blob: 62337a27e9d5f30a68d4870df009940e6fd5c87d [file] [log] [blame]
<?xml version="1.0" ?>
<!DOCTYPE translationbundle>
<translationbundle lang="vi">
<translation id="1000202298241288854">Xin lưu ý rằng chính sách này đã bị xóa trong phiên bản M94. Chính sách này chỉ dành để áp dụng trong thời gian ngắn.
Khi được bật, tính năng <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ gửi tiêu đề của yêu cầu chi tiết cung cấp thông tin về trình duyệt và môi trường của người dùng.
Đây là một tính năng bổ sung nhưng tiêu đề mới có thể làm hỏng một số trang web hạn chế lượng ký tự có trong các yêu cầu.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ bật tính năng <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn tắt chính sách này thì tính năng đó sẽ không hoạt động.</translation>
<translation id="1001728814256572466">Nếu bạn đặt chính sách này thành Sai, dữ liệu của <ph name="PRODUCT_NAME" /> (bao gồm cả cookie và dữ liệu lưu trữ cục bộ của trang web) sẽ không được đưa vào iCloud cũng như không được sao lưu cục bộ trên iOS.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Đúng hoặc không đặt thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể sẽ được sao lưu.</translation>
<translation id="1002439864875515590">Nếu bạn đặt chính sách này thành một chuỗi trống hoặc không định cấu hình, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không hiển thị tùy chọn tự động hoàn thành trong quy trình đăng nhập của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành một chuỗi biểu thị tên miền, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ hiển thị tùy chọn tự động hoàn thành khi người dùng đăng nhập để họ chỉ cần nhập tên người dùng mà không cần nhập phần mở rộng tên miền. Người dùng có thể ghi đè phần mở rộng tên miền này.
Nếu giá trị của chính sách không phải là một miền hợp lệ, thì chính sách sẽ không áp dụng.</translation>
<translation id="1002829167638728809">Cho phép báo cáo dữ liệu liên quan đến độ tin cậy của miền</translation>
<translation id="1004590217607585595">Cài đặt quản lý ứng dụng web</translation>
<translation id="1006218396155867129">Không cho phép người dùng truy cập từ xa chuyển và nhận tệp qua máy chủ từ xa</translation>
<translation id="1007149936182752368">Tắt chính sách chỉnh sửa dấu trang</translation>
<translation id="1009336698423963085">Cho phép tự động chuyển sang chế độ toàn màn hình trên các trang web này</translation>
<translation id="1010151305531217567">Chuyển nút chuột chính thành nút phải</translation>
<translation id="1011266755572744012">Chỉ định số trang tính tối đa mà người dùng được phép in cho một lệnh in.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì không có hạn chế nào được áp dụng và người dùng có thể in mọi tài liệu.</translation>
<translation id="101438888985615157">Xoay màn hình 180 độ</translation>
<translation id="1017967144265860778">Quản lý nguồn trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="1018427234617066902">Buộc bật ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả. Các ngôn ngữ không nhận dạng được trong danh sách đó sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn bật chính sách này, tính năng kiểm tra chính tả sẽ được bật cho các ngôn ngữ đã chỉ định, ngoài các ngôn ngữ mà người dùng đã bật tính năng kiểm tra chính tả.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có sự thay đổi nào đối với tùy chọn kiểm tra chính tả của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách <ph name="SPELLCHECK_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành false, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.
Nếu một ngôn ngữ có trong cả chính sách này và chính sách <ph name="SPELLCHECK_LANGUAGE_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />, thì chính sách này sẽ được ưu tiên và ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả đó sẽ được bật.
Các ngôn ngữ hiện được hỗ trợ là: tiếng Hà Lan (Nam Phi), tiếng Bulgaria, tiếng Catalan, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Anh – Úc, tiếng Anh – Canada, tiếng Anh – Anh, tiếng Anh – Mỹ, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha – Mỹ La tinh, tiếng Tây Ban Nha – Argentina, tiếng Tây Ban Nha – Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha – Mexico, tiếng Tây Ban Nha – Mỹ, tiếng Estonia, tiếng Ba Tư, tiếng Faroe, tiếng Pháp, tiếng Do Thái, tiếng Hindi, tiếng Croatia, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Hàn, tiếng Lithuania, tiếng Latvia, tiếng Bokmål, tiếng Hà Lan, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha – Brazil, tiếng Bồ Đào Nha – Bồ Đào Nha, tiếng Romania, tiếng Nga, tiếng Serbia – Croatia, tiếng Slovak, tiếng Slovenia, tiếng Albania, tiếng Serbia, tiếng Thụy Điển, tiếng Tamil, tiếng Tajik, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Việt.</translation>
<translation id="1019101089073227242">Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng</translation>
<translation id="1020006815010587263">Thùng rác bị tắt đối với người dùng.</translation>
<translation id="1021462144002396313">Chính sách của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /></translation>
<translation id="1022361784792428773">Các ID tiện ích mà bạn nên ngăn người dùng cài đặt (hoặc * cho tất cả)</translation>
<translation id="1023465280109914543">Khi Bật chính sách này, bạn nên bật tính năng báo cáo ẩn danh về dữ liệu liên quan đến sự cố và mức sử dụng <ph name="PRODUCT_NAME" /> cho Google theo mặc định. Người dùng vẫn có thể thay đổi chế độ cài đặt này.
Khi bạn Tắt chính sách này, tính năng báo cáo ẩn danh sẽ bị tắt nên dữ liệu về sự cố và mức sử dụng sẽ không được gửi cho Google. Người dùng sẽ không thể thay đổi chế độ cài đặt này.
Khi bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn hành vi báo cáo ẩn danh khi cài đặt hoặc khi chạy lần đầu, cũng như có thể thay đổi chế độ cài đặt này sau đó.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Trên <ph name="MAC_OS_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản được quản lý qua MDM, đã liên kết với một miền qua MCX hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
(Để biết thông tin về <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, hãy xem <ph name="DEVICE_METRICS_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" />.)</translation>
<translation id="102492767056134033">Đặt trạng thái mặc định của bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="1026335125982730097">Cho phép bạn thiết lập danh sách mẫu URL để chỉ định trang web được phép đặt cookie.
Mẫu URL có thể là một URL cho biết rằng trang web đó có thể dùng cookie trên tất cả các trang web cấp cao nhất.
Mẫu cũng có thể là hai URL được phân tách bằng dấu phẩy. URL thứ nhất chỉ định trang web được phép sử dụng cookie. URL thứ hai chỉ định trang web cấp cao nhất sẽ được áp dụng giá trị đầu tiên.
Nếu bạn sử dụng một cặp URL, giá trị đầu tiên trong cặp đó hỗ trợ * nhưng giá trị thứ hai thì không. Việc sử dụng * cho giá trị đầu tiên cho biết rằng tất cả các trang web đều có thể sử dụng cookie khi URL thứ hai là trang web cấp cao nhất.
Khi bạn không đặt chính sách này, giá trị mặc định chung trong chính sách <ph name="DEFAULT_COOKIES_SETTINGS_POLICY_NAME" /> hoặc <ph name="BLOCK_THIRD_PARTY_COOKIES_POLICY_NAME" /> (nếu bạn đã đặt các chính sách đó) hoặc trong cấu hình cá nhân của người dùng (nếu bạn chưa đặt các chính sách đó) sẽ được sử dụng cho tất cả trang web.
Ngoài ra, hãy xem chính sách <ph name="COOKIES_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /><ph name="COOKIES_SESSIONS_ONLY_FOR_URLS" />. Lưu ý: Giữa ba chính sách này không được có mẫu URL xung đột – chưa chính sách nào được chỉ định là chính sách ưu tiên.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="102658870205613876">Cài đặt cửa sổ bật lên</translation>
<translation id="1027000705181149370">Chỉ định xem có nên chuyển cookie xác thực do SAML IdP đặt trong khi đăng nhập tới hồ sơ của người dùng không.
Khi người dùng xác thực qua SAML IdP trong khi đăng nhập, các cookie do IdP đặt được ghi vào hồ sơ tạm thời trước tiên. Các cookie này có thể được chuyển tới hồ sơ người dùng để chuyển tiếp trạng thái xác thực.
Khi chính sách này được đặt thành true, cookie do IdP đặt được chuyển tới hồ sơ của người dùng mỗi khi họ xác thực với SAML IdP trong khi đăng nhập.
Khi chính sách này được đặt thành false hoặc không được đặt, cookie do IdP đặt chỉ được chuyển tới hồ sơ của người dùng trong lần đăng nhập đầu tiên của họ trên thiết bị.
Chính sách này chỉ ảnh hưởng đến những người có miền khớp với miền đăng ký của thiết bị. Đối với tất cả người dùng khác, cookie do IdP đặt chỉ được chuyển tới hồ sơ của người dùng trong lần đăng nhập đầu tiên của họ trên thiết bị.</translation>
<translation id="1029052664284722254">Buộc thiết bị khởi động lại khi đăng xuất người dùng</translation>
<translation id="1032533786864478457">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng có thể thiết lập các thiết bị của họ để đồng bộ hóa tin nhắn văn bản của họ với Chromebook. Người dùng phải chọn sử dụng tính năng này một cách rõ ràng thông qua việc hoàn tất quy trình thiết lập. Sau khi hoàn tất, họ có thể gửi và nhận tin nhắn văn bản trên Chromebook.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì người dùng sẽ không thể thiết lập tính năng đồng bộ hóa tin nhắn văn bản.
Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng được quản lý sẽ không thể sử dụng tính năng này theo mặc định, nhưng những người dùng khác có thể sử dụng tính năng này.</translation>
<translation id="1035860095382451169">Bật biểu tượng khóa trên thanh địa chỉ cho các kết nối an toàn</translation>
<translation id="1037426296070139784">Chứng chỉ TLS mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> không nên tin cậy khi xác thực máy chủ</translation>
<translation id="1037470927044831850">Cho phép các trang web nhắc người dùng chia sẻ luồng video màn hình</translation>
<translation id="1038049732032297658">Bật hoặc tắt tính năng tự động sửa lỗi khi nhập bằng bàn phím vật lý.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt, tính năng tự động sửa lỗi khi nhập bằng bàn phím vật lý sẽ được phép hoạt động.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng tự động sửa lỗi khi nhập bằng bàn phím vật lý sẽ không được phép hoạt động.</translation>
<translation id="1038725366103635282">Cho phép khám phá lượt chia sẻ tệp bằng NetBIOS</translation>
<translation id="1040446814317236570">Bật tách URL PAC (cho https://)</translation>
<translation id="1043965859599437362">Chính sách này cung cấp cách ghi đè danh sách nhóm mà trình duyệt dùng cho các tính năng của Nhóm bên thứ nhất.
Mỗi nhóm trong danh sách Nhóm bên thứ nhất của trình duyệt đều phải đáp ứng yêu cầu về Nhóm bên thứ nhất.
Nhóm bên thứ nhất phải chứa một trang web chính và tối thiểu một trang web thành viên.
Một nhóm cũng có thể chứa danh sách trang web dịch vụ thuộc sở hữu của nhóm đó và bản đồ từ một trang web đến tất cả biến thể ccTLD (miền cấp cao nhất theo mã quốc gia) của trang web đó.
Hãy truy cập https://github.com/WICG/first-party-sets để biết thêm thông tin về Nhóm bên thứ nhất mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng.
Tất cả trang web trong một Nhóm bên thứ nhất đều phải là miền có thể đăng ký và được phân phát qua HTTPS. Mỗi trang web trong Nhóm bên thứ nhất cũng phải là duy nhất,
nghĩa là mỗi trang web chỉ được liệt kê một lần trong một Nhóm bên thứ nhất.
Khi bạn cung cấp một từ điển trống cho chính sách này, trình duyệt sẽ sử dụng danh sách Nhóm bên thứ nhất công khai.
Đối với mọi trang web ở Nhóm bên thứ nhất trong danh sách <ph name="REPLACEMENTS" />, nếu một trang web cũng xuất hiện
trong Nhóm bên thứ nhất thuộc danh sách của trình duyệt thì trang web đó sẽ bị loại bỏ khỏi Nhóm bên thứ nhất của trình duyệt.
Sau đó, Nhóm bên thứ nhất của chính sách sẽ được thêm vào danh sách Nhóm bên thứ nhất của trình duyệt.
Đối với mọi trang web ở Nhóm bên thứ nhất trong danh sách <ph name="ADDITIONS" />, nếu một trang web cũng xuất hiện
trong Nhóm bên thứ nhất thuộc danh sách của trình duyệt thì Nhóm bên thứ nhất của trình duyệt sẽ được cập nhật sao cho
có thể thêm Nhóm bên thứ nhất mới vào danh sách của trình duyệt. Sau khi danh sách của trình duyệt được cập nhật,
Nhóm bên thứ nhất của chính sách sẽ được thêm vào danh sách Nhóm bên thứ nhất của trình duyệt.
Danh sách Nhóm bên thứ nhất của trình duyệt yêu cầu mỗi trang web thuộc danh sách này
chỉ xuất hiện trong một nhóm. Đây cũng là yêu cầu đối với cả danh sách <ph name="REPLACEMENTS" />
và danh sách <ph name="ADDITIONS" />. Tương tự như vậy, một trang web không được xuất hiện trong cả
danh sách <ph name="REPLACEMENTS" /> và danh sách <ph name="ADDITIONS" />.
Hệ thống không hỗ trợ việc dùng ký tự đại diện (*) làm giá trị chính sách, cũng như trong mọi Nhóm bên thứ nhất thuộc những danh sách này.
Mọi nhóm mà chính sách cung cấp đều phải là Nhóm bên thứ nhất hợp lệ. Nếu không,
lỗi tương ứng sẽ xảy ra.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Trên <ph name="MAC_OS_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản được quản lý qua MDM, đã liên kết với một miền qua MCX hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Chính sách này tương đương với chính sách <ph name="RELATED_WEBSITE_SETS_OVERRIDES_POLICY_NAME" />.
Bạn có thể sử dụng một trong hai chính sách nhưng chính sách này sắp không được dùng nữa nên chính sách <ph name="RELATED_WEBSITE_SETS_OVERRIDES_POLICY_NAME" /> sẽ được ưu tiên sử dụng.
Cả hai có tác động như nhau đối với hành vi của trình duyệt.</translation>
<translation id="1046484220783400299">Bật các tính năng nền tảng web không dùng nữa trong một khoảng thời gian giới hạn</translation>
<translation id="1047128214168693844">Không cho phép bất kỳ trang web nào theo dõi vị trí thực của người dùng</translation>
<translation id="1049138910114524876">Định cấu hình ngôn ngữ được thực thi trên màn hình đăng nhập <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu chính sách này được đặt, màn hình đăng nhập sẽ luôn được hiển thị bằng ngôn ngữ được cung cấp theo giá trị đầu tiên của chính sách (chính sách được định nghĩa là danh sách về khả năng tương thích chuyển tiếp). Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc được đặt thành danh sách trống, màn hình đăng nhập sẽ được hiển thị bằng ngôn ngữ của phiên người dùng cuối cùng. Nếu chính sách này được đặt thành giá trị không phải là ngôn ngữ hợp lệ, màn hình đăng nhập sẽ được hiển thị bằng ngôn ngữ dự phòng (hiện tại là en-US).</translation>
<translation id="1050158007881386475">Tắt tính năng báo cáo trạng thái bảng thiết bị</translation>
<translation id="1052499923181221200">Chính sách này không có hiệu lực trừ khi chính sách SamlInSessionPasswordChangeEnabled là true.
Nếu chính sách đó là true và chính sách này được đặt thành 14 chẳng hạn, thì điều đó có nghĩa là người dùng SAML sẽ nhận được thông báo trước 14 ngày rằng mật khẩu của họ sẽ hết hạn vào một ngày nhất định.
Sau đó, họ có thể giải quyết ngay vấn đề này bằng cách đổi mật khẩu ngay trong phiên đăng nhập và cập nhật mật khẩu trước khi hết hạn.
Tuy nhiên, các thông báo này sẽ chỉ hiển thị nếu nhà cung cấp danh tính SAML gửi thông tin hết hạn mật khẩu tới thiết bị trong quy trình đăng nhập SAML.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, thì người dùng sẽ không nhận được thông báo trước. Họ sẽ chỉ nhận được thông báo khi mật khẩu đã hết hạn.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.</translation>
<translation id="105369313766849861">Định cấu hình thư mục mà <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> sẽ dùng để lưu trữ dữ liệu của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> sẽ sử dụng thư mục cho sẵn.
Hãy truy cập vào https://support.google.com/chrome/a?p=Supported_directory_variables để xem danh sách các biến có thể dùng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì trình duyệt sẽ sử dụng thư mục hồ sơ mặc định.</translation>
<translation id="1053981429146436598">Một nhóm các chính sách liên quan đến chế độ cài đặt về yêu cầu gửi đến mạng riêng. Truy cập https://wicg.github.io/private-network-access/.</translation>
<translation id="1059069692400941670">Tắt chính sách nhập công cụ tìm kiếm mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="1062011392452772310">Cho phép chứng thực từ xa cho thiết bị</translation>
<translation id="1062407476771304334">Thay thế</translation>
<translation id="1063860513136880926">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật thì người dùng sẽ không thể dùng phím tắt hoặc API tiện ích để chụp ảnh màn hình. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt thì người dùng có thể chụp ảnh màn hình.
Xin lưu ý rằng chính sách này không ngăn người dùng chụp ảnh màn hình bằng hệ điều hành hoặc các ứng dụng của bên thứ ba trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, <ph name="MAC_OS_NAME" /><ph name="LINUX_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="1065175969514496951">Việc đặt chính sách này sẽ cho phép truy cập vào các URL có trong danh sách trong quá trình xác thực (ví dụ như trên màn hình đăng nhập và màn hình khoá), với tư cách là các trường hợp ngoại lệ của <ph name="DEVICE_AUTHENTICATION_URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />. Hãy xem thông tin mô tả của chính sách đó để biết định dạng của các mục trong danh sách này. Ví dụ: Khi bạn đặt <ph name="DEVICE_AUTHENTICATION_URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" /> thành <ph name="WILDCARD_VALUE" />, tất cả yêu cầu sẽ bị chặn và bạn có thể dùng chính sách này để cho phép truy cập vào một danh sách hạn chế gồm các URL. Hãy dùng danh sách này để mở các trường hợp ngoại lệ đối với một số phương pháp truy cập, miền con của các miền khác, cổng hoặc đường dẫn cụ thể theo định dạng được nêu tại (https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format). Bộ lọc cụ thể nhất sẽ xác định việc chặn hay cho phép URL. Chính sách <ph name="DEVICE_AUTHENTICATION_URL_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> sẽ được ưu tiên hơn chính sách <ph name="DEVICE_AUTHENTICATION_URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />. Chính sách này chỉ áp dụng cho 1.000 mục.
Việc không đặt chính sách này sẽ không cho phép trường hợp ngoại lệ đối với <ph name="DEVICE_AUTHENTICATION_URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="1068801725746725727">Cho phép nhận khảo sát về Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="1073983258515362346">Báo cáo thông tin về đèn nền của thiết bị.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách thành false, thì thông tin sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin về đèn nền của thiết bị sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="1076751984131277498">Danh sách thiết bị USB được phép tháo</translation>
<translation id="1077675271127011209">Tắt tính năng báo cáo về hoạt động sử dụng và dữ liệu liên quan đến sự cố</translation>
<translation id="1079498696402787191">Sử dụng giá trị mặc định cho các hàm băm được phép trong quá trình giao tiếp qua TLS.</translation>
<translation id="1079801999187584280">Không cho phép sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển</translation>
<translation id="1082802595100075771">Cho phép người dùng chọn sử dụng một dịch vụ ẩn danh của Google để cung cấp nội dung mô tả tự động cho những hình ảnh chưa gắn nhãn</translation>
<translation id="1084697375611053264">Chỉ định danh sách các miền ứng dụng web bên thứ ba được phép sử dụng <ph name="DESK_API_NAME" /> để kiểm soát không gian làm việc trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Các mẫu URL này phải tuân theo định dạng đã xác định cho thuộc tính "matches" trong https://developer.chrome.com/docs/extensions/mv3/manifest/externally_connectable/#reference</translation>
<translation id="1087057100912843460">Cho phép bản cập nhật</translation>
<translation id="1087187152710800704">Từ chối cấp quyền Quản lý cửa sổ trên tất cả trang web theo mặc định</translation>
<translation id="1087437665304381368">Chính sách này chỉ kiểm soát chế độ nhà phát triển của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Nếu muốn ngăn khả năng truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển Android, bạn cần đặt chính sách <ph name="DEVELOPER_TOOLS_DISABLED_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="1087707496788636333">Danh sách chính sách của Chrome Enterprise sẽ chuyển sang vị trí mới! Vui lòng cập nhật dấu trang của bạn thành <ph name="POLICY_DOCUMENTATION_URL" />.</translation>
<translation id="1089150222292592899">Tự động điền tên người dùng trên trang SAML IdP</translation>
<translation id="1091765729282771296">Cho phép các trang web yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào thiết bị HID</translation>
<translation id="1095209545735032039">Chặn API nối tiếp trên các trang web này</translation>
<translation id="1096105751829466145">Nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="1099282607296956954">Bật chính sách Cô lập trang web cho mọi trang web</translation>
<translation id="1100840127293327071">Không chọn tuỳ chọn lưu giữ dữ liệu duyệt web hiện có theo mặc định</translation>
<translation id="1105572260329131950">Sử dụng biểu tượng mặc định cho các kết nối an toàn</translation>
<translation id="1105711894873068933">Sau khi <ph name="LACROS_NAME" /> tắt, tất cả dữ liệu người dùng sẽ bị xoá vào lần đăng nhập tiếp theo.</translation>
<translation id="1107538157073168076">Tắt tiện ích thông tin chi tiết</translation>
<translation id="1110426799149444997">Tắt tính năng tìm kiếm khu vực của <ph name="GOOGLE_LENS_PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="1111324374369583989">Không hiển thị màn hình cài đặt kích thước trên màn hình trong khi đăng nhập</translation>
<translation id="1117535567637097036">Trình xử lý giao thức được đặt qua chính sách này không được sử dụng khi xử lý các cơ chế của Android.</translation>
<translation id="1118093128235245168">Cho phép các trang web yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào một thiết bị USB đã kết nối</translation>
<translation id="111910763555783249">Cài đặt thông báo</translation>
<translation id="1122068467107743258">Công việc</translation>
<translation id="1122089575901325963">Việc đặt chính sách này sẽ định cấu hình bộ điều khiển đo từ xa và chẩn đoán (DTC) <ph name="WILCO_NAME" /> nếu có trên thiết bị. Kích thước thiết lập không được vượt quá 1 MB (1.000.000 byte) và phải ở định dạng JSON. Bộ điều khiển đo từ xa và chẩn đoán <ph name="WILCO_NAME" /> chịu trách nhiệm xử lý việc này. Hàm băm mật mã sẽ xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Cấu hình sẽ được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Tệp này sẽ được tải lại xuống mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi được.</translation>
<translation id="1123650965531933634">Từ chối cấp quyền kiểm soát Vị trí cửa sổ trên tất cả các trang web theo mặc định</translation>
<translation id="1126037943895692096">Cho phép người dùng thêm dữ liệu gỡ lỗi cấp thấp Wi-Fi vào phản hồi của người dùng</translation>
<translation id="1126456433590366966">Tự động hoá quy trình <ph name="CLOUD_UPLOAD_NAME" /> cho <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /><ph name="GOOGLE_WORKSPACE_NAME" /></translation>
<translation id="112794759469625182">Chính sách này đã bị loại bỏ trong phiên bản M118. Chính sách này được dùng để bật/tắt cơ chế Chứng thực từ xa cho người dùng nhưng cơ chế này đã được bật theo mặc định.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng có thể sử dụng phần cứng trên các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> để chứng thực từ xa danh tính của phần cứng đó với Nhà cung cấp chứng thực số về quyền riêng tư qua <ph name="ENTERPRISE_PLATFORM_KEYS_API" /> bằng <ph name="CHALLENGE_USER_KEY_FUNCTION" />.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì các lệnh gọi đến API sẽ không thực hiện được kèm theo mã lỗi.</translation>
<translation id="1133622335785078255">Cho phép người dùng tạo và sử dụng các hồ sơ phụ cũng như dùng chế độ khách trong trình duyệt <ph name="LACROS_NAME" /></translation>
<translation id="1137096407176363892">Cho phép dùng các giọng nói của tính năng chuyển văn bản sang lời nói trên mạng nâng cao trong tính năng hỗ trợ tiếp cận Chọn để nói. Những giọng nói này sẽ gửi văn bản đến các máy chủ của Google để tổng hợp giọng nói tự nhiên.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì những giọng nói của tính năng chuyển văn bản sang lời nói trên mạng nâng cao có trong tính năng Chọn để nói sẽ luôn tắt.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể bật hoặc tắt các giọng nói của tính năng chuyển văn bản sang lời nói trên mạng nâng cao có trong tính năng Chọn để nói.</translation>
<translation id="1137479817584930805">Cho phép lưu hình ảnh trực tiếp vào <ph name="GOOGLE_PHOTOS_PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="1138294736309071213">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.
Xác định khoảng thời gian trước khi trình bảo vệ màn hình hiển thị trên màn hình đăng nhập của các thiết bị ở chế độ bán lẻ.
Giá trị của chính sách phải được chỉ định theo mili giây.</translation>
<translation id="1143257335984030879">Chính sách này kiểm soát khả năng sử dụng tính năng danh sách mua sắm.
Nếu bạn bật chính sách này, người dùng sẽ thấy giao diện người dùng cho phép theo dõi giá của sản phẩm xuất hiện trên trang hiện tại. Sản phẩm bạn theo dõi sẽ xuất hiện trong bảng điều khiển bên cho dấu trang.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt, thì người dùng sẽ có thể sử dụng tính năng danh sách mua sắm.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể sử dụng tính năng danh sách mua sắm.
</translation>
<translation id="1144147113722324623">Bật tính năng tự động nâng cấp lên HTTPS cho âm thanh và video, đồng thời hiện cảnh báo "Không an toàn" cho hình ảnh.</translation>
<translation id="1147732569915511430">Hàm băm SHA-256 của hình đại diện.</translation>
<translation id="1148415065145333943">Tắt chế độ sạc pin nâng cao</translation>
<translation id="1149203480502386713">Kích hoạt thoả thuận về khoá hậu lượng tử cho TLS</translation>
<translation id="1149841949061115313">Kênh LTC (đề xuất hỗ trợ dài hạn)</translation>
<translation id="1150742937785306405">Cho phép người dùng bật hoặc tắt chế độ cài đặt Quảng cáo do trang web đề xuất của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> trên thiết bị.</translation>
<translation id="1151353063931113432">Cho phép hình ảnh trên các trang web này</translation>
<translation id="1151987132434751822">Các cơ chế xác thực mà bạn có thể áp dụng thông tin xác thực của chính sách. Cơ chế xác thực có thể là một trong những tùy chọn sau:
* basic
* digest
* ntlm
Nếu bạn để trống tùy chọn này, cả 3 giao thức sẽ được phép sử dụng.</translation>
<translation id="1153306961094113710">Cho phép gỡ lỗi từ xa</translation>
<translation id="115699958189272121">Báo cáo sự kiện trên <ph name="CHROME_REMOTE_DESKTOP_PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="1157003104143964656">Chế độ cài đặt này sẽ bật hoặc tắt tính năng chặn đăng nhập.
Khi bạn đặt thành bật hoặc không đặt chính sách này, hộp thoại chặn đăng nhập sẽ kích hoạt nếu một Tài khoản Google được thêm trên web. Ngoài ra, người dùng có thể được hưởng lợi từ việc chuyển tài khoản này sang một hồ sơ khác (mới hoặc hiện có).
Khi bạn đặt chính sách này thành tắt, hộp thoại chặn đăng nhập sẽ không kích hoạt.
Khi bạn đặt chính sách này thành tắt, một hộp thoại vẫn sẽ xuất hiện nếu việc phân cách hồ sơ tài khoản được quản lý là do <ph name="MANAGED_ACCOUNTS_SIGNIN_RESTRICTION_POLICY_NAME" /> thực thi.</translation>
<translation id="1158844608156732189">Cấu hình Kerberos (một dòng trên mỗi mục trong mảng). Hãy xem trang web https://web.mit.edu/kerberos/krb5-1.12/doc/admin/conf_files/krb5_conf.html.</translation>
<translation id="1160479894929412407">Cho phép giao thức kết nối Internet nhanh UDP (QUIC)</translation>
<translation id="1160939557934457296">Vô hiệu hóa khả năng tiếp tục từ trang cảnh báo Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="1161685818042751282">Không nhập chứng chỉ máy chủ TLS do người dùng thêm từ các kho lưu trữ uy tín trên nền tảng.</translation>
<translation id="1163080558183062209">Vô hiệu hóa các loại máy in trong danh sách từ chối</translation>
<translation id="1163389598183927209">Một nhóm các chính sách liên quan đến <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" />. Hãy xem <ph name="PRIVACY_SANDBOX_URL" /> để biết thông tin chi tiết về nỗ lực của <ph name="PRODUCT_NAME" /> trong việc không dùng cookie của bên thứ ba nữa.</translation>
<translation id="1165923723751466821">Cho phép đăng nhập vào hồ sơ và đăng nhập vào trình duyệt với tư cách khách</translation>
<translation id="117059611145966538">Máy chủ máy in bên ngoài</translation>
<translation id="117080706484659953">Cho phép phát hiện phạm vi chính sách trên <ph name="MAC_OS_NAME" /></translation>
<translation id="1171106901454883937">Bật tính năng báo cáo thông tin phiên bản thiết bị</translation>
<translation id="1173493742686115032">Bật <ph name="SEARCH_SIDE_PANEL_FEATURE_NAME" /> trên mọi trang web</translation>
<translation id="1177567780207290133">Khi bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ kiểm soát bộ lọc URL SafeSites. Bộ lọc này dùng API Tìm kiếm an toàn của Google để phân loại xem các URL có chứa nội dung khiêu dâm hay không.
Khi bạn đặt chính sách này thành:
* Không lọc các trang web có chứa nội dung người lớn, hoặc nếu bạn không đặt chính sách này, thì các trang web sẽ không bị lọc bỏ
* Lọc các trang web cấp cao nhất có chứa nội dung người lớn, thì các trang web khiêu dâm sẽ bị lọc bỏ</translation>
<translation id="1177624681620856105"> Chính sách này kiểm soát việc hộp đánh dấu "Luôn mở" có hiển thị trên lời nhắc xác nhận chạy giao thức bên ngoài hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì một lời nhắc xác nhận giao thức bên ngoài sẽ hiển thị, người dùng có thể chọn "Luôn cho phép" để bỏ qua mọi lời nhắc xác nhận trong tương lai cho giao thức trên trang web này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì hộp đánh dấu "Luôn cho phép" sẽ không hiển thị và người dùng sẽ nhận được lời nhắc mỗi khi hệ thống gọi giao thức bên ngoài.</translation>
<translation id="1181598794547737681">Bật giao diện người dùng bong bóng tải xuống</translation>
<translation id="1184531093651606913">Chặn hoạt động tải tiện ích từ dòng lệnh</translation>
<translation id="1184562656144537588">Manifest v2 chỉ được bật cho những tiện ích bắt buộc</translation>
<translation id="11903325225202653">Khi bạn đặt chính sách này thành True, chế độ tương phản cao sẽ luôn bật. Khi bạn đặt chính sách này thành False, chế độ tương phản cao sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chế độ tương phản cao sẽ tắt, nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="1190663377142764616">Kiểm soát cách xử lý các máy ảo đang chạy không khớp với chế độ cài đặt của chính sách này, giá trị mặc định là <ph name="FORCE_SHUTDOWN_IF_MORE_RESTRICTED" />.</translation>
<translation id="1192875037379495940">Nếu bạn đặt chính sách này, phiên được chỉ định sẽ tự động đăng nhập nếu người dùng không sử dụng màn hình đăng nhập trong khoảng thời gian đã chỉ định theo <ph name="DEVICE_LOCAL_ACCOUNT_AUTO_LOGIN_DELAY_POLICY_NAME" />. Bạn phải thiết lập tài khoản trên thiết bị từ trước (hãy xem <ph name="DEVICE_LOCAL_ACCOUNTS_POLICY_NAME" />).
Nếu bạn không đặt chính sách này, sẽ không có phiên tự động đăng nhập nào.</translation>
<translation id="1193653806129988688">Hạn chế việc người dùng sử dụng ưu đãi qua Đăng ký <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="1197437816436565375">Bạn không thể buộc các ứng dụng Android sử dụng proxy. Một tập hợp con các tùy chọn cài đặt proxy được cung cấp cho các ứng dụng Android mà các ứng dụng này có thể tự do chọn để sử dụng. Hãy xem chính sách <ph name="PROXY_MODE_POLICY_NAME" /> để biết thêm chi tiết.</translation>
<translation id="1198183996903759302">Nếu bạn đặt chính sách này thành True (hoặc đặt <ph name="HARDWARE_ACCELERATION_MODE_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành False), thì các trang web sẽ không thể truy cập vào API WebGL và plugin không thể sử dụng API Pepper 3D.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì các trang web có thể sử dụng API WebGL và plugin có thể sử dụng API Pepper 3D. Tuy nhiên, tùy chọn cài đặt mặc định của trình duyệt có thể vẫn cần có đối số dòng lệnh để sử dụng các API này.</translation>
<translation id="1198458955128279215">Sử dụng hành vi mặc định của kế hoạch ra mắt tính năng.</translation>
<translation id="1202216683470826356">Hiển thị thẻ trên Trang thẻ mới</translation>
<translation id="1204263402976895730">Đã bật máy in dành cho doanh nghiệp</translation>
<translation id="1207301487141109411">Ngăn tính năng lựa chọn hình đại diện của người dùng khỏi hệ thống tệp, máy ảnh và hồ sơ trên Google</translation>
<translation id="1209096923317019235">Chỉ định ứng dụng làm trình xử lý mặc định cho đuôi tệp được chỉ định</translation>
<translation id="120937472976628837">Báo cáo thông tin về quạt</translation>
<translation id="1212233008927724662">Tắt chế độ tải Lazy Login WebUI.</translation>
<translation id="1214639335214075459">Bật tính năng giải mã video có tăng tốc phần cứng GPU</translation>
<translation id="1216919699175573511">Bật tính năng hỗ trợ cho Signed HTTP Exchange (SXG)</translation>
<translation id="1219027971768347970">Dùng cấu hình mặc định cho hộp cát âm thanh</translation>
<translation id="1221359380862872747">Tải các url đã chỉ định khi đăng nhập ở chế độ trình diễn</translation>
<translation id="1221955019309484560">Cho phép cập nhật mọi thành phần</translation>
<translation id="1222694988453895594">Cho phép bạn thiết lập danh sách các giao thức (và danh sách liên kết gồm các mẫu nguồn được phép tương ứng với mỗi giao thức) có thể chạy một ứng dụng bên ngoài mà không cần nhắc người dùng. Bạn không được thêm dấu phân cách ở cuối khi liệt kê giao thức, vì vậy, hãy liệt kê là "skype" thay cho "skype:" hoặc "skype://".
Nếu bạn đặt chính sách này, thì một giao thức sẽ chỉ được phép chạy một ứng dụng bên ngoài mà không cần nhắc theo chính sách khi giao thức đó được liệt kê và nguồn của trang web đang cố chạy giao thức khớp với một trong các mẫu nguồn thuộc danh sách allowed_origins của giao thức đó. Nếu một trong hai điều kiện không được đáp ứng, thì chính sách sẽ không bỏ qua việc nhắc chạy giao thức bên ngoài.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì không giao thức nào có thể chạy khi không có lời nhắc theo mặc định. Người dùng có thể chọn không nhận lời nhắc theo từng giao thức/từng trang web, trừ trường hợp bạn đặt chính sách <ph name="EXTERNAL_PROTOCOL_DIALOG_SHOW_ALWAYS_OPEN_CHECKBOX_POLICY_NAME" /> thành Tắt. Chính sách này sẽ không ảnh hưởng đến các trường hợp miễn trừ theo từng giao thức/từng trang web do người dùng đặt.
Mẫu so khớp nguồn sẽ có định dạng giống với các mẫu của chính sách "<ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />" được nêu tại https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format.
Tuy nhiên, các mẫu so khớp nguồn của chính sách này không được chứa các thành phần "/path" hoặc "@query". Mọi mẫu chứa thành phần "/path" hoặc "@query" đều bị bỏ qua.</translation>
<translation id="1223789468190631420">Trạng thái bật tính năng Duyệt web an toàn cho các nguồn đáng tin cậy</translation>
<translation id="123018742985150697">Yêu cầu so khớp người dùng cục bộ và chủ sở hữu máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="123081309365616809">Bật tính năng truyền nội dung đến thiết bị</translation>
<translation id="1233343906578850273">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_IMAGE_URL_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định URL của công cụ tìm kiếm dùng để tìm kiếm hình ảnh. (Nếu bạn đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_IMAGE_URL_POST_PARMS_POLICY_NAME" />, thì yêu cầu tìm kiếm hình ảnh sẽ sử dụng phương thức POST.)
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_IMAGE_URL_POLICY_NAME" />, thì sẽ không có công cụ tìm kiếm hình ảnh nào được sử dụng.
Nếu tính năng tìm kiếm hình ảnh sử dụng phương thức GET, thì URL phải chỉ định thông số
hình ảnh bằng tổ hợp hợp lệ gồm các phần giữ chỗ sau đây:
<ph name="IMAGE_IMAGE_URL" />,
<ph name="IMAGE_ORIGINAL_HEIGHT" />,
<ph name="IMAGE_ORIGINAL_WIDTH" />,
<ph name="IMAGE_PROCESSED_IMAGE_DIMENSIONS" />,
<ph name="IMAGE_SEARCH_SOURCE" />,
<ph name="IMAGE_THUMBNAIL" />,
<ph name="IMAGE_THUMBNAIL_BASE64" />.</translation>
<translation id="1238868319430505522">Định cấu hình quy trình <ph name="CLOUD_UPLOAD_NAME" /> cho <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /><ph name="GOOGLE_WORKSPACE_NAME" /></translation>
<translation id="1239526922294123540">Kiểm soát việc có cho phép các trang web gửi yêu cầu theo cách không an toàn đến các điểm cuối trên mạng có mức độ riêng tư cao hơn hay không.
Khi chính sách này được đặt thành đúng, mọi quy trình kiểm tra <ph name="PRIVATE_NETWORK_ACCESS" /> đều bị tắt cho mọi nguồn gốc. Việc này có thể cho phép kẻ xấu thực hiện các cuộc tấn công <ph name="CSRF" /> trên máy chủ mạng riêng tư.
Khi bạn đặt thành false (sai) hoặc không đặt chính sách này, chế độ mặc định đối với hành vi gửi yêu cầu đến các điểm cuối trên mạng có mức độ riêng tư cao hơn sẽ phụ thuộc vào cấu hình cá nhân của người dùng cho các cờ tính năng <ph name="BLOCK_INSECURE_PRIVATE_NETWORK_REQUESTS_FEATURE_NAME" />, <ph name="PRIVATE_NETWORK_ACCESS_SEND_PREFLIGHTS_FEATURE_NAME" /> và <ph name="PRIVATE_NETWORK_ACCESS_RESPECT_PREFLIGHT_RESULTS_FEATURE_NAME" />. Bạn có thể thiết lập tính năng này trong giai đoạn thực nghiệm hoặc thông qua dòng lệnh.
Chính sách này liên quan đến thông số <ph name="PRIVATE_NETWORK_ACCESS" />. Hãy truy cập https://wicg.github.io/private-network-access/ để biết thêm thông tin.
Một điểm cuối trên mạng có mức độ riêng tư cao hơn so với thiết bị khác nếu:
1) Địa chỉ IP của thiết bị đó là địa chỉ của máy chủ cục bộ, còn địa chỉ IP của thiết bị khác thì không phải.
2) Địa chỉ IP của thiết bị đó ở chế độ riêng tư trong khi địa chỉ IP của thiết bị còn lại ở chế độ công khai.
Trong tương lai, tuỳ thuộc vào sự thay đổi về thông số, chính sách này có thể áp dụng cho tất cả yêu cầu trên nhiều nguồn gốc nhằm vào các IP riêng tư hoặc máy chủ cục bộ.
Khi bạn đặt chính sách này thành true (đúng), các trang web sẽ được phép gửi yêu cầu đến mọi điểm cuối trên mạng nhưng phải trải qua các quy trình kiểm tra khác trên nhiều nguồn gốc.</translation>
<translation id="1240559668501539326">Đặt siêu dữ liệu sẽ được trình cài đặt máy ảo Bruschetta trên các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sử dụng trước khi cài đặt.</translation>
<translation id="1240722269871366886">Chính sách này cho phép <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đề xuất biểu tượng cảm xúc khi người dùng nhập văn bản bằng bàn phím ảo hoặc bàn phím vật lý.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng này sẽ được bật và người dùng có thể thay đổi tùy chọn này.
Theo mặc định, chính sách này được đặt thành false, khi đó sẽ không có biểu tượng cảm xúc đề xuất và người dùng không thể ghi đè chính sách này.</translation>
<translation id="1241536186320046498">Hỏi mỗi lần một trang web muốn có quyền kiểm soát Vị trí cửa sổ</translation>
<translation id="1243311058213605210">Tắt tính năng tự động nâng cấp lên HTTPS cho âm thanh và video, đồng thời không hiện cảnh báo cho hình ảnh.</translation>
<translation id="1243570869342663665">Kiểm soát tùy chọn lọc nội dung người lớn của SafeSites.</translation>
<translation id="1244309789361056660">Chính sách này đã bị xóa trong M87 và các thư mục gốc sẽ tự động di chuyển sang ext4 khi đăng nhập.
Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định hành động cần thực hiện khi thư mục gốc của người dùng được tạo bằng phương thức mã hóa ecryptfs. Nếu các thư mục gốc đã mã hóa ecryptfs không di chuyển sang phương thức mã hóa ext4, thì ứng dụng Android có thể ngừng chạy.
Nếu bạn đặt chính sách này thành:
* Migrate (hoặc một tùy chọn không được hỗ trợ như AskUser hoặc AskForEcryptfsArcUsers), thì khi bạn đăng nhập, các thư mục sẽ tự động di chuyển sang phương thức mã hóa ext4 mà không cần xin phép người dùng.
* Wipe hoặc MinimalMigrate, thì khi bạn đăng nhập, các thư mục gốc mới đã mã hóa ext4 sẽ thay thế các thư mục cũ đã mã hóa ecryptfs. Để giúp người dùng không phải đăng nhập lại, tùy chọn MinimalMigrate sẽ cố bảo toàn mã đăng nhập.
* DisallowArc hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ ngăn quá trình di chuyển và các ứng dụng Android của người dùng sẽ ngừng chạy.
Chính sách này không áp dụng cho người dùng kiosk.
Cảnh báo: Tùy chọn Wipe và MinimalMigrate sẽ xóa dữ liệu trên máy.</translation>
<translation id="1248955696540150266">Cho phép tự động tải bản cập nhật xuống thông qua kết nối ngang hàng</translation>
<translation id="1250597158212586309">Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ có tuỳ chọn đóng/khôi phục cảnh báo mật khẩu bị lộ.
Nếu bạn tắt chế độ cài đặt này, người dùng sẽ không đóng được cảnh báo mật khẩu bị lộ. Nếu chế độ này được bật, người dùng sẽ đóng được cảnh báo mật khẩu bị lộ.</translation>
<translation id="1252536192437793850">Cho phép trang web yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào một cổng nối tiếp</translation>
<translation id="1255159327956066463">Bật tính năng cửa sổ ảo</translation>
<translation id="125655429495551011">Nếu bạn đặt chính sách này thành một chuỗi, thì chuỗi đó sẽ được dùng làm tên máy chủ thiết bị trong yêu cầu DHCP. Chuỗi này có thể chứa các biến <ph name="ASSET_ID_PLACEHOLDER" />, <ph name="SERIAL_NUM_PLACEHOLDER" />, <ph name="MAC_ADDR_PLACEHOLDER" />, <ph name="MACHINE_NAME_PLACEHOLDER" />, <ph name="LOCATION_PLACEHOLDER" /> sẽ được thay thế bằng các giá trị trên thiết bị trước khi dùng làm tên máy chủ. Giá trị thay thế thu được sẽ là tên máy chủ hợp lệ (theo RFC 1035, mục 3.1).
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc giá trị sau khi thay thế không phải là tên máy chủ hợp lệ, thì tên máy chủ sẽ không được đặt trong yêu cầu DHCP.</translation>
<translation id="1257550411839719984">Đặt thư mục tải xuống mặc định</translation>
<translation id="1262993197422487260">Không hiện nút hiển thị mật khẩu trên màn hình đăng nhập và màn hình khoá</translation>
<translation id="1265053460044691532">Hạn chế thời gian người dùng được xác thực qua SAML có thể đăng nhập ngoại tuyến</translation>
<translation id="1271811620059192171">Bật nhóm chính sách không thể phân chia</translation>
<translation id="127264587838521316">Bật yêu cầu cài đặt tiện ích của <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="1272798957154751008">Cho phép di chuyển các thiết bị Chromad sang chế độ quản lý qua đám mây</translation>
<translation id="1274997165432133392">Cookie và các dữ liệu khác của trang web</translation>
<translation id="1277411517984768103">Cho phép <ph name="BOREALIS_NAME" /> chạy đối với một người dùng</translation>
<translation id="1277489612460516394">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web có thể mở cửa sổ bật lên.
Khi bạn không đặt giá trị cho chính sách này, <ph name="DEFAULT_POPUPS_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, chế độ cài đặt do người dùng chọn sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="1280005879732594593">Chính sách này sẽ định cấu hình việc <ph name="PRODUCT_NAME" /> có đề xuất Kyber, thuật toán của thoả thuận về khoá hậu lượng tử, trong TLS hay không. Điều này cho phép các máy chủ hỗ trợ bảo vệ lưu lượng truy cập của người dùng khỏi bị máy tính lượng tử giải mã sau này.
Nếu bạn Bật chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ đề xuất Kyber trong kết nối TLS. Kết nối TLS sẽ được bảo vệ bằng thoả thuận về khoá Kyber khi giao tiếp với các máy chủ tương thích chọn Kyber trong quá trình bắt tay TLS.
Nếu bạn Tắt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không đề xuất Kyber trong kết nối TLS. Sau đó, lưu lượng truy cập của người dùng sẽ không được bảo vệ khỏi máy tính lượng tử.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tuân theo quy trình phát hành mặc định về việc đề xuất Kyber.
Việc đề xuất Kyber có khả năng tương thích ngược. Các máy chủ TLS hiện có và phần mềm trung gian kết nối mạng dự kiến sẽ bỏ qua tuỳ chọn mới và tiếp tục chọn các tuỳ chọn trước đó.
Tuy nhiên, các thiết bị không triển khai TLS đúng cách có thể gặp sự cố khi được đề xuất tuỳ chọn mới. Ví dụ: các thiết bị có thể ngắt kết nối trong quá trình phản hồi các tuỳ chọn không xác định hoặc các tin nhắn phóng to hơn. Những thiết bị này chưa sẵn sàng cho hậu lượng tử và sẽ can thiệp vào quá trình chuyển đổi hậu lượng tử của doanh nghiệp. Nếu gặp sự cố, quản trị viên nên liên hệ với nhà cung cấp để khắc phục.
Chính sách này chỉ là biện pháp tạm thời và sẽ bị xoá trong phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> trong tương lai. Bạn có thể Bật chính sách này để kiểm tra sự cố và có thể Tắt chính sách này trong khi sự cố đang được giải quyết.</translation>
<translation id="1285819498003746288">Sẽ không cung cấp API Event.path.</translation>
<translation id="1290722184971934486">Khi bạn đặt chính sách này thành <ph name="BLOCK_WINDOW_MANAGEMENT_POLICY_NAME" /> (giá trị 2), theo mặc định, hệ thống sẽ tự động từ chối cấp quyền quản lý cửa sổ cho các trang web. Việc này sẽ hạn chế khả năng các trang web xem được thông tin về màn hình của thiết bị và dùng thông tin đó để mở/đặt cửa sổ hoặc yêu cầu chế độ toàn màn hình trên một số màn hình cụ thể.
Khi bạn đặt chính sách này thành <ph name="ASK_WINDOW_MANAGEMENT_POLICY_NAME" /> (giá trị 3), theo mặc định, hệ thống sẽ thông báo cho người dùng khi có trang web yêu cầu quyền quản lý cửa sổ. Nếu người dùng cấp quyền này, thì hệ thống sẽ mở rộng khả năng các trang web xem được thông tin về màn hình của thiết bị và dùng thông tin đó để mở/đặt cửa sổ hoặc yêu cầu chế độ toàn màn hình trên một số màn hình cụ thể.
Khi bạn không đặt chính sách này, chính sách <ph name="ASK_WINDOW_MANAGEMENT_POLICY_NAME" /> sẽ được áp dụng. Tuy nhiên, người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.
Chính sách này sẽ thay thế chính sách <ph name="DEFAULT_WINDOW_PLACEMENT_SETTING_POLICY_NAME" /> đã ngừng hoạt động.</translation>
<translation id="129206366270737897">Vô hiệu hoá mọi phương thức <ph name="FILE_SYSTEM_SYNC_ACCESS_HANDLE" /> không đồng bộ.</translation>
<translation id="1294263471858445589">Bật tùy chọn xác thực môi trường xung quanh cho các phiên thông thường và phiên ẩn danh.</translation>
<translation id="1295737447968372331">Bật tính năng đọc chính tả trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="1297182715641689552">Sử dụng tập lệnh proxy .pac</translation>
<translation id="1297961932043741908">Đặt giới hạn về số megabyte bộ nhớ mà một phiên bản Chrome có thể sử dụng.</translation>
<translation id="1304973015437969093">Cần ID tiện ích/ứng dụng và URL cập nhật để tự động cài đặt</translation>
<translation id="1305400589435476516">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, người dùng có thể sử dụng tính năng chuyển vùng dữ liệu trên thiết bị.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì người dùng không thể sử dụng tính năng chuyển vùng dữ liệu.</translation>
<translation id="1308526987406924874">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web không được phép yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào một cổng nối tiếp.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_SERIAL_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Đối với những mẫu URL không khớp với chính sách <ph name="SERIAL_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> (nếu có sự trùng khớp), thì <ph name="DEFAULT_SERIAL_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) hoặc tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được ưu tiên theo thứ tự đó.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="SERIAL_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="1309465583050255779">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_NAME_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định tên của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_NAME_POLICY_NAME" />, thì tên máy chủ do URL tìm kiếm chỉ định sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="1312799700549720683">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt hiển thị.</translation>
<translation id="131353325527891113">Hiển thị tên người dùng trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="1317658068839330898">Không cho phép dùng <ph name="ASSISTANT_PRODUCT_NAME" /> trên web</translation>
<translation id="1318233005302276244">Cho phép người dùng theo dõi gói hàng của họ trên Chrome.</translation>
<translation id="1323501563951768821">Chế độ cài đặt phím F12 sử dụng phím tắt chứa phím bổ trợ shift</translation>
<translation id="1325547947664414578">Khi người dùng chuyển đổi giữa các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, dịch vụ <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ mở các cửa sổ trình duyệt và ứng dụng từ thiết bị trước đó trên thiết bị mới.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật thì sau khi người dùng hiện tại đăng nhập, hệ thống sẽ tự động mở các cửa sổ trình duyệt và ứng dụng có trên thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> mà họ đã dùng gần đây nhất.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, chế độ cài đặt khôi phục hoàn toàn sẽ xác định những nội dung mở ra khi người dùng đăng nhập.</translation>
<translation id="1327466551276625742">Bật lời nhắc về cấu hình mạng khi ngoại tuyến</translation>
<translation id="13356285923490863">Tên chính sách</translation>
<translation id="1338603603553894503">Chỉ định việc bật, tắt hay buộc hiển thị bộ chọn hồ sơ khi khởi động trình duyệt.
Theo mặc định, bộ chọn hồ sơ sẽ không hiển thị nếu người dùng khởi động trình duyệt ở chế độ khách hoặc ẩn danh, chỉ định một thư mục hồ sơ và/hoặc URL bằng dòng lệnh, yêu cầu rõ là mở một ứng dụng, khởi động trình duyệt bằng một thông báo gốc, chỉ có một hồ sơ hoặc chính sách ForceBrowserSignin được đặt thành bật.
Theo mặc định, nếu bạn chọn "Bật" (0) hoặc không đặt chính sách, thì bộ chọn hồ sơ sẽ hiển thị khi khởi động, nhưng người dùng không thể bật/tắt bộ chọn này.
Nếu bạn chọn "Tắt" (1), bộ chọn hồ sơ sẽ không bao giờ hiển thị và người dùng sẽ không thể thay đổi tùy chọn cài đặt đó.
Nếu bạn chọn "Bắt buộc" (2), người dùng sẽ không thể ngăn bộ chọn hồ sơ mở ra. Bộ chọn hồ sơ sẽ hiển thị ngay cả khi chỉ có một hồ sơ.</translation>
<translation id="1339174690935954950">Ngăn người dùng gửi ý kiến phản hồi</translation>
<translation id="1340053691042184658">Không cho phép đăng nhập vào trình duyệt với tư cách khách</translation>
<translation id="1342918903685430097">Có thể định cấu hình phiên bản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tối thiểu cho thiết bị này.</translation>
<translation id="1343128241903870688">Tắt tính năng báo cáo thông tin về ứng dụng trên thiết bị</translation>
<translation id="1347198119056266798">Chính sách này không còn dùng nữa, thay vào đó hãy sử dụng <ph name="FORCE_GOOGLE_SAFE_SEARCH_POLICY_NAME" /><ph name="FORCE_YOUTUBE_RESTRICT_POLICY_NAME" />. Chính sách này sẽ bị bỏ qua nếu bạn đặt chính sách <ph name="FORCE_GOOGLE_SAFE_SEARCH_POLICY_NAME" />, <ph name="FORCE_YOUTUBE_RESTRICT_POLICY_NAME" /> hoặc <ph name="FORCE_YOUTUBE_SAFETY_MODE_POLICY_NAME" /> (không dùng nữa).
Buộc thực hiện các cụm từ tìm kiếm trong Google Web Search bằng cách đặt tính năng Tìm kiếm an toàn thành hoạt động và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này. Tùy chọn cài đặt này cũng sẽ buộc bật Chế độ hạn chế trung bình trên YouTube.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, tính năng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm và Chế độ hạn chế trung bình trên YouTube sẽ luôn hoạt động.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này hoặc không đặt giá trị, tính năng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm và Chế độ hạn chế trên YouTube sẽ không được thực thi.</translation>
<translation id="134745581157553029">Nếu bạn đặt chính sách "DeviceArcDataSnapshotHours", thì cơ chế chụp nhanh dữ liệu App Runtime for Chrome (ARC) sẽ được bật. Quá trình cập nhật ảnh chụp nhanh dữ liệu ARC có thể tự động bắt đầu trong các khoảng thời gian đã định. Khi một khoảng thời gian bắt đầu, quá trình cập nhật ảnh chụp nhanh dữ liệu ARC sẽ buộc phải diễn ra và không người dùng nào được đăng nhập. Quá trình này bắt đầu mà không cần thông báo cho người dùng. Nếu phiên của người dùng đang hoạt động, thì họ sẽ thấy thông báo qua Giao diện người dùng và phải chấp nhận thông báo đó để khởi động lại thiết bị, cũng như bắt đầu quá trình cập nhật ảnh chụp nhanh dữ liệu ARC. Lưu ý: trong quá trình cập nhật ảnh chụp nhanh dữ liệu ARC, sẽ không ai dùng được thiết bị.</translation>
<translation id="1348603614848418219">Không cho phép di chuyển các thiết bị được <ph name="MS_AD_NAME" /> quản lý sang chế độ quản lý qua đám mây.</translation>
<translation id="1352799151662469739">Khoảng thời gian (tính bằng mili giây) kể từ khi không có hoạt động đầu vào của người dùng cho đến thời điểm màn hình bị khóa khi chạy bằng nguồn điện AC</translation>
<translation id="1353416417709895349">Tắt các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS) và thanh thông tin "Ý của bạn là http://intranetsite/".</translation>
<translation id="1354280967938151061">Tắt ARC</translation>
<translation id="1354424209129232709">Tối đa:</translation>
<translation id="1355050231181289439"> Chính sách này kiểm soát việc tính năng liên kết phím tắt quốc tế cải tiến có được bật hay không.
Tính năng này đảm bảo các phím tắt hoạt động nhất quán với bố cục bàn phím quốc tế và các phím tắt cũ không được dùng nữa.
Nếu bạn tắt chính sách này, phím tắt quốc tế cải tiến sẽ bị tắt.
Nếu bạn bật chính sách này, phím tắt quốc tế cải tiến sẽ được bật.
Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ không áp dụng chính sách cho các thiết bị được quản lý mà áp dụng cho các thiết bị thuộc sở hữu của người dùng thông thường.
Xin lưu ý rằng đây chỉ là chính sách tạm thời để những người dùng được quản lý vẫn có thể sử dụng các phím tắt cũ không dùng nữa. Chính sách này sẽ ngừng hoạt động sau khi phím tắt tuỳ chỉnh ra mắt.</translation>
<translation id="1361661842732478894">Hiện nút Màn hình chính trên thanh công cụ</translation>
<translation id="1363275621236827384">Bật truy vấn cấu hình Máy chủ Quirks cho phần cứng</translation>
<translation id="1369698103169067223">Tiện ích xem nhanh không được bật cho người dùng.</translation>
<translation id="1371626834351873151">Tính năng Giảm thiểu tác nhân người dùng sẽ được bật cho mọi bản dùng thử theo nguyên gốc.</translation>
<translation id="1371851989348083665">Cho phép dùng <ph name="ASSISTANT_PRODUCT_NAME" /> trên web</translation>
<translation id="1372618949173323717">Tắt JavaScript</translation>
<translation id="1376119291123231789">Bật chế độ sạc pin nâng cao</translation>
<translation id="1376765488559847650">Tải lên đám mây</translation>
<translation id="1379689277107868399">Khi bạn đặt chính sách này thành DoNotPrompt hoặc không đặt, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không tự động nhắc người dùng xác thực lại trong trình duyệt.
Nếu bạn đặt chính sách này thành PromptInTab, thì khi phiên xác thực của người dùng hết hạn, một thẻ mới có trang đăng nhập Google sẽ ngay lập tức mở ra. Trường hợp này chỉ xảy ra nếu người dùng sử dụng <ph name="CHROME_SYNC_NAME" />.</translation>
<translation id="1384459581748403878">Tham khảo: <ph name="REFERENCE_URL" /></translation>
<translation id="1384594066274112751">Chính sách này khiến trình duyệt không bao giờ loại bỏ URL khớp với một hoặc nhiều mẫu được chỉ định (bằng định dạng bộ lọc <ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />).
Điều này áp dụng cho hoạt động loại bỏ ở chế độ hiệu suất cao và có áp lực bộ nhớ
Trang bị loại bỏ sẽ bị huỷ tải và tài nguyên của trang được thu hồi hoàn toàn. Thẻ được liên kết với trang vẫn hiển thị trên dải thẻ, nhưng việc chuyển sang thẻ đó sẽ kích hoạt quá trình tải lại đầy đủ.
</translation>
<translation id="138847842893090358">Báo cáo trạng thái cập nhật hệ điều hành</translation>
<translation id="1390529781843037070">Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ có thể in bằng <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /> từ hộp thoại in trên <ph name="PRODUCT_NAME" />. <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể gửi các tài liệu tới <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /> để in. Điều này không ngăn người dùng gửi lệnh in trên các trang web.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể in bằng <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /> từ hộp thoại in trên <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Để mọi người luôn tìm thấy các máy in đích <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" />, bạn phải đặt chính sách này thành Bật và xóa <ph name="POLICY_ENUM_PRINTERTYPEDENYLIST_CLOUD" /> khỏi chính sách <ph name="PRINTER_TYPE_DENY_LIST_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="1390901586107713894">Cho phép bạn chỉ định những tiện ích mà người dùng KHÔNG THỂ cài đặt. Những tiện ích đã cài đặt sẽ tắt nếu bị chặn. Người dùng không có cách nào để bật những tiện ích đó. Sau khi bạn xóa một tiện ích (bị tắt do thuộc danh sách chặn) khỏi danh sách chặn, thì tiện ích này sẽ tự động được bật lại.
Giá trị danh sách chặn là "*" có nghĩa là tất cả tiện ích đều bị chặn trừ khi những tiện ích đó được liệt kê rõ ràng trong danh sách cho phép.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể cài đặt bất kỳ tiện ích nào trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="1392703142209771447">Biểu thức chính quy để so khớp với mã máy in.</translation>
<translation id="1393485621820363363">Đã bật máy in kết nối với thiết bị dành cho doanh nghiệp</translation>
<translation id="1395505489889158859">Cho phép gửi tên người dùng và tên tệp đến máy in gốc</translation>
<translation id="1395988776118675626">Bật tính năng "Ghi nhớ mật khẩu" cho Kerberos</translation>
<translation id="1396119629372155901">Đã tắt tính năng ThrottleDisplayNoneAndVisibilityHiddenCrossOriginIframes</translation>
<translation id="1397855852561539316">URL đề xuất của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="1402227992519954892">Bật tính năng báo cáo thông tin về ứng dụng trên thiết bị</translation>
<translation id="1405444733221330570">Bật Orca</translation>
<translation id="141279920573530952">Nếu thiết lập chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách trang web được hệ thống tự động cấp quyền truy cập vào tất cả cổng nối tiếp có sẵn.
Các URL phải hợp lệ. Nếu không, chính sách sẽ không có hiệu lực. Chỉ xem xét nguồn gốc (tên giao thức, máy chủ và cổng) của URL.
Trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, chính sách này chỉ áp dụng cho người dùng liên kết.
Chính sách này ghi đè <ph name="DEFAULT_SERIAL_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" />, <ph name="SERIAL_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" />, <ph name="SERIAL_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> và các lựa chọn ưu tiên của người dùng.</translation>
<translation id="1413768951234456918">Xoá nhật ký duyệt web</translation>
<translation id="1413936351612032792">Báo cáo thông tin về việc sử dụng các ứng dụng Linux</translation>
<translation id="1417888712677507140">Chặn các hộp thoại JavaScript được kích hoạt từ một khung phụ có nguồn gốc khác.</translation>
<translation id="1418387035898607074">Bỏ qua quá trình kiểm tra của tính năng Duyệt web an toàn đối với các tệp tải xuống từ nguồn đáng tin cậy</translation>
<translation id="1419020637569060510">Thêm các hạn chế trên một tài khoản được quản lý được sử dụng làm tài khoản phụ trên ChromeOS.</translation>
<translation id="142346659686073702">Cho phép người dùng chưa liên kết sử dụng Crostini</translation>
<translation id="1423900783955065155">Chính sách này kiểm soát khả năng lưu trữ một trang có tiêu đề <ph name="CACHE_CONTROL_NO_STORE_NAME" /> trong bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi. Trang web đặt tiêu đề này có thể không muốn khôi phục trang từ bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi vì một số thông tin nhạy cảm vẫn có thể hiển thị sau khi khôi phục, ngay cả khi trang không còn truy cập được.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì trang có tiêu đề <ph name="CACHE_CONTROL_NO_STORE_NAME" /> có thể được khôi phục từ bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi trừ phi tính năng giải phóng bộ nhớ đệm được kích hoạt (ví dụ: khi có thay đổi về cookie chỉ dành cho HTTP đối với trang web).
Nếu bạn tắt chính sách này, thì trang có tiêu đề <ph name="CACHE_CONTROL_NO_STORE_NAME" /> sẽ không được lưu trữ trong bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi.</translation>
<translation id="1425551776320718592">Ngăn người dùng thiết bị này sử dụng tính năng cài đặt không qua cửa hàng của Cầu gỡ lỗi Android (ADB) mà không buộc thiết bị chạy powerwash vì điều này có thể khiến thiết bị có trạng thái bảo mật là đáng ngờ</translation>
<translation id="1426170570389588560">Đặt khoảng thời gian tính bằng ngày để lưu trữ siêu dữ liệu về lệnh in</translation>
<translation id="1426410128494586442"></translation>
<translation id="1427655258943162134">Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy</translation>
<translation id="1430811977802269244">Cho phép các thiết bị đủ điều kiện mà Android sắp ngừng hỗ trợ chọn nhận Bản cập nhật tự động mở rộng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật) thì các thiết bị sẽ chọn nhận Bản cập nhật tự động mở rộng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt) hoặc không đặt thì các thiết bị sẽ ngừng nhận bản cập nhật sau Ngày hết hạn tự động cập nhật ban đầu.
Chính sách này chỉ áp dụng cho các kiểu máy cũ không tự động nhận được bản cập nhật mở rộng.
Để biết thêm chi tiết, vui lòng truy cập https://support.google.com/chrome/a/?p=Expand_updates_support.</translation>
<translation id="1432834104376790711">Chính sách này bật hoặc tắt Chế độ tiết kiệm pin.
Trên Chrome, chế độ cài đặt này điều chỉnh tốc độ khung hình để giảm mức tiêu thụ điện năng. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng cuối có thể kiểm soát chế độ cài đặt này trong chrome://settings/performance.
Trên ChromeOS, chế độ cài đặt này điều chỉnh tốc độ khung hình và tần suất của CPU, giảm độ sáng đèn nền và bật Chế độ tiết kiệm pin cho Android. Trên các thiết bị có nhiều CPU, một số CPU sẽ bị tắt.
Các cấp độ khác nhau là:
<ph name="BATTERY_SAVER_MODE_DISABLED" /> (0): Chế độ tiết kiệm pin sẽ tắt.
<ph name="BATTERY_SAVER_MODE_ENABLED_BELOW_THRESHOLD" /> (1): Chế độ tiết kiệm pin sẽ bật khi thiết bị đang chạy pin ở mức pin yếu.
<ph name="BATTERY_SAVER_MODE_ENABLED_ON_BATTERY" /> (2): Kể từ M121, giá trị này sẽ không được dùng nữa. Kể từ M121 trở đi, các giá trị sẽ được coi là EnabledBelowThreshold.
</translation>
<translation id="1434300053894025056">Tắt tùy chọn kiểm tra lỗi chính tả</translation>
<translation id="1435493974546396517">Kiểm soát cách <ph name="PRODUCT_NAME" /> hiển thị lựa chọn In dưới dạng hình ảnh có sẵn trên <ph name="MS_WIN_NAME" /><ph name="MAC_OS_NAME" /> khi in các tệp PDF.
Khi in tệp PDF trên <ph name="MS_WIN_NAME" /> hoặc <ph name="MAC_OS_NAME" /> với một số máy in nhất định, đôi khi bạn cần tạo điểm ảnh cho các lệnh in thành hình ảnh để có được kết quả in chính xác.
Khi bạn bật chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ hiển thị lựa chọn In dưới dạng hình ảnh trong phần Xem trước bản in khi in tệp PDF.
Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành tắt trong <ph name="PRODUCT_NAME" />, thì lựa chọn In dưới dạng hình ảnh sẽ không có sẵn cho người dùng trong phần Xem trước bản in, và các tệp PDF sẽ được in như bình thường mà không được tạo điểm ảnh thành một hình ảnh trước khi gửi đến máy in.</translation>
<translation id="1435659902881071157">Cấu hình mạng ở mức thiết bị</translation>
<translation id="143649776386947790">Sử dụng chế độ mặc định</translation>
<translation id="1438739959477268107">Cài đặt tạo khóa mặc định</translation>
<translation id="1440408958042020947">Cho phép người dùng đã chọn tham gia Trung tâm điều khiển điện thoại truy cập ảnh và video mới chụp/quay trên điện thoại của họ</translation>
<translation id="1443532790824582949">Bật bàn phím ảo cảm ứng</translation>
<translation id="1449083855104537880">Khi bạn đặt chính sách này thành True, các tùy chọn hỗ trợ tiếp cận sẽ hiển thị trong trình đơn ở khay hệ thống. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì các tùy chọn sẽ không xuất hiện trong trình đơn.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các tùy chọn hỗ trợ tiếp cận sẽ không xuất hiện trong trình đơn, nhưng người dùng có thể chọn hiển thị các tùy chọn này thông qua trang Cài đặt.
Nếu bạn bật tính năng hỗ trợ tiếp cận bằng những phương thức khác (ví dụ: bằng tổ hợp phím), thì các tùy chọn hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn xuất hiện trong trình đơn ở khay hệ thống.</translation>
<translation id="1449777485284610883">Cho phép cài đặt và cập nhật các tiện ích lưu trữ bên ngoài Cửa hàng Chrome trực tuyến</translation>
<translation id="1451113827539677573">Kiểm soát cách <ph name="PRODUCT_NAME" /> in trên <ph name="MS_WIN_NAME" />.
Khi in bằng một máy in không phải PostScript trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, đôi khi, bạn cần tạo điểm ảnh cho các lệnh in để in một cách chính xác.
Khi bạn đặt chính sách này thành Toàn bộ, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tạo điểm ảnh cho cả trang nếu cần.
Khi bạn đặt chính sách này thành Nhanh, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tránh tạo điểm ảnh nếu có thể. Việc giảm khối lượng tạo điểm ảnh có thể giúp giảm dung lượng lệnh in và tăng tốc độ in.
Khi bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ ở chế độ Toàn bộ.</translation>
<translation id="1455351936334569779">Nếu thuộc loại trong danh sách từ chối, máy in sẽ không tìm thấy được cũng như không tìm nạp được.
Nếu bạn đưa tất cả loại máy in vào danh sách từ chối, thì chức năng in sẽ bị vô hiệu hoá vì không có đích để gửi tài liệu cần in.
Trong phiên bản trước 102, việc đưa <ph name="POLICY_ENUM_PRINTERTYPEDENYLIST_CLOUD" /> vào danh sách từ chối có tác dụng giống như việc đặt chính sách <ph name="POLICY_CLOUDPRINTSUBMITENABLED" /> thành sai. Để giữ cho <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /> luôn tìm thấy được, chính sách <ph name="POLICY_CLOUDPRINTSUBMITENABLED" /> phải được đặt thành đúng và <ph name="POLICY_ENUM_PRINTERTYPEDENYLIST_CLOUD" /> không được nằm trong danh sách từ chối. Kể từ phiên bản 102, các đích <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /> không được hỗ trợ và sẽ không xuất hiện bất kể giá trị của chính sách.
Nếu chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành một danh sách trống, tất cả loại máy in sẽ đều tìm thấy được.
Máy in ở dạng tiện ích còn gọi là đích cung cấp dịch vụ in và bao gồm mọi đích thuộc một tiện ích của <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Máy in cục bộ (còn gọi là đích in gốc) bao gồm các đích dùng được cho thiết bị cục bộ và máy in dùng chung qua mạng.</translation>
<translation id="1456822151187621582">Windows (ứng dụng <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />):</translation>
<translation id="1464848559468748897">Kiểm soát hành vi người dùng trong phiên có nhiều cấu hình trên thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorUnrestricted', người dùng có thể là người dùng chính hoặc phụ trong phiên có nhiều cấu hình.
Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorMustBePrimary', người dùng chỉ có thể là người dùng chính trong phiên có nhiều cấu hình.
Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorNotAllowed', người dùng không thể là một phần của phiên có nhiều cấu hình.
Nếu bạn đặt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này.
Nếu cài đặt được thay đổi trong khi người dùng đăng nhập vào phiên có nhiều cấu hình thì tất cả người dùng trong phiên sẽ được kiểm tra theo cài đặt tương ứng của họ. Phiên sẽ bị đóng nếu một trong những người dùng bất kỳ không được phép tham gia phiên nữa.
Nếu chính sách không được đặt, giá trị mặc định 'MultiProfileUserBehaviorMustBePrimary' sẽ áp dụng cho người dùng được doanh nghiệp quản lý và 'MultiProfileUserBehaviorUnrestricted' sẽ được sử dụng cho người dùng không bị quản lý.</translation>
<translation id="1465619815762735808">Nhấp để phát</translation>
<translation id="1467633031685836974">Tính năng này cho phép bạn chỉ định văn bản đích cụ thể để chuyển hướng siêu liên kết và URL trên thanh địa chỉ đến đó. Khi trang web tải xong, trang sẽ cuộn đến văn bản đó.
Nếu bạn bật hoặc không định cấu hình chính sách này, thì việc cuộn trang web đến các phần văn bản cụ thể qua URL sẽ được bật.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì việc cuộn trang web đến các phần văn bản cụ thể qua URL sẽ bị tắt.</translation>
<translation id="1468702975912409463">Cho phép người dùng truy cập từ xa mở URL phía máy chủ bằng trình duyệt máy khách trên thiết bị</translation>
<translation id="1474273443907024088">Tắt Khởi động giả TLS</translation>
<translation id="1477934438414550161">TLS 1.2</translation>
<translation id="1478529725439951221">Trình cung cấp Tự động hoá giao diện người dùng sẽ được bật hoặc tắt thông qua khung biến thể.</translation>
<translation id="1479427764273213107">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể xác định danh sách các thiết bị USB mà người dùng có thể tách khỏi trình điều khiển nhân hệ điều hành để sử dụng thông qua API chrome.usb ngay trong ứng dụng web. Các mục trong danh sách là những cặp Mã nhận dạng nhà cung cấp và Mã nhận dạng sản phẩm USB để xác định một phần cứng cụ thể.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì danh sách các thiết bị USB có thể tách sẽ trống.</translation>
<translation id="1481508277421549404">Khi bạn đặt chính sách này thành True, các tiện ích cài đặt theo chính sách doanh nghiệp sẽ được phép dùng API Enterprise Hardware Platform.
Việc đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này sẽ ngăn các tiện ích dùng API này.
Lưu ý: Chính sách này cũng áp dụng cho các tiện ích thành phần, chẳng hạn như tiện ích Hangout Services.</translation>
<translation id="148194404518916594">Cho phép người dùng sử dụng tính năng Chạm để tìm kiếm</translation>
<translation id="1484190167468437592">Tắt chế độ đơn âm</translation>
<translation id="1484580923123963615">Đây là danh sách cho phép sẽ kiểm soát việc báo cáo dữ liệu đo từ xa của trang web đối với người dùng liên kết. Chính sách <ph name="REPORT_WEBSITE_TELEMETRY_POLICY_NAME" /> sẽ kiểm soát các loại dữ liệu đo từ xa được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì tính năng báo cáo dữ liệu đo từ xa của trang web đối với các URL có trong danh sách cho phép sẽ được kiểm soát.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì dữ liệu đo từ xa của trang web sẽ không được báo cáo.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, hãy truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chính sách này chỉ cho phép các giao thức URL thuộc loại HTTP và HTTPS.</translation>
<translation id="1486021504508098388">Báo cáo thông tin về đèn nền</translation>
<translation id="1487722536912664411">Cho phép người dùng sử dụng <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="1487916040416013623">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định máy chủ nào sẽ được phép dùng cho quy trình xác thực tích hợp. Tính năng xác thực tích hợp chỉ bật khi <ph name="PRODUCT_NAME" /> nhận được thử thách xác thực từ một proxy hoặc từ một máy chủ có trong danh sách cho phép này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tìm cách phát hiện xem một máy chủ có thuộc mạng nội bộ hay không. Chỉ khi đó, ứng dụng này mới phản hồi yêu cầu IWA. Nếu phát hiện một máy chủ là từ Internet, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bỏ qua yêu cầu IWA từ máy chủ đó.
Lưu ý: Hãy phân tách tên của các máy chủ bằng dấu phẩy. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="1488724823347505879">Bật tính năng chia sẻ dữ liệu của ứng dụng Android sang ứng dụng web</translation>
<translation id="1490962807364514840">Chu kỳ thu thập từ xa của bộ đếm thời gian chạy CPU tính bằng mili giây.</translation>
<translation id="1492223733885011596">Chính sách này cho phép bộ chọn biểu tượng cảm xúc hỗ trợ GIF trong <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì bộ chọn biểu tượng cảm xúc sẽ hỗ trợ GIF biểu tượng cảm xúc.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt, thì bộ chọn biểu tượng cảm xúc sẽ không hỗ trợ GIF biểu tượng cảm xúc.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì bộ chọn biểu tượng cảm xúc sẽ được bật đối với người dùng thông thường nhưng bị tắt đối với người dùng được quản lý.</translation>
<translation id="1494138678487405397">Tắt chế độ tương phản cao trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="1497797462580613666">Trình quản lý tải xuống sẽ có lựa chọn lưu tệp vào <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" />.</translation>
<translation id="1498640472634891941">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể lập danh sách các mẫu URL xác định những trang web tự động bị từ chối quyền truy cập vào Máy in cục bộ qua API WebPrinting.
Khi bạn không đặt giá trị cho chính sách này, <ph name="DEFAULT_WEB_PRINTING_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, các tuỳ chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="WEB_PRINTING_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="1499129134689253257">Kiểm soát thao tác mới của <ph name="OFFSET_PARENT" /></translation>
<translation id="1501644502684303995">Chỉ buộc đăng nhập trực tuyến trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="1502843533062797703">Cho phép chặn phần mềm bên thứ ba thêm mã thực thi</translation>
<translation id="1503969899251962413">Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định khóa cấp phép <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> cho thiết bị này.
Chúng tôi đã xóa chính sách này trong phiên bản M94.</translation>
<translation id="1507373253059695424">Luôn bật tính năng màn hình bảo vệ quyền riêng tư trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="1508588104835702000">Tắt tính năng báo cáo trên đám mây qua trình duyệt được quản lý</translation>
<translation id="1509377996969000672">Việc đặt chính sách này sẽ cung cấp các cấu hình máy in dành cho doanh nghiệp được kết nối với các thiết bị. Định dạng của chính sách khớp với định dạng của từ điển <ph name="NATIVE_PRINTERS_POLICY_NAME" />, có thêm trường "id" hoặc "guid" bắt buộc trên từng máy in để đưa vào danh sách cho phép hoặc danh sách cấm. Kích thước tệp không được vượt quá 5 MB và phải ở định dạng JSON. Một tệp có khoảng 21.000 máy in sẽ mã hóa dưới dạng tệp 5 MB. Hàm băm mật mã giúp xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Tệp này được tải xuống, lưu vào bộ nhớ đệm và tải lại xuống khi URL hoặc hàm băm thay đổi. <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tải tệp này xuống để định cấu hình máy in và cung cấp các máy in theo đúng <ph name="DEVICE_PRINTERS_ACCESS_MODE_POLICY_NAME" />, <ph name="DEVICE_PRINTERS_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />, và <ph name="DEVICE_PRINTERS_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />.
Chính sách này:
* không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình các máy in trên từng thiết bị hay không
* bổ sung <ph name="BULK_PRINTERS_POLICY_NAME" /> và các tùy chọn thiết lập máy in của từng người dùng
Nếu bạn không đặt chính sách này, sẽ không có máy in nào trên thiết bị, đồng thời, các chính sách khác về <ph name="DEVICE_NATIVE_PRINTERS_POLICY_PATTERN" /> sẽ bị bỏ qua.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="DEVICE_PRINTERS_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="1509692106376861764">Chính sách này đã chấm dứt kể từ phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> 29.</translation>
<translation id="1514888685242892912">Bật <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="1515230621229117540">Bật trình đơn hỗ trợ tiếp cận nổi</translation>
<translation id="1515824657887788963">Cho phép một trang thực hiện các yêu cầu XHR đồng bộ trong khi đóng trang.</translation>
<translation id="1516486219683984217">Không cho phép sử dụng các thông báo hệ thống</translation>
<translation id="1519092983270375506">Chế độ cài đặt phân vùng bộ nhớ mặc định của bên thứ ba</translation>
<translation id="1522425503138261032">Cho phép các trang web theo dõi vị trí thực của người dùng</translation>
<translation id="1523282650847750947">Không khôi phục phiên trước đó.</translation>
<translation id="1523587744262636189">cổng 10080 (có thể được bỏ chặn cho đến ngày 1/4/2022)</translation>
<translation id="1523774894176285446">Trình duyệt thay thế để chạy các trang web đã định cấu hình.</translation>
<translation id="1524243669991877602">Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, các chính sách liên kết với một tài khoản <ph name="GOOGLE_WORKSPACE_PRODUCT_NAME" /> sẽ được phép hợp nhất với các chính sách ở cấp máy.
Chỉ các chính sách bắt nguồn từ những người dùng an toàn mới có thể hợp nhất. Một người dùng an toàn được liên kết với tổ chức quản lý trình duyệt của họ bằng <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />. Tất cả các chính sách khác ở cấp người dùng sẽ luôn bị bỏ qua.
Bạn cũng phải đặt các chính sách cần hợp nhất trong <ph name="POLICY_POLICYLISTMULTIPLESOURCEMERGELIST" /> hoặc <ph name="POLICY_POLICYDICTIONARYMULTIPLESOURCEMERGELIST" />. Chính sách này sẽ bị bỏ qua nếu bạn không thiết lập chính sách nào trong số 2 chính sách nêu trên.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì các chính sách đám mây ở cấp người dùng sẽ không thể hợp nhất với các chính sách thuộc những nguồn khác.</translation>
<translation id="152657506688053119">Danh sách các URL thay thế cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="1530812829012954197">Luôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong trình duyệt chính</translation>
<translation id="1534007181698071943">Cho phép tắt trình xử lý sự kiện "unload" theo mặc định trong thời gian ngừng hoạt động</translation>
<translation id="1539343118617844331">Trường học</translation>
<translation id="1542491165152947087">Cho phép người dùng bật hoặc tắt chế độ cài đặt Chủ đề quảng cáo của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> trên thiết bị của họ.</translation>
<translation id="1542958897137600427">Bật tính năng cấp chứng chỉ máy khách</translation>
<translation id="1550295162561011575">Nếu bạn đặt chính sách này, quản trị viên có thể định cấu hình tự động khởi chạy ứng dụng trên các thiết bị <ph name="PRODUCT_NAME" />. Các ứng dụng này có thể khởi chạy khi người dùng đăng nhập hoặc người dùng có thể khởi chạy các ứng dụng cùng nhau từ trình chạy.</translation>
<translation id="1551782388466447648">Bật bàn phím ảo cảm ứng trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="1552418937045050762">Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ được phép chọn sử dụng tính năng Chia sẻ lân cận. Tính năng này cho phép họ gửi và nhận tệp từ những người ở gần.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ không được phép chọn sử dụng tính năng Chia sẻ lân cận.
Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn cài đặt mặc định sẽ là không được phép đối với người dùng do doanh nghiệp quản lý và được phép đối với người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="1553956579506604198">Chặn không cho cài đặt các tiện ích bên ngoài</translation>
<translation id="1555248923316727072">Các tùy chọn cài đặt quản lý danh tính người dùng Saml</translation>
<translation id="1556858590951401264">Không cho phép mô hình giảm độ sáng thông minh kéo dài thời gian cho đến khi màn hình tối đi</translation>
<translation id="1557113199339446336">Nếu bạn đặt chính sách này thành Đúng thì các thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo thông tin liên quan đến các sự kiện phát hiện và phản hồi mở rộng (XDR).
Nếu bạn đặt chính sách này thành Sai hoặc không đặt, các thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo các sự kiện phát hiện và phản hồi mở rộng (XDR).</translation>
<translation id="1560279917909364275">Đưa các ứng dụng ghi chú được phép xuất hiện trên màn hình khoá của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> vào danh sách cho phép</translation>
<translation id="1561424797596341174">Chính sách ghi đè dành cho bản dựng Gỡ lỗi của máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="1561967320164410511">Tiện ích U2F+ để chứng thực cá nhân</translation>
<translation id="1562846754315919408">Hiện thông báo khi phát hiện thiết bị USB</translation>
<translation id="1567718448549957373">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng sẽ nhận được các thử thách xác thực <ph name="BASIC_AUTH" /> qua HTTP không an toàn.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì các yêu cầu HTTP không an toàn sẽ không được phép dùng lược đồ xác thực <ph name="BASIC_AUTH" />; chỉ HTTP an toàn mới được phép.
Nếu bạn đặt chính sách <ph name="AUTH_SCHEMES_POLICY_NAME" /> và không bao gồm <ph name="BASIC_AUTH" />, thì chế độ cài đặt chính sách này bị bỏ qua (và <ph name="BASIC_AUTH" /> sẽ luôn bị cấm).</translation>
<translation id="1571604752299617930">Máy quét</translation>
<translation id="1573074208167290576">Cho phép bạn quyết định việc người dùng có thể thêm trường hợp ngoại lệ để cho phép nội dung hỗn hợp trên các trang web cụ thể hay không.
Bạn có thể ghi đè chính sách này cho các mẫu URL cụ thể bằng chính sách "InsecureContentAllowedForUrls" và "InsecureContentBlockedForUrls".
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thêm trường hợp ngoại lệ để cho phép nội dung hỗn hợp có thể chặn, cũng như tắt tuỳ chọn tự động nâng cấp của nội dung hỗn hợp có thể tuỳ ý chặn.</translation>
<translation id="1573444493980402757">Cho phép bạn thiết lập danh sách mẫu URL trang web để chỉ định những trang web sẽ tự động từ chối cấp quyền kiểm soát vị trí cửa sổ. Việc này sẽ hạn chế khả năng các trang web xem được thông tin về màn hình của thiết bị và dùng thông tin đó để mở/đặt cửa sổ hoặc yêu cầu chế độ toàn màn hình trên một số màn hình cụ thể.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL trang web hợp lệ, vui lòng tham khảo https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn không đặt chính sách này cho một trang web, thì hệ thống sẽ áp dụng chính sách của <ph name="DEFAULT_WINDOW_PLACEMENT_SETTING_POLICY_NAME" /> cho trang web đó (nếu có), còn không thì quyền kiểm soát sẽ tuân theo chế độ mặc định của trình duyệt và cho phép người dùng chọn quyền này trên từng trang web.</translation>
<translation id="1574258262373444557">Không sử dụng <ph name="AES_KL_NAME" /> làm thuật toán mã hoá để mã hoá bộ nhớ của người dùng</translation>
<translation id="1575015449587326319">Chính sách cấu hình dành cho Trình kết nối OnFileDownloaded của Chrome Enterprise</translation>
<translation id="1583248206450240930">Sử dụng <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> theo mặc định</translation>
<translation id="1587585749332985896">Không cho phép sử dụng Chế độ không có giao diện người dùng</translation>
<translation id="1588240398285670601">Cài đặt của trình duyệt</translation>
<translation id="1590802206069983683">Có thể sử dụng tính năng ThrottleDisplayNoneAndVisibilityHiddenCrossOriginIframes</translation>
<translation id="1592334921377856028">Tắt tính năng báo cáo trạng thái phần cứng của thiết bị</translation>
<translation id="1595013560176869154">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, người dùng có thể đặt các mã PIN yếu. Một số đặc điểm của mã PIN yếu: chỉ gồm những chữ số giống nhau (1111), các chữ số tăng 1 đơn vị (1234), các chữ số giảm 1 đơn vị (4321) và các mã PIN phổ biến. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể đặt các mã PIN yếu và dễ đoán.
Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ nhận được một cảnh báo (chứ không phải lỗi) nếu sử dụng mã PIN yếu.</translation>
<translation id="1597684038583138808">Bật tính năng tra định nghĩa của Thông tin nhanh</translation>
<translation id="1598258379228800626">Bật tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="1599424828227887013">Bật tính năng Cách ly trang web cho nguồn gốc đã chỉ định trên thiết bị Android</translation>
<translation id="159946228300522107">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì Chrome sẽ phóng to cửa sổ đầu tiên trong lần chạy đầu.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì Chrome có thể phóng to cửa sổ đầu tiên, tùy thuộc vào kích thước màn hình.</translation>
<translation id="1600340610556453828">Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tắt Wi-Fi và người dùng không thể thay đổi tùy chọn này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt, thì người dùng có thể bật hoặc tắt Wi-Fi.</translation>
<translation id="1601848091543601739">Việc đặt chính sách này sẽ kiểm soát chiến lược quản lý điện trong trường hợp người dùng không hoạt động.
Có 4 hành động:
* Màn hình sẽ giảm độ sáng nếu người dùng không hoạt động trong khoảng thời gian do <ph name="SCREEN_DIM_FIELD_NAME" /> chỉ định.
* Màn hình sẽ tắt nếu người dùng không hoạt động trong khoảng thời gian do <ph name="SCREEN_OFF_FIELD_NAME" /> chỉ định.
* Một hộp thoại cảnh báo sẽ xuất hiện nếu người dùng vẫn không hoạt động trong khoảng thời gian do <ph name="IDLE_WARNING_FIELD_NAME" /> chỉ định. Hộp thoại này cảnh báo người dùng rằng hành động ở chế độ rảnh sẽ được thực hiện và cảnh báo này chỉ xuất hiện nếu hành động ở chế độ rảnh là đăng xuất hoặc tắt máy.
* Hành động do <ph name="IDLE_ACTION_FIELD_NAME" /> chỉ định sẽ được thực hiện nếu người dùng không hoạt động trong khoảng thời gian do <ph name="IDLE_FIELD_NAME" /> chỉ định.
Đối với từng hành động nêu trên, bạn nên chỉ định thời gian trì hoãn bằng mili giây và phải đặt thời gian trì hoãn thành một giá trị lớn hơn 0 để kích hoạt hành động tương ứng. Nếu bạn đặt thời gian trì hoãn thành 0, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không thực hiện hành động tương ứng.
Đối với từng loại thời gian trì hoãn nêu trên, khi bạn không đặt khoảng thời gian, hệ thống sẽ sử dụng một giá trị mặc định.
Các giá trị của <ph name="SCREEN_DIM_FIELD_NAME" /> sẽ được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng <ph name="SCREEN_OFF_FIELD_NAME" />. <ph name="SCREEN_OFF_FIELD_NAME" /><ph name="IDLE_WARNING_FIELD_NAME" /> sẽ được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng <ph name="IDLE_FIELD_NAME" />.
<ph name="IDLE_ACTION_FIELD_NAME" /> có thể là 1 trong 4 hành động:
* <ph name="IDLE_ACTION_ENUM_SUSPEND" />
* <ph name="IDLE_ACTION_ENUM_LOGOUT" />
* <ph name="IDLE_ACTION_ENUM_SHUTDOWN" />
* <ph name="IDLE_ACTION_ENUM_DO_NOTHING" />
Nếu bạn không đặt <ph name="IDLE_ACTION_FIELD_NAME" />, <ph name="IDLE_ACTION_ENUM_SUSPEND" /> sẽ được thực hiện.
Lưu ý: Có các tùy chọn cài đặt riêng cho nguồn AC và pin.</translation>
<translation id="1608755754295374538">Các URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị ghi âm mà không cần phải hiển thị lời nhắc</translation>
<translation id="1611394564825535541">Cho phép bạn kiểm soát xem người dùng có thể truy cập vào các máy in không dành cho doanh nghiệp hay không
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt bất kỳ chính sách nào, thì người dùng có thể thêm, định cấu hình và in bằng máy in của riêng họ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể thêm và định cấu hình máy in của riêng họ. Họ cũng sẽ không thể in bằng bất kỳ máy in nào đã định cấu hình trước đó.
</translation>
<translation id="1613327425322354195">Báo cáo trạng thái bảo mật của thiết bị</translation>
<translation id="1615221548356595305">Cho phép hợp nhất các đường kết nối HTTP/2 đối với những máy chủ này kể cả khi sử dụng chứng chỉ ứng dụng khách</translation>
<translation id="1616280227447957376">Cho phép tiếp tục từ trang cảnh báo SSL trên các nguồn gốc cụ thể</translation>
<translation id="1617235075406854669">Bật xóa nhật ký duyệt web và lịch sử tải xuống</translation>
<translation id="1620510694547887537">Camera</translation>
<translation id="1621245029534873770">Chính sách này không còn được dùng nữa và không được hỗ trợ, vui lòng dùng chính sách "<ph name="AUTOPLAY_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />".</translation>
<translation id="162162247775156979">Tắt tính năng báo cáo trạng thái bộ nhớ của thiết bị</translation>
<translation id="1625700732886306811">Cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> kết nối với các thiết bị trên mọi địa chỉ IP</translation>
<translation id="1626379196197114720">Cho phép sử dụng bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi</translation>
<translation id="1628974048137236820">Trang thẻ mới sẽ không hiển thị thẻ</translation>
<translation id="163200210584085447">Các mẫu trong danh sách này sẽ được đối sánh dựa trên nguồn gốc
bảo mật của URL yêu cầu. Nếu tìm thấy mẫu phù hợp, quyền
truy cập thiết bị quay video sẽ được cấp trên
các trang đăng nhập SAML. Nếu không tìm thấy mẫu
phù hợp, quyền truy cập sẽ tự động bị từ chối. Các mẫu ký tự đại diện không được phép.</translation>
<translation id="1634770710106162474">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, cảnh báo sẽ không xuất hiện khi <ph name="PRODUCT_NAME" /> đang chạy trên máy tính hoặc hệ điều hành không được hỗ trợ.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, các cảnh báo sẽ xuất hiện trên những hệ thống không được hỗ trợ.</translation>
<translation id="1634989431648355062">Cho phép plugin <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> trên các trang web này</translation>
<translation id="1635748761015837179">Cho phép ghi vào thiết bị bộ nhớ ngoài</translation>
<translation id="1639468541408865385">Bật bộ nhớ đệm xác thực HTTP có phạm vi toàn cầu</translation>
<translation id="1639673466479276550">Bật trình bảo vệ màn hình trên màn hình đăng nhập.</translation>
<translation id="1640824698339859203">Bật dịch vụ SSO di động và chuyển trạng thái xác thực dịch vụ web của người dùng sang thiết bị mới</translation>
<translation id="1641117061932613266">Bật dịch vụ <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 2</translation>
<translation id="1641394008743444477">Cho phép bạn thiết lập danh sách các tính năng của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ bị tắt.
Khi tắt bất kỳ tính năng nào trong số những tính năng này, người dùng sẽ không truy cập được tính năng đó từ giao diện người dùng và sẽ thấy trạng thái của tính năng đó là "đã bị quản trị viên tắt". Trải nghiệm người dùng đối với các tính năng bị tắt tùy thuộc vào <ph name="SYSTEM_FEATURES_DISABLE_MODE" />
Nếu bạn không đặt chính sách này, tất cả tính năng của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ được bật theo mặc định và người dùng có thể sử dụng bất kỳ tính năng nào trong số đó.
Lưu ý: Tính năng quét hiện bị tắt theo mặc định thông qua cờ tính năng. Nếu người dùng bật tính năng này thông qua cờ tính năng, chính sách này vẫn có thể tắt tính năng này.</translation>
<translation id="1643642938972654829">Cho phép truy cập vào trang thử nghiệm chính sách</translation>
<translation id="1644373745741524038">Vì lý do bảo mật, cần có một cử chỉ trước đó của người dùng ("kích hoạt tạm thời") để gọi API web <ph name="REQUEST_FULLSCREEN_API_NAME" />, nếu không thì sẽ không gọi được. Chế độ cài đặt cá nhân của người dùng có thể cho phép một số nguồn gốc nhất định gọi API này mà không cần cử chỉ trước đó của người dùng, theo mô tả trong <ph name="AUTOMATIC_FULLSCREEN_HELP_URL" />.
Chính sách này thay thế chế độ cài đặt cá nhân của người dùng và cho phép những nguồn gốc phù hợp gọi API này mà không cần cử chỉ trước đó của người dùng.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.
Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.
Những nguồn gốc khớp với cả mẫu bị chính sách chặn và mẫu được chính sách cho phép sẽ bị chặn.
Những nguồn gốc không được chính sách hay chế độ cài đặt của người dùng chỉ định sẽ cần có cử chỉ trước đó của người dùng để gọi API này.</translation>
<translation id="1645793986494086629">Lược đồ:</translation>
<translation id="1647558381546345298">Việc đặt chính sách này sẽ định cấu hình kích thước bộ nhớ đệm mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> dùng để lưu trữ tệp nội dung nghe nhìn được lưu vào bộ nhớ đệm trên ổ đĩa, cho dù người dùng có chỉ định cờ --media-cache-size hay không. Giá trị được chỉ định trong chính sách này không phải là một giới hạn bắt buộc mà là gợi ý dành cho hệ thống lưu vào bộ nhớ đệm. Mọi giá trị dưới vài megabyte sẽ được làm tròn lên.
Khi bạn đặt giá trị của chính sách này thành 0, kích thước bộ nhớ đệm mặc định sẽ được sử dụng và người dùng không thay đổi được kích thước này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, kích thước bộ nhớ đệm mặc định sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi kích thước này bằng cờ --media-cache-size.</translation>
<translation id="1648816843164517573">Danh sách các tên sẽ bỏ qua quy trình kiểm tra chính sách Bảo mật truyền tải nghiêm ngặt HTTP (HSTS)</translation>
<translation id="1651197070942919276">Không cho phép thiết bị chạy máy ảo</translation>
<translation id="1651810147727432656">Chặn quyền Quản lý cửa sổ trên những trang web này</translation>
<translation id="1654087023995670109">Thực thi chế độ khách trên trình duyệt</translation>
<translation id="1655229863189977773">Đặt kích thước bộ nhớ đệm của đĩa theo byte</translation>
<translation id="1655518801232583832">Cho phép quá trình phân giải DNS của hệ thống chạy bên ngoài dịch vụ mạng</translation>
<translation id="165769015320654523">Tự động cấp quyền cho những trang web này để kết nối với các thiết bị HID bằng mã nhà cung cấp và mã sản phẩm cụ thể.</translation>
<translation id="1659406551862245683">Thao tác đổi kích thước bàn phím ảo mặc định được thay đổi thành đổi kích thước khung nhìn bố cục</translation>
<translation id="166427968280387991">Máy chủ proxy</translation>
<translation id="1670638264428789878">Bật tính năng Nhóm trang web có liên quan</translation>
<translation id="1673097259557436886">Luôn cho các trang web biết rằng không có phương thức thanh toán nào được lưu</translation>
<translation id="1674287836076801014">SAML</translation>
<translation id="1675002386741412210">Hỗ trợ trên:</translation>
<translation id="167514072300004091">Nếu bạn đặt chính sách này thành 3, thì các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị USB được kết nối. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì các trang web không thể truy cập vào thiết bị USB được kết nối.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập nhưng người dùng được quyền thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="1675391557079742340">Bật tính năng mã hoá nội dung <ph name="ZSTANDARD_SHORTNAME" /> quảng cáo trong tiêu đề Accept-Encoding</translation>
<translation id="1678137412645922426">Kiểm soát việc sử dụng <ph name="AES_KL_NAME" /> để mã hoá bộ nhớ của người dùng (nếu có hỗ trợ)</translation>
<translation id="1682063842123336408">Ổ đĩa cần có dung lượng trống (tính bằng GB) để cài đặt <ph name="PLUGIN_VM_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì thiết bị sẽ không cài đặt được <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> nếu ổ đĩa còn dưới 20 GB trống (giá trị mặc định).
Nếu bạn đặt chính sách này, thì thiết bị sẽ không cài đặt được <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> nếu ổ đĩa có ít dung lượng trống hơn mức mà chính sách yêu cầu.</translation>
<translation id="1686952487081322272">Tắt tính năng Thông tin nhanh</translation>
<translation id="1690383938831887552">Ngăn Signed HTTP Exchanges tải</translation>
<translation id="1692325295652827195">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì các báo cáo về sự kiện cài đặt ứng dụng Android chính do chính sách kích hoạt sẽ được gửi tới Google.
Nếu bạn đặt thành False hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có sự kiện nào được ghi lại.</translation>
<translation id="1692990221685273468">Xác định xem trình xác minh chứng chỉ tích hợp sẵn có thực thi các quy tắc ràng buộc được mã hoá thành các neo tin cậy tải từ kho lưu trữ uy tín trên nền tảng hay không.</translation>
<translation id="169467210981344373">Tắt bộ nhớ đệm xác thực HTTP có phạm vi toàn cầu</translation>
<translation id="1696501581280568361">Đề xuất phân tách hồ sơ</translation>
<translation id="1698810555265314018">Kiểm soát độ phân giải hình ảnh in khi <ph name="PRODUCT_NAME" /> in các tệp PDF với chế độ tạo điểm ảnh.
Khi in tệp PDF bằng lựa chọn In thành hình ảnh, kết quả sẽ tốt hơn nếu bạn chỉ định độ phân giải in thay vì dùng chế độ cài đặt mặc định của máy in hoặc lệnh in PDF. Độ phân giải cao sẽ làm tăng đáng kể thời gian xử lý và in ấn, trong khi độ phân giải thấp có thể dẫn đến chất lượng ảnh kém.
Chính sách này cho phép chỉ định độ phân giải cụ thể sẽ dùng khi tạo điểm ảnh cho các tệp PDF để in
Nếu chính sách này được đặt thành 0 hoặc không đặt bất kỳ giá trị nào, thì độ phân giải mặc định của hệ thống sẽ được dùng trong quá trình tạo điểm ảnh cho trang in.</translation>
<translation id="1700458869527146675">Khi bạn đặt chính sách này, các chế độ cài đặt proxy cho Chrome và các ứng dụng dùng App Runtime for Chrome (ARC) sẽ được định cấu hình. Chrome và các ứng dụng này sẽ bỏ qua mọi tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định thông qua dòng lệnh.
Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn các chế độ cài đặt proxy.
Bằng việc đặt chính sách <ph name="PROXY_SETTINGS_POLICY_NAME" />, bạn chấp nhận những trường dữ liệu sau đây:
* <ph name="PROXY_MODE_PROXY_SETTINGS_FIELD" /> cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy mà Chrome sẽ sử dụng và ngăn người dùng thay đổi các chế độ cài đặt proxy
* <ph name="PROXY_PAC_URL_PROXY_SETTINGS_FIELD" /> là URL dẫn tới một tệp proxy .pac
* <ph name="PROXY_PAC_MANDATORY_PROXY_SETTINGS_FIELD" /> không cho phép ngăn xếp mạng chuyển về các kết nối trực tiếp có tập lệnh PAC không hợp lệ hoặc không có sẵn
* <ph name="PROXY_SERVER_PROXY_SETTINGS_FIELD" /> là URL của máy chủ proxy
* <ph name="PROXY_BYPASS_LIST_PROXY_SETTINGS_FIELD" /> là danh sách các máy chủ mà Chrome sẽ bỏ qua proxy
Trường <ph name="PROXY_SERVER_MODE_PROXY_SETTINGS_FIELD" /> không còn dùng nữa mà thay bằng trường <ph name="PROXY_MODE_PROXY_SETTINGS_FIELD" />.
Đối với <ph name="PROXY_MODE_PROXY_SETTINGS_FIELD" />, nếu bạn chọn giá trị:
* <ph name="PROXY_MODE_ENUM_DIRECT" />, thì proxy sẽ không bao giờ được dùng và mọi trường khác sẽ bị bỏ qua.
* <ph name="PROXY_MODE_ENUM_SYSTEM" />, thì proxy của các hệ thống sẽ được dùng và mọi trường khác sẽ bị bỏ qua.
* <ph name="PROXY_MODE_ENUM_AUTO_DETECT" />, thì mọi trường khác sẽ bị bỏ qua.
* <ph name="PROXY_MODE_ENUM_FIXED_SERVERS" />, thì các trường <ph name="PROXY_SERVER_PROXY_SETTINGS_FIELD" /><ph name="PROXY_BYPASS_LIST_PROXY_SETTINGS_FIELD" /> sẽ được dùng.
* <ph name="PROXY_MODE_ENUM_PAC_SCRIPT" />, thì các trường <ph name="PROXY_BYPASS_LIST_PROXY_PAC_URL" />, <ph name="PROXY_PAC_MANDATORY_PROXY_SETTINGS_FIELD" /><ph name="PROXY_BYPASS_LIST_PROXY_SETTINGS_FIELD" /> sẽ được dùng.
Lưu ý: Để xem thêm ví dụ cụ thể, hãy truy cập trang của The Chromium Projects (https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett).</translation>
<translation id="1700811900332333712">Cho phép thiết bị yêu cầu chức năng Powerwash</translation>
<translation id="1705215165572785706">Coi các phím hàng trên cùng là phím phương tiện nhưng cho phép người dùng thay đổi</translation>
<translation id="1708496595873025510">Đặt giới hạn cho quá trình tìm nạp khởi đầu Biến thể</translation>
<translation id="1709154322133526432">Bật tính năng kiểm tra trình duyệt mặc định khi khởi động</translation>
<translation id="1713829924716792485">Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì những người dùng đã kết nối với một máy chủ truy cập từ xa có thể truyền tệp giữa máy khách và máy chủ. Điều này không áp dụng cho các đường kết nối hỗ trợ từ xa không hỗ trợ truyền tệp.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể truyền tệp.</translation>
<translation id="1714498967590789694"><ph name="WEBVIEW_TAG_NAME" /> trong Ứng dụng Chrome cho phép
hành vi đang trong quá trình bị xoá khỏi
<ph name="PRODUCT_NAME" />.
Hành vi trước đó cho phép sự kiện
<ph name="WEBVIEW_TAG_NAME" />
<ph name="NEWWINDOW_EVENT_NAME" />
(https://developer.chrome.com/docs/extensions/reference/webviewTag/#event-newwindow)
đính kèm cửa sổ mới vào phần tử <ph name="WEBVIEW_TAG_NAME" />
trong cửa sổ Ứng dụng riêng biệt từ
<ph name="WEBVIEW_TAG_NAME" /> ban đầu. Hành vi mới
vẫn cho phép đính kèm cửa sổ này. Tuy nhiên, tham chiếu cửa sổ trả về từ
lệnh gọi <ph name="WINDOW_OPEN_NAME" /> trong
<ph name="WEBVIEW_TAG_NAME" /> ban đầu sẽ bị vô hiệu hoá.
Nếu bạn bật chính sách này, hành vi trước đó sẽ được sử dụng.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này thì thay đổi về hành vi sẽ có hiệu lực khi được ra mắt
thông qua quy trình phát hành <ph name="PRODUCT_NAME" />
.
Chính sách này là giải pháp tạm thời trong trường hợp doanh nghiệp
gặp sự cố do thay đổi này. Phiên bản cuối cùng hỗ trợ chính sách này là phiên bản 121. Chính sách này đã bị loại bỏ trong phiên bản 122.</translation>
<translation id="1714790754501130659">Tên người dùng để xác thực các dịch vụ hệ thống dành cho proxy web từ xa.</translation>
<translation id="171511968762040550">Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thêm, xóa hoặc sửa đổi dấu trang.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng không thể thêm, xóa hoặc sửa đổi dấu trang. Người dùng vẫn có thể sử dụng dấu trang hiện có.</translation>
<translation id="1715151459541210849">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đọc chính tả</translation>
<translation id="1716468109214130396">Không cho phép Chrome khởi chạy nếu chưa đăng ký tham gia giải pháp Quản lý trình duyệt Chrome qua đám mây</translation>
<translation id="1719033799014769396">Tắt tính năng báo cáo chế độ khởi động thiết bị</translation>
<translation id="1721158690981421598">Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định những tên miền máy chủ được đặt trên các máy chủ truy cập từ xa và người dùng không thể thay đổi những tên đó. Các máy chủ chỉ có thể được chia sẻ bằng các tài khoản đã đăng ký trên một trong những tên miền được chỉ định.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành một danh sách trống, thì các máy chủ có thể được chia sẻ bằng tài khoản bất kỳ.
Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập <ph name="REMOTE_ACCESS_HOST_CLIENT_DOMAIN_LIST_POLICY_NAME" />.
Lưu ý: Tùy chọn cài đặt này sẽ ghi đè chính sách <ph name="REMOTE_ACCESS_HOST_DOMAIN_POLICY_NAME" />, nếu có.</translation>
<translation id="1721304336924950970">Tải WebUI đăng nhập chỉ khi cần.</translation>
<translation id="172374442286684480">Cho phép tất cả trang web lưu dữ liệu trên máy</translation>
<translation id="1729169799290004131">Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định tỷ lệ phần trăm độ sáng màn hình, tắt các tính năng tự động điều chỉnh độ sáng. Độ sáng màn hình ban đầu sẽ thay đổi theo giá trị của chính sách nhưng người dùng có thể thay đổi giá trị này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, các tùy chọn kiểm soát màn hình của người dùng và tính năng tự động điều chỉnh độ sáng sẽ không bị ảnh hưởng.
Lưu ý: Bạn phải chỉ định các giá trị của chính sách này theo phần trăm trong khoảng từ 0 đến 100.</translation>
<translation id="1733092875104864334">Không cho phép thu thập nhật ký văn bản WebRTC từ các Dịch vụ của Google</translation>
<translation id="1733768596873041559">Chuyển hướng tới SAML IdP theo mặc định (cần người dùng xác nhận đối với phiên bản cũ hơn <ph name="PRODUCT_NAME" /> 99)</translation>
<translation id="173503685261877709">Chính sách này cung cấp một cách ghi đè danh sách bộ mà trình duyệt dùng cho các tính năng của Bộ trang web có liên quan.
Chính sách này ghi đè chính sách <ph name="FIRST_PARTY_SETS_OVERRIDES_POLICY_NAME" />.
Mỗi bộ trong danh sách Bộ trang web có liên quan của trình duyệt đều phải đáp ứng các yêu cầu của Bộ trang web có liên quan.
Bộ trang web có liên quan phải chứa một trang web chính và tối thiểu một trang web thành viên.
Một bộ cũng có thể chứa danh sách trang web dịch vụ thuộc sở hữu của bộ đó và bản đồ từ một trang web đến tất cả biến thể ccTLD (miền cấp cao nhất theo mã quốc gia) của trang web đó.
Hãy truy cập https://github.com/WICG/first-party-sets để biết thêm thông tin về cách <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng Bộ trang web có liên quan.
Tất cả trang web trong một Bộ trang web có liên quan đều phải là miền có thể đăng ký và được phân phát qua HTTPS. Mỗi trang web trong một Bộ trang web có liên quan cũng phải là duy nhất,
nghĩa là mỗi trang web chỉ được liệt kê một lần trong một Bộ trang web có liên quan.
Khi bạn cung cấp một từ điển trống cho chính sách này, trình duyệt sẽ sử dụng danh sách Bộ trang web có liên quan công khai.
Đối với mọi trang web ở Bộ trang web có liên quan trong danh sách <ph name="REPLACEMENTS" />, nếu một trang web cũng xuất hiện
trong Bộ trang web có liên quan thuộc danh sách của trình duyệt thì trang web đó sẽ bị loại bỏ khỏi Bộ trang web có liên quan của trình duyệt.
Sau đó, Bộ trang web có liên quan của chính sách sẽ được thêm vào danh sách Bộ trang web có liên quan của trình duyệt.
Đối với mọi trang web ở Bộ trang web có liên quan trong danh sách <ph name="ADDITIONS" />, nếu một trang web cũng xuất hiện
trong Bộ trang web có liên quan thuộc danh sách của trình duyệt thì Bộ trang web có liên quan của trình duyệt sẽ được cập nhật sao cho
có thể thêm Bộ trang web có liên quan mới vào danh sách của trình duyệt. Sau khi danh sách của trình duyệt được cập nhật,
Bộ trang web có liên quan của chính sách sẽ được thêm vào danh sách Bộ trang web có liên quan của trình duyệt.
Danh sách Bộ trang web có liên quan của trình duyệt yêu cầu mỗi trang web thuộc danh sách này
chỉ được xuất hiện trong một bộ. Đây cũng là yêu cầu đối với cả danh sách <ph name="REPLACEMENTS" />
và danh sách <ph name="ADDITIONS" />. Tương tự như vậy, một trang web không được xuất hiện trong cả
danh sách <ph name="REPLACEMENTS" /> và danh sách <ph name="ADDITIONS" />.
Hệ thống không hỗ trợ việc dùng ký tự đại diện (*) làm giá trị chính sách, cũng như trong mọi Bộ trang web có liên quan thuộc những danh sách này.
Mọi bộ mà chính sách cung cấp đều phải là Bộ trang web có liên quan hợp lệ. Nếu không,
lỗi tương ứng sẽ xảy ra.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Trên <ph name="MAC_OS_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản được quản lý qua MDM, đã liên kết với một miền qua MCX hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="1736269219679256369">Cho phép tiến hành từ trang cảnh báo SSL</translation>
<translation id="1736319469723030923">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt, thì tính năng Làm sạch Chrome sẽ định kỳ quét hệ thống để tìm phần mềm không mong muốn. Nếu tìm thấy phần mềm không mong muốn, tính năng này sẽ hỏi người dùng xem họ có muốn xoá phần mềm đó hay không. Tính năng Làm sạch Chrome có thể được kích hoạt theo cách thủ công trên trang chrome://settings.
Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng Làm sạch Chrome sẽ không quét định kỳ và lựa chọn kích hoạt theo cách thủ công sẽ bị tắt.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="1736990730683753958">Trang Nhật ký duyệt web trên Chrome được sắp xếp theo nhóm sẽ không hiển thị tại chrome://history/grouped.</translation>
<translation id="1740724790865999129">Nếu bạn đặt chính sách này thành danh sách các loại thiết bị, thì hệ thống sẽ cho phép thêm dữ liệu gỡ lỗi cấp thấp từ các loại thiết bị được đề cập vào phản hồi của người dùng.
Mục nhập đặc biệt "all" bao gồm tất cả loại thiết bị, kể cả các loại thiết bị sẽ được thêm vào trong tương lai.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách trống, thì hệ thống sẽ không đính kèm dữ liệu gỡ lỗi cấp thấp vào phản hồi của người dùng.
Hãy xem nội dung mô tả từng loại thiết bị để biết loại dữ liệu gỡ lỗi cấp thấp cụ thể.</translation>
<translation id="1744340218280697033">Không cho phép cha mẹ thêm tài khoản được giám sát</translation>
<translation id="1751429117283165017">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web không được phép yêu cầu người dùng cấp quyền ghi các tệp hoặc thư mục trong hệ thống tệp của hệ điều hành máy chủ.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_FILE_SYSTEM_WRITE_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="FILE_SYSTEM_WRITE_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="1755310913456007816">Sử dụng các tùy chọn cài đặt của chính sách kiểm tra trạng thái thu hồi trực tuyến hiện có</translation>
<translation id="1760951637494635692">Cho phép API nối tiếp trên các trang web này</translation>
<translation id="1765503534110351026">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="PROXY_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bỏ qua mọi proxy của danh sách máy chủ nêu tại đây. Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn chưa chỉ định chính sách <ph name="PROXY_SETTINGS_POLICY_NAME" /> và đã chỉ định <ph name="PROXY_MODE_ENUM_FIXED_SERVERS" /> hoặc <ph name="PROXY_MODE_ENUM_PAC_SCRIPT" /> cho <ph name="PROXY_MODE_POLICY_NAME" />.
Bạn không nên đặt chính sách này nếu đã chọn chế độ khác để đặt chính sách proxy.
Lưu ý: Để xem thêm ví dụ cụ thể, hãy truy cập vào trang The Chromium Projects (https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett).</translation>
<translation id="1767673020408652620">Bật Ứng dụng đề xuất khi hộp tìm kiếm ở trạng thái 0</translation>
<translation id="1768225118528727376">Cấp quyền Quản lý cửa sổ trên những trang web này</translation>
<translation id="1770071413238151235">Định dạng đồng hồ 12 giờ</translation>
<translation id="1771024053220392089">Tắt tính năng Hỗ trợ trình duyệt cũ</translation>
<translation id="1781356041596378058">Chính sách này cũng kiểm soát quyền truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển Android. Nếu bạn đặt chính sách này thành true, người dùng sẽ không thể truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển. Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách này thì người dùng có thể truy cập Tùy chọn của nhà phát triển bằng cách nhấn bảy lần trên số bản dựng trong ứng dụng cài đặt Android.</translation>
<translation id="1781720543185538098">Chỉ định xem các khảo sát trong sản phẩm <ph name="PRODUCT_NAME" /> có hiển thị với người dùng hay không.</translation>
<translation id="1787790976045065845">Chính sách này chỉ có hiệu lực khi bạn đặt chính sách <ph name="SECURITY_TOKEN_SESSION_BEHAVIOR_POLICY_NAME" /> thành <ph name="SECURITY_TOKEN_SESSION_BEHAVIOR_LOCK" /> hoặc <ph name="SECURITY_TOKEN_SESSION_BEHAVIOR_LOGOUT" /> và khi người dùng tháo thẻ thông minh mà họ dùng để xác thực. Khi đó, chính sách này sẽ chỉ rõ số giây hiển thị một thông báo cho người dùng biết về hành động sắp diễn ra. Thông báo này đang chặn màn hình. Hành động sẽ chỉ diễn ra sau khi thông báo này hết hạn. Người dùng có thể ngăn hành động diễn ra bằng cách lắp lại thẻ thông minh trước khi thông báo hết hạn. Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, sẽ không có thông báo nào hiển thị và hành động sẽ diễn ra ngay lập tức.</translation>
<translation id="1793346220873697538">Tắt tính năng in mã PIN theo mặc định</translation>
<translation id="1794457906032475749">Nếu bạn Bật chính sách này thì theo mặc định, tuỳ chọn lưu giữ mọi dữ liệu duyệt web hiện có khi tạo hồ sơ doanh nghiệp sẽ được chọn.
Nếu bạn Tắt hoặc không thiết lập chính sách này thì theo mặc định, tuỳ chọn lưu giữ mọi dữ liệu duyệt web hiện có khi tạo hồ sơ doanh nghiệp sẽ không được chọn.
Bất kể giá trị là gì, người dùng đều có thể quyết định có lưu giữ mọi dữ liệu duyệt web hiện có khi tạo hồ sơ doanh nghiệp hay không.
Chính sách này không có hiệu lực nếu không có tuỳ chọn lưu giữ dữ liệu duyệt web hiện có; trường hợp này xảy ra nếu việc tách biệt hồ sơ doanh nghiệp được thực thi nghiêm ngặt hoặc nếu dữ liệu thuộc về một hồ sơ đã được quản lý.
</translation>
<translation id="1795105105645381965">
Nếu đặt chính sách này thành Bật (Đúng), bạn cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> đề nghị người dùng được quản lý cho phép trước khi chia sẻ tín hiệu của thiết bị trên các thiết bị không được quản lý để có quyền truy cập.
Nếu đặt chính sách này thành Tắt (Sai) hoặc không đặt chính sách này, bạn không cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> thu thập tín hiệu của thiết bị.
Các ví dụ về tín hiệu của thiết bị bao gồm nhưng không giới hạn ở thông tin hệ điều hành, thông tin đăng ký, sự hiện diện của tệp.</translation>
<translation id="1797233582739332495">Hiển thị lời nhắc định kỳ cho người dùng cho biết bắt buộc phải chạy lại</translation>
<translation id="1798559516913615713">Thời gian tồn tại của bộ nhớ đệm GPO</translation>
<translation id="180130467244315277">Chính sách này cho phép quản trị viên thiết lập thứ tự của ngôn ngữ ưu tiên trong phần cài đặt của <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Thứ tự của các ngôn ngữ trong danh sách này sẽ giống với thứ tự trong phần "Sắp xếp ngôn ngữ dựa trên lựa chọn ưu tiên của bạn" trong chrome://settings/languages. Người dùng sẽ không thể xóa hoặc sắp xếp lại thứ tự của những ngôn ngữ đã được đặt theo chính sách này, nhưng có thể thêm ngôn ngữ ở bên dưới những ngôn ngữ đó. Người dùng cũng sẽ có toàn quyền kiểm soát đối với các chế độ cài đặt về kiểm tra lỗi chính tả/bản dịch cũng như ngôn ngữ trên giao diện người dùng của trình duyệt, trừ khi các chế độ đó được thực thi bằng các chính sách khác.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thao tác trên toàn bộ danh sách gồm các ngôn ngữ ưu tiên.</translation>
<translation id="1803646570632580723">Danh sách các ứng dụng được ghim sẽ hiển thị trong trình chạy</translation>
<translation id="1808715480127969042">Chặn cookie trên các trang web này</translation>
<translation id="1810261428246410396">Cho phép sử dụng tính năng Chia sẻ Internet tức thì.</translation>
<translation id="1813638828646876133">Bật chế độ tự động gửi mã PIN trên màn hình đăng nhập và màn hình khoá</translation>
<translation id="1813672770917912317">Cho phép bạn thiết lập liệu <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ chạy công cụ JavaScript v8 bật trình biên dịch JIT (Just In Time) hay không.
Việc tắt JavaScript JIT có nghĩa là <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể hiển thị nội dung web chậm hơn và cũng có thể vô hiệu hóa các phần của JavaScript (bao gồm cả WebAssembly). Việc tắt JavaScript JIT có thể cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> hiển thị nội dung web ở một cấu hình an toàn hơn.
Bạn có thể ghi đè chính sách này cho các mẫu URL cụ thể bằng chính sách <ph name="JAVA_SCRIPT_JIT_ALLOWED_FOR_SITES_POLICY_NAME" /><ph name="JAVA_SCRIPT_JIT_BLOCKED_FOR_SITES_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này thì JavaScript JIT sẽ được bật.</translation>
<translation id="1815386977045680976">Xác định danh sách những người dùng được phép đăng nhập vào thiết bị. Các mục sẽ có dạng <ph name="USER_ALLOWLIST_ENTRY_FORMAT" />, chẳng hạn như <ph name="USER_ALLOWLIST_ENTRY_EXAMPLE" />. Để cho phép người dùng bất kỳ trên một miền, hãy sử dụng các mục có dạng <ph name="USER_ALLOWLIST_ENTRY_WILDCARD" />.
Nếu bạn không định cấu hình chính sách này, tất cả người dùng đều được phép đăng nhập. Lưu ý rằng việc tạo người dùng mới sẽ vẫn yêu cầu phải định cấu hình chính sách <ph name="DEVICE_ALLOW_NEW_USERS_POLICY_NAME" /> một cách phù hợp.
Nếu bạn bật <ph name="DEVICE_FAMILY_LINK_ACCOUNTS_ALLOWED_POLICY_NAME" />, ngoài những tài khoản được xác định trong chính sách này, người dùng Family Link cũng sẽ được phép đăng nhập vào thiết bị.</translation>
<translation id="18186215616223740">Khi chuyển đến tài liệu Office do <ph name="BASIC_EDITOR_NAME" /> xử lý thì bắt buộc tải tài liệu đó xuống</translation>
<translation id="1819272352048746487">Bật hoặc tắt nhiều tính năng trên bàn phím ảo</translation>
<translation id="1822163547472114648">Chế độ cài đặt cho tính năng Tạo giao diện bằng AI</translation>
<translation id="1823974945066396306">Xác định danh sách những người dùng được phép đăng nhập vào thiết bị. Các mục sẽ có dạng <ph name="USER_ALLOWLIST_ENTRY_FORMAT" />, chẳng hạn như <ph name="USER_ALLOWLIST_ENTRY_EXAMPLE" />. Để cho phép người dùng bất kỳ trên một miền, hãy sử dụng các mục có dạng <ph name="USER_ALLOWLIST_ENTRY_WILDCARD" />.
Nếu bạn không định cấu hình chính sách này, tất cả người dùng đều được phép đăng nhập. Lưu ý rằng việc tạo người dùng mới sẽ vẫn yêu cầu phải định cấu hình chính sách <ph name="DEVICE_ALLOW_NEW_USERS_POLICY_NAME" /> một cách phù hợp.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="DEVICE_USER_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />.
</translation>
<translation id="1825583118566970564">Kiểm soát việc cài đặt tiện ích bên ngoài.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì hệ thống sẽ không cho phép cài đặt tiện ích bên ngoài.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt, thì hệ thống sẽ cho phép cài đặt tiện ích bên ngoài.
Các tiện ích bên ngoài và tình trạng cài đặt các tiện ích đó được ghi lại tại https://developer.chrome.com/apps/external_extensions.</translation>
<translation id="1827523283178827583">Sử dụng máy chủ proxy cố định</translation>
<translation id="1829117241432374848">Tài khoản được quản lý phải là tài khoản chính và không có các tài khoản phụ, đồng thời người dùng có thể nhập dữ liệu hiện có tại thời điểm tạo tài khoản</translation>
<translation id="1829839214911753838">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, máy chủ hỗ trợ từ xa sẽ chạy trong một quy trình có các quyền <ph name="UIACCESS_PERMISSION_NAME" />. Nhờ đó, người dùng từ xa có thể thao tác với các cửa sổ bật lên trên màn hình của người dùng trên máy.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì máy chủ hỗ trợ từ xa sẽ chạy trong bối cảnh của người dùng và người dùng từ xa không thể thao tác với các cửa sổ bật lên trên màn hình.</translation>
<translation id="183438382744421768">Chính sách này kiểm soát hành vi của trình duyệt sau khi người dùng đăng nhập vào tài khoản được quản lý trong vùng nội dung.
Chính sách này ghi đè <ph name="MANAGED_ACCOUNTS_SIGNIN_RESTRICTION_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Đề xuất, thì sau khi đăng nhập vào tài khoản được quản lý, người dùng sẽ được yêu cầu tiếp tục sử dụng hồ sơ được quản lý như thể đây là quy tắc bắt buộc. Nếu từ chối, người dùng có thể tiếp tục duyệt web trong môi trường không được quản lý.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bắt buộc, thì sau khi đăng nhập vào tài khoản được quản lý, người dùng sẽ được yêu cầu tiếp tục sử dụng hồ sơ được quản lý. Nếu từ chối, người dùng sẽ bị đăng xuất khỏi tài khoản của mình. Chính sách <ph name="SIGNIN_INTERCEPTION_ENABLED_POLICY_NAME" /> không ảnh hưởng đến quy tắc bắt buộc này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt, thì sau khi đăng nhập vào tài khoản được quản lý, người dùng có thể thấy một bong bóng yêu cầu họ tạo hồ sơ mới. Họ có thể đóng bong bóng này và tiếp tục duyệt web trong môi trường không được quản lý. Bong bóng này được kiểm soát theo chính sách <ph name="SIGNIN_INTERCEPTION_ENABLED_POLICY_NAME" />.
Chính sách này không có hiệu lực khi đặt ở cấp độ thiết bị.</translation>
<translation id="1837165432382702436">Chiều cao của trang (tính bằng micromet)</translation>
<translation id="1838910874018595451">Cấu hình điền sẵn cho phiếu yêu cầu hỗ trợ Kerberos</translation>
<translation id="1843102210803941014">Chỉ cho phép dữ liệu và cookie thiết yếu trong công cụ tìm kiếm</translation>
<translation id="1843117931376765605">Chính sách tốc độ làm mới cho người dùng</translation>
<translation id="1844620919405873871">Định cấu hình chính sách liên quan đến mở khóa nhanh.</translation>
<translation id="1844833120200057817">Bật tính năng ghi nhật ký hệ thống cho tiện ích</translation>
<translation id="1844972978764975668">Cho phép sẽ gửi các truy vấn đến máy chủ của Google để truy xuất dấu thời gian chính xác</translation>
<translation id="1845405905602899692">Cài đặt kiosk</translation>
<translation id="1845429996559814839">Hạn chế chế độ in mã PIN</translation>
<translation id="184551219281109080">Không cho phép sử dụng tính năng mã hoá nội dung <ph name="ZSTANDARD_SHORTNAME" /></translation>
<translation id="1845567452014584154">Kiểm soát xem trình duyệt có thể sử dụng tiện ích Manifest v2 hay không.
Chúng tôi sẽ ngừng hỗ trợ tiện ích Manifest v2 và yêu cầu di chuyển tất cả tiện ích sang v3 trong tương lai. Bạn có thể xem thêm thông tin và tiến trình di chuyển tại https://developer.chrome.com/docs/extensions/mv3/mv2-sunset/.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="DEFAULT" /> (0) hoặc không đặt, thì quá trình tải các tiện ích v2 sẽ do trình duyệt quyết định, theo tiến trình nêu trên.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="DISABLE" /> (1), thì việc cài đặt các tiện ích v2 sẽ bị chặn còn các tiện ích hiện có sẽ bị vô hiệu hoá. Tuỳ chọn này sẽ được xử lý giống như trường hợp bạn không đặt chính sách này sau khi tính năng hỗ trợ v2 bị tắt theo mặc định.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="ENABLE" /> (2), thì các tiện ích v2 sẽ được cho phép. Tuỳ chọn này sẽ được xử lý giống như trường hợp bạn không đặt chính sách này trước khi tính năng hỗ trợ v2 bị tắt theo mặc định.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="ENABLE_FOR_FORCED_EXTENSIONS" /> (3), thì các tiện ích v2 bị buộc cài đặt sẽ được cho phép. Phạm vi bao gồm các tiện ích được <ph name="EXTENSION_INSTALL_FORCELIST_POLICY_NAME" /> hoặc <ph name="EXTENSION_SETTINGS_POLICY_NAME" /> liệt kê với <ph name="INSTALLATION_MODE" /> là "force_installed" hoặc "normal_installed". Tất cả các tiện ích v2 khác đều bị vô hiệu hoá. Bạn có thể sử dụng tuỳ chọn này bất cứ lúc nào, bất kể trạng thái di chuyển.
Khả năng sử dụng tiện ích vẫn chịu sự kiểm soát của các chính sách khác.</translation>
<translation id="1846545322805269573">Người dùng không thể tùy chỉnh hình nền của trang Thẻ mới</translation>
<translation id="1847960418907100918">Chỉ định tham số được dùng khi thực hiện tìm kiếm tức thì với POST. Tham số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là tham số mẫu như {searchTerms} trong ví dụ trên, tham số đó sẽ được thay thế bằng dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực.
Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt, yêu cầu tìm kiếm tức thì sẽ được gửi bằng phương thức GET.
Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled'.</translation>
<translation id="1850439894606905202">Theo mặc định, tài liệu được xếp vào các cụm tác nhân theo khoá trang web. document.domain sẽ vẫn thiết lập được.</translation>
<translation id="1851034156561932736">Bật chuông báo khi sạc</translation>
<translation id="1851282952069386119">Người dùng có thể chọn chia sẻ với Google các kết quả của lần làm sạch bằng tính năng Làm sạch Chrome</translation>
<translation id="1852294065645015766">Cho phép tự động phát nội dung nghe nhìn</translation>
<translation id="1855963029978337744">Nếu thiết lập chính sách này, bạn có thể liệt kê danh sách URL chỉ định những trang web được tự động cấp quyền truy cập vào thiết bị HID bằng mã nhà cung cấp và mã sản phẩm cụ thể. Mỗi mục trên danh sách này phải có cả trường <ph name="DEVICES_FIELD_NAME" /> lẫn trường <ph name="URLS_FIELD_NAME" /> thì mục đó mới hợp lệ, nếu không thì mục đó sẽ bị bỏ qua. Mỗi mục trong trường <ph name="DEVICES_FIELD_NAME" /> phải có <ph name="VENDOR_ID_FIELD_NAME" /> và có thể có trường <ph name="PRODUCT_ID_FIELD_NAME" />. Nếu bạn bỏ qua trường <ph name="PRODUCT_ID_FIELD_NAME" />, hệ thống sẽ tạo một chính sách áp dụng cho mọi thiết bị có mã nhà cung cấp đã chỉ định. Nếu một mục có trường <ph name="PRODUCT_ID_FIELD_NAME" /> mà không có trường <ph name="VENDOR_ID_FIELD_NAME" />, thì mục đó không hợp lệ và bị bỏ qua.
Nếu bạn không thiết lập chính sách này thì <ph name="DEFAULT_WEB_HID_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được thiết lập) sẽ được áp dụng. Nếu không, chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Các URL trong chính sách này không được xung đột với những URL đã thiết lập thông qua <ph name="WEB_HID_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Nếu có xung đột, chính sách này sẽ được ưu tiên hơn <ph name="WEB_HID_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="1858775210076906272">Cấu hình điền sẵn của Kerberos</translation>
<translation id="1861206724856734193">Đặt danh sách các quy tắc ngăn rò rỉ dữ liệu.</translation>
<translation id="1862267110714201519">Tắt tính năng cửa sổ ảo.</translation>
<translation id="1865129144973895592">Chính sách này cho phép chọn tham gia lại tạm thời đối với một nhóm sự kiện nền tảng không được dùng nữa và đã bị loại bỏ, được gọi là Sự kiện đột biến.
Khi bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật), các sự kiện đột biến sẽ tiếp tục được kích hoạt ngay cả khi đã bị tắt theo mặc định đối với người dùng web thông thường. Khi bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt) hoặc không đặt, hệ thống sẽ không thể kích hoạt các sự kiện này.
Chính sách này chỉ là giải pháp tạm thời và sẽ bị loại bỏ trong phiên bản M135.</translation>
<translation id="1865417998205858223">Quyền khóa</translation>
<translation id="1865867000796030567">Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật), thì giá trị của khoá tệp kê khai <ph name="REQUIRED_PLATFORM_VERSION" /> của ứng dụng kiosk tự động chạy với độ trễ bằng 0 sẽ được dùng làm tiền tố của phiên bản đích tự động cập nhật.
Nếu bạn đặt thành Disabled (Tắt) hoặc không đặt chính sách này, thì khoá tệp kê khai <ph name="REQUIRED_PLATFORM_VERSION" /> sẽ bị bỏ qua và quá trình tự động cập nhật sẽ tiếp tục như bình thường.
Cảnh báo: Không được uỷ quyền kiểm soát phiên bản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> cho ứng dụng kiosk vì điều này có thể khiến thiết bị không nhận được các bản cập nhật phần mềm cũng như bản vá bảo mật quan trọng. Việc uỷ quyền kiểm soát phiên bản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có thể khiến người dùng gặp rủi ro.</translation>
<translation id="186719019195685253">Tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ không hoạt động trong khi chạy bằng nguồn AC</translation>
<translation id="1869688072690234823">Việc đặt chính sách này sẽ kiểm soát yếu tố WebAuthn nào có thể được sử dụng.
Để cho phép:
* Mọi yếu tố WebAuthn, hãy sử dụng ["all"] (bao gồm cả những yếu tố được thêm vào sau này).
* Chỉ mã PIN, hãy sử dụng ["PIN"].
* Mã PIN và vân tay, hãy sử dụng ["PIN", "FINGERPRINT"].
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành một danh sách trống, sẽ không có yếu tố WebAuthn nào dành cho thiết bị được quản lý.</translation>
<translation id="1870669000882901616">Chính sách này cho phép quản trị viên chỉ định chế độ cài đặt cho các ứng dụng web đã cài đặt. Chính sách này liên kết một mã nhận dạng ứng dụng web với chế độ cài đặt cụ thể tương ứng. Bạn có thể đặt một cấu hình mặc định bằng mã đặc biệt <ph name="DEFAULT_SCOPE" />. Cấu hình này sẽ áp dụng cho tất cả ứng dụng web chưa đặt cấu hình tuỳ chỉnh trong chính sách này.
Trường <ph name="MANIFEST_ID_FIELD" /> là mã nhận dạng tệp kê khai cho ứng dụng web. Hãy xem <ph name="WEB_APP_ID_REFERENCE_URL" /> để nắm được hướng dẫn về cách xác định mã nhận dạng tệp kê khai cho ứng dụng web đã được cài đặt.
Trường <ph name="RUN_ON_OS_LOGIN_FIELD" /> cho biết ứng dụng web có thể hoạt động trong lúc đăng nhập vào hệ điều hành hay không. Nếu bạn đặt trường này thành <ph name="BLOCKED" />, ứng dụng web sẽ không chạy trong quá trình đăng nhập vào hệ điều hành và sau này, người dùng sẽ không thể bật ứng dụng này. Nếu bạn đặt trường này thành <ph name="RUN_WINDOWED" />, ứng dụng web sẽ chạy trong quá trình đăng nhập vào hệ điều hành và sau này, người dùng sẽ không thể tắt ứng dụng này. Nếu bạn đặt trường này thành <ph name="ALLOWED" />, người dùng sẽ có thể định cấu hình chạy ứng dụng web khi đăng nhập vào hệ điều hành. Cấu hình mặc định chỉ cho phép các giá trị <ph name="ALLOWED" /><ph name="BLOCKED" />.
(Kể từ phiên bản 117) Trường <ph name="PREVENT_CLOSE_FIELD" /> chỉ định liệu một ứng dụng web có bị cấm đóng theo bất kỳ cách nào hay không (ví dụ: do người dùng, trình quản lý tác vụ, API web). Bạn chỉ có thể bật hành vi này nếu đặt <ph name="RUN_ON_OS_LOGIN_FIELD" /> thành <ph name="RUN_WINDOWED" />. Nếu ứng dụng đang chạy, thuộc tính này sẽ chỉ có hiệu lực sau khi ứng dụng khởi động lại. Nếu bạn không xác định trường này, người dùng có thể đóng ứng dụng.
(Kể từ phiên bản 118) Trường <ph name="FORCE_UNREGISTER_OS_INTEGRATION" /> sẽ chỉ định việc mọi tính năng tích hợp hệ điều hành của một ứng dụng web (ví dụ như lối tắt, trình xử lý tệp, trình xử lý giao thức, v.v.) có bị loại bỏ hay không. Nếu ứng dụng đang chạy, thuộc tính này sẽ có hiệu lực sau khi ứng dụng khởi động lại. Bạn nên thận trọng khi sử dụng vì chính sách này có thể ghi đè mọi tính năng tích hợp hệ điều hành được đặt tự động trong quá trình khởi động hệ thống ứng dụng web. Chính sách này hiện chỉ hoạt động trên các nền tảng Windows, Mac và Linux.</translation>
<translation id="1874719875297132073">Chính sách này kiểm soát việc có báo cáo thông tin có thể dùng để nhận dạng người dùng hay không, chẳng hạn như thông tin đăng nhập trên hệ điều hành, thông tin đăng nhập hồ sơ trên <ph name="PRODUCT_NAME" />, tên hồ sơ trên <ph name="PRODUCT_NAME" />, đường dẫn đến hồ sơ trên <ph name="PRODUCT_NAME" /> và đường dẫn có thể thực thi trên <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Khi bạn không đặt chính sách <ph name="CLOUD_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì những thông tin có thể dùng để nhận dạng người dùng sẽ được thu thập.
Khi bạn đặt chính sách này thành False, thì những thông tin có thể dùng để nhận dạng người dùng sẽ không được thu thập.
Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký bằng <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" /> đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chính sách này luôn có hiệu lực đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="1883274744253492031">Bật tính năng tự động nâng cấp nội dung hỗn hợp</translation>
<translation id="1885782360784839335">Cho phép hiển thị nội dung quảng cáo dưới dạng toàn bộ thẻ</translation>
<translation id="1888871729456797026">Mã thông báo đăng ký của chính sách đám mây trên màn hình</translation>
<translation id="1889913120568244368">Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, nếu <ph name="CHROME_CLEANUP_NAME" /> phát hiện thấy phần mềm không mong muốn thì tính năng này có thể báo cáo về quá trình quét cho Google theo chính sách do <ph name="SAFE_BROWSING_EXTENDED_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> đặt ra. <ph name="CHROME_CLEANUP_NAME" /> sẽ hỏi người dùng xem họ có muốn dọn dẹp hay không. Tính năng này sẽ gửi kết quả tới Google.
Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, nếu <ph name="CHROME_CLEANUP_NAME" /> phát hiện thấy phần mềm không mong muốn thì tính năng này sẽ không báo cáo về quá trình quét cho Google, bất kể <ph name="SAFE_BROWSING_EXTENDED_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> có giá trị nào. <ph name="CHROME_CLEANUP_NAME" /> sẽ hỏi người dùng xem họ có muốn dọn dẹp hay không. Tính năng này không báo cáo kết quả cho Google.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="CHROME_CLEANUP_NAME" /> có thể báo cáo về các lần quét tìm phần mềm không mong muốn cho Google, theo chính sách do <ph name="SAFE_BROWSING_EXTENDED_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> đặt ra. <ph name="CHROME_CLEANUP_NAME" /> sẽ hỏi người dùng xem họ có muốn dọn dẹp hay không và chia sẻ kết quả với Google nhằm giúp phát hiện phần mềm không mong muốn trong tương lai. Những kết quả này có siêu dữ liệu tệp, tiện ích tự động cài đặt và khoá sổ đăng ký như mô tả trong Báo cáo chính thức về quyền riêng tư của Chrome.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="1890850749633603276">Khôi phục hành vi được phép của <ph name="WEBVIEW_TAG_NAME" /> trong Ứng dụng Chrome</translation>
<translation id="1893271062894546361">Khi chính sách này bật, người dùng sẽ có thể sử dụng giao diện người dùng của bộ điều khiển chế độ phát nội dung nghe nhìn cho các phiên <ph name="PRODUCT_NAME" /> do các thiết bị khác trên mạng cục bộ bắt đầu.
Khi chính sách này không được đặt cho người dùng doanh nghiệp hoặc bị tắt, thì người dùng sẽ không thể sử dụng giao diện người dùng của bộ điều khiển chế độ phát nội dung nghe nhìn cho các phiên <ph name="PRODUCT_NAME" /> do các thiết bị khác trên mạng cục bộ bắt đầu.
Nếu bạn tắt chính sách <ph name="ENABLE_MEDIA_ROUTER_POLICY_NAME" />, thì giá trị của chính sách này sẽ không có hiệu lực vì toàn bộ chức năng của <ph name="PRODUCT_NAME" /> đã bị tắt.</translation>
<translation id="1894790493260633497">Bật chế độ in đồ họa nền theo mặc định</translation>
<translation id="1894798677636924604">Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không cần tạo hồ sơ mới và riêng biệt khi đăng nhập vào tài khoản.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không cần tạo hồ sơ mới và riêng biệt khi đăng nhập vào tài khoản thuộc các miền có trong danh sách.
Bạn có thể đặt chính sách này thành một chuỗi trống để buộc người dùng tạo hồ sơ mới và riêng biệt bất kể họ đăng nhập vào tài khoản thuộc miền nào.</translation>
<translation id="1895052641245790471">Nếu bạn đặt chính sách <ph name="RESTORE_ON_STARTUP_POLICY_NAME" /> thành RestoreOnStartupIsURLs, thì việc đặt <ph name="RESTORE_ON_STARTUP_URLS_POLICY_NAME" /> thành một danh sách URL sẽ chỉ định những URL nào sẽ mở ra.
Nếu bạn không đặt chính sách này, trang Thẻ mới sẽ mở khi khởi động.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="1897095538209040086">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ vẫn mở ít nhất một thẻ sau khi chuyển sang trình duyệt thay thế.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ đóng thẻ sau khi chuyển sang trình duyệt thay thế, ngay cả khi đó là thẻ cuối cùng. Điều này sẽ khiến cho <ph name="PRODUCT_NAME" /> thoát hoàn toàn.</translation>
<translation id="1897365952389968758">Cho phép tất cả các trang web chạy JavaScript</translation>
<translation id="1902043648529789224">Kiểm soát vị trí kệ</translation>
<translation id="1904323733389537794">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì các hoạt động kiểm tra <ph name="OCSP_CRL_LABEL" /> trực tuyến sẽ được thực hiện.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không thực hiện các hoạt động kiểm tra thu hồi trực tuyến ở <ph name="PRODUCT_NAME" /> 19 trở lên.
Lưu ý: Các hoạt động kiểm tra <ph name="OCSP_CRL_LABEL" /> không giúp cải thiện hiệu quả bảo mật.</translation>
<translation id="1905061765326052857">Không cho phép người dùng chưa liên kết sử dụng máy ảo cần thiết để hỗ trợ các ứng dụng Linux</translation>
<translation id="1906871416501278476">Tắt dịch vụ <ph name="PRODUCT_NAME" /> và không mở không gian làm việc từ xa khi đăng nhập</translation>
<translation id="1907696459350079081">Không bật trình bảo vệ màn hình trên màn hình đăng nhập.</translation>
<translation id="1910704279188129272">Cho phép đặt giới hạn sử dụng cho mỗi ứng dụng.
Bạn có thể áp dụng giới hạn sử dụng cho các ứng dụng đã cài đặt trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đối với người dùng cụ thể.
Các giới hạn phải được chỉ định trong danh sách |app_limits|. Chỉ được phép áp dụng một giới hạn cho mỗi ứng dụng. Các ứng dụng không có trong danh sách này sẽ không bị giới hạn.
Bạn không thể chặn các ứng dụng thiết yếu với hệ điều hành. Các giới hạn áp dụng cho những ứng dụng đó sẽ bị bỏ qua.
Ứng dụng được xác định duy nhất bằng |app_id|. Vì mỗi loại ứng dụng có thể dùng định dạng mã nhận dạng khác nhau, nên bạn cần chỉ định |app_type| ngay cạnh |app_id|.
Giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng hiện chỉ hỗ trợ các ứng dụng |ARC|. Tên gói Android được dùng làm |app_id|.
Các loại ứng dụng khác sẽ được hỗ trợ trong tương lai. Còn bây giờ, bạn vẫn có thể chỉ định các ứng dụng này trong chính sách, nhưng các giới hạn sẽ không có hiệu lực.
Hiện có 2 loại giới hạn: |BLOCK| và |TIME_LIMIT|.
|BLOCK| khiến người dùng không thể sử dụng ứng dụng. Nếu bạn chỉ định |daily_limit_mins| cùng với giới hạn |BLOCK| thì |daily_limit_mins| sẽ bị bỏ qua.
|TIME_LIMITS| áp dụng giới hạn mức sử dụng hằng ngày và khiến người dùng không thể sử dụng ứng dụng sau khi đạt đến giới hạn đó vào ngày cụ thể. Giới hạn mức sử dụng được chỉ định theo |daily_limit_mins|. Hằng ngày, hệ thống sẽ đặt lại giới hạn mức sử dụng vào thời gian (theo giờ UTC) đã chỉ định trong |reset_at|.
Chính sách này chỉ dùng cho người dùng là trẻ em.
Chính sách này sẽ bổ sung cho 'UsageTimeLimit'. Các giới hạn đã chỉ định trong 'UsageTimeLimit' như thời gian sử dụng thiết bị và giờ đi ngủ sẽ được thực thi bất kể 'PerAppTimeLimits' là như thế nào.</translation>
<translation id="1913629775420987861">Hiện hộp thoại nhắc nhở khi người dùng định thoát</translation>
<translation id="1916266055944569995">Việc đặt chính sách này sẽ xác định giá trị mà API Cấu hình được quản lý trả về cho nguồn gốc đã cho.
API Cấu hình được quản lý là cấu hình khóa-giá trị có thể truy cập qua lệnh gọi javascript navigator.managed.getManagedConfiguration(). API này chỉ dành cho các nguồn gốc tương ứng với các ứng dụng web bị buộc cài đặt qua <ph name="WEB_APP_INSTALL_FORCE_LIST_POLICY_NAME" />.
</translation>
<translation id="1919802376548418720">Sử dụng chính sách KDC để ủy quyền thông tin xác thực.</translation>
<translation id="1920046221095339924">Cho phép phiên được quản lý trên thiết bị</translation>
<translation id="1920772397574801429">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định loại tài khoản do ứng dụng xác thực Android cung cấp có hỗ trợ tính năng xác thực <ph name="HTTP_NEGOTIATE" /> (chẳng hạn như xác thực Kerberos). Nhà cung cấp ứng dụng xác thực sẽ cung cấp thông tin này. Để biết thông tin chi tiết, hãy truy cập vào trang The Chromium Projects (https://goo.gl/hajyfN)
Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ tắt tính năng xác thực <ph name="HTTP_NEGOTIATE" /> trên Android.</translation>
<translation id="1923704782248889851">Bật tính năng nhập bằng giọng nói</translation>
<translation id="1924085079572112898">Chế độ cài đặt phím F11 bị tắt</translation>
<translation id="1925529914257504750">Bật P2P cho tính năng tự động cập nhật</translation>
<translation id="1928355425032308464">Bật đầu vào video</translation>
<translation id="1930094135927166199">Tắt tính năng chia sẻ nguồn điện qua USB</translation>
<translation id="1930127294345368978">Số trang tính tối đa được phép sử dụng cho một lệnh in</translation>
<translation id="1933378685401357864">Hình nền</translation>
<translation id="1935409768874953955">Chính sách thu thập dữ liệu ẩn danh nhập dưới dạng URL luôn hoạt động</translation>
<translation id="1942626390957213764">Tắt trung tâm chia sẻ trên máy tính</translation>
<translation id="194407941132272412">Tắt tính năng tách biệt trang web đối với tất cả trang web nhưng cho phép người dùng bật tính năng này</translation>
<translation id="1945994447126139909">Chính sách doanh nghiệp này là để áp dụng trong thời gian ngắn và sẽ bị loại bỏ trong phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> 88.
Chính sách trường giới thiệu mặc định của Chrome đang được củng cố từ giá trị hiện tại là no-referrer-when-downgrade sang giá trị strict-origin-when-cross-origin có mức độ bảo mật thông qua việc phát hành dần với mục tiêu là ra mắt cùng với bản Chrome 85 chính thức.
Chính sách doanh nghiệp này sẽ không có hiệu lực khi chưa phát hành. Sau khi chính sách doanh nghiệp được ra mắt, khi bạn bật chính sách doanh nghiệp này, thì chính sách trường giới thiệu mặc định của Chrome sẽ được đặt về giá trị trước đó là no-referrer-when-downgrade.
Chính sách doanh nghiệp này bị tắt theo mặc định.</translation>
<translation id="1947848925128084608">Tắt chế độ tương phản cao trên màn hình đăng nhập và cho phép người dùng tạm thời bật tính năng này</translation>
<translation id="1949584741547056205">Câu trả lời nhanh</translation>
<translation id="1951288262199783797">Bạn có thể bật chính sách này để tạo từ điển cho tiện ích loại tệp với một danh sách miền tương ứng sẽ được loại trừ khỏi cảnh báo tải xuống dựa trên tiện ích loại tệp. Việc này cho phép quản trị viên doanh nghiệp chặn cảnh báo tải xuống dựa trên tiện ích loại tệp đối với những tệp có liên kết với một danh sách miền cụ thể. Ví dụ: nếu tiện ích "jnlp" liên kết với "website1.com", thì người dùng sẽ không thấy cảnh báo khi tải tệp "jnlp" xuống qua "website1.com", nhưng sẽ thấy cảnh báo khi tải tệp "jnlp" xuống qua "website2.com".
Các tệp có tiện ích loại tệp cụ thể cho miền được xác định trong chính sách này sẽ phải áp dụng cảnh báo bảo mật dựa trên tiện ích loại không phải tệp, chẳng hạn như cảnh báo tải nội dung hỗn hợp xuống và cảnh báo Duyệt web an toàn.
Nếu bạn tắt hoặc không định cấu hình chính sách này, người dùng sẽ thấy cảnh báo cho những loại tệp kích hoạt cảnh báo tải xuống dựa trên tiện ích.
Nếu bạn bật chính sách này:
* Mẫu URL sẽ được định dạng theo https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.
* Tiện ích loại tệp phải được nhập ở dạng ASCII chữ thường. Không được thêm dấu phân cách phía trước khi liệt kê tiện ích loại tệp, vậy nên hãy liệt kê dưới dạng "jnlp" thay vì".jnlp".
Ví dụ:
Giá trị minh hoạ sau đây sẽ chặn cảnh báo tải xuống dựa trên tiện ích loại tệp đối với các tiện ích swf, exe, và jnlp cho miền *.example.com. Người dùng sẽ thấy một cảnh báo tải xuống dựa trên tiện ích loại tệp trên mọi miền khác đối với tệp exe và jnlp nhưng không thấy cảnh báo đối với tệp swf.
[
{ "file_extension": "jnlp", "domains": ["example.com"] },
{ "file_extension": "exe", "domains": ["example.com"] },
{ "file_extension": "swf", "domains": ["*"] }
]
Xin lưu ý rằng tuy ví dụ trên cho thấy việc chặn các cảnh báo tải xuống dựa trên tiện ích loại tệp đối với tệp "swf" cho mọi miền, nhưng bạn không nên chặn những cảnh báo như vậy cho mọi miền đối với mọi tiện ích nguy hiểm loại tệp do lo ngại về bảo mật. Ví dụ này chỉ để minh hoạ khả năng làm vậy.
Nếu chính sách này được bật cùng với <ph name="DOWNLOAD_RESTRICTIONS_POLICY_NAME" /> và DownloadRestrictions được đặt để chặn loại tệp nguy hiểm, chế độ chặn tải xuống do DownloadRestrictions xác định sẽ được ưu tiên. Ví dụ: nếu chính sách này được đặt thành cho phép tải tiện ích "exe" xuống qua "website1.com" trong khi DownloadRestrictions được đặt thành chặn tệp tải xuống độc hại và loại tệp nguy hiểm, thì việc tải tiện ích "exe" xuống sẽ bị chặn trên mọi miền. Nếu DownloadRestrictions không được đặt để chặn loại tệp nguy hiểm, thì loại tệp chỉ định trong chính sách này sẽ được loại trừ khỏi cảnh báo tải xuống dựa trên tiện ích loại tệp trong các miền đã được chỉ định. Đọc thêm về DownloadRestrictions (https://chromeenterprise.google/policies/?policy=DownloadRestrictions).</translation>
<translation id="1954612656043024615">Bật tính năng bảng nhớ tạm dùng chung</translation>
<translation id="1955063069502242812">Bật chuông báo pin yếu</translation>
<translation id="1955806069704957172">Kiểm soát các chế độ cài đặt Desk Connector API.</translation>
<translation id="1957093168333856467">Tắt bàn phím ảo hỗ trợ tiếp cận</translation>
<translation id="1960059835237529462">Cho phép người dùng thấy quảng cáo Xếp hạng <ph name="IOS_NAME" /> trong App Store</translation>
<translation id="1960416154405676350">Bật tính năng tìm kiếm khu vực của <ph name="GOOGLE_LENS_PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="1961091374249454164">Chính sách này chỉ áp dụng cho các phiên khách được quản lý.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ chỉ định danh sách các mã tiện ích được miễn trừ khỏi quy trình xóa phiên khách được quản lý hạn chế (xem <ph name="DEVICE_RESTRICTED_MANAGED_GUEST_SESSION_ENABLED_POLICY_NAME" />).
Không đặt chính sách có nghĩa là không có tiện ích nào được miễn trừ khỏi quy trình đặt lại.</translation>
<translation id="1962273523772270623">Cho phép thu thập nhật ký sự kiện WebRTC từ các dịch vụ của Google</translation>
<translation id="1962864958436828230">Đặt giới hạn kích thước tối thiểu để ngăn chặn rò rỉ dữ liệu theo quy tắc hạn chế khay nhớ tạm</translation>
<translation id="1964191545419036999">Thư viện (được hỗ trợ kể từ phiên bản 117)</translation>
<translation id="1964634611280150550">Đã tắt chế độ ẩn danh</translation>
<translation id="1964802606569741174">Chính sách này không ảnh hưởng đến ứng dụng YouTube trên Android. Nếu bị buộc phải sử dụng Chế độ an toàn trên YouTube thì việc cài đặt ứng dụng YouTube trên Android sẽ không được cho phép.</translation>
<translation id="1964985353230379667">Chỉ định cấu hình <ph name="KRB5_CONFIG" /> đề xuất cho các phiếu yêu cầu hỗ trợ mới được tạo theo cách thủ công.
Nếu bạn bật chính sách "KerberosUseCustomPrefilledConfig", thì giá trị của chính sách sẽ được áp dụng làm cấu hình đề xuất và hiển thị trong phần "Advanced" (Nâng cao) của hộp thoại xác thực Kerberos. Nếu bạn đặt chính sách này thành một chuỗi trống hoặc không đặt, thì cấu hình <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đề xuất sẽ bị xoá.
Nếu bạn tắt chính sách "KerberosUseCustomPrefilledConfig", thì giá trị của chính sách này sẽ không được sử dụng.</translation>
<translation id="1967820716244187368">Cho phép sử dụng Chrome for Testing</translation>
<translation id="1969212217917526199">Ghi đè chính sách trên bản dựng Gỡ lỗi của máy chủ truy cập từ xa.
Giá trị được phân tích cú pháp như từ điển JSON của tên chính sách đối với các ánh xạ giá trị chính sách.</translation>
<translation id="1969808853498848952">Luôn chạy plugin yêu cầu ủy quyền (không dùng nữa)</translation>
<translation id="1970146489334493241">Các tùy chọn cài đặt cách quản lý nguồn điện chỉ được áp dụng khi chạy bằng nguồn điện AC</translation>
<translation id="1971991630422430420">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, người dùng có thể sử dụng tính năng Chuyển đổi nhanh khi điểm truy cập không dây hỗ trợ tính năng đó. Chính sách này áp dụng cho mọi người dùng và giao diện trên thiết bị.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì người dùng không thể sử dụng tính năng Chuyển đổi nhanh.</translation>
<translation id="1972134432340252414">Chặn các điểm tiện ích cũ trong Quá trình chạy trình duyệt</translation>
<translation id="1977581177449752640">Nếu bạn đặt chính sách này, máy chủ truy cập từ xa sẽ dùng một chứng chỉ máy khách có tên thường gọi (CN) của nhà phát hành cụ thể để xác thực theo <ph name="REMOTE_ACCESS_HOST_TOKEN_VALIDATION_URL_POLICY_NAME" />. Để dùng chứng chỉ máy khách có sẵn, hãy đặt chính sách này thành <ph name="WILDCARD_VALUE" />. Tính năng này sẽ bị tắt nếu bạn để trống hoặc không đặt chính sách này.</translation>
<translation id="1984934843478301531">Tự động khởi chạy ứng dụng</translation>
<translation id="1985545260037812875">Hiện màn hình cài đặt kích thước hiển thị trong quá trình đăng nhập</translation>
<translation id="1985598967415986700">Có thể kiểm soát được Tính năng Giảm thiểu tác nhân người dùng qua Field-Trials và Origin-Trials.</translation>
<translation id="1987789058026551147">Bật tính năng báo cáo phiên kiosk của thiết bị</translation>
<translation id="1988345404999458987">Cung cấp cấu hình của các máy chủ máy in hiện có.
Chính sách này cho phép bạn cung cấp cấu hình của các máy chủ máy in bên ngoài cho thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> dưới dạng tệp JSON.
Kích thước của tệp không được vượt quá 1 MB và phải chứa một chuỗi bản ghi (đối tượng JSON). Mỗi bản ghi phải chứa các trường "id", "url" và "display_name" có giá trị là các chuỗi. Giá trị của trường "id" phải là duy nhất.
Tệp sẽ được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Tệp sẽ được tải lại xuống mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.
Khi bạn đặt chính sách này thành giá trị chính xác, thiết bị sẽ tìm cách truy vấn các máy chủ máy in được chỉ định để tìm các máy in hiện có sử dụng giao thức IPP.
Nếu bạn đặt chính sách này thành giá trị không chính xác hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không nhìn thấy máy chủ máy in được cung cấp.
Hiện tại, giới hạn số lượng máy chủ máy in là 16. Thiết bị sẽ chỉ truy vấn được 16 máy chủ máy in đầu tiên trong danh sách.
Chính sách này tương tự với <ph name="EXTERNAL_PRINT_SERVERS_POLICY" />, ngoại trừ việc chính sách này được áp dụng tùy vào thiết bị.
</translation>
<translation id="199011295049694531">Báo cáo thông tin về múi giờ của một thiết bị.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách thành false, thì thông tin này sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt thành true, thì thông tin về múi giờ hiện đã đặt của thiết bị sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="1990784382342293892">Chính sách này không còn được dùng nữa và không được hỗ trợ, vui lòng dùng chính sách "<ph name="NATIVE_MESSAGING_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />".</translation>
<translation id="1995744620192427843">Việc đặt chính sách này sẽ khiến những trang web có URL bị cấm không tải được trong quá trình xác thực người dùng (ví dụ như trên màn hình đăng nhập và màn hình khoá). Chính sách này cung cấp danh sách các mẫu URL chỉ định URL bị cấm. Nếu bạn không đặt chính sách này thì sẽ không có URL nào bị cấm trong quá trình xác thực. Hãy định dạng mẫu URL theo định dạng này (https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format). Bạn có thể xác định các trường hợp ngoại lệ đối với các mẫu này trong chính sách liên quan <ph name="DEVICE_AUTHENTICATION_URL_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />.
Cần có một số URL nhất định để xác thực thành công, bao gồm cả accounts.google.com. Vì vậy, bạn không nên chặn các URL đó nếu bắt buộc phải đăng nhập trực tuyến.
Lưu ý: Chính sách này không áp dụng với URL JavaScript trong trang có dữ liệu được tải tự động. Nếu bạn đã chặn example.com/abc, thì example.com vẫn tải được URL đó qua XMLHTTPRequest.</translation>
<translation id="199764499252435679">Cho phép cập nhật thành phần trong <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="1997943707974344423">Cho phép sử dụng Smart Lock</translation>
<translation id="1998504583649140526">Cài đặt yêu cầu mạng riêng</translation>
<translation id="1999000620918508488">Buộc màn hình đăng nhập hiển thị hoặc ẩn thông tin hệ thống.</translation>
<translation id="1999401210569035434">Cho phép tiện ích chưa phát hành</translation>
<translation id="1999942889260716089">Nếu bạn thiết lập chính sách này thành Đúng (True), thì tính năng đề xuất cụm từ tìm kiếm sẽ bật trong thanh địa chỉ của <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn thiết lập chính sách này thành Sai (False), thì tính năng đề xuất cụm từ tìm kiếm sẽ tắt.
Các cụm từ đề xuất dựa trên dấu trang hay nhật ký duyệt web sẽ không bị ảnh hưởng bởi chính sách này.
Nếu bạn thiết lập chính sách này, người dùng sẽ không thay đổi được. Nếu bạn không thiết lập chính sách này, thì tính năng đề xuất cụm từ tìm kiếm sẽ bật lúc đầu nhưng người dùng có thể tắt bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="2000937390924915996">Không chạy chế độ tự động dọn dẹp ổ đĩa trong quá trình đăng nhập</translation>
<translation id="2004382785802837840">Tắt chế độ đóng cảnh báo mật khẩu bị lộ</translation>
<translation id="2005506794355327448">Hành động cần thực hiện khi đóng nắp</translation>
<translation id="2006530844219044261">Quản lý nguồn</translation>
<translation id="2006954055163088863">Coi người dùng là không hoạt động khi video đang phát</translation>
<translation id="2008514891623783266">Chính sách xử lý IP của WebRTC</translation>
<translation id="201153120366509312">Nếu bạn đặt thành cho phép hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ cho phép thu thập các chỉ số nhập dưới dạng URL.
Nếu bạn đặt thành cho phép và người dùng bật tính năng thu thập chỉ số nhập dưới dạng URL, thì tính năng thu thập chỉ số nhập dưới dạng URL sẽ gửi URL của các trang mà người dùng truy cập đến Google (để cải thiện tính năng tìm kiếm và duyệt web) cùng với số liệu thống kê về việc sử dụng trên mỗi trang.
Chỉ số nhập dưới dạng URL cũng bao gồm các giá trị nhận dạng và số liệu thống kê về việc sử dụng của các thành phần khác của trình duyệt (các thành phần có thể sửa đổi hoặc cung cấp nội dung, chẳng hạn như tiện ích).
Nếu bạn đặt chính sách này thành không cho phép, người dùng sẽ không thể bật tính năng thu thập chỉ số nhập dưới dạng URL.</translation>
<translation id="2012296492055302633">Luôn bật màn hình bảo vệ quyền riêng tư</translation>
<translation id="2014757022750736514">Kiểm soát hoạt động của màn hình đăng nhập, nơi người dùng đăng nhập vào tài khoản của họ. Các mục cài đặt bao gồm người có thể đăng nhập, loại tài khoản được cho phép, loại phương thức xác thực nên sử dụng, cũng như khả năng truy cập chung, phương thức nhập và cài đặt ngôn ngữ.</translation>
<translation id="201557587962247231">Tần suất tải lên báo cáo trạng thái thiết bị</translation>
<translation id="2016031354108680330">Bật quyền truy cập gốc vào các máy ảo Linux</translation>
<translation id="2017301949684549118">URL của ứng dụng web cài đặt tự động.</translation>
<translation id="2017459564744167827">Xem <ph name="REFERENCE_URL" /> để biết thêm thông tin về lược đồ và định dạng.</translation>
<translation id="2018425641414671849">Không cho phép người dùng phát nội dung nghe nhìn khi thiết bị bị khoá</translation>
<translation id="2021087124402050619">Cho phép tính năng Làm sạch Chrome quét hệ thống theo định kỳ và cho phép người dùng tự quét</translation>
<translation id="2022842553416990270">Chính sách này đã bị xoá trong phiên bản M114. Chính sách này được dùng để vô hiệu hoá CECPQ2, nhưng CECPQ2 đã bị vô hiệu hoá theo mặc định. Chúng tôi sẽ đưa ra một chính sách riêng để kiểm soát việc phát hành thuật toán thay thế CECPQ2. Thuật toán thay thế đó sẽ là sự kết hợp giữa thỏa thuận về khoá tiêu chuẩn X25519 với KEM hậu lượng tử đã chọn của NIST, được gọi là "Kyber".
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật hoặc không thiết lập chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tuân theo quy trình phát hành mặc định dành cho CECPQ2 (một thuật toán của thoả thuận về khoá hậu lượng tử trong TLS).
CECPQ2 sẽ tạo ra các thông báo TLS (Bảo mật tầng truyền tải) ở phạm vi lớn hơn. Trong một số ít trường hợp, thuật toán này có thể gây ra lỗi cho phần cứng kết nối mạng nào đó. Bạn có thể đặt chính sách này thành False (Sai) để vô hiệu hoá thuật toán CECPQ2 trong lúc khắc phục các sự cố kết nối mạng.
Chính sách này chỉ là biện pháp tạm thời và sẽ bị xoá trong phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> trong tương lai.</translation>
<translation id="2024476116966025075">Định cấu hình tên miền được yêu cầu cho ứng dụng truy cập từ xa</translation>
<translation id="2026749017601510117">Thiết lập thời gian tính bằng giây mà thiết bị sẽ chờ ở trạng thái rảnh trước khi hiển thị trình bảo vệ màn hình trên màn hình đăng nhập.
Giá trị hợp lệ nằm trong khoảng từ 1 giây đến 9999 giây. Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ sử dụng giá trị mặc định là 7 giây.
Chính sách này sẽ không có hiệu lực khi bạn đặt chính sách <ph name="DEVICE_SCREENSAVER_LOGIN_SCREEN_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành false (sai).</translation>
<translation id="2029985289397958781">Tắt tính năng tìm kiếm bằng máy ảnh thông qua <ph name="GOOGLE_LENS_PRODUCT_NAME" /> đối với người dùng Enterprise</translation>
<translation id="2030905906517501646">Từ khóa nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="203096360153626918">Chính sách này không ảnh hưởng đến các ứng dụng Android. Các ứng dụng đó sẽ có thể vào chế độ toàn màn hình ngay cả khi chính sách này được đặt thành <ph name="FALSE" />.</translation>
<translation id="2031074619942406753">Tắt bàn phím ảo cảm ứng</translation>
<translation id="2032848225007871645">Việc đặt chính sách này sẽ kiểm soát chế độ mở khóa nhanh nào có thể mở khóa màn hình khóa.
Để cho phép:
* Mọi chế độ mở khóa nhanh, hãy sử dụng ["all"] (bao gồm cả những chế độ được thêm sau này).
* Chỉ mở khóa bằng mã PIN, hãy sử dụng ["PIN"].
* Mã PIN và vân tay, hãy sử dụng ["PIN", "FINGERPRINT"].
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách trống, thì người dùng sẽ không thể sử dụng chế độ mở khóa nhanh nào cho các thiết bị được quản lý.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="QUICK_UNLOCK_MODE_ALLOW_LIST_POLICY_NAME" /></translation>
<translation id="2033200857253268661">Chế độ cài đặt phím F12 bị tắt</translation>
<translation id="2035995535603698706">Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật), hình ảnh của bên thứ ba trên một trang sẽ được phép hiển thị lời nhắc xác thực.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Disabled (Tắt), thì hình ảnh của bên thứ ba sẽ không thể hiển thị lời nhắc xác thực.
Thông thường, chính sách này bị Disabled (Tắt) để chống lừa đảo.</translation>
<translation id="2036522553891755455">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng khám phá lượt chia sẻ (tính năng Chia sẻ tệp trong mạng của <ph name="PRODUCT_NAME" />) sẽ sử dụng <ph name="NETBIOS_PROTOCOL" /> để khám phá các lượt chia sẻ trên mạng. Nếu bạn đặt chính sách thành Tắt, tính năng khám phá lượt chia sẻ sẽ không sử dụng giao thức này để khám phá các lượt chia sẻ.
Nếu bạn không đặt chính sách này, chế độ mặc định sẽ là tắt đối với người dùng được quản lý và bật đối với người dùng khác.</translation>
<translation id="2039801473506609891">Tắt hỗ trợ HTTP/0.9 trên các cổng không phải cổng mặc định</translation>
<translation id="2040479044912658454">Chế độ tạo điểm ảnh bản in</translation>
<translation id="2042513383871755994">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web không được phép yêu cầu người dùng cấp quyền đọc các tệp hoặc thư mục trong hệ thống tệp của hệ điều hành máy chủ qua API Hệ thống tệp.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_FILE_SYSTEM_READ_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="FILE_SYSTEM_READ_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="2043749682619281558">Bật tính năng làm nổi bật con trỏ trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="2043770014371753404">Đã tắt máy in dành cho doanh nghiệp</translation>
<translation id="2054093043033461396">Đã bật màn hình đăng nhập trên trình bảo vệ màn hình của thiết bị.</translation>
<translation id="2057317273526988987">Cho phép truy cập vào một danh sách các URL</translation>
<translation id="2058055310819710697">Kích hoạt Chế độ nhà phát triển ứng dụng tách biệt</translation>
<translation id="205807990145127714">Dữ liệu đo từ xa để báo cáo khi xảy ra sự kiện tác động đến cường độ tín hiệu.</translation>
<translation id="2060153898336610735">Tự động dựa trên ngôn ngữ hiện tại</translation>
<translation id="2061123930713023976">Cho phép dùng kỹ thuật chặn bắt gói tin qua mạng để gỡ lỗi</translation>
<translation id="2061810934846663491">Định cấu hình tên miền bắt buộc cho máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="2062632109797189011">Bật lại API window.webkitStorageInfo không được dùng nữa</translation>
<translation id="2069350366303315077">Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ thực thi các phiên khách và ngăn chặn các phiên đăng nhập vào hồ sơ. Phiên đăng nhập khách là các hồ sơ <ph name="PRODUCT_NAME" />, trong đó các cửa sổ đều ở Chế độ ẩn danh.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt hay tắt Chế độ khách trên trình duyệt (thông qua <ph name="BROWSER_GUEST_MODE_ENABLED_POLICY_NAME" />), thì người dùng có thể sử dụng các hồ sơ mới và hiện có.</translation>
<translation id="2070744136203607632">Không thực hiện tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS)</translation>
<translation id="2072613440623913880">Bật tính năng tự động nhấp trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="2073552873076775140">Cho phép đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="2075732129949889165">Playbook Crostini Ansible</translation>
<translation id="2076158466157390917">Điều khiển chế độ tự động dọn dẹp trong quá trình đăng nhập</translation>
<translation id="2077273864382355561">Độ trễ tắt màn hình khi chạy trên nguồn pin</translation>
<translation id="2081969239334697268">
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì hệ thống sẽ ngừng cập nhật các ứng dụng Kiosk Chrome ngay trong phiên (sử dụng URL cập nhật từ tệp kê khai tiện ích) và chỉ sử dụng tính năng tìm nạp trước CRX làm cơ chế cập nhật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc chưa đặt, thì hệ thống sẽ cho phép cập nhật các ứng dụng Kiosk Chrome ngay trong phiên.
</translation>
<translation id="2082205219176343977">Định cấu hình phiên bản Chrome tối thiểu được phép cho thiết bị.</translation>
<translation id="20838788335877967">Tắt chính sách báo cáo thông tin nhận dạng người dùng</translation>
<translation id="208566302163036794">Chặn các tính năng đã tắt</translation>
<translation id="208623333578980446">Cho phép khóa chế độ thức của màn hình để quản lý nguồn điện</translation>
<translation id="2089541797660774692">Bật tính năng báo cáo trên đám mây qua trình duyệt được quản lý</translation>
<translation id="2090712407517297305">Trang Nhật ký duyệt web trên Chrome được sắp xếp theo nhóm sẽ hiển thị tại chrome://history/grouped.</translation>
<translation id="2090939118981888335">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, proxy nén dữ liệu sẽ được phép hoạt động. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, proxy nén dữ liệu sẽ không được phép hoạt động.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn sử dụng tính năng này.</translation>
<translation id="2093552723795057221">Không báo cáo trạng thái âm thanh</translation>
<translation id="209388704279338003">Chính sách này không còn được dùng nữa và không được hỗ trợ, vui lòng dùng <ph name="DEVICE_PRINTERS_ACCESS_MODE_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="2093951844062548778">Chính sách này cấp cho tính năng Thông tin nhanh quyền truy cập vào nội dung đã chọn và gửi thông tin đó đến máy chủ để nhận kết quả tra định nghĩa.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ bật tính năng Tra định nghĩa của thông tin nhanh.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì hệ thống sẽ tắt tính năng Tra định nghĩa của thông tin nhanh.</translation>
<translation id="2095778449451007308">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có thể bật Chế độ Chỉ giao thức HTTPS (Luôn sử dụng kết nối an toàn) trong phần Cài đặt hay không. Chế độ Chỉ giao thức HTTPS nâng mọi hình thức chuyển hướng lên giao thức HTTPS.
Nếu bạn không đặt chế độ cài đặt này hoặc đặt thành cho phép, thì người dùng sẽ được phép bật chế độ Chỉ giao thức HTTPS.
Nếu bạn đặt chế độ cài đặt này thành không cho phép, thì người dùng sẽ không được phép bật chế độ Chỉ giao thức HTTPS.
Nếu bạn đặt chế độ cài đặt này thành force_enabled (buộc bật), thì chế độ Chỉ giao thức HTTPS sẽ bật và người dùng sẽ không thể tắt chế độ này.
Tuỳ chọn buộc bật chế độ Chỉ giao thức HTTPS được hỗ trợ trên M112 trở đi.
Bạn có thể sử dụng chính sách <ph name="HTTP_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> riêng biệt
để miễn trừ việc nâng cấp lên HTTPS nhờ tính năng này
cho các tên máy chủ hoặc mẫu tên máy chủ cụ thể.</translation>
<translation id="209586405398070749">Kênh ổn định</translation>
<translation id="2096932573113293941">Yêu cầu người dùng cấp quyền để chạy các trình bổ trợ đòi hỏi uỷ quyền</translation>
<translation id="2098658257603918882">Bật tính năng báo cáo sử dụng và dữ liệu liên quan đến sự cố</translation>
<translation id="2099380339157427935">Không hiện nút đăng xuất trong khay</translation>
<translation id="2100630160869631650">Thêm các tài khoản Kerberos đã điền trước. Nếu thông tin xác thực Kerberos khớp với thông tin đăng nhập, thì bạn có thể định cấu hình một tài khoản để sử dụng lại thông tin đăng nhập bằng cách chỉ định "<ph name="LOGIN_EMAIL_PLACEHOLDER" />" và "<ph name="PASSWORD_PLACEHOLDER" />" tương ứng với tài khoản chính và mật khẩu. Nhờ vậy, hệ thống có thể tự động truy xuất các phiếu Kerberos, trừ khi bạn định cấu hình tính năng xác thực hai yếu tố. Người dùng không thể sửa đổi các tài khoản đã thêm thông qua chính sách này.
Nếu bạn bật chính sách này, thì danh sách các tài khoản do chính sách xác định sẽ được thêm vào phần cài đặt của Tài khoản Kerberos.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có tài khoản nào được thêm vào phần cài đặt của Tài khoản Kerberos. Đồng thời, mọi tài khoản đã thêm trước đây bằng chính sách này đều bị xoá. Người dùng vẫn có thể thêm tài khoản theo cách thủ công nếu bạn bật chính sách "Người dùng có thể thêm các tài khoản Kerberos".</translation>
<translation id="2104418465060359056">Báo cáo thông tin về Tiện ích và Plugin</translation>
<translation id="210652463860415362">Cho phép nội dung trên web sử dụng tính năng truyền tải từ điển nén</translation>
<translation id="2106627642643925514">Ghi đè chế độ in mã PIN mặc định. Nếu không có chế độ này, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="2107563874993284076">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, người dùng sẽ có thể sử dụng tính năng Chia sẻ tệp trong mạng của <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không sử dụng được tính năng này.</translation>
<translation id="2107601598727098402">
Chính sách này không còn dùng trong M72 nữa. Thay vào đó, hãy sử dụng CloudManagementEnrollmentToken.
</translation>
<translation id="2112656109118682849">Cho phép người dùng bật/tắt chế độ hiển thị thông tin hệ thống trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="2113068765175018713">Giới hạn thời gian hoạt động của thiết bị bằng cách tự động khởi động lại</translation>
<translation id="2116169546538119304"> Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng định cấu hình các chính sách của Kerberos để sử dụng lại mật khẩu đăng nhập.</translation>
<translation id="2117990069872855599">URL mà từ đó có thể tải hình đại diện xuống.</translation>
<translation id="2124881675920287921">Chính sách này không còn dùng trong phiên bản M82 nữa và sẽ bị xóa khỏi phiên bản M85. Thay vào đó, hãy sử dụng <ph name="SAFE_BROWSING_EXTENDED_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" />. Việc tắt <ph name="SAFE_BROWSING_EXTENDED_REPORTING_OPT_IN_ALLOWED_POLICY_NAME" /> cũng giống như tắt <ph name="SAFE_BROWSING_EXTENDED_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" />. Việc bật <ph name="SAFE_BROWSING_EXTENDED_REPORTING_OPT_IN_ALLOWED_POLICY_NAME" /> hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này cũng giống như không đặt <ph name="SAFE_BROWSING_EXTENDED_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" />.
Việc đặt chính sách này thành false sẽ ngăn người dùng chọn gửi một số thông tin hệ thống và nội dung trang đến máy chủ Google. Nếu bạn đặt chính sách này là true hoặc không định cấu hình chính sách này, thì người dùng sẽ được phép gửi một số thông tin hệ thống và nội dung trang đến dịch vụ Duyệt web an toàn nhằm giúp phát hiện các ứng dụng cũng như trang web nguy hiểm.
Để biết thông tin chi tiết về dịch vụ Duyệt web an toàn, vui lòng truy cập vào https://developers.google.com/safe-browsing.</translation>
<translation id="2127599828444728326">Cho phép thông báo trên các trang web này</translation>
<translation id="2131902621292742709">Độ trễ mờ màn hình khi chạy trên nguồn pin</translation>
<translation id="2131915994539959070">Bật tính năng che kín cửa sổ trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn bật chế độ cài đặt này, thì để giảm mức tiêu thụ điện năng và CPU, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ phát hiện ra khi một cửa sổ bị các cửa sổ khác che khuất và sẽ tạm ngưng các pixel vẽ.
Nếu bạn tắt chế độ cài đặt này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không phát hiện ra khi một cửa sổ bị các cửa sổ khác che khuất.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng phát hiện che kín sẽ bật.</translation>
<translation id="2132424782557550556">Định cấu hình chính sách báo cáo trên đám mây.
Khi bạn không đặt chính sách <ph name="CLOUD_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành tắt, các chính sách này sẽ bị bỏ qua.
Các chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" /> đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Các chính sách này luôn có hiệu lực đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="2134437727173969994">Cho phép khóa màn hình</translation>
<translation id="2135335181634291106">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ICON_URL_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định URL cho biểu tượng yêu thích của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ICON_URL_POLICY_NAME" />, thì sẽ không có biểu tượng cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm.</translation>
<translation id="2136073175041447267">Định cấu hình ổ đĩa trên đám mây (Google Drive, Microsoft OneDrive) trong <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="2144236546337326489">Cho phép bật chính sách tiếp tục tác vụ trong Trung tâm điều khiển điện thoại</translation>
<translation id="2145735238144543545">Chứng chỉ ứng dụng bắt buộc</translation>
<translation id="2146103669166779785">Màu theo hệ thập lục phân sẽ được dùng để tạo và áp dụng một giao diện cho trình duyệt.</translation>
<translation id="2148733583160916305">Cấp quyền cho API WebPrinting trên các trang web này</translation>
<translation id="2148769554831004951">Buộc WebSQL bật.</translation>
<translation id="214901426630414675">Hạn chế chế độ in hai mặt</translation>
<translation id="2149330464730004005">Bật chế độ in màu</translation>
<translation id="2149592087996467903">Ngăn WebRTC sử dụng các phiên bản cũ của TLS/DTLS</translation>
<translation id="2149957154942061013">Chỉ dành cho nội bộ</translation>
<translation id="2151831603578119302">Bật phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận</translation>
<translation id="2156132677421487971">Định cấu hình các chính sách cho <ph name="PRODUCT_NAME" />, một tính năng cho phép người dùng gửi nội dung của các thẻ, trang web hoặc màn hình từ trình duyệt đến màn hình và hệ thống âm thanh từ xa.</translation>
<translation id="2156755242840687300">Máy chủ máy in bên ngoài được bật</translation>
<translation id="2157842368188031417">Chính sách này chỉ áp dụng cho các phiên khách được quản lý. Cần phải bật chính sách này thì chế độ máy trạm chia sẻ của Imprivata mới được phép chuyển đổi người dùng trong phiên.
Nếu bạn bật chính sách này thì hệ thống sẽ bắt buộc ghi đè một số chính sách nhất định của các tính năng. Điều này sẽ dẫn đến việc dữ liệu nhạy cảm của người dùng vẫn tồn tại và không được xử lý bởi cơ chế dọn dẹp được dùng cho các chuyển đổi người dùng trong phiên với chế độ máy trạm chia sẻ của Imprivata.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không ghi đè bất kỳ chính sách nào.</translation>
<translation id="2158741059065130266">Nếu bạn đặt chính sách này thành Đúng, người dùng ứng dụng Files <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ nhìn thấy Thùng rác. Các tệp trong mục Tệp của tôi và Tệp đã tải xuống (bao gồm cả các tệp con tương ứng do người dùng tạo) sẽ được gửi đến đó khi bị xoá.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Sai, các tệp từng nằm trong thùng rác vẫn sẽ hiển thị khi người dùng cho hiện các tệp bị ẩn và tìm thư mục .Trash trong mục Tệp của tôi hoặc Tệp đã tải xuống.</translation>
<translation id="2159486052528894673">Cho phép các chính sách đám mây ở cấp người dùng ghi đè các chính sách đám mây ở cấp thiết bị.</translation>
<translation id="2160170953213468208">Khi bật, chính sách này sẽ buộc tải tệp xuống đối với mọi thao tác truy cập vào các tài liệu Office thuộc loại MIME mà <ph name="BASIC_EDITOR_NAME" /> thường xử lý.
Nếu bạn tắt chính sách này thì các tài liệu đó sẽ tự động mở trong <ph name="BASIC_EDITOR_NAME" />.
Việc không đặt chính sách này đối với người dùng thông thường sẽ có chức năng tương đương với việc bật chính sách (tức là sẽ tải tệp xuống), còn đối với người dùng doanh nghiệp thì sẽ có chức năng tương đương với việc tắt chính sách (tức là sẽ mở tệp trong <ph name="BASIC_EDITOR_NAME" />).</translation>
<translation id="2160336427036785721">Định cấu hình dung lượng bộ nhớ mà một phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể sử dụng trước khi các thẻ bắt đầu bị đóng (nghĩa là dung lượng bộ nhớ mà thẻ sử dụng sẽ được giải phóng và thẻ sẽ phải tải lại khi chuyển đổi) để tiết kiệm bộ nhớ.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì trình duyệt sẽ bắt đầu đóng các thẻ để tiết kiệm bộ nhớ sau khi vượt quá giới hạn. Tuy nhiên, không thể đảm bảo rằng trình duyệt sẽ luôn chạy trong mức giới hạn. Mọi giá trị xấp xỉ 1024 sẽ được làm tròn thành 1024.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì trình duyệt sẽ chỉ bắt đầu tìm cách tiết kiệm bộ nhớ sau khi phát hiện thấy rằng dung lượng bộ nhớ thực trên máy ở mức thấp.</translation>
<translation id="2161348910646846717">Cho phép người dùng thay đổi kênh phát hành</translation>
<translation id="2162703823039992020">Thành phần tích hợp theo ngữ cảnh của các dịch vụ của Google trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="2165567959657265531">Những cookie đã đặt cho những miền khớp với các mẫu này sẽ quay lại về hành vi <ph name="ATTRIBUTE_SAMESITE_NAME" /> cũ. Khi quay lại về hành vi cũ, cookie sẽ không chỉ định việc xử lý thuộc tính <ph name="ATTRIBUTE_SAMESITE_NAME" /> như thể là "<ph name="ATTRIBUTE_VALUE_SAMESITE_NONE" />" và cookie "<ph name="ATTRIBUTE_VALUE_SAMESITE_NONE" />" không cần phải mang thuộc tính "<ph name="ATTRIBUTE_SECURE_NAME" />", đồng thời hệ thống sẽ bỏ qua quy trình so sánh lược đồ khi đánh giá liệu 2 trang web có phải là một hay không. Hãy truy cập https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/cookie-legacy-samesite-policies để xem bản mô tả đầy đủ.
Đối với những cookie trên những miền không khớp với các mẫu nêu ở đây hoặc đối với tất cả cookie, nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định chung sẽ là cấu hình cá nhân của người dùng.
Hãy truy cập https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns để nắm được thông tin chi tiết về các mẫu hợp lệ.
Hãy lưu ý rằng các mẫu bạn liệt kê ở đây được xử lý như các miền, chứ không phải như các URL. Vì vậy, bạn không nên chỉ định lược đồ hoặc cổng.</translation>
<translation id="2166155400701622446">Có một danh sách các cổng bị hạn chế được tích hợp sẵn trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Kết nối với các cổng này sẽ không thực hiện được. Chế độ cài đặt này cho phép bỏ qua danh sách đó. Giá trị này là một danh sách được phân tách bằng dấu phẩy, có thể trống hoặc gồm một hay nhiều cổng cho phép thực hiện các kết nối đi.
Các cổng bị hạn chế nhằm ngăn chặn hành vi lợi dụng <ph name="PRODUCT_NAME" /> để khai thác các lỗ hổng bảo mật của mạng. Việc thiết lập chính sách này có thể khiến mạng của bạn có nguy cơ bị tấn công. Chính sách này dùng để xử lý tạm thời các lỗi có mã "ERR_UNSAFE_PORT" khi di chuyển một dịch vụ đang chạy trên cổng bị chặn sang một cổng thông thường (ví dụ: cổng 80 hoặc 443).
Các trang web độc hại có thể dễ dàng phát hiện ra việc bạn đặt chính sách này, cũng như biết bạn đặt chính sách cho những cổng nào và dùng thông tin đó để thực hiện các cuộc tấn công có chủ đích.
Mỗi cổng ở đây đều được gắn nhãn bằng thời hạn bỏ chặn cổng đó. Sau ngày ghi trên nhãn, cổng sẽ bị hạn chế bất kể tùy chọn cài đặt này là gì.
Nếu bạn để trống hoặc không đặt giá trị này thì mọi cổng bị hạn chế đều sẽ bị chặn. Nếu bạn đặt cả giá trị hợp lệ lẫn giá trị không hợp lệ, thì giá trị hợp lệ sẽ được áp dụng.
Chính sách này ghi đè tùy chọn dòng lệnh "--explicitly-allowed-ports".</translation>
<translation id="2166472654199325139">Không lọc các trang web có nội dung người lớn</translation>
<translation id="2168397434410358693">Độ trễ lúc không sử dụng khi chạy trên nguồn AC</translation>
<translation id="217013996107840632">Các tham số dòng lệnh để chuyển từ trình duyệt thay thế.</translation>
<translation id="2170233653554726857">Bật tối ưu hóa WPAD</translation>
<translation id="2174946221763588594">Thiết lập việc liệu các trang web mà người dùng chuyển đến có được phép tạo các phiên Thực tế tăng cường sống động bằng cách sử dụng <ph name="WEBXR_API_NAME" /> hay không.
Khi bạn bật hoặc không đặt chính sách này, <ph name="WEBXR_API_NAME" /> sẽ chấp nhận <ph name="WEBXR_AR_SESSION_ENUM_VALUE" /> trong quá trình tạo phiên, qua đó cho phép người dùng tham gia các trải nghiệm Thực tế tăng cường.
Khi bạn tắt chính sách này, <ph name="WEBXR_API_NAME" /> sẽ từ chối các yêu cầu tạo phiên có chế độ được đặt thành <ph name="WEBXR_AR_SESSION_ENUM_VALUE" />. Các phiên <ph name="WEBXR_AR_SESSION_ENUM_VALUE" /> hiện tại (nếu có) sẽ không bị chấm dứt.
Để biết thêm thông tin chi tiết về các phiên <ph name="WEBXR_AR_SESSION_ENUM_VALUE" />, vui lòng xem thông số kỹ thuật của <ph name="WEBXR_AR_MODULE_API_NAME" />.</translation>
<translation id="2175353308236295184">Đối tượng cấu hình JSON dành riêng cho ứng dụng có một tập hợp gồm các cặp khóa-giá trị, chẳng hạn như '"managedConfiguration": { "key1": value1, "key2": value2 }'. Các khóa được định nghĩa trong tệp kê khai ứng dụng.</translation>
<translation id="2176115444876446233">Ngăn người dùng thu thập dữ liệu theo dõi hoạt động trên toàn hệ thống.</translation>
<translation id="2177382213857119200">Cho phép bạn kiểm soát xem có bật tính năng Duyệt web an toàn của <ph name="PRODUCT_NAME" /> không và tính năng này sẽ hoạt động ở chế độ nào.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "NoProtection" (giá trị 0), thì tính năng Duyệt web an toàn sẽ không bao giờ hoạt động.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "StandardProtection" (giá trị 1, giá trị mặc định), thì tính năng Duyệt web an toàn sẽ luôn hoạt động ở chế độ chuẩn.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "EnhancedProtection" (giá trị 2), thì tính năng Duyệt web an toàn sẽ luôn hoạt động ở chế độ nâng cao. Chế độ này bảo mật tốt hơn nhưng người dùng sẽ phải chia sẻ thêm thông tin duyệt web với Google.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bắt buộc, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè chế độ cài đặt Duyệt web an toàn trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng Duyệt web an toàn sẽ hoạt động ở chế độ Bảo vệ tiêu chuẩn nhưng người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.
Để biết thêm thông tin về tính năng Duyệt web an toàn, hãy truy cập vào https://support.google.com/chrome?p=safe_browsing_preferences.</translation>
<translation id="2177696016354404697">Luôn tắt màn hình bảo vệ quyền riêng tư</translation>
<translation id="2178899310296064282">Buộc sử dụng ít nhất Chế độ hạn chế trung bình trên YouTube</translation>
<translation id="2180795125410219364">Chế độ cài đặt phím Home/End bị tắt</translation>
<translation id="2180958780733364832">Kiểm soát việc sử dụng Chế độ không có giao diện người dùng</translation>
<translation id="2182291258410176649">Người dùng sẽ quyết định có bật tính năng sao lưu và khôi phục hay không</translation>
<translation id="2183338188392346527">Không báo cáo bộ đếm thời gian chạy của thiết bị</translation>
<translation id="2187372280917024033">Mẫu URI của trình phân giải DNS-over-HTTPS mà bạn muốn. Để chỉ định nhiều trình phân giải DNS-over-HTTPS, hãy phân tách các mẫu URI tương ứng bằng dấu cách. Chính sách này rất giống với <ph name="DOH_TEMPLATES_POLICY_NAME" /> (sẽ bị chính sách này ghi đè nếu được chỉ định).
Trái ngược với chính sách <ph name="DOH_TEMPLATES_POLICY_NAME" />, chính sách này hỗ trợ việc chỉ định thông tin nhận dạng.
Giá trị nhận dạng được chỉ định bằng các phần giữ chỗ biến sẽ được thay thế bằng thông tin người dùng hoặc thông tin thiết bị trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Hệ thống sẽ không gửi giá trị nhận dạng đến máy chủ DNS dưới dạng văn bản thuần tuý mà sẽ băm giá trị bằng thuật toán <ph name="SHA256" /> và mã hoá dưới dạng hex viết hoa.
Giá trị nhận dạng nằm giữa các dấu ngoặc nhọn, đứng trước đó là ký hiệu đô la. Để nhận dạng người dùng, hãy sử dụng các phần giữ chỗ <ph name="USER_EMAIL" />, <ph name="USER_EMAIL_DOMAIN" /><ph name="USER_EMAIL_NAME" />. Để nhận dạng thiết bị, hãy sử dụng các phần giữ chỗ <ph name="DEVICE_DIRECTORY_ID" />, <ph name="DEVICE_SERIAL_NUMBER" />, <ph name="DEVICE_ASSET_ID" /><ph name="DEVICE_ANNOTATED_LOCATION" />.
Trước phiên bản 122, hệ thống không thay thế giá trị nhận dạng thiết bị đối với người dùng chưa liên kết. Kể từ phiên bản 122, giá trị <ph name="DEVICE_NOT_MANAGED" /> (được băm và mã hoá dưới dạng hex) sẽ thay thế cho phần giữ chỗ thiết bị.
Kể từ phiên bản 125, bạn có thể thêm địa chỉ IP của thiết bị làm URI mẫu bằng cách sử dụng phần giữ chỗ <ph name="DEVICE_IP_ADDRESSES" />. Phần giữ chỗ này sẽ được thay thế bằng một chuỗi hex đại diện cho thứ tự byte mạng của địa chỉ IPv4 và/hoặc địa chỉ IPv6 liên kết với mạng hiện tại, nếu mạng được quản lý theo chính sách.
Địa chỉ IPv4 có tiền tố là giá trị 0010; địa chỉ IPv6 có tiền tố là 0020. Đối với mạng ngăn xếp kép, cả địa chỉ IPv4 và IPv6 đều sẽ dùng để thay thế phần giữ chỗ. Nhiều địa chỉ được thêm liên tiếp mà không có dấu phân tách. Đối với người dùng chưa liên kết, việc thay thế chỉ diễn ra nếu mạng được quản lý theo chính sách người dùng. Nếu địa chỉ IP của thiết bị không thể thay thế cho phần giữ chỗ địa chỉ IP thì một chuỗi trống sẽ thay thế cho phần giữ chỗ đó.
Nếu đặt <ph name="DOH_MODE_POLICY_NAME" /> thành <ph name="SECURE_DNS_MODE_SECURE" /> thì bạn phải đặt và không được để trống chính sách này hoặc chính sách <ph name="DOH_TEMPLATES_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn đặt <ph name="DOH_MODE_POLICY_NAME" /> thành <ph name="SECURE_DNS_MODE_AUTOMATIC" /> và đặt chính sách này thì các mẫu URI đã chỉ định sẽ được sử dụng. Nếu bạn không đặt chính sách này thì các mục liên kết đã cố định giá trị trong mã sẽ được dùng để nâng cấp trình phân giải hệ thống tên miền (DNS) hiện tại của người dùng lên trình phân giải DoH do cùng một nhà cung cấp điều hành.
Nếu mẫu URI chứa biến <ph name="HTTP_VARIABLE_DNS" />, thì các yêu cầu gửi tới trình phân giải sẽ dùng <ph name="HTTP_METHOD_GET" />; nếu không, các yêu cầu sẽ dùng <ph name="HTTP_METHOD_POST" />.
Từ phiên bản 114 trở đi, bạn không bắt buộc phải đặt <ph name="DOH_SALT_POLICY_NAME" /> nếu đã đặt chính sách này.</translation>
<translation id="219297066914002620">Hướng dẫn <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> bật hoặc tắt các công cụ trong bảng điều khiển quản lý máy ảo.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì người dùng có thể sử dụng giao diện dòng lệnh (CLI) quản lý máy ảo (VM).
Nếu không, tất cả CLI quản lý máy ảo đều bị tắt và ẩn.
</translation>
<translation id="2194051055390000601">Chính sách kiểm soát việc có thể tắt chế độ cài đặt Chủ đề quảng cáo của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> cho người dùng hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì chế độ cài đặt Chủ đề quảng cáo sẽ tắt cho người dùng của bạn.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ có thể bật hoặc tắt chế độ cài đặt Chủ đề quảng cáo của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> trên thiết bị.
Nếu đặt chính sách này, thì bạn cần đặt chính sách <ph name="PRIVACY_SANDBOX_PROMPT_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành Tắt.</translation>
<translation id="2195032660890227692">Chính sách này đã bị xóa trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> 68 và thay thế bằng <ph name="ARC_BR_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="2197625019569762163">Khi bạn đặt chính sách này thành true, thì bàn phím số sẽ hiển thị theo mặc định để người dùng nhập mật khẩu trên màn hình đăng nhập. Người dùng vẫn có thể chuyển sang bàn phím thông thường.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn đặt thành false hoặc không đặt, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.</translation>
<translation id="2200698565850397198">Định cấu hình danh sách chặn máy chủ nhắn tin gốc</translation>
<translation id="220157212534775145">Kích hoạt lại giao diện không đồng bộ (không dùng nữa) cho <ph name="FILE_SYSTEM_SYNC_ACCESS_HANDLE" /> trong API Truy cập hệ thống tệp</translation>
<translation id="2202787915587511214">Bật NTLMv2</translation>
<translation id="2204379573346866896">Số phút đã trôi qua trong giờ hiện tại.</translation>
<translation id="2204753382813641270">Kiểm soát tự động ẩn giá</translation>
<translation id="2208976000652006649">Tham số cho URL tìm kiếm sử dụng POST</translation>
<translation id="2212011154693551439">Trang Nhật ký duyệt web trên Chrome được sắp xếp theo nhóm sẽ hiển thị tại chrome://history/grouped theo mặc định.</translation>
<translation id="2213059592185933570">Bật tính năng tạo hồ sơ chuyển vùng</translation>
<translation id="2213342458177721585">Bật Bố cục Hindi Inscript trên toàn thiết bị.</translation>
<translation id="2215238871726750562">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì cửa sổ trình duyệt sẽ không chạy khi bắt đầu phiên.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì cửa sổ trình duyệt sẽ chạy.
Lưu ý: cửa sổ trình duyệt có thể không chạy do các chính sách hoặc cờ dòng lệnh khác.</translation>
<translation id="2215471798823435557">Việc định cấu hình chính sách này sẽ cho phép chỉ định những biến thể được phép áp dụng trên thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> do doanh nghiệp quản lý.
Biến thể là phương tiện để sửa đổi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> mà không cần gửi phiên bản mới bằng cách bật hoặc tắt những tính năng đã có một cách chọn lọc. Hãy truy cập vào https://support.google.com/chrome/a?p=Manage_the_Chrome_variations_framework để xem thêm thông tin.
Việc đặt <ph name="VARIATIONS_ENABLED_OPTION_NAME" /> (giá trị 0) hoặc không đặt chính sách này sẽ cho phép áp dụng tất cả biến thể cho <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Việc đặt <ph name="CRITICAL_VARIATIONS_ONLY_OPTION_NAME" /> (giá trị 1) sẽ chỉ cho phép áp dụng những biến thể được xem là bản sửa lỗi quan trọng về độ bảo mật hoặc độ ổn định cho <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Việc đặt <ph name="VARIATIONS_DISABLED_OPTION_NAME" /> (giá trị 2) sẽ không cho phép áp dụng tất cả biến thể cho trình duyệt trên màn hình đăng nhập. Xin lưu ý rằng chế độ này có thể khiến nhà phát triển <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> không thể cung cấp kịp thời các bản sửa lỗi bảo mật quan trọng nên không được khuyên dùng.</translation>
<translation id="2215746393279570703">Chế độ cài đặt dịch vụ SSO di động</translation>
<translation id="2221779615493499989">Báo cáo cho người dùng về trạng thái mạng trên các thiết bị đã đăng ký.
Nếu bạn tắt chính sách này thì hệ thống sẽ không báo cáo thông tin.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ báo cáo trạng thái mạng của thiết bị.</translation>
<translation id="2223393221350938149">Không chấp nhận mọi trang web chạy JavaScript JIT</translation>
<translation id="2223598546285729819">Cài đặt thông báo mặc định</translation>
<translation id="2224706708550115831">Cho phép trình duyệt của người dùng truy cập vào danh sách URL trong khi VPN luôn bật hoạt động ở chế độ nghiêm ngặt, đang bật tính năng khoá và không kết nối VPN</translation>
<translation id="222673035924187991">Bật ClientHello được mã hoá của TLS (Bảo mật tầng truyền tải)</translation>
<translation id="2231817271680715693">Nhập lịch sử duyệt từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="2231962946025538735">Chính sách này không còn dùng nữa. Vui lòng dùng <ph name="DEFAULT_PLUGINS_SETTING_POLICY_NAME" /> để kiểm soát tính sẵn có của trình bổ trợ Flash và <ph name="ALWAYS_OPEN_PDF_EXTERNALLY_POLICY_NAME" /> để kiểm soát xem có phải dùng trình xem PDF tích hợp để mở tệp PDF hay không.
Chỉ định danh sách các trình bổ trợ mà người dùng có thể bật hoặc tắt trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Ký tự đại diện "*" và "?" có thể dùng để so khớp với chuỗi các ký tự bất kỳ. "*" khớp với số lượng ký tự bất kỳ trong khi "?" chỉ định một ký tự đơn không bắt buộc, tức là khớp các ký tự 0 hoặc 1. Ký tự thoát là "\", do vậy, để khớp với ký tự "*", "?" hoặc "\" thực, bạn có thể đặt một ký tự "\" ở trước các ký tự đó.
Nếu bạn bật chế độ cài đặt này, người dùng có thể sử dụng danh sách trình bổ trợ đã chỉ định trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Người dùng có thể bật hoặc tắt trình bổ trợ trong "about:plugins", ngay cả khi trình bổ trợ đó cũng khớp với một mẫu trong DisabledPlugins. Người dùng cũng có thể bật và tắt các trình bổ trợ không khớp với bất kỳ mẫu nào trong DisabledPlugins, DisabledPluginsExceptions và EnabledPlugins.
Chính sách này nhằm cho phép áp dụng nghiêm ngặt việc đưa trình bổ trợ vào danh sách chặn, trong đó danh sách "DisabledPlugins" chứa các mục có ký tự đại diện như tắt tất cả các plugin "*" hoặc tắt tất cả các trình bổ trợ Java "*Java*" nhưng quản trị viên lại muốn bật một phiên bản cụ thể như "IcedTea Java 2.3". Phiên bản cụ thể này có thể được chỉ định trong chính sách này.
Hãy lưu ý rằng cả tên trình bổ trợ và tên nhóm của trình bổ trợ đều phải nằm trong danh sách miễn. Mỗi nhóm trình bổ trợ sẽ hiển thị ở một phần riêng trong about:plugins; mỗi phần có thể có một hoặc nhiều trình bổ trợ. Ví dụ: trình bổ trợ "Shockwave Flash" thuộc về nhóm "Adobe Flash Player" và cả hai tên đều phải có tên trùng khớp trong danh sách ngoại lệ nếu trình bổ trợ đó được miễn khỏi danh sách chặn.
Nếu bạn không đặt chính sách này, bất kỳ trình bổ trợ nào khớp với mẫu trong "DisabledPlugins" đều bị khóa ở trạng thái tắt và người dùng sẽ không thể bật được.</translation>
<translation id="2236488539271255289">Không cho phép bất kỳ trang web nào lưu dữ liệu trên máy</translation>
<translation id="2236593201136596376">Cho phép thu thập nhật ký văn bản WebRTC từ các Dịch vụ của Google</translation>
<translation id="2237258181338466053">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tìm cách mở một số URL trong trình duyệt thay thế, chẳng hạn như <ph name="IE_PRODUCT_NAME" />. Bạn đặt tính năng này bằng các chính sách trong nhóm <ph name="LEGACY_BROWSER_SUPPORT_POLICY_GROUP" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không tìm cách mở các URL đã chỉ định trong trình duyệt thay thế.</translation>
<translation id="2237705286848619561">Nếu bạn bật chính sách này, các phiên hỗ trợ từ xa dành cho doanh nghiệp do quản trị viên khởi tạo sẽ cho phép chuyển tệp giữa ứng dụng và máy chủ.
Chính sách này không ảnh hưởng đến các trường hợp truy cập từ xa.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành Tắt, người dùng sẽ không thể chuyển tệp.</translation>
<translation id="2241498944622759244">Tính năng này không bao giờ ra mắt nên chính sách đó không còn dùng nữa. Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ đề xuất các trang liên quan đến trang hiện tại.
Hệ thống sẽ tìm nạp từ xa các nội dung đề xuất này từ các máy chủ của Google.
Nếu bạn đặt tùy chọn cài đặt này thành false, thì hệ thống sẽ không tìm nạp hay hiển thị nội dung đề xuất.</translation>
<translation id="2244674148015569802">Nếu thiết lập chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách trang web được hệ thống tự động cấp quyền truy cập vào thiết bị nối tiếp qua USB có mã sản phẩm và mã nhà cung cấp khớp với trường <ph name="VENDOR_ID_FIELD_NAME" /><ph name="PRODUCT_ID_FIELD_NAME" />. Nếu bạn bỏ qua trường <ph name="PRODUCT_ID_FIELD_NAME" />, thì các trang web đã cho sẽ được cấp quyền truy cập vào thiết bị có mã nhà cung cấp khớp với trường <ph name="VENDOR_ID_FIELD_NAME" /> và mã thiết bị bất kỳ.
Các URL phải hợp lệ. Nếu không, chính sách sẽ không có hiệu lực. Chỉ xem xét nguồn gốc (tên giao thức, máy chủ và cổng) của URL.
Trên ChromeOS, chính sách này chỉ áp dụng cho người dùng liên kết.
Chính sách này ghi đè <ph name="DEFAULT_SERIAL_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" />, <ph name="SERIAL_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" />, <ph name="SERIAL_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> và các lựa chọn ưu tiên của người dùng.
Chính sách này chỉ có ảnh hưởng đến quyền truy cập vào thiết bị USB thông qua API Web Serial. Để cấp quyền truy cập vào thiết bị USB thông qua WebUSB API, hãy xem chính sách <ph name="WEB_USB_ALLOW_DEVICES_FOR_URLS_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="2246565294817797392">Chặn cookie bị cắt bớt</translation>
<translation id="2246621891161157804">Cho phép Chrome chặn các thao tác di chuyển đến những giao thức bên ngoài trong iframe hộp cát</translation>
<translation id="224750967938323855">Không hiển thị màn hình Đồng ý đồng bộ hoá trong khi đăng nhập</translation>
<translation id="2252400912879027343">WebSQL trong ngữ cảnh không an toàn sẽ vẫn hoạt động cho đến M109, sau đó sẽ ngừng hoạt động kể từ M110.</translation>
<translation id="225340736558643885">Bật cảnh báo đối với biểu mẫu không an toàn</translation>
<translation id="225347142757323162">Bật các tính năng này nhưng không gửi dữ liệu cho hoạt động đào tạo mô hình AI</translation>
<translation id="2258126710006312594">Cho phép người dùng truy cập từ xa chuyển tệp từ/đến máy chủ</translation>
<translation id="225830954785359083">Ngăn các trang hiển thị cửa sổ bật lên trong khi huỷ tải</translation>
<translation id="2261648512244797294">Tắt tính năng in privet đã ngừng hoạt động</translation>
<translation id="2266422599396179941">Cho phép người dùng gửi ý kiến phản hồi</translation>
<translation id="2268891553068901979">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì tính năng đồng bộ hoá <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /> trong ứng dụng Files trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tắt khi người dùng sử dụng kết nối di động. Dữ liệu chỉ được đồng bộ hoá với Drive khi người dùng kết nối qua Wi-Fi hoặc Ethernet.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt, thì người dùng có thể chuyển tệp sang Drive khi dùng kết nối di động.</translation>
<translation id="2269319728625047531">Cho phép hiển thị màn hình Đồng ý đồng bộ hóa trong khi đăng nhập</translation>
<translation id="2269837888511509900">Bật tính năng chia sẻ thông tin đăng nhập của người dùng</translation>
<translation id="2270747976331889601">Bật tính năng bảo mật TLS 1.3 cho neo tin cậy cục bộ.</translation>
<translation id="2273993844348404990">Chính sách này cung cấp một danh sách trang web mà người dùng có thể nhanh chóng tìm kiếm bằng cách sử dụng lối tắt trong thanh địa chỉ. Người dùng có thể bắt đầu tìm kiếm bằng cách nhập lối tắt hoặc @lốitắt (ví dụ: @côngviệc), sau đó là Phím cách hoặc Phím Tab, vào thanh địa chỉ.
Các trường sau đây là trường bắt buộc cho mỗi trang web: <ph name="NAME_SITE_SEARCH_SETTINGS_FIELD" />, <ph name="SHORTCUT_SITE_SEARCH_SETTINGS_FIELD" />, <ph name="URL_SITE_SEARCH_SETTINGS_FIELD" />.
Trường <ph name="NAME_SITE_SEARCH_SETTINGS_FIELD" /> tương ứng với tên trang web hoặc tên công cụ tìm kiếm sẽ hiển thị cho người dùng trong thanh địa chỉ.
<ph name="SHORTCUT_SITE_SEARCH_SETTINGS_FIELD" /> có thể chứa các từ và ký tự thuần tuý, nhưng không được chứa dấu cách hoặc bắt đầu bằng ký hiệu @. Lối tắt cũng phải là lối tắt duy nhất.
Đối với mỗi mục nhập, trường <ph name="URL_SITE_SEARCH_SETTINGS_FIELD" /> chỉ định URL của công cụ tìm kiếm được dùng trong quá trình tìm kiếm với từ khoá tương ứng. URL đó phải chứa chuỗi <ph name="SEARCH_TERM_MARKER" />. Chuỗi này sẽ được thay bằng cụm từ tìm kiếm của người dùng trong truy vấn. Các mục nhập không hợp lệ và các mục nhập có lối tắt trùng lặp sẽ bị bỏ qua.
Các mục nhập tìm kiếm trên trang web được định cấu hình là mục nổi bật sẽ hiển thị trong thanh địa chỉ khi người dùng nhập "@". Có thể chọn tối đa ba mục nhập làm mục nổi bật.
Người dùng không thể chỉnh sửa hoặc vô hiệu hoá các mục nhập tìm kiếm trên trang web do chính sách đặt, nhưng có thể thêm lối tắt mới cho cùng một URL. Ngoài ra, người dùng không thể tạo mục nhập tìm kiếm mới trên trang web bằng lối tắt đã được tạo trước đó thông qua chính sách này.
Trong trường hợp xung đột với lối tắt mà người dùng đã tạo trước đó, thì chế độ cài đặt của người dùng sẽ được ưu tiên. Tuy nhiên, người dùng vẫn có thể kích hoạt lựa chọn do chính sách tạo bằng cách nhập "@" vào thanh tìm kiếm. Ví dụ: Nếu người dùng đã xác định "côngviệc" là lối tắt đến URL1 và chính sách xác định "côngviệc" là lối tắt đến URL2, thì việc nhập "côngviệc" vào thanh tìm kiếm sẽ kích hoạt thao tác tìm kiếm đến URL1 nhưng việc nhập "@côngviệc" vào thanh tìm kiếm sẽ kích hoạt thao tác tìm kiếm đến URL2.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Trên <ph name="MAC_OS_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản được quản lý qua MDM, đã liên kết với một miền qua MCX hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="22754818344448444">Cho phép người dùng chọn một bố cục mẫu không gian làm việc để tải</translation>
<translation id="2277117728011250860">Không cho phép sử dụng tính năng Lọc hiệu suất hỗ trợ tiếp cận.</translation>
<translation id="2279381650184876122">Tắt tính năng Hỗ trợ URL dữ liệu trong SVGUseElement.</translation>
<translation id="2281496157391382819"> Kiểm soát cảnh báo quyền riêng tư của phiên khách được quản lý trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì cảnh báo quyền riêng tư trên màn hình đăng nhập và thông báo tự động chạy trong phiên khách được quản lý sẽ không kích hoạt.
Bạn không nên dùng chính sách này cho các thiết bị dùng chung.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì thông báo cảnh báo quyền riêng tư trong phiên khách được quản lý tự động chạy sẽ được ghim cho đến khi người dùng đóng thông báo này.</translation>
<translation id="2281878365805647176">Khi bạn đặt chính sách này, tính năng đăng nhập có giới hạn của Chrome sẽ được bật trong <ph name="GOOGLE_WORKSPACE_PRODUCT_NAME" /> và người dùng sẽ không thể thay đổi chế độ cài đặt này. Người dùng chỉ có thể truy cập vào các công cụ của Google bằng tài khoản thuộc miền được chỉ định (để cho phép tài khoản Gmail hoặc Googlemail, hãy thêm consumer_accounts vào danh sách miền). Chế độ cài đặt này ngăn người dùng đăng nhập và thêm Tài khoản phụ trên một thiết bị được quản lý có yêu cầu quy trình xác thực của Google, nếu tài khoản đó không thuộc một trong những miền được cho phép rõ ràng.
Nếu bạn để trống hoặc không đặt chế độ cài đặt này, thì người dùng có thể truy cập vào <ph name="GOOGLE_WORKSPACE_PRODUCT_NAME" /> bằng bất kỳ tài khoản nào.
Người dùng không thể thay đổi hay ghi đè chế độ cài đặt này.
Lưu ý: Với chính sách này, tiêu đề X-GoogApps-Allowed-Domains sẽ được thêm vào mọi yêu cầu HTTP và HTTPS gửi đến tất cả các miền google.com, như mô tả trong https://support.google.com/a/answer/1668854.</translation>
<translation id="2288506601233091655">Không cho phép xoá nhật ký lệnh in</translation>
<translation id="2289688405312849186">"user@realm" của tài khoản chính của người dùng . Phần giữ chỗ <ph name="LOGIN_ID_PLACEHOLDER" /> được thay bằng tên người dùng ''user''. Phần giữ chỗ <ph name="LOGIN_EMAIL_PLACEHOLDER" /> được thay bằng ''user@realm''.</translation>
<translation id="2290270645214705008">Nếu bạn Tắt chính sách này, dịch vụ lưu trữ truy cập từ xa sẽ không thể khởi động hoặc được định cấu hình để chấp nhận các kết nối đến. Chính sách này không ảnh hưởng đến các trường hợp hỗ trợ từ xa.
Chính sách này không có hiệu lực nếu bạn đặt thành Bật, để trống hoặc không đặt.</translation>
<translation id="229322770310505679">Cho phép dùng khái niệm về nhóm chính sách không thể phân chia</translation>
<translation id="22941467117331786">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì một nút đăng xuất màu đỏ có kích thước lớn sẽ hiển thị trên khay hệ thống trong các phiên đang hoạt động khi màn hình không khóa.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có nút nào xuất hiện.</translation>
<translation id="2294382669900758280">Video đang phát trong các ứng dụng Android không được xem xét ngay cả khi chính sách này được đặt thành <ph name="TRUE" />.</translation>
<translation id="2296600623052658741">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web được sử dụng quyền bảng nhớ tạm cho trang web. Việc này không bao gồm mọi thao tác bảng nhớ tạm trên những nguồn gốc khớp với mẫu đó. Ví dụ: Người dùng vẫn có thể dán bằng phím tắt do việc này không do quyền bảng nhớ tạm cho trang web kiểm soát.
Khi bạn không đặt giá trị cho chính sách này, <ph name="DEFAULT_CLIPBOARD_SETTING" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, chế độ cài đặt do người dùng chọn sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="2299220924812062390">Chỉ định danh sách plugin được phép</translation>
<translation id="2299815818824242485">Không cho phép hoạt động tra cứu qua proxy với khả năng bảo vệ cao hơn</translation>
<translation id="2303795211377219696">Bật tính năng Tự động điền cho thẻ tín dụng</translation>
<translation id="2304009805995145854">Kể từ <ph name="PRODUCT_NAME" /> 67, tính năng tách biệt trang web đã được bật theo mặc định trên tất cả Nền tảng máy tính, khiến mọi trang web đều chạy theo quy trình riêng. Trang web là một lược đồ cộng với eTLD+1 (ví dụ: https://example.com). Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật thì hành vi đó sẽ không thay đổi, thao tác này chỉ ngăn người dùng chọn không sử dụng (chẳng hạn như dùng lựa chọn Tắt tính năng tách biệt trang web trong chrome://flags). Kể từ <ph name="PRODUCT_NAME" /> 76, nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này thì tính năng tách biệt trang web sẽ không bị tắt, nhưng người dùng có thể chọn không sử dụng.
<ph name="ISOLATE_ORIGINS_POLICY_NAME" /> cũng có thể hữu ích khi tách biệt các nguồn gốc cụ thể ở mức độ chi tiết tốt hơn so với trang web (ví dụ: https://a.example.com).
Trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 76 trở xuống, hãy đặt chính sách thiết bị <ph name="DEVICE_LOGIN_SCREEN_SITE_PER_PROCESS_POLICY_NAME" /> về cùng một giá trị. (Có thể xảy ra tình trạng chậm trễ khi vào một phiên đăng nhập của người dùng nếu các giá trị không khớp).
Xin lưu ý: Đối với Android, hãy dùng chính sách <ph name="SITE_PER_PROCESS_ANDROID_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="2306505001667207184">Nhắc người dùng chọn chứng chỉ máy khách mỗi khi chính sách tự động chọn khớp với nhiều chứng chỉ.</translation>
<translation id="230713790688681130">Bật bố cục Hindi Inscript</translation>
<translation id="2307496301287881990">Báo cáo trạng thái đồ họa và hiển thị</translation>
<translation id="2309284543927494965">Chặn bản cập nhật</translation>
<translation id="2309341709647905294">Không báo cáo thông tin về những thiết bị ngoại vi được cắm vào thiết bị này</translation>
<translation id="2309390639296060546">Cài đặt vị trí địa lý mặc định</translation>
<translation id="2310254963100942637">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng có thể gửi và nhận mật khẩu từ các thành viên gia đình (theo Dịch vụ dành cho gia đình).
Khi bạn Bật hoặc không đặt chính sách này, Trình quản lý mật khẩu sẽ có một nút cho phép gửi mật khẩu.
Mật khẩu đã nhận sẽ được lưu trữ vào tài khoản của người dùng và có trong Trình quản lý mật khẩu.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì người dùng sẽ không thể gửi mật khẩu từ Trình quản lý mật khẩu cho người dùng khác và không thể nhận mật khẩu từ người dùng khác.
Tính năng này không hoạt động nếu tính năng đồng bộ hoá Mật khẩu bị tắt (thông qua chế độ cài đặt người dùng hoặc do chính sách <ph name="SYNC_DISABLED" /> đang Bật).</translation>
<translation id="2316700579410680894">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web được hệ thống tự động cấp quyền truy cập vào thiết bị USB bằng mã sản phẩm và mã nhà cung cấp đã cho. Mỗi mục trên danh sách này phải có cả trường <ph name="DEVICES_FIELD_NAME" /> và trường <ph name="URLS_FIELD_NAME" /> thì chính sách mới hợp lệ. Mỗi mục trong trường <ph name="DEVICES_FIELD_NAME" /> có thể chứa trường <ph name="VENDOR_ID_FIELD_NAME" /><ph name="PRODUCT_ID_FIELD_NAME" />. Nếu bạn bỏ qua trường <ph name="VENDOR_ID_FIELD_NAME" />, hệ thống sẽ tạo một chính sách áp dụng cho mọi thiết bị. Nếu bạn bỏ qua trường <ph name="PRODUCT_ID_FIELD_NAME" />, hệ thống sẽ tạo một chính sách áp dụng cho mọi thiết bị có mã nhà cung cấp đã cho. Nếu có trường <ph name="PRODUCT_ID_FIELD_NAME" /> mà không có trường <ph name="VENDOR_ID_FIELD_NAME" /> thì chính sách sẽ không hợp lệ.
Mô hình quản lý quyền truy cập USB sẽ cấp cho URL được chỉ định quyền truy cập vào thiết bị USB dưới dạng nguồn cấp cao nhất. Nếu các khung đã nhúng cần truy cập vào thiết bị USB, thì tiêu đề <ph name="FEATURE_POLICY_HEADER_NAME" /> "usb" sẽ được dùng để cấp quyền truy cập. URL này phải hợp lệ. Nếu không, chính sách sẽ bị bỏ qua.
Ngừng sử dụng: Trước đây, chúng tôi dùng mô hình quản lý quyền truy cập USB để hỗ trợ việc chỉ định cả URL yêu cầu và URL nhúng. Mô hình này đã ngừng hoạt động và chỉ được hỗ trợ về khả năng tương thích ngược theo phương thức sau: Nếu cả URL yêu cầu và URL nhúng đều được chỉ định, thì URL nhúng sẽ được cấp quyền dưới dạng nguồn cấp cao nhất, còn URL yêu cầu sẽ bị bỏ qua hoàn toàn.
Chính sách này sẽ ghi đè <ph name="DEFAULT_WEB_USB_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" />, <ph name="WEB_USB_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" />, <ph name="WEB_USB_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> và các lựa chọn ưu tiên của người dùng.
Chính sách này chỉ ảnh hưởng đến quyền truy cập vào thiết bị USB thông qua API WebUSB. Để cấp quyền truy cập vào thiết bị USB thông qua API Web Serial, hãy xem chính sách <ph name="SERIAL_ALLOW_USB_DEVICES_FOR_URLS_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="2318583605563438459">Cho phép cha mẹ thêm tài khoản được giám sát</translation>
<translation id="2326031114717677574">Chu kỳ hệ thống lấy mẫu và thu thập dữ liệu âm thanh. Thời gian tối thiểu cho phép là 1 phút.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chu kỳ mặc định là 15 phút sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="2333228572393176330">Chính sách này kiểm soát một tính năng bảo mật trong TLS 1.3 giúp bảo vệ các đường kết nối khỏi các cuộc tấn công hạ cấp. Tính năng này có khả năng tương thích ngược và sẽ không ảnh hưởng đến các đường kết nối tới proxy hoặc máy chủ tuân thủ TLS (Bảo mật lớp truyền tải) 1.2. Tuy nhiên, các phiên bản cũ của một số proxy chặn TLS hiện có một lỗi triển khai gây ra tình trạng không tương thích.
Nếu bạn đặt thành True hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bật các biện pháp bảo vệ an ninh này cho mọi đường kết nối.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tắt các biện pháp bảo vệ an ninh này đối với những đường kết nối được xác thực bằng chứng chỉ CA đã cài đặt trên máy. Các biện pháp bảo vệ này luôn bật đối với những đường kết nối được xác thực bằng chứng chỉ CA được tin cậy công khai.
Giá trị mặc định cho chính sách này đã thay đổi từ false thành true trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> 81. Theo dự kiến, các proxy bị ảnh hưởng sẽ gây ra sự cố kết nối với mã lỗi là ERR_TLS13_DOWNGRADE_DETECTED. Các quản trị viên cần thêm thời gian để nâng cấp những proxy bị ảnh hưởng có thể dùng chính sách này để tạm thời tắt tính năng bảo mật này. Chính sách này đã bị loại bỏ trong phiên bản 86.
</translation>
<translation id="2334744362022255283">Cho phép bạn đặt một danh sách mẫu url chỉ định các trang web được phép hiển thị nội dung hỗn hợp (nghĩa là nội dung HTTP trên những trang web HTTPS) có thể chặn (nghĩa là chủ động) và chỉ định các bản nâng cấp nội dung hỗn hợp có thể tuỳ ý chặn sẽ bị tắt.
Nếu bạn không đặt chính sách này, nội dung hỗn hợp có thể chặn sẽ bị chặn và nội dung hỗn hợp có thể tuỳ ý chặn sẽ được nâng cấp. Đồng thời, người dùng sẽ được phép đặt trường hợp ngoại lệ để cho phép nâng cấp các trang web cụ thể.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="2336822410658374491">Tắt quyền truy cập trình đơn theo bối cảnh của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="2337859888277013371">Không cho phép sử dụng bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi</translation>
<translation id="2341509917222115272">Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể ghép nối máy khách và máy chủ tại thời điểm kết nối, nhờ đó, không cần nhập mã PIN mỗi lần kết nối.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng này sẽ không sử dụng được.</translation>
<translation id="2342066287156668839">Bật hạn mức ổn định.</translation>
<translation id="2345547870894930157">Bật chế độ DNS qua HTTPS không có phương án dự phòng cho truy vấn không an toàn</translation>
<translation id="2347695338560092641">Cho phép trình điều khiển in ngoài quy trình</translation>
<translation id="234856189825555040">Chính sách này kiểm soát việc các trình bổ trợ <ph name="PEPPER_NAME" /> có thể sử dụng bộ giải mã mới để giao tiếp với các bộ giải mã phần cứng thay vì bộ giải mã video cũ hay không.
Quá trình di chuyển chỉ ảnh hưởng đến thông tin triển khai nội bộ và không thay đổi hành vi nào. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng chính sách này trong trường hợp một ứng dụng PPAPI nào đó hoạt động không như dự kiến.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành Bật, trình duyệt sẽ quyết định phương thức triển khai nào được sử dụng.
Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, trình duyệt sẽ sử dụng phương thức triển khai cũ cho đến khi chính sách này hết hạn.
Nếu bạn phải sử dụng chính sách này, vui lòng báo cáo lỗi trên crbug.com, giải thích trường hợp sử dụng của bạn và CC {andrescj, blundell, pmolinalopez, vasilyt}@chromium.org. Theo lịch, chính sách này sẽ được cung cấp thông qua phiên bản 114 của <ph name="PRODUCT_NAME" />, sau đó phương thức triển khai cũ sẽ bị loại bỏ.
LƯU Ý: Chỉ các quy trình kết xuất đồ hoạ mới bắt đầu mới thể hiện các thay đổi đối với chính sách này trong khi trình duyệt đang chạy.</translation>
<translation id="2354439478396602136">Hiển thị ứng dụng đề xuất trong trình chạy <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="2355876547176311490">Cho phép máy chủ truy cập từ xa dùng máy chủ chuyển tiếp</translation>
<translation id="2358176879566587521">Chính sách này đã bị xóa vì không tương thích với phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> này. Hãy đọc thêm tại https://support.google.com/chrome/a/answer/7643500</translation>
<translation id="235987002603620567">NewBaseUrlInheritanceBehavior là một tính năng của <ph name="PRODUCT_NAME" />, giúp khung <ph name="ABOUT_BLANK_PAGE" /><ph name="ABOUT_SRCDOC_PAGE" /> kế thừa nhất quán các giá trị url cơ sở thông qua ảnh chụp nhanh url cơ sở của trình khởi tạo. Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo https://chromestatus.com/feature/5161101671530496.
Khi bạn đặt chính sách này thành tắt, người dùng hoặc các biến thể <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không thể bật tính năng NewBaseUrlInheritanceBehavior, trong trường hợp phát hiện thấy các vấn đề về khả năng tương thích. Khi bạn đặt chính sách này thành bật hoặc không đặt, người dùng sẽ có thể bật tính năng NewBaseUrlInheritanceBehavior.</translation>
<translation id="2362469626417133796">Khoảng thời gian chạy lại</translation>
<translation id="2362539163677485510">Mã thông báo đăng ký của chính sách đám mây</translation>
<translation id="2363928351203698966">Nếu bạn đặt chính sách này thành một giá trị hợp lệ, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không dùng phiên bản SSL/TLS thấp hơn phiên bản được chỉ định. Hệ thống sẽ bỏ qua những giá trị không nhận dạng được.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ hiện lỗi đối với TLS 1.0 và TLS 1.1, nhưng người dùng có thể bỏ qua lỗi này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "tls1.2" thì người dùng sẽ không thể bỏ qua lỗi này.
Tính năng hỗ trợ việc đặt chính sách này thành "tls1" hoặc "tls1.1" đã bị xóa trong phiên bản 91. Tính năng chặn cảnh báo TLS 1.0 / 1.1 không còn được hỗ trợ.</translation>
<translation id="2364639863953745682">Chế độ của trải nghiệm làm quen với Trợ lý</translation>
<translation id="2366301887862414321">Cho phép các máy chủ nhắn tin gốc ở cả cấp người dùng và cấp hệ thống</translation>
<translation id="2373014700224092497">Cho phép người dùng thêm tài khoản Kerberos</translation>
<translation id="2376134474855349829">Tắt bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập và cho phép người dùng tạm thời bật tính năng này</translation>
<translation id="2376151922689284770">Đây là tên hiển thị trong giao diện người dùng của trình cài đặt, ví dụ: Happy VM. Nếu bạn không đặt, thì tên hiển thị sẽ là tên dự phòng lấy từ mục đầu tiên (theo thứ tự hiển thị) trong chính sách BruschettaVMConfiguration. Còn nếu không có tên dự phòng, tên hiển thị sẽ là một tên chung chung.</translation>
<translation id="2376278121995306084">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web được phép hiển thị thông báo.
Khi bạn không đặt giá trị cho chính sách này, <ph name="DEFAULT_NOTIFICATIONS_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, chế độ cài đặt do người dùng chọn sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="2377109572344699022">Kiểm soát việc sử dụng Direct Sockets API</translation>
<translation id="2382672620906337383">JavaScript setTimeout() sẽ không được gắn cho đến khi ngưỡng lồng cao hơn.</translation>
<translation id="2384233438419344179">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì các phần tử trang web không thuộc miền trong thanh địa chỉ của trình duyệt sẽ không thể đặt cookie. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì các phần tử trang web đó có thể đặt cookie và người dùng không thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì cookie của bên thứ ba sẽ bật nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="2386362615870139244">Cho phép khóa chế độ thức màn hình</translation>
<translation id="2387469539700985783">Chính sách này không ảnh hưởng đến hoạt động báo cáo do Android thực hiện.</translation>
<translation id="2388701318721126001">Nếu bạn tắt chính sách này, người dùng sẽ không thể chọn hình nền <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> từ album trên Google Photos.
Người dùng có thể chọn một hình ảnh trên Google Photos làm hình nền nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này.</translation>
<translation id="2393862222659066027">Mở một danh sách URL và khôi phục phiên gần đây nhất</translation>
<translation id="239416486107542256">Chế độ cài đặt phím F11 sử dụng phím tắt chứa phím bổ trợ ctrl và shift</translation>
<translation id="2394429297128584919">Không cho phép các trang gửi yêu cầu XHR đồng bộ trong khi đóng trang</translation>
<translation id="2399987589969059485">Việc định cấu hình chính sách này sẽ cho phép chỉ định những biến thể được phép áp dụng trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Biến thể là phương tiện để sửa đổi <ph name="PRODUCT_NAME" /> mà không cần gửi phiên bản mới của trình duyệt bằng cách bật hoặc tắt những tính năng đã có một cách chọn lọc. Hãy truy cập vào https://support.google.com/chrome/a?p=Manage_the_Chrome_variations_framework để xem thêm thông tin.
Việc đặt <ph name="VARIATIONS_ENABLED_OPTION_NAME" /> (giá trị 0) hoặc không đặt chính sách này sẽ cho phép áp dụng tất cả biến thể cho trình duyệt.
Việc đặt <ph name="CRITICAL_VARIATIONS_ONLY_OPTION_NAME" /> (giá trị 1) sẽ chỉ cho phép áp dụng những biến thể được xem là bản sửa lỗi quan trọng về độ bảo mật hoặc độ ổn định cho <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Việc đặt <ph name="VARIATIONS_DISABLED_OPTION_NAME" /> (giá trị 2) sẽ không cho phép áp dụng tất cả biến thể cho trình duyệt. Xin lưu ý rằng chế độ này có thể khiến nhà phát triển <ph name="PRODUCT_NAME" /> không thể cung cấp kịp thời các bản sửa lỗi bảo mật quan trọng nên không được khuyên dùng.</translation>
<translation id="2402537890732357732">Luôn hiển thị nhãn quản lý</translation>
<translation id="2402547085566757554">Không dùng trang Thẻ mới làm trang chủ</translation>
<translation id="240713331529749993">Nếu bạn đặt chính sách này, thì mỗi nguồn gốc có tên trong một danh sách phân tách bằng dấu phẩy sẽ chạy theo một quy trình riêng trên Android. Mỗi quy trình của nguồn gốc có tên sẽ chỉ được phép chứa các tài liệu và miền con của nguồn gốc đó. Ví dụ: việc chỉ định https://a1.example.com/ cho phép https://a2.a1.example.com/ nằm trong cùng một quy trình, nhưng không cho phép https://example.com hoặc https://b.example.com. Xin lưu ý rằng Android sẽ tách biệt một số trang web nhạy cảm theo mặc định bắt đầu từ <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 77 và chính sách này mở rộng chế độ đó để tách biệt các nguồn gốc bổ sung cụ thể.
Kể từ <ph name="PRODUCT_NAME" /> 77, bạn cũng có thể chỉ định một loạt nguồn gốc để tách biệt bằng cách dùng ký tự đại diện. Ví dụ: việc chỉ định https://[*.]corp.example.com sẽ cung cấp quy trình riêng cho mọi nguồn gốc bên dưới https://corp.example.com, bao gồm chính https://corp.example.com, https://a1.corp.example.com và https://a2.a1.corp.example.com.
Xin lưu ý rằng các nguồn gốc được tách biệt bởi chính sách này sẽ không thực thi trong các nguồn khác trên cùng một trang web. Điều này hoàn toàn có thể xảy ra nếu 2 tài liệu trên cùng một trang web sửa đổi các giá trị document.domain cho phù hợp. Quản trị viên nên xác nhận rằng hành vi không phổ biến này không được dùng trên một nguồn gốc trước khi tách biệt nguồn gốc đó.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt thì hệ thống sẽ tắt mọi hình thức tách biệt trang web, bao gồm cả việc tách biệt các trang web nhạy cảm, các hoạt động thử nghiệm của IsolateOriginsAndroid, SitePerProcessAndroid và các chế độ tách biệt trang web khác. Người dùng vẫn có thể bật IsolateOrigins theo cách thủ công, thông qua cờ hiệu dòng lệnh.
Nếu bạn không đặt chính sách này thì người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt của chính sách.
Xin lưu ý: Việc tách biệt quá nhiều trang web trên Android có thể gây ra các vấn đề về hiệu suất, đặc biệt là trên các thiết bị có bộ nhớ thấp. Chính sách này chỉ áp dụng cho Chrome trên Android chạy trên những thiết bị phải có RAM hơn 1 GB. Để áp dụng chính sách này trên các nền tảng không phải là Android, hãy dùng <ph name="ISOLATE_ORIGINS_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="2407758458436268630">Cho phép mô hình giảm độ sáng thông minh kéo dài thời gian cho đến khi màn hình tối đi</translation>
<translation id="2411629345938804022">Nếu bạn đặt chính sách này thành 3, thì trang web sẽ yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị Bluetooth ở gần. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì các trang web sẽ không được phép truy cập vào thiết bị Bluetooth ở gần.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các trang sẽ yêu cầu quyền truy cập nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="2411817661175306360">Cảnh báo bảo vệ mật khẩu đang tắt</translation>
<translation id="2411919772666155530">Chặn thông báo trên các trang web này</translation>
<translation id="2413022450179356125">Bật/tắt tính năng màn hình bảo vệ quyền riêng tư.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ luôn tắt.
Khi bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể ghi đè giá trị.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ tắt lúc ban đầu nhưng người dùng vẫn có thể kiểm soát.</translation>
<translation id="2413899611035194909">Hiển thị các tuỳ chọn hỗ trợ tiếp cận trong trình đơn ở khay hệ thống của màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="2415715982424988916">Khám phá (được hỗ trợ kể từ phiên bản 91)</translation>
<translation id="2420958105721932612">Chỉ định cách cài đặt một ứng dụng. AVAILABLE: Ứng dụng không được cài đặt tự động, nhưng người dùng có thể cài đặt. Đây là giá trị mặc định nếu bạn không chỉ định chính sách này. FORCE_INSTALLED: Ứng dụng được cài đặt tự động và người dùng không thể gỡ cài đặt. BLOCKED: Ứng dụng bị chặn và không cài đặt được. Nếu ứng dụng đã được cài đặt theo chính sách trước đó, thì ứng dụng sẽ bị gỡ cài đặt.</translation>
<translation id="2421400544595297401">Không cho phép người dùng chưa liên kết sử dụng ứng dụng Android</translation>
<translation id="2421677964966613267">Chính sách này không còn dùng trong M88 và Chrome không hỗ trợ Flash nữa. Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không thể chạy trình bổ trợ <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_PLUGINS_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Tuy nhiên, kể từ phiên bản M85, các mẫu có ký tự đại diện "*" và "[*.]" trong máy chủ sẽ không được hỗ trợ trong chính sách này nữa.</translation>
<translation id="2421713016375433338">URL tới một hình ảnh sẽ được dùng làm huy hiệu doanh nghiệp cho hồ sơ. URL phải trỏ đến một hình ảnh.
Huy hiệu này sẽ được hiển thị bên dưới ảnh hồ sơ trong trình đơn hồ sơ và hình ảnh sẽ được đổi kích thước cho vừa với không gian 16x16 dành cho huy hiệu.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì biểu tượng toà nhà mặc định sẽ hiển thị.
Nếu xảy ra lỗi trong khi cố gắng tải và hiển thị hình ảnh, thì biểu tượng toà nhà mặc định sẽ hiển thị.</translation>
<translation id="2421779938235645781">Màu đèn nền bàn phím khớp với hình nền hiện tại</translation>
<translation id="2423255396068675416">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng có thể chạy <ph name="PRODUCT_CROSTINI_NAME" /> miễn là <ph name="VIRTUAL_MACHINES_ALLOWED_POLICY_NAME" /><ph name="CROSTINI_ALLOWED_POLICY_NAME" /> đều được đặt thành Bật. Việc đặt chính sách này thành Tắt sẽ tắt <ph name="PRODUCT_CROSTINI_NAME" /> đối với người dùng. Khi bạn đổi chính sách này thành Tắt, chính sách sẽ được áp dụng cho các vùng chứa <ph name="PRODUCT_CROSTINI_NAME" /> mới đang khởi động, chứ không phải các vùng chứa đã chạy.</translation>
<translation id="2423654977291507457">Tắt thành phần tích hợp</translation>
<translation id="242521047682347997">Không cho phép người dùng đồng bộ hoá tin nhắn SMS giữa Chromebook và điện thoại</translation>
<translation id="2426782419955104525">Bật tính năng Instant của <ph name="PRODUCT_NAME" /> và chặn người dùng thay đổi cài đặt này.
Nếu bạn bật cài đặt này, tính năng Instant của <ph name="PRODUCT_NAME" /> được bật.
Nếu bạn tắt cài đặt này, tính năng Instant của <ph name="PRODUCT_NAME" /> bị tắt.
Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này.
Nếu cài đặt này không được đặt, người dùng có thể quyết định sử dụng chức năng này hay không.
Cài đặt này đã bị xóa khỏi phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> 29 và các phiên bản cao hơn.</translation>
<translation id="2428819424648741429">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, một dịch vụ web của Google sẽ được dùng để giúp giải quyết các lỗi chính tả. Chính sách này chỉ kiểm soát việc sử dụng dịch vụ trực tuyến. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, dịch vụ này sẽ không bao giờ được sử dụng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn có sử dụng dịch vụ kiểm tra lỗi chính tả hay không.
Dịch vụ kiểm tra lỗi chính tả luôn có thể sử dụng một cuốn từ điển đã tải xuống trên máy trừ phi tính năng này bị tắt theo <ph name="SPELLCHECK_ENABLED_POLICY_NAME" />. Trong trường hợp đó, chính sách này sẽ không có hiệu lực.</translation>
<translation id="2433516903565257847">Tỷ lệ phần trăm của nhóm thiết bị nên được cập nhật sau số ngày được chỉ định.</translation>
<translation id="2435052056904485763">Danh sách cho phép máy chủ ủy quyền Kerberos</translation>
<translation id="2436302465999055995">Đặt <ph name="LACROS_NAME" /> làm trình duyệt duy nhất sử dụng được (chưa triển khai)</translation>
<translation id="2439187682308339104">Không cho phép trang web nào yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị HID thông qua API WebHID</translation>
<translation id="2439733504887695659">Bật chế độ đóng cảnh báo mật khẩu bị lộ cho thông tin xác thực đã nhập</translation>
<translation id="2446244536806499267">Không coi người dùng là không hoạt động khi âm thanh đang phát</translation>
<translation id="2452225615952836461">Luôn viết hoa phương thức yêu cầu</translation>
<translation id="2454228136871844693">Tối ưu hóa cho độ ổn định.</translation>
<translation id="2455033019778127130">Áp dụng hoạt động mặc định của trình duyệt, hiển thị Điều khoản dịch vụ (ToS) và chờ người dùng chấp nhận.</translation>
<translation id="2459668012482208475">Các tính năng này trong Công cụ cho nhà phát triển của <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng mô hình AI tạo sinh để cung cấp thêm thông tin gỡ lỗi. Để sử dụng các tính năng này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> phải thu thập các dữ liệu như thông báo lỗi, dấu vết ngăn xếp, đoạn mã và yêu cầu về mạng, rồi gửi dữ liệu đó đến một máy chủ do Google sở hữu. Máy chủ này chạy một mô hình AI tạo sinh. Dữ liệu gửi đến máy chủ này không bao gồm nội dung phản hồi hoặc thông tin xác thực và tiêu đề cookie trong yêu cầu về mạng.
0 = Bật tính năng này cho người dùng và gửi dữ liệu liên quan cho hoạt động đào tạo hoặc cải tiến mô hình AI của Google.
0 là giá trị mặc định, trừ phi có ghi chú bên dưới.
1 = Bật tính năng này cho người dùng nhưng không gửi dữ liệu cho hoạt động đào tạo hoặc cải tiến mô hình AI của Google. Giá trị này chưa được hỗ trợ đầy đủ và tạm thời được coi là "tắt hoàn toàn". 1 là giá trị mặc định cho Người dùng doanh nghiệp do <ph name="GOOGLE_ADMIN_CONSOLE_PRODUCT_NAME" /> quản lý.
2 = Tắt tính năng này. 2 là giá trị mặc định cho Tài khoản thuộc tổ chức giáo dục do <ph name="GOOGLE_WORKSPACE_PRODUCT_NAME" /> quản lý.
Các tính năng AI tạo sinh của Công cụ cho nhà phát triển bao gồm:
– Thông tin chuyên sâu về bảng điều khiển: giải thích các thông báo trên bảng điều khiển và gợi ý cách khắc phục lỗi trên bảng điều khiển.</translation>
<translation id="2460127623195247744">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách "<ph name="WINDOW_OCCLUSION_ENABLED_POLICY_NAME" />".
Bật tính năng che kín cửa sổ gốc trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn bật chế độ cài đặt này, thì để giảm mức tiêu thụ điện năng và CPU, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ phát hiện ra khi một cửa sổ bị các cửa sổ khác che khuất và sẽ tạm ngưng các pixel vẽ.
Nếu bạn tắt chế độ cài đặt này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không phát hiện ra khi một cửa sổ bị các cửa sổ khác che khuất.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng phát hiện che kín sẽ bật.</translation>
<translation id="2462606868915618110">Kể từ M108, tất cả phương thức <ph name="FILE_SYSTEM_SYNC_ACCESS_HANDLE" /> sẽ được gọi đồng bộ.
Cho đến M110, chính sách này sẽ kích hoạt lại khả năng gọi không đồng bộ các phương thức <ph name="FILE_SYSTEM_SYNC_ACCESS_HANDLE" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, các phương thức <ph name="FILE_SYSTEM_SYNC_ACCESS_HANDLE" /> sẽ được gọi không đồng bộ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt, thì tất cả phương thức <ph name="FILE_SYSTEM_SYNC_ACCESS_HANDLE" /> sẽ được gọi đồng bộ.</translation>
<translation id="2463034609187171371">Bật bộ thuật toán mật mã DHE trong TLS</translation>
<translation id="2463365186486772703">Ngôn ngữ của ứng dụng</translation>
<translation id="2463832514638083341">Chính sách này kiểm soát khoảng thời gian lưu trữ siêu dữ liệu về lệnh in trên thiết bị, tính bằng ngày.
Khi bạn đặt giá trị -1 cho chính sách này, siêu dữ liệu về lệnh in sẽ được lưu trữ vô thời hạn. Khi bạn đặt giá trị 0 cho chính sách này, siêu dữ liệu về lệnh in sẽ không được lưu trữ. Khi bạn đặt bất kỳ giá trị nào khác cho chính sách này, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian lưu trữ siêu dữ liệu về các lệnh in đã hoàn tất trên thiết bị.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì khoảng thời gian mặc định 90 ngày sẽ được dùng cho các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng ngày.</translation>
<translation id="2466131534462628618">Xác thực cổng cố định bỏ qua proxy</translation>
<translation id="2467181864598429837">Hành vi mặc định của trình duyệt</translation>
<translation id="2467896267442150508">Khoảng thời gian kéo dài tối đa 1 tuần. Nếu thời gian bắt đầu ở sau thời gian kết thúc, thì khoảng thời gian này sẽ kéo dài trong khoảng đó.</translation>
<translation id="2476249479201711962">Bật quyền truy cập trình đơn theo bối cảnh của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="2478756867046106663">Cho phép trang web có trải nghiệm lừa gạt mở cửa sổ hoặc thẻ mới</translation>
<translation id="2479760962196319822">Chính sách này kiểm soát việc người dùng <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có thể lưu trữ dữ liệu trên máy hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False thì hệ thống sẽ chặn quyền truy cập vào bộ nhớ cục bộ trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, tức là người dùng không thể lưu trữ dữ liệu trên máy và cũng không thể truy cập vào các thư mục trên máy.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt thì hệ thống sẽ cho phép truy cập vào bộ nhớ cục bộ trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, tức là người dùng có thể lưu trữ dữ liệu ở bất cứ đâu và truy cập bất cứ thư mục nào.</translation>
<translation id="2480971699591919564">Bật tính năng Nhấp để gọi. Tính năng này cho phép người dùng gửi số điện thoại từ Máy tính đang mở Chrome sang thiết bị Android khi người dùng đã đăng nhập. Để biết thêm thông tin, hãy xem bài viết trong trung tâm trợ giúp: https://support.google.com/chrome/answer/9430554?hl=vi.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì người dùng Chrome có thể gửi số điện thoại tới thiết bị Android.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì người dùng Chrome sẽ không thể gửi số điện thoại tới thiết bị Android.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng Nhấp để gọi sẽ bật theo mặc định.</translation>
<translation id="2482676533225429905">Máy chủ nhắn tin gốc</translation>
<translation id="2483146640187052324">Dự đoán tác vụ mạng trên kết nối mạng bất kỳ</translation>
<translation id="2487495476672607707">Tính năng đồng bộ hoá tệp <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tự động đặt các tệp <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /> trong “Drive của tôi” của người dùng ở chế độ có thể sử dụng khi không có mạng (nếu có đủ dung lượng) trên thiết bị <ph name="CHROMEBOOK_PLUS_NAME" />.
Khi tính năng này bật, tất cả tệp mới cũng sẽ tự động chuyển sang chế độ có thể sử dụng khi không có mạng. Nếu sau này, dung lượng không còn đủ thì tất cả các tệp mới sẽ dừng tự động chuyển sang chế độ có thể sử dụng khi không có mạng. Tuy nhiên, người dùng vẫn có thể tự mình đặt các mục ở chế độ có thể sử dụng khi không có mạng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="POLICY_VALUE_VISIBLE" />, thì tính năng đồng bộ hoá tệp sẽ hiển thị trong ứng dụng Files và phần Cài đặt. Người dùng có thể bật hoặc tắt tính năng đồng bộ hoá tệp. Nếu bạn đặt chính sách thành <ph name="POLICY_VALUE_DISABLEDE" />, thì tính năng đồng bộ hoá tệp sẽ tắt nếu trước đó người dùng đã bật tính năng này. Tính năng này không hiển thị trong ứng dụng Files và phần Cài đặt nhằm ngăn người dùng bật lại. Các tệp hiện có mà người dùng đặt ở chế độ có thể sử dụng khi không có mạng sẽ vẫn truy cập được khi không có mạng. Người dùng vẫn có thể tự mình đặt các mục ở chế độ có thể sử dụng khi không có mạng.
Nếu bạn chưa đặt chính sách này, thì <ph name="POLICY_VALUE_VISIBLE" /> sẽ là lựa chọn mặc định.</translation>
<translation id="2489558694350871332">Cho phép thiết bị chạy máy ảo</translation>
<translation id="2492240920793040106">Bật tính năng báo cáo thông tin hệ thống và nội dung trang để giúp cải thiện tính năng Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="2496180316473517155">Nhật ký duyệt web</translation>
<translation id="2497751676088107779">Tập lệnh người dùng</translation>
<translation id="2497965601277442929">Không cho phép người dùng bật chế độ Chỉ giao thức HTTPS</translation>
<translation id="249798396824949930"> Kiểm soát khả năng trình duyệt phát hiện phạm vi chính sách bắt buộc trên <ph name="MAC_OS_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này là Bật hoặc không đặt chính sách này, thì phạm vi của mỗi chính sách sẽ được xác định theo phạm vi của cấu hình <ph name="MAC_OS_NAME" /> được quản lý.
Nếu bạn đặt chính sách này là Tắt, mọi chính sách sẽ được coi là chính sách phạm vi máy.
Đây là chính sách tạm thời để tạo điều kiện chuyển đổi thuận lợi sang các chính sách có phạm vi phù hợp trên <ph name="MAC_OS_NAME" /> và sẽ bị xoá trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> 107.
</translation>
<translation id="2498238926436517902">Luôn tự động ẩn giá</translation>
<translation id="250022556568924228">Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tải Điều khoản dịch vụ xuống và hiển thị với người dùng ở bất cứ thời điểm nào phiên truy cập tài khoản trên thiết bị bắt đầu. Người dùng chỉ có thể đăng nhập vào phiên đó sau khi chấp nhận Điều khoản dịch vụ.
Nếu bạn không đặt chính sách này, Điều khoản dịch vụ sẽ không xuất hiện.
Bạn nên đặt chính sách này thành một URL mà từ đó <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có thể tải Điều khoản dịch vụ xuống. Điều khoản dịch vụ phải là văn bản thuần túy, được phân phối dưới dạng văn bản/văn bản thuần túy loại MIME. Không được phép đánh dấu.</translation>
<translation id="250151283451228612">Nếu bạn Bật <ph name="DEVICE_POWER_PEAK_SHIFT_ENABLED_POLICY_NAME" />, tùy chọn cài đặt <ph name="DEVICE_POWER_PEAK_SHIFT_BATTERY_THRESHOLD_POLICY_NAME" /> sẽ đặt ngưỡng pin chuyển đổi nguồn điện vào giờ cao điểm theo phần trăm.
Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn chuyển đổi nguồn điện vào giờ cao điểm sẽ tắt liên tục.</translation>
<translation id="2502467045153796624">Chế độ hạ cấp kênh</translation>
<translation id="250670737672448119">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật dấu chèn.
Tính năng này giúp bạn làm nổi bật khu vực xung quanh dấu chèn khi chỉnh sửa.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="2506865562891982662">Cho phép người dùng chọn thiết bị truyền có mã truy cập hoặc mã QR từ trong trình đơn của <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="2509748672176727116">Người dùng sẽ có thể chặn bắt gói tin qua mạng</translation>
<translation id="2509919237512982967">Dùng các thành phần điều khiển biểu mẫu cũ cho đến M84.</translation>
<translation id="2512972020817284317">Cho phép hợp nhất các chính sách đám mây ở cấp người dùng.</translation>
<translation id="2515699738406900920">Khả năng hiển thị bộ chọn hồ sơ khi khởi động</translation>
<translation id="2517466659416174529">Cho phép đóng băng các thẻ chạy trong nền</translation>
<translation id="2518231489509538392">Cho phép phát âm thanh</translation>
<translation id="2519578205567666653">Cho phép các thiết bị bộ nhớ ngoài</translation>
<translation id="2520551905471951523">Dùng mức ưu tiên cao cho tiến trình âm thanh</translation>
<translation id="2521581787935130926">Hiển thị lối tắt ứng dụng trong thanh dấu trang</translation>
<translation id="2522304491589804974">Định cấu hình danh sách cho phép cài đặt tiện ích</translation>
<translation id="2523511232831599126">Bật lối tắt hỗ trợ tiếp cận trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="252742292004421898">Cho phép Direct Sockets API trên các trang web này</translation>
<translation id="2529880111512635313">Định cấu hình danh sách các ứng dụng và tiện ích buộc phải cài đặt</translation>
<translation id="253135976343875019">Thời gian chờ cảnh báo trạng thái không sử dụng khi chạy trên nguồn AC</translation>
<translation id="2535370400681639351">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, các yêu cầu xác thực gnubby sẽ được chuyển tiếp qua proxy trên một đường kết nối máy chủ từ xa.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, các yêu cầu xác thực gnubby sẽ không được chuyển tiếp qua proxy.
Lưu ý: Để hoạt động đúng cách, tính năng này cần có các thành phần bổ sung không có sẵn bên ngoài môi trường Mạng Google.</translation>
<translation id="2536525645274582300">Người dùng quyết định có bật dịch vụ vị trí của Google hay không</translation>
<translation id="254653220329944566">Bật tính năng báo cáo đám mây của <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="2547854230073316008">Việc đặt chính sách này sẽ đặt độ phân giải và hệ số tỷ lệ cho mỗi màn hình. Tùy chọn cài đặt màn hình bên ngoài áp dụng cho các màn hình đã kết nối. (Chính sách này không áp dụng nếu màn hình không hỗ trợ tỷ lệ hoặc độ phân giải đã chỉ định.)
Khi đặt <ph name="EXTERNAL_USE_NATIVE" /> thành True, chính sách này sẽ bỏ qua <ph name="EXTERNAL_WIDTH" /><ph name="EXTERNAL_HEIGHT" /> rồi đặt các màn hình bên ngoài về độ phân giải gốc. Khi đặt <ph name="EXTERNAL_USE_NATIVE" /> thành False hoặc không đặt chính sách này và <ph name="EXTERNAL_WIDTH" /> hay <ph name="EXTERNAL_HEIGHT" />, chính sách này sẽ không ảnh hưởng đến các màn hình bên ngoài.
Khi đặt cờ đề xuất thành True, người dùng có thể thay đổi độ phân giải và hệ số tỷ lệ của màn hình bất kỳ trên trang cài đặt. Tuy nhiên, tùy chọn cài đặt sẽ chuyển về như cũ vào lần khởi động lại tiếp theo. Khi bạn đặt cờ đề xuất thành False hoặc không đặt cờ này, người dùng không thể thay đổi các tùy chọn cài đặt màn hình.
Lưu ý: Đặt <ph name="EXTERNAL_WIDTH" /><ph name="EXTERNAL_HEIGHT" /> bằng pixel và <ph name="EXTERNAL_SCALE_PERCENTAGE" /><ph name="INTERNAL_SCALE_PERCENTAGE" /> ở dạng tỷ lệ phần trăm.</translation>
<translation id="2548331788863219790">Ngăn việc cài đặt và cập nhật các tiện ích lưu trữ bên ngoài Cửa hàng Chrome trực tuyến</translation>
<translation id="2548397295248733155">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình bị tắt khi chạy bằng pin.
Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tắt màn hình.
Khi bạn đặt chính sách này thành 0, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không tắt màn hình khi người dùng ở chế độ tạm vắng.
Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.</translation>
<translation id="2548572254685798999">Báo cáo thông tin Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="2549472870177108435">Việc đặt chính sách này sẽ đặt các quy tắc lựa chọn máy in mặc định trong <ph name="PRODUCT_NAME" />, ghi đè các quy tắc mặc định. Máy in sẽ được chọn ngay trong lần đầu tiên người dùng cố gắng in, khi <ph name="PRODUCT_NAME" /> tìm kiếm một máy in phù hợp với các thuộc tính đã chỉ định. Trong trường hợp có một máy in không hoàn toàn phù hợp, <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể được thiết lập để chọn máy in phù hợp bất kỳ, tuỳ theo thứ tự tìm thấy máy in.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành các thuộc tính mà theo đó, không có máy in nào phù hợp, thì máy in tệp PDF tích hợp sẽ là máy in mặc định. Nếu không có máy in tệp PDF, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ đặt mặc định là không có.
Hiện tại, tất cả máy in đều được phân loại là <ph name="PRINTER_TYPE_LOCAL" />. Máy in đã kết nối với <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /> được coi là <ph name="PRINTER_TYPE_CLOUD" />, nhưng <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /> không được hỗ trợ nữa.
Lưu ý: Việc bạn bỏ qua một trường nghĩa là mọi giá trị đều khớp với trường cụ thể đó. Ví dụ: Nếu bạn không chỉ định idPattern thì tính năng Xem trước bản in sẽ chấp nhận mọi mã máy in. Mẫu biểu thức chính quy phải tuân theo cú pháp JavaScript RegExp và kết quả trùng khớp có phân biệt chữ hoa/chữ thường.</translation>
<translation id="2550593661567988768">Chỉ in một mặt</translation>
<translation id="2552318891854145040">Nếu bạn đặt chính sách này, thì danh sách dấu trang sẽ được thiết lập, trong đó mỗi dấu trang là một từ điển có khóa "<ph name="NAME" />" và "<ph name="URL_LABEL" />". Những khóa này lưu giữ tên và đích của dấu trang. Quản trị viên có thể thiết lập thư mục con bằng cách xác định một dấu trang không có khóa "<ph name="URL_LABEL" />" nhưng có khóa "<ph name="CHILDREN" />" bổ sung. Khóa này cũng có danh sách dấu trang và một số dấu trang trong đó cũng có thể là thư mục. Chrome sẽ sửa đổi các URL chưa hoàn chỉnh như thể các URL đó được gửi qua thanh địa chỉ. Ví dụ: "<ph name="GOOGLE_COM" />" trở thành "<ph name="HTTPS_GOOGLE_COM" />".
Người dùng không thể thay đổi thư mục có chứa dấu trang (nhưng họ có thể ẩn thư mục đó khỏi thanh dấu trang). Thư mục mặc định cho dấu trang được quản lý là "Dấu trang được quản lý". Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi bằng cách thêm vào chính sách một từ điển con mới chứa một khóa duy nhất là "<ph name="TOPLEVEL_NAME" />" với giá trị là tên thư mục mong muốn. Dấu trang được quản lý sẽ không đồng bộ hóa với tài khoản người dùng và các tiện ích không có quyền sửa đổi các dấu trang đó.</translation>
<translation id="2552966063069741410">Múi giờ</translation>
<translation id="2554010621206996293">Chính sách này cho phép kiểm soát việc bật tính năng Nhóm trang web có liên quan.
Chính sách này ghi đè chính sách <ph name="FIRST_PARTY_SETS_ENABLED_POLICY_NAME" />.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, tính năng Nhóm trang web có liên quan sẽ bật.
Khi bạn đặt chính sách này thành False, tính năng Nhóm trang web có liên quan sẽ tắt.</translation>
<translation id="2555244983262829274">Ẩn nút Màn hình chính trên thanh công cụ</translation>
<translation id="2558154810835597313">Bật tính năng cấp chứng chỉ máy khách cho người dùng hoặc hồ sơ được quản lý</translation>
<translation id="2562213287271514629">Cho phép sử dụng <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> lỗi thời như <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> thông thường</translation>
<translation id="2562339630163277285">Chỉ định URL của công cụ tìm kiếm được sử dụng để cung cấp kết quả tức thì. URL phải chứa chuỗi <ph name="SEARCH_TERM_MARKER" />. Chuỗi này sẽ được thay thế tại thời điểm truy vấn bằng văn bản mà người dùng đã nhập từ trước tới nay.
Chính sách này là tùy chọn. Nếu không được đặt, sẽ không có kết quả tìm kiếm tức thì nào được cung cấp.
Có thể chỉ định URL kết quả tức thì của Google dưới dạng: <ph name="GOOGLE_INSTANT_SEARCH_URL" />.
Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.</translation>
<translation id="2563373001850981577">Bật tính năng gửi tệp đến Thùng rác (trên các hệ thống tệp được hỗ trợ) trong ứng dụng Files <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="256597156026041241">Tắt phím cố định trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="2568488785376704318">Chính sách này không còn dùng nữa. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="REMOTE_ACCESS_HOST_DOMAIN_LIST_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="2570059561924004903">Tắt tính năng phản hồi bằng giọng nói</translation>
<translation id="2570181623957732921">Bật <ph name="DESK_API_NAME" /> để xem danh sách các miền bên thứ ba</translation>
<translation id="2575198840408498393">Tắt tính năng tạo hồ sơ chuyển vùng</translation>
<translation id="2576324725151524912">Chấp nhận Chế độ nhà phát triển cho ứng dụng tách biệt.</translation>
<translation id="25765864042030871">Các trình xử lý sự kiện <ph name="UNLOAD_EVENT_NAME" /> sắp bị loại bỏ. Việc các trình xử lý này có kích hoạt hay không phụ thuộc vào <ph name="UNLOAD_EVENT_NAME" /> <ph name="PERMISSIONS_POLICY_NAME" />. Hiện tại, chính sách cho phép các trình xử lý này kích hoạt theo mặc định. Trong tương lai, các trình xử lý này sẽ dần chuyển sang trạng thái không được phép theo mặc định và phải được các trang web cho phép rõ ràng bằng cách sử dụng tiêu đề <ph name="PERMISSIONS_POLICY_NAME" />. Bạn có thể sử dụng chính sách doanh nghiệp này để từ chối việc loại bỏ dần này bằng cách buộc duy trì giá trị mặc định ở trạng thái cho phép.
Các trang có thể dựa vào trình xử lý sự kiện <ph name="UNLOAD_EVENT_NAME" /> để lưu dữ liệu hoặc báo hiệu việc kết thúc một phiên của người dùng với máy chủ. Cách này không được khuyến nghị do không đáng tin cậy và sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất vì không cho phép sử dụng <ph name="PRODUCT_NAME" />. Dù có một số lựa chọn thay thế được đề xuất, nhưng sự kiện <ph name="UNLOAD_EVENT_NAME" /> đã được sử dụng trong một thời gian dài. Một số ứng dụng có thể vẫn hoạt động dựa vào các trình xử lý sự kiện đó.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt thì các trình xử lý sự kiện <ph name="UNLOAD_EVENT_NAME" /> sẽ dần bị loại bỏ tương ứng với tiến độ triển khai việc loại bỏ và các trang web không đặt tiêu đề <ph name="PERMISSIONS_POLICY_NAME" /> sẽ ngừng kích hoạt các sự kiện "unload".
Nếu bạn đặt chính sách này thành true thì trình xử lý sự kiện <ph name="UNLOAD_EVENT_NAME" /> sẽ tiếp tục hoạt động theo mặc định.
LƯU Ý: Chính sách này có giá trị mặc định "true" được ghi không chính xác trong M117. Sự kiện "unload" đã và sẽ không thay đổi trong M117, vì vậy chính sách này không có hiệu lực trong phiên bản đó.
</translation>
<translation id="257788512393330403">Yêu cầu cứ 6 giờ nhập mật khẩu một lần</translation>
<translation id="2580606791930800692">Thiết lập danh sách quy tắc Kiểm soát dữ liệu.</translation>
<translation id="2580757713966614760">Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định chính sách truy cập nào áp dụng cho cấu hình máy in số lượng lớn, kiểm soát máy in nào từ <ph name="DEVICE_PRINTERS_POLICY_NAME" /> là dành cho người dùng.
* <ph name="POLICY_ENUM_DEVICEPRINTERSACCESSMODE_BLOCKLISTRESTRICTIONS" /> (giá trị 0), <ph name="DEVICE_PRINTERS_BLOCKLIST_POLICY_NAME" /> có thể hạn chế quyền truy cập vào các máy in đã chỉ định
* <ph name="POLICY_ENUM_DEVICEPRINTERSACCESSMODE_ALLOWLISTPRINTERSONLY" /> (giá trị 1), <ph name="DEVICE_PRINTERS_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> chỉ chỉ định những máy in có thể chọn đó
* <ph name="POLICY_ENUM_DEVICEPRINTERSACCESSMODE_ALLOWALL" /> (giá trị 2), tất cả máy in đều được phép.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRINTERS_ALLOW_ALL" /> sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="2581338546762479588">Cho phép tự động khởi động lại sau khi cập nhật</translation>
<translation id="2581374691851317168">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép chạy JavaScript.
Khi bạn không đặt giá trị cho chính sách này, <ph name="DEFAULT_JAVA_SCRIPT_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, chế độ cài đặt do người dùng chọn sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="2585535930727399201">Thông qua API chrome.systemLog, các tiện ích dành cho doanh nghiệp có thể thêm nhật ký vào tệp nhật ký hệ thống.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì hệ thống sẽ cho phép lưu trữ nhật ký trong tệp nhật ký hệ thống trong thời gian hạn chế.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không cho phép thêm nhật ký vào tệp nhật ký hệ thống. Điều này có nghĩa là hệ thống sẽ không lưu trữ nhật ký giữa các phiên.</translation>
<translation id="2586117300379904732">Cho phép khóa chế độ thức để quản lý nguồn điện</translation>
<translation id="2586231026319371211">Giờ địa phương ở định dạng 24 giờ theo thời gian thực đã qua.</translation>
<translation id="2587719089023392205">Đặt <ph name="PRODUCT_NAME" /> làm trình duyệt mặc định</translation>
<translation id="2588252329503406673">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể đặt cách hoạt động của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> khi không có hoạt động của người dùng trong một khoảng thời gian trong khi màn hình đăng nhập hiện ra. Chính sách này kiểm soát nhiều tùy chọn cài đặt. Về mặt ngữ nghĩa học và khoảng giá trị riêng, hãy xem các chính sách tương ứng kiểm soát quá trình quản lý nguồn điện trong một phiên.
Các điểm khác nhau của những chính sách này là:
* Hành động thực hiện khi thiết bị ở trạng thái rảnh hoặc khi nắp đóng không được là kết thúc phiên.
* Hành động mặc định thực hiện khi thiết bị ở trạng thái rảnh trong lúc chạy bằng nguồn AC là tắt máy.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc bất kỳ tùy chọn cài đặt nào của chính sách này, thì các giá trị mặc định sẽ được sử dụng cho nhiều tùy chọn cài đặt nguồn điện.</translation>
<translation id="2591775699187375408">Luôn chạy quy trình âm thanh trong hộp cát</translation>
<translation id="2592091433672667839">Khoảng thời gian không hoạt động trước khi trình bảo vệ màn hình hiển thị trên màn hình đăng nhập ở chế độ bán lẻ</translation>
<translation id="259289618675490104">Việc đặt thành "Tất cả" (giá trị 0) hoặc không đặt chính sách này sẽ cho phép người dùng quản lý các chứng chỉ. Khi bạn đặt chính sách này thành "Không" (giá trị 2), người dùng chỉ có thể xem (không thể quản lý) chứng chỉ.
Khi bạn đặt chính sách này thành "UserOnly" (giá trị 1), người dùng có thể quản lý chứng chỉ người dùng, nhưng không thể quản lý các chứng chỉ cho toàn bộ thiết bị.</translation>
<translation id="2593762551209145088">Tính năng Duyệt web an toàn sẽ không bao giờ hoạt động.</translation>
<translation id="26023406105317310">Định cấu hình các tài khoản Kerberos</translation>
<translation id="2603237557651009842">Chặn API WebPrinting trên các trang web này</translation>
<translation id="2603382859270873566">Bật chế độ hỗ trợ cho API PPB_VideoDecoder(Dev).</translation>
<translation id="2604182581880595781">Định cấu hình các chính sách liên quan đến tính năng Chia sẻ tệp trong mạng.</translation>
<translation id="2608039968712973520">Yêu cầu người dùng cấp quyền để chạy <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> lỗi thời</translation>
<translation id="2608535066974278204">Khoảng thời gian (tính bằng phút) chỉ định khoảng thời gian chạy lại.</translation>
<translation id="2608887839902987727">Ngăn quá trình xác thực qua trang xác thực bỏ qua cài đặt proxy</translation>
<translation id="2608985885792348429">Chế độ cài đặt bảng nhớ tạm mặc định</translation>
<translation id="2613493229743687635"><ph name="GET_ALL_SCREENS_MEDIA_NAME" /> API cho phép các ứng dụng web riêng biệt (được xác định theo nguồn gốc) chụp nhiều bề mặt cùng lúc mà không cần người dùng cho phép thêm.
Nếu bạn chưa đặt chính sách này thì mọi ứng dụng web đều không thể dùng <ph name="GET_ALL_SCREENS_MEDIA_NAME" />.
Để cải thiện quyền riêng tư, chính sách này sẽ không hỗ trợ cập nhật giá trị chính sách vào giữa phiên. Do đó, nội dung thay đổi sẽ chỉ áp dụng sau khi người dùng đăng xuất rồi đăng nhập lại.
Người dùng có thể yên tâm rằng không có thêm ứng dụng nào có thể chụp màn hình sau khi đăng nhập nếu không được cho phép từ khi phiên bắt đầu.</translation>
<translation id="2615240493030733717">Báo cáo thông tin về múi giờ</translation>
<translation id="2619258867868873629">Đích "Lưu dưới dạng PDF" cũng như đích "Lưu vào Google Drive" trên các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="2621290137818374425">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ tắt các yêu cầu tiết lộ về Tính minh bạch của chứng chỉ cho các tên máy chủ trong URL đã chỉ định. Mặc dù điều này khiến việc phát hiện các chứng chỉ bị cấp sai trở nên khó khăn hơn nhưng máy chủ có thể tiếp tục sử dụng các chứng chỉ lẽ ra không được tin cậy (vì các chứng chỉ này không được tiết lộ công khai theo cách thích hợp).
Không đặt chính sách này đồng nghĩa với việc nếu bạn không tiết lộ những chứng chỉ buộc phải tiết lộ thông qua Tính minh bạch của chứng chỉ thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không tin cậy những chứng chỉ đó.
Mẫu URL tuân theo định dạng này (https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format). Tuy nhiên, vì tính hợp lệ của các chứng chỉ của một tên máy chủ cụ thể không phụ thuộc vào tên giao thức, cổng hoặc đường dẫn nên <ph name="PRODUCT_NAME" /> chỉ xem xét phần tên máy chủ của URL. Không hỗ trợ máy chủ có ký tự đại diện.</translation>
<translation id="2623014935069176671">Đợi hoạt động người dùng đầu tiên</translation>
<translation id="2625026032335150744">Chọn tuỳ chọn lưu giữ dữ liệu duyệt web hiện có theo mặc định</translation>
<translation id="2625398797484317969">Kiểm soát các chế độ cài đặt của tính năng Thông tin nhanh.</translation>
<translation id="2626302212133950795">Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có thể sử dụng quy trình chứng thực từ xa (Quyền truy cập đã xác minh) để nhận chứng chỉ do CA (nhà cung cấp chứng thực số) của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phát hành, khẳng định rằng thiết bị đủ điều kiện để phát nội dung được bảo vệ. Quy trình này bao gồm gửi thông tin chứng thực phần cứng tới CA của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> xác định duy nhất thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì thiết bị sẽ không sử dụng quy trình chứng thực từ xa để bảo vệ nội dung và thiết bị không thể phát nội dung được bảo vệ.</translation>
<translation id="262740370354162807">Cho phép gửi tài liệu tới <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /></translation>
<translation id="2633084400146331575">Bật tính năng phản hồi bằng giọng nói</translation>
<translation id="2633907568797306353">Cho phép bật thông báo của Trung tâm điều khiển điện thoại</translation>
<translation id="2634265675787412567"><ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể trực tiếp chuyển các yêu cầu tạo khoá truy cập/WebAuthn đến Chuỗi khoá iCloud trên macOS 13.5 trở lên. Nếu tính năng đồng bộ hoá Chuỗi khoá iCloud chưa bật, thì chính sách này sẽ nhắc người dùng đăng nhập bằng iCloud hoặc có thể nhắc họ bật tính năng đồng bộ hoá Chuỗi khoá iCloud.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false (sai), thì thiết bị sẽ không dùng Chuỗi khoá iCloud theo mặc định mà có thể sử dụng hành vi tạo thông tin đăng nhập trong hồ sơ <ph name="PRODUCT_NAME" /> trước đó. Người dùng vẫn có thể chọn Chuỗi khoá iCloud trong các tuỳ chọn và thấy thông tin đăng nhập Chuỗi khoá iCloud khi đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "true" (đúng), thì Chuỗi khóa iCloud sẽ là công cụ mặc định, miễn là yêu cầu WebAuthn tương thích với lựa chọn đó.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì công cụ mặc định sẽ phụ thuộc vào các yếu tố như iCloud Drive có đang bật không và gần đây người dùng có sử dụng hay tạo thông tin đăng nhập trong hồ sơ <ph name="PRODUCT_NAME" /> của họ không.</translation>
<translation id="2635872253077105112">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ kiểm soát danh sách các trang web sẽ mở trong trình duyệt thay thế. Mỗi mục được coi là một quy tắc để mở nội dung nào đó trên trình duyệt thay thế. <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng các quy tắc đó khi chọn có mở một URL trên trình duyệt thay thế hay không. Khi phần bổ trợ <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> đang bật, <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> sẽ chuyển lại về <ph name="PRODUCT_NAME" /> khi các quy tắc không trùng khớp. Nếu các quy tắc xung đột với nhau thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng quy tắc cụ thể nhất.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không thêm trang web nào vào danh sách này.
Lưu ý: Bạn cũng có thể thêm các thành phần vào danh sách này thông qua chính sách <ph name="USE_IE_SITELIST_POLICY_NAME" /><ph name="EXTERNAL_SITELIST_URL_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="2640898752536996430">Đăng xuất người dùng.</translation>
<translation id="264093234299818170">Tất cả máy in đều được hiển thị trừ những máy in trong danh sách chặn.</translation>
<translation id="264252574246191885">Không công khai</translation>
<translation id="2644268520085581041">Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì hệ thống sẽ ghi đè tác vụ kiểm tra khả năng kết nối IPv6. Điều này có nghĩa là hệ thống sẽ luôn truy vấn bản ghi AAAA khi phân giải tên máy chủ lưu trữ. Chính sách này áp dụng cho mọi người dùng và giao diện trên thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không ghi đè tác vụ kiểm tra khả năng kết nối IPv6.
Hệ thống chỉ truy vấn bản ghi AAAA khi thiết bị có thể kết nối với máy chủ lưu trữ IPv6 toàn cầu.</translation>
<translation id="2647069081229792812">Bật hoặc tắt tính năng chỉnh sửa dấu trang</translation>
<translation id="264771271300359481">Không cho phép bất kỳ trang web nào sử dụng quyền bảng nhớ tạm cho trang web</translation>
<translation id="2649537800219643135">Nguồn hình ảnh màn hình khoá trên trình bảo vệ màn hình của người dùng.</translation>
<translation id="2649896281375932517">Để người dùng quyết định</translation>
<translation id="2650049181907741121">Hành động sẽ thực hiện khi người dùng đóng nắp</translation>
<translation id="2656559539624760733">Không sử dụng Chrome Root Store.</translation>
<translation id="2658653824183107970">Sử dụng quy trình triển khai <ph name="CORS" /> cũ thay vì <ph name="CORS" /> mới</translation>
<translation id="2660846099862559570">Không bao giờ sử dụng proxy</translation>
<translation id="2661628029848851543">Cho phép mọi cách sử dụng tài khoản được quản lý</translation>
<translation id="2664391398878045611">Thông báo giữa trang sẽ không xuất hiện trên trang Thẻ mới ngay cả khi có</translation>
<translation id="2664682171745499686">Chặn các cảnh báo tương tự về miền trên các miền</translation>
<translation id="2665129863304939984">Cho phép người dùng quyết định việc có chuyển dữ liệu duyệt web hiện có sang hồ sơ được quản lý hay không</translation>
<translation id="2665422249821137126">Bật con trỏ lớn trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="2666177084759967497">
Xác định xem <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có lưu giữ dữ liệu tài khoản trên máy sau khi đăng xuất hay không. Nếu bạn đặt chính sách này thành đúng, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không lưu giữ dữ liệu tài khoản lâu dài nào và tất cả dữ liệu từ phiên hoạt động của người dùng sẽ bị loại bỏ sau khi đăng xuất. Nếu bạn đặt chính sách này thành sai hoặc không đặt, thì thiết bị sẽ lưu giữ dữ liệu người dùng trên máy (dưới dạng được mã hoá).
Lưu ý: Kể từ M114, các ứng dụng kiosk cụ thể được phép ghi đè hành vi của chính sách này cho ứng dụng trong các trường hợp sử dụng đặc biệt, chẳng hạn như đánh giá học viên.</translation>
<translation id="2667894101494585925">Bật chế độ Tìm nạp hướng dẫn tối ưu hoá</translation>
<translation id="2669157090883237118">Không thay đổi cấu hình <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đề xuất.</translation>
<translation id="2672012807430078509">Kiểm soát việc bật NTLM làm giao thức xác thực cho các điểm kết nối SMB</translation>
<translation id="2673363037046384711">Người dùng cuối có thể bật hoặc tắt Chế độ hiệu quả cao.</translation>
<translation id="2673968385134502798">Trò chơi</translation>
<translation id="2678503605767349615">Chứng chỉ ứng dụng bắt buộc cho toàn thiết bị</translation>
<translation id="268134026533587276">Đã bật màn hình khoá trên trình bảo vệ màn hình của người dùng.</translation>
<translation id="268577405881275241">Bật tính năng proxy nén dữ liệu</translation>
<translation id="268695908564263739">Chính sách này bật hoặc tắt Chế độ hiệu quả cao. Chế độ cài đặt này sẽ đóng những thẻ đã ở chế độ nền trong một khoảng thời gian nhất định để giải phóng bộ nhớ.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng cuối có thể kiểm soát chế độ cài đặt này trong chrome://settings/performance.
</translation>
<translation id="2691668238491124549">Nếu bạn đặt chính sách này (chỉ khi được khuyên dùng), thì các ngôn ngữ đề xuất cho phiên được quản lý sẽ chuyển lên đầu danh sách, theo thứ tự xuất hiện trong chính sách. Ngôn ngữ đề xuất đầu tiên sẽ được chọn trước.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ngôn ngữ hiện áp dụng cho giao diện người dùng là ngôn ngữ được chọn trước.
Nếu có nhiều ngôn ngữ đề xuất, thì hệ thống sẽ giả định rằng người dùng muốn chọn trong số những ngôn ngữ này. Mục lựa chọn bố cục bàn phím và ngôn ngữ sẽ hiển thị nổi bật khi bắt đầu một phiên được quản lý. Nếu không, hệ thống sẽ giả định rằng hầu hết người dùng đều muốn sử dụng ngôn ngữ đã chọn trước. Khi đó, mục lựa chọn bố cục bàn phím và ngôn ngữ sẽ hiển thị ít nổi bật hơn khi bắt đầu một phiên được quản lý.
Nếu bạn đặt chính sách này và bật tính năng tự động đăng nhập (xem chính sách <ph name="DEVICE_LOCAL_ACCOUNT_AUTO_LOGIN_ID_POLICY_NAME" /><ph name="DEVICE_LOCAL_ACCOUNT_AUTO_LOGIN_DELAY_POLICY_NAME" />), thì phiên được quản lý sẽ sử dụng ngôn ngữ đề xuất đầu tiên và bố cục bàn phím phổ biến nhất phù hợp với ngôn ngữ đó.
Bố cục bàn phím chọn trước luôn là bố cục bàn phím phổ biến nhất phù hợp với ngôn ngữ chọn trước. Người dùng luôn có thể chọn ngôn ngữ được <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hỗ trợ cho phiên của mình.</translation>
<translation id="2693108589792503178">Định cấu hình URL thay đổi mật khẩu.</translation>
<translation id="2694143893026486692">Đã bật tùy chọn phóng to ở vị trí cố định</translation>
<translation id="2696077732471707315">
Chính sách này đã bị loại bỏ trong phiên bản M77.
Chính sách này áp dụng cho màn hình đăng nhập. Vui lòng xem cả chính sách <ph name="SITE_PER_PROCESS_POLICY_NAME" /> áp dụng cho phiên người dùng. Bạn nên đặt cả hai chính sách về cùng một giá trị. Nếu các giá trị không khớp nhau, thì có thể xảy ra tình trạng chậm trễ khi vào một phiên người dùng mặc dù đang áp dụng giá trị do chính sách người dùng chỉ định.
</translation>
<translation id="2697717608663878828">Bật thử nghiệm ClientHello được mã hoá của TLS (Bảo mật tầng truyền tải)</translation>
<translation id="2698555428858508691">Chính sách này kiểm soát một nhãn tuỳ chỉnh dùng để nhận dạng một hồ sơ đã đăng nhập.
Nếu bạn không đặt chính sách này mà vẫn cần hiển thị một nhãn thì nhãn mặc định là "Cơ quan" hoặc "Trường học" sẽ được sử dụng.
Chính sách này sẽ ghi đè chính sách <ph name="PROFILE_LABEL_POLICY_NAME" />.
Nhãn tuỳ chỉnh này sẽ không được dịch.</translation>
<translation id="2699836109975228367">Bật chế độ đơn âm trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="2702023190395322609">Bật tính năng đề xuất nội dung nghe nhìn</translation>
<translation id="2702682139813393777">Buộc Máy chủ nhắn tin gốc của Windows khởi chạy thông qua cmd.exe</translation>
<translation id="2703733412051211941">Kích hoạt một thao tác khi máy tính ở trạng thái rảnh.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian không có hoạt động đầu vào của người dùng (tính bằng phút) trước khi trình duyệt thực hiện các thao tác được định cấu hình trong chính sách <ph name="IDLE_TIMEOUT_ACTIONS_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì trình duyệt sẽ không thực hiện thao tác nào.
Ngưỡng tối thiểu là 1 phút.
"Hoạt động đầu vào của người dùng" do Operating System API xác định và bao gồm những hoạt động như di chuyển chuột hoặc gõ phím.</translation>
<translation id="270582584528242502">Không hiện hộp thoại nhắc nhở khi người dùng định thoát</translation>
<translation id="2706708761587205154">Chỉ cho phép in khi có mã PIN</translation>
<translation id="2707733461906745082">Phân tách hồ sơ</translation>
<translation id="2707873794476722903">Tính năng Duyệt web an toàn đang hoạt động ở chế độ chuẩn.</translation>
<translation id="2709516037105925701">Tự động điền</translation>
<translation id="2713913573196284609">Kể từ M121, giá trị này sẽ không được dùng nữa. Kể từ M121 trở đi, các giá trị sẽ được coi là EnabledBelowThreshold.</translation>
<translation id="2713977837384407666">Luôn gửi các chỉ số cho Google</translation>
<translation id="2714359695399346815">Việc đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này sẽ cho phép việc sử dụng các máy chủ STUN. Qua đó, máy khách từ xa có thể phát hiện và kết nối với máy này, ngay cả khi bị phân cách bằng tường lửa.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt khi các kết nối UDP đi bị lọc qua tường lửa, thì máy chỉ cho phép các kết nối từ máy khách trong mạng cục bộ.</translation>
<translation id="2714756912981510828">Bật tính năng phát hiện rò rỉ mật khẩu</translation>
<translation id="2716071441112588786">Cho phép hoạt động tra cứu qua proxy với khả năng bảo vệ cao hơn</translation>
<translation id="2716623398185506073">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo số liệu thống kê phần cứng và giá trị nhận dạng liên quan đến nguồn.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo số liệu thống kê nguồn.</translation>
<translation id="2716930334159519261">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được sử dụng quyền bảng nhớ tạm cho trang web. Việc này không bao gồm mọi thao tác bảng nhớ tạm trên những nguồn gốc khớp với mẫu đó. Ví dụ: Người dùng vẫn có thể dán bằng phím tắt do việc này không do quyền bảng nhớ tạm cho trang web kiểm soát.
Khi bạn không đặt giá trị cho chính sách này, <ph name="DEFAULT_CLIPBOARD_SETTING" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, chế độ cài đặt do người dùng chọn sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="2717628606602248727">Chính sách này được bật theo mặc định. Chính sách này kiểm soát các thiết bị đã đăng ký để báo cáo thông tin bộ nhớ.
Nếu bạn tắt chính sách này thì các thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo bất kỳ thông tin bộ nhớ nào.
Trường hợp ngoại lệ: Thông tin bộ nhớ còn trống do <ph name="REPORT_DEVICE_HARDWARE_STATUS" /> kiểm soát trong M95 trở xuống.</translation>
<translation id="2721185634942265347">Tắt tính năng đề xuất tìm kiếm</translation>
<translation id="2721582713721006926">Tắt tính năng tra định nghĩa của Thông tin nhanh</translation>
<translation id="2722076884688932437">Khi bạn đặt chính sách này thành Đúng (True), thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo thông tin liên quan đến những thiết bị ngoại vi được cắm vào thiết bị này.
Khi bạn đặt chính sách này thành Sai (False) hoặc không đặt chính sách này, thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo thông tin về thiết bị ngoại vi.</translation>
<translation id="2723281094174141470">Tiện ích thông tin chi tiết này báo cáo thông tin về tốc độ tải xuống và tải lên của người dùng trên Internet, thời gian người dùng ở trạng thái rảnh cũng như thông tin chi tiết về ứng dụng.
Nếu chính sách này được đặt thành bật, tiện ích thông tin chi tiết sẽ được cài đặt và báo cáo các chỉ số.
Nếu chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành tắt, tiện ích thông tin chi tiết sẽ không được cài đặt và không báo cáo các chỉ số.</translation>
<translation id="2724868837491558133">Đặt một danh sách mẫu URL trang web chỉ định trang web sẽ tự động cấp quyền phông chữ trên máy. Việc này sẽ mở rộng khả năng các trang web xem được thông tin về phông chữ trên máy.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL trang web hợp lệ, vui lòng truy cập https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn không đặt chính sách này cho một trang web, thì hệ thống sẽ áp dụng chính sách của <ph name="DEFAULT_LOCAL_FONTS_SETTING_POLICY_NAME" /> cho trang web đó (nếu có), còn không thì quyền kiểm soát sẽ tuân theo chế độ mặc định của trình duyệt và cho phép người dùng chọn quyền này trên từng trang web.</translation>
<translation id="2727844239611930002">Cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> xác định xem có hiển thị lời nhắc của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> hay không.</translation>
<translation id="2730200383593984228">Cho phép người dùng chưa liên kết sử dụng ứng dụng Android</translation>
<translation id="2730419309754848345">Lựa chọn In tệp PDF dưới dạng hình ảnh mặc định</translation>
<translation id="2730644640965800157">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì tính năng đồng bộ hoá <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /> trong ứng dụng Files trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tắt. Dữ liệu sẽ không được tải lên Drive.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt, thì người dùng có thể chuyển các tệp sang Drive.</translation>
<translation id="2731299561202635374">Chính sách này sẽ kiểm soát quy trình kiểm tra URL theo thời gian thực để xác định các URL không an toàn.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành “Vô hiệu hoá”, thì quy trình kiểm tra người tiêu dùng qua tính năng Duyệt web an toàn sẽ được áp dụng. Các lượt kiểm tra người tiêu dùng qua tính năng Duyệt web an toàn vẫn có thể bao gồm cả các lượt tra cứu theo thời gian thực, tuỳ vào giá trị của chế độ cài đặt “Cải thiện tính năng tìm kiếm và duyệt web” cũng như giá trị của chính sách UrlKeyedAnonymizedDataCollectionEnabled.
Nếu bạn đặt chính sách này thành “Đang bật”, thì các URL sẽ được gửi đi để quét theo thời gian thực theo Điều khoản dịch vụ của Enterprise. Do vậy, Chrome sẽ gửi các URL tới Google Cloud hoặc bên thứ ba mà bạn chọn để kiểm tra chúng theo thời gian thực. Phiên bản tra cứu bằng tính năng Duyệt web an toàn dành cho người tiêu dùng theo thời gian thực sẽ bị tắt.
Bạn cần thực hiện các thao tác thiết lập bổ sung để chính sách này có hiệu lực. Vui lòng truy cập https://support.google.com/chrome/a?p=chrome_enterprise_connector_policies_setting để biết thêm thông tin.</translation>
<translation id="2731627323327011390">Tắt sử dụng chứng chỉ <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đối với ứng dụng ARC</translation>
<translation id="273678600057164019">Quá trình phân giải DNS của hệ thống sẽ chạy trong quy trình mạng.</translation>
<translation id="2737917415184832294">Sử dụng HTTPS cho các lượt tải bản cập nhật xuống</translation>
<translation id="2739213523971537320">Tắt bàn phím ảo cảm ứng trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="2742843273354638707">Ẩn ứng dụng Cửa hàng Chrome trực tuyến và liên kết chân trang khỏi Trang thẻ mới và trình chạy ứng dụng <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Khi chính sách này được đặt thành true, các biểu tượng sẽ bị ẩn. 
Khi chính sách này được đặt thành false hoặc không được định cấu hình, các biểu tượng sẽ hiển thị.</translation>
<translation id="2744751866269053547">Đăng ký trình xử lý giao thức</translation>
<translation id="2744980433176488921">Chế độ cài đặt F11/F12 sử dụng phím tắt chứa phím bổ trợ shift</translation>
<translation id="2745150813292162313">Cho phép bật tính năng phân vùng bộ nhớ của bên thứ ba.</translation>
<translation id="2746016768603629042">Chính sách này không được hỗ trợ, thay vào đó hãy sử dụng DefaultJavaScriptSetting.
Có thể được sử dụng để tắt JavaScript trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu cài đặt này tắt, các trang web không thể sử dụng JavaScript và người dùng không thể thay đổi cài đặt đó.
Nếu cài đặt này bật hoặc không được thiết lập, các trang web có thể sử dụng JavaScript nhưng người dùng có thể thay đổi cài đặt đó.</translation>
<translation id="274769314493317695">Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_WHITELIST" /> cho <ph name="BULK_PRINTERS_ACCESS_MODE_POLICY_NAME" />, thì việc đặt <ph name="NATIVE_PRINTERS_BULK_WHITELIST_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định những máy in mà người dùng có thể sử dụng. Người dùng chỉ có thể sử dụng những máy in có mã nhận dạng khớp với giá trị trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường <ph name="ID_FIELD" /> hoặc <ph name="GUID_FIELD" /> ở tệp được chỉ định trong <ph name="NATIVE_PRINTERS_BULK_CONFIGURATION_POLICY_NAME" />.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="PRINTERS_BULK_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="2752046642026416564">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể sử dụng các máy chủ nhắn tin gốc đã cài đặt ở cấp người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, <ph name="PRODUCT_NAME" /> chỉ có thể sử dụng các máy chủ này nếu được cài đặt ở cấp hệ thống.</translation>
<translation id="2753637905605932878">Hạn chế phạm vi của cổng UDP cục bộ do WebRTC sử dụng</translation>
<translation id="2755847332939882873">Cho phép thu thập dữ liệu theo dõi hoạt động trên toàn hệ thống</translation>
<translation id="2757054304033424106">Các loại tiện ích/ứng dụng được phép cài đặt</translation>
<translation id="2759224876420453487">Kiểm soát hoạt động của người dùng trong một phiên đa cấu hình</translation>
<translation id="2760947619380644513">Cho phép người dùng truy cập từ xa mở URL phía máy chủ bằng trình duyệt máy khách trên thiết bị</translation>
<translation id="2761483219396643566">Thời gian chờ cảnh báo trạng thái không sử dụng khi chạy trên nguồn pin</translation>
<translation id="2764750330785898947">Bật tính năng hỗ trợ mã hoá nội dung <ph name="ZSTANDARD_SHORTNAME" /></translation>
<translation id="2764964245640818227">Kiểm soát việc trình xem PDF của <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể chú thích trong tệp PDF hay không.
Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành bật, trình xem PDF sẽ có thể chú thích trong tệp PDF.
Khi bạn đặt chính sách này thành tắt, trình xem PDF sẽ không thể chú thích trong tệp PDF.</translation>
<translation id="2769199041812510302">URL đến biểu trưng của doanh nghiệp</translation>
<translation id="2769952903507981510">Định cấu hình tên miền bắt buộc cho máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="2770376586681635746">Kiểm soát việc người dùng có thể thêm tài khoản Kerberos hay không.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thêm tài khoản Kerberos thông qua phần Cài đặt tài khoản Kerberos trên trang Cài đặt Kerberos. Người dùng có toàn quyền kiểm soát các tài khoản mà họ thêm, cũng như có thể sửa đổi hoặc xoá các tài khoản này.
Nếu bạn tắt chính sách này, người dùng sẽ không thể thêm tài khoản Kerberos. Người dùng chỉ có thể thêm tài khoản thông qua chính sách "Định cấu hình các tài khoản Kerberos". Đây là một cách hiệu quả để khoá các tài khoản.</translation>
<translation id="2772231477628401250">Sử dụng HTTP cho các lượt tải bản cập nhật xuống</translation>
<translation id="2772955711376920612">Nếu bạn bật chính sách này, đồng thời đặt <ph name="DEVICE_POWER_PEAK_SHIFT_BATTERY_THRESHOLD_POLICY_NAME" /><ph name="DEVICE_POWER_PEAK_SHIFT_DAY_CONFIG_POLICY_NAME" />, thì hệ thống sẽ luôn bật chế độ chuyển đổi nguồn điện vào giờ cao điểm nếu được hỗ trợ trên thiết bị. Chính sách quản lý nguồn điện khi chuyển đổi vào giờ cao điểm là một chính sách tiết kiệm điện năng giúp giảm thiểu việc sử dụng dòng điện xoay chiều trong những thời điểm có mức sử dụng cao điểm. Bạn có thể đặt thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc để chạy trong chế độ chuyển đổi nguồn điện vào giờ cao điểm cho từng ngày trong tuần. Thiết bị sẽ chạy bằng pin (ngay cả khi được kết nối với dòng điện xoay chiều) trong những thời điểm này miễn là pin ở trên ngưỡng được chỉ định. Sau thời gian kết thúc chỉ định, thiết bị sẽ chạy bằng dòng điện xoay chiều (nếu được kết nối) nhưng sẽ không sạc pin. Thiết bị sẽ hoạt động bình thường trở lại bằng dòng điện xoay chiều và sạc lại pin sau thời gian bắt đầu sạc được chỉ định.
Nếu bạn tắt chính sách này, thiết bị sẽ luôn tắt chế độ chuyển đổi nguồn điện vào giờ cao điểm.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, chế độ chuyển đổi nguồn điện vào giờ cao điểm sẽ tắt. Người dùng không thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="2773288106548584039">Hỗ trợ trình duyệt cũ</translation>
<translation id="2774906947252258544">Danh sách chặn kiểm soát việc những loại cài đặt tiện ích nào không được phép.
Thao tác đặt "command_line" sẽ chặn hoạt động tải tiện ích từ dòng lệnh.</translation>
<translation id="2779027965175176474">Không hiển thị màn hình giới thiệu <ph name="FEATURE_NAME" /> trong quy trình đăng nhập</translation>
<translation id="2780840673734667062">Tắt lựa chọn đăng nhập bằng các tài khoản Google bổ sung</translation>
<translation id="2784880732336446591">Xóa dữ liệu duyệt web khi thoát</translation>
<translation id="2786117913267907931">Không cho phép các nguồn gốc sử dụng Direct Sockets</translation>
<translation id="2787173078141616821">Báo cáo thông tin về trạng thái của Android</translation>
<translation id="2787774054174244402">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì người dùng sẽ không ghi được vào thiết bị lưu trữ bên ngoài.
Nếu bạn không chặn bộ nhớ ngoài và đặt chính sách ExternalStorageReadOnly thành False hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạo hoặc sửa đổi tệp của thiết bị lưu trữ bên ngoài, có thể ghi được. (Bạn có thể chặn bộ nhớ ngoài bằng cách đặt chính sách ExternalStorageDisable thành True.)</translation>
<translation id="2789742777235177478">Giới hạn thời gian mà người dùng xác thực qua GAIA nhưng không sử dụng SAML có thể đăng nhập ở chế độ ngoại tuyến trên màn hình khóa</translation>
<translation id="2794180170614133361">Bật bàn phím ảo cảm ứng dựa trên suy đoán mặc định của hệ thống trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="2795923835422513629">Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì các trang web có thể hiển thị cửa sổ bật lên. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì các trang web không thể hiển thị cửa sổ bật lên.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="BLOCK_POPUPS_POLICY_NAME" /> sẽ được áp dụng nhưng người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.</translation>
<translation id="2796714419743648316">Danh sách cho phép theo giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng</translation>
<translation id="2801065672151277034">Các tùy chọn quản lý chứng chỉ</translation>
<translation id="2801155097555584385">Đặt mức phần trăm bắt đầu sạc pin tùy chỉnh</translation>
<translation id="2801378553855965587">Tắt tính năng tích hợp <ph name="GOOGLE_CALENDAR_NAME" />.</translation>
<translation id="2805707493867224476">Cho phép tất cả các trang web hiển thị cửa sổ bật lên</translation>
<translation id="2806804577787377637">Chính sách này không còn được dùng nữa và không được hỗ trợ, vui lòng dùng <ph name="PER_APP_TIME_LIMITS_ALLOWLIST" />.</translation>
<translation id="2816964824289752181">Bật <ph name="DESK_API_NAME" /> để bên thứ ba kiểm soát <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="2818074121667686266">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ được nhắc cấp quyền truy cập vào thiết bị ghi âm (ngoại trừ các URL được đặt trong danh sách AudioCaptureAllowedUrls).
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì người dùng sẽ không nhận được lời nhắc và tính năng ghi âm chỉ dùng được đối với các URL được đặt trong danh sách AudioCaptureAllowedUrls.
Lưu ý: Chính sách này ảnh hưởng đến tất cả thiết bị đầu vào âm thanh (không chỉ micrô tích hợp sẵn).</translation>
<translation id="2823164704578322622">Chế độ cài đặt phím Home/End sử dụng phím tắt chứa phím bổ trợ alt</translation>
<translation id="2823870601012066791">Vị trí sổ đăng ký Windows cho các ứng dụng <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />:</translation>
<translation id="2824715612115726353">Bật chế độ Ẩn danh</translation>
<translation id="282870810415075521">Cho phép JavaScript sử dụng JIT trên những trang web này</translation>
<translation id="2834965199373338033">Bật chế độ nền</translation>
<translation id="2835686964326214400">Đặt lịch biểu tùy chỉnh để khởi động lại thiết bị</translation>
<translation id="2836288795562730150">Không cho phép theo dõi bưu kiện trên Chrome</translation>
<translation id="2838830882081735096">Không cho phép di chuyển dữ liệu và ARC</translation>
<translation id="2839294585867804686">Tùy chọn cài đặt tính năng Chia sẻ tệp trong mạng</translation>
<translation id="2841911109921764691">Nút bên phải là nút chính trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="284288632677954003">URL của một tệp XML chứa các URL sẽ không bao giờ kích hoạt quá trình chuyển trình duyệt.</translation>
<translation id="2845590342236201916">Chế độ cài đặt phím F12 sử dụng phím tắt chứa phím bổ trợ alt</translation>
<translation id="28458742190197992">Chính sách này kiểm soát hoạt động báo cáo của <ph name="PRODUCT_NAME" /> trên đám mây cho một hồ sơ cụ thể được quản lý.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành Tắt, thì dữ liệu sẽ không được thu thập hay tải lên.
Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, thì dữ liệu sẽ được thu thập và tải lên <ph name="GOOGLE_ADMIN_CONSOLE_PRODUCT_NAME" />.
Báo cáo này cho biết trạng thái của hồ sơ và thông tin về mức sử dụng, bao gồm nhưng không giới hạn ở phiên bản hệ điều hành, phiên bản trình duyệt, tiện ích đã cài đặt và chính sách áp dụng.
Bạn chỉ có thể đặt chính sách này thành chính sách người dùng trên đám mây.</translation>
<translation id="2846689894646472396">Chu kỳ kiểm tra các sự kiện mạng tính bằng mili giây.</translation>
<translation id="2847788524147474533">Chính sách thiết bị trên nền tảng được ưu tiên hơn chính sách thiết bị trên đám mây</translation>
<translation id="2849275596224278787">Ẩn các tuỳ chọn hỗ trợ tiếp cận trong trình đơn ở khay hệ thống của màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="2853649500575897584">Không chặn các điểm tiện ích cũ trong Quá trình chạy trình duyệt</translation>
<translation id="285480231336205327">Bật chế độ tương phản cao</translation>
<translation id="285627849510728211">Đặt cấu hình ngày cho chế độ sạc pin nâng cao</translation>
<translation id="2856932965866813330">Cho phép chia sẻ thông tin đăng nhập của người dùng với người dùng khác</translation>
<translation id="28600673996840076">Cho phép tuỳ chỉnh hình đại diện của người dùng bằng ảnh hồ sơ trên Google hoặc hình ảnh trên máy.</translation>
<translation id="2864207379891420023">Định cấu hình danh sách cho phép cài đặt tiện ích</translation>
<translation id="2866387633548787857">Tắt chính sách Chuyển đổi nhanh</translation>
<translation id="2866619962692161453">Loại siêu chính sách</translation>
<translation id="2866726566162790531">Danh sách nguồn gốc cho phép mọi giao thức xác thực HTTP</translation>
<translation id="2868756546751652023">Cho phép người dùng sử dụng tính năng Chia sẻ Internet tức thì</translation>
<translation id="286898786908566256">Cho phép người dùng gửi số điện thoại từ Chrome đến thiết bị Android của họ</translation>
<translation id="2872098849906555324">Tắt tính năng đồng bộ hoá Google Drive</translation>
<translation id="2872189563975139803">Chế độ cài đặt phân tách hồ sơ doanh nghiệp</translation>
<translation id="2872961005593481000">Tắt</translation>
<translation id="2872968825059227580">Tắt hỗ trợ GIF.</translation>
<translation id="2874209944580848064">Lưu ý dành cho thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hỗ trợ ứng dụng Android:</translation>
<translation id="287474029350993681">Tắt chính sách truyền nội dung tới thiết bị</translation>
<translation id="2875192972412983412">Chỉ định tập hợp con các máy chủ máy in sẽ được truy vấn khi hệ thống tìm máy chủ máy in.
Nếu bạn sử dụng chính sách này, thì chỉ những máy chủ máy in có mã nhận dạng khớp với các giá trị trong chính sách này mới được cung cấp cho người dùng.
Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường "id" ở tệp đã chỉ định trong <ph name="EXTERNAL_PRINT_SERVERS_POLICY" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, chức năng lọc sẽ bị bỏ qua và tất cả máy chủ máy in đều được tính đến.</translation>
<translation id="2877225735001246144">Tắt tra cứu CNAME khi thỏa thuận xác thực Kerberos</translation>
<translation id="288448261660192095">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, các thiết bị vật lý đầu vào và thiết bị đầu ra của máy chủ truy cập từ xa sẽ bị tắt khi kết nối từ xa.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì cả người dùng trên máy và người dùng từ xa đều có thể tương tác với máy chủ khi máy chủ được chia sẻ.</translation>
<translation id="2884765974461416016">Tắt tính năng chia sẻ dữ liệu của Ứng dụng Android sang Web.</translation>
<translation id="2886215882246310669">Kiểm soát việc <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có cho phép thêm tài khoản người dùng mới trên Family Link vào thiết bị hay không.
Chính sách này chỉ hữu ích khi kết hợp với <ph name="DEVICE_USER_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />. Chính sách này cho phép các tài khoản Family Link bổ sung vào các tài khoản được xác định trong danh sách cho phép.
Chính sách này không ảnh hưởng đến hoạt động của các chính sách đăng nhập khác. Đặc biệt, chính sách này sẽ không có bất kỳ ảnh hưởng nào khi:
– Chính sách <ph name="DEVICE_ALLOW_NEW_USERS_POLICY_NAME" /> không cho phép thêm người dùng mới vào thiết bị.
– Chính sách <ph name="DEVICE_USER_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> cho phép thêm tất cả người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt (hoặc chưa định cấu hình), thì các tài khoản Family Link sẽ không áp dụng quy tắc bổ sung nào.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, những tài khoản người dùng mới trên Family Link sẽ được phép bổ sung cho những tài khoản được xác định trong <ph name="DEVICE_USER_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="2886969306951284125">Nếu thiết bị được phép chạy trên các ứng dụng Android, thì khi bạn đặt chính sách thành Bật, thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo thông tin về trạng thái của Android.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo thông tin về trạng thái của Android</translation>
<translation id="288923520817177650">Cho phép tạo các phiên <ph name="WEBXR_AR_SESSION_ENUM_VALUE" /> trong <ph name="WEBXR_API_NAME_SHORT" /></translation>
<translation id="2889842394011108075">window.webkitStorageInfo sẽ được cung cấp.</translation>
<translation id="2890645751406497668">Tự động cấp quyền cho những trang web này để kết nối với các thiết bị USB bằng ID sản phẩm và nhà cung cấp cụ thể.</translation>
<translation id="2891049933730408118">Đặt chính sách chỉ định nguồn gốc nào được cho phép mọi lược đồ xác thực HTTP mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> hỗ trợ, bất kể chính sách <ph name="AUTH_SCHEMES_POLICY_NAME" /> như thế nào.
Hãy định dạng mẫu nguồn gốc theo định dạng này (<ph name="URL_SCHEME_FORMAT_LINK" />). Có thể xác định lên đến 1.000 trường hợp ngoại lệ trong <ph name="ALL_HTTP_AUTH_ALLOWED_FOR_ORIGINS_POLICY_NAME" />.
Chấp nhận ký tự đại diện cho toàn bộ hoặc một phần nguồn gốc, kể cả lược đồ, máy chủ hay cổng.</translation>
<translation id="2893546967669465276">Gửi nhật ký hệ thống đến máy chủ quản lý</translation>
<translation id="2893660462311365527">Chu kỳ thu thập từ xa của mạng tính bằng mili giây.</translation>
<translation id="2894914342151915910">Chặn cảnh báo khi Chrome chạy trên một hệ thống không được hỗ trợ</translation>
<translation id="2895444724612647239">Tự động cấp quyền cho các trang web để kết nối với thiết bị HID bất kỳ.</translation>
<translation id="2896434627453256512">Đặt chính sách này để bật tính năng cửa sổ ảo.
Nếu bạn bật chính sách này, thì hệ thống sẽ tạo cửa sổ ảo ARC trước lúc ARC khởi động sau khi gặp sự cố hoặc khởi động lại dựa trên chế độ cài đặt khôi phục ứng dụng.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì hệ thống sẽ không tạo cửa sổ ảo trước khi ARC khởi động. Ứng dụng ARC được khôi phục sau khi ARC khởi động</translation>
<translation id="2897716186959852329">Không bao giờ cho phép đọc to</translation>
<translation id="2899002520262095963">Các ứng dụng Android có thể sử dụng cấu hình mạng và chứng chỉ CA được đặt qua chính sách này nhưng không có quyền truy cập vào một số tùy chọn cấu hình.</translation>
<translation id="2899213072616346687">Hạn chế chế độ in đồ họa nền. Khi bạn không đặt chính sách này, thì tức là không có hạn chế.</translation>
<translation id="2899640611559504158">Tắt quyền truy cập vào dòng lệnh của máy ảo</translation>
<translation id="290002216614278247">Cho phép bạn khóa phiên của người dùng dựa vào thời gian của ứng dụng hoặc hạn mức sử dụng trong ngày.
|time_window_limit| chỉ định thời lượng khóa phiên người dùng hàng ngày. Chúng tôi chỉ hỗ trợ một quy tắc mỗi ngày trong tuần, do đó, kích thước mảng |entries| có thể dao động trong khoảng từ 0 đến 7. |starts_at| và |ends_at| là thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc của giới hạn thời gian, khi |ends_at| sớm hơn |starts_at| thì điều đó có nghĩa là |time_limit_window| kết thúc vào ngày tiếp theo. |last_updated_millis| là dấu thời gian UTC cho thời gian cập nhật mục này gần đây nhất, dấu thời gian này được gửi dưới dạng chuỗi vì số nguyên sẽ không phù hợp.
|time_usage_limit| chỉ định định hạn mức sử dụng màn hình hàng ngày, do vậy, khi người dùng đạt đến giới hạn này, phiên của người dùng sẽ bị khóa. Có một khoảng thời gian cho mỗi ngày trong tuần và chỉ nên đặt khoảng thời gian này nếu có hạn mức áp dụng cho ngày đó. |usage_quota_mins| là khoảng thời gian có thể sử dụng thiết bị được quản lý trong một ngày và |reset_at| là thời gian khi gia hạn hạn mức sử dụng. Giá trị mặc định cho |reset_at| là nửa đêm ({'hour': 0, 'minute': 0}). |last_updated_millis| là dấu thời gian UTC cho lần cập nhật mục này gần đây nhất, dấu thời gian này được gửi dưới dạng chuỗi vì số nguyên sẽ không phù hợp.
|overrides| được cung cấp để tạm thời vô hiệu hóa một hoặc nhiều quy tắc trước đó.
* Nếu time_window_limit hoặc time_usage_limit đều không hoạt động, thì |LOCK| có thể được dùng để khóa thiết bị.
* |LOCK| sẽ tạm thời khóa phiên người dùng cho tới khi time_window_limit hoặc time_usage_limit tiếp theo bắt đầu.
* |UNLOCK| sẽ mở khóa phiên người dùng bị khóa bằng time_window_limit hoặc time_usage_limit.
|created_time_millis| là dấu thời gian UTC để tạo nội dung ghi đè, dấu thời gian này được gửi dưới dạng Chuỗi vì số nguyên sẽ không phù hợp. Dấu thời gian này dùng để xác định có tiếp tục áp dụng nội dung ghi đè này hay không. Nếu tính năng giới hạn thời gian hiện đang hoạt động (giới hạn mức sử dụng thời gian hoặc giới hạn khoảng thời gian) khởi động sau khi tạo nội dung ghi đè, thì nội dung ghi đè sẽ không có hiệu lực. Ngoài ra, nếu nội dung ghi đè được tạo trước lần thay đổi gần đây nhất của time_window_limit hoặc time_usage_window đang hoạt động, thì nội dung ghi đè này cũng sẽ không được áp dụng.
Nhiều ghi đè có thể được gửi, mục nhập hợp lệ mới nhất là mục sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="2901725272378498025">Bật cảnh báo bảo mật cho cờ dòng lệnh</translation>
<translation id="2905984450136807296">Thời gian tồn tại của bộ nhớ đệm lưu trữ dữ liệu xác thực</translation>
<translation id="2906874737073861391">Danh sách tiện ích trong AppPack</translation>
<translation id="2908277604670530363">Số lượng tối đa kết nối đồng thời tới máy chủ proxy</translation>
<translation id="2912366658685903301">Định cấu hình màu cho giao diện của trình duyệt</translation>
<translation id="2914283793640833265">Không cho phép bật chính sách tiếp tục tác vụ trong Trung tâm điều khiển điện thoại</translation>
<translation id="2915787312243722351">Chính sách này kiểm soát chế độ cài đặt "Sử dụng phím trình chạy/phím tìm kiếm để thay đổi hành vi của các phím chức năng". Chế độ cài đặt này cho phép người dùng giữ phím trình chạy để thay đổi giữa phím chức năng và phím hàng trên cùng của hệ thống.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thoải mái lựa chọn giá trị cho chế độ cài đặt "Sử dụng phím trình chạy/phím tìm kiếm để thay đổi hành vi của các phím chức năng".
Nếu bạn tắt chính sách này, thì phím trình chạy/phím tìm kiếm sẽ không thể thay đổi hành vi của các phím chức năng và người dùng không thể thay đổi chế độ cài đặt này.
Nếu bạn bật chính sách này, phím trình chạy/phím tìm kiếm sẽ có thể thay đổi hành vi của các phím chức năng, nhưng người dùng không thể thay đổi chế độ cài đặt này.</translation>
<translation id="291853569864365550">Không hiển thị nội dung đề xuất trên trang Thẻ mới</translation>
<translation id="2920795918401557243">Chế độ cài đặt này cho phép thu thập dữ liệu theo dõi hoạt động trên toàn hệ thống bằng dịch vụ theo dõi hệ thống.
Nếu bạn tắt chính sách này, người dùng không thể thu thập dữ liệu theo dõi trên toàn hệ thống bằng dịch vụ theo dõi hệ thống.
Nếu bạn bật chính sách này, người dùng có thể thu thập dữ liệu theo dõi trên toàn hệ thống bằng dịch vụ theo dõi hệ thống.
Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ không áp dụng chính sách cho các thiết bị được quản lý mà áp dụng cho các thiết bị thuộc sở hữu của người dùng thông thường.
Lưu ý rằng nếu bạn tắt chính sách này, thì chỉ có tính năng thu thập dữ liệu theo dõi trên toàn hệ thống là bị vô hiệu hóa. Chính sách này không ảnh hưởng đến tính năng thu thập dữ liệu theo dõi trình duyệt.</translation>
<translation id="2922511125678964398">Cho phép quá trình xác thực qua trang xác thực bỏ qua cài đặt proxy</translation>
<translation id="2926813071464307947">Tắt hộp cát Vùng chứa ứng dụng kết xuất</translation>
<translation id="2931888116345994552">Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì các bản cập nhật cho mọi thành phần trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ được bật.
Nếu bạn tắt chính sách này thì các bản cập nhật cho những thành phần đó sẽ bị vô hiệu hoá. Tuy nhiên, chính sách này không áp dụng cho một số thành phần: các bản cập nhật cho thành phần bất kỳ không chứa mã thực thi và quan trọng đối với tính bảo mật của trình duyệt sẽ không bị vô hiệu hoá.
Các danh sách thu hồi chứng chỉ và bộ lọc tài nguyên phụ là một số ví dụ cho loại thành phần nêu trên.</translation>
<translation id="2932796739547676677">Nếu bạn đặt chính sách này thành Đúng thì bàn phím ảo sẽ đổi kích thước khung nhìn bố cục theo mặc định.
Các trạng thái khác (Sai/không đặt) không có tác dụng.
Lưu ý rằng điều này chỉ ảnh hưởng đến thao tác đổi kích thước mặc định: nếu một trang yêu cầu một thao tác cụ thể bằng thẻ &lt;meta&gt; hoặc API Bàn phím ảo thì thao tác mà trang đó yêu cầu sẽ vẫn được áp dụng.
Ngoài ra, xin lưu ý rằng đây là chính sách "giải pháp khẩn cấp" dự kiến sẽ tồn tại trong thời gian ngắn.
</translation>
<translation id="2939335382784544151">Bật chính sách nhập nhật ký duyệt web trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="2940127076681735544">Nếu bạn đặt chính sách này thành một URL hợp lệ, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tải danh sách trang web xuống từ URL đó, rồi áp dụng các quy tắc như thể các quy tắc đó được định cấu hình bằng chính sách <ph name="SITELIST_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này (hoặc đặt thành một URL không hợp lệ), thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không dùng chính sách này làm nguồn của các quy tắc chuyển đổi trình duyệt.
Lưu ý: Chính sách này trỏ tới một tệp XML có cùng định dạng với chính sách <ph name="IEEM_SITELIST_POLICY" /> của <ph name="IE_PRODUCT_NAME" />. URL này sẽ tải các quy tắc từ một tệp XML nhưng không chia sẻ những quy tắc đó với <ph name="IE_PRODUCT_NAME" />. Hãy đọc thêm về chính sách <ph name="IEEM_SITELIST_POLICY" /> của <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> (https://docs.microsoft.com/internet-explorer/ie11-deploy-guide/what-is-enterprise-mode)</translation>
<translation id="2940284205859074236">Sử dụng trình kết xuất đồ hoạ Skia để kết xuất đồ hoạ PDF</translation>
<translation id="2940653651012844682">Danh sách các chế độ cài đặt dịch vụ Chrome Enterprise Connectors sẽ áp dụng cho <ph name="ON_SECURITY_EVENT_ENTERPRISE_CONNECTOR" /> Enterprise Connector (kích hoạt khi có sự kiện bảo mật xảy ra trong Chrome). Danh sách này bao gồm kết quả phủ định từ các phân tích của Enterprise Connector, hoạt động sử dụng lại mật khẩu, các lượt truy cập vào trang không an toàn và các thao tác nhạy cảm khác của người dùng liên quan đến vấn đề bảo mật.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_SERVICE_PROVIDER_FIELD" /> xác định những nhà cung cấp dịch vụ báo cáo tương ứng với chế độ cài đặt và trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_ENABLED_EVENT_NAMES_FIELD" /> xác định những sự kiện mà nhà cung cấp đó đang bật.
Bạn cần thực hiện các thao tác thiết lập bổ sung để chính sách này có hiệu lực. Vui lòng truy cập https://support.google.com/chrome/a?p=chrome_enterprise_connector_policies_setting để biết thêm thông tin.</translation>
<translation id="2943242293289396843">Ứng dụng đóng gói cũ</translation>
<translation id="2947111924404450461">Việc đặt chính sách này sẽ định cấu hình các máy in của doanh nghiệp. Định dạng của chính sách khớp với định dạng của từ điển <ph name="NATIVE_PRINTERS_POLICY_NAME" />, có thêm một trường <ph name="ID_FIELD" /> hoặc <ph name="GUID_FIELD" /> bắt buộc cho từng máy in để đưa vào danh sách cho phép hoặc danh sách cấm. Kích thước tệp không được vượt quá 5 MB và phải ở định dạng JSON. Một tệp có khoảng 21.000 máy in sẽ mã hóa dưới dạng tệp 5 MB. Hàm băm mật mã giúp xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Tệp này được tải xuống, lưu vào bộ nhớ đệm và tải lại xuống khi URL hoặc hàm băm thay đổi. <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tải tệp này xuống để định cấu hình máy in và cung cấp các máy in theo đúng <ph name="BULK_PRINTERS_ACCESS_MODE_POLICY_NAME" />, <ph name="BULK_PRINTERS_WHITELIST" /><ph name="BULK_PRINTERS_BLACKLIST" />.
Chính sách này không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình máy in trên từng thiết bị hay không. Chính sách này nhằm bổ sung cho quá trình định cấu hình máy in theo từng người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi được.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="PRINTERS_BULK_CONFIGURATION_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="2948268792364772890">Chính sách này cho phép quản trị viên chỉ định việc một trang có thể gửi các yêu cầu XHR đồng bộ trong khi đóng trang.
Khi chính sách này được đặt thành bật, các trang sẽ được phép gửi các yêu cầu XHR đồng bộ trong khi đóng trang.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành tắt, các trang sẽ không được phép gửi yêu cầu XHR đồng bộ trong khi đóng trang.
Chính sách này đã bị loại bỏ trong in Chrome 99.
Xem tại https://www.chromestatus.com/feature/4664843055398912.</translation>
<translation id="2952347049958405264">Hạn chế:</translation>
<translation id="2952574113954326102">Chỉ định danh sách miền cookie bị chặn và sẽ không được di chuyển khi người dùng chuyển đổi giữa các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, nếu Dịch vụ SSO di động được bật.
Nếu cookie được đặt cho một miền phù hợp với một trong các bộ lọc được chỉ định thì cookie đó sẽ không được di chuyển. Các miền cookie được so khớp theo quy tắc của trường "máy chủ lưu trữ" mà chúng tôi đã nêu tại https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format, bỏ qua tất cả các trường khác. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.
Chính sách <ph name="FLOATING_SSO_DOMAIN_BLOCKLIST_EXCEPTIONS_POLICY_NAME" /> sẽ được ưu tiên áp dụng.</translation>
<translation id="2957506574938329824">Không cho phép bất kỳ trang web nào yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị Bluetooth qua API Web Bluetooth</translation>
<translation id="2957513448235202597">Loại tài khoản để xác thực <ph name="HTTP_NEGOTIATE" /></translation>
<translation id="2959469725686993410">Luôn gửi điểm truy cập Wi-Fi tới máy chủ trong khi phân giải múi giờ</translation>
<translation id="2959527429632925933">Nếu chính sách này không tồn tại (ví dụ: đối với người dùng không được quản lý), thì tính năng kết nối theo chiều đi từ máy khách qua SSH (Secure SHell) trong Ứng dụng hệ thống thiết bị đầu cuối sẽ bật (được đặt thành True theo mặc định).
Nếu người dùng là người dùng được quản lý và bạn chưa thiết lập hoặc đã tắt chính sách này, thì tính năng đó sẽ bị tắt trong Thiết bị đầu cuối.
Khi bạn bật chính sách này, người dùng được quản lý sẽ được phép tạo các đường kết nối theo chiều đi từ máy khách qua SSH trong Thiết bị đầu cuối.</translation>
<translation id="2959737282368424062">Cho phép Native Client chạy</translation>
<translation id="2959898425599642200">Quy tắc bỏ qua proxy</translation>
<translation id="2960013482187484833">Dùng máy in được sử dụng gần đây nhất làm lựa chọn mặc định trong chế độ Xem trước bản in</translation>
<translation id="2960128438010718932">Lịch trình thử nghiệm cho việc áp dụng bản cập nhật mới</translation>
<translation id="2960691910306063964">Bật hoặc tắt xác thực không có mã PIN cho các máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="2960999045613902792">Cho phép người dùng thêm, định cấu hình và in bằng máy in không thuộc sở hữu của doanh nghiệp</translation>
<translation id="2962972237615992440">Tắt proxy <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /></translation>
<translation id="2963292398266537394">Tắt tính năng nhập bằng giọng nói</translation>
<translation id="2964373560810620158">Ngăn người dùng sử dụng trình duyệt <ph name="LACROS_NAME" /></translation>
<translation id="2968177167006045252">Cho phép các trang web sử dụng SharedArrayBuffers</translation>
<translation id="2969489219271682844">Không hiện thông báo khi phát hiện thiết bị USB</translation>
<translation id="2969568582351417848">Tắt cảnh báo dựa trên tiện ích loại tệp tải xuống cho một số loại tệp cụ thể trên miền</translation>
<translation id="2969797921412053304">Chính sách này định cấu hình URL sẽ được cấp quyền sử dụng tính năng chứng thực từ xa danh tính thiết bị trong quy trình SAML trên màn hình đăng nhập.
Cụ thể là nếu một URL khớp với một trong các mẫu được cung cấp thông qua chính sách này, thì URL đó sẽ được phép nhận tiêu đề HTTP chứa phản hồi của yêu cầu chứng thực từ xa, chứng thực danh tính thiết bị và trạng thái thiết bị.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách trống, thì sẽ không có URL nào được phép sử dụng tính năng chứng thực từ xa trên màn hình đăng nhập.
Các URL phải có giao thức HTTPS, ví dụ: "https://example.com".
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="2971096666394658693">Trình đơn theo bối cảnh sẽ có một mục cho phép chia sẻ hình ảnh với <ph name="GOOGLE_PHOTOS_PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="2973972555495515337">Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật), thì các ứng dụng web bên thứ ba có thể sử dụng <ph name="DESK_API_NAME" /> để lưu và chia sẻ các không gian làm việc trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt), thì người dùng sẽ không thể lưu và chia sẻ dữ liệu không gian làm việc qua <ph name="DESK_API_NAME" />. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hành vi sẽ giống như khi bạn đặt chính sách thành tắt. Chính sách này sẽ chỉ có hiệu lực trên các thiết bị đã đăng ký.</translation>
<translation id="2976033779241323433">Bật bàn phím ảo cảm ứng dựa trên suy đoán mặc định của hệ thống</translation>
<translation id="2976429807269247880">Cài đặt hành vi cookie <ph name="ATTRIBUTE_SAMESITE_NAME" /></translation>
<translation id="2979696534869541158">Buộc sử dụng phương thức triển khai cũ</translation>
<translation id="2985927503455169394">Sử dụng chế độ mặc định của trải nghiệm làm quen với Trợ lý</translation>
<translation id="2987155890997901449">Bật ARC</translation>
<translation id="2987227569419001736">Kiểm soát việc sử dụng API Web Bluetooth</translation>
<translation id="2989404644164421834">Tải lại các trang</translation>
<translation id="299446489108785864">Danh sách URL chỉ định những url nào sẽ áp dụng <ph name="AUTO_OPEN_FILE_TYPES_POLICY_NAME" />. Chính sách này không ảnh hưởng đến những giá trị tự động mở do người dùng đặt.
Nếu bạn đặt chính sách này, các tệp sẽ chỉ tự động mở theo chính sách nếu url thuộc danh sách này và loại tệp được liệt kê trong <ph name="AUTO_OPEN_FILE_TYPES_POLICY_NAME" />. Nếu bạn đặt một trong hai điều kiện thành sai thì tệp đã tải xuống sẽ không tự động mở theo chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, mọi tệp đã tải xuống có loại tệp thuộc <ph name="AUTO_OPEN_FILE_TYPES_POLICY_NAME" /> sẽ tự động mở.
Bạn phải định dạng mẫu URL theo https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format.</translation>
<translation id="3000238720665173643">Một cờ boolean cho biết liệu bàn phím ảo có thể cung cấp tính năng tự động sửa lỗi hay không.</translation>
<translation id="3001285126226650303">Cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> tải các chính sách thử nghiệm.
CẢNH BÁO: Phiên bản sau này của trình duyệt không hỗ trợ các chính sách thử nghiệm. Các chính sách này có thể bị thay đổi hoặc xóa bỏ mà không thông báo trước!
Một chính sách thử nghiệm có thể chưa hoàn tất hoặc vẫn còn lỗi đã xác định hoặc không xác định. Chính sách này có thể bị thay đổi hoặc thậm chí bị xóa bỏ mà không thông báo trước. Khi bạn bật chính sách thử nghiệm, dữ liệu trên trình duyệt có thể bị mất hoặc tính bảo mật/quyền riêng tư của bạn có thể bị xâm phạm.
Nếu một chính sách không có trong danh sách và chưa phát hành chính thức, thì Kênh thử nghiệm và Kênh chính thức sẽ bỏ qua giá trị của chính sách đó.
Nếu một chính sách có trong danh sách và chưa phát hành chính thức, thì giá trị của chính sách đó sẽ được áp dụng.
Chính sách này không ảnh hưởng đến các chính sách đã phát hành.</translation>
<translation id="3002067315837777719">Không cho phép bật thông báo của Trung tâm điều khiển điện thoại</translation>
<translation id="3003490107503207900">Buộc tải tài liệu Office (ví dụ: .docx) xuống thay vì mở tài liệu trong <ph name="BASIC_EDITOR_NAME" /></translation>
<translation id="300673820739371513">Chính sách này xác định khả năng phát hiện thực thể văn bản thuần tuý trên trang web để từ đó, người dùng có thể kích hoạt thao tác theo ngữ cảnh bằng việc tương tác với thực thể này.
Chính sách này có nhiều thuộc tính, mỗi thuộc tính tương ứng với một loại thực thể.
Có các loại thực thể là <ph name="DEFAULT_ENUM_VALUE" />, <ph name="ADDRESS_ENUM_VALUE" />, v.v.
Nếu bạn chưa đặt giá trị cho một thực thể thì hành vi của thực thể <ph name="DEFAULT_ENUM_VALUE" /> sẽ được áp dụng.
Hành vi mặc định của <ph name="DEFAULT_ENUM_VALUE" /><ph name="ENABLED_ENUM_VALUE" />.
Mỗi loại thực thể có thể mang giá trị <ph name="DEFAULT_ENUM_VALUE" />, <ph name="ENABLED_ENUM_VALUE" />, <ph name="DISABLED_ENUM_VALUE" /> hoặc <ph name="LONGPRESSONLY_ENUM_VALUE" />.
Nếu bạn đặt giá trị thành <ph name="DEFAULT_ENUM_VALUE" /> thì hành vi của thực thể <ph name="DEFAULT_ENUM_VALUE" /> sẽ được áp dụng.
Nếu bạn đặt giá trị thành <ph name="ENABLED_ENUM_VALUE" /> thì hệ thống có thể phát hiện, gạch chân và kích hoạt thực thể dựa trên một thao tác nhấn hoặc nhấn và giữ.
Nếu bạn đặt giá trị thành <ph name="DISABLED_ENUM_VALUE" /> thì hệ thống sẽ không phát hiện thực thể và thực thể sẽ không có khả năng tương tác.
Nếu bạn đặt giá trị thành <ph name="LONGPRESSONLY_ENUM_VALUE" /> thì hệ thống sẽ phát hiện các thực thể và thực thể chỉ có khả năng tương tác với thao tác nhấn và giữ.</translation>
<translation id="3010395821339265736">Hiển thị màn hình giới thiệu <ph name="FEATURE_NAME" /> trong quy trình đăng nhập</translation>
<translation id="3010907817113180883">Chu kỳ thu thập gói heartbeat về hoạt động trên thiết bị tính bằng mili giây.</translation>
<translation id="3016585641676676461">Không cho phép tự động chuyển sang chế độ toàn màn hình trên các trang web này</translation>
<translation id="3017578958356048910">Trình xem PDF có thể chú thích trong tệp PDF</translation>
<translation id="3020623128585817424">Tắt tính năng kiểm tra trình duyệt mặc định khi khởi động</translation>
<translation id="3020953534071988875">Việc định cấu hình chính sách này sẽ cho phép/không cho phép xác thực môi trường xung quanh đối với các cấu hình chế độ Khách và cấu hình chế độ Ẩn danh trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Xác thực môi trường xung quanh là quy trình xác thực http bằng bằng chứng xác thực mặc định nếu bằng chứng xác thực rõ ràng không được cung cấp qua lược đồ thách thức/phản hồi NTLM/Kerberos/Negotiate.
Việc đặt <ph name="REGULAR_ONLY_OPTION_NAME" /> (giá trị 0) chỉ cho phép xác thực môi trường xung quanh đối với các phiên Thông thường. Các phiên Khách và phiên Ẩn danh sẽ không được phép xác thực môi trường xung quanh.
Việc đặt <ph name="INCOGNITO_AND_REGULAR_OPTION_NAME" /> (giá trị 1) cho phép xác thực môi trường xung quanh đối với các phiên Thông thường và phiên Ẩn danh. Các phiên Khách sẽ không được phép xác thực môi trường xung quanh.
Việc đặt <ph name="GUEST_AND_REGULAR_OPTION_NAME" /> (giá trị 2) cho phép xác thực môi trường xung quanh đối với các phiên Khách và phiên Thông thường. Các phiên Ẩn danh sẽ không được phép xác thực môi trường xung quanh.
Việc đặt <ph name="ALL_OPTION_NAME" /> (giá trị 3) cho phép xác thực môi trường xung quanh đối với tất cả các phiên.
Lưu ý rằng quy trình xác thực môi trường xung quanh luôn được phép trên các hồ sơ thông thường.
Trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 81 trở lên, nếu bạn không đặt chính sách này, thì tùy chọn xác thực môi trường sẽ chỉ được bật trong các phiên thông thường.</translation>
<translation id="3021562480854470924">Số mốc cho phép khôi phục</translation>
<translation id="3023172689742785487">Buộc bật chế độ Chỉ giao thức HTTPS</translation>
<translation id="3023572080620427845">URL của một tệp XML chứa các URL sẽ tải trên một trình duyệt thay thế.</translation>
<translation id="302528139996622624">Cài đặt hình ảnh</translation>
<translation id="3026740867910702435">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về con trỏ lớn trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì con trỏ lớn sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì con trỏ lớn sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, con trỏ lớn sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="3030000825273123558">Bật báo cáo số liệu</translation>
<translation id="30300807616984726">Báo cáo dữ liệu khoảng không quảng cáo trên ứng dụng cho người dùng liên kết.
Việc đặt chính sách này sẽ kiểm soát tính năng báo cáo sự kiện cài đặt, khởi chạy và gỡ cài đặt ứng dụng cho các loại ứng dụng được chỉ định.
Nếu bạn không đặt chính sách này thì sẽ không có sự kiện về ứng dụng nào được báo cáo.</translation>
<translation id="3030232909811556512">Nếu bạn tắt chính sách này, người dùng sẽ không thể đặt hình đại diện của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> bằng tệp trên máy, máy ảnh của thiết bị hoặc ảnh hồ sơ của người dùng trên Google.
Người dùng có thể đặt hình đại diện từ bất kỳ tuỳ chọn nào trong số này nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này.</translation>
<translation id="3031796805169553856">Cho phép hệ thống gửi các mô-đun WebAssembly trên nhiều nguồn gốc</translation>
<translation id="3032322294267258117">Kiểm soát các chế độ cài đặt của người dùng được xác thực qua Gaia khi không có SAML.</translation>
<translation id="3034855514833090741">Nếu bạn bật chính sách này, thì hệ thống sẽ cho phép hiển thị quy trình so khớp giọng nói của Trợ lý Google trong quá trình thiết lập ban đầu. Nếu bạn tắt chính sách này, thì hệ thống sẽ ngăn Trợ lý Google hiển thị quy trình so khớp giọng nói trong quá trình thiết lập ban đầu.
Nếu bạn không đặt thì chính sách sẽ được bật.</translation>
<translation id="3038323923255997294">Tiếp tục chạy các ứng dụng dưới nền khi <ph name="PRODUCT_NAME" /> bị đóng</translation>
<translation id="3041887182529293512">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True, thì các nội dung đề xuất được tạo tự động sẽ hiển thị trên trang Thẻ mới, dựa trên nhật ký duyệt web, mối quan tâm hoặc vị trí của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì các nội dung đề xuất được tạo tự động sẽ không xuất hiện trên trang Thẻ mới.</translation>
<translation id="3046192273793919231">Gửi gói mạng tới máy chủ quản lý để theo dõi trạng thái trực tuyến</translation>
<translation id="3047732214002457234">Kiểm soát cách tính năng Làm sạch Chrome báo cáo dữ liệu cho Google</translation>
<translation id="3047864383610708617">Tắt phím cố định</translation>
<translation id="3048744057455266684">Nếu chính sách này được đặt và URL tìm kiếm được đề xuất từ thanh địa chỉ có chứa tham số này trong chuỗi truy vấn hoặc trong số nhận dạng phân đoạn, thì đề xuất sẽ hiển thị cụm từ tìm kiếm và nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm thay vì URL tìm kiếm thô.
Chính sách này là tùy chọn. Nếu không được đặt, sẽ không có thay thế cụm từ tìm kiếm nào được thực hiện.
Chính sách này chỉ được lưu tâm nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.</translation>
<translation id="3049115011983576556">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web được phép yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào một cổng nối tiếp.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_SERIAL_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Đối với những mẫu URL không khớp với chính sách <ph name="SERIAL_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> (nếu có sự trùng khớp), thì <ph name="DEFAULT_SERIAL_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) hoặc tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được ưu tiên theo thứ tự đó.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="SERIAL_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="305106159605171619">Đã tắt chế độ giảm thiểu Tác nhân người dùng (User-Agent Reduction) và không dùng Bản dùng thử thử nghiệm (Field-Trials) hay Bản dùng thử theo nguyên gốc (Origin-Trials) để bật tính năng này.</translation>
<translation id="3053265701996417839">Microsoft Windows 7</translation>
<translation id="3057459316145779761">Không cho phép sử dụng Chrome for Testing</translation>
<translation id="3063302084011279315">Tắt Screencast</translation>
<translation id="3063307261083019730">Không cho phép lưu trữ các trang có tiêu đề <ph name="CACHE_CONTROL_NO_STORE_NAME" /> trong bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi.</translation>
<translation id="3064530882228745118">Dùng tính năng tra cứu CNAME trong quá trình xác thực Kerberos</translation>
<translation id="3066446511111537292">Cho phép người dùng đã liên kết của thiết bị này sử dụng tính năng cài đặt không qua cửa hàng của Cầu gỡ lỗi Android (ADB)</translation>
<translation id="3067462824622454143">Cho phép người dùng quyết định xem có nên khoá thiết bị hay không khi thiết bị tạm ngưng hoặc đóng nắp</translation>
<translation id="3070119171976169951">Ngăn hình ảnh của bên thứ ba hiện lời nhắc xác thực</translation>
<translation id="3072045631333522102">Trình bảo vệ màn hình được sử dụng trên màn hình đăng nhập ở chế độ bán lẻ</translation>
<translation id="3072788420987305247">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì màn hình khóa sẽ hiển thị các nút điều khiển nội dung nghe nhìn nếu người dùng khóa thiết bị khi nội dung đó đang phát.
Nút điều khiển nội dung nghe nhìn trên màn hình khóa sẽ tắt nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt.</translation>
<translation id="3072847235228302527">Đặt Điều khoản dịch vụ cho một tài khoản cục bộ trên thiết bị</translation>
<translation id="3074032542020543133">Kênh LTS (hỗ trợ dài hạn)</translation>
<translation id="3074886258920642791">Bật bàn phím ảo hỗ trợ tiếp cận trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="3077650998740742747">
Chế độ mặc định (Không đặt chính sách)
Khi một tài khoản được thêm vào vùng nội dung, một hộp thoại nhỏ có thể xuất hiện yêu cầu người dùng tạo hồ sơ mới. Bạn có thể đóng hộp thoại này.
<ph name="MANAGED_ACCOUNTS_SIGNIN_RESTRICTION_POLICY_NAME" /> = <ph name="POLICY_VALUE_PRIMARY_ACCOUNT" />
Nếu người dùng lần đầu đăng nhập vào một dịch vụ của Google trong trình duyệt <ph name="PRODUCT_NAME" />, một hộp thoại sẽ xuất hiện yêu cầu người dùng tạo hồ sơ mới cho tài khoản doanh nghiệp của họ. Người dùng có thể nhấp vào Huỷ và đăng xuất hoặc nhấp vào Tiếp tục để tạo hồ sơ mới. Mọi dữ liệu duyệt web hiện có sẽ không được thêm vào hồ sơ mới. Hồ sơ mới tạo được phép có nhiều tài khoản phụ, chẳng hạn như người dùng có thể đăng nhập vào một tài khoản khác trong vùng nội dung.
<ph name="MANAGED_ACCOUNTS_SIGNIN_RESTRICTION_POLICY_NAME" /> = <ph name="POLICY_VALUE_PRIMARY_ACCOUNT_STRICT" />
Chế độ này tương tự như <ph name="POLICY_VALUE_PRIMARY_ACCOUNT" />, ngoại trừ việc hồ sơ mới tạo không được phép có tài khoản phụ.
<ph name="MANAGED_ACCOUNTS_SIGNIN_RESTRICTION_POLICY_NAME" /> = <ph name="POLICY_VALUE_PRIMARY_ACCOUNT_KEEP_EXISTING_DATA" />
Chế độ này tương tự như <ph name="POLICY_VALUE_PRIMARY_ACCOUNT" />, ngoại trừ việc hộp thoại có thêm hộp đánh dấu để cho phép người dùng giữ lại dữ liệu duyệt web trên thiết bị.
Nếu người dùng đánh dấu vào hộp này, thì dữ liệu hồ sơ hiện có sẽ được liên kết với Tài khoản được quản lý.
– Tất cả dữ liệu duyệt web hiện có sẽ xuất hiện trong hồ sơ mới.
– Dữ liệu này bao gồm dấu trang, nhật ký, mật khẩu, dữ liệu tự động điền, thẻ đang mở, cookie, bộ nhớ đệm, bộ nhớ web, tiện ích, v.v.
Nếu người dùng không đánh dấu vào hộp:
– Hồ sơ cũ sẽ tiếp tục tồn tại, dữ liệu sẽ không bị mất.
– Một hồ sơ mới sẽ được tạo.
<ph name="MANAGED_ACCOUNTS_SIGNIN_RESTRICTION_POLICY_NAME" /> = <ph name="POLICY_VALUE_PRIMARY_ACCOUNT_STRICT_KEEP_EXISTING_DATA" />
Chế độ này tương tự như <ph name="POLICY_VALUE_PRIMARY_ACCOUNT_KEEP_EXISTING_DATA" />, ngoại trừ việc hồ sơ mới tạo không được phép có tài khoản phụ.</translation>
<translation id="3079575168312257780">Nếu đặt chính sách này thành 0 (giá trị mặc định), thì bạn có thể truy cập vào công cụ cho nhà phát triển và Bảng điều khiển JavaScript, ngoại trừ trường hợp tiện ích được cài đặt theo chính sách doanh nghiệp hoặc (từ phiên bản 114 trở đi và nếu người dùng là người dùng được quản lý) tiện ích được tích hợp vào trình duyệt. Nếu đặt giá trị chính sách này thành 1, thì bạn có thể truy cập vào các công cụ cho nhà phát triển và Bảng điều khiển JavaScript trong mọi trường hợp, bao gồm cả trường hợp tiện ích được cài đặt theo chính sách doanh nghiệp. Nếu đặt giá trị chính sách này thành 2, thì bạn không thể truy cập vào các công cụ cho nhà phát triển và không thể kiểm tra các thành phần của trang web.
Chế độ cài đặt này cũng tắt các phím tắt và mục truy cập trên trình đơn hoặc trình đơn theo bối cảnh dùng để mở các công cụ cho nhà phát triển hoặc Bảng điều khiển JavaScript.
Kể từ phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> 99, chế độ cài đặt này cũng kiểm soát điểm truy cập cho tính năng "Xem nguồn trang". Nếu bạn đặt giá trị chính sách này thành "DeveloperToolsDisallowed" (giá trị 2), thì người dùng sẽ không truy cập được chế độ xem nguồn thông qua phím tắt hay trình đơn theo bối cảnh. Để chặn hoàn toàn chế độ xem nguồn, bạn cũng phải thêm "view-source:*" vào chính sách <ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />.
Kể từ phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> 119, chế độ cài đặt này cũng kiểm soát việc có thể kích hoạt và sử dụng chế độ nhà phát triển dành cho các Ứng dụng web tách biệt hay không.</translation>
<translation id="3083259245974004342">Bảo vệ bằng mật khẩu</translation>
<translation id="308356121098374167">WebSQL trong ngữ cảnh không an toàn sẽ hoạt động.</translation>
<translation id="3086995894968271156">Định cấu hình Bộ thu Google Cast trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="3087346703976541109">Chỉ định xem SharedArrayBuffers có thể dùng được trong bối cảnh không bị tách riêng trên nhiều nguồn gốc hay không</translation>
<translation id="3088557424854005813">Chứng nhận</translation>
<translation id="3090283903269516279">Tắt mô hình sạc thích ứng trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="3091832372132789233">Sạc pin cho những thiết bị chủ yếu kết nối với nguồn điện bên ngoài.</translation>
<translation id="3092059499596000593">Dùng máy in mặc định của hệ thống làm lựa chọn mặc định trong chế độ Xem trước bản in</translation>
<translation id="309416443108680956">Chỉ rõ điều gì sẽ xảy ra khi người dùng đang xác thực qua một mã bảo mật (chẳng hạn như qua thẻ thông minh) xóa mã đó khi phiên xác thực đang diễn ra. <ph name="SECURITY_TOKEN_SESSION_BEHAVIOR_IGNORE" />: Không có điều gì xảy ra. <ph name="SECURITY_TOKEN_SESSION_BEHAVIOR_LOCK" />: Màn hình sẽ bị khóa cho đến khi người dùng xác thực lại. <ph name="SECURITY_TOKEN_SESSION_BEHAVIOR_LOGOUT" />: Phiên xác thực kết thúc và người dùng bị đăng xuất. Nếu bạn không đặt chính sách này, chính sách mặc định sẽ là <ph name="SECURITY_TOKEN_SESSION_BEHAVIOR_IGNORE" />.</translation>
<translation id="3096595567015595053">Danh sách plugin được kích hoạt</translation>
<translation id="309885424548342662">Bật chính sách xác thực trên đám mây của Microsoft®</translation>
<translation id="3101035417394748390">Kích thước tối đa, tính bằng byte, có thể được chuyển giữa máy khách và máy chủ lưu trữ qua tính năng đồng bộ hoá bảng nhớ tạm</translation>
<translation id="3101501961102569744">Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy</translation>
<translation id="3101709781009526431">Ngày và giờ</translation>
<translation id="3105764289283669411">Chính sách này kiểm soát việc các phương thức yêu cầu có được viết hoa hay không khi khớp với các tiêu đề phản hồi <ph name="ACAM_HEADER_NAME" /> trong kiểm tra <ph name="CORS" />.
Nếu bạn đặt chính sách thành Tắt, các phương thức yêu cầu sẽ được viết hoa.
Đây là hành vi diễn ra trên hoặc trước <ph name="PRODUCT_NAME" /> 108.
Nếu bạn đặt chính sách thành Bật hoặc không đặt chính sách, các phương thức yêu cầu sẽ không được viết hoa, trừ khi được khớp không phân biệt chữ hoa chữ thường với <ph name="DELETE_METHOD_NAME" />, <ph name="GET_METHOD_NAME" />, <ph name="HEAD_METHOD_NAME" />, <ph name="OPTIONS_METHOD_NAME" />, <ph name="POST_METHOD_NAME" /> hoặc <ph name="PUT_METHOD_NAME" />.
Do đó, tiêu đề phản hồi <ph name="REJECTED_CASE" /> sẽ bị từ chối, còn tiêu đề phản hồi <ph name="ACCEPTED_CASE" /> sẽ được chấp nhận.
Lưu ý: Các phương thức yêu cầu <ph name="POST_LOWERCASE_METHOD_NAME" /><ph name="PUT_LOWERCASE_METHOD_NAME" /> không bị ảnh hưởng, còn <ph name="PATCH_LOWERCASE_METHOD_NAME" /> thì bị ảnh hưởng.
Chính sách này chỉ mang tính tạm thời và sẽ bị loại bỏ trong tương lai.</translation>
<translation id="3110248563985502478">Chính sách này không còn dùng trong M88 và Chrome không hỗ trợ Flash nữa. Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, các trình bổ trợ lỗi thời sẽ được dùng như trình bổ trợ thông thường. Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, các trình bổ trợ lỗi thời sẽ không được sử dụng.
Khi bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ được yêu cầu cấp quyền để chạy các trình bổ trợ lỗi thời.</translation>
<translation id="3110373701407677290">Nếu đặt chính sách này thì bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL được phép chụp những thẻ có cùng nguồn gốc.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không xem xét việc cho phép các trang web chụp ở cấp độ nêu trên.
Xin lưu ý rằng các ứng dụng Chrome ở chế độ cửa sổ có cùng nguồn gốc vẫn được phép chụp.
Nếu trang web khớp với một mẫu URL trong chính sách này, thì hệ thống sẽ không xem xét các chính sách sau: <ph name="TAB_CAPTURE_ALLOWED_BY_ORIGINS_POLICY_NAME" />, <ph name="WINDOW_CAPTURE_ALLOWED_BY_ORIGINS_POLICY_NAME" />, <ph name="SCREEN_CAPTURE_ALLOWED_BY_ORIGINS_POLICY_NAME" />, <ph name="SCREEN_CAPTURE_ALLOWED_POLICY_NAME" />.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="3112501357749061018">Danh sách chứng chỉ TLS mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> cần tin cậy khi xác thực máy chủ, kèm theo các điều kiện ràng buộc bổ sung bên ngoài chứng chỉ. Nếu không có quy tắc ràng buộc nào thuộc một loại nhất định thì hệ thống sẽ cho phép mọi tên thuộc loại đó.
Chứng chỉ cần được mã hoá base64. Bạn phải chỉ định ít nhất một quy tắc ràng buộc cho từng chứng chỉ.</translation>
<translation id="3118552207903834734">Cho phép người dùng định cấu hình tên máy chủ của thiết bị</translation>
<translation id="3122082892722698079">Kiểm soát việc sử dụng trường hợp ngoại lệ cho nội dung không an toàn</translation>
<translation id="3125472566440502628">Tắt tính năng chọn để nói</translation>
<translation id="312561239664885970">Chính sách này không được dùng nữa và đã được tách thành <ph name="BROWSER_CONTEXT_AWARE_ACCESS_SIGNALS_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />, <ph name="USER_CONTEXT_AWARE_ACCESS_SIGNALS_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /><ph name="DEVICE_LOGIN_SCREEN_CONTEXT_AWARE_ACCESS_SIGNALS_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />.
Bật <ph name="CHROME_ENTERPRISE_DEVICE_TRUST_CONNECTOR" /> để biết danh sách các URL.
Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định những URL mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ đề xuất để bắt đầu quy trình chứng thực. Chính sách sau cho phép các trang web đó nhận được một bộ tín hiệu nhận biết theo bối cảnh đã qua chứng thực từ thiết bị.
Nếu bạn không đặt hoặc để trống chính sách này, thì không trang web nào có thể bắt đầu quy trình chứng thực hay nhận tín hiệu từ thiết bị.
Đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, chính sách này liên quan đến quy trình chứng thực từ xa, trong đó chứng chỉ được tạo tự động và tải lên máy chủ. Để sử dụng quy trình chứng thực trên màn hình đăng nhập của thiết bị, vui lòng sử dụng chính sách <ph name="DEVICE_LOGIN_SCREEN_CONTEXT_AWARE_ACCESS_SIGNALS_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format.</translation>
<translation id="3126229421659523563">Kiểm soát xem trình đơn hỗ trợ tiếp cận nổi có hiển thị trong chế độ kiosk hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì trình đơn hỗ trợ tiếp cận nổi sẽ luôn hiển thị.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành tắt, thì trình đơn hỗ trợ tiếp cận nổi sẽ không hiển thị.</translation>
<translation id="3126748868885248792">Nút bên phải là nút chính</translation>
<translation id="3128072319047570212">Cài đặt chương trình tạo khóa</translation>
<translation id="3131703464330936425">Không cho phép chuyển vùng dữ liệu di động</translation>
<translation id="3135820765957090754">Nếu bạn bật chế độ cài đặt này, thì người dùng sẽ được phép đồng bộ hóa cấu hình mạng Wi-Fi giữa các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> và một điện thoại Android đã kết nối. Trước khi có thể đồng bộ hóa các cấu hình mạng Wi-Fi, người dùng phải chọn sử dụng tính năng này một cách rõ ràng bằng cách hoàn thành quy trình thiết lập.
Nếu bạn tắt chế độ cài đặt này, thì người dùng sẽ không được phép đồng bộ hóa các cấu hình mạng Wi-Fi.
Tính năng này tùy thuộc vào loại dữ liệu <ph name="WIFI_CONFIGURATIONS_DATATYPE_NAME" /> đang được bật trong <ph name="CHROME_SYNC_NAME" />. Nếu bạn tắt <ph name="WIFI_CONFIGURATIONS_DATATYPE_NAME" /> trong chính sách <ph name="SYNC_TYPES_LIST_DISABLED_POLICY_NAME" /> hoặc tắt <ph name="CHROME_SYNC_NAME" /> trong chính sách <ph name="SYNC_DISABLED_POLICY_NAME" />, thì tính năng này sẽ bị tắt.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng được quản lý sẽ không được phép sử dụng chế độ mặc định.</translation>
<translation id="3136550518935590587">Tự động cấp quyền cho những trang web này để kết nối với các thiết bị HID bằng mã sản phẩm và mã nhà cung cấp cụ thể trên màn hình đăng nhập.</translation>
<translation id="3138514192363246220">Tắt chế độ tìm nạp siêu dữ liệu tải trang và mô hình máy học giúp nâng cao trải nghiệm duyệt web</translation>
<translation id="3142410959002029864">Việc đặt chính sách này sẽ ghi đè chế độ in hai mặt mặc định. Nếu không có chế độ nêu trên, chính sách này sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="3143203373436771188">Khi chuyển đến tài liệu Office do <ph name="BASIC_EDITOR_NAME" /> xử lý thì mở các tài liệu đó trong <ph name="BASIC_EDITOR_NAME" /></translation>
<translation id="3144173889708944482">Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_BLOCKLIST" /> cho <ph name="DEVICE_PRINTERS_ACCESS_MODE_POLICY_NAME" />, thì việc đặt <ph name="DEVICE_PRINTERS_BLOCKLIST_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định những máy in mà người dùng không thể sử dụng. Tất cả máy in sẽ được cung cấp cho người dùng, ngoại trừ những mã nhận dạng được liệt kê trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường <ph name="ID_FIELD" /> hoặc <ph name="GUID_FIELD" /> ở tệp được chỉ định trong <ph name="DEVICE_PRINTERS_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="3146711617256415776">Không cho phép dùng các giọng nói của tính năng chuyển văn bản sang lời nói trên mạng nâng cao khi dùng tính năng Chọn để nói</translation>
<translation id="3150351525324499342">Không hiển thị biểu tượng <ph name="PRODUCT_NAME" /> trên thanh công cụ theo mặc định mà để người dùng chọn</translation>
<translation id="3152135410085709340">Cho phép truy cập tệp cục bộ vào URL file:// trên các trang web này trong Trình xem PDF</translation>
<translation id="3152425128389603870">Cho phép Màn hình hợp nhất và chính sách này bật theo mặc định.</translation>
<translation id="3159375329008977062">Người dùng được phép xuất/nhập các vùng chứa Crostini qua giao diện người dùng</translation>
<translation id="3163167792874598128">Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, người dùng có thể thấy quảng cáo Xếp hạng trong App Store tối đa một lần một năm.
Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thấy quảng cáo Xếp hạng trong App Store.</translation>
<translation id="3164531087779621747">Chế độ in PostScript</translation>
<translation id="3165468162820163252">Chính sách này kiểm soát việc liệu phần WebUI của màn hình đăng nhập sẽ luôn tải khi khởi động hay chỉ tải trước khi xuất hiện. Chính sách này áp dụng cho màn hình đăng nhập.
Nếu chính sách này đang bật thì phần WebUI của giao diện đăng nhập sẽ chỉ tải trước khi xuất hiện. Việc này sẽ đẩy nhanh quá trình đăng nhập.
Nếu chính sách này đang tắt thì phần WebUI của màn hình đăng nhập sẽ luôn tải khi khởi động (hành vi cũ).
Nếu bạn không thiết lập thì hành vi này sẽ chịu sự kiểm soát của tính năng kEnableLazyLoginWebUILoading.
Chính sách này sẽ bị xoá sau khi kEnableLazyLoginWebUILoading hoàn tất quá trình ra mắt.</translation>
<translation id="3165808775394012744">Những chính sách này được đưa vào đây để dễ xóa.</translation>
<translation id="3166210414652928099">Cho phép người dùng sử dụng các ứng dụng Android từ những nguồn không tin cậy</translation>
<translation id="316778957754360075">Cài đặt này đã bị xóa kể từ phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> 29. Phương thức được đề xuất để thiết lập bộ sưu tập tiện ích/ứng dụng được tổ chức lưu trữ là đưa trang web lưu trữ gói CRX vào ExtensionInstallSources và đặt liên kết tải xuống trực tiếp vào trong các gói trên trang web. Có thể tạo trình chạy cho trang web đó bằng chính sách ExtensionInstallForcelist.</translation>
<translation id="3168303368727724798">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể liệt kê các mẫu URL chỉ định những trang web được phép yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào thiết bị USB.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_WEB_USB_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="WEB_USB_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="3168968618972302728">Các chính sách liên quan đến việc xác thực Kerberos.</translation>
<translation id="3169872426103732947">Hiển thị URL mặc định, cho phép người dùng chuyển sang URL đầy đủ</translation>
<translation id="3171369832001535378">Mẫu tên máy chủ của mạng thiết bị</translation>
<translation id="3173844121395372156">Chính sách này không còn được dùng nữa và không được hỗ trợ, vui lòng dùng chính sách "<ph name="NATIVE_MESSAGING_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />".</translation>
<translation id="3177537290334203187">Sử dụng hành vi mặc định khi xác định xem các trang web có thể gửi yêu cầu đến điểm cuối trên mạng hay không.</translation>
<translation id="3177802893484440532">Cần phải kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến đối với neo tin cậy cục bộ</translation>
<translation id="3179533009079100620">Hiện Bộ chọn hồ sơ</translation>
<translation id="3180671894201217988">Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ ngăn chặn phần mềm bên thứ ba đưa mã thực thi vào các quy trình của <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn tắt chính sách này thì hệ thống sẽ cho phép phần mềm đó đưa mã nêu trên vào các quy trình của <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="3181114468897395940">Chế độ cài đặt phím PageUp/PageDown sử dụng phím tắt chứa phím bổ trợ alt</translation>
<translation id="3182503302060513467">Thông báo giữa trang sẽ xuất hiện trên trang Thẻ mới nếu có.</translation>
<translation id="3184161739683646075">Kiểm soát chế độ DNS qua HTTPS</translation>
<translation id="3184309751910415763">Đây là danh sách cho phép sẽ kiểm soát việc báo cáo hoạt động của trang web đối với người dùng liên kết.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì tính năng báo cáo sự kiện mở và đóng URL của trang web có trong danh sách URL cho phép sẽ được kiểm soát.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì sẽ không có sự kiện nào trên trang web được báo cáo.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, hãy truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chính sách này chỉ cho phép các giao thức URL thuộc loại HTTP và HTTPS.</translation>
<translation id="3184638144755436350">Chrome sẽ chặn các thao tác điều hướng đến những giao thức bên ngoài nằm bên trong
iframe hộp cát. Vui lòng xem tại https://chromestatus.com/features/5680742077038592.
Khi bạn đặt chính sách này thành Đúng, Chrome sẽ chặn các thao tác điều hướng đó.
Khi bạn đặt chính sách này thành Sai, Chrome sẽ không chặn các thao tác điều hướng đó.
Theo mặc định, chính sách này được đặt thành Đúng: tính năng bảo mật được bật.
Các quản trị viên cần thêm thời gian để cập nhật trang web nội bộ chịu ảnh hưởng của quy định hạn chế mới có thể dùng chính sách này. Chính sách Doanh nghiệp này là tạm thời và dự kiến sẽ bị xoá sau phiên bản 117 của <ph name="PRODUCT_NAME" />.
</translation>
<translation id="3185009703220253572">kể từ phiên bản <ph name="SINCE_VERSION" /></translation>
<translation id="3185146554126007874">Khi bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ đặt URL để người dùng đổi mật khẩu của họ sau khi thấy cảnh báo trên trình duyệt. Dịch vụ bảo vệ mật khẩu đưa người dùng tới URL (chỉ giao thức HTTP và HTTPS) mà bạn chỉ định thông qua chính sách này. Để <ph name="PRODUCT_NAME" /> ghi lại chính xác hàm băm được thêm dữ liệu ngẫu nhiên của mật khẩu mới trên trang đổi mật khẩu này, hãy đảm bảo trang đổi mật khẩu của bạn tuân thủ các nguyên tắc này (https://www.chromium.org/developers/design-documents/create-amazing-password-forms).
Khi bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, dịch vụ sẽ đưa người dùng tới trang https://myaccount.google.com để đổi mật khẩu.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Trên <ph name="MAC_OS_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản được quản lý qua MDM, đã liên kết với một miền qua MCX hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="3192902750888034827">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_NEW_TAB_URL_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định URL của công cụ tìm kiếm dùng để cung cấp trang Thẻ mới.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_NEW_TAB_URL_POLICY_NAME" />, thì sẽ không có trang Thẻ mới nào được cung cấp.</translation>
<translation id="3195062117832383020">Cho phép dữ liệu gỡ lỗi cấp thấp trong phản hồi của người dùng</translation>
<translation id="3195103497550111266">Nếu bạn đặt thành <ph name="DEVICE_LTS_TAG_VALUE" />, chính sách này sẽ cho phép thiết bị nhận bản cập nhật LTS (hỗ trợ dài hạn).</translation>
<translation id="319608028525745507">Bật tính năng Hỗ trợ URL dữ liệu trong SVGUseElement.</translation>
<translation id="3196585866522778760">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm hệ thống thực hiện hành động ở chế độ tạm vắng khi chạy bằng pin.
Khi bạn đặt, chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> thực hiện hành động ở chế độ tạm vắng mà bạn có thể định cấu hình riêng.
Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây.</translation>
<translation id="3198385910521788907">Không hiển thị màn hình cảm biến sự có mặt của con người trong quá trình đăng nhập</translation>
<translation id="3205825995289802549">Mở tối đa cửa sổ trình duyệt đầu tiên trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="320607884987562184">Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì các trang web có thể chạy JavaScript. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì các trang web không được chạy JavaScript.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các trang web có thể chạy JavaScript nhưng người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.</translation>
<translation id="3207821022126246451">WebRTC sẽ dùng TCP trên giao diện mạng công cộng và chỉ dùng UDP nếu một proxy đã định cấu hình hỗ trợ giao thức này.</translation>
<translation id="3207873329349672535">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có quyền lựa chọn trong trình đơn của <ph name="PRODUCT_NAME" /> hay không. Điều này cho phép họ truyền đến các thiết bị truyền không xuất hiện trong trình đơn của <ph name="PRODUCT_NAME" /> bằng cách dùng mã truy cập hoặc mã QR hiển thị trên màn hình của thiết bị truyền.
Theo mặc định, người dùng phải nhập lại mã truy cập hoặc quét lại mã QR để bắt đầu phiên truyền tiếp theo. Nhưng nếu chính sách <ph name="ACCESS_CODE_CAST_DEVICE_DURATION_POLICY_NAME" /> đã được đặt thành giá trị khác 0 (giá trị mặc định là 0), thì thiết bị truyền sẽ vẫn nằm trong danh sách các thiết bị truyền có sẵn cho đến khi hết khoảng thời gian được chỉ định.
Khi bạn bật chính sách này, thì người dùng sẽ được chọn thiết bị truyền bằng cách dùng mã truy cập hoặc quét mã QR.
Khi bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không được chọn thiết bị truyền bằng cách dùng mã truy cập hoặc quét mã QR.</translation>
<translation id="3208615748170745525">Số ngày kể từ khi phát hiện thấy bản cập nhật</translation>
<translation id="3209947902706795852">Nhắc người dùng di chuyển.</translation>
<translation id="3210408472559816322">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định những máy chủ nhắn tin gốc không được phép tải. Giá trị của danh sách từ chối là <ph name="WILDCARD_VALUE" /> nghĩa là tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều bị từ chối, trừ trường hợp các máy chủ này được cho phép một cách rõ ràng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tải tất cả máy chủ nhắn tin gốc đã cài đặt.</translation>
<translation id="3211426942294667684">Cài đặt đăng nhập vào trình duyệt</translation>
<translation id="3217774577897351942">API <ph name="OFFSET_PARENT" /> đang được thay đổi trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> để tuân theo những thay đổi đã được thực hiện trong <ph name="FIREFOX_PRODUCT_NAME" /><ph name="SAFARI_PRODUCT_NAME" />. Chính sách này khôi phục thao tác cũ cho đến M120.
Thao tác mới có thể làm hỏng một số trang web chỉ có trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng <ph name="OFFSET_PARENT" />, <ph name="OFFSET_TOP" /> hoặc <ph name="OFFSET_LEFT" /> kết hợp với DOM bóng.
Sau đây là một số đoạn mã polyfill sẽ khôi phục thao tác cũ để giúp di chuyển https://github.com/josepharhar/offsetparent-polyfills
Nếu chính sách này đang bật thì thao tác mới sẽ được sử dụng.
Nếu chính sách này đang tắt thì thao tác cũ sẽ được sử dụng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì thao tác mới sẽ được sử dụng giống như thao tác của những người dùng Chromium còn lại.</translation>
<translation id="3219421230122020860">Chế độ ẩn danh khả dụng</translation>
<translation id="3220624000494482595">Nếu ứng dụng kiosk là một ứng dụng Android thì ứng dụng này không có quyền kiểm soát đối với phiên bản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> ngay cả khi chính sách này được đặt thành <ph name="TRUE" />.</translation>
<translation id="3222088741899353813">Nút bên trái là nút chính trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="322359555555487980">Xác định tình trạng có sẵn của các biến thể trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="3229163415739929305">Thao tác đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này cũng sẽ kích hoạt tính năng tìm nạp siêu dữ liệu tải trang và mô hình máy học giúp nâng cao trải nghiệm duyệt web.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, có thể một số tính năng sẽ không hoạt động bình thường.</translation>
<translation id="3231311173895401135">Để trình duyệt quyết định chế độ hỗ trợ</translation>
<translation id="3231837273069128027">Việc đặt chính sách này sẽ định cấu hình tình trạng có sẵn và chế độ của các bản cập nhật chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" />.
Bạn có thể chỉ định từng tùy chọn cài đặt trong thuộc tính JSON:
* <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_SETTINGS_ALLOW_USER_INITIATED_POWERWASH" />: Nếu bạn đặt thành <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_SETTINGS_ALLOW_USER_INITIATED_POWERWASH_TRUE" />, người dùng có thể kích hoạt quy trình Powerwash để cài đặt bản cập nhật chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" />.
* <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_SETTINGS_ALLOW_USER_INITIATED_PRESERVE_DEVICE_STATE" /> (bắt đầu có trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 68): Nếu bạn đặt thành <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_SETTINGS_ALLOW_USER_INITIATED_PRESERVE_DEVICE_STATE_TRUE" />, người dùng có thể gọi quy trình cập nhật chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" />. Quy trình cập nhật này bảo toàn trạng thái trên toàn thiết bị (bao gồm cả phần đăng ký doanh nghiệp), nhưng lại làm mất dữ liệu của người dùng.
* <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_SETTINGS_AUTO_UPDATE_MODE" /> (bắt đầu có trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 75): Kiểm soát cách các bản cập nhật chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" /> tự động được thực thi cho chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" /> dễ bị tấn công. Tất cả quy trình đều bảo toàn trạng thái trên thiết bị cục bộ. Nếu bạn đặt chính sách này thành:
* 1 hoặc không đặt, các bản cập nhật chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" /> sẽ không được thực thi.
* 2, chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" /> sẽ cập nhật vào lần khởi động lại tiếp theo sau khi người dùng xác nhận bản cập nhật.
* 3, chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" /> sẽ cập nhật vào lần khởi động lại tiếp theo.
* 4, chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" /> sẽ cập nhật sau khi đăng ký và trước khi người dùng đăng nhập.
Nếu bạn không đặt chính sách này thì sẽ không có bản cập nhật chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" />.</translation>
<translation id="3232563711929146405">Tắt hộp cát dịch vụ mạng</translation>
<translation id="3232691106293445015">Các đường kết nối HTTP không an toàn không được phép sử dụng phương thức xác thực <ph name="BASIC_AUTH" />; bắt buộc phải dùng HTTPS</translation>
<translation id="3234773866678260466">Cho phép thêm hồ sơ mới</translation>
<translation id="3234863952320884611">Cho phép gọi không đồng bộ các phương thức <ph name="FILE_SYSTEM_SYNC_ACCESS_HANDLE" /></translation>
<translation id="3235085623859932253"> Nếu bạn tắt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể kết nối hoàn toàn thiết bị ngoại vi Thunderbolt/USB4 thông qua tính năng tạo đường hầm dựa trên PCIe.
Nếu bạn bật chính sách này, thì người dùng có thể kết nối hoàn toàn thiết bị ngoại vi Thunderbolt/USB4 thông qua tính năng tạo đường hầm dựa trên PCIe.
Theo mặc định, chính sách này luôn tắt nếu bạn không đặt và người dùng sẽ có thể đưa ra lựa chọn (bật/tắt) cho chế độ cài đặt này.</translation>
<translation id="3236046242843493070">Mẫu URL để cho phép cài đặt tiện ích, ứng dụng và tập lệnh người dùng từ</translation>
<translation id="323609919471603985">Cho phép hiển thị quảng cáo Tiện ích nhà cung cấp chứng chỉ</translation>
<translation id="3239125988620218257">Báo cáo trạng thái mạng</translation>
<translation id="3240609035816615922">Chính sách truy cập vào cấu hình máy in.</translation>
<translation id="324062325008698789">Định cấu hình danh sách máy in</translation>
<translation id="3240655340884151271">Địa chỉ NIC MAC tích hợp sẵn của đế sạc</translation>
<translation id="3242756958360374888">Có chứa danh sách các mẫu dùng để kiểm soát khả năng hiển thị của tài khoản trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Từng Tài khoản Google trên thiết bị sẽ được so sánh với các mẫu lưu trữ trong chính sách này để xác định tình trạng hiển thị của tài khoản trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Tài khoản sẽ hiển thị nếu tên của tài khoản khớp với bất kỳ mẫu nào trong danh sách. Nếu không, tài khoản sẽ bị ẩn.
Hãy dùng ký tự đại diện '*' để khớp với ký tự 0 hoặc các ký tự ngẫu nhiên khác. Ký tự thoát là '\', do vậy, để khớp với ký tự '*' hoặc '\' thực, hãy đặt '\' ở trước các ký tự đó.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tất cả các Tài khoản Google trên thiết bị sẽ hiển thị trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="3246606090306814894">Kiểm soát phím tắt dùng để kích hoạt phím F12</translation>
<translation id="3248019773260441802">Cho phép trang hiện cửa sổ bật lên khi đang huỷ tải</translation>
<translation id="3251500716404598358">Định cấu hình chính sách để chuyển đổi giữa các trình duyệt.
Các trang web được định cấu hình sẽ tự động mở trong trình duyệt khác không phải là <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="3252724033247471310">Cho phép chụp Thẻ cùng nguồn gốc theo các nguồn gốc này</translation>
<translation id="3255624750680556186">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì thiết bị sẽ kích hoạt chức năng Powerwash.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì thiết bị sẽ không kích hoạt chức năng Powerwash. Một trường hợp ngoại lệ là thiết bị vẫn có thể kích hoạt chức năng Powerwash nếu bạn đặt chính sách <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_SETTINGS_NAME" /> thành một giá trị cho phép cập nhật chương trình cơ sở TPM, tuy nhiên chương trình đó lại chưa được cập nhật.</translation>
<translation id="3256920103934729145">Ngăn người dùng nhấp vào các trang cảnh báo SSL</translation>
<translation id="3257786863492892609">Chính sách kiểm soát đối với Screencast.</translation>
<translation id="3258380413685430793">Chạy toàn bộ nội dung <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /></translation>
<translation id="3261592499545947104">Số giây cần phải kích hoạt quá trình gia hạn trước khi chứng chỉ hết hạn</translation>
<translation id="3262080895269946462">Cho phép tắt WebSQL trong bối cảnh của bên thứ ba theo mặc định.</translation>
<translation id="326341982850521928">Bật tính năng chỉnh màu</translation>
<translation id="3263892501786842604">Cho phép hiển thị nút <ph name="GOOGLE_LENS_PRODUCT_NAME" /> trong hộp tìm kiếm trên trang Thẻ mới (nếu được hỗ trợ).</translation>
<translation id="3264793472749429012">Mã hóa của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="3265952988644972779">Tắt khảo sát trong sản phẩm</translation>
<translation id="3269198556438453775">Ngăn quản trị viên doanh nghiệp kết nối từ xa với máy này</translation>
<translation id="3271741247922321334">Cho phép bạn đặt một danh sách mẫu url chỉ định các trang web không được phép hiển thị nội dung hỗn hợp (nghĩa là nội dung HTTP trên các trang web HTTPS) có thể chặn (nghĩa là chủ động) và các trang web có nội dung hỗn hợp có thể tuỳ ý chặn (nghĩa là bị động) sẽ được nâng cấp.
Nếu bạn không đặt chính sách này, nội dung hỗn hợp có thể chặn sẽ bị chặn và nội dung hỗn hợp có thể tuỳ ý chặn sẽ được nâng cấp. Tuy nhiên, người dùng sẽ được phép đặt các trường hợp ngoại lệ để cho phép nâng cấp các trang web cụ thể.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="3273221114520206906">Cài đặt JavaScript mặc định</translation>
<translation id="3278042410658310805">Tắt tính năng phản hồi bằng giọng nói trên màn hình đăng nhập và cho phép người dùng tạm thời bật tính năng này</translation>
<translation id="328347261792478720">Theo mặc định, trình duyệt sẽ hiển thị các mục đề xuất nội dung nghe nhìn phù hợp với người dùng. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì các mục đề xuất này sẽ không hiển thị với người dùng. Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì các mục đề xuất nội dung nghe nhìn sẽ hiển thị cho người dùng.</translation>
<translation id="3284094172359247914">Kiểm soát việc sử dụng API WebUSB</translation>
<translation id="3286159327013237833">Bật tính năng tự động nhấp trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="3288595667065905535">Kênh phát hành</translation>
<translation id="3291940794983537008">Chế độ cài đặt cho các tính năng AI tạo sinh trong Công cụ cho nhà phát triển</translation>
<translation id="3294430356898755483">Nếu bạn đặt chính sách này, quản trị viên có thể thiết lập một danh sách máy in cho người dùng của họ. Máy in sẽ được chọn ngay trong lần đầu tiên người dùng cố gắng in.
Bạn có thể sử dụng chính sách này cho các mục đích sau:
* Tùy chỉnh <ph name="PRINTER_DISPLAY_NAME" /><ph name="PRINTER_DESCRIPTION" /> dạng tự do để dễ chọn máy in.
* Giúp người dùng xác định máy in thông qua <ph name="PRINTER_MANUFACTURER" /><ph name="PRINTER_MODEL" />.
* <ph name="PRINTER_URI" /> phải là một địa chỉ có thể truy cập được từ máy khách, bao gồm cả <ph name="URI_SCHEME" />, <ph name="URI_PORT" /><ph name="URI_QUEUE" />.
* Tùy ý cung cấp <ph name="PRINTER_UUID" /> để giúp loại bỏ các máy in <ph name="ZEROCONF_DISCOVERY" /> trùng lặp.
* Sử dụng tên kiểu máy cho <ph name="PRINTER_EFFECTIVE_MODEL" /> hoặc đặt <ph name="PRINTER_AUTOCONF" /> thành Bật. Những máy in có cả hai thuộc tính hoặc không có thuộc tính nào sẽ bị bỏ qua.
Các tệp PPD sẽ được tải xuống sau khi người dùng sử dụng máy in. Đồng thời, những tệp PPD thường sử dụng sẽ được lưu vào bộ nhớ đệm. Chính sách này không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình máy in trên từng thiết bị hay không.
Lưu ý: Đối với các thiết bị được quản lý <ph name="MS_AD_NAME" />, chính sách này hỗ trợ việc mở rộng <ph name="MACHINE_NAME_VARIABLE" /> sang tên máy <ph name="MS_AD_NAME" /> hoặc một chuỗi con của biến đó. Ví dụ: nếu tên máy là <ph name="MACHINE_NAME_EXAMPLE" />, <ph name="MACHINE_NAME_VARIABLE_EXAMPLE" /> sẽ được thay bằng 4 ký tự bắt đầu sau vị trí thứ 6, nói cách khác là sẽ được thay bằng <ph name="MACHINE_NAME_PART_EXAMPLE" />. Vị trí này dựa trên mốc 0.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="PRINTERS_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="3294852060412792476">Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, các tệp đã tải xuống sẽ được gửi đi để tính năng Duyệt web an toàn phân tích, ngay cả khi tệp được tải xuống từ một nguồn đáng tin cậy.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, các tệp đã tải xuống sẽ không được gửi đi để tính năng Duyệt web an toàn phân tích khi tệp được tải xuống từ một nguồn đáng tin cậy.
Những hạn chế này áp dụng cho các tệp đã tải xuống được kích hoạt từ nội dung trang web, cũng như tuỳ chọn trình đơn đường liên kết Tải xuống. Những hạn chế này không áp dụng cho việc lưu hoặc tải trang đang hiển thị xuống, cũng như không áp dụng cho việc lưu ở dạng tệp PDF từ các tuỳ chọn in.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="3300441638895109781">Tự động tải lại quy trình xác thực trên ChromeOS</translation>
<translation id="3300784749135986828">Bật hoặc tắt <ph name="USER_AGENT_REDUCTION_FEATURE_NAME" />.</translation>
<translation id="3301698868852716692">Bật tiện ích thông tin chi tiết</translation>
<translation id="3302829897293005699">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo thông tin về phiên kiosk đang hoạt động như mã và phiên bản ứng dụng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo thông tin về phiên kiosk.</translation>
<translation id="3303770131697159224">Cài đặt quyền Quản lý cửa sổ mặc định</translation>
<translation id="3303911765031636277">Chính sách cấu hình cho Trình kết nối OnFileAttached của Chrome Enterprise</translation>
<translation id="3307744348419745296">Không cho phép đồng bộ hoá các cấu hình mạng Wi-Fi trên nhiều thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> với một điện thoại Android được kết nối</translation>
<translation id="3308724602356134956">Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />
sẽ tải xuống và sử dụng hình nền mà bạn đặt cho màn hình đăng nhập và máy tính của người dùng. Người dùng không thể thay đổi hình nền này. Chỉ định URL (có thể truy cập mà không cần xác thực) mà <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />
có thể tải hình nền xuống, cũng như hàm băm mật mã (ở định dạng JPEG, kích thước tệp tối đa là 16 MB) để xác minh tính toàn vẹn.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ được chọn hình nền cho màn hình đăng nhập và máy tính.</translation>
<translation id="3315324240256767419">Bật tính năng cửa sổ ảo.</translation>
<translation id="3321099611644751329">Chứng chỉ TLS mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> cần tin cậy khi xác thực máy chủ kèm theo các quy tắc ràng buộc</translation>
<translation id="3323819750604111729">Bật chính sách nhập dấu trang trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="332771718998993005">Xác định tên được quảng cáo là đích <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành một chuỗi không phải là chuỗi trống, thì chuỗi đó sẽ được sử dụng làm tên của đích <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu không, tên đích sẽ là tên thiết bị. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tên đích sẽ là tên thiết bị và chủ sở hữu thiết bị (hoặc người dùng từ miền quản lý thiết bị) sẽ được phép thay đổi tên đó. Tên có độ dài tối đa là 24 ký tự.</translation>
<translation id="3329063005964041553">Chặn API Xử lý tệp trên các ứng dụng web này</translation>
<translation id="3329401415394648069">Cho phép dùng API Khóa bảo mật U2F.</translation>
<translation id="3329976499753286262">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì cấu hình Vùng chứa ứng dụng kết xuất sẽ được bật trên các nền tảng được hỗ trợ.
Khi bạn tắt chính sách này, thì tính bảo mật và độ ổn định của <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bị ảnh hưởng vì hộp cát sẽ làm yếu hộp cát mà trình kết xuất sử dụng. Bạn chỉ nên tắt chính sách này nếu gặp vấn đề về khả năng tương thích với phần mềm bên thứ ba. Phần mềm này phải chạy trong các quá trình xử lý kết xuất.
Lưu ý: Hãy đọc thêm về Chính sách giảm thiểu quy trình (https://chromium.googlesource.com/chromium/src/+/HEAD/docs/design/sandbox.md#Process-mitigation-policies).</translation>
<translation id="3338431256935927407">Kiểm soát các chế độ cài đặt liên quan đến tính năng Tải lên đám mây.</translation>
<translation id="3339271789059866414">Định cấu hình tình trạng có sẵn của dịch vụ Proxy hệ thống và thông tin xác thực proxy đối với các dịch vụ hệ thống.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì dịch vụ Proxy hệ thống sẽ không dùng được.</translation>
<translation id="334231891933432876">Đăng xuất người dùng ngay khi tài khoản của họ không còn được xác thực</translation>
<translation id="3345323903592385588">Thứ tự hiển thị cấu hình máy ảo trong trình cài đặt. Khi bạn chỉ định nhiều cấu hình máy ảo thì cấu hình có giá trị display_order nhỏ nhất sẽ hiển thị ở đầu danh sách. Giá trị mặc định là 0.</translation>
<translation id="3351661569026056296">Khi bạn đặt chính sách này thành True, hàng phím trên cùng của bàn phím sẽ đóng vai trò là các lệnh phím chức năng. Khi bạn nhấn phím Tìm kiếm, các phím này sẽ trở về chế độ phím phương tiện.
Nếu bạn đặt thành False hoặc không đặt chính sách này, thì bàn phím sẽ mặc định tạo ra các lệnh phím phương tiện. Khi bạn nhấn phím Tìm kiếm, các phím sẽ thay đổi thành phím chức năng.</translation>
<translation id="3351835664671920945">Mặc định sử dụng bàn phím tiêu chuẩn để nhập mật khẩu</translation>
<translation id="3359186795130278362">Bật phiên khách được quản lý và bị hạn chế.</translation>
<translation id="33592541385181121">Không bao gồm cổng trong SPN Kerberos đã tạo</translation>
<translation id="3360093276083825336">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm hộp thoại cảnh báo hiển thị khi chạy bằng pin.
Khi bạn đặt, chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hiện hộp thoại cảnh báo cho người dùng biết rằng hành động ở chế độ tạm vắng đó sắp được thực hiện.
Khi bạn không đặt chính sách này, sẽ không có hộp thoại cảnh báo nào hiển thị.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.
Thông báo cảnh báo chỉ hiển thị nếu hành động ở chế độ tạm vắng là hành động đăng xuất hoặc tắt nguồn.</translation>
<translation id="3360490004791301756">Cho phép người dùng sử dụng ưu đãi thông qua gói Đăng ký <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="3360531283145674884">Cho phép người dùng sử dụng PluginVm</translation>
<translation id="3362584244602846824">Sử dụng chính sách Chuyển đổi nhanh khi điểm truy cập không dây hỗ trợ chính sách đó</translation>
<translation id="3363360928811201045">Thêm các quy định hạn chế đối với tài khoản được quản lý</translation>
<translation id="3364400740222114778">Khôi phục tài khoản</translation>
<translation id="3366156659815091184">In trên nền tảng bằng quy trình dịch vụ.</translation>
<translation id="3367361756115023251">Cho phép người dùng này truy cập ở cấp gốc vào vùng chứa Crostini.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì người dùng này sẽ có quyền truy cập ở cấp gốc vào vùng chứa Crostini.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì người dùng này sẽ không có quyền truy cập ở cấp gốc vào cả vùng chứa Crostini hiện có lẫn vùng chứa Crostini mới.</translation>
<translation id="3373381043600809954">Bật <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="3374587000313305002">Định cấu hình thư mục mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ dùng để lưu trữ dữ liệu của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ dùng thư mục cho sẵn bất kể người dùng đã chỉ định cờ '--user-data-dir' hay chưa. Để tránh mất mát dữ liệu hoặc các lỗi không mong muốn khác, bạn không nên đặt chính sách này thành thư mục dùng cho các mục đích khác, vì <ph name="PRODUCT_NAME" /> quản lý các nội dung trong thư mục này.
Hãy truy cập vào https://support.google.com/chrome/a?p=Supported_directory_variables để xem danh sách các biến có thể dùng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì đường dẫn mặc định của hồ sơ sẽ được dùng và người dùng có thể ghi đè chính sách này bằng cờ dòng lệnh '--user-data-dir'.</translation>
<translation id="3379326579027180941">Cho phép trang web đề nghị người dùng cấp quyền truy cập vào máy in cục bộ qua API WebPrinting</translation>
<translation id="3379368498958498146">Bật hoặc tắt tính năng gợi ý khi viết bằng bàn phím vật lý.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt, tính năng gợi ý khi viết bằng bàn phím vật lý sẽ được phép hoạt động.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng gợi ý khi viết bằng bàn phím vật lý sẽ không được phép hoạt động.</translation>
<translation id="3380801667330555918">Thay đổi cấu hình điền sẵn cho phiếu yêu cầu hỗ trợ Kerberos</translation>
<translation id="338149029069528354">Không xoá dữ liệu người dùng cục bộ</translation>
<translation id="3381968327636295719">Sử dụng trình duyệt chính theo mặc định</translation>
<translation id="3387117557265712991">Tắt tính năng Mã hoá liên kết ứng dụng</translation>
<translation id="3387211681524224831">Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, nhật ký duyệt web sẽ không được lưu, tính năng đồng bộ hóa thẻ sẽ tắt và người dùng không thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Khi bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, nhật ký duyệt web sẽ được lưu.</translation>
<translation id="3387999258705169775">Hành vi mặc định cho hàm setTimeout() được lồng.</translation>
<translation id="3388628790024977864">Không cho phép quy trình <ph name="CLOUD_UPLOAD_NAME" /> cho <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /><ph name="GOOGLE_WORKSPACE_NAME" /></translation>
<translation id="3389088527709746815">Bật chế độ xác thực gnubby đối với máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="3397883909301547525">Không hiển thị ứng dụng đề xuất trong trình chạy <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="3398051852031115795">Hoạt động mặc định của hệ thống (phụ thuộc vào kích thước màn hình)</translation>
<translation id="33993310248354034">Cho phép phát hiện thực thể văn bản thuần tuý trong các trang web.</translation>
<translation id="3399859571630358395">Buộc tắt tính năng Ghép nối nhanh (ghép nối Bluetooth nhanh).</translation>
<translation id="3404681701763345449">Bật tính năng tích hợp <ph name="GOOGLE_CALENDAR_NAME" />.</translation>
<translation id="3405361833556012520">Chính sách này chỉ áp dụng cho lưu lượng truy cập trên trình duyệt; thao tác trên trang web trong ứng dụng Android, Cửa hàng Play và lưu lượng truy cập khác của người dùng như lưu lượng truy cập máy ảo Linux hoặc lệnh in. Chính sách này vẫn tuân thủ các quy định hạn chế áp dụng cho VPN luôn bật. Chính sách này chỉ thực thi khi VPN không được kết nối và chỉ áp dụng cho lưu lượng truy cập trên trình duyệt của người dùng. Khi chính sách này thực thi, lưu lượng truy cập hệ thống cũng có thể bỏ qua VPN luôn bật để thực hiện các nhiệm vụ như tìm nạp chính sách và đồng bộ hoá đồng hồ hệ thống.
Hãy dùng danh sách này để mở các trường hợp ngoại lệ đối với một số tên giao thức, miền con của các miền khác, cổng hoặc đường dẫn cụ thể theo định dạng được nêu tại https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format. Bộ lọc cụ thể nhất sẽ quyết định liệu một URL bị chặn hay được cho phép.
Nếu bạn đặt <ph name="ALWAYSON_VPN_PRE_CONNECT_URL_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />, chính sách này sẽ định cấu hình một VPN luôn bật. Khi không kết nối VPN luôn bật, thì việc điều hướng đến tất cả máy chủ sẽ bị chặn, ngoại trừ những máy chủ được chính sách <ph name="ALWAYSON_VPN_PRE_CONNECT_URL_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> cho phép. Ở trạng thái này của thiết bị, <ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" /><ph name="URL_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> sẽ bị bỏ qua. Khi kết nối VPN luôn bật, các chính sách <ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" /><ph name="URL_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> sẽ được áp dụng và chính sách <ph name="ALWAYSON_VPN_PRE_CONNECT_URL_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> sẽ bị bỏ qua.
Chính sách này chỉ áp dụng cho 1.000 mục.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ ngăn mọi thao tác trên trình duyệt trong khi VPN luôn bật đang hoạt động ở chế độ nghiêm ngặt và không kết nối VPN.</translation>
<translation id="3405997282295704902">Không cho phép người dùng sử dụng <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="3406122462682235653">Không hỏi người dùng (bắt đầu tải xuống ngay)</translation>
<translation id="3408078762098350617">Kiểm soát trải nghiệm người dùng đối với các tính năng bị tắt có trong danh sách <ph name="SYSTEM_FEATURES_DISABLE_LIST_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "bị chặn", các tính năng bị tắt sẽ không dùng được nhưng vẫn hiển thị với người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "bị ẩn", các tính năng bị tắt sẽ không dùng được và không hiển thị với người dùng.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt giá trị không hợp lệ, chế độ tắt của các tính năng hệ thống sẽ "bị chặn".</translation>
<translation id="341285788698114069">Chính sách này kiểm soát mức ưu tiên của tiến trình âm thanh trên Windows.
Nếu bạn bật chính sách này, tiến trình âm thanh sẽ chạy ở cấp độ ưu tiên trên mức bình thường.
Nếu bạn tắt chính sách này, tiến trình âm thanh sẽ chạy ở mức ưu tiên bình thường.
Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ sử dụng cấu hình mặc định cho tiến trình âm thanh.
Chính sách này là biện pháp tạm thời mà doanh nghiệp có thể dùng để
chạy tiến trình âm thanh ở mức ưu tiên cao hơn, từ đó giải quyết một số vấn đề về hiệu suất của tính năng ghi âm.
Trong tương lai, chúng tôi sẽ xóa chính sách này.</translation>
<translation id="3413763534078822244">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="USER_BOREALIS_ALLOWED_NAME" />.
Kiểm soát khả năng sử dụng <ph name="BOREALIS_NAME" /> trên thiết bị này.
Nếu bạn tắt chính sách này, tất cả người dùng của thiết bị sẽ không sử dụng được <ph name="BOREALIS_NAME" />. Khi bạn bật hoặc không đặt chính sách này, <ph name="BOREALIS_NAME" /> sẽ chỉ sử dụng được nếu không bị chế độ cài đặt hoặc chính sách khác vô hiệu hoá.</translation>
<translation id="3415954062311826850">Chính sách này không được hỗ trợ trong Arc.</translation>
<translation id="34160070798637152">Kiểm soát cấu hình mạng cho toàn bộ thiết bị.</translation>
<translation id="3417130629744653218">Cho phép các trang web truy vấn phương thức thanh toán có sẵn.</translation>
<translation id="3417391585519621050">Bật tính năng tìm kiếm bằng máy ảnh thông qua <ph name="GOOGLE_LENS_PRODUCT_NAME" /> đối với người dùng Enterprise</translation>
<translation id="3417418267404583991">Nếu chính sách này được đặt thành đúng hoặc không được định cấu hình, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ bật tính năng đăng nhập với tư cách khách. Các đăng nhập với tư cách khách là các phiên người dùng ẩn danh và không yêu cầu mật khẩu.
Nếu chính sách này được đặt thành sai, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không cho phép bắt đầu phiên khách.</translation>
<translation id="3423703250826790403">Ứng dụng Android</translation>
<translation id="3426434797050451264">Chính sách này cũng có thể được dùng để chỉ định các ứng dụng Android làm trình xử lý tệp mặc định.</translation>
<translation id="3428247105888806363">Bật dự đoán mạng</translation>
<translation id="3430198032663063246">Giúp tôi viết là tính năng trợ lý viết dựa trên AI dành cho nội dung dạng ngắn trên web. Nội dung đề xuất dựa trên các câu lệnh do người dùng nhập và nội dung của trang web.
0 = Bật tính năng này cho người dùng và gửi dữ liệu liên quan cho Google để giúp đào tạo hoặc cải tiến mô hình AI. Dữ liệu liên quan có thể bao gồm câu lệnh, dữ liệu đầu vào, đầu ra và tài liệu nguồn, tuỳ thuộc vào tính năng. Dữ liệu này có thể được các nhân viên xem xét nhằm mục đích duy nhất là cải tiến mô hình AI.
0 là giá trị mặc định, trừ phi có ghi chú bên dưới.
1 = Bật tính năng này cho người dùng nhưng không gửi dữ liệu cho Google để đào tạo hoặc cải tiến mô hình AI. 1 là giá trị mặc định cho người dùng doanh nghiệp do <ph name="GOOGLE_ADMIN_CONSOLE_PRODUCT_NAME" /> quản lý.
2 = Vô hiệu hoá tính năng. 2 là giá trị mặc định cho tài khoản thuộc tổ chức giáo dục do <ph name="GOOGLE_WORKSPACE_PRODUCT_NAME" /> quản lý.
Để biết thêm thông tin về cách xử lý dữ liệu cho các tính năng AI tạo sinh, vui lòng truy cập https://support.google.com/chrome/a?p=generative_ai_settings.</translation>
<translation id="3432863169147125747">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt in.</translation>
<translation id="3434053014926283175">Chuyển nút chuột chính thành nút phải trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì nút chuột phải sẽ luôn là nút chuột chính trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì nút chuột trái sẽ luôn là nút chuột chính trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, nút chuột trái sẽ là nút chuột chính trên màn hình đăng nhập. Tuy nhiên, người dùng có thể chuyển đổi bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="3434932177006334880">Trước Chrome 42, tùy chọn cài đặt này có tên là EnableWebBasedSignin và sẽ không còn sự hỗ trợ nào dành cho tùy chọn cài đặt này trong Chrome 43.
Tùy chọn cài đặt này hữu ích đối với các khách hàng doanh nghiệp đang sử dụng giải pháp Đăng nhập một lần (SSO) chưa tương thích với luồng đăng nhập nội tuyến mới.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, luồng đăng nhập dựa trên web cũ sẽ được sử dụng.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này, luồng đăng nhập nội tuyến mới sẽ được sử dụng theo mặc định. Người dùng có thể vẫn bật luồng đăng nhập dựa trên web cũ thông qua cờ dòng lệnh --enable-web-based-signin.
Tùy chọn cài đặt thử nghiệm này sẽ bị xóa trong tương lai khi tính năng đăng nhập nội tuyến hỗ trợ đầy đủ tất cả các luồng đăng nhập một lần (SSO).</translation>
<translation id="3435796032110614169">Cho phép xóa lịch sử lệnh in</translation>
<translation id="3436217793443508863">Khoảng thời gian (tính bằng mili giây) kể từ khi không có hoạt động đầu vào của người dùng cho đến thời điểm màn hình bị khóa khi chạy bằng pin</translation>
<translation id="3437924696598384725">Cho phép người dùng quản lý các tùy chọn kết nối VPN</translation>
<translation id="3441664787678256816">Cho phép các kết nối hỗ trợ từ xa của doanh nghiệp đến máy này</translation>
<translation id="3442269905344976871">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật khi bộ điều khiển đo từ xa và chẩn đoán (DTC) <ph name="WILCO_NAME" /> có trên thiết bị, thì tùy chọn thu thập, xử lý, báo cáo về dữ liệu đo từ xa và chẩn đoán sẽ được bật.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, DTC sẽ bị tắt. DTC sẽ không thể thu thập, xử lý hoặc báo cáo về dữ liệu đo từ xa và chẩn đoán trên thiết bị.</translation>
<translation id="3442589735857147823">Cho phép người dùng sử dụng máy ảo cần thiết để hỗ trợ ứng dụng Linux</translation>
<translation id="3450649825886735618">Không sử dụng bất kỳ dịch vụ web nào của Google để sửa lỗi chính tả</translation>
<translation id="3451422488938880786"> Cho phép bật/tắt tính năng liên kết lại các phím tắt quốc tế</translation>
<translation id="3451901387456196887">Người dùng sẽ được chọn thiết bị truyền trong trình đơn của <ph name="PRODUCT_NAME" /> bằng cách sử dụng mã truy cập hoặc quét mã QR.</translation>
<translation id="3456292544936505775">Chính sách này kiểm soát khung thời gian mà thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> không được phép tự động kiểm tra xem có bản cập nhật hay không.
Khi bạn đặt chính sách này thành một danh sách các khoảng thời gian chứ không phải danh sách trống:
Các thiết bị sẽ không thể tự động kiểm tra xem có bản cập nhật hay không trong những khoảng thời gian đã chỉ định. Do các vấn đề bảo mật tiềm ẩn, chính sách này sẽ không ảnh hưởng đến các thiết bị yêu cầu hạ cấp phiên bản doanh nghiệp hoặc các thiết bị chạy phiên bản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> thấp hơn phiên bản tối thiểu. Ngoài ra, chính sách này sẽ không chặn hoạt động kiểm tra bản cập nhật do người dùng hoặc quản trị viên yêu cầu.
Kể từ phiên bản M88, chính sách này sẽ hủy quá trình cập nhật liên tục khi đạt đến khoảng thời gian hạn chế. Quá trình tự động cập nhật tiếp theo sau khi hết khoảng thời gian hạn chế sẽ tự động tiếp tục. Chính sách này sẽ không ảnh hưởng đến các thiết bị cập nhật lên Bản dựng Quick Fix.
Khi chính sách này không được đặt hoặc không chứa khoảng thời gian:
Chính sách này sẽ không chặn quá trình tự động kiểm tra bản cập nhật, nhưng các chính sách khác có thể sẽ chặn.
Cho đến phiên bản M88, tính năng này chỉ được bật trên các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> được định cấu hình thành kiosk tự động chạy. Chính sách này sẽ không hạn chế các thiết bị khác. Tuy nhiên, kể từ phiên bản M89, chính sách này được bật trên tất cả thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="3459509316159669723">In</translation>
<translation id="3460485593332210712">Cho phép sử dụng Chrome for Testing</translation>
<translation id="3461279434465463233">Báo cáo trạng thái nguồn</translation>
<translation id="3468115890799739909">Chính sách này kiểm soát chế độ hiển thị của trang Nhật ký duyệt web trên Chrome được sắp xếp theo nhóm trang.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì trang Nhật ký duyệt web trên Chrome được sắp xếp theo nhóm sẽ hiển thị tại chrome://history/grouped.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì trang Nhật ký duyệt web trên Chrome được sắp xếp theo nhóm sẽ không hiển thị tại chrome://history/grouped.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì theo mặc định, trang Nhật ký duyệt web trên Chrome được sắp xếp theo nhóm sẽ hiển thị tại chrome://history/grouped.
Xin lưu ý rằng nếu bạn đặt chính sách <ph name="COMPONENT_UPDATES_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành Tắt nhưng đặt <ph name="HISTORY_CLUSTERS_VISIBLE_POLICY_NAME" /> thành Bật hoặc không đặt, thì trang Nhật ký duyệt web trên Chrome được sắp xếp theo nhóm vẫn sẽ hiển thị tại chrome://history/grouped. Tuy nhiên, trang này có thể ít liên quan đến người dùng hơn.
</translation>
<translation id="3478024346823118645">Xóa dữ liệu người dùng khi đăng xuất</translation>
<translation id="3478406829037689272">Bật tính năng quét sâu nội dung tải xuống trong chế độ Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="3480961938508521469">Sạc đầy pin ở tốc độ tiêu chuẩn.</translation>
<translation id="348110646151632565">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về chọn để nói trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng chọn để nói sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng chọn để nói sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng chọn để nói sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="3483585138745445814">Cho phép người dùng bật tính năng Chia sẻ lân cận</translation>
<translation id="3485200437120267231">Tắt tùy chọn chặn đăng nhập</translation>
<translation id="3487651201232258606">Máy chủ nhắn tin gốc</translation>
<translation id="3488551354274495283">Cho phép hiển thị màn hình giới thiệu <ph name="FEATURE_NAME" /> trong quy trình đăng nhập</translation>
<translation id="3492351353716550742">Không sử dụng chính sách liên kết giới thiệu mặc định no-referrer-when-downgrade.</translation>
<translation id="3492834335089638487">Chính sách này kiểm soát việc thiết bị dùng ứng dụng Android từ các nguồn không tin cậy (không phải là Cửa hàng Google Play).
Nếu chính sách không được đặt, thì hệ thống sẽ xem là không cho phép chức năng này.
Khả năng cung cấp chức năng này còn phụ thuộc vào chính sách người dùng tương ứng.</translation>
<translation id="3495602011142234826">Nếu bạn đặt thành bật, thì tiện ích này có thể dùng tất cả khóa được chỉ định cho việc sử dụng trong công ty để ký dữ liệu bất kỳ. Nếu bạn đặt thành tắt, thì tiện ích này sẽ không thể dùng bất kỳ khóa nào như vậy và người dùng cũng không thể cấp quyền đó. Trong trường hợp ngoại lệ, nếu chính một tiện ích tạo ra khoá đó thì tiện ích này có thể truy cập vào khoá một lần duy nhất.</translation>
<translation id="3496296378755072552">Trình quản lý mật khẩu</translation>
<translation id="3496761649331792755">Bật thanh dấu trang</translation>
<translation id="3498109920669229084">Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ chỉ định những tiện ích không thuộc danh sách chặn.
Giá trị danh sách chặn là <ph name="ALL_EXTENSIONS" /> đồng nghĩa với việc tất cả tiện ích đều bị chặn và người dùng chỉ có thể cài đặt các tiện ích có trong danh sách cho phép.
Theo mặc định, tất cả tiện ích đều được phép. Tuy nhiên, nếu bạn đã cấm các tiện ích theo chính sách, hãy sử dụng danh sách các tiện ích được phép để thay đổi chính sách đó.</translation>
<translation id="3501606938635483637">Các phím tắt quốc tế được liên kết với ký tự của các phím thay cho vị trí của phím trên bàn phím.</translation>
<translation id="3502438748205582075">Tắt Kerberos</translation>
<translation id="3502555714327823858">Cho phép tất cả các chế độ in hai mặt</translation>
<translation id="350443680860256679">Định cấu hình ARC</translation>
<translation id="3507563853012621792">Kiểm soát việc người dùng có thể xoá nhật ký lệnh in hay không.
Người dùng có thể xoá các lệnh in được lưu trữ trên thiết bị thông qua ứng dụng quản lý lệnh in hoặc bằng cách xoá nhật ký duyệt web.
Khi bạn bật hoặc không đặt chính sách này, người dùng có thể xoá nhật ký lệnh in của mình thông qua ứng dụng quản lý lệnh in hoặc bằng cách xoá nhật ký duyệt web.
Khi bạn tắt chính sách này, người dùng sẽ không thể xoá nhật ký lệnh in của mình thông qua ứng dụng quản lý lệnh in hoặc bằng cách xoá nhật ký duyệt web.</translation>
<translation id="3507745622376866366">Buộc trình xử lý sự kiện "unload" duy trì trạng thái bật theo mặc định trong thời gian ngừng hoạt động</translation>
<translation id="350797926066071931">Bật tính năng Dịch</translation>
<translation id="3513265258454735822">Bật tính năng lưu nhật ký trình duyệt</translation>
<translation id="3513655665999652754">Máy chủ Quirks cung cấp các tệp cấu hình dành riêng cho phần cứng, chẳng hạn như
Cấu hình hiển thị ICC để hiệu chỉnh màn hình.
Khi bạn đặt chính sách này thành false, thiết bị sẽ không tìm cách
liên hệ với Máy chủ Quirks để tải các tệp cấu hình xuống.
Nếu bạn đặt thành true hoặc không định cấu hình chính sách này thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tự động liên hệ với Máy chủ Quirks và tải các tệp cấu hình xuống (nếu có) rồi lưu trữ các tệp này trên thiết bị. Các tệp này có thể dùng để, chẳng hạn như, cải thiện chất lượng hiển thị của màn hình gắn vào.</translation>
<translation id="3515196503924273265">Cho phép bật tính năng NewBaseUrlInheritanceBehavior</translation>
<translation id="351654132746710200">Sau khi <ph name="LACROS_NAME" /> tắt, quá trình di chuyển dữ liệu sẽ không được thực hiện. Thư mục <ph name="LACROS_NAME" /> bị xoá và người dùng tiếp tục sử dụng dữ liệu còn lại.</translation>
<translation id="3522257170445891912">Khi bạn đặt chính sách này, thì quy trình xác thực thông tin đăng nhập sẽ nằm trong một trong các cách sau đây, tuỳ thuộc vào giá trị của chế độ cài đặt:
Nếu bạn đặt chính sách này thành GAIA, thì quá trình đăng nhập sẽ được thực hiện thông qua quy trình xác thực GAIA thông thường.
Nếu bạn đặt chính sách này thành SAML_INTERSTITIAL, thì quá trình đăng nhập sẽ tự động chuyển hướng đến SAML IdP theo mặc định. Người dùng vẫn có thể quay lại quy trình đăng nhập GAIA thông thường.
Lưu ý: Màn hình xác nhận người dùng bổ sung, hiển thị trên <ph name="PRODUCT_NAME" /> cho đến phiên bản 99, sẽ không xuất hiện nữa. Nếu SAML IdP chưa được định cấu hình và bạn đặt chính sách này thành SAML_INTERSTITIAL, tính năng chuyển hướng sẽ không hoạt động do lỗi 400.</translation>
<translation id="3523630512885826906">Khoảng thời gian hiển thị hình ảnh màn hình khoá trên trình bảo vệ màn hình của người dùng.</translation>
<translation id="3524204464536655762">Không cho phép bất kỳ trang web nào yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị USB qua API WebUSB</translation>
<translation id="3526752951628474302">Chỉ in đen trắng</translation>
<translation id="3528000905991875314">Bật các trang lỗi thay thế</translation>
<translation id="3530249698314520116">Định cấu hình danh sách các quy tắc để ngăn rò rỉ dữ liệu trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Rò rỉ dữ liệu có thể xảy ra khi bạn sao chép và dán dữ liệu, chuyển tệp, in, chia sẻ màn hình hoặc chụp ảnh màn hình và làm nhiều việc khác.
Mỗi quy tắc bao gồm những nội dung sau:
– Một danh sách các nguồn được xác định là URL. Mọi dữ liệu trong những nguồn đó đều được coi là dữ liệu mật. Sẽ có các mức hạn chế áp dụng cho những dữ liệu mật này.
– Một danh sách các đích đến được xác định là URL hoặc thành phần mà bạn được phép hoặc không được phép chia sẻ dữ liệu mật.
– Một danh sách các mức hạn chế được áp dụng cho dữ liệu của những nguồn đó.
Bạn có thể thêm các quy tắc để:
– Kiểm soát dữ liệu trong bảng nhớ tạm được chia sẻ giữa các nguồn và đích đến.
– Kiểm soát việc chụp ảnh màn hình bất kỳ nguồn nào.
– Kiểm soát việc in bất kỳ nguồn nào.
– Kiểm soát màn hình bảo vệ quyền riêng tư khi bất kỳ nguồn nào hiển thị.
– Kiểm soát việc chia sẻ màn hình bất kỳ nguồn nào.
– Kiểm soát tệp tải xuống từ bất kỳ nguồn nào khi tệp được chuyển tới đích đến. Được hỗ trợ trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 108 trở lên.
Bạn có thể đặt mức hạn chế thành BLOCK (CHẶN), ALLOW (CHO PHÉP), REPORT (BÁO CÁO), WARN (CẢNH BÁO).
– Nếu bạn đặt thành BLOCK, mức hạn chế này sẽ không cho phép thực hiện thao tác. Nếu bạn đặt chính sách <ph name="DATA_LEAK_PREVENTION_REPORTING_ENABLED" /> thành Đúng, thì quản trị viên sẽ nhận được báo cáo về thao tác bị chặn.
– Nếu bạn đặt thành ALLOW, mức hạn chế này sẽ cho phép thực hiện thao tác.
– Nếu bạn đặt mức hạn chế thành REPORT và đặt chính sách <ph name="DATA_LEAK_PREVENTION_REPORTING_ENABLED" /> thành Đúng, thì quản trị viên sẽ nhận được báo cáo về thao tác.
– Nếu bạn đặt mức hạn chế thành WARN, người dùng sẽ nhận được cảnh báo và họ có thể chọn tiếp tục hoặc huỷ thao tác. Nếu bạn đặt chính sách <ph name="DATA_LEAK_PREVENTION_REPORTING_ENABLED" /> thành Đúng, thì quản trị viên sẽ nhận được báo cáo về việc đưa ra cảnh báo cũng như việc người dùng tiếp tục thao tác.
Lưu ý:
– Mức hạn chế PRIVACY_SCREEN không chặn thao tác bật màn hình bảo vệ quyền riêng tư, mà sẽ thực thi điều này khi bạn đặt mức hạn chế thành BLOCK.
– Bạn không được để trống các đích đến trong trường hợp một trong những mức hạn chế là CLIPBOARD (BẢNG NHỚ TẠM) hoặc FILES (TỆP). Tuy nhiên, các đích đến này không tạo ra sự khác biệt nào đối với các mức hạn chế còn lại.
– Các đích đến DRIVE và USB được bỏ qua trong trường hợp mức hạn chế là CLIPBOARD.
– Đặt định dạng mẫu URL theo định dạng này (https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format).
Nếu bạn không đặt chính sách này, sẽ không có mức hạn chế nào được áp dụng.</translation>
<translation id="3531084733660068324">Cài đặt tính năng giám sát của cha mẹ</translation>
<translation id="3532827558833318911">Xoá thông tin đăng nhập bằng mật khẩu</translation>
<translation id="353611922042274900">Luôn hiển thị thông tin hệ thống trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="3536263244905016305">Tắt tính năng tối ưu hóa Web Proxy Auto-Discovery (WPAD) (Tự động phát hiện proxy web)</translation>
<translation id="3539103206548425861">Nếu bạn đặt chính sách này, thì video sẽ tự động phát (mà không cần người dùng cho phép) nội dung âm thanh trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn đặt chính sách <ph name="AUTOPLAY_ALLOWED_POLICY_NAME" /> thành True, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực. Nếu bạn đặt chính sách <ph name="AUTOPLAY_ALLOWED_POLICY_NAME" /> thành False, thì các mẫu URL bạn thiết lập trong chính sách này vẫn có thể phát. Nếu chính sách này thay đổi trong khi <ph name="PRODUCT_NAME" /> đang chạy, chính sách chỉ áp dụng cho các thẻ mới mở.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="3540846231645422635">Tắt tính năng báo cáo giao diện mạng của thiết bị</translation>
<translation id="3540935459049973317">Giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng</translation>
<translation id="3546271546272655966">Cho phép dùng <ph name="DBSC_FEATURE_NAME" /> tuỳ thuộc vào quá trình ra mắt tính năng.</translation>
<translation id="3547954654003013442">Cài đặt proxy</translation>
<translation id="3548064438634502368">Đóng trình duyệt</translation>
<translation id="3548642468619496972">Chặn tải các tệp độc hại, các tệp không phổ biến hoặc không mong muốn xuống và chặn các loại tệp nguy hiểm.</translation>
<translation id="3550122827225052130">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="SCREEN_LOCK_DELAYS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình bị khóa khi chạy bằng nguồn điện xoay chiều.
Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> khóa màn hình.
Khi bạn đặt chính sách này thành 0, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không khóa màn hình khi người dùng ở chế độ tạm vắng.
Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
Để khóa màn hình khi ở chế độ tạm vắng, bạn nên bật phương thức khóa màn hình khi tạm ngưng và đặt <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tạm ngưng sau thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng. Bạn chỉ nên sử dụng chính sách này khi muốn khóa màn hình sớm hơn đáng kể so với thời gian tạm ngưng hoặc khi không muốn tạm ngưng ở chế độ tạm vắng.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.</translation>
<translation id="3550875587920006460">Cho phép đặt một lịch biểu tùy chỉnh để kiểm tra bản cập nhật. Tùy chọn này áp dụng cho mọi người dùng và tất cả giao diện trên thiết bị. Sau khi bạn đặt, thiết bị sẽ kiểm tra bản cập nhật theo lịch biểu. Bạn phải xóa chính sách này để hủy bất kỳ hoạt động kiểm tra bản cập nhật theo lịch biểu nào khác.</translation>
<translation id="3550963062099410653">Bật/tắt chính sách Bản cập nhật tự động mở rộng</translation>
<translation id="355118380775352753">Các trang web sẽ mở trong trình duyệt thay thế</translation>
<translation id="3554498762428140109">Bật tính năng Che kín cửa sổ gốc</translation>
<translation id="3554984410014457319">Cho phép Trợ lý Google nghe cụm từ kích hoạt bằng giọng nói</translation>
<translation id="3557586898458302131">Bao gồm cổng không chuẩn trong SPN Kerberos đã tạo</translation>
<translation id="3558024517032824255">Chỉ định số lượng mốc <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tối thiểu được phép khôi phục kể từ phiên bản ổn định vào thời điểm bất kỳ.
Giá trị mặc định là 0 đối với người dùng thông thường, 4 (khoảng nửa năm) đối với các thiết bị do doanh nghiệp đăng ký.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì tính năng chống khôi phục sẽ không được áp dụng, ít nhất là đối với số lượng mốc này.
Việc đặt chính sách này thành một giá trị thấp hơn sẽ có hiệu lực vĩnh viễn: thiết bị CÓ THỂ không khôi phục được về các phiên bản trước ngay cả khi bạn đặt lại chính sách này thành một giá trị cao hơn.
Khả năng khôi phục thực tế cũng có thể phụ thuộc vào bảng mạch và các bản vá lỗ hổng bảo mật nghiêm trọng.</translation>
<translation id="35668690622495904">
Cuộc gọi không bị từ chối do bắt nguồn từ các ngữ cảnh
không được phép. (Cuộc gọi vẫn có thể bị từ chối vì những lý do khác.)</translation>
<translation id="3568762199045490351">Hàm JavaScript setTimeout() có thời gian chờ 0 ms sẽ được làm tròn thành 1 ms.</translation>
<translation id="3574450691573438824">Tắt tính năng tải nhật ký hệ thống của thiết bị lên</translation>
<translation id="3575011234198230041">Xác thực HTTP</translation>
<translation id="3575159471980949522">Không cho phép người dùng gửi số điện thoại từ Chrome đến thiết bị Android của họ</translation>
<translation id="3577251398714997599">Cài đặt quảng cáo cho các trang web chứa quảng cáo xâm nhập</translation>
<translation id="3577628175311752799">Sử dụng chính sách liên kết giới thiệu mặc định no-referrer-when-downgrade.</translation>
<translation id="3578741808802810963">Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, các công cụ khắc phục sự cố Kiosk sẽ
sẵn dùng trong phiên Kiosk:
– Công cụ cho nhà phát triển Chrome
– Cửa sổ trình duyệt Chrome
– Trình quản lý tác vụ
Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, các công cụ khắc phục sự cố Kiosk sẽ bị tắt.
Xin nhớ rằng không cần duy trì bật chính sách này, đặc biệt là trong quá trình triển khai tác phẩm.</translation>
<translation id="357917253161699596">Cho phép người dùng quản lý chứng chỉ người dùng</translation>
<translation id="3579976772194405786">Bruschetta</translation>
<translation id="3580414086211696382">Kiểm soát việc sử dụng API Hệ thống tệp để đọc</translation>
<translation id="3584194414857209694">Bật chính sách thử nghiệm</translation>
<translation id="3584722841530002134">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định những máy chủ mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể ủy quyền. Hãy phân tách tên của các máy chủ bằng dấu phẩy. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không ủy quyền thông tin đăng nhập của người dùng ngay cả khi máy chủ được phát hiện là mạng nội bộ.</translation>
<translation id="3585177699591644295">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận chọn để nói.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng chọn để nói sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng chọn để nói sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng chọn để nói sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="3587482841069643663">Tất cả</translation>
<translation id="3587766503874071316">Tắt lối tắt hỗ trợ tiếp cận</translation>
<translation id="3589193811812796052">Không cho phép hệ thống gửi các mô-đun WebAssembly trên nhiều nguồn gốc</translation>
<translation id="3591527072193107424">Bật tính năng Hỗ trợ trình duyệt cũ.</translation>
<translation id="3591584750136265240">Định cấu hình hành vi xác thực thông tin đăng nhập</translation>
<translation id="3593905652755912452">Thao tác gửi sự kiện cũ trên các đối tượng kiểm soát biểu mẫu đã tắt sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="3596112486106491038">Bật quyền truy cập vào dòng lệnh của máy ảo</translation>
<translation id="3603469950773500315">Bật tùy chọn giảm thiểu kiểm tra <ph name="CORS" /> trong quy trình triển khai <ph name="CORS" /> mới, cho phép Tiện ích duy trì chế độ tương thích và cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> gửi tiêu đề đã chỉ định mà không cần kiểm tra <ph name="CORS" />.
Nếu bạn đặt danh sách này thành trống, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cố chạy Tiện ích theo cách thức tương thích và không làm thay đổi <ph name="API" /> đối với <ph name="PRODUCT_NAME" /> 79 như giải thích tại <ph name="WEB_REQUEST_API_MANUAL" />.
Nếu bạn đặt danh sách này thành có tên tiêu đề của yêu cầu <ph name="HTTP" />, thì quá trình kiểm tra <ph name="CORS" /> sẽ bật tùy chọn giảm thiểu cho Tiện ích và bỏ qua các tiêu đề có trong danh sách.
Nếu bạn không đặt danh sách này, cả hai tùy chọn giảm thiểu giải thích ở trên đều không áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về <ph name="CORS" />, hãy truy cập: <ph name="CORS_HELP_URL" />.
Xin lưu ý rằng chúng tôi đã thông báo việc loại bỏ chính sách này trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 82. Tuy nhiên, chính sách này sẽ bị loại bỏ trong phiên bản 84.</translation>
<translation id="3606571057705314194">Tắt bộ chọn hồ sơ khi khởi động</translation>
<translation id="3608206578291537084">Bật quy trình báo cáo đã mã hoá</translation>
<translation id="3608281460204780443">Hiển thị biểu tượng Cửa hàng Chrome trực tuyến trong trình chạy <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> và trên trang thẻ mới</translation>
<translation id="3616490235694929053">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có thấy màn hình cài đặt kích thước trên màn hình trong lần đăng nhập đầu tiên hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false (sai), thì màn hình cài đặt kích thước trên màn hình sẽ không hiển thị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true (đúng), thì màn hình cài đặt kích thước trên màn hình sẽ hiển thị.</translation>
<translation id="3622463490728773174">Cho phép sử dụng phương thức triển khai mới</translation>
<translation id="3623332696371971798">Không cho phép truy cập vào Google Photos từ ứng dụng cá nhân hoá</translation>
<translation id="3625900437628963632">Liệu có ghi nhớ giá trị mật khẩu Kerberos đã đặt trong mục chính sách này hay không. Nếu bạn không đặt hoặc đặt thành true (đúng), mật khẩu sẽ được ghi nhớ. Nếu bạn đặt thành false (sai), mật khẩu sẽ không được ghi nhớ. Sẽ bỏ qua nếu trường mật khẩu không được chỉ định cho tài khoản này. Trường này được hỗ trợ kể từ phiên bản ChromeOS 116.</translation>
<translation id="3627678165642179114">Bật hoặc tắt dịch vụ web kiểm tra lỗi chính tả</translation>
<translation id="3628480121685794414">Bật chế độ in một mặt</translation>
<translation id="3634125384445314047">Cho phép truy cập ảnh và video mới chụp/quay trên điện thoại thông qua Trung tâm điều khiển điện thoại.</translation>
<translation id="3637063789824963261">Nếu bạn bật chính sách này, thì các thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo bộ đếm thời gian chạy của thiết bị (chỉ Intel vPro thế hệ 14 trở lên).
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì các thiết bị đã đăng ký sẽ không ghi lại hoặc báo cáo bộ đếm thời gian chạy của thiết bị.</translation>
<translation id="3640677352428533707">Chính sách này kiểm soát việc có báo cáo thông tin phiên bản, chẳng hạn như phiên bản hệ điều hành, nền tảng hệ điều hành, cấu trúc hệ điều hành, phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> và kênh <ph name="PRODUCT_NAME" /> hay không.
Khi bạn không đặt chính sách <ph name="CLOUD_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì thông tin phiên bản sẽ được thu thập.
Khi bạn đặt chính sách này thành False, thì thông tin phiên bản sẽ không được thu thập.
Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký bằng <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" /> đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chính sách này luôn có hiệu lực đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="3644735978203799620">Cho phép tự động chọn để chụp ảnh nhiều màn hình</translation>
<translation id="3646859102161347133">Đặt loại kính lúp màn hình</translation>
<translation id="3647212518036289905">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định thư viện GSSAPI dùng để xác thực HTTP. Hãy đặt chính sách này thành tên thư viện hoặc đường dẫn đầy đủ.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng tên thư viện mặc định.</translation>
<translation id="3650122925429054129">Tắt tính năng làm nổi bật con trỏ trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="365093517647222762">Báo cáo dữ liệu đo từ xa của trang web, dựa trên các URL được phép do chính sách <ph name="REPORT_WEBSITE_TELEMETRY_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> chỉ định, đối với người dùng liên kết.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì tính năng báo cáo dữ liệu đo từ xa của trang web sẽ được kiểm soát đối với các loại dữ liệu đo từ xa được chỉ định.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì dữ liệu đo từ xa của trang web sẽ không được báo cáo.</translation>
<translation id="3652670852519271837">Cho phép các trang web yêu cầu người dùng cấp quyền đọc các tệp và thư mục qua API Hệ thống tệp</translation>
<translation id="3653237928288822292">Biểu tượng nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="3654906736796256792">Cho phép chạy hộp cát âm thanh</translation>
<translation id="3655252664209966774">Tiện ích sử dụng khoá X.509 khai báo cách sử dụng khoá trong
một chứng chỉ. Hướng dẫn này đảm bảo chứng chỉ không được sử dụng trong ngữ cảnh
ngoài ý muốn, giúp bảo vệ chứng chỉ khỏi một loại tấn công giữa các giao thức trên HTTPS và
các giao thức khác. Để làm được điều này, máy khách HTTPS phải kiểm tra để đảm bảo rằng chứng chỉ
máy chủ khớp với tham số TLS (Bảo mật tầng truyền tải) của kết nối.
Kể từ phiên bản 124 của <ph name="PRODUCT_NAME" />, bước kiểm tra này sẽ luôn bật.
Phiên bản 123 trở xuống của <ph name="PRODUCT_NAME" />
hành vi sau đây:
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật,
<ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ thực hiện bước kiểm tra này.
Điều này giúp ngăn chặn các cuộc tấn công mà trong đó kẻ tấn công thao túng trình duyệt
diễn giải khoá theo cách mà chủ sở hữu chứng chỉ không có ý định sử dụng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt,
<ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bỏ qua bước kiểm tra này trong
các kết nối HTTPS vừa dàn xếp TLS 1.2 vừa sử dụng chứng chỉ RSA
liên kết với một neo tin cậy cục bộ. Ví dụ về neo tin cậy cục bộ bao gồm
chứng chỉ gốc do chính sách cung cấp hoặc do người dùng cài đặt. Trong tất cả các trường hợp khác,
bước kiểm tra này được thực hiện bất kể chế độ cài đặt của chính sách là gì.
Nếu bạn không thiết lập chính sách này,
<ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ hoạt động như thể
chính sách này đang bật.
Các kết nối không vượt qua bước kiểm tra này sẽ báo lỗi
ERR_SSL_KEY_USAGE_INCOMPATIBLE. Các trang web gặp lỗi này có thể có
chứng chỉ bị định cấu hình sai. Bộ thuật toán mật mã ECDHE_RSA hiện đại dùng tuỳ chọn sử dụng khoá
"digitalSignature" trong khi bộ thuật toán mật mã giải mã RSA cũ
dùng tuỳ chọn sử dụng khoá "keyEncipherment". Nếu không chắc chắn, quản trị viên phải
đưa cả hai tuỳ chọn này vào chứng chỉ RSA dành cho HTTPS.</translation>
<translation id="3655710915351748191">Không hiển thị biểu tượng Cửa hàng Chrome trực tuyến trong trình chạy <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hoặc trên trang thẻ mới</translation>
<translation id="3655885297177292093">API Event.path sẽ ở trạng thái mặc định: có ở các phiên bản trước M109 và không có ở các phiên bản từ M109 đến 114.</translation>
<translation id="3659542706175323490">Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng khởi động khi cắm nguồn AC sẽ bật liên tục nếu được hỗ trợ trên thiết bị này. Tính năng khởi động khi cắm nguồn AC cho phép hệ thống khởi động lại từ trạng thái Tắt hoặc Ngủ đông sau khi người dùng cắm dây nguồn.
Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng khởi động khi cắm nguồn AC sẽ tắt liên tục.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, tính năng khởi động khi cắm nguồn AC sẽ tắt và người dùng sẽ không thể bật tính năng này.</translation>
<translation id="3660562134618097814">Chuyển cookie SAML IdP trong khi đăng nhập</translation>
<translation id="3662660961914441274">Không cho phép người dùng lưu trữ tệp trên máy</translation>
<translation id="3665437376055221832">Chỉ nhắc người dùng khi không có chứng chỉ nào khớp với chính sách tự động chọn.</translation>
<translation id="3671773704245936868">Tắt tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím</translation>
<translation id="3674010627788940405">Không hỗ trợ các tiêu đề của yêu cầu không phải ký tự đại diện CORS.</translation>
<translation id="3675303748198647471">setTimeout(…, 0) thường được dùng để chia nhỏ các tác vụ JavaScript dài.
Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, thì setTimeout và setInterval có khoảng thời gian nhỏ hơn 4 mili giây sẽ không được kẹp giá trị giữa (clamp) một cách linh hoạt.
Điều này giúp cải thiện hiệu suất trong khoảng thời gian ngắn, nhưng setTimeout của những trang web lạm dụng API này cuối cùng vẫn sẽ bị kẹp giá trị giữa.
Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì setTimeout và setInterval có khoảng thời gian nhỏ hơn 4 mili giây sẽ bị kẹp giá trị giữa.
Nếu vậy, thứ tự tác vụ trên trang web có thể thay đổi, dẫn đến hành vi không mong muốn trên những trang web phụ thuộc vào một thứ tự nhất định theo một cách nào đó.
Điều này cũng có thể ảnh hưởng tới những trang web có nhiều hàm setTimeout() sử dụng thời gian chờ 0 mili giây, ví dụ: tăng tải CPU.
Đối với người dùng không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ ra mắt thay đổi từng bước trên kênh chính thức.
Đây là một chính sách tạm thời và dự kiến sẽ bị loại bỏ trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> 107. Chúng tôi có thể lùi thời hạn này nếu các doanh nghiệp có nhu cầu.
</translation>
<translation id="3678069907945250643">Cho phép truy cập vào Google Photos từ ứng dụng cá nhân hoá</translation>
<translation id="3680529017993214255">Bật các tính năng này và gửi dữ liệu cho hoạt động đào tạo mô hình AI</translation>
<translation id="3685979383016152590">Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định chính sách truy cập nào áp dụng cho cấu hình máy in số lượng lớn, kiểm soát máy in nào từ <ph name="PRINTERS_BULK_CONFIGURATION_POLICY_NAME" /> là dành cho người dùng.
* <ph name="PRINTERS_BLOCKLIST" /> (giá trị 0) sử dụng <ph name="PRINTERS_BULK_BLOCKLIST" /> để hạn chế quyền truy cập vào các máy in đã chỉ định
* <ph name="PRINTERS_ALLOWLIST" /> (giá trị 1) sử dụng <ph name="PRINTERS_BULK_ALLOWLIST" /> để chỉ chỉ định những máy in có thể chọn đó
* <ph name="PRINTERS_ALLOW_ALL" /> (giá trị 2) hiển thị tất cả máy in
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRINTERS_ALLOW_ALL" /> sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="3695204334462456702">Đích cho giao thức dựa trên Zeroconf (mDNS + DNS-SD) (Không dùng nữa)</translation>
<translation id="3695706037816556327">Hành động xóa mã bảo mật (chẳng hạn như thẻ thông minh) của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="3696134803170884851">Tắt chuông báo khi sạc</translation>
<translation id="3699986274986041335">Hỏi mỗi lần một trang web muốn có quyền Phông chữ trên máy</translation>
<translation id="3700193037252896716">Tần suất khởi động lại định kỳ.</translation>
<translation id="3700318587977845664">Tần suất kiểm tra để tìm bản cập nhật.</translation>
<translation id="3701121231485832347">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt dành riêng cho các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> do <ph name="MS_AD_NAME" /> quản lý.</translation>
<translation id="3702518095257671450">Chứng thực từ xa</translation>
<translation id="3702647575225525306"><ph name="POLICY_NAME" /> (Trường một dòng không dùng nữa và sẽ bị xóa trong tương lai. Hãy bắt đầu sử dụng hộp văn bản nhiều dòng bên dưới.)</translation>
<translation id="3711561721191203926">Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật) thì bất cứ khi nào một cảnh báo dự kiến
sẽ xuất hiện trong <ph name="DEV_TOOLS_NAME" /> do không kiểm tra được <ph name="PRIVATE_NETWORK_ACCESS" />,
yêu cầu chính sẽ bị chặn.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt) hoặc không đặt, tất cả cảnh báo <ph name="PRIVATE_NETWORK_ACCESS" /> sẽ
không được thực thi và các yêu cầu sẽ không bị chặn.
Hãy truy cập https://wicg.github.io/private-network-access/ để biết các quy định hạn chế về <ph name="PRIVATE_NETWORK_ACCESS" />.</translation>
<translation id="3711895659073496551">Tạm ngừng</translation>
<translation id="3712861436661566358">Buộc phân tách hồ sơ</translation>
<translation id="3719826155360621982">Trang chủ</translation>
<translation id="3724039569609354541">Sử dụng hành vi mặc định khi xác định xem các trang web có thể gửi yêu cầu đến thiết bị đầu cuối trên mạng hay không</translation>
<translation id="372668389978450673">Nếu bạn bật hoặc không thiết lập chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /><ph name="LACROS_NAME" /> sẽ cho phép thêm người mới trong trình quản lý người dùng.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /><ph name="LACROS_NAME" /> sẽ không cho phép thêm người mới trong trình quản lý người dùng.
Lưu ý: Nếu bạn bật hoặc không thiết lập chính này nhưng lại tắt <ph name="LACROS_SECONDARY_PROFILES_ALLOWED_POLICY_NAME" />, thì <ph name="LACROS_NAME" /> sẽ không cho phép thêm người mới trong trình quản lý người dùng.</translation>
<translation id="3727476641336727380">Trừ khi bạn đặt <ph name="ALLOW_WAKE_LOCKS_POLICY_NAME" /> thành Tắt, việc đặt thành Bật hoặc không đặt <ph name="ALLOW_SCREEN_WAKE_LOCKS_POLICY_NAME" /> sẽ cho phép khóa chế độ thức của màn hình để quản lý nguồn điện. Các tiện ích có thể yêu cầu khóa chế độ thức của màn hình thông qua API tiện ích quản lý nguồn điện và các ứng dụng dùng ARC.
Việc đặt chính sách này thành Tắt sẽ giảm hạng yêu cầu khóa chế độ thức của màn hình thành yêu cầu khóa chế độ thức của hệ thống.</translation>
<translation id="3727675072430693164">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo số liệu thống kê về phần cứng cho các thành phần SoC.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo số liệu thống kê đó.</translation>
<translation id="3729937245044939404">Chính sách này không còn dùng trong M70, thay vào đó, hãy dùng <ph name="AUTOFILL_ADDRESS_ENABLED_POLICY_NAME" /><ph name="AUTOFILL_CREDIT_CARD_ENABLED_POLICY_NAME" />.
Bật tính năng Tự động điền của <ph name="PRODUCT_NAME" /> và cho phép người dùng tự động hoàn thành các biểu mẫu web bằng cách dùng thông tin đã lưu trữ trước đây, chẳng hạn như địa chỉ và thông tin thẻ tín dụng.
Nếu bạn tắt lựa chọn cài đặt này, thì người dùng sẽ không dùng được tính năng Tự động điền.
Nếu bạn bật hoặc không đặt giá trị cho lựa chọn cài đặt này, thì người dùng vẫn có quyền kiểm soát tính năng Tự động điền. Điều này sẽ cho phép họ thiết lập hồ sơ Tự động điền và bật hoặc tắt tính năng này theo ý muốn.</translation>
<translation id="3733014427925403568">Ngày trong tuần cho khoảng thời gian.</translation>
<translation id="3736879847913515635">Cho phép thêm người trong trình quản lý người dùng</translation>
<translation id="3744984310825999317">Cho phép <ph name="PEPPER_NAME" /> sử dụng một bộ giải mã mới để giải mã video được tăng tốc phần cứng.</translation>
<translation id="3749259744154402564">Không được hỗ trợ</translation>
<translation id="3749511622128647337">Tắt đầu ra âm thanh</translation>
<translation id="3750220015372671395">Chặn tạo khóa trên các trang web này</translation>
<translation id="3753267109888284695">Danh sách HTTP được cho phép</translation>
<translation id="3753959315989102457">Tắt tính năng báo cáo vị trí của thiết bị</translation>
<translation id="3755237588083934849">Việc đặt chính sách này sẽ xác định tần suất tải trạng thái thiết bị lên, tính bằng mili giây. Thời gian tối thiểu cho phép là 60 giây.
Nếu bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định là 3 giờ sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="3755796472192036324">Đèn nền bàn phím màu trắng</translation>
<translation id="3756011779061588474">Chặn chế độ của nhà phát triển</translation>
<translation id="3756516139200532906">Cho phép người dùng được quản lý định cấu hình tên máy chủ của thiết bị</translation>
<translation id="3756737071958233151">Bật tính năng tải nhật ký hệ thống của thiết bị lên</translation>
<translation id="3758089716224084329">Cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng và không cho người dùng thay đổi cài đặt proxy.
Nếu bạn chọn không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực tiếp, tất cả các tùy chọn khác đều được bỏ qua.
Nếu bạn chọn tự động phát hiện máy chủ proxy, tất cả các tùy chọn khác đều được bỏ qua.
Để biết thêm ví dụ cụ thể, hãy truy cập:
<ph name="PROXY_HELP_URL" />.
Nếu bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> và ứng dụng ARC sẽ bỏ qua tất cả các tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định từ dòng lệnh.
Việc không đặt các chính sách này sẽ cho phép người dùng tự chọn cài đặt proxy.</translation>
<translation id="3758249152301468420">Vô hiệu hóa công cụ dành cho nhà phát triển</translation>
<translation id="3758910737665387561">Cho phép các thiết bị sử dụng PluginVm</translation>
<translation id="3759650373178711405">Trừ phi bạn đặt chính sách <ph name="RESTORE_ON_STARTUP_POLICY_NAME" /> để khôi phục vĩnh viễn URL từ những phiên trước, việc thiết lập <ph name="COOKIES_SESSION_ONLY_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> sẽ cho phép bạn tạo danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web được phép và không được phép đặt cookie cho một phiên.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_COOKIES_SETTINGS_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng. Trong trường hợp các mẫu chỉ định không bao gồm URL thì sẽ áp dụng chế độ mặc định.
Khi không ưu tiên chính sách cụ thể nào, vui lòng tham khảo <ph name="COOKIES_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /><ph name="COOKIES_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Mẫu URL giữa 3 chính sách này không được xung đột với nhau.</translation>
<translation id="3760148113224469113">Luôn yêu cầu người dùng xác nhận lời nhắc giao thức bên ngoài</translation>
<translation id="3760231600118073732">Khóa phiên xác thực hiện tại.</translation>
<translation id="3761222804122755011">WebRTC sẽ chỉ dùng giao diện kết nối với Internet công cộng nhưng có thể kết nối bằng địa chỉ IP riêng tư.</translation>
<translation id="3762520180381586267">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ kích hoạt một lần khởi động lại khi người dùng tắt thiết bị. <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> thay thế tất cả nút tắt trong giao diện người dùng bằng các nút khởi động lại. Nếu người dùng tắt thiết bị bằng nút nguồn, thiết bị sẽ không tự động khởi động lại, kể cả khi chính sách này đang bật.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ cho phép người dùng tắt thiết bị.</translation>
<translation id="376375951585423504">Tắt hạn mức cố định.</translation>
<translation id="3765260570442823273">Thời lượng hiển thị thông điệp cảnh báo đăng xuất khi không hoạt động</translation>
<translation id="3770407495263198786">Nếu bạn đặt chính sách này, quản trị viên có thể thiết lập một danh sách máy in cho người dùng của họ. Máy in sẽ được chọn ngay trong lần đầu tiên người dùng cố gắng in.
Bạn có thể sử dụng chính sách này cho các mục đích sau:
* Tùy chỉnh <ph name="PRINTER_DISPLAY_NAME" /><ph name="PRINTER_DESCRIPTION" /> dạng tự do để dễ chọn máy in.
* Giúp người dùng xác định máy in thông qua <ph name="PRINTER_MANUFACTURER" /><ph name="PRINTER_MODEL" />.
* <ph name="PRINTER_URI" /> phải là một địa chỉ có thể truy cập được từ máy khách, bao gồm cả <ph name="URI_SCHEME" />, <ph name="URI_PORT" /><ph name="URI_QUEUE" />.
* Tùy ý cung cấp <ph name="PRINTER_UUID" /> để giúp loại bỏ các máy in <ph name="ZEROCONF_DISCOVERY" /> trùng lặp.
* Sử dụng tên kiểu máy cho <ph name="PRINTER_EFFECTIVE_MODEL" /> hoặc đặt <ph name="PRINTER_AUTOCONF" /> thành Bật. Những máy in có cả hai thuộc tính hoặc không có thuộc tính nào sẽ bị bỏ qua.
Các tệp PPD sẽ được tải xuống sau khi người dùng sử dụng máy in. Đồng thời, những tệp PPD thường sử dụng sẽ được lưu vào bộ nhớ đệm. Chính sách này không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình máy in trên từng thiết bị hay không.
Lưu ý: Đối với các thiết bị được quản lý <ph name="MS_AD_NAME" />, chính sách này hỗ trợ việc mở rộng <ph name="MACHINE_NAME_VARIABLE" /> sang tên máy <ph name="MS_AD_NAME" /> hoặc một chuỗi con của biến đó. Ví dụ: nếu tên máy là <ph name="MACHINE_NAME_EXAMPLE" />, <ph name="MACHINE_NAME_VARIABLE_EXAMPLE" /> sẽ được thay bằng 4 ký tự bắt đầu sau vị trí thứ 6, nói cách khác là sẽ được thay bằng <ph name="MACHINE_NAME_PART_EXAMPLE" />. Vị trí này dựa trên mốc 0.</translation>
<translation id="377044054160169374">Thực thi can thiệp trải nghiệm lạm dụng</translation>
<translation id="3778689139323007309">Thực hiện quá trình kiểm tra trạng thái thu hồi đối của các chứng chỉ máy chủ đã xác thực thành công, được ký theo chứng chỉ CA đã cài đặt trên máy</translation>
<translation id="3780152581321609624">Bao gồm cổng không chuẩn trong Kerberos SPN</translation>
<translation id="3788662722837364290">Cài đặt quản lý nguồn khi người dùng không sử dụng</translation>
<translation id="3788876528643861853">Tắt chính sách xác thực trên đám mây của Microsoft®</translation>
<translation id="3790085888761753785">Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, thì người dùng sẽ được phép đăng nhập vào tài khoản của họ bằng tính năng Smart Lock. Tùy chọn này cấp nhiều quyền hơn so với hành vi Smart Lock thông thường (chỉ cho phép người dùng mở khóa màn hình).
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, thì người dùng sẽ không được phép sử dụng tính năng Đăng nhập bằng Smart Lock.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tùy chọn cài đặt mặc định sẽ không được cho phép cho người dùng do doanh nghiệp quan lý và được cho phép cho người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="3791179836066841809">Tài liệu chính sách</translation>
<translation id="3792144912556572267">Việc đặt chính sách này sẽ đặt URL của trang chủ mặc định trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Bạn mở trang chủ bằng nút Trang chủ. Trên máy tính, chính sách <ph name="RESTORE_ON_STARTUP_POLICY_NAME" /> kiểm soát những trang nào sẽ mở ra khi khởi động.
Nếu người dùng hoặc <ph name="HOMEPAGE_IS_NEW_TAB_PAGE_POLICY_NAME" /> đặt trang chủ thành trang Thẻ mới, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.
URL này cần có một giao thức chuẩn, chẳng hạn như http://example.com hoặc https://example.com. Khi bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi URL trang chủ của họ trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn không đặt cả hai chính sách <ph name="HOMEPAGE_LOCATION_POLICY_NAME" /><ph name="HOMEPAGE_IS_NEW_TAB_PAGE_POLICY_NAME" />, thì người dùng có thể chọn trang chủ của họ.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Trên <ph name="MAC_OS_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản được quản lý qua MDM, đã liên kết với một miền qua MCX hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="379318040165550702">Cho phép người dùng chọn</translation>
<translation id="3796527892245558832">Bật bộ chọn hồ sơ khi khởi động</translation>
<translation id="3798922329287609568">Việc đặt chính sách này sẽ hạn chế chế độ in hai mặt.
Nếu bạn không đặt hoặc để trống chính sách này, thì sẽ không có giới hạn nào được áp dụng.</translation>
<translation id="3799417300383048419">Lưu trữ dữ liệu hồ sơ trên ổ đĩa khi phiên người dùng kết thúc</translation>
<translation id="3799436555130241393">Đồng bộ hoá tệp <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="3803171355925844705">Không cho phép bất kỳ trang web nào tải nội dung hỗn hợp</translation>
<translation id="3808945828600697669">Chỉ định danh sách các plugin bị vô hiệu hóa</translation>
<translation id="3810642039169532482">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đọc chính tả trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng đọc chính tả sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách thành này false, thì tính năng đọc chính tả sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng đọc chính tả sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="3811562426301733860">Cho phép quảng cáo trên tất cả các trang web</translation>
<translation id="3816312845600780067">Bật phím tắt bailout để tự động đăng nhập</translation>
<translation id="3817323252437541502">Bật các tính năng bảo vệ bổ sung cho người dùng đã đăng ký chương trình Bảo vệ nâng cao</translation>
<translation id="3821861026311587684">Buộc đăng xuất người dùng khi tài khoản của người đó ở trạng thái chưa xác thực</translation>
<translation id="3822756181940590230">Dữ liệu UEFI bất biến ban đầu mà chương trình cơ sở của máy ảo sử dụng.</translation>
<translation id="3823381379309653965">Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian bằng mili giây mà dịch vụ quản lý thiết bị được truy vấn về thông tin chính sách thiết bị. Phạm vi giá trị hợp lệ là từ 1.800.000 (30 phút) đến 86.400.000 (1 ngày). Các giá trị không nằm trong khoảng này sẽ bị xếp vào ranh giới tương ứng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ sử dụng giá trị mặc định là 3 giờ.
Lưu ý: Các thông báo chính sách sẽ buộc làm mới khi chính sách này thay đổi nên không cần phải làm mới thường xuyên. Vì vậy, nếu nền tảng hỗ trợ các thông báo này, thời gian hoãn quá trình làm mới sẽ là 24 giờ (bỏ qua tùy chọn cài đặt mặc định và giá trị của chính sách này).</translation>
<translation id="382476126209906314">Định cấu hình tiền tố TalkGadget cho máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="3824972131618513497">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt liên quan đến quản lý nguồn và khởi động lại.</translation>
<translation id="3825873934240606959">Không cho phép tìm thiết bị cục bộ</translation>
<translation id="3826475866868158882">Đã bật Dịch vụ vị trí của Google</translation>
<translation id="3829344785870486923">Danh sách miền phụ được loại trừ khỏi quy tắc phân tách hồ sơ doanh nghiệp</translation>
<translation id="3831376478177535007">Khi bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép tin cậy các chứng chỉ do hoạt động của Cơ sở hạ tầng khóa công khai (PKI) cũ của Symantec Corporation phát hành nếu các chứng chỉ xác thực thành công và liên kết với một chứng chỉ CA được công nhận.
Lưu ý rằng chính sách này phụ thuộc vào việc hệ điều hành vẫn công nhận các chứng chỉ từ hạ tầng cũ của Symantec. Nếu bản cập nhật hệ điều hành thay đổi cách xử lý các chứng chỉ đó của hệ điều hành, thì chính sách này sẽ không còn hiệu lực nữa. Ngoài ra, chính sách này có vai trò là giải pháp tạm thời để cho các doanh nghiệp có thêm thời gian di chuyển đổi chứng chỉ Symantec cũ. Chính sách này sẽ bị loại bỏ vào đúng hoặc khoảng ngày 01 tháng 01 năm 2019.
Nếu bạn chưa đặt hoặc đặt chính sách này thành false, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tuân theo lịch biểu ngừng hoạt động đã thông báo công khai.
Hãy truy cập vào https://g.co/chrome/symantecpkicerts để biết thêm thông tin chi tiết về việc ngừng hoạt động này.</translation>
<translation id="3831836327853123066">Việc đặt chính sách này sẽ hạn chế thời gian hoạt động của thiết bị bằng cách lên lịch tự động khởi động lại. Tuy nhiên, bạn có thể trì hoãn quá trình khởi động lại lên tới 24 giờ nếu có người dùng đang sử dụng thiết bị đó. Giá trị của chính sách này cần được chỉ định bằng giây. Các giá trị được giới hạn ở mức tối thiểu là 3.600 (một giờ).
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi. Nếu bạn không đặt chính sách này, thời gian hoạt động của thiết bị sẽ không bị hạn chế.
Lưu ý: Tính năng tự động khởi động lại chỉ bật khi màn hình đăng nhập hiện ra hoặc trong một phiên hoạt động của ứng dụng kiosk.</translation>
<translation id="3835692988507803626">Buộc tắt ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả</translation>
<translation id="3837424079837455272">Chính sách này kiểm soát việc có thể thêm người dùng mới vào <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hay không. Chính sách này không ngăn người dùng đăng nhập vào tài khoản Google bổ sung trong Android. Nếu bạn muốn ngăn việc này, hãy định cấu hình chính sách <ph name="ACCOUNT_TYPES_WITH_MANAGEMENT_DISABLED_CLOUDDPC_POLICY_NAME" /> dành riêng cho Android như là một phần của <ph name="ARC_POLICY_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="3838094946886335701">Nếu đặt chính sách này (chỉ khi khuyên dùng), thì bạn có thể đăng ký danh sách các trình xử lý giao thức (sẽ hợp nhất với các trình xử lý giao thức mà người dùng đăng ký) để đưa vào sử dụng. Hãy đặt thuộc tính "giao thức" thành lược đồ, chẳng hạn như "mailto", và đặt thuộc tính "URL" thành mẫu URL của ứng dụng xử lý lược đồ được chỉ định trong trường "giao thức". Mẫu này có thể bao gồm trình giữ chỗ "%s" (thay bằng URL đã xử lý).
Người dùng không thể xóa trình xử lý giao thức do chính sách đăng ký. Tuy nhiên, họ có thể thay đổi các trình xử lý giao thức do chính sách cài đặt bằng cách cài đặt một trình xử lý mặc định mới.</translation>
<translation id="3842619997238271109">Không cho phép máy chủ truy cập từ xa sử dụng mã PIN và phương pháp xác thực ghép nối khi chấp nhận kết nối từ máy khách</translation>
<translation id="3851443303439635700">Kiểm soát ngưỡng lồng, là ngưỡng mà trước đó hàm JavaScript setTimeout() bắt đầu bị kẹp</translation>
<translation id="3858658082795336534">Chế độ in hai mặt mặc định</translation>
<translation id="3859780406608282662">Thêm thông số cho quá trình tìm nạp khởi đầu Biến thể trong <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu được chỉ định, sẽ thêm thông số truy vấn được gọi là 'restrict' vào URL được sử dụng để tìm nạp khởi đầu Biến thể. Giá trị của thông số sẽ là giá trị được chỉ định trong chính sách này.
Nếu không được chỉ định, sẽ không sửa đổi URL khởi đầu Biến thể.</translation>
<translation id="3863409707075047163">Đã bật phiên bản SSL tối thiểu</translation>
<translation id="3864129983143201415">Định cấu hình các ngôn ngữ được phép trong một phiên người dùng</translation>
<translation id="3866249974567520381">Mô tả</translation>
<translation id="386723261607812952">Đặt loại kính lúp trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="3868347814555911633">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.
Liệt kê các tiện ích được tự động cài đặt cho người dùng Bản trình diễn, cho các thiết bị ở chế độ bán lẻ. Các tiện ích này được lưu trong thiết bị và có thể được cài đặt khi ngoại tuyến, sau quá trình cài đặt này.
Mỗi mục nhập trong danh sách chứa một từ điển. Từ điển này phải bao gồm ID tiện ích trong trường 'extension-id' và URL cập nhật trong trường 'update-url'.</translation>
<translation id="3869180930654347954">Tắt First-Party Sets cho mọi người dùng trong phạm vi tác động</translation>
<translation id="3869566220234507038">Luôn tải trình duyệt <ph name="LACROS_ROOTFS_NAME" /> <ph name="LACROS_NAME" /></translation>
<translation id="3870035799352372700">Chặn Trợ lý Google truy cập vào bối cảnh trên màn hình trong quá trình tương tác</translation>
<translation id="3870059789954671543">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím trên màn hình đăng nhập.
Khi bật tính năng này, hệ thống sẽ tự động làm nổi bật đối tượng được lấy tiêu điểm bằng bàn phím.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="3870300103958000506">Nếu bạn không đặt <ph name="SAFE_BROWSING_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành False, thì việc đặt <ph name="ADS_SETTINGS_FOR_INTRUSIVE_ADS_SITES_POLICY_NAME" /> thành 1 hoặc không đặt sẽ cho phép quảng cáo chạy trên tất cả trang web.
Việc đặt chính sách thành 2 sẽ chặn quảng cáo xâm nhập trên các trang web.</translation>
<translation id="3876564097829884243">Bật tính năng EphemeralNetworkPolicies.</translation>
<translation id="3877517141460819966">Chế độ xác thực hai yếu tố tích hợp</translation>
<translation id="3879208481373875102">Định cấu hình danh sách Ứng dụng web buộc cài đặt</translation>
<translation id="3879700444818346084">Tắt chính sách nhập mật khẩu đã lưu trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="388237772682176890">Chính sách này không được dùng trong M53 nữa và bị xóa trong M54, vì hỗ trợ của SPDY/3.1 đã bị xóa.
Không cho phép sử dụng giao thức SPDY trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu chính sách này được bật, giao thức SPDY sẽ không khả dụng trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Đặt chính sách này thành tắt sẽ cho phép sử dụng SPDY.
Nếu chính sách này chưa được đặt, SPDY sẽ khả dụng.</translation>
<translation id="3885896818093825047">Cho phép thiết lập <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /></translation>
<translation id="3889458462150559611">Cho phép các trang web gửi yêu cầu đến điểm cuối bất kỳ trên mạng theo cách không an toàn.</translation>
<translation id="388999630001435491">Chỉ cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> kết nối với các thiết bị trên địa chỉ IP riêng tư</translation>
<translation id="3891175633496805812">Tắt bộ điều khiển đo từ xa và chẩn đoán wilco</translation>
<translation id="3891357445869647828">Bật JavaScript</translation>
<translation id="3891769546914233112">Lựa chọn In tệp PDF dưới dạng hình ảnh có sẵn</translation>
<translation id="389527805641080362">Chính sách này kiểm soát giá trị của <ph name="CLIENT_INFO_IPP_ATTRIBUTE" /> <ph name="INTERNET_PRINTING_PROTOCOL" /> (<ph name="IPP_PROTOCOL" />) <ph name="IPP_ATTRIBUTE" /> trong lệnh in.
Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ gửi thêm một giá trị <ph name="CLIENT_INFO_IPP_ATTRIBUTE" /> đến các lệnh in được gửi tới máy in <ph name="IPP_PROTOCOL" />. Thành phần <ph name="CLIENT_TYPE_IPP_ATTRIBUTE" /> của giá trị <ph name="CLIENT_INFO_IPP_ATTRIBUTE" /> đã thêm sẽ được đặt thành <ph name="CLIENT_TYPE_OTHER" />. Thành phần <ph name="CLIENT_NAME_IPP_ATTRIBUTE" /> của giá trị <ph name="CLIENT_INFO_IPP_ATTRIBUTE" /> đã thêm sẽ được đặt thành giá trị của chính sách sau khi thay thế các biến phần giữ chỗ. Các biến phần giữ chỗ được hỗ trợ là <ph name="DIRECTORY_ID_PLACEHOLDER" />, <ph name="SERIAL_NUMBER_PLACEHOLDER" />, <ph name="ASSET_ID_PLACEHOLDER" />, <ph name="ANNOTATED_LOCATION_PLACEHOLDER" />. Các biến phần giữ chỗ không được hỗ trợ sẽ không được thay thế.
Giá trị thu được sau khi thay thế các biến phần giữ chỗ được coi là hợp lệ nếu không dài quá 127 ký tự và chỉ bao gồm các ký tự sau: chữ thường và chữ hoa theo bảng chữ cái tiếng Anh, chữ số, dấu gạch ngang ("-"), dấu chấm (".") và dấu gạch dưới ("_").
Xin lưu ý rằng để bảo vệ quyền riêng tư, chính sách này chỉ có hiệu lực khi kết nối với máy in là kết nối an toàn (lược đồ URI <ph name="IPPS_SCHEME" />) và liên kết với thao tác gửi lệnh in của người dùng. Ngoài ra, xin lưu ý rằng chính sách này chỉ áp dụng cho các máy in hỗ trợ <ph name="CLIENT_INFO_IPP_ATTRIBUTE" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này hay đặt thành một giá trị trống hoặc không hợp lệ, giá trị <ph name="CLIENT_INFO_IPP_ATTRIBUTE" /> bổ sung sẽ không được thêm vào yêu cầu lệnh in.
</translation>
<translation id="3897218615484393758">Giới hạn thời gian mà người dùng đã xác thực qua SAML có thể đăng nhập ở chế độ ngoại tuyến trên màn hình khóa</translation>
<translation id="3897860452756794695">Thao tác offsetParent mới sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="3898345958122666461">Tắt NTLMv2</translation>
<translation id="3898795800259311780">Cho phép hoặc từ chối chụp ảnh màn hình</translation>
<translation id="390296766888987595">Chỉ hiển thị bàn phím ảo nếu người dùng hoặc ứng dụng yêu cầu.</translation>
<translation id="3903313632842363082">Tắt tính năng báo cáo người dùng thiết bị</translation>
<translation id="3904304709151553598">Tắt tính năng báo cáo thông tin về quạt của thiết bị</translation>
<translation id="3905883021371603181">Bật tính năng loại bỏ tiếng vọng âm thanh của hệ thống</translation>
<translation id="3907683835264956726">Cho phép người dùng trực tuyến đăng nhập trên màn hình khóa. Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì hệ thống sẽ kích hoạt quá trình xác thực lại trực tuyến trên màn hình khóa theo <ph name="POLICY" /> chẳng hạn.
Quá trình xác thực lại được thực thi ngay trên màn hình khóa hoặc vào lần tới khi người dùng khóa màn hình sau khi đáp ứng điều kiện.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành false, thì người dùng luôn có thể mở khóa màn hình bằng thông tin đăng nhập lưu trên máy.</translation>
<translation id="3911737181201537215">Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.</translation>
<translation id="3911960007057904543">Việc đặt chính sách này cho phép hợp nhất các chính sách đã chọn khi các chính sách đó thuộc nhiều nguồn nhưng có cùng phạm vi và cấp độ.
Hãy sử dụng ký tự đại diện "*" để cho phép hợp nhất tất cả chính sách trong danh sách.
Nếu một chính sách nằm trong danh sách và có xung đột giữa những nguồn có:
* Cùng phạm vi và cấp độ: Các giá trị hợp nhất vào một danh sách chính sách mới.
* Khác phạm vi hoặc cấp độ: Chính sách có mức độ ưu tiên cao nhất sẽ được áp dụng.
Nếu một chính sách nằm trong danh sách và có xung đột giữa các nguồn, phạm vi hoặc cấp độ, thì chính sách có mức độ ưu tiên cao nhất sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="3913680877415932969">Định cấu hình các chính sách để kiểm soát cấp độ của các API chia sẻ màn hình (ví dụ: getDisplayMedia() hoặc API tiện ích Chụp Màn hình)
mà một trang web có thể chụp (ví dụ: chụp thẻ, cửa sổ hoặc màn hình).</translation>
<translation id="3915395663995367577">URL tới một tệp .pac proxy</translation>
<translation id="3915587396318773837">Nếu bạn đặt chính sách này, máy chủ truy cập từ xa sẽ yêu cầu các máy khách xác thực nhận một mã xác thực từ URL này để kết nối.
Tính năng này sẽ bị tắt nếu bạn để trống hoặc không đặt chính sách này.
Lưu ý: Bạn phải sử dụng chính sách này với <ph name="REMOTE_ACCESS_HOST_TOKEN_VALIDATION_URL_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="3918339829588313389">Cho phép người dùng đặt mã PIN yếu</translation>
<translation id="3924506460382372403">Tắt tính năng báo cáo trạng thái đồ hoạ của thiết bị</translation>
<translation id="3925377537407648234">Đặt độ phân giải màn hình và hệ số tỷ lệ</translation>
<translation id="3926681471685211524">Kiểm tra việc sử dụng khoá RSA cho các chứng chỉ máy chủ do các neo tin cậy cục bộ phát hành</translation>
<translation id="3927137827189017535">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về phím cố định trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì phím cố định sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì phím cố định sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, phím cố định sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="3927291637826333102">Cho phép chụp Màn hình, Cửa sổ và Thẻ theo các nguồn gốc này</translation>
<translation id="3928726028264020458">Bật tính năng báo cáo thông tin về VPD của thiết bị</translation>
<translation id="3929433884360648086">Tính năng này cho phép sử dụng "zstd" trong tiêu đề của yêu cầu Accept-Encoding và hỗ trợ giải nén nội dung trên web được nén bằng <ph name="ZSTANDARD_SHORTNAME" />.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ chấp nhận nội dung trên web được nén bằng <ph name="ZSTANDARD_SHORTNAME" />.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì tính năng mã hoá nội dung <ph name="ZSTANDARD_SHORTNAME" /> sẽ tắt.
Chính sách này chỉ mang tính tạm thời và sẽ bị loại bỏ trong tương lai.</translation>
<translation id="3941289958028934630">Tắt tính năng phản hồi bằng giọng nói trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="3943930334592166130">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có được nhắc chọn chứng chỉ máy khách hay không khi nhiều chứng chỉ khớp <ph name="AUTO_SELECT_CERTIFICATE_FOR_URLS_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn bật chính sách này, thì người dùng sẽ được nhắc chọn chứng chỉ máy khách mỗi khi chính sách tự động chọn khớp với nhiều chứng chỉ.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng chỉ có thể được nhắc khi không có chứng chỉ nào khớp với chính sách tự động chọn.</translation>
<translation id="3947897854999940598">Chỉ định mẫu URI của trình phân giải DNS-over-HTTPS mà bạn muốn kèm theo thông tin danh tính</translation>
<translation id="3949642828552641632">Cho phép quy trình <ph name="CLOUD_UPLOAD_NAME" /> cho <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /><ph name="GOOGLE_WORKSPACE_NAME" /></translation>
<translation id="3950110092991281616">Chỉ bật tùy chọn xác thực môi trường xung quanh đối với các phiên thông thường.</translation>
<translation id="3950239119790560549">Giới hạn thời gian cập nhật</translation>
<translation id="3953860513079094502">Báo cáo thông tin về các sự kiện phát hiện và phản hồi mở rộng (XDR)</translation>
<translation id="3956243291190637924">Ẩn đầu trang và chân trang ở chế độ xem trước bản in</translation>
<translation id="3956573780915784996">Cho phép người dùng thu thập dữ liệu theo dõi hoạt động trên toàn hệ thống.</translation>
<translation id="3956686688560604829">Sử dụng chính sách SiteList của Internet Explorer để hỗ trợ trình duyệt cũ.</translation>
<translation id="3958586912393694012">Cho phép sử dụng Smart Lock</translation>
<translation id="3960728283243442805">Người dùng sẽ không được chọn thiết bị truyền trong trình đơn của <ph name="PRODUCT_NAME" /> bằng cách dùng mã truy cập hoặc quét mã QR.</translation>
<translation id="3962445567482559878">Sử dụng chế độ EDU của trải nghiệm làm quen với Trợ lý</translation>
<translation id="396261881101930204">Ẩn đề xuất nội dung nghe nhìn đối với người dùng</translation>
<translation id="3964298692570794635">Cho phép nội dung không an toàn trên các trang web này</translation>
<translation id="3965339130942650562">Thời gian chờ cho tới khi đăng xuất của người dùng không hoạt động được thực thi</translation>
<translation id="396536755218079668">Người dùng được giám sát</translation>
<translation id="3968218878014278212">Cho phép bật Eche.</translation>
<translation id="3971673686578912106">Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> sẽ bật cho thiết bị, với điều kiện là các tùy chọn cài đặt khác cũng cho phép chính sách này. Bạn phải đặt <ph name="PLUGIN_VM_ALLOWED_POLICY_NAME" /><ph name="USER_PLUGIN_VM_ALLOWED_POLICY_NAME" /> thành Bật, đồng thời đặt <ph name="PLUGIN_VM_LICENSE_KEY_POLICY_NAME" /> hoặc <ph name="PLUGIN_VM_USER_ID_POLICY_NAME" /> để <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> có thể chạy.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> sẽ không bật cho thiết bị.</translation>
<translation id="3973371701361892765">Không bao giờ tự động ẩn giá</translation>
<translation id="3977304360459208438">Dùng chế độ cài đặt mặc định cho bộ thuật toán mật mã 3DES trong TLS</translation>
<translation id="3977906634350977040">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, máy chủ truy cập từ xa có thể sử dụng mã PIN và phương pháp xác thực ghép nối khi chấp nhận kết nối từ máy khách.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, máy chủ sẽ không thể sử dụng mã PIN hoặc phương pháp xác thực ghép nối.
Nếu bạn không đặt chính sách này, máy chủ được quyết định có thể sử dụng mã PIN và/hoặc phương pháp xác thực ghép nối hay không.
Lưu ý: Nếu chế độ cài đặt của cả máy chủ và máy khách không cùng hỗ trợ phương pháp xác thực nào, kết nối sẽ bị từ chối.</translation>
<translation id="3979738908158213640">Các URL sẽ được cấp quyền truy cập để chứng thực thiết bị trong khi xác thực SAML</translation>
<translation id="3982322576186033243">Không cho phép hàm băm không an toàn trong quá trình giao tiếp qua TLS</translation>
<translation id="3982465141749620677">Lời nhắc xác thực lại trong một thẻ</translation>
<translation id="398294729592983401">Cho phép người dùng bật hoặc tắt chế độ cài đặt Chống tạo vân tay số của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> trên thiết bị của họ.</translation>
<translation id="3983162212222338509">Quá trình phân giải DNS của hệ thống có thể chạy trong hoặc ngoài quy trình mạng, hoặc có một phần chạy trong và một phần chạy ngoài quy trình mạng, tuỳ vào cấu hình hệ thống và cờ tính năng.</translation>
<translation id="3984773186203819634">Danh sách thao tác sẽ diễn ra khi hết thời gian chờ do chính sách <ph name="IDLE_TIMEOUT_POLICY_NAME" /> quy định.
Nếu bạn không đặt chính sách <ph name="IDLE_TIMEOUT_POLICY_NAME" />, chính sách này sẽ không có hiệu lực.
Khi hết thời gian chờ do chính sách <ph name="IDLE_TIMEOUT_POLICY_NAME" /> quy định, trình duyệt sẽ thực hiện các thao tác được định cấu hình trong chính sách này.
Nếu bạn để trống hoặc không đặt chính sách này thì chính sách <ph name="IDLE_TIMEOUT_POLICY_NAME" /> sẽ không có hiệu lực.
Các thao tác được hỗ trợ là:
"<ph name="CLOSE_BROWSERS_ACTION" />": đóng tất cả cửa sổ trình duyệt và PWA của hồ sơ này. Chưa hỗ trợ trên Android và iOS.
"<ph name="CLOSE_TABS_ACTION" />": đóng toàn bộ thẻ đang mở trong các cửa sổ đang mở. Chỉ hỗ trợ trên iOS.
"<ph name="SHOW_PROFILE_PICKER_ACTION" />": hiện cửa sổ Bộ chọn hồ sơ. Chưa hỗ trợ trên Android và iOS.
"<ph name="SIGN_OUT_ACTION" />": Đăng xuất người dùng hiện đang đăng nhập. Chỉ hỗ trợ trên iOS.
"<ph name="CLEAR_BROWSING_HISTORY_ACTION" />", "<ph name="CLEAR_DOWNLOAD_HISTORY_ACTION" />", "<ph name="CLEAR_COOKIES_AND_OTHER_SITE_DATA_ACTION" />", "<ph name="CLEAR_CACHED_IMAGES_AND_FILES_ACTION" />", "<ph name="CLEAR_PASSWORD_SIGNIN_ACTION" />", "<ph name="CLEAR_AUTOFILL_ACTION" />", "<ph name="CLEAR_SITE_SETTINGS_ACTION" />", "<ph name="CLEAR_HOSTED_APP_DATA_ACTION" />": xoá dữ liệu duyệt web tương ứng. Hãy xem chính sách <ph name="CLEAR_BROWSING_DATA_ON_EXIT_LIST_POLICY_NAME" /> để biết thêm chi tiết. Các loại được hỗ trợ trên iOS là "<ph name="CLEAR_BROWSING_HISTORY_ACTION" />", "<ph name="CLEAR_COOKIES_AND_OTHER_SITE_DATA_ACTION" />", "<ph name="CLEAR_CACHED_IMAGES_AND_FILES_ACTION" />", "<ph name="CLEAR_PASSWORD_SIGNIN_ACTION" />" và "<ph name="CLEAR_AUTOFILL_ACTION" />"
"<ph name="RELOAD_PAGES_ACTION" />": tải lại tất cả trang web. Đối với một số trang, người dùng có thể được nhắc xác nhận trước. Chưa hỗ trợ trên iOS.
Việc đặt "<ph name="CLEAR_BROWSING_HISTORY_ACTION" />", "<ph name="CLEAR_PASSWORD_SIGNIN_ACTION" />", "<ph name="CLEAR_AUTOFILL_ACTION" />" và "<ph name="CLEAR_SITE_SETTINGS_ACTION" />" sẽ tắt tính năng đồng bộ hoá cho các loại dữ liệu tương ứng nếu "<ph name="CHROME_SYNC_NAME" />" không bị tắt bằng cách đặt chính sách <ph name="SYNC_DISABLED_POLICY_NAME" /><ph name="BROWSER_SIGNIN_POLICY_NAME" /> cũng không bị tắt.</translation>
<translation id="3986700049001404598">Cho phép người dùng kết thúc quá trình bằng trình quản lý tác vụ Chrome</translation>
<translation id="398884292557092447">Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt, thì người dùng có thể kiểm soát các nội dung đề xuất tự động điền cho thẻ tín dụng trong giao diện người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì tính năng tự động điền sẽ không bao giờ gợi ý hoặc điền thông tin thẻ tín dụng hay lưu thông tin thẻ tín dụng bổ sung mà người dùng có thể gửi trong khi duyệt web.</translation>
<translation id="3989635538409502728">Đăng xuất</translation>
<translation id="3989829840000169163">Chặn các điểm tiện ích cũ của trình duyệt</translation>
<translation id="3990391739475801018">Chế độ tiết kiệm pin sẽ tắt.</translation>
<translation id="3990834929384096140">Không thực thi tính năng loại bỏ tiếng vọng âm thanh của hệ thống</translation>
<translation id="3994043824457743421">Cho thông báo giữa trang xuất hiện trên trang Thẻ mới</translation>
<translation id="399433537808390819">Không cung cấp Chế độ màn hình hợp nhất cho người dùng</translation>
<translation id="3995880046827722248">Manifest v2 bị vô hiệu hoá</translation>
<translation id="3996118331995847766">Nếu bạn đặt <ph name="DEVICE_ADVANCED_BATTERY_CHARGE_MODE_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành Bật thì việc đặt <ph name="DEVICE_ADVANCED_BATTERY_CHARGE_MODE_DAY_CONFIG_POLICY_NAME" /> sẽ cho phép bạn thiết lập chế độ sạc pin nâng cao. Từ <ph name="CHARGE_START_TIME_FIELD_NAME" /> đến <ph name="CHARGE_END_TIME_FIELD_NAME" />, pin của thiết bị sẽ chỉ được phép sạc đầy một lần. Trong thời gian còn lại, pin được duy trì ở trạng thái sạc thấp hơn. Giá trị của <ph name="CHARGE_START_TIME_FIELD_NAME" /> phải nhỏ hơn <ph name="CHARGE_END_TIME_FIELD_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này thì chế độ sạc pin nâng cao sẽ luôn tắt.
Giá trị hợp lệ của trường <ph name="MINUTE_FIELD_NAME" /> trong <ph name="CHARGE_START_TIME_FIELD_NAME" /><ph name="CHARGE_END_TIME_FIELD_NAME" /> là 0, 15, 30, 45.</translation>
<translation id="3996325823532867220">Chính sách này không còn được hỗ trợ. Tuy nhiên, chính sách liên quan <ph name="CHROME_ROOT_STORE_ENABLED_POLICY_NAME" /> có thể được hỗ trợ trên một số nền tảng nhất định.
Khi bạn bật chế độ cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng trình xác minh chứng chỉ tích hợp sẵn để xác minh chứng chỉ máy chủ.
Khi bạn tắt chế độ cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng trình xác minh chứng chỉ cũ do nền tảng cung cấp để xác minh chứng chỉ máy chủ, trừ khi bạn bật <ph name="CHROME_ROOT_STORE_ENABLED_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chế độ cài đặt này, thì trình xác minh chứng chỉ cũ hoặc tích hợp sẵn có thể được sử dụng.</translation>
<translation id="3997519162482760140">URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị quay video trên các trang đăng nhập SAML</translation>
<translation id="4004523942550416237">Không hiển thị quy trình so khớp giọng nói của Trợ lý Google trong quá trình thiết lập ban đầu</translation>
<translation id="4007646377576030214"> Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này trong M87 nữa và sẽ xóa khỏi M89. Vui lòng dùng <ph name="MANAGED_GUEST_SESSION_PRIVACY_WARNINGS_POLICY_NAME" /> để định cấu hình các cảnh báo về quyền riêng tư của những phiên khách được quản lý.
Kiểm soát thông báo tự động chạy phiên khách được quản lý trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, hệ thống sẽ đóng thông báo cảnh báo về quyền riêng tư sau một vài giây.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ ghim thông báo cảnh báo về quyền riêng tư cho đến khi người dùng đóng thông báo đó.</translation>
<translation id="4008507541867797979">Nếu đặt chính sách này thành true hoặc không định cấu hình chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ hiển thị người dùng hiện có trên màn hình đăng nhập và cho phép chọn một người dùng.
Nếu đặt chính sách này thành false, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không hiển thị người dùng hiện có trên màn hình đăng nhập. Thay vào đó, màn hình đăng nhập thông thường (nhắc người dùng nhập email và mật khẩu hoặc số điện thoại) hoặc màn hình SAML xem kẽ (nếu đã bật qua chính sách <ph name="LOGIN_AUTHENTICATION_BEHAVIOR_POLICY_NAME" />) sẽ hiển thị, trừ khi đã định cấu hình phiên được quản lý. Khi đã định cấu hình phiên được quản lý, thì chỉ có các tài khoản của phiên được quản lý hiển thị, cho phép bạn chọn một trong số các tài khoản đó.
Hãy lưu ý rằng chính sách này không ảnh hưởng đến việc thiết bị có lưu hoặc hủy bỏ dữ liệu trên máy của người dùng hay không.</translation>
<translation id="4009741515395221389">Cho phép di chuyển các thiết bị được <ph name="MS_AD_NAME" /> quản lý sang chế độ quản lý qua đám mây.</translation>
<translation id="4010738624545340900">Cho phép kích hoạt các hộp thoại chọn tệp</translation>
<translation id="401260868452018796">Đặt giá ở cuối màn hình</translation>
<translation id="4015799413391577485">Chính sách này đã bị xoá khỏi phiên bản M97 sau khi 3DES bị xoá khỏi <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, bộ thuật toán mật mã 3DES trong TLS (Bảo mật tầng truyền tải) sẽ được kích hoạt. Bộ thuật toán mật mã sẽ bị vô hiệu hoá nếu bạn đặt chính sách này thành sai. Nếu bạn không đặt chính sách này, bộ thuật toán mật mã 3DES sẽ bị vô hiệu hoá theo mặc định. Bạn có thể dùng chính sách này để tạm thời duy trì khả năng tương thích với một máy chủ lỗi thời. Đây chỉ là giải pháp tạm thời nên bạn cần thiết lập lại máy chủ.
</translation>
<translation id="4016367078069682737">Chính sách này đã bị xóa trong phiên bản M61.
Chỉ định cách thiết bị đã có sẵn ecryptfs sẽ hoạt động và cần phải chuyển đổi sang mã hóa ext4.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "DisallowArc", các ứng dụng Android sẽ bị tắt cho tất cả người dùng trên thiết bị (bao gồm cả những người dùng đã có mã hóa ext4) và sẽ không có người dùng nào bị đề nghị di chuyển từ phương thức mã hóa ecryptfs sang ext4.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "AllowMigration", người dùng có thư mục gốc mã hóa ecryptfs sẽ được đề nghị di chuyển các thư mục này sang mã hóa ext4 nếu cần (hiện tại Android N đã có sẵn trên thiết bị).
Chính sách này không áp dụng cho các ứng dụng kiosk – các ứng dụng này sẽ được di chuyển tự động. Nếu bạn không đặt chính sách này, thiết bị sẽ hoạt động giống như bạn đã chọn "DisallowArc".</translation>
<translation id="401650904918322517">Chính sách này không được dùng nữa và sẽ bị loại bỏ khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 89.
Chính sách này cấp cho tính năng Câu trả lời nhanh quyền truy cập vào nội dung đã chọn và gửi thông tin đó đến máy chủ.
Nếu bạn bật chính sách này, tính năng Câu trả lời nhanh sẽ được phép truy cập vào nội dung đã chọn.
Nếu bạn tắt chính sách này, tính năng Câu trả lời nhanh sẽ không được phép truy cập vào nội dung đã chọn.
Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể quyết định liệu có cho phép tính năng Câu trả lời nhanh truy cập vào nội dung đã chọn hay không.</translation>
<translation id="4016523784669365747">Chính sách này cho phép bạn chọn không sử dụng tính năng Nhóm bên thứ nhất.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành Enabled (Bật), tính năng Nhóm bên thứ nhất sẽ được bật.
Khi bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt), tính năng Nhóm bên thứ nhất sẽ bị tắt.
Chính sách này kiểm soát việc Chrome có hỗ trợ các công cụ tích hợp liên quan đến tính năng Nhóm bên thứ nhất hay không.
Chính sách này tương đương với chính sách <ph name="RELATED_WEBSITE_SETS_ENABLED_POLICY_NAME" />.
Bạn có thể sử dụng một trong hai chính sách nhưng chính sách này sắp không được dùng nữa nên chính sách <ph name="RELATED_WEBSITE_SETS_ENABLED_POLICY_NAME" /> sẽ được ưu tiên sử dụng.
Cả hai có tác động như nhau đối với hành vi của trình duyệt.</translation>
<translation id="4016700865356669962">Khi bạn bật chính sách này, người dùng sẽ được phép sử dụng các mẫu bố cục màn hình. Khi bạn tắt hoặc không đặt chính sách này thì các mẫu đó sẽ không dùng được.</translation>
<translation id="4020682745012723568">Cookie được chuyển tới hồ sơ của người dùng không thể truy cập vào các ứng dụng Android.</translation>
<translation id="4025500273782820766">Cho phép người dùng chọn "Luôn cho phép" khi hộp thoại giao thức bên ngoài hiển thị để bỏ qua những lời nhắc xác nhận trong tương lai</translation>
<translation id="402759845255257575">Không cho phép bất kỳ trang web nào chạy JavaScript</translation>
<translation id="4027608872760987929">Bật nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="4030152268425532846">Tắt phím tắt bailout tự động đăng nhập</translation>
<translation id="4039065751874009354">Chính sách này cho phép chọn tạm thời không sử dụng đối với hai bản sửa lỗi liên quan đến hành vi của hộp thoại xác nhận do sự kiện beforeunload hiển thị.
Khi bạn Bật chính sách này, hộp thoại sẽ tuân theo hành vi mới và chính xác. Khi bạn Tắt chính sách này, hộp thoại sẽ tuân theo hành vi cũ và không được dùng nữa. Khi bạn không đặt chính sách này, hộp thoại sẽ tuân theo hành vi mặc định.
Chính sách này chỉ là giải pháp tạm thời và sẽ sớm bị xoá.
Hành vi mới và chính xác: Trong "beforeunload", lệnh gọi "event.preventDefault()" sẽ kích hoạt hộp thoại xác nhận. Nếu bạn đặt "event.returnValue" thành chuỗi trống, hộp thoại xác nhận sẽ không được kích hoạt.
Hành vi cũ và không được dùng nữa: Trong "beforeunload", lệnh gọi "event.preventDefault()" sẽ không kích hoạt hộp thoại xác nhận. Nếu bạn đặt "event.returnValue" thành chuỗi trống, hộp thoại xác nhận sẽ được kích hoạt.</translation>
<translation id="4043796890723386527">Ngăn người dùng tạo và sử dụng các hồ sơ phụ cũng như dùng chế độ khách trong trình duyệt <ph name="LACROS_NAME" /></translation>
<translation id="4051723201852944592">Bật tính năng Che kín cửa sổ</translation>
<translation id="4052529125939620019">Tải tiện ích thành phần CryptoToken khi khởi động</translation>
<translation id="4053157306171963473">Tắt tính năng báo cáo thời gian hoạt động của thiết bị</translation>
<translation id="4055758693679485627">Thiết lập danh sách các loại dữ liệu duyệt web cần xoá khi người dùng đóng tất cả cửa sổ trình duyệt. Dữ liệu duyệt web gồm có các loại sau đây: nhật ký duyệt web (<ph name="DATA_TYPE_BROWSING_HISTORY" />), nhật ký tải xuống (<ph name="DATA_TYPE_DOWNLOAD_HISTORY" />), cookie (<ph name="DATA_TYPE_COOKIES_AND_OTHER_SITE_DATA" />), bộ nhớ đệm (<ph name="DATA_TYPE_CACHED_IMAGES_AND_FILES" />), dữ liệu tự động điền (<ph name="DATA_TYPE_AUTOFILL" />), mật khẩu (<ph name="DATA_TYPE_PASSWORD" />), các chế độ cài đặt trang web (<ph name="DATA_TYPE_SITE_SETTINGS" />) và dữ liệu ứng dụng đã lưu trữ (<ph name="DATA_TYPE_HOSTED_APP_DATA" />). Chính sách này không được ưu tiên hơn <ph name="ALLOW_DELETING_BROWSER_HISTORY_POLICY_NAME" />.
Cho đến Chrome 114, chính sách này yêu cầu đặt chính sách <ph name="SYNC_DISABLED_POLICY_NAME" /> thành true (đúng). Kể từ Chrome 115, việc bạn đặt chính sách này sẽ tắt tính năng đồng bộ hoá đối với các loại dữ liệu tương ứng nếu "<ph name="CHROME_SYNC_NAME" />" không bị tắt bằng cách đặt chính sách <ph name="SYNC_DISABLED_POLICY_NAME" /> hoặc <ph name="BROWSER_SIGNIN_POLICY_NAME" /> không tắt.
Nếu <ph name="PRODUCT_NAME" /> không thoát đúng cách (ví dụ: nếu trình duyệt hoặc hệ điều hành gặp sự cố), thì dữ liệu duyệt web sẽ bị xoá vào lần tiếp theo tải hồ sơ.</translation>
<translation id="4056910949759281379">Vô hiệu hóa giao thức SPDY</translation>
<translation id="4057442294431066708">Chính sách này kiểm soát tuỳ chọn phím tắt đã chọn để gán lại các sự kiện thành
F11/F12 trên trang con về gán lại phím. Các chế độ cài đặt này chỉ áp dụng cho
bàn phím ChromeOS và bị tắt theo mặc định nếu bạn không đặt chính sách này.</translation>
<translation id="4061590579642538878">Báo cáo thông tin về báo cáo sự cố.</translation>
<translation id="4062646759141042418">Bật <ph name="CHROME_ENTERPRISE_DEVICE_TRUST_CONNECTOR" /> cho một danh sách URL.
Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định danh sách URL mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ đề xuất bắt đầu quy trình chứng thực đối với hồ sơ được quản lý. Chính sách sau cho phép các trang web đó nhận được một bộ tín hiệu nhận biết theo bối cảnh đã qua chứng thực từ thiết bị.
Bạn chỉ có thể thiết lập chính sách này qua trang Chrome Enterprise Connectors trên <ph name="GOOGLE_ADMIN_CONSOLE_PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn không đặt hoặc để trống chính sách này thì sẽ không có trang web nào có thể bắt đầu quy trình chứng thực ở cấp người dùng và nhận tín hiệu từ thiết bị. Tuy nhiên, nếu bạn bật chính sách
<ph name="BROWSER_CONTEXT_AWARE_ACCESS_SIGNALS_ALLOWLIST" /> tương ứng thì các trang web có thể bắt đầu quy trình chứng thực đối với trình duyệt được quản lý và nhận tín hiệu từ thiết bị.
Đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, chính sách này có liên quan đến quy trình chứng thực từ xa, trong đó chứng chỉ được tạo tự động và tải lên máy chủ. Để sử dụng quy trình chứng thực trên màn hình đăng nhập của thiết bị, vui lòng sử dụng chính sách <ph name="DEVICE_LOGIN_SCREEN_CONTEXT_AWARE_ACCESS_SIGNALS_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format.</translation>
<translation id="4070039109671307724">Khác</translation>
<translation id="4072225853834793549">Tắt lối tắt hỗ trợ tiếp cận trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="4075675819066819571">Đặt giá ở bên trái màn hình</translation>
<translation id="4079306023113982053">Kiểm soát khả năng sử dụng <ph name="BOREALIS_NAME" /> đối với người dùng này.
Nếu bạn chưa đặt chính sách này hoặc đặt thành false (sai), <ph name="BOREALIS_NAME" /> sẽ không hoạt động. Khi bạn đặt chính sách này thành true (đúng), <ph name="BOREALIS_NAME" /> sẽ hoạt động với điều kiện không có chính sách hoặc chế độ cài đặt nào khác vô hiệu hoá chính sách này.</translation>
<translation id="408029843066770167">Cho phép gửi truy vấn tới dịch vụ thời gian của Google</translation>
<translation id="408076456549153854">Cho phép đăng nhập vào trình duyệt</translation>
<translation id="4081127242481747676">Cài đặt cảm biến</translation>
<translation id="4082405593844340376">Chỉ định xem có áp dụng quy định hạn chế cho các yêu cầu đến thiết bị đầu cuối trên mạng có mức độ riêng tư cao hơn hay không</translation>
<translation id="4082498585300984671">Bật tính năng Nhấp để gọi</translation>
<translation id="4082809879536562387">Cho phép bạn đặt khoảng thời gian, tính bằng mili giây, từ lúc nhận được thông báo đầu tiên cho biết phải khởi động lại thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> để áp dụng một bản cập nhật đang chờ xử lý đến lúc kết thúc khoảng thời gian được chỉ định trong chính sách <ph name="RELAUNCH_NOTIFICATION_PERIOD_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì khoảng thời gian mặc định là 259200000 mili giây (3 ngày) sẽ được dùng cho các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Đối với bản cập nhật khôi phục và các bản cập nhật <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> khác sẽ powerwash thiết bị, người dùng sẽ luôn nhận được thông báo ngay khi có bản cập nhật, bất kể giá trị của chính sách này là gì.</translation>
<translation id="4086150283035515220">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng sẽ chọn vị trí lưu từng tệp trước khi tải xuống. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì hệ thống sẽ bắt đầu tải xuống ngay lập tức, và người dùng không cần phải chọn vị trí lưu tệp.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="4087476676669545471">Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể chia sẻ hoặc lưu trang web hiện tại bằng các thao tác do trung tâm chia sẻ máy tính cung cấp. Bạn có thể truy cập trung tâm chia sẻ qua biểu tượng thanh địa chỉ hoặc trình đơn có biểu tượng 3 dấu chấm.
Nếu bạn tắt chính sách này thì hệ thống sẽ xóa biểu tượng chia sẻ khỏi thanh địa chỉ và xóa mục khỏi trình đơn có biểu tượng 3 dấu chấm.</translation>
<translation id="4087778345310035432">Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_WHITELIST" /> cho <ph name="DEVICE_PRINTERS_ACCESS_MODE_POLICY_NAME" />, thì việc đặt <ph name="DEVICE_NATIVE_PRINTERS_WHITELIST_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định những máy in mà người dùng có thể sử dụng. Người dùng chỉ có thể sử dụng những máy in có mã nhận dạng khớp với giá trị trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường <ph name="ID_FIELD" /> hoặc <ph name="GUID_FIELD" /> ở tệp được chỉ định trong <ph name="DEVICE_PRINTERS_POLICY_NAME" />.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="DEVICE_PRINTERS_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="4088589230932595924">Bắt buộc chế độ ẩn danh</translation>
<translation id="4089849819635523136">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_KEYWORD_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định từ khóa hoặc phím tắt dùng trong thanh địa chỉ để kích hoạt quá trình tìm kiếm bằng nhà cung cấp này.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_KEYWORD_POLICY_NAME" />, thì sẽ không có từ khóa kích hoạt nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm này.</translation>
<translation id="4090088362777472639">Hàm băm SHA-256 của cẩm nang Ansible.</translation>
<translation id="4091040199847925434">Tắt tính năng báo cáo thông tin hệ thống và nội dung trang dùng để giúp cải thiện tính năng Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="4098920079809952737">Cho phép in cả khi có và không có hình đồ họa nền</translation>
<translation id="410061592404122032">Hỏi mỗi lần một trang web muốn có quyền Quản lý cửa sổ</translation>
<translation id="410068710490553233">Cho phép đăng nhập vào các Tài khoản Google khác</translation>
<translation id="4101222634611892813">Người dùng có thể sử dụng tính năng đồng bộ hoá tệp <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="4101282687722389021">Dấu thời gian UTC cho lần cập nhật mục này gần đây nhất. Được gửi dưới dạng một chuỗi do dấu thời gian không phù hợp trong một số nguyên</translation>
<translation id="4101826711886952606">Chế độ cài đặt phím Home/End sử dụng phím tắt chứa phím bổ trợ tìm kiếm</translation>
<translation id="4102347680024644994">Báo cáo các sự kiện phát hiện và phản hồi mở rộng (XDR)</translation>
<translation id="4104303092334469130">Định cấu hình danh sách các quy tắc Kiểm soát dữ liệu để ngăn chặn rò rỉ dữ liệu.
Mỗi quy tắc đều bao gồm nội dung sau:
– Trường điều kiện để kích hoạt quy tắc đó. Một quy tắc sẽ chỉ kích hoạt nếu thao tác của người dùng khớp với tất cả các trường được điền sẵn trong trường <ph name="DATA_CONTROLS_SOURCES" />, <ph name="DATA_CONTROLS_DESTINATIONS" />, <ph name="DATA_CONTROLS_AND" />, <ph name="DATA_CONTROLS_OR" /><ph name="DATA_CONTROLS_NOT" />. Đối với trường phụ của danh sách, chỉ cần khớp với một mục nhập (ví dụ: chỉ cần khớp với một mẫu URL là có thể kích hoạt quy tắc).
– Danh sách các quy định hạn chế sẽ được áp dụng. Tuỳ thuộc vào quy định hạn chế, bạn chỉ có thể sử dụng điều kiện <ph name="DATA_CONTROLS_SOURCES" /> hoặc <ph name="DATA_CONTROLS_DESTINATIONS" />.
Bạn có thể thêm các quy tắc để:
– Kiểm soát dữ liệu trong bảng nhớ tạm được chia sẻ giữa các nguồn và đích.
– Kiểm soát việc chặn ảnh chụp màn hình dựa trên thẻ nguồn.
Nếu bạn đặt chính sách <ph name="ON_SECURITY_EVENT_ENTERPRISE_CONNECTOR" /> thành True thì các quy tắc đã kích hoạt sẽ được báo cáo cho quản trị viên.
Bạn có thể đặt mức hạn chế thành BLOCK (CHẶN), WARN (CẢNH BÁO) hoặc REPORT (BÁO CÁO).
– Nếu bạn đặt mức hạn chế thành BLOCK, người dùng sẽ không được phép thực hiện thao tác.
– Nếu bạn đặt mức hạn chế thành WARN, người dùng sẽ nhận được cảnh báo và họ có thể chọn tiếp tục hoặc huỷ thao tác.
– Nếu bạn đặt mức hạn chế thành REPORT, thao tác của người dùng sẽ không bị gián đoạn. Tuy nhiên, hệ thống sẽ gửi báo cáo nếu bạn bật chính sách <ph name="ON_SECURITY_EVENT_ENTERPRISE_CONNECTOR" />.
Lưu ý:
– Định dạng mẫu URL theo định dạng sau (https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format).
– Đối với các quy tắc ngăn chặn rò rỉ dữ liệu dành riêng cho <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, hãy xem thêm chính sách <ph name="DATA_LEAK_PREVENTION_RULES_LIST" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này thì sẽ không có mức hạn chế nào được áp dụng.</translation>
<translation id="4105989332710272578">Tắt buộc thực thi Tính minh bạch của chứng chỉ cho danh sách URL</translation>
<translation id="410740968939768919">Kiểm soát xem có thể sử dụng tiện ích Manifest v2 trên màn hình đăng nhập của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> được không.
Chúng tôi sẽ ngừng hỗ trợ tiện ích Manifest v2 và yêu cầu di chuyển tất cả tiện ích sang v3 trong tương lai. Bạn có thể xem thêm thông tin và tiến trình di chuyển tại https://developer.chrome.com/docs/extensions/mv3/mv2-sunset/.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="DEFAULT" /> (0) hoặc không đặt, thì quá trình tải các tiện ích v2 sẽ do thiết bị quyết định, theo tiến trình nêu trên.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="DISABLE" /> (1), thì việc cài đặt các tiện ích v2 sẽ bị chặn còn các tiện ích hiện có sẽ bị vô hiệu hoá. Tuỳ chọn này sẽ được xử lý giống như trường hợp bạn không đặt chính sách này sau khi tính năng hỗ trợ v2 bị tắt theo mặc định.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="ENABLE" /> (2), thì các tiện ích v2 sẽ được cho phép. Tuỳ chọn này sẽ được xử lý giống như trường hợp bạn không đặt chính sách này trước khi tính năng hỗ trợ v2 bị tắt theo mặc định.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="ENABLE_FOR_FORCED_EXTENSIONS" /> (3), thì các tiện ích v2 bị buộc cài đặt sẽ được cho phép. Phạm vi bao gồm các tiện ích được <ph name="EXTENSION_INSTALL_FORCELIST_POLICY_NAME" /> hoặc <ph name="EXTENSION_SETTINGS_POLICY_NAME" /> liệt kê với <ph name="INSTALLATION_MODE" /> là "force_installed" hoặc "normal_installed". Tất cả các tiện ích v2 khác đều bị vô hiệu hoá. Bạn có thể sử dụng tuỳ chọn này bất cứ lúc nào, bất kể trạng thái di chuyển.
Khả năng sử dụng tiện ích vẫn chịu sự kiểm soát của các chính sách khác.</translation>
<translation id="4110126170080699437">Vì lý do bảo mật, cần phải có cử chỉ trước đó của người dùng ("kích hoạt tạm thời") để gọi API web
<ph name="GET_DISPLAY_MEDIA_API_NAME" /> nếu không
sẽ không
thành công.
Khi đặt chính sách này, quản trị viên có thể chỉ định những nguồn gốc
có thể gọi API mà không cần cử chỉ trước đó của người dùng.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào
https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị *
đối với chính sách này.
Nếu không đặt chính sách này, tất cả nguồn gốc sẽ yêu cầu cử chỉ trước đó của người dùng để gọi
API này.</translation>
<translation id="4115501011761259824">Bật First-Party Sets cho mọi người dùng trong phạm vi tác động</translation>
<translation id="4120401094617902941">Chu kỳ lấy mẫu và thu thập từ bộ đếm thời gian chạy. Thời gian tối thiểu cho phép là 1 ngày.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chu kỳ mặc định là 1 ngày sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="4121350739760194865">Chặn các quảng cáo ứng dụng xuất hiện trên trang thẻ mới</translation>
<translation id="4122432898152851612">Người dùng hoàn toàn không thấy phần giao diện người dùng liên quan đến tính năng đồng bộ hoá tệp <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="4122473079291425973">Trang thẻ mới sẽ hiển thị thẻ nếu có nội dung nhưng cho phép người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này</translation>
<translation id="4122565688998751716">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách "<ph name="ALLOW_SYSTEM_NOTIFICATIONS_POLICY_NAME" />".
Định cấu hình liệu <ph name="PRODUCT_NAME" /> trên Linux có sử dụng các thông báo gốc hay không.
Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ được phép sử dụng các thông báo gốc.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không sử dụng các thông báo gốc. Trung tâm thông báo của <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ được dùng làm tính năng dự phòng.</translation>
<translation id="412697421478384751">Cho phép người dùng đặt mã PIN yếu cho mã PIN màn hình khóa.</translation>
<translation id="4136603825567209889">Bật chính sách báo cáo thông tin nhận dạng người dùng</translation>
<translation id="4138655880188755661">Giới hạn thời gian</translation>
<translation id="4140646780789794190">Tắt chính sách chia sẻ dữ liệu chẩn đoán cho PluginVm</translation>
<translation id="4144417751555442768">AI tạo sinh</translation>
<translation id="4145383150978634398">Cung cấp Chế độ màn hình hợp nhất cho người dùng</translation>
<translation id="4147818922357566987">Chỉ bật các biến thể liên quan đến những bản sửa lỗi quan trọng</translation>
<translation id="4150201353443180367">Hiển thị</translation>
<translation id="4154221011709068799">Không cho phép các thiết bị bộ nhớ ngoài</translation>
<translation id="415445772247959702">Cửa hàng trực tuyến (được hỗ trợ kể từ phiên bản 89)</translation>
<translation id="4157003184375321727">Báo cáo phiên bản hệ điều hành và chương trình cơ sở</translation>
<translation id="4157594634940419685">Cho phép truy cập vào các máy in gốc sử dụng hệ thống in Unix chung (CUPS)</translation>
<translation id="4158531549614162499">Bật tính năng đồng bộ hoá Google Drive qua kết nối di động</translation>
<translation id="4160962198980004898">Nguồn địa chỉ MAC của thiết bị khi được gắn vào đế sạc</translation>
<translation id="4161019158509414446">Kiểm soát các chính sách áp dụng cho tính năng Nhóm trang web có liên quan.</translation>
<translation id="4164511138197196839">Nếu bạn bật chính sách này thì các tiện ích chưa phát hành trên Cửa hàng
Chrome trực tuyến sẽ bị vô hiệu hoá trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chính sách này chỉ áp dụng cho các tiện ích được cài đặt và cập nhật từ
Cửa hàng Chrome trực tuyến.
Tiện ích từ bên ngoài cửa hàng, chẳng hạn như tiện ích đã giải nén được cài đặt bằng chế độ
nhà phát triển và tiện ích được cài đặt bằng nút chuyển dòng lệnh sẽ bị bỏ qua.
Các tiện ích buộc cài đặt và tự lưu trữ sẽ bị bỏ qua. Tất cả
các tiện ích cố định ở một phiên bản cũng bị bỏ qua.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="ALLOW_UNPUBLISHED" /> (0) hoặc không đặt, các tiện ích chưa phát hành trên Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ được cho phép.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="DISABLE_UNPUBLISHED" /> (1) thì các tiện ích chưa phát hành trên Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ bị vô hiệu hoá.</translation>
<translation id="4164866067069311355">Kiểm soát phím tắt dùng để kích hoạt chế độ cài đặt F11/F12</translation>
<translation id="4165986682804962316">Chế độ cài đặt trang web</translation>
<translation id="4166174702671320480">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, các chính sách không có chung nguồn với các chính sách có độ ưu tiên cao nhất trong một nhóm không thể phân chia sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, sẽ không có chính sách nào bị bỏ qua do vấn đề liên quan đến nguồn nữa. Các chính sách sẽ chỉ bị bỏ qua nếu có xung đột và chính sách này không có mức độ ưu tiên cao nhất.
Nếu bạn đặt chính sách này từ một nguồn trên đám mây, thì chính sách sẽ không thể nhắm đến một người dùng cụ thể.</translation>
<translation id="416817811987180750">Người dùng sẽ có thể sử dụng tính năng danh sách mua sắm.</translation>
<translation id="4168880975307014079">Bật bàn phím ảo cảm ứng</translation>
<translation id="4169094969938998854">Không cho phép khoá màn hình</translation>
<translation id="4169692397912242417">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về phản hồi bằng giọng nói trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="4173974507809462880">Hiển thị màn hình hướng cuộn của bàn di chuột trong khi đăng nhập</translation>
<translation id="417956245902013347">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật dấu chèn trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="4182348537826882258">Nếu bạn đặt chính sách <ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />, hệ thống sẽ ngừng tải các trang web có URL bị cấm. Quản trị viên có thể chỉ định danh sách mẫu URL cần chặn. Nếu bạn không đặt chính sách này thì hệ thống không chặn URL nào trong trình duyệt. Bạn có thể xác định tối đa 1.000 trường hợp ngoại lệ trong <ph name="URL_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />. Xem cách định dạng mẫu URL (https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format).
Lưu ý: Chính sách này không áp dụng với URL JavaScript trong trang có dữ liệu được tải tự động. Nếu bạn đã chặn example.com/abc, example.com vẫn tải được URL đó qua XMLHTTPRequest. Ngoài ra, chính sách này không ngăn các trang web cập nhật URL hiển thị trong thanh địa chỉ thành URL bị chặn bằng API Lịch sử JavaScript.
Từ <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 73, bạn có thể chặn các URL javascript://*. Tuy nhiên, chính sách này chỉ ảnh hưởng đến JavaScript đã nhập vào thanh địa chỉ (hoặc các bookmarklet chẳng hạn).
Từ <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 92, chính sách này cũng được hỗ trợ ở chế độ không có giao diện người dùng.
Lưu ý: Việc chặn các URL nội bộ chrome://* và chrome-untrusted://* có thể dẫn đến lỗi không mong muốn hoặc có thể bị bỏ qua trong một số trường hợp. Thay vì chặn một số URL nội bộ nhất định, hãy xem có chính sách cụ thể hơn không. Ví dụ:
– Thay vì chặn chrome://settings/certificates, hãy sử dụng <ph name="CA_CERTIFICATE_MANAGEMENT_ALLOWED_POLICY_NAME" />.
– Thay vì chặn chrome-untrusted://crosh, hãy sử dụng <ph name="SYSTEM_FEATURES_DISABLE_LIST_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="4183229833636799228">Cài đặt <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> mặc định</translation>
<translation id="4185868802416355029">Cho phép các tiện ích được quản lý sử dụng API Enterprise Hardware Platform</translation>
<translation id="4186244263855283575">Cho phép đặt một lịch biểu tùy chỉnh để khởi động lại thiết bị. Sau khi bạn đặt giá trị thành True, thiết bị sẽ khởi động lại theo lịch biểu. Bạn phải xóa chính sách này để hủy mọi lượt khởi động lại theo lịch biểu khác.
Trong phiên hoạt động của người dùng và phiên khách, những điều sau sẽ áp dụng:
* Người dùng sẽ nhận được thông báo cho biết quá trình khởi động lại sẽ diễn ra 1 giờ trước thời gian đã lên lịch. Họ có tùy chọn khởi động lại sau đó hoặc đợi khởi động lại theo lịch. Bạn không thể trì hoãn việc khởi động lại theo lịch.
* Sau khi khởi động thiết bị, bạn sẽ có thời gian gia hạn là 1 giờ. Khởi động lại theo lịch sẽ bỏ qua trong khoảng thời gian này và lên lịch lại cho ngày, tuần hoặc tháng tiếp theo, tùy thuộc vào chế độ cài đặt.
Trong các phiên kiosk, sẽ không có thời gian gia hạn và không có thông báo về việc khởi động lại.
</translation>
<translation id="4187576366596772431">Chặn API WebHID trên các trang web này</translation>
<translation id="4189100643304138928">Danh sách các chế độ cài đặt dịch vụ Chrome Enterprise Connectors sẽ áp dụng cho <ph name="ON_FILE_ATTACHED_ENTERPRISE_CONNECTOR" /> Enterprise Connector (kích hoạt khi có tệp được đính kèm vào Chrome).
Các trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_URL_LIST_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_TAGS_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_ENABLE_FIELD" /><ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_DISABLE_FIELD" /> dùng để xác định xem trình kết nối có gửi tệp đi để phân tích hay không khi tệp được đính kèm vào một trang cụ thể, cũng như thẻ nào cần thêm vào yêu cầu phân tích cho tệp đó. Nếu URL của trang khớp với mẫu liên kết với một thẻ tương ứng với một mẫu "enable", thì hệ thống sẽ thêm thẻ đó vào yêu cầu phân tích chừng nào không còn mẫu "disable" có cùng thẻ như vậy khớp với URL của trang. Quá trình phân tích sẽ diễn ra nếu hệ thống thêm ít nhất 1 thẻ vào yêu cầu.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_SERVICE_PROVIDER_FIELD" /> xác định nhà cung cấp dịch vụ phân tích nào tương ứng với các chế độ cài đặt.
Nếu bạn đặt trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_UNTIL_VERDICT_FIELD" /> thành 1, thì Chrome sẽ đợi để nhận phản hồi từ dịch vụ phân tích rồi mới cho phép trang này truy cập vào tệp đó. Nếu bạn đặt trường đó thành bất kỳ giá trị số nguyên nào khác, thì Chrome sẽ cho phép trang này truy cập vào tệp đó ngay lập tức.
Nếu bạn đặt trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_DEFAULT_ACTION_FIELD" /> thành chặn, thì Chrome sẽ không cấp cho trang quyền truy cập vào tệp trong trường hợp có lỗi xảy ra khi giao tiếp với dịch vụ phân tích. Nếu bạn đặt trường này thành bất kỳ giá trị nào khác, thì Chrome sẽ cấp cho trang quyền truy cập vào tệp đó.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_PASSWORD_PROTECTED_FIELD" /> kiểm soát việc Chrome chặn hay cho phép tệp được bảo vệ bằng mật khẩu.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_LARGE_FILES_FIELD" /> kiểm soát việc Chrome chặn hay cho phép phân tích các tệp quá lớn.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_REQUIRE_JUSTIFICATION_TAGS_FIELD" /> dùng để xác định những thẻ mà trình kết nối yêu cầu người dùng cho biết lý do bỏ qua một lượt quét dẫn đến một cảnh báo có thể bỏ qua. Nếu bạn không đặt trường này, hệ thống sẽ xem như người dùng không cần cho biết lý do.
Các trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_CUSTOM_MESSAGES_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_MESSAGE_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_LEARN_MORE_URL_FIELD" /> <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_LANGUAGE_FIELD" /><ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_TAG_FIELD" /> dùng để định cấu hình một thông báo mà người dùng nhìn thấy khi có một cảnh báo cho biết một lượt quét cho kết quả không rõ ràng. Trường thông báo chứa văn bản sẽ hiển thị cho người dùng và chỉ được phép có tối đa 200 ký tự. Trường learn_more_url chứa URL do quản trị viên cung cấp. Người dùng có thể nhấp vào trường này để nhận thêm thông tin từ khách hàng cho biết lý do chặn hành động. Trường ngôn ngữ là trường không bắt buộc và cho biết ngôn ngữ của thông báo. Trường ngôn ngữ trống hoặc có giá trị "default" cho biết thông báo sẽ được sử dụng khi không có thông báo bằng ngôn ngữ của người dùng. Trường thẻ chỉ định kiểu quét mà thông báo sẽ hiển thị. Danh sách custom_messages có thể không có hoặc có nhiều mục nhập, trong đó mỗi mục nhập bắt buộc phải có các trường thẻ và thông báo không được để trống.
Bạn cần thực hiện các thao tác thiết lập bổ sung để chính sách này có hiệu lực. Vui lòng truy cập https://support.google.com/chrome/a?p=chrome_enterprise_connector_policies_setting để biết thêm thông tin.</translation>
<translation id="4189872355465413041">Ứng dụng hệ thống</translation>
<translation id="4190316993598857632">Bật chính sách chỉnh sửa dấu trang</translation>
<translation id="4192388905594723944">URL để xác thực mã thông báo xác thực ứng dụng truy cập từ xa</translation>
<translation id="4195698007674066525">Mặc định sử dụng bàn phím số để nhập mật khẩu</translation>
<translation id="4203055629055264833">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt, thì người dùng có thể đưa trang kết quả mới đây nhất của công cụ tìm kiếm mặc định vào một bảng điều khiển bên bằng cách bật/tắt một biểu tượng trong thanh công cụ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, biểu tượng bật/tắt sẽ bị xoá khỏi thanh công cụ và người dùng sẽ không thể mở bảng điều khiển bên để xem trang kết quả tìm kiếm của công cụ tìm kiếm mặc định.</translation>
<translation id="4204327073692415353">Không nhắc người dùng chọn chứng chỉ máy khách trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="4205316772333487392">Buộc dùng tính năng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm</translation>
<translation id="4206464220361823768">Tắt tính năng con trỏ lớn trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="4209297478239988291">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về tự động nhấp.
Khi bật tính năng này, hệ thống sẽ tự động nhấp mà bạn không cần phải dùng tay ấn vào con chuột hoặc bàn di chuột. Bạn chỉ cần di chuột đến đối tượng muốn nhấp.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng tự động nhấp sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng tự động nhấp sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng tự động nhấp sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="4212181786686887763">URL mà từ đó có thể tải hình nền xuống.</translation>
<translation id="4224610387358583899">Độ trễ khóa màn hình</translation>
<translation id="42267415200641481">Nếu bạn đặt chính sách này thành true (đúng), thì quá trình phân giải DNS của hệ thống (getaddrinfo()) có thể sẽ chạy ngoài quy trình mạng, tuỳ vào cấu hình hệ thống và cờ tính năng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false (sai), thì quá trình phân giải DNS của hệ thống (getaddrinfo()) sẽ chạy trong quy trình mạng thay vì quy trình của trình duyệt. Khi đó, hộp cát dịch vụ mạng có thể sẽ buộc phải tắt, làm giảm khả năng bảo mật của <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì quá trình phân giải DNS của hệ thống có thể chạy trong dịch vụ mạng, ngoài dịch vụ mạng hoặc có một phần chạy trong và một phần chạy ngoài, tuỳ vào cấu hình hệ thống và cờ tính năng.</translation>
<translation id="4239720644496144453">Bộ nhớ đệm không được sử dụng cho các ứng dụng Android. Nếu nhiều người dùng cài đặt cùng một ứng dụng Android thì ứng dụng sẽ được tải xuống lại cho từng người dùng.</translation>
<translation id="4242583077375244471">Khi bạn đặt chính sách này thành bật, <ph name="PRODUCT_NAME" />
sẽ sử dụng trình xác minh chứng chỉ tích hợp sẵn
cùng với Chrome Root Store là nguồn tin cậy công khai để xác minh chứng chỉ máy chủ.
Khi bạn đặt chính sách này thành tắt, <ph name="PRODUCT_NAME" />
sẽ sử dụng trình xác minh chứng chỉ hệ thống và chứng chỉ gốc của hệ thống.
Nếu bạn không đặt chính sách này, Chrome Root Store hoặc gốc do hệ thống cung cấp
có thể được sử dụng.
Chính sách này đã bị loại bỏ trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 113
cho <ph name="MS_WIN_NAME" /><ph name="MAC_OS_NAME" />,
<ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 120,
<ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 120 cho
<ph name="LINUX_OS_NAME" />
<ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 121 cho
<ph name="ANDROID_NAME" /> khi chúng tôi ngừng hỗ trợ việc sử dụng
trình xác minh chứng chỉ và gốc do nền tảng cung cấp.</translation>
<translation id="424318624725112807">Bật tính năng làm nổi bật dấu chèn trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="4245159233848584683">Nếu bạn đặt thành Enabled (Bật) hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ hiển thị lời nhắc định cấu hình mạng, trong trường hợp thiết bị không kết nối mạng cũng như đã thiết lập phiên tự động đăng nhập có độ trễ bằng 0 cho một tài khoản trên thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt), một thông báo lỗi sẽ xuất hiện thay thế cho lời nhắc.</translation>
<translation id="4248277954659222481">Cho phép tự động phát nội dung nghe nhìn thuộc danh sách các mẫu URL được phép</translation>
<translation id="4250680216510889253">Không</translation>
<translation id="4251370222792468420">Chrome nỗ lực nâng cấp một số loại nguồn phụ của nội dung hỗn hợp (HTTP trên trang web HTTPS) trên iOS.
Truy cập https://chromium.googlesource.com/chromium/src/+/main/docs/security/autoupgrade-mixed.md để biết thông tin chi tiết.
Chính sách này dùng để tắt tính năng tự động nâng cấp nội dung hỗn hợp trên iOS. Chính sách này hiện không được dùng nữa và không được hỗ trợ.</translation>
<translation id="4252522848899331223">Cho phép người dùng bỏ qua cảnh báo Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="4260027436474745627">Nếu bạn đặt chính sách này, thì mỗi nguồn gốc có tên trong một danh sách phân tách bằng dấu phẩy sẽ chạy theo một quy trình riêng. Mỗi quy trình của nguồn gốc có tên sẽ chỉ được phép chứa các tài liệu và miền con của nguồn gốc đó. Ví dụ: việc chỉ định https://a1.example.com/ cho phép https://a2.a1.example.com/ nằm trong cùng một quy trình, nhưng không cho phép https://example.com hoặc https://b.example.com.
Kể từ <ph name="PRODUCT_NAME" /> 77, bạn cũng có thể chỉ định một loạt nguồn gốc để tách biệt bằng cách dùng ký tự đại diện. Ví dụ: việc chỉ định https://[*.]corp.example.com sẽ cung cấp quy trình riêng cho mọi nguồn gốc bên dưới https://corp.example.com, bao gồm chính https://corp.example.com, https://a1.corp.example.com và https://a2.a1.corp.example.com.
Xin lưu ý rằng tất cả trang web (tức là lược đồ cộng với eTLD+1, chẳng hạn như https://example.com) đã được tách biệt theo mặc định trên Nền tảng máy tính, như đã lưu ý trong chính sách <ph name="SITE_PER_PROCESS_POLICY_NAME" />. Chính sách <ph name="ISOLATE_ORIGINS_POLICY_NAME" /> này hữu ích để tách biệt các nguồn gốc cụ thể ở mức độ chi tiết tốt hơn (ví dụ: https://a.example.com).
Cũng xin lưu ý rằng các nguồn gốc được tách biệt bởi chính sách này sẽ không thể thực thi trong các nguồn gốc khác trên cùng một trang web. Điều này hoàn toàn có thể xảy ra nếu 2 tài liệu trên cùng một trang web sửa đổi các giá trị document.domain cho phù hợp. Quản trị viên nên xác nhận rằng hành vi không phổ biến này không được dùng trên một nguồn gốc trước khi tách biệt nguồn gốc đó.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt của chính sách.
Xin lưu ý: Đối với Android, hãy dùng chính sách <ph name="ISOLATE_ORIGINS_ANDROID_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="4261820385751181068">Ngôn ngữ màn hình đăng nhập thiết bị</translation>
<translation id="4263788921751326798">Tắt tính năng báo cáo thông tin trong báo cáo sự cố của thiết bị</translation>
<translation id="4268586991084547853">Tương thích tốt hơn với danh sách trang web ở chế độ doanh nghiệp (enterprise mode sitelists) của Microsoft IE/Edge.</translation>
<translation id="4269798992490176617">Nếu được đặt thành Bật, thì <ph name="CHROME_REMOTE_DESKTOP_PRODUCT_NAME" /> có thể thực thi các yêu cầu API WebAuthn bắt nguồn từ một phiên duyệt web trên một máy chủ từ xa.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này thì hành vi mặc định sẽ được áp dụng.
Xin lưu ý rằng tính năng này chỉ được hỗ trợ bên trong môi trường mạng nội bộ của Google.</translation>
<translation id="4269859918103560644">Để người dùng quyết định</translation>
<translation id="4274691295133617461">Khi bạn đặt chính sách này thành 3, các trang web có thể yêu cầu quyền đọc các tệp và thư mục trong hệ thống tệp của hệ điều hành máy chủ qua API Hệ thống tệp. Khi bạn đặt chính sách này thành 2, quyền truy cập sẽ bị từ chối.
Khi bạn không đặt chính sách này, các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập, nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="4275048399551500192">Không hiện bộ điều khiển nội dung nghe nhìn cho các phiên <ph name="PRODUCT_NAME" /> do các thiết bị khác bắt đầu</translation>
<translation id="4278656834593750050">Bật chuông báo khi sạc</translation>
<translation id="4282243913059705499">Luôn hiển thị biểu tượng <ph name="PRODUCT_NAME" /> trên thanh công cụ</translation>
<translation id="4285674129118156176">Cho phép người dùng không được liên kết sử dụng ARC</translation>
<translation id="428948795004445932">Chu kỳ hệ thống lấy mẫu và thu thập dữ liệu mạng. Thời gian tối thiểu cho phép là 1 phút.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chu kỳ mặc định là 10 phút sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="4290231183305601970">Văn bản mà người dùng sẽ nhìn thấy trong cửa hàng Chrome trực tuyến nếu quá trình cài đặt bị chặn.</translation>
<translation id="4293187705196369087">Cho phép bật hoặc tắt thông báo khi dung lượng ổ đĩa sắp hết. Chính sách này áp dụng cho tất cả người dùng trên thiết bị này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, một thông báo sẽ hiển thị khi dung lượng ổ đĩa còn lại sắp hết.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có thông báo nào về dung lượng ổ đĩa sắp hết.
Chính sách này sẽ bị bỏ qua và thông báo sẽ luôn hiển thị nếu thiết bị không được quản lý hoặc chỉ có một người dùng.
Nếu có nhiều tài khoản người dùng trên một thiết bị được quản lý, thì thông báo sẽ chỉ hiển thị khi bạn đặt chính sách này thành bật.</translation>
<translation id="4293419489636673391">Cho phép tệp của người dùng trên máy</translation>
<translation id="4294886370621883282">Cho phép bàn phím ảo xuất hiện khi thích hợp.</translation>
<translation id="4297483555396496700">Người dùng chỉ được phép thay đổi kênh phát hành của thiết bị nếu bạn đặt chính sách này thành True. Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt, thì người dùng không được phép thay đổi kênh.
Việc đặt <ph name="CHROME_OS_RELEASE_CHANNEL_POLICY_NAME" /> chỉ có hiệu lực nếu bạn đặt <ph name="CHROME_OS_RELEASE_CHANNEL_DELEGATED_POLICY_NAME" /> thành False.</translation>
<translation id="4298476374822550051">Kích hoạt thoả thuận về khoá hậu lượng tử Kyber cho TLS</translation>
<translation id="4303167373847512281">Cho phép chế độ nhà phát triển</translation>
<translation id="4307116964468610577">Chính sách này kéo dài tuổi thọ của pin hệ thống nhờ chỉ sạc đầy pin một lần mỗi ngày. Đối với thời gian còn lại trong ngày, pin được duy trì ở trạng thái sạc thấp hơn vì chế độ này có lợi hơn cho khả năng tích trữ, ngay cả khi bạn cắm hệ thống vào nguồn điện.
Nếu bạn đặt <ph name="DEVICE_ADVANCED_BATTERY_CHARGE_MODE_DAY_CONFIG_POLICY_NAME" /> thì việc đặt <ph name="DEVICE_ADVANCED_BATTERY_CHARGE_MODE_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành Bật sẽ luôn bật chính sách quản lý điện năng của chế độ sạc pin nâng cao (nếu thiết bị có hỗ trợ). Khi sử dụng một thuật toán sạc chuẩn và các kỹ thuật khác ngoài giờ làm việc, chế độ này cho phép người dùng tăng tối đa độ bền của pin. Trong giờ làm việc, hệ thống sử dụng chế độ sạc nhanh nên quá trình sạc pin sẽ nhanh hơn. Hãy chỉ định thời gian mà hệ thống được dùng nhiều nhất mỗi ngày theo thời gian bắt đầu và thời lượng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt, chế độ sạc pin nâng cao sẽ luôn tắt.
Người dùng không thể thay đổi chế độ cài đặt này.</translation>
<translation id="4309091698378414920">Bật tính năng làm nổi bật con nháy</translation>
<translation id="4311141497190183490">Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì theo mặc định, các trang web có thể theo dõi vị trí thực của người dùng. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì theo mặc định, các trang web không được theo dõi vị trí thực của người dùng. Bạn có thể đặt chính sách này để Chrome gửi thông báo hỏi ý kiến mỗi khi có một trang web muốn theo dõi vị trí thực của người dùng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chính sách <ph name="ASK_GEOLOCATION_POLICY_NAME" /> sẽ được áp dụng nhưng người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.</translation>
<translation id="4311195029067684288">Đầy</translation>
<translation id="4311662690937656540">Buộc đăng nhập trực tuyến trên màn hình đăng nhập và màn hình khoá</translation>
<translation id="4313767483634435271">Địa chỉ MAC chỉ định cho đế sạc của thiết bị</translation>
<translation id="4314538398999793073">Tắt tính năng tra cứu CNAME trong quá trình xác thực Kerberos</translation>
<translation id="4320592646346933548">Wi-Fi</translation>
<translation id="4322842393287974810">Cho phép ứng dụng kiosk tự động khởi chạy với độ trễ bằng không kiểm soát phiên bản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="4323412353642577604">Bật chính sách chứng thực từ xa để bảo vệ nội dung</translation>
<translation id="4325690621216251241">Thêm một nút đăng xuất vào khay hệ thống</translation>
<translation id="4326070401554882952">Việc đặt chính sách này sẽ đặt danh sách các URL đăng nhập của doanh nghiệp (chỉ giao thức HTTP và HTTPS). Dịch vụ bảo vệ mật khẩu sẽ ghi lại hàm băm được thêm dữ liệu ngẫu nhiên của mật khẩu trên các URL này và dùng cho mục đích phát hiện mật khẩu trùng lặp. Để <ph name="PRODUCT_NAME" /> ghi lại chính xác hàm băm được thêm dữ liệu ngẫu nhiên vào mật khẩu, hãy đảm bảo các trang đăng nhập của bạn tuân thủ những nguyên tắc này (https://www.chromium.org/developers/design-documents/create-amazing-password-forms).
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chế độ cài đặt này, dịch vụ bảo vệ mật khẩu sẽ chỉ ghi lại hàm băm được thêm dữ liệu ngẫu nhiên vào mật khẩu trên https://accounts.google.com.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Trên <ph name="MAC_OS_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản được quản lý qua MDM, đã liên kết với một miền qua MCX hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="4329095223358818804">Cho phép tính năng Trả lời nhanh truy cập vào nội dung đã chọn</translation>
<translation id="4330908525441222205">Sử dụng hành vi mặc định đối với Bộ nhớ đệm của ứng dụng</translation>
<translation id="4331357743227845302">Chính sách này cho phép quản trị viên thiết lập các dịch vụ Bluetooth mà <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> được phép kết nối.
Khi bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> chỉ cho phép người dùng kết nối với các dịch vụ Bluetooth đã chỉ định. Tuy nhiên, nếu danh sách đó trống thì mọi dịch vụ đều được phép sử dụng. Những UUID do Bluetooth SIG đặt trước có thể được biểu thị là <ph name="BLUETOOTH_RESERVED_UUID_WITH_0X" /> hoặc <ph name="BLUETOOTH_RESERVED_UUID_WITHOUT_0X" />. Những UUID tùy chỉnh có thể được biểu thị là <ph name="BLUETOOTH_CUSTOM_UUID" />. UUID không phân biệt chữ hoa chữ thường. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ có thể kết nối với mọi dịch vụ Bluetooth.</translation>
<translation id="4332177773549877617">Ghi lại các sự kiện cho lượt cài đặt ứng dụng Android</translation>
<translation id="4333940819293342439">Chu kỳ thu thập dữ liệu sử dụng ứng dụng đo từ xa tính bằng mili giây.</translation>
<translation id="4340121900958123942">Đặt mức độ hoạt động của hệ thống định vị vị trí của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Đây là lớp kiểm soát bổ sung bên dưới lớp quyền dành cho các ứng dụng và trang web. Ví dụ: Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="GLS_BLOCKED" /> hoặc <ph name="GLS_ONLY_ALLOWED_FOR_SYSTEM" /> thì không ứng dụng hoặc trang web nào có thể phân giải dữ liệu vị trí, bất kể quyền truy cập thông tin vị trí tương ứng. Tuy nhiên, nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="GLS_ALLOWED" /> thì các ứng dụng và trang web có thể lấy thông tin vị trí một cách riêng rẽ nếu được phép.
Người dùng không thể ghi đè lựa chọn của quản trị viên. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ có trải nghiệm như bình thường, tức là họ có thể thoải mái sửa đổi chế độ cài đặt vị trí của hệ thống và giá trị mặc định là <ph name="GLS_ALLOWED" />.
Lưu ý: Chính sách này sẽ vô hiệu hoá chính sách <ph name="ARC_GLS_POLICY_NAME" />. Ngoài ra, khi bạn đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_GEO_SETTING_POLICY_NAME" /> sẽ không còn ảnh hưởng đến lựa chọn ưu tiên về vị trí của <ph name="ANDROID_NAME" /> trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="4341199399451274159">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENCODINGS_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định phương thức mã hóa ký tự mà nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm hỗ trợ. Phương thức mã hóa là tên trang mã, chẳng hạn như UTF-8, GB2312 và ISO-8859-1. Các tên này được thử theo thứ tự cung cấp.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENCODINGS_POLICY_NAME" />, thì hệ thống sẽ sử dụng UTF-8.</translation>
<translation id="4343382787226139147">Chỉ định chứng chỉ ứng dụng cần được đăng ký bằng giao thức quản lý thiết bị.</translation>
<translation id="4347908978527632940">Nếu đúng và người dùng là người dùng được giám sát thì các ứng dụng Android khác có thể truy vấn các giới hạn web của người dùng thông qua nhà cung cấp nội dung.
Nếu sai hoặc chưa đặt thì nhà cung cấp nội dung sẽ không trả về thông tin nào.</translation>
<translation id="435395045087992163">Không khoá thiết bị khi thiết bị tạm ngưng hoặc đóng nắp</translation>
<translation id="4354792057099570728">Tắt chế độ cài đặt Đo lường quảng cáo của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> cho người dùng của bạn.</translation>
<translation id="4357587374229381015">Chỉ định tên tham số URL mà hệ thống sẽ sử dụng để tự động điền vào trường tên người dùng trên trang đăng nhập SAML IdP.
Địa chỉ email được liên kết với hồ sơ <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> của người dùng sẽ được dùng làm giá trị cho tham số URL. Do đó, bạn nên tắt chế độ cài đặt này nếu dự kiến rằng người dùng sẽ sử dụng nhiều địa chỉ email trên trang SAML IdP.
Nếu bạn không thiết lập chế độ cài đặt này, người dùng sẽ cần tự nhập tên người dùng trên trang đăng nhập SAML IdP.
Chính sách này ảnh hưởng đến khả năng xác thực trực tuyến trên màn hình đăng nhập và màn hình khoá.</translation>
<translation id="4359886841380101831">Nếu bạn đặt chính sách này thành một danh sách chuỗi, thì mỗi chuỗi sẽ được chuyển tới trình duyệt thay thế ở dạng tham số dòng lệnh riêng biệt. Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, các tham số sẽ được liên kết bằng dấu cách. Trên <ph name="MAC_OS_NAME" /><ph name="LINUX_OS_NAME" />, một tham số có thể chứa dấu cách mà vẫn được coi là tham số duy nhất.
Nếu một tham số chứa <ph name="URL_PLACEHOLDER" />, thì <ph name="URL_PLACEHOLDER" /> sẽ được thay bằng URL của trang cần mở. Nếu không có tham số nào chứa <ph name="URL_PLACEHOLDER" />, thì URL này sẽ được thêm vào cuối dòng lệnh.
Các biến môi trường được mở rộng. Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, <ph name="ENV_VARIABLE_WIN_EXAMPLE" /> được thay bằng giá trị của biến môi trường <ph name="ENV_VARIABLE_VALUE" />. Trên <ph name="MAC_OS_NAME" /><ph name="LINUX_OS_NAME" />, <ph name="ENV_VARIABLE_UNIX_EXAMPLE" /> được thay bằng giá trị của biến môi trường <ph name="ENV_VARIABLE_VALUE" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chỉ URL được chuyển ở dạng tham số dòng lệnh.</translation>
<translation id="4363057787588706121">Cho phép hợp nhất các chính sách trong danh sách thuộc các nguồn khác nhau</translation>
<translation id="4363101430102811068">Bật tùy chọn phát hiện rò rỉ thông tin đăng nhập đã nhập</translation>
<translation id="436581050240847513">Báo cáo giao diện mạng thiết bị</translation>
<translation id="4368848648036709662">Chính sách này không còn dùng trong M88 và Chrome không hỗ trợ Flash nữa. Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web có thể chạy trình bổ trợ <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_PLUGINS_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Tuy nhiên, kể từ phiên bản M85, các mẫu có ký tự đại diện "*" và "[*.]" trong máy chủ sẽ không được hỗ trợ trong chính sách này nữa.</translation>
<translation id="4369307906396795087">Tập lệnh dành cho trình chạy (Trình chạy web, Trình chạy dịch vụ, v.v.) sử dụng tính năng kiểm tra loại MIME nới lỏng. Tập lệnh trình chạy có loại MIME cũ, như <ph name="MIMETYPE_TEXT_ASCII" />, sẽ hoạt động.</translation>
<translation id="4370937370030117032">Không cho phép gửi tên người dùng và tên tệp đến máy in gốc</translation>
<translation id="4372704773119750918">Không cho phép người dùng doanh nghiệp là một phần của đa cấu hình (chính hoặc phụ)</translation>
<translation id="4373332965635821723">Bật lối tắt hỗ trợ tiếp cận</translation>
<translation id="4377377599658208627">Cho phép các trang web cuộn đến đoạn văn bản cụ thể qua URL</translation>
<translation id="4377599627073874279">Cho phép tất cả các trang web hiển thị tất cả hình ảnh</translation>
<translation id="437791893267799639">Chưa đặt chính sách, không cho phép di chuyển dữ liệu và ARC</translation>
<translation id="4380159792986204036">Cho phép ứng dụng web kiosk mở nhiều cửa sổ trình duyệt trên mọi màn hình</translation>
<translation id="4381227367939912539">Tắt trò chơi khủng long ẩn</translation>
<translation id="4382413175336720282">Tính năng kiểm tra URL trong thời gian thực đang tắt.</translation>
<translation id="4384480363454039240">Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Enabled (Bật), thì người dùng có thể theo dõi gói hàng của họ trên <ph name="PRODUCT_NAME" /> qua trang Thẻ mới.
Khi bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt), thì người dùng sẽ không thể theo dõi gói hàng của họ trên <ph name="PRODUCT_NAME" /> qua trang Thẻ mới.</translation>
<translation id="4387741272680827493">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định danh sách các tên máy chủ bỏ qua những bản nâng cấp (được tải trước) chính sách Bảo mật truyền tải nghiêm ngặt HTTP (HSTS) từ http lên https.
Chỉ những tên máy chủ có một nhãn là được cho phép trong chính sách này. Chính sách này chỉ áp dụng cho các mục được tải trước cho HSTS "tĩnh" (ví dụ: <ph name="EXAMPLE_HSTS_PRELOAD_TLDS" />). Chính sách này không ngăn chặn các bản nâng cấp HSTS của những máy chủ có các bản nâng cấp HSTS theo yêu cầu "động" bằng cách dùng tiêu đề phản hồi <ph name="HSTS_HEADER_NAME" />.
Bạn phải chuẩn hóa tên máy chủ đã cung cấp: Mọi IDN phải được chuyển đổi sang định dạng nhãn A và tất cả chữ cái ASCII phải là chữ thường. Chính sách này chỉ áp dụng cho các tên máy chủ cụ thể có một nhãn được chỉ định, chứ không áp dụng cho miền con của các tên máy chủ đó.</translation>
<translation id="4389073105055031853">Cho phép người dùng quản lý tất cả chứng chỉ</translation>
<translation id="4389091865841123886">Định cấu hình chứng thực từ xa với cơ chế TPM.</translation>
<translation id="4389113579547582722">Cho phép hiển thị quảng cáo Xếp hạng trong App Store</translation>
<translation id="4395619678972620537">Nếu bạn bật chính sách này, các kết nối ngang hàng WebRTC có thể hạ cấp xuống phiên bản
lỗi thời của các giao thức TLS/DTLS (DTLS 1.0, TLS 1.0 và TLS 1.1).
Khi bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, các phiên bản TLS/DTLS này sẽ
tắt.
Chính sách này đã bị loại bỏ trong phiên bản M121 của
<ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="439661169333921592">Tắt tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="4397045637922200204">Huỷ kích hoạt dịch vụ khôi phục tài khoản</translation>
<translation id="4397464099112037398">Chế độ cài đặt quyền kiểm soát Vị trí cửa sổ mặc định</translation>
<translation id="4401196752827224189">WebSQL trong ngữ cảnh không an toàn sẽ bị loại bỏ kể từ M110. Chính sách này sẽ bật lại API này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true (đúng) thì WebSQL trong ngữ cảnh không an toàn sẽ hoạt động.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false (sai) hoặc không đặt thì WebSQL trong ngữ cảnh không an toàn sẽ vẫn hoạt động cho đến M109, sau đó sẽ ngừng hoạt động kể từ M110.
Chính sách này đã bị loại bỏ ở M112.</translation>
<translation id="4402887080007986374">Phiên bản hợp lệ của Điều khoản dịch vụ của tài khoản trường học</translation>
<translation id="4408428864159735559">Danh sách các mục chia sẻ tệp trong mạng đã định cấu hình sẵn.</translation>
<translation id="4410236409016356088">Cho phép điều chỉnh băng thông mạng</translation>
<translation id="4411734231900934213">Mức chênh lệch được phép giữa đồng hồ trên thiết bị của con và thiết bị của cha mẹ (tính bằng giây).</translation>
<translation id="441217499641439905">Tắt Google Drive qua các kết nối di động trong ứng dụng Tệp dành cho <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="4412885120239670573">Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật), thì trình xem PDF nội bộ trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tắt, tệp PDF sẽ được xem là tệp tải xuống và người dùng sẽ mở tệp PDF bằng ứng dụng mặc định.
Khi bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt), các tệp PDF sẽ được mở trừ phi người dùng tắt trình bổ trợ PDF.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi lựa chọn của bạn trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn có mở tệp PDF bằng trình xem bên ngoài hay không.</translation>
<translation id="4415603335307944578">Nếu bạn không định cấu hình chính sách này hoặc nếu bạn đặt thành true, trình duyệt sẽ hiển thị lại trang chào mừng vào lần khởi chạy đầu tiên sau khi nâng cấp hệ điều hành.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, trình duyệt sẽ không hiển thị lại trang chào mừng vào lần khởi chạy đầu tiên sau khi nâng cấp hệ điều hành.</translation>
<translation id="441686537793821907">Chặn việc cài đặt các tiện ích bên ngoài</translation>
<translation id="4423597592074154136">Chỉ định cài đặt proxy theo cách thủ công</translation>
<translation id="4424004842303301809">Tắt tùy chọn báo cáo về các sự kiện ngăn rò rỉ dữ liệu</translation>
<translation id="4426601693403743089">Tắt thử nghiệm nội bộ Screencast đối với người dùng Family Link</translation>
<translation id="4426986640594727372">Cho phép truy cập vào dữ liệu định vị vị trí của hệ thống</translation>
<translation id="4427173305799125784">Trình xem PDF không thể chú thích trong tệp PDF</translation>
<translation id="4432762137771104529">Bật Báo cáo mở rộng trong Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="4434531680131327140">Thiết lập chế độ cài đặt thời gian lưu giữ dữ liệu duyệt web của <ph name="PRODUCT_NAME" />. Chính sách này cho phép quản trị viên thiết lập (theo loại dữ liệu) thời điểm trình duyệt xoá dữ liệu. Điều này hữu ích đối với những khách hàng làm việc với dữ liệu nhạy cảm của khách hàng.
Dữ liệu duyệt web gồm có các loại sau đây: <ph name="DATA_TYPE_BROWSING_HISTORY" />, <ph name="DATA_TYPE_DOWNLOAD_HISTORY" />, <ph name="DATA_TYPE_COOKIES_AND_OTHER_SITE_DATA" />, <ph name="DATA_TYPE_CACHED_IMAGES_AND_FILES" />, <ph name="DATA_TYPE_PASSWORD" />, <ph name="DATA_TYPE_AUTOFILL" />, <ph name="DATA_TYPE_SITE_SETTINGS" /><ph name="DATA_TYPE_HOSTED_APP_DATA" />. <ph name="DATA_TYPE_DOWNLOAD_HISTORY" /><ph name="DATA_TYPE_HOSTED_APP_DATA" /> không được hỗ trợ trên Android.
Trình duyệt sẽ tự động xoá dữ liệu thuộc các loại đã chọn có khoảng thời gian lưu giữ quá <ph name="TIME_TO_LIVE_IN_HOURS" />. Giá trị tối thiểu có thể đặt là 1 giờ.
Dữ liệu hết hạn sẽ bị xoá sau 15 giây kể từ khi trình duyệt khởi động, sau đó sẽ bị xoá sau mỗi 30 phút trong khi trình duyệt đang chạy.
Cho đến Chrome 114, chính sách này yêu cầu đặt chính sách <ph name="SYNC_DISABLED_POLICY_NAME" /> thành true (đúng). Kể từ Chrome 115, việc bạn đặt chính sách này sẽ tắt tính năng đồng bộ hoá đối với các loại dữ liệu tương ứng nếu "<ph name="CHROME_SYNC_NAME" />" không bị tắt bằng cách đặt chính sách <ph name="SYNC_DISABLED_POLICY_NAME" /> hoặc <ph name="BROWSER_SIGNIN_POLICY_NAME" /> không tắt.</translation>
<translation id="443454694385851356">Cũ (không an toàn)</translation>
<translation id="4435032708588431506">Cho phép QUIC</translation>
<translation id="443665821428652897">Xóa dữ liệu trang web khi đóng trình duyệt (không dùng nữa)</translation>
<translation id="4436941175475497595">Tắt chế độ xem trước bản in</translation>
<translation id="4439336120285389675">Chỉ định danh sách các tính năng trên nền tảng web không dùng nữa để bật lại tạm thời.
Chính sách này cung cấp cho quản trị viên khả năng bật lại các tính năng trên nền tảng web không dùng nữa trong thời gian giới hạn. Các tính năng do thẻ chuỗi xác định và các tính năng tương ứng với thẻ được bao gồm trong danh sách do chính sách này chỉ định sẽ được bật lại.
Nếu chính sách này không được đặt hoặc danh sách trống hay không phù hợp với một trong các thẻ chuỗi được hỗ trợ thì tất cả các tính năng trên nền tảng web không dùng nữa sẽ vẫn bị tắt.
Mặc dù chính sách được hỗ trợ trên các nền tảng ở trên, tính năng mà chính sách đang bật có thể khả dụng trên ít nền tảng hơn. Không phải tất cả tính năng trên Nền tảng web không dùng nữa đều có thể bật lại được. Chỉ có thể bật lại các tính năng được liệt kê rõ ràng bên dưới trong một khoảng thời gian giới hạn, khoảng thời gian này khác nhau tùy theo tính năng. Định dạng chung của thẻ chuỗi sẽ là [DeprecatedFeatureName]_EffectiveUntil[yyyymmdd]. Để tham khảo, bạn có thể tìm ý nghĩa ẩn sau các thay đổi về tính năng trên Nền tảng web tại https://bit.ly/blinkintents.
</translation>
<translation id="4443711908766051441">Bật trò chơi khủng long ẩn</translation>
<translation id="4444682330960613191">Chỉ hiển thị huy hiệu doanh nghiệp trên các thiết bị được quản lý</translation>
<translation id="4445728642576791607">Cho phép người dùng bật hoặc tắt chế độ cài đặt Đo lường quảng cáo của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> trên thiết bị.</translation>
<translation id="4447668084338250480">Hoạt động chuyển hướng mạng nội bộ</translation>
<translation id="4449469846627734399">Đặt cấu hình ngày cho chế độ chuyển đổi điện năng cao điểm</translation>
<translation id="4449545651113180484">Xoay màn hình 270 độ theo chiều kim đồng hồ</translation>
<translation id="4452653762766030431">Kiểm soát khả năng dùng ứng dụng Chia sẻ tệp trên cùng mạng trong Chrome OS</translation>
<translation id="445270821089253489">Kiểm soát loại thông tin thiết bị và người dùng được báo cáo.</translation>
<translation id="4453913621209182880">Chỉ cho phép in có đồ họa nền</translation>
<translation id="4454820008017317557">Hiển thị biểu tượng thanh công cụ của <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="445505634382262792">Khi bạn đặt chính sách này thành 3, các trang web có thể yêu cầu quyền ghi các tệp và thư mục trong hệ thống tệp của hệ điều hành máy chủ. Khi bạn đặt chính sách này thành 2, quyền truy cập sẽ bị từ chối.
Khi bạn không đặt chính sách này, các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập, nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="4455258118946528063">Chính sách này kiểm soát việc có báo cáo thông tin về trình bổ trợ và tiện ích hay không.
Khi bạn không đặt chính sách <ph name="CLOUD_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì dữ liệu về trình bổ trợ và tiện ích sẽ được thu thập.
Khi bạn đặt chính sách này thành False, thì dữ liệu về trình bổ trợ và tiện ích sẽ không được thu thập.
Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký bằng <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" /> đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chính sách này luôn có hiệu lực đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="4457113781439375078">Chính sách này không được dùng nữa.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo định kỳ vị trí của mình.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt, thì thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo vị trí của mình.</translation>
<translation id="445993724309045747">Việc đặt chính sách này sẽ định cấu hình URL trang Thẻ mới mặc định và không cho người dùng thay đổi URL đó.
Trang Thẻ mới sẽ mở cùng với các thẻ và cửa sổ mới.
Chính sách này không quyết định trang nào sẽ mở khi khởi động. Những trang đó do chính sách <ph name="RESTORE_ON_STARTUP_POLICY_NAME" /> kiểm soát. Chính sách này có ảnh hưởng đến trang chủ cũng như trang khởi động nếu bạn đặt chính sách thành mở trang Thẻ mới.
Phương pháp hay nhất là cung cấp URL chính tắc đầy đủ. Nếu URL không phải là URL chính tắc đầy đủ, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ đặt mặc định thành https://.
Nếu bạn không đặt hoặc để trống chính sách này, thì trang Thẻ mới mặc định sẽ được sử dụng.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Trên <ph name="MAC_OS_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản được quản lý qua MDM, đã liên kết với một miền qua MCX hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="4461400898496433231">Không ghi đè tác vụ kiểm tra khả năng kết nối IPv6. Chỉ truy vấn bản ghi AAAA để phân giải tên máy chủ lưu trữ khi thiết bị có thể kết nối với máy chủ lưu trữ IPv6 toàn cầu.</translation>
<translation id="4463675333222095358">Bật tính năng Chuyển đổi đơn vị của Thông tin nhanh</translation>
<translation id="4464365009416584564">Tắt <ph name="CHROME_SYNC_NAME" /></translation>
<translation id="4467952432486360968">Chặn cookie của bên thứ ba</translation>
<translation id="4472740647327683596">Chiều rộng của trang (tính bằng micromet)</translation>
<translation id="4474167089968829729">Bật lưu mật khẩu cho trình quản lý mật khẩu</translation>
<translation id="4478248026668918517">Chặn tính năng Phát hiện phạm vi chính sách.</translation>
<translation id="4479671363221255277">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web được phép yêu cầu người dùng cấp quyền đọc các tệp hoặc thư mục trong hệ thống tệp của hệ điều hành máy chủ qua API Hệ thống tệp.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_FILE_SYSTEM_READ_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="FILE_SYSTEM_READ_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="4480694116501920047">Buộc Tìm kiếm an toàn</translation>
<translation id="4481202456143946404">Phiên bản hợp lệ của Điều khoản dịch vụ bắt nguồn từ Google3 Cl, nơi phiên bản mới của Điều khoản được ra mắt.</translation>
<translation id="4481952213163895432">Tắt cụm từ kích hoạt Trợ lý Google</translation>
<translation id="4482784169143060077">Bật các bản nâng cấp HTTPS tự động</translation>
<translation id="4483120730995943109">Hàm JavaScript setTimeout() có thời gian chờ 0 ms sẽ không được làm tròn thành 1 ms.</translation>
<translation id="4483649828988077221">Tắt tính năng tự động cập nhật</translation>
<translation id="4483738129334574255">Tắt trò chơi khủng long (trò chơi ẩn) trên các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đã đăng ký và bật trò chơi này trong các trường hợp khác</translation>
<translation id="4484515651939984695">Chỉ định thời gian (tính bằng giây) mà một thiết bị truyền được chọn có mã truy cập hoặc mã QR xuất hiện trong danh sách thiết bị truyền của trình đơn <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="4485425108474077672">Định cấu hình URL trang Thẻ mới</translation>
<translation id="4490420545181481759">Chứng chỉ X.509 có thể mã hoá các quy tắc ràng buộc, chẳng hạn như Quy tắc ràng buộc tên,
trong tiện ích của chứng chỉ. RFC 5280 quy định việc thực thi các quy tắc ràng buộc
đó trong chứng chỉ neo tin cậy (trust anchor) là không bắt buộc. Kể từ
<ph name="PRODUCT_NAME" /> 112, các quy tắc ràng buộc đó
trong những chứng chỉ được tải từ kho lưu trữ chứng chỉ của nền tảng sẽ được
thực thi.
Chính sách này tồn tại dưới dạng cơ chế chọn không sử dụng tạm thời trong trường hợp doanh nghiệp gặp
vấn đề với các quy tắc ràng buộc được mã hoá trong các gốc riêng tư. Trong trường hợp đó, chính sách
này có thể được dùng để tạm thời vô hiệu hoá việc thực thi các quy tắc ràng buộc
trong khi khắc phục các vấn đề về chứng chỉ.
Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành bật,
<ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ thực thi
các quy tắc ràng buộc được mã hoá thành các neo tin cậy tải từ kho lưu trữ uy tín trên nền tảng.
Khi bạn đặt chính sách này thành tắt,
<ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không thực thi
các quy tắc ràng buộc được mã hoá thành các neo tin cậy tải từ kho lưu trữ uy tín trên nền tảng.
Trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 112, chính sách này sẽ không có hiệu lực nếu bạn tắt chính sách <ph name="CHROME_ROOT_STORE_ENABLED_POLICY_NAME" />.
Chúng tôi dự định loại bỏ chính sách này khỏi
<ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 118.</translation>
<translation id="4491607814095953976">Chọn có thể tắt chế độ cài đặt đo lường quảng cáo của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> hay không</translation>
<translation id="4492287494009043413">Tắt tính năng chụp ảnh chụp màn hình</translation>
<translation id="4494132853995232608">Wilco DTC</translation>
<translation id="449419757874646879">Nếu bạn tắt chính sách này, người dùng sẽ không thể bắt đầu các phiên hỗ trợ từ xa bằng bảng điều khiển dành cho quản trị viên.
Chính sách này không ảnh hưởng đến các trường hợp truy cập từ xa.
Chính sách này ngăn quản trị viên doanh nghiệp kết nối với các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> được quản lý.
Chính sách này không có hiệu lực nếu bạn bật, để trống hoặc không thiết lập.</translation>
<translation id="449423975179525290">Định cấu hình chính sách liên quan đến <ph name="PLUGIN_VM_NAME" />.</translation>
<translation id="449561952193478261">Đèn nền bàn phím màu xanh dương</translation>
<translation id="449784980858429908">Tự động cấp quyền cho các trang web để kết nối tất cả các cổng nối tiếp.</translation>
<translation id="4498626728750662965">Trình xem PDF sử dụng trình kết xuất đồ hoạ Skia.</translation>
<translation id="4499376951770369935">Bản cập nhật ChromeOS được đặt thành phiên bản xác định trong tệp kê khai ứng dụng kiosk</translation>
<translation id="450080746522343150">Chặn tải tất cả các tệp xuống.</translation>
<translation id="4501388411278568771">Các bản nâng cấp HTTPS có thể được áp dụng tuỳ thuộc vào trạng thái khởi chạy tính năng.</translation>
<translation id="45036050223225148">Tắt thử nghiệm ClientHello được mã hoá của TLS (Bảo mật tầng truyền tải)</translation>
<translation id="4503935079903510542">Hình ảnh đĩa có thể khởi động theo chuẩn UEFI được dùng để cài đặt máy ảo trên thiết bị x86_64.</translation>
<translation id="4508728400492074981">Kiểm soát chính sách cho tính năng First-Party Sets.</translation>
<translation id="4510131075424939993">Chỉ định một giá trị dữ liệu ngẫu nhiên sẽ dùng trong <ph name="DOH_TEMPLATES_WITH_IDENTIFIERS_POLICY_NAME" /> khi đánh giá thông tin nhận dạng</translation>
<translation id="4510923771103268849">Người dùng được phép truy cập gốc vào vùng chứa Crostini</translation>
<translation id="4512407512989846472">Cho phép việc chặn sao chép vào khay nhớ tạm đối với các URL được chỉ định</translation>
<translation id="4513691822411041977">Không bắt buộc dùng tính năng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm hoặc Chế độ hạn chế trên YouTube</translation>
<translation id="4515404363392014383">Bật tính năng Duyệt web an toàn cho các nguồn đáng tin cậy</translation>
<translation id="4518251772179446575">Hỏi bất cứ khi nào trang web muốn theo dõi vị trí thực của người dùng.</translation>
<translation id="4521193243799782295">Trong khi đăng nhập, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có thể xác thực với một máy chủ (trực tuyến) hoặc sử dụng mật khẩu đã lưu vào bộ nhớ đệm (ngoại tuyến).
Khi bạn đặt chính sách này thành -1, chính sách này sẽ không thực thi quá trình xác thực trực tuyến. Đồng thời, người dùng có thể sử dụng phương thức xác thực ngoại tuyến cho đến khi có một lý do khác không phải là chính sách này buộc họ phải đăng nhập ngoại tuyến. Nếu bạn đặt chính sách này thành 0 thì người dùng bắt buộc phải đăng nhập trực tuyến. Khi bạn đặt chính sách này thành bất kỳ giá trị nào khác, chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian kể từ lần xác thực trực tuyến cuối cùng trước khi người dùng phải xác thực trực tuyến trong lần đăng nhập tiếp theo.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ sử dụng phương thức đăng nhập ngoại tuyến.
Chính sách này chỉ ảnh hưởng đến những người dùng đã xác thực bằng GAIA mà không dùng SAML.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng ngày.</translation>
<translation id="4525328580251166229">Kiểm soát các chính sách liên quan đến hệ thống con Bruschetta.</translation>
<translation id="453031441196755904">Chính sách này không còn dùng nữa.</translation>
<translation id="4531706050939927436">Các ứng dụng Android có thể bị buộc cài đặt từ Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google bằng Google Play. Các ứng dụng đó không sử dụng chính sách này.</translation>
<translation id="4534500438517478692">Tên giới hạn Android:</translation>
<translation id="4541530620466526913">Tài khoản trong thiết bị</translation>
<translation id="4542255783284620926">Chặn việc thêm tài khoản được quản lý làm tài khoản phụ trên ChromeOS (trong phiên)</translation>
<translation id="4543502256674577024">Cài đặt cách cập nhật thiết bị</translation>
<translation id="454585952814397564">Dùng mức ưu tiên bình thường cho tiến trình âm thanh</translation>
<translation id="4546641664653711266">Đây là một chính sách tạm thời và sẽ bị loại bỏ trong phiên bản M127.
Chính sách này kiểm soát chế độ hiển thị huy hiệu doanh nghiệp trên hồ sơ được quản lý. Các huy hiệu này bao gồm một nhãn quản lý dành riêng cho tài khoản hiển thị trong trình đơn hồ sơ, một nhãn mới liên kết với hồ sơ do tổ chức bạn quản lý hiển thị trên thanh công cụ và được kiểm soát theo chính sách <ph name="PROFILE_LABEL_POLICY_NAME" />, một biểu trưng doanh nghiệp hiển thị trong trình đơn hồ sơ bên cạnh ảnh hồ sơ và được kiểm soát theo chính sách <ph name="ENTERPRISE_LOGO_URL_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách này thành "Hide all enterprise badging (value 0)" (Ẩn tất cả huy hiệu doanh nghiệp (giá trị 0)) thì tất cả huy hiệu sẽ ẩn, bất kể chính sách kiểm soát từng thành phần.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Show enterprise badging on unmanaged devices only (value 1)" (Chỉ hiển thị huy hiệu doanh nghiệp trên các thiết bị không được quản lý (giá trị 1)) thì hệ thống sẽ hiển thị tất cả huy hiệu nếu người dùng thuộc tổ chức bạn sử dụng hồ sơ được quản lý trên một thiết bị không được quản lý.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Show enterprise badging on all devices (value 2)" (Hiển thị huy hiệu doanh nghiệp trên tất cả các thiết bị (giá trị 2)) thì hệ thống sẽ hiển thị tất cả huy hiệu nếu người dùng thuộc tổ chức bạn sử dụng hồ sơ được quản lý trên thiết bị bất kỳ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Show enterprise badging on managed devices only (value 3)" (Chỉ hiển thị huy hiệu doanh nghiệp trên các thiết bị được quản lý (giá trị 3)) thì hệ thống sẽ hiển thị tất cả huy hiệu nếu người dùng thuộc tổ chức bạn sử dụng hồ sơ được quản lý trên thiết bị được quản lý.
Một thiết bị được coi là thiết bị được quản lý nếu sử dụng phiên bản hệ điều hành dành cho doanh nghiệp hoặc nếu có chính sách nào đó được đặt ở cấp máy và ảnh hưởng đến trình duyệt.</translation>
<translation id="4548555985107150628">Chính sách này không còn dùng nữa. Vui lòng dùng <ph name="DEFAULT_PLUGINS_SETTING_POLICY_NAME" /> để kiểm soát khả năng cung cấp plugin Flash và <ph name="ALWAYS_OPEN_PDF_EXTERNALLY_POLICY_NAME" /> để kiểm soát xem có phải dùng trình xem PDF tích hợp để mở tệp PDF hay không.
Chỉ định danh sách các plugin được bật trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Ký tự đại diện '*' và '?' có thể dùng để khớp với chuỗi các ký tự bất kỳ. '*' khớp với số lượng ký tự bất kỳ trong khi '?' chỉ định một ký tự đơn tùy chọn, tức là khớp các ký tự 0 hoặc 1. Ký tự thoát là '\', do vậy, để khớp với ký tự '*', '?' hoặc '\' thực, bạn có thể đặt một ký tự '\' ở trước các ký tự đó.
Danh sách plugin được chỉ định luôn được dùng trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> nếu các plugin này đã được cài đặt. Các plugin này được đánh dấu là đã bật trong 'about:plugins' và người dùng không thể tắt các plugin này.
Xin lưu ý rằng chính sách này ghi đè cả DisabledPlugins và DisabledPluginsExceptions.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể tắt bất kỳ plugin nào đã cài đặt trên hệ thống.</translation>
<translation id="4549695018986780856">Manifest v2 được bật</translation>
<translation id="4552929684628662264">Direct Sockets API cho phép giao tiếp với các điểm cuối tuỳ ý bằng TCP và UDP.
Vui lòng truy cập vào https://github.com/WICG/direct-sockets để biết thông tin chi tiết.
Nếu đặt chính sách này thì bạn có thể tạo danh sách chứa các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép sử dụng DirectSockets.
Phạm vi có thể bao gồm cả Ứng dụng Chrome, Ứng dụng web tách biệt và Ứng dụng web kiosk; API này tuyệt đối không hoạt động trên web mở.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_DIRECT_SOCKETS_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="DIRECT_SOCKETS_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="4554651132977135445">Chế độ xử lý vòng lặp trở lại của chính sách người dùng</translation>
<translation id="4554991346503872538">Không bao giờ cung cấp bản dịch</translation>
<translation id="4555850956567117258">Cho phép chứng thực từ xa cho người dùng</translation>
<translation id="4557134566541205630">URL trang thẻ mới của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="4558166110367609724">Tự động bỏ qua Điều khoản dịch vụ (ToS) và tải trình duyệt.</translation>
<translation id="4559846397119102037">Cho phép sử dụng <ph name="LACROS_NAME" /></translation>
<translation id="4561560385824323005">Cho phép người dùng chọn một bố cục màn hình được thiết lập sẵn để tải</translation>
<translation id="4561940244682063697">Không cho phép các trang web nhắc người dùng chia sẻ luồng video màn hình</translation>
<translation id="4562165737444703281">Cho phép người dùng [bật/định cấu hình] dịch vụ chuyển tiếp cổng vào Crostini</translation>
<translation id="456450545863578630">Bật chức năng chuyển tệp trong các kết nối hỗ trợ từ xa từ quản trị viên doanh nghiệp</translation>
<translation id="4567137030726189378">Cho phép sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển</translation>
<translation id="4570859815763368584">Không còn dùng trong M68. Hãy sử dụng lựa chọn DefaultPopupsSetting để thay thế.
Để biết thông tin giải thích đầy đủ, hãy truy cập https://www.chromestatus.com/feature/5675755719622656.
Nếu bạn bật chính sách này, thì các trang web sẽ được phép chuyển tới và mở các cửa sổ/thẻ mới cùng một lúc.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì các trang web sẽ không được phép chuyển tới và mở cửa sổ/thẻ mới cùng một lúc.</translation>
<translation id="4572577129745420844">Không cho phép người dùng thêm tài khoản Kerberos</translation>
<translation id="457430673056611745">Chính sách cấu hình cho OnPrint <ph name="PRODUCT_NAME" /> Enterprise Connector</translation>
<translation id="4576760454200781316">Khi bạn bật tính năng <ph name="PRODUCT_NAME" />, các đồng hồ tính giờ JavaScript ở các thẻ trong nền sẽ được điều tiết và liên kết chặt chẽ sao cho chạy không quá một lần mỗi phút sau khi một trang chạy ở chế độ nền trong 5 phút trở lên.
Tính năng này tuân thủ tiêu chuẩn web nhưng có thể phá vỡ chức năng
trên một số trang web do khiến một số hành động bị trì hoãn lên đến
một phút. Tuy nhiên, nếu tính năng này bật, mức tiêu thụ CPU và pin sẽ
giảm đáng kể. Hãy xem trang https://bit.ly/30b1XR4 để biết thêm thông tin chi tiết.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng này sẽ buộc phải bật và
người dùng sẽ không thể ghi đè tuỳ chọn này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng này sẽ buộc phải tắt và
người dùng sẽ không thể ghi đè tuỳ chọn này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng này sẽ được kiểm soát theo
logic nội bộ riêng (người dùng có thể định cấu hình thủ công).
Xin lưu ý rằng chính sách này được áp dụng cho mỗi quy trình kết xuất, trong đó sử dụng giá trị gần đây nhất
của chế độ cài đặt chính sách khi quy trình kết xuất bắt đầu. Cần khởi động lại hoàn toàn
để đảm bảo áp dụng chế độ cài đặt chính sách nhất quán
cho tất cả thẻ đã tải. Việc các quy trình sử dụng những giá trị
khác nhau của chính sách này trong khi chạy sẽ không gây ra vấn đề gì.
</translation>
<translation id="4578265298946081589">Không khởi động lại khi đăng xuất người dùng.</translation>
<translation id="4581507927311097234">Khoảng thời gian (tính bằng mili giây) kể từ khi không có hoạt động đầu vào của người dùng cho đến thời điểm màn hình bị tắt</translation>
<translation id="4582338216073557489">Nếu bạn đặt chính sách này thành Không có, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ dùng kích thước bộ nhớ đệm mặc định để lưu trữ các tệp đã lưu vào bộ nhớ đệm trên ổ đĩa. Người dùng không thể thay đổi được điều này.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ dùng kích thước bộ nhớ đệm mà bạn cung cấp, cho dù người dùng có chỉ định cờ --disk-cache-size hay không. (Giá trị dưới vài megabyte được làm tròn lên.)
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ dùng kích thước mặc định. Người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt đó bằng cờ --disk-cache-size.
Xin lưu ý: Giá trị được chỉ định trong chính sách này được dùng làm gợi ý cho nhiều hệ thống bộ nhớ đệm con trong trình duyệt. Do đó, tổng mức tiêu thụ ổ đĩa thực tế của tất cả bộ nhớ đệm sẽ cao hơn nhưng trong cùng một bậc độ lớn như giá trị được chỉ định.</translation>
<translation id="458285976189239891">Vì lý do bảo mật, API web
<ph name="SHOW_OPEN_FILE_PICKER_API_NAME" />,
<ph name="SHOW_SAVE_FILE_PICKER_API_NAME" />
<ph name="SHOW_DIRECTORY_PICKER_API_NAME" /> yêu cầu
phải có cử chỉ trước đó của người dùng ("kích hoạt tạm thời") để gọi API nếu không sẽ
không thành công.
Khi đặt chính sách này, quản trị viên có thể chỉ định những nguồn gốc có thể gọi
các API này mà không cần cử chỉ trước đó của người dùng.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào
https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị *
đối với chính sách này.
Nếu không đặt chính sách này, tất cả nguồn gốc sẽ yêu cầu cử chỉ trước đó của người dùng để gọi
các API này.</translation>
<translation id="4591366717022345234">Cung cấp Bản dựng Quick Fix cho người dùng</translation>
<translation id="4593391169954484940">Hàm băm SHA-256 của tệp.</translation>
<translation id="4594027034164195984">Cho phép hình ảnh của bên thứ ba hiện lời nhắc xác thực</translation>
<translation id="4594087525776615883">Cho phép theo dõi bưu kiện trên Chrome</translation>
<translation id="4594467366027975448">Định cấu hình thư mục mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ dùng để lưu trữ bản sao chuyển vùng của các cấu hình.
Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng thư mục được cung cấp để lưu trữ bản sao chuyển vùng của các cấu hình nếu chính sách <ph name="ROAMING_PROFILE_SUPPORT_ENABLED_POLICY_NAME" /> đã được bật. Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách <ph name="ROAMING_PROFILE_SUPPORT_ENABLED_POLICY_NAME" />, giá trị lưu trữ trong chính sách này sẽ không được sử dụng.
Truy cập vào https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables để xem danh sách các biến có thể dùng.
Trên các nền tảng không phải Windows, bạn phải đặt chính sách này thì cấu hình chuyển vùng mới hoạt động được.
Trên Windows, nếu bạn không đặt chính sách này, đường dẫn tới cấu hình chuyển vùng mặc định sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="4596517047440640833">Mở khóa bằng mã pin</translation>
<translation id="4596742680861734343">Cho phép dùng kỹ thuật chặn bắt gói tin qua mạng trên thiết bị để gỡ lỗi.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ có thể sử dụng kỹ thuật chặn bắt gói tin qua mạng trên thiết bị.
Nếu bạn tắt chính sách này, người dùng sẽ không sử dụng được kỹ thuật chặn bắt gói tin qua mạng trên thiết bị.</translation>
<translation id="4600786265870346112">Bật con trỏ lớn</translation>
<translation id="4602988345256038309">Cho phép các kết nối hỗ trợ từ xa đến máy này</translation>
<translation id="4607416370554533118">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL chỉ định trang web mà Chrome có thể tự động chọn chứng chỉ máy khách. Giá trị là một mảng từ điển JSON phân thành chuỗi, mỗi mảng có dạng <ph name="AUTO_SELECT_CERTIFICATE_FOR_URLS_EXAMPLE" />, trong đó <ph name="URL_PATTERN_PLACEHOLDER" /> là mẫu thông tin cài đặt nội dung. <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> giới hạn các chứng chỉ máy khách mà trình duyệt sẽ tự động chọn. Bất kể bộ lọc là gì, chỉ các chứng chỉ khớp với yêu cầu chứng chỉ của máy chủ mới được chọn.
Ví dụ về cách sử dụng phần <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" />:
* Khi bạn đặt <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> thành <ph name="AUTO_SELECT_CERTIFICATE_FOR_URLS_FILTER_EXAMPLE" />, chỉ các chứng chỉ máy khách do chứng chỉ có CommonName <ph name="ISSUER_CN_PLACEHOLDER" /> cấp mới được chọn.
* Khi <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> chứa phần <ph name="ISSUER_STRING_VALUE" /><ph name="SUBJECT_STRING_VALUE" />, chỉ các chứng chỉ máy khách thỏa mãn cả hai điều kiện mới được chọn.
* Khi <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> chứa phần <ph name="SUBJECT_STRING_VALUE" /> với giá trị <ph name="FILTER_STRING_ORGANIZATION" />, chứng chỉ phải có ít nhất một tổ chức khớp với giá trị đã chỉ định thì mới được chọn.
* Khi <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> chứa phần <ph name="SUBJECT_STRING_VALUE" /> với giá trị <ph name="FILTER_STRING_ORGANIZATIONAL_UNIT" />, chứng chỉ phải có ít nhất một đơn vị tổ chức khớp với giá trị đã chỉ định thì mới được chọn.
* Khi bạn đặt <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> thành <ph name="EMPTY_DICTIONARY" />, việc chọn chứng chỉ máy khách sẽ không có các hạn chế bổ sung. Xin lưu ý rằng các bộ lọc mà máy chủ web cung cấp sẽ vẫn áp dụng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì sẽ không có trang web nào được thực hiện thao tác tự động chọn.</translation>
<translation id="4611983465824842867">Không hiện cảnh báo hay tắt tính năng tự động điền trên các biểu mẫu không an toàn</translation>
<translation id="4615003180013429835">Chế độ phân tích cú pháp danh sách trang web</translation>
<translation id="4615892138881859957">Kiểm soát phím tắt dùng để kích hoạt phím Insert trong "cụm 6 phím"</translation>
<translation id="4617338332148204752">Bỏ qua kiểm tra thẻ meta trong <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /></translation>
<translation id="461901491675418689">Có thể sử dụng tính năng NewBaseUrlInheritanceBehavior</translation>
<translation id="4624006912948309924">Việc đặt chính sách này sẽ cố định giá trị nhận dạng của ứng dụng mà <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hiển thị dưới dạng ứng dụng được ghim trong thanh trình chạy và người dùng không thể thay đổi được các mã nhận dạng đó.
Chỉ định ứng dụng Chrome theo giá trị nhận dạng của ứng dụng, chẳng hạn như pjkljhegncpnkpknbcohdijeoejaedia; ứng dụng Android theo tên gói, chẳng hạn như com.google.android.gm; ứng dụng web theo URL dùng trong <ph name="WEB_APP_INSTALL_FORCE_LIST_POLICY_NAME" />, chẳng hạn như https://google.com/maps; Ứng dụng web của hệ thống theo tên viết theo quy tắc con rắn, chẳng hạn như <ph name="PINNED_LAUNCHER_APPS_POLICY_SYSTEM_WEB_APP_EXAMPLE" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thay đổi danh sách ứng dụng được ghim trong trình chạy.</translation>
<translation id="4624417808625504735">Chặn JavaScript sử dụng JIT trên những trang web này</translation>
<translation id="46321462262887935">Coi các phím hàng trên cùng là phím chức năng nhưng cho phép người dùng thay đổi</translation>
<translation id="4632343302005518762">Cho phép <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> xử lý các loại nội dung được liệt kê</translation>
<translation id="4633746046264469461">Cho phép bạn thiết lập một danh sách mẫu URL trang web để chỉ định các trang web được phép chạy JavaScript bật trình biên dịch JIT (Just In Time).
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL trang web hợp lệ, vui lòng truy cập https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.
Các ngoại lệ về chính sách đối với JavaScript JIT sẽ chỉ được thực thi chi tiết ở mức độ trang web (eTLD+1). Nếu bạn đặt một chính sách chỉ dành cho trang web subdomain.site.com thì chính sách đó sẽ không áp dụng chính xác cho site.com hoặc subdomain.site.com. Lý do là cả hai trang web này đều phân giải thành cùng một tên miền eTLD+1 (site.com) không được chính sách nào quy định. Trong trường hợp này, bạn phải đặt chính sách trên site.com để áp dụng chính xác cho cả site.com và subdomain.site.com.
Chính sách này áp dụng trên cơ sở từng khung và không hoàn toàn dựa vào URL gốc cấp cao nhất. Ví dụ: nếu site-one.com được liệt kê trong chính sách của <ph name="JAVA_SCRIPT_JIT_ALLOWED_FOR_SITES_POLICY_NAME" /> nhưng site-one.com tải một khung chứa site-two.com thì site-one.com sẽ bật JavaScript JIT, nhưng site-two.com sẽ sử dụng chính sách của <ph name="DEFAULT_JAVA_SCRIPT_JIT_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu có) hoặc bật JavaScript JIT theo mặc định.
Nếu bạn không đặt chính sách này cho một trang web thì hệ thống sẽ áp dụng chính sách của <ph name="DEFAULT_JAVA_SCRIPT_JIT_SETTING_POLICY_NAME" /> cho trang web đó (nếu có), nếu không thì trang web sẽ bật JavaScript JIT.</translation>
<translation id="4636354638176939375">Tắt chính sách tạo người dùng được giám sát</translation>
<translation id="46383668315040154">Chỉ định kênh phát hành cố định cho thiết bị này.
Việc đặt <ph name="CHROME_OS_RELEASE_CHANNEL_POLICY_NAME" /> chỉ có hiệu lực nếu bạn đặt <ph name="CHROME_OS_RELEASE_CHANNEL_DELEGATED_POLICY_NAME" /> thành False.</translation>
<translation id="4638906910792947645">Bật khảo sát trong sản phẩm</translation>
<translation id="4646626362889216307">Việc đặt chính sách này cho phép hợp nhất các chính sách đã chọn khi các chính sách đó thuộc nhiều nguồn nhưng có cùng phạm vi và cấp độ. Quá trình hợp nhất này bao gồm việc hợp nhất các khoá ở cấp độ đầu tiên của từ điển thuộc mỗi nguồn. Khoá thuộc nguồn có mức độ ưu tiên cao nhất sẽ được ưu tiên.
Hãy sử dụng ký tự đại diện "*" để cho phép hợp nhất tất cả chính sách hỗ trợ từ điển.
Nếu một chính sách nằm trong danh sách và có xung đột giữa những nguồn có:
* Cùng phạm vi và cấp độ: Các giá trị hợp nhất vào một từ điển chính sách mới.
* Khác phạm vi hoặc cấp độ: Chính sách có mức độ ưu tiên cao nhất sẽ được áp dụng.
Nếu một chính sách nằm trong danh sách và có xung đột giữa các nguồn, phạm vi hoặc cấp độ, thì chính sách có mức độ ưu tiên cao nhất sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="4646739075621507361">Báo cáo lệnh in</translation>
<translation id="4649395978608361979">Đích máy in cục bộ</translation>
<translation id="4650044303940238102">Chế độ cài đặt Phông chữ trên máy</translation>
<translation id="4650759511838826572">Tắt lược đồ giao thức URL</translation>
<translation id="465099050592230505">URL cửa hàng trực tuyến dành cho doanh nghiệp (không dùng nữa)</translation>
<translation id="4653465451589191309">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng có thể quản lý (ngắt kết nối hoặc sửa đổi) đường kết nối Mạng riêng ảo (VPN). Nếu đường kết nối VPN được tạo bằng ứng dụng VPN, thì giao diện người dùng bên trong ứng dụng sẽ không bị ảnh hưởng. Vì vậy, người dùng vẫn có thể dùng ứng dụng để sửa đổi đường kết nối VPN. Nếu bạn dùng chính sách này kèm theo tính năng VPN luôn bật, thì quản trị viên có thể quyết định thiết lập đường kết nối VPN hay không khi khởi động thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, giao diện người dùng <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tắt. Điều này cho phép người dùng ngắt kết nối hoặc sửa đổi các đường kết nối VPN.</translation>
<translation id="4654729794394330974">Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định những tên miền máy khách được đặt trên các máy khách truy cập từ xa và người dùng không thể thay đổi những tên đó. Chỉ máy khách thuộc một trong những miền đã chỉ định mới có thể kết nối với máy chủ.
Nếu bạn để trống hoặc không đặt chính sách này, thì chính sách mặc định sẽ được áp dụng cho loại kết nối này. Để hỗ trợ từ xa, chính sách này cho phép các máy khách từ miền bất kỳ kết nối với máy chủ. Trong trường hợp truy cập từ xa bất cứ lúc nào, chỉ chủ sở hữu máy chủ mới có thể kết nối.
Xem thêm <ph name="REMOTE_ACCESS_HOST_DOMAIN_LIST_POLICY_NAME" />.
Lưu ý: Tùy chọn cài đặt này ghi đè <ph name="REMOTE_ACCESS_HOST_CLIENT_DOMAIN_POLICY_NAME" />, nếu có.</translation>
<translation id="4658380868451934335">Bật tính năng nhập bằng giọng nói trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="4660356908994631271">Hiện nút Google Ống kính trong hộp tìm kiếm trên trang Thẻ mới.</translation>
<translation id="4661885151480410620">Các thay đổi về hành vi có thể có hiệu lực tuỳ thuộc vào quá trình ra mắt tính năng.</translation>
<translation id="4661889655253181651">Tùy chọn cài đặt nội dung cho phép bạn chỉ định cách xử lý nội dung thuộc một loại cụ thể (chẳng hạn như Cookie, Hình ảnh hoặc JavaScript).</translation>
<translation id="4663509616441994711">Không cho phép hợp nhất các chính sách đám mây ở cấp người dùng.</translation>
<translation id="4663588423815449593">Buộc <ph name="PEPPER_NAME" /> sử dụng bộ giải mã video cũ.</translation>
<translation id="4665897631924472251">Cài đặt quản lý tiện ích</translation>
<translation id="4666930704271463612">Chỉ định tập hợp con các máy chủ máy in sẽ được truy vấn khi hệ thống tìm máy chủ máy in.
Nếu bạn sử dụng chính sách này, thì chỉ những máy chủ máy in có mã nhận dạng khớp với các giá trị trong chính sách này mới được cung cấp cho người dùng.
Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường "id" ở tệp đã chỉ định trong <ph name="EXTERNAL_PRINT_SERVERS_POLICY" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, chức năng lọc sẽ bị bỏ qua và tất cả máy chủ máy in đều được tính đến.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="EXTERNAL_PRINT_SERVERS_ALLOWLIST" />.</translation>
<translation id="4667462525936265103">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có được phép chuyển dữ liệu duyệt web hiện có sang hồ sơ được quản lý mà người dùng tạo sau khi đăng nhập vào tài khoản được quản lý trong vùng nội dung hay không.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành <ph name="USER_OPTIN_DATA_ENUM_NAME" /> (giá trị 1), thì người dùng có thể chọn chuyển dữ liệu duyệt web hiện có sang hồ sơ được quản lý hoặc không. Hộp đánh dấu sẽ xuất hiện trong hộp thoại tạo hồ sơ và được bỏ đánh dấu theo mặc định.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="USER_OPTOUT_DATA_ENUM_NAME" /> (giá trị 2), thì người dùng có thể chọn chuyển dữ liệu duyệt web hiện có sang hồ sơ được quản lý hoặc không. Hộp đánh dấu sẽ xuất hiện trong hộp thoại tạo hồ sơ và được đánh dấu theo mặc định. Lựa chọn này chỉ áp dụng trên các thiết bị được quản lý.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="USER_ALWAYS_SEPARATE_DATA_ENUM_NAME" /> (giá trị 3), thì người dùng không thể chuyển bất kỳ dữ liệu duyệt web hiện có nào sang hồ sơ được quản lý. Hộp đánh dấu sẽ không xuất hiện trong hộp thoại tạo hồ sơ.
Nếu người dùng chuyển dữ liệu duyệt web hiện có sang hồ sơ được quản lý, thì hồ sơ hiện tại sẽ trở thành hồ sơ được quản lý. Người dùng không cần tạo hồ sơ mới.
Nếu không chuyển dữ liệu duyệt web hiện có sang hồ sơ được quản lý, thì người dùng sẽ cần tạo một hồ sơ mới và hợp lệ. Dữ liệu duyệt web hiện có vẫn nằm trong hồ sơ không được quản lý và người dùng vẫn có thể truy cập hồ sơ này thông qua bộ chọn hồ sơ.</translation>
<translation id="4668325077104657568">Cài đặt hình ảnh mặc định</translation>
<translation id="4669083178278833688">Định cấu hình để tắt máy ảnh, các chế độ cài đặt của trình duyệt, các chế độ cài đặt của hệ điều hành, tính năng quét, cửa hàng trực tuyến, canvas, khám phá, crosh, các tính năng thư viện và terminal</translation>
<translation id="4670865688564083639">Tối thiểu:</translation>
<translation id="467236746355332046">Các tính năng được hỗ trợ:</translation>
<translation id="4672774129073185053">Bật ghi đè tác vụ kiểm tra khả năng kết nối đến IPv6</translation>
<translation id="4674167212832291997">Tùy chỉnh danh sách các mẫu URL sẽ luôn được <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> hiển thị.
Nếu bạn không đặt chính sách này, kết xuất đồ họa mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web được chỉ định theo chính sách 'ChromeFrameRendererSettings'.
Để biết các mẫu ví dụ, hãy xem http://www.chromium.org/developers/how-tos/chrome-frame-getting-started.</translation>
<translation id="467449052039111439">Mở một danh sách URL</translation>
<translation id="4674542060943819878">Bật chế độ đóng cảnh báo mật khẩu bị lộ</translation>
<translation id="4674871290487541952">Cho phép thuật toán không an toàn trong quá trình kiểm tra tính toàn vẹn đối với các bản cập nhật và cài đặt tiện ích</translation>
<translation id="4680961954980851756">Bật Tự động điền</translation>
<translation id="4685721728282448265">Đã cho phép dùng thuật toán CECPQ2 của thỏa thuận về khóa hậu lượng tử cho TLS</translation>
<translation id="468822697351680932">Sử dụng chính sách SiteList của Internet Explorer làm nguồn quy tắc</translation>
<translation id="4693190628432874457">Bật tính năng báo cáo vị trí của thiết bị</translation>
<translation id="4693779768620889402">Đích dựa trên tiện ích</translation>
<translation id="4693861751987983072">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ báo cáo lại cho Google chỉ số sử dụng và dữ liệu chẩn đoán, bao gồm cả báo cáo sự cố. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng báo cáo chỉ số và dữ liệu chẩn đoán sẽ tắt.
Đối với các thiết bị được quản lý, chính sách này sẽ bật theo mặc định và gửi các chỉ số cho Google.
Đối với các thiết bị không được quản lý, việc có gửi chỉ số hay không là quyền của người dùng.</translation>
<translation id="4694138212536142867">Bật tính năng báo cáo trạng thái phần cứng của thiết bị</translation>
<translation id="4697581738794063407">Kiểm soát tính năng lọc tham số URL</translation>
<translation id="4698895924806859508">Không báo cáo sự kiện mạng</translation>
<translation id="4699172675775169585">Tệp và hình ảnh được lưu trong bộ nhớ đệm</translation>
<translation id="4699592681017489215">Chính sách này định cấu hình một công tắc cục bộ có thể dùng để tắt các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS). Các tùy chọn kiểm tra dùng để khám phá xem trình duyệt có ở sau một proxy chuyển hướng các tên máy chủ không xác định không.
Tính năng phát hiện này có thể không cần thiết trong môi trường doanh nghiệp có cấu hình mạng xác định, do môi trường này tạo ra một số lưu lượng truy cập HTTP và DNS khi khởi động cũng như mỗi khi thay đổi cấu hình DNS.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách thành bật, các tùy chọn kiểm tra chặn DNS sẽ được áp dụng. Khi bạn tắt hoàn toàn chính sách này, các tùy chọn kiểm tra nói trên sẽ không được áp dụng.</translation>
<translation id="4700190441681139987">Không cho phép bất kỳ trang web nào sử dụng cảm biến</translation>
<translation id="4703402283970867140">Bật mô hình giảm độ sáng thông minh để kéo dài thời gian cho đến khi màn hình tối đi</translation>
<translation id="4704958130749494760">Tự động cấp quyền cho các trang web để kết nối với thiết bị nối tiếp USB.</translation>
<translation id="4705329890928008808">Nếu bạn đặt chính sách này thành CopyCaCerts, thì tất cả các chứng chỉ CA được cài đặt trên ONC có <ph name="WEB_TRUSTED_BIT" /> sẽ áp dụng cho ứng dụng dùng ARC.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Không có hoặc không đặt, thì các chứng chỉ <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không áp dụng cho ứng dụng dùng ARC.</translation>
<translation id="4707142899480362007">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web được hệ thống tự động cấp quyền truy cập vào thiết bị USB bằng mã sản phẩm và mã nhà cung cấp đã cho trên màn hình đăng nhập. Mỗi mục trên danh sách này phải có cả trường <ph name="DEVICES_FIELD_NAME" /> và trường <ph name="URLS_FIELD_NAME" /> thì chính sách mới hợp lệ. Mỗi mục trong trường <ph name="DEVICES_FIELD_NAME" /> có thể chứa trường <ph name="VENDOR_ID_FIELD_NAME" /><ph name="PRODUCT_ID_FIELD_NAME" />. Nếu bạn bỏ qua trường <ph name="VENDOR_ID_FIELD_NAME" />, hệ thống sẽ tạo một chính sách áp dụng cho mọi thiết bị. Nếu bạn bỏ qua trường <ph name="PRODUCT_ID_FIELD_NAME" />, hệ thống sẽ tạo một chính sách áp dụng cho mọi thiết bị có mã nhà cung cấp đã cho. Nếu có trường <ph name="PRODUCT_ID_FIELD_NAME" /> mà không có trường <ph name="VENDOR_ID_FIELD_NAME" /> thì chính sách sẽ không hợp lệ.
Mô hình quản lý quyền truy cập USB sẽ cấp cho URL được chỉ định quyền truy cập vào thiết bị USB dưới dạng nguồn cấp cao nhất. Nếu các khung đã nhúng cần truy cập vào thiết bị USB, thì tiêu đề <ph name="FEATURE_POLICY_HEADER_NAME" /> "usb" sẽ được dùng để cấp quyền truy cập. URL này phải hợp lệ. Nếu không, chính sách sẽ bị bỏ qua.
Ngừng sử dụng: Trước đây, chúng tôi dùng mô hình quản lý quyền truy cập USB để hỗ trợ việc chỉ định cả URL yêu cầu và URL nhúng. Mô hình này đã ngừng hoạt động và chỉ được hỗ trợ về khả năng tương thích ngược theo phương thức sau: Nếu cả URL yêu cầu và URL nhúng đều được chỉ định, thì URL nhúng sẽ được cấp quyền dưới dạng nguồn cấp cao nhất, còn URL yêu cầu sẽ bị bỏ qua hoàn toàn.
Nếu bạn không đặt chính sách này, giá trị mặc định chung sẽ được dùng cho tất cả trang web (không có quyền truy cập tự động).</translation>
<translation id="471360812659157054">window.webkitStorageInfo sẽ không được cung cấp.</translation>
<translation id="4715773950737036924">Kiểm soát việc cung cấp tiện ích chưa phát hành trên Cửa hàng Chrome trực tuyến.</translation>
<translation id="4722122254122249791">Bật chính sách Cô lập trang web cho các nguồn gốc đã xác định</translation>
<translation id="4722761845551711583">Thiết lập khoảng thời gian hiển thị một hình ảnh (tính bằng giây) khi trình bảo vệ màn hình cho màn hình đăng nhập có nhiều hình ảnh cần hiển thị.
Giá trị hợp lệ nằm trong khoảng từ 1 giây đến 9999 giây. Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ sử dụng giá trị mặc định là 60 giây.
Chính sách này sẽ không có hiệu lực khi bạn đặt chính sách <ph name="DEVICE_SCREENSAVER_LOGIN_SCREEN_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành false (sai).</translation>
<translation id="4723829699367336876">Bật tính năng chặn tường lửa từ máy khách truy cập từ xa</translation>
<translation id="4725528134735324213">Bật Android Backup Service</translation>
<translation id="4725691087141147920">Hiển thị màn hình Đồng ý đồng bộ hoá trong khi đăng nhập</translation>
<translation id="4725801978265372736">Yêu cầu tên của người dùng cục bộ và chủ sở hữu máy chủ truy cập từ xa phải khớp với nhau</translation>
<translation id="4726228171190098009">Không cho phép thiết bị yêu cầu định dạng lại</translation>
<translation id="4726895359147376813">Liên kết từ mã cố định đến cấu hình máy ảo</translation>
<translation id="4732069502693984686">Bật tính năng tự động chụp ảnh nhiều màn hình</translation>
<translation id="4733471537137819387">Các chính sách liên quan đến xác thực HTTP tích hợp.</translation>
<translation id="473673197014866318">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ kiểm soát các chế độ cài đặt quản lý tiện ích cho <ph name="PRODUCT_NAME" />, bao gồm cả những chế độ cài đặt chịu sự kiểm soát của các chính sách hiện có liên quan đến tiện ích. Chính sách này sẽ thay thế mọi chính sách cũ mà bạn có thể đã đặt.
Chính sách này chỉ liên kết một mã tiện ích hoặc một URL cập nhật với chế độ cài đặt cụ thể tương ứng. Bạn có thể đặt cấu hình mặc định cho mã đặc biệt <ph name="DEFAULT_SCOPE" />. Cấu hình này sẽ áp dụng cho tất cả tiện ích chưa đặt cấu hình tuỳ chỉnh trong chính sách này. Với URL cập nhật, cấu hình sẽ áp dụng cho những tiện ích có URL cập nhật chính xác được nêu trong tệp kê khai của tiện ích đó (http://support.google.com/chrome/a?p=Configure_ExtensionSettings_policy). Nếu bạn đặt cờ "override_update_url" thành true, thì tiện ích đó sẽ được cài đặt và cập nhật bằng URL "cập nhật" được chỉ định trong chính sách <ph name="EXTENSION_INSTALL_FORCELIST_POLICY_NAME" /> hoặc trong trường "update_url" của chính sách này. Cờ "override_update_url" sẽ bị bỏ qua nếu "update_url" là một URL của Cửa hàng Chrome trực tuyến.
Trên các phiên bản <ph name="MS_WIN_NAME" />, bạn chỉ có thể buộc cài đặt các ứng dụng và tiện ích từ bên ngoài Cửa hàng Chrome trực tuyến nếu phiên bản đó đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Trên các phiên bản <ph name="MAC_OS_NAME" />, bạn chỉ có thể buộc cài đặt các ứng dụng và tiện ích từ bên ngoài Cửa hàng Chrome trực tuyến nếu phiên bản đó được quản lý qua MDM (Quản lý thiết bị di động), đã liên kết với một miền qua MCX hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="4739596156184678950">Cho phép lưu tệp vào <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /> ngay</translation>
<translation id="4742973303930120836">Hạn chế chế độ in đồ họa nền</translation>
<translation id="4745232963710538589">Bật tiện ích thông tin chi tiết để báo cáo các chỉ số về việc sử dụng</translation>
<translation id="4749670563834935149">Bật <ph name="CHROME_ENTERPRISE_DEVICE_TRUST_CONNECTOR" /> cho một danh sách URL trên màn hình đăng nhập và màn hình khoá.
Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định những URL mà <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ đề xuất bắt đầu quy trình chứng thực. Chính sách sau cho phép các trang web đó nhận được một bộ tín hiệu nhận biết theo ngữ cảnh đã qua chứng thực từ thiết bị.
Nếu bạn không đặt hoặc để trống chính sách này thì sẽ không có trang web nào có thể bắt đầu quy trình chứng thực hay nhận tín hiệu từ thiết bị.
Chính sách này sẽ chỉ tác động đến quy trình chứng thực trên màn hình đăng nhập và màn hình khoá. Để thay đổi quy trình chứng thực trong phiên hoạt động, vui lòng sử dụng chính sách <ph name="CONTEXT_AWARE_ACCESS_SIGNALS_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format.</translation>
<translation id="4752880493649142945">Chứng chỉ ứng dụng để kết nối với RemoteAccessHostTokenValidationUrl</translation>
<translation id="475479145997699293">Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="ASK_FILE_HANDLING" />, các ứng dụng web có thể xin cấp quyền truy cập vào các loại tệp thông qua API Xử lý tệp. Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="BLOCK_FILE_HANDLING" />, các ứng dụng web sẽ không thể truy cập vào các loại tệp.
Nếu bạn không đặt chính sách này, các ứng dụng web sẽ xin cấp quyền truy cập nhưng người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.</translation>
<translation id="4756953551789081500">Tắt tính năng báo cáo trạng thái cập nhật hệ điều hành của thiết bị</translation>
<translation id="4757053978738874325">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đơn âm.
Tính năng này giúp bạn tạo ra âm thanh nổi, trong đó có các kênh bên phải và bên trái khác nhau nên mỗi tai nghe sẽ có âm thanh khác nhau.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì chế độ đơn âm sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì chế độ đơn âm sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, chế độ đơn âm sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="475736328056346227">Cải thiện năng suất bằng cách cho phép thông tin từ các ứng dụng và dịch vụ của Google xuất hiện trên nền tảng hệ thống <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Một thành phần tích hợp sẽ hiển thị nếu dịch vụ liên quan của Google được bật.
Khi bạn Tắt <ph name="CONTEXTUAL_GOOGLE_INTEGRATIONS_ENABLED" /> thì tất cả các dịch vụ sẽ tắt, bất kể chế độ cài đặt của chính sách này.
Khi bạn Bật hoặc không đặt <ph name="CONTEXTUAL_GOOGLE_INTEGRATIONS_ENABLED" /> thì chính sách này có thể chọn các dịch vụ.
Nếu bạn không đặt chính sách này, tất cả các dịch vụ sẽ bật.
Nếu không, chỉ các dịch vụ đã chọn mới bật.</translation>
<translation id="4757563299858487173">Tắt các tính năng này</translation>
<translation id="4758335997982239449">Bật tính năng Bảo vệ địa chỉ IP của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" />.</translation>
<translation id="4767059955897420757">Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, người dùng có thể thấy quảng cáo Tiện ích nhà cung cấp chứng chỉ.
Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thấy quảng cáo Tiện ích nhà cung cấp chứng chỉ.</translation>
<translation id="4768446404233019970">Bật bộ thuật toán mật mã 3DES trong TLS</translation>
<translation id="4770334626033858263">Cấu hình dùng để tạo và xác minh Mã truy cập dành cho cha mẹ.</translation>
<translation id="4773997835955617342">Thay đổi cấu hình <ph name="KRB5_CONFIG" /> đề xuất cho các phiếu yêu cầu hỗ trợ mới được tạo theo cách thủ công.
Nếu bạn bật chính sách này, thì giá trị của chính sách "KerberosCustomPrefilledConfig" sẽ được áp dụng làm cấu hình đề xuất và hiển thị trong phần "Advanced" (Nâng cao) của hộp thoại xác thực Kerberos.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì cấu hình <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đề xuất sẽ được áp dụng. Lưu ý: Cấu hình này cũng hiển thị trong phần "Advanced" (Nâng cao) của hộp thoại xác thực Kerberos.</translation>
<translation id="4774030790286815890">Nếu bạn bật chế độ cài đặt này, người dùng sẽ được phép chọn sử dụng Trung tâm điều khiển điện thoại. Trung tâm này cho phép họ tương tác với điện thoại của hok trên một thiết bị ChromeOS.
Nếu bạn tắt chế độ cài đặt này, người dùng sẽ không được phép sử dụng Trung tâm điều khiển điện thoại.
Nếu bạn không thiết lập chính sách này, chế độ cài đặt mặc định sẽ không được áp dụng cho người dùng do doanh nghiệp quản lý và được áp dụng cho người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="4783415902268741066">Cho phép hiện các trang kết quả mới đây nhất của công cụ tìm kiếm mặc định trong bảng điều khiển bên của Trình duyệt</translation>
<translation id="4786784434769279324">Các thao tác sẽ diễn ra khi máy tính ở trạng thái rảnh</translation>
<translation id="4787763197941188108">Ghi đè kích thước trang in mặc định.
<ph name="PAGE_SIZE_NAME" /> nên chứa một trong các định dạng được liệt kê hoặc giá trị "tùy chỉnh" nếu kích thước giấy bắt buộc không có trong danh sách đó. Nếu cung cấp giá trị "tùy chỉnh", thì bạn nên chỉ định thuộc tính <ph name="PAGE_SIZE_CUSTOM_SIZE" />. Thuộc tính này mô tả chiều dài và chiều rộng mong muốn tính bằng micromet. Nếu không, bạn không nên chỉ định thuộc tính <ph name="PAGE_SIZE_CUSTOM_SIZE" />. Chính sách vi phạm những quy tắc này sẽ bị bỏ qua.
Nếu kích thước trang không có sẵn trên máy in mà người dùng chọn, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="4789450349513792856">Chặn cửa sổ bật lên trên các trang web này</translation>
<translation id="4790391579868456557">Sử dụng các cookie thiết yếu và không thiết yếu trong công cụ tìm kiếm.</translation>
<translation id="4790588245699320140">Cho phép Trợ lý Google truy cập vào bối cảnh trên màn hình</translation>
<translation id="4800438168909332958">Bật tính năng loại bỏ tiếng vọng âm thanh của hệ thống (AEC). AEC của hệ thống là một trình huỷ tiếng vọng âm thanh,
tức là một mô-đun xử lý âm thanh giúp loại bỏ âm thanh phát lại (tiếng vọng) của hệ thống khỏi tín hiệu micrô.
Đây là chính sách tạm thời và sẽ bị xoá ngay khi tính năng loại bỏ tiếng vọng âm thanh của hệ thống ra mắt.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true (đúng), thì tính năng loại bỏ tiếng vọng âm thanh của hệ thống sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false (sai) hoặc không đặt, thì tính năng loại bỏ tiếng vọng âm thanh của hệ thống có thể vẫn
bật tuỳ vào kế hoạch phát hành tính năng nhưng sẽ không được thực thi theo chính sách này.</translation>
<translation id="4800865664096110749">Bật quy trình chứng thực <ph name="CHROME_ENTERPRISE_DEVICE_TRUST_CONNECTOR" /> cho một danh sách URL trên các Hồ sơ được quản lý</translation>
<translation id="4801512016965057443">Cho phép chuyển vùng dữ liệu di động</translation>
<translation id="4801647366128872782">Chỉ định các URL cho phép báo cáo công nghệ cũ</translation>
<translation id="4802744647065138872">Giới hạn số lượng ảnh chụp nhanh dữ liệu người dùng được giữ lại để sử dụng trong trường hợp khôi phục khẩn cấp.</translation>
<translation id="4802905909524200151">Định cấu hình hành vi của bản cập nhật chương trình cơ sở <ph name="TPM_FIRMWARE_UPDATE_TPM" /></translation>
<translation id="4804828344300125154">Luôn khởi động lại khi đăng xuất người dùng.</translation>
<translation id="4807950475297505572">Người dùng gần đây ít sử dụng nhất sẽ bị xóa cho tới khi có đủ dung lượng trống</translation>
<translation id="4812270373673968774">Nếu bạn đặt chính sách này thành Luôn luôn, thì kệ <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tự động ẩn. Nếu bạn đặt chính sách này thành Không bao giờ, thì kệ sẽ không bao giờ tự động ẩn.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ quyết định xem kệ có tự động ẩn hay không.</translation>
<translation id="4812309945046430049">Đèn nền bàn phím màu đỏ</translation>
<translation id="4812714598405913256">Định cấu hình thông báo hết thời hạn tự động cập nhật cho chính sách DeviceMinimumVersion</translation>
<translation id="4815581264328351694">Hiển thị các tuỳ chọn hỗ trợ tiếp cận trong trình đơn ở khay hệ thống</translation>
<translation id="4816674326202173458">Cho phép người dùng doanh nghiệp trở thành người dùng vừa chính vừa phụ (Hành vi mặc định cho người dùng không được quản lý)</translation>
<translation id="4819906370830175867">Việc đặt chính sách này thành True (Đúng) sẽ cho phép Native Client tiếp tục chạy ngay cả khi chế độ mặc định là Native Client đã tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False (Sai), thì chế độ mặc định sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="4820432864264617413">Không cho phép một người dùng chạy <ph name="BOREALIS_NAME" /></translation>
<translation id="4821987881803903281">Chặn quyền kiểm soát Vị trí cửa sổ trên những trang web này</translation>
<translation id="4825777333376170738">Tắt tính năng báo cáo phiên kiosk của thiết bị</translation>
<translation id="4826326557828204741">Tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ không hoạt động trong khi chạy bằng nguồn pin</translation>
<translation id="4826701474986856664">Hiển thị màn hình cảm biến sự có mặt của con người trong quá trình đăng nhập</translation>
<translation id="4827727182370777723">Chế độ cài đặt quyền Phông chữ trên máy mặc định</translation>
<translation id="482803100714220060">Hiển thị URL đầy đủ</translation>
<translation id="4832852360828533362">Báo cáo người dùng và thiết bị</translation>
<translation id="4834526953114077364">Người dùng gần đây ít sử dụng nhất đã không đăng nhập trong 3 tháng qua và sẽ bị xóa cho tới khi đủ dung lượng trống</translation>
<translation id="4835470005923546373">Tắt chế độ in đồ họa nền theo mặc định</translation>
<translation id="4835622243021053389">Bật tính năng xác thực NTLMv2.</translation>
<translation id="4840015507504937941">Chính sách này đặt kích thước dữ liệu tối thiểu (tính bằng byte) của dữ liệu trong khay nhớ tạm, dữ liệu sẽ được kiểm tra theo các quy tắc hạn chế khay nhớ tạm được xác định trong chính sách DataLeakPreventionRulesList.
Nếu bạn không đặt chính sách này thì hệ thống sẽ mặc định đặt giá trị 0, có nghĩa là tất cả các nội dung được dán từ khay nhớ tạm sẽ được kiểm tra theo các quy tắc đã định cấu hình.</translation>
<translation id="4846678215172543001">Chính sách này ngăn không cho hiển thị các cảnh báo tương tự về URL trên những trang web có trong danh sách. Các cảnh báo này thường hiển thị trên những trang web mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> cho là có thể đang cố giả mạo một trang web khác quen thuộc với người dùng.
Nếu bạn bật và đặt chính sách này cho một hoặc nhiều miền, thì sẽ không có trang cảnh báo tương tự nào hiển thị khi người dùng truy cập vào các trang trên miền đó.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách trống, thì các cảnh báo có thể xuất hiện trên bất kỳ trang web nào mà người dùng truy cập.
Một tên máy chủ có thể được phép nếu trùng khớp hoàn toàn với máy chủ hoặc trùng khớp với bất kỳ miền nào. Ví dụ: một URL như "https://foo.example.com/bar" có thể không hiển thị cảnh báo nếu danh sách này có "foo.example.com" hoặc "example.com".</translation>
<translation id="4852900976354340846">Chế độ cài đặt Direct Sockets</translation>
<translation id="485419696366295465">Kiểm soát các chính sách liên quan đến hệ thống con <ph name="BOREALIS_NAME" />.</translation>
<translation id="4855636880814771207">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể bật hoặc tắt Bluetooth.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tắt Bluetooth và người dùng không thể bật được.
Lưu ý: Để bật Bluetooth, người dùng phải đăng xuất rồi đăng nhập lại.</translation>
<translation id="4856471929724652373">Báo cáo thông tin cập nhật hệ điều hành, chẳng hạn như trạng thái cập nhật, phiên bản nền tảng,
lần kiểm tra bản cập nhật sau cùng và lần khởi động lại gần đây nhất.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành false, thì thông tin cập nhật hệ điều hành sẽ không được
báo cáo. Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin cập nhật hệ điều hành sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="4857223512478723171">Không cho phép sử dụng chế độ toàn màn hình</translation>
<translation id="4857888176748302062">Cho phép nguồn gốc truy vấn các thuộc tính của thiết bị</translation>
<translation id="4858735034935305895">Cho phép chế độ toàn màn hình</translation>
<translation id="4860900625632464759">Cho phép người dùng đồng bộ hoá tin nhắn SMS giữa Chromebook và điện thoại</translation>
<translation id="486146220825734683">Không cho phép người dùng ghi nhớ mật khẩu Kerberos</translation>
<translation id="4861767323695239729">Định cấu hình các phương thức nhập được phép trong phiên người dùng</translation>
<translation id="4872803921706580974">Cho phép hiển thị màn hình cảm biến sự có mặt của con người trong quá trình đăng nhập</translation>
<translation id="4873380469296842901">Nếu bạn bật chế độ cài đặt này, người dùng đã chọn sử dụng Trung tâm điều khiển điện thoại sẽ thể gửi/nhận được thông báo của điện thoại trên ChromeOS.
Nếu chế độ cài đặt này đang tắt, người dùng sẽ không được phép sử dụng tính năng này. Nếu bạn tắt chính sách PhoneHubAllowed, người dùng cũng sẽ không được phép sử dụng tính năng này.
Nếu bạn không thiết lập chính sách này, thì chế độ mặc định sẽ được áp dụng cho cả người dùng do doanh nghiệp quản lý và người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="487460824085252184">Tự động di chuyển, không cần yêu cầu sự chấp thuận của người dùng.</translation>
<translation id="4874982543810021567">Chặn WebUSB trên các trang web này</translation>
<translation id="4876805738539874299">Đã bật phiên bản SSL tối đa</translation>
<translation id="4877305769899044884">Màu đèn nền bàn phím mặc định</translation>
<translation id="4886783562285047261">Thao tác đặt chính sách này thành Bật sẽ ủy nhiệm việc đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" /> và chặn quá trình phát hành <ph name="PRODUCT_NAME" /> nếu không thành công.
Thao tác đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt sẽ hiển thị <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" /> theo cách không bắt buộc và không chặn quá trình phát hành <ph name="PRODUCT_NAME" /> nếu không thành công.
Tính năng đăng ký chính sách đám mây trong phạm vi máy sử dụng chính sách này. Hãy xem https://support.google.com/chrome/a/answer/9301891?ref_topic=9301744 để biết thông tin chi tiết.</translation>
<translation id="4889589161838982604">Kiểm soát trạng thái của tính năng <ph name="DBSC_FEATURE_NAME" />.
<ph name="DBSC_FEATURE_NAME" /> bảo vệ các cookie xác thực của Google khỏi hành vi đánh cắp cookie bằng cách thường xuyên cung cấp bằng chứng dạng mật mã về quyền sở hữu thiết bị cho các máy chủ của Google.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, tính năng <ph name="DBSC_FEATURE_NAME" /> sẽ tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, tính năng <ph name="DBSC_FEATURE_NAME" /> sẽ bật.
Nếu bạn không đặt chính sách này thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tuân theo quy trình triển khai mặc định dành cho tính năng <ph name="DBSC_FEATURE_NAME" />. Nói cách khác, tính năng này sẽ được triển khai dần cho số lượng người dùng ngày càng tăng.</translation>
<translation id="488996881569316769">Dữ liệu đo từ xa của mạng</translation>
<translation id="4890453377345554695">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web được phép yêu cầu người dùng cấp quyền ghi các tệp hoặc thư mục trong hệ thống tệp của hệ điều hành máy chủ.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_FILE_SYSTEM_WRITE_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="FILE_SYSTEM_WRITE_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="4892647988357350237">Theo mặc định, Điều khoản dịch vụ sẽ hiển thị trong lần chạy đầu tiên của CCT. Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="SKIP_TOS_DIALOG" />, hộp thoại Điều khoản dịch vụ sẽ không xuất hiện trong lần chạy đầu tiên hoặc những lần chạy tiếp theo. Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="STANDARD_TOS_DIALOG" /> hoặc không đặt chính sách này, thì hộp thoại Điều khoản dịch vụ sẽ xuất hiện trong lần chạy đầu tiên. Các lưu ý khác:
– Chính sách này chỉ có trên các thiết bị Android được quản lý hoàn toàn. Đây là những thiết bị mà nhà cung cấp dịch vụ Quản lý thống nhất thiết bị đầu cuối có thể định cấu hình.
– Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="SKIP_TOS_DIALOG" />, chính sách BrowserSignin sẽ không có hiệu lực.
– Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="SKIP_TOS_DIALOG" />, hệ thống sẽ không gửi các chỉ số​ tới máy chủ.
– Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="SKIP_TOS_DIALOG" />, chức năng của trình duyệt sẽ bị hạn chế.
– Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="SKIP_TOS_DIALOG" />, quản trị viên sẽ phải thông báo điều này cho người dùng cuối của thiết bị.</translation>
<translation id="489803897780524242">Tham số kiểm soát vị trí cụm từ tìm kiếm cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="4899708173828500852">Bật Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="4906194810004762807">Chính sách tốc độ làm mới cho thiết bị</translation>
<translation id="49093841899738146">Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể thu thập các nhật ký sự kiện WebRTC từ các dịch vụ của Google, chẳng hạn như Hangouts Meet rồi tải các nhật ký đó lên Google. Các nhật ký này có chứa thông tin chẩn đoán để khắc phục các sự cố với cuộc họp video hoặc cuộc họp thoại trên <ph name="PRODUCT_NAME" />, chẳng hạn như kích thước và tần suất nhận gói RTP, phản hồi về tình trạng nghẽn mạng cũng như siêu dữ liệu về chất lượng và tần suất nhận khung video và âm thanh. Các nhật ký này không bao gồm nội dung là âm thanh hoặc video của cuộc họp. Thông qua mã phiên, Google có thể liên kết những nhật ký này với các nhật ký khác do dịch vụ của Google tự thu thập, giúp dễ dàng gỡ lỗi hơn.
Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, các nhật ký này sẽ không được thu thập hoặc tải lên.
Nếu bạn không đặt chính sách này trên các phiên bản M76 trở xuống, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không thể thu thập và tải các nhật ký này lên theo mặc định. Kể từ phiên bản M77, theo mặc định, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ có thể thu thập và tải các nhật ký này lên từ hầu hết các hồ sơ chịu ảnh hưởng của chính sách doanh nghiệp dựa trên đám mây ở cấp người dùng. Kể từ phiên bản M77 đến M80, theo mặc định, <ph name="PRODUCT_NAME" /> cũng có thể thu thập và tải các nhật ký này lên từ các hồ sơ chịu ảnh hưởng của tính năng quản lý tại chỗ của <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="4911334289324462969">cổng 989 (có thể được bỏ chặn cho đến ngày 1/2/2022)</translation>
<translation id="4917385247580444890">Mạnh</translation>
<translation id="4918261735182294270">Cho phép người dùng chọn có bật <ph name="CHROME_SYNC_NAME" /> hay không</translation>
<translation id="491889618361437456">Bật tính năng tích hợp <ph name="GOOGLE_CALENDAR_NAME" /></translation>
<translation id="4919122295221518724">Cho phép thắt chặt việc xử lý nội dung hỗn hợp</translation>
<translation id="4921553515199936667">Nếu bạn đặt chính sách này thành true (đúng) hoặc không đặt, quá trình giải mã video sẽ được tăng tốc phần cứng khi có thể.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false (sai), quá trình giải mã video sẽ không bao giờ được tăng tốc phần cứng.
Bạn không nên tắt tính năng giải mã video có tăng tốc phần cứng vì điều này sẽ khiến CPU phải tải nhiều hơn, gây ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất thiết bị và mức tiêu thụ pin.</translation>
<translation id="4922136799178503494">Không cho phép chia sẻ tệp trên cùng mạng</translation>
<translation id="4923806312383904642">Cho phép WebDriver ghi đè các chính sách không tương thích</translation>
<translation id="4924377847308623325">Chặn các loại truy vấn DNS khác</translation>
<translation id="492685741837024549">Buộc Native Client (NaCl) được phép chạy.</translation>
<translation id="4927214690104703256">Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định những tiện ích được phép sử dụng các chức năng của <ph name="ENTERPRISE_PLATFORM_KEYS_API" /> để chứng thực từ xa. Các tiện ích phải có trong danh sách này thì mới có thể sử dụng API.
Nếu một tiện ích không có trong danh sách hoặc nếu bạn không đặt danh sách này, thì lệnh gọi đến API sẽ không thực hiện được kèm theo mã lỗi.</translation>
<translation id="4927563541997547">Bàn phím ảo sẽ đổi kích thước khung nhìn bố cục theo mặc định</translation>
<translation id="4927797103413916381">Nếu bạn không Tắt <ph name="SAFE_BROWSING_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì khi đặt <ph name="ABUSIVE_EXPERIENCE_INTERVENTION_ENFORCE_POLICY_NAME" /> thành Bật hoặc không đặt, những trang web có trải nghiệm lừa gạt sẽ không thể mở thẻ hoặc cửa sổ mới.
Khi bạn đặt <ph name="SAFE_BROWSING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc <ph name="ABUSIVE_EXPERIENCE_INTERVENTION_ENFORCE_POLICY_NAME" /> thành Tắt, những trang web có trải nghiệm lừa gạt có thể mở thẻ hoặc cửa sổ mới.</translation>
<translation id="4929721861648439998">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đơn âm trên màn hình đăng nhập.
Tính năng này cho phép chuyển đổi chế độ thiết bị từ âm thanh nổi mặc định sang đơn âm.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì chế độ đơn âm sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì chế độ đơn âm sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, chế độ đơn âm sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="4933301190614090397">Kiểm soát thời lượng (tính bằng giây) được phép đối với các yêu cầu giữ kết nối khi tắt trình duyệt.
Khi được chỉ định, chính sách này có thể chặn việc tắt trình duyệt trong khoảng thời gian tối đa bằng số giây đã chỉ định,
để xử lý các yêu cầu giữ kết nối (https://fetch.spec.whatwg.org/#request-keepalive-flag).
Giá trị mặc định (0) có nghĩa là tính năng này bị tắt.</translation>
<translation id="4937423591320233496">Tắt nội dung đề xuất</translation>
<translation id="4942096314850617489">Tắt chính sách chứng thực từ xa đối với người dùng này</translation>
<translation id="4942681160308347946">Khi bạn đặt chính sách này thành True, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ bật trên màn hình đăng nhập. Khi bạn đặt chính sách này thành False, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ tắt trên màn hình.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạm thời bật hoặc tắt tính năng phản hồi bằng giọng nói. Khi màn hình đăng nhập tải lại hoặc không hoạt động trong vài phút, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ trở về trạng thái ban đầu.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ tắt trên màn hình đăng nhập. Người dùng có thể bật tính năng phản hồi bằng giọng nói bất cứ lúc nào. Trạng thái của tính năng này trên màn hình đăng nhập sẽ giữ nguyên đối với mọi người dùng.
Lưu ý: <ph name="DEVICE_LOGIN_SCREEN_SPOKEN_FEEDBACK_ENABLED_POLICY_NAME" /> (nếu đã được chỉ định) sẽ ghi đè chính sách này.</translation>
<translation id="4945419595339133946">Chỉ định xem có luôn hiện (hoặc ẩn) thông tin hệ thống (ví dụ: phiên bản ChromeOS, số sê-ri
thiết bị) trên màn hình đăng nhập hay không.
Nếu bạn thiết lập chính sách này thành đúng, thì thông tin hệ thống sẽ buộc phải xuất hiện.
Nếu bạn thiết lập chính sách này thành sai, thì thông tin hệ thống sẽ buộc phải ẩn.
Nếu bạn không thiết lập chính sách này, thì hành vi mặc định (là xuất hiện đối với kênh Canary/Dev)
sẽ có hiệu lực. Người dùng có thể bật/tắt chế độ hiển thị bằng các thao tác cụ thể (ví dụ: Alt-V).</translation>
<translation id="494613465159630803">Bộ thu Google Cast</translation>
<translation id="494924690085329212">Khởi động lại khi đăng xuất người dùng nếu Android đã khởi động.</translation>
<translation id="4950447493143157880">Không bao giờ dùng ứng dụng DNS tích hợp sẵn</translation>
<translation id="4954185885991137927">Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng Báo cáo mở rộng trong dịch vụ Duyệt web an toàn của <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bật. Tính năng này sẽ gửi một số thông tin hệ thống và nội dung trang tới máy chủ của Google nhằm giúp phát hiện những ứng dụng và trang web nguy hiểm.
Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, sẽ không có báo cáo nào được gửi.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể quyết định có gửi báo cáo hay không.
Xem thêm về dịch vụ Duyệt web an toàn (https://developers.google.com/safe-browsing).</translation>
<translation id="4954352279763128540">Thêm một miền điền sẵn vào hộp thoại xác thực Kerberos.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì trường "tên người dùng Kerberos" sẽ hiển thị miền điền sẵn ở bên phải. Nếu người dùng nhập tên người dùng của họ, thì tên này sẽ được nối vào miền điền sẵn. Nếu nội dung người dùng nhập vào có chứa "@", thì miền điền sẵn sẽ không hiển thị và không ảnh hưởng đến nội dung nhập.
Nếu bạn chưa đặt chính sách này thì sẽ không có thông tin bổ sung nào hiển thị và quy trình tạo phiếu yêu cầu hỗ trợ sẽ diễn ra như bình thường.</translation>
<translation id="4955566229684195326">Chế độ cài đặt này cho phép người dùng tạo và sử dụng các hồ sơ phụ cũng như sử dụng chế độ khách trong trình duyệt <ph name="LACROS_NAME" />.
Tương tự như <ph name="BROWSER_ADD_PERSON_ENABLED_POLICY_NAME" /><ph name="BROWSER_GUEST_MODE_ENABLED_POLICY_NAME" />, nếu bạn tắt hoặc không thiết lập chính sách này, thì người dùng sẽ không thể tạo hay sử dụng các hồ sơ phụ cũng như không thể sử dụng chế độ khách. Các hồ sơ phụ đã tạo trước đây (nếu có) sẽ không còn nữa.
Nếu bạn bật chính sách này, người dùng có thể tạo và sử dụng các hồ sơ phụ cũng như sử dụng chế độ khách.
Xin lưu ý rằng nếu bạn bật chính sách này nhưng lại tắt <ph name="BROWSER_ADD_PERSON_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì người dùng sẽ không thể tạo hồ sơ phụ. Chính sách <ph name="BROWSER_GUEST_MODE_ENABLED_POLICY_NAME" /> và chế độ khách cũng tương tự như vậy.</translation>
<translation id="4960597185231686653">Một cờ boolean cho biết liệu bàn phím ảo có thể cung cấp tính năng nhập bằng giọng nói hay không.</translation>
<translation id="4970046075219007744">Cho phép các ứng dụng web yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào các loại tệp thông qua API Xử lý tệp</translation>
<translation id="4970855112942626932">Vô hiệu hóa đăng nhập vào trình duyệt</translation>
<translation id="4974091268178043378">Chế độ màu trên ChromeOS</translation>
<translation id="4978533099939732984">Luôn hiển thị cảnh báo dung lượng ổ đĩa thấp</translation>
<translation id="4979714585847741269">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì ứng dụng web kiosk có thể mở một cửa sổ trình duyệt khác. Cửa sổ này có thể nằm trên cùng màn hình hoặc trên một màn hình khác. Để mở một cửa sổ mới, ứng dụng web cần gọi hàm JavaScript <ph name="OPEN_NEW_WINDOW_JS" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc chưa đặt, ứng dụng web kiosk chỉ có thể sử dụng cửa sổ chính trong trình duyệt và không thể mở cửa sổ mới. Việc gọi bất kỳ hàm JavaScript nào để mở cửa sổ mới sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="4980635395568992380">Loại dữ liệu:</translation>
<translation id="4981523774025330439">Chứng chỉ TLS không đáng tin cậy nhưng có thể dùng khi tạo đường dẫn để xác thực máy chủ</translation>
<translation id="4981831669478419057">Người dùng sẽ không thể sử dụng tính năng danh sách mua sắm.</translation>
<translation id="4983201894483989687">Cho phép chạy các plugin đã lỗi thời</translation>
<translation id="4986560318567565414">Đường dẫn tới Chrome để chuyển từ trình duyệt thay thế.</translation>
<translation id="4987813583395474995">Nếu bạn bật chính sách này, thì người dùng có thể sử dụng API Khóa bảo mật U2F đã bị chấm dứt và lời nhắc chấm dứt được hiển thị cho các yêu cầu API U2F sẽ bị chặn.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này thì hành vi mặc định sẽ áp dụng.
API Khóa bảo mật U2F đã bị chấm dứt và sẽ bị tắt theo mặc định trong Chrome 98.
Đây là cơ chế chọn không sử dụng tạm thời. API U2F sẽ bị xóa khỏi Chrome trong Chrome 104, tại thời điểm đó chính sách này sẽ không còn được hỗ trợ.
Để biết thêm thông tin về việc chấm dứt API Khóa bảo mật U2F, vui lòng tham khảo https://groups.google.com/a/chromium.org/g/blink-dev/c/xHC3AtU_65A.</translation>
<translation id="4988291787868618635">Hành động cần thực hiện khi đạt tới độ trễ khi không sử dụng</translation>
<translation id="4991786313466977061">Kiểm soát chế độ hiển thị huy hiệu doanh nghiệp</translation>
<translation id="4995123966071996433">Không cho phép chuyển tiếp cổng vào các máy ảo Linux</translation>
<translation id="4996068111491152684">Thông tin đăng nhập <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không được dùng để xác thực mạng.</translation>
<translation id="4996086761250834365">Cho phép Dữ liệu phân tích sản phẩm <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /></translation>
<translation id="4996161752665479028">Bật SSH trong Ứng dụng hệ thống thiết bị đầu cuối</translation>
<translation id="499654521603185442">Báo cáo dữ liệu đo từ xa của trang web</translation>
<translation id="4997074784107449343">Khi lựa chọn in dưới dạng hình ảnh có sẵn thì hệ thống sẽ không đặt lựa chọn này thành chế độ mặc định cho phần xem trước bản in của tài liệu PDF.</translation>
<translation id="500149597848135831">Cho phép tất cả các biến</translation>
<translation id="5006222080181284191">Kiểm soát việc bật tính năng "Giúp tôi viết" của ChromeOS</translation>
<translation id="5017157692744444035">Chính sách này kiểm soát việc có báo cáo thông tin có thể dùng để nhận dạng máy hay không, chẳng hạn như tên máy và địa chỉ mạng.
Khi bạn không đặt chính sách <ph name="CLOUD_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.
Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True, thì những thông tin có thể dùng để nhận dạng máy sẽ được thu thập.
Khi bạn đặt chính sách này thành False, thì những thông tin có thể dùng để nhận dạng máy sẽ không được thu thập.
Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký bằng <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" /> đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="5017369989680827157">Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ có quyền kiểm soát tính năng Tự động điền cho địa chỉ trong giao diện người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì tính năng Tự động điền sẽ không bao giờ gợi ý hoặc điền thông tin địa chỉ hay lưu thông tin địa chỉ bổ sung mà người dùng gửi trong khi duyệt web.</translation>
<translation id="5017691827598069017">Bật tính năng Ghép nối nhanh (ghép nối Bluetooth nhanh)</translation>
<translation id="5021550478471824215">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định một danh sách các lượt chia sẻ tệp trong mạng đã đặt trước. Mỗi mục là một đối tượng có 2 thuộc tính: <ph name="SHARE_URL_FIELD_NAME" /><ph name="MODE_FIELD_NAME" />.
URL chia sẻ sẽ là <ph name="SHARE_URL_FIELD_NAME" />.
Đối với <ph name="MODE_FIELD_NAME" />, chế độ sẽ là <ph name="MODE_ENUM_DROP_DOWN" /> hoặc <ph name="MODE_ENUM_PRE_MOUNT" />:
* <ph name="MODE_ENUM_DROP_DOWN" /> cho biết rằng <ph name="SHARE_URL_FIELD_NAME" /> sẽ được thêm vào danh sách khám phá lượt chia sẻ.
* <ph name="MODE_ENUM_PRE_MOUNT" /> cho biết rằng <ph name="SHARE_URL_FIELD_NAME" /> sẽ được liên kết.</translation>
<translation id="5025239932007658691">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì thỉnh thoảng, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ gửi các truy vấn đến máy chủ của Google để truy xuất dấu thời gian chính xác.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ ngừng gửi các truy vấn đó.</translation>
<translation id="5030415914668947893">Cho phép thu thập chỉ số nhập dưới dạng URL</translation>
<translation id="5033070732967197381">Cho phép yêu cầu API WebAuthn trên các trang web có chứng chỉ TLS bị hỏng.</translation>
<translation id="5034504101537897433">Bật tính năng báo cáo thông tin trong báo cáo sự cố của thiết bị</translation>
<translation id="5036013147560568855">Phiên bản của giao thức cấp phép chứng chỉ. Giá trị mặc định là 1. 1 là giao thức "tĩnh". 2 là giao thức "động".</translation>
<translation id="5037749623252479780">Chế độ cài đặt phím PageUp/PageDown bị tắt</translation>
<translation id="5039110755072335605">hỗ trợ các tiêu đề của yêu cầu không phải ký tự đại diện CORS</translation>
<translation id="504116558738617678">Chỉ hiển thị các cảnh báo dung lượng ổ đĩa thấp nếu thiết bị không được quản lý hoặc chỉ có 1 người dùng</translation>
<translation id="5041315457555330432">Chỉ cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> kết nối với các thiết bị trên địa chỉ IP riêng tư, trừ phi tính năng CastAllowAllIPs được bật.</translation>
<translation id="504689994545234073">Cho phép người dùng lưu trữ tệp trên máy</translation>
<translation id="5055474681190962362">Ngày trong tháng [1-31] nên khởi động lại thiết bị (diễn giải theo múi giờ địa phương trên thiết bị). Chỉ được dùng khi "tần suất" là "MONTHLY". Nếu con số này lớn hơn số ngày tối đa trong một tháng cụ thể, thì ngày cuối cùng trong tháng đó sẽ được chọn.</translation>
<translation id="5056708224511062314">Đã tắt kính lúp màn hình</translation>
<translation id="5058573563327660283">Lựa chọn chiến lược dùng để giải phóng dung lượng đĩa trong khi dọn sạch tự động (không dùng nữa)</translation>
<translation id="5061114193960158745">Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ kiểm soát danh sách các trang web không bao giờ gây ra tình trạng chuyển đổi trình duyệt. Mỗi mục được coi là một quy tắc. Những quy tắc trùng khớp sẽ không mở trình duyệt thay thế. Không giống như chính sách <ph name="URL_LIST_POLICY_NAME" />, các quy tắc sẽ được áp dụng cho cả hai chiều. Khi phần bổ trợ <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> đang bật, chính sách này cũng sẽ kiểm soát việc <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> có mở những URL này trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> hay không.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không thêm trang web nào vào danh sách này.
Lưu ý: Bạn cũng có thể thêm các thành phần vào danh sách này thông qua chính sách <ph name="EXTERNAL_SITELIST_URL_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="5063480226653192405">Mức sử dụng</translation>
<translation id="5067143124345820993">Danh sách trắng những người dùng được phép đăng nhập</translation>
<translation id="50689955292091946">Bật bàn phím ảo hỗ trợ tiếp cận trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="5069522005630249098">Chế độ cài đặt này quyết định lượng dữ liệu người dùng được lưu giữ sau khi <ph name="LACROS_NAME" /> tắt.
Nếu bạn không đặt, hoặc đặt chính sách này thành <ph name="LACROS_BACKWARD_MIGRATION_NONE" />, thì quá trình di chuyển dữ liệu ngược sẽ không diễn ra.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="LACROS_BACKWARD_MIGRATION_KEEP_NONE" />, thì mọi dữ liệu người dùng sẽ bị loại bỏ. Đây là chế độ an toàn nhất.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="LACROS_BACKWARD_MIGRATION_KEEP_SAFE_DATA" />, thì hầu hết dữ liệu người dùng sẽ bị loại bỏ. Chỉ các tệp độc lập với trình duyệt được giữ lại (chẳng hạn như Tệp đã tải xuống).
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="LACROS_BACKWARD_MIGRATION_KEEP_ALL" />, thì mọi dữ liệu người dùng sẽ được lưu giữ. Chế độ này có nguy cơ bị lỗi cao, yêu cầu định dạng lại để khôi phục.</translation>
<translation id="5071303485174858500">Tắt phiên khách được quản lý và bị hạn chế.</translation>
<translation id="5073609397321802133">Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì trang Thẻ mới sẽ không cho phép người dùng tùy chỉnh nền. Các nền tùy chỉnh hiện có sẽ bị xóa vĩnh viễn ngay cả khi sau này, bạn đặt chính sách này thành true.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì người dùng có thể tùy chỉnh nền trên trang Thẻ mới.</translation>
<translation id="5073788301065423829">Chính sách này bật hoặc tắt tính năng "Giúp tôi viết" cho ChromeOS.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì tính năng "Giúp tôi viết" sẽ bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng "Giúp tôi viết" sẽ tắt.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng "Giúp tôi viết" sẽ bật trên các thiết bị không được quản lý và tắt đối với các thiết bị do doanh nghiệp quản lý.</translation>
<translation id="5076953589932162038">Cài đặt First-Party Sets</translation>
<translation id="5078623750797048009">Cho phép chú thích trong tệp PDF</translation>
<translation id="5080300140183363718">Chế độ cài đặt di chuyển dữ liệu khi phân tách hồ sơ</translation>
<translation id="5081204761483900654">Các phiên khách được quản lý và bị hạn chế</translation>
<translation id="5082296146261894974">Cho phép người dùng nhấp vào thông báo trong Trung tâm điều khiển điện thoại để chạy ứng dụng Eche.</translation>
<translation id="5082572440690475059">Cho phép quyền đọc qua API Hệ thống tệp trên các trang web này</translation>
<translation id="5085647276663819155">Vô hiệu hóa xem trước bản in</translation>
<translation id="5087932158260897375">Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng báo cáo dữ liệu chẩn đoán về độ tin cậy của miền sẽ bị tắt và không có dữ liệu nào được gửi cho Google.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true hoặc không đặt, thì tính năng báo cáo dữ liệu chẩn đoán về độ tin cậy của miền sẽ tuân theo hành vi của MetricsReportingEnabled cho <ph name="PRODUCT_NAME" /> hoặc DeviceMetricsReportingEnabled cho <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="5090791951240382356">Cho phép hợp nhất các chính sách từ điển thuộc các nguồn khác nhau</translation>
<translation id="5091315650312105069">Cho phép dùng phương thức xác thực <ph name="BASIC_AUTH" /> cho HTTP</translation>
<translation id="5093603777978346818">Không bật trình bảo vệ màn hình trên màn hình khoá.</translation>
<translation id="5099239365323299669">Kể từ M106, hệ thống sẽ không còn hỗ trợ hạn mức cố định. Chính sách này sẽ bật lại chức năng hạn mức cố định cho đến M107.
Nếu bạn bật chính sách này, thì webkitRequestFileSystem thuộc loại cố định sẽ hoạt động với hạn mức cố định.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì webkitRequestFileSystem thuộc loại cố định sẽ hoạt động với hạn mức tạm thời.
</translation>
<translation id="5105313908130842249">Độ trễ khóa màn hình khi chạy trên nguồn pin</translation>
<translation id="510604120100968366">Bật tính năng phát chuông báo pin yếu.
Tính năng này có nhiệm vụ phát chuông báo pin yếu.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật thì tính năng sẽ phát chuông báo pin yếu khi mức pin hoặc thời gian còn lại giảm xuống dưới một ngưỡng nào đó.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt thì tính năng sẽ không phát chuông báo pin yếu.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu tính năng này sẽ tắt đối với người dùng hiện tại hoặc bật đối với người dùng mới trên thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> được quản lý, nhưng người dùng có thể bật hoặc tắt tính năng này bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="5108031557082757679">Đã tắt máy in kết nối với thiết bị dành cho doanh nghiệp</translation>
<translation id="5109383437323376357">Xác định tình trạng có sẵn của biến</translation>
<translation id="5109866581154565900">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có nhìn thấy màn hình hướng cuộn của bàn di chuột trong lần đăng nhập đầu tiên hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false (sai), thì màn hình hướng cuộn của bàn di chuột sẽ không hiển thị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true (đúng), thì màn hình hướng cuộn của bàn di chuột sẽ hiển thị.</translation>
<translation id="5110138546901711282">Kiểm soát bàn phím ảo cảm ứng trên màn hình đăng nhập, đóng vai trò là một chính sách bổ sung cho chính sách <ph name="VIRTUAL_KEYBOARD_ENABLED_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn bật bàn phím ảo hỗ trợ tiếp cận, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.
Nếu không, chính sách này sẽ có tác dụng như sau trên màn hình đăng nhập:
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì việc hiển thị bàn phím ảo sẽ dựa trên suy đoán mặc định của hệ thống, chẳng hạn như có bàn phím được kết nối hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì bàn phím ảo sẽ luôn hiển thị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì bàn phím ảo sẽ không bao giờ hiển thị.
Bàn phím ảo có thể chuyển sang bố cục thu gọn, tuỳ thuộc vào phương thức nhập.</translation>
<translation id="5117533544648311089">Cho phép bạn chỉ định cấu hình cho các URL xác thực trong <ph name="WEBVIEW_PRODUCT_NAME" />.
Các URL xác thực này sẽ được <ph name="WEBVIEW_PRODUCT_NAME" /> xử lý theo cách đặc biệt, tức là trong quá trình xác thực khi trang web trong <ph name="WEBVIEW_PRODUCT_NAME" /> được điều hướng đến URL xác thực, ứng dụng xác thực của Nhà cung cấp danh tính tương ứng có thể xử lý URL xác thực này sẽ khởi chạy.
Quy trình khởi chạy ứng dụng xác thực của Nhà cung cấp danh tính sẽ được Nhà cung cấp danh tính sử dụng để hỗ trợ những trường hợp sử dụng như cung cấp dịch vụ Đăng nhập một lần (SSO) giữa nhiều ứng dụng hoặc tăng mức độ bảo mật bằng cách thu thập tín hiệu thiết bị không tin cậy để nắm được tình trạng của thiết bị trong quá trình xác thực.
Nếu thiết bị chưa cài đặt ứng dụng nào hợp lệ để xử lý URL xác thực, quá trình điều hướng sẽ tiếp tục trên <ph name="WEBVIEW_PRODUCT_NAME" />.
Bạn phải định dạng mẫu URL xác thực theo https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format.
</translation>
<translation id="5118635822783657217">Không cho phép cập nhật các thành phần không quan trọng</translation>
<translation id="5120168808610189805">Bật chính sách nhập trang chủ trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="5124368997194894978">Bật tính năng khởi động trên AC (dòng điện xoay chiều)</translation>
<translation id="5130213897914754028">Ngăn các trang web sử dụng SharedArrayBuffers</translation>
<translation id="5130935469849337738">Luôn cung cấp bản dịch</translation>
<translation id="5138579693170759139">Chính sách này cho phép quản trị viên kiểm soát cách Google xử lý cookie và dữ liệu được gửi đến Tìm kiếm thông qua <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Khi bạn bật chính sách này, người dùng có thể sử dụng hộp tìm kiếm của Trình chạy <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> và hộp địa chỉ của Trình duyệt <ph name="PRODUCT_NAME" /> trong <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Cookie và dữ liệu chỉ có thể được dùng cho các mục đích thiết yếu.
Khi bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, dữ liệu và cookie có thể được sử dụng cho các mục đích không thiết yếu.</translation>
<translation id="5141670636904227950">Đặt loại kính lúp màn hình mặc định được bật trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="5142301680741828703">Luôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /></translation>
<translation id="5148753489738115745">Cho phép bạn chỉ định tham số bổ sung được sử dụng khi <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> chạy <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu chính sách này không được đặt, dòng lệnh mặc định sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="5151099177901233471">Bật tính năng báo cáo thông tin múi giờ của thiết bị</translation>
<translation id="5152393033264257734">Cho phép các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS) và thanh thông tin "Ý của bạn là http://intranetsite/".</translation>
<translation id="5152787786897382519">Cả Chromium và Google Chrome đều có một số nhóm chính sách dựa vào nhau để cho phép kiểm soát một tính năng. Các nhóm này được biểu thị qua các nhóm chính sách sau đây. Nếu các chính sách có thể chứa nhiều nguồn, thì chỉ áp dụng những giá trị thuộc nguồn có mức ưu tiên cao nhất. Các giá trị thuộc một nguồn có mức ưu tiên thấp hơn trong cùng một nhóm sẽ bị bỏ qua. Thứ tự ưu tiên được xác định trong <ph name="POLICY_PRIORITY_DOC_URL" />.</translation>
<translation id="5153187201534281749">Biểu tượng các tính năng thử nghiệm của trình duyệt trên thanh công cụ</translation>
<translation id="5159674159887919923">Không gửi thêm dữ liệu phần cứng trên ChromeOS Flex</translation>
<translation id="5163002264923337812">Cho phép quy trình đăng nhập dựa trên web cũ</translation>
<translation id="5163889437570441600">Có thể truyền nội dung tới thiết bị này bằng cách sử dụng <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn thiết lập chính sách này thành Sai, người dùng sẽ không thể truyền nội dung tới thiết bị của họ. Nếu bạn thiết lập chính sách này thành Đúng, người dùng được phép truyền nội dung. Nếu bạn không thiết lập chính sách này, người dùng không được phép truyền nội dung tới thiết bị ChromeOS đã đăng ký, nhưng có thể truyền nội dung tới thiết bị chưa đăng ký.</translation>
<translation id="5164141068091580679">Bật tính năng này và gửi dữ liệu cho hoạt động đào tạo mô hình AI</translation>
<translation id="516520353995300280">Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ tắt tùy chọn thực thi các yêu cầu tiết lộ về Tính minh bạch của chứng chỉ cho danh sách Tổ chức phát hành chứng chỉ (CA) cũ đối với chuỗi chứng chỉ có hàm băm <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> đã chỉ định. Máy chủ doanh nghiệp có thể tiếp tục sử dụng các chứng chỉ không được tin cậy (vì các chứng chỉ này không được tiết lộ công khai đúng cách). Để tắt tùy chọn thực thi, hàm băm <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> phải xuất hiện trong một chứng chỉ CA được nhận dạng là CA cũ. Một hoặc nhiều hệ điều hành mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> hỗ trợ sẽ tin cậy CA cũ một cách công khai. Tuy nhiên, CA cũ đó không được Dự án nguồn mở Android hoặc <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tin cậy.
Hãy chỉ định một hàm băm <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> bằng cách liên kết tên thuật toán hàm băm, một dấu gạch chéo và phương thức mã hóa Base64 của thuật toán hàm băm đó, áp dụng cho <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> được mã hóa theo DER (Quy tắc mã hóa phân biệt) của chứng chỉ đã chỉ định. Định dạng mã hóa Base64 trùng khớp với định dạng của Vân tay số SPKI. Thuật toán hàm băm duy nhất mà hệ thống nhận dạng được là sha256. Các thuật toán hàm băm khác đều bị bỏ qua.
Không đặt chính sách này đồng nghĩa với việc nếu bạn không tiết lộ những chứng chỉ buộc phải tiết lộ thông qua Tính minh bạch của chứng chỉ, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không tin cậy những chứng chỉ đó.</translation>
<translation id="5168529971295111207">Chính sách này không được dùng nữa, thay vào đó hãy sử dụng ProxyMode.
Cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng và ngăn người dùng thay đổi các tùy chọn cài đặt proxy.
Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn chưa chỉ định chính sách <ph name="PROXY_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn chọn không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực tiếp, tất cả các tùy chọn khác sẽ được bỏ qua.
Nếu bạn chọn sử dụng tùy chọn cài đặt proxy hệ thống hoặc tự động phát hiện máy chủ proxy, tất cả các tùy chọn khác sẽ bị bỏ qua.
Nếu chọn các tùy chọn cài đặt proxy thủ công, bạn có thể chỉ định thêm các tùy chọn khác trong 'Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy', 'URL tới một tệp .pac proxy' và 'Danh sách quy tắc bỏ qua proxy được phân cách bằng dấu phẩy'. Chỉ máy chủ proxy HTTP có mức ưu tiên cao nhất mới dùng được cho các ứng dụng App Runtime for Chrome (ARC).
Để biết thêm ví dụ cụ thể, hãy truy cập:
<ph name="PROXY_HELP_URL" />.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bỏ qua tất cả các tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định từ dòng lệnh.
Việc không đặt chính sách này sẽ cho phép người dùng tự chọn tùy chọn cài đặt proxy.</translation>
<translation id="5170018694841697392">Không bắt buộc dùng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm</translation>
<translation id="5172841243186654432">Trừ phi bạn đặt chính sách <ph name="RESTORE_ON_STARTUP_POLICY_NAME" /> để khôi phục vĩnh viễn URL từ những phiên trước, việc thiết lập <ph name="COOKIES_SESSION_ONLY_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> sẽ cho phép bạn tạo danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web được phép và không được phép đặt cookie cho một phiên.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_COOKIES_SETTINGS_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng. Trong trường hợp các mẫu chỉ định không bao gồm URL thì sẽ áp dụng chế độ mặc định.
Khi không ưu tiên chính sách cụ thể nào, vui lòng tham khảo <ph name="COOKIES_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /><ph name="COOKIES_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Mẫu URL giữa 3 chính sách này không được xung đột với nhau.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Đối với chính sách này, chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="5174547204575752627">Chính sách này kiểm soát hoạt động cải tiến mã gần đây của VideoDecoder API trong trình bổ trợ PPAPI.
Quá trình di chuyển chỉ ảnh hưởng đến thông tin triển khai nội bộ và không
thay đổi hành vi nào. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng chính sách này trong trường hợp
một ứng dụng PPAPI nào đó hoạt động không như dự kiến.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành Enabled (Bật), trình duyệt sẽ quyết định phương thức triển khai nào được sử dụng.
Khi bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt), trình duyệt sẽ sử dụng phương thức triển khai cũ
cho đến khi chính sách này hết hạn.
LƯU Ý: Chỉ các quy trình kết xuất đồ hoạ mới bắt đầu mới thể hiện các thay đổi đối với
chính sách này trong khi trình duyệt đang chạy.</translation>
<translation id="5177260184597743704">Chính sách cấu hình dành cho Trình kết nối OnSecurityEvent của Chrome Enterprise</translation>
<translation id="5178479074002209469">Một cờ boolean cho biết liệu các phiên của người dùng không được quản lý có phải nhận thông báo và buộc đăng xuất nếu cần cập nhật theo chính sách này hay không.</translation>
<translation id="5179853299156742425">Người dùng có thể tải mẫu không gian làm việc xuống qua URL này.</translation>
<translation id="5182483318861266793">Đặt giá ở bên phải màn hình</translation>
<translation id="51859390023061147">Tắt tính năng khôi phục hoàn toàn.</translation>
<translation id="5189360528842591274">Chỉ cho phép kết nối với các dịch vụ Bluetooth có trong danh sách</translation>
<translation id="5190426551516379357">Việc đặt chính sách này sẽ thực thi Chế độ hạn chế tối thiểu trên YouTube và ngăn người dùng chọn chế độ ít hạn chế hơn. Nếu bạn đặt chính sách này thành:
* Nghiêm ngặt, thì Chế độ hạn chế nghiêm ngặt trên YouTube sẽ luôn hoạt động.
* Trung bình, thì người dùng chỉ có thể chọn Chế độ hạn chế trung bình và Chế độ hạn chế nghiêm ngặt trên YouTube, nhưng không thể tắt Chế độ hạn chế.
* Tắt hoặc nếu bạn không đặt giá trị nào, thì Chrome sẽ không thực thi Chế độ hạn chế trên YouTube. Những chính sách bên ngoài, chẳng hạn như các chính sách của YouTube, có thể vẫn thực thi Chế độ hạn chế.</translation>
<translation id="5191476996923842491">Hành vi mặc định cho thời gian chờ tối thiểu trong hàm setTimeout().</translation>
<translation id="519247340330463721">Định cấu hình các chính sách liên quan đến Duyệt web an toàn.</translation>
<translation id="5192555640439947289">Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật) thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ yêu cầu người dùng nhập mật khẩu để mở khoá thiết bị khi thiết bị đang tạm ngưng hoặc đang đóng nắp.
Thiết bị sẽ khoá khi đóng nắp, trừ phi thiết bị được gắn vào đế (sử dụng màn hình ngoài). Trong trường hợp này, thiết bị sẽ không khoá khi đóng nắp, nhưng sẽ khoá nếu màn hình ngoài bị tháo và nắp vẫn đóng.
Cho đến phiên bản M106 của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, chính sách này sẽ chỉ khoá thiết bị khi thiết bị tạm ngưng. Từ M106 trở đi, chính sách này sẽ khoá thiết bị khi thiết bị tạm ngưng hoặc đóng nắp.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật) và đặt <ph name="LID_CLOSE_ACTION_POLICY_NAME" /> thành <ph name="LID_CLOSE_ACTION_ENUM_DO_NOTHING" /> thì thiết bị sẽ khoá khi đóng nắp, nhưng sẽ chỉ tạm ngưng nếu được định cấu hình để tạm ngưng trong <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Xin lưu ý rằng nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật) và đặt <ph name="ALLOW_SCREEN_LOCK_POLICY_NAME" /> thành Disabled (Tắt) thì thiết bị sẽ không thể khoá và người dùng sẽ bị đăng xuất.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt) thì người dùng sẽ không cần nhập mật khẩu để mở khoá thiết bị.
Nếu bạn không đặt chính sách này thì người dùng có thể lựa chọn việc hệ thống có nhắc họ nhập mật khẩu để mở khoá thiết bị hay không.</translation>
<translation id="5194683382395300627">Cho phép dùng <ph name="ASSISTANT_PRODUCT_NAME" /> trên web, ví dụ: để bật chế độ tự động thay đổi mật khẩu</translation>
<translation id="5196630732055960309">Cho phép API Xử lý tệp trên các ứng dụng web này</translation>
<translation id="5205352023880027050">Không bật tính năng EphemeralNetworkPolicies.</translation>
<translation id="5206454085187851382">Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_ALLOWLIST" /> cho <ph name="PRINTERS_BULK_ACCESS_MODE_POLICY_NAME" />, việc đặt <ph name="PRINTERS_BULK_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định những máy in mà người dùng có thể sử dụng. Người dùng chỉ có thể sử dụng những máy in có mã nhận dạng khớp với giá trị trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường <ph name="ID_FIELD" /> hoặc <ph name="GUID_FIELD" /> ở tệp được chỉ định trong <ph name="PRINTERS_BULK_CONFIGURATION_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="5207543664699568887">Định cấu hình liệu <ph name="PRODUCT_NAME" /> trên Linux có sử dụng các thông báo hệ thống hay không.
Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ được phép sử dụng các thông báo hệ thống.
Nếu bạn đặt chính sách thành Tắt, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không sử dụng các thông báo hệ thống. Trung tâm thông báo của <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ được dùng làm tính năng dự phòng.</translation>
<translation id="5207700504551161524">Thiết lập danh sách hình ảnh cần hiển thị trong trình bảo vệ màn hình cho màn hình đăng nhập.
Mỗi mục phải là một URL tham chiếu đến một tệp hình ảnh. Hình ảnh phải ở định dạng JPEG và kích thước tệp không được vượt quá 8 MB. URL không hợp lệ và hình ảnh không được hỗ trợ sẽ bị bỏ qua. Thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tải những hình ảnh này xuống và lưu trong bộ nhớ đệm cục bộ.
Số hình ảnh hiển thị trong trình bảo vệ màn hình không được vượt quá 25. Hệ thống sẽ chỉ sử dụng 25 mục URL đầu tiên trong danh sách.
Chính sách này sẽ không có hiệu lực nếu bạn đặt chính sách <ph name="DEVICE_SCREENSAVER_LOGIN_SCREEN_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành false (sai).
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc danh sách không chứa tệp tham chiếu hình ảnh hợp lệ nào, trình bảo vệ màn hình cho màn hình đăng nhập sẽ không hiển thị, bất kể giá trị đặt trong chính sách <ph name="DEVICE_SCREENSAVER_LOGIN_SCREEN_ENABLED_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="5208675398826212411">Chính sách này định cấu hình hoạt động chuyển hướng mạng nội bộ thông qua các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS). Các tùy chọn kiểm tra dùng để khám phá xem trình duyệt có ở sau một proxy chuyển hướng các tên máy chủ không xác định không.
Nếu bạn không đặt chính sách này, trình duyệt sẽ áp dụng hoạt động mặc định của các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS) và các đề xuất chuyển hướng mạng nội bộ. Trong phiên bản M88, các tùy chọn kiểm tra và đề xuất này được bật theo mặc định nhưng sẽ bị tắt theo mặc định trong bản phát hành tương lai.
<ph name="DNS_INTERCEPTION_CHECKS_ENABLED_POLICY_NAME" /> là một chính sách có liên quan và cũng có thể tắt các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS). Chính sách này là một phiên bản linh hoạt hơn, có thể kiểm soát riêng các thanh thông tin chuyển hướng mạng nội bộ và có thể được mở rộng trong tương lai.
Nếu <ph name="DNS_INTERCEPTION_CHECKS_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc chính sách này yêu cầu tắt các tùy chọn kiểm tra chặn, các tùy chọn đó sẽ bị tắt.</translation>
<translation id="5210133032276211845">Xoá hình ảnh và tệp được lưu vào bộ nhớ đệm</translation>
<translation id="5212118847531454979">Cho phép bạn đặt khoảng thời gian tính bằng mili giây mà người dùng nhận được thông báo phải chạy lại <ph name="PRODUCT_NAME" /> hoặc khởi động lại thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> để áp dụng bản cập nhật đang chờ xử lý.
Trong khoảng thời gian này, người dùng sẽ được nhắc lại nhiều lần về việc cần phải cập nhật. Đối với các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, thông báo khởi động lại sẽ xuất hiện trong khay hệ thống theo chính sách <ph name="RELAUNCH_HEADS_UP_PERIOD_POLICY_NAME" />. Đối với các trình duyệt <ph name="PRODUCT_NAME" />, trình đơn ứng dụng sẽ thay đổi để cho thấy cần chạy lại sau khi hết một phần ba thời gian thông báo. Thông báo này sẽ đổi màu khi hết hai phần ba thời gian thông báo và đổi màu một lần nữa khi hết toàn bộ thời gian thông báo. Các thông báo bổ sung được bật theo chính sách <ph name="RELAUNCH_NOTIFICATION_POLICY_NAME" /> cũng tuân theo trình tự này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì khoảng thời gian mặc định là 604800000 mili giây (một tuần) sẽ được dùng.</translation>
<translation id="5212810195096589189">Chỉ định quyền của CLI máy ảo</translation>
<translation id="5213038356678567351">Các trang web sẽ không bao giờ kích hoạt quá trình chuyển trình duyệt.</translation>
<translation id="5216815237712190041">Định cấu hình hình nền cấp thiết bị hiện trên màn hình đăng nhập nếu chưa có người dùng nào đăng nhập vào thiết bị này. Bạn có thể thiết lập chính sách này bằng cách chỉ định URL nơi thiết bị ChromeOS có thể tải hình nền xuống và chỉ định một hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Định dạng của hình ảnh phải là JPEG, kích thước tệp không được vượt quá 16 MB. URL phải truy cập được mà không có hình thức xác thực nào. Hình nền sẽ được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Tệp này sẽ được tải xuống mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.
Nếu bạn thiết lập chính sách hình nền thiết bị, thì thiết bị ChromeOS sẽ tải và sử dụng hình nền trên màn hình đăng nhập nếu chưa có người dùng nào đăng nhập vào thiết bị. Sau khi người dùng đăng nhập, chính sách hình nền của người dùng sẽ được kích hoạt.
Nếu bạn không thiết lập chính sách hình nền thiết bị, thì chính sách hình nền của người dùng sẽ quyết định hình nền nào sẽ xuất hiện nếu chính sách hình nền của người dùng được thiết lập.</translation>
<translation id="5219844027738217407">Đối với các ứng dụng Android, chính sách này chỉ ảnh hưởng đến micrô. Khi chính sách này được đặt thành true, micrô sẽ bị tắt tiếng cho tất cả ứng dụng Android mà không có ngoại lệ nào.</translation>
<translation id="5222325605346216869">Buộc điều tiết đồng hồ tính giờ JavaScript trong nền</translation>
<translation id="5223606242837275233">Không cho phép các trang web cuộn đến đoạn văn bản cụ thể qua URL</translation>
<translation id="5227124062673546005">Kiểm soát cách <ph name="PRODUCT_NAME" /> in trên <ph name="MS_WIN_NAME" />.
Khi in bằng máy in PostScript trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, các phương thức tạo tệp PostScript khác nhau có thể ảnh hưởng đến hiệu suất in.
Khi bạn đặt chính sách này thành Mặc định, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ dùng một tập hợp các lựa chọn mặc định khi tạo tệp PostScript. Đối với văn bản nói riêng, văn bản sẽ luôn được hiển thị bằng phông chữ Loại 3.
Khi bạn đặt chính sách này thành Loại 42, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ hiển thị văn bản bằng phông chữ Loại 42 nếu có thể. Điều này sẽ làm tăng tốc độ in đối với một số máy in PostScript.
Khi bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ ở chế độ Mặc định.</translation>
<translation id="5227647876065695164">Chính sách này chỉ định chế độ hạ cấp kênh trên các thiết bị đã đăng ký. Hạ cấp kênh có nghĩa là chuyển sang một kênh chính thức hơn, chẳng hạn như kênh thử nghiệm sang kênh chính thức.
Giá trị của chính sách này ảnh hưởng đến quá trình hạ cấp kênh do người dùng cũng như quản trị viên bắt đầu.
Khi hạ cấp kênh, thiết bị có thể hạ cấp phiên bản và đặt lại hoặc chờ phiên bản hiện tại (hoặc cao hơn) có sẵn trên kênh và không nhận bản cập nhật cho đến thời điểm đó.
Nếu một người dùng đã đăng ký bắt đầu quá trình hạ cấp kênh, thì họ có thể quyết định đặt lại hay chờ, hoặc hệ thống sẽ đưa ra cho họ lựa chọn tùy theo giá trị của chính sách này. Nếu một quản trị viên bắt đầu quá trình hạ cấp kênh qua tùy chọn cài đặt <ph name="CHROME_OS_RELEASE_CHANNEL_POLICY_NAME" />, thì hệ điều hành của thiết bị sẽ chỉ được hạ cấp vào lần kiểm tra bản cập nhật tiếp theo khi chọn hạ cấp. Nếu không, thiết bị sẽ chờ để kênh đích bắt kịp với phiên bản hiện tại.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc chính sách này không hợp lệ, thì chế độ hạ cấp sẽ giống như trường hợp "Chờ để kênh đích bắt kịp phiên bản hiện tại trong quá trình hạ cấp kênh".</translation>
<translation id="5229339291699779956">Bật tính năng tạo đường hầm dựa trên PCIe cho các thiết bị ngoại vi Thunderbolt/USB4, các thiết bị ngoại vi sẽ hoạt động với mức hiệu suất tối đa</translation>
<translation id="523505283826916779">Hỗ trợ tiếp cận</translation>
<translation id="5235607513961923779">Báo cáo trạng thái hoạt động của thiết bị trên các thiết bị đã đăng ký cho người dùng liên kết.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì trạng thái hoạt động của thiết bị sẽ không được báo cáo.
Nếu chế độ này đang Bật, trạng thái hoạt động của thiết bị sẽ được báo cáo cho máy chủ, cho phép máy chủ phát hiện xem thiết bị có kết nối mạng hay không, miễn là người dùng vẫn liên kết.</translation>
<translation id="5238275681097851753">Cho phép chặn một số nội dung <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> nhất định</translation>
<translation id="5238976843489093540">Buộc bật tính năng Ghép nối nhanh (ghép nối Bluetooth nhanh).</translation>
<translation id="5239277956452384929">Cho phép truy cập vào một danh sách các URL trong quá trình xác thực</translation>
<translation id="5242361766432467515">Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật) hoặc không đặt thì những người dùng đã kết nối với một máy chủ truy cập từ xa có thể mở URL phía máy chủ bằng trình duyệt máy khách trên thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt) thì máy chủ truy cập từ xa sẽ không thể gửi URL đến máy khách.
Chế độ cài đặt này không áp dụng cho các kết nối hỗ trợ từ xa vì tính năng này không được hỗ trợ cho chế độ kết nối đó.
Lưu ý: Tính năng này chưa được phát hành rộng rãi nên có thể sẽ không hiển thị trong giao diện người dùng ứng dụng ngay cả khi đã bật.</translation>
<translation id="5245647012663146075">Không cho phép bật Trung tâm điều khiển điện thoại</translation>
<translation id="5245671702326993331">Cho phép thông báo gốc</translation>
<translation id="524637053580639111">Chúng tôi đã gỡ bỏ chính sách này trong phiên bản M82, vui lòng sử dụng chính sách DeviceMinimumVersion.
Định cấu hình yêu phiên bản tối thiểu được phép của <ph name="PRODUCT_NAME" />. Các phiên bản cũ hơn đều bị coi là lỗi thời và người dùng sẽ không đăng nhập được vào thiết bị nếu không cập nhật hệ điều hành.
Nếu phiên bản đang dùng đã lỗi thời trong phiên đăng nhập của người dùng, thì người dùng sẽ bị buộc đăng xuất.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì không có hạn chế nào được áp dụng, và người dùng có thể đăng nhập bất kể phiên bản của <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Ở đây, "Phiên bản" có thể là phiên bản chính xác, chẳng hạn như "61.0.3163.120", hoặc chỉ có tiền tố của phiên bản, chẳng hạn như "61.0" </translation>
<translation id="5247584184349816217">Bật trình bảo vệ màn hình trên màn hình khoá.</translation>
<translation id="5247973380763021389">Không cho phép các chính sách đám mây ở cấp người dùng ghi đè các chính sách đám mây ở cấp thiết bị.</translation>
<translation id="5249453807420671499">Người dùng có thể thêm các tài khoản Kerberos</translation>
<translation id="5249555581286638799">Bật Chế độ hiệu quả cao</translation>
<translation id="5252210248395576403">Chính sách này cấp cho tính năng Thông tin nhanh quyền truy cập vào nội dung đã chọn và gửi thông tin đó đến máy chủ để nhận kết quả dịch.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách, thì hệ thống sẽ bật tính năng dịch của Thông tin nhanh.
Nếu bạn tắt chính sách, thì hệ thống sẽ tắt tính năng dịch của Thông tin nhanh.</translation>
<translation id="5252995168844634755">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì Màn hình hợp nhất sẽ bật và cho phép các ứng dụng mở rộng trên nhiều màn hình. Người dùng có thể tắt Màn hình hợp nhất cho các màn hình riêng lẻ.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành False, thì Màn hình hợp nhất sẽ tắt và người dùng không thể bật tính năng đó.</translation>
<translation id="5255162913209987122">Có thể được đề xuất</translation>
<translation id="525543707238275321">Tắt tính năng báo cáo thông tin về CPU của thiết bị</translation>
<translation id="5255790642269910630">Nếu bạn đặt chính sách này, thì mỗi màn hình sẽ xoay theo hướng đã chỉ định mỗi khi khởi động lại và vào lần đầu tiên màn hình được kết nối sau khi giá trị chính sách thay đổi. Người dùng có thể thay đổi chế độ xoay màn hình thông qua trang cài đặt sau khi đăng nhập. Tuy nhiên, chế độ này sẽ chuyển về như cũ vào lần khởi động lại tiếp theo. Chính sách này áp dụng cho màn hình chính và phụ.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định là 0 độ và người dùng có thể thay đổi giá trị này. Trong trường hợp này, giá trị mặc định sẽ không được áp dụng lại khi khởi động lại.</translation>
<translation id="5257395339965216304">Dữ liệu ứng dụng được lưu trữ</translation>
<translation id="5258445772095084618">Cho phép người dùng chưa liên kết sử dụng máy ảo cần thiết để hỗ trợ ứng dụng Linux</translation>
<translation id="5262320080678421295">Tắt chế độ cài đặt tin cậy trong các chứng chỉ do PKI cũ của Symantec Corporation phát hành</translation>
<translation id="5273744932022326215">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật con trỏ trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="528302483493794684">Cấu hình máy ảo. Mô tả loại máy ảo mà người dùng có thể cài đặt (máy ảo sẽ được liên kết vĩnh viễn với mã của cấu hình này) và các chế độ kiểm soát áp dụng cho loại máy ảo này.</translation>
<translation id="5283151872467063045">Đặt lựa chọn ưu tiên theo khu vực lưu trữ dữ liệu để lưu trữ dữ liệu</translation>
<translation id="5283457834853986457">Tắt trình tìm kiếm plugin (không được dùng nữa)</translation>
<translation id="5285812323239047712">Danh sách các chế độ cài đặt dịch vụ <ph name="PRODUCT_NAME" /> Enterprise Connectors sẽ áp dụng cho <ph name="ON_PRINT_ENTERPRISE_CONNECTOR" /> Enterprise Connector (kích hoạt khi <ph name="PRODUCT_NAME" /> in một trang hoặc tệp).
Các trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_URL_LIST_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_TAGS_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_ENABLE_FIELD" /> và <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_DISABLE_FIELD" /> dùng để xác định xem trình kết nối có cần gửi dữ liệu đi để phân tích hay không khi một trang cụ thể được in và cần thêm những thẻ nào vào yêu cầu phân tích đó. Quá trình phân tích sẽ diễn ra nếu hệ thống thêm ít nhất 1 thẻ vào yêu cầu.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_SERVICE_PROVIDER_FIELD" /> xác định nhà cung cấp dịch vụ phân tích nào tương ứng với các chế độ cài đặt.
Nếu bạn đặt trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_UNTIL_VERDICT_FIELD" /> thành 1, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ đợi để nhận được phản hồi của dịch vụ phân tích trước khi cho thấy hộp thoại xem trước bản in cho trang được in. Nếu bạn đặt trường này thành bất kỳ giá trị số nguyên nào khác, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho thấy hộp thoại xem trước bản in ngay lập tức.
Nếu bạn đặt trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_DEFAULT_ACTION_FIELD" /> thành chặn, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ chặn quá trình in trang trong trường hợp có lỗi xảy ra khi giao tiếp với dịch vụ phân tích. Nếu bạn đặt trường này thành bất kỳ giá trị nào khác thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép in trang.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_LARGE_FILES_FIELD" /> kiểm soát việc <ph name="PRODUCT_NAME" /> chặn hay cho phép phân tích những tệp/trang quá lớn.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_REQUIRE_JUSTIFICATION_TAGS_FIELD" /> dùng để xác định những thẻ mà trình kết nối yêu cầu người dùng cho biết lý do bỏ qua một lượt quét dẫn đến một cảnh báo có thể bỏ qua. Nếu bạn không đặt trường này, hệ thống sẽ xem như người dùng không cần cho biết lý do.
Các trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_CUSTOM_MESSAGES_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_MESSAGE_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_LEARN_MORE_URL_FIELD" /> <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_LANGUAGE_FIELD" /><ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_TAG_FIELD" /> dùng để định cấu hình một thông báo mà người dùng nhìn thấy khi có một cảnh báo cho biết một lượt quét cho kết quả không rõ ràng. Quản trị viên có thể định cấu hình các thông báo có tối đa 200 ký tự.
Bạn cần thực hiện các thao tác thiết lập bổ sung để chính sách này có hiệu lực. Vui lòng truy cập https://support.google.com/chrome/a?p=chrome_enterprise_connector_policies_setting để biết thêm thông tin.</translation>
<translation id="5286579716704722323">Cho phép người dùng nhấp vào các trang cảnh báo SSL</translation>
<translation id="5288713554963040955">Cho phép hiển thị màn hình cài đặt kích thước trên màn hình trong khi đăng nhập</translation>
<translation id="5288772341821359899">Nếu đã đặt chính sách, phạm vi cổng UDP mà WebRTC sử dụng sẽ được hạn chế đến phạm vi cổng được chỉ định (đã bao gồm cả điểm cuối).
Nếu chưa đặt chính sách hoặc nếu chính sách được đặt thành chuỗi trống hoặc phạm vi cổng không hợp lệ thì WebRTC được phép sử dụng bất kỳ cổng UDP cục bộ khả dụng nào.</translation>
<translation id="5288776487100096897">Cho phép các chính sách đám mây ở cấp người dùng ghi đè các chính sách <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="5290940294294002042">Chỉ định danh sách plugin mà người dùng có thể bật hoặc tắt</translation>
<translation id="5293285950307241933">Xoá tất cả dữ liệu người dùng cục bộ</translation>
<translation id="5293619885162445352">Cho phép <ph name="PEPPER_NAME" /> sử dụng bộ giải mã video mới.</translation>
<translation id="529457411593078576">Bật Điều khoản dịch vụ trong lần chạy đầu tiên của CCT</translation>
<translation id="5297873769621042075">Khi bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định một danh sách tên máy chủ hoặc mẫu tên máy chủ (chẳng hạn như
"[*.]vidu.com") sẽ không được nâng cấp lên HTTPS và sẽ không hiển thị
khoảng xen kẽ lỗi nếu chế độ Ưu tiên HTTPS được bật. Các tổ chức có thể sử dụng
chính sách này để duy trì quyền truy cập vào các máy chủ không hỗ trợ HTTPS mà không cần
tắt Bản nâng cấp HTTPS và/hoặc chế độ Ưu tiên HTTPS.
Bạn phải chuẩn hoá tên máy chủ đã cung cấp: Mọi IDN phải được chuyển đổi sang
định dạng nhãn A và tất cả chữ cái ASCII phải là chữ thường.
Không được dùng ký tự đại diện (ví dụ: "*" hoặc "[*]") cho máy chủ lưu trữ chung. Thay vào đó,
bạn nên vô hiệu hoá rõ ràng chế độ Ưu tiên HTTPS và Bản nâng cấp HTTPS thông qua
các chính sách cụ thể.
Lưu ý: Chính sách này không áp dụng cho bản nâng cấp HSTS.</translation>
<translation id="5297948043665200363">Cho phép người dùng tiếp tục đăng nhập sau khi tài khoản của họ không còn được xác thực</translation>
<translation id="5298949392804966105">Không có các quy định hạn chế đối với tài khoản được quản lý</translation>
<translation id="5300770793658186741">Khi bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định một danh sách nguồn gốc (URL) hoặc mẫu tên máy chủ (chẳng hạn như *.example.com) mà các hạn chế về bảo mật đối với nguồn gốc không an toàn sẽ không áp dụng. Các tổ chức có thể chỉ định những nguồn gốc cho các ứng dụng cũ không thể triển khai TLS, hoặc thiết lập một máy chủ thử nghiệm để phát triển web nội bộ. Nhờ vậy, các nhà phát triển có thể thử nghiệm những tính năng cần có bối cảnh bảo mật mà không phải triển khai TLS trên máy chủ thử nghiệm này. Ngoài ra, chính sách này cũng không cho gắn nhãn nguồn gốc này là "Không bảo mật" trong thanh địa chỉ.
Việc lập danh sách URL trong chính sách này có tác dụng tương tự như việc đặt cờ hiệu dòng lệnh --unsafely-treat-insecure-origin-as-secure thành một danh sách các URL tương tự được phân tách bằng dấu phẩy. Chính sách này ghi đè cờ hiệu dòng lệnh và UnsafelyTreatInsecureOriginAsSecure, nếu có.
Để biết thêm thông tin về bối cảnh bảo mật, hãy xem trang Bối cảnh bảo mật (https://www.w3.org/TR/secure-contexts).</translation>
<translation id="530134925949808452">Thời điểm trong ngày (theo giờ địa phương) để gia hạn hạn mức sử dụng.</translation>
<translation id="5303080953475303561">Việc đặt chính sách này sẽ kiểm soát tần suất màn hình khóa yêu cầu mật khẩu để mở khóa nhanh. Mỗi lần màn hình khóa xuất hiện, nếu lần nhập mật khẩu gần đây nhất diễn ra trước khoảng thời gian chỉ định theo giá trị đã chọn, thì người dùng sẽ không sử dụng được tính năng mở khóa nhanh. Nếu vượt quá khoảng thời gian này mà người dùng vẫn chưa mở khóa màn hình, thì hệ thống sẽ yêu cầu mật khẩu vào lần tới khi người dùng nhập sai mã hoặc khi màn hình khóa xuất hiện lại, tùy theo trường hợp nào xảy ra trước.
Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sử dụng tính năng mở khóa nhanh sẽ phải nhập mật khẩu hằng ngày trên màn hình khóa.</translation>
<translation id="5306186200045823863">Cho phép tin cậy Cơ sở hạ tầng khóa công khai (PKI) cũ của Symantec Corporation</translation>
<translation id="5307432759655324440">Tính khả dụng của chế độ ẩn danh</translation>
<translation id="5308551343115571396">Sau khi <ph name="LACROS_NAME" /> tắt, chúng tôi sẽ cố gắng giữ lại nhiều dữ liệu người dùng nhất có thể trong khi xoá tất cả dữ liệu của trình duyệt.</translation>
<translation id="530949964068726932">Ẩn các tuỳ chọn hỗ trợ tiếp cận trong trình đơn ở khay hệ thống</translation>
<translation id="5311275381462687162">Tùy chọn cài đặt mặc định cho hành vi <ph name="ATTRIBUTE_SAMESITE_NAME" /> cũ của cookie</translation>
<translation id="5312253627576569499">Tỷ lệ phần trăm mà theo đó độ trễ làm tối màn hình sẽ thay đổi khi phát hiện thấy hoạt động của người dùng trong khi màn hình ở chế độ tối hoặc ngay sau khi màn hình tắt hẳn</translation>
<translation id="5316856058059940708">Tắt tính năng con trỏ lớn</translation>
<translation id="5317852436044398288">Nếu đặt chính sách này thì bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL được phép chụp Thẻ và Cửa sổ.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không xem xét việc cho phép các trang web chụp ở cấp độ nêu trên.
Hệ thống sẽ không xem xét chính sách này nếu trang web khớp với một mẫu URL trong bất kỳ chính sách nào sau đây: <ph name="TAB_CAPTURE_ALLOWED_BY_ORIGINS_POLICY_NAME" />, <ph name="SAME_ORIGIN_TAB_CAPTURE_ALLOWED_BY_ORIGINS_POLICY_NAME" />.
Nếu trang web khớp với một mẫu URL trong chính sách này, thì hệ thống sẽ không xem xét các chính sách sau: <ph name="SCREEN_CAPTURE_ALLOWED_BY_ORIGINS_POLICY_NAME" />, <ph name="SCREEN_CAPTURE_ALLOWED_POLICY_NAME" />.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="5318185076587284965">Cho phép máy chủ truy cập từ xa sử dụng máy chủ chuyển tiếp</translation>
<translation id="5321624917465764266">Khi bạn đặt thành Enabled (Bật) hoặc không đặt chính sách này, người dùng có thể xoá nhật ký duyệt web và nhật ký tải xuống trong Chrome, đồng thời không thể thay đổi chế độ cài đặt này.
Khi bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt), người dùng sẽ không thể xoá nhật ký duyệt web và nhật ký tải xuống. Ngay cả khi chính sách này bị tắt, không có gì đảm bảo rằng nhật ký duyệt web và nhật ký tải xuống sẽ được giữ lại. Người dùng có thể trực tiếp chỉnh sửa hoặc xoá các tệp cơ sở dữ liệu nhật ký. Ngoài ra, trình duyệt có thể tự hết hạn hoặc lưu trữ tất cả hay một số mục bất kỳ trong nhật ký tại bất kỳ thời điểm nào.</translation>
<translation id="5323200200131319468">Bật tính năng phản hồi bằng giọng nói trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="5323271643727095577">Không hiện hộp thoại huỷ khi có lệnh gọi event.preventDefault() cho sự kiện beforeunload. Hiện hộp thoại huỷ khi event.returnValue cho sự kiện beforeunload là chuỗi trống.</translation>
<translation id="5324430722441910403">Cài đặt tìm kiếm trên trang web</translation>
<translation id="532848608876725157">Bật chế độ DNS qua HTTPS có phương án dự phòng cho truy vấn không an toàn</translation>
<translation id="5328965694451556034">Báo cáo các lần đăng nhập/đăng xuất</translation>
<translation id="5329018127554115226">Chế độ hiệu quả cao sẽ bị tắt.</translation>
<translation id="5330684698007383292">Cho phép <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> xử lý các loại nội dung sau</translation>
<translation id="5331342092479819688">Cho phép hàm băm không an toàn trong quá trình giao tiếp qua TLS</translation>
<translation id="5331746669335642668">Chính sách đám mây <ph name="PRODUCT_NAME" /> ghi đè chính sách Nền tảng.</translation>
<translation id="5334404204520035180">Kiểm soát việc sử dụng API WebPrinting</translation>
<translation id="5334501839642146593">Không bao giờ gửi các chỉ số cho Google</translation>
<translation id="5335910979215357815">Bật Save and Share API để bên thứ ba kiểm soát <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="5339096331970464266">Bật bàn phím ảo hỗ trợ tiếp cận</translation>
<translation id="5340008866815063393">Bật chính sách báo cáo dữ liệu về chính sách</translation>
<translation id="5345892164332459671">Tắt dịch vụ SSO di động và không chuyển trạng thái xác thực dịch vụ web của người dùng sang thiết bị mới</translation>
<translation id="5345910753471481870">Không hiện nút Google Ống kính trong hộp tìm kiếm trên trang Thẻ mới.</translation>
<translation id="5346587320074666194">Chặn quyền sử dụng cảm biến trên các trang web này</translation>
<translation id="534836255587440809">Tắt tính năng tự động nhấp trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="5348658899015174540">API <ph name="GET_DISPLAY_MEDIA_SET_NAME" /> cho phép các ứng dụng web chụp nhiều bề mặt cùng lúc.
Chính sách này mở khoá thuộc tính <ph name="AUTO_SELECT_ALL_SCREENS_NAME" /> cho các ứng dụng web có nguồn gốc xác định.
Nếu thuộc tính <ph name="AUTO_SELECT_ALL_SCREENS_NAME" /> được xác định trong một yêu cầu <ph name="GET_DISPLAY_MEDIA_SET_NAME" />, thì tất cả bề mặt màn hình sẽ tự động được chụp mà không cần người dùng cho phép rõ ràng.
Nếu bạn chưa thiết lập chính sách này, thì mọi ứng dụng web đều không thể sử dụng <ph name="AUTO_SELECT_ALL_SCREENS_NAME" />.
Để cải thiện quyền riêng tư, kể từ <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 116, chính sách này sẽ không hỗ trợ làm mới động nữa. Do đó, người dùng có thể yên tâm rằng không có thêm trang nào có thể chụp màn hình sau khi đăng nhập nếu trang đó không được cho phép khi phiên bắt đầu.</translation>
<translation id="5361167871898066799">Kiểm soát tính năng tự động sửa lỗi khi nhập bằng bàn phím vật lý</translation>
<translation id="5361708558735884308">Việc đặt chính sách này sẽ cho phép truy cập vào các URL có trong danh sách dưới dạng trường hợp ngoại lệ đối với <ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />. Hãy xem thông tin mô tả của chính sách đó để biết định dạng của các mục trong danh sách này. Ví dụ: Khi bạn đặt <ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" /> thành *, tất cả yêu cầu sẽ bị chặn và bạn có thể dùng chính sách này để cho phép truy cập vào một danh sách hạn chế gồm các URL. Hãy dùng danh sách này để mở các trường hợp ngoại lệ đối với một số tên giao thức, miền con của các miền khác, cổng hoặc đường dẫn cụ thể theo định dạng được nêu tại (https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format). Bộ lọc cụ thể nhất sẽ xác định liệu một URL bị chặn hay được phép. Chính sách <ph name="URL_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> sẽ được ưu tiên hơn chính sách <ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />. Chính sách này chỉ áp dụng cho 1.000 mục.
Chính sách này cũng cho phép trình duyệt tự động gọi ứng dụng bên ngoài được đăng ký ở dạng trình xử lý giao thức cho các giao thức có trong danh sách, chẳng hạn như "tel:" hoặc "ssh:".
Việc không đặt chính sách này sẽ không cho phép trường hợp ngoại lệ đối với <ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />.
Từ <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 92, chính sách này cũng được hỗ trợ ở chế độ không có giao diện người dùng.</translation>
<translation id="5362531528507578966">Ghi đè chế độ in đồ họa nền mặc định.</translation>
<translation id="5365476955714838841">Các tham số dòng lệnh cho trình duyệt thay thế.</translation>
<translation id="5365946944967967336">Hiển thị nút Trang chủ trên thanh công cụ</translation>
<translation id="5366977351895725771">Nếu đặt thành sai, tác vụ tạo tài khoản người dùng bị giám sát của người dùng này sẽ bị tắt. Mọi tài khoản người dùng bị giám sát hiện có sẽ vẫn khả dụng.
Nếu đặt thành đúng hoặc không định cấu hình, người dùng này có thể tạo và quản lý tài khoản người dùng bị giám sát.</translation>
<translation id="5367255280764736002">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_IMAGE_URL_POST_PARMS_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định thông số khi thực hiện tìm kiếm hình ảnh bằng yêu cầu POST. Thông số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là thông số mẫu, chẳng hạn như {imageThumbnail}, thì dữ liệu hình thu nhỏ của ảnh thực sẽ thay thế thông số này.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_IMAGE_URL_POST_PARMS_POLICY_NAME" />, thì yêu cầu tìm kiếm hình ảnh sẽ được gửi bằng phương thức GET.
URL phải chỉ định thông số hình ảnh bằng tổ hợp hợp lệ gồm
những phần giữ chỗ sau đây, phụ thuộc vào khả năng hỗ trợ của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm:
<ph name="IMAGE_IMAGE_URL" />,
<ph name="IMAGE_ORIGINAL_HEIGHT" />,
<ph name="IMAGE_ORIGINAL_WIDTH" />,
<ph name="IMAGE_PROCESSED_IMAGE_DIMENSIONS" />,
<ph name="IMAGE_SEARCH_SOURCE" />,
<ph name="IMAGE_THUMBNAIL" />,
<ph name="IMAGE_THUMBNAIL_BASE64" />.</translation>
<translation id="5369937289900051171">Chỉ in màu</translation>
<translation id="5370279767682621504">Bật hỗ trợ HTTP/0.9 trên các cổng không phải là cổng mặc định</translation>
<translation id="5370765433640162225">Nếu bạn đặt chính sách này thành đúng, thì chế độ tự động dọn dẹp sẽ được thực thi trong quá trình đăng nhập để đảm bảo có đủ dung lượng ổ đĩa trống.
Dù chỉ chạy khi thật sự cần thiết nhưng chế độ dọn dẹp vẫn sẽ ảnh hưởng đến thời gian đăng nhập.
Việc bạn đặt chính sách này thành sai (mặc định) sẽ giúp đảm bảo thời gian đăng nhập không bị ảnh hưởng.</translation>
<translation id="5371152055157582429">Người dùng có thể tùy chỉnh hình nền của trang Thẻ mới</translation>
<translation id="5372698090378600633">Chặn Direct Sockets API trên các trang web này</translation>
<translation id="5377606826822211923">Kiểm soát việc người dùng sử dụng ứng dụng Android từ những nguồn không tin cậy</translation>
<translation id="537786648513450280">Kiểm soát việc thiết bị dùng ứng dụng Android từ các nguồn không tin cậy</translation>
<translation id="5378885577701865339">Tắt tính năng bảng nhớ tạm dùng chung</translation>
<translation id="538108065117008131">Cho phép <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> xử lý các loại nội dung sau.</translation>
<translation id="5385337904220716757">Chỉ cho phép truy cập vào dữ liệu định vị vị trí của hệ thống đối với các dịch vụ hệ thống</translation>
<translation id="538768040137709073">Bật tính năng Bảng nhớ tạm dùng chung. Tính năng này cho phép người dùng gửi văn bản giữa Máy tính Chrome và thiết bị Android khi tính năng Đồng bộ hóa được bật và người dùng đã đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì người dùng Chrome có thể gửi văn bản trên các thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì người dùng Chrome không thể gửi văn bản trên các thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng bảng nhớ tạm dùng chung sẽ được bật theo mặc định.
Quản trị viên có thể tùy ý đặt chính sách trên tất cả các nền tảng mà họ quan tâm. Bạn nên đặt một giá trị giống nhau cho chính sách này trên tất cả các nền tảng.</translation>
<translation id="5389708774452952523">Cho phép tiến trình âm thanh chạy ở cấp độ ưu tiên cao hơn mức bình thường trên Windows</translation>
<translation id="5390083518957894426">Bật tùy chọn xác thực lại trực tuyến trên màn hình khóa cho người dùng SAML</translation>
<translation id="5391388690191341203">Tự động đăng nhập vào tài khoản trên thiết bị</translation>
<translation id="5391867362692016532">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những ứng dụng web nào không được phép yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào các loại tệp.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_FILE_HANDLING_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả các ứng dụng web. Nếu không, chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Đối với những mẫu URL không khớp với <ph name="FILE_HANDLING_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> hoặc <ph name="FILE_HANDLING_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />, thì <ph name="DEFAULT_FILE_HANDLING_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> hoặc chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng theo thứ tự tương ứng.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="FILE_HANDLING_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Đối với chính sách này, chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="5393009997533871906">Chỉ những máy in trong danh sách cho phép mới hiển thị với người dùng</translation>
<translation id="5395778184390568113">Kiểm soát phím tắt dùng để kích hoạt các phím Home/End trong "cụm 6 phím"</translation>
<translation id="5396322417222266779">Cho phép người dùng tuỳ chỉnh phím tắt hệ thống</translation>
<translation id="5398387276166014955">Cho phép đưa mã của bên thứ ba vào Chrome</translation>
<translation id="5401696449591951427">Bật <ph name="CHROME_DEVICES_LINK" /></translation>
<translation id="5404749470367600971">Cho phép Lọc hiệu suất hỗ trợ tiếp cận.</translation>
<translation id="5405289061476885481">Định cấu hình bố cục bàn phím được cho phép trên màn hình đăng nhập <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu chính sách này được đặt thành danh sách số nhận dạng phương thức nhập, phương thức nhập được cung cấp sẽ có sẵn trên màn hình đăng nhập. Phương thức nhập được cung cấp đầu tiên sẽ được chọn sẵn. Mặc dù nhóm người dùng được lấy tiêu điểm trên màn hình đăng nhập, phương thức nhập được sử dụng gần đây nhất của người dùng sẽ có sẵn ngoài phương thức nhập được cung cấp bởi chính sách này. Nếu chính sách này chưa được đặt, các phương thức nhập trên màn hình đăng nhập sẽ được lấy từ ngôn ngữ mà màn hình đăng nhập hiển thị. Các giá trị không phải số nhận dạng phương thức nhập hợp lệ sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="5407008856008996384">Cho phép truy cập vào máy in CUPS</translation>
<translation id="5413051574966911176">Tắt giao diện người dùng liên quan đến kết nối trên màn hình máy chủ từ xa khi đang có kết nối</translation>
<translation id="5415713057512333739">URL của dữ liệu cần tải xuống.</translation>
<translation id="5416263061774624216">Không sử dụng chính sách SiteList của Internet Explorer làm nguồn quy tắc</translation>
<translation id="5416663929864223914">Kiểm soát phím tắt dùng để kích hoạt phím Delete trong "cụm 6 phím"</translation>
<translation id="5417857116982992260">Chính sách này xác định hành vi mặc định để gán lại phím Insert trong trang con "gán lại phím". Trang con "gán lại phím" cho phép người dùng tuỳ chỉnh các phím trên bàn phím. Nếu bạn bật chính sách này thì người dùng sẽ không thể tuỳ chỉnh các chế độ gán lại cụ thể này. Nếu bạn không đặt chính sách này thì các phím tắt dựa trên phím tìm kiếm sẽ là phím tắt mặc định.</translation>
<translation id="5417906792459853336">Báo cáo thông tin về mức sử dụng và danh sách ứng dụng của một thiết bị.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách thành false, thì thông tin sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì các ứng dụng và mức sử dụng của thiết bị sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="5420245232720940848">Tắt tính năng tạo đường hầm dựa trên PCIe cho các thiết bị ngoại vi Thunderbolt/USB4, các thiết bị ngoại vi sẽ bị hạn chế về hiệu suất hoạt động</translation>
<translation id="5420673997623782432">Chặn quyền truy cập vào dữ liệu định vị vị trí của hệ thống đối với tất cả máy khách</translation>
<translation id="5420774177427557782">Kiểm soát xem máy ảo sử dụng cấu hình này có thể được cài đặt và chạy (<ph name="INSTALL_ALLOWED" />), chạy nhưng không được cài đặt (<ph name="RUN_ALLOWED" />) hay không thể chạy (<ph name="BLOCKED" />). Xin lưu ý rằng để cài đặt máy ảo, bạn cũng phải đặt khoá installer_image_x86_64. Việc loại bỏ hoàn toàn một cấu hình sẽ ngầm đặt chế độ cài đặt này thành <ph name="BLOCKED" />, ngăn máy ảo chạy mà không có chính sách.</translation>
<translation id="5422643441807528365">Khóa cấp phép <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /></translation>
<translation id="5423197884968724595">Tên giới hạn Android WebView:</translation>
<translation id="5424147596523390018">Cho phép tất cả các chế độ màu</translation>
<translation id="5427879482805712214">Chính sách này cho phép bạn định cấu hình hình đại diện cho người dùng trên màn hình đăng nhập. Bạn đặt chính sách này bằng cách chỉ định URL mà từ đó <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có thể tải hình đại diện xuống và một hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp đã tải xuống. Hình ảnh phải ở định dạng JPEG, kích thước không được vượt quá 512 kB. URL phải truy cập được mà không cần xác thực.
Hình đại diện được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Hình này sẽ được tải xuống lại mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.
Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tải xuống và sử dụng hình đại diện.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể chọn hình đại diện cho họ trên màn hình đăng nhập.</translation>
<translation id="5428716437928918274">Công cụ kiểm soát các chế độ cài đặt hộp cát về quyền riêng tư</translation>
<translation id="5431392643649571773">Khi được bật, tính năng <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép sử dụng bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi. Khi chuyển hướng khỏi một trang, trạng thái hiện tại của trang đó (cây tài liệu, tập lệnh, v.v.) có thể được giữ nguyên trong bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi. Nếu trình duyệt quay lại trang này, thì trang có thể được khôi phục từ bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi và hiển thị ở trạng thái như trước khi lưu vào bộ nhớ đệm.
Tính năng này có thể gây ra vấn đề cho một số trang web không muốn lưu vào bộ nhớ đệm. Đặc biệt là một số trang web phụ thuộc vào sự kiện "<ph name="UNLOAD_HANDLER_NAME" />" được gửi đi khi trình duyệt chuyển hướng khỏi trang. Sự kiện "<ph name="UNLOAD_HANDLER_NAME" />" sẽ không được gửi đi nếu trang được lưu vào bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi.
Nếu bạn đặt thành bật hoặc không đặt chính sách này, thì
tính năng <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, tính năng này sẽ bị buộc tắt.
</translation>
<translation id="5433865420958136693">Sử dụng tính năng tăng tốc đồ hoạ nếu có</translation>
<translation id="5435888298115339571">Bật chế độ chia sẻ màn hình trong thanh địa chỉ và trình đơn có biểu tượng 3 dấu chấm</translation>
<translation id="5441508088704391614">Không có quy định hạn chế đặc biệt. Mặc định.</translation>
<translation id="5442026853063570579">Chính sách này cũng kiểm soát quyền truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển Android. Nếu bạn đặt chính sách này thành 'DeveloperToolsDisallowed' (giá trị 2), người dùng sẽ không thể truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển. Nếu bạn đặt chính sách này thành một giá trị khác hoặc không đặt chính sách này thì người dùng có thể truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển bằng cách nhấn bảy lần vào số bản dựng trong ứng dụng cài đặt Android.</translation>
<translation id="5443582909255996887">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật thì tất cả trang web trên Android sẽ bị tách biệt, để mỗi trang web chạy theo quy trình riêng và ngăn người dùng chọn không sử dụng. Trang web là một lược đồ cộng với eTLD+1 (ví dụ: https://example.com). Xin lưu ý rằng bắt đầu từ phiên bản 77 của <ph name="PRODUCT_NAME" />, Android sẽ tách biệt một số trang web nhạy cảm theo mặc định, đồng thời chính sách này cũng mở rộng chế độ tách biệt trang web theo mặc định để áp dụng cho tất cả trang web.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt thì hệ thống sẽ tắt mọi hình thức tách biệt trang web, bao gồm cả việc tách biệt các trang web nhạy cảm, các hoạt động thử nghiệm của IsolateOriginsAndroid, SitePerProcessAndroid và các chế độ tách biệt trang web khác. Người dùng vẫn có thể bật chính sách này theo cách thủ công.
Nếu bạn không đặt chính sách này thì người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt của chính sách.
<ph name="ISOLATE_ORIGINS_ANDROID_POLICY_NAME" /> cũng có thể hữu ích khi tách biệt các nguồn gốc cụ thể ở mức độ chi tiết tốt hơn so với trang web (ví dụ: https://a.example.com).
Xin lưu ý: Hiện tại tính năng hỗ trợ tách biệt mọi trang web trên Android có thể gây ra vấn đề về hiệu suất, đặc biệt là trên các thiết bị cấp thấp. Chúng tôi sẽ sớm cải thiện vấn đề này trong thời gian tới. Chính sách này chỉ áp dụng cho Chrome trên Android chạy trên những thiết bị phải có RAM hơn 1 GB. Để tách biệt các trang web cụ thể đồng thời hạn chế sự tác động đến hiệu suất của người dùng, hãy sử dụng <ph name="ISOLATE_ORIGINS_ANDROID_POLICY_NAME" /> để thiết lập danh sách các trang web bạn muốn tách biệt. Để áp dụng chính sách này trên các nền tảng không phải là Android, hãy dùng <ph name="SITE_PER_PROCESS_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="5443719869259235874">Các tiện ích được phép bỏ qua hộp thoại xác nhận khi truy cập vào trình quét thông qua chrome.documentScan API</translation>
<translation id="5445596354079213552">Chính sách này chỉ có hiệu lực khi thiết bị đã hết thời hạn tự động cập nhật và không đáp ứng yêu cầu về phiên bản tối thiểu được phép của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> mà chính sách <ph name="DEVICE_MINIMUM_VERSION_POLICY_NAME" /> quy định.
Khi bạn đặt chính sách này thành một chuỗi không phải là chuỗi trống:
Nếu đã hết thời gian cảnh báo được đề cập trong chính sách <ph name="DEVICE_MINIMUM_VERSION_POLICY_NAME" />, thì thông báo này sẽ hiển thị ở màn hình đăng nhập khi mọi phiên đăng nhập của người dùng vào thiết bị đều bị chặn.
Nếu chưa hết thời gian cảnh báo được đề cập trong chính sách <ph name="DEVICE_MINIMUM_VERSION_POLICY_NAME" />, thì thông báo này sẽ hiển thị trên trang quản lý Chrome sau khi người dùng đăng nhập.
Nếu bạn không đặt hoặc để trống chính sách này, thì thông báo hết thời hạn tự động cập nhật mặc định sẽ hiển thị cho người dùng ở cả hai trường hợp trên.
Thông báo hết thời hạn tự động cập nhật phải ở dạng văn bản thuần túy, không có bất kỳ định dạng nào. Không được phép đánh dấu.</translation>
<translation id="5445719321399313760">Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể hiển thị cho người dùng thông tin sản phẩm dưới dạng nội dung toàn bộ thẻ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không hiển thị thông tin sản phẩm dưới dạng nội dung toàn bộ thẻ.
Việc đặt chính sách này sẽ kiểm soát cách trình bày trang chào mừng nhằm giúp người dùng đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME" />, đặt <ph name="PRODUCT_NAME" /> làm trình duyệt mặc định của người dùng hoặc thông báo cho người dùng về các tính năng của sản phẩm.</translation>
<translation id="544654037134815017">Chính sách này kiểm soát khả năng hiển thị của thẻ trên Trang thẻ mới. Thẻ hiển thị các điểm truy cập để bắt đầu các hành trình chung của người dùng dựa trên hành vi duyệt web của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách thành Bật, Trang thẻ mới sẽ hiển thị thẻ nếu có nội dung.
Nếu bạn đặt chính sách thành Tắt, Trang thẻ mới sẽ không hiển thị thẻ.
Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể kiểm soát khả năng hiển thị của thẻ. Thẻ sẽ hiển thị theo tùy chọn cài đặt mặc định.
</translation>
<translation id="5448022937220253000">Chọn điều sẽ xảy ra với dữ liệu người dùng sau khi tắt <ph name="LACROS_NAME" /></translation>
<translation id="5449690328792750354">Sẽ cung cấp API Event.path.</translation>
<translation id="5452024130413254050">Kiểm soát việc máy ảo sử dụng cấu hình này có quyền truy cập vào vTPM hay không, giá trị mặc định là false và <ph name="FORCE_SHUTDOWN_IF_MORE_RESTRICTED" /> nếu không được đặt.</translation>
<translation id="5454128917282602937">Khi người dùng chuyển đổi giữa các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, dịch vụ <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 2 sẽ khởi chạy các cửa sổ trình duyệt và ứng dụng từ thiết bị trước đó sang thiết bị mới.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, hệ thống sẽ tự động mở các cửa sổ trình duyệt và ứng dụng trên thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> được sử dụng gần đây nhất của người dùng hiện tại sau khi họ đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, chế độ cài đặt khôi phục hoàn toàn sẽ xác định những phần sẽ mở ra khi người dùng đăng nhập.</translation>
<translation id="5455609857202311243">Bỏ qua việc phê duyệt chính sách KDC trong quá trình xác thực HTTP</translation>
<translation id="5455888515928026628">Trong khi đăng nhập qua màn hình khóa, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có thể xác thực với một máy chủ (trực tuyến) hoặc dùng mật khẩu lưu trong bộ nhớ đệm (ngoại tuyến).
Khi bạn đặt chính sách này thành -2, chính sách này sẽ khớp với giá trị của giới hạn thời gian đăng nhập ngoại tuyến trên màn hình đăng nhập trong chính sách <ph name="POLICY" />.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách này thành -1, chính sách này sẽ không thực thi quá trình xác thực trực tuyến trên màn hình khóa, đồng thời người dùng có thể xác thực ngoại tuyến, trừ khi có một lý do khác (không phải là chính sách này) buộc họ phải xác thực trực tuyến.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, thì người dùng bắt buộc phải xác thực trực tuyến.
Khi bạn đặt chính sách này thành bất kỳ giá trị nào khác, chính sách này sẽ chỉ định số ngày tính từ lần xác thực trực tuyến gần nhất cho đến thời điểm người dùng phải thực hiện lại quá trình xác thực trực tuyến (lần đăng nhập tiếp theo qua màn hình khóa).
Chính sách này sẽ ảnh hưởng đến người dùng xác thực bằng SAML.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng ngày.</translation>
<translation id="5457065417344056871">Bật chế độ khách trong trình duyệt</translation>
<translation id="5457924070961220141">Cho phép bạn định cấu hình trình kết xuất HTML mặc định khi <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> được cài đặt.
Cài đặt mặc định, được sử dụng khi không thiết lập chính sách này, cho phép trình duyệt chính thực hiện chức năng hiển thị nhưng bạn có thể tùy chọn ghi đè cài đặt này và yêu cầu <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> hiển thị các trang HTML theo mặc định.</translation>
<translation id="545817252640069915">Bật tùy chọn chặn đăng nhập</translation>
<translation id="5460797984317417682">Bật cảnh báo toàn màn hình</translation>
<translation id="5462898272514237681">Kiểm soát quyền truy cập của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> vào dịch vụ vị trí của Google</translation>
<translation id="5464816904705580310">Định cấu hình cài đặt cho người dùng được quản lý.</translation>
<translation id="5466596281866046569">Báo cáo thông tin ứng dụng</translation>
<translation id="5467175549232776406">Có thể truy cập vào trang thử nghiệm chính sách</translation>
<translation id="546726650689747237">Độ trễ mờ màn hình khi chạy trên nguồn AC</translation>
<translation id="546830339470589966">Tự động hoàn thành miền cho các phiếu yêu cầu hỗ trợ Kerberos mới</translation>
<translation id="5469143988693423708">Người dùng được phép chạy Crostini</translation>
<translation id="5469825884154817306">Chặn hình ảnh trên các trang web này</translation>
<translation id="5470500958458209831">URL mà từ đó có thể tải cẩm nang Ansible xuống.</translation>
<translation id="5475361623548884387">Bật tính năng in</translation>
<translation id="547601067149622666">Không cho phép quảng cáo trên các trang web chứa quảng cáo xâm nhập</translation>
<translation id="5476152378885134514">Chặn bảng nhớ tạm trên những trang web này</translation>
<translation id="5479841110985196412">Bật bàn phím ảo hỗ trợ tiếp cận</translation>
<translation id="5480380613778757009">Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì tất cả những chế độ cài đặt hiển thị đã đặt trong Phiên khách được quản lý sẽ được đặt lại ngay khi phiên này kết thúc. Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì các thuộc tính hiển thị sẽ vẫn giữ nguyên sau khi bạn thoát khỏi phiên khách được quản lý.</translation>
<translation id="5483012943408894695">Nguồn gốc hoặc mẫu tên máy chủ mà các hạn chế đối với nguồn gốc không an toàn không được áp dụng</translation>
<translation id="5483065054530244863">Cho phép các chứng chỉ SHA-1 có chữ ký do neo tin cậy cục bộ phát hành</translation>
<translation id="5486917900445838803">Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật) hoặc không đặt thì tính năng tăng tốc đồ hoạ sẽ bật (nếu có).
Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt) thì tính năng tăng tốc đồ hoạ sẽ tắt.</translation>
<translation id="5487758664517243511">Nếu bạn bật chế độ cài đặt này, người dùng đã chọn sử dụng Trung tâm điều khiển điện thoại sẽ có thể tiếp tục thực hiện những thao tác như xem trang web trên điện thoại qua ChromeOS.
Nếu chế độ cài đặt này đang tắt, người dùng sẽ không được phép sử dụng tính năng này. Nếu bạn tắt chính sách PhoneHubAllowed, người dùng cũng sẽ không được phép sử dụng tính năng này.
Nếu bạn không thiết lập chính sách này, thì chế độ mặc định sẽ được áp dụng cho cả người dùng do doanh nghiệp quản lý và người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="5488268615614906498">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có được phép lưu tệp vào <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /> ngay trong trình quản lý tải xuống hay không.
Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, người dùng có thể lưu tệp vào <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /> trong trình quản lý tải xuống. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thấy lựa chọn này trong trình quản lý tải xuống.
Chính sách này không cho phép người dùng lưu tệp vào <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /> bằng các cách khác ngoài trình quản lý tải xuống.</translation>
<translation id="5494322570831642650">Chỉ định việc người dùng có thể mở trang ở Chế độ ẩn danh trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> hay không.
Nếu bạn chọn "Bật" hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể mở trang ở Chế độ ẩn danh.
Nếu bạn chọn "Tắt", người dùng sẽ không thể mở trang ở Chế độ ẩn danh.
Nếu bạn chọn "Bắt buộc", người dùng CHỈ có thể mở trang ở Chế độ ẩn danh. Chú ý rằng tùy chọn "Bắt buộc" không hoạt động trên Android-on-Chrome
Lưu ý: Trên iOS, nếu bạn thay đổi chính sách này trong một phiên đăng nhập, thì chính sách sẽ chỉ có hiệu lực sau khi chạy lại.</translation>
<translation id="549471902631700911">Không cho phép nhận khảo sát về Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="5499375345075963939">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.
Khi giá trị của chính sách này được đặt và giá trị đó khác 0, người dùng hiện được đăng nhập vào bản trình diễn sẽ tự động bị đăng xuất sau khi thời gian không hoạt động của khoảng thời gian đã chỉ định trôi qua.
Giá trị của chính sách này sẽ được chỉ định theo mili giây.</translation>
<translation id="5501031245538651575">Kể từ M110, API window.webkitStorageInfo không chuẩn sẽ bị loại bỏ. Chính sách này sẽ bật lại API này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì API window.webkitStorageInfo sẽ hoạt động.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt, API window.webkitStorageInfo sẽ không hoạt động.
API này đã bị loại bỏ ở M112.</translation>
<translation id="5502683401545256109">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có được nhắc chọn chứng chỉ máy khách trên màn hình đăng nhập trong khung lưu trữ quy trình SAML hay không khi nhiều chứng chỉ khớp <ph name="DEVICE_LOGIN_SCREEN_AUTO_SELECT_CERTIFICATE_FOR_URLS_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn bật chính sách này, thì người dùng được yêu cầu chọn chứng chỉ máy khách mỗi khi chính sách tự động chọn khớp với nhiều chứng chỉ.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không bao giờ được nhắc chọn chứng chỉ máy khách trên màn hình đăng nhập.
Xin lưu ý: Nhìn chung, bạn không nên bật chính sách này vì nó tiềm ẩn những rủi ro về quyền riêng tư (trong trường hợp các chứng chỉ dựa trên TPM trên toàn thiết bị được sử dụng) và mang lại trải nghiệm người dùng kém.</translation>
<translation id="5503933085302625442">Không khôi phục hệ điều hành về phiên bản đích.</translation>
<translation id="55057839818162162">Cho phép tính năng tìm kiếm bằng máy ảnh thông qua <ph name="GOOGLE_LENS_PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="55057971769693300">Tắt tính năng làm nổi bật con nháy</translation>
<translation id="5508307164752647432">Bật chức năng Kerberos</translation>
<translation id="5511702823008968136">Bật Thanh dấu trang</translation>
<translation id="5512418063782665071">URL trang chủ</translation>
<translation id="5516293691820655022">Đóng hẳn Chrome</translation>
<translation id="551639594034811656">Chính sách này xác định danh sách tỷ lệ phần trăm cho biết số lượng thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> trong đơn vị tổ chức sẽ được cập nhật mỗi ngày, bắt đầu từ ngày bản cập nhật được phát hiện lần đầu tiên. Vì thiết bị có thể kiểm tra các bản cập nhật sau một khoảng thời gian sau khi bản cập nhật được phát hành, nên thời điểm phát hiện sẽ muộn hơn thời điểm phát hành bản cập nhật.
Mỗi cặp (ngày, tỷ lệ phần trăm) chứa tỷ lệ phần trăm của nhóm phải được cập nhật trong một số ngày nhất định kể từ khi phát hiện thấy bản cập nhật. Ví dụ: nếu chúng ta có các cặp [(4, 40), (10, 70), (15, 100)], thì 40% của nhóm này sẽ phải được cập nhật trong vòng 4 ngày sau khi phát hiện bản cập nhật, 70% sẽ phải cập nhật sau 10 ngày, v.v.
Nếu có một giá trị xác định cho chính sách này, thì bản cập nhật sẽ bỏ qua chính sách <ph name="DEVICE_UPDATE_SCATTER_FACTOR_POLICY_NAME" /> và tuân thủ chính sách này.
Nếu danh sách này trống, thì sẽ không có giai đoạn và các bản cập nhật sẽ được áp dụng theo các chính sách khác của thiết bị.
Chính sách này không áp dụng cho quá trình chuyển đổi giữa các kênh.</translation>
<translation id="5517825566262498086">Xoá dữ liệu ứng dụng được lưu trữ</translation>
<translation id="5519331583722582543">Một cờ boolean cho biết liệu bàn phím ảo có thể cung cấp tính năng nhập thông qua công cụ nhận dạng chữ viết tay hay không.</translation>
<translation id="5519619299971727565">Tắt tính năng báo cáo mức sử dụng ứng dụng trên Linux</translation>
<translation id="5521035900165046997">Bật tính năng báo cáo thông tin về Bluetooth của thiết bị</translation>
<translation id="5521875416764302911">Ngăn người dùng đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="5524944713447898270">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép mở cửa sổ bật lên.
Khi bạn không đặt giá trị cho chính sách này, <ph name="DEFAULT_POPUPS_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, chế độ cài đặt do người dùng chọn sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="552607466422196365">Tắt <ph name="DBSC_FEATURE_NAME" />.</translation>
<translation id="5526184558582921522">Cho phép gửi các truy vấn đến máy chủ của Quirks và các tệp cấu hình dành riêng cho phần cứng có thể tải xuống</translation>
<translation id="5526701598901867718">Tất cả (không an toàn)</translation>
<translation id="5534079385061985566">Bật tính năng khôi phục hoàn toàn.</translation>
<translation id="5534235660122271432">Không cho phép ghi vào các thiết bị bộ nhớ ngoài</translation>
<translation id="5535256585099022933">Đặt khoảng thời gian chạy lại</translation>
<translation id="553806128266843748">Một cờ boolean cho biết liệu tùy chọn điều tiết có được bật hay không.</translation>
<translation id="5540885720415375851">Cho phép tìm thiết bị cục bộ</translation>
<translation id="5542235730745104308">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng các trang thông báo lỗi thay thế tích hợp (chẳng hạn như "không tìm thấy trang"). Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không bao giờ sử dụng các trang thông báo lỗi thay thế.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thay đổi được lựa chọn đó. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chính sách sẽ bật nhưng người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.</translation>
<translation id="5544059132156503357">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định các loại mã hoá được phép khi yêu cầu phiếu Kerberos từ một máy chủ <ph name="MS_AD_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành:
* Tất cả, hệ thống sẽ cho phép các loại mã hoá AES aes256-cts-hmac-sha1-96 và aes128-cts-hmac-sha1-96, cũng như loại mã hoá RC4 rc4-hmac. AES sẽ được ưu tiên nếu máy chủ hỗ trợ các loại mã hoá AES và RC4.
* Mạnh hoặc nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ cho phép các loại AES.
* Cũ, hệ thống sẽ chỉ cho phép loại RC4. RC4 là loại mã hoá không an toàn. Loại mã hoá này chỉ cần đến trong các trường hợp rất cụ thể. Nếu được, hãy định lại cấu hình máy chủ để hỗ trợ loại mã hoá AES.
Ngoài ra, hãy xem https://wiki.samba.org/index.php/Samba_4.6_Features_added/changed#Kerberos_client_encryption_types.</translation>
<translation id="554903022911579950">Kerberos</translation>
<translation id="555022085242359084">Bật chế độ tương phản cao trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="555077880566103058">Cho phép tất cả các trang web tự động chạy plugin <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /></translation>
<translation id="5556607617517096419">Borealis</translation>
<translation id="5558394213067608844">Bật bộ điều khiển đo từ xa và chẩn đoán wilco</translation>
<translation id="5559079916187891399">Chính sách này không ảnh hưởng đến các ứng dụng Android.</translation>
<translation id="5560039246134246593">Thêm thông số cho quá trình tìm nạp khởi đầu Biến thể trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu được chỉ định, sẽ thêm thông số truy vấn được gọi là 'restrict' vào URL được sử dụng để tìm nạp khởi đầu Biến thể. Giá trị của thông số sẽ là giá trị được chỉ định trong chính sách này.
Nếu không được chỉ định, sẽ không sửa đổi URL khởi đầu Biến thể.</translation>
<translation id="5561811616825571914">Tự động chọn chứng chỉ ứng dụng cho những trang web này trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="5561893881195372931">Tắt chế độ tương phản cao</translation>
<translation id="5563240289883266691">Bật tính năng báo cáo mức sử dụng ứng dụng trên Linux</translation>
<translation id="5565178130821694365">Yêu cầu cứ 2 ngày (48 giờ) nhập mật khẩu một lần</translation>
<translation id="5566210228171064229">Cho phép in khi có và không có mã PIN</translation>
<translation id="5569504149646180067">Thiết lập tính năng tự động đăng nhập cho người dùng đăng nhập bằng tài khoản do nhà cung cấp danh tính trên đám mây của Microsoft® hỗ trợ.
Khi bạn đặt chính sách này thành 1 (<ph name="POLICY_VALUE_ENABLED" />), người dùng đăng nhập vào máy tính bằng tài khoản do nhà cung cấp danh tính trên đám mây của Microsoft® hỗ trợ (chẳng hạn như <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc nhà cung cấp danh tính tài khoản Microsoft® dành cho người dùng thông thường) hay đã thêm tài khoản công việc hoặc tài khoản trường học vào <ph name="MS_WIN_NAME" /> có thể tự động đăng nhập vào các thuộc tính web bằng danh tính đó. Thông tin liên quan đến thiết bị và tài khoản của người dùng được truyền đến nhà cung cấp danh tính trên đám mây của người dùng cho từng sự kiện xác thực.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 0 (<ph name="POLICY_VALUE_DISABLED" />) hoặc không đặt, thì tính năng tự động đăng nhập nói trên sẽ tắt.
Tính năng này hoạt động trên <ph name="WIN_NAME" /> 10 trở lên.
Lưu ý: Chính sách này không áp dụng cho Chế độ ẩn danh hoặc Chế độ khách.</translation>
<translation id="5572971233886879856">Chỉ định tập hợp con các máy chủ máy in sẽ được truy vấn khi hệ thống tìm máy chủ máy in. Tùy chọn này chỉ áp dụng cho chính sách <ph name="DEVICE_EXTERNAL_PRINT_SERVERS_POLICY" />.
Nếu bạn sử dụng chính sách này, thì chỉ những máy chủ máy in có mã nhận dạng khớp với các giá trị trong chính sách này mới được cung cấp cho người dùng thông qua chính sách thiết bị.
Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường "id" ở tệp đã chỉ định trong <ph name="DEVICE_EXTERNAL_PRINT_SERVERS_POLICY" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không lọc mà xem xét mọi máy chủ máy in do chính sách <ph name="DEVICE_EXTERNAL_PRINT_SERVERS_POLICY" /> cung cấp.</translation>
<translation id="5573207364545428684">Cho phép người dùng truy cập từ xa chuyển và nhận tệp qua máy chủ từ xa</translation>
<translation id="557360560705413259">Khi cài đặt này được bật, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng commonName của chứng chỉ máy chủ để khớp với tên máy chủ nếu chứng chỉ thiếu tiện ích subjectAlternativeName miễn là chứng chỉ xác thực thành công và liên kết với chứng chỉ CA được cài đặt cục bộ.
Lưu ý rằng tùy chọn này không được đề xuất, vì điều này có thể cho phép bỏ qua tiện ích nameConstraints hạn chế tên máy chủ mà một chứng chỉ đã cho có thể được ủy quyền.
Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc được đặt thành false, chứng chỉ máy chủ thiếu tiện ích subjectAlternativeName chứa tên DNS hoặc địa chỉ IP sẽ không được tin tưởng.</translation>
<translation id="5576377426850850084">Sử dụng tuỳ chọn xác thực NTLM</translation>
<translation id="5577475143148445339">Chứa số ngày và tỷ lệ phần trăm của nhóm thiết bị nên được cập nhật sau những ngày đó.</translation>
<translation id="5579179012798142131">Trừ khi Chế độ tạm thời hoặc đăng nhập nhiều tài khoản đang bật trong phiên của người dùng, thì khi đặt ArcEnabled thành True, ARC cho người dùng mới được bật. Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt, thì người dùng doanh nghiệp sẽ không thể sử dụng ARC.</translation>
<translation id="5582429816116769246">Cho phép bạn kiểm soát xem người dùng có thể truy cập vào các máy in không dành cho doanh nghiệp hay không
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt bất kỳ chính sách nào, thì người dùng có thể thêm, định cấu hình và in bằng máy in gốc của riêng họ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể thêm và định cấu hình máy in gốc của riêng họ. Họ cũng sẽ không thể in bằng bất kỳ máy in gốc nào đã định cấu hình trước đó.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="USER_PRINTERS_ALLOWED" />.
</translation>
<translation id="5583556212159295911">Chính sách này không được dùng trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> 83 nữa, vui lòng sử dụng <ph name="SAFE_BROWSING_PROTECTION_LEVEL_POLICY_NAME" />.
Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng Duyệt web an toàn của Chrome sẽ luôn bật. Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng Duyệt web an toàn sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi lựa chọn đó hoặc ghi đè chế độ cài đặt "Bật tính năng bảo vệ chống tấn công giả mạo và phần mềm độc hại" trong Chrome. Nếu bạn không đặt chính sách này, chế độ cài đặt "Bật tính năng bảo vệ chống tấn công giả mạo và phần mềm độc hại" sẽ được đặt thành True, nhưng người dùng có thể thay đổi lựa chọn này.
Xem thêm về tính năng Duyệt web an toàn (https://developers.google.com/safe-browsing).
Nếu bạn đặt chính sách <ph name="SAFE_BROWSING_PROTECTION_LEVEL_POLICY_NAME" />, giá trị của chính sách <ph name="SAFE_BROWSING_ENABLED_POLICY_NAME" /> sẽ bị bỏ qua.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Trên <ph name="MAC_OS_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản được quản lý qua MDM, đã liên kết với một miền qua MCX hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="5583806683960333345">Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ được phép sử dụng tính năng Chia sẻ Internet tức thì, điều này cho phép họ chia sẻ dữ liệu di động từ điện thoại Google với thiết bị của họ.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ không được phép sử dụng tính năng Chia sẻ Internet tức thì.
Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn cài đặt mặc định sẽ là không được phép đối với người dùng do doanh nghiệp quản lý và được phép đối với người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="5584132346604748282">Kiểm soát các dịch vụ vị trí của Google trên thiết bị Android</translation>
<translation id="5584609869321980122">Bắt đầu thời gian trì hoãn của chính sách quản lý nguồn và giới hạn thời lượng phiên hoạt động sau hoạt động ban đầu của người dùng</translation>
<translation id="5585298198686067735">Nếu bạn đặt chính sách này, thì các miền trong danh sách có thể truy cập URL file:// trong Trình xem PDF.
Nếu bạn thêm miền vào chính sách, thì miền đó có thể truy cập URL file:// trong Trình xem PDF.
Nếu bạn xoá miền khỏi chính sách, thì miền đó sẽ không thể truy cập URL file:// trong Trình xem PDF.
Nếu bạn không đặt chính sách, thì tất cả miền sẽ không thể truy cập URL file:// trong Trình xem PDF.</translation>
<translation id="5585424654425017599">Cho phép thành phần tích hợp</translation>
<translation id="5586942249556966598">Không làm gì</translation>
<translation id="5598417829613725146">Canvas (được hỗ trợ kể từ phiên bản 90)</translation>
<translation id="5598821717813911176">Chính sách này chỉ định các tiện ích được phép bỏ qua hộp thoại xác nhận khi sử dụng các hàm <ph name="GET_SCANNER_LIST_FUNCTION" /><ph name="START_SCAN_FUNCTION" /> của <ph name="DOCUMENTSCAN_API" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành một danh sách không phải là danh sách trống và có một tiện ích trong danh sách thì hộp thoại xác nhận quét thường hiển thị cho người dùng khi <ph name="GET_SCANNER_LIST_FUNCTION" /> hoặc <ph name="START_SCAN_FUNCTION" /> được gọi sẽ bị chặn đối với tiện ích đó.
Nếu bạn đặt chính sách này thành một danh sách trống hoặc không đặt thì hộp thoại xác nhận quét sẽ hiển thị cho người dùng khi <ph name="GET_SCANNER_LIST_FUNCTION" /> hoặc <ph name="START_SCAN_FUNCTION" /> được gọi.</translation>
<translation id="5599461642204007579">Cài đặt quản lý <ph name="MS_AD_NAME" /></translation>
<translation id="5601503069213153581">Mã PIN</translation>
<translation id="5607021831414604820">Bật tính năng báo cáo trạng thái bộ nhớ của thiết bị</translation>
<translation id="5608114828230655271">Hành vi mặc định của thiết bị</translation>
<translation id="561001683838346956">Chính sách này đã bị loại bỏ trong phiên bản 124 của <ph name="PRODUCT_NAME" />. Kể từ phiên bản đó, trình duyệt không bao giờ cho phép các hàm băm không an toàn. Trong các phiên bản trước, chính sách này kiểm soát việc trình duyệt có cho phép các hàm băm cũ không an toàn trong quá trình bắt tay TLS hay không.
Nếu bạn chưa định cấu hình chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không cho phép hàm băm không an toàn, theo đúng quy trình triển khai mặc định. Nếu bạn bật chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép máy chủ sử dụng các hàm băm không an toàn khi thoả thuận cơ chế bắt tay TLS. Nếu bạn tắt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không cho phép máy chủ sử dụng các hàm băm không an toàn khi thoả thuận cơ chế bắt tay TLS.</translation>
<translation id="5611869109049836323">Thực thi các quy tắc ràng buộc trong các neo tin cậy được thêm cục bộ</translation>
<translation id="5612770822986069057">Cho phép người dùng bật hoặc tắt chế độ cài đặt Bảo vệ địa chỉ IP của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> trên thiết bị của họ.</translation>
<translation id="5614865701790130558">Ghi nhật ký các sự kiện về lượt cài đặt tiện ích dựa trên chính sách</translation>
<translation id="561493980641967737">Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng thu thập dữ liệu ẩn danh nhập dưới dạng URL sẽ luôn hoạt động. Tính năng này gửi URL của các trang mà người dùng truy cập đến Google nhằm giúp cải thiện tính năng tìm kiếm và duyệt web.
Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng thu thập dữ liệu ẩn danh nhập dưới dạng URL sẽ không hoạt động.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ có thể thay đổi chế độ cài đặt này theo cách thủ công.
Trong Kiosk <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, chính sách này không cung cấp lựa chọn "Cho phép người dùng quyết định". Nếu bạn không đặt chính sách này cho Kiosk <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, thì tính năng thu thập dữ liệu ẩn danh nhập dưới dạng URL sẽ luôn hoạt động.
Khi bạn đặt chính sách này cho Kiosk <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, chính sách này sẽ cho phép thu thập chỉ số nhập dưới dạng URL cho các ứng dụng kiosk.</translation>
<translation id="5618398258385745432">Sử dụng tùy chọn cài đặt được liên kết trước khi đưa vào xác thực lại việc xem mật khẩu. Vì khi đó, tùy chọn cài đặt và chính sách này theo đó không ảnh hưởng đến hoạt động của Chrome. Lúc này, hoạt động hiện tại của Chrome sẽ giống như thể chính sách đã được đặt thành tắt hiển thị mật khẩu ở dạng văn bản rõ ràng trong trang cài đặt của trình quản lý mật khẩu. Điều đó có nghĩa là trang cài đặt chỉ chứa một trình giữ chỗ và chỉ khi người dùng nhấp vào "Hiển thị" (và xác thực lại, nếu cần), thì Chrome mới hiển thị mật khẩu. Mô tả gốc của chính sách như sau.
Kiểm soát việc người dùng có thể hiển thị mật khẩu ở dạng văn bản rõ ràng trong trình quản lý mật khẩu hay không.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, trình quản lý mật khẩu sẽ không cho phép hiển thị mật khẩu được lưu trữ ở dạng văn bản rõ ràng trong cửa sổ trình quản lý mật khẩu.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, người dùng có thể xem mật khẩu của họ ở dạng văn bản rõ ràng trong trình quản lý mật khẩu.</translation>
<translation id="5619498195290770056">Nếu đặt chính sách này, thì bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được đặt cookie.
Khi bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="DEFAULT_COOKIES_SETTINGS_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Khi không ưu tiên chính sách cụ thể nào, vui lòng tham khảo <ph name="COOKIES_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /><ph name="COOKIES_SESSION_ONLY_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Mẫu URL giữa 3 chính sách này không được xung đột với nhau.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="5620392548325769024">Bật chế độ hiển thị trang chào mừng vào lần đầu tiên chạy trình duyệt sau khi nâng cấp hệ điều hành</translation>
<translation id="5621503441067774084">Bật tính năng làm nổi bật con trỏ trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="5622590774455244290">Các ứng dụng Android có thể tự do lựa chọn tuân thủ danh sách này nên bạn không thể buộc các ứng dụng đó tuân thủ.</translation>
<translation id="5622924058222112599">Cho phép thực hiện quy trình phát hành mặc định đối với thuật toán CECPQ2</translation>
<translation id="5623304306796942802">Lời nhắc khi có nhiều chứng chỉ khớp</translation>
<translation id="5625771176514429288">Ứng dụng Chrome sẽ được phép chạy trên các nền tảng này.</translation>
<translation id="5630352020869108293">Khôi phục phiên trước đó</translation>
<translation id="5633871703004128675">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật dấu chèn</translation>
<translation id="5634032995857968056">Bật hộp cát Hộp chứa ứng dụng kết xuất</translation>
<translation id="5638334542697444045">Không cho phép người dùng sử dụng tính năng Chia sẻ Internet tức thì</translation>
<translation id="5639454129004500060">Nếu được đặt, chính sách này sẽ chứa thông tin để tải một tệp mẫu không gian làm việc xuống. Tệp chứa một mẫu không gian làm việc sẽ được cung cấp cho người dùng hiện tại.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì sẽ không có mẫu không gian làm việc được thiết lập sẵn nào được đưa vào danh sách các mẫu không gian làm việc. Nếu bạn không bật chính sách <ph name="DESK_TEMPLATES_ENABLED_POLICY_NAME" />,
thì chính sách này không có hiệu lực.</translation>
<translation id="5644038505105689131">Nguồn hình ảnh màn hình đăng nhập trên trình bảo vệ màn hình của thiết bị.</translation>
<translation id="5645779841392247734">Cho phép cookie trên các trang web này</translation>
<translation id="5646234199535103501">Chính sách cấu hình dành cho Trình kết nối OnBulkDataEntry của Chrome Enterprise</translation>
<translation id="5648016151508002741">Không cho phép thực hiện hoạt động kiểm tra <ph name="OCSP_CRL_LABEL" /> trực tuyến</translation>
<translation id="5649046890958064703">Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_BLACKLIST" /> cho <ph name="DEVICE_PRINTERS_ACCESS_MODE_POLICY_NAME" />, thì việc đặt <ph name="DEVICE_NATIVE_PRINTERS_BLACKLIST_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định những máy in mà người dùng không thể sử dụng. Tất cả máy in sẽ được cung cấp cho người dùng, ngoại trừ những mã nhận dạng được liệt kê trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường <ph name="ID_FIELD" /> hoặc <ph name="GUID_FIELD" /> ở tệp được chỉ định trong <ph name="DEVICE_PRINTERS_POLICY_NAME" />.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="DEVICE_PRINTERS_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="5649773663020498924">Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, các trang web sẽ không được sử dụng quyền sử dụng bảng nhớ tạm cho trang web. Nếu bạn đặt chính sách này thành 3 hoặc không đặt chính sách này, người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt và chọn xem có API bảng nhớ tạm hay không khi một trang web muốn sử dụng.
Bạn có thể ghi đè chính sách này cho các mẫu URL cụ thể bằng các chính sách <ph name="CLIPBOARD_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /><ph name="CLIPBOARD_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />.
Chính sách này chỉ ảnh hưởng đến những thao tác bảng nhớ tạm do quyền sử dụng bảng nhớ tạm cho trang web kiểm soát mà không ảnh hưởng đến việc viết bảng nhớ tạm được bảo vệ an toàn hoặc việc thực hiện thao tác sao chép và dán.</translation>
<translation id="5650256117857913687">Không cho phép người dùng truy cập từ xa mở URL phía máy chủ bằng trình duyệt máy khách trên thiết bị</translation>
<translation id="5650716720715977549">Áp dụng quy định hạn chế đối với các yêu cầu đến thiết bị đầu cuối trên mạng có mức độ riêng tư cao hơn</translation>
<translation id="5651538748810288218">Nếu bạn đặt giá trị chính sách này thành 1, thì các trang web có thể truy cập và sử dụng cảm biến như cảm biến chuyển động và cảm biến ánh sáng. Nếu bạn đặt giá trị chính sách này thành 2, các trang web sẽ không thể truy cập vào cảm biến.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="ALLOW_SENSORS_POLICY_NAME" /> sẽ được áp dụng nhưng người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.</translation>
<translation id="5652250453612826983">Kiểm soát các chính sách về sự giám sát của cha mẹ (chỉ áp dụng cho tài khoản người dùng là trẻ em).
Những chính sách này không được đặt trong bảng điều khiển dành cho quản trị viên mà do Máy chủ API Kids định cấu hình trực tiếp.</translation>
<translation id="5654682237531873653">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng kiểm tra lỗi chính tả sẽ được bật và người dùng không thể tắt tính năng đó. Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /><ph name="LINUX_OS_NAME" />, các ngôn ngữ có tính năng kiểm tra lỗi chính tả có thể được bật hoặc tắt riêng. Vì vậy, người dùng vẫn có thể tắt tính năng kiểm tra lỗi chính tả bằng cách tắt mọi ngôn ngữ có tính năng đó. Để tránh trường hợp này, hãy dùng <ph name="SPELLCHECK_LANGUAGE_POLICY_NAME" /> để buộc bật các ngôn ngữ có tính năng kiểm tra lỗi chính tả cụ thể.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng kiểm tra lỗi chính tả sẽ bị tắt từ mọi nguồn và người dùng không thể bật tính năng đó. Chính sách <ph name="SPELL_CHECK_SERVICE_ENABLED_POLICY_NAME" />, <ph name="SPELLCHECK_LANGUAGE_POLICY_NAME" /><ph name="SPELLCHECK_LANGUAGE_BLOCKLIST_POLICY_NAME" /> không có hiệu lực khi bạn tắt chính sách này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể bật hoặc tắt tính năng kiểm tra lỗi chính tả trong phần cài đặt ngôn ngữ. </translation>
<translation id="5655553344896004108">Cho phép sử dụng API Khóa bảo mật U2F đã bị chấm dứt</translation>
<translation id="5656177735561364047">Bật tính năng Bảng nhớ tạm dùng chung</translation>
<translation id="5657752663637568277">Chính sách này kiểm soát việc có hiển thị các cảnh báo về việc ngừng cung cấp <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /> với người dùng trong hộp thoại xem trước bản in hoặc trang cài đặt hay không.
Việc đặt chính sách này thành Bật sẽ ẩn các cảnh báo về việc ngừng cung cấp.
Việc đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này sẽ hiển thị các cảnh báo về việc ngừng cung cấp.</translation>
<translation id="5659776687676755342">Bật chuông báo pin yếu</translation>
<translation id="5660228672907979869">Chặn bật tính năng phân vùng bộ nhớ của bên thứ ba.</translation>
<translation id="5660950553460381588">Mặc định tạo khoá truy cập bằng Chuỗi khoá iCloud khi có thể.</translation>
<translation id="5666457529647159548">Cho phép người dùng quản lý các chứng chỉ ứng dụng khách đã cài đặt.</translation>
<translation id="5670249935663090320">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bật. Người dùng có thể chạy ứng dụng này từ trình đơn ứng dụng, trình đơn theo bối cảnh của trang, các chức năng điều khiển nội dung nghe nhìn trên trang web hỗ trợ Cast và biểu tượng thanh công cụ Cast (nếu hiển thị).
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tắt.</translation>
<translation id="5673254755365419402">Bật tính năng Chống tạo vân tay số của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" />.</translation>
<translation id="567377007899266033">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì hệ thống sẽ gửi cho Google các báo cáo về sự kiện cài đặt tiện ích do khóa, chính sách kích hoạt. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì sẽ không có sự kiện nào được ghi lại. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định sẽ được đặt thành True.</translation>
<translation id="5673780539191375049">Đặt khoảng thời gian (tính bằng phút) dùng để tự động tải lại quy trình xác thực của người dùng trên thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Chúng tôi đưa ra chính sách này để giúp bạn xử lý thời gian hết hạn của một số dịch vụ được sử dụng trong quy trình xác thực khi thiết bị không hoạt động trong một khoảng thời gian.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt giá trị bằng 0, hệ thống tuyệt đối sẽ không tải lại quy trình xác thực.
Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị dương, hệ thống sẽ tự động tải lại quy trình xác thực theo khoảng thời gian đã đặt.
Khoảng thời gian tối đa có thể dùng để tải lại là một tuần (10080 phút).
Chính sách này ảnh hưởng đến cả quy trình xác thực khi đăng nhập và xác thực trên màn hình khoá.</translation>
<translation id="5676740747107495269">Hiển thị tùy chọn hỗ trợ tiếp cận trong trình đơn của khay hệ thống trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="5679540979548648200">Ngăn người dùng thiết bị này sử dụng tính năng cài đặt không qua cửa hàng của Cầu gỡ lỗi Android (ADB) và buộc thiết bị chạy powerwash nếu tính năng cài đặt không qua cửa hàng đã được bật từ trước</translation>
<translation id="5681258683432554972">Chế độ cài đặt mặc định cho cửa sổ bật lên</translation>
<translation id="5684501593989438324">Bật cụm từ kích hoạt Trợ lý Google</translation>
<translation id="5688951037082618146">Hiển thị huy hiệu doanh nghiệp trên tất cả thiết bị</translation>
<translation id="5689430183304951538">Kích thước trang in mặc định</translation>
<translation id="5691637243722588222">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định các giao thức xác thực HTTP mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> hỗ trợ.
Nếu bạn không đặt chính sách này, cả 4 giao thức sẽ được sử dụng.
Các giá trị hợp lệ:
* basic
* digest
* ntlm
* negotiate
Lưu ý: Hãy phân tách các giá trị bằng dấu phẩy.</translation>
<translation id="5693469654327063861">Cho phép di chuyển dữ liệu</translation>
<translation id="56936613186060503">Trình quản lý tải xuống sẽ không có lựa chọn lưu tệp vào <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" />.</translation>
<translation id="5693942129376744977">Tắt trình cung cấp Tự động hoá giao diện người dùng.</translation>
<translation id="5695209488612697377">Cho phép sử dụng nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định trên trình đơn ngữ cảnh.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì mục trình đơn ngữ cảnh tìm kiếm sẽ không hiện đối với nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành bật, thì mục trình đơn ngữ cảnh sẽ không hiện đối với nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định.
Chính sách này chỉ được áp dụng khi chính sách <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" /> bật và không được áp dụng trong những trường hợp khác.</translation>
<translation id="5695907219125832836">Bật tính năng này nhưng không gửi dữ liệu cho hoạt động đào tạo mô hình AI</translation>
<translation id="5697306356229823047">Báo cáo người dùng thiết bị</translation>
<translation id="5697387906103995839">Tắt tính năng ghi nhật ký hệ thống cho tiện ích dành cho doanh nghiệp</translation>
<translation id="569777361305162263">Tắt chính sách hiển thị nội dung quảng cáo dưới dạng toàn bộ thẻ</translation>
<translation id="5698923148503075597">Nếu đặt chính sách này thành Bật, thì chính sách đám mây sẽ được ưu tiên nếu chính sách này xung đột với chính sách nền tảng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không định cấu hình chính sách này, thì chính sách nền tảng sẽ được ưu tiên trong trường hợp xung đột với chính sách đám mây.
Chính sách bắt buộc này ảnh hưởng đến chính sách đám mây trong phạm vi máy.
Chính sách này chỉ có sẵn trên <ph name="PRODUCT_NAME" />; nó không ảnh hưởng đến <ph name="GOOGLE_UPDATE_NAME" />.</translation>
<translation id="5705055136345677598">Tắt chế độ nền</translation>
<translation id="5705632645298500887">Đặt vị trí lưu trữ nội dung ghi màn hình</translation>
<translation id="5705828032077475554">Báo cáo phiên CRD</translation>
<translation id="5706929446669049441">Tắt tính năng chia sẻ thông tin đăng nhập của người dùng</translation>
<translation id="57072195677044908">Tắt chế độ cài đặt phân tách hồ sơ</translation>
<translation id="5708969689202733975">Định cấu hình chế độ mở khóa nhanh được phép</translation>
<translation id="5714563837055244378">Bật tính năng chia sẻ dữ liệu của Ứng dụng Android sang Web.</translation>
<translation id="5715739768416614900">Bật các công cụ khắc phục sự cố Kiosk.</translation>
<translation id="5717973246079053225">Tắt tính năng báo cáo trên đám mây qua hồ sơ được quản lý.</translation>
<translation id="572155275267014074">Cài đặt Android</translation>
<translation id="5722577409367087850">Tải tiện ích</translation>
<translation id="5728154254076636808">Bật tạo bản sao chuyển vùng cho dữ liệu hồ sơ của <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="5729308727912841256">Mật khẩu Kerberos. Phần giữ chỗ <ph name="PASSWORD_PLACEHOLDER" /> được thay bằng mật khẩu đăng nhập.</translation>
<translation id="573183812760497142">Chặn phân vùng bộ nhớ của bên thứ ba cho những nguồn gốc này</translation>
<translation id="5732972008943405952">Nhập dữ liệu tự động điền vào biểu mẫu trên trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="5733040281451845496">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì thời gian trì hoãn của chính sách quản lý điện và giới hạn thời lượng phiên hoạt động sẽ chỉ bắt đầu sau khi hoạt động đầu tiên của người dùng xảy ra trong một phiên hoạt động.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì thời gian trì hoãn và giới hạn thời gian của chính sách quản lý điện sẽ bắt đầu ngay lập tức lúc bắt đầu phiên hoạt động.</translation>
<translation id="5733357908790472408">Sử dụng Chrome Root Store.</translation>
<translation id="5735348887833535655">Kiểm soát việc máy ảo sử dụng cấu hình này có quyền truy cập vào vTPM hay không, giá trị mặc định là sai.</translation>
<translation id="5735915264686983150">Ẩn và chặn các tính năng bị tắt</translation>
<translation id="5736498355107027047">Hiện nút đăng xuất trong khay</translation>
<translation id="5737394734996319911">Tính năng hỗ trợ tiếp cận <ph name="PRODUCT_NAME" />
cho phép người khiếm thị sử dụng trình đọc màn hình
để nghe nội dung mô tả về các hình ảnh chưa gắn nhãn trên web. Người dùng chọn bật tính năng này
sẽ có tùy chọn sử dụng một dịch vụ ẩn danh của Google để cung cấp
nội dung mô tả tự động cho những hình ảnh chưa gắn nhãn mà họ gặp trên web.
Nếu bạn bật tính năng này, nội dung của hình ảnh sẽ được gửi tới máy chủ của
Google để tạo nội dung mô tả. Tính năng này sẽ không gửi cookie hoặc
dữ liệu khác của người dùng. Ngoài ra, Google không lưu hoặc ghi lại bất kỳ nội dung hình ảnh nào.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng
<ph name="PRODUCT_NAME" />
sẽ được bật, mặc dù tính năng này chỉ ảnh hưởng đến những người dùng sử dụng
trình đọc màn hình hoặc công nghệ hỗ trợ tương tự khác.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không có tùy chọn bật
tính năng này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn/không chọn sử dụng tính năng này.
</translation>
<translation id="5738766588683307797">Nếu bạn đặt <ph name="POWER_SMART_DIM_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành Tắt, việc đặt <ph name="USER_ACTIVITY_SCREEN_DIM_DELAY_SCALE_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định tỷ lệ phần trăm mà theo đó thời gian trì hoãn giảm độ sáng màn hình sẽ thay đổi khi có hoạt động của người dùng trong khi màn hình tối đi hoặc ngay sau khi màn hình tắt. Khi thời gian trì hoãn giảm độ sáng thay đổi, thời gian trì hoãn tắt màn hình, thời gian trì hoãn khóa màn hình và thời gian trì hoãn khi ở chế độ rảnh sẽ điều chỉnh để duy trì cùng khoảng thời gian với thời gian trì hoãn giảm độ sáng màn hình như được đặt ban đầu.
Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ sử dụng một hệ số tỷ lệ mặc định.
Lưu ý: Hệ số tỷ lệ phải từ 100% trở lên.</translation>
<translation id="5740636973289452345">Bật chính sách báo cáo thông tin về tiện ích và trình bổ trợ</translation>
<translation id="5741110260062082926">Tắt Orca</translation>
<translation id="5746149754419996562">Cho phép Tiện ích xem nhanh hiện diện trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Cụ thể, người dùng sẽ có thể truy cập các tiện ích này qua khối ngày trên kệ.
Khi bạn bật chính sách này, Tiện ích xem nhanh sẽ bật trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Khi bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, Tiện ích xem nhanh sẽ không bật trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="5749396052108288586">Chính sách này không còn dùng nữa. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="REMOTE_ACCESS_HOST_CLIENT_DOMAIN_LIST_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="574983287620584622">Bật phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="5755002458331714762"> Các API Thành phần web phiên bản 0 (Shadow DOM v0, Custom Elements v0 và HTML Imports) đã ngừng hoạt động vào năm 2018 và bị tắt theo mặc định kể từ M80. Theo chính sách này, bạn có thể lựa chọn (các) tính năng nào trong số này sẽ bật lại cho đến M84.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì các tính năng của Thành phần web phiên bản 0 sẽ bật cho tất cả trang web.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt, thì các tính năng của Thành phần web phiên bản 0 sẽ tắt theo mặc định kể từ M80.
Chính sách này sẽ bị xóa sau Chrome 84.</translation>
<translation id="575647238840663288">Theo mặc định, có thể tài liệu sẽ được phân vào các cụm tác nhân theo khoá nguồn gốc. document.domain sẽ không thiết lập được cho những tài liệu như vậy.</translation>
<translation id="5756680608782814094">Báo cáo thông tin về VPD của thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt, thì thông tin sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin về VPD của thiết bị sẽ được báo cáo.
Dữ liệu sản phẩm quan trọng (VPD) là một tập hợp dữ liệu cấu hình và thông tin (chẳng hạn như bộ phận và số sê-ri) liên quan đến thiết bị đó.</translation>
<translation id="5760227556806302854">Bật trình cung cấp khung hỗ trợ tiếp cận Tự động hoá giao diện người dùng trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> để cho các công cụ hỗ trợ tiếp cận sử dụng.
<ph name="PRODUCT_NAME" /> hỗ trợ chính sách này trong giai đoạn chuyển đổi kéo dài 1 năm để giúp quản trị viên doanh nghiệp kiểm soát việc triển khai trình cung cấp khung hỗ trợ tiếp cận Tự động hoá giao diện người dùng của trình duyệt. Chức năng hỗ trợ tiếp cận và các công cụ khác sử dụng khung hỗ trợ tiếp cận Tự động hoá giao diện người dùng để tương tác với trình duyệt có thể cần cập nhật để hoạt động đúng cách với trình cung cấp Tự động hoá giao diện người dùng của trình duyệt. Trong khi làm việc với nhà cung cấp để cập nhật những công cụ bị ảnh hưởng, quản trị viên có thể sử dụng chính sách này để tạm thời tắt trình cung cấp Tự động hoá giao diện người dùng của trình duyệt và quay về hành vi cũ.
Khi bạn đặt chính sách này thành false, <ph name="PRODUCT_NAME" /> chỉ bật trình cung cấp dịch vụ Microsoft Active Accessibility của mình. Chức năng hỗ trợ tiếp cận và các công cụ khác sử dụng khung hỗ trợ tiếp cận Tự động hoá giao diện người dùng mới hơn để tương tác với trình duyệt sẽ giao tiếp với trình duyệt thông qua đoạn mã đệm tương thích trong <ph name="MS_WIN_NAME" />.
Khi bạn đặt chính sách này thành true, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bật cả trình cung cấp Tự động hoá giao diện người dùng và trình cung cấp Microsoft Active Accessibility. Chức năng hỗ trợ tiếp cận và các công cụ khác sử dụng khung hỗ trợ tiếp cận Tự động hoá giao diện người dùng mới hơn để tương tác với trình duyệt sẽ giao tiếp trực tiếp với trình duyệt.
Khi bạn không đặt chính sách này, khung biến thể trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ được dùng để bật hoặc tắt trình cung cấp.
Chúng tôi sẽ ngừng hỗ trợ chế độ cài đặt chính sách này kể từ <ph name="PRODUCT_NAME" /> 136.</translation>
<translation id="5762969307102447459">Tắt tính năng Tự động điền đối với địa chỉ</translation>
<translation id="5765780083710877561">Mô tả:</translation>
<translation id="5766438888216077649">Không đặt <ph name="WINDOW_OPENER_PROPERTY" /> cho các đường liên kết nhắm đến <ph name="BLANK_PAGE_NAME" /></translation>
<translation id="5767776869128458023">Tắt các trang lỗi thay thế</translation>
<translation id="5770738360657678870">Kênh nhà phát triển (có thể không ổn định)</translation>
<translation id="5774345930803672932">Khi chính sách này được đặt thành Đúng (True) hoặc không đặt chính sách này, các sự kiện, phép đo từ xa và thông tin sẽ được báo cáo cho Quy trình báo cáo đã mã hóa. Khi chính sách này được đặt thành Sai (False), Quy trình báo cáo đã mã hóa sẽ tắt.</translation>
<translation id="5774856474228476867">URL tìm kiếm nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="5775235485119094648">Sạc pin khi thiết bị ở trong phạm vi cố định.</translation>
<translation id="5776485039795852974">Hỏi mỗi lần trang web muốn hiển thị thông báo trên màn hình</translation>
<translation id="5783009211970309878">In đầu trang và chân trang</translation>
<translation id="5790763087505467169">Hạn chế các thông báo tự động chạy phiên khách được quản lý</translation>
<translation id="5800329278018669527">Tắt lời nhắc định cấu hình mạng khi không có kết nối mạng</translation>
<translation id="5802931736499687181">Tắt quy trình báo cáo đã mã hoá</translation>
<translation id="5803715507113569033">Chính sách này cho phép quản trị viên định cấu hình việc gắn kết <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "<ph name="ALLOWED_NAME" />", thì người dùng có thể thiết lập <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /> nếu muốn.
Khi người dùng thiết lập xong, <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /> sẽ được gắn kết trong trình quản lý tệp.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "<ph name="DISALLOWED_NAME" />", thì người dùng sẽ không được phép thiết lập <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "<ph name="AUTOMATED_NAME" />", thì hệ thống sẽ tìm cách tự động thiết lập <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" />. (Với điều kiện người dùng đã đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> bằng tài khoản Microsoft.) Trong trường hợp không tự động thiết lập được, hệ thống sẽ quay lại hiển thị quy trình thiết lập.
Về mặt chức năng thì việc không đặt chính sách này tương đương với việc đặt chính sách này thành "<ph name="ALLOWED_NAME" />" cho người dùng thông thường. Còn với người dùng doanh nghiệp, chính sách chưa được đặt có giá trị mặc định là "<ph name="DISALLOWED_NAME" />".
Có thể tăng cường chế độ hạn chế tài khoản bằng chính sách <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_ACCOUNT_RESTRICTIONS" />.</translation>
<translation id="5804795151506109282">Không nhắc người dùng di chuyển.</translation>
<translation id="5806128552675651249">Chỉ cho phép in không có đồ họa nền</translation>
<translation id="5809210507920527553">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt cho vùng chứa Linux (Crostini).</translation>
<translation id="5809728392451418079">Đặt tên hiển thị cho tài khoản trong thiết bị</translation>
<translation id="5810916450338110943">Danh sách các chế độ cài đặt dịch vụ Chrome Enterprise Connectors sẽ áp dụng cho <ph name="ON_FILE_DOWNLOADED_ENTERPRISE_CONNECTOR" /> Enterprise Connector (kích hoạt khi tệp được tải xuống trong Chrome).
Các trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_URL_LIST_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_TAGS_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_ENABLE_FIELD" /><ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_DISABLE_FIELD" /> dùng để xác định xem trình kết nối có gửi tệp đi phân tích hay không khi tệp được tải xuống trên một trang cụ thể, cũng như thẻ nào cần thêm vào yêu cầu phân tích cho tệp đó. Nếu URL của trang khớp với mẫu liên kết với một thẻ tương ứng với một mẫu "enable", thì hệ thống sẽ thêm thẻ đó vào yêu cầu phân tích chừng nào không còn mẫu "disable" có cùng thẻ như vậy khớp với URL của trang. Quá trình phân tích sẽ diễn ra nếu hệ thống thêm ít nhất 1 thẻ vào yêu cầu.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_SERVICE_PROVIDER_FIELD" /> xác định nhà cung cấp dịch vụ phân tích nào tương ứng với các chế độ cài đặt.
Nếu bạn đặt trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_UNTIL_VERDICT_FIELD" /> thành 1, thì Chrome sẽ đợi để nhận phản hồi từ dịch vụ phân tích rồi mới cho phép người dùng truy cập vào tệp đã tải xuống đó. Nếu bạn đặt trường này thành bất kỳ giá trị số nguyên nào khác, thì Chrome sẽ cho phép người dùng truy cập vào tệp đó ngay lập tức.
Nếu bạn đặt trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_DEFAULT_ACTION_FIELD" /> thành chặn, thì Chrome sẽ không cấp cho người dùng quyền truy cập vào tệp đã tải xuống trong trường hợp có lỗi xảy ra khi giao tiếp với dịch vụ phân tích. Nếu bạn đặt trường đó thành bất kỳ giá trị nào khác thì Chrome sẽ cấp cho người dùng quyền truy cập vào tệp đã tải xuống.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_PASSWORD_PROTECTED_FIELD" /> kiểm soát việc Chrome chặn hay cho phép tệp được bảo vệ bằng mật khẩu.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_LARGE_FILES_FIELD" /> kiểm soát việc Chrome chặn hay cho phép phân tích các tệp quá lớn.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_REQUIRE_JUSTIFICATION_TAGS_FIELD" /> dùng để xác định những thẻ mà trình kết nối yêu cầu người dùng cho biết lý do bỏ qua một lượt quét dẫn đến một cảnh báo có thể bỏ qua. Nếu bạn không đặt trường này, hệ thống sẽ xem như người dùng không cần cho biết lý do.
Các trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_CUSTOM_MESSAGES_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_MESSAGE_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_LEARN_MORE_URL_FIELD" /> <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_LANGUAGE_FIELD" /><ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_TAG_FIELD" /> dùng để định cấu hình một thông báo mà người dùng nhìn thấy khi có một cảnh báo cho biết một lượt quét cho kết quả không rõ ràng. Trường thông báo chứa văn bản sẽ hiển thị cho người dùng và chỉ được phép có tối đa 200 ký tự. Trường learn_more_url chứa URL do quản trị viên cung cấp. Người dùng có thể nhấp vào trường này để nhận thêm thông tin từ khách hàng cho biết lý do chặn hành động. Trường ngôn ngữ là trường không bắt buộc và cho biết ngôn ngữ của thông báo. Trường ngôn ngữ trống hoặc có giá trị "default" cho biết thông báo sẽ được sử dụng khi không có thông báo bằng ngôn ngữ của người dùng. Trường thẻ chỉ định kiểu quét mà thông báo sẽ hiển thị. Danh sách custom_messages có thể không có hoặc có nhiều mục nhập, trong đó mỗi mục nhập bắt buộc phải có các trường thẻ và thông báo không được để trống.
Bạn cần thực hiện các thao tác thiết lập bổ sung để chính sách này có hiệu lực. Vui lòng truy cập https://support.google.com/chrome/a?p=chrome_enterprise_connector_policies_setting để biết thêm thông tin.</translation>
<translation id="5812539307212402176">Ẩn tất cả huy hiệu doanh nghiệp</translation>
<translation id="5814301096961727113">Đặt trạng thái phản hồi bằng giọng nói mặc định trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="5815129011704381141">Tự động khởi động lại sau khi cập nhật</translation>
<translation id="5815990343032461023">Hành vi cũ: Hệ thống tiện ích sẽ cập nhật các ứng dụng Kiosk Chrome bằng cách sử dụng URL cập nhật trong tệp kê khai tiện ích, cũng như bằng trình quản lý bộ nhớ đệm sử dụng URL cập nhật trong chính sách</translation>
<translation id="5828008775808363753">Không chạy trình duyệt khi khởi động</translation>
<translation id="582857022372205358">Bật chế độ in hai mặt với cạnh ngắn</translation>
<translation id="5830196507442186669">Cho phép các thiết bị sử dụng <ph name="BOREALIS_NAME" /> trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="5831286647961890695">Bật mô hình sạc thích ứng trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="5832274826894536455">Chính sách không còn dùng nữa</translation>
<translation id="5834583755928064072">Không cho phép người dùng thay đổi kênh phát hành</translation>
<translation id="5835312413892670446">Chế độ cài đặt chụp ảnh màn hình</translation>
<translation id="5835674781974810379">Xoá cookie và dữ liệu trang web khác</translation>
<translation id="5836064773277134605">Hạn chế phạm vi cổng UDP được máy chủ truy cập từ xa sử dụng</translation>
<translation id="583627479140113555">Bật chính sách nhập mật khẩu đã lưu trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="5838452040629810808">Bật tính năng làm nổi bật con trỏ</translation>
<translation id="5841157246593092717">Kiểm soát việc có thể tắt trình xử lý sự kiện <ph name="UNLOAD_EVENT_NAME" /> hay không.</translation>
<translation id="5842283830553218200">Thao tác gửi sự kiện mới trên các đối tượng kiểm soát biểu mẫu đã tắt sẽ được sử dụng theo mặc định.</translation>
<translation id="5843736977964493779">Không cho phép quy trình <ph name="CLOUD_UPLOAD_NAME" /> cho <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /><ph name="MICROSOFT_365_NAME" /></translation>
<translation id="5847509620317822100">Tính năng này đã bị loại bỏ trong Chrome 100.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, nội dung đề xuất sẽ xuất hiện cho các ứng dụng mà trước đó người dùng đã cài đặt trên các thiết bị khác. Các nội dung đề xuất này sẽ xuất hiện trong trình chạy sau nội dung đề xuất về ứng dụng trên thiết bị nếu người dùng chưa nhập nội dung tìm kiếm nào.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, các nội dung đề xuất này sẽ không xuất hiện.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi.</translation>
<translation id="5848438019586925019">Thuật toán để tạo cặp khóa.</translation>
<translation id="5851248808417680865">Sử dụng Giao diện tối</translation>
<translation id="585270638818921943">Ngăn người dùng sử dụng các ứng dụng Android từ những nguồn không tin cậy</translation>
<translation id="5853547031212075792">Cho phép người dùng bật chế độ Chỉ giao thức HTTPS</translation>
<translation id="5859344336338527083">Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ chỉ định những URL nào có thể cài đặt tiện ích, ứng dụng và giao diện. Trước <ph name="PRODUCT_NAME" /> 21, người dùng có thể nhấp vào một đường liên kết tới tệp *.crx và <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ đề xuất cài đặt tệp này sau một vài cảnh báo. Về sau, người dùng phải tải các tệp này xuống và kéo vào trang cài đặt <ph name="PRODUCT_NAME" />. Tùy chọn cài đặt này cho phép các URL cụ thể thực hiện theo quy trình cài đặt cũ, dễ dàng hơn.
Mỗi mục trong danh sách này là một mẫu khớp với kiểu của tiện ích (xem https://developer.chrome.com/extensions/match_patterns). Người dùng có thể dễ dàng cài đặt các mục từ bất kỳ URL nào khớp với một mục trong danh sách này. Cả vị trí của tệp *.crx lẫn trang nơi quá trình tải xuống bắt đầu (đường liên kết giới thiệu) đều phải được các mẫu này cho phép.
<ph name="EXTENSION_INSTALL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" /> được ưu tiên hơn so với chính sách này. Điều đó có nghĩa là một tiện ích trong danh sách chặn sẽ không được cài đặt, ngay cả khi hoạt động cài đặt này diễn ra từ một trang web thuộc danh sách này.</translation>
<translation id="5860010874344790473">Nếu bạn đặt chính sách thành Bật, thiết bị sẽ gửi nhật ký hệ thống đến máy chủ quản lý, để cho phép quản trị viên theo dõi nhật ký hệ thống.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì thiết bị sẽ không báo cáo nhật ký hệ thống.</translation>
<translation id="5861856285460256766">Cấu hình mã truy cập dành cho cha mẹ</translation>
<translation id="5868414965372171132">Cấu hình mạng ở mức người dùng</translation>
<translation id="5868454276721377379">Khi người dùng chuyển đổi giữa các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, Dịch vụ SSO di động sẽ khôi phục trạng thái xác thực dịch vụ web của người dùng từ thiết bị cũ sang thiết bị mới. Cách thực hiện là di chuyển cookie của người dùng giữa các thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật) thì trạng thái xác thực dịch vụ web của người dùng sẽ tự động được khôi phục từ thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> mà người dùng sử dụng gần đây nhất khi người dùng đăng nhập trên một thiết bị khác.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt) hoặc không đặt, trạng thái xác thực dịch vụ web của người dùng sẽ không được khôi phục khi người dùng đăng nhập trên một thiết bị khác.
Bạn có thể sử dụng chính sách <ph name="FLOATING_SSO_DOMAIN_BLOCKLIST_POLICY_NAME" /> để chỉ định các miền dịch vụ web sẽ không được khôi phục, đồng thời chỉ định các trường hợp ngoại lệ của chính sách này bằng chính sách <ph name="FLOATING_SSO_DOMAIN_BLOCKLIST_EXCEPTIONS_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn chưa đặt cả hai chính sách này thì mọi trạng thái xác thực dịch vụ web (ngoại trừ trạng thái xác thực Google) đều sẽ được chuyển.</translation>
<translation id="5871786561822073630">Không cho phép sử dụng tính năng truyền tải từ điển nén</translation>
<translation id="5872327206018094848">Chính sách này kiểm soát lựa chọn phím tắt được chọn để gán lại các sự kiện cho phím F11 trên trang con về gán lại phím. Các chế độ cài đặt này chỉ áp dụng cho bàn phím <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> và bị tắt theo mặc định nếu bạn không đặt chính sách này. Nếu bạn đặt chính sách này thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.</translation>
<translation id="587242272905978723">Cho phép <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> thu thập dữ liệu sử dụng của <ph name="PLUGIN_VM_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách, thì <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> không được phép thu thập dữ liệu.
Nếu bạn đặt chính sách thành true, thì <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> có thể thu thập dữ liệu sử dụng của <ph name="PLUGIN_VM_NAME" />. Sau đó, dữ liệu này được kết hợp và phân tích kỹ lưỡng để cải thiện trải nghiệm của <ph name="PLUGIN_VM_NAME" />.</translation>
<translation id="5872738620659477303">Liên kết thông tin đăng nhập Google với một thiết bị</translation>
<translation id="5875873062228321803">Định cấu hình yêu cầu phiên bản tối thiểu được phép của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Khi bạn đặt chính sách này thành danh sách không phải là danh sách trống:
Nếu không mục nào có <ph name="CHROMEOS_VERSION_PROPERTY_NAME" /> cao hơn phiên bản thiết bị đang dùng, thì sẽ không áp dụng hạn chế và các hạn chế đã có sẽ được thu hồi.
Nếu ít nhất một trong các mục có <ph name="CHROMEOS_VERSION_PROPERTY_NAME" /> cao hơn phiên bản hiện tại, thì mục có phiên bản cao hơn và ngay sau phiên bản hiện tại sẽ được chọn.
Trong trường hợp xung đột, mục có <ph name="WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" /> hoặc <ph name="AUE_WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" /> thấp hơn sẽ được ưu tiên và chính sách này sẽ được áp dụng bằng cách dùng mục đó.
Nếu phiên bản đang dùng đã lỗi thời trong phiên đăng nhập của người dùng và mạng hiện tại giới hạn số lượt tự động cập nhật, thì màn hình sẽ hiển thị thông báo cập nhật thiết bị trong vòng <ph name="WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" />.
Màn hình sẽ không hiển thị thông báo nào nếu mạng hiện tại cho phép tự động cập nhật và thiết bị phải được cập nhật trong vòng <ph name="WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" />.
<ph name="WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" /> sẽ bắt đầu từ thời điểm áp dụng chính sách này.
Nếu cho đến khi kết thúc <ph name="WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" /> mà vẫn chưa cập nhật thiết bị, thì người dùng sẽ bị đăng xuất khỏi phiên đăng nhập.
Nếu phiên bản đang dùng đã lỗi thời tại thời điểm đăng nhập mà <ph name="WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" /> lại hết hạn, thì người dùng sẽ phải cập nhật thiết bị trước khi đăng nhập.
Nếu phiên bản đang dùng đã lỗi thời trong phiên đăng nhập của người dùng và thiết bị đã hết hạn tự động cập nhật, thì màn hình sẽ hiển thị thông báo trả lại thiết bị trong vòng <ph name="AUE_WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" />.
Nếu thiết bị hết hạn tự động cập nhật tại thời điểm đăng nhập mà <ph name="AUE_WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" /> đã kết thúc, thì mọi phiên đăng nhập của người dùng sẽ bị chặn trên thiết bị đó.
Các phiên đăng nhập không được quản lý của người dùng sẽ không nhận được thông báo và buộc đăng xuất nếu bạn không đặt <ph name="UNMANAGED_USER_RESTRICTED_PROPERTY_NAME" /> hoặc đặt thành False.
Nếu bạn để trống hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có hạn chế nào được áp dụng. Các hạn chế đã có sẽ được thu hồi và người dùng có thể đăng nhập bất kể phiên bản của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> là gì.
Ở đây, <ph name="CHROMEOS_VERSION_PROPERTY_NAME" /> có thể là phiên bản chính xác, chẳng hạn như "13305.0.0" hoặc chỉ có tiền tố của phiên bản, chẳng hạn như "13305".
<ph name="WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" /><ph name="AUE_WARNING_PERIOD_PROPERTY_NAME" /> là các giá trị không bắt buộc, được chỉ định theo số ngày. Giá trị mặc định là 0 ngày, tức là không có khoảng thời gian cảnh báo.
<ph name="UNMANAGED_USER_RESTRICTED_PROPERTY_NAME" /> là một thuộc tính không bắt buộc có giá trị mặc định là False.</translation>
<translation id="5879014913445067283">Kiểm soát tính năng phát hiện Chia sẻ tệp trong mạng thông qua <ph name="NETBIOS_NAME" /></translation>
<translation id="588135807064822874">Bật tính năng Chạm để tìm kiếm</translation>
<translation id="5882345429632338713">Hoãn lại trước khi chạy trình duyệt thay thế (mili giây)</translation>
<translation id="5883015257301027298">Cài đặt cookie mặc định</translation>
<translation id="5883754873839596178">Nếu bạn đặt chính sách này, số lượng tối đa lượt kết nối đồng thời đến máy chủ proxy sẽ được chỉ định. Một số máy chủ proxy không thể xử lý lượng lớn lượt kết nối đồng thời trên mỗi máy khách. Tuy nhiên, bạn có thể giải quyết vấn đề đó bằng cách đặt chính sách này về giá trị thấp hơn. Bạn nên đặt giá trị cao hơn 6 và thấp hơn 100. Một số ứng dụng web tiêu hao lượng lớn lượt kết nối khi có các lệnh GET bị treo. Vì vậy, việc đặt giá trị dưới 32 có thể khiến mạng của trình duyệt bị treo nếu có quá nhiều ứng dụng web (với các lượt kết nối bị treo) đang mở. Bạn phải tự chịu rủi ro khi đặt giá trị thấp hơn giá trị mặc định.
Nếu bạn không đặt chính sách này, giá trị mặc định được dùng sẽ là 32.</translation>
<translation id="5887414688706570295">Định cấu hình tiền tố TalkGadget sẽ được máy chủ truy cập từ xa sử dụng và ngăn người dùng thay đổi tiền tố này.
Nếu được chỉ định, tiền tố này sẽ được thêm vào đầu tên gốc của TalkGadget để tạo tên miền đầy đủ cho TalkGadget. Tên miền gốc của TalkGadget là '.talkgadget.google.com'.
Nếu cài đặt này được bật thì máy chủ sẽ sử dụng tên miền tùy chỉnh khi truy cập vào TalkGadget thay vì tên miền mặc định.
Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được đặt thì tên miền TalkGadget mặc định ('chromoting-host.talkgadget.google.com') sẽ được sử dụng cho tất cả máy chủ.
Các ứng dụng khách truy cập từ xa không bị ảnh hưởng bởi cài đặt chính sách này. Chúng sẽ luôn sử dụng 'chromoting-client.talkgadget.google.com' để truy cập vào TalkGadget.</translation>
<translation id="5887517293968987221">Chính sách này kiểm soát việc các tệp thực thi của máy chủ nhắn tin gốc có khởi chạy trực tiếp trên Windows hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật), thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ buộc phải trực tiếp khởi chạy các máy chủ nhắn tin gốc được triển khai ở dạng tệp thực thi.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt), thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng cmd.exe làm quy trình trung gian để khởi chạy các máy chủ nhắn tin gốc.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể quyết định phương thức cần sử dụng.</translation>
<translation id="5888645257599699215">Báo cáo trạng thái âm thanh của thiết bị</translation>
<translation id="5890063326284543943">Kiểm soát việc sử dụng API nối tiếp</translation>
<translation id="5893223274510346852">Tắt tính năng Bảo vệ địa chỉ IP của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" />.</translation>
<translation id="5893303508158298667">Nếu bạn bật <ph name="REMOTE_ACCESS_HOST_FIREWALL_TRAVERSAL_POLICY_NAME" /> và không đặt hoặc bật <ph name="REMOTE_ACCESS_HOST_ALLOW_RELAYED_CONNECTION_POLICY_NAME" />, thì hệ thống sẽ cho phép việc sử dụng máy chủ chuyển tiếp thông qua máy khách từ xa để kết nối với máy này khi không có đường kết nối trực tiếp (chẳng hạn như do bị tường lửa hạn chế).
Nếu bạn tắt chính sách này thì hệ thống sẽ không tắt quyền truy cập từ xa, nhưng chỉ cho phép các kết nối từ cùng một mạng (chứ không phải mạng truyền tải NAT hoặc mạng chuyển tiếp).</translation>
<translation id="5895569286536062756">Bật tính năng chọn để nói trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="5895861015839311441">Báo cáo dữ liệu sử dụng ứng dụng đo từ xa cho người dùng liên kết.
Việc đặt chính sách này sẽ kiểm soát tính năng báo cáo dữ liệu sử dụng ứng dụng đo từ xa cho các loại ứng dụng được chỉ định.
Nếu bạn không đặt chính sách này thì sẽ không có dữ liệu sử dụng ứng dụng đo từ xa nào được báo cáo.</translation>
<translation id="5897234314586602143">Hiển thị đầu trang và chân trang ở chế độ xem trước bản in</translation>
<translation id="5897913798715600338">Sạc pin bằng công nghệ sạc nhanh.</translation>
<translation id="5898486742390981550">Khi có nhiều người dùng đăng nhập thì chỉ người dùng chính mới có thể sử dụng các ứng dụng Android.</translation>
<translation id="5899751601113377553">Ngăn người dùng sử dụng <ph name="LACROS_NAME" /></translation>
<translation id="5900919753933009463">Báo cáo cấu hình mạng</translation>
<translation id="5901427587865226597">Chỉ in hai mặt</translation>
<translation id="5905114360004248993">Cho phép cửa sổ bật lên trên các trang web này</translation>
<translation id="5905473632148429217">Bật tính năng kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến</translation>
<translation id="5908808391744484238">Khi được bật hoặc không được thiết lập, bộ lọc tham số URL có thể xoá một số tham số khi người dùng chọn "Mở đường liên kết trong cửa sổ ẩn danh" trên trình đơn theo bối cảnh.
Khi bộ lọc bị tắt, sẽ không có quá trình lọc nào được thực hiện.
Chính sách này là tạm thời và có thể bị xoá trong một bản phát hành trong tương lai.</translation>
<translation id="5910810837616572201">Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_BLACKLIST" /> cho <ph name="BULK_PRINTERS_ACCESS_MODE_POLICY_NAME" />, thì việc đặt <ph name="NATIVE_PRINTERS_BULK_BLACKLIST_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định những máy in mà người dùng không thể sử dụng. Tất cả máy in sẽ được cung cấp cho người dùng, ngoại trừ những mã nhận dạng được liệt kê trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường <ph name="ID_FIELD" /> hoặc <ph name="GUID_FIELD" /> ở tệp được chỉ định trong <ph name="BULK_PRINTERS_POLICY_NAME" />.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="PRINTERS_BULK_BLOCKLIST" />.</translation>
<translation id="591088232153082363">Pin sạc thích ứng dựa trên thói quen sử dụng pin.</translation>
<translation id="5915023683182228340">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng có thể sử dụng giao thức QUIC trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không sử dụng được giao thức QUIC (giao thức kết nối Internet nhanh UDP).</translation>
<translation id="5916855682471300200">Chính sách thiết bị trên đám mây được ưu tiên hơn chính sách thiết bị trên nền tảng</translation>
<translation id="5917425424971710623">Không báo cáo thông tin về các sự kiện phát hiện và phản hồi mở rộng (XDR)</translation>
<translation id="592036544845479336">Kích hoạt lại Sự kiện đột biến không được dùng nữa/đã bị loại bỏ</translation>
<translation id="5921713479449475707">Cho phép tài nguyên đã tải xuống tự động cập nhật qua HTTP</translation>
<translation id="5927903236543424081">Buộc người dùng đăng nhập trước khi sử dụng trình duyệt</translation>
<translation id="5928633129285224981">Kiểm soát liệu <ph name="PRODUCT_NAME" /> có đặt lựa chọn In dưới dạng hình ảnh thành chế độ mặc định khi in tệp PDF hay không.
Khi bạn bật chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ đặt lựa chọn In dưới dạng hình ảnh thành chế độ mặc định cho phần Xem trước bản in khi in tệp PDF.
Khi bạn tắt hoặc không đặt chính sách này trong <ph name="PRODUCT_NAME" />, thì hệ thống sẽ không đặt lựa chọn In dưới dạng hình ảnh cho người dùng ngay từ đầu. Người dùng sẽ được phép chọn chế độ cho từng lệnh in tệp PDF riêng lẻ nếu lựa chọn này có sẵn.
Đối với <ph name="MS_WIN_NAME" /> hoặc <ph name="MAC_OS_NAME" />, chính sách này chỉ có hiệu lực nếu <ph name="PRINT_PDF_AS_IMAGE_AVAILABILITY_POLICY_NAME" /> cũng được bật.</translation>
<translation id="5932383301001325587">Chính sách này đã bị xoá khỏi M53 sau khi phiên bản dự phòng TLS (Bảo mật tầng truyền tải) bị xoá khỏi <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Khi không kết hợp được qua TLS (Bảo mật tầng truyền tải), trước đó <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ thử kết nối lại với phiên bản TLS thấp hơn để khắc phục các lỗi trong máy chủ HTTPS. Chế độ cài đặt này sẽ thiết lập phiên bản mà tại đó quá trình dự phòng này sẽ ngừng. Nếu máy chủ thực hiện đúng cách việc dàn xếp phiên bản (tức là không ngắt kết nối) thì chế độ cài đặt này sẽ không áp dụng. Tuy nhiên, kết nối đầu ra vẫn phải tuân thủ SSLVersionMin.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "tls1.2" hoặc không thiết lập chính sách này, thì<ph name="PRODUCT_NAME" /> không còn thực hiện bản dự phòng này nữa. Xin lưu ý rằng việc này không tắt tính năng hỗ trợ dành cho các phiên bản TLS (Bảo mật tầng truyền tải) cũ hơn mà chỉ xác định liệu <ph name="PRODUCT_NAME" /> có giải quyết các máy chủ bị lỗi không thể dàn xếp phiên bản đúng cách hay không.
Ngoài ra, nếu phải duy trì khả năng tương thích với máy chủ bị lỗi thì bạn có thể đặt chính sách này thành "tls1.1". Đây là một giải pháp tạm thời và máy chủ cần được khắc phục nhanh chóng.</translation>
<translation id="5932767795525445337">Chính sách này cũng có thể được dùng để ghim ứng dụng Android.</translation>
<translation id="5936193585187054065">ClientHello được mã hoá (ECH) là tiện ích của TLS, giúp mã hoá các trường nhạy cảm của ClientHello và cải thiện quyền riêng tư.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật hoặc chưa thiết lập chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tuân theo quy trình phát hành mặc định dành cho ECH. Nếu bạn tắt chính sách này thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không bật ECH.
Khi bạn bật tính năng này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể sử dụng hoặc không sử dụng ECH tuỳ theo khả năng hỗ trợ của máy chủ, tình trạng sẵn có của bản ghi DNS HTTPS hoặc trạng thái phát hành.
ECH là giao thức đang phát triển nên việc triển khai <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể thay đổi. Do vậy, chính sách này là biện pháp tạm thời để kiểm soát việc triển khai thử nghiệm ban đầu. Chính sách này sẽ được thay thế bằng các biện pháp kiểm soát cuối cùng khi giao thức hoàn thiện.</translation>
<translation id="5939656968921014919">Tắt Chế độ nhà phát triển ứng dụng tách biệt</translation>
<translation id="5939873071468124100">Giới hạn việc tài khoản nào có thể sử dụng tính năng tích hợp <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /></translation>
<translation id="5945312246863177268">Không cho phép người dùng nhấp vào thông báo trong Trung tâm điều khiển điện thoại để mở ứng dụng Eche.</translation>
<translation id="5946082169633555022">Kênh beta</translation>
<translation id="5946329690214660966">Đặt lịch biểu tùy chỉnh để kiểm tra bản cập nhật</translation>
<translation id="5950069117106131681">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, đầu trang và chân trang ở chế độ xem trước bản in sẽ được bật. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, đầu trang và chân trang ở chế độ xem trước bản in sẽ bị tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ quyết định có để đầu trang và chân trang xuất hiện hay không.</translation>
<translation id="5951418260805607969">Hiện thông báo khi dung lượng ổ đĩa sắp hết</translation>
<translation id="5958746038080720143">Bật tính năng tối ưu hóa Web Proxy Auto-Discovery (WPAD) (Tự động phát hiện proxy web)</translation>
<translation id="5961137303188584693">Địa chỉ MAC trên NIC tích hợp của thiết bị</translation>
<translation id="5962271004971310788">Để điều hướng ở Chế độ ẩn danh, người dùng phải cho phép các tiện ích chạy ở Chế độ ẩn danh</translation>
<translation id="5963752574792883406">cổng 990 (có thể được bỏ chặn cho đến ngày 1/2/2022)</translation>
<translation id="5964583455815172553">Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ chỉ định một danh sách các ứng dụng web tách biệt (IWA) tự động cài đặt.
IWA là những ứng dụng có các thuộc tính bảo mật hữu ích mà các trang web thông thường không có. Các ứng dụng này có trong Gói web đã ký. Khoá công khai của Gói web đã ký được dùng để tạo Mã nhận dạng gói web giúp xác định IWA.
Cho đến nay, chính sách này chỉ áp dụng cho Phiên khách được quản lý.
Mỗi mục trong danh sách của chính sách này là một đối tượng có tệp kê khai cập nhật <ph name="URL_LABEL" /> và Mã nhận dạng gói web của Ứng dụng web tách biệt. Cả hai đều là trường bắt buộc.</translation>
<translation id="596523880465577341">Chính sách này không còn được dùng nữa và không được hỗ trợ, vui lòng dùng chính sách "<ph name="EXTENSION_INSTALL_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />".</translation>
<translation id="5966615072639944554">Tiện ích được phép sử dụng API chứng thực từ xa</translation>
<translation id="596732417280023843">Tên của hồ sơ chứng chỉ.</translation>
<translation id="5972538402066550344">Cho phép các biện pháp kiểm soát báo cáo chi tiết</translation>
<translation id="5975765799383881158">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng có thể gửi ý kiến phản hồi cho Google thông qua Trình đơn &gt; Trợ giúp &gt; Báo cáo vấn đề hoặc tổ hợp phím.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể gửi ý kiến phản hồi cho Google.</translation>
<translation id="5976636832661103220">Chế độ cài đặt phím F11 sử dụng phím tắt chứa phím bổ trợ shift</translation>
<translation id="5979376378555121803">Ứng dụng được lưu trữ</translation>
<translation id="5981932073854958705">Chọn có bật tính năng Chống tạo vân tay số <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> hay không.</translation>
<translation id="5983274643567559194">Không cho phép đặt phím tắt cho thao tác của phím "Delete".</translation>
<translation id="5984099692320899605">Không sử dụng tuỳ chọn xác thực NTLM</translation>
<translation id="5984237109586500246">Chấp nhận nội dung web được phân phối ở dạng Signed HTTP Exchanges</translation>
<translation id="5987654816293745077">Báo cáo bộ đếm thời gian chạy của thiết bị</translation>
<translation id="5991707691018985057">Hiện hộp thoại huỷ khi có lệnh gọi event.preventDefault() cho sự kiện beforeunload. Không hiện hộp thoại huỷ khi event.returnValue cho sự kiện beforeunload là chuỗi trống.</translation>
<translation id="5992485316563377005">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì tính năng Tính toàn vẹn của mã trình kết xuất sẽ được bật.
Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính bảo mật và độ ổn định của <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bị ảnh hưởng vì mã không xác định và có khả năng gây hại có thể được phép tải trong các quy trình xử lý kết xuất của <ph name="PRODUCT_NAME" />. Bạn chỉ nên tắt chính sách này nếu gặp vấn đề về khả năng tương thích với những phần mềm bên thứ ba phải chạy trong các quy trình xử lý kết xuất của <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chính sách này đã bị loại bỏ trong phiên bản Chrome 118 và sẽ bị bỏ qua nếu bạn đặt.
Lưu ý: Hãy đọc thêm về Chính sách giảm thiểu quy trình (https://chromium.googlesource.com/chromium/src/+/HEAD/docs/design/sandbox.md#Process-mitigation-policies).</translation>
<translation id="5994438001592408007">Tiện ích xem nhanh được bật cho người dùng.</translation>
<translation id="5997543603646547632">Sử dụng đồng hồ 24 giờ theo mặc định</translation>
<translation id="5997846976342452720">Chỉ định xem có nên tắt trình tìm kiếm plugin hay không (không được dùng nữa)</translation>
<translation id="5998198091336830580">Chính sách này thuộc nhóm không thể phân chia sau đây (chỉ áp dụng các chính sách thuộc nguồn có mức ưu tiên cao nhất trong nhóm):</translation>
<translation id="6001621991816939414">Xóa nhật ký tải xuống</translation>
<translation id="600402562436559989">Cho phép đồng bộ hoá các cấu hình mạng Wi-Fi trên nhiều thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> với một điện thoại Android được kết nối</translation>
<translation id="6004575267180297869">Chỉ định xem hệ thống có thể gửi các mô-đun WebAssembly đến một cửa sổ khác hay trình chạy dịch vụ trên nhiều nguồn gốc hay không. Tính năng chia sẻ mô-đun WebAssembly trên nhiều nguồn gốc sẽ ngừng hoạt động cùng với document.domain, vui lòng xem tại https://github.com/mikewest/deprecating-document-domain. Chính sách này cho phép bật lại tính năng chia sẻ mô-đun WebAssembly trên nhiều nguồn gốc để cung cấp thời gian chuyển đổi dài hơn trong quá trình ngừng sử dụng.
Khi bạn đặt chính sách này thành Đúng, các trang web cũng có thể gửi mô-đun WebAssembly trên nhiều nguồn gốc mà không có hạn chế.
Khi bạn đặt chính sách này thành Sai hoặc không đặt chính sách, các trang web chỉ có thể gửi mô-đun WebAssembly đến các cửa sổ và trình chạy dịch vụ trên cùng một nguồn gốc.</translation>
<translation id="6008497706608447728">Danh sách miền bị chặn khi sử dụng Dịch vụ SSO di động</translation>
<translation id="6009419785187615211">Chính sách này kiểm soát cách xử lý các biểu mẫu không an toàn (biểu mẫu gửi qua HTTP) được nhúng vào trang web an toàn (HTTPS) trong trình duyệt.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì một cảnh báo toàn trang sẽ xuất hiện khi bạn gửi biểu mẫu không an toàn. Ngoài ra, một bong bóng cảnh báo sẽ xuất hiện bên cạnh các trường biểu mẫu khi bạn trỏ chuột vào các trường đó. Đồng thời, tính năng tự động điền sẽ tắt đối với các biểu mẫu đó.
Nếu bạn tắt chính sách này, cảnh báo sẽ không xuất hiện đối với những biểu mẫu không an toàn và tính năng tự động điền sẽ hoạt động bình thường.
Chính sách này dự kiến sẽ bị loại bỏ trong Chrome 130.</translation>
<translation id="6011193465932186973">Vân tay</translation>
<translation id="6011969832398368671">Cho phép các trang web yêu cầu người dùng cấp quyền ghi các tệp và thư mục</translation>
<translation id="601234435141599215">Cho phép chuyển tiếp cổng vào các máy ảo Linux</translation>
<translation id="6012952794649558174">Áp dụng hoạt động mặc định của trình duyệt.</translation>
<translation id="6015281292796053435">Chính sách này kiểm soát xem có báo cáo thông tin Duyệt web an toàn hay không, bao gồm cả số lần cảnh báo Duyệt web an toàn và số lượt nhấp vào cảnh báo duyệt web an toàn.
Khi bạn không đặt chính sách <ph name="CLOUD_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì dữ liệu Duyệt web an toàn sẽ được thu thập.
Khi bạn đặt chính sách này thành False thì dữ liệu Duyệt web an toàn sẽ không được thu thập.
Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" /> đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chính sách này luôn có hiệu lực đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="6016304107003486747">Chính sách này xác định hành vi gán lại phím Delete trên trang con "gán lại phím". Trang con "gán lại phím" cho phép người dùng tuỳ chỉnh các phím trên bàn phím. Nếu bạn bật chính sách này thì người dùng sẽ không thể tuỳ chỉnh các chế độ gán lại cụ thể này. Nếu bạn không đặt chính sách này thì các phím tắt dựa trên phím tìm kiếm sẽ là phím tắt mặc định và người dùng sẽ có thể định cấu hình phím tắt.</translation>
<translation id="6019162469732742754">Sử dụng chế độ Tự động</translation>
<translation id="6019606564278029236">Cho phép người dùng từ xa tương tác với cửa sổ bật lên trong phiên hỗ trợ từ xa</translation>
<translation id="602038990586229155">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có thể gửi yêu cầu cài đặt tiện ích của <ph name="PRODUCT_NAME" /> đến Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google để xin phê duyệt hay không.
Khi bạn không đặt chính sách <ph name="CLOUD_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua, đồng thời các yêu cầu cài đặt tiện ích sẽ không được tạo hoặc tải lên.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành tắt, thì các yêu cầu cài đặt tiện ích sẽ không được tạo hoặc tải lên.
Khi bạn đặt chính sách này thành bật, thì các yêu cầu cài đặt tiện ích sẽ được tạo và tải lên Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google.
Các yêu cầu cài đặt tiện ích sẽ được tạo khi người dùng cố gắng cài đặt một tiện ích mà <ph name="EXTENSION_INSTALL_ALLOWLIST" /> hoặc <ph name="EXTENSION_SETTINGS" /> không cho phép.
Đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />, chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký bằng <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" />.
Chính sách này luôn có hiệu lực đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="6020795917180493154">Kể từ M119, nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành false thì WebSQL sẽ tắt, nhưng bạn có thể bật thông qua cờ Chrome "web-sql-access". Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì quyền truy cập vào WebSQL sẽ bật.
Chính sách này không còn được dùng kể từ M124.</translation>
<translation id="6022948604095165524">Tác vụ khi khởi động</translation>
<translation id="602318745029752898">Cho phép dùng các giọng nói của tính năng chuyển văn bản sang lời nói trên mạng nâng cao trong tính năng Chọn để nói</translation>
<translation id="6026722971789064331">Kiểm soát việc sử dụng API Hệ thống tệp để ghi</translation>
<translation id="602728333950205286">URL instant của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="603410445099326293">Tham số cho URL đề xuất sử dụng POST</translation>
<translation id="6034341625190551415">Kiểm soát phiên công khai và loại tài khoản kiosk.</translation>
<translation id="6035597431797865964">Cho phép Phiên khách được quản lý tiếp tục hiển thị các thuộc tính</translation>
<translation id="6036459377708946958">Ngày trong tháng [1-31] nên kiểm tra để tìm bản cập nhật, được diễn giải theo múi giờ địa phương trên thiết bị. Chỉ được dùng khi ''tần suất'' là ''MONTHLY''. Nếu con số này lớn hơn số ngày tối đa trong một tháng cụ thể, thì ngày cuối cùng trong tháng đó sẽ được chọn.</translation>
<translation id="6036523166753287175">Bật tính năng chặn tường lửa từ máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="603768430528561926">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng thiết bị của doanh nghiệp sẽ có thể sử dụng ưu đãi bằng cách đăng ký<ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì người dùng không thể sử dụng các ưu đãi này.</translation>
<translation id="6042407236638640864">Cho phép các trang có tiêu đề <ph name="CACHE_CONTROL_NO_STORE_NAME" /> chuyển vào bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi</translation>
<translation id="604243460476563291">Tắt chức năng chuyển tệp trong các kết nối hỗ trợ từ xa từ quản trị viên doanh nghiệp</translation>
<translation id="6042629184389251062">Không cho phép thu thập chỉ số nhập dưới dạng URL</translation>
<translation id="6046615715547751255">Không cho phép các biện pháp kiểm soát báo cáo chi tiết</translation>
<translation id="6048199181629830227">Bật tính năng quản lý nguồn điện khi chuyển đổi vào giờ cao điểm</translation>
<translation id="6048690591359317353">Không cho phép người dùng ngắt kết nối hoặc sửa đổi VPN theo cách thủ công</translation>
<translation id="6049117606554031363">Bật tính năng báo cáo trạng thái bảng thiết bị</translation>
<translation id="6050796253724099706">Bật tính năng phản hồi bằng giọng nói trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="605132676434455096">Không cho phép thêm hồ sơ mới</translation>
<translation id="6053260874233331700">Không cho phép truy cập vào thông tin định vị vị trí trên màn hình đăng nhập.</translation>
<translation id="6053681087509103368">Cho phép WebRTC sử dụng các phiên bản cũ của giao thức TLD/DTLS</translation>
<translation id="6056517174496942473">Bật quy trình chứng thực <ph name="CHROME_ENTERPRISE_DEVICE_TRUST_CONNECTOR" /> cho một danh sách URL</translation>
<translation id="6058879286588763839">Trừ khi bạn chỉ định <ph name="DEVICE_ADVANCED_BATTERY_CHARGE_MODE_ENABLED_POLICY_NAME" /> để ghi đè <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_MODE_POLICY_NAME" />, tùy chọn cài đặt <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_MODE_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định chính sách quản lý nguồn điện của chế độ sạc pin (nếu được hỗ trợ trên thiết bị). Để kéo dài thời lượng pin, chính sách này tự động kiểm soát hoạt động sạc pin bằng cách giảm thiểu ứng suất và mức độ hao mòn pin.
Khi bạn không đặt chính sách này (nếu được hỗ trợ trên thiết bị), chế độ sạc pin chuẩn sẽ áp dụng và người dùng sẽ không thể thay đổi chế độ này.
Lưu ý: Nếu bạn chọn chế độ sạc pin Tùy chỉnh, hãy chỉ định cả <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_CUSTOM_START_CHARGING_POLICY_NAME" /><ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_CUSTOM_STOP_CHARGING_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="6066761914755798079">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_SUGGEST_URL_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định URL của công cụ tìm kiếm sẽ đưa ra đề xuất tìm kiếm. URL phải chứa chuỗi <ph name="SEARCH_TERM_MARKER" />. Chuỗi này sẽ được thay bằng cụm từ tìm kiếm của người dùng trong truy vấn.
Bạn có thể chỉ định URL tìm kiếm của Google là: <ph name="GOOGLE_SUGGEST_SEARCH_URL" />.</translation>
<translation id="606742564823687992">Không báo cáo lệnh in</translation>
<translation id="6070667616071269965">Bố cục bàn phím màn hình đăng nhập thiết bị</translation>
<translation id="6074963268421707432">Không cho phép bất kỳ trang web nào hiển thị thông báo trên màn hình</translation>
<translation id="6074964551275531965">Đặt khoảng thời gian cho thông báo cập nhật</translation>
<translation id="6075316301208933536">Nếu bạn đặt <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_MODE_POLICY_NAME" /> thành <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_CUSTOM_MODE_NAME" />, tùy chọn cài đặt <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_CUSTOM_STOP_CHARGING_POLICY_NAME" /> sẽ tùy chỉnh thời điểm pin ngừng sạc, dựa vào phần trăm pin đã sạc. <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_CUSTOM_START_CHARGING_POLICY_NAME" /> phải thấp hơn <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_CUSTOM_STOP_CHARGING_POLICY_NAME" /> tối thiểu là 5 điểm phần trăm.
Nếu bạn không đặt chính sách này, chế độ sạc pin <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_STANDARD_MODE_NAME" /> sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="6082161804984853051">Nếu bạn đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng thư mục bạn cung cấp để lưu trữ các tệp đã lưu vào bộ nhớ đệm trên ổ đĩa, cho dù người dùng có chỉ định cờ --disk-cache-dir hay không.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng thư mục bộ nhớ đệm mặc định. Tuy nhiên, người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt đó bằng cờ dòng lệnh --disk-cache-dir.
<ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ quản lý nội dung của thư mục gốc trên ổ đĩa. Vì vậy, để tránh mất dữ liệu hoặc các lỗi khác, không đặt chính sách này thành thư mục gốc hoặc bất kỳ thư mục nào được dùng cho các mục đích khác. Hãy xem các biến bạn có thể sử dụng (https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables).</translation>
<translation id="6082391187598394288">Chính sách này có thể tạm thời được dùng để buộc bật chế độ hỗ trợ cho
API PPB_VideoDecoder(Dev).
Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, trình duyệt sẽ quyết định liệu
API này có được hỗ trợ hay không.
Khi bạn đặt chính sách thành Bật, API này sẽ được hỗ trợ.
Bạn có thể sử dụng chính sách này trong trường hợp quyết định đang diễn ra của chúng tôi về việc loại bỏ chế độ hỗ trợ cho API này
gặp vấn đề. Nếu bạn phải sử dụng chính sách này, vui lòng báo cáo lỗi trên crbug.com,
giải thích trường hợp sử dụng của bạn và CC {blundell, vasilyt}@chromium.org. Chính sách này
được cung cấp thông qua <ph name="PRODUCT_NAME" />
phiên bản 114, sau đó, chế độ hỗ trợ cho API này đã bị loại bỏ vô điều kiện.
LƯU Ý: Chỉ các quy trình kết xuất đồ hoạ mới bắt đầu mới thể hiện các thay đổi đối với
chính sách này trong khi trình duyệt đang chạy.</translation>
<translation id="6083631234867522991">Windows (ứng dụng Windows):</translation>
<translation id="608788685013546076">Đặt ngưỡng pin cho chế độ chuyển đổi điện năng cao điểm theo phần trăm</translation>
<translation id="6089679180657323464">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt của bộ điều khiển đo từ xa và chẩn đoán wilco.</translation>
<translation id="6091233616732024397">Buộc người dùng đăng nhập để sử dụng trình duyệt</translation>
<translation id="6092073071805297119">Cho phép sử dụng tính năng Lọc hiệu suất hỗ trợ tiếp cận.</translation>
<translation id="60925735895026302">Không cho phép bất kỳ trang web nào yêu cầu quyền truy cập vào máy in cục bộ qua API WebPrinting</translation>
<translation id="6093156968240188330">Cho phép người dùng ở xa tương tác với cửa sổ bật lên trong phiên hỗ trợ từ xa</translation>
<translation id="6094314311474620462">Tắt chức năng in</translation>
<translation id="6097601282776163274">Bật tính năng thu thập dữ liệu ẩn danh có khóa URL</translation>
<translation id="6099853574908182288">Chế độ in màu mặc định</translation>
<translation id="6102342563050263313">Bật tùy chọn cuộn đến những phần văn bản cụ thể trong URL</translation>
<translation id="6102449843040973938">Cho phép <ph name="BOREALIS_NAME" /> chạy trên một thiết bị</translation>
<translation id="610892566190435199">Bật tính năng báo cáo trạng thái nguồn của thiết bị</translation>
<translation id="6111936128861357925">Cho phép trò chơi trứng khủng long Phục sinh</translation>
<translation id="6112524153927257380">Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể bỏ qua các quyết định về bảo mật khi tải xuống.
Có nhiều loại cảnh báo khi tải xuống trong Chrome, thường được chia thành các danh mục sau (tìm hiểu thêm về kết quả Duyệt web an toàn tại https://support.google.com/chrome/?p=ib_download_blocked):
* Độc hại, theo trạng thái gắn cờ trên máy chủ Duyệt web an toàn
* Không phổ biến hoặc không mong muốn, theo trạng thái gắn cờ trên máy chủ Duyệt web an toàn
* Một loại tệp nguy hiểm (ví dụ: tất cả các tệp SWF tải xuống và nhiều tệp EXE tải xuống)
Nếu bạn đặt chính sách này, nhiều nhóm nhỏ của các danh mục nêu trên sẽ bị chặn, tuỳ vào giá trị của chính sách:
0: Không có quy định hạn chế đặc biệt. Mặc định.
1: Chặn các tệp độc hại bị máy chủ Duyệt web an toàn gắn cờ VÀ Chặn tất cả các loại tệp nguy hiểm. Chỉ khuyên dùng cho các đơn vị tổ chức/trình duyệt/người dùng có sai số Cảnh báo giả ở mức cao.
2: Chặn các tệp độc hại bị máy chủ Duyệt web an toàn gắn cờ VÀ Chặn các tệp không phổ biến hoặc không mong muốn bị máy chủ Duyệt web an toàn gắn cờ VÀ Chặn tất cả các loại tệp nguy hiểm. Chỉ khuyên dùng cho các đơn vị tổ chức/trình duyệt/người dùng có sai số Cảnh báo giả ở mức cao.
3: Chặn tải tất cả các tệp xuống. Không khuyên dùng trừ các trường hợp sử dụng đặc biệt.
4: Chặn các tệp độc hại bị máy chủ Duyệt web an toàn gắn cờ, không chặn các loại tệp nguy hiểm. Khuyên dùng.
Lưu ý: Những quy định hạn chế này áp dụng cho các tệp đã tải xuống được kích hoạt từ nội dung trang web, cũng như tuỳ chọn trình đơn "Đường liên kết tải xuống...". Những quy định hạn chế này không áp dụng cho việc tải trang đang hiển thị xuống hay việc lưu ở dạng tệp PDF từ các tuỳ chọn in. Đọc thêm về tính năng Duyệt web an toàn (https://developers.google.com/safe-browsing).</translation>
<translation id="6115254134376460539">Tắt tính năng này</translation>
<translation id="6118226055960302400">Khôi phục hành vi được phép.</translation>
<translation id="6119207979839638596">Chính sách này đã bị xoá khỏi M75 sau khi chính sách phiên bản TLS (Bảo mật tầng truyền tải) tối đa bị xoá khỏi <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn không thiết lập chính sách này thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng phiên bản tối đa mặc định.
Nếu không, bạn có thể đặt chính sách này thành một trong các giá trị sau: "tls1.2" hoặc "tls1.3". Khi bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không sử dụng các phiên bản SSL/TLS (Bảo mật tầng truyền tải) lớn hơn phiên bản được chỉ định. Giá trị không nhận dạng được sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="6123052603197028610">Không cho phép gửi các truy vấn đến máy chủ của Google để truy xuất dấu thời gian</translation>
<translation id="6130360423841559818">Kiểm soát hành vi mới của hộp thoại huỷ phát sinh do sự kiện beforeunload</translation>
<translation id="6131803221304830537">Tắt tính năng Tính toàn vẹn của mã trình kết xuất</translation>
<translation id="6132506775968708399">Chặn cookie của bên thứ ba</translation>
<translation id="6133088669883929098">Cho phép tất cả các trang web sử dụng tạo khóa</translation>
<translation id="6134295464078457940">Thiết lập danh sách hình ảnh cần hiển thị trong trình bảo vệ màn hình cho màn hình khoá.
Mỗi mục phải là một URL tham chiếu đến một tệp hình ảnh. Hình ảnh phải ở định dạng JPEG và kích thước tệp không được vượt quá 8 MB. URL không hợp lệ và hình ảnh không được hỗ trợ sẽ bị bỏ qua. Thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tải những hình ảnh này xuống và lưu trong bộ nhớ đệm cục bộ.
Số hình ảnh hiển thị trong trình bảo vệ màn hình không được vượt quá 25. Hệ thống sẽ chỉ sử dụng 25 mục URL đầu tiên trong danh sách.
Chính sách này sẽ không có hiệu lực nếu bạn đặt chính sách <ph name="SCREENSAVER_LOCK_SCREEN_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành false (sai).
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc danh sách không chứa tệp tham chiếu hình ảnh hợp lệ nào, trình bảo vệ màn hình cho màn hình khoá sẽ không hiển thị, bất kể giá trị đặt trong chính sách <ph name="SCREENSAVER_LOCK_SCREEN_ENABLED_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="6135398260575578389">Tính năng Duyệt web an toàn đang hoạt động ở chế độ nâng cao. Chế độ này bảo mật tốt hơn nhưng người dùng sẽ phải chia sẻ thêm thông tin duyệt web với Google.</translation>
<translation id="6135552820180449830">Crosh (được hỗ trợ kể từ phiên bản 99)</translation>
<translation id="6138636318340561140">Kiểm tra trạng thái Duyệt web an toàn của các URL trong thời gian thực</translation>
<translation id="6141402445226505817">Luôn sử dụng tính năng phát hiện múi giờ thô</translation>
<translation id="6141944295566709543">Cho phép người dùng phát nội dung nghe nhìn khi thiết bị bị khoá</translation>
<translation id="6142501278956229253">In tệp PDF được tạo điểm ảnh DPI</translation>
<translation id="6143167485225352920">Nếu bạn không tắt ARC bằng cách khác, thì việc đặt chính sách này thành True hoặc không đặt đều có nghĩa là cho phép người dùng được quản lý sử dụng ARC trên các thiết bị chưa liên kết. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng được quản lý sẽ không thể sử dụng ARC trên các thiết bị chưa liên kết.
Xin lưu ý rằng các hạn chế khác, như hạn chế do chính sách ArcEnabled và UnaffiliatedArcAllowed áp dụng, sẽ tiếp tục được tuân thủ và ARC sẽ bị tắt nếu có bất kỳ quy định hạn chế nào trong số đó chỉ định điều này.</translation>
<translation id="6144046700495610112">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì dữ liệu tự động điền vào biểu mẫu trên trình duyệt mặc định trước sẽ được nhập trong lần chạy đầu tiên. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì dữ liệu tự động điền vào biểu mẫu sẽ không được nhập trong lần chạy đầu tiên.
Người dùng có thể kích hoạt hộp thoại nhập. Ngoài ra, hộp đánh dấu dữ liệu tự động điền vào biểu mẫu sẽ được đánh dấu/bỏ đánh dấu tương ứng với giá trị của chính sách này.</translation>
<translation id="614551633868957694">Ứng dụng và tiện ích của Chrome</translation>
<translation id="614616930188030377">Các mẫu trong danh sách này sẽ được so khớp với nguồn bảo mật của URL yêu cầu.
Nếu tìm thấy mẫu phù hợp hoặc nếu chrome://flags/#enable-webrtc-hide-local-ips-with-mdns đang Tắt, thì địa chỉ IP cục bộ sẽ hiển thị trong ứng viên WebRTC ICE.
Nếu không, địa chỉ IP cục bộ sẽ được che giấu bằng tên máy chủ mDNS.
Xin lưu ý rằng chính sách này sẽ làm yếu đi chức năng bảo vệ của IP cục bộ nếu quản trị viên cần.</translation>
<translation id="614662973812186053">Chính sách này cũng kiểm soát việc thu thập dữ liệu chẩn đoán và sử dụng Android.</translation>
<translation id="614665605501218241">Cho phép các trang web trong danh sách gửi yêu cầu theo cách không an toàn tới các điểm cuối trên mạng có mức độ riêng tư cao hơn hay không.</translation>
<translation id="614753473456574270">Không cho phép người dùng đặt mã PIN yếu</translation>
<translation id="6150044272483721831">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có được phép tuỳ chỉnh các phím tắt hệ thống hay không.
Khi bạn bật hoặc không đặt chính sách này, người dùng có thể tuỳ chỉnh phím tắt hệ thống thông qua ứng dụng Phím tắt.
Khi bạn tắt chính sách này, ứng dụng Phím tắt sẽ ở chế độ chỉ có thể đọc và không cho phép tuỳ chỉnh.</translation>
<translation id="6150320133676152520">Tắt chế độ tự động gửi mã PIN trên màn hình đăng nhập và màn hình khoá</translation>
<translation id="6155350825868160236">Cho phép người dùng chọn xem có sử dụng các dịch vụ web của Google để sửa lỗi chính tả hay không</translation>
<translation id="6155936611791017817">Đặt trạng thái của con trỏ lớn mặc định trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="6157537876488211233">Danh sách quy tắc bỏ qua proxy được phân cách bằng dấu phẩy</translation>
<translation id="6158324314836466367">Tên cửa hàng trực tuyến dành cho doanh nghiệp (không dùng nữa)</translation>
<translation id="6164441518097008843">Giới hạn quyền đăng nhập ở một danh sách người dùng</translation>
<translation id="6169504363239921686">Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="BR_ENABLED" />, thì dịch vụ sao lưu và khôi phục của Android sẽ bật ngay từ đầu quá trình thiết lập. Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="BR_DISABLED" /> hoặc không đặt, thì dịch vụ sao lưu và khôi phục sẽ luôn tắt trong quá trình thiết lập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="BR_UNDER_USER_CONTROL" />, thì người dùng sẽ nhìn thấy lời nhắc sử dụng dịch vụ sao lưu và khôi phục. Nếu người dùng bật dịch vụ sao lưu và khôi phục, thì dữ liệu ứng dụng Android sẽ được tải lên các máy chủ sao lưu của Android và được khôi phục trong những lần cài đặt lại các ứng dụng tương thích.
Sau lần thiết lập ban đầu, người dùng có thể bật hoặc tắt dịch vụ sao lưu và khôi phục.</translation>
<translation id="6169768162756928771">Các tùy chọn quản lý danh tính người dùng Gaia</translation>
<translation id="6172110090237528457">Thiết lập trình bảo vệ màn hình cấp thiết bị cho màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true (đúng), thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ hiển thị trình bảo vệ màn hình trên màn hình đăng nhập khi thiết bị ở trạng thái rảnh.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false (sai) hoặc không đặt, trình bảo vệ màn hình sẽ không hiển thị trên màn hình đăng nhập.
Trình bảo vệ màn hình của thiết bị hiển thị những hình ảnh mà chính sách <ph name="DEVICE_SCREENSAVER_LOGIN_SCREEN_IMAGES_POLICY_NAME" /> đề cập. Nếu bạn không đặt <ph name="DEVICE_SCREENSAVER_LOGIN_SCREEN_IMAGES_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành một danh sách trống hoặc danh sách không có hình ảnh hợp lệ, trình bảo vệ màn hình sẽ không hiển thị trên màn hình đăng nhập.
Bạn có thể điều chỉnh thời gian chờ ở trạng thái rảnh trước khi khởi động trình bảo vệ màn hình và khoảng thời gian hiển thị một hình ảnh lần lượt theo chính sách <ph name="DEVICE_SCREENSAVER_LOGIN_SCREEN_IDLE_TIMEOUT_SECONDS_POLICY_NAME" /><ph name="DEVICE_SCREENSAVER_LOGIN_SCREEN_DISPLAY_INTERVAL_SECONDS_POLICY_NAME" />. Nếu bạn không đặt chính sách nào đó trong số này, giá trị mặc định của chính sách sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="6172896675583897796">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì Trợ lý Google có thể truy cập vào ngữ cảnh màn hình và gửi dữ liệu đó tới máy chủ. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì Trợ lý Google sẽ không truy cập được ngữ cảnh màn hình.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể quyết định bật hoặc tắt tính năng này.</translation>
<translation id="6173712557351728099">Cho phép người dùng bật hoặc tắt Wi-Fi</translation>
<translation id="6178075938488052838">Chính sách này kiểm soát những ai có thể bắt đầu phiên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Chính sách này không ngăn người dùng đăng nhập vào các tài khoản Google bổ sung trong Android. Nếu bạn muốn ngăn việc này, hãy định cấu hình chính sách <ph name="ACCOUNT_TYPES_WITH_MANAGEMENT_DISABLED_CLOUDDPC_POLICY_NAME" /> dành riêng cho Android như là một phần của <ph name="ARC_POLICY_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="6181304954168534748">Hàm băm SHA-256 của mẫu không gian làm việc.</translation>
<translation id="6181618732396778048">Không cho phép trang web nào yêu cầu quyền ghi các tệp và thư mục</translation>
<translation id="6181783961196084973">Bật/Tắt giá trị của bộ sưu tập hoạt động trong ứng dụng. Nếu bạn đặt thành bật, hoạt động của người dùng trong ứng dụng sẽ được báo cáo cho máy chủ nhằm mục đích hiển thị hoạt động đó trong ứng dụng <ph name="PRODUCT_NAME" /> dành cho con và cha mẹ. Nếu bạn đặt thành tắt, tính năng Giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng sẽ vẫn hoạt động, nhưng sẽ không có dữ liệu nào được báo cáo cho máy chủ và hiển thị trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="6182206125906000651">Tắt các bản nâng cấp HTTPS.</translation>
<translation id="6182563940865917569">Cho phép Chrome tự động phát nội dung nghe nhìn</translation>
<translation id="618635925649844912">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có nhìn thấy màn hình giới thiệu các tính năng AI trong phiên hoạt động trong quy trình đăng nhập đầu tiên hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, màn hình giới thiệu tính năng AI sẽ không hiển thị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, màn hình giới thiệu tính năng AI sẽ hiển thị.
Nếu bạn không đặt chính sách này, màn hình giới thiệu tính năng AI sẽ bị bỏ qua đối với người dùng do doanh nghiệp quản lý và sẽ hiển thị đối với người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="6187573347027372072">Cảnh báo! Chính sách này không được dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="CROS_GLS_POLICY_NAME" />. <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hiện có nút bật/tắt vị trí hệ thống, nút này chi phối toàn bộ hệ thống, trong đó có <ph name="ANDROID_NAME" />. Nút bật/tắt <ph name="ANDROID_NAME" /> đang ở chế độ chỉ đọc và phản ánh trạng thái vị trí của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách <ph name="DEFAULT_GEOLOCATION_SETTING_POLICY_NAME" /> thành <ph name="BLOCK_GEOLOCATION_SETTING" /> thì khi bạn đặt thành <ph name="GLS_ENABLED" />, Dịch vụ vị trí của Google sẽ bật trong quá trình thiết lập ban đầu. Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="GLS_DISABLED" /> hoặc không đặt thì các dịch vụ vị trí sẽ luôn tắt trong quá trình thiết lập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="GLS_UNDER_USER_CONTROL" /> thì hệ thống sẽ nhắc người dùng chọn có sử dụng Dịch vụ vị trí của Google hay không. Nếu người dùng chọn bật thì các ứng dụng <ph name="ANDROID_NAME" />, các ứng dụng trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, trang web và dịch vụ hệ thống sẽ sử dụng dịch vụ đó để tìm kiếm vị trí của thiết bị và gửi dữ liệu vị trí ẩn danh cho Google.
Sau quá trình thiết lập ban đầu, người dùng có thể bật hoặc tắt Dịch vụ vị trí của Google.</translation>
<translation id="6187632100458475876">Cài đặt nhãn cho hình đại diện trên thanh công cụ được quản lý</translation>
<translation id="6190367314942602985">Báo cáo thông tin nhận dạng người dùng</translation>
<translation id="6191963383731098056">Chính sách này cho phép quản trị viên định cấu hình màu cho giao diện của <ph name="PRODUCT_NAME" />. Chuỗi đầu vào sẽ phải là một chuỗi màu hợp lệ theo hệ thập lục phân khớp với định dạng "#RRGGBB".
Việc đặt chính sách thành một màu hợp lệ theo hệ thập lục phân sẽ khiến giao diện dựa trên màu đó tự động được tạo và áp dụng cho trình duyệt. Người dùng sẽ không thể thay đổi giao diện được đặt theo chính sách này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể thay đổi giao diện của trình duyệt theo ý muốn.</translation>
<translation id="6195356309340063061">Bật <ph name="CHROME_ENTERPRISE_DEVICE_TRUST_CONNECTOR" /> cho một danh sách URL.
Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định danh sách URL mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ đề xuất bắt đầu quy trình chứng thực đối với các trình duyệt được quản lý. Chính sách sau cho phép các trang web đó nhận được một bộ tín hiệu nhận biết theo bối cảnh đã qua chứng thực từ thiết bị.
Bạn chỉ có thể thiết lập chính sách này qua trang Chrome Enterprise Connectors trên <ph name="GOOGLE_ADMIN_CONSOLE_PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn không đặt hoặc để trống chính sách này thì sẽ không có trang web nào có thể bắt đầu quy trình chứng thực ở cấp trình duyệt và nhận tín hiệu từ thiết bị. Tuy nhiên, nếu bạn bật chính sách
<ph name="USER_CONTEXT_AWARE_ACCESS_SIGNALS_ALLOWLIST" /> tương ứng thì các trang web có thể bắt đầu quy trình chứng thực đối với hồ sơ được quản lý và thu thập tín hiệu từ thiết bị.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format.</translation>
<translation id="6195802366906945965">Xác định xem trình xác minh chứng chỉ tích hợp sẵn có được dùng để xác minh chứng chỉ máy chủ hay không</translation>
<translation id="6198947200418556248">Chính sách này không còn dùng nữa. Nếu vẫn cần hành vi cookie cũ, vui lòng sử dụng "<ph name="LEGACY_SAMESITE_COOKIE_BEHAVIOR_ENABLED_FOR_DOMAIN_LIST_POLICY_NAME" />". Cho phép bạn đưa tất cả cookie trở lại hành vi <ph name="ATTRIBUTE_SAMESITE_NAME" /> cũ. Việc trở lại hành vi cũ sẽ (1) khiến những cookie không chỉ định thuộc tính <ph name="ATTRIBUTE_SAMESITE_NAME" /> được coi như thể là "<ph name="ATTRIBUTE_VALUE_SAMESITE_NONE" />", (2) bỏ yêu cầu cookie "<ph name="ATTRIBUTE_VALUE_SAMESITE_NONE" />" phải mang thuộc tính "<ph name="ATTRIBUTE_SECURE_NAME" />" và (3) bỏ qua quy trình so sánh lược đồ khi đánh giá liệu hai trang web có phải là một hay không. Hãy truy cập https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/cookie-legacy-samesite-policies để xem mô tả đầy đủ.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hành vi <ph name="ATTRIBUTE_SAMESITE_NAME" /> mặc định đối với các cookie sẽ phụ thuộc vào cấu hình cá nhân của người dùng cho tính năng <ph name="FEATURE_NAME_SAMESITE_BY_DEFAULT_COOKIES" />, <ph name="FEATURE_NAME_SAMESITE_NONE_MUST_BE_SECURE" /><ph name="FEATURE_NAME_SCHEMEFUL_SAME_SITE" />. Bạn có thể đặt các tính năng này trong giai đoạn thử nghiệm hoặc bằng cách bật/tắt cờ <ph name="FLAG_NAME_SAMESITE_BY_DEFAULT_COOKIES" />, <ph name="FLAG_NAME_SAMESITE_NONE_MUST_BE_SECURE" /> hoặc <ph name="FLAG_NAME_SCHEMEFUL_SAME_SITE" /> tương ứng.</translation>
<translation id="6200225675236107198">Việc đặt chính sách này thành <ph name="BLOCK_LOCAL_FONTS_POLICY_NAME" /> (giá trị 2) sẽ tự động từ chối quyền phông chữ trên máy cho các trang web theo mặc định. Việc này sẽ hạn chế khả năng các trang web xem được thông tin về phông chữ trên máy.
Việc đặt chính sách này thành <ph name="ASK_LOCAL_FONTS_POLICY_NAME" /> (giá trị 3) sẽ thông báo cho người dùng khi quyền phông chữ trên máy được yêu cầu theo mặc định. Nếu người dùng cho phép quyền này, việc này sẽ mở rộng khả năng trang web xem được thông tin về phông chữ trên máy.
Không đặt chính sách này có nghĩa là hành vi mặc định là thông báo cho người dùng, nhưng người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này</translation>
<translation id="6203715554101884845">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các URL chỉ định những trang web được hệ thống tự động cấp quyền truy cập vào thiết bị HID bằng mã sản phẩm và mã nhà cung cấp cụ thể trên màn hình đăng nhập. Mỗi mục trên danh sách này phải có cả trường <ph name="DEVICES_FIELD_NAME" /> và trường <ph name="URLS_FIELD_NAME" /> thì mục đó mới hợp lệ, nếu không thì mục đó sẽ bị bỏ qua. Mỗi mục trong trường <ph name="DEVICES_FIELD_NAME" /> phải có <ph name="VENDOR_ID_FIELD_NAME" /> và có thể có trường <ph name="PRODUCT_ID_FIELD_NAME" />. Nếu bạn bỏ qua trường <ph name="PRODUCT_ID_FIELD_NAME" />, hệ thống sẽ tạo một chính sách áp dụng cho mọi thiết bị có mã nhà cung cấp đã chỉ định. Nếu một mục có trường <ph name="PRODUCT_ID_FIELD_NAME" /> nhưng không có trường <ph name="VENDOR_ID_FIELD_NAME" />, thì mục đó không hợp lệ và bị bỏ qua.
Nếu bạn không đặt chính sách này, một giá trị mặc định chung sẽ được dùng cho tất cả trang web (không có quyền truy cập tự động).</translation>
<translation id="6207607210601267301">Tắt chế độ xác thực không cần mã PIN đối với máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="6208896993204286313">Báo cáo thông tin chính sách của <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="6210259502936598222">Báo cáo thông tin hệ điều hành và phiên bản của <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="6220835555850906733">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì tất cả thiết bị đầu ra âm thanh được hỗ trợ đều có thể hoạt động trên thiết bị của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì mọi thiết bị đầu ra âm thanh đều không thể hoạt động khi người dùng đăng nhập.
Lưu ý: Chính sách này ảnh hưởng đến tất cả thiết bị đầu ra âm thanh, kể cả tính năng hỗ trợ tiếp cận âm thanh. Không tắt chính sách này nếu người dùng yêu cầu trình đọc màn hình.</translation>
<translation id="6221175752766085998">Cho phép các chứng chỉ do các neo tin cậy cục bộ phát hành mà không có tiện ích subjectAlternativeName</translation>
<translation id="6221327862246049151">Dữ liệu ngẫu nhiên này được dùng làm giá trị dữ liệu ngẫu nhiên khi băm thông tin nhận dạng có trong chuỗi <ph name="DOH_TEMPLATES_WITH_IDENTIFIERS_POLICY_NAME" />.
Dữ liệu ngẫu nhiên này phải là một chuỗi từ 8 đến 32 ký tự.
Từ phiên bản 114 trở lên, bạn không bắt buộc phải đặt chính sách này nếu đã đặt chính sách <ph name="DOH_TEMPLATES_WITH_IDENTIFIERS_POLICY_NAME" />. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các giá trị nhận dạng trong URI mẫu được thiết lập thông qua chính sách <ph name="DOH_TEMPLATES_WITH_IDENTIFIERS_POLICY_NAME" /> sẽ được băm mà không có dữ liệu ngẫu nhiên.</translation>
<translation id="622197575020133151">Định cấu hình nhiều tính năng sử dụng AI tạo sinh.</translation>
<translation id="6224070048795197148">Cho phép người dùng sử dụng trình duyệt mà không cần đăng nhập</translation>
<translation id="6224304369267200483">URL/miền đã tự động cho phép chứng thực Khóa bảo mật trực tiếp</translation>
<translation id="6225938950222983458">Chính sách này không còn được dùng nữa và không được hỗ trợ, vui lòng dùng <ph name="NOTE_TAKING_APPS_LOCK_SCREEN_ALLOWLIST" />.</translation>
<translation id="6230442621691161858">Tính năng này sẽ bật tùy chọn đề xuất nội dung mới để khám phá. Bao gồm ứng dụng, trang web và nhiều nội dung khác.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, tùy chọn đề xuất nội dung mới để khám phá sẽ được bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, tùy chọn đề xuất nội dung mới để khám phá sẽ bị tắt.
Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn đề xuất nội dung mới để khám phá sẽ bị tắt đối với người dùng được quản lý và sẽ được bật cho những người dùng khác.
</translation>
<translation id="6233173491898450179">Đặt thư mục tải xuống</translation>
<translation id="6234167788423986573">Tính năng thu thập dữ liệu ẩn danh nhập dưới dạng URL không bao giờ hoạt động</translation>
<translation id="6234177445959386333">Định cấu hình danh sách các URL đăng nhập của doanh nghiệp mà dịch vụ bảo vệ mật khẩu sẽ ghi lại hàm băm có chuỗi ngẫu nhiên của mật khẩu.</translation>
<translation id="6236880578835238059">Thiết lập danh sách URL được phép tiếp tục hoạt động ở chế độ toàn màn hình mà không cần hiện thông báo khi thiết bị được mở lại từ màn hình khoá.
Thông thường, chế độ toàn màn hình sẽ tắt khi thiết bị được mở lại từ màn hình khoá để giảm nguy cơ bị tấn công giả mạo. Chính sách này cho phép chỉ định các URL được coi là nguồn đáng tin cậy và được phép tiếp tục hoạt động ở chế độ toàn màn hình khi mở khoá. Bạn có thể thiết lập chính sách này bằng cách chỉ định danh sách mẫu URL theo định dạng này (https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format). Ví dụ: Bạn có thể thiết lập để luôn giữ chế độ toàn màn hình sau khi mở khoá và tắt mọi thông báo bằng cách chỉ định ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" /> khớp với tất cả URL.
Nếu bạn chỉ định một danh sách trống hoặc không thiết lập chính sách này thì tức là không có URL nào được phép tiếp tục hoạt động ở chế độ toàn màn hình khi chưa hiện thông báo.</translation>
<translation id="6240222568708113780">Cho phép quét sâu nội dung tải xuống của người dùng đã bật Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="624080397610861618">Tắt bố cục Hindi Inscript</translation>
<translation id="6242147107333796512">Báo cáo thông tin liên quan đến báo cáo sự cố, chẳng hạn như mã nhận dạng từ xa,
dấu thời gian chụp và nguyên nhân.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành false, thì thông tin về báo cáo sự cố
sẽ không được báo cáo. Nếu bạn đặt thành true, thì thông tin về báo cáo sự cố sẽ được
báo cáo.</translation>
<translation id="624219423122512710">Thao tác của trình duyệt ở trạng thái rảnh</translation>
<translation id="6244061205361004687">Cho phép người dùng ngắt kết nối hoặc sửa đổi VPN theo cách thủ công</translation>
<translation id="6244210204546589761">Các URL sẽ mở khi khởi động</translation>
<translation id="624595269193747921">Liệu có giới hạn phạm vi tìm kiếm máy in phù hợp ở một nhóm máy in cụ thể hay không.</translation>
<translation id="6246290059248303618">Hiện bộ điều khiển nội dung nghe nhìn cho các phiên <ph name="PRODUCT_NAME" /> do các thiết bị khác trên mạng cục bộ bắt đầu</translation>
<translation id="6247316685259031374">Chính sách này kiểm soát môi trường hộp cát của tiến trình âm thanh.
Nếu bạn bật chính sách này, tiến trình âm thanh sẽ chạy trong môi trường hộp cát.
Nếu bạn tắt chính sách này, tiến trình âm thanh sẽ chạy mà không có môi trường hộp cát và mô-đun xử lý âm thanh WebRTC sẽ chạy trong tiến trình kết xuất.
Điều này sẽ khiến người dùng có nguy cơ gặp phải các rủi ro bảo mật liên quan đến việc chạy hệ thống con âm thanh không ở trong môi trường hộp cát.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì cấu hình mặc định cho hộp cát âm thanh sẽ được sử dụng. Cấu hình này có thể khác nhau tùy theo nền tảng.
Chính sách này nhằm cho phép doanh nghiệp có thể tắt hộp cát âm thanh một cách linh hoạt nếu họ sử dụng các tùy chọn thiết lập phần mềm bảo mật gây cản trở hộp cát.</translation>
<translation id="624818583115864448">cổng 554 (có thể được bỏ chặn cho đến ngày 15/10/2021)</translation>
<translation id="6249912382559535329">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì bàn phím ảo hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì bàn phím ảo hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, bàn phím ảo hỗ trợ tiếp cận sẽ tắt trên màn hình đăng nhập. Tuy nhiên, người dùng có thể bật bàn phím này bất cứ lúc nào thông qua chế độ cài đặt hỗ trợ tiếp cận.
Chính sách này không ảnh hưởng đến việc bật bàn phím ảo cảm ứng. Ví dụ: bàn phím ảo cảm ứng sẽ vẫn hiển thị trên thiết bị máy tính bảng ngay cả khi bạn đặt chính sách này thành false.</translation>
<translation id="6254498834449523938">Không cho phép người dùng bỏ qua cảnh báo Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="625580680776945310">Chế độ hiệu quả cao sẽ được bật.</translation>
<translation id="6258314216623064461">Chế độ cài đặt cho tính năng Giúp tôi viết</translation>
<translation id="6258502079038650092">Kiểm soát việc người dùng có thể sử dụng Chrome for Testing hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật) hoặc không đặt thì người dùng có thể cài đặt và chạy Chrome for Testing.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt) thì người dùng sẽ không được phép chạy Chrome for Testing. Người dùng vẫn có thể cài đặt Chrome for Testing. Tuy nhiên, phiên bản này sẽ không chạy với những hồ sơ mà bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt).</translation>
<translation id="6258658183356534534">Kiểm soát tính năng Cập nhật thuật toán GREASE trong User-Agent Client Hints.</translation>
<translation id="6261643884958898336">Báo cáo thông tin nhận dạng máy</translation>
<translation id="6264247808139384018">Nếu bạn đặt thành Enabled (Bật) hoặc không đặt chính sách này, những người dùng xác thực bằng mật khẩu có thể khoá màn hình.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt), người dùng sẽ không thể khoá màn hình. (Họ chỉ có thể đăng xuất khỏi phiên hoạt động của người dùng).</translation>
<translation id="6265892395051519509">Cho phép sử dụng cảm biến trên các trang web này</translation>
<translation id="6266043141694454734">Xác định xem Chrome Root Store và trình xác minh chứng chỉ tích hợp có dùng để xác minh chứng chỉ máy chủ hay không</translation>
<translation id="6267130578410325007">Theo mặc định, chính sách này cho phép phân nhóm tác nhân theo khoá nguồn gốc.
Tiêu đề HTTP Origin-Agent-Cluster kiểm soát việc một tài liệu sẽ được tách riêng trong cụm tác nhân theo khoá nguồn gốc hay trong cụm tác nhân theo khoá trang web. Việc này sẽ gây ra những vấn đề phức tạp về bảo mật vì cụm tác nhân theo khoá nguồn gốc cho phép tách riêng tài liệu theo nguồn gốc. Hệ quả mà nhà phát triển thấy được từ việc này là họ không thể thiết lập trình truy cập document.domain được nữa.
Khi không có tiêu đề Origin-Agent-Cluster nào được thiết lập, hành vi mặc định trong M111 sẽ thay đổi từ theo khoá trang web sang theo khoá nguồn gốc.
Nếu chính sách này đang bật hoặc không được thiết lập, thì trình duyệt sẽ tuân theo chế độ mặc định mới này kể từ phiên bản đó trở đi.
Nếu chính sách này đang tắt thì thay đổi này sẽ đảo ngược lại và những tài liệu không có tiêu đề Origin-Agent-Cluster sẽ được gán vào các cụm tác nhân theo khoá trang web. Do đó, trình truy cập document.domain sẽ vẫn thiết lập được theo mặc định. Hành vi này giống với hành vi cũ.
Xem thêm thông tin chi tiết tại https://developer.chrome.com/blog/immutable-document-domain/.</translation>
<translation id="6270615143812355589">Bật đầu vào âm thanh</translation>
<translation id="6270791075656665237">Không cho phép QUIC</translation>
<translation id="6273015149273504999">
Chỉ định danh sách các ứng dụng và tiện ích được cài đặt tự động trên màn hình đăng nhập mà không có sự tương tác của người dùng và người dùng không thể gỡ cài đặt hay tắt.
Các quyền do ứng dụng/tiện ích yêu cầu sẽ được cấp trực tiếp mà không có sự tương tác của người dùng, kể cả mọi quyền bổ sung mà các phiên bản trong tương lai của ứng dụng/tiện ích đó yêu cầu. <ph name="PRODUCT_NAME" /> hạn chế tập hợp các quyền mà tiện ích có thể yêu cầu.
Xin lưu ý rằng, vì lý do bảo mật và để bảo vệ quyền riêng tư, người dùng chỉ có thể cài đặt những ứng dụng và tiện ích thuộc danh sách cho phép được kết hợp trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Tất cả các mục khác sẽ bị bỏ qua.
Nếu một ứng dụng hoặc tiện ích bị buộc cài đặt trước đây và hiện đã bị xóa khỏi danh sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tự động gỡ cài đặt ứng dụng/tiện ích đó.
Mỗi mục danh sách của chính sách là một chuỗi chứa một mã tiện ích và một URL "cập nhật" (không bắt buộc) phân tách bằng dấu chấm phẩy (<ph name="SEMICOLON" />). Mã tiện ích là một chuỗi gồm 32 chữ cái, chẳng hạn như trên <ph name="CHROME_EXTENSIONS_LINK" /> khi ở chế độ nhà phát triển. URL "cập nhật", nếu được chỉ định, phải trỏ tới tài liệu XML của tệp kê khai cập nhật như mô tả tại <ph name="LINK_TO_EXTENSION_DOC1" />. Theo mặc định, URL cập nhật của Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ được sử dụng (hiện là "https://clients2.google.com/service/update2/crx"). Xin lưu ý rằng URL "cập nhật" được đặt trong chính sách này chỉ dùng cho lần cài đặt ban đầu; các lần cập nhật tiện ích tiếp theo sẽ sử dụng URL cập nhật nêu trong tệp kê khai của tiện ích.
Ví dụ: <ph name="LOGIN_SCREEN_EXTENSION_POLICY_EXAMPLE" /> cài đặt ứng dụng <ph name="SMART_CARD_CONNECTOR_APP_NAME" /> từ URL "cập nhật" tiêu chuẩn của Cửa hàng Chrome trực tuyến. Để biết thêm thông tin về cách lưu trữ tiện ích, hãy xem: <ph name="LINK_TO_EXTENSION_DOC2" />.</translation>
<translation id="6273107124506133797">Chính sách này không còn được dùng nữa và không được hỗ trợ, vui lòng dùng <ph name="USB_DETACHABLE_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="6274202259872570803">Screencast</translation>
<translation id="6275497712828649588">Ẩn cảnh báo bảo mật khi cờ hiệu dòng lệnh có thể nguy hiểm được sử dụng</translation>
<translation id="6275833043726517413">Sử dụng quy trình triển khai <ph name="CORS" /> cũ thay vì <ph name="CORS" /> mới.
Nếu bạn đặt tùy chọn cài đặt này thành Bật, thì quy trình triển khai cũ tương thích với các phiên bản trước sẽ được sử dụng.
Nếu bạn đặt tùy chọn cài đặt này thành Tắt hoặc không đặt, thì quy trình triển khai mới sẽ được sử dụng và có thể gây ra các sự cố tương thích cụ thể đối với doanh nghiệp.
Chính sách này sẽ bị loại bỏ sau một số mốc thời gian.
Để biết thông tin chi tiết về <ph name="CORS" />, hãy truy cập: <ph name="CORS_HELP_URL" />.
Xin lưu ý rằng chúng tôi đã thông báo việc loại bỏ chính sách này trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 82. Tuy nhiên, chính sách này sẽ bị loại bỏ trong phiên bản 84.</translation>
<translation id="6276087670023098167">Tắt chính sách báo cáo thông tin nhận dạng máy</translation>
<translation id="627672037430076089">Ngăn các kết nối hỗ trợ từ xa đến máy này</translation>
<translation id="6277314550042130537">Yêu cầu phê duyệt chính sách KDC trong quá trình xác thực HTTP</translation>
<translation id="6278428485366576908">Giao diện</translation>
<translation id="628084107912717806">Chỉ định xem hệ thống có thể gửi các mô-đun WebAssembly trên nhiều nguồn gốc hay không</translation>
<translation id="6280973140313576289">Buộc hiển thị bộ chọn hồ sơ khi khởi động</translation>
<translation id="6282524907402492171">Hiển thị cảnh báo về việc ngừng cung cấp <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /></translation>
<translation id="6282799760374509080">Cho phép hoặc từ chối ghi âm</translation>
<translation id="6284362063448764300">TLS 1.1</translation>
<translation id="6287128640500683781">Cho phép mọi người dùng đăng nhập</translation>
<translation id="6287310684159482272">Cài đặt cookie</translation>
<translation id="6287742528823584153">Bật dịch vụ <ph name="PRODUCT_NAME" /> và mở không gian làm việc từ xa khi đăng nhập</translation>
<translation id="6299147100249359151">Cho phép Phát hiện phạm vi chính sách.</translation>
<translation id="6299554629216555326">Cài đặt quyền Quản lý cửa sổ</translation>
<translation id="6302021021024941085">Tắt các công cụ khắc phục sự cố Kiosk.</translation>
<translation id="6303118494824248488">URL của hình ảnh đĩa cần tải xuống.</translation>
<translation id="6303278429164386663">Kiểm soát việc bật tính năng EphemeralNetworkPolicies</translation>
<translation id="6305373713165475629">Việc đặt chính sách này sẽ ghi đè chế độ in màu mặc định. Nếu không có chế độ nêu trên, chính sách này sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="6308109234708949641">Chính sách này bật tính năng Screencast cho người dùng Family Link và cấp cho tính năng này quyền tạo và chép lời trên bản ghi màn hình cũng như tải lên Drive.
Chính sách này không ảnh hưởng đến các loại người dùng khác.
Chính sách này không ảnh hưởng đến chính sách <ph name="PROJECTOR_ENABLED_POLICY_NAME" /> cho người dùng doanh nghiệp.
Nếu bạn bật chính sách này, thử nghiệm nội bộ Screencast sẽ được bật cho người dùng Family Link.
Nếu bạn tắt chính sách này, thử nghiệm nội bộ Screencast sẽ bị tắt đối với người dùng Family Link.
Nếu bạn không thiết lập chính sách này, thì theo mặc định, thử nghiệm nội bộ Screencast sẽ bị tắt đối với người dùng Family Link.</translation>
<translation id="6310223829319187614">Bật tự động hoàn tất tên miền trong khi người dùng đăng nhập</translation>
<translation id="6310756730808079944">Bật Screencast</translation>
<translation id="631081324835911099">Buộc đăng xuất người dùng khi mã xác thực cho tài khoản chính của người đó không hợp lệ.
Chính sách này có thể ngăn người dùng truy cập vào nội dung bị hạn chế trên các thuộc tính web của Google.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì người dùng sẽ bị đăng xuất ngay khi mã xác thực của người đó không hợp lệ và khi không khôi phục được mã này.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành False, thì người dùng có thể tiếp tục hoạt động ở trạng thái chưa xác thực.</translation>
<translation id="631183702829488873">Khi được bật, tính năng này sẽ hiển thị một nút trên màn hình đăng nhập và màn hình khóa, cho phép hiển thị mật khẩu.
Nút này được biểu thị bằng biểu tượng con mắt trên trường văn bản mật khẩu. Nút này sẽ không xuất hiện khi tính năng này tắt.
</translation>
<translation id="6313108604615108577">Chính sách này kiểm soát việc liệu phiên bản lớn chuỗi User-Agent có bị dừng lại ở 99 hay không.
Tiêu đề của yêu cầu User-Agent cho phép trang web xác định ứng dụng, hệ điều hành, nhà cung cấp và/hoặc phiên bản của tác nhân người dùng gửi yêu cầu.
Một số trang web đưa ra giả định về cách định dạng tiêu đề này và có thể gặp vấn đề với chuỗi phiên bản bao gồm ba chữ số ở phiên bản lớn (ví dụ: 100.0.0.0).
Khi bạn đặt chính sách này thành "Mặc định" (Default) hoặc không đặt, chế độ cài đặt của trình duyệt cho phiên bản lớn chuỗi User-Agent sẽ chuyển về chế độ mặc định.
Nếu được đặt thành "ForceDisabled", chuỗi User-Agent sẽ không làm dừng phiên bản lớn.
Nếu được đặt thành "ForceEnabled", chuỗi User-Agent sẽ luôn báo cáo phiên bản lớn là 99 và bao gồm cả phiên bản lớn của trình duyệt trong phiên bản nhỏ. Ví dụ: phiên bản trình duyệt 101.0.0.0 sẽ gửi một tiêu đề của yêu cầu User-Agent để báo cáo phiên bản 99.101.0.0.
Chính sách này là tạm thời và sau này sẽ không dùng nữa. Xin lưu ý rằng, nếu cả chính sách này và <ph name="USER_AGENT_REDUCTION_POLICY_NAME" /> đều được bật, thì chuỗi phiên bản User-Agent sẽ luôn là 99.0.0.0.</translation>
<translation id="6313170479290171718">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách <ph name="DEVICE_LOGIN_SCREEN_VIRTUAL_KEYBOARD_ENABLED_POLICY_NAME" />.
Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, bàn phím ảo sẽ bật khi đăng nhập. Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, bàn phím ảo sẽ tắt khi đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạm thời bật hoặc tắt bàn phím ảo. Khi màn hình đăng nhập tải lại hoặc không hoạt động trong vài phút, bàn phím ảo sẽ trở về trạng thái ban đầu.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì bàn phím ảo sẽ tắt trên màn hình đăng nhập. Người dùng có thể bật bàn phím ảo bất cứ lúc nào. Trạng thái của bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập sẽ giữ nguyên đối với mọi người dùng.
Lưu ý: <ph name="DEVICE_LOGIN_SCREEN_VIRTUAL_KEYBOARD_ENABLED_POLICY_NAME" /> (nếu đã được chỉ định) sẽ ghi đè chính sách này.</translation>
<translation id="6315039134652691025">Người dùng không thể chuyển dữ liệu duyệt web hiện có sang hồ sơ được quản lý</translation>
<translation id="6316678265585263617">Cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> quyết định phương thức cần sử dụng</translation>
<translation id="6316885783540658874">Chính sách này kiểm soát việc có triển khai <ph name="AES_KL_NAME" /> để mã hoá bộ nhớ của người dùng cho trang chủ <ph name="DM_CRYPT" /> của người dùng trên ChromeOS hay không (nếu có hỗ trợ).
Chính sách này chỉ áp dụng cho trang chủ của người dùng có sử dụng <ph name="DM_CRYPT" /> để mã hoá. Trang chủ cũ của người dùng (các trang không sử dụng <ph name="DM_CRYPT" />) không hỗ trợ việc sử dụng <ph name="AES_KL_NAME" /> và sẽ sử dụng <ph name="AES_NI_NAME" /> theo mặc định.
Nếu giá trị của chính sách thay đổi, thì trang chủ <ph name="DM_CRYPT" /> hiện tại của người dùng sẽ được truy cập bằng phương thức mã hoá do chính sách này định cấu hình vì tương thích với các hoạt động triển khai <ph name="AES_ALGORITHM_NAME" />.
Nếu bạn tắt hoặc không thiết lập chính sách này, thì trang chủ <ph name="DM_CRYPT" /> của người dùng sẽ sử dụng <ph name="AES_NI_NAME" /> theo mặc định.</translation>
<translation id="6316971721180184579">Tắt chuông báo pin yếu</translation>
<translation id="6319198883324703402">Đặt thời gian của thông báo chạy lại dành cho người dùng đầu tiên</translation>
<translation id="6319907968994678054">Nếu bạn bật chính sách này, thì hệ thống sẽ tắt tính năng đồng bộ hóa dữ liệu đang sử dụng các dịch vụ đồng bộ hóa do Google lưu trữ trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Để tắt hoàn toàn các dịch vụ của <ph name="CHROME_SYNC_NAME" />, bạn nên tắt dịch vụ trong<ph name="GOOGLE_ADMIN_CONSOLE_PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách, thì người dùng sẽ được phép chọn có dùng <ph name="CHROME_SYNC_NAME" /> hay không.
Xin lưu ý: Không bật chính sách này khi bạn đã bật <ph name="ROAMING_PROFILE_SUPPORT_ENABLED_POLICY_NAME" /> vì tính năng đó có cùng một chức năng phía máy khách. Tính năng đồng bộ hóa do Google lưu trữ sẽ tắt hoàn toàn trong trường hợp này.</translation>
<translation id="6320935916601887506">Thao tác offsetParent mới sẽ được sử dụng theo mặc định.</translation>
<translation id="6321635563435539529">Chế độ cài đặt Dịch vụ SSO di động</translation>
<translation id="632248221998836641">Ghi đè tác vụ kiểm tra khả năng kết nối IPv6. Luôn truy vấn bản ghi AAAA để phân giải tên máy chủ lưu trữ.</translation>
<translation id="6324274808543634377">Chế độ cài đặt F11/F12 sử dụng phím tắt chứa phím bổ trợ alt</translation>
<translation id="6327643515544933974">Cài đặt USB web</translation>
<translation id="6330882599388782338">Cho phép trang web sử dụng cảm biến</translation>
<translation id="6331167725613770725">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm hộp thoại cảnh báo hiển thị khi chạy bằng nguồn điện xoay chiều.
Khi bạn đặt, chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hiện hộp thoại cảnh báo cho người dùng biết rằng hành động ở chế độ tạm vắng đó sắp được thực hiện.
Khi bạn không đặt chính sách này, sẽ không có hộp thoại cảnh báo nào hiển thị.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.
Thông báo cảnh báo chỉ hiển thị nếu hành động ở chế độ tạm vắng là hành động đăng xuất hoặc tắt nguồn.</translation>
<translation id="6331943515692769234">Buộc sử dụng thuật toán User-Agent GREASE cũ.</translation>
<translation id="6332546092866098577">Chặn quyền đọc qua API Hệ thống tệp trên các trang web này</translation>
<translation id="6333338054007607863">Tự động tải mô hình xuống</translation>
<translation id="6334330017384340264">Chính sách này chỉ định những ứng dụng và URL được phép theo các giới hạn sử dụng của mỗi ứng dụng.
Danh sách cho phép đã định cấu hình được áp dụng cho các ứng dụng cài đặt trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đối với người dùng cụ thể có giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng.
Bạn chỉ có thể áp dụng danh sách cho phép đã định cấu hình cho các tài khoản của người dùng trẻ em và danh sách này chỉ có hiệu lực khi đặt chính sách <ph name="PER_APP_TIME_LIMITS_POLICY_NAME" />.
Danh sách cho phép đã định cấu hình được áp dụng cho các ứng dụng và URL sao cho các ứng dụng và URL đó sẽ không bị chặn theo giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng.
Thời gian truy cập vào các URL được phép sẽ không tính vào giới hạn thời gian trên Chrome.
Hãy thêm biểu thức chính quy của URL vào |url_list| để cho phép các URL khớp với bất kỳ biểu thức chính quy nào trong danh sách.
Bạn cũng có thể thêm một ứng dụng cùng với |app_id| và |app_type| tương ứng vào |app_list| để cho phép ứng dụng đó.
</translation>
<translation id="6334397544347592516">Cho phép quản trị viên doanh nghiệp kết nối từ xa với máy này</translation>
<translation id="6335206050538331829">Chiến lược di chuyển cho quá trình di chuyển dữ liệu máy ảo ARC</translation>
<translation id="6337782882143073193">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />.
Tắt lược đồ giao thức được liệt kê trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Không thể tải và truy cập vào các URL sử dụng lược đồ trong danh sách này.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc danh sách trống, thì tất cả lược đồ đều truy cập được trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="6338831500376286321">Đặt cấp truy cập vào thông tin định vị vị trí cấp thiết bị cho
hệ thống <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Điều này sẽ có hiệu lực
trước khi người dùng đăng nhập. Sau khi đăng nhập, người dùng có thể kiểm soát cấp truy cập vào
thông tin định vị vị trí thông qua chế độ cài đặt theo từng người dùng.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt thành <ph name="ALLOW" />, các thiết bị được quản lý
sẽ có thể truy cập vào thông tin định vị vị trí trên màn hình đăng nhập. Nếu bạn gửi một giá trị chính sách không hợp lệ,
quyền truy cập sẽ chuyển lại thành
<ph name="DISALLOW" />. Đối với các thiết bị không được quản lý, chế độ cài đặt luôn là
<ph name="ALLOW" />.
CẢNH BÁO: Hãy cẩn thận khi thay đổi chế độ cài đặt này. Điều này có thể vi phạm các chính sách khác
liên quan đến thông tin định vị vị trí
(ví dụ: <ph name="SYSTEM_TIMEZONE_AUTOMATIC_DETECTION_POLICY" />)!
Cụ thể là nếu chính sách này được đặt thành <ph name="DISALLOW" />
thì các lựa chọn
<ph name="POLICY_ENUM_SYSTEMTIMEZONEAUTOMATICDETECTION_TIMEZONEAUTOMATICDETECTIONSENDWIFIACCESSPOINTS" />
<ph name="POLICY_ENUM_SYSTEMTIMEZONEAUTOMATICDETECTION_TIMEZONEAUTOMATICDETECTIONSENDALLLOCATIONINFO" />
của chính sách
<ph name="SYSTEM_TIMEZONE_AUTOMATIC_DETECTION_POLICY" />
sẽ gặp sự cố và chỉ sử dụng độ phân giải vị trí dựa trên <ph name="IP" /> trên màn hình <ph name="LOG_IN" />.</translation>
<translation id="6338982178236723271">Báo cáo thông tin về hệ thống</translation>
<translation id="6339355882150329269">Không coi người dùng là không hoạt động khi video đang phát</translation>
<translation id="6352714113109004581">Nếu đặt chính sách này, thì bạn có thể liệt kê các mẫu URL chỉ định những trang web được phép yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào thiết bị HID.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_WEB_HID_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, các chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Đối với những mẫu URL không khớp với chính sách, các chế độ sẽ được ưu tiên theo thứ tự sau:
* <ph name="WEB_HID_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> (nếu khớp),
* <ph name="DEFAULT_WEB_HID_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt), hoặc
* Chế độ cài đặt cá nhân của người dùng.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="WEB_HID_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="6353890097388312479">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tất cả (0), thì người dùng có thể chỉnh sửa chế độ cài đặt về độ tin cậy cho tất cả chứng chỉ CA, xóa chứng chỉ do người dùng nhập và nhập chứng chỉ bằng Trình quản lý chứng chỉ. Nếu bạn đặt chính sách này thành UserOnly (1), người dùng có thể chỉ quản lý các chứng chỉ do người dùng nhập nhưng không thể thay đổi các tùy chọn cài đặt về độ tin cậy của chứng chỉ tích hợp. Nếu bạn đặt chính sách này thành Không (2), người dùng có thể xem (nhưng không thể quản lý) các chứng chỉ CA.</translation>
<translation id="6358320368815225772">Tắt chính sách chứng thực từ xa đối với thiết bị này</translation>
<translation id="6362589180545896213">Tắt tính năng giải mã video có tăng tốc phần cứng GPU</translation>
<translation id="6362856770865555544">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, tính năng tối ưu hóa WPAD (Tự động phát hiện proxy web) sẽ bật trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng tối ưu hóa WPAD sẽ tắt. Điều này khiến <ph name="PRODUCT_NAME" /> phải đợi máy chủ WPAD dựa trên DNS trong khoảng thời gian lâu hơn.
Cho dù bạn có đặt chính sách này hay không thì người dùng cũng không thể thay đổi tùy chọn cài đặt tối ưu hóa WPAD.</translation>
<translation id="6363485842496031347">Chế độ cài đặt phím tắt Delete sử dụng phím tắt chứa phím bổ trợ alt</translation>
<translation id="6366574325767783825">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ chấp nhận nội dung web được phân phối dưới dạng Signed HTTP Exchanges.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì Signed HTTP Exchanges sẽ không tải được.</translation>
<translation id="6368011194414932347">Định cấu hình URL trang chủ</translation>
<translation id="6368403635025849609">Cho phép JavaScript trên các trang web này</translation>
<translation id="6371005337713685988">Cài đặt tính năng Nhóm trang web có liên quan</translation>
<translation id="6371561334154580937">Hiển thị hộp thoại đăng xuất khi cửa sổ cuối cùng đóng lại.</translation>
<translation id="6372105930898423193">Cho phép bật lại tính năng AppCache ngay cả khi tính năng này tắt theo mặc định.</translation>
<translation id="6373299801585455337">Bật tính năng báo cáo thông tin về CPU của thiết bị</translation>
<translation id="6374945506685352202">Danh sách chặn các loại cài đặt tiện ích</translation>
<translation id="6376540107659524656">Tắt SSH trong Ứng dụng hệ thống thiết bị đầu cuối</translation>
<translation id="6376659517206731212">Có thể bắt buộc</translation>
<translation id="637677821295115289">Đặt thư mục lưu Nội dung ghi màn hình (cả ảnh chụp màn hình và bản ghi màn hình).
Nếu bạn đặt chính sách này thành Recommended (Khuyến nghị) thì giá trị này sẽ được sử dụng theo mặc định nhưng người dùng có thể tự thay đổi.
Nếu không, người dùng sẽ không thể thay đổi giá trị này và nội dung ghi màn hình sẽ luôn được lưu vào thư mục đã xác định.
Chính sách này sử dụng cùng một định dạng với chính sách <ph name="DOWNLOAD_DIRECTORY_POLICY_NAME" />
Bạn có thể đặt vị trí thành hệ thống tệp trên máy, <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /> (có tiền tố là "${google_drive}") hoặc <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /> (có tiền tố là "${microsoft_onedrive}").
Nếu bạn đặt chính sách này thành chuỗi trống thì chính sách sẽ buộc lưu trữ nội dung ghi màn hình trong thư mục "Downloads" (Tệp đã tải xuống) trên máy.
Xem danh sách các biến mà bạn có thể sử dụng (https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables).
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ sử dụng thư mục "Downloads" (Tệp đã tải xuống) mặc định để lưu trữ nội dung ghi màn hình và người dùng có thể thay đổi vị trí lưu trữ.</translation>
<translation id="6377031865393559909">Cho phép người dùng sử dụng các mẫu không gian làm việc</translation>
<translation id="6378076389057087301">Chỉ định xem hoạt động âm thanh có ảnh hưởng đến việc quản lý nguồn không</translation>
<translation id="6378393933102834628">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì lối tắt ứng dụng sẽ hiển thị. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì lối tắt này sẽ không hiển thị.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ quyết định hiện hoặc ẩn lối tắt ứng dụng từ trình đơn ngữ cảnh trên thanh dấu trang.</translation>
<translation id="638003144128412430">Tắt tính năng báo cáo thông tin về múi giờ của thiết bị</translation>
<translation id="6382209369210116232">Vô hiệu hoá tiện ích chưa phát hành</translation>
<translation id="6382351416269252693">Đặt một danh sách mẫu URL trang web chỉ định trang web sẽ tự động từ chối quyền phông chữ trên máy. Việc này sẽ hạn chế khả năng các trang web xem được thông tin về phông chữ trên máy.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL trang web hợp lệ, vui lòng truy cập https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn không đặt chính sách này cho một trang web, thì hệ thống sẽ áp dụng chính sách của <ph name="DEFAULT_LOCAL_FONTS_SETTING_POLICY_NAME" /> cho trang web đó (nếu có), còn không thì quyền kiểm soát sẽ tuân theo chế độ mặc định của trình duyệt và cho phép người dùng chọn quyền này trên từng trang web.</translation>
<translation id="6383774771168138899">Định cấu hình quy trình <ph name="CLOUD_UPLOAD_NAME" /> cho <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /><ph name="MICROSOFT_365_NAME" /></translation>
<translation id="6384542789059421431">Bật chế độ hiện trang kết quả của công cụ tìm kiếm mặc định trong bảng điều khiển bên của Trình duyệt</translation>
<translation id="6394350458541421998">Chính sách này đã chấm dứt kể từ phiên bản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> 29. Vui lòng sử dụng chính sách PresentationScreenDimDelayScale thay vào đó.</translation>
<translation id="6396956366662970339">Chỉ định việc có cho phép mô hình sạc thích ứng kìm lại quá trình sạc nhằm kéo dài tuổi thọ pin hay không.
Khi thiết bị đang kết nối với nguồn điện AC, mô hình sạc thích ứng sẽ đánh giá xem có cần kìm lại quá trình sạc để kéo dài tuổi thọ pin hay không. Nếu có, thì mô hình sạc thích ứng sẽ duy trì pin ở một mức cụ thể (80%) rồi sạc thiết bị lên 100% khi người dùng cần đến.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Đúng, thì mô hình sạc thích ứng sẽ bật và được phép kìm lại quá trình sạc để kéo dài tuổi thọ pin. Nếu bạn đặt chính sách này thành Sai hoặc không đặt, mô hình sạc thích ứng sẽ không tác động đến quá trình sạc.</translation>
<translation id="6397588391180665797">Báo cáo cho người dùng về cấu hình mạng trên các thiết bị đã đăng ký.
Nếu bạn tắt chính sách này thì hệ thống sẽ không báo cáo thông tin.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ báo cáo cấu hình mạng của thiết bị.</translation>
<translation id="6398489342702562818">Nếu bạn thiết lập chính sách này thì hệ thống sẽ tự động bật hoặc tắt tính năng Ghép nối nhanh.
Tính năng Ghép nối nhanh là một luồng ghép nối Bluetooth mới liên kết các thiết bị ngoại vi đã ghép nối với tài khoản GAIA.
Tính năng này cho phép các thiết bị ChromeOS (và Android) khác đã đăng nhập bằng cùng một tài khoản GAIA tự động ghép nối.
Nếu bạn không thiết lập thì hệ thống sẽ vô hiệu hoá giá trị mặc định cho người dùng doanh nghiệp và kích hoạt giá trị mặc định cho tài khoản không được quản lý.</translation>
<translation id="6401669939808766804">Đăng xuất người dùng</translation>
<translation id="640244877779556713">Bật tùy chọn đề xuất biểu tượng cảm xúc</translation>
<translation id="6403114173011456561">Kiểm soát bàn phím ảo cảm ứng, đóng vai trò là một chính sách bổ sung cho chính sách <ph name="VIRTUAL_KEYBOARD_ENABLED_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn bật bàn phím ảo hỗ trợ tiếp cận, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.
Nếu không, chính sách này sẽ có tác dụng như sau:
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì việc hiển thị bàn phím ảo sẽ dựa trên suy đoán mặc định của hệ thống, chẳng hạn như có bàn phím được kết nối hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì bàn phím ảo sẽ luôn hiển thị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì bàn phím ảo sẽ không bao giờ hiển thị.
Bàn phím ảo có thể chuyển sang bố cục thu gọn, tuỳ thuộc vào phương thức nhập.</translation>
<translation id="6404064917675764807">Không báo cáo sự kiện trong phiên CRD</translation>
<translation id="6404360891305375004">Cho phép chia sẻ tệp trên cùng mạng</translation>
<translation id="6407093060083181305">Định cấu hình danh sách chặn cài đặt tiện ích</translation>
<translation id="640827304541402854">Tắt tính năng chặn tường lửa của máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="6410847321564585975">Danh sách cho phép kiểm soát việc báo cáo hoạt động của trang web</translation>
<translation id="6412352702230183710">Chỉ cho phép các máy chủ nhắn tin gốc ở cấp hệ thống</translation>
<translation id="6416506846917150119">Tắt tính năng gợi ý khi viết bằng bàn phím vật lý khi người dùng đánh máy</translation>
<translation id="6417265370957905582">Trợ lý Google</translation>
<translation id="6419001911253110938">Cho phép hiển thị màn hình giới thiệu các tính năng AI trong phiên hoạt động trong quy trình đăng nhập</translation>
<translation id="6421254653839955267">Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật), hệ thống sẽ bỏ qua quá trình tra cứu CNAME. Khi đó, tên máy chủ bạn đã nhập khi tạo SPN Kerberos sẽ được sử dụng.
Nếu bạn đặt thành Disabled (Tắt) hoặc không đặt chính sách này, thì quá trình tra cứu CNAME sẽ xác định tên chuẩn của máy chủ khi tạo SPN Kerberos.</translation>
<translation id="6424485010103067949"><ph name="OMA_URI" />:</translation>
<translation id="6424486395812679373">Thực hiện quá trình kiểm tra của tính năng Duyệt web an toàn đối với tất cả tệp tải xuống</translation>
<translation id="6426899507714989471">Tắt tính năng tăng tốc đồ hoạ</translation>
<translation id="6430793593318487825">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web không được phép sử dụng cảm biến, chẳng hạn như cảm biến chuyển động và cảm biến ánh sáng.
Khi bạn không đặt giá trị cho chính sách này, <ph name="DEFAULT_SENSORS_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, chế độ cài đặt do người dùng chọn sẽ được áp dụng.
Nếu một mẫu URL có trong cả chính sách này và chính sách <ph name="SENSORS_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> thì chính sách này sẽ được ưu tiên và việc sử dụng cảm biến chuyển động hoặc cảm biến ánh sáng sẽ bị chặn.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="6431446111529802555">Châu Âu.</translation>
<translation id="6433697627431665375">Không cho phép đưa dữ liệu của <ph name="PRODUCT_NAME" /> vào bản sao lưu</translation>
<translation id="6436052172226685535">Hành vi mặc định cho tính năng Hỗ trợ trình duyệt cũ.</translation>
<translation id="6438472072089952201"><ph name="PRODUCT_NAME" /> cố gắng nâng cấp một số
thao tác điều hướng từ HTTP lên HTTPS khi có thể. Bạn có thể sử dụng chính sách này để
vô hiệu hoá hành vi này. Nếu đặt thành "true" ("đúng") hoặc không đặt, tính năng này sẽ
được bật theo mặc định.
Bạn có thể sử dụng chính sách <ph name="HTTP_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> riêng biệt
để miễn trừ việc nâng cấp lên HTTPS nhờ tính năng này
cho các tên máy chủ hoặc mẫu tên máy chủ cụ thể.
Ngoài ra, hãy xem chính sách <ph name="HTTPS_ONLY_MODE_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="6440051664870270040">Cho phép các trang web chuyển tới và mở các cửa sổ bật lên cùng một lúc</translation>
<translation id="6441781723322254041">Cho phép cookie bị cắt bớt</translation>
<translation id="6446366416439249472">Tắt tính năng đồng bộ hoá Google Drive qua kết nối di động</translation>
<translation id="6447628816682315403">Đây là chính sách kiểm soát việc chế độ cài đặt Chống tạo vân tay số <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> sẽ bật hay tắt đối với người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt) thì chế độ cài đặt tính năng Chống tạo vân tay số sẽ tắt đối với người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật) thì chế độ cài đặt tính năng Chống tạo vân tay số sẽ bật đối với người dùng.
Nếu bạn không đặt chính sách này thì người dùng có thể bật hoặc tắt tính năng Chống tạo vân tay số trong phần cài đặt giao diện người dùng. Trạng thái mặc định sẽ là false hoặc tắt, tức là tính năng Chống tạo vân tay số sẽ tắt.</translation>
<translation id="6447948611083700881">Đã tắt tính năng sao lưu và khôi phục</translation>
<translation id="6449476513004303784">Không cho phép người dùng quản lý chứng chỉ</translation>
<translation id="6449541189334851559">Bật tính năng tích hợp <ph name="GOOGLE_CALENDAR_NAME" />, là tính năng cho phép người dùng <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tìm nạp các sự kiện từ <ph name="GOOGLE_CALENDAR_NAME" /> để điền sẵn vào tiện ích lịch <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> trong thanh trạng thái hệ thống.
Nếu bạn bật chính sách này thì thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có thể truy xuất các sự kiện <ph name="GOOGLE_CALENDAR_NAME" /> để điền sẵn vào tiện ích lịch <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> trong thanh trạng thái hệ thống cho người dùng đã đăng nhập.
Nếu bạn tắt chính sách này thì thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> không thể truy xuất các sự kiện <ph name="GOOGLE_CALENDAR_NAME" /> để điền sẵn vào tiện ích lịch <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> trong thanh trạng thái hệ thống cho người dùng đã đăng nhập.
Nếu bạn không đặt chính sách này thì theo mặc định, tính năng <ph name="GOOGLE_CALENDAR_NAME" /> sẽ bật đối với người dùng doanh nghiệp.</translation>
<translation id="6452882999388592166">Nếu bạn bật chính sách này, thì tiện ích thành phần CryptoToken tích hợp sẵn sẽ được tải khi khởi động. Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì CryptoToken sẽ không được tải khi khởi động trình duyệt. Chính sách này là giải pháp tạm thời cho những trang web không hoạt động do việc không xác định `chrome.runtime`, là tác dụng phụ của việc xoá CryptoToken trong M106. Các trang web không được phụ thuộc vô điều kiện vào việc xác định `chrome.runtime`.</translation>
<translation id="6453641799812499182">Bật tùy chọn giảm thiểu kiểm tra <ph name="CORS" /> trong quy trình triển khai <ph name="CORS" /> mới</translation>
<translation id="645425387487868471">Bật bắt buộc đăng nhập cho <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="645467061280066516">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, trang chủ của người dùng sẽ là trang Thẻ mới và mọi vị trí URL trang chủ sẽ bị bỏ qua. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, trang chủ của người dùng sẽ không bao giờ là trang Thẻ mới, trừ khi URL trang chủ của họ được đặt thành chrome://newtab.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi loại trang chủ của họ trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ quyết định liệu trang Thẻ mới có phải là trang chủ của họ hay không.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Trên <ph name="MAC_OS_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản được quản lý qua MDM, đã liên kết với một miền qua MCX hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="6455842857207956758">Cho phép hệ thống đồng bộ hóa mật khẩu SAML giữa nhiều thiết bị Chrome bằng cách giám sát giá trị của mã thông báo đồng bộ hóa mật khẩu, sau đó gửi đến người dùng thông qua phương thức xác thực lại trực tuyến nếu mật khẩu đã được cập nhật và cần được đồng bộ hóa.
Cho phép một trang tại chrome://password-change trên đó cho phép người dùng SAML đổi mật khẩu SAML ngay trong phiên đăng nhập. Điều này đảm bảo rằng mật khẩu SAML và mật khẩu màn hình khóa của thiết bị luôn đồng bộ.
Chính sách này cũng cho phép các thông báo cảnh báo người dùng SAML khi mật khẩu SAML của họ sắp hết hạn để họ có thể giải quyết vấn đề này ngay lập tức bằng cách đổi mật khẩu ngay trong phiên đăng nhập.
Tuy nhiên, những thông báo này sẽ chỉ hiển thị nếu nhà cung cấp danh tính SAML gửi thông tin hết hạn mật khẩu tới thiết bị trong quy trình đăng nhập SAML.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt, thì người dùng sẽ không thể đổi mật khẩu SAML tại chrome://password-change và sẽ không có thông báo nào khi mật khẩu SAML sắp hết hạn.</translation>
<translation id="6457477291648119596">Loại 42</translation>
<translation id="6457901822929629835">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web có thể chạy JavaScript.
Khi bạn không đặt giá trị cho chính sách này, <ph name="DEFAULT_JAVA_SCRIPT_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, chế độ cài đặt do người dùng chọn sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="6458361632497500815">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì mọi người dùng đều có thể sử dụng <ph name="PRODUCT_CROSTINI_NAME" /> miễn là cả 3 chính sách gồm <ph name="VIRTUAL_MACHINES_ALLOWED_POLICY_NAME" />, <ph name="CROSTINI_ALLOWED_POLICY_NAME" /><ph name="DEVICE_UNAFFILIATED_CROSTINI_ALLOWED_POLICY_NAME" /> được đặt thành Bật. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng chưa liên kết sẽ không thể sử dụng <ph name="PRODUCT_CROSTINI_NAME" />. Khi bạn đổi chính sách này thành Tắt, chính sách sẽ được áp dụng cho các vùng chứa <ph name="PRODUCT_CROSTINI_NAME" /> mới đang khởi động, chứ không phải các vùng chứa đã chạy.</translation>
<translation id="6462604655173570082">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách thành Bật, thì hệ thống sẽ cho phép người dùng thấy và dùng nút <ph name="GOOGLE_LENS_PRODUCT_NAME" /> trong hộp tìm kiếm trên trang Thẻ mới. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì người dùng sẽ không thấy nút <ph name="GOOGLE_LENS_PRODUCT_NAME" /> trong hộp tìm kiếm trên trang Thẻ mới.</translation>
<translation id="6464074037294098618">Bật tính năng Tự động điền cho địa chỉ</translation>
<translation id="6464564464230511695">Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật) hoặc không đặt, thì <ph name="SEARCH_SIDE_PANEL_FEATURE_NAME" /> sẽ được phép hoạt động trên mọi trang web.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt), thì <ph name="SEARCH_SIDE_PANEL_FEATURE_NAME" /> sẽ không hoạt động trên bất cứ trang web nào.
Những chức năng của AI tạo sinh thuộc tính năng này không dành cho tài khoản Giáo dục hoặc Doanh nghiệp.</translation>
<translation id="6467613372414922590">Cho phép các máy chủ Nhắn tin gốc ở cấp người dùng (cài đặt mà không cần có quyền quản trị).</translation>
<translation id="6467707081687600148">Lên lịch tự động khởi động lại sau khi áp dụng bản cập nhật của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Khi bạn đặt chính sách này thành true, hệ thống sẽ lên lịch tự động khởi động lại khi đã áp dụng bản cập nhật của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> và sẽ yêu cầu khởi động lại để hoàn tất quá trình cập nhật. Hệ thống sẽ lên lịch khởi động lại ngay lập tức nhưng có thể trì hoãn việc khởi động tối đa 24 giờ nếu người dùng hiện đang sử dụng thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, hệ thống sẽ không lên lịch tự động khởi động lại sau khi áp dụng bản cập nhật của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Quá trình cập nhật hoàn tất khi người dùng khởi động lại thiết bị vào lần tiếp theo.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Lưu ý: Hiện tại, chế độ tự động khởi động lại chỉ được bật khi màn hình đăng nhập đang hiển thị hoặc phiên hoạt động của ứng dụng kiosk đang diễn ra.</translation>
<translation id="6471018476824827813">Cho phép thu thập chỉ số nhập dưới dạng URL</translation>
<translation id="6471927932956897852">Chỉ định xem có sử dụng phương pháp ngang hàng (P2P) cho các phần tải dữ liệu cập nhật hệ điều hành hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, các thiết bị sẽ chia sẻ và cố gắng sử dụng các phần tải dữ liệu cập nhật trên mạng cục bộ (LAN). Nhờ đó, tình trạng nghẽn và mức sử dụng băng thông Internet có thể giảm đi. Nếu phần tải dữ liệu cập nhật này không dùng được trên LAN, thì thiết bị sẽ quay lại dùng cách tải xuống từ một máy chủ cập nhật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, P2P sẽ không được dùng.
LƯU Ý: Các thiết bị dành cho người dùng thông thường và doanh nghiệp sẽ khác nhau về hoạt động mặc định: P2P sẽ bật trên các thiết bị được quản lý và tắt trên các thiết bị không được quản lý.</translation>
<translation id="6473623140202114570">Định cấu hình danh sách các miền mà Duyệt web an toàn sẽ không kích hoạt cảnh báo.</translation>
<translation id="6474194795370862403">Thao tác offsetParent cũ sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="647645276885673708">Bật <ph name="LACROS_NAME" /> và đặt trình duyệt này làm trình duyệt chính</translation>
<translation id="647698599569353771">Cho phép bật tính năng Chia sẻ lân cận.</translation>
<translation id="6477685422297715670">Đèn nền bàn phím màu xanh lục</translation>
<translation id="6478258366184919502">Nguồn gốc thông tin đăng nhập và màn hình</translation>
<translation id="6478261301433199402">Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định hình ảnh <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> cho một người dùng. Hãy chỉ định chính sách này làm một chuỗi định dạng JSON, trong đó <ph name="URL_PLUGIN_VM_IMAGE_FIELD" /> cho biết vị trí tải xuống hình ảnh đó và chỉ định <ph name="HASH_PLUGIN_VM_IMAGE_FIELD" /> làm một hàm băm SHA-256 dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống.</translation>
<translation id="6481245670325946423">Cho phép sử dụng Chế độ không có giao diện người dùng</translation>
<translation id="648158446793103284">Nếu bạn thiết lập chính sách này, thì người dùng có thể chọn một trong nhiều phương thức nhập cho phiên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> mà bạn chỉ định.
Nếu bạn thiết lập chính sách này thành một danh sách trống hoặc không thiết lập chính sách này, thì người dùng có thể chọn tất cả phương thức nhập được hỗ trợ.
Kể từ phiên bản M106, các phương thức nhập được cho phép sẽ tự động bật trong phiên kiosk.
Lưu ý: Nếu phương thức nhập hiện tại không được hỗ trợ, thì hệ thống sẽ sử dụng bố cục bàn phím phần cứng (nếu được phép) hoặc mục hợp lệ đầu tiên trong danh sách này. Hệ thống sẽ bỏ qua phương thức không hợp lệ hoặc không được hỗ trợ.</translation>
<translation id="6483115462650732746">Hiện trình đơn hỗ trợ tiếp cận nổi trong chế độ kiosk</translation>
<translation id="6491139795995924304">Cho phép bluetooth trên thiết bị</translation>
<translation id="6491305972928809525">Không hiện trình đơn hỗ trợ tiếp cận nổi trong chế độ kiosk</translation>
<translation id="6491872498385040936">Chính sách này không còn dùng nữa. Hãy cân nhắc sử dụng <ph name="FORCE_YOUTUBE_RESTRICT_POLICY_NAME" /> để ghi đè chính sách này và cho phép điều chỉnh chi tiết hơn.
Buộc sử dụng Chế độ hạn chế trung bình trên YouTube và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, Chế độ hạn chế tối thiểu trên YouTube sẽ luôn bắt buộc phải là Trung bình.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này hoặc không đặt giá trị nào, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không buộc sử dụng Chế độ hạn chế trên YouTube. Mặc dù vậy, các chính sách bên ngoài, chẳng hạn như chính sách của YouTube, vẫn có thể buộc áp dụng Chế độ hạn chế.</translation>
<translation id="6492177700737407141">Người dùng đã đăng ký tham gia chương trình Bảo vệ nâng cao sẽ chỉ nhận được các biện pháp bảo vệ người tiêu dùng thông thường</translation>
<translation id="6492737559291967859">Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định ngôn ngữ mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì ngôn ngữ sẽ là ngôn ngữ hợp lệ đầu tiên từ:
1) Ngôn ngữ do người dùng chỉ định (nếu đã định cấu hình).
2) Ngôn ngữ hệ thống.
3) Ngôn ngữ dự phòng (en-US).</translation>
<translation id="6493089139124468815">Cho phép trang web đề nghị người dùng cấp quyền bảng nhớ tạm cho trang web</translation>
<translation id="6493918190032622602">Phiên bản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tối thiểu được phép</translation>
<translation id="6495337487202227251">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="SCREEN_LOCK_DELAYS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình bị khóa khi chạy bằng pin.
Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> khóa màn hình.
Khi bạn đặt chính sách này thành 0, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không khóa màn hình khi người dùng ở chế độ tạm vắng.
Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
Để khóa màn hình khi ở chế độ tạm vắng, bạn nên bật phương thức khóa màn hình khi tạm ngưng và đặt <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tạm ngưng sau thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng. Bạn chỉ nên sử dụng chính sách này khi muốn khóa màn hình sớm hơn đáng kể so với thời gian tạm ngưng hoặc khi không muốn tạm ngưng ở chế độ tạm vắng.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.</translation>
<translation id="6497085755801788141">Sử dụng trình xác minh chứng chỉ tích hợp sẵn</translation>
<translation id="6499579502664610993">Ghi đè Bộ trang web có liên quan.</translation>
<translation id="6504720469162323184">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ xác định khoảng thời gian (tính bằng mili giây) không có hoạt động của người dùng trước khi tự động đăng nhập vào tài khoản trên thiết bị được chỉ định theo chính sách <ph name="DEVICE_LOCAL_ACCOUNT_AUTO_LOGIN_ID_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thời gian chờ sẽ là 0 mili giây.
Nếu bạn không đặt chính sách <ph name="DEVICE_LOCAL_ACCOUNT_AUTO_LOGIN_ID_POLICY_NAME" />, chính sách này sẽ không có hiệu lực.</translation>
<translation id="65055701428353978">Đặt chính sách này để chỉ định một danh sách URL chuyển hướng OAuth cho mỗi tiện ích chịu ảnh hưởng. Các tiện ích có API <ph name="IDENTITY_API_NAME" /> (<ph name="IDENTITY_API_URL" />) có thể sử dụng danh sách URL này, bên cạnh URL chuyển hướng chuẩn https://&lt;mã nhận dạng tiện ích&gt;.chromiumapp.org/.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc cung cấp một danh sách URL trống, thì tất cả ứng dụng hoặc tiện ích chỉ có thể sử dụng URL chuyển hướng chuẩn khi sử dụng API <ph name="IDENTITY_API_NAME" />.</translation>
<translation id="6506486086262398387">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng Chia sẻ tệp trong mạng của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ sử dụng NTLM để xác thực các lượt chia sẻ SMB nếu cần. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng xác thực bằng NTLM cho các lượt chia sẻ SMB sẽ bị tắt.
Nếu bạn không đặt chính sách này, chế độ mặc định sẽ là tắt đối với người dùng được quản lý và bật đối với người dùng khác.</translation>
<translation id="6509376413448002446">Thiết lập trình bảo vệ màn hình của người dùng cho màn hình khoá.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true (đúng), thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ hiển thị trình bảo vệ màn hình trên màn hình khoá khi thiết bị ở trạng thái không hoạt động.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false (sai) hoặc không đặt, trình bảo vệ màn hình sẽ không hiển thị trên màn hình khoá.
Trình bảo vệ màn hình của người dùng hiển thị những hình ảnh mà chính sách <ph name="SCREENSAVER_LOCK_SCREEN_IMAGES_POLICY_NAME" /> đề cập. Nếu bạn không đặt <ph name="SCREENSAVER_LOCK_SCREEN_IMAGES_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành một danh sách trống hoặc danh sách không có hình ảnh hợp lệ, trình bảo vệ màn hình sẽ không hiển thị trên màn hình khoá.
Bạn có thể điều chỉnh thời gian chờ ở trạng thái rảnh trước khi khởi động trình bảo vệ màn hình và khoảng thời gian hiển thị một hình ảnh lần lượt theo chính sách <ph name="SCREENSAVER_LOCK_SCREEN_IDLE_TIMEOUT_SECONDS_POLICY_NAME" /><ph name="SCREENSAVER_LOCK_SCREEN_DISPLAY_INTERVAL_SECONDS_POLICY_NAME" />. Nếu bạn không đặt chính sách nào đó trong số này, giá trị mặc định của chính sách sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="651248769129998376">Không tạo hoặc tải yêu cầu cài đặt tiện ích lên Bảng điều khiển dành cho quản trị viên</translation>
<translation id="6513453889192806240">Độ trễ https</translation>
<translation id="6515357889978918016">Hình ảnh <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /></translation>
<translation id="6518102411616460786">Chờ để kênh đích bắt kịp phiên bản hiện tại trong quá trình hạ cấp kênh</translation>
<translation id="6518894783486860562">Vì lý do bảo mật, API web
<ph name="SHOW_SUBAPPS_APP_API_NAME" />,
<ph name="SHOW_SUBAPPS_REMOVE_API_NAME" />
<ph name="SHOW_SUBAPPS_LIST_API_NAME" /> yêu cầu
phải có cử chỉ trước đó của người dùng ("kích hoạt tạm thời") để gọi API nếu không sẽ
không thành công. Ngoài ra, người dùng sẽ được yêu cầu xác nhận
hoạt động thông qua hộp thoại xác nhận.
Khi đặt chính sách này, quản trị viên có thể chỉ định những nguồn gốc có thể gọi
các API này mà không cần cử chỉ trước đó của người dùng hay yêu cầu người dùng xác nhận.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập
https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị *
đối với chính sách này.
Nếu không đặt chính sách này, tất cả nguồn gốc sẽ yêu cầu cử chỉ trước đó của người dùng để gọi
các API này và hiển thị hộp thoại xác nhận cho người dùng.</translation>
<translation id="6520053715392444458">Khi bạn bật hoặc không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể gửi cho Google nội dung tải xuống đáng ngờ từ những người dùng đã bật tính năng Duyệt web an toàn để Google quét tìm phần mềm độc hại hoặc nhắc người dùng cung cấp mật khẩu cho các tệp lưu trữ được mã hoá.
Khi bạn tắt chính sách này, quá trình quét sẽ không diễn ra.
Chính sách này không ảnh hưởng đến quá trình phân tích nội dung tải xuống do Chrome Enterprise Connectors định cấu hình.</translation>
<translation id="6520802717075138474">Nhập công cụ tìm kiếm từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="6521971538031711337">Ngăn người dùng được quản lý định cấu hình tên máy chủ của thiết bị</translation>
<translation id="6523079496775454310">Bật chính sách đề nghị người dùng được quản lý cho phép chia sẻ tín hiệu của thiết bị trên các thiết bị không được quản lý</translation>
<translation id="6527674993612811419">Hiện cảnh báo và tắt tính năng tự động điền trên các biểu mẫu không an toàn</translation>
<translation id="6532769014584932288">Cho phép khóa chế độ thức</translation>
<translation id="6533881418188970751">Hỏi người dùng vị trí lưu tệp trước khi tải xuống</translation>
<translation id="6534181153831265700">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định tần suất (tính theo ngày) mà một máy khách sẽ thay đổi mật khẩu của tài khoản cho máy của mình. Mật khẩu do máy khách tạo ngẫu nhiên và không hiển thị với người dùng. Việc tắt chính sách này hoặc đặt một số ngày lớn có thể ảnh hưởng tiêu cực đến tính bảo mật vì kẻ tấn công sẽ có thêm thời gian tìm ra mật khẩu của tài khoản trên máy và sử dụng mật khẩu đó.
Nếu bạn không đặt chính sách này thì cứ sau 30 ngày, mật khẩu của tài khoản trên máy sẽ được thay đổi một lần.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, hệ thống sẽ tắt tính năng thay đổi mật khẩu của tài khoản trên máy.
Lưu ý: Mật khẩu có thể tồn tại lâu hơn số ngày đã chỉ định nếu máy khách không kết nối mạng trong một thời gian dài.</translation>
<translation id="653616551212414363">Nếu bạn bật chế độ cài đặt này, người dùng sẽ thấy thông báo khi thiết bị USB được cắm vào <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu chế độ cài đặt này tắt, người dùng sẽ không nhận được thông báo về thiết bị USB được cắm.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ nhận được thông báo về thiết bị USB được cắm.</translation>
<translation id="6536600139108165863">Tự động khởi động lại khi tắt thiết bị</translation>
<translation id="6538653424603921690">Luôn tắt tính năng màn hình bảo vệ quyền riêng tư trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="6539246272469751178">Chính sách này không ảnh hưởng đến ứng dụng Android. Ứng dụng Android luôn sử dụng thư mục nội dung tải xuống mặc định và không thể truy cập bất kỳ tệp nào do <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tải xuống thư mục nội dung tải xuống không phải mặc định.</translation>
<translation id="6541383786427998658">Bật tính năng ghi nhật ký hệ thống cho tiện ích dành cho doanh nghiệp</translation>
<translation id="654303922206238013">Chiến lược di chuyển cho ecryptfs</translation>
<translation id="6544601600794014309">Bật tính năng dịch của thông tin nhanh</translation>
<translation id="654546276700640113">Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ phải tuân thủ độ dài tối đa đã định cấu hình của mã PIN. Giá trị bằng 0 trở xuống nghĩa là người dùng có thể đặt mã PIN với độ dài tùy ý. Nếu giá trị nhỏ hơn <ph name="PIN_UNLOCK_MINIMUM_LENGTH_POLICY_NAME" /> nhưng lớn hơn 0, thì độ dài tối đa sẽ được đặt thành độ dài tối thiểu.
Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ không phải tuân thủ độ dài tối đa.</translation>
<translation id="6546185795045702747">Cho phép các trang web kiểm tra xem người dùng có lưu phương thức thanh toán nào không</translation>
<translation id="6553143066970470539">Phần trăm độ sáng màn hình</translation>
<translation id="6554236101741861403">Chu kỳ thu thập dữ liệu đo từ xa của trang web trên các thiết bị đã đăng ký của người dùng liên kết. Thời gian tối thiểu cho phép là 5 phút.
Nếu bạn không đặt thời gian, thì chu kỳ mặc định là 15 phút sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="6556586932263358975">Cho phép khoá màn hình</translation>
<translation id="6558013557780651644">Độ trễ trước khi thực hiện thao tác ở trạng thái rảnh</translation>
<translation id="6558812160831988140">Báo cáo về mức sử dụng ứng dụng</translation>
<translation id="6559057113164934677">Không cho phép bất kỳ trang web nào truy cập vào máy ảnh và micrô</translation>
<translation id="6559221564468029245">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng sẽ không được coi là không hoạt động khi âm thanh phát. Điều này ngăn hệ thống đạt tới thời gian trì hoãn khi ở chế độ rảnh và ngăn việc thực hiện hành động ở chế độ rảnh. Tuy nhiên việc giảm độ sáng màn hình, tắt màn hình và khóa màn hình sẽ vẫn xảy ra sau thời gian chờ đã định cấu hình của những hành động này bất kể hoạt động âm thanh.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hệ thống có thể coi người dùng là không hoạt động bất kể hoạt động âm thanh là gì.</translation>
<translation id="6559475864956112261">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="PROXY_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Nếu đặt chính sách này thành Bật, bạn có thể chỉ định máy chủ proxy mà Chrome sẽ sử dụng và ngăn người dùng thay đổi các tùy chọn cài đặt proxy. Chrome và các ứng dụng dùng App Runtime for Chrome (ARC) sẽ bỏ qua mọi tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định thông qua dòng lệnh. Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn chưa chỉ định chính sách <ph name="PROXY_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Hệ thống sẽ bỏ qua những tùy chọn khác nếu bạn chọn:
* <ph name="PROXY_MODE_ENUM_DIRECT" /> = Không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực tiếp
* <ph name="PROXY_MODE_ENUM_SYSTEM" /> = Sử dụng các tùy chọn cài đặt proxy của hệ thống
* <ph name="PROXY_MODE_ENUM_AUTO_DETECT" /> = Tự động phát hiện máy chủ proxy
Nếu bạn chọn sử dụng:
* <ph name="PROXY_MODE_ENUM_FIXED_SERVERS" /> = Máy chủ proxy cố định. Bạn có thể chỉ định thêm tùy chọn bằng <ph name="PROXY_SERVER_POLICY_NAME" /><ph name="PROXY_BYPASS_LIST_POLICY_NAME" />. Chỉ máy chủ proxy HTTP có mức ưu tiên cao nhất mới dùng được cho các ứng dụng dùng App Runtime for Chrome (ARC).
* <ph name="PROXY_MODE_ENUM_PAC_SCRIPT" /> = Một tập lệnh proxy .pac. Sử dụng <ph name="PROXY_PAC_URL_POLICY_NAME" /> để thiết lập URL dẫn tới một tệp proxy .pac.
Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn các tùy chọn cài đặt proxy.
Lưu ý: Để xem các ví dụ cụ thể, hãy truy cập vào trang The Chromium Projects (https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett).</translation>
<translation id="6559643481486165125">Không nhắc xác thực lại</translation>
<translation id="656130159911161669">Bản cập nhật ChromeOS bỏ qua phiên bản được xác định trong tệp kê khai ứng dụng kiosk</translation>
<translation id="6561396069801924653">Hiển thị tùy chọn trợ năng trong menu của khay hệ thống</translation>
<translation id="6562889469672829421">Khoảng thời gian (tính bằng mili giây) kể từ khi không có hoạt động đầu vào của người dùng cho đến thời điểm màn hình tối đi</translation>
<translation id="6563458316362153786">Bật tính năng Chuyển đổi nhanh 802.11r</translation>
<translation id="6563462845077594854">Nếu đặt chính sách này thì bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL được phép chụp Màn hình, Cửa sổ và Thẻ.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không xem xét việc cho phép các trang web chụp ở cấp độ nêu trên.
Hệ thống sẽ không xem xét chính sách này nếu trang web khớp với một mẫu URL trong bất kỳ chính sách nào sau đây: <ph name="WINDOW_CAPTURE_ALLOWED_BY_ORIGINS_POLICY_NAME" />, <ph name="TAB_CAPTURE_ALLOWED_BY_ORIGINS_POLICY_NAME" />, <ph name="SAME_ORIGIN_TAB_CAPTURE_ALLOWED_BY_ORIGINS_POLICY_NAME" />.
Nếu trang web khớp với một mẫu URL trong chính sách này, thì hệ thống sẽ không xem xét chính sách <ph name="SCREEN_CAPTURE_ALLOWED_POLICY_NAME" />.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="6568977718979857253">Chính sách này không còn dùng nữa. Vui lòng dùng <ph name="DEFAULT_PLUGINS_SETTING_POLICY_NAME" /> để kiểm soát khả năng cung cấp plugin Flash và <ph name="ALWAYS_OPEN_PDF_EXTERNALLY_POLICY_NAME" /> để kiểm soát xem có phải dùng trình xem PDF tích hợp để mở tệp PDF hay không.
Chỉ định một danh sách plugin bị tắt trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Ký tự đại diện '*' và '?' có thể dùng để khớp với chuỗi các ký tự bất kỳ. '*' khớp với số lượng ký tự bất kỳ trong khi '?' chỉ định một ký tự đơn tùy chọn, tức là khớp các ký tự 0 hoặc 1. Ký tự thoát là '\', do vậy, để khớp với ký tự '*', '?' hoặc '\' thực, bạn có thể đặt một ký tự '\' ở trước các ký tự đó.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, danh sách plugin đã chỉ định sẽ không bao giờ được dùng trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Các plugin này được đánh dấu là đã tắt trong 'about:plugins' và người dùng không thể bật các plugin này.
Xin lưu ý rằng EnabledPlugins và DisabledPluginsExceptions có thể ghi đè chính sách này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể sử dụng bất kỳ plugin nào được cài đặt trên hệ thống, ngoại trừ các plugin không tương thích, lỗi thời hoặc nguy hiểm đã được mã hóa cứng.</translation>
<translation id="6571055160227165318">Cho phép bật WebSQL qua cờ Chrome.</translation>
<translation id="6574903167639386816">Xoá dữ liệu hồ sơ trên ổ đĩa khi phiên người dùng kết thúc</translation>
<translation id="6575403002861093126">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định thời gian tồn tại (tính theo giờ) của bộ nhớ đệm Đối tượng chính sách nhóm (GPO) – thời lượng tối đa có thể sử dụng lại các GPO trước khi tải các GPO này xuống lần nữa. Thay vì tải các GPO xuống lần nữa trong mỗi lần tìm nạp chính sách, hệ thống có thể sử dụng lại các GPO đã lưu vào bộ nhớ đệm, miễn là phiên bản của các GPO này không thay đổi.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, tính năng lưu GPO vào bộ nhớ đệm sẽ tắt. Hậu quả là lượng tải trên máy chủ sẽ tăng lên vì cần tải các GPO xuống lần nữa mỗi khi tìm nạp chính sách, ngay cả khi các GPO này không thay đổi.
Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống có thể sử dụng lại các GPO đã lưu vào bộ nhớ đệm trong tối đa 25 giờ.
Lưu ý: Thao tác khởi động lại và đăng xuất sẽ xoá bộ nhớ đệm.</translation>
<translation id="6575944031719151455">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định danh sách các tài khoản trên thiết bị sẽ hiển thị trên màn hình đăng nhập. Các tài khoản trên thiết bị được phân biệt thông qua mã nhận dạng.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách trống, thì sẽ không có tài khoản nào trên thiết bị hiển thị.</translation>
<translation id="6577760914164385949">Cho phép tự động đăng nhập vào các nhà cung cấp danh tính trên đám mây của Microsoft®</translation>
<translation id="6580851705156412587">Khoá thiết bị khi thiết bị tạm ngưng hoặc đóng nắp</translation>
<translation id="6581048059229620221">Nếu bạn tắt chính sách này, người dùng sẽ không thể khởi động hay định cấu hình máy chủ hỗ trợ từ xa để chấp nhận các kết nối đến.
Chính sách này không ảnh hưởng đến các trường hợp truy cập từ xa.
Chính sách này không ngăn quản trị viên doanh nghiệp kết nối với các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> được quản lý.
Chính sách này không có hiệu lực nếu bạn bật, để trống hoặc không thiết lập.</translation>
<translation id="6583249367505445969">Tắt thanh dấu trang</translation>
<translation id="6584122839583172231">Chế độ cài đặt phím F12 sử dụng phím tắt chứa phím bổ trợ ctrl và shift</translation>
<translation id="6584541828182430328">Tắt hiển thị cảnh báo toàn màn hình</translation>
<translation id="658537215958747575">Cho phép các nguồn gốc đủ điều kiện sử dụng Direct Sockets</translation>
<translation id="6588634282328239769">Hiển thị URL đầy đủ</translation>
<translation id="6589049539706330510">Bật chế độ hỗ trợ</translation>
<translation id="6593025196187527239">Nếu bạn không tắt ARC theo cách khác, thì việc đặt chính sách này thành True hoặc không đặt đều có nghĩa là cho phép người dùng sử dụng ARC. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng chưa liên kết có thể không dùng được ARC.
Các thay đổi đối với chính sách chỉ được áp dụng khi ARC không chạy, chẳng hạn như khi đang khởi động ChromeOS.</translation>
<translation id="6593350713192882944">Bật tính năng Thông tin nhanh</translation>
<translation id="6594372503585248865">Bật giao diện người dùng liên quan đến kết nối trên màn hình máy chủ từ xa khi đang có kết nối</translation>
<translation id="65947892191748867">Tắt chính sách đề nghị người dùng được quản lý cho phép chia sẻ tín hiệu của thiết bị trên các thiết bị không được quản lý</translation>
<translation id="6596675965208703569">Chính sách này chỉ định thời gian (tính bằng giây) mà một thiết bị truyền được chọn trước đó qua mã truy cập hoặc mã QR xuất hiện trong trình đơn thiết bị truyền của <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Thời gian tồn tại của mục nhập bắt đầu tại thời điểm mã truy cập được nhập lần đầu tiên hoặc mã QR được quét lần đầu tiên.
Trong khoảng thời gian này thiết bị truyền sẽ xuất hiện trong danh sách thiết bị truyền của trình đơn <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Sau khoảng thời gian này, bạn phải nhập lại mã truy cập hoặc phải quét lại mã QR để dùng lại thiết bị truyền.
Theo mặc định, khoảng thời gian này là 0 giây. Do đó, thiết bị truyền sẽ không nằm trong trình đơn của <ph name="PRODUCT_NAME" />, và bạn phải nhập lại mã truy cập hoặc quét lại mã QR để bắt đầu một phiên truyền mới.
Xin lưu ý rằng chính sách này chỉ ảnh hưởng đến thời lượng thiết bị truyền xuất hiện trong trình đơn của <ph name="PRODUCT_NAME" /> và không ảnh hưởng đến bất kỳ phiên truyền nào đang diễn ra. Những phiên này sẽ tiếp tục ngay cả khi thời lượng trên hết hạn.
Chính sách này không có hiệu lực trừ phi bạn bật chính sách <ph name="ACCESS_CODE_CAST_ENABLED_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="6598235178374410284">Hình đại diện của người dùng</translation>
<translation id="6600377630856879433">Cho phép chụp Cửa sổ và Thẻ theo các nguồn gốc này</translation>
<translation id="6603004149426829878">Luôn gửi mọi tín hiệu vị trí có sẵn cho máy chủ trong khi phân giải múi giờ</translation>
<translation id="6604049565198492174">Nếu bạn đặt chính sách này, cấu hình mạng sẽ được đẩy cho mỗi người dùng đối với từng thiết bị <ph name="PRODUCT_NAME" />. Cấu hình mạng là một chuỗi có định dạng JSON như được xác định trong định dạng Cấu hình mạng mở.</translation>
<translation id="660567106648774919">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách <ph name="TOS_DIALOG_BEHAVIOR_POLICY_NAME" />.
Theo mặc định, Điều khoản dịch vụ sẽ hiển thị trong lần chạy đầu tiên của CCT. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hộp thoại Điều khoản dịch vụ sẽ không xuất hiện trong lần chạy đầu tiên hoặc những lần chạy tiếp theo. Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì hộp thoại Điều khoản dịch vụ sẽ xuất hiện trong lần chạy đầu tiên. Các lưu ý khác:
– Chính sách này chỉ có trên các thiết bị Android được quản lý hoàn toàn. Đây là những thiết bị mà nhà cung cấp dịch vụ Quản lý thống nhất thiết bị đầu cuối có thể định cấu hình.
– Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, chính sách BrowserSignin sẽ không có hiệu lực.
– Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hệ thống sẽ không gửi các chỉ số​ tới máy chủ.
– Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, chức năng của trình duyệt sẽ bị hạn chế.
– Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, quản trị viên sẽ phải thông báo điều này cho người dùng cuối của thiết bị.</translation>
<translation id="6605778633186421420">Bật tính năng hỗ trợ truyền tải từ điển nén</translation>
<translation id="6607983779935460461">Hỗ trợ URL dữ liệu cho SVGUseElement.</translation>
<translation id="6609867253856597039">Đặt trải nghiệm người dùng đối với các tính năng bị tắt</translation>
<translation id="6614557704487944013">Cho phép người dùng sử dụng trình duyệt <ph name="LACROS_NAME" /></translation>
<translation id="661610294649586421">Không cho phép yêu cầu API WebAuthn trên các trang web có chứng chỉ TLS bị hỏng.</translation>
<translation id="6617589895942747919">Thời gian bắt đầu của khoảng thời gian, bao gồm cả giá trị đầu và giá trị cuối.</translation>
<translation id="6621830999036927230">Nếu bạn đặt chính sách này, máy chủ truy cập từ xa sẽ dùng URL này để xác thực những mã xác thực từ các máy khách truy cập từ xa để chấp nhận các đường kết nối. Tính năng này sẽ bị tắt nếu bạn để trống hoặc không đặt chính sách này.
Lưu ý: Sử dụng chính sách này với <ph name="REMOTE_ACCESS_HOST_TOKEN_URL_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="6625136649067113817">Một cờ boolean cho biết liệu bàn phím ảo có thể cung cấp tính năng kiểm tra lỗi chính tả hay không.</translation>
<translation id="66265932317331474">Báo cáo thông tin CPU</translation>
<translation id="6628120204569232711">Báo cáo trạng thái bộ nhớ</translation>
<translation id="662991036483361836">Không cho phép người dùng bật tính năng Chia sẻ lân cận</translation>
<translation id="6634974629075330608">Chính sách này cung cấp tuỳ chọn tạm thời không áp dụng những thay đổi về cách Chrome xử lý cookie được đặt qua JavaScript có chứa một số ký tự điều khiển nhất định (NULL (Rỗng), trả lại vị trí đầu dòng và nguồn cấp dữ liệu dòng).
Trước đây, chuỗi cookie vẫn được đặt nhưng sẽ bị cắt bớt nếu một trong các ký tự này xuất hiện trong chuỗi.
Giờ đây, toàn bộ chuỗi cookie sẽ bị bỏ qua nếu các ký tự này xuất hiện.
Khi bạn đặt chính sách này thành True (Đúng) (mặc định), hành vi mới sẽ được kích hoạt.
Khi bạn đặt chính sách này thành False (Sai), hành vi cũ sẽ được kích hoạt.</translation>
<translation id="663685822663765995">Hạn chế chế độ in màu</translation>
<translation id="6640355849038068978">Nếu chế độ cài đặt này đang bật, người dùng sẽ mở được ứng dụng Eche, chẳng hạn như bằng cách nhấp vào thông báo trong Trung tâm điều khiển điện thoại.
Nếu chế độ cài đặt này đang tắt, người dùng sẽ không mở được ứng dụng Eche.
Nếu bạn không thiết lập chính sách này, thì chế độ mặc định sẽ là cho phép cả người dùng do doanh nghiệp quản lý và người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="6640748114867542396">Không cho phép các tiện ích được quản lý sử dụng API Enterprise Hardware Platform</translation>
<translation id="6641109870010271671">Chứng chỉ TLS mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> cần tin cậy khi xác thực máy chủ</translation>
<translation id="6641981670621198190">Tắt hỗ trợ dành cho API đồ họa 3D</translation>
<translation id="6646912445796087001">Bật hoặc tắt nhiều tính năng trên bàn phím ảo. Chính sách này chỉ có hiệu lực khi bạn bật chính sách "VirtualKeyboardEnabled".
Nếu bạn đặt một tính năng trong chính sách này thành True, thì tính năng này sẽ bật trên bàn phím ảo.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt một tính năng trong chính sách này thành False, thì tính năng này sẽ tắt trên bàn phím ảo.
LƯU Ý: chính sách này chỉ được hỗ trợ ở chế độ Kiosk PWA.</translation>
<translation id="6647965994887675196">Nếu đặt thành đúng, bạn có thể tạo và sử dụng tài khoản người dùng bị giám sát.
Nếu đặt thành sai hoặc không định cấu hình, tính năng tạo và đăng nhập tài khoản người dùng bị giám sát sẽ bị tắt. Tất cả tài khoản người dùng bị giám sát hiện có sẽ bị ẩn.
LƯU Ý: Chế độ mặc định đối với các thiết bị dành cho người tiêu dùng và doanh nghiệp khác nhau: trên thiết bị dành cho người tiêu dùng, tài khoản người dùng bị giám sát được bật theo mặc định nhưng trên thiết bị dành cho doanh nghiệp, các tài khoản này được tắt theo mặc định.</translation>
<translation id="6648746349186337075">Chính sách này cấp cho Screencast quyền tạo và chép lời trên bản ghi màn hình rồi tải lên Drive cho người dùng doanh nghiệp.
Chính sách này không ảnh hưởng đến người dùng Family Link.
Chính sách này không ảnh hưởng đến chính sách <ph name="PROJECTOR_DOGFOOD_FOR_FAMILY_LINK_ENABLED_POLICY_NAME" /> cho người dùng Family Link.
Nếu bạn bật hoặc không thiết lập chính sách này, Screencast sẽ bật.
Nếu bạn tắt chính sách này, Screencast sẽ tắt.</translation>
<translation id="665023848306499203">Cho phép các thiết bị chọn một phiên bản cụ thể để cập nhật</translation>
<translation id="6652197835259177259">Cài đặt người dùng được quản lý cục bộ</translation>
<translation id="6653897159826215341">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ mở hộp thoại in hệ thống thay vì chế độ xem trước bản in tích hợp khi người dùng yêu cầu in.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì các lệnh in sẽ kích hoạt màn hình xem trước bản in.</translation>
<translation id="6655274714135630366">Hàm băm SHA-256 được mã hoá thập lục phân của hình ảnh đĩa.</translation>
<translation id="6655844456903132379">Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật), thì quá trình xác thực HTTP sẽ áp dụng kết quả phê duyệt theo chính sách KDC. Nói cách khác, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ uỷ quyền thông tin đăng nhập của người dùng cho dịch vụ được truy cập nếu KDC đặt <ph name="OK_AS_DELEGATE" /> trên một vé dịch vụ. Hãy xem RFC 5896 (https://tools.ietf.org/html/rfc5896.html). Dịch vụ này cũng phải được <ph name="AUTH_NEGOTIATE_DELEGATE_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> cho phép.
Nếu bạn đặt thành Disabled (Tắt) hoặc không đặt chính sách này, thì chính sách KDC sẽ bị bỏ qua trên các nền tảng được hỗ trợ và chỉ <ph name="AUTH_NEGOTIATE_DELEGATE_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> được áp dụng.
Chính sách KDC luôn áp dụng trên <ph name="MS_WIN_NAME" />.</translation>
<translation id="6658245400435704251">Chỉ định số giây tối đa mà thiết bị có thể ngẫu nhiên trì hoãn việc tải xuống bản cập nhật từ thời điểm bản cập nhật được đưa lên máy chủ lần đầu tiên. Thiết bị có thể đợi một phần số thời gian này là thời gian thực và phần thời gian còn lại là thời gian kiểm tra bản cập nhật. Trong bất kỳ trường hợp nào, việc phân tán bị chặn trên ở lượng thời gian cố định để thiết bị không bao giờ phải chờ mãi để tải xuống bản cập nhật.</translation>
<translation id="6659537776197644458">Không kích hoạt quy trình xác thực cho tính năng đồng bộ hóa mật khẩu</translation>
<translation id="6659877981632400997">Trình đơn theo bối cảnh sẽ không có mục cho phép chia sẻ hình ảnh với <ph name="GOOGLE_PHOTOS_PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="6661178198729301029">Bật tính năng báo cáo trên đám mây qua hồ sơ được quản lý</translation>
<translation id="6665670272107384733">Đặt tần suất người dùng phải nhập mật khẩu để sử dụng tính năng mở khóa nhanh</translation>
<translation id="6667586534922258705">Hiện nút hiển thị mật khẩu trên màn hình đăng nhập và màn hình khóa</translation>
<translation id="6669691206059842248">Định cấu hình URL chuyển hướng OAuth bổ sung cho mỗi tiện ích</translation>
<translation id="6669700740683748046">Tính năng này cho phép hiển thị URL đầy đủ trên thanh địa chỉ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì URL đầy đủ sẽ hiển thị trên thanh địa chỉ, bao gồm cả giao thức và miền con.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì thanh địa chỉ sẽ hiển thị URL mặc định.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì thanh địa chỉ sẽ hiển thị URL mặc định. Đồng thời, người dùng sẽ có thể chuyển đổi giữa chế độ hiển thị URL mặc định và đầy đủ bằng tùy chọn trình đơn ngữ cảnh.
</translation>
<translation id="6670716303606644752">Theo thông tin mô tả tại https://www.chromestatus.com/feature/5148698084376576, các hộp thoại kiểu JavaScript, do <ph name="JS_ALERT" />, <ph name="JS_CONFIRM" /><ph name="JS_PROMPT" /> kích hoạt, sẽ bị chặn trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> nếu được kích hoạt từ một khung phụ không có cùng nguồn gốc với khung chính.
Chính sách này cho phép ghi đè sự thay đổi đó.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật hoặc không đặt, thì hộp thoại JavaScript kích hoạt từ một khung phụ có nguồn gốc khác sẽ bị chặn.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì hộp thoại JavaScript kích hoạt từ một khung phụ có nguồn gốc khác sẽ không bị chặn.
Trong tương lai, chúng tôi sẽ loại bỏ chính sách này khỏi <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="6670794785040100077">Không cho phép gửi tài liệu tới <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /></translation>
<translation id="6672070613706645316">Cho phép người dùng tùy chỉnh nền trên trang Thẻ mới</translation>
<translation id="6672630473862787247">Bật quy trình xác thực môi trường xung quanh trong các phiên khách, phiên thông thường và phiên ẩn danh.</translation>
<translation id="6676012253361586167">Chỉ định việc người dùng có được chuyển tiếp cổng vào vùng chứa Crostini hay không.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì người dùng sẽ có thể định cấu hình dịch vụ chuyển tiếp cổng vào vùng chứa Crostini.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì dịch vụ chuyển tiếp cổng vào vùng chứa Crostini sẽ tắt.</translation>
<translation id="6677291257287862684">Bật phím cố định trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="668153983584136017">Chính sách này không còn được dùng vì thuật toán GREASE mới cập nhật đã được bật theo mặc định kể từ M103.
Khi bạn bật chính sách này, tính năng Cập nhật thuật toán GREASE cho User-Agent Client Hints sẽ điều chỉnh thuật toán User-Agent GREASE để thống nhất với quy cách mới nhất.
Quy cách mới cập nhật có thể phá vỡ một số trang web hạn chế các ký tự có trong yêu cầu. Vui lòng xem quy cách để biết thêm thông tin: https://wicg.github.io/ua-client-hints/#grease
Chính sách này sẽ bị loại bỏ trong bản phát hành sau này.</translation>
<translation id="6682305153467826752">Bật chính sách báo cáo thông tin nhận dạng máy</translation>
<translation id="6685903773201985073">Bật quy trình xác thực môi trường xung quanh trong các phiên khách và phiên thông thường.</translation>
<translation id="6687291630099400188">Không hiển thị thông tin hệ thống trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="6689343802305995925">Không có hành động nào diễn ra.</translation>
<translation id="6689792153960219308">Báo cáo trạng thái phần cứng</translation>
<translation id="6690425645391461516">Tắt các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS); cho phép thanh thông tin "Ý của bạn là http://intranetsite/".</translation>
<translation id="669066148640728553">Chỉ định một khoảng thời gian mục tiêu khi hết thời gian thông báo chạy lại.
Người dùng sẽ nhận được thông báo về việc cần chạy lại trình duyệt hoặc khởi động lại thiết bị dựa trên các chế độ cài đặt chính sách <ph name="RELAUNCH_NOTIFICATION_POLICY_NAME" /><ph name="RELAUNCH_NOTIFICATION_PERIOD_POLICY_NAME" />. Nếu bạn đặt chính sách <ph name="RELAUNCH_NOTIFICATION_POLICY_NAME" /> thành "Bắt buộc", thì các trình duyệt và thiết bị sẽ phải khởi động lại khi hết thời gian thông báo. Chính sách <ph name="RELAUNCH_WINDOW_POLICY_NAME" /> này có thể dùng để trì hoãn thời điểm hết thời gian thông báo sao cho thời điểm này rơi vào một khoảng thời gian cụ thể.
Nếu bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mục tiêu mặc định cho <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ là từ 2:00 sáng đến 4:00 sáng. Khoảng thời gian mục tiêu mặc định cho <ph name="PRODUCT_NAME" /> là cả ngày (tức là thời điểm hết thời gian thông báo sẽ không bao giờ bị trì hoãn).
Lưu ý: Mặc dù chính sách này có thể chấp nhận nhiều mục trong <ph name="ENTRIES_FIELD_NAME" />, nhưng ngoại trừ mục đầu tiên, tất cả các mục khác đều sẽ bị bỏ qua.
Cảnh báo: Khi bạn đặt chính sách này, việc áp dụng các bản cập nhật phần mềm có thể bị chậm trễ.</translation>
<translation id="6695441448686167614">Chế độ cài đặt In trên web</translation>
<translation id="6698632841807204978">Bật chế độ in đen trắng</translation>
<translation id="6699740789657890714">Chỉ định xem có cho phép các trang web gửi yêu cầu theo cách không an toàn đến các điểm cuối trên mạng có mức độ riêng tư cao hơn hay không.</translation>
<translation id="6699880231565102694">Bật xác thực hai bước cho máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="6703251016607733593">Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ tắt tùy chọn thực thi các yêu cầu tiết lộ về Tính minh bạch của chứng chỉ cho danh sách hàm băm <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" />. Máy chủ doanh nghiệp có thể tiếp tục sử dụng các chứng chỉ không được tin cậy (vì các chứng chỉ này không được tiết lộ công khai đúng cách). Để tắt tùy chọn thực thi, hàm băm phải đáp ứng một trong các điều kiện sau:
* Có trong <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> của chứng chỉ máy chủ.
* Có trong <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> xuất hiện trong một chứng chỉ của Tổ chức phát hành chứng chỉ (CA) trong chuỗi chứng chỉ. Chứng chỉ CA chịu sự ràng buộc của tiện ích nameConstraints X.509v3, một hoặc nhiều directoryName nameConstraints xuất hiện trong permittedSubtrees và directoryName có thuộc tính organizationName.
* Có trong <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> xuất hiện trong một chứng chỉ CA trong chuỗi chứng chỉ, chứng chỉ CA đó có một hoặc nhiều thuộc tính organizationName trong Đối tượng của chứng chỉ, và chứng chỉ của máy chủ có cùng số lượng thuộc tính organizationName, theo cùng thứ tự và có các giá trị giống nhau theo từng byte.
Hãy chỉ định hàm băm <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> bằng cách liên kết tên thuật toán hàm băm, một dấu gạch chéo và phương thức mã hóa Base64 của thuật toán hàm băm đó, áp dụng cho <ph name="SUBJECT_PUBLIC_KEY_INFO" /> được mã hóa theo DER (Quy tắc mã hóa phân biệt) của chứng chỉ đã chỉ định. Định dạng mã hóa Base64 trùng khớp với định dạng của Vân tay số SPKI. Thuật toán hàm băm duy nhất mà hệ thống nhận dạng được là sha256. Các thuật toán hàm băm khác đều bị bỏ qua.
Không đặt chính sách này đồng nghĩa với việc nếu bạn không tiết lộ những chứng chỉ buộc phải tiết lộ thông qua Tính minh bạch của chứng chỉ, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không tin cậy những chứng chỉ đó.</translation>
<translation id="6703381779632216549">Bật chính sách nhập công cụ tìm kiếm mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="6704445641918520643">Bật chế độ tải Lazy Login WebUI.</translation>
<translation id="6704515759227307131">Chính sách này không còn dùng nữa và đã được thay thế bằng AdvancedProtectionAllowed.
Chính sách này kiểm soát liệu người dùng đăng ký chương trình Bảo vệ nâng cao có được phép gửi các tệp đã tải xuống cho Google để quét tìm phần mềm độc hại hay không. Nếu bạn không đặt hoặc đặt thành True, thì người dùng đã đăng ký sẽ được nhắc gửi các tệp của họ cho Google để quét sâu. Nếu người dùng chọn 'Quét' thì tệp họ đã tải xuống sẽ được gửi cho Google. Nếu bạn đặt thành False, thì người dùng sẽ không được nhắc và các tệp họ đã tải xuống sẽ không được gửi cho Google.</translation>
<translation id="670597451099978576">Tự động cấp quyền cho những trang web này để kết nối với các thiết bị USB bằng mã sản phẩm và mã nhà cung cấp cụ thể trên màn hình đăng nhập.</translation>
<translation id="6706330611356546885">Chấp nhận mọi trang web chạy JavaScript JIT</translation>
<translation id="6706728459859947543">Chính sách này cấp cho tính năng Thông tin nhanh quyền truy cập vào nội dung đã chọn và gửi thông tin đó đến máy chủ.
Nếu bạn bật chính sách này, thì hệ thống sẽ bật tính năng Thông tin nhanh.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì hệ thống sẽ tắt tính năng Thông tin nhanh.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể quyết định liệu bật hay tắt tính năng Thông tin nhanh.</translation>
<translation id="670675748066383347">Chế độ cài đặt cho Trình sắp xếp thẻ</translation>
<translation id="6712624291905573620">Chính sách này kiểm soát hoạt động báo cáo của <ph name="PRODUCT_NAME" /> trên đám mây, tức là có cho phép tải thông tin về hoạt động của trình duyệt lên <ph name="GOOGLE_ADMIN_CONSOLE_PRODUCT_NAME" /> hay không.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành Tắt, thì dữ liệu sẽ không được thu thập hay tải lên.
Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, thì dữ liệu sẽ được thu thập và tải lên <ph name="GOOGLE_ADMIN_CONSOLE_PRODUCT_NAME" />.
Đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />, chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký bằng <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" />.
Đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, chính sách này luôn có hiệu lực.</translation>
<translation id="6720330829631914048">Số giờ đã trôi qua kể từ thời điểm bắt đầu ngày (theo định dạng 24 giờ).</translation>
<translation id="6721252203593581486">WebSQL trong bối cảnh của bên thứ ba (ví dụ: iframe trên nhiều trang web) bị tắt theo mặc định kể từ M97 và sẽ bị xóa hoàn toàn trong M101.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì WebSQL trong ngữ cảnh của bên thứ ba sẽ vẫn tắt.
Nếu bạn bật chính sách này, thì WebSQL trong ngữ cảnh của bên thứ ba sẽ được bật lại.</translation>
<translation id="6723472666969849951">Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ kiểm soát các ứng dụng và tiện ích mà người dùng có thể cài đặt trong <ph name="PRODUCT_NAME" />, các máy chủ mà những tiện ích và ứng dụng này có thể tương tác, đồng thời hạn chế quyền truy cập trong thời gian chạy.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không hạn chế các loại tiện ích và ứng dụng được chấp nhận.
Các tiện ích và ứng dụng không thuộc loại trên danh sách sẽ không được cài đặt. Mỗi giá trị phải là một trong những chuỗi sau đây:
* "extension"
* "theme"
* "user_script"
* "hosted_app"
* "legacy_packaged_app"
* "platform_app"
Hãy xem tài liệu về tiện ích của <ph name="PRODUCT_NAME" /> để biết thêm thông tin về các loại này.
Những phiên bản trước phiên bản 75 sử dụng nhiều mã tiện ích phân tách bằng dấu phẩy sẽ không được hỗ trợ và bị bỏ qua. Phần còn lại của chính sách này sẽ tiếp tục được áp dụng.
Lưu ý: Chính sách này cũng ảnh hưởng đến các tiện ích và ứng dụng buộc cài đặt qua <ph name="EXTENSION_INSTALL_FORCELIST_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="6731757988219967594">Lọc các trang web cấp cao nhất (không phải iframe được nhúng) có nội dung người lớn</translation>
<translation id="6733851879899284032">
Chỉ định xem SharedArrayBuffers có thể dùng được trong bối cảnh không bị tách biệt nhiều nguồn gốc hay không <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ yêu cầu chế độ tách biệt nhiều nguồn gốc khi sử dụng SharedArrayBuffers trên phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> 91 trở đi (25/05/2021) để đảm bảo Khả năng tương thích trên web. Bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết tại: https://developer.chrome.com/blog/enabling-shared-array-buffer/.
Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, các trang web có thể sử dụng SharedArrayBuffer mà không có hạn chế.
Khi bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, các trang web chỉ có thể sử dụng SharedArrayBuffers khi bị tách biệt nhiều nguồn gốc.</translation>
<translation id="6734397897213913438">Luôn cho phép đọc to</translation>
<translation id="6735701345096330595">Buộc bật tính năng kiểm tra chính tả ngôn ngữ</translation>
<translation id="6736283207617136584">Bật tính năng báo cáo trạng thái cập nhật hệ điều hành của thiết bị</translation>
<translation id="6739541168983991680">Tự động hoá quy trình <ph name="CLOUD_UPLOAD_NAME" /> cho <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /><ph name="MICROSOFT_365_NAME" /></translation>
<translation id="6739847036322230891">Không cho phép người dùng thêm, định cấu hình và in bằng máy in không thuộc sở hữu của doanh nghiệp</translation>
<translation id="6740611636377710500">Cho phép người dùng này chạy PluginVm.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> sẽ không được bật cho người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> sẽ được bật cho người dùng miễn là các tùy chọn cài đặt khác cũng cho phép điều này. Bạn cần phải đặt <ph name="PLUGIN_VM_ALLOWED_POLICY_NAME" /><ph name="USER_PLUGIN_VM_ALLOWED_POLICY_NAME" /> thành true, cũng như phải đặt <ph name="PLUGIN_VM_LICENSE_KEY_POLICY_NAME" /> hoặc <ph name="PLUGIN_VM_USER_ID_POLICY_NAME" /> để cho phép chạy <ph name="PLUGIN_VM_NAME" />.</translation>
<translation id="6749641778238480311">Cho phép gọi các API subApps mà không cần cử chỉ trước đó của người dùng hay yêu cầu người dùng xác nhận.</translation>
<translation id="6750902920405577210">Danh sách dữ liệu đo từ xa sẽ được báo cáo khi xảy ra sự kiện thay đổi cường độ tín hiệu.
Mỗi dữ liệu đo từ xa được chỉ định sẽ chỉ được báo cáo khi không bị chính sách kiểm soát tắt.
Chính sách kiểm soát cho https_latency và network_telemetry là ReportDeviceNetworkStatus.
Nếu bạn không đặt giá trị này, thì sẽ không có dữ liệu đo từ xa bổ sung nào được báo cáo khi xảy ra sự kiện thay đổi cường độ tín hiệu.</translation>
<translation id="6751612743847158732">Luôn khôi phục phiên trước đó.</translation>
<translation id="6752711782954612641">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_SEARCH_URL_POST_PARAMS_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định thông số khi tìm kiếm URL bằng yêu cầu POST. Thông số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là thông số mẫu, chẳng hạn như<ph name="SEARCH_TERM_MARKER" />, thì dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực sẽ thay thế thông số này.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_SEARCH_URL_POST_PARAMS_POLICY_NAME" />, thì yêu cầu tìm kiếm sẽ được gửi bằng phương thức GET.</translation>
<translation id="6757413365906304125">Chính sách này xác định hành vi gán lại phím PageUp/PageDown trên trang con "gán lại phím". Trang con "gán lại phím" cho phép người dùng tuỳ chỉnh các phím trên bàn phím. Nếu bạn bật chính sách này thì người dùng sẽ không thể tuỳ chỉnh các chế độ gán lại cụ thể này. Nếu bạn không đặt chính sách này thì các phím tắt dựa trên phím tìm kiếm sẽ là phím tắt mặc định và người dùng sẽ có thể định cấu hình phím tắt.</translation>
<translation id="6757613329154374267">Đã bật dịch vụ sao lưu và khôi phục</translation>
<translation id="6758659208493449452">Chính sách này kiểm soát việc người dùng đăng ký chương trình Bảo vệ nâng cao có nhận được các tính năng tăng cường bảo vệ hay không. Một số tính năng trong số này có thể chia sẻ dữ liệu với Google (ví dụ: người dùng chương trình Bảo vệ nâng cao có thể gửi các tệp đã tải xuống cho Google để quét tìm phần mềm độc hại). Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True, thì người dùng đã đăng ký sẽ nhận được các tính năng tăng cường bảo vệ. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng chương trình Bảo vệ nâng cao sẽ chỉ nhận được các tính năng dành cho người dùng thông thường.</translation>
<translation id="6763023079133439068">Cho phép các chứng chỉ thiếu tiện ích subjectAlternativeName nếu chứng chỉ là do các neo tin cậy cục bộ phát hành</translation>
<translation id="6766216162565713893">Cho phép trang web yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào thiết bị Bluetooth lân cận</translation>
<translation id="6770454900105963262">Báo cáo thông tin về các phiên kiosk hiện hoạt</translation>
<translation id="6774132787348495175">Không cho phép người dùng sử dụng máy ảo cần thiết để hỗ trợ các ứng dụng Linux</translation>
<translation id="6782331708811245959">Bật tính năng báo cáo chế độ khởi động thiết bị</translation>
<translation id="6785201942412171878">Kiểm soát phím tắt dùng để kích hoạt phím PageUp/PageDown trong "cụm 6 phím"</translation>
<translation id="6786666051053129545">Bật quy trình so khớp giọng nói của Trợ lý Google</translation>
<translation id="6786747875388722282">Tiện ích</translation>
<translation id="6786967369487349613">Đặt thư mục hồ sơ chuyển vùng</translation>
<translation id="6787638035953731324">Chế độ cài đặt phím tắt Insert sử dụng phím tắt chứa phím bổ trợ tìm kiếm</translation>
<translation id="6788500377069760677">Bật chính sách chia sẻ dữ liệu chẩn đoán cho PluginVm</translation>
<translation id="6789319144568227749">Những thiết lập hỗ trợ các tiêu đề của yêu cầu không phải ký tự đại diện CORS.
<ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 97 hỗ trợ các tiêu đề của yêu cầu không phải ký tự đại diện CORS. Khi các tập lệnh thực hiện một yêu cầu mạng nhiều nguồn gốc thông qua lệnh fetch() và XMLHttpRequest có tiêu đề Uỷ quyền đã thêm vào tập lệnh, tiêu đề này phải được tiêu đề Access-Control-Allow-Headers cho phép rõ ràng trong phản hồi về yêu cầu kiểm tra CORS. "Rõ ràng" ở đây có nghĩa là biểu tượng ký tự đại diện "*" không bao gồm tiêu đề Uỷ quyền. Hãy xem <ph name="CORS_NON_WILDCARD_REQUEST_HEADERS_FEATURE_URL" /> để biết thêm thông tin.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True (Bật) thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ hỗ trợ các tiêu đề của yêu cầu không phải ký tự đại diện CORS và hoạt động như nêu trên.
Khi bạn đặt chính sách này thành False (Tắt), Chrome sẽ cho phép biểu tượng ký tự đại diện ("*") trong tiêu đề Access-Control-Allow-Headers trong phản hồi về yêu cầu kiểm tra CORS để bao gồm cả tiêu đề Uỷ quyền.
Chính sách Doanh nghiệp này là tạm thời và dự kiến sẽ bị xoá sau này.</translation>
<translation id="6789422336869764846">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo trạng thái của chế độ chuyển đổi dành cho nhà phát triển của thiết bị lúc máy khởi động.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo trạng thái của chế độ chuyển đổi dành cho nhà phát triển.</translation>
<translation id="6789441722870183939">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể truy cập vào các tính năng thử nghiệm của trình duyệt thông qua một biểu tượng trên thanh công cụ
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, biểu tượng các tính năng thử nghiệm của trình duyệt sẽ bị xóa khỏi thanh công cụ.
chrome://flags và bất kỳ cách thức nào khác để tắt và bật các tính năng của trình duyệt sẽ vẫn hoạt động như dự kiến, cho dù chính sách này được Bật hay Tắt.</translation>
<translation id="6795485990775913659">Chỉ cho phép in khi không có mã PIN</translation>
<translation id="6796215185873669533">Đặt phiên bản chuỗi User-Agent thành giá trị mặc định của chế độ cài đặt trình duyệt</translation>
<translation id="6800181452282128474">Không truy vấn máy chủ Quirks</translation>
<translation id="68031099365512050">Báo cáo trạng thái âm thanh</translation>
<translation id="680356860463873420">Không cho phép người dùng sử dụng PluginVm</translation>
<translation id="6807947647944603395">Vô hiệu hoá thoả thuận về khoá hậu lượng tử Kyber cho TLS</translation>
<translation id="6810445994095397827">Chặn JavaScript trên các trang web này</translation>
<translation id="6813263547126514821">Bật và tắt nguồn</translation>
<translation id="681446116407619279">Các giao thức xác thực được hỗ trợ</translation>
<translation id="6815628711329903153">Cho phép phân bổ vùng đệm hiện đại cho trình bổ trợ PPAPI của API Graphics3D.</translation>
<translation id="6819838337315703072">Nếu dịch vụ hỗ trợ ứng dụng <ph name="LINUX_OS_NAME" /> đang bật thì việc đặt chính sách này thành Bật sẽ gửi thông tin liên quan đến hoạt động sử dụng các ứng dụng <ph name="LINUX_OS_NAME" /> trở lại cho máy chủ.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này thì sẽ không có thông tin nào về hoạt động sử dụng được báo cáo.</translation>
<translation id="6820251681466503297">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có được phép lưu hình ảnh vào <ph name="GOOGLE_PHOTOS_PRODUCT_NAME" /> ngay từ trình đơn theo bối cảnh hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật) hoặc không đặt thì người dùng có thể lưu hình ảnh vào <ph name="GOOGLE_PHOTOS_PRODUCT_NAME" /> từ trình đơn theo bối cảnh. Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt), người dùng sẽ không thấy lựa chọn này trong trình đơn theo bối cảnh.
Chính sách này không ngăn người dùng lưu hình ảnh vào <ph name="GOOGLE_PHOTOS_PRODUCT_NAME" /> bằng các cách khác ngoài trình đơn theo bối cảnh.</translation>
<translation id="6823711520976094072">Nếu bạn đặt giá trị nhỏ hơn 1 MB hoặc không đặt giá trị, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ sử dụng kích thước mặc định là 256 MiB để lưu ứng dụng và tiện ích vào bộ nhớ đệm nhằm giúp nhiều người dùng trên một thiết bị có thể cài đặt. Nhờ đó, người dùng không phải tải xuống lại từng ứng dụng/tiện ích.</translation>
<translation id="6827666400941600157">Chính sách này thiết lập một loạt các khoảng thời gian hằng tuần để lên lịch tạm ngưng tự động. Khi một khoảng thời gian bắt đầu, thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ chuyển sang chế độ tạm ngưng và hoạt động lại khi khoảng thời gian này kết thúc.
Không hỗ trợ lịch biểu có khoảng thời gian chồng chéo. Chính sách này sẽ không có hiệu lực nếu có hai khoảng thời gian chồng chéo bất kỳ.
Thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ sử dụng múi giờ hệ thống để áp dụng các khoảng thời gian này.</translation>
<translation id="6828729771894228555">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định nguồn gốc cấp cao nhất (url trong thanh địa chỉ của thẻ) chặn phân vùng bộ nhớ của bên thứ ba (phân vùng bộ nhớ iframe tách biệt nhiều nguồn gốc).
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc nguồn gốc cấp cao nhất không khớp, giá trị trong <ph name="DEFAULT_THIRD_PARTY_STORAGE_PARTITIONING_SETTING_POLICY_NAME" /> sẽ được sử dụng.
Hãy truy cập https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns để nắm được thông tin chi tiết về các mẫu hợp lệ.
Xin lưu ý rằng các mẫu bạn liệt kê ở đây được xử lý như nguồn gốc, chứ không phải URL. Vì vậy, bạn không cần chỉ định đường dẫn.
Hãy truy cập https://developer.chrome.com/docs/privacy-sandbox/storage-partitioning/ để nắm được thông tin chi tiết về tính năng phân vùng bộ nhớ của bên thứ ba.</translation>
<translation id="6829632070341067746">Chính sách này kiểm soát hoạt động tái cấu trúc gần đây của các API Graphics3D trong trình bổ trợ PPAPI.
Quá trình di chuyển chỉ ảnh hưởng đến thông tin triển khai nội bộ và không thay đổi hành vi nào. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng chính sách này trong trường hợp một ứng dụng PPAPI nào đó hoạt động không như dự kiến.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành Bật, trình duyệt sẽ quyết định phương thức triển khai nào được sử dụng.
Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, trình duyệt sẽ sử dụng phương thức triển khai cũ cho đến khi chính sách này hết hạn.
Nếu bạn phải sử dụng chính sách này, vui lòng báo cáo lỗi trên crbug.com, giải thích trường hợp sử dụng của bạn và CC {blundell, vasilyt}@chromium.org. Theo lịch, chính sách này sẽ được cung cấp thông qua phiên bản 114 của <ph name="PRODUCT_NAME" />, sau đó phương thức triển khai cũ sẽ bị loại bỏ.
LƯU Ý: Chỉ các quy trình kết xuất đồ hoạ mới bắt đầu mới thể hiện các thay đổi đối với chính sách này trong khi trình duyệt đang chạy.</translation>
<translation id="6833023569065717572">Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, màn hình đăng nhập của thiết bị sẽ dùng định dạng đồng hồ 24 giờ.
Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, màn hình đăng nhập của thiết bị sẽ dùng định dạng đồng hồ 12 giờ.
Khi bạn không đặt chính sách này, thiết bị sẽ dùng định dạng theo vị trí hiện tại.
Phiên đăng nhập của người dùng cũng sẽ mặc định sử dụng định dạng trên thiết bị, nhưng người dùng có thể thay đổi định dạng đồng hồ của một tài khoản.</translation>
<translation id="6833064854262015312">Khi bạn đặt chính sách này thành True, chế độ tương phản cao sẽ bật trên màn hình đăng nhập. Khi bạn đặt chính sách này thành False, chế độ tương phản cao sẽ tắt trên màn hình.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạm thời thay đổi chế độ tương phản cao, bật hoặc tắt chế độ này. Khi màn hình đăng nhập tải lại hoặc không hoạt động trong vài phút, chế độ tương phản cao sẽ trở về trạng thái ban đầu.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chế độ tương phản cao sẽ tắt trên màn hình đăng nhập. Người dùng có thể bật chế độ tương phản cao bất cứ lúc nào. Trạng thái của chế độ này trên màn hình đăng nhập sẽ giữ nguyên đối với mọi người dùng.
Lưu ý: <ph name="DEVICE_LOGIN_SCREEN_HIGH_CONTRAST_ENABLED_POLICY_NAME" /> (nếu đã được chỉ định) sẽ ghi đè chính sách này.</translation>
<translation id="6833465247597603843">Chế độ cài đặt phím tắt Delete sử dụng phím tắt chứa phím bổ trợ tìm kiếm</translation>
<translation id="6833988859168635883">Trang Khởi động, Trang chủ và trang Thẻ mới</translation>
<translation id="6835254082476223414">Bật dịch vụ sao lưu và khôi phục của máy ảo Linux</translation>
<translation id="6835883744948188639">Nên hiển thị lời nhắc định kỳ cho người dùng cho biết cần chạy lại</translation>
<translation id="683688607121170501">Tùy chọn cài đặt này cho phép người dùng chuyển đổi giữa các Tài khoản Google trong vùng nội dung của cửa sổ trình duyệt và trong các ứng dụng Android sau khi họ đăng nhập vào thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì hệ thống sẽ không cho phép đăng nhập vào một Tài khoản Google khác từ vùng nội dung trình duyệt không ẩn danh và các ứng dụng Android.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì hệ thống sẽ áp dụng hành vi mặc định: tức là được phép đăng nhập vào một Tài khoản Google khác từ vùng nội dung trình duyệt và các ứng dụng Android, nhưng riêng tài khoản của trẻ em sẽ bị chặn đối với vùng nội dung không ẩn danh.
Trong trường hợp không được phép đăng nhập vào một tài khoản khác qua chế độ Ẩn danh, hãy cân nhắc chặn chế độ đó bằng chính sách IncognitoModeAvailability.
Xin lưu ý rằng người dùng có thể truy cập vào các dịch vụ của Google ở trạng thái chưa xác thực bằng cách chặn cookie của các dịch vụ đó.</translation>
<translation id="6841254611279513739">Việc đặt chính sách này sẽ đặt tính năng in ở chế độ chỉ in màu, chỉ in đen trắng hoặc không giới hạn chế độ màu sắc. Nếu bạn không đặt chính sách này, sẽ không có giới hạn nào được áp dụng.</translation>
<translation id="6843008643303282259">Tốc độ tải lên mong muốn (tính bằng kbit/giây).</translation>
<translation id="6843296367238757293">Chính sách này không còn dùng nữa. Bạn không nên sử dụng chính sách này. Đọc thêm tại https://support.google.com/chrome/a/answer/7643500</translation>
<translation id="6846126863870444592">Chính sách này chỉ định các tiện ích được phép bỏ qua hộp thoại xác nhận lệnh in khi dùng hàm <ph name="SUBMIT_JOB_FUNCTION" /> của <ph name="PRINTING_API" /> để gửi lệnh in.
Nếu một tiện ích không có trong danh sách này hoặc danh sách này chưa được đặt, thì hộp thoại xác nhận lệnh in sẽ hiển thị với người dùng đối với mọi lệnh gọi hàm <ph name="SUBMIT_JOB_FUNCTION" />.
Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="PRINTING_API_EXTENSIONS_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="6847379587945465889">Bật chính sách chuyển Cookie SAML SSO sang phiên người dùng trong khi đăng nhập</translation>
<translation id="684856667300805181">Chính sách này đã bị xóa trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> 68 và thay thế bằng <ph name="ARC_GLS_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="6850300477973481112">Cài đặt trình kết nối không gian làm việc</translation>
<translation id="6851199885688265233">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật con trỏ</translation>
<translation id="6851315055469993882">Bật bộ nhớ đệm xác thực HTTP có phạm vi toàn cầu</translation>
<translation id="6854767649023671426">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ được nhắc cấp quyền truy cập vào thiết bị quay video (ngoại trừ các URL được đặt trong danh sách VideoCaptureAllowedUrls).
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì người dùng sẽ không nhận được lời nhắc và tính năng quay video chỉ dùng cho các URL được đặt trong danh sách VideoCaptureAllowedUrls.
Lưu ý: Chính sách này ảnh hưởng đến tất cả thiết bị đầu vào video (không chỉ máy ảnh tích hợp sẵn).</translation>
<translation id="6856743875250214792">Chính sách này không được dùng nữa và đã bị xóa trong M66, vì chính sách này trước đây chỉ dùng để kiểm tra nội bộ và tiềm ẩn nguy cơ bảo mật.
Chỉ định cờ sẽ được áp dụng cho <ph name="PRODUCT_NAME" /> khi khởi động. Cờ được chỉ định sẽ chỉ được áp dụng trên màn hình đăng nhập. Các cờ được đặt qua chính sách này không phản ánh trong các phiên của người dùng.</translation>
<translation id="6857240169209507953">Không cho phép <ph name="BOREALIS_NAME" /> chạy trên một thiết bị</translation>
<translation id="6857372417233723544">Nếu bạn đặt chính sách này thì hệ thống sẽ bật Bố cục Hindi Inscript trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành sai hoặc không đặt thì bố cục này sẽ không được áp dụng. Bạn cần khởi động lại để chính sách có hiệu lực.</translation>
<translation id="685769593149966548">Buộc sử dụng Chế độ hạn chế nghiêm ngặt cho YouTube</translation>
<translation id="686079137349561371">Microsoft Windows 7 trở lên</translation>
<translation id="6866755486434471318">Cho phép <ph name="PEPPER_NAME" /> sử dụng hình ảnh được chia sẻ để giải mã video.</translation>
<translation id="6870288354334274313">Direct Sockets API cho phép giao tiếp với các điểm cuối tuỳ ý bằng TCP và UDP.
Vui lòng truy cập vào https://github.com/WICG/direct-sockets để biết thông tin chi tiết.
Nếu đặt chính sách này thì bạn có thể tạo danh sách chứa các mẫu URL chỉ định những trang web được phép sử dụng Direct Sockets API.
Phạm vi có thể bao gồm cả Ứng dụng Chrome, Ứng dụng web tách biệt và Ứng dụng web kiosk; API này tuyệt đối không hoạt động trên web mở.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_DIRECT_SOCKETS_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="DIRECT_SOCKETS_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="6878757724611298427">Cho phép người dùng sử dụng ứng dụng Android trên thiết bị chưa liên kết</translation>
<translation id="6881397131210596522">Nếu bạn đặt chính sách này thành 2 thì hệ thống sẽ tự động ngăn các trang web sử dụng API WebPrinting.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 3 thì hệ thống sẽ nhắc người dùng khi có một trang web muốn sử dụng API WebPrinting.
Nếu bạn không đặt chính sách này, các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập vào máy in cục bộ nhưng người dùng có thể thay đổi tuỳ chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="6881447940489194100">Hàm băm SHA-256 được mã hoá thập lục phân của dữ liệu.</translation>
<translation id="68818134518270542">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định những ứng dụng mà người dùng có thể bật làm ứng dụng ghi chú trên màn hình khóa của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu ứng dụng ghi chú ưa thích được bật trên màn hình khóa, thì thành phần trên giao diện người dùng để chạy ứng dụng đó sẽ xuất hiện trên màn hình. Sau khi chạy, ứng dụng có thể tạo một cửa sổ ở phía trên màn hình khóa và tạo các ghi chú trong bối cảnh này. Ứng dụng này có thể nhập các ghi chú đã tạo vào phiên truy cập của người dùng chính khi phiên được mở khóa. Chỉ các ứng dụng ghi chú của <ph name="PRODUCT_NAME" /> mới được hỗ trợ trên màn hình khóa.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng có thể bật một ứng dụng trên màn hình khóa nếu mã tiện ích của ứng dụng đó có trong giá trị danh sách của chính sách. Do vậy, khi bạn đặt chính sách này thành một danh sách trống, tính năng ghi chú trên màn hình khóa sẽ bị tắt. Xin lưu ý rằng không phải cứ có mã ứng dụng trong chính sách là người dùng có thể bật ứng dụng đó làm ứng dụng ghi chú trên màn hình khóa. Ví dụ: trên <ph name="PRODUCT_NAME" /> 61, chúng tôi cũng hạn chế một số ứng dụng có sẵn theo nền tảng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, sẽ không có hạn chế nào áp dụng theo chính sách này cho một số ứng dụng mà người dùng có thể bật trên màn hình khóa.</translation>
<translation id="6882028194958060206">Mở rộng chế độ cài đặt nội dung Flash thành tất cả nội dung (không dùng nữa)</translation>
<translation id="6882345904422482308">(Cảnh báo! Phần phụ thuộc này sẽ sớm bị loại bỏ, vui lòng bắt đầu sử dụng <ph name="GLS_POLICY_NAME" />). Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="BLOCK_GEOLOCATION_SETTING" /> thì các ứng dụng Android sẽ không thể truy cập vào thông tin vị trí. Nếu bạn đặt chính sách này thành bất kỳ giá trị nào khác hoặc không đặt thì người dùng sẽ được nhắc cấp quyền khi một ứng dụng Android muốn truy cập vào thông tin vị trí.</translation>
<translation id="6883050310557769428">Kiểm soát việc dịch vụ SSO di động có được bật hay không cũng như danh sách miền cookie bị chặn và các trường hợp ngoại lệ của danh sách này.</translation>
<translation id="6889123056995503704">Người dùng sẽ quyết định chế độ hạ cấp kênh</translation>
<translation id="6889617338886728275">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu URL trang web để chỉ định những trang web sẽ tự động cấp quyền quản lý cửa sổ. Việc này sẽ mở rộng khả năng các trang web xem được thông tin về màn hình của thiết bị và dùng thông tin đó để mở/đặt cửa sổ hoặc yêu cầu chế độ toàn màn hình trên một số màn hình cụ thể.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL trang web hợp lệ, vui lòng truy cập https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn không đặt chính sách này cho một trang web, thì hệ thống sẽ áp dụng chính sách của <ph name="DEFAULT_WINDOW_MANAGEMENT_SETTING_POLICY_NAME" /> cho trang web đó (nếu có), còn không thì quyền kiểm soát sẽ tuân theo chế độ mặc định của trình duyệt và cho phép người dùng chọn quyền này trên từng trang web.
Chính sách này sẽ thay thế chính sách <ph name="WINDOW_PLACEMENT_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> đã ngừng hoạt động.</translation>
<translation id="6894178810167845842">URL trang Thẻ mới</translation>
<translation id="6897730193187922386">Ngăn chặn các thông báo về việc ngừng cung cấp <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /></translation>
<translation id="6899705656741990703">Cài đặt tự động phát hiện proxy</translation>
<translation id="6902561336084511004">Cung cấp cấu hình của các máy chủ máy in hiện có.
Chính sách này cho phép bạn cung cấp cấu hình của các máy chủ máy in bên ngoài cho thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> dưới dạng tệp JSON.
Kích thước của tệp không được vượt quá 1 MB và phải chứa một chuỗi bản ghi (đối tượng JSON). Mỗi bản ghi phải chứa các trường "id", "url" và "display_name" có giá trị là các chuỗi. Giá trị của trường "id" phải là duy nhất.
Tệp sẽ được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Tệp sẽ được tải lại xuống mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.
Khi bạn đặt chính sách này thành giá trị chính xác, thiết bị sẽ tìm cách truy vấn các máy chủ máy in được chỉ định để tìm các máy in hiện có sử dụng giao thức IPP.
Nếu bạn đặt chính sách này thành giá trị không chính xác hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không nhìn thấy máy chủ máy in được cung cấp.
Hiện tại, giới hạn số lượng máy chủ máy in là 16. Thiết bị sẽ chỉ truy vấn được 16 máy chủ máy in đầu tiên trong danh sách.
</translation>
<translation id="6903814433019432303">Chính sách này chỉ hoạt động ở chế độ bán lẻ.
Xác định nhóm URL được tải khi phiên trình diễn bắt đầu. Chính sách này sẽ ghi đè bất kỳ cơ chế nào khác dành cho cài đặt URL ban đầu và do đó, chỉ có thể áp dụng cho phiên không được liên kết với người dùng cụ thể.</translation>
<translation id="6903818804346914108">Bật tính năng báo cáo thông tin về quạt của thiết bị</translation>
<translation id="690734633209203892">Kiểm soát cách thức và thời điểm áp dụng bản cập nhật <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="6907778402784621686">Chặn nội dung không an toàn trên các trang web này</translation>
<translation id="6908640907898649429">Định cấu hình nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định. Bạn có thể chỉ định nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định mà người dùng sẽ sử dụng hoặc chọn tắt tìm kiếm mặc định.</translation>
<translation id="6913068954484253496">Cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> kết nối với Thiết bị truyền trên tất cả các địa chỉ IP.</translation>
<translation id="6915493311660114995">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ
cho phép yêu cầu Xác thực web trên các trang web có chứng chỉ TLS kèm theo
lỗi (tức là các trang web được coi là không an toàn).
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt thì thao tác mặc định,
tức là chặn những yêu cầu này, sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="6915524162137327111">Hiển thị nhãn quản lý trong 30 giây</translation>
<translation id="6919819553978815392">Nếu bạn bật hoặc không thiết lập chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /><ph name="LACROS_NAME" /> sẽ chấp nhận phiên khách đăng nhập. Phiên đăng nhập khách là hồ sơ <ph name="PRODUCT_NAME" />, trong đó tất cả cửa sổ đều ở chế độ ẩn danh.
Nếu bạn tắt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /><ph name="LACROS_NAME" /> sẽ không cho phép khởi động hồ sơ khách.
Lưu ý: Nếu bạn bật hoặc không thiết lập chính này nhưng lại tắt <ph name="LACROS_SECONDARY_PROFILES_ALLOWED_POLICY_NAME" />, thì <ph name="LACROS_NAME" /> sẽ không cho phép khởi động hồ sơ khách.</translation>
<translation id="692096803256767290">Khôi phục hệ điều hành về phiên bản đích</translation>
<translation id="6921241119085515674">Cho phép quy trình <ph name="CLOUD_UPLOAD_NAME" /> cho <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /><ph name="MICROSOFT_365_NAME" /></translation>
<translation id="6921544339867564740">Cho phép các thiết bị chạy máy ảo trên ChromeOS</translation>
<translation id="6922884955650325312">Chặn plugin <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /></translation>
<translation id="6924223708804692571">Buộc tắt các ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả. Các ngôn ngữ không nhận dạng được trong danh sách đó sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn bật chính sách này, thì tính năng kiểm tra chính tả sẽ bị tắt đối với các ngôn ngữ đã chỉ định. Người dùng vẫn có thể bật hoặc tắt tính năng kiểm tra chính tả đối với các ngôn ngữ không có trong danh sách.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có sự thay đổi nào đối với tùy chọn kiểm tra chính tả của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách <ph name="SPELLCHECK_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành false, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.
Nếu một ngôn ngữ có trong cả chính sách này lẫn chính sách <ph name="SPELLCHECK_LANGUAGE_POLICY_NAME" />, thì chính sách nhắc đến sau được ưu tiên và ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả đó sẽ được bật.
Các ngôn ngữ hiện được hỗ trợ là: tiếng Afrikaans - Nam Phi, tiếng Bulgaria, tiếng Catalan, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Anh - Úc, tiếng Anh - Canada, tiếng Anh - Anh, tiếng Anh - Mỹ, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha-419, tiếng Tây Ban Nha - Argentina, tiếng Tây Ban Nha - Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha - Mexico, tiếng Tây Ban Nha - Mỹ, tiếng Estonia, tiếng Ba Tư, tiếng Faroe, tiếng Pháp, tiếng Do Thái, tiếng Hindi, tiếng Croatia, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Hàn, tiếng Lithuania, tiếng Latvia, tiếng Bokmål, tiếng Hà Lan, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha - Brazil, tiếng Bồ Đào Nha - Bồ Đào Nha, tiếng Rumani, tiếng Nga, tiếng Serbo - Croatia, tiếng Slovak, tiếng Slovenia, tiếng Albania, tiếng Serbia, tiếng Thụy Điển, tiếng Tamil, tiếng Tajik, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Việt.</translation>
<translation id="6926703471186170050">Bật chế độ in hai mặt với cạnh dài</translation>
<translation id="6929639826067341257">Đề xuất người dùng chuyển dữ liệu hiện có của họ sang hồ sơ được quản lý kèm theo lựa chọn từ chối</translation>
<translation id="6929746927224321095">Tắt tính năng Tự động điền</translation>
<translation id="6931242315485576290">Tắt đồng bộ hóa dữ liệu với Google</translation>
<translation id="6932282102911647185">Đèn nền bàn phím màu tím</translation>
<translation id="6938424179790370595">Nếu bạn đặt chính sách này thành Không có, thì trình phóng to màn hình sẽ tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, trình phóng to màn hình sẽ tắt, nhưng người dùng có thể bật tính năng này bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="6940243892299228102">Không cho phép người dùng sử dụng các mẫu không gian làm việc</translation>
<translation id="6943577887654905793">Tên tùy chọn Mac/Linux:</translation>
<translation id="694602410134474029">Kiểm soát việc <ph name="PRODUCT_NAME" /> có tương tác với trình điều khiển máy in qua một quy trình dịch vụ riêng biệt hay không. Lệnh gọi in trên nền tảng để truy vấn máy in hiện có, lấy chế độ cài đặt trình điều khiển in và gửi tài liệu cần in tới máy in cục bộ sẽ được đưa ra từ một quy trình dịch vụ. Việc chuyển các lệnh gọi này ra khỏi quy trình của trình duyệt giúp cải thiện độ ổn định và giảm hành vi giao diện người dùng bị treo trong chế độ Xem trước bản in.
Khi bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật) hoặc không đặt, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng một quy trình dịch vụ riêng biệt cho các tác vụ in trên nền tảng.
Khi bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt), <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng quy trình của trình duyệt cho các tác vụ in trên nền tảng.
Chính sách này sẽ bị xoá trong tương lai, sau khi chúng tôi triển khai đầy đủ tính năng của trình điều khiển in ngoài quy trình.</translation>
<translation id="6946652757373377924">
Chính sách này đã bị loại bỏ trong phiên bản M77.
Chính sách này áp dụng cho màn hình đăng nhập. Vui lòng xem cả chính sách <ph name="ISOLATE_ORIGINS_POLICY_NAME" /> áp dụng cho phiên người dùng.
Nếu bạn bật chính sách này, thì mỗi nguồn gốc có tên trong danh sách được phân tách bằng dấu phẩy sẽ chạy ở quy trình riêng. Điều này cũng sẽ cách ly các nguồn gốc được đặt tên theo miền con. Ví dụ: việc chỉ định https://example.com/ cũng sẽ khiến https://foo.example.com/ bị cách ly vì là một phần của trang web https://example.com/.
Nếu bạn tắt hoặc không định cấu hình chính sách này, thì các tùy chọn cài đặt cách ly trang web mặc định của nền tảng sẽ được dùng cho màn hình đăng nhập.
</translation>
<translation id="6947587367703216074">Ngăn tạo các phiên <ph name="WEBXR_AR_SESSION_ENUM_VALUE" /> trong <ph name="WEBXR_API_NAME_SHORT" /></translation>
<translation id="6949867264289339206">Việc đặt chính sách này sẽ cung cấp các cấu hình máy in dành cho doanh nghiệp được kết nối với các thiết bị. Định dạng của chính sách khớp với định dạng của từ điển <ph name="PRINTERS_POLICY_NAME" />, có thêm trường "id" hoặc "guid" bắt buộc trên từng máy in để đưa vào danh sách cho phép hoặc danh sách cấm. Kích thước tệp không được vượt quá 5 MB và phải ở định dạng JSON. Một tệp có khoảng 21.000 máy in sẽ mã hóa dưới dạng tệp 5 MB. Hàm băm mật mã giúp xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Tệp này được tải xuống, lưu vào bộ nhớ đệm và tải lại xuống khi URL hoặc hàm băm thay đổi. <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tải tệp này xuống để định cấu hình máy in và cung cấp các máy in theo đúng <ph name="DEVICE_PRINTERS_ACCESS_MODE_POLICY_NAME" />, <ph name="DEVICE_PRINTERS_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />, và <ph name="DEVICE_PRINTERS_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />.
Chính sách này:
* không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình các máy in trên từng thiết bị hay không
* bổ sung <ph name="PRINTERS_BULK_CONFIGURATION_POLICY_NAME" /> và các tùy chọn thiết lập máy in của từng người dùng
Nếu bạn không đặt chính sách này, sẽ không có máy in nào trên thiết bị, đồng thời, các chính sách <ph name="DEVICE_PRINTERS_POLICY_PATTERN" /> sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="69525503251220566">Tham số cung cấp tính năng tìm theo hình ảnh cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="6953102253399571439">Cho phép in mã PIN theo mặc định</translation>
<translation id="6956272732789158625">Không cho phép bất kỳ trang web nào sử dụng tạo khóa</translation>
<translation id="6960996423652450945">Tắt tính năng làm nổi bật con nháy trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="6961602002757991199">Nếu bạn đặt chính sách này thành một URL hợp lệ, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tải danh sách trang web xuống từ URL đó, rồi áp dụng các quy tắc như thể các quy tắc đó được định cấu hình bằng chính sách <ph name="BROWSER_SWITCHER_URL_GREYLIST_POLICY_NAME" />. Các chính sách này ngăn <ph name="PRODUCT_NAME" /> mở trình duyệt thay thế và ngược lại.
Nếu bạn không đặt chính sách này (hoặc đặt thành một URL không hợp lệ), thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không dùng chính sách này làm nguồn của các quy tắc không chuyển đổi trình duyệt.
Lưu ý: Chính sách này trỏ tới một tệp XML có cùng định dạng với chính sách <ph name="IEEM_SITELIST_POLICY" /> của <ph name="IE_PRODUCT_NAME" />. URL này sẽ tải các quy tắc từ một tệp XML nhưng không chia sẻ những quy tắc đó với <ph name="IE_PRODUCT_NAME" />. Hãy đọc thêm về chính sách <ph name="IEEM_SITELIST_POLICY" /> của <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> (https://docs.microsoft.com/internet-explorer/ie11-deploy-guide/what-is-enterprise-mode)</translation>
<translation id="6967623535060479585">Khi đặt chính sách này, bạn có thể kiểm soát việc kích hoạt cảnh báo bảo vệ mật khẩu. Dịch vụ bảo vệ mật khẩu sẽ cảnh báo người dùng khi họ sử dụng lại mật khẩu được bảo vệ trên các trang web có thể đáng ngờ.
Hãy sử dụng <ph name="PASSWORD_PROTECTION_LOGIN_URLS_POLICY_NAME" /><ph name="PASSWORD_PROTECTION_CHANGE_PASSWORD_URL_POLICY_NAME" /> để đặt mật khẩu cần bảo vệ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành:
* PasswordProtectionWarningOff, thì cảnh báo bảo vệ mật khẩu sẽ không hiển thị.
* PasswordProtectionWarningOnPasswordReuse, thì cảnh báo bảo vệ mật khẩu sẽ hiển thị khi người dùng sử dụng lại mật khẩu được bảo vệ của họ trên một trang web không được phép.
* PasswordProtectionWarningOnPhishingReuse, thì cảnh báo bảo vệ mật khẩu sẽ hiển thị khi người dùng sử dụng lại mật khẩu được bảo vệ của họ trên một trang web lừa đảo.
Nếu bạn không đặt chính sách này, dịch vụ bảo vệ mật khẩu sẽ chỉ bảo vệ mật khẩu của Google. Tuy nhiên, người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.</translation>
<translation id="6969108216182455619">Chính sách này không được dùng nữa và dự kiến sẽ bị xoá trong Chrome 78 mà không có chính sách thay thế.
Chính sách này sẽ bật HTTP/0.9 trên các cổng không phải cổng 80 đối với HTTP và cổng 443 đối với HTTPS.
Chính sách này được tắt theo mặc định. Nếu bạn bật chính sách này, thì người dùng sẽ dễ gặp phải vấn đề bảo mật https://crbug.com/600352.
Chính sách này nhằm mục đích cho phép doanh nghiệp di chuyển các máy chủ hiện có khỏi HTTP/0.9 và sẽ bị xoá trong tương lai.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì HTTP/0.9 sẽ bị tắt trên các cổng không phải cổng mặc định.</translation>
<translation id="6969332115615661188">Tắt đầu vào video</translation>
<translation id="6972540544240464302">Chọn cấu hình trình lập lịch biểu việc cần làm</translation>
<translation id="6975533677426693807">Luôn mở tệp PDF bằng trình xem PDF nội bộ</translation>
<translation id="6986172482189158664">Chế độ cài đặt thời gian lưu giữ dữ liệu duyệt web</translation>
<translation id="6986838929449128437">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="SAFE_BROWSING_ALLOWLIST_DOMAINS_POLICY_NAME" />.
Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng Duyệt web an toàn sẽ tin cậy các miền mà bạn chỉ định. Tính năng này sẽ không kiểm tra các miền đó để xem có tài nguyên nguy hiểm hay không, chẳng hạn như hoạt động lừa đảo, phần mềm độc hại hoặc phần mềm không mong muốn. Dịch vụ bảo vệ tệp tải xuống của tính năng Duyệt web an toàn sẽ không kiểm tra các tệp tải xuống được lưu trữ trên những miền này. Dịch vụ bảo vệ mật khẩu của tính năng này sẽ không kiểm tra để phát hiện hoạt động sử dụng lại mật khẩu.
Khi bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, dịch vụ bảo vệ mặc định của tính năng Duyệt web an toàn sẽ được áp dụng cho tất cả tài nguyên.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, chạy trên Windows 10 Pro hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />. Trên <ph name="MAC_OS_NAME" />, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM hoặc liên kết với một miền qua MCX.</translation>
<translation id="6988791975283483023">Tắt Wi-Fi</translation>
<translation id="6990736882800900101">Cho phép tất cả cửa sổ bật lên ở trạng thái mở với mục tiêu <ph name="BLANK_PAGE_NAME" /> để tương tác với chính trang đã yêu cầu mở cửa sổ bật lên trừ phi trang mở thể hiện rõ việc không chọn không sử dụng hoạt động tương tác đó </translation>
<translation id="6991623831629598930">Sử dụng Giá trị mặc định cho thoả thuận về khoá hậu lượng tử Kyber cho TLS</translation>
<translation id="6992943675460798920">Cho phép người dùng chụp ảnh màn hình và quay video</translation>
<translation id="6994082778848658360">Chỉ định cách bạn có thể sử dụng phần cứng tích hợp phần tử bảo mật để cung cấp xác thực hai yếu tố nếu tương thích với tính năng này. Nút nguồn của máy dùng để phát hiện sự hiện diện của người dùng.
Nếu bạn chọn 'Đã tắt' thì sẽ không nhận được hai yếu tố.
Nếu bạn chọn 'U2F', hai yếu tố đã tích hợp sẽ tuân theo thông số FIDO U2F.
Nếu bạn chọn 'U2F_EXTENDED', hai yếu tố đã tích hợp sẽ cung cấp các chức năng của U2F cùng với một số tiện ích để chứng thực cá nhân.</translation>
<translation id="69942621143543910">Chính sách này cho phép quản trị viên định cấu hình quy trình <ph name="CLOUD_UPLOAD_NAME" /> cho <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /><ph name="MICROSOFT_365_NAME" /> trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "<ph name="ALLOWED_NAME" />", thì người dùng có thể thiết lập quy trình <ph name="CLOUD_UPLOAD_NAME" /> cho <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /><ph name="MICROSOFT_365_NAME" /> nếu muốn.
Sau khi người dùng thiết lập xong, theo mặc định, các tệp có định dạng phù hợp sẽ được chuyển sang <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /> và được ứng dụng <ph name="MICROSOFT_365_NAME" /> xử lý khi người dùng muốn mở các tệp này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "<ph name="DISALLOWED_NAME" />", thì người dùng không thể thiết lập quy trình <ph name="CLOUD_UPLOAD_NAME" /> cho <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /><ph name="MICROSOFT_365_NAME" /> theo mô tả ở trên, đồng thời, <ph name="MICROSOFT_365_NAME" /> sẽ bị xoá khỏi danh sách trình xử lý tệp có thể dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "<ph name="AUTOMATED_NAME" />", thì hệ thống sẽ tự động thiết lập quy trình <ph name="CLOUD_UPLOAD_NAME" /> cho <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /><ph name="MICROSOFT_365_NAME" />. Trong trường hợp đó, theo mặc định, các tệp có định dạng phù hợp sẽ được chuyển sang <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /> và được ứng dụng <ph name="MICROSOFT_365_NAME" /> xử lý khi người dùng muốn mở các tệp này.
Về mặt chức năng thì việc không đặt chính sách này tương đương với việc đặt chính sách này thành "<ph name="ALLOWED_NAME" />" cho người dùng thông thường. Còn với người dùng doanh nghiệp, chính sách chưa được đặt có giá trị mặc định là "<ph name="DISALLOWED_NAME" />".</translation>
<translation id="6999948519306285655">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="PROXY_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Nếu đặt chính sách này, bạn có thể chỉ định URL dẫn tới một tệp proxy .pac. Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn chưa chỉ định chính sách <ph name="PROXY_SETTINGS_POLICY_NAME" /> và đã chọn <ph name="PROXY_MODE_ENUM_PAC_SCRIPT" /> cho <ph name="PROXY_MODE_POLICY_NAME" />.
Bạn không nên đặt chính sách này nếu đã chọn chế độ khác để đặt chính sách proxy.
Lưu ý: Để xem các ví dụ cụ thể, hãy truy cập vào trang The Chromium Projects (https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett).</translation>
<translation id="7001915679435065291">Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì tất cả trang web có thể hiển thị hình ảnh. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì không trang web nào có thể hiển thị hình ảnh.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các trang web có thể hiển thị hình ảnh nhưng người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.</translation>
<translation id="7002040773317582266">Tính năng kiểm tra các URL trong khung chính theo thời gian thực đang bật.</translation>
<translation id="7003746348783715221">Tùy chọn <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="7007283257527015835">Một cờ boolean cho biết liệu bạn có phải đặt trình xử lý giao thức làm tùy chọn mặc định hay không.</translation>
<translation id="7007403084376547341">Chọn tệp nhị phân của trình duyệt <ph name="LACROS_NAME" /></translation>
<translation id="7008308728445338159">Đã bật chế độ kiểm tra việc chặn DNS</translation>
<translation id="7009043124653876961">Tắt biểu tượng cảm xúc đề xuất khi người dùng nhập</translation>
<translation id="7010006999849135962">Bật chế độ xác thực không cần mã PIN đối với máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="7013333561002112085">Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="PROVISION_MANAGED_CLIENT_CERTIFICATE_FOR_USER_ENABLED" /> (giá trị 1) thì trình duyệt sẽ yêu cầu máy chủ quản lý thiết bị cung cấp chứng chỉ máy khách cho người dùng hoặc hồ sơ được quản lý. Chứng chỉ này sẽ dùng được cho các kết nối như mTLS.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="PROVISION_MANAGED_CLIENT_CERTIFICATE_FOR_USER_DISABLED" /> (giá trị 0) thì trình duyệt sẽ không thể yêu cầu chứng chỉ máy khách. Nếu chứng chỉ máy khách được quản lý của một hồ sơ đã được cấp (do trước đó bạn đã bật chính sách này) thì chứng chỉ này sẽ không bị xoá nhưng cũng không dùng được cho các kết nối mTLS và không được gia hạn khi hết hạn.</translation>
<translation id="7013484314513229844">Bật tính năng khởi động khi cắm nguồn AC</translation>
<translation id="7014427417852575165">Người dùng đã đăng ký tham gia chương trình Bảo vệ nâng cao sẽ có thêm các biện pháp bảo vệ</translation>
<translation id="7016587686120059767">Tắt chế độ khách</translation>
<translation id="7019805045859631636">Nhanh</translation>
<translation id="7021590945154530517">Bật tính năng theo dõi tình trạng thiết bị</translation>
<translation id="7025332601572838001">Định cấu hình hoạt động của Điều khoản dịch vụ (ToS) trong lần chạy đầu tiên của CCT</translation>
<translation id="7026351325994257733">Cho phép đồng bộ hóa các cấu hình mạng Wi-Fi trên nhiều thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> với một điện thoại Android đã kết nối.</translation>
<translation id="7027057540229843762">Sử dụng Giao diện sáng</translation>
<translation id="7027785306666625591">Định cấu hình việc quản lý nguồn trong <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Những chính sách này cho phép bạn định cấu hình cách <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hoạt động khi người dùng duy trì chế độ rảnh trong một khoảng thời gian.</translation>
<translation id="7027923238554618852">Việc đặt chính sách này sẽ hướng dẫn <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sử dụng cấu hình của trình lập lịch biểu tác vụ được xác định theo tên đã chỉ định. Bạn có thể đặt chính sách này thành <ph name="CONSERVATIVE_VALUE" /> hoặc <ph name="PERFORMANCE_VALUE" /> để điều chỉnh trình lập lịch biểu tác vụ sao cho đạt được sự ổn định hoặc hiệu suất tối đa tương ứng với từng giá trị đó.
Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể tùy ý lựa chọn.</translation>
<translation id="7028640460148648082">Không báo cáo trạng thái mạng</translation>
<translation id="7030205756530739128">Nếu bạn đặt <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_MODE_NAME" /> thành <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_CUSTOM_MODE_NAME" />, tùy chọn cài đặt <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_CUSTOM_START_CHARGING_POLICY_NAME" /> sẽ tùy chỉnh khi pin bắt đầu sạc, dựa vào phần trăm pin đã sạc. Giá trị này phải thấp hơn <ph name="DEVICE_BATTERY_CHARGE_CUSTOM_STOP_CHARGING_POLICY_NAME" /> tối thiểu là 5 điểm phần trăm.
Nếu bạn không đặt chính sách này, chế độ sạc pin chuẩn sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="7030407698292813622">Cho phép truy vấn DNS đối với các loại bản ghi DNS khác</translation>
<translation id="7030632236140191991">Danh sách các chế độ cài đặt dịch vụ Chrome Enterprise Connectors sẽ áp dụng cho <ph name="ON_BULK_DATA_ENTRY_ENTERPRISE_CONNECTOR" /> Enterprise Connector (kích hoạt khi người dùng nhập dữ liệu vào Chrome từ bảng nhớ tạm hoặc bằng cách kéo và thả nội dung trên web).
Các trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_URL_LIST_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_TAGS_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_ENABLE_FIELD" /><ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_DISABLE_FIELD" /> dùng để xác định xem trình kết nối có gửi dữ liệu đi để phân tích hay không khi người dùng nhập dữ liệu vào một trang cụ thể và thẻ nào cần thêm vào yêu cầu phân tích cho dữ liệu đó. Nếu URL của trang khớp với mẫu liên kết với một thẻ tương ứng với một mẫu "enable", thì hệ thống sẽ thêm thẻ đó vào yêu cầu phân tích chừng nào không còn mẫu "disable" có cùng thẻ như vậy khớp với URL của trang. Quá trình phân tích sẽ diễn ra nếu hệ thống thêm ít nhất 1 thẻ vào yêu cầu.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_SERVICE_PROVIDER_FIELD" /> xác định nhà cung cấp dịch vụ phân tích nào tương ứng với các chế độ cài đặt.
Nếu bạn đặt trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_UNTIL_VERDICT_FIELD" /> thành 1, thì Chrome sẽ đợi để nhận phản hồi từ dịch vụ phân tích rồi mới cho phép trang này truy cập vào dữ liệu đó. Nếu bạn đặt trường đó thành bất kỳ giá trị số nguyên nào khác, thì Chrome sẽ cho phép trang này truy cập vào dữ liệu đó ngay lập tức.
Nếu bạn đặt trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_DEFAULT_ACTION_FIELD" /> thành chặn, thì Chrome sẽ không cấp cho trang quyền truy cập vào dữ liệu trong trường hợp có lỗi xảy ra khi giao tiếp với dịch vụ phân tích. Nếu bạn đặt trường này thành bất kỳ giá trị nào khác, thì Chrome sẽ cấp cho trang quyền truy cập vào dữ liệu đó.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_MINIMUM_DATA_SIZE" /> cho biết kích thước tối thiểu (tính bằng byte) mà dữ liệu nhập vào Chrome phải bằng hoặc lớn hơn thì mới quét được. Giá trị mặc định là 100 byte nếu bạn không đặt trường này.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_REQUIRE_JUSTIFICATION_TAGS_FIELD" /> dùng để xác định những thẻ mà trình kết nối yêu cầu người dùng cho biết lý do bỏ qua một lượt quét dẫn đến một cảnh báo có thể bỏ qua. Nếu bạn không đặt trường này, hệ thống sẽ xem như người dùng không cần cho biết lý do.
Các trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_CUSTOM_MESSAGES_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_MESSAGE_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_LEARN_MORE_URL_FIELD" /> <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_LANGUAGE_FIELD" /><ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_TAG_FIELD" /> dùng để định cấu hình một thông báo mà người dùng nhìn thấy khi có một cảnh báo cho biết một lượt quét cho kết quả không rõ ràng. Trường thông báo chứa văn bản sẽ hiển thị cho người dùng và chỉ được phép có tối đa 200 ký tự. Trường learn_more_url chứa URL do quản trị viên cung cấp. Người dùng có thể nhấp vào trường này để nhận thêm thông tin từ khách hàng cho biết lý do chặn hành động. Trường ngôn ngữ là trường không bắt buộc và cho biết ngôn ngữ của thông báo. Trường ngôn ngữ trống hoặc có giá trị "default" cho biết thông báo sẽ được sử dụng khi không có thông báo bằng ngôn ngữ của người dùng. Trường thẻ chỉ định kiểu quét mà thông báo sẽ hiển thị. Danh sách custom_messages có thể không có hoặc có nhiều mục nhập, trong đó mỗi mục nhập bắt buộc phải có các trường thẻ và thông báo không được để trống.
Bạn cần thực hiện các thao tác thiết lập bổ sung để chính sách này có hiệu lực. Vui lòng truy cập https://support.google.com/chrome/a?p=chrome_enterprise_connector_policies_setting để biết thêm thông tin.</translation>
<translation id="7032813174556919004">Tắt chế độ DNS qua HTTPS</translation>
<translation id="703672323011778742">Chính sách này không còn dùng trong M88 và Chrome không hỗ trợ Flash nữa. Nếu đặt chính sách này thành 1, bạn có thể thiết lập để tất cả trang web có thể tự động chạy trình bổ trợ <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> hay không. Nếu bạn đặt chính sách thành 2, trình bổ trợ này sẽ không được tự động chạy trên tất cả trang web. Tùy chọn Nhấp để phát cho phép chạy trình bổ trợ <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" />. Tuy nhiên, người dùng phải nhấp vào trình giữ chỗ để bắt đầu phát.
Nếu bạn không đặt chính sách nói trên, <ph name="BLOCK_PLUGINS_POLICY_NAME" /> sẽ áp dụng và cho phép người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Lưu ý: Tùy chọn Tự động phát chỉ dành cho miền được nêu tên rõ ràng trong chính sách <ph name="PLUGINS_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Để bật tùy chọn tự động phát cho tất cả trang web, hãy thêm http://* và https://* vào danh sách này.</translation>
<translation id="7037812781389976160">Kiểm soát vị trí kệ <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Dưới cùng', thì kệ sẽ được đặt ở cuối màn hình.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Bên trái', thì kệ sẽ được đặt ở bên trái màn hình.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Bên phải', thì kệ sẽ được đặt ở bên phải màn hình.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bắt buộc, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì kệ sẽ được đặt ở cuối màn hình theo mặc định và người dùng có thể thay đổi vị trí của kệ.</translation>
<translation id="7039815268521168329">Hiển thị quy trình so khớp giọng nói của Trợ lý Google trong quá trình thiết lập ban đầu</translation>
<translation id="7040229947030068419">Giá trị mẫu:</translation>
<translation id="7043157348967593138">Bật trình cung cấp khung hỗ trợ tiếp cận Tự động hoá giao diện người dùng của trình duyệt trên Windows</translation>
<translation id="7044883996351280650">Kiểm soát dịch vụ sao lưu và khôi phục trên thiết bị Android</translation>
<translation id="7045221780834308118">Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật), thì các ứng dụng web bên thứ ba có thể sử dụng Desk API để kiểm soát các không gian làm việc trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="DESK_API_NAME" /> sẽ không hoạt động. Chính sách này sẽ chỉ có hiệu lực trên các thiết bị đã đăng ký.</translation>
<translation id="7046113122884041950">Không cho phép sử dụng Smart Lock</translation>
<translation id="7046997898355294677">Hiện thông báo về quyền riêng tư cho đến khi người dùng đóng</translation>
<translation id="7047495632846973438">Chỉ định xem chính sách về quyền thu thập dữ liệu màn hình được chọn hay bị bỏ qua.</translation>
<translation id="7055022222176591388">Không cho phép <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> lỗi thời</translation>
<translation id="7056040036973126753">Dữ liệu về Độ tin cậy của miền có thể được gửi đến Google, tuỳ thuộc vào chính sách Chỉ số người dùng của Chrome (UMA)</translation>
<translation id="7062803946218028349">Cho phép bật Trung tâm điều khiển điện thoại</translation>
<translation id="7066292150801784098">Tắt tính năng tương tác người dùng từ xa với cửa sổ bật lên trong các phiên hỗ trợ từ xa</translation>
<translation id="706669471845501145">Cho phép các trang web hiển thị thông báo trên màn hình</translation>
<translation id="70681795425744184">Không cho phép CRD thực thi các yêu cầu API WebAuthn được gửi qua proxy trên một máy chủ từ xa.</translation>
<translation id="7070525176564511548">Yêu cầu nhập mật khẩu hàng tuần (168 giờ).</translation>
<translation id="7072208053150563108">Tần suất thay đổi mật khẩu máy</translation>
<translation id="7072567600438630966">Chính sách Cho phép Trung tâm điều khiển điện thoại sẽ được bật.</translation>
<translation id="7074437930865599190">Làm phiên bản lớn chuỗi User-Agent dừng lại ở 99</translation>
<translation id="7075847434649667522">Sử dụng chứng chỉ TLS do người dùng thêm từ các kho lưu trữ uy tín trên nền tảng để xác thực máy chủ</translation>
<translation id="7077471517869658421">Người dùng có thể thoải mái thay đổi giá trị cho chế độ cài đặt "Sử dụng phím trình chạy/phím tìm kiếm để thay đổi hành vi của các phím chức năng".</translation>
<translation id="707988220162760379">Luôn mở tệp PDF bằng trình xem PDF bên ngoài</translation>
<translation id="7081401546407362463">Danh sách những loại tệp tự động mở khi tải xuống. Bạn không được thêm dấu phân cách phía trước khi liệt kê loại tệp. Do đó, hãy dùng "txt" thay cho ".txt".
Những tệp thuộc loại tự động mở sẽ vẫn phải trải qua các bước kiểm tra trong chế độ duyệt web an toàn mà người dùng đã bật. Các tệp này sẽ không mở nếu không vượt qua các bước kiểm tra đó.
Nếu bạn không đặt chính sách này, chỉ những loại tệp mà người dùng đã chỉ định là tự động mở mới tự động mở khi tải xuống.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="7081699207881888532">Bật biểu tượng cảm xúc đề xuất khi người dùng nhập</translation>
<translation id="7081784525008938771">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng sẽ được coi là không hoạt động trong khi video phát. Điều này ngăn hệ thống đạt tới thời gian trì hoãn khi ở chế độ rảnh, thời gian trì hoãn giảm độ sáng màn hình, thời gian trì hoãn tắt màn hình cũng như thời gian trì hoãn khóa màn hình và ngăn việc thực hiện các hành động tương ứng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hệ thống có thể coi người dùng là không hoạt động bất kể hoạt động video là gì.</translation>
<translation id="7084631508902923941">Các tiện ích kết nối với một trong những nguồn gốc này sẽ vẫn chạy miễn là cổng đang kết nối.
Nếu bạn không đặt chính sách này, giá trị mặc định của chính sách sẽ được sử dụng. Đây là những nguồn gốc ứng dụng cung cấp SDK được xác định là không hỗ trợ khả năng khởi động lại kết nối đã đóng về trạng thái trước đó:
– Trình kết nối thẻ thông minh
– Citrix Receiver (phiên bản ổn định, beta, sao lưu)
– VMware Horizon (phiên bản ổn định, beta)
Nếu bạn đặt chính sách này, danh sách giá trị mặc định sẽ được mở rộng để bổ sung các giá trị mới thiết lập. Cả mục nhập giá trị mặc định và mục nhập do chính sách cung cấp đều sẽ cấp trường hợp ngoại lệ cho các tiện ích kết nối miễn là cổng đang kết nối.</translation>
<translation id="7086720321892395256">Kiểm soát các chính sách người dùng và thiết bị dành cho tính năng màn hình bảo vệ quyền riêng tư.</translation>
<translation id="7090500018761495290">Bật lại API Event.path cho đến phiên bản M115.</translation>
<translation id="7090668780328470271">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể liệt kê các mẫu URL để chỉ định những trang web không được phép yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào thiết bị USB.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_WEB_USB_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="WEB_USB_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="7091220433954923921">Việc đặt chính sách này sẽ giới hạn phạm vi cổng UDP được máy chủ truy cập từ xa sử dụng trong máy này.
Nếu bạn đặt thành một chuỗi trống hoặc không đặt chính sách này, thì máy chủ truy cập từ xa có thể dùng bất kỳ cổng nào có sẵn.
Lưu ý: Nếu bạn tắt <ph name="REMOTE_ACCESS_HOST_FIREWALL_TRAVERSAL_POLICY_NAME" />, máy chủ truy cập từ xa sẽ dùng các cổng UDP trong phạm vi 12400 – 12409.</translation>
<translation id="7091842872805965910">Bật tính năng tự động gửi mã PIN trên màn hình khóa và màn hình đăng nhập.</translation>
<translation id="7093294902558672021">Báo cáo thông tin về quạt của thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt, thì thông tin sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin về quạt của thiết bị sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="710003290625031750">Mô tả lược đồ mở rộng:</translation>
<translation id="7101550508196914704">Không hiển thị lối tắt ứng dụng trên thanh dấu trang</translation>
<translation id="7105084505972468353">Nếu bạn đặt chính sách này, thì chính sách sẽ kiểm soát loại trình phóng to màn hình được bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Toàn màn hình", thì trình phóng to màn hình sẽ luôn bật ở chế độ phóng to toàn màn hình trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Gắn vào vị trí cố định", thì trình phóng to màn hình sẽ luôn bật ở chế độ phóng to ở vị trí cố định trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Không có", thì trình phóng to màn hình sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, trình phóng to màn hình sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật trình phóng to màn hình bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="7109384070286741861">Vô hiệu hóa thuật toán CECPQ2</translation>
<translation id="7113439794629928551">Hiện bộ điều khiển nội dung nghe nhìn cho các phiên <ph name="PRODUCT_NAME" /> do các thiết bị khác bắt đầu</translation>
<translation id="7114169791477667553">Tắt nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="7121046543122812054">Chính sách này đã ngừng hoạt động, hãy cân nhắc sử dụng <ph name="BROWSER_SIGNIN_POLICY_NAME" />.
Cho phép người dùng đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, người dùng có thể đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể đăng nhập. Ngoài ra, các ứng dụng và tiện ích sử dụng API chrome.identity cũng không hoạt động được. Để điều đó không xảy ra, hãy dùng <ph name="SYNC_DISABLED_POLICY_NAME" />.
</translation>
<translation id="7122626777103192518">Nếu bạn bật chính sách, thì hệ thống sẽ cho phép chia sẻ văn bản/tệp từ các ứng dụng Android sang Ứng dụng web được hỗ trợ bằng cách sử dụng hệ thống chia sẻ được tích hợp sẵn trong Android.
Khi bạn bật chính sách, hệ thống sẽ gửi siêu dữ liệu của các Ứng dụng web đã cài đặt tới Google để tạo và cài đặt ứng dụng Android đệm.
Nếu bạn tắt chính sách, thì hệ thống sẽ vô hiệu hóa chức năng này.</translation>
<translation id="7123271473727774529">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận chỉnh màu</translation>
<translation id="7123365950656684184">Buộc Máy chủ nhắn tin gốc có thể thực thi của Windows khởi chạy trực tiếp</translation>
<translation id="7126716959063786004">Cho phép kết thúc các quá trình trong Trình quản lý tác vụ</translation>
<translation id="7126787606641224668">Kiểm soát việc có bật tính năng "Ghi nhớ mật khẩu" trong hộp thoại xác thực Kerberos hay không. Mật khẩu được lưu trữ dưới dạng mã hoá trên ổ đĩa. Chỉ trình nền hệ thống Kerberos mới có thể truy cập vào những mật khẩu này và sẽ chỉ truy cập được trong phiên hoạt động của người dùng.
Nếu bạn bật hoặc chưa đặt chính sách này, thì người dùng có thể quyết định việc hệ thống có ghi nhớ mật khẩu Kerberos để không phải nhập lại hay không. Hệ thống sẽ tự động tìm nạp các vé Kerberos trừ phi cần có bước xác thực bổ sung (xác thực hai yếu tố).
Nếu bạn tắt chính sách này, thì hệ thống sẽ không bao giờ ghi nhớ mật khẩu và mọi mật khẩu đã lưu trữ trước đây đều bị xoá. Người dùng phải nhập mật khẩu của mình mỗi khi cần xác thực với hệ thống Kerberos. Tuỳ thuộc vào các chế độ cài đặt của máy chủ, điều này thường diễn ra từ 8 giờ một lần đến vài tháng một lần.</translation>
<translation id="7126928806195745404">Cài đặt JavaScript</translation>
<translation id="7127732963662601239">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có nhìn thấy màn hình cảm biến sự có mặt của con người trong lần đăng nhập đầu tiên hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì màn hình cảm biến sự có mặt của con người sẽ không hiển thị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì màn hình cảm biến sự có mặt của con người sẽ hiển thị.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định false sẽ áp dụng cho người dùng do doanh nghiệp quản lý và giá trị true sẽ áp dụng cho người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="7127980134843952133">Dữ liệu về các tệp đã tải xuống</translation>
<translation id="7128513247945602297">Bật tính năng tự động nâng cấp nội dung hỗn hợp trên các trang web HTTPS</translation>
<translation id="712963038874313213">Cung cấp playbook Ansible sẽ được thực thi trong vùng chứa Crostini mặc định.
Chính sách này cho phép cung cấp playbook Ansible được áp dụng cho vùng chứa Crostini mặc định nếu playbook đó có trên thiết bị cho sẵn và được các chính sách cho phép.
Kích thước dữ liệu không được vượt quá 1 MB (1000000 byte) và phải được mã hóa trong YAML. Hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống.
Cấu hình được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Cấu hình này sẽ được tải xuống lại mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể tiếp tục sử dụng vùng chứa Crostini mặc định trong mục cấu hình đang hoạt động của vùng chứa đó nếu các chính sách cho phép Crostini.</translation>
<translation id="7132877481099023201">Các URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị quay video mà không cần phải hiển thị lời nhắc</translation>
<translation id="7134420220355750019">Chuyển nút chuột chính thành nút phải.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì nút chuột phải sẽ luôn là nút chuột chính.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì nút chuột trái sẽ luôn là nút chuột chính.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, nút chuột trái sẽ là nút chuột chính. Tuy nhiên, người dùng có thể chuyển đổi bất kỳ lúc nào.</translation>
<translation id="7136237405361383549">Sử dụng trình kết xuất đồ hoạ mặc định dựa trên cấu hình thực nghiệm.</translation>
<translation id="7138762292550697459">Kiểm soát thời gian chờ tối thiểu trong hàm JavaScript setTimeout().</translation>
<translation id="7138792262152376158">Tuân theo tiến trình ngừng sử dụng thông thường đối với PrefixedVideoFullscreen API</translation>
<translation id="714219487865269980">Bật tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím</translation>
<translation id="7144022711746703451">
WebDriver hiện tương thích với tất cả các chính sách hiện có nên chính sách này không còn cần thiết nữa và đã bị xoá trong M80.
Chính sách này cho phép người dùng tính năng WebDriver ghi đè các chính sách có thể can thiệp vào hoạt động của tính năng đó.
Hiện tại, chính sách này vô hiệu hoá các chính sách SitePerProcess và IsolateOrigins.
Nếu bạn bật chính sách này, WebDriver sẽ có thể ghi đè các chính sách không tương thích.
Nếu bạn tắt hoặc không thiết lập chính sách này, thì WebDriver sẽ không được phép ghi đè các chính sách không tương thích.</translation>
<translation id="7145335384492396213">Chế độ in mã PIN mặc định</translation>
<translation id="7146198347561863646">Việc đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này sẽ cho phép khóa chế độ thức để quản lý nguồn điện. Các tiện ích có thể yêu cầu khóa chế độ thức thông qua API tiện ích quản lý nguồn điện và các ứng dụng dùng App Runtime for Chrome (ARC).
Khi đặt chính sách này thành Tắt, các yêu cầu khóa chế độ thức sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="7149042336307555519"> Các loại kết nối được phép dùng để cập nhật hệ điều hành. Quá trình cập nhật hệ điều hành có thể khiến kết nối bị quá tải do kích thước liên quan, đồng thời có thể phát sinh thêm chi phí. Do đó, tùy chọn cập nhật hệ điều hành sẽ bị tắt theo mặc định đối với các loại kết nối được coi là tốn chi phí (hiện chỉ có "cellular").
Các mã nhận dạng loại kết nối được ghi nhận là <ph name="CONNECTION_TYPE_ETHERNET_NAME" />, <ph name="CONNECTION_TYPE_WIFI_NAME" /><ph name="CONNECTION_TYPE_CELLULAR_NAME" />.</translation>
<translation id="7150722575502017208">Không yêu cầu so khớp người dùng cục bộ và chủ sở hữu máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="7151366515472588710">Máy khách không được diễn giải dữ liệu này và phải chuyển tiếp nguyên văn dữ liệu. DMServer dùng policy_version để xác minh rằng chế độ xem chính sách của DMServer khớp với chế độ xem trên thiết bị ChromeOS.</translation>
<translation id="7152605873936173525">Kiểm soát chế độ trình phân giải DNS qua HTTPS. Xin lưu ý rằng chính sách này sẽ chỉ đặt chế độ mặc định cho mỗi truy vấn. Chế độ này có thể bị ghi đè đối với các loại truy vấn đặc biệt, chẳng hạn như yêu cầu phân giải tên máy chủ DNS qua HTTPS.
Chế độ <ph name="SECURE_DNS_MODE_OFF" /> sẽ tắt giao thức DNS qua HTTPS.
Trước tiên, chế độ <ph name="SECURE_DNS_MODE_AUTOMATIC" /> sẽ gửi các truy vấn DNS qua HTTPS nếu có máy chủ DNS qua HTTPS, đồng thời có thể là phương án dự phòng cho các truy vấn không an toàn khi xảy ra lỗi.
Chế độ <ph name="SECURE_DNS_MODE_SECURE" /> sẽ chỉ gửi các truy vấn DNS qua HTTPS và không phân giải được khi xảy ra lỗi.
Trên <ph name="ANDROID_VERSION" /> trở lên, nếu DNS qua TLS đang hoạt động, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không gửi các yêu cầu DNS không an toàn.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì trình duyệt có thể gửi các yêu cầu DNS qua HTTPS đến trình phân giải liên kết với trình phân giải hệ thống đã định cấu hình của người dùng.</translation>
<translation id="7152640356717355643">Bật tính năng báo cáo giao diện mạng của thiết bị</translation>
<translation id="7153786895642570081">Chính sách này kiểm soát việc bật tính năng EphemeralNetworkPolicies.
Khi bạn đặt chính sách này thành true, các mục nhập DeviceOpenNetworkConfiguration, RecommendedValuesAreEphemeral và UserCreatedNetworkConfigurationsAreEphemeral sẽ được áp dụng.
Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành false, các chính sách mạng đã đề cập sẽ chỉ được áp dụng nếu tính năng EphemeralNetworkPolicies được bật.
Chính sách này sẽ bị loại bỏ khi tính năng EphemeralNetworkPolicies bật theo mặc định.</translation>
<translation id="7157329428182136164">Bật tính năng hỗ trợ cho API đồ họa 3D</translation>
<translation id="7158358621906236999">Tùy chọn cài đặt mặc định của cảm biến</translation>
<translation id="7158731543031879810">Cho phép người dùng doanh nghiệp sử dụng ARC trên các thiết bị chưa liên kết.</translation>
<translation id="7161568070244869726">Buộc bật Bộ nhớ đệm của ứng dụng</translation>
<translation id="7165879643294314958">Nếu bạn đặt thành Enabled (Bật) hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ thiết lập phiên tự động đăng nhập có độ trễ bằng 0 cho một tài khoản trên thiết bị. <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> dùng phím tắt Ctrl+Alt+S để bỏ qua việc tự động đăng nhập và hiển thị màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt), người dùng sẽ không thể bỏ qua phiên tự động đăng nhập có độ trễ bằng 0 (nếu đã định cấu hình).</translation>
<translation id="7165882688932913315">Chính sách này kiểm soát quyền truy cập vào các tính năng có thể kiểm soát trong giao diện người dùng tìm thiết bị cục bộ (<ph name="CHROME_DEVICES_LINK" />). Giao diện này sẽ hiển thị các thiết bị có thể tìm ở gần người dùng, cũng như các thiết bị trên đám mây được đăng ký với những thiết bị đó. Trên tất cả hệ điều hành ngoại trừ <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, giao diện người dùng tìm thiết bị cục bộ cũng cho phép người dùng thêm các máy in cũ đã kết nối với máy tính của họ với <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ cho phép tìm thiết bị cục bộ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hệ thống sẽ không cho phép tìm thiết bị cục bộ.
</translation>
<translation id="7167436895080860385">Cho phép người dùng hiển thị mật khẩu trong Trình quản lý mật khẩu (không dùng nữa)</translation>
<translation id="7172046613126456732">Cho phép Chrome khởi chạy nếu chưa đăng ký tham gia giải pháp Quản lý trình duyệt Chrome qua đám mây</translation>
<translation id="7173856672248996428">Cấu hình tạm thời</translation>
<translation id="7174158612490351828">Danh sách khoá công khai của chứng chỉ mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> không nên tin cậy khi xác thực máy chủ TLS.
Giá trị chính sách là danh sách chứng chỉ X.509 được mã hoá base64. Mọi chứng chỉ có SPKI (SubjectPublicKeyInfo) trùng khớp đều không đáng tin cậy.</translation>
<translation id="717630378807352957">Cho phép tất cả các máy in của tệp cấu hình.</translation>
<translation id="7177293255621000064">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì hệ thống sẽ vô hiệu hóa mọi loại phương tiện lưu trữ bên ngoài (ổ USB flash, ổ đĩa cứng bên ngoài, thẻ SD và các loại thẻ nhớ khác, bộ nhớ quang) trong trình duyệt tệp. Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể sử dụng bộ nhớ ngoài trên thiết bị.
Lưu ý: Chính sách này không ảnh hưởng đến Google Drive và bộ nhớ trong. Người dùng vẫn có thể truy cập vào các tệp lưu trong thư mục Tệp đã tải xuống.</translation>
<translation id="7177857088692019405">Mở khóa nhanh</translation>
<translation id="7179157174254421614">Nếu bạn đặt chính sách này, đồng thời, chính sách <ph name="SYSTEM_TIMEZONE_POLICY_NAME" /> không tắt tính năng tự động phát hiện múi giờ, thì hệ thống sẽ chỉ định phương thức tự động phát hiện múi giờ và người dùng không thể thay đổi phương thức này.
* Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="TIMEZONE_AUTOMATIC_DETECTION_DISABLED" /> thì tính năng tự động phát hiện múi giờ sẽ luôn tắt.
* Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="TTIMEZON_AUTOMATIC_DETECTION_IP_ONLY" /> thì tính năng tự động phát hiện múi giờ sẽ luôn bật và sử dụng phương pháp chỉ dùng IP.
* Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="TIMEZONE_AUTOMATIC_DETECTION_SEND_WIFI_ACCESS_POINTS" /> thì tính năng tự động phát hiện múi giờ sẽ luôn bật. Danh sách các điểm truy cập Wi-Fi hiển thị sẽ liên tục được gửi tới máy chủ API Geolocation để phát hiện múi giờ một cách chi tiết hơn.
* Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="TIMEZONE_AUTOMATIC_DETECTION_SEND_ALL_LOCATION_INFO" /> thì tính năng tự động phát hiện múi giờ sẽ luôn bật. Thông tin vị trí (như điểm truy cập Wi-Fi, trạm phát sóng có thể truy cập) sẽ liên tục được gửi tới một máy chủ để phát hiện múi giờ một cách chi tiết nhất.
Nếu bạn không đặt chính sách, đặt thành Để người dùng quyết định hoặc thành Không có thì người dùng có thể kiểm soát tính năng tự động phát hiện múi giờ bằng các chế độ kiểm soát thông thường trong <ph name="OS_SETTINGS_URL" />.
Lưu ý: Nếu bạn đang dùng chính sách này để hệ thống tự động phân giải dữ liệu múi giờ, hãy nhớ đặt chính sách <ph name="CROS_GLS_POLICY_NAME" /> thành <ph name="GLS_ALLOWED" /> hoặc <ph name="GLS_ONLY_ALLOWED_FOR_SYSTEM" />.</translation>
<translation id="7179187054027029272">Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng, ứng dụng và tiện ích có thể chuyển sang chế độ Toàn màn hình (trong đó chỉ hiển thị nội dung web) khi có các quyền thích hợp.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng, ứng dụng và tiện ích không thể chuyển sang chế độ Toàn màn hình.</translation>
<translation id="718126088895133062">Chính sách này chỉ định mã người dùng cấp phép <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> cho thiết bị này.</translation>
<translation id="7185078796915954712">TLS 1.3</translation>
<translation id="7185630966939835143">Sử dụng một dịch vụ web của Google để giúp sửa lỗi chính tả</translation>
<translation id="7187248416163189586">Tắt tính năng báo cáo thông tin về đèn nền của thiết bị</translation>
<translation id="718850220532931090">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="ATTESTATION_EXTENSION_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />.
Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định các tiện ích được phép sử dụng chức năng <ph name="CHALLENGE_USER_KEY_FUNCTION" /> của <ph name="ENTERPRISE_PLATFORM_KEYS_API" /> để chứng thực từ xa. Các tiện ích phải có trong danh sách này thì mới có thể sử dụng API.
Nếu một tiện ích không có trong danh sách hoặc nếu bạn không đặt danh sách này, thì lệnh gọi đến API sẽ không thực hiện được kèm theo mã lỗi.</translation>
<translation id="718956142899066210">Các loại kết nối được cho phép để cập nhật</translation>
<translation id="7190286937411178540">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím</translation>
<translation id="7193489339723768342">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể chỉ định danh sách các mẫu URL sẽ được so khớp với nguồn bảo mật của URL yêu cầu. Nếu khớp, URL này sẽ có quyền truy cập vào thiết bị ghi âm mà không cần nhắc người dùng
Để biết thông tin chi tiết về mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="719398790886719721">Tắt quyền truy cập gốc vào các máy ảo Linux</translation>
<translation id="7194407337890404814">Tên nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="7198134478421755850">Tiện ích</translation>
<translation id="7199304109870655950">Định cấu hình tùy chọn truy cập từ xa trên máy chủ Chrome Remote Desktop.
Máy chủ Chrome Remote Desktop là dịch vụ gốc chạy trên máy đích mà người dùng có thể kết nối đến bằng ứng dụng Chrome Remote Desktop. Dịch vụ gốc này được đóng gói và thực thi riêng biệt với trình duyệt <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Các chính sách này bị bỏ qua trừ khi
máy chủ Chrome Remote Desktop được cài đặt.</translation>
<translation id="7202925763179776247">Cho phép hạn chế tải xuống</translation>
<translation id="7207095846245296855">Bắt buộc bật Tìm kiếm an toàn của Google</translation>
<translation id="7211368186050418507">Không bao giờ tự động phát hiện múi giờ</translation>
<translation id="721617466745658461">Cho phép người dùng chọn tệp nhị phân của trình duyệt <ph name="LACROS_NAME" /></translation>
<translation id="7216442368414164495">Cho phép người dùng chọn sử dụng báo cáo mở rộng trong Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="721970071627370558">Tắt tính năng báo cáo trạng thái nguồn của thiết bị</translation>
<translation id="7221574724100909818">Sử dụng biểu tượng khóa cho các kết nối an toàn</translation>
<translation id="7227348936232766462">Cho phép người dùng thêm dữ liệu gỡ lỗi cấp thấp từ tất cả các loại thiết bị có bên dưới vào phản hồi của người dùng</translation>
<translation id="7229365071755865554">Bật tính năng lưu mật khẩu bằng trình quản lý mật khẩu</translation>
<translation id="7229975860249300121">Có chứa một biểu thức chính quy dùng để xác định Tài khoản Google nào có thể đặt làm tài khoản chính của trình duyệt trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> (tức là tài khoản này được chọn trong quy trình chọn tham gia Đồng bộ hóa).
Một lỗi phù hợp sẽ hiển thị nếu người dùng cố gắng đặt tài khoản chính của trình duyệt bằng một tên người dùng không khớp với mẫu này.
Nếu bạn để trống hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể đặt một Tài khoản Google bất kỳ làm tài khoản chính của trình duyệt trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="723103540848640830">Đặt độ dài tối thiểu của mã PIN màn hình khóa</translation>
<translation id="7234280155140786597">Tên của các máy chủ nhắn tin gốc bị cấm (hoặc * cho tất cả)</translation>
<translation id="723621412149834592">Khi bạn đặt chính sách này thành <ph name="BLOCK_WINDOW_PLACEMENT_POLICY_NAME" /> (giá trị 2), theo mặc định, hệ thống sẽ tự động từ chối cấp quyền kiểm soát vị trí cửa sổ cho các trang web. Việc này sẽ hạn chế khả năng các trang web xem được thông tin về màn hình của thiết bị và dùng thông tin đó để mở/đặt cửa sổ hoặc yêu cầu chế độ toàn màn hình trên một số màn hình cụ thể.
Khi bạn đặt chính sách này thành <ph name="ASK_WINDOW_PLACEMENT_POLICY_NAME" /> (giá trị 3), theo mặc định, hệ thống sẽ thông báo cho người dùng khi có người yêu cầu quyền kiểm soát vị trí cửa sổ. Nếu người dùng cho phép quyền này, thì hệ thống sẽ mở rộng khả năng các trang web xem được thông tin về màn hình của thiết bị và dùng thông tin đó để mở và đặt cửa sổ hoặc yêu cầu chế độ toàn màn hình trên một số màn hình cụ thể.
Khi bạn không đặt chính sách này, chính sách <ph name="ASK_WINDOW_PLACEMENT_POLICY_NAME" /> sẽ được áp dụng. Tuy nhiên, người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.</translation>
<translation id="7244600351241637530">Nếu chế độ cài đặt này được bật, người dùng đã chọn tham gia Trung tâm điều khiển điện thoại sẽ xem và tải được ảnh cũng như video mới chụp/quay trên điện thoại của họ trên ChromeOS.
Nếu chế độ cài đặt này đang tắt, người dùng sẽ không được phép sử dụng tính năng này. Nếu chính sách <ph name="PHONE_HUB_ALLOWED_POLICY_NAME" /> bị vô hiệu hoá, người dùng cũng sẽ không được phép sử dụng tính năng này.
Nếu bạn không thiết lập chính sách này, thì chế độ mặc định sẽ được áp dụng cho cả người dùng do doanh nghiệp quản lý và người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="7246767840750730334">Chính sách Cho phép thông báo của Trung tâm điều khiển điện thoại sẽ được bật.</translation>
<translation id="7249828445670652637">Bật chứng chỉ CA <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đối với ứng dụng ARC</translation>
<translation id="7251825257294351251">Cho phép các thông báo hệ thống</translation>
<translation id="7252681704926980614">Gửi tên người dùng và tên tệp tới máy chủ của máy in gốc cùng với mỗi lệnh in. Tùy chọn mặc định là không gửi.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì chính sách này sẽ vô hiệu hóa các máy in không sử dụng giao thức IPPS, USB hoặc IPP-over-USB để ngăn tên người dùng và tên tệp được gửi công khai qua mạng.</translation>
<translation id="7253446510183499868">Không cho phép tự động khởi động lại sau khi cập nhật</translation>
<translation id="7253705688881857796">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định liệu chính sách người dùng trong Đối tượng chính sách nhóm (GPO) trên máy tính có được xử lý hay không và cách xử lý.
* Nếu bạn đặt chính sách này thành Mặc định hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ chỉ đọc chính sách người dùng trong GPO của người dùng. Các GPO trên máy tính sẽ bị bỏ qua.
* Nếu bạn đặt chính sách này thành Hợp nhất, thì hệ thống sẽ hợp nhất chính sách người dùng trong GPO của người dùng với chính sách người dùng trong GPO trên máy tính. Các GPO trên máy tính sẽ được ưu tiên.
* Nếu bạn đặt chính sách này thành Thay thế, hệ thống sẽ thay thế chính sách người dùng trong GPO của người dùng bằng chính sách người dùng trong GPO trên máy tính. Các GPO của người dùng sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="7258250780552783197">Danh sách các chế độ cài đặt dịch vụ Chrome Enterprise Connectors sẽ áp dụng cho Trình kết nối <ph name="ON_FILE_TRANSFER_ENTERPRISE_CONNECTOR" /> của Enterprise. Trình kết nối này sẽ kích hoạt khi có tệp được truyền trong <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Các trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_SOURCE_DESTINATION_LIST_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_TAGS_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_ENABLE_FIELD" /><ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_DISABLE_FIELD" /> giúp xác định xem trình kết nối có cần gửi tệp đi để phân tích hay không khi tệp được truyền giữa nguồn và đích, cũng như xác định xem cần thêm thẻ nào vào yêu cầu phân tích cho tệp đó. Nếu nguồn và đích khớp với quy tắc liên kết với một thẻ tương ứng với một quy tắc "enable", thì hệ thống sẽ đưa thẻ đó vào yêu cầu phân tích chừng nào không còn quy tắc "disable" có cùng thẻ như vậy khớp với quá trình truyền. Quá trình phân tích sẽ diễn ra nếu hệ thống thêm ít nhất 1 thẻ vào yêu cầu. Quy tắc <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_SOURCE_DESTINATION_LIST_FIELD" /> được xác định bằng danh sách các cặp, trong đó mỗi cặp chứa một danh sách nguồn và một danh sách đích. <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_FILE_SYSTEM_TYPE_FIELD" /> xác định hệ thống tệp mà quy tắc sẽ áp dụng.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_SERVICE_PROVIDER_FIELD" /> xác định nhà cung cấp dịch vụ phân tích tương ứng với các chế độ cài đặt.
Nếu bạn đặt trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_UNTIL_VERDICT_FIELD" /> thành 1, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ đợi nhận phản hồi từ dịch vụ phân tích rồi mới cho phép truyền. Nếu bạn đặt trường này thành bất kỳ giá trị số nguyên nào khác, thì <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ cho phép truyền ngay lập tức.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_PASSWORD_PROTECTED_FIELD" /> sẽ kiểm soát việc <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> chặn hay cho phép tệp được bảo vệ bằng mật khẩu.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_BLOCK_LARGE_FILES_FIELD" /> kiểm soát việc <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> chặn hay cho phép phân tích các tệp quá lớn.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_REQUIRE_JUSTIFICATION_TAGS_FIELD" /> giúp xác định những thẻ mà trình kết nối cần yêu cầu người dùng cho biết lý do bỏ qua quá trình quét dẫn đến cảnh báo có thể bỏ qua. Nếu bạn không đặt trường này, hệ thống sẽ xem như người dùng không cần cho biết lý do.
Các trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_CUSTOM_MESSAGES_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_MESSAGE_FIELD" />, <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_LEARN_MORE_URL_FIELD" /> <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_LANGUAGE_FIELD" /><ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_TAG_FIELD" /> giúp định cấu hình thông báo cần hiển thị cho người dùng khi cảnh báo hiển thị cho biết quá trình quét cho kết quả không rõ ràng. Trường thông báo chứa văn bản sẽ hiển thị với người dùng và phải có tối đa 200 ký tự. Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_LEARN_MORE_URL_FIELD" /> chứa URL do quản trị viên cung cấp. Người dùng có thể nhấp vào URL này để nhận thêm thông tin từ khách hàng cho biết lý do chặn hành động. Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_LANGUAGE_FIELD" /> là trường không bắt buộc và cho biết ngôn ngữ của thông báo. Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_LANGUAGE_FIELD" /> trống hoặc có giá trị "default" cho biết thông báo sẽ được sử dụng khi không có thông báo bằng ngôn ngữ của người dùng. Trường thẻ chỉ định kiểu quét mà thông báo sẽ hiển thị. Danh sách <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_CUSTOM_MESSAGES_FIELD" /> có thể không có hoặc có nhiều mục nhập, trong đó mỗi mục nhập bắt buộc phải có các trường thẻ và thông báo không được để trống.
Bạn cần thực hiện các thao tác thiết lập bổ sung để chính sách này có hiệu lực. Vui lòng truy cập https://support.google.com/chrome/a?p=chrome_enterprise_connector_policies_setting để biết thêm thông tin.</translation>
<translation id="7258823566580374486">Bật tính năng ẩn của máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="7260204423892780600">Các tùy chọn cài đặt kiểm soát dành cho Trợ lý Google.</translation>
<translation id="7261140115553020049">Bật dịch vụ Không gian làm việc nổi</translation>
<translation id="7261252191178797385">Hình nền của thiết bị</translation>
<translation id="7264704483008663819">Chính sách này không còn được dùng trong M68 nữa, vui lòng sử dụng chính sách DeveloperToolsAvailability để thay thế.
Tắt Công cụ dành cho nhà phát triển và Bảng điều khiển JavaScript.
Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, thì sẽ không thể truy cập vào Công cụ dành cho nhà phát triển và không thể kiểm tra các phần tử của trang web được nữa. Mọi phím tắt và mọi mục trên menu hoặc menu ngữ cảnh dùng để mở Công cụ dành cho nhà phát triển hoặc Bảng điều khiển JavaScript đều sẽ bị tắt.
Việc đặt thành tắt hoặc không đặt tùy chọn này sẽ cho phép người dùng sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển và Bảng điều khiển JavaScript.
Nếu chính sách DeveloperToolsAvailability được đặt, thì giá trị của chính sách DeveloperToolsDisabled sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="7265638080114610885">Không cho phép người dùng sử dụng ứng dụng Android trên thiết bị chưa liên kết</translation>
<translation id="7266471712301230894">Chính sách này đã bị xóa kể từ phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> 64.
Tính năng tự động tìm kiếm và cài đặt các plugin bị thiếu không còn được hỗ trợ nữa.</translation>
<translation id="7267809745244694722">Các phím phương tiện mặc định cho phím chức năng</translation>
<translation id="7268365133021434339">Đóng các thẻ</translation>
<translation id="7269263983506766969">Dùng mức ưu tiên mặc định cho tiến trình âm thanh</translation>
<translation id="7270001383428188269">Giá trị nhận dạng của chứng chỉ máy khách này.</translation>
<translation id="7271085005502526897">Nhập trang chủ từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="7272043145652398361">Tắt API toàn màn hình có tiền tố dành cho video</translation>
<translation id="7272892848025145170">Kiểm soát việc có bật chức năng Kerberos hay không. Kerberos là một giao thức xác thực có thể dùng để xác thực các ứng dụng web và mục chia sẻ tệp.
Nếu bạn bật chính sách này, chức năng Kerberos sẽ bật. Người dùng có thể thêm tài khoản Kerberos thông qua chính sách "Định cấu hình các tài khoản Kerberos" hoặc thông qua phần Cài đặt tài khoản Kerberos trên trang Cài đặt Kerberos.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì các chế độ cài đặt của Tài khoản Kerberos sẽ tắt. Người dùng không thể thêm tài khoản Kerberos và sử dụng tính năng xác thực Kerberos. Tất cả tài khoản Kerberos hiện có và mọi mật khẩu đã lưu trữ sẽ bị xoá.</translation>
<translation id="7273785848231509306">Không bao giờ hiển thị ảnh và tên người dùng</translation>
<translation id="7274077256421167535">Bật tính năng sạc pin qua USB</translation>
<translation id="7275334191706090484">Dấu trang được quản lý</translation>
<translation id="7275689301063927473">Từ chối quyền Phông chữ trên máy cho mọi trang web theo mặc định</translation>
<translation id="7275878175078795558">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ luôn kiểm tra trạng thái thu hồi của các chứng chỉ máy chủ đã xác thực thành công, được ký theo chứng chỉ CA đã cài đặt trên máy. Nếu <ph name="PRODUCT_NAME" /> không lấy được thông tin về trạng thái thu hồi, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ coi những chứng chỉ này là đã thu hồi (lỗi rõ ràng).
Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng chế độ cài đặt kiểm tra trạng thái thu hồi trực tuyến hiện có.
Chính sách này không có hiệu lực trên <ph name="MAC_OS_NAME" /> nếu bạn đặt chính sách <ph name="CHROME_ROOT_STORE_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành False.</translation>
<translation id="7278854311116092134">Tên của các máy chủ nhắn tin gốc sẽ được miễn trừ khỏi danh sách chặn</translation>
<translation id="7291084543582732020">Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ được phép sử dụng Smart Lock nếu đáp ứng được các yêu cầu của tính năng này.
Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ không được phép sử dụng Smart Lock.
Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn cài đặt mặc định sẽ là không được phép đối với người dùng do doanh nghiệp quản lý và được phép đối với người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="7295019613773647480">Bật người dùng được giám sát</translation>
<translation id="7297476773981993405">Cho phép chạy thuật toán User-Agent GREASE mới cập nhật.</translation>
<translation id="7298197471363105063">Ghi đè First-Party Set.</translation>
<translation id="7300320787419338290">Chế độ cài đặt F11/F12 sử dụng phím tắt chứa phím bổ trợ ctrl và shift</translation>
<translation id="7302043767260300182">Độ trễ khóa màn hình khi chạy trên nguồn AC</translation>
<translation id="7302500623317853506">Cho phép nhận bản cập nhật tự động mở rộng</translation>
<translation id="7303655680460311843">Bật bàn phím ảo cảm ứng trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="7303902834678570827">Người dùng Phiên khách được quản lý không thể lưu trữ các chế độ cài đặt hiển thị trên toàn thiết bị</translation>
<translation id="7306926210354955892">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định hành động cần thực hiện khi thư mục dữ liệu ARC của người dùng được tạo bằng virtio-fs. Trừ phi dữ liệu virtio-fs được di chuyển sang virtio-blk, các ứng dụng Android có thể chạy chậm hơn trên máy ảo ARC.
Nếu bạn đặt chính sách này thành:
* <ph name="DO_NOT_PROMPT" />, hệ thống sẽ không yêu cầu người dùng thực hiện quy trình di chuyển. Đây là giá trị mặc định khi bạn không đặt chính sách.
* <ph name="PROMPT" /> (hoặc một giá trị không được hỗ trợ), hệ thống sẽ nhắc người dùng thực hiện quy trình di chuyển dữ liệu khi họ đăng nhập. Quá trình này có thể mất tối đa 10 phút.
Chính sách này chỉ áp dụng cho các thiết bị ARM di chuyển sang ARCVM.</translation>
<translation id="731208205557053914">Báo cáo thông tin về VPD</translation>
<translation id="7313672174502374994">Hàm băm SHA-256 của hình nền.</translation>
<translation id="7313681786668291607">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể chỉ định hoạt động của hệ thống khi khởi động. Việc tắt chế độ cài đặt này tương tự như việc không đặt vì <ph name="PRODUCT_NAME" /> chắc chắn đã chỉ định hành vi khi khởi động.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi lựa chọn đó trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ có thể thay đổi lựa chọn đó.
Việc đặt chính sách này thành <ph name="POLICY_ENUM_RESTOREONSTARTUP_RESTOREONSTARTUPISLASTSESSION" /> hoặc <ph name="POLICY_ENUM_RESTOREONSTARTUP_RESTOREONSTARTUPISLASTSESSIONANDURLS" /> sẽ tắt một số chế độ cài đặt dựa vào phiên hoặc thực hiện một số thao tác khi thoát, chẳng hạn như xoá dữ liệu duyệt web khi thoát hoặc xoá cookie của riêng phiên đó.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="POLICY_ENUM_RESTOREONSTARTUP_RESTOREONSTARTUPISLASTSESSIONANDURLS" />, trình duyệt sẽ khôi phục phiên trước đó và mở một cửa sổ riêng để hiển thị các URL được đặt từ <ph name="RESTORE_ON_STARTUP_URLS_POLICY_NAME" />. Xin lưu ý rằng người dùng có thể chọn tiếp tục mở các URL đó và các URL đó cũng sẽ được khôi phục trong phiên tiếp theo.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Trên <ph name="MAC_OS_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản được quản lý qua MDM, đã liên kết với một miền qua MCX hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="7317472245305274219">Quy định xem có mặc định tạo khoá truy cập bằng Chuỗi khoá iCloud hay không.</translation>
<translation id="7322825363493984512">Mật khẩu để xác thực các dịch vụ hệ thống dành cho proxy web từ xa.</translation>
<translation id="7323773727263636287">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận chỉnh màu
Tính năng này cho phép người dùng điều chỉnh chế độ cài đặt chỉnh màu trên các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> được quản lý. Điều này có thể giúp người dùng mắc hội chứng mù màu nhận biết màu sắc trên màn hình dễ dàng hơn.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, tính năng chỉnh màu sẽ luôn bật; người dùng sẽ cần truy cập vào phần Cài đặt để chọn các tuỳ chọn chỉnh màu cụ thể (ví dụ: Mù màu xanh lục nhẹ/Mù màu đỏ nhẹ/Mù màu xanh lam nhẹ/bộ lọc và cường độ của Thang độ xám). Các chế độ cài đặt chỉnh màu hiển thị cho người dùng trong lần sử dụng đầu tiên.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt thì tính năng chỉnh màu sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này thì ban đầu, tính năng chỉnh màu sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="7323855063560306712">Cho phép bạn thiết lập danh sách mẫu URL trang web để chỉ định những trang web sẽ tự động từ chối cấp quyền quản lý cửa sổ. Việc này sẽ hạn chế khả năng các trang web xem được thông tin về màn hình của thiết bị và dùng thông tin đó để mở/đặt cửa sổ hoặc yêu cầu chế độ toàn màn hình trên một số màn hình cụ thể.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL trang web hợp lệ, vui lòng truy cập https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn không đặt chính sách này cho một trang web, thì hệ thống sẽ áp dụng chính sách của <ph name="DEFAULT_WINDOW_MANAGEMENT_SETTING_POLICY_NAME" /> cho trang web đó (nếu có), còn không thì quyền kiểm soát sẽ tuân theo chế độ mặc định của trình duyệt và cho phép người dùng chọn quyền này trên từng trang web.
Chính sách này sẽ thay thế chính sách <ph name="WINDOW_PLACEMENT_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> đã ngừng hoạt động.</translation>
<translation id="7323896582714668701">Tham số dòng lệnh bổ sung cho <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="7325801934761922681">Không cho phép Chrome chặn các thao tác di chuyển đến những giao thức bên ngoài nằm bên trong iframe hộp cát</translation>
<translation id="7326394567531622570">Tương tự như Wipe (giá trị 2) nhưng cố gắng giữ lại mã đăng nhập để người dùng không phải đăng nhập lại.</translation>
<translation id="7331387825106440104">Không thực thi các quy tắc ràng buộc trong các neo tin cậy được thêm cục bộ</translation>
<translation id="7331962793961469250">Khi được đặt thành True, kết quả thăng hạng của các ứng dụng trong Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ không xuất hiện trên trang thẻ mới.
Nếu đặt tùy chọn này thành False hoặc không đặt, các kết quả thăng hạng của các ứng dụng trong Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ xuất hiện trên trang thẻ mới.</translation>
<translation id="7332963785317884918">Chính sách này không còn được sử dụng. <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ luôn sử dụng chiến lược dọn sạch 'RemoveLRU'.
Kiểm soát hoạt động dọn sạch tự động trên các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Tính năng dọn sạch tự động được kích hoạt khi dung lượng đĩa trống đạt tới mức tới hạn để khôi phục một số dung lượng đĩa.
Nếu chính sách này được đặt thành 'RemoveLRU', tính năng dọn sạch tự động sẽ tiếp tục xóa người dùng khỏi thiết bị theo thứ tự gần đây ít đăng nhập nhất cho tới khi có đủ dung lượng trống.
Nếu chính sách này được đặt thành 'RemoveLRUIfDormant', tính năng dọn sạch tự động sẽ tiếp tục xóa người dùng đã không đăng nhập trong ít nhất 3 tháng theo thứ tự gần đây ít đăng nhập nhất cho tới khi có đủ dung lượng trống.
Nếu chính sách này không được đặt, tính năng dọn sạch tự động sẽ sử dụng chiến lược tích hợp sẵn mặc định. Hiện tại đó là chiến lược 'RemoveLRUIfDormant'.</translation>
<translation id="733381360015511815">Định cấu hình danh sách Ứng dụng web tách biệt buộc cài đặt</translation>
<translation id="7334517274921831425">Cho phép người dùng sử dụng <ph name="BOREALIS_NAME" /> trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="7334639219471717734">Không cho phép người dùng đăng nhập vào thiết bị của họ bằng Smart Lock</translation>
<translation id="7336785017449297672">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt đồng hồ và múi giờ.</translation>
<translation id="7336878834592315572">Lưu giữ cookie trong thời hạn phiên</translation>
<translation id="7338217396351647423">Nếu bạn đặt chính sách này, thì bộ chính sách cần chuyển giao cho thời gian chạy ARC sẽ được chỉ rõ. Quản trị viên có thể sử dụng bộ chính sách này để chọn các ứng dụng Android tự động cài đặt. Nhập giá trị ở định dạng JSON hợp lệ.
Để ghim ứng dụng vào trình chạy, hãy xem PinnedLauncherApps.</translation>
<translation id="7339315111520512972">Buộc mã nối mạng chạy trong quá trình chạy trình duyệt</translation>
<translation id="7340034977315324840">Báo cáo thời gian hoạt động của thiết bị</translation>
<translation id="734095828044419464">Tắt tính năng cấp chứng chỉ máy khách</translation>
<translation id="7343004974628511824">Áp dụng các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS)</translation>
<translation id="7343497214039883642">Tệp cấu hình máy dành cho in doanh nghiệp cho các thiết bị</translation>
<translation id="7357148531287978404">Tắt đầu vào âm thanh</translation>
<translation id="7358012133037776875">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu URL trang web để chỉ định những trang web sẽ tự động cấp quyền kiểm soát vị trí cửa sổ. Việc này sẽ mở rộng khả năng các trang web xem được thông tin về màn hình của thiết bị và dùng thông tin đó để mở/đặt cửa sổ hoặc yêu cầu chế độ toàn màn hình trên một số màn hình cụ thể.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL trang web hợp lệ, vui lòng tham khảo https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn không đặt chính sách này cho một trang web, thì hệ thống sẽ áp dụng chính sách của <ph name="DEFAULT_WINDOW_PLACEMENT_SETTING_POLICY_NAME" /> cho trang web đó (nếu có), còn không thì quyền kiểm soát sẽ tuân theo chế độ mặc định của trình duyệt và cho phép người dùng chọn quyền này trên từng trang web.</translation>
<translation id="7358359585412734876">Bật <ph name="LACROS_NAME" /></translation>
<translation id="736486789939370545">Cho phép cài đặt các tiện ích bên ngoài</translation>
<translation id="7366948865469126526">Tắt tính năng chuyển đổi đơn vị của Thông tin nhanh</translation>
<translation id="7367734504783638685">Đồng bộ hóa mật khẩu giữa các nhà cung cấp dịch vụ Đăng nhập một lần (SSO) bên thứ ba với các thiết bị Chrome</translation>
<translation id="7372169427762612484">Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng Duyệt web an toàn sẽ tin cậy các miền mà bạn chỉ định. Tính năng này sẽ không dò tìm tài nguyên nguy hiểm trong các miền đó, chẳng hạn như dò tìm hoạt động lừa đảo, phần mềm độc hại hoặc phần mềm không mong muốn. Dịch vụ bảo vệ tệp đã tải xuống của tính năng Duyệt web an toàn sẽ không kiểm tra các tệp đã tải xuống được lưu trữ trên những miền này. Dịch vụ bảo vệ mật khẩu của tính năng này sẽ không dò tìm mật khẩu trùng lặp.
Nếu bạn không đặt chính sách này, dịch vụ bảo vệ mặc định của tính năng Duyệt web an toàn sẽ được áp dụng cho mọi tài nguyên.
Giá trị đặt trong chính sách này phải là một danh sách tên miền đủ điều kiện. Hệ thống không hỗ trợ biểu thức chính quy và cũng sẽ không đưa miền con của các miền nêu trong chính sách này vào danh sách cho phép.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Trên <ph name="MAC_OS_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản được quản lý qua MDM, đã liên kết với một miền qua MCX hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="7372831798009983116">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về tự động nhấp</translation>
<translation id="7373200034079131670">Khởi động lại khi đăng xuất người dùng nếu Android hoặc một máy chủ ảo (VM) đã khởi động.</translation>
<translation id="7374784840090523241">Mặc định tạo khoá truy cập bằng các kho khác, chẳng hạn như hồ sơ <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="7375785904116479354">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì công cụ tìm kiếm mặc định trên trình duyệt mặc định trước sẽ được nhập trong lần chạy đầu tiên. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì công cụ tìm kiếm mặc định sẽ không được nhập trong lần chạy đầu tiên.
Người dùng có thể kích hoạt hộp thoại nhập. Ngoài ra, hộp đánh dấu công cụ tìm kiếm mặc định sẽ được đánh dấu/bỏ đánh dấu tương ứng với giá trị của chính sách này.</translation>
<translation id="7383581189726479261">Chính sách này không còn được dùng trong M96. Thay vào đó, vui lòng dùng <ph name="REPORT_DEVICE_NETWORK_CONFIGURATION" /><ph name="REPORT_DEVICE_NETWORK_STATUS" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc chưa đặt gì, thì thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo danh sách các giao diện mạng kèm thông tin về loại giao diện và địa chỉ phần cứng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo giao diện mạng.</translation>
<translation id="7389872682701720082">Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, các plugin không bị lỗi thời sẽ luôn chạy.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ được yêu cầu cho phép chạy các plugin đòi hỏi ủy quyền. Đây là những plugin có thể ảnh hưởng đến tính bảo mật.</translation>
<translation id="7390361032458549775">Cho phép bạn thiết lập danh sách mẫu URL để chỉ định các trang web không được phép dùng tính năng tạo khóa. Nếu một mẫu URL nằm trong "KeygenAllowedForUrls", thì chính sách này sẽ ghi đè các ngoại lệ này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định chung của chính sách "DefaultKeygenSetting" (nếu bạn đã đặt chính sách này) hoặc trong cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="7394023172636522064">Nếu bạn bật chính sách này thì hệ thống sẽ báo cáo trạng thái bảo mật TPM của thiết bị.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì các thiết bị đã đăng ký sẽ không ghi lại hoặc báo cáo trạng thái bảo mật TPM.
Trường hợp ngoại lệ: Thông tin TPM do <ph name="REPORT_DEVICE_HARDWARE_STATUS" /> kiểm soát trong M95 trở xuống.</translation>
<translation id="739556497251174388">Cho phép sử dụng lại thông tin đăng nhập <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> để xác thực mạng</translation>
<translation id="7402772023599097052">Khi bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, cảnh báo bảo mật sẽ hiện ra khi những cờ hiệu dòng lệnh có thể nguy hiểm được dùng để chạy Chrome.
Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, cảnh báo bảo mật sẽ không hiện ra khi Chrome được chạy bằng cờ hiệu dòng lệnh có thể nguy hiểm.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Trên <ph name="MAC_OS_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản được quản lý qua MDM, đã liên kết với một miền qua MCX hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="7406039009275722824">Việc tắt <ph name="CHROME_SYNC_NAME" /> sẽ khiến tính năng Sao lưu và khôi phục trên Android hoạt động không bình thường.</translation>
<translation id="7406276857470642718">Kiểm soát các chế độ cài đặt của người dùng được xác thực qua SAML bằng IdP bên ngoài</translation>
<translation id="7407441173422042771">Chính sách này kiểm soát tính năng gợi ý mạng trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Chính sách này còn kiểm soát tính năng tìm nạp trước DNS, kết nối trước TCP và SSL, cũng như tính năng hiển thị trước trang web.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, tính năng gợi ý mạng sẽ bật nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn này.</translation>
<translation id="7408815947231046196">Cho phép sao lưu dữ liệu của <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="740885188496462583">Bật Chế độ tiết kiệm pin</translation>
<translation id="7410074797376205571">Cho phép <ph name="CHROME_REMOTE_DESKTOP_PRODUCT_NAME" /> thực thi các yêu cầu API WebAuthn được gửi qua proxy trên một máy chủ từ xa.</translation>
<translation id="7412456346709338637">Cho phép thiết bị ngoại vi Thunderbolt/USB4 truy cập vào dữ liệu</translation>
<translation id="7414890119082492552">Không có lựa chọn ưu tiên.</translation>
<translation id="7417438464912687020">Cho phép các kết nối truy cập từ xa vào máy này</translation>
<translation id="7417972229667085380">Tỷ lệ phần trăm theo đó xác định độ trễ khi không hoạt động trong chế độ bản trình bày (không dùng nữa)</translation>
<translation id="7421230730436851224">Không bao giờ chạy quy trình âm thanh trong hộp cát</translation>
<translation id="7421483919690710988">Đặt kích thước bộ nhớ đệm của đĩa phương tiện theo byte</translation>
<translation id="7424751532654212117">Danh sách các trường hợp ngoại lệ của danh sách plugin bị vô hiệu hóa</translation>
<translation id="742531731411208578">Chỉ hiển thị huy hiệu doanh nghiệp trên các thiết bị không được quản lý</translation>
<translation id="7426112309807051726">Chỉ định xem có nên tắt tính năng tối ưu hóa <ph name="TLS_FALSE_START" /> hay không. Do các nguyên nhân trước đây, chính sách này được đặt tên là DisableSSLRecordSplitting.
Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc được đặt thành false, <ph name="TLS_FALSE_START" /> sẽ được bật. Nếu chính sách này được đặt thành true, <ph name="TLS_FALSE_START" /> sẽ bị tắt.</translation>
<translation id="7427607504279694910">Không chia sẻ nhật ký sự kiện cài đặt ứng dụng Android với Google</translation>
<translation id="7433253680989311514">Bật bố cục Hindi Inscript</translation>
<translation id="7433714841194914373">Bật chế độ Instant</translation>
<translation id="7434202861148928348">Định cấu hình tên miền bắt buộc cho ứng dụng truy cập từ xa</translation>
<translation id="7436939516497076240">Tắt chế độ hiện trang kết quả của công cụ tìm kiếm mặc định trong một bảng điều khiển bên của trình duyệt.</translation>
<translation id="7438379915013106443">Chính sách này cho phép quản trị viên định cấu hình quy trình <ph name="CLOUD_UPLOAD_NAME" /> cho <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /><ph name="GOOGLE_WORKSPACE_NAME" /> trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "<ph name="ALLOWED_NAME" />", thì người dùng có thể thiết lập quy trình <ph name="CLOUD_UPLOAD_NAME" /> cho <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /><ph name="GOOGLE_WORKSPACE_NAME" /> nếu muốn.
Sau khi quy trình thiết lập hoàn tất, theo mặc định, các tệp có định dạng phù hợp sẽ được chuyển sang <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /> và được một trong các ứng dụng <ph name="GOOGLE_WORKSPACE_NAME" /> xử lý khi người dùng muốn mở các tệp này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "<ph name="DISALLOWED_NAME" />", thì người dùng không thể thiết lập quy trình <ph name="CLOUD_UPLOAD_NAME" /> cho <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /> theo mô tả ở trên và các ứng dụng <ph name="GOOGLE_WORKSPACE_NAME" /> sẽ bị xoá khỏi danh sách trình xử lý tệp có thể có.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "<ph name="AUTOMATED_NAME" />", thì hệ thống sẽ tự động thiết lập quy trình <ph name="CLOUD_UPLOAD_NAME" /> cho <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /><ph name="GOOGLE_WORKSPACE_NAME" />. Trong trường hợp đó, theo mặc định, các tệp có định dạng phù hợp sẽ được chuyển sang <ph name="GOOGLE_DRIVE_NAME" /> và được một trong các ứng dụng <ph name="GOOGLE_WORKSPACE_NAME" /> xử lý khi người dùng muốn mở các tệp này.
Về mặt chức năng thì việc không đặt chính sách này tương đương với việc đặt chính sách này thành "<ph name="ALLOWED_NAME" />" cho người dùng thông thường. Còn với người dùng doanh nghiệp, chính sách chưa được đặt có giá trị mặc định là "<ph name="DISALLOWED_NAME" />".</translation>
<translation id="7438982301540282785">Tự động hoá quy trình thiết lập <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /></translation>
<translation id="7443356543619955157">Nếu bạn đặt chính sách này, cấu hình mạng sẽ được đẩy cho tất cả người dùng thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Cấu hình mạng là một chuỗi có định dạng JSON như được xác định trong định dạng Cấu hình mạng mở.</translation>
<translation id="7446978687387327623">Cho phép kiểm tra theo thời gian thực qua proxy của tính năng Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="7448430478749155471">Bật tính năng chọn để nói trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="7453470801190369311">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép hiển thị hình ảnh.
Khi bạn không đặt giá trị cho chính sách này, <ph name="DEFAULT_IMAGE_SETTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, chế độ cài đặt do người dùng chọn sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.
Lưu ý: Chính sách này đã được bật trên Android do lỗi, nhưng hệ điều hành Android chưa hỗ trợ đầy đủ tính năng này.</translation>
<translation id="7455912144588577399">Nếu bạn đặt chính sách này thành đúng thì hệ thống sẽ cho phép đọc to các trang
web đủ điều kiện bằng tính năng chuyển văn bản sang lời nói. Tính năng lọc nội dung và tổng hợp âm thanh phía máy chủ giúp thực hiện điều này. Nếu bạn đặt thành sai
thì hệ thống sẽ tắt tính năng này. Nếu bạn đặt chính sách này thành mặc định hoặc không đặt
thì hệ thống sẽ bật tính năng đọc to.</translation>
<translation id="7456922722153109956">Chính sách này kiểm soát cách thức xuất hiện của thông báo giữa trang trên trang Thẻ mới.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thông báo giữa trang sẽ xuất hiện trên trang Thẻ mới nếu có.
Nếu bạn thiết lập chính sách này thành Tắt, thông báo giữa trang sẽ không xuất hiện trên trang Thẻ mới ngay cả khi có.
</translation>
<translation id="7459601923199346224">Kiểm soát các chính sách quản lý chứng chỉ cho thiết bị và người dùng.</translation>
<translation id="7459633275230216698">Cho phép hộp thoại chọn tệp</translation>
<translation id="7462256705280836453">Chọn có thể tắt chế độ cài đặt Quảng cáo do trang web đề xuất của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> hay không</translation>
<translation id="7463055558720530430">Cho phép người dùng ghi nhớ mật khẩu Kerberos</translation>
<translation id="7463934096276667908">Bật API toàn màn hình có tiền tố dành cho video</translation>
<translation id="7464058117970792805">Bật chế độ xem trước bản in</translation>
<translation id="7464991223784276288">Hạn chế cookie so khớp các URL với phiên hiện tại</translation>
<translation id="7468182772656807573">Việc đặt chính sách này sẽ xác định tần suất gửi thông tin theo dõi gói mạng, tính bằng mili giây. Khoảng thời gian là từ 30 giây đến 24 giờ. Các giá trị không nằm trong khoảng này sẽ được xếp vào khoảng này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định là 3 phút sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="7469182444144588294">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có thấy màn hình giới thiệu <ph name="FEATURE_NAME" /> trong lần đăng nhập đầu tiên hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, màn hình giới thiệu <ph name="FEATURE_NAME" /> sẽ không hiển thị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, màn hình giới thiệu <ph name="FEATURE_NAME" /> sẽ hiển thị.
Nếu bạn không đặt chính sách này, màn hình giới thiệu <ph name="FEATURE_NAME" /> sẽ bị bỏ qua đối với người dùng do doanh nghiệp quản lý và sẽ hiển thị đối với người dùng không được quản lý.</translation>
<translation id="7469554574977894907">Bật đề xuất tìm kiếm</translation>
<translation id="747275827471712187">Quay lại về hành vi <ph name="ATTRIBUTE_SAMESITE_NAME" /> cũ đối với cookie trên các trang web này</translation>
<translation id="7476030153540156377">Chọn xem có bật tính năng Bảo vệ địa chỉ IP của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> hay không.</translation>
<translation id="7476158778585368567">Báo cáo lệnh in của thiết bị.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì thông tin đó sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn bật chính sách này, thì lệnh in của thiết bị sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="7476447711788742702">Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định hành động mà <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> thực hiện khi người dùng đóng nắp thiết bị.
Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ thực hiện hành động Tạm ngưng.
Lưu ý: Nếu hành động là Tạm ngưng, bạn có thể thiết lập riêng <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> thành khóa hoặc không khóa màn hình trước khi tạm ngưng hoạt động.</translation>
<translation id="7477149584454865826">Cờ boolean cho biết liệu có nên dùng IPP Everywhere để thiết lập máy in hay không.</translation>
<translation id="7477231245051133709">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đơn âm</translation>
<translation id="7479408102162550711">Báo cáo sự kiện mạng</translation>
<translation id="7481702249684965639">Thùng rác được bật cho người dùng.</translation>
<translation id="7482768039644066614">Tắt tính năng tìm nạp siêu dữ liệu tải trang và mô hình máy học giúp nâng cao trải nghiệm duyệt web</translation>
<translation id="748292668225669178">Định cấu hình việc gắn kết <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /></translation>
<translation id="7485481791539008776">Quy tắc chọn máy in mặc định</translation>
<translation id="7486205887492534734">Lời nhắc khi có nhiều chứng chỉ khớp trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="748873163367340515">Chỉ sử dụng dữ liệu và cookie thiết yếu trong công cụ tìm kiếm.</translation>
<translation id="7489169777107143496">Tắt tính năng quét sâu nội dung tải xuống trong chế độ Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="7489661071474025727">Chỉ định xem bạn có muốn kích hoạt dịch vụ khôi phục tài khoản cho người dùng trên thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hay không.
Khi bạn bật chính sách này, dịch vụ khôi phục dữ liệu người dùng sẽ được kích hoạt. Khi bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, dịch vụ khôi phục dữ liệu người dùng sẽ không được kích hoạt.
Nếu bạn đặt cấp độ áp dụng chính sách thành đề xuất, người dùng có thể thay đổi việc kích hoạt dịch vụ khôi phục tài khoản qua trang cài đặt. Nếu bạn đặt cấp độ áp dụng chính sách thành bắt buộc, người dùng không thể thay đổi việc kích hoạt dịch vụ khôi phục tài khoản.
Khi giá trị của chính sách thay đổi, quy trình cập nhật sẽ hoàn tất trong lần đăng nhập tiếp theo vào thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, sau khi tìm nạp giá trị mới của chính sách.
Lưu ý: Chế độ cài đặt này chỉ áp dụng cho những tài khoản mới được thêm vào thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
</translation>
<translation id="7491720878670299691">Chu kỳ hệ thống thăm dò và kiểm tra dữ liệu mạng cho các sự kiện. Thời gian tối thiểu cho phép là 1 phút.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chu kỳ mặc định là 1 phút sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="7498595166686106721">
Chính sách về quyền thu thập dữ liệu màn hình kiểm soát quyền truy cập vào getDisplayMedia(), theo quy cách này: https://www.w3.org/TR/screen-capture/#feature-policy-integration. Tuy nhiên, nếu bạn tắt chính sách này thì yêu cầu sẽ không được thực thi, và hệ thống sẽ cho phép sử dụng getDisplayMedia() trong các bối cảnh thường bị cấm. Chính sách Doanh nghiệp này là tạm thời và dự kiến sẽ bị xoá sau phiên bản 100 của <ph name="PRODUCT_NAME" />. Chính sách này nhằm mục đích bỏ chặn người dùng Doanh nghiệp có ứng dụng không tuân thủ quy cách, nhưng cần thời gian để sửa.
Khi bạn bật hoặc không đặt chính sách này, các trang web chỉ có thể gọi getDisplayMedia() qua các bối cảnh được phép của chính sách về quyền thu thập dữ liệu màn hình.
Khi bạn tắt chính sách này, các trang web có thể gọi getDisplayMedia() ngay cả qua các bối cảnh không được phép của chính sách về quyền thu thập dữ liệu màn hình. Xin lưu ý rằng các hạn chế khác vẫn có thể được áp dụng.</translation>
<translation id="7506745375479451616">Chính sách này kiểm soát lệnh sẽ dùng để mở URL trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> khi chuyển từ <ph name="IE_PRODUCT_NAME" />. Bạn có thể đặt chính sách này thành một đường dẫn tệp thực thi hoặc <ph name="PRODUCT_NAME_PLACEHOLDER" /> để tự động phát hiện vị trí của <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> sẽ tự động phát hiện đường dẫn thực thi riêng của <ph name="PRODUCT_NAME" /> khi chạy <ph name="PRODUCT_NAME" /> từ Internet Explorer.
Lưu ý: Nếu bạn chưa cài đặt phần bổ trợ Hỗ trợ trình duyệt cũ cho <ph name="IE_PRODUCT_NAME" />, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.</translation>
<translation id="7507553960917214561">Tắt tính năng ẩn của máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="7508067364927180229">Chế độ cài đặt này cung cấp một số lựa chọn về khả năng sử dụng của trình duyệt <ph name="LACROS_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="LACROS_AVAILABILITY_USER_CHOICE_VALUE" />, thì người dùng có thể bật <ph name="LACROS_NAME" /> và đặt trình duyệt này làm trình duyệt chính.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="LACROS_AVAILABILITY_LACROS_DISALLOWED_VALUE" />, thì người dùng không thể sử dụng <ph name="LACROS_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="LACROS_AVAILABILITY_SIDE_BY_SIDE_VALUE" />, thì <ph name="LACROS_NAME" /> sẽ được bật nhưng không phải là trình duyệt chính.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="LACROS_AVAILABILITY_LACROS_PRIMARY_VALUE" />, thì <ph name="LACROS_NAME" /> sẽ được bật và là trình duyệt chính.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chế độ cài đặt mặc định sẽ là <ph name="LACROS_AVAILABILITY_LACROS_DISALLOWED_VALUE" /> đối với người dùng do doanh nghiệp quản lý và là <ph name="LACROS_AVAILABILITY_USER_CHOICE_VALUE" /> đối với người dùng không được quản lý.
Trong tương lai, bạn có thể dùng giá trị <ph name="LACROS_AVAILABILITY_LACROS_ONLY_VALUE" /> để đặt <ph name="LACROS_NAME" /> làm trình duyệt duy nhất sử dụng được trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="751071954873065775">Chọn DLC (Nội dung tải xuống được) cần tải xuống trước</translation>
<translation id="7512065400265675158">Tiêu đề của yêu cầu HTTP <ph name="USER_AGENT_HEADER_NAME" /> được lên lịch để giảm bớt. Để tạo điều kiện cho hoạt động thử nghiệm và khả năng tương thích, chính sách này có thể bật tính năng giảm thiểu cho mọi trang web hoặc tắt tính năng bản dùng thử theo nguyên gốc hoặc bản thử nghiệm để bật tính năng này.
Để tìm hiểu thêm về <ph name="USER_AGENT_REDUCTION_FEATURE_NAME" /> và tiến trình của tác nhân này, hãy đọc tại đây:
https://blog.chromium.org/2021/09/user-agent-reduction-origin-trial-and-dates.html
</translation>
<translation id="7512514325152952954">Các phần tải dữ liệu tự động cập nhật trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có thể được tải xuống qua HTTP thay vì HTTPS. Điều này cho phép lưu các tài nguyên đã tải xuống qua HTTP vào bộ nhớ đệm HTTP thông suốt.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ cố gắng tải xuống các phần tải dữ liệu tự động cập nhật qua HTTP. Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt, HTTPS sẽ được dùng để tải xuống các phần tải dữ liệu tự động cập nhật.</translation>
<translation id="7515953732107149296">Chính sách này đã bị xoá khỏi M53 sau khi RC4 bị xoá khỏi <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành sai hoặc không đặt, thì bộ thuật toán mật mã RC4 trong TLS (Bảo mật tầng truyền tải) sẽ không được kích hoạt. Nếu không, bạn có thể đặt chính sách này thành đúng để duy trì khả năng tương thích với máy chủ lỗi thời. Đây chỉ là giải pháp tạm thời nên bạn cần thiết lập lại máy chủ.</translation>
<translation id="751615601677744094">Tắt: Hành vi bình thường đối với các sự kiện đột biến, có nghĩa là không kích hoạt những sự kiện này sau ngày xoá bỏ.</translation>
<translation id="7519218194072744342">URL của trình xử lý giao thức.</translation>
<translation id="7519251620064708155">Cho phép tạo khóa trên các trang web này</translation>
<translation id="7521864460386999758">Không cho phép đưa mã của bên thứ ba vào Chrome</translation>
<translation id="7524983116584990314">Xoá nội dung tự động điền</translation>
<translation id="7529144158022474049">Yếu tố phân tán tự động cập nhật</translation>
<translation id="7529332889403151669">Chỉ định xem cảnh báo toàn màn hình có hiển thị khi thiết bị thoát khỏi chế độ ngủ hoặc màn hình tối hay không.
Khi bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, một cảnh báo sẽ hiển thị để nhắc người dùng thoát khỏi chế độ toàn màn hình trước khi nhập mật khẩu. Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, không có cảnh báo nào sẽ hiển thị.</translation>
<translation id="7531630046107845550">Cho phép kết nối theo chiều đi từ máy khách qua SSH trong Ứng dụng hệ thống thiết bị đầu cuối</translation>
<translation id="7533385610709354870">Nếu bạn đặt <ph name="MEDIA_ROUTER_CAST_ALLOW_ALL_IPS_POLICY_NAME" /> thành Bật và không tắt <ph name="ENABLE_MEDIA_ROUTER_POLICY_NAME" />, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ kết nối với các thiết bị truyền trên mọi địa chỉ IP chứ không chỉ các địa chỉ riêng tư RFC1918/RFC4193.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ chỉ kết nối với các thiết bị truyền trên địa chỉ RFC1918/RFC4193.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ chỉ kết nối với các thiết bị truyền trên địa chỉ RFC1918/RFC4193, trừ phi tính năng CastAllowAllIPs được bật.</translation>
<translation id="7534199150025803530">Chính sách này không ảnh hưởng đến ứng dụng Google Drive trên Android. Nếu muốn ngăn việc sử dụng Google Drive trên kết nối di động thì bạn phải không cho phép cài đặt ứng dụng Google Drive trên Android.</translation>
<translation id="7538583957913002726">Chính sách này được bật theo mặc định. Chính sách này kiểm soát các thiết bị đã đăng ký để báo cáo tên kiểu máy, cấu trúc và tốc độ xung nhịp tối đa của CPU (cũng như nhiệt độ và quá trình sử dụng CPU trong M96 trở lên).
Nếu bạn tắt chính sách này thì các thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo bất kỳ thông tin CPU nào.
Trường hợp ngoại lệ: Báo cáo nhiệt độ và quá trình sử dụng CPU do <ph name="REPORT_DEVICE_HARDWARE_STATUS" /> kiểm soát trong M95 trở xuống.</translation>
<translation id="7540622499178214923">Cho phép bộ điều khiển đo từ xa và chẩn đoán wilco</translation>
<translation id="7540826630642174841">Nếu đặt chính sách này, các chính sách thiết bị được chỉ định sẽ bị bỏ qua (sử dụng tùy chọn cài đặt mặc định của các chính sách này) trong khoảng thời gian đã chỉ định. Các chính sách thiết bị được <ph name="PRODUCT_NAME" /> áp dụng lại khi khoảng thời gian chính sách bắt đầu hoặc kết thúc. Người dùng sẽ nhận được thông báo và bị buộc đăng xuất khi khoảng thời gian này thay đổi và các tùy chọn chính sách thiết bị thay đổi (ví dụ: khi người dùng đăng nhập bằng tài khoản không được cho phép).</translation>
<translation id="7540945123920084379">Việc đặt chính sách này sẽ kiểm soát chế độ mở khóa nhanh nào có thể mở khóa màn hình khóa.
Để cho phép:
* Mọi chế độ mở khóa nhanh, hãy sử dụng ["all"] (bao gồm cả những chế độ được thêm sau này).
* Chỉ mở khóa bằng mã PIN, hãy sử dụng ["PIN"].
* Mã PIN và vân tay, hãy sử dụng ["PIN", "FINGERPRINT"].
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách trống, thì người dùng sẽ không thể sử dụng chế độ mở khóa nhanh nào cho các thiết bị được quản lý.</translation>
<translation id="754176366378585605">Kiểm soát việc sử dụng API Xử lý tệp</translation>
<translation id="754421082295668587">Siêu dữ liệu của trình cài đặt</translation>
<translation id="7544392541165889987">Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể hoạt động như một proxy giữa <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /> và các máy in cũ kết nối với máy nêu trên. Khi sử dụng Tài khoản Google của mình, người dùng có thể bật proxy in trên đám mây bằng phương thức xác thực.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể bật proxy, đồng thời, máy nêu trên sẽ không thể chia sẻ các máy in với <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" />.</translation>
<translation id="7546699946724795644">Cho phép Chrome chặn các thao tác di chuyển đến những giao thức bên ngoài nằm bên trong iframe hộp cát</translation>
<translation id="7547549430720182663">Hợp nhất</translation>
<translation id="7554382342294940216">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ bỏ qua bất kỳ proxy dùng để xác thực nào của trang xác thực. Các trang web xác thực này (bắt đầu từ trang đăng nhập của trang xác thực cho đến khi Chrome phát hiện thấy lượt kết nối Internet thành công) mở trong một cửa sổ riêng biệt, bỏ qua tất cả tùy chọn cài đặt và hạn chế của chính sách đối với người dùng hiện tại. Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu proxy được thiết lập (thông qua chính sách, tiện ích hoặc người dùng trong chrome://settings).
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì mọi trang xác thực sẽ hiển thị trong thẻ trình duyệt mới (thông thường), sử dụng tùy chọn cài đặt proxy của người dùng hiện tại.</translation>
<translation id="756693807309043286">Chỉ định danh sách miền cookie được loại trừ khỏi danh sách chặn và sẽ được di chuyển khi người dùng chuyển đổi giữa các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, nếu Dịch vụ SSO di động được bật.
Nếu cookie được đặt cho một miền phù hợp với một trong các bộ lọc được chỉ định thì cookie đó sẽ được di chuyển. Các miền cookie được so khớp theo quy tắc của trường "máy chủ lưu trữ" mà chúng tôi đã nêu tại https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format, bỏ qua tất cả các trường khác. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.
Nếu bạn để trống chính sách này, <ph name="FLOATING_SSO_DOMAIN_BLOCKLIST_POLICY_NAME" /> sẽ không có trường hợp ngoại lệ. Nếu bạn chỉ muốn cho phép di chuyển một số miền nhất định, hãy chặn tất cả các miền bằng cách đặt chính sách <ph name="FLOATING_SSO_DOMAIN_BLOCKLIST_POLICY_NAME" /> thành <ph name="WILDCARD_VALUE" /> và chỉ định các trường hợp ngoại lệ của danh sách chặn tại đây.</translation>
<translation id="7567373982693549834">Chính sách này kiểm soát việc sử dụng ứng dụng Android từ những nguồn không tin cậy (không phải là Cửa hàng Google Play) của từng người dùng.
Nếu không được đặt, thì giá trị mặc định của chính sách này sẽ là không cho phép.
Nếu người dùng sử dụng thiết bị được quản lý, thì khả năng đặt chính sách này sẽ còn phụ thuộc vào chính sách tương ứng của thiết bị.
Nếu người dùng sử dụng thiết bị không được quản lý, thì khả năng đặt chính sách này sẽ còn phụ thuộc vào việc người dùng có phải là chủ sở hữu thiết bị hay không.</translation>
<translation id="7570291542739287032">Chỉ trên đám mây</translation>
<translation id="7571530187275708765">Chính sách này kiểm soát hành vi đăng nhập của trình duyệt. Chính sách cho phép bạn chỉ định xem người dùng có thể đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME" /> bằng tài khoản của họ và sử dụng các dịch vụ liên quan đến tài khoản (chẳng hạn như tính năng Đồng bộ hóa trên <ph name="PRODUCT_NAME" />) hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Vô hiệu hóa đăng nhập vào trình duyệt", thì người dùng sẽ không thể đăng nhập vào trình duyệt và sử dụng các dịch vụ dựa trên tài khoản. Trong trường hợp này, các tính năng ở cấp trình duyệt (chẳng hạn như tính năng Đồng bộ hóa trên <ph name="PRODUCT_NAME" />) sẽ không dùng được và không có sẵn. Trên <ph name="IOS_NAME" />, nếu người dùng đã đăng nhập và bạn đặt chính sách này thành "Vô hiệu hóa", thì người dùng sẽ bị đăng xuất ngay lập tức. Trên các nền tảng khác, người dùng sẽ bị đăng xuất vào lần tới khi họ chạy <ph name="PRODUCT_NAME" />. Trên tất cả nền tảng, dữ liệu hồ sơ trên thiết bị của họ (chẳng hạn như dấu trang, mật khẩu, v.v.) sẽ được giữ nguyên và vẫn có thể dùng được. Người dùng vẫn có thể đăng nhập và sử dụng các dịch vụ web của Google như Gmail.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Cho phép đăng nhập vào trình duyệt", thì người dùng sẽ được phép đăng nhập vào trình duyệt. Trên tất cả nền tảng, ngoại trừ <ph name="IOS_NAME" />, người dùng có thể tự động đăng nhập vào trình duyệt sau khi đăng nhập vào các dịch vụ web của Google, chẳng hạn như Gmail. Được đăng nhập vào trình duyệt nghĩa là trình duyệt sẽ lưu giữ thông tin tài khoản của người dùng. Tuy nhiên, điều đó không có nghĩa là tính năng Đồng bộ hóa trên <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bật theo mặc định, mà người dùng phải chọn dùng riêng tính năng này. Nếu bạn bật chính sách này, người dùng sẽ không thể tắt chế độ cài đặt cho phép đăng nhập vào trình duyệt. Để kiểm soát việc có cho phép tính năng Đồng bộ hóa hoạt động trên <ph name="PRODUCT_NAME" /> hay không, hãy dùng chính sách <ph name="SYNC_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Buộc đăng nhập vào trình duyệt", thì người dùng sẽ thấy hộp thoại lựa chọn tài khoản và phải chọn một tài khoản rồi đăng nhập vào tài khoản đó để sử dụng trình duyệt. Điều này đảm bảo rằng đối với tài khoản được quản lý, các chính sách liên kết với tài khoản sẽ được áp dụng và thực thi. Giá trị mặc định của <ph name="GUEST_MODE_POLICY_NAME" /> sẽ được đặt thành tắt. Xin lưu ý rằng sau khi bạn bật chính sách này, các hồ sơ hiện có chưa đăng nhập sẽ bị khóa và không thể truy cập được. Để biết thêm thông tin, hãy xem bài viết sau trong trung tâm trợ giúp: https://support.google.com/chrome/a/answer/7572556 . <ph name="LINUX_OS_NAME" />, <ph name="ANDROID_NAME" /> hay <ph name="IOS_NAME" /> chưa hỗ trợ lựa chọn này. Nếu được sử dụng thì chính sách này sẽ được đặt lại thành "Cho phép đăng nhập vào trình duyệt".
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể chọn bật lựa chọn đăng nhập vào trình duyệt trong chế độ cài đặt của <ph name="PRODUCT_NAME" /> và dùng khi thấy phù hợp.</translation>
<translation id="757395965347379751">Khi bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép các chứng chỉ có chữ ký SHA-1 miễn là các chứng chỉ xác thực thành công và cung cấp đến chứng chỉ CA được cài đặt cục bộ.
Hãy lưu ý rằng chính sách này phụ thuộc vào ngăn xếp xác minh chứng chỉ hệ điều hành cho phép chữ ký SHA-1. Nếu bản cập nhật HĐH thay đổi khả năng xử lý HĐH của chứng chỉ SHA-1 thì chính sách này có thể không còn hiệu lực nữa. Ngoài ra, theo dự kiến, chính sách này sẽ là giải pháp tạm thời nhằm cho các doanh nghiệp thêm thời gian để di chuyển khỏi SHA-1. Chính sách này sẽ bị xóa vào hoặc khoảng ngày 01 tháng 01 năm 2019.
Nếu bạn chưa đặt chính sách này hoặc nếu bạn đặt chính sách này thành false thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tuân theo lịch biểu ngừng hoạt động SHA-1 đã được thông báo công khai.</translation>
<translation id="7577082478271919056">Cho phép ứng dụng web kiosk mở một cửa sổ trình duyệt khác</translation>
<translation id="7578142001795552218">Chính sách này cấp cho tính năng Thông tin nhanh quyền truy cập vào nội dung đã chọn và gửi thông tin đó đến máy chủ để nhận kết quả chuyển đổi đơn vị.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ bật tính năng chuyển đổi đơn vị của Thông tin nhanh.
Nếu bạn tắt chính sách, thì hệ thống sẽ tắt tính năng chuyển đổi đơn vị của Thông tin nhanh.</translation>
<translation id="7585312329612243723">Bật quy trình chứng thực <ph name="CHROME_ENTERPRISE_DEVICE_TRUST_CONNECTOR" /> cho một danh sách URL trên các Trình duyệt được quản lý</translation>
<translation id="7587345076013230465">Nhắc người dùng chọn chứng chỉ máy khách mỗi khi chính sách tự động chọn khớp với nhiều chứng chỉ trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="7587921466180902617">Bật thử nghiệm nội bộ Screencast cho người dùng Family Link</translation>
<translation id="7595074040612182185">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web được phép hiển thị hình ảnh.
Khi bạn không đặt giá trị cho chính sách này, <ph name="DEFAULT_IMAGES_SETTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, chế độ cài đặt do người dùng chọn sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.
Lưu ý: Chính sách này đã được bật trên Android do lỗi, nhưng hệ điều hành Android chưa hỗ trợ đầy đủ tính năng này.</translation>
<translation id="759957074386651883">Cài đặt Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="7602621823177962064">Tắt tính năng báo cáo thông tin về bộ nhớ của thiết bị</translation>
<translation id="7604169113182304895">Các ứng dụng Android có thể chọn sử dụng danh sách này một cách tự nguyện. Bạn không thể buộc các ứng dụng đó sử dụng danh sách.</translation>
<translation id="7608186022704392724">Tính năng tự động gửi mã PIN thay đổi cách nhập mã PIN trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Thay vì cho thấy cùng một trường văn bản dùng để nhập mật khẩu, tính năng này
cho thấy một giao diện người dùng đặc biệt để cho người dùng biết rõ cần bao nhiêu
chữ số cho mã PIN. Do đó, độ dài mã PIN của người dùng
sẽ được lưu trữ bên ngoài dữ liệu được mã hoá của người dùng. Chỉ hỗ trợ mã PIN dài
từ 6 đến 12 chữ số.
Nếu bạn đặt chính sách này thành đúng thì người dùng sẽ được tự động gửi mã PIN trên màn hình đăng nhập và màn hình khoá.
Nếu bạn đặt chính sách này thành sai hoặc không đặt thì người dùng sẽ không được tự động gửi mã PIN trên màn hình đăng nhập và màn hình khoá.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không có tuỳ chọn bật tính năng này.</translation>
<translation id="7612059745454194563">Không cho phép hiển thị quảng cáo Tiện ích nhà cung cấp chứng chỉ</translation>
<translation id="7612157962821894603">Cờ trên toàn hệ thống được áp dụng khi khởi động <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="7613115815080726221">Khoảng thời gian (tính bằng mili giây) kể từ khi không có hoạt động đầu vào của người dùng cho đến thời điểm hệ thống thực hiện hành động khi chuyển sang trạng thái rảnh</translation>
<translation id="7614663184588396421">Danh sách các lược đồ giao thức bị vô hiệu hóa</translation>
<translation id="7616631530432070402">Bộ thuật toán mật mã 3DES sẽ được bật trong TLS</translation>
<translation id="761788785484453836">Yêu cầu tách biệt trang web đối với tất cả trang web</translation>
<translation id="7620869951155758729">Chính sách này chỉ định cấu hình dùng để tạo và xác minh Mã truy cập dành cho cha mẹ.
|current_config| luôn dùng để tạo mã truy cập và chỉ nên dùng để xác thực mã truy cập khi không thể xác thực mã này bằng |future_config|.
|future_config| là cấu hình chính dùng để xác thực mã truy cập.
Bạn chỉ nên dùng |old_configs| để xác thực mã truy cập khi không thể xác thực mã này bằng |future_config| hoặc |current_config|.
Bạn nên sử dụng chính sách này để dần xoay cấu hình mã truy cập. Cấu hình mới luôn được đưa vào |future_config|, đồng thời
giá trị hiện tại được chuyển vào |current_config|. Giá trị trước đây của |current_config| được chuyển vào |old_configs| và bị xóa sau khi chu kỳ xoay kết thúc.
Chính sách này chỉ áp dụng cho người dùng là trẻ em.
Khi bạn đặt chính sách này, Mã truy cập dành cho cha mẹ có thể được xác minh trên thiết bị của người dùng là trẻ em.
Khi bạn không đặt chính sách này, Mã truy cập dành cho cha mẹ không xác minh được trên thiết bị của người dùng là trẻ em.</translation>
<translation id="7623431489198474050">Tắt chính sách chứng thực từ xa để bảo vệ nội dung</translation>
<translation id="7628747690141606652">Tắt tính năng dịch của Thông tin nhanh</translation>
<translation id="7629840767216985001">Khi bạn đặt chính sách này thành True, con trỏ lớn sẽ bật trên màn hình đăng nhập. Khi bạn đặt chính sách này thành False, con trỏ lớn sẽ tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạm thời bật hoặc tắt con trỏ lớn. Khi màn hình đăng nhập tải lại hoặc không hoạt động trong vài phút, con trỏ lớn sẽ trở về trạng thái ban đầu.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì con trỏ lớn sẽ tắt trên màn hình đăng nhập. Người dùng có thể bật con trỏ lớn bất cứ lúc nào. Trạng thái của con trỏ lớn trên màn hình đăng nhập sẽ giữ nguyên đối với mọi người dùng.
Lưu ý: <ph name="DEVICE_LOGIN_SCREEN_LARGE_CURSOR_ENABLED" /> (nếu đã được chỉ định) sẽ ghi đè chính sách này.</translation>
<translation id="7632147323011514740">Các khoảng thời gian mà quá trình cập nhật ảnh chụp nhanh dữ liệu ARC có thể bắt đầu cho Phiên khách được quản lý</translation>
<translation id="7632724434767231364">Tên thư viện GSSAPI</translation>
<translation id="7635106595080609261">Khi bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, Chrome có thể hiện hộp thoại chọn tệp và người dùng có thể mở hộp thoại này.
Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, bất cứ khi nào người dùng thực hiện thao tác làm kích hoạt hộp thoại chọn tệp (chẳng hạn như nhập dấu trang, tải tệp lên, lưu đường liên kết, v.v), một thông báo sẽ xuất hiện. Người dùng được xem là đã nhấp vào nút Hủy trên hộp thoại chọn tệp.</translation>
<translation id="7638300388094655454">Google Cast</translation>
<translation id="7638764766629234761">Cho phép sử dụng các thông báo hệ thống</translation>
<translation id="7643151458117317518">Chính sách kiểm soát việc có thể tắt chế độ cài đặt Đo lường quảng cáo của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> cho người dùng của bạn hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì chế độ cài đặt Đo lường quảng cáo sẽ tắt cho người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ có thể bật hoặc tắt chế độ cài đặt Đo lường quảng cáo của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> trên thiết bị.
Nếu đặt chính sách này, thì bạn cần đặt chính sách <ph name="PRIVACY_SANDBOX_PROMPT_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành Tắt.</translation>
<translation id="7643883929273267746">Hạn chế các tài khoản được hiển thị trong <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="7648664871086956188">Chính sách này là một quy tắc chung cho tất cả các quy tắc đã xác định trong chính sách DataLeakPreventionRulesList.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, tùy chọn báo cáo theo thời gian thực về các sự kiện ngăn rò rỉ dữ liệu sẽ được bật.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì tùy chọn báo cáo nói trên sẽ bị tắt.
Những quy tắc đã xác định bằng các hạn chế ở cấp ALLOW trong DataLeakPreventionRulesList sẽ không báo cáo các sự kiện trong cả hai trường hợp.</translation>
<translation id="7648907905084499629">Dùng hành vi <ph name="FEATURE_NAME_SAMESITE_BY_DEFAULT_COOKIES" /> cho các cookie trên tất cả các trang web</translation>
<translation id="765347139142030086">Khi bạn bật chính sách này, các chính sách liên kết với tài khoản <ph name="GOOGLE_WORKSPACE_PRODUCT_NAME" /> sẽ được ưu tiên áp dụng nếu chúng xung đột với các chính sách <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Chỉ những chính sách bắt nguồn từ người dùng an toàn mới có thể được ưu tiên Người dùng an toàn được liên kết với tổ chức quản lý trình duyệt của họ bằng <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />. Tất cả chính sách khác ở cấp người dùng sẽ được ưu tiên theo mặc định.
Bạn có thể kết hợp chính sách này với <ph name="POLICY_CLOUDPOLICYOVERRIDESPLATFORMPOLICY" />. Nếu bạn bật cả hai chính sách, thì các chính sách đám mây ở cấp người dùng cũng sẽ được ưu tiên hơn các chính sách xung đột của nền tảng.
Nếu bạn không đặt hoặc tắt chính sách này, thì các chính sách đám mây ở cấp người dùng sẽ có mức độ ưu tiên theo mặc định.</translation>
<translation id="7657261947024629645">Tối ưu hóa cho hiệu suất.</translation>
<translation id="76580522298425324">Cho phép chụp ảnh màn hình mà không cần cử chỉ trước đó của người dùng</translation>
<translation id="7666228839913571182">Cho phép cookie của bên thứ ba</translation>
<translation id="7669630878711068277">Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể in trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> và không thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể in từ <ph name="PRODUCT_NAME" />. Tính năng in bị tắt trong trình đơn ba chấm, các tiện ích và ứng dụng JavaScript.</translation>
<translation id="7671234734316758429">Chính sách này cho phép quản trị viên chỉ định các ứng dụng đóng vai trò là trình xử lý mặc định cho đuôi tệp tương ứng trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> mà người dùng không thay đổi được.
Đối với tất cả đuôi tệp không được chỉ định trong chính sách, người dùng có thể đặt trình xử lý mặc định của riêng họ trong quy trình làm việc thông thường.
Chỉ định ứng dụng Chrome theo mã nhận dạng của ứng dụng, chẳng hạn như <ph name="DEFAULT_HANDLERS_FOR_FILE_EXTENSIONS_POLICY_CHROME_APP_EXAMPLE" />; ứng dụng web theo URL dùng trong<ph name="WEB_APP_INSTALL_FORCE_LIST_POLICY_NAME" />, chẳng hạn như <ph name="DEFAULT_HANDLERS_FOR_FILE_EXTENSIONS_POLICY_WEB_APP_EXAMPLE" />; ứng dụng Android theo tên gói, chẳng hạn như <ph name="DEFAULT_HANDLERS_FOR_FILE_EXTENSIONS_POLICY_ANDROID_APP_EXAMPLE" />; Ứng dụng web của hệ thống theo tên viết kiểu con rắn, chẳng hạn như <ph name="DEFAULT_HANDLERS_FOR_FILE_EXTENSIONS_POLICY_SYSTEM_WEB_APP_EXAMPLE" />; Nhiệm vụ ảo theo tên được chỉ định, phía trước có <ph name="DEFAULT_HANDLERS_FOR_FILE_EXTENSIONS_POLICY_VIRTUAL_TASK_PREFIX" />, chẳng hạn như <ph name="DEFAULT_HANDLERS_FOR_FILE_EXTENSIONS_POLICY_VIRTUAL_TASK_EXAMPLE" />.
Lưu ý: Các ứng dụng PHẢI tự khai báo là trình xử lý tệp cho các đuôi tệp được chỉ định trong tệp kê khai thì mục chính sách đó mới có hiệu lực (tức là chính sách KHÔNG mở rộng các chức năng hiện có của ứng dụng).
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có thể chọn trình xử lý mặc định theo logic nội bộ.</translation>
<translation id="7673194325208122247">Khoảng thời gian (mili giây)</translation>
<translation id="7677220829878081413">
Khi bạn đặt chính sách này thành ArcSession, nếu Android đã khởi động, thì chính sách này sẽ buộc thiết bị khởi động lại khi người dùng đăng xuất.
Khi bạn đặt chính sách này thành ArcSessionOrVMStart, nếu Android hoặc một máy chủ ảo đã khởi động, thì chính sách này sẽ buộc thiết bị khởi động lại khi một người dùng đăng xuất.
Khi bạn đặt chính sách này thành Always, chính sách này sẽ buộc thiết bị khởi động lại mỗi khi người dùng đăng xuất.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chính sách sẽ không có hiệu lực và không buộc thiết bị khởi động lại khi người dùng đăng xuất. Điều này cũng áp dụng nếu bạn đặt chính sách này thành Never.
Chính sách này chỉ có hiệu lực đối với người dùng chưa liên kết.
</translation>
<translation id="7679483888150212009">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình giảm độ sáng khi chạy bằng nguồn điện xoay chiều.
Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> giảm độ sáng màn hình.
Khi bạn đặt chính sách này thành 0, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không giảm độ sáng màn hình nếu người dùng ở chế độ tạm vắng.
Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ tắt màn hình (nếu có đặt thời gian này) và thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.</translation>
<translation id="7680437377926096177">Ngăn hiện hộp thoại đăng xuất khi cửa sổ cuối cùng đóng lại.</translation>
<translation id="7683777542468165012">Làm mới chính sách động</translation>
<translation id="7687943045976362719">Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> sẽ xử lý các loại nội dung được chỉ định.
Nếu bạn không đặt chính sách này, trình kết xuất mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web. (Chính sách <ph name="CHROME_FRAME_RENDERER_SETTINGS_POLICY_NAME" /> có thể dùng để định cấu hình trình kết xuất mặc định).</translation>
<translation id="768925347918758827">Hoa Kỳ.</translation>
<translation id="7696412993033202071">URL mở ứng dụng xác thực bên ngoài</translation>
<translation id="7701341006446125684">Đặt kích thước bộ nhớ đệm của tiện ích và ứng dụng (bằng byte)</translation>
<translation id="7703041979684393741">Không cho phép thu thập nhật ký sự kiện WebRTC từ các dịch vụ của Google</translation>
<translation id="770339941914297201">Hành vi mới: Người dùng chỉ có thể cập nhật các ứng dụng Kiosk Chrome bằng cách sử dụng URL cập nhật trong chính sách</translation>
<translation id="7703737669292992839">Ngăn hộp thoại chọn tệp</translation>
<translation id="7703819160640109959">Kiểm soát việc trình xem PDF trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> có sử dụng trình kết xuất đồ hoạ Skia hay không.
Khi bạn bật chính sách này, trình xem PDF sẽ sử dụng trình kết xuất đồ hoạ Skia.
Khi bạn tắt chính sách này, trình xem PDF sẽ sử dụng trình kết xuất đồ hoạ AGG hiện tại.
Khi bạn không đặt chính sách này, trình duyệt sẽ chọn trình kết xuất đồ hoạ PDF.</translation>
<translation id="7707869387893611318">Bật tính năng phát chuông báo khi sạc.
Tính năng này có nhiệm vụ phát chuông báo khi sạc.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật thì tính năng sẽ phát chuông báo khi bạn kết nối thiết bị với bộ sạc AC.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt thì tính năng sẽ không phát chuông báo khi sạc.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu tính năng này sẽ tắt trên các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> được quản lý. Tuy nhiên, người dùng có thể bật hoặc tắt tính năng này bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="7708934468069982537">Chính sách này đã bị xoá khỏi M58 sau khi DHE bị xoá khỏi <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành sai hoặc không đặt, thì bộ thuật toán mật mã DHE trong TLS (Bảo mật tầng truyền tải) sẽ không được kích hoạt. Nếu không, bạn có thể đặt chính sách này thành đúng để kích hoạt bộ thuật toán mật mã DHE và duy trì khả năng tương thích với máy chủ lỗi thời. Đây chỉ là giải pháp tạm thời nên bạn cần thiết lập lại máy chủ.
Máy chủ nên chuyển sang bộ thuật toán mật mã ECDHE. Nếu không có các bộ thuật toán này, hãy đảm bảo bộ thuật toán mật mã sử dụng phương thức trao đổi khoá RSA được kích hoạt.</translation>
<translation id="7709470712369261710">Không sử dụng các dịch vụ của Google để cung cấp nội dung mô tả hình ảnh tự động</translation>
<translation id="7712109699186360774">Hỏi mỗi lần trang web muốn truy cập vào máy ảnh và/hoặc micrô</translation>
<translation id="7712245244073542805">In trên nền tảng từ quy trình của trình duyệt.</translation>
<translation id="7713608076604149344">Hạn chế tải xuống</translation>
<translation id="7713845740295404764">Báo cáo các lần đăng nhập/đăng xuất</translation>
<translation id="7715711044277116530">Tỷ lệ phần trăm theo đó xác định độ trễ mờ màn hình ở chế độ bản trình bày</translation>
<translation id="7716020145539921591">Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="PROXY_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Nếu đặt chính sách này, bạn có thể chỉ định URL của máy chủ proxy. Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn chưa chỉ định chính sách <ph name="PROXY_SETTINGS_POLICY_NAME" /> và đã chọn <ph name="PROXY_MODE_ENUM_FIXED_SERVERS" /> cho <ph name="PROXY_MODE_POLICY_NAME" />.
Bạn không nên đặt chính sách này nếu đã chọn chế độ khác để đặt chính sách proxy.
Lưu ý: Để xem các ví dụ cụ thể, hãy truy cập vào trang The Chromium Projects (https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett).</translation>
<translation id="7716587310609820801">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép hiển thị thông báo.
Khi bạn không đặt giá trị cho chính sách này, <ph name="DEFAULT_NOTIFICATIONS_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, chế độ cài đặt do người dùng chọn sẽ được áp dụng.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="7717938661004793600">Định cấu hình các tính năng hỗ trợ tiếp cận của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="7718127720248642697">Chính sách này được bật theo mặc định. Chính sách này kiểm soát các thiết bị đã đăng ký để báo cáo số liệu thống kê phần cứng và giá trị nhận dạng cho các thiết bị lưu trữ.
Nếu bạn tắt chính sách này thì các thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo số liệu thống kê dung lượng lưu trữ.
Trường hợp ngoại lệ: Số liệu thống kê kích thước ổ đĩa và dung lượng ổ đĩa trống do <ph name="REPORT_DEVICE_HARDWARE_STATUS" /> kiểm soát trong M95 trở xuống.</translation>
<translation id="7719175048012980445">Nếu bạn đặt chính sách này, thư mục mặc định mà Chrome dùng để lưu tệp tải xuống sẽ thay đổi, nhưng người dùng có thể thay đổi thư mục đó.
Nếu bạn không đặt chính sách này, Chrome sẽ sử dụng thư mục mặc định dành riêng cho nền tảng của Chrome.
Chính sách này không có tác dụng nếu chính sách <ph name="DOWNLOAD_DIRECTORY_POLICY_NAME" /> được đặt.
Lưu ý: Xem danh sách các biến mà bạn có thể sử dụng (https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables).</translation>
<translation id="7719808201797990069">Ngoại lệ mẫu URL cho việc loại bỏ thẻ</translation>
<translation id="7721944091689270995">Mã người dùng <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /></translation>
<translation id="7728486978686128364">Không viết hoa phương thức yêu cầu, ngoại trừ DELETE/GET/HEAD/OPTIONS/POST/PUT</translation>
<translation id="7731026922044991970">Quay lại về hành vi <ph name="ATTRIBUTE_SAMESITE_NAME" /> cũ đối với cookie trên tất cả các trang web</translation>
<translation id="7732907212083471072">Các chính sách bị xóa</translation>
<translation id="7734212505800048991">
Các cuộc gọi đến getDisplayMedia bắt nguồn từ các ngữ cảnh không được phép
sẽ bị từ chối.</translation>
<translation id="7734846328530412287">Quản lý khả năng sử dụng API toàn màn hình có tiền tố dành cho video (không được dùng nữa)</translation>
<translation id="7736218466096907954">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, người dùng sẽ thấy giao diện bong bóng tải xuống mới xuất hiện trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ tiếp tục thấy giao diện kệ tải xuống cũ trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chính sách này chỉ được áp dụng tạm thời và đã bị loại bỏ sau khi giao diện bong bóng tải xuống mới chính thức ra mắt.</translation>
<translation id="7736521021425189418">Terminal (được hỗ trợ kể từ phiên bản 117)</translation>
<translation id="77379430721695807">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể chỉ định danh sách các mẫu URL sẽ được so khớp với nguồn bảo mật của URL yêu cầu. Nếu khớp, URL này sẽ có quyền truy cập vào thiết bị quay video mà không cần nhắc người dùng
Để biết thông tin chi tiết về mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="7740644123648617252">Bật chính sách nhập dữ liệu từ biểu mẫu tự động điền trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="7744253761377202223">Tỷ lệ phần trăm độ sáng màn hình khi chạy bằng nguồn điện AC</translation>
<translation id="7747447585227954402">Cho phép thiết bị sử dụng một <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="7749024457938190837">Những tiện ích được phép bỏ qua hộp thoại xác nhận khi gửi lệnh in qua API chrome.printing</translation>
<translation id="7749402620209366169">Bật xác thực hai bước cho máy chủ truy cập từ xa thay vì mã PIN do người dùng chỉ định.
Nếu cài đặt này được bật thì người dùng phải cung cấp mã xác thực hai bước hợp lệ khi truy cập vào máy chủ.
Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được đặt thì tính năng xác thực hai bước sẽ không được bật và hành vi mặc định là có mã PIN do người dùng xác định sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="7749402921503577264">Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, người dùng có thể nhấp qua các trang cảnh báo <ph name="PRODUCT_NAME" /> hiển thị khi người dùng chuyển tới những trang web có lỗi SSL.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể nhấp qua các trang cảnh báo.</translation>
<translation id="7750991880413385988">Mở trang Thẻ mới</translation>
<translation id="7753678409577376761">Bật điểm truy cập vào các tính năng thử nghiệm của trình duyệt trên thanh công cụ</translation>
<translation id="7754704193130578113">Hỏi vị trí lưu từng tệp trước khi tải xuống</translation>
<translation id="7754893969683595513">Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian bằng mili giây mà dịch vụ quản lý thiết bị được truy vấn về thông tin chính sách người dùng. Phạm vi giá trị hợp lệ là từ 1.800.000 (30 phút) đến 86.400.000 (1 ngày). Các giá trị không nằm trong khoảng này sẽ bị xếp vào ranh giới tương ứng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, giá trị mặc định 3 giờ sẽ được dùng.
Lưu ý: Các thông báo chính sách sẽ buộc làm mới khi chính sách này thay đổi nên không cần phải làm mới thường xuyên. Vì vậy, nếu nền tảng hỗ trợ các thông báo này, thời gian hoãn quá trình làm mới sẽ là 24 giờ (bỏ qua tùy chọn cài đặt mặc định và giá trị của chính sách này).</translation>
<translation id="775822241671489040">Kiểm soát chế độ cài đặt "Sử dụng phím trình chạy/phím tìm kiếm để thay đổi hành vi của các phím chức năng"</translation>
<translation id="7758378441185523981">Bật quy trình Xác thực môi trường xung quanh cho các loại hồ sơ.</translation>
<translation id="776110834126722255">Không dùng nữa</translation>
<translation id="7763614521440615342">Hiển thị các đề xuất nội dung trên trang Thẻ mới</translation>
<translation id="7763650553214838209">Không cho phép đặt phím tắt cho thao tác của phím "Insert".</translation>
<translation id="776465643636059256">Tắt tính năng Nhóm trang web có liên quan</translation>
<translation id="7765879851993224640">Cho phép sử dụng tính năng Đăng nhập bằng Smart Lock.</translation>
<translation id="7767066506143083523">Nếu đặt chính sách này thì bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL được phép chụp Thẻ.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không xem xét việc cho phép các trang web chụp ở cấp độ nêu trên.
Xin lưu ý rằng các ứng dụng Chrome ở chế độ cửa sổ vẫn được phép chụp.
Hệ thống sẽ không xem xét chính sách này nếu trang web khớp với một mẫu URL trong chính sách <ph name="SAME_ORIGIN_TAB_CAPTURE_ALLOWED_BY_ORIGINS_POLICY_NAME" />.
Nếu trang web khớp với một mẫu URL trong chính sách này, thì hệ thống sẽ không xem xét các chính sách sau: <ph name="WINDOW_CAPTURE_ALLOWED_BY_ORIGINS_POLICY_NAME" />, <ph name="SCREEN_CAPTURE_ALLOWED_BY_ORIGINS_POLICY_NAME" />, <ph name="SCREEN_CAPTURE_ALLOWED_POLICY_NAME" />.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="77675082813227181">Trang thử nghiệm chính sách bị chặn</translation>
<translation id="7769289607378631288">Bật: Tạm thời kích hoạt lại sự kiện đột biến.</translation>
<translation id="7771298620150437359">Định cấu hình nội dung và thứ tự của ngôn ngữ ưu tiên</translation>
<translation id="7773790010815041731">Ứng dụng Chrome không còn hoạt động trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, <ph name="MAC_OS_NAME" /><ph name="LINUX_OS_NAME" />.
Nếu bạn bật chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tiếp tục cho phép Ứng dụng Chrome chạy trên các nền tảng này cho đến ngày cuối cùng, tức là thời điểm mà Ứng dụng Chrome không còn được hỗ trợ trên tất cả nền tảng vào tháng 6 năm 2022.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì Ứng dụng Chrome có thể không được phép chạy, tuỳ thuộc vào trạng thái triển khai việc dừng hỗ trợ.
Trong cả hai trường hợp, Ứng dụng Chrome bị buộc cài đặt theo chính sách vẫn được phép chạy.</translation>
<translation id="7774768074957326919">Sử dụng cài đặt proxy hệ thống</translation>
<translation id="7775077662962729812">Chọn hình nền từ Google Photos</translation>
<translation id="7776848995687565978">Thiết lập danh sách nguồn gốc cấp vòng đời của nền mở rộng cho các tiện ích kết nối.</translation>
<translation id="777734450201217641">Bật phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận trên màn hình đăng nhập.
Nếu đặt chính sách này thành true, thì phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn bật trong màn hình đăng nhập.
Nếu đặt chính sách này thành false, thì phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu chưa đặt chính sách này, thì phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ bật theo mặc định trên màn hình đăng nhập.</translation>
<translation id="7777535871204167559">Coi thiết bị lưu trữ bên ngoài là thiết bị chỉ đọc</translation>
<translation id="7781452670568828399">Thay đổi cấu hình <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đề xuất.</translation>
<translation id="7784062550705119230">Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_ALLOWLIST" /> cho <ph name="DEVICE_PRINTERS_ACCESS_MODE_POLICY_NAME" />, việc đặt <ph name="DEVICE_PRINTERS_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định những máy in mà người dùng có thể sử dụng. Người dùng chỉ có thể sử dụng những máy in có mã nhận dạng khớp với giá trị trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường <ph name="ID_FIELD" /> hoặc <ph name="GUID_FIELD" /> ở tệp được chỉ định trong <ph name="DEVICE_PRINTERS_POLICY_NAME" /></translation>
<translation id="7785199109546027763">Đây là chính sách kiểm soát việc có bật tính năng Bảo vệ địa chỉ IP của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì tính năng Bảo vệ địa chỉ IP sẽ bị tắt và người dùng sẽ không bật được tính năng này thông qua chế độ cài đặt giao diện người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì tính năng Bảo vệ địa chỉ IP sẽ được bật và người dùng sẽ không tắt được tính năng này thông qua chế độ cài đặt giao diện người dùng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể bật hoặc tắt tính năng Bảo vệ địa chỉ IP trên thiết bị của họ thông qua chế độ cài đặt giao diện người dùng.
Lưu ý: Hành vi của tính năng Bảo vệ địa chỉ IP dành cho người dùng doanh nghiệp có thể thay đổi theo thời gian khi bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc khi bạn không đặt chính sách này và tính năng này được bật thông qua chế độ cài đặt giao diện người dùng.</translation>
<translation id="7788511847830146438">Cho mỗi hồ sơ</translation>
<translation id="7790221177424764797">Chính sách này kiểm soát việc có tải các quy tắc từ chính sách SiteList của <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> hay không.
Khi bạn đặt chính sách này thành true, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ đọc <ph name="IEEM_SITELIST_POLICY" /> của <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> để lấy URL của danh sách trang web. Khi đó, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tải danh sách trang web xuống từ URL đó, rồi áp dụng các quy tắc như thể các quy tắc đó được định cấu hình bằng chính sách <ph name="BROWSER_SWITCHER_URL_LIST_POLICY_NAME" />.
Khi bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không dùng chính sách <ph name="IEEM_SITELIST_POLICY" /> của <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> làm nguồn của các quy tắc chuyển đổi trình duyệt.
Để biết thêm thông tin về chính sách <ph name="IEEM_SITELIST_POLICY" /> của Internet Explorer, hãy truy cập vào trang web: https://docs.microsoft.com/internet-explorer/ie11-deploy-guide/what-is-enterprise-mode</translation>
<translation id="7791215522423893512">Không cho phép người dùng chụp ảnh màn hình hoặc quay video</translation>
<translation id="7792796937016596423">Người dùng sẽ không thể chặn bắt gói tin qua mạng</translation>
<translation id="7798441698807517880">Chúng tôi đã xóa chính sách này khỏi <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 89 trở đi <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> không còn được dùng nữa.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì tất cả nội dung <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> được nhúng trên những trang web cho phép <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> đều sẽ chạy, kể cả nội dung của các nguồn khác hoặc nội dung nhỏ.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì hệ thống có thể chặn nội dung <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> của các nguồn khác hoặc nội dung nhỏ.
Lưu ý: Để kiểm soát những trang web có thể chạy <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" />, hãy xem các chính sách sau: <ph name="DEFAULT_PLUGINS_SETTING_POLICY_NAME" />, <ph name="PLUGINS_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /><ph name="PLUGINS_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="7804859754080118507">Báo cáo các sự kiện kết nối mạng và cường độ tín hiệu trên các thiết bị đã đăng ký.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách này, thì thông tin đó sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì các sự kiện mạng của thiết bị sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="780629758750905699">Cho phép thêm các tài khoản Family Link vào thiết bị</translation>
<translation id="7807139251387225825">Danh sách các loại sẽ bị loại trừ khỏi quá trình đồng bộ hóa</translation>
<translation id="781268256210530471">Cài đặt trình bổ trợ</translation>
<translation id="7816326058023670173">Dữ liệu mật được chia sẻ giữa thiết bị của con và cha mẹ.</translation>
<translation id="7818131573217430250">Đặt trạng thái chế độ tương phản cao mặc định trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="7821864705813933283">Cho phép mục trong trình đơn tìm kiếm khu vực của <ph name="GOOGLE_LENS_PRODUCT_NAME" /> hiển thị trong trình đơn theo bối cảnh nếu được hỗ trợ.</translation>
<translation id="7823902813460802031">Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ ngăn thiết bị chuyển sang Chế độ nhà phát triển.
Khi bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thiết bị có thể chuyển sang Chế độ nhà phát triển.</translation>
<translation id="7824000841504721945">Tắt nhóm chính sách không thể phân chia</translation>
<translation id="7824833865123899471">Bật trình cung cấp Tự động hoá giao diện người dùng.</translation>
<translation id="782661371433719637">Không cho phép trang web nào yêu cầu quyền đọc các tệp và thư mục qua API Hệ thống tệp</translation>
<translation id="7827127381981620448">Ứng dụng nền tảng</translation>
<translation id="7829436838673974723">Cho phép các trang gửi yêu cầu XHR đồng bộ trong khi đóng trang</translation>
<translation id="782978857350824974">Cho phép yêu cầu Xác thực web trên các trang web có chứng chỉ TLS bị hỏng.</translation>
<translation id="7830775338190021763">Bật chức năng chuyển tệp trong các phiên hỗ trợ từ xa dành cho doanh nghiệp</translation>
<translation id="7832225468415136704">Không cho phép tính năng Làm sạch Chrome quét hệ thống theo định kỳ và không cho phép người dùng tự quét</translation>
<translation id="7833148823006528332">Mã ứng dụng Android, chẳng hạn như "com.google.android.gm" cho Gmail</translation>
<translation id="7835218570504220753">Tắt tính năng tự động nhấp</translation>
<translation id="7839124608155212387">Chu kỳ hệ thống thu thập dữ liệu sử dụng ứng dụng đo từ xa trên các thiết bị đã đăng ký của người dùng liên kết. Thời gian tối thiểu cho phép là 5 phút.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chu kỳ mặc định là 15 phút sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="7839180815400079700">Nếu bạn BẬT <ph name="DEVICE_POWER_PEAK_SHIFT_ENABLED_POLICY_NAME" />, tùy chọn cài đặt <ph name="DEVICE_POWER_PEAK_SHIFT_DAY_CONFIG_POLICY_NAME" /> sẽ đặt cấu hình ngày chuyển đổi nguồn điện vào giờ cao điểm.
Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn chuyển đổi nguồn điện vào giờ cao điểm sẽ tắt liên tục.
Các giá trị hợp lệ dành cho trường <ph name="MINUTE_FIELD_NAME" /> trong <ph name="START_TIME_FIELD_NAME" />, <ph name="END_TIME_FIELD_NAME" /><ph name="CHARGE_START_TIME_FIELD_NAME" /> là 0, 15, 30, 45.</translation>
<translation id="7840258755683573560">Bật tính năng tự động nhấp</translation>
<translation id="784165160128690202">Khi bạn đặt chính sách này thành Không có, trình phóng to màn hình sẽ tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạm thời bật hoặc tắt trình phóng to màn hình. Khi màn hình đăng nhập tải lại hoặc không hoạt động trong vài phút, trình phóng to màn hình sẽ trở về trạng thái ban đầu.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì trình phóng to màn hình sẽ tắt trên màn hình đăng nhập. Người dùng có thể bật trình phóng to màn hình bất cứ lúc nào. Trạng thái của trình phóng to màn hình trên màn hình đăng nhập sẽ giữ nguyên đối với mọi người dùng.
Giá trị hợp lệ: • 0 = Tắt • 1 = Bật • 2 = Bật tính năng phóng to ở vị trí cố định
Lưu ý: <ph name="DEVICE_LOGIN_SCREEN_SCREEN_MAGNIFIER_TYPE_POLICY_NAME" /> (nếu đã được chỉ định) sẽ ghi đè chính sách này.</translation>
<translation id="7841880500990419427">Phiên bản TLS tối thiểu để dự phòng sang</translation>
<translation id="7841883965249733328">Tắt tính năng tự động nâng cấp nội dung hỗn hợp</translation>
<translation id="7845130996290850593">Bật Kerberos</translation>
<translation id="7846952520291088817">URL cho các IP cục bộ hiển thị trong các ứng viên WebRTC ICE</translation>
<translation id="7848641140449742406">Cài đặt hệ điều hành</translation>
<translation id="7850846808758624237">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, trang chủ trên trình duyệt mặc định trước sẽ được nhập trong lần chạy đầu tiên. Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì trang chủ sẽ không được nhập trong lần chạy đầu tiên.
Người dùng có thể kích hoạt hộp thoại nhập. Ngoài ra, hộp đánh dấu trang chủ sẽ được đánh dấu/bỏ đánh dấu tương ứng với giá trị của chính sách này.</translation>
<translation id="7851455107499999468">Chính sách này kiểm soát một nhãn dùng để nhận dạng một hồ sơ đã đăng nhập. Nhãn này sẽ xuất hiện ở nhiều vị trí để giúp người dùng xác định hồ sơ, chẳng hạn như bên cạnh biểu tượng hồ sơ trên thanh công cụ.
Nhãn này cũng được dùng làm tên mặc định cho hồ sơ mới tạo mà người dùng có thể sửa đổi.
Nếu bạn không đặt chính sách này thì nhãn mặc định ("Công việc" hoặc "Trường học") sẽ được sử dụng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Label the profile as Work (0)" (Gắn nhãn hồ sơ là Công việc (0)) thì nhãn "Công việc" sẽ được sử dụng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành "Label the profile as School (1)" (Gắn nhãn hồ sơ là Trường học (1)) thì nhãn "Trường học" sẽ được sử dụng.
Chính sách <ph name="CUSTOM_PROFILE_LABEL_POLICY_NAME" />, nếu được đặt, sẽ ghi đè chính sách này.</translation>
<translation id="7852952453329293282">Direct Sockets API cho phép giao tiếp với các điểm cuối tuỳ ý bằng TCP và UDP.
Vui lòng truy cập vào https://github.com/WICG/direct-sockets để biết thông tin chi tiết.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 1 thì các nguồn gốc đủ điều kiện sẽ được phép sử dụng Direct Sockets.
Phạm vi bao gồm cả Ứng dụng Chrome, Ứng dụng web tách biệt và Ứng dụng web kiosk; API này tuyệt đối không hoạt động trên web mở.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 2 thì các nguồn gốc sẽ không được phép sử dụng Direct Sockets.
Nếu bạn không đặt chính sách này thì hệ thống sẽ cho phép sử dụng Direct Sockets.</translation>
<translation id="7853140303943875314">Bật phím tắt bailout tự động đăng nhập</translation>
<translation id="7854187834842629068">Tắt tính năng nhập bằng giọng nói trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="7858352166858826505">Chế độ cài đặt mô hình nền tảng cục bộ cho AI tạo sinh</translation>
<translation id="7863947545897944083">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về độ tương phản cao trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì chế độ tương phản cao sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì chế độ tương phản cao sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, chế độ tương phản cao sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="7864539943188674973">Tắt bluetooth</translation>
<translation id="7869986671709030417">Chế độ in đồ họa nền mặc định</translation>
<translation id="7872692545596413465">Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật) và nhập một cổng không theo chuẩn (nói cách khác, một cổng không phải là 80 hoặc 443), thì hệ thống sẽ đưa cổng đó vào SPN Kerberos được tạo.
Nếu bạn đặt thành Disabled (Tắt) hoặc không đặt chính sách này, thì SPN Kerberos được tạo sẽ không bao gồm cổng.</translation>
<translation id="7877924399554599110">Cho phép hợp nhất các chính sách đám mây ở cấp người dùng với các chính sách ở cấp máy</translation>
<translation id="7881421274383404138">Việc đặt chính sách này sẽ định cấu hình các máy in của doanh nghiệp. Định dạng của chính sách khớp với định dạng của từ điển <ph name="PRINTERS_POLICY_NAME" />, có thêm một trường <ph name="ID_FIELD" /> hoặc <ph name="GUID_FIELD" /> bắt buộc cho từng máy in để đưa vào danh sách cho phép hoặc danh sách từ chối. Kích thước tệp không được vượt quá 5 MB và phải ở định dạng JSON. Một tệp có khoảng 21.000 máy in sẽ mã hóa dưới dạng tệp 5 MB. Hàm băm mật mã giúp xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Tệp này được tải xuống, lưu vào bộ nhớ đệm và tải lại xuống khi URL hoặc hàm băm thay đổi. <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tải tệp này xuống để định cấu hình máy in và cung cấp các máy in theo đúng <ph name="PRINTERS_BULK_ACCESS_MODE_POLICY_NAME" />, <ph name="PRINTERS_BULK_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />, và <ph name="PRINTERS_BULK_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />.
Chính sách này không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình máy in trên từng thiết bị hay không. Chính sách này nhằm bổ sung cho quá trình định cấu hình máy in theo từng người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi được.</translation>
<translation id="7882585827992171421">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.
Xác định id của tiện ích được sử dụng làm trình bảo vệ màn hình trên màn hình đăng nhập. Tiện ích phải thuộc AppPack được định cấu hình cho miền này thông qua chính sách DeviceAppPack.</translation>
<translation id="7882890448959833986">Ẩn cảnh báo hệ điều hành không được hỗ trợ</translation>
<translation id="788480874436328004">Tắt tính năng lưu mật khẩu bằng trình quản lý mật khẩu</translation>
<translation id="7891884447851425349">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_SEARCH_URL_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định URL của công cụ tìm kiếm dùng để tìm kiếm mặc định. URL phải chứa chuỗi <ph name="SEARCH_TERM_MARKER" />. Chuỗi này sẽ được thay bằng cụm từ tìm kiếm của người dùng trong truy vấn.
Bạn có thể chỉ định URL tìm kiếm của Google là: <ph name="GOOGLE_SEARCH_URL" />.</translation>
<translation id="7894185046683379696">Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian bằng mili giây kể từ khi người dùng không có thao tác cho đến thời điểm màn hình khóa khi chạy bằng nguồn điện AC hoặc pin. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn thời gian trì hoãn khi ở chế độ rảnh trong <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Khi bạn đặt chính sách này thành 0, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không khóa màn hình khi người dùng không hoạt động. Khi bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ sử dụng khoảng thời gian mặc định.
Gợi ý: Khóa màn hình khi ở chế độ rảnh bằng cách bật tính năng khóa màn hình khi hệ thống tạm ngưng hoạt động và đặt <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> ở chế độ tạm ngưng hoạt động sau thời gian trì hoãn khi ở chế độ rảnh. Chỉ sử dụng chính sách này khi bạn muốn khóa màn hình sớm hơn đáng kể so với thời gian tạm ngưng hoạt động hoặc khi bạn không muốn tạm ngưng hoạt động ở chế độ rảnh.</translation>
<translation id="7895553628261067384">Truy cập từ xa</translation>
<translation id="7898807590879163195">Tắt gói heartbeat về hoạt động của thiết bị</translation>
<translation id="789975630884141379">Bật nội dung đề xuất</translation>
<translation id="7899952578398457262">Đề nghị người dùng được quản lý cho phép chia sẻ tín hiệu của thiết bị trên các thiết bị không được quản lý để có quyền truy cập</translation>
<translation id="7900469325540540107">Lưu giữ dữ liệu duyệt web khi tạo hồ sơ doanh nghiệp theo mặc định</translation>
<translation id="7902040092815978832">Hiện bàn phím số để nhập mật khẩu</translation>
<translation id="7904434413881624417">Danh sách mẫu URL. Các yêu cầu bắt nguồn từ các trang web được phân phát bằng cách so khớp nguồn gốc sẽ không phải kiểm tra <ph name="PRIVATE_NETWORK_ACCESS" />.
Nếu không được đặt, chính sách này sẽ hoạt động như khi đặt thành danh sách trống.
Đối với những nguồn gốc không khớp với các mẫu nêu ở đây, giá trị mặc định chung của chính sách sẽ được lấy từ chính sách <ph name="INSECURE_PRIVATE_NETWORK_REQUESTS_ALLOWED_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="7904584382309857420">Chính sách này đã bị loại bỏ trong phiên bản M121. Chính sách này được dùng để bật/tắt cơ chế Chứng thực từ xa cho thiết bị nhưng cơ chế này đã được bật theo mặc định.
Việc đặt chính sách này thành Bật sẽ cho phép chứng thực từ xa đối với thiết bị này. Một chứng chỉ sẽ được tạo tự động và tải lên Máy chủ quản lý thiết bị.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có chứng chỉ nào được tạo và các lệnh gọi đến <ph name="ENTERPRISE_PLATFORM_KEYS_API" /> sẽ không thực hiện được.</translation>
<translation id="7906983682927840536">Tìm nạp thời lượng giữ kết nối khi Tắt</translation>
<translation id="7908384265697653397">Thời gian (tính theo ngày) mà sau đó người dùng sẽ bị đăng xuất nếu phiên bản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> cũ hơn phiên bản <ph name="CHROMEOS_VERSION_PROPERTY_NAME" /> được chỉ định</translation>
<translation id="7911685775490889216">Thiết lập khoảng thời gian hiển thị một hình ảnh (tính bằng giây) khi trình bảo vệ màn hình cho màn hình khoá có nhiều hình ảnh cần hiển thị.
Giá trị hợp lệ nằm trong khoảng từ 1 giây đến 9999 giây. Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ sử dụng giá trị mặc định là 60 giây.
Chính sách này sẽ không có hiệu lực khi bạn đặt chính sách <ph name="SCREENSAVER_LOCK_SCREEN_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành false (sai).</translation>
<translation id="7912255076272890813">Định cấu hình loại ứng dụng/tiện ích được cho phép</translation>
<translation id="791267408364877739">Hiển thị cảnh báo bảo mật khi cờ hiệu dòng lệnh có thể nguy hiểm được sử dụng</translation>
<translation id="7919665519909231619">Cho phép bật tính năng danh sách mua sắm</translation>
<translation id="7922358664346625612">Tiếp tục mở thẻ cuối cùng trong Chrome.</translation>
<translation id="7923734850959347297">Cài đặt trình bảo vệ màn hình</translation>
<translation id="7924321157669251966">Tỷ lệ phần trăm độ sáng màn hình khi chạy bằng pin</translation>
<translation id="7925224837072026018">Khi bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ cấp cho các tiện ích hoặc ứng dụng Android quyền truy cập vào khóa công ty. Khóa được chỉ định để chỉ sử dụng trong công ty nếu được tạo bằng API chrome.enterprise.platformKeys trong một tài khoản được quản lý. Người dùng không thể cấp hay thu hồi quyền truy cập vào khóa công ty đối với các tiện ích hoặc ứng dụng Android.
Theo mặc định, một tiện ích hoặc ứng dụng Android không thể dùng khóa được chỉ định để sử dụng trong công ty, điều này tương đương với việc đặt allowCorporateKeyUsage thành Tắt cho tiện ích/ứng dụng đó. Chỉ khi bạn đặt allowCorporateKeyUsage thành Bật cho một tiện ích hoặc ứng dụng Android, thì tiện ích/ứng dụng đó mới có thể dùng khóa nền tảng được đánh dấu để sử dụng trong công ty nhằm ký dữ liệu tùy ý. Chỉ cấp quyền này nếu bạn tin tưởng rằng tiện ích hoặc ứng dụng Android sẽ ngăn những kẻ tấn công truy cập vào khóa.</translation>
<translation id="7930383470029339167">ThrottleDisplayNoneAndVisibilityHiddenCrossOriginIframes là một tính năng của Chrome được thiết kế để giúp các iframe quy trình chéo và iframe có nguồn gốc khác trong cùng quy trình luôn có hành vi hiển thị nhất quán. Để biết thêm thông tin chi tiết về cách điều tiết trên cả quy trình chéo và trong cùng quy trình, hãy tham khảo https://chromestatus.com/feature/5175574929080320.
Chính sách doanh nghiệp này được đưa ra để cho phép quản trị viên kiểm soát việc người dùng của họ có thể bật tính năng điều tiết bổ sung hay không. Khi bạn đặt chính sách này thành tắt, người dùng sẽ không thể bật tính năng điều tiết. Khi bạn đặt chính sách này thành bật hoặc không đặt, người dùng có thể chọn sử dụng tính năng điều tiết hoặc có thể bật tính năng này thông qua các biến thể của Chrome.</translation>
<translation id="793188693675675950">Tắt chính sách nhập trang chủ trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="7932017046032784156">Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật), thì biểu tượng thanh công cụ Cast sẽ hiển thị trên thanh công cụ hoặc trình đơn mục bổ sung và người dùng sẽ không thể gỡ bỏ biểu tượng này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt) hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể ghim hoặc gỡ bỏ biểu tượng này thông qua trình đơn theo bối cảnh của biểu tượng.
Nếu bạn đặt chính sách <ph name="ENABLE_MEDIA_ROUTER_POLICY_NAME" /> thành Disabled (Tắt), thì giá trị của chính sách này sẽ không có hiệu lực và biểu tượng thanh công cụ sẽ không xuất hiện.</translation>
<translation id="7933141401888114454">Cho phép tạo người dùng được giám sát</translation>
<translation id="793473937901685727">Đặt mức độ khả dụng của chứng chỉ cho ứng dụng ARC</translation>
<translation id="7936302526928951356">Chuỗi User-Agent sẽ không làm phiên bản lớn dừng lại.</translation>
<translation id="7937766917976512374">Cho phép hoặc từ chối quay video</translation>
<translation id="7941528208359969119">Cho phép thực hiện hoạt động kiểm tra <ph name="OCSP_CRL_LABEL" /> trực tuyến</translation>
<translation id="7941975817681987555">Không dự đoán tác vụ mạng trên kết nối mạng bất kỳ</translation>
<translation id="7945445169067895719">Bật khoá khi thiết bị tạm ngưng hoặc đóng nắp</translation>
<translation id="7946350455013548764">Khi bạn đặt chính sách này thành 3, các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị HID. Khi bạn đặt chính sách này thành 2, các trang web sẽ không truy cập được vào các thiết bị HID.
Khi bạn không đặt chính sách này, các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập nhưng người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.
Bạn có thể ghi đè chính sách này cho các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> cụ thể bằng các chính sách <ph name="WEB_HID_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" /><ph name="WEB_HID_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="7951605113561734721">Chỉ định chứng chỉ ứng dụng cần được đăng ký bằng giao thức quản lý thiết bị cho toàn thiết bị.</translation>
<translation id="7952007677054834789">Định cấu hình các trang sẽ tải khi khởi động, trang chủ mặc định và trang thẻ mới mặc định trong <ph name="PRODUCT_NAME" />, đồng thời không cho phép người dùng thay đổi các tùy chọn đó.
Các tùy chọn cài đặt trang chủ của người dùng chỉ bị khóa hoàn toàn nếu bạn chọn trang chủ là trang thẻ mới, hoặc đặt trang chủ là một URL và chỉ định một URL trang chủ. Nếu bạn không chỉ định URL trang chủ, thì người dùng vẫn có thể đặt trang chủ là trang thẻ mới bằng cách chỉ định 'chrome://newtab'.
Chính sách 'Các URL sẽ mở khi khởi động' sẽ bị bỏ qua trừ khi bạn chọn mục 'Mở danh sách các URL' trong 'Hành động khi khởi động'.</translation>
<translation id="7952958573604504839">Chính sách này không còn dùng trong M48 nữa mà thay vào đó là <ph name="NETWORK_PREDICTION_OPTIONS_POLICY_NAME" />, và đã bị xóa trong M54.
Bật tính năng dự đoán mạng trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Chính sách này không chỉ kiểm soát việc tìm nạp trước DNS mà còn kiểm soát cả kết nối trước TCP và SSL cũng như việc hiển thị trước trang web. Tên chính sách đề cập đến tìm nạp trước DNS vì các lý do trước đây.
Nếu bạn bật hoặc tắt tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè tùy chọn cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn cài đặt nói trên sẽ được bật nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn đó.</translation>
<translation id="7956210013490975468">Định cấu hình dịch vụ Proxy hệ thống cho <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="7958537754689366707">Yêu cầu cứ 12 giờ nhập mật khẩu một lần</translation>
<translation id="7959035883875301444">Kiểm soát việc sử dụng JavaScript JIT</translation>
<translation id="7961779417826583251">Tắt mục cài đặt buộc thực thi Tính minh bạch của chứng chỉ cho một danh sách Tổ chức phát hành chứng chỉ kế thừa</translation>
<translation id="7962093600142350905">Chính sách này kiểm soát việc người dùng có nhìn thấy các máy in privet có sẵn trong hộp thoại xem trước bản in hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, các máy in privet có sẵn sẽ hiển thị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì các máy in privet sẽ không hiển thị ở chế độ xem trước máy in vì phương thức in này đã ngừng hoạt động.</translation>
<translation id="7970660709107174905">Chế độ cài đặt phân vùng bộ nhớ của bên thứ ba</translation>
<translation id="7972223739742725350">Không bật Save and Share API để bên thứ ba kiểm soát <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="7972642710812569707">Buộc bật lại WebSQL trong bối cảnh của bên thứ ba.</translation>
<translation id="7973609468423251675">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình giảm độ sáng khi chạy bằng pin.
Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> giảm độ sáng màn hình.
Khi bạn đặt chính sách này thành 0, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không giảm độ sáng màn hình nếu người dùng ở chế độ tạm vắng.
Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ tắt màn hình (nếu có đặt thời gian này) và thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.</translation>
<translation id="7974114691960514888">Chính sách này không còn được hỗ trợ.
Cho phép sử dụng STUN và máy chủ chuyển tiếp khi kết nối với máy khách từ xa.
Nếu cài đặt này được bật, máy này có thể khám phá và kết nối với máy chủ từ xa ngay cả khi chúng bị tường lửa phân cách.
Nếu cài đặt này bị tắt và kết nối UDP đi bị lọc bởi tường lửa, máy này chỉ có thể kết nối với máy chủ trong mạng cục bộ.</translation>
<translation id="7976103461034266553">Khi chính sách này được đặt thành Bật, hàm JavaScript setTimeout() có thời gian chờ 0 mili giây sẽ không được làm tròn thành 1 mili giây.
Khi chính sách này được đặt thành Tắt, hàm JavaScript setTimeout() có thời gian chờ 0 mili giây sẽ được làm tròn thành 1 mili giây.
Khi chính sách này chưa được đặt, hãy sử dụng hành vi mặc định của trình duyệt cho hàm setTimeout().
Đây là một tính năng tuân thủ tiêu chuẩn web, nhưng có thể thay đổi thứ tự thao tác trên trang web, dẫn đến hành vi bất ngờ trên những trang web phụ thuộc vào một thứ tự nhất định theo một cách nào đó. Điều này cũng có thể ảnh hưởng tới những trang web có nhiều hàm setTimeout() có thời gian chờ 0 mili giây, ví dụ: tăng tải CPU.
Đối với người dùng không đặt chính sách này, Chrome sẽ ra mắt thay đổi từng bước trên kênh chính thức.
Chính sách này đã bị loại bỏ khỏi Chrome 110.
</translation>
<translation id="7976157349247117979">Tên của đích <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="797820628785995988">Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ loại trừ tất cả các loại dữ liệu đã chỉ định khỏi quá trình đồng bộ hoá của <ph name="CHROME_SYNC_NAME" /> cũng như quá trình đồng bộ hoá cấu hình chuyển vùng. Cách này có thể giúp giảm kích thước của cấu hình chuyển vùng hoặc giới hạn loại dữ liệu được tải lên Máy chủ <ph name="CHROME_SYNC_NAME" />.
Chính sách này hiện áp dụng cho các loại dữ liệu sau: "apps", "autofill", "bookmarks", "extensions", "preferences", "passwords", "payments", "readingList", "savedTabGroups", "tabs", "themes", "typedUrls", "wifiConfigurations". Tên của các loại dữ liệu đó phân biệt chữ hoa chữ thường!
Lưu ý: Tính năng Làm mới chính sách động chỉ được hỗ trợ trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 123 trở lên. Việc tắt tính năng "tự động điền" cũng sẽ vô hiệu hoá tính năng "thanh toán". "typedUrls" là tất cả nhật ký duyệt web.</translation>
<translation id="7982057585796399404">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định một danh sách các ứng dụng và tiện ích tự động cài đặt mà không cần người dùng can thiệp, cũng như các ứng dụng và tiện ích mà người dùng không thể gỡ cài đặt hoặc tắt đi. Các quyền được cấp theo mặc nhiên, kể cả cho các API tiện ích enterprise.deviceAttributes và enterprise.platformKeys. (Các ứng dụng và tiện ích không bị buộc cài đặt sẽ không dùng được 2 API này.)
Khi bạn không đặt chính sách này, các ứng dụng/tiện ích sẽ không được tự động cài đặt và người dùng có thể gỡ cài đặt mọi ứng dụng/tiện ích trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chính sách này thay thế chính sách <ph name="EXTENSION_INSTALL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />. Nếu một ứng dụng/tiện ích buộc phải cài đặt trước đây và hiện bị xoá khỏi danh sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ tự động gỡ cài đặt ứng dụng/tiện ích đó.
Người dùng có thể thay đổi mã nguồn của mọi tiện ích thông qua các công cụ cho nhà phát triển (điều này có thể khiến tiện ích hoạt động không chính xác). Nếu bạn lo ngại về điều này, hãy đặt chính sách <ph name="DEVELOPER_TOOLS_DISABLED_POLICY_NAME" />.
Mỗi mục trong danh sách của chính sách này là một chuỗi chứa một mã tiện ích và một URL cập nhật (không bắt buộc) được phân tách bằng dấu chấm phẩy (;). Mã tiện ích là một chuỗi gồm 32 chữ cái, chẳng hạn như mã tiện ích trên chrome://extensions khi ở Chế độ nhà phát triển. Nếu được chỉ định, URL cập nhật phải trỏ đến tài liệu XML (Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng) của Tệp kê khai cập nhật (https://developer.chrome.com/extensions/autoupdate). URL cập nhật phải sử dụng một trong các giao thức sau: <ph name="HTTP_SCHEME" />, <ph name="HTTPS_SCHEME" /> hoặc <ph name="FILE_SCHEME" />. Theo mặc định, URL cập nhật của Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ được sử dụng. URL cập nhật được đặt trong chính sách này chỉ dùng cho lần cài đặt ban đầu. Các lần cập nhật tiện ích tiếp theo sẽ sử dụng URL cập nhật nêu trong tệp kê khai của tiện ích. Bạn có thể ghi đè url cập nhật cho những lần cập nhật tiếp theo bằng cách sử dụng chính sách <ph name="EXTENSION_SETTINGS_POLICY_NAME" />, hãy xem http://support.google.com/chrome/a?p=Configure_ExtensionSettings_policy.
Trên các phiên bản <ph name="MS_WIN_NAME" />, bạn chỉ có thể buộc cài đặt các ứng dụng và tiện ích từ bên ngoài Cửa hàng Chrome trực tuyến nếu phiên bản đó đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Trên các phiên bản <ph name="MAC_OS_NAME" />, bạn chỉ có thể buộc cài đặt các ứng dụng và tiện ích từ bên ngoài Cửa hàng Chrome trực tuyến nếu phiên bản đó được quản lý qua MDM, đã liên kết với một miền qua MCX hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Lưu ý: Chính sách này không áp dụng cho Chế độ ẩn danh. Tìm hiểu về việc lưu trữ các tiện ích (https://developer.chrome.com/extensions/hosting).</translation>
<translation id="7985242821674907985"><ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="7985781946183471651">Tiện ích xem nhanh trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="7986473886676689183">Bật tính năng báo cáo của Android</translation>
<translation id="7990280274626154329">Bật <ph name="SEARCH_SIDE_PANEL_FEATURE_NAME" /></translation>
<translation id="7991022023019679916">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình bị tắt khi chạy bằng nguồn điện xoay chiều.
Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> tắt màn hình.
Khi bạn đặt chính sách này thành 0, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ không tắt màn hình khi người dùng ở chế độ tạm vắng.
Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.</translation>
<translation id="7992613144342460685">Cho phép quyền kiểm soát Vị trí cửa sổ trên những trang web này</translation>
<translation id="7995610550667275367">Quét (được hỗ trợ kể từ phiên bản 87)</translation>
<translation id="7999023147219236247">Chính sách yêu cầu cấp quyền truy cập vào ứng dụng. PERMISSION_POLICY_UNSPECIFIED: Bạn chưa chỉ định chính sách. Nếu bạn không chỉ định chính sách nào cho một quyền ở cấp bất kỳ, thì hành vi "PROMPT" sẽ được dùng theo mặc định. PROMPT: Nhắc người dùng cấp quyền. GRANT: Tự động cấp quyền. DENY: Tự động từ chối quyền.</translation>
<translation id="7999336306414770162">Tắt tính năng báo cáo thông tin về VPD của thiết bị</translation>
<translation id="7999818120028621358">Bật tùy chọn báo cáo về các sự kiện ngăn rò rỉ dữ liệu</translation>
<translation id="8001701200415781021">Hạn chế Tài khoản Google nào được phép đặt làm tài khoản chính của trình duyệt trong <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="8004582292198964060">Trình duyệt</translation>
<translation id="8005143535239983809">Chính sách này kiểm soát khả năng trình duyệt tự động ghi nhớ mật khẩu trên các trang web và lưu mật khẩu trong trình quản lý mật khẩu tích hợp sẵn. Chính sách này không giới hạn quyền truy cập hoặc thay đổi nội dung của mật khẩu đã lưu trong trình quản lý mật khẩu và có thể đã đồng bộ hoá với hồ sơ Tài khoản Google cũng như <ph name="ANDROID_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, người dùng có thể yêu cầu <ph name="PRODUCT_NAME" /> ghi nhớ mật khẩu và cung cấp mật khẩu ở lần tiếp theo họ đăng nhập vào một trang web.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể lưu các mật khẩu mới. Tuy nhiên, những mật khẩu đã lưu trước đây sẽ vẫn có tác dụng.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi chính sách trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể tắt tính năng lưu mật khẩu.</translation>
<translation id="800595420827930383">Sử dụng trình xác minh chứng chỉ của nền tảng cũ</translation>
<translation id="8006219716745491366">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ALTERNATE_URLS_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định danh sách các URL thay thế để trích xuất cụm từ tìm kiếm từ công cụ tìm kiếm. Các URL này phải chứa chuỗi <ph name="SEARCH_TERM_MARKER" />.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ALTERNATE_URLS_POLICY_NAME" />, thì hệ thống sẽ không sử dụng URL thay thế để trích xuất cụm từ tìm kiếm.</translation>
<translation id="8006921530139404577">Nếu bạn tắt chính sách này, thì đường kết nối liên quan đến giao diện người dùng (ví dụ như cửa sổ ngắt kết nối) sẽ không hiển thị cho các đường kết nối truy cập từ xa không có chế độ màn che. Chính sách này không ảnh hưởng đến các phiên truy cập từ xa có chế độ màn che và phiên hỗ trợ từ xa.
Chính sách này không có hiệu lực nếu bạn đặt thành bật, để trống hoặc không đặt.</translation>
<translation id="8008421342605619236">Định cấu hình chính sách cho Máy chủ nhắn tin gốc. Máy chủ nhắn tin gốc bị chặn sẽ không được phép sử dụng trừ phi các máy chủ đó nằm trong danh sách cho phép.</translation>
<translation id="8011935490612940798">Kiểm soát tính năng <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="8013646845541206453">Sử dụng trình xác minh chứng chỉ bất kỳ</translation>
<translation id="8013739405949922317">Chế độ cài đặt này không còn dùng nữa. Vui lòng sử dụng <ph name="LACROS_AVAILABILITY_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn không đặt hoặc tắt chính sách này, thì người dùng không thể sử dụng <ph name="LACROS_NAME" />.
Nếu bạn bật chính sách này, thì người dùng có thể sử dụng trình duyệt <ph name="LACROS_NAME" />.</translation>
<translation id="8016036090567963459">Không cho phép Chrome tự động phát nội dung nghe nhìn</translation>
<translation id="802147957407376460">Xoay màn hình 0 độ</translation>
<translation id="8021777486638359878">Coi người dùng là không hoạt động khi âm thanh đang phát</translation>
<translation id="8022597231371051452">Danh sách cho phép kiểm soát việc báo cáo dữ liệu đo từ xa của trang web</translation>
<translation id="8022909529579794519">Chế độ cài đặt này quy định trình duyệt <ph name="LACROS_NAME" /> sẽ được sử dụng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="LACROS_SELECTION_USER_CHOICE_VALUE" />, thì người dùng có thể quyết định tải trình duyệt <ph name="LACROS_NAME" /> nào: tệp nhị phân từ phân vùng <ph name="LACROS_ROOTFS_NAME" /> hay <ph name="LACROS_STATEFUL_NAME" />.
Nếu người dùng chưa đặt lựa chọn ưu tiên nào, thì tệp nhị phân có phiên bản mới nhất sẽ được chọn.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="LACROS_SELECTION_ROOTFS_VALUE" />, thì hệ thống luôn tải tệp nhị phân <ph name="LACROS_ROOTFS_NAME" /> của trình duyệt <ph name="LACROS_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chế độ cài đặt mặc định sẽ là <ph name="LACROS_SELECTION_ROOTFS_VALUE" /> đối với người dùng do doanh nghiệp quản lý và <ph name="LACROS_SELECTION_USER_CHOICE_VALUE" /> đối với người dùng không được quản lý.
Lưu ý: Việc thay đổi giá trị của chính sách có thể khiến trình duyệt <ph name="LACROS_NAME" /> bị mất dữ liệu nếu phiên bản mà trình duyệt chuyển sang cũ hơn phiên bản hiện tại. Ví dụ: Trường hợp chính sách thay đổi <ph name="LACROS_SELECTION_USER_CHOICE_VALUE" /> thành <ph name="LACROS_SELECTION_ROOTFS_VALUE" /> và phiên bản đầu tiên được cập nhật. Ngoài ra, trường hợp <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> được cập nhật cùng với trình duyệt <ph name="LACROS_ROOTFS_NAME" /> <ph name="LACROS_NAME" /><ph name="LACROS_STATEFUL_NAME" /> chưa được cập nhật cũng là một ví dụ.
Trong những trường hợp như vậy, việc di chuyển dữ liệu chính xác không được đảm bảo.
Việc sử dụng <ph name="LACROS_SELECTION_USER_CHOICE_VALUE" /> hoặc <ph name="LACROS_SELECTION_ROOTFS_VALUE" /> là một lựa chọn an toàn. Việc chuyển từ <ph name="LACROS_SELECTION_ROOTFS_VALUE" /> sang <ph name="LACROS_SELECTION_USER_CHOICE_VALUE" /> cũng an toàn.</translation>
<translation id="80243978433618492">Không cho phép lọc tham số URL.</translation>
<translation id="8025620823136567878">Các phím tắt quốc tế được liên kết với vị trí của các phím trên bàn phím thay cho ký tự của phím.</translation>
<translation id="802776363472387903">Hàm băm SHA-256 của hình ảnh <ph name="PLUGIN_VM_NAME" />.</translation>
<translation id="8028814157747157754">Bật nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định và cho phép người dùng sửa đổi danh sách nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm</translation>
<translation id="8029201909194194377">Thời lượng phiên tối đa được phép cho các kết nối truy cập từ xa</translation>
<translation id="8035570672225663428">Bật mô hình sạc thích ứng để giữ quá trình sạc nhằm kéo dài thời lượng pin</translation>
<translation id="8036284429246268475">Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật), người dùng có thể yêu cầu <ph name="PRODUCT_NAME" /> kiểm tra xem tên người dùng và mật khẩu đã nhập có bị rò rỉ hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi chính sách trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ cho phép kiểm tra xem thông tin đăng nhập có bị rò rỉ hay không. Tuy nhiên, người dùng có thể tắt tính năng này.
Hoạt động kiểm tra nói trên sẽ không bắt đầu nếu tính năng Duyệt web an toàn bị tắt (dù theo chính sách hay do người dùng). Để buộc bật tính năng Duyệt web an toàn, hãy dùng chính sách <ph name="SAFE_BROWSING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc chính sách <ph name="SAFE_BROWSING_PROTETION_LEVEL_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="8038007682032315784">Tắt <ph name="SEARCH_SIDE_PANEL_FEATURE_NAME" /> trên mọi trang web</translation>
<translation id="8044493735196713914">Báo cáo chế độ khởi động thiết bị</translation>
<translation id="80453040817068401">Cho phép sử dụng trình duyệt <ph name="LACROS_NAME" /></translation>
<translation id="804619600634661088">Cho phép sử dụng tính năng gỡ lỗi từ xa</translation>
<translation id="8047600674992048328">Tên hiển thị của người dùng cho cấu hình này</translation>
<translation id="8050080920415773384">In bản gốc</translation>
<translation id="8056237304861875584">Chính sách Cho phép tiếp tục nhiệm vụ trong Trung tâm điều khiển điện thoại sẽ được bật.</translation>
<translation id="8056273037819805106">Thông tin đăng nhập <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ được dùng để xác thực mạng với một proxy được quản lý.</translation>
<translation id="8056800559672904373">Tài khoản được quản lý phải là tài khoản chính và không có tài khoản phụ, đồng thời người dùng có thể nhập dữ liệu duyệt web hiện có vào thời điểm tạo hồ sơ</translation>
<translation id="8059164285174960932">URL nơi ứng dụng truy cập từ xa sẽ lấy mã thông báo xác thực</translation>
<translation id="8059352177830050556">Bật tính năng báo cáo thông tin về đèn nền của thiết bị</translation>
<translation id="8062375903420954294">Chính sách này cho phép hạn chế các giao diện và địa chỉ IP mà WebRTC sử dụng khi cố gắng tìm đường kết nối hiện có phù hợp nhất. Hãy xem mục 5.2 của RFC 8828 (https://tools.ietf.org/html/rfc8828.html#section-5.2). Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ dùng mọi giao diện hiện có theo mặc định.</translation>
<translation id="8062485064082966327">Dùng một dịch vụ ẩn danh của Google để cung cấp nội dung mô tả tự động cho những hình ảnh chưa gắn nhãn</translation>
<translation id="8066428282805800713">Gửi thêm dữ liệu phần cứng trên ChromeOS Flex</translation>
<translation id="8066532561081127944">Vì lý do bảo mật, cần có một cử chỉ trước đó của người dùng ("kích hoạt tạm thời") để gọi API web <ph name="REQUEST_FULLSCREEN_API_NAME" />, nếu không thì sẽ không gọi được. Chế độ cài đặt cá nhân của người dùng có thể cho phép một số nguồn gốc nhất định gọi API này mà không cần cử chỉ trước đó của người dùng, theo mô tả trong <ph name="AUTOMATIC_FULLSCREEN_HELP_URL" />.
Chính sách này thay thế chế độ cài đặt cá nhân của người dùng và không cho phép những nguồn gốc phù hợp gọi API này nếu không có cử chỉ trước đó của người dùng.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.
Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.
Những nguồn gốc khớp với cả mẫu bị chính sách chặn và mẫu được chính sách cho phép sẽ bị chặn.
Những nguồn gốc không được chính sách hay chế độ cài đặt của người dùng chỉ định sẽ cần có cử chỉ trước đó của người dùng để gọi API này.</translation>
<translation id="8071371098891664137">Nếu bạn chọn <ph name="PRINTERS_BLOCKLIST" /> cho <ph name="PRINTERS_BULK_ACCESS_MODE_POLICY_NAME" />, thì việc đặt <ph name="PRINTERS_BULK_BLOCKLIST_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định những máy in mà người dùng không thể sử dụng. Tất cả máy in sẽ được cung cấp cho người dùng, ngoại trừ những mã nhận dạng được liệt kê trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường <ph name="ID_FIELD" /> hoặc <ph name="GUID_FIELD" /> ở tệp được chỉ định trong <ph name="PRINTERS_BULK_CONFIGURATION_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="8078297389450285582">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì hệ thống sẽ bật mô hình giảm độ sáng thông minh và có thể kéo dài thời gian cho đến khi màn hình tối đi. Nếu chính sách này trì hoãn thời gian, thì thời gian trì hoãn tắt màn hình, thời gian trì hoãn khóa màn hình và thời gian trì hoãn khi ở chế độ rảnh sẽ điều chỉnh để duy trì cùng khoảng thời gian với thời gian trì hoãn giảm độ sáng màn hình như được đặt ban đầu.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, mô hình giảm độ sáng thông minh sẽ không ảnh hưởng đến việc giảm độ sáng màn hình.</translation>
<translation id="8078540622602481084">Tính năng này cho phép sử dụng phương thức mã hoá nội dung dành riêng cho từ điển trong tiêu đề của yêu cầu Chấp nhận-Mã hoá ("sbr" và "zst-d") khi có sẵn từ điển để sử dụng.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép nội dung trên web sử dụng tính năng truyền tải từ điển nén.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng truyền tải từ điển nén sẽ tắt.</translation>
<translation id="8079544387901313374">Xin lưu ý rằng chính sách này không được dùng nữa và đã bị xoá khỏi phiên bản 88 của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Phiên công khai không còn được hỗ trợ. Vui lòng sử dụng <ph name="DEVICE_LOCAL_ACCOUNTS_POLICY_NAME" /> để định cấu hình phiên khách được quản lý.
Nếu bạn đặt chính sách này thành sai, thì phiên khách được quản lý sẽ hoạt động như được nêu tại https://support.google.com/chrome/a/answer/3017014 – "Phiên công khai" tiêu chuẩn.
Nếu bạn đặt chính sách này thành đúng hoặc không đặt, thì phiên khách được quản lý sẽ hoạt động như "Phiên được quản lý", trong đó nhiều nội dung hạn chế áp dụng cho "Phiên công khai" thông thường sẽ được gỡ bỏ.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách này.</translation>
<translation id="8080200590486938727">Tắt tính năng tìm kiếm trình bổ trợ</translation>
<translation id="8086746212954621799">Khi bạn đặt chế độ cài đặt này thành True, tính năng tự động cập nhật sẽ tắt.
Khi bạn đặt chế độ cài đặt này thành False hoặc không đặt, các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ tự động kiểm tra xem có bản cập nhật hay không.
Cảnh báo: Hãy luôn bật tính năng tự động cập nhật để người dùng nhận được các bản cập nhật phần mềm và bản vá bảo mật quan trọng. Nếu bạn tắt tính năng này, người dùng có thể gặp rủi ro.</translation>
<translation id="8089200718228084417">Bật tính năng in privet đã ngừng hoạt động</translation>
<translation id="8091982561085048989">Cờ boolean cho biết liệu có nên dùng IPP Everywhere để thiết lập máy in hay không. Cờ này được hỗ trợ trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 76 trở lên.</translation>
<translation id="8094095107731619070">Bật tính năng tự động sửa lỗi khi nhập bằng bàn phím vật lý khi người dùng đánh máy</translation>
<translation id="8099880303030573137">Độ trễ khi không sử dụng khi chạy trên nguồn pin</translation>
<translation id="8101381354936029836">Nhóm chính sách không thể phân chia:</translation>
<translation id="8102854005031553638">Trình xem PDF sử dụng trình kết xuất đồ hoạ AGG.</translation>
<translation id="8102913158860568230">Cài đặt luồng truyền thông mặc định</translation>
<translation id="8104962233214241919">Tự động chọn chứng chỉ ứng dụng khách cho các trang web này</translation>
<translation id="8109762054721090517">Mẫu dành cho <ph name="CLIENT_NAME_IPP_ATTRIBUTE" /> <ph name="INTERNET_PRINTING_PROTOCOL" /> <ph name="IPP_ATTRIBUTE" /></translation>
<translation id="8111331908123507719">Thiết lập thời gian tính bằng giây mà thiết bị sẽ chờ ở trạng thái rảnh trước khi hiển thị trình bảo vệ màn hình trên màn hình khoá.
Giá trị hợp lệ nằm trong khoảng từ 1 giây đến 9999 giây. Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ sử dụng giá trị mặc định là 7 giây.
Chính sách này sẽ không có hiệu lực khi bạn đặt chính sách <ph name="SCREENSAVER_LOCK_SCREEN_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành false (sai).</translation>
<translation id="8113731369695819720">Tắt chế độ đơn âm trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="8114382167597081590">Không buộc sử dụng Chế độ hạn chế trên YouTube</translation>
<translation id="8117662664312039036">Không cho phép các thiết bị sử dụng PluginVm</translation>
<translation id="8117921351531866504">Giúp bạn thiết lập để cho phép hoặc không cho phép các trang web kiểm tra xem người dùng đã lưu phương thức thanh toán hay chưa.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì những trang web sử dụng API PaymentRequest.canMakePayment hoặc PaymentRequest.hasEnrolledInstrument sẽ nhận được thông báo rằng chưa có phương thức thanh toán nào.
Nếu bạn bật hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này, thì các trang web sẽ được phép kiểm tra xem người dùng đã lưu phương thức thanh toán hay chưa.</translation>
<translation id="8118665053362250806">Đặt kích thước bộ nhớ đệm của đĩa phương tiện</translation>
<translation id="8123648898339555150">Cho phép lưu trữ các trang có tiêu đề <ph name="CACHE_CONTROL_NO_STORE_NAME" /> trong bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi.</translation>
<translation id="8124468781472887384">Chính sách truy cập vào cấu hình máy in kết nối với thiết bị.</translation>
<translation id="8128192446158421884">Các URL có thể áp dụng chính sách AutoOpenFileTypes</translation>
<translation id="8131046602440880289">Cho phép dùng các giọng nói của tính năng chuyển văn bản sang lời nói trên mạng nâng cao khi dùng tính năng Chọn để nói</translation>
<translation id="8132419228205300235">Không hiển thị màn hình giới thiệu tính năng AI trong quy trình đăng nhập</translation>
<translation id="8133152694354699657">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True, thì người dùng có thể sử dụng tính năng Chạm để tìm kiếm, cũng như có thể bật hoặc tắt tính năng này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì tính năng Chạm để tìm kiếm sẽ tắt hoàn toàn.</translation>
<translation id="81354521512895891">Bật chế độ tương phản cao trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="8136081272045145135">Không bao giờ chia sẻ với Google các kết quả của lần làm sạch bằng tính năng Làm sạch Chrome</translation>
<translation id="8136345780578030573">Bật First-Party Sets.</translation>
<translation id="8136906469922284163">Việc bật chính sách này sẽ cho phép các trang hiển thị cửa sổ bật lên khi hủy tải.
Việc tắt hoặc không đặt chính sách này sẽ ngăn các trang hiển thị cửa sổ bật lên khi hủy tải.
Chính sách này đã bị loại bỏ trong phiên bản Chrome 88 và sẽ bị bỏ qua nếu bạn đặt.
Vui lòng xem tại https://www.chromestatus.com/feature/5989473649164288.</translation>
<translation id="8137443729340035928">Hỏi người dùng có khôi phục phiên trước đó khi đăng nhập hay không.</translation>
<translation id="8141795997560411818">Chính sách này không ngăn người dùng sử dụng ứng dụng Google Drive trên Android. Nếu muốn ngăn việc truy cập vào Google Drive, bạn cũng phải không cho phép cài đặt ứng dụng Google Drive trên Android.</translation>
<translation id="8142894094385450823">Đặt ngôn ngữ đề xuất cho phiên được quản lý</translation>
<translation id="8147132931626030921">Đặt trạng thái của tính năng màn hình bảo vệ quyền riêng tư trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ bật khi màn hình đăng nhập hiển thị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị.
Khi bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể ghi đè giá trị này khi màn hình đăng nhập hiển thị.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ tắt lúc ban đầu, nhưng người dùng vẫn có thể kiểm soát khi màn hình đăng nhập hiển thị.</translation>
<translation id="814753199998535240">Chính sách này không còn được dùng kể từ M96. Thay vào đó, vui lòng dùng <ph name="REPORT_DEVICE_CPU_INFO" />, <ph name="REPORT_DEVICE_MEMORY_INFO" />, <ph name="REPORT_DEVICE_STORAGE_STATUS" />, <ph name="REPORT_DEVICE_SECURITY_STATUS" /><ph name="REPORT_DEVICE_AUDIO_STATUS" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc chưa đặt gì, thì thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo số liệu thống kê về phần cứng, chẳng hạn như mức sử dụng CPU/RAM.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo số liệu thống kê về phần cứng đó.</translation>
<translation id="8147730407149297036">Tắt tính năng phát hiện rò rỉ mật khẩu</translation>
<translation id="815061180603915310">Nếu đặt ở trạng thái bật, chính sách này sẽ buộc chuyển cấu hình sang chế độ tạm thời. Nếu được chỉ định là chính sách OS (ví dụ: GPO trên Windows), chính sách này sẽ áp dụng cho mọi cấu hình trên hệ thống; nếu được đặt thành chính sách Đám mây, chính sách này sẽ chỉ áp dụng cho cấu hình đã đăng nhập bằng tài khoản được quản lý.
Trong chế độ này, dữ liệu cấu hình chỉ được duy trì trên đĩa trong thời lượng phiên người dùng. Các tính năng như nhật ký duyệt web, tiện ích và dữ liệu của chúng, các dữ liệu web như cookie và cơ sở dữ liệu web sẽ không được lưu giữ sau khi đóng trình duyệt. Tuy nhiên, điều này không ngăn người dùng tải bất kỳ dữ liệu nào xuống đĩa theo cách thủ công, lưu hoặc in trang.
Nếu người dùng đã bật đồng bộ hóa thì toàn bộ dữ liệu này sẽ được lưu giữ trong cấu hình đồng bộ hóa của họ giống như các cấu hình thông thường. Chế độ ẩn danh cũng khả dụng nếu không bị tắt rõ ràng theo chính sách.
Nếu chính sách được đặt ở trạng thái tắt hoặc không được đặt, việc đăng nhập sẽ dẫn tới cấu hình thông thường.</translation>
<translation id="8151299379693359769">Bật tính năng kiểm tra bảo mật bổ sung dựa trên quy trình chứng thực từ xa (không bắt buộc, mặc định: Bật).</translation>
<translation id="8151490482515839285">Bật tùy chọn báo cáo ngăn rò rỉ dữ liệu</translation>
<translation id="8158758865057576716">Bật tạo bản sao chuyển vùng cho dữ liệu hồ sơ của <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="8158897487095710470">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì thanh dấu trang sẽ hiển trị trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng sẽ không thấy thanh dấu trang.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ quyết định có dùng chức năng này hay không.</translation>
<translation id="8159760979508295709">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật con trỏ.
Tính năng này giúp bạn đánh dấu vị trí xung quanh con trỏ chuột trong khi di chuyển.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="8160572976152509481">Chỉ cho phép người dùng tắt thiết bị bằng nút nguồn vật lý</translation>
<translation id="8164144100557223371">Tắt điểm truy cập vào các tính năng thử nghiệm của trình duyệt trên thanh công cụ</translation>
<translation id="8164687848393015214">Nếu bạn đặt chính sách thành Bật (<ph name="HEARTBEATS_TERM" />), thì thiết bị sẽ gửi thông tin theo dõi gói mạng đến máy chủ quản lý để theo dõi trạng thái trực tuyến, giúp máy chủ phát hiện xem thiết bị có kết nối mạng hay không.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì thiết bị sẽ không gửi thông tin theo dõi gói mạng.</translation>
<translation id="8168359201203671567">Đèn nền bàn phím màu cầu vồng</translation>
<translation id="8169452762291746260">Tắt tính năng theo dõi tình trạng thiết bị</translation>
<translation id="8171262216089271568">Bật tính năng con trỏ lớn trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="8171924760436219650">Chuyển nút chuột chính thành nút phải trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="81724933026241365">Cho phép người dùng tắt thiết bị bằng biểu tượng tắt hoặc nút nguồn vật lý</translation>
<translation id="8173864651667424191">Khi lựa chọn in dưới dạng hình ảnh có sẵn thì hệ thống sẽ đặt lựa chọn này thành chế độ mặc định cho phần xem trước bản in của tài liệu PDF.</translation>
<translation id="8175922758834816585">Bật tính năng phản hồi bằng giọng nói trên màn hình đăng nhập và cho phép người dùng tạm thời tắt tính năng này</translation>
<translation id="8176035528522326671">Cho phép người dùng doanh nghiệp trở thành người dùng chính duy nhất có nhiều hồ sơ (Hành vi mặc định cho người dùng do doanh nghiệp quản lý)</translation>
<translation id="8179082421668183060">Nếu bạn đặt chính sách này thành một danh sách chuỗi, thì các chuỗi sẽ được liên kết bằng dấu cách và chuyển từ <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> tới <ph name="PRODUCT_NAME" /> ở dạng tham số dòng lệnh. Nếu một tham số chứa <ph name="URL_PLACEHOLDER" />, thì <ph name="URL_PLACEHOLDER" /> sẽ được thay bằng URL của trang cần mở. Nếu không có tham số nào chứa <ph name="URL_PLACEHOLDER" />, thì URL này sẽ được thêm vào cuối dòng lệnh.
Các biến môi trường được mở rộng. Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, <ph name="ENV_VARIABLE_WIN_EXAMPLE" /> được thay bằng giá trị của biến môi trường <ph name="ENV_VARIABLE_VALUE" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> chỉ chuyển URL tới <ph name="PRODUCT_NAME" /> ở dạng tham số dòng lệnh.
Lưu ý: Nếu bạn chưa cài đặt phần bổ trợ Hỗ trợ trình duyệt cũ cho <ph name="IE_PRODUCT_NAME" />, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.</translation>
<translation id="8179161412673077784">Ngăn các trang web có trải nghiệm lừa gạt mở cửa sổ mới hoặc thẻ mới</translation>
<translation id="8183108371184777472">Ngăn cửa sổ trình duyệt chạy</translation>
<translation id="8185312100223853315">Nhãn hồ sơ</translation>
<translation id="8186911565834244165">Cho phép người dùng phản hồi</translation>
<translation id="8195133650230097559">Bỏ qua các yêu cầu khóa chế độ thức để quản lý nguồn điện.</translation>
<translation id="8196558469954193908">Chính sách này cho phép hợp nhất đường kết nối HTTP/2 khi sử dụng chứng chỉ máy khách. Để hợp nhất, cả tên máy chủ của đường kết nối mới và tên máy chủ của đường kết nối hiện có phải khớp với một hoặc nhiều mẫu như mô tả trong chính sách này. Chính sách này là một danh sách các máy chủ sử dụng định dạng bộ lọc <ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />: "example.com" khớp với "example.com" và mọi miền con (chẳng hạn như "sub.example.com"), trong khi đó ".example.net" lại khớp hoàn toàn với "example.net".
Yêu cầu hợp nhất gửi tới các máy chủ khác nhau qua đường kết nối dùng chứng chỉ máy khách có thể gây ra các vấn đề về bảo mật và quyền riêng tư, bởi vì tất cả các yêu cầu đều được cấp phép rộng rãi, kể cả khi người dùng không cho phép rõ ràng. Chính sách này là tạm thời và sẽ bị xóa bỏ trong bản phát hành tương lai. Hãy truy cập vào https://crbug.com/855690 để tìm hiểu thêm.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hoạt động mặc định sẽ được thực hiện, cụ thể là không cho phép hợp nhất đường kết nối HTTP/2 đối với các đường kết nối sử dụng chứng chỉ máy khách.</translation>
<translation id="8197373549462388216">Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, người dùng sẽ không thể tiếp tục bỏ qua cảnh báo mà dịch vụ Duyệt web an toàn hiển thị để truy cập vào trang web độc hại. Chính sách này chỉ ngăn người dùng tiếp tục truy cập đối với các cảnh báo của dịch vụ Duyệt web an toàn (ví dụ: phần mềm độc hại và lừa đảo) chứ không áp dụng cho các vấn đề liên quan đến chứng chỉ SSL, chẳng hạn như chứng chỉ không hợp lệ hoặc đã hết hạn.
Khi bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn tiếp tục truy cập vào trang web bị gắn cờ sau khi cảnh báo hiện ra.
Xem thêm về dịch vụ Duyệt web an toàn (https://developers.google.com/safe-browsing).</translation>
<translation id="8199823751103472868">Nếu bạn đặt chính sách này thì hệ thống sẽ bật bố cục Hindi Inscript trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Nếu bạn đặt chính sách này thành sai hoặc không đặt thì bố cục này sẽ không được áp dụng.</translation>
<translation id="8202834945144737726">Bật quy trình chứng thực <ph name="CHROME_ENTERPRISE_DEVICE_TRUST_CONNECTOR" /> cho một danh sách URL trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="8213475033260328041">Chọn lưu trữ dữ liệu được áp dụng từ <ph name="PRODUCT_NAME" /> ở một vị trí địa lý cụ thể.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành <ph name="DATA_REGION_SETTING_NO_PREFERENCE_OPTION_NAME" /> (giá trị 0) thì dữ liệu được áp dụng có thể được lưu trữ ở vị trí địa lý bất kỳ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="DATA_REGION_SETTING_UNITED_STATES_OPTION_NAME" /> (giá trị 1) thì dữ liệu được áp dụng sẽ được lưu trữ ở Hoa Kỳ.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="DATA_REGION_SETTING_EUROPE_OPTION_NAME" /> (giá trị 2) thì dữ liệu được áp dụng sẽ được lưu trữ ở Châu Âu.</translation>
<translation id="8213770777756919897">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Khi bạn đặt, chính sách này sẽ chỉ định hành động mà <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> thực hiện khi người dùng tạm vắng trong khoảng thời gian cho trước theo thời gian chờ khi tạm vắng. Bạn có thể định cấu hình riêng biệt khoảng thời gian này.
Khi bạn không đặt chính sách này, hành động mặc định là tạm ngưng sẽ được thực hiện.
Nếu hành động là tạm ngưng, thì bạn có thể định cấu hình <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> một cách riêng biệt thành khóa hoặc không khóa màn hình trước khi tạm ngưng.</translation>
<translation id="8214600119442850823">Định cấu hình trình quản lý mật khẩu.</translation>
<translation id="8217664958939773083">Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="ENABLED" /> hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ sử dụng được chế độ không có giao diện người dùng. Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="DISABLED" />, thì người dùng sẽ không sử dụng được chế độ không có giao diện người dùng.</translation>
<translation id="8217837574199617401">Chính sách này cho phép quản trị viên thiết lập danh sách mã nhận dạng tiện ích cần thiết để điều hướng ở Chế độ ẩn danh.
Người dùng phải cho phép tất cả tiện ích trong danh sách này chạy ở Chế độ ẩn danh một cách rõ ràng, nếu không thì sẽ không được phép điều hướng ở Chế độ ẩn danh.
Nếu không cài đặt một tiện ích được chỉ định trong chính sách này, thì người dùng sẽ không được điều hướng ở Chế độ ẩn danh.
Chính sách này được áp dụng cho Chế độ ẩn danh. Nói cách khác, bạn phải bật Chế độ ẩn danh trong trình duyệt. Nếu bạn tắt Chế độ ẩn danh thông qua chính sách <ph name="INCOGNITO_MODE_AVAILABILITY" />, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.</translation>
<translation id="8219813789911069300">Chặn tải các tệp độc hại xuống. Khuyên dùng.</translation>
<translation id="8220023426952118761">Tốc độ tải xuống mong muốn (tính bằng kbit/giây).</translation>
<translation id="8220156281401380422">Định cấu hình danh sách cho phép máy chủ nhắn tin gốc</translation>
<translation id="822055204938220476">Danh sách URL được phép tiếp tục hoạt động ở chế độ toàn màn hình mà không cần hiện thông báo</translation>
<translation id="8225579382697740712">Kiểm soát hoạt động sử dụng API WebHID</translation>
<translation id="8229912067600517877">Bật Công cụ cho nhà phát triển</translation>
<translation id="8234565689501421293">Tính năng Tạo giao diện bằng AI cho phép người dùng tạo giao diện/hình nền tuỳ chỉnh bằng cách chọn trước trong danh sách lựa chọn.
0 = Bật tính năng này cho người dùng và gửi dữ liệu liên quan cho Google để giúp đào tạo hoặc cải tiến mô hình AI. Dữ liệu liên quan có thể bao gồm câu lệnh, dữ liệu đầu vào, đầu ra và tài liệu nguồn, tuỳ thuộc vào tính năng. Dữ liệu này có thể được các nhân viên xem xét nhằm mục đích duy nhất là cải tiến mô hình AI.
0 là giá trị mặc định, trừ phi có ghi chú bên dưới.
1 = Bật tính năng này cho người dùng nhưng không gửi dữ liệu cho Google để đào tạo hoặc cải tiến mô hình AI. 1 là giá trị mặc định cho người dùng doanh nghiệp do <ph name="GOOGLE_ADMIN_CONSOLE_PRODUCT_NAME" /> quản lý.
2 = Vô hiệu hoá tính năng. 2 là giá trị mặc định cho tài khoản thuộc tổ chức giáo dục do <ph name="GOOGLE_WORKSPACE_PRODUCT_NAME" /> quản lý.
Để biết thêm thông tin về cách xử lý dữ liệu cho các tính năng AI tạo sinh, vui lòng truy cập https://support.google.com/chrome/a?p=generative_ai_settings.</translation>
<translation id="8238421250255592181">Một cờ boolean cho biết liệu bàn phím ảo có thể cung cấp tính năng tự động hoàn thành hay không.</translation>
<translation id="8239109177194627162">Tắt tính năng Tự động điền đối với thẻ tín dụng</translation>
<translation id="8239143983379015783">Buộc bật hạn mức cố định</translation>
<translation id="8244171102276095471">Bật bộ mật mã RC4 trong TLS</translation>
<translation id="8244525275280476362">Độ trễ tìm nạp tối đa sau khi hủy hiệu lực chính sách</translation>
<translation id="8245574649143980200">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách thành Bật, thì hệ thống sẽ cho phép người dùng xem và dùng mục trong trình đơn tìm kiếm khu vực của <ph name="GOOGLE_LENS_PRODUCT_NAME" /> trong trình đơn theo bối cảnh. Nếu bạn đặt chính sách thành Tắt, thì người dùng sẽ không nhìn thấy mục trong trình đơn tìm kiếm khu vực của <ph name="GOOGLE_LENS_PRODUCT_NAME" /> trong trình đơn theo bối cảnh khi tính năng tìm kiếm khu vực của <ph name="GOOGLE_LENS_PRODUCT_NAME" /> được hỗ trợ.</translation>
<translation id="8247143534027746614">Chặn hành vi truy cập vào một danh sách các mẫu URL trong quá trình xác thực</translation>
<translation id="824818544897669723">Bật tính năng xóa nhật ký trình duyệt và nhật ký tải xuống</translation>
<translation id="8250048892729838843">Chính sách này không được dùng nữa. Nếu bạn đặt chính sách này thành bật hoặc không đặt, thì hệ thống sẽ cho phép thiết bị nhận các biện pháp kiểm soát báo cáo chi tiết.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt thì các thiết bị đã đăng ký sẽ không nhận được các biện pháp kiểm soát báo cáo chi tiết.</translation>
<translation id="82530263956734297">Các mã nhận dạng tiện ích sẽ được miễn trừ khỏi danh sách chặn</translation>
<translation id="8254792295762772851">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành <ph name="DISPLAY_MANAGEMENT_LABEL_PERMAMENT_VALUE" /> (giá trị 0) thì nhãn Cơ quan hoặc Trường học sẽ hiển thị bên cạnh hình đại diện trên thanh công cụ.
Các nhãn này sẽ chỉ hiển thị nếu tài khoản đã đăng nhập được quản lý.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="DISPLAY_MANAGEMENT_LABEL_TRANSIENT_VALUE" /> (giá trị 1) thì nhãn Cơ quan hoặc Trường học sẽ hiển thị bên cạnh hình đại diện trên thanh công cụ trong 30 giây kể từ khi mở hồ sơ.</translation>
<translation id="8256006033157034334">Chính sách này không còn được dùng nữa và không được hỗ trợ, vui lòng dùng <ph name="PRINTERS_BULK_ACCESS_MODE_POLICY_NAME_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="8256688113167012935">Kiểm soát tên tài khoản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hiển thị trên màn hình đăng nhập cho tài khoản trong thiết bị tương ứng.
Nếu chính sách này được đặt, màn hình đăng nhập sẽ sử dụng chuỗi đã chỉ định trong trình chọn đăng nhập dựa trên hình ảnh cho tài khoản trong thiết bị tương ứng.
Nếu chính sách không được đặt, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ sử dụng ID tài khoản email của tài khoản trong thiết bị làm tên hiển thị trên màn hình đăng nhập.
Chính sách này bị bỏ qua đối với các tài khoản người dùng thông thường.</translation>
<translation id="8257863622304579015">Bật hộp cát dịch vụ mạng</translation>
<translation id="8259375588339409826">Cả Chromium và Google Chrome đều hỗ trợ nhóm chính sách giống nhau. Xin lưu ý rằng tài liệu này có thể bao gồm các chính sách chưa được ban hành (nghĩa là mục 'Được hỗ trợ trên' của các chính sách này đề cập đến một phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> chưa phát hành). Những chính sách này có thể bị thay đổi hoặc xóa bỏ mà không thông báo trước. Chúng tôi không bảo đảm bất kỳ điều gì, kể cả bảo đảm cho các thuộc tính bảo mật và quyền riêng tư.
Những chính sách này chỉ dùng cho mục đích định cấu hình các phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> nội bộ trong tổ chức của bạn. Việc sử dụng các chính sách này bên ngoài tổ chức (ví dụ: trong một chương trình được phân phối công khai) sẽ bị coi là phần mềm độc hại và có thể bị Google và các nhà cung cấp phần mềm diệt vi-rút gắn nhãn là phần mềm độc hại.
Bạn không cần định cấu hình các cài đặt này theo cách thủ công! Bạn có thể tải xuống các mẫu dễ sử dụng dành cho Windows, Mac và Linux từ <ph name="POLICY_TEMPLATE_DOWNLOAD_URL" />.
Bạn nên định cấu hình chính sách trên Windows qua GPO, mặc dù việc cấp phép chính sách qua cổng đăng ký vẫn được hỗ trợ cho các phiên bản Windows tham gia miền <ph name="MS_AD_NAME" />.</translation>
<translation id="8261008508574620157">Chính sách kiểm soát việc người dùng có nhìn thấy lời nhắc của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> hay không.
Lời nhắc là một luồng chặn người dùng nhằm thông báo cho người dùng về chế độ cài đặt của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" />. Xem <ph name="PRIVACY_SANDBOX_URL" /> để biết thông tin chi tiết về nỗ lực của Chrome trong việc ngừng sử dụng cookie của bên thứ ba.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không hiển thị lời nhắc của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ xác định xem có cần hiển thị lời nhắc của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> hay không và sau đó hiển thị lời nhắc đó nếu có thể.
Nếu đã đặt bất kỳ chính sách nào sau đây, thì bạn phải đặt chính sách này thành Tắt:
<ph name="PRIVACY_SANDBOX_AD_TOPICS_ENABLED_POLICY_NAME" />
<ph name="PRIVACY_SANDBOX_SITE_ENABLED_ADS_ENABLED_POLICY_NAME" />
<ph name="PRIVACY_SANDBOX_AD_MEASUREMENT_ENABLED_POLICY_NAME" /></translation>
<translation id="826163650738550159">Chính sách này sẽ cung cấp quyền truy cập vào trang thử nghiệm chính sách, trong khi các chính sách được thử nghiệm trên trang này, tất cả các chính sách khác sẽ bị bỏ qua.
Tính năng này sẽ chỉ có trên kênh Canary.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách, thì người dùng có thể truy cập vào trang.
Nếu bạn tắt chính sách, thì trang sẽ bị chặn.</translation>
<translation id="8266778278542911985">Nếu bạn đặt chính sách này thành 3, thì các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập vào cổng nối tiếp. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, quyền truy cập vào cổng nối tiếp sẽ bị từ chối.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập nhưng người dùng được quyền thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="8267520984570984190">Thao tác đổi kích thước bàn phím ảo mặc định chưa được sửa đổi</translation>
<translation id="8269238942896230153">Tài khoản được quản lý phải là tài khoản chính và người dùng có thể nhập dữ liệu duyệt web hiện có tại thời điểm tạo hồ sơ</translation>
<translation id="8270320981823560179">Drive</translation>
<translation id="827054846390793641">Bật giao diện người dùng liên quan đến kết nối trên màn hình máy chủ khi đang có kết nối</translation>
<translation id="8272422063636310696">Kiểm soát việc một trang sử dụng công nghệ cũ có được báo cáo dựa trên URL của trang đó hay không.
Khi bạn đặt chính sách này, các URL có tiền tố khớp với một mục nhập trong danh sách cho phép sẽ được dùng để tạo báo cáo và tải lên. Các URL không khớp sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách trống, thì sẽ không có báo cáo nào được tạo.
Mẫu so khớp sẽ có định dạng giống như các mẫu của chính sách "<ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />", được nêu tại https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format. Dưới đây là một vài trường hợp ngoại lệ:
* Không hỗ trợ ký tự đại diện "*".
* Giản đồ, cổng và truy vấn bị bỏ qua.
* Có thể thêm tối đa 100 URL vào danh sách cho phép,
Đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />, chính sách này chỉ có hiệu lực khi đăng ký máy bằng <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" />.
Bạn có thể xem thêm thông tin về công nghệ cũ tại https://chromestatus.com/features.</translation>
<translation id="8273183018575414926">Ứng dụng web tiến bộ</translation>
<translation id="8274603902181597201">Xóa thư mục chính ecryptf của người dùng và bắt đầu bằng một thư mục chính mới được mã hóa ext4.</translation>
<translation id="8274926413890711289">Bật các biện pháp kiểm soát báo cáo chi tiết</translation>
<translation id="8275103737670730746">Cho phép gọi các API bộ chọn thư mục hoặc tệp mà không cần cử chỉ trước đó của người dùng</translation>
<translation id="8278133379873210419">Ngăn các Hộp thoại JavaScript được kích hoạt từ một khung phụ có nguồn gốc khác</translation>
<translation id="8284296539558710573">Lời nhắc xác thực HTTP trên nhiều nguồn gốc</translation>
<translation id="8284527236880877730">Nếu bạn đặt <ph name="POWER_SMART_DIM_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành Tắt, việc đặt <ph name="PRESENTATION_SCREEN_DIM_DELAY_SCALE_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định tỷ lệ phần trăm mà theo đó thời gian trì hoãn giảm độ sáng màn hình sẽ thay đổi khi thiết bị đang trình chiếu. Khi thời gian trì hoãn giảm độ sáng thay đổi, thời gian trì hoãn tắt màn hình, thời gian trì hoãn khóa màn hình và thời gian trì hoãn khi ở chế độ tạm vắng sẽ điều chỉnh để duy trì cùng khoảng thời gian với thời gian trì hoãn giảm độ sáng màn hình như được đặt ban đầu.
Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ sử dụng một hệ số tỷ lệ mặc định.
Lưu ý: Hệ số tỷ lệ phải từ 100% trở lên.</translation>
<translation id="8284621384813278750">Chọn có thể tắt chế độ cài đặt Chủ đề quảng cáo của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> hay không</translation>
<translation id="8285435910062771358">Đã bật kính lúp toàn màn hình</translation>
<translation id="828566872219880247">Cho phép bạn thiết lập danh sách mẫu URL để chỉ định các trang web được phép dùng tính năng tạo khóa. Nếu một mẫu URL nằm trong "KeygenBlockedForUrls", thì việc đó sẽ ghi đè các ngoại lệ này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định chung của chính sách "DefaultKeygenSetting" (nếu bạn đã đặt chính sách này) hoặc trong cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="8288199156259560552">Bật Dịch vụ vị trí của Google trên thiết bị Android</translation>
<translation id="8289824033213234651">Chế độ tiết kiệm pin sẽ bật khi thiết bị đang chạy pin ở mức pin yếu.</translation>
<translation id="8290875622178450531">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đọc chính tả.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng đọc chính tả sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng đọc chính tả nói sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng đọc chính tả sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="8293414596801971604">Biểu thức chính quy để so khớp tên hiển thị của máy in.</translation>
<translation id="8293509904023267821">Nếu bạn đặt chính sách này, thì dữ liệu trong bảng nhớ tạm được gửi đến và đi từ máy chủ lưu trữ sẽ bị cắt bớt theo giới hạn do chính sách này đặt ra.
Nếu bạn đặt giá trị 0, thì hệ thống sẽ tắt tính năng đồng bộ hoá bảng nhớ tạm.
Chính sách này ảnh hưởng đến cả quyền truy cập từ xa và các trường hợp hỗ trợ từ xa.
Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu được đặt.
Nếu bạn đặt chính sách này thành một giá trị không nằm trong khoảng tối thiểu/tối đa, thì máy chủ lưu trữ có thể không khởi động được.
Xin lưu ý rằng giới hạn thực tế cho kích thước của bảng nhớ tạm dựa trên kích thước thông báo tối đa của kênh dữ liệu WebRTC mà chính sách này không kiểm soát.</translation>
<translation id="8294750666104911727">Thông thường các trang có Tương thích với X-UA được đặt thành chrome=1 sẽ được hiển thị trong <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> bất kể chính sách 'ChromeFrameRendererSettings'.
Nếu bạn bật cài đặt này, trang sẽ không được quét tìm thẻ meta.
Nếu bạn tắt cài đặt này, trang sẽ được quét tìm thẻ meta.
Nếu chính sách này không được đặt, trang sẽ được quét tìm thẻ meta.</translation>
<translation id="8295496526151576383">Chính sách này chỉ định các tiện ích được phép bỏ qua hộp thoại xác nhận lệnh in khi dùng hàm <ph name="SUBMIT_JOB_FUNCTION" /> của <ph name="PRINTING_API" /> để gửi lệnh in.
Nếu một tiện ích không có trong danh sách này hoặc danh sách này chưa được đặt, thì hộp thoại xác nhận lệnh in sẽ hiển thị với người dùng đối với mọi lệnh gọi hàm <ph name="SUBMIT_JOB_FUNCTION" />.</translation>
<translation id="8300992833374611099">Kiểm soát vị trí có thể sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển</translation>
<translation id="8301065459352777588">Người dùng Phiên khách được quản lý có thể lưu trữ các chế độ cài đặt cách hiển thị trên toàn thiết bị</translation>
<translation id="8303780229975459754">Cho phép Chrome hiển thị cảnh báo khi chạy trên một hệ thống không được hỗ trợ</translation>
<translation id="8303923135132440974">Điều khiển hộp thoại "Warn Before Quitting (⌘Q)" (Nhắc nhở trước khi thoát (⌘Q)) khi người dùng định thoát trình duyệt.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc chưa thiết lập chính sách này, một hộp thoại nhắc nhở sẽ xuất hiện khi người dùng định thoát.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hộp thoại nhắc nhở sẽ không xuất hiện khi người dùng định thoát.</translation>
<translation id="830440838848984847">Cho phép người dùng đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="8306117673860983372">Cài đặt đăng nhập</translation>
<translation id="8307340233340602723">Cho phép hoặc từ chối truy cập vào thông tin định vị vị trí của thiết bị</translation>
<translation id="830819203330820450">Nếu bạn bật hoặc không định cấu hình (mặc định), thì trang web có thể dùng
các API chia sẻ màn hình (ví dụ: getDisplayMedia() hoặc API tiện ích Chụp màn hình)
để nhắc người dùng chọn thẻ, cửa sổ hoặc màn hình cần chụp.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì mọi lệnh gọi đến API chia sẻ màn hình đều sẽ không thực hiện được
do gặp lỗi; tuy nhiên hệ thống sẽ không xem xét chính sách này (và cho phép trang web
dùng các API chia sẻ màn hình) nếu trang web khớp với một mẫu gốc trong
bất kỳ chính sách nào dưới đây:
<ph name="SCREEN_CAPTURE_ALLOWED_BY_ORIGINS_POLICY_NAME" />,
<ph name="WINDOW_CAPTURE_ALLOWED_BY_ORIGINS_POLICY_NAME" />,
<ph name="TAB_CAPTURE_ALLOWED_BY_ORIGINS_POLICY_NAME" />,
<ph name="SAME_ORIGIN_TAB_CAPTURE_ALLOWED_BY_ORIGINS_POLICY_NAME" />.
</translation>
<translation id="8310392396850884147">Hỗ trợ các tiêu đề của yêu cầu không phải ký tự đại diện CORS.</translation>
<translation id="8312129124898414409">Cho phép bạn đặt liệu các trang web có được phép sử dụng tạo khóa hay không. Bạn có thể cho phép hoặc từ chối sử dụng tạo khóa đối với tất cả các trang web.
Nếu không thiết lập chính sách này, 'BlockKeygen' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation>
<translation id="8314214821702356835">Cho phép người dùng phát nội dung đa phương tiện khi thiết bị đang khóa</translation>
<translation id="8314308739926578606">Không cho phép sử dụng Công cụ cho nhà phát triển trên các ứng dụng và tiện ích được cài đặt theo chính sách doanh nghiệp hoặc từ phiên bản 114 trở đi. Nếu bạn là người dùng được quản lý, các tiện ích được tích hợp vào trình duyệt. Cho phép sử dụng Công cụ cho nhà phát triển trong các ngữ cảnh khác</translation>
<translation id="8316940611391250886">Không cho phép các chứng chỉ thiếu tiện ích subjectAlternativeName</translation>
<translation id="8319678975002906774">Đặt giá trị của cấu hình được quản lý cho các trang web tương ứng với các nguồn gốc cụ thể</translation>
<translation id="8320149248919453401">Chế độ sạc pin</translation>
<translation id="8320576119308783142">Hiển thị bàn phím ảo khi thích hợp.</translation>
<translation id="8327651196906278510">Cho phép chụp Thẻ theo các nguồn gốc này</translation>
<translation id="8329434144708110">Kích hoạt quy trình xác thực để đồng bộ hóa mật khẩu với các nhà cung cấp dịch vụ Đăng nhập một lần (SSO)</translation>
<translation id="8329984337216493753">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.
Khi DeviceIdleLogoutTimeout được chỉ định, chính sách này sẽ xác định thời lượng của hộp cảnh báo với bộ tính giờ đếm ngược được hiển thị cho người dùng trước khi tác vụ đăng xuất được thực thi.
Giá trị của chính sách phải được chỉ định theo mili giây.</translation>
<translation id="8330437518362176921">Chỉ sử dụng URL cập nhật do chính sách cung cấp khi tải xuống và cập nhật các ứng dụng Kiosk Chrome</translation>
<translation id="8331479227794770304">Bật phím cố định</translation>
<translation id="8332822245414537447">Tắt tuỳ chọn kiểm tra việc sử dụng khoá RSA</translation>
<translation id="8334685561819743286">Tắt tính năng tự động sửa lỗi khi nhập bằng bàn phím vật lý khi người dùng đánh máy</translation>
<translation id="8336819406993366823">Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="ENABLED_VALUE_NAME" /> thì hệ thống sẽ cho phép sử dụng API toàn màn hình có tiền tố dành riêng cho video (ví dụ: Video.webkitEnterFullscreen()) qua JavaScript.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="DISABLED_VALUE_NAME" /> thì hệ thống sẽ không cho phép sử dụng API toàn màn hình có tiền tố dành riêng cho video qua JavaScript và chỉ giữ lại các API toàn màn hình tiêu chuẩn (ví dụ: Element.requestFullscreen()).
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="RUNTIME_ENABLED_VALUE_NAME" /> thì hệ thống sẽ cho phép cờ tính năng hỗ trợ thời gian chạy PrefixedFullscreenVideo xác định xem API toàn màn hình có tiền tố dành riêng cho video có dùng được cho các trang web hay không.
Nếu bạn không đặt chính sách này, hành vi mặc định sẽ là <ph name="RUNTIME_ENABLED_VALUE_NAME" />.
Lưu ý: Chính sách này là giải pháp tạm thời nhằm hỗ trợ cho quá trình ngừng sử dụng API toàn màn hình có tiền tố webkit. Chính sách này dự kiến sẽ bị loại bỏ trong phiên bản M130 hoặc trong một số bản phát hành tiếp theo.</translation>
<translation id="8337114537412769126">Nếu bạn bật <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_ENABLED_POLICY_NAME" />, thì thao tác đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_SUGGEST_URL_POST_PARAMS_POLICY_NAME" /> sẽ chỉ định thông số khi thực hiện tìm kiếm theo đề xuất bằng yêu cầu POST. Thông số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là thông số mẫu, chẳng hạn như<ph name="SEARCH_TERM_MARKER" />, thì dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực sẽ thay thế thông số này.
Nếu bạn không đặt <ph name="DEFAULT_SEARCH_PROVIDER_SUGGEST_URL_POST_PARAMS_POLICY_NAME" />, thì yêu cầu tìm kiếm theo đề xuất sẽ được gửi bằng phương thức GET.</translation>
<translation id="8337961007759352651">Tập lệnh dành cho trình chạy (Trình chạy web, Trình chạy dịch vụ, v.v.) yêu cầu loại MIME JavaScript, như <ph name="MIMETYPE_TEXT_JAVASCRIPT" />. Tập lệnh trình chạy có loại MIME cũ, chẳng hạn như <ph name="MIMETYPE_TEXT_ASCII" />, sẽ bị từ chối.</translation>
<translation id="8339089771335211509">WebRTC sẽ chỉ dùng giao diện kết nối với Internet công cộng và không kết nối bằng địa chỉ IP riêng tư.</translation>
<translation id="8339420913453596618">Đã tắt hai yếu tố</translation>
<translation id="8341175887542205077">Tắt dịch vụ sao lưu và khôi phục của máy ảo Linux</translation>
<translation id="8344454543174932833">Nhập dấu trang từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="8347993687936322631">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chính sách này cung cấp giá trị dự phòng cho các chính sách <ph name="IDLE_ACTION_AC_POLICY_NAME" /><ph name="IDLE_ACTION_BATTERY_POLICY_NAME" /> cụ thể hơn. Nếu bạn đặt chính sách này, giá trị của chính sách sẽ được sử dụng trong trường hợp bạn không đặt chính sách cụ thể hơn tương ứng.
Khi bạn không đặt chính sách này, hoạt động của các chính sách cụ thể hơn sẽ không bị ảnh hưởng.</translation>
<translation id="8350643689940867542">Tắt chính sách báo cáo dữ liệu về chính sách</translation>
<translation id="835283681355955417">Báo cáo thông tin chi tiết về thiết bị ngoại vi</translation>
<translation id="8356953698979920095">Khi bạn đặt các giá trị cho chính sách này, thì màu đèn nền mặc định của bàn phím thiết bị sẽ được đặt trong quá trình người dùng đăng nhập.</translation>
<translation id="8357681633047935212">Giới hạn thời lượng của một phiên người dùng</translation>
<translation id="8357989008292691856">Danh sách người dùng được phép đăng nhập</translation>
<translation id="8359734107661430198">Bật API ExampleDeprecatedFeature đến ngày 2 tháng 9 năm 2008</translation>
<translation id="8367069206652407172">Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể kết thúc các quá trình trong Trình quản lý tác vụ.
Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, người dùng có thể kết thúc các quá trình trong Trình quản lý tác vụ.</translation>
<translation id="8367209241899435947">Bật tính năng Làm sạch Chrome trên Windows</translation>
<translation id="8367446818896241968">Cho phép hiển thị màn hình hướng cuộn của bàn di chuột trong khi đăng nhập</translation>
<translation id="8367473200119029349">Báo cáo trên đám mây</translation>
<translation id="8367488518695804749">Không cho phép trang web nào hiện cửa sổ bật lên</translation>
<translation id="8369359426872560378">Tắt tính năng khởi động khi cắm nguồn AC</translation>
<translation id="8369602308428138533">Độ trễ tắt màn hình khi chạy trên nguồn AC</translation>
<translation id="8371178326720637170">Bật tiện ích được quản lý để sử dụng Enterprise Hardware Platform API</translation>
<translation id="8373176843640227330">Tắt tính năng báo cáo thông tin về Bluetooth trên thiết bị</translation>
<translation id="8375817202037102567">Chặn quyền ghi các tệp và thư mục trên những trang web này</translation>
<translation id="8378266419596669629">Chặn quyền Phông chữ trên máy đối với những trang web này</translation>
<translation id="8379281645427937253">Danh sách chứng chỉ TLS mà <ph name="PRODUCT_NAME" /> cần tin cậy khi xác thực máy chủ.
Chứng chỉ cần được mã hoá base64.</translation>
<translation id="8379317372795444261">Được phép xác thực <ph name="BASIC_AUTH" /> trên các đường kết nối HTTP</translation>
<translation id="8381678031726288574">Áp dụng chế độ cài đặt mặc định cho việc chấm dứt API U2F.</translation>
<translation id="8381774264911275515">Tắt chính sách chuyển Cookie SAML SSO sang phiên người dùng trong khi đăng nhập</translation>
<translation id="8382184662529825177">Cho phép sử dụng chứng thực từ xa để bảo vệ nội dung cho thiết bị</translation>
<translation id="838870586332499308">Bật chuyển vùng dữ liệu</translation>
<translation id="8392478748777481636">Chính sách này không còn được dùng nữa và không được hỗ trợ, vui lòng dùng chính sách "<ph name="EXTENSION_INSTALL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />".</translation>
<translation id="8393850527597048037">Chỉ trên nền tảng</translation>
<translation id="8394518861160238324">Tính năng phân vùng bộ nhớ của bên thứ ba được bật theo mặc định đối với một số người dùng kể từ phiên bản M113 nhưng bạn vẫn có thể tắt tính năng này thông qua Cờ Chrome.
Nếu chính sách này được đặt thành <ph name="ALLOW_PARTITIONING_VALUE" /> hoặc chưa được đặt, người dùng sẽ có thể bật tính năng phân vùng bộ nhớ của bên thứ ba.
Nếu chính sách này được đặt thành <ph name="BLOCK_PARTITIONING_VALUE" />, người dùng sẽ không thể bật tính năng phân vùng bộ nhớ của bên thứ ba.
Hãy truy cập https://developer.chrome.com/docs/privacy-sandbox/storage-partitioning/ để nắm được thông tin chi tiết về tính năng phân vùng bộ nhớ của bên thứ ba.</translation>
<translation id="8395350646076131800">Thời gian chờ ở trạng thái rảnh trên màn hình khoá trên trình bảo vệ màn hình của người dùng.</translation>
<translation id="8395749934754392549">Kiểm soát các tùy chọn cài đặt cho vùng chứa Android (ARC) và ứng dụng Android.</translation>
<translation id="8398952282584132331">Bật màn hình bảo vệ quyền riêng tư</translation>
<translation id="8399825694820904218">Nếu bạn đặt chính sách này thành một số, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ hiển thị một thông báo trong khoảng thời gian tính bằng mili giây đó, rồi mới mở trình duyệt thay thế.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 0 hoặc không đặt, thì URL đã chỉ định sẽ mở trong trình duyệt thay thế ngay khi người dùng truy cập vào URL đó.</translation>
<translation id="8402079500086185021">Luôn mở các tệp PDF từ bên ngoài</translation>
<translation id="8402357110539568621">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về bàn phím ảo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì bàn phím ảo hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì bàn phím ảo hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, bàn phím ảo hỗ trợ tiếp cận sẽ tắt. Tuy nhiên, người dùng có thể bật bàn phím này bất cứ lúc nào thông qua chế độ cài đặt hỗ trợ tiếp cận.
Chính sách này không ảnh hưởng đến việc bật bàn phím ảo cảm ứng. Ví dụ: bàn phím ảo cảm ứng sẽ vẫn hiển thị trên thiết bị máy tính bảng ngay cả khi bạn đặt chính sách này thành false. Hãy dùng chính sách <ph name="TOUCH_VIRTUAL_KEYBOARD_ENABLED_POLICY_NAME" /> để kiểm soát hành vi của bàn phím ảo cảm ứng.</translation>
<translation id="8410477879938914253">Chính sách này chỉ áp dụng cho các phiên khách được quản lý.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì một hộp thoại yêu cầu người dùng xác nhận hoặc từ chối đăng xuất khi cửa sổ cuối cùng đóng lại sẽ hiển thị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hộp thoại này sẽ không hiển thị, đồng thời tính năng tự động đăng xuất sẽ tắt sau khi đóng cửa sổ cuối cùng.</translation>
<translation id="8411050083243181286"> Kể từ M109, API Event.path không chuẩn sẽ bị xoá để cải thiện khả năng tương thích trên web. Chính sách này sẽ bật lại API cho đến phiên bản M115.
Nếu bạn bật chính sách này, thì API Event.path sẽ được cung cấp.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì API Event.path sẽ không được cung cấp.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì API Event.path sẽ ở trạng thái mặc định: có ở các phiên bản trước M109 và không có ở phiên bản từ M109 đến 114.
Chính sách này sẽ bị xoá sau Chrome 115.</translation>
<translation id="841395160262233331">Phím trình chạy/phím tìm kiếm sẽ không thể thay đổi hành vi của các phím chức năng và người dùng không thể thay đổi chế độ cài đặt này.</translation>
<translation id="8415506434606458373">Nếu bạn đặt chính sách này thì các nguồn gốc có trong danh sách sẽ nhận thông tin về thuộc tính của thiết bị (ví dụ: số sê-ri, tên máy chủ) bằng cách sử dụng Device Attributes API.
Các nguồn gốc phải tương ứng với các ứng dụng web bị buộc cài đặt bằng chính sách <ph name="WEB_APP_INSTALL_FORCE_LIST_POLICY_NAME" /> hoặc <ph name="ISOLATED_WEB_APP_INSTALL_FORCE_LIST_POLICY_NAME" /> (kể từ phiên bản 125) hoặc được thiết lập dưới dạng ứng dụng kiosk. Để xem thông số kỹ thuật của Device Attributes API, vui lòng truy cập https://wicg.github.io/WebApiDevice/device_attributes.</translation>
<translation id="8415953438346821074">Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, các tùy chọn cài đặt lưu trữ trong hồ sơ của <ph name="PRODUCT_NAME" /> như dấu trang, dữ liệu tự động điền, mật khẩu, v.v, cũng sẽ được ghi vào một tệp được lưu trữ trong thư mục hồ sơ Người dùng chuyển vùng hoặc một vị trí do Quản trị viên chỉ định thông qua chính sách <ph name="ROAMING_PROFILE_LOCATION_POLICY_NAME" />. Việc bật chính sách này sẽ tắt tính năng đồng bộ hóa trên đám mây.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng chỉ dùng được các hồ sơ cục bộ thông thường.</translation>
<translation id="8417305981081876834">Đặt độ dài tối đa của mã PIN màn hình khóa</translation>
<translation id="841977920223099909">Trình kích hoạt cảnh báo bảo vệ mật khẩu</translation>
<translation id="8419965165591256432">Chu kỳ hệ thống thu thập trạng thái hoạt động của thiết bị trên các thiết bị đã đăng ký của người dùng liên kết. Thời gian tối thiểu cho phép là 1 phút.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chu kỳ mặc định là 15 phút sẽ được áp dụng.</translation>
<translation id="8420426128163801949">Cho phép người dùng bật hoặc tắt Bluetooth</translation>
<translation id="8422658829373743789">Kiểm soát thao tác mới cho việc gửi sự kiện trên các đối tượng kiểm soát biểu mẫu đã tắt</translation>
<translation id="8422866312638683210">Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cố gắng tự đăng ký bằng <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />. Giá trị của chính sách này là mã đăng ký mà bạn có thể truy xuất từ <ph name="GOOGLE_ADMIN_CONSOLE_PRODUCT_NAME" />.
Hãy xem https://support.google.com/chrome/a/answer/9301891?ref_topic=9301744 để biết thông tin chi tiết.</translation>
<translation id="8424255554404582727">Đặt chế độ xoay màn hình mặc định, được áp dụng lại mỗi lần khởi động lại</translation>
<translation id="8426231401662877819">Xoay màn hình 90 độ theo chiều kim đồng hồ</translation>
<translation id="8426326725481825773">Chính sách này xác định hành vi gán lại các phím Home/End trên trang con "gán lại phím". Trang con "gán lại phím" cho phép người dùng tuỳ chỉnh các phím trên bàn phím. Nếu bạn bật chính sách này thì người dùng sẽ không thể tuỳ chỉnh các chế độ gán lại cụ thể này. Nếu bạn không đặt chính sách này thì các phím tắt dựa trên phím tìm kiếm sẽ là phím tắt mặc định và người dùng sẽ có thể định cấu hình phím tắt.</translation>
<translation id="8427466947904008809">Cho phép CRD thực thi các yêu cầu API WebAuthn được gửi qua proxy trên một máy chủ từ xa.</translation>
<translation id="8428295225823548121">Bật tính năng báo cáo thông tin về bộ nhớ của thiết bị</translation>
<translation id="8428635849021776523">Tắt tính năng báo cáo của Android</translation>
<translation id="8429593528367808164">Bật tính năng gợi ý khi viết bằng bàn phím vật lý khi người dùng đánh máy</translation>
<translation id="8433186206711564395">Cài đặt mạng</translation>
<translation id="8433769814000220721">Bật tùy chọn đề xuất nội dung</translation>
<translation id="843609873781525167">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ luôn kiểm tra xem đây có phải là trình duyệt mặc định hay không khi khởi động và sẽ tự động đăng ký làm trình duyệt mặc định nếu có thể. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không thể kiểm tra xem đây có phải là trình duyệt mặc định hay không và sẽ tắt các tùy chọn kiểm soát của người dùng cho tùy chọn này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép người dùng kiểm soát xem đây có phải là trình duyệt mặc định hay không; nếu không phải là trình duyệt mặc định, thì có hiển thị thông báo cho người dùng hay không.
Lưu ý: Đối với quản trị viên <ph name="MS_WIN_NAME" />, thao tác bật tùy chọn cài đặt này chỉ thực hiện được trên máy chạy Windows 7. Đối với các phiên bản mới, bạn phải triển khai tệp "liên kết ứng dụng mặc định" để đặt <ph name="PRODUCT_NAME" /> làm trình xử lý cho giao thức <ph name="HTTPS_PROTOCOL" /><ph name="HTTP_PROTOCOL" /> (và giao thức <ph name="FTP_PROTOCOL" /> cũng như các định dạng tệp khác (không bắt buộc)). Xem phần Trợ giúp về Chrome (https://support.google.com/chrome?p=make_chrome_default_win).</translation>
<translation id="8441105784056442638">Bật tính năng khôi phục hoàn toàn</translation>
<translation id="8444157920689124099">Bật tính năng Mã hoá liên kết ứng dụng</translation>
<translation id="8445576299806775661">Sau mỗi lần cập nhật phiên bản trên quy mô lớn, Chrome sẽ chụp nhanh một số phần dữ liệu duyệt web của người dùng để sử dụng trong trường hợp khôi phục phiên bản khẩn cấp diễn ra sau đó. Nếu tiến hành khôi phục khẩn cấp đối với một phiên bản mà người dùng có ảnh chụp nhanh tương ứng, thì dữ liệu trong ảnh chụp nhanh đó sẽ được khôi phục. Điều này cho phép người dùng giữ lại những tùy chọn cài đặt như dấu trang và dữ liệu tự động điền.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định là 3 sẽ được sử dụng
Nếu bạn đặt chính sách này, thì các ảnh chụp nhanh cũ sẽ bị xóa khi cần để đảm bảo tuân thủ giới hạn. Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, thì Chrome sẽ không tạo ảnh chụp nhanh</translation>
<translation id="8446679541472571487">Hiển thị màn hình giới thiệu tính năng AI trong quy trình đăng nhập</translation>
<translation id="8451988835943702790">Sử dụng trang Thẻ mới làm trang chủ</translation>
<translation id="8452787853105404870">Gửi dữ liệu phần cứng cho Google để hỗ trợ cải tiến ChromeOS Flex</translation>
<translation id="8453218444172088993">Tắt chế độ cài đặt Chủ đề quảng cáo của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> cho người dùng của bạn.</translation>
<translation id="8455529558077979314">Cài đặt màn hình bảo vệ quyền riêng tư</translation>
<translation id="8461914792118322307">Proxy</translation>
<translation id="8465065632133292531">Tham số cho URL tức thì sử dụng POST</translation>
<translation id="8467267413626499807">Bật Dịch vụ SSO di động</translation>
<translation id="846994437739309080">Nếu bạn bật (hoặc không đặt) chính sách này, chứng chỉ TLS do người dùng thêm từ các kho lưu trữ uy tín trên nền tảng sẽ được sử dụng khi tạo đường dẫn xác thực máy chủ TLS.
Nếu bạn tắt chính sách này, chứng chỉ TLS do người dùng thêm từ các kho lưu trữ uy tín trên nền tảng sẽ không được sử dụng khi tạo đường dẫn xác thực máy chủ TLS.</translation>
<translation id="8470317291588703478">Không bắt buộc dùng Chế độ hạn chế của YouTube</translation>
<translation id="8471117881949952479">Chính sách này không được dùng nữa và sau này sẽ được thay thế bằng chính sách DataControlsRules.
Chính sách này chặn thao tác sao chép dữ liệu vào bảng nhớ tạm đối với các URL cụ thể.
Các danh sách URL <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_DISABLE_FIELD" /><ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_ENABLE_FIELD" /> quy định trang web nào được phép ghi vào bảng nhớ tạm. Hệ thống sẽ chặn thao tác ghi dữ liệu vào bảng nhớ tạm nếu URL khớp với một mẫu trong "enable" và không khớp với một mẫu trong "disable". Thao tác sao chép sẽ không bị chặn nếu URL không khớp với bất kỳ mẫu nào.
Mẫu so khớp nguồn gốc sẽ có định dạng giống với các mẫu của chính sách "<ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />" được nêu tại https://support.google.com/chrome/a?p=url_blocklist_filter_format.
Trường <ph name="ENTERPRISE_CONNECTOR_MINIMUM_DATA_SIZE" /> cho biết lượng dữ liệu tối thiểu (tính bằng byte) sẽ kích hoạt quá trình kiểm tra mẫu. Điều này có nghĩa là một URL bị chặn sẽ được phép ghi dữ liệu vào bảng nhớ tạm nếu dung lượng dữ liệu sao chép nhỏ hơn giá trị được chỉ định trong trường này. Giá trị mặc định là 100 byte nếu bạn không đặt trường này.</translation>
<translation id="8473107305327396242">Nhập chứng chỉ máy chủ TLS do người dùng thêm từ các kho lưu trữ uy tín trên nền tảng.</translation>
<translation id="8477885780684655676">TLS 1.0</translation>
<translation id="8479032202539686055">WebRTC sẽ dùng mọi giao diện hiện có khi tìm kiếm đường dẫn phù hợp nhất.</translation>
<translation id="8479496880635054740">Tắt bàn phím ảo hỗ trợ tiếp cận trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="8482518340010585741">Định cấu hình việc khôi phục ứng dụng khi đăng nhập</translation>
<translation id="8483004350080020634">Tách các phần nhạy cảm liên quan bảo mật và quyền riêng tư khỏi các URL https:// trước khi chuyển các URL này đến các tập lệnh PAC (Tự động định cấu hình proxy) được <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng trong quá trình phân giải proxy.
Khi đặt chính sách này thành True, tính năng bảo mật được bật và các URL https:// được
phân tách trước khi gửi tới tập lệnh PAC. Theo cách này, tập lệnh PAC
không thể xem dữ liệu thường do kênh đã mã hóa
bảo vệ (như đường dẫn và truy vấn của URL).
Khi đặt chính sách này thành False, tính năng bảo mật bị tắt và các tập lệnh PAC
được tự động cấp phép xem toàn bộ các thành phần của một URL https://
Điều này này áp dụng cho mọi tập lệnh PAC bất kể nguồn gốc (bao gồm
cả những tập lệnh được tìm nạp qua phương thức truyền tải không an toàn hoặc bị phát hiện là không an toàn
qua WPAD).
Chính sách này được đặt mặc định là True (tính năng bảo mật được bật).
Bạn nên đặt chính sách này là True. Chỉ nên đặt thành
False khi chính sách này gây ra sự cố tương thích với tập lệnh PAC hiện có.
Chính sách này sẽ bị xóa trong M75.</translation>
<translation id="8484375800789836289">Cho phép trình duyệt lọc tham số URL.</translation>
<translation id="8484458986062090479">Tùy chỉnh danh sách các mẫu URL sẽ luôn được trình duyệt chính hiển thị.
Nếu bạn không đặt chính sách này, kết xuất đồ họa mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web được chỉ định theo chính sách 'ChromeFrameRendererSettings'.
Để biết các mẫu ví dụ, hãy xem http://www.chromium.org/developers/how-tos/chrome-frame-getting-started.</translation>
<translation id="8489964335640955763">PluginVm</translation>
<translation id="8493645415242333585">Tắt lưu nhật ký duyệt web</translation>
<translation id="8499172469244085141">Cài đặt mặc định (người dùng có thể ghi đè)</translation>
<translation id="8503018573167958506">Xác định xem người dùng có được phép định cấu hình tên máy chủ của thiết bị hay không.
Nếu bạn đặt chính sách <ph name="DEVICE_HOSTNAME_TEMPLATE_POLICY_NAME" />, thì quản trị viên sẽ đặt tên máy chủ và người dùng không thể đặt tên bất kể chế độ thiết lập nào của chính sách này.
Nếu bạn bật chính sách này và không đặt chính sách <ph name="DEVICE_HOSTNAME_TEMPLATE_POLICY_NAME" />, thì quản trị viên sẽ không đặt tên máy chủ và người dùng có thể tự đặt tên.
Nếu bạn tắt chính sách này và không đặt chính sách <ph name="DEVICE_HOSTNAME_TEMPLATE_POLICY_NAME" />, thì quản trị viên sẽ không đặt tên máy chủ và người dùng không thể tự đặt tên, do đó hệ thống sẽ sử dụng tên mặc định.</translation>
<translation id="8504243661032323176">Việc đặt chính sách này sẽ thực thi độ dài mật khẩu tối thiểu đã chọn cho mã PIN. (Các giá trị nhỏ hơn 1 được làm tròn lên giá trị tối thiểu là 1.)
Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ phải tuân thủ độ dài tối thiểu của mã PIN là 6 chữ số (độ dài tối thiểu khuyến nghị).</translation>
<translation id="8507835864888987300">Đặt phiên bản đích cho Cập nhật tự động.
Chỉ định tiền tố của phiên bản đích <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ cập nhật. Nếu thiết bị đang chạy phiên bản trước tiền tố đã chỉ định thì thiết bị sẽ cập nhật lên phiên bản mới nhất có tiền tố đã cho. Nếu thiết bị đã chạy phiên bản mới hơn thì hiệu lực sẽ phụ thuộc vào giá trị của <ph name="DEVICE_ROLLBACK_TO_TARGET_VERSION_POLICY_NAME" />. Định dạng tiền tố hoạt động theo từng thành phần như được minh họa trong ví dụ sau:
"" (hoặc không được định cấu hình): cập nhật lên phiên bản mới nhất hiện có.
"1412.": cập nhật lên bất kỳ phiên bản phụ nào của 1412 (ví dụ: 1412.24.34 hoặc 1412.60.2)
"1412.2.": cập nhật lên bất kỳ phiên bản phụ nào của 1412.2 (ví dụ: 1412.2.34 hoặc 1412.2.2)
"1412.24.34": chỉ cập nhật lên phiên bản cụ thể này
Cảnh báo: Không nên định cấu hình các giới hạn phiên bản vì những giới hạn này có thể khiến người dùng không thể nhận được các bản cập nhật phần mềm và các bản vá bảo mật quan trọng. Giới hạn cập nhật ở một tiền tố phiên bản cụ thể có thể khiến người dùng gặp rủi ro.</translation>
<translation id="8508489378025029342">Bật tính năng báo cáo thời gian hoạt động của thiết bị</translation>
<translation id="8510357716574220408"><ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /> (Không dùng nữa)</translation>
<translation id="8511192250554640451">Cho phép việc điều tiết các đồng hồ tính giờ JavaScript trong nền được kiểm soát theo logic của Chrome và do người dùng định cấu hình</translation>
<translation id="8511708772548158302">Khôi phục thiết bị về phiên bản đích nếu phiên bản hệ điều hành hiện tại mới hơn phiên bản đích. Thiết bị này đã được định dạng lại nhưng cấu hình mạng trên toàn thiết bị không có chứng chỉ vẫn được lưu giữ và thiết bị tự động đăng ký lại.
Không hỗ trợ khôi phục về <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 106 trở xuống.</translation>
<translation id="8519264904050090490">URL ngoại lệ hướng dẫn người dùng được quản lý</translation>
<translation id="8519516251436131647">Bật phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận.
Nếu đặt chính sách này thành true, thì phím tắt tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn bật.
Nếu đặt chính sách này thành false, phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu không đặt chính sách này, thì phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ bật theo mặc định.</translation>
<translation id="8519563483516917705">Chế độ cài đặt này cho phép các thiết bị chọn phiên bản đích cụ thể của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> để cập nhật.
Nếu bạn không đặt chế độ này, các thiết bị sẽ cập nhật theo các chế độ cài đặt khác hoặc cập nhật lên phiên bản mới nhất hiện có.
Nếu bạn đặt chế độ này, thiết bị sẽ cập nhật lên phiên bản đã chọn.
Định dạng chính xác cho giá trị của chính sách này là thông tin triển khai chi tiết của dịch vụ cập nhật và có thể thay đổi. Giá trị của chính sách không được xử lý trên thiết bị.
Nếu chính sách này được sử dụng cùng với <ph name="DEVICE_TARGET_VERSION_PREFIX_POLICY_NAME" />, thì dịch vụ cập nhật sẽ kiểm tra chính sách này trước tiên.
Không giống như <ph name="DEVICE_TARGET_VERSION_PREFIX_POLICY_NAME" /> (cho phép những bản cập nhật nhỏ), thiết bị sẽ tiếp tục hoạt động trên phiên bản đã chọn cho đến khi giá trị của chính sách này được thay đổi.
Nếu chính sách này được dùng cùng với <ph name="DEVICE_ROLLBACK_TO_TARGET_VERSION_POLICY_NAME" />, thì phiên bản hiện có trên thiết bị có thể được khôi phục về một phiên bản cụ thể trước đó.
Cảnh báo: Bạn không nên định cấu hình các hạn chế của phiên bản vì những hạn chế này có thể khiến người dùng không thể nhận được các bản cập nhật phần mềm và các bản vá bảo mật quan trọng. Việc hạn chế cập nhật lên một phiên bản cụ thể có thể khiến người dùng gặp rủi ro.</translation>
<translation id="8519617069657262768">Bật tính năng đồng bộ hoá Google Drive</translation>
<translation id="8520064498689833152">Buộc việc sử dụng tính năng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm và Chế độ hạn chế trên YouTube tối thiểu ở mức Trung bình</translation>
<translation id="8520950040439618600">Cho phép máy chủ truy cập từ xa sử dụng mã PIN và phương pháp xác thực ghép nối</translation>
<translation id="8524334245528364388">URL tới tệp JSON có một danh sách các máy chủ in.</translation>
<translation id="8525526490824335042">Vùng chứa Linux</translation>
<translation id="8526745614158856826">Nếu thiết lập chính sách này, bạn có thể liệt kê những trang web được tự động cấp quyền truy cập vào tất cả thiết bị đang hoạt động.
Các URL phải hợp lệ. Nếu không, chính sách sẽ không có hiệu lực. Chỉ xem xét nguồn gốc (tên giao thức, máy chủ và cổng) của URL.
Trên ChromeOS, chính sách này chỉ áp dụng cho người dùng liên kết.
Chính sách này ghi đè <ph name="DEFAULT_WEB_HID_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" />, <ph name="WEB_HID_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" />, <ph name="WEB_HID_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> và các lựa chọn ưu tiên của người dùng.</translation>
<translation id="8528951285051082869">Không cho phép ứng dụng web nào truy cập vào các loại tệp thông qua API Xử lý tệp</translation>
<translation id="8533145294731270627">Chặn tải các tệp độc hại xuống và chặn các loại tệp nguy hiểm.</translation>
<translation id="8543108307976719751">Không cho phép các kết nối truy cập từ xa vào máy này</translation>
<translation id="8543639085146778837">Cho phép thu thập nhật ký văn bản WebRTC từ các Dịch vụ của Google</translation>
<translation id="8543975123557636331">Bật đầu ra âm thanh</translation>
<translation id="8544375438507658205">Trình hiển thị HTML mặc định dành cho <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /></translation>
<translation id="8544465954173828789">Cho phép đồng bộ hóa Tin nhắn SMS từ điện thoại sang Chromebook.</translation>
<translation id="8549906780629620346">Kích hoạt dịch vụ khôi phục tài khoản</translation>
<translation id="855291439519960768">Tắt tính năng Chống tạo vân tay số của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" />.</translation>
<translation id="8553491595730354263">Cho phép máy chủ truy cập từ xa sử dụng mã PIN và phương pháp xác thực ghép nối khi chấp nhận kết nối từ máy khách</translation>
<translation id="8553955290407912156">Nếu đặt chính sách này, thì bạn có thể liệt kê các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào thiết bị HID.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_WEB_HID_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, các chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Đối với những mẫu URL không khớp với chính sách, các chế độ sẽ được ưu tiên theo thứ tự sau:
* <ph name="WEB_HID_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> (nếu trùng khớp),
* <ph name="DEFAULT_WEB_HID_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt), hoặc
* Chế độ cài đặt cá nhân của người dùng.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="WEB_HID_ASK_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="8554750769356971993">Chính sách kiểm soát việc có thể tắt chế độ cài đặt Quảng cáo do trang web đề xuất của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> cho người dùng hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì chế độ cài đặt Quảng cáo do trang web đề xuất sẽ bị tắt cho người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt, thì người dùng sẽ có thể bật hoặc tắt chế độ cài đặt Quảng cáo do trang web đề xuất của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> trên thiết bị.
Nếu đặt chính sách này, thì bạn cần đặt chính sách <ph name="PRIVACY_SANDBOX_PROMPT_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành Tắt.</translation>
<translation id="8559221882677768248">Tắt tính năng chọn để nói trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="8561512522781085002">Chế độ cài đặt phím PageUp/PageDown sử dụng phím tắt chứa phím bổ trợ tìm kiếm</translation>
<translation id="8566842294717252664">Ẩn cửa hàng trực tuyến khỏi trang thẻ mới và trình chạy ứng dụng</translation>
<translation id="8571314270766672278">Hạ cấp hệ điều hành và đặt lại thiết bị khi hạ cấp kênh, cố gắng duy trì việc đăng ký</translation>
<translation id="8571871284943706125">Báo cáo sự kiện trong phiên CRD trên các thiết bị đã đăng ký cho người dùng liên kết.
Nếu chế độ này đang Tắt hoặc chưa được thiết lập, thông tin này sẽ không được báo cáo.
Nếu chế độ này đang Bật, sự kiện CRD sẽ được báo cáo nếu người dùng đang liên kết</translation>
<translation id="85723976805793612">Chia sẻ nhật ký sự kiện cài đặt ứng dụng Android với Google</translation>
<translation id="857369585509260201">Chính sách này không còn dùng nữa, thay vào đó, hãy cân nhắc sử dụng BrowserSignin.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, người dùng sẽ phải đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME" /> bằng hồ sơ của họ trước khi sử dụng trình duyệt. Giá trị mặc định của BrowserGuestModeEnabled sẽ được đặt thành false. Lưu ý rằng các hồ sơ chưa ký hiện tại sẽ bị khóa và không truy cập được sau khi bật chính sách này. Để biết thêm thông tin, hãy xem bài viết trên trung tâm trợ giúp.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc chưa định cấu hình, thì người dùng có thể sử dụng trình duyệt mà không cần đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="8575739761246140675">Bật cài đặt tin cậy trong các chứng chỉ do cơ sở hạ tầng khoá công khai (PKI) cũ của Symantec Corporation phát hành</translation>
<translation id="8575746110808109915">Đặt chính sách này để bật tính năng khôi phục hoàn toàn.
Nếu bạn bật chính sách này, thì các ứng dụng và cửa sổ ứng dụng sẽ được khôi phục hoặc không được khôi phục sau khi gặp sự cố hoặc khởi động lại dựa trên chế độ cài đặt khôi phục ứng dụng.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì chỉ có các cửa sổ trình duyệt được tự động mở lại.</translation>
<translation id="8583509234908413302">Cho phép hạ cấp phiên bản TLS/DTLS cũ trong WebRTC</translation>
<translation id="8584279193368801689">Hạn chế chế độ in mã PIN. Khi bạn không đặt chính sách này, thì tức là không có hạn chế. Nếu không có chế độ này thì chính sách này sẽ bị bỏ qua. Xin lưu ý rằng tính năng in mã PIN chỉ được bật cho những máy in sử dụng một trong các giao thức IPPS, HTTPS, USB hoặc IPP qua USB.</translation>
<translation id="858510846828945657">Danh sách miền được loại trừ khỏi danh sách chặn khi sử dụng Dịch vụ SSO di động</translation>
<translation id="8587229956764455752">Cho phép tạo tài khoản người dùng mới</translation>
<translation id="8589285015138337712">Không cho phép người dùng tuỳ chỉnh phím tắt hệ thống</translation>
<translation id="8589346048177748110">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì người dùng có thể chơi trò chơi khủng long. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng không thể chơi trò chơi khủng long (trò chơi ẩn) khi thiết bị không có kết nối mạng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng không thể chơi trò chơi đó trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> đã đăng ký nhưng vẫn có thể chơi trong những trường hợp khác.</translation>
<translation id="8591713876665299827">Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng <ph name="POWER_MANAGEMENT_IDLE_SETTINGS_POLICY_NAME" />.
Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm thực hiện hành động ở chế độ tạm vắng đó khi chạy bằng nguồn điện xoay chiều.
Khi bạn đặt, chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> thực hiện hành động ở chế độ tạm vắng mà bạn có thể định cấu hình riêng.
Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây.</translation>
<translation id="8592363656632862875">Không tải mô hình xuống</translation>
<translation id="859579553230883285">Tắt chế độ cài đặt Quảng cáo do trang web đề xuất của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> cho người dùng.</translation>
<translation id="8597758693275075382">Chuỗi SMBIOS của OEM (Nhà sản xuất thiết bị gốc) được truyền đến máy ảo trong quá trình cài đặt. Giá trị mặc định là danh sách trống.</translation>
<translation id="8598786284856179541">Bật chính sách báo cáo thông tin phiên bản</translation>
<translation id="859937827887158048">Không cho phép tự động tải bản cập nhật xuống thông qua kết nối ngang hàng</translation>
<translation id="8600280933078435582">Ứng dụng Linux</translation>
<translation id="8603454805657060638">Nếu bạn đặt chính sách này, quản trị viên có thể thay đổi địa chỉ MAC (kiểm soát khả năng truy cập vào nội dung nghe nhìn) khi kết nối thiết bị với đế sạc. Khi kết nối đế sạc với một số kiểu thiết bị thì theo mặc định, địa chỉ MAC chỉ định cho đế sạc của thiết bị sẽ được dùng để xác định thiết bị đó trên Ethernet.
Nếu bạn chọn "DeviceDockMacAddress" hoặc không đặt chính sách này, thì địa chỉ MAC chỉ định cho đế sạc của thiết bị sẽ được sử dụng.
Nếu bạn chọn "DeviceNicMacAddress", địa chỉ MAC trên NIC (bộ điều khiển giao diện mạng) của thiết bị sẽ được sử dụng.
Nếu bạn chọn "DockNicMacAddress", địa chỉ MAC trên NIC của đế sạc sẽ được sử dụng.
Người dùng không thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="8604178325750278068">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì Trợ lý Google sẽ lắng nghe để phát hiện cụm từ kích hoạt bằng giọng nói. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì Trợ lý Google sẽ không lắng nghe để phát hiện cụm từ đó.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể quyết định bật hoặc tắt tính năng này.</translation>
<translation id="8604906464981340229">Tự động cấp quyền cho những trang web này để kết nối với các thiết bị HID chứa bộ sưu tập cấp cao nhất với cách sử dụng HID cụ thể.</translation>
<translation id="8605216171953003144">Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, hệ thống sẽ bật NTLMv2.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hệ thống sẽ tắt NTLMv2.
Tất cả phiên bản gần đây của máy chủ <ph name="MS_WIN_NAME" /> và Samba đều hỗ trợ NTLMv2. Bạn chỉ nên tắt tính năng này khi cần có khả năng tương thích ngược vì tính năng này làm giảm tính bảo mật của quá trình xác thực.</translation>
<translation id="8605627672203601098">Định cấu hình yếu tố WebAuthn được cho phép</translation>
<translation id="8606263947930257189">Kiểm soát việc <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể đóng băng các thẻ chạy trong nền trong tối thiểu 5 phút hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì các thẻ chạy trong nền trong tối thiểu 5 phút có thể bị đóng băng. Việc đóng băng thẻ sẽ giúp giảm mức sử dụng CPU, pin và bộ nhớ. <ph name="PRODUCT_NAME" /> sử dụng kỹ thuật "tự nghiệm học" để tránh đóng băng các thẻ hữu ích chạy trong nền (ví dụ: hiển thị thông báo, phát âm thanh, phát video trực tuyến). Các nhà phát triển web cũng có thể chọn không đóng băng trang web của mình (https://chromium.googlesource.com/chromium/src/+/HEAD/chrome/browser/performance_manager/docs/freezing_opt_out_opt_in.md).
Nếu bạn đặt chính sách thành false thì sẽ không có thẻ nào bị đóng băng.</translation>
<translation id="8610216287193516769">Đã xoá trong M122 – đây là chính sách chỉ dành cho phía máy chủ và không bao giờ sử dụng cơ sở hạ tầng chính sách ChromeOS để truyền.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="POLICY_VALUE_ALL" /> hoặc không đặt, mọi cách sử dụng tài khoản được quản lý đều được cho phép. Việc này có thể khiến một tài khoản được quản lý trở thành một tài khoản phụ, tức là sẽ chỉ nhận được chính sách khi tài khoản đó được đăng nhập làm tài khoản chính trong một hồ sơ trình duyệt.
Chính sách đặt cho tài khoản này sẽ không được thực thi trong những trường hợp sau:
– Là một tài khoản phụ ở cấp hệ điều hành (Cài đặt tài khoản)
– Là một tài khoản phụ trong một hồ sơ trình duyệt
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="POLICY_VALUE_PRIMARY_ACCOUNT_SIGNIN" /> cho một tài khoản, thì tài khoản này sẽ chỉ được phép đăng nhập làm tài khoản chính. Tài khoản này sẽ không được phép đăng nhập làm tài khoản phụ.</translation>
<translation id="8612188068319977428">Kiểm soát tần suất tải báo cáo trạng thái của Chrome lên.
Số liệu này bao gồm cả các báo cáo mà <ph name="CLOUD_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> kích hoạt.
Khi bạn không đặt chính sách này, báo cáo sẽ được tải lên theo tần suất 24 giờ một lần.
Khi bạn đặt chính sách này, chính sách này sẽ xác định số giờ giữa hai lần liên tiếp tải báo cáo lên.</translation>
<translation id="8618037841203431360">Chính sách này kiểm soát việc có báo cáo dữ liệu về chính sách và thời điểm tìm nạp chính sách hay không.
Khi bạn không đặt chính sách <ph name="CLOUD_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì dữ liệu về chính sách và thời điểm tìm nạp chính sách sẽ được thu thập.
Khi bạn đặt chính sách này thành False, thì dữ liệu về chính sách và thời điểm tìm nạp chính sách sẽ không được thu thập.
Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký bằng <ph name="CLOUD_MANAGEMENT_ENROLLMENT_TOKEN" /> đối với <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Chính sách này luôn có hiệu lực đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="8619748440665904084">Tắt chính sách nhập dữ liệu từ biểu mẫu tự động điền trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="8623672932476443039">Thao tác thiết lập chính sách này thành Bật sẽ cho phép người dùng truy cập Chế độ nhà phát triển cho các ứng dụng tách biệt.
Nếu bạn thiết lập chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không truy cập được những tính năng này.
Nếu bạn không thiết lập chính sách này, tất cả người dùng và hệ điều hành đều được phép sử dụng chế độ mặc định, trừ những người dùng do doanh nghiệp quản lý trên ChromeOS.</translation>
<translation id="862621549134406761">Bật tuỳ chọn kiểm tra việc sử dụng khoá RSA</translation>
<translation id="8626826495474944836">Yêu cầu tính năng Tách biệt trang web cho mọi trang web</translation>
<translation id="8631314130868563649">Tắt chính sách quản lý nguồn điện khi chuyển đổi vào giờ cao điểm</translation>
<translation id="8631434304112909927">cho đến phiên bản <ph name="UNTIL_VERSION" /></translation>
<translation id="8631437968147930597">Danh sách các ứng dụng ghi chú được phép trên màn hình khóa <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="8633550872001751090">Cho phép đưa dữ liệu của <ph name="PRODUCT_NAME" /> vào bản sao lưu</translation>
<translation id="8634062512783775032">Sử dụng <ph name="AES_KL_NAME" /> làm thuật toán mã hoá để mã hoá bộ nhớ của người dùng (nếu có hỗ trợ)</translation>
<translation id="8637566476051166626">Các cổng mạng được cho phép một cách rõ ràng</translation>
<translation id="8643838501942693770">Cho phép các cookie của bên thứ ba nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này</translation>
<translation id="864611373241249369">Sau khi <ph name="LACROS_NAME" /> tắt, chúng tôi sẽ bắt đầu di chuyển tất cả dữ liệu.</translation>
<translation id="8648844602494595665">Chính sách này kiểm soát cách xử lý biểu tượng khóa trên thanh địa chỉ.
Kể từ Chrome M93, trên thanh địa chỉ sẽ có một biểu tượng mới cho các kết nối an toàn.
Nếu bạn bật chính sách này, Chrome sẽ sử dụng biểu tượng khóa hiện có cho các kết nối an toàn.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, Chrome sẽ sử dụng biểu tượng mặc định cho các kết nối an toàn.</translation>
<translation id="8650974590712548439">Vị trí sổ đăng ký Windows cho các ứng dụng Windows:</translation>
<translation id="8653085952260859632">Báo cáo thông tin về bộ nhớ</translation>
<translation id="8653212052128283886">Hiển thị chế độ xem Nhật ký duyệt web trên Chrome theo các nhóm trang</translation>
<translation id="8653561013005884087">Khi bạn đặt chính sách này thành True, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ luôn bật. Khi bạn đặt chính sách này thành False, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ tắt, nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="8656110680728938054">Bật tính năng chọn để nói</translation>
<translation id="8657026983981036230">Nếu bạn đặt chính sách này, thì thư mục mà Chrome dùng để lưu tệp tải xuống sẽ được thiết lập. Chrome sẽ sử dụng thư mục đã cung cấp, bất kể người dùng có chỉ định một thư mục hoặc bật cờ nhắc nhập vị trí tải xuống vào mọi thời điểm hay không.
Chính sách này ghi đè chính sách <ph name="DEFAULT_DOWNLOAD_DIRECTORY_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì Chrome sẽ sử dụng thư mục tải xuống mặc định và người dùng có thể thay đổi thư mục đó.
Trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, bạn chỉ có thể đặt giá trị chính sách này thành thư mục trên Google Drive.
Lưu ý: Xem danh sách các biến mà bạn có thể sử dụng (https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables).</translation>
<translation id="8657543427358173663">Cho phép thu thập nhật ký sự kiện WebRTC từ các dịch vụ của Google</translation>
<translation id="8659843732895043951">Cho phép dùng bảng nhớ tạm trên những trang này</translation>
<translation id="8661297125441579970">Không cho phép di chuyển dữ liệu và App Runtime for Chrome (ARC).</translation>
<translation id="8661538142776716004">Xoá chế độ cài đặt trang web</translation>
<translation id="8661980316738569557">Bật chế độ tương phản cao</translation>
<translation id="8665314828727504286">Mức độ bảo vệ của tính năng Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="8666123502812856425">Nếu thiết lập chính sách này, bạn có thể liệt kê danh sách URL để chỉ định những trang web được tự động cấp quyền truy cập vào thiết bị HID chứa bộ sưu tập cấp cao nhất với cách sử dụng HID cụ thể. Mỗi mục trong danh sách này phải có cả trường <ph name="USAGES_FIELD_NAME" /> lẫn trường <ph name="URLS_FIELD_NAME" /> thì chính sách mới hợp lệ. Mỗi mục trong trường <ph name="USAGES_FIELD_NAME" /> phải có <ph name="USAGE_PAGE_FIELD_NAME" /> và có thể có trường <ph name="USAGE_FIELD_NAME" />. Nếu bạn bỏ qua trường <ph name="USAGE_FIELD_NAME" />, hệ thống sẽ tạo một chính sách áp dụng cho mọi thiết bị chứa bộ sưu tập cấp cao nhất với cách sử dụng từ một trang cụ thể về cách sử dụng. Nếu một mục có trường <ph name="USAGE_FIELD_NAME" /> nhưng không có trường <ph name="USAGE_PAGE_FIELD_NAME" />, thì mục đó không hợp lệ và bị bỏ qua.
Nếu bạn không thiết lập chính sách này thì <ph name="DEFAULT_WEB_HID_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được thiết lập) sẽ được áp dụng. Nếu không, chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Các URL trong chính sách này không được xung đột với những URL đã thiết lập thông qua <ph name="WEB_HID_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Nếu có xung đột, chính sách này sẽ được ưu tiên hơn <ph name="WEB_HID_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="8667754887193084187">Chính sách này cho phép kiểm tra loại MIME nghiêm ngặt đối với tập lệnh trình chạy.
Khi bạn bật hoặc không đặt chính sách này, các tập lệnh trình chạy sẽ sử dụng tính năng kiểm tra loại MIME nghiêm ngặt đối với JavaScript. Đây là hành vi mặc định mới. Tập lệnh trình chạy có loại MIME cũ sẽ bị từ chối.
Khi bạn tắt chính sách này, tập lệnh trình chạy sẽ sử dụng tính năng kiểm tra loại MIME nới lỏng. Khi đó, các tập lệnh trình chạy có loại MIME cũ, chẳng hạn như <ph name="MIMETYPE_TEXT_ASCII" />, sẽ tiếp tục được tải và thực thi.
Các trình duyệt thường sử dụng tính năng kiểm tra loại MIME nới lỏng để hỗ trợ các tài nguyên có nhiều loại MIME cũ. Ví dụ: đối với tài nguyên JavaScript, <ph name="MIMETYPE_TEXT_ASCII" /> là loại MIME cũ được hỗ trợ. Việc cho phép tải các tài nguyên dưới dạng tập lệnh vốn không có mục định sử dụng như vậy có thể gây ra các sự cố bảo mật. Chrome sẽ chuyển đổi sang sử dụng chế độ kiểm tra loại MIME nghiêm ngặt trong tương lai gần. Khi bật, chính sách sẽ theo dõi hành vi mặc định. Còn khi chính sách này tắt, quản trị viên có thể duy trì hành vi cũ nếu muốn.
Xem https://html.spec.whatwg.org/multipage/scripting.html#scriptingLanguage để biết chi tiết về các loại phương tiện JavaScript/ECMAScript.
</translation>
<translation id="8671119576957984818">Bật trung tâm chia sẻ máy tính</translation>
<translation id="8671193325113134911">Bật tính năng kiểm tra loại MIME nghiêm ngặt đối với tập lệnh trình chạy</translation>
<translation id="8671303329680827168">Chính sách này không còn được dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách "<ph name="AUTH_NEGOTIATE_DELEGATE_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />".</translation>
<translation id="8671314659400112135">Nếu bạn bật hoặc không thiết lập chính sách này thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ được phép áp dụng chính sách giảm thiểu quy trình bảo mật cho các điểm mở rộng bổ sung để chặn các điểm mở rộng cũ trong quá trình xử lý trình duyệt.
Khi bạn tắt chính sách này, thì tính bảo mật và độ ổn định của <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bị ảnh hưởng vì mã không xác định và có khả năng gây hại có thể được phép tải trong quá trình chạy trình duyệt của <ph name="PRODUCT_NAME" />. Bạn chỉ nên tắt chính sách này nếu gặp vấn đề về khả năng tương thích với phần mềm bên thứ ba. Phần mềm này phải hoạt động trong quá trình chạy trình duyệt của <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Lưu ý: Hãy đọc thêm về Chính sách giảm thiểu quy trình (https://chromium.googlesource.com/chromium/src/+/HEAD/docs/design/sandbox.md#Process-mitigation-policies).</translation>
<translation id="8672321184841719703">Phiên bản cập nhật tự động đích</translation>
<translation id="867410340948518937">U2F (Hai yếu tố chung)</translation>
<translation id="8676959842615154675">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, máy chủ truy cập từ xa sẽ so sánh tên của người dùng trên máy được liên kết với máy chủ và tên của Tài khoản Google được đăng ký làm chủ sở hữu máy chủ ("johndoe", nếu máy chủ thuộc sở hữu của "johndoe@example.com"). Máy chủ này sẽ không bắt đầu nếu tên của chủ sở hữu máy chủ khác với tên của người dùng trên máy được liên kết với máy chủ. Để đảm bảo rằng Tài khoản Google của chủ sở hữu được liên kết với một miền cụ thể, hãy sử dụng chính sách này với <ph name="REMOTE_ACCESS_HOST_DOMAIN_POLICY_NAME" />.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì máy chủ truy cập từ xa có thể được liên kết với bất kỳ người dùng nào trên máy.</translation>
<translation id="867708016260789630">Buộc Chế độ hạn chế trên YouTube tối thiểu ở mức Trung bình</translation>
<translation id="8677853537025397834">Cho phép API WebHID trên những trang web này</translation>
<translation id="8684000025871334499">Định cấu hình chính sách cài đặt và thời gian chạy cho máy ảo Bruschetta trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Việc này cho phép người dùng cài đặt máy ảo bên thứ ba. Tính năng này bị tắt theo mặc định.
Chính sách này liên kết các mã cấu hình đến các cấu hình máy ảo. Khi được cài đặt từ một cấu hình, máy ảo sẽ được liên kết vĩnh viễn với mã cấu hình đó và áp dụng mọi chính sách thời gian chạy trong cấu hình đó. Bạn có thể cài đặt nhiều máy ảo từ cùng một cấu hình trên cùng một thiết bị.</translation>
<translation id="8685018726115727387">Tắt chính sách nhập nhật ký duyệt web trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="8685024486845674965">Cảnh báo bảo vệ mật khẩu được kích hoạt bằng cách sử dụng lại mật khẩu</translation>
<translation id="8685680544554917389">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể tự động phát nội dung nghe nhìn. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không tự động phát nội dung nghe nhìn.
Theo mặc định, <ph name="PRODUCT_NAME" /> không tự động phát nội dung nghe nhìn. Tuy nhiên, đối với một số mẫu URL, bạn có thể sử dụng chính sách <ph name="AUTOPLAY_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> để thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Nếu chính sách này thay đổi khi <ph name="PRODUCT_NAME" /> đang chạy, thì chính sách này chỉ áp dụng cho các thẻ mới mở.</translation>
<translation id="8685748277907759932">Ngăn người dùng sử dụng tính năng Chạm để tìm kiếm</translation>
<translation id="8686700500128191717">Bật tính năng báo cáo người dùng thiết bị</translation>
<translation id="8687958770985542440">Bật lại API Thành phần web phiên bản 0 cho đến M84.</translation>
<translation id="8693243869659262736">Sử dụng máy khách DNS tích hợp</translation>
<translation id="8695006038397632296">Tạo hoặc tải yêu cầu cài đặt tiện ích lên Bảng điều khiển dành cho quản trị viên</translation>
<translation id="8695108198606654558">Chính sách này chỉ kiểm soát hành vi nhập trong lần chạy đầu tiên sau khi cài đặt. Chính sách này cho phép chuyển đổi liền mạch hơn sang <ph name="PRODUCT_NAME" /> trong các môi trường đã có một trình duyệt khác được sử dụng rộng rãi trước khi cài đặt trình duyệt này. Chính sách này không ảnh hưởng đến các chức năng của trình quản lý mật khẩu cho Tài khoản Google.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì hệ thống sẽ nhập mật khẩu đã lưu trên trình duyệt mặc định trước đó trong lần chạy đầu tiên. Bạn cũng có thể nhập thủ công từ trang cài đặt.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì hệ thống sẽ không nhập mật khẩu đã lưu trong lần chạy đầu tiên và tính năng nhập thủ công từ trang Cài đặt sẽ bị chặn.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không nhập mật khẩu đã lưu trong lần chạy đầu tiên nhưng người dùng có thể nhập từ trang cài đặt.</translation>
<translation id="8697738827698599333">Việc bạn đặt chính sách này sẽ chỉ định mã nhận dạng bên phụ thuộc của WebAuthn mà hệ thống sẽ không hiển thị lời nhắc khi trang web yêu cầu chứng chỉ chứng thực từ khoá bảo mật. Hệ thống cũng sẽ gửi một tín hiệu tới khoá bảo mật để cho biết có thể sử dụng chứng thực doanh nghiệp. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì khi các trang web yêu cầu chứng thực của khoá bảo mật, hệ thống sẽ hiển thị lời nhắc cho người dùng trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 65 trở lên.</translation>
<translation id="8698286761337647563">Số ngày thông báo trước cho người dùng SAML khi mật khẩu của họ sắp hết hạn</translation>
<translation id="8699392919012430269">Báo cáo thông tin về Bluetooth của thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt, thì thông tin sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin về Bluetooth của thiết bị sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="8700633400000170881">Nút bên trái là nút chính</translation>
<translation id="8703378568562190813">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những ứng dụng web nào được cấp quyền truy cập vào các loại tệp.
Khi bạn không đặt chính sách này, <ph name="DEFAULT_FILE_HANDLING_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả các ứng dụng web. Nếu không, các chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Đối với những mẫu URL không khớp với <ph name="FILE_HANDLING_ALLOWED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> hoặc <ph name="FILE_HANDLING_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />, thì <ph name="DEFAULT_FILE_HANDLING_GUARD_SETTING_POLICY_NAME" /> hoặc chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng theo thứ tự tương ứng.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="FILE_HANDLING_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Đối với chính sách này, chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="8703488928438047864">Báo cáo trạng thái bảng</translation>
<translation id="8704831857353097849">Danh sách plugin bị tắt</translation>
<translation id="8705317513271779649">Chính sách này kiểm soát lựa chọn phím tắt được chọn để gán lại các sự kiện cho phím F12 trên trang con về gán lại phím. Các chế độ cài đặt này chỉ áp dụng cho bàn phím <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> và bị tắt theo mặc định nếu bạn không đặt chính sách này. Nếu bạn đặt chính sách này thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.</translation>
<translation id="8705895771006864851">Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì hệ thống sẽ cung cấp chức năng dịch (nếu phù hợp với người dùng) bằng cách hiển thị một thanh công cụ dịch tích hợp trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> và một tùy chọn dịch trong trình đơn ngữ cảnh khi nhấp chuột phải. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì mọi tính năng dịch tích hợp đều tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi chức năng này. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.</translation>
<translation id="8707790573162457301">Chạy chế độ tự động dọn dẹp ổ đĩa trong quá trình đăng nhập</translation>
<translation id="8712609946151927008">Lên lịch khoảng thời gian tạm ngưng hằng tuần</translation>
<translation id="8713535263782304771">Tắt tính năng Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="8714556680280715750">Đây là URL để người dùng truy cập khi cần tìm hiểu thêm. Nếu bạn không đặt thì
trình cài đặt sẽ không có URL "tìm hiểu thêm". Nếu bạn đặt thì URL phải sử dụng
giao thức https.</translation>
<translation id="8715885991031124968">Cho phép các hộp thoại JavaScript được kích hoạt từ một khung phụ có nguồn gốc khác.</translation>
<translation id="8720547069538712402">Cho phép người dùng bật hoặc tắt tùy chọn kiểm tra chính tả</translation>
<translation id="8721685661759544418">Bật tính năng đọc to (lọc văn bản và tổng hợp nội dung chuyển văn bản sang lời nói) cho trang web</translation>
<translation id="8726080977639508431">Chính sách này kiểm soát cách <ph name="PRODUCT_NAME" /> diễn giải các chính sách danh sách trang web/danh sách xám cho tính năng Hỗ trợ trình duyệt cũ. Chính sách này sẽ ảnh hưởng đến những chính sách sau: <ph name="URL_LIST_POLICY_NAME" />, <ph name="URL_GREYLIST_POLICY_NAME" />, <ph name="USE_IE_SITELIST_POLICY_NAME" />, <ph name="EXTERNAL_SITELIST_POLICY_NAME" /><ph name="EXTERNAL_GREYLIST_POLICY_NAME" />.
Nếu chính sách được đặt là "Mặc định" (0) hoặc không được đặt, thì tính năng so khớp URL sẽ bớt nghiêm ngặt hơn. Các quy tắc không chứa ký tự "/" sẽ tìm một chuỗi con ở vị trí bất kỳ trong tên máy chủ của URL. Tính năng so khớp thành phần đường dẫn của URL có phân biệt chữ hoa chữ thường.
Nếu chính sách được đặt là "IESiteListMode" (1), thì tính năng so khớp URL sẽ nghiêm ngặt hơn. Các quy tắc không chứa ký tự "/" sẽ chỉ khớp ở cuối tên máy chủ. Đồng thời các quy tắc này sẽ chỉ khớp khi ở ranh giới tên miền. Tính năng so khớp thành phần đường dẫn của URL không phân biệt chữ hoa chữ thường. Tính năng này tương thích tốt hơn với <ph name="MS_IE_PRODUCT_NAME" /><ph name="MS_EDGE_PRODUCT_NAME" />.
Chẳng hạn, với các quy tắc "example.com" và "acme.com/abc":
"http://example.com/", "http://subdomain.example.com/" và "http://acme.com/abc" sẽ khớp bất kể chế độ phân tích cú pháp.
"http://notexample.com/", "http://example.com.invalid.com/" và "http://example.comabc/" sẽ chỉ khớp ở chế độ "Mặc định".
"http://acme.com/ABC" sẽ chỉ khớp ở chế độ "IESiteListMode".</translation>
<translation id="8728854710675158426">Hàm băm không an toàn trong quá trình giao tiếp qua TLS đã bật</translation>
<translation id="8734543507835977857">Bắt đầu thời gian trì hoãn của chính sách quản lý nguồn và giới hạn thời lượng phiên hoạt động khi phiên bắt đầu</translation>
<translation id="8736538322216687231">Buộc sử dụng Chế độ hạn chế tối thiểu trên YouTube</translation>
<translation id="873800217865395140">Chu kỳ thu thập dữ liệu đo từ xa của trang web tính bằng mili giây.</translation>
<translation id="8743902569031401303">Cho phép khảo sát về Duyệt web an toàn</translation>
<translation id="8744844164152340112">Cài đặt giao diện dùng để kết xuất giao diện người dùng khi OOBE và trong phiên sử dụng (tối/sáng/tự động).
Chế độ tự động sẽ tự động chuyển đổi giữa giao diện tối và giao diện sáng tại thời điểm bình minh và hoàng hôn.
Nên đề xuất chính sách này, cho phép người dùng thay đổi giao diện trong phần cài đặt hệ thống.</translation>
<translation id="8744997936011793680">Nhắc người dùng xác thực lại trong hồ sơ</translation>
<translation id="8749536858950505376">Khi bạn đặt chính sách này thành True, con trỏ lớn sẽ luôn bật. Khi bạn đặt chính sách này thành False, con trỏ lớn sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi tính năng này. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, con trỏ lớn sẽ tắt, nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="8750941317035081777">JavaScript setTimeout() sẽ được gắn sau ngưỡng lồng ghép thông thường.</translation>
<translation id="8753264624162178499">Lựa chọn In dưới dạng hình ảnh có sẵn cho phép người dùng tạo điểm ảnh cho tệp PDF trước khi gửi lệnh in đến máy in.</translation>
<translation id="8756304146356317273">Tắt chính sách báo cáo thông tin về tiện ích và trình bổ trợ</translation>
<translation id="8757552286070680084">Cấu hình bộ điều khiển chẩn đoán và đo từ xa (DTC) wilco</translation>
<translation id="8758831693895931466">Bật đăng ký quản lý đám mây bắt buộc</translation>
<translation id="8759829385824155666">Các loại mã hóa Kerberos được cho phép</translation>
<translation id="8766308369516978190">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật thì người dùng sẽ được phép sử dụng <ph name="ASSISTANT_PRODUCT_NAME" /> trên web, ví dụ như cho mục đích thanh toán nhanh hơn và đổi mật khẩu. Việc sử dụng <ph name="ASSISTANT_PRODUCT_NAME" /> yêu cầu phải có thêm sự đồng ý của người dùng và <ph name="ASSISTANT_PRODUCT_NAME" /> chỉ chạy nếu người dùng chọn đồng ý, ngay cả khi bạn đặt chính sách này thành Bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt thì người dùng sẽ không thể sử dụng <ph name="ASSISTANT_PRODUCT_NAME" /> trên web.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể tắt <ph name="ASSISTANT_PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="8766910236040529804">Bật vùng chứa ứng dụng kết xuất</translation>
<translation id="8767743923206070405">Việc đặt chính sách này thành Bật sẽ hiển thị nút Trang chủ trên thanh công cụ của <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, nút Trang chủ sẽ không xuất hiện.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thay đổi được trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ chọn liệu có hiển thị nút Trang chủ hay không.</translation>
<translation id="8767749141825412133">Chính sách này không còn được dùng nữa và không được hỗ trợ, vui lòng dùng chính sách "<ph name="AUTH_SERVER_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />".</translation>
<translation id="8768528324886802059">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định những máy chủ nhắn tin gốc không phải tuân theo danh sách từ chối. Giá trị của danh sách từ chối là <ph name="WILDCARD_VALUE" /> nghĩa là tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều bị từ chối, trừ trường hợp các máy chủ này được cho phép một cách rõ ràng.
Theo mặc định, tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều được cho phép. Tuy nhiên, nếu tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều bị từ chối theo chính sách, quản trị viên có thể sử dụng danh sách cho phép để thay đổi chính sách đó.</translation>
<translation id="877101880914876353">Khoảng thời gian hiển thị hình ảnh màn hình đăng nhập trên trình bảo vệ màn hình của thiết bị.</translation>
<translation id="877557628527387598">Đăng nhập bằng mật khẩu</translation>
<translation id="8777369558049831576">Hiển thị hộp kiểm "Luôn mở" trong hộp thoại giao thức bên ngoài.</translation>
<translation id="8778320022586618010">Bật tính năng báo cáo trạng thái đồ hoạ của thiết bị</translation>
<translation id="8780039702448388726">Tắt tính năng báo cáo thông tin phiên bản thiết bị</translation>
<translation id="8782203407766130175">Chính sách này bật tính năng Hỗ trợ URL dữ liệu cho SVGUseElement (sẽ bị tắt theo mặc định kể từ M119).
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì các URL dữ liệu sẽ tiếp tục hoạt động trong SVGUseElement.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt, thì các URL dữ liệu sẽ không hoạt động trong SVGUseElement.</translation>
<translation id="8786409859071107656">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, hệ thống sẽ bật chính sách quản lý điện của tính năng chia sẻ điện qua USB.
Một số thiết bị có cổng USB đặc trưng có biểu tượng pin hoặc tia chớp dùng để sạc các thiết bị bằng cách sử dụng pin của hệ thống. Chính sách này ảnh hưởng đến hoạt động sạc của cổng này khi hệ thống ở chế độ ngủ và tắt. Chính sách này không ảnh hưởng đến các cổng USB khác và hoạt động sạc khi hệ thống ở chế độ thức giấc (cổng USB sẽ luôn cấp điện khi hệ thống ở chế độ này).
Khi hệ thống ở chế độ ngủ, điện sẽ được cấp cho cổng USB khi thiết bị được cắm vào bộ sạc cắm tường hoặc khi mức pin lớn hơn 50%. Khi hệ thống ở chế độ tắt, điện sẽ được cấp cho cổng USB khi thiết bị được cắm vào bộ sạc cắm tường.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, điện sẽ không được cấp.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chính sách này sẽ bật và người dùng không thể tắt.</translation>
<translation id="8789053142986648624">Tài khoản được quản lý phải là tài khoản chính và người dùng có thể nhập dữ liệu hiện có tại thời điểm tạo tài khoản</translation>
<translation id="8789338675663014675">Định cấu hình các chính sách liên quan đến tiện ích. Người dùng không được phép cài đặt các tiện ích bị chặn trừ phi các tiện ích đó có trong danh sách cho phép. Bạn cũng có thể buộc <ph name="PRODUCT_NAME" /> tự động cài đặt tiện ích bằng cách chỉ định các tiện ích trong <ph name="EXTENSION_INSTALL_FORCELIST_POLICY_NAME" />. Các tiện ích bị buộc cài đặt sẽ được cài đặt bất kể chúng có trong danh sách chặn hay không.</translation>
<translation id="879697755145469671">Không phát hiện cửa sổ bị che khuất</translation>
<translation id="8798099450830957504">Mặc định</translation>
<translation id="879863472982972634">Nếu đặt chính sách này, bạn có thể lập danh sách các mẫu URL xác định những trang web tự động được cấp quyền truy cập vào Máy in cục bộ qua API WebPrinting.
Khi bạn không đặt giá trị cho chính sách này, <ph name="DEFAULT_WEB_PRINTING_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, các tuỳ chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.
Các mẫu URL không được xung đột với <ph name="WEB_PRINTING_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" />. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này.</translation>
<translation id="8799492680917278474">Nếu bạn đặt chính sách này, các kết nối truy cập từ xa sẽ tự động ngắt kết nối sau khi hết số phút đã xác định trong chính sách. Ứng dụng vẫn có thể kết nối lại sau khi đã đạt đến thời lượng phiên tối đa. Nếu bạn đặt chính sách này thành một giá trị không nằm trong khoảng tối thiểu/tối đa, thì máy chủ lưu trữ có thể không khởi động được. Chính sách này không ảnh hưởng đến các trường hợp hỗ trợ từ xa.
Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu được đặt. Trong trường hợp này, các kết nối truy cập từ xa sẽ không có thời lượng tối đa trên máy này.</translation>
<translation id="8800453707696044281">Đặt mức phần trăm ngừng sạc pin tùy chỉnh</translation>
<translation id="8801680448782904838">Thông báo cho người dùng biết họ cần hoặc bắt buộc phải chạy lại trình duyệt hoặc khởi động lại thiết bị</translation>
<translation id="8802800226877198994">Bật hỗ trợ GIF.</translation>
<translation id="8804685015028424497">Tắt chế độ Ẩn danh</translation>
<translation id="8806478127647484805">Không cho phép người dùng kết thúc quá trình bằng trình quản lý tác vụ Chrome</translation>
<translation id="8807274441692477185">Không hiển thị màn hình hướng cuộn của bàn di chuột trong khi đăng nhập</translation>
<translation id="8807313206348471682">Hiển thị hộp thoại xác nhận đăng xuất</translation>
<translation id="8809082103104823938">Hỗ trợ GIF trong bộ chọn biểu tượng cảm xúc</translation>
<translation id="8812091410765157924">Chỉ cho phép cửa sổ bật lên ở trạng thái mở với mục tiêu <ph name="BLANK_PAGE_NAME" /> để tương tác với chính trang đã mở cửa sổ bật lên nếu trang mở thể hiện rõ việc chọn sử dụng hoạt động tương tác đó</translation>
<translation id="8816370949847593408">Ứng dụng Chrome có thể không được phép chạy, tùy thuộc vào trạng thái của việc ngừng phát hành.</translation>
<translation id="8818768076343557335">Dự đoán các tác vụ mạng trên bất kỳ mạng nào không phải là mạng di động.
(Không được dùng nữa là 50, đã xóa 52. Sau 52, nếu được đặt thì giá trị 1 sẽ được coi là 0 - dự đoán tác vụ mạng trên kết nối mạng bất kỳ.)</translation>
<translation id="8820434908768990758">Bật tính năng tách biệt trang web đối với tất cả trang web nhưng cho phép người dùng chọn không bật</translation>
<translation id="8821678641132607468">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì nhật ký duyệt web trên trình duyệt mặc định trước sẽ được nhập trong lần chạy đầu tiên. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì nhật ký duyệt web sẽ không được nhập trong lần chạy đầu tiên.
Người dùng có thể kích hoạt hộp thoại nhập. Ngoài ra, hộp đánh dấu nhật ký duyệt web sẽ được đánh dấu/bỏ đánh dấu tương ứng với giá trị của chính sách này.</translation>
<translation id="8825154502356129120">Tắt chế độ xác thực gnubby đối với máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="8825261718850860999">Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt thì bàn phím ảo có thể xuất hiện mỗi khi dự đoán rằng người dùng sắp sử dụng bàn phím này.
Nếu bạn đặt chính sách này thành False thì bàn phím ảo chỉ xuất hiện khi người dùng nhấn hẳn vào một trường nhập dữ liệu hoặc khi có ứng dụng yêu cầu.
Ví dụ: Giả sử người dùng sử dụng bàn phím ảo để nhập tên người dùng vào màn hình đăng nhập gồm hai giai đoạn. Khi màn hình đăng nhập chuyển sang giai đoạn nhập mật khẩu, nếu bạn đặt chính sách này thành True thì bàn phím ảo có thể vẫn hiển thị, ngay cả khi người dùng không nhấn vào trường nhập mật khẩu. Nếu bạn đặt chính sách này thành False thì bàn phím ảo sẽ biến mất.
Chính sách này không áp dụng nếu bàn phím ảo đang tắt (ví dụ: khi bạn đang sử dụng chính sách <ph name="TOUCH_VIRTUAL_KEYBOARD_ENABLED_POLICY_NAME" /> hoặc khi thiết bị đang kết nối với bàn phím vật lý).</translation>
<translation id="8825782996899863372">Cảnh báo bảo vệ mật khẩu được kích hoạt bằng cách sử dụng lại mật khẩu trên trang lừa đảo</translation>
<translation id="8827275450034266143">Chuỗi User-Agent sẽ làm phiên bản lớn dừng ở 99 và bao gồm cả phiên bản lớn của trình duyệt trong phiên bản nhỏ.</translation>
<translation id="8827366480126575426">Giao thức của trình xử lý giao thức.</translation>
<translation id="8827417642396462482">Cho phép các loại truy vấn DNS khác</translation>
<translation id="8830717323204407209">Cho phép người dùng nhìn thấy quảng cáo Tiện ích nhà cung cấp chứng chỉ</translation>
<translation id="8832829916385857156">Trang thẻ mới sẽ hiển thị thẻ nếu có nội dung</translation>
<translation id="8833109046074170275">Xác thực thông qua luồng GAIA mặc định</translation>
<translation id="8834641112681661892">Thao tác đặt chính sách này chỉ định độ trễ tối đa bằng mili giây giữa quá trình nhận thông báo hủy hiệu lực chính sách và tìm nạp chính sách mới từ dịch vụ quản lý thiết bị. Giá trị hợp lệ nằm trong khoảng từ 1.000 (1 giây) đến 300.000 (5 phút). Các giá trị không nằm trong khoảng này sẽ bị xếp vào ranh giới tương ứng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng giá trị mặc định là 10 giây.</translation>
<translation id="8835322836315560274">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ kiểm soát lệnh nào dùng để mở URL trong trình duyệt thay thế. Bạn có thể đặt chính sách này thành một trong các giá trị <ph name="INTERNET_EXPLORER_VALUE_PLACEHOLDER" />, <ph name="FIREFOX_VALUE_PLACEHOLDER" />, <ph name="SAFARI_VALUE_PLACEHOLDER" />, <ph name="OPERA_VALUE_PLACEHOLDER" />, <ph name="EDGE_VALUE_PLACEHOLDER" /> hoặc một đường dẫn tệp. Khi bạn đặt chính sách này thành một đường dẫn tệp, tệp đó sẽ được dùng làm tệp thực thi. <ph name="INTERNET_EXPLORER_VALUE_PLACEHOLDER" /> chỉ có trên <ph name="MS_WIN_NAME" />. <ph name="SAFARI_VALUE_PLACEHOLDER" /><ph name="EDGE_VALUE_PLACEHOLDER" /> chỉ có trên <ph name="MS_WIN_NAME" /><ph name="MAC_OS_NAME" />.
Nếu bạn không đặt chính sách này, một giá trị mặc định dành riêng cho nền tảng sẽ được đưa vào sử dụng là: <ph name="IE_PRODUCT_NAME" /> đối với <ph name="MS_WIN_NAME" /> hoặc <ph name="SAFARI_PRODUCT_NAME" /> đối với <ph name="MAC_OS_NAME" />. Trên <ph name="LINUX_OS_NAME" />, trình duyệt thay thế sẽ không chạy được.</translation>
<translation id="8836975838488342340">Thời gian hiệu lực của mã truy cập (tính bằng giây).</translation>
<translation id="883744045558067826">Chrome Root Store có thể được sử dụng tuỳ thuộc vào quá trình ra mắt tính năng.</translation>
<translation id="8837957135252624017">Luôn mở ít nhất 1 thẻ Chrome</translation>
<translation id="8839799083601163225">Chính sách này kiểm soát việc tiến trình dịch vụ mạng có chạy trong môi trường hộp cát hay không.
Nếu bạn bật chính sách này, thì tiến trình dịch vụ mạng sẽ chạy trong môi trường hộp cát.
Nếu bạn tắt chính sách này, thì tiến trình dịch vụ mạng sẽ không chạy trong môi trường hộp cát. Điều này sẽ khiến người dùng có nguy cơ gặp phải các rủi ro bảo mật bổ sung liên quan đến việc không chạy tiến trình dịch vụ mạng ở trong môi trường hộp cát.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ dùng cấu hình mặc định đối với hộp cát mạng. Điều này có thể thay đổi tuỳ thuộc vào bản phát hành <ph name="PRODUCT_NAME" /> hiện đang chạy các bản thử nghiệm và nền tảng.
Chính sách này nhằm cho phép doanh nghiệp có thể tắt hộp cát mạng một cách linh hoạt nếu họ dùng phần mềm bên thứ ba can thiệp vào hộp cát dịch vụ mạng.</translation>
<translation id="8840243776706727185">Tính năng NewBaseUrlInheritanceBehavior bị tắt</translation>
<translation id="8842208363354615697">Cho phép bật chế độ Chỉ HTTPS</translation>
<translation id="8843331294082716286">Không hiển thị lời nhắc của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> cho người dùng.</translation>
<translation id="885147810817138322">Hiển thị đề xuất nội dung nghe nhìn cho người dùng</translation>
<translation id="8852579753940989645">Bật tính năng Tính toàn vẹn của mã trình kết xuất</translation>
<translation id="8854571659927427063">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì dấu trang trên trình duyệt mặc định trước sẽ được nhập trong lần chạy đầu tiên. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì dấu trang sẽ không được nhập trong lần chạy đầu tiên.
Người dùng có thể kích hoạt hộp thoại nhập. Ngoài ra, hộp đánh dấu dấu trang sẽ được đánh dấu/bỏ đánh dấu tương ứng với giá trị của chính sách này.</translation>
<translation id="8857793979935465678">Chính sách này kiểm soát việc chế độ bảo vệ tiêu chuẩn của tính năng Duyệt web an toàn có được phép gửi một phần hàm băm của các URL đến Google thông qua proxy Oblivious HTTP nhằm xác định độ an toàn khi truy cập các URL này hay không.
Proxy này cho phép trình duyệt tải một phần hàm băm của các URL lên Google mà không cần liên kết các URL đó với địa chỉ IP của người dùng. Chính sách này cũng cho phép trình duyệt tải một phần hàm băm của các URL lên thường xuyên hơn để Duyệt web an toàn mang lại chất lượng bảo vệ tốt hơn.
Chính sách này sẽ bị bỏ qua nếu bạn tắt hoặc đặt Duyệt web an toàn ở chế độ bảo vệ nâng cao.
Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ cho phép hoạt động tra cứu qua proxy với khả năng bảo vệ cao hơn.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì hệ thống sẽ không cho phép hoạt động tra cứu qua proxy với khả năng bảo vệ cao hơn. Một phần hàm băm của các URL sẽ được tải trực tiếp lên Google với tần suất thấp hơn hẳn, do đó làm giảm khả năng bảo vệ.</translation>
<translation id="8858642179038618439">Bật Chế độ an toàn trên YouTube</translation>
<translation id="8860342862142842017">Tắt mục cài đặt buộc thực thi Tính minh bạch của chứng chỉ cho một danh sách hàm băm subjectPublicKeyInfo</translation>
<translation id="8860894781631833477">Người dùng có thể định cấu hình kênh phát hành <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="8862086508140571198">Chính sách này cho phép thiết lập một danh sách DLC (Nội dung tải xuống được) cần tải xuống sớm nhất có thể. Sau đó, tất cả người dùng trên thiết bị có thể sử dụng DLC đã tải xuống.
Điều này rất hữu ích khi quản trị viên biết rằng những người dùng thiết bị có thể sẽ sử dụng một tính năng cần có DLC.</translation>
<translation id="8864727482158496280">Không cho phép nhận bản cập nhật tự động mở rộng</translation>
<translation id="8864975621965365890">Loại bỏ lời nhắc từ chối xuất hiện khi một trang web được hiển thị bởi <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" />.</translation>
<translation id="8865404058177794289">Sử dụng chế độ cài đặt mặc định cho tuỳ chọn kiểm tra việc sử dụng khoá RSA</translation>
<translation id="8866430022832109569">Báo cáo về khoảng không quảng cáo trên ứng dụng</translation>
<translation id="886645881209114007">Cho phép người dùng sử dụng <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="8867166356020504023">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, hệ thống sẽ thực hiện thao tác tìm kiếm mặc định khi người dùng nhập văn bản không phải là URL vào thanh địa chỉ. Để chỉ định nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định, hãy đặt các chính sách tìm kiếm mặc định còn lại. Nếu bạn để trống những chính sách đó thì người dùng có thể chọn nhà cung cấp mặc định. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hệ thống sẽ không tìm kiếm khi người dùng nhập văn bản không phải là URL vào thanh địa chỉ. <ph name="GOOGLE_ADMIN_CONSOLE_PRODUCT_NAME" /> không hỗ trợ giá trị Tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi lựa chọn đó trong <ph name="PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn không đặt chính sách này, nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định sẽ được bật và người dùng có thể đặt danh sách nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm.
Trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản đã liên kết với một miền <ph name="MS_AD_NAME" />, <ph name="MS_AAD_NAME" /> hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.
Trên <ph name="MAC_OS_NAME" />, chính sách này chỉ có trên các phiên bản được quản lý qua MDM, đã liên kết với một miền qua MCX hoặc đã đăng ký <ph name="CHROME_BROWSER_CLOUD_MANAGEMENT_NAME" />.</translation>
<translation id="8867894831390233044">Kiểm soát việc người dùng có thể sử dụng tính năng gỡ lỗi từ xa hay không.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành Bật, thì người dùng có thể sử dụng tính năng gỡ lỗi từ xa bằng cách chỉ định nút chuyển dòng lệnh --remote-debugging-port và --remote-debugging-pipe.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không được phép sử dụng tính năng gỡ lỗi từ xa.</translation>
<translation id="8870995142109792885">Bật tính năng tìm kiếm trình bổ trợ</translation>
<translation id="8871974300055371298">Cài đặt nội dung</translation>
<translation id="8872402969096027761">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về tự động nhấp trên màn hình đăng nhập.
Tính năng này cho phép tự động nhấp khi con trỏ chuột dừng lại mà người dùng không cần phải dùng tay ấn vào con chuột hoặc bàn di chuột.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì chế độ tự động nhấp sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì chế độ tự động nhấp sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách này.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, chế độ tự động nhấp sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="8873089107816226072">Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định múi giờ của thiết bị và tắt tính năng tự động điều chỉnh múi giờ theo vị trí, đồng thời ghi đè chính sách <ph name="SYSTEM_TIMEZONE_AUTOMATIC_DETECTION_POLICY_NAME" />. Người dùng không thể thay đổi múi giờ.
Các thiết bị mới có múi giờ mặc định là Hoa Kỳ/Thái Bình Dương. Định dạng của giá trị sẽ dựa trên tên của múi giờ trong Cơ sở dữ liệu múi giờ IANA (https://en.wikipedia.org/wiki/Tz_database). Việc nhập giá trị không hợp lệ sẽ kích hoạt chính sách sử dụng giờ GMT.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc nếu bạn nhập một chuỗi trống, thì thiết bị sẽ sử dụng múi giờ hiện đang hoạt động. Tuy nhiên, người dùng có thể thay đổi múi giờ này.</translation>
<translation id="8880146422959594776">Cho phép một số dịch vụ trên <ph name="PRODUCT_OS_FLEX_NAME" /> gửi thêm dữ liệu phần cứng.
Dữ liệu phần cứng này được dùng để cải tiến tổng thể <ph name="PRODUCT_OS_FLEX_NAME" />.
Ví dụ: Chúng tôi có thể phân tích tác động của một sự cố dựa trên CPU hoặc ưu tiên sửa lỗi dựa trên số lượng thiết bị dùng chung một thành phần.
Nếu bạn Bật hoặc không đặt chính sách này, thì các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_FLEX_NAME" /> sẽ gửi thêm thông tin chi tiết phần cứng.
Nếu bạn Tắt chính sách, thì hệ thống sẽ chỉ gửi dữ liệu phần cứng tiêu chuẩn.</translation>
<translation id="8880294585549584028">Cho phép quyền ghi các tệp và thư mục trên những trang web này</translation>
<translation id="8882006618241293596">Chặn plugin <ph name="FLASH_PLUGIN_NAME" /> trên các trang web này</translation>
<translation id="8882255181490012651">Không cho phép người dùng đã chọn tham gia Trung tâm điều khiển điện thoại truy cập vào ảnh và video mới chụp/quay trên điện thoại của họ</translation>
<translation id="8882307005437314052">Bật bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập và cho phép người dùng tạm thời tắt tính năng này</translation>
<translation id="8883577480680089760">Tắt dịch vụ <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 2 và không chạy không gian làm việc từ xa khi đăng nhập</translation>
<translation id="8887709920496070892">Khoảng thời gian (tính bằng mili giây) kể từ khi không có hoạt động đầu vào của người dùng cho đến thời điểm hệ thống hiện hộp thoại cảnh báo</translation>
<translation id="8888289774309799423">Không cho phép thiết lập <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /></translation>
<translation id="8890438048579188548">Ẩn cảnh báo về việc ngừng cung cấp <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /></translation>
<translation id="8891334958985336685">Tắt tính năng báo cáo thông tin về hệ thống của thiết bị</translation>
<translation id="8892286064305622118">Dung lượng ổ đĩa trống cần có cho <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /></translation>
<translation id="8892783613915541293">Số lần trì hoãn và các hành động cần thực hiện khi thiết bị ở trạng thái rảnh và chạy bằng nguồn điện AC</translation>
<translation id="8897796778265450949">Giới hạn thời gian mà một người dùng được xác thực qua GAIA khi không có SAML có thể đăng nhập ở chế độ ngoại tuyến</translation>
<translation id="889814528399907891">Cho phép người dùng bật <ph name="LACROS_NAME" /> và đặt trình duyệt này làm trình duyệt chính</translation>
<translation id="8900312706328930425">Tần suất báo cáo trên đám mây tính theo giờ</translation>
<translation id="8903283771634816230">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng máy in mặc định của hệ điều hành làm máy in đích mặc định để xem trước bản in.
Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ sử dụng những máy in đã dùng gần đây nhất làm máy in đích mặc định để xem trước bản in.</translation>
<translation id="8904721489610046109">Nếu bạn đặt chính sách này, tính năng hạn chế băng thông mạng sẽ bật hoặc tắt. Điều này nghĩa là hệ thống sẽ được điều tiết để đạt tốc độ tải lên và tải xuống đã cho (tính theo kbit/giây). Chính sách này áp dụng cho mọi người dùng và giao diện trên thiết bị.</translation>
<translation id="8906768759089290519">Bật chế độ khách</translation>
<translation id="8908294717014659003">Cho phép bạn đặt liệu trang web có được phép truy cập vào thiết bị thu dữ liệu truyền thông hay không. Quyền truy cập vào thiết bị thu dữ liệu truyền thông có thể được phép theo mặc định hoặc người dùng có thể được hỏi mỗi lần trang web muốn có quyền truy cập vào thiết bị thu dữ liệu truyền thông.
Nếu chính sách này không được đặt, 'PromptOnAccess' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation>
<translation id="8911348623012274122">Đặt giới hạn bộ nhớ cho các phiên bản Chrome</translation>
<translation id="8911736066340032670">Báo cáo thông tin về trạng thái hiển thị, chẳng hạn như tốc độ làm mới và
thông tin có liên quan đến đồ họa, ví dụ như phiên bản trình điều khiển.
Nếu đặt chính sách thành false hoặc không đặt, thì trạng thái đồ họa và hiển thị
sẽ không được báo cáo. Nếu đặt thành true, trạng thái đồ họa và hiển thị
sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="891435090623616439">được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem <ph name="COMPLEX_POLICIES_URL" /></translation>
<translation id="8917070657147922192">Cho phép người dùng quản lý các chứng chỉ CA đã cài đặt.</translation>
<translation id="8919100556245407184">Thời gian (tính theo ngày) mà sau khi bài đăng hết hạn tự động cập nhật thì người dùng sẽ bị đăng xuất nếu phiên bản <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> cũ hơn phiên bản <ph name="CHROMEOS_VERSION_PROPERTY_NAME" /> được chỉ định</translation>
<translation id="8919369436496201075">Cho phép thiết bị nhận bản cập nhật LTS (hỗ trợ dài hạn)</translation>
<translation id="8921669704201370845">Bật tính năng báo cáo của <ph name="PRODUCT_NAME" /> trên đám mây qua hồ sơ được quản lý</translation>
<translation id="8922231993239705844">Tắt tính năng làm nổi bật con trỏ</translation>
<translation id="8922494933893518624">Buộc bật WebSQL trong bối cảnh không an toàn.</translation>
<translation id="8923028772162236077">Hiển thị URL mặc định</translation>
<translation id="8930064580550462145">Trong khi đăng nhập qua màn hình khóa, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có thể xác thực với một máy chủ (trực tuyến) hoặc dùng mật khẩu lưu trong bộ nhớ đệm (ngoại tuyến).
Khi bạn đặt chính sách này thành -2, chính sách này sẽ khớp với giá trị của giới hạn thời gian đăng nhập ngoại tuyến trên màn hình đăng nhập trong chính sách <ph name="POLICY" />.
Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách này thành -1, chính sách này sẽ không thực thi quá trình xác thực trực tuyến trên màn hình khóa, đồng thời người dùng có thể xác thực ngoại tuyến, trừ khi có một lý do khác (không phải là chính sách này) buộc họ phải xác thực trực tuyến.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, thì người dùng bắt buộc phải xác thực trực tuyến.
Khi bạn đặt chính sách này thành bất kỳ giá trị nào khác, chính sách này sẽ chỉ định số ngày tính từ lần xác thực trực tuyến gần nhất cho đến thời điểm người dùng phải thực hiện lại quá trình xác thực trực tuyến (lần đăng nhập tiếp theo qua màn hình khóa).
Chính sách này sẽ ảnh hưởng đến những người dùng xác thực bằng GAIA nhưng không sử dụng SAML.
Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng ngày.</translation>
<translation id="8931555638815157255">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì thiết bị đã đăng ký sẽ định kỳ báo cáo phiên bản hệ điều hành và chương trình cơ sở của thiết bị đó.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo thông tin phiên bản.</translation>
<translation id="8934485887744460569">Định cấu hình cách <ph name="PRODUCT_NAME" /> tải mô hình AI tạo sinh nền tảng xuống và dùng mô hình đó để suy luận cục bộ.
Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Allowed (Cho phép) (0), mô hình sẽ tự động được tải xuống và dùng để suy luận.
Khi bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt) (1), mô hình sẽ không được tải xuống.
Bạn cũng có thể tắt tính năng tải mô hình xuống bằng chính sách <ph name="COMPONENT_UPDATES_ENABLED_POLICY_NAME" />.</translation>
<translation id="8937282917198525844"> Kể từ phiên bản M81, các thành phần điều khiển biểu mẫu tiêu chuẩn (ví dụ: &lt;select&gt;, &lt;button&gt;, &lt;input type=date&gt;) đều có giao diện mới, với khả năng tiếp cận tốt hơn và nền tảng đồng nhất hơn. Chính sách này khôi phục các thành phần điều khiển biểu mẫu "cũ" cho đến phiên bản M84.
Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì các thành phần điều khiển biểu mẫu "cũ" sẽ được dùng cho tất cả các trang web.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành False, thì các thành phần điều khiển biểu mẫu sẽ bật khi được triển khai trong phiên bản M81, M82 và M83.
Chính sách này sẽ bị xóa sau Chrome 84.</translation>
<translation id="8940173892071872775">Kiểm soát các thao tác diễn ra khi trình duyệt ở trạng thái rảnh.</translation>
<translation id="8941673774841510404">Kiểm soát chế độ cài đặt trình bảo vệ màn hình cho màn hình đăng nhập của thiết bị và màn hình khoá của người dùng.</translation>
<translation id="8942616385591203339">Chính sách này sẽ kiểm soát liệu màn hình Đồng ý đồng bộ hóa có hiển thị với người dùng trong lần đăng nhập đầu tiên hay không. Bạn nên đặt chính sách này thành false nếu không cần hiển thị màn hình Đồng ý đồng bộ hóa cho người dùng.
Nếu đặt chính sách thành false, thì màn hình Đồng ý đồng bộ hóa sẽ không hiển thị.
Nếu đặt thành true hoặc không đặt chính sách này, thì màn hình Đồng ý đồng bộ hóa có thể được hiển thị.</translation>
<translation id="8943744188513019866">Chính sách này cho biết phiên bản hợp lệ hiện tại của Điều khoản dịch vụ của tài khoản trường học.
Phiên bản hợp lệ hiện tại được so sánh với phiên bản được cha mẹ chấp nhận gần đây nhất và dùng để nhắc về việc gia hạn quyền của cha mẹ khi cần.
Khi bạn đặt chính sách này, hệ thống có thể xác thực được phiên bản của Điều khoản dịch vụ.
Khi bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ không thể xác minh tính hợp lệ của Điều khoản dịch vụ của tài khoản trường học.
Chính sách này chỉ dùng cho người dùng Family Link.</translation>
<translation id="8947415621777543415">Báo cáo vị trí thiết bị</translation>
<translation id="8948062138228904066">Danh sách cho phép máy chủ xác thực</translation>
<translation id="8951350807133946005">Thiết lập thư mục bộ nhớ đệm trên đĩa</translation>
<translation id="8952611478149810182">Chúng tôi đang thay đổi cách gửi sự kiện trên các đối tượng kiểm soát biểu mẫu đã tắt ở Chromium để cải thiện khả năng tương thích với các trình duyệt khác, cũng như cải thiện trải nghiệm của nhà phát triển.
Thay đổi này giúp MouseEvents được gửi trên các phần tử đối tượng kiểm soát biểu mẫu đã tắt, ngoại trừ thao tác nhấp, nhả chuột và nhấn chuột. Ví dụ: các sự kiện mới sẽ bao gồm di chuột qua, di chuột vào và di chuột ra khỏi thành phần.
Thay đổi này cũng cắt bớt đường dẫn đến sự kiện của thao tác nhấp, nhả chuột và nhấn chuột khi những thao tác này được gửi trên phần tử con của các đối tượng kiểm soát biểu mẫu đã tắt nhằm đảm bảo các sự kiện này không được gửi trên các đối tượng kiểm soát biểu mẫu đã tắt hoặc bất kỳ đối tượng nào thuộc đối tượng cấp trên.
Thao tác mới này có thể làm hỏng một số trang web.
Nếu chính sách này đang bật thì thao tác mới sẽ được sử dụng.
Nếu chính sách này đang tắt thì thao tác cũ sẽ được sử dụng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì thao tác mới sẽ được sử dụng giống như thao tác của những người dùng Chromium còn lại.</translation>
<translation id="8955719471735800169">Quay lại đầu trang</translation>
<translation id="8956312248048980644">Cho phép phân nhóm tác nhân theo khoá nguồn gốc theo mặc định.</translation>
<translation id="8963464192296208229">Chế độ cài đặt phím F11 sử dụng phím tắt chứa phím bổ trợ alt</translation>
<translation id="8970205333161758602">Loại bỏ lời nhắc từ chối <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /></translation>
<translation id="8973579598359969188">Chọn có cho người dùng thấy lời nhắc của <ph name="PRIVACY_SANDBOX_NAME" /> hay không</translation>
<translation id="8974457039656761249">Kiểm soát tính năng gợi ý khi viết bằng bàn phím vật lý</translation>
<translation id="8974588819713914715">Chính sách này không còn được dùng nữa và không được hỗ trợ, vui lòng dùng chính sách "<ph name="URL_ALLOWLIST_POLICY_NAME" />".</translation>
<translation id="8976248126101463034">Cho phép xác thực gnubby cho máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="8976531594979650914">Sử dụng máy in có sẵn trong hệ thống làm máy in mặc định</translation>
<translation id="8977192934280677167">Cho phép truy cập vào mục tìm kiếm trên trình đơn ngữ cảnh dựa trên nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
<translation id="8983537551095611459">Định cấu hình danh sách các mã tiện ích được miễn trừ khỏi quy trình xóa phiên khách được quản lý hạn chế</translation>
<translation id="8983539044126123594">Bật lựa chọn đăng nhập bằng các tài khoản Google bổ sung</translation>
<translation id="8985219286836584291">Bật tính năng báo cáo thông tin về hệ thống của thiết bị</translation>
<translation id="8986738188516411168">Cải thiện năng suất bằng cách cho phép thông tin từ các ứng dụng và dịch vụ của Google xuất hiện trên nền tảng hệ thống <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật) hoặc không đặt thì các thành phần tích hợp đã chọn trong <ph name="CONTEXTUAL_GOOGLE_INTEGRATIONS_CONFIGURATION" /> sẽ bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt) thì tất cả các thành phần tích hợp sẽ tắt.</translation>
<translation id="8992176907758534924">Không cho phép bất kỳ trang web nào hiển thị hình ảnh</translation>
<translation id="8994850249590725417">Không hiện thông báo về quyền riêng tư</translation>
<translation id="8994954504552592260">Cho phép di chuyển các thiết bị do <ph name="MS_AD_NAME" /> quản lý sang chế độ quản lý qua đám mây. Chính sách này cho phép bắt đầu từ xa quá trình di chuyển nhiều thiết bị mà không cần chạm trong một công ty. Ngoài ra, quá trình di chuyển sẽ trở nên minh bạch nhất có thể đối với người dùng cuối.
Nếu bạn bật chính sách này và tải mã đăng ký lên DMServer, thì tính năng powerwash từ xa trên thiết bị sẽ được kích hoạt.
Nếu bạn tắt hoặc chưa đặt chính sách này, thì tính năng powerwash từ xa trên thiết bị sẽ không được kích hoạt, bất kể tình trạng tải mã đăng ký lên.
Hệ thống sẽ kích hoạt quá trình kiểm tra này bất cứ khi nào bạn tải màn hình đăng nhập, tiếp đó thử lại sau mỗi giờ (nếu thiết bị vẫn duy trì màn hình đăng nhập). Quá trình di chuyển sẽ không được phép bắt đầu vào giữa phiên hoạt động của người dùng, giúp người dùng cuối tránh được các sự cố tiềm ẩn.</translation>
<translation id="8995019632040507706">Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web được phép sử dụng cảm biến, chẳng hạn như cảm biến chuyển động và cảm biến ánh sáng.
Khi bạn không đặt giá trị cho chính sách này, <ph name="DEFAULT_SENSORS_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, chế độ cài đặt do người dùng chọn sẽ được áp dụng.
Nếu một mẫu URL có trong cả chính sách này và chính sách <ph name="SENSORS_BLOCKED_FOR_URLS_POLICY_NAME" /> thì chính sách thứ hai sẽ được ưu tiên và việc sử dụng cảm biến chuyển động hoặc cảm biến ánh sáng sẽ bị chặn.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu <ph name="URL_LABEL" /> hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.</translation>
<translation id="9003823644527627017">Định cấu hình máy ảo Bruschetta trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="9004469022085379212">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì thiết bị sẽ chạy máy ảo trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />. Bạn phải bật <ph name="VIRTUAL_MACHINES_ALLOWED_POLICY_NAME" /><ph name="CROSTINI_ALLOWED_POLICY_NAME" /> thì mới có thể sử dụng <ph name="PRODUCT_CROSTINI_NAME" />. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì thiết bị sẽ không thể chạy máy ảo. Khi bạn chuyển chính sách này thành Tắt, chính sách sẽ được áp dụng cho các máy ảo mới đang khởi động, chứ không phải các máy đã chạy.
Khi bạn không đặt chính sách này trên một thiết bị được quản lý, thiết bị đó sẽ không thể chạy máy ảo. Các thiết bị không được quản lý có thể chạy máy ảo.</translation>
<translation id="9005558710192691218">Chính sách này cho phép quản trị viên giới hạn việc bạn có thể dùng tài khoản nào để đăng nhập <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /> khi chính sách <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_MOUNT_POLICY_NAME" /> bật.
Nếu chính sách này chứa giá trị "<ph name="COMMON_NAME" />", thì bạn có thể dùng tài khoản bất kỳ để đăng nhập.
Nếu chính sách này chứa giá trị "<ph name="ORGANIZATIONS_NAME" />", thì bạn có thể đăng nhập bằng tài khoản do cơ quan hoặc trường học của bạn cung cấp.
Nếu chính sách này chứa giá trị "<ph name="CONSUMERS_NAME" />", thì bạn có thể dùng tài khoản <ph name="MICROSOFT_NAME" /> cá nhân để đăng nhập.
Nếu chính sách này chứa tên miền hoặc mã nhận dạng đối tượng thuê, thì bạn có thể dùng tài khoản thuộc các tên miền hoặc mã nhận dạng đối tượng thuê đó (xem https://learn.microsoft.com/vi-vn/azure/active-directory/develop/v2-protocols#endpoints) để đăng nhập.
Nếu không được thiết lập hoặc chỉ chứa một giá trị trống, thì chính sách này sẽ hoạt động giống như bạn đã chỉ định "<ph name="COMMON_NAME" />" cho người dùng thông thường hoặc "<ph name="ORGANIZATIONS_NAME" />" cho người dùng doanh nghiệp.
Khi bạn thay đổi chế độ hạn chế, người dùng có thể bị đăng xuất khỏi tài khoản <ph name="MICROSOFT_ONE_DRIVE_NAME" /> của họ nếu tài khoản đó không tuân thủ chế độ hạn chế mới.
Lưu ý: Hiện tại, hệ thống sẽ chỉ xem xét mục nhập đầu tiên. Các tiện ích sau này sẽ hỗ trợ nhiều mục nhập.</translation>
<translation id="9007632512838819703">Chính sách này không dùng nữa, vui lòng sử dụng <ph name="SPELLCHECK_LANGUAGE_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />.
Buộc tắt các ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả. Các ngôn ngữ không nhận dạng được trong danh sách đó sẽ bị bỏ qua.
Nếu bạn bật chính sách này, tính năng kiểm tra chính tả sẽ tắt đối với các ngôn ngữ đã chỉ định. Người dùng vẫn có thể bật hoặc tắt tính năng kiểm tra chính tả đối với các ngôn ngữ không có trong danh sách.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có sự thay đổi nào đối với tùy chọn kiểm tra chính tả của người dùng.
Nếu bạn đặt chính sách <ph name="SPELLCHECK_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành false, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.
Nếu một ngôn ngữ có trong cả chính sách này và chính sách <ph name="SPELLCHECK_LANGUAGE_POLICY_NAME" />, thì chính sách nhắc đến sau sẽ được ưu tiên và ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả đó sẽ bật.
Các ngôn ngữ hiện được hỗ trợ là: tiếng Hà Lan (Nam Phi), tiếng Bulgaria, tiếng Catalan, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Anh – Úc, tiếng Anh – Canada, tiếng Anh – Anh, tiếng Anh – Mỹ, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha – Mỹ La tinh, tiếng Tây Ban Nha – Argentina, tiếng Tây Ban Nha – Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha – Mexico, tiếng Tây Ban Nha – Mỹ, tiếng Estonia, tiếng Ba Tư, tiếng Faroe, tiếng Pháp, tiếng Do Thái, tiếng Hindi, tiếng Croatia, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Hàn, tiếng Lithuania, tiếng Latvia, tiếng Bokmål, tiếng Hà Lan, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha – Brazil, tiếng Bồ Đào Nha – Bồ Đào Nha, tiếng Romania, tiếng Nga, tiếng Serbia – Croatia, tiếng Slovak, tiếng Slovenia, tiếng Albania, tiếng Serbia, tiếng Thụy Điển, tiếng Tamil, tiếng Tajik, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Việt.</translation>
<translation id="9009119876570708617">Chính sách này đã bị xóa kể từ phiên bản M85, hãy dùng <ph name="POLICY_NAME" /> để cho phép nội dung không an toàn trên từng trang web.
Chính sách này kiểm soát việc xử lý nội dung hỗn hợp (nội dung HTTP trên các trang web HTTPS) trong trình duyệt.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì nội dung hỗn hợp là âm thanh và video sẽ được nâng cấp tự động lên HTTPS (tức là URL sẽ được viết lại dưới dạng HTTPS mà không có phiên bản dự phòng nếu không có sẵn tài nguyên qua HTTPS), còn với nội dung hỗn hợp là hình ảnh thì một cảnh báo "Không bảo mật" sẽ hiển thị trong thanh URL.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì âm thanh và video sẽ không được nâng cấp tự động, còn với hình ảnh thì sẽ không hiển thị cảnh báo nào.
Chính sách này không ảnh hưởng đến các loại nội dung hỗn hợp khác ngoài âm thanh, video và hình ảnh.
Chính sách này sẽ không còn hiệu lực kể từ <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 84.</translation>
<translation id="9009505213521705952">Nếu <ph name="SSL_ERROR_OVERRIDE_ALLOWED_POLICY_NAME" /> đang tắt, việc đặt chính sách này sẽ cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu gốc chỉ định những trang web mà người dùng có thể nhấp vào các trang cảnh báo để bỏ qua cảnh báo do <ph name="PRODUCT_NAME" /> hiển thị khi người dùng truy cập vào các trang web gặp lỗi SSL. Người dùng sẽ không thể nhấp vào các trang cảnh báo SSL trên những nguồn gốc không có trong danh sách này.
Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách <ph name="SSL_ERROR_OVERRIDE_ALLOWED_POLICY_NAME" />, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.
Nếu bạn không đặt chính sách này, chính sách <ph name="SSL_ERROR_OVERRIDE_ALLOWED_POLICY_NAME" /> sẽ áp dụng cho mọi trang web.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu đầu vào hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị <ph name="WILDCARD_VALUE" /> đối với chính sách này. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="9010080992450148617">Cho phép người dùng đã đăng ký chương trình Bảo vệ nâng cao gửi các tệp đã tải xuống cho Google để quét sâu</translation>
<translation id="9012101302849557459">Mở rộng phạm vi hỗ trợ cho Ứng dụng Chrome trên <ph name="MS_WIN_NAME" />, <ph name="MAC_OS_NAME" /><ph name="LINUX_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="9013875414788074110">Trong khi đăng nhập, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có thể xác thực với một máy chủ (trực tuyến) hoặc sử dụng mật khẩu đã lưu vào bộ nhớ đệm (ngoại tuyến).
Khi bạn đặt giá trị -1 cho chính sách này, người dùng có thể xác thực ngoại tuyến một cách vô hạn định. Khi bạn đặt bất kỳ giá trị nào khác cho chính sách này, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian kể từ lần xác thực trực tuyến cuối cùng, sau thời gian này người dùng phải xác thực trực tuyến lại.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ sử dụng thời hạn mặc định là 14 ngày, sau thời gian này người dùng phải xác thực trực tuyến lại.
Chính sách này chỉ ảnh hưởng đến người dùng đã xác thực bằng Ngôn ngữ đánh dấu xác nhận bảo mật (SAML).
Bạn nên chỉ định giá trị tính bằng giây cho chính sách này.</translation>
<translation id="9015578113567730893">Chu kỳ thu thập âm thanh từ xa tính bằng mili giây.</translation>
<translation id="9015759770696099204">Chế độ cài đặt F11/F12 bị tắt</translation>
<translation id="9015952763003753868">Tuân thủ quy cách khi khớp <ph name="ACAM_HEADER_NAME" /> trong kiểm tra <ph name="CORS" /></translation>
<translation id="9020630127193895800">Đèn nền bàn phím màu chàm</translation>
<translation id="9031831501689819108">Bật chính sách Hỗ trợ trình duyệt cũ</translation>
<translation id="9032595854515551464">Bật dịch vụ <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 2 và chạy không gian làm việc từ xa khi đăng nhập</translation>
<translation id="903334067190374761">Đặt nhãn hồ sơ tuỳ chỉnh</translation>
<translation id="9034285085962866065">Cho phép tuỳ chỉnh phím tắt hệ thống</translation>
<translation id="9035086760683255833">Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím.
Tính năng này giúp bạn làm nổi bật đối tượng có tiêu điểm bằng bàn phím.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ luôn bật.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="9038839118379817310">Bật Wi-Fi</translation>
<translation id="9039822628127365650">Khi bạn đặt chính sách này, chính sách sẽ chỉ định thời lượng mà sau đó một người dùng tự động bị đăng xuất, chấm dứt phiên. Người dùng được thông báo về thời gian còn lại bằng đồng hồ đếm ngược hiển thị trong khay hệ thống.
Khi bạn không đặt chính sách này, thời lượng phiên sẽ không bị giới hạn.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.
Bạn nên chỉ định giá trị tính bằng mili giây cho chính sách. Giá trị được giới hạn trong khoảng từ 30 giây đến 24 giờ.</translation>
<translation id="9040042535845939426">Đặt trạng trái của màn hình bảo vệ quyền riêng tư trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="904090524252041302">Đây là chính sách kiểm soát việc công cụ hỗ trợ tiếp cận có được phép tự động tính toán một bộ lọc cho cây hỗ trợ tiếp cận trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> để cải thiện hiệu suất hay không.
Khi bạn đặt chính sách thành Bật hoặc không đặt, công cụ hỗ trợ tiếp cận sẽ được phép tự động tính toán các chế độ lọc cho cây hỗ trợ tiếp cận trong <ph name="PRODUCT_NAME" />, từ đó có thể giúp cải thiện hiệu suất.
Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, công cụ hỗ trợ tiếp cận sẽ không được phép tự động tính toán các chế độ lọc cho cây hỗ trợ tiếp cận.</translation>
<translation id="9046248916118130378">Khi bạn đặt chính sách này thành bật, <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể thu thập nhật ký văn bản WebRTC từ các dịch vụ của Google (chẳng hạn như Google Meet) rồi tải các nhật ký đó lên Google. Các nhật ký này có thông tin chẩn đoán giúp khắc phục sự cố xảy ra với cuộc họp thoại hoặc cuộc họp video trên <ph name="PRODUCT_NAME" />, chẳng hạn như siêu dữ liệu bằng văn bản mô tả luồng đến và đi qua WebRTC, các mục nhập nhật ký cụ thể của WebRTC và các thông tin khác về hệ thống. Các nhật ký này không bao gồm nội dung là âm thanh hoặc video của cuộc họp.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, các nhật ký này sẽ không được tải lên Google. Nhật ký sẽ vẫn tích luỹ trên thiết bị của người dùng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ mặc định có thể thu thập và tải các nhật ký này lên.</translation>
<translation id="9050853837490399534">Chính sách này kiểm soát việc có cập nhật thiết bị lên Bản dựng Quick Fix hay không.
Nếu bạn đặt giá trị của chính sách thành một mã thông báo tương ứng với Bản dựng Quick Fix, thì thiết bị sẽ được cập nhật lên Bản dựng Quick Fix tương ứng nếu không có chính sách nào khác chặn quá trình cập nhật này.
Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc giá trị của chính sách không tương ứng với Bản dựng Quick Fix, thì thiết bị sẽ không được cập nhật lên Bản dựng Quick Fix. Nếu thiết bị đang chạy Bản dựng Quick Fix và bạn không đặt chính sách này nữa hoặc giá trị của chính sách không còn tương ứng với Bản dựng Quick Fix, thì thiết bị sẽ được cập nhật lên bản dựng thông thường nếu không có chính sách nào khác chặn quá trình cập nhật này.</translation>
<translation id="9051019223077908578">Định cấu hình danh sách các ứng dụng và tiện ích đã cài đặt trên màn hình đăng nhập</translation>
<translation id="9053841574218808519">Luôn chạy trình bổ trợ không lỗi thời</translation>
<translation id="9055866143096316150">Giảm hạng yêu cầu khóa chế độ thức của màn hình thành yêu cầu khóa chế độ thức của hệ thống</translation>
<translation id="9057444687284972605">Cho phép bạn chỉ định danh sách mẫu URL. Những mẫu URL này chỉ định các trang web có chứng chỉ máy khách được chọn tự động trên màn hình đăng nhập trong khung lưu trữ quy trình SAML, nếu trang web yêu cầu chứng chỉ. Một ví dụ về cách sử dụng là định cấu hình một chứng chỉ cho toàn thiết bị sẽ hiển thị với SAML IdP.
Giá trị là một mảng từ điển JSON phân thành chuỗi, mỗi mảng có dạng <ph name="AUTO_SELECT_CERTIFICATE_FOR_URLS_EXAMPLE" />, trong đó <ph name="URL_PATTERN_PLACEHOLDER" /> là mẫu thông tin cài đặt nội dung. <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> giới hạn các chứng chỉ máy khách mà trình duyệt sẽ tự động chọn. Bất kể bộ lọc là gì, chỉ các chứng chỉ khớp với yêu cầu chứng chỉ của máy chủ mới được chọn.
Ví dụ về cách sử dụng phần <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" />:
* Khi bạn đặt <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> thành <ph name="AUTO_SELECT_CERTIFICATE_FOR_URLS_FILTER_EXAMPLE" />, chỉ các chứng chỉ máy khách do chứng chỉ có CommonName <ph name="ISSUER_CN_PLACEHOLDER" /> cấp mới được chọn.
* Khi <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> chứa phần <ph name="ISSUER_STRING_VALUE" /><ph name="SUBJECT_STRING_VALUE" />, chỉ các chứng chỉ máy khách thỏa mãn cả hai điều kiện mới được chọn.
* Khi <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> chứa phần <ph name="SUBJECT_STRING_VALUE" /> với giá trị <ph name="FILTER_STRING_ORGANIZATION" />, chứng chỉ phải có ít nhất một tổ chức khớp với giá trị đã chỉ định thì mới được chọn.
* Khi <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> chứa phần <ph name="SUBJECT_STRING_VALUE" /> với giá trị <ph name="FILTER_STRING_ORGANIZATIONAL_UNIT" />, chứng chỉ phải có ít nhất một đơn vị tổ chức khớp với giá trị đã chỉ định thì mới được chọn.
* Khi bạn đặt <ph name="FILTER_PLACEHOLDER" /> thành <ph name="EMPTY_DICTIONARY" />, việc chọn chứng chỉ máy khách sẽ không có các hạn chế bổ sung. Xin lưu ý rằng các bộ lọc mà máy chủ web cung cấp sẽ vẫn áp dụng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì sẽ không có trang web nào được thực hiện thao tác tự động chọn.
Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.</translation>
<translation id="9066311316566875681">Mẫu URI của trình phân giải DNS-over-HTTPS mà bạn muốn. Để chỉ định nhiều trình phân giải DNS-over-HTTPS, hãy phân tách các mẫu URI tương ứng bằng dấu cách.
Nếu đặt DnsOverHttpsMode thành <ph name="SECURE_DNS_MODE_SECURE" />, thì bạn phải đặt chính sách này và không được để trống. Riêng trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />, bạn phải đặt chính sách này hoặc <ph name="DOH_TEMPLATES_WITH_IDENTIFIERS_POLICY_NAME" />. Nếu không, quá trình phân giải DNS sẽ không thành công.
Nếu bạn đặt DnsOverHttpsMode thành <ph name="SECURE_DNS_MODE_AUTOMATIC" /> và đặt chính sách này, thì các mẫu URI đã chỉ định sẽ được sử dụng; nếu bạn không đặt chính sách này, thì các mục liên kết đã mã hoá cứng sẽ được dùng nhằm nâng cấp trình phân giải hệ thống tên miền (DNS) hiện tại của người dùng lên trình phân giải DoH do cùng một nhà cung cấp điều hành.
Nếu mẫu URI chứa biến <ph name="HTTP_VARIABLE_DNS" />, thì các yêu cầu tới trình phân giải sẽ dùng <ph name="HTTP_METHOD_GET" />; nếu không, các yêu cầu sẽ dùng <ph name="HTTP_METHOD_POST" />.
Các mẫu không đúng định dạng sẽ bị bỏ qua.</translation>
<translation id="9068629430243705879">cổng 6566 (có thể được bỏ chặn cho đến ngày 15/10/2021)</translation>
<translation id="9069503402414011061">Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định thời gian tồn tại (tính theo giờ) của bộ nhớ đệm lưu dữ liệu xác thực. Bộ nhớ đệm chứa dữ liệu về các vùng được vùng của máy này tin cậy (vùng được liên kết). Vì vậy, việc lưu dữ liệu xác thực vào bộ nhớ đệm sẽ giúp quá trình đăng nhập diễn ra nhanh chóng. Dữ liệu riêng của người dùng và dữ liệu cho các vùng chưa liên kết không được lưu vào bộ nhớ đệm.
Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, thì tính năng lưu dữ liệu xác thực vào bộ nhớ đệm sẽ bị tắt. Dữ liệu riêng của vùng được tìm nạp mỗi lần đăng nhập, nên việc tắt tính năng lưu dữ liệu xác thực vào bộ nhớ đệm có thể làm chậm đáng kể quá trình đăng nhập của người dùng.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống có thể sử dụng lại dữ liệu xác thực đã lưu vào bộ nhớ đệm trong tối đa 73 giờ.
Lưu ý: Thao tác khởi động lại thiết bị sẽ xoá bộ nhớ đệm. Dữ liệu vùng của người dùng tạm thời cũng được lưu vào bộ nhớ đệm. Hãy tắt bộ nhớ đệm để ngăn việc truy vết vùng của người dùng tạm thời.</translation>
<translation id="9069588907259547232">Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì các thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo âm lượng của thiết bị.
Nếu bạn tắt chính sách này thì các thiết bị đã đăng ký sẽ không ghi lại hoặc báo cáo trạng thái âm thanh.
Trường hợp ngoại lệ: Thông tin mức âm lượng của hệ thống do <ph name="REPORT_DEVICE_HARDWARE_STATUS" /> kiểm soát trong M95 trở xuống.</translation>
<translation id="9072475476775217730">Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, các cửa sổ bật lên nhắm đến <ph name="BLANK_PAGE_NAME" /> sẽ có thể truy cập (qua JavaScript) trang đã yêu cầu mở cửa sổ bật lên.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thuộc tính <ph name="WINDOW_OPENER_PROPERTY" /> sẽ được đặt thành <ph name="NULL_VALUE" /> trừ phi thẻ liên kết chỉ định <ph name="REL_OPENER_ATTRIBUTE" />.
Chính sách này đã bị loại bỏ trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 102.
Xem tại https://chromestatus.com/feature/6140064063029248.</translation>
<translation id="9073405975862312795">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo khoảng thời gian khi người dùng sử dụng thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị đã đăng ký sẽ không ghi hoặc báo cáo thời gian hoạt động.</translation>
<translation id="9076477053438828079">Luôn hiển thị ảnh và tên người dùng</translation>
<translation id="9077227880520270584">Hẹn giờ tự động đăng nhập vào tài khoản trên thiết bị</translation>
<translation id="9079531125758468956">Tắt chính sách nhập dấu trang trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="9084038227968802480">Bật tính năng báo cáo gói heartbeat về hoạt động của thiết bị</translation>
<translation id="9084985621503260744">Chỉ định xem hoạt động video có ảnh hưởng đến việc quản lý nguồn không</translation>
<translation id="9087434639296483430">Báo cáo cho người dùng về các lần đăng nhập/đăng xuất trên các thiết bị đã đăng ký, bao gồm cả các lần đăng nhập không thành công.
Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này thì thông tin nêu trên sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn bật chính sách này thì các lần đăng nhập/đăng xuất của thiết bị sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="9087652369391570821">Chính sách cấu hình dành cho Trình kết nối OnFileTransfer của Chrome Enterprise</translation>
<translation id="9088191250434406767">Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ được phép tìm kiếm bằng máy ảnh thông qua <ph name="GOOGLE_LENS_PRODUCT_NAME" />. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thấy nút <ph name="GOOGLE_LENS_PRODUCT_NAME" /> trong hộp tìm kiếm dù họ có thể sử dụng tính năng tìm kiếm bằng máy ảnh thông qua <ph name="GOOGLE_LENS_PRODUCT_NAME" />.</translation>
<translation id="9088433379343318874">Cho phép nhà cung cấp nội dung của người dùng được giám sát</translation>
<translation id="9088444059179765143">Định cấu hình phương thức phát hiện múi giờ tự động</translation>
<translation id="9096772739225230999">Không báo cáo cấu hình mạng</translation>
<translation id="9098409326885953506">Phát hiện cửa sổ bị che khuất và tạm ngưng pixel vẽ</translation>
<translation id="9105265795073104888">Chỉ một tập hợp con các tùy chọn cấu hình proxy được cung cấp cho các ứng dụng Android. Các ứng dụng Android có thể chọn sử dụng proxy một cách tự nguyện. Bạn không thể buộc các ứng dụng này sử dụng proxy.</translation>
<translation id="9106865192244721694">Cho phép WebUSB trên các trang web này</translation>
<translation id="9107635531763682565">Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì các trang web có thể hiển thị thông báo trên màn hình. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì các trang web không được hiển thị thông báo trên màn hình.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì <ph name="ASK_NOTIFICATIONS_POLICY_NAME" /> sẽ được áp dụng nhưng người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.</translation>
<translation id="9110251436602897914">Báo cáo thông tin về những thiết bị ngoại vi được cắm vào thiết bị này</translation>
<translation id="9110485853581788150">Danh sách chứng chỉ không đáng tin cậy trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> nhưng có thể dùng làm gợi ý khi tạo đường dẫn. Chứng chỉ cần được mã hoá base64.</translation>
<translation id="9111850884577810507">Trường này phải khớp với một trong các chuỗi đại diện cho một máy in được <ph name="PRODUCT_NAME" /> hỗ trợ. Chuỗi này sẽ dùng để nhận diện và cài đặt PPD phù hợp cho máy in. Bạn có thể xem thêm thông tin tại https://support.google.com/chrome?p=noncloudprint.</translation>
<translation id="9112727953998243860">Tệp cấu hình máy in dành cho doanh nghiệp</translation>
<translation id="9113058104383612727">Bật các công cụ khắc phục sự cố Kiosk</translation>
<translation id="9113065986946552397">Luôn chia sẻ với Google các kết quả của lần làm sạch bằng tính năng Làm sạch Chrome</translation>
<translation id="9113262510565261950">Thời gian chờ ở trạng thái rảnh trên màn hình đăng nhập trên trình bảo vệ màn hình của thiết bị.</translation>
<translation id="911605919007170833">Báo cáo trạng thái bảo mật</translation>
<translation id="9117826695152538214">Khi bạn đặt chính sách này thành True, phím cố định sẽ luôn bật. Khi bạn đặt chính sách này thành False, phím cố định sẽ luôn tắt.
Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, phím cố định sẽ tắt, nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.</translation>
<translation id="91206085111961438">Kiểm soát khả năng sử dụng tiện ích Manifest v2</translation>
<translation id="9122865885571719292">Kiểm soát việc có khôi phục hay không và cách <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> khôi phục phiên trước đó khi đăng nhập.
Chính sách này chỉ có hiệu lực khi bạn đặt chính sách <ph name="FULL_RESTORE_ENABLED_NAME" /> thành true (đúng).</translation>
<translation id="9123464369663964441">Cho phép người dùng thêm trường hợp ngoại lệ để cho phép nội dung hỗn hợp</translation>
<translation id="9124770007620653639">Không bao giờ gửi dữ liệu về độ tin cậy của miền cho Google</translation>
<translation id="9126331659955304300">Cho phép tính năng lựa chọn hình đại diện của người dùng từ hệ thống tệp, máy ảnh và hồ sơ trên Google</translation>
<translation id="9126491667911789829">Khi bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định một danh sách ứng dụng web tự động cài đặt mà không cần sự can thiệp của người dùng, cũng như chỉ định những người dùng không thể gỡ cài đặt hay tắt đi.
Mỗi mục trong danh sách của chính sách này là một đối tượng chứa một thành phần bắt buộc:
<ph name="URL_LABEL" /> (URL của ứng dụng web sẽ cài đặt)
và 6 thành phần không bắt buộc:
<ph name="DEFAULT_LAUNCH_CONTAINER_LABEL" />
(chỉ định cách mở ứng dụng web – mặc định là một thẻ mới)
<ph name="CREATE_DESKTOP_SHORTCUT_LABEL" />
(chọn Đúng nếu bạn muốn tạo lối tắt trên màn hình <ph name="LINUX_OS_NAME" />
<ph name="MS_WIN_NAME" />).
<ph name="FALLBACK_APP_NAME_LABEL" />
(Kể từ <ph name="PRODUCT_NAME" /> phiên bản 90,
bạn có thể ghi đè tên ứng dụng nếu tên đó không phải là một
Ứng dụng web tiến bộ (PWA) hoặc ghi đè tên ứng dụng tạm thời
được cài đặt nếu tên đó là một PWA nhưng cần xác thực trước khi
hoàn tất quá trình cài đặt. Nếu hệ thống cung cấp cả chính sách
<ph name="CUSTOM_NAME_LABEL" />
<ph name="FALLBACK_APP_NAME_LABEL" />,
thì chính sách thứ hai sẽ bị bỏ qua.)
<ph name="OVERRIDE_APP_NAME_LABEL" />
(Kể từ <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />
phiên bản 99 và phiên bản 112 trên tất cả các hệ điều hành máy tính khác, bạn có thể
ghi đè vĩnh viễn tên ứng dụng cho tất cả các ứng dụng web và PWA.)
<ph name="CUSTOM_ICON_LABEL" />
(Kể từ <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />
phiên bản 99 và phiên bản 112 trên tất cả các hệ điều hành máy tính khác, bạn có thể
ghi đè biểu tượng ứng dụng của các ứng dụng cần cài đặt. Các biểu tượng phải là hình vuông,
có kích thước tối đa 1 MB và thuộc một trong các định dạng sau: jpeg, png, gif, webp, ico.
Giá trị băm phải là hàm băm SHA256 của tệp biểu tượng.)
<ph name="INSTALL_AS_SHORTCUT_LABEL" />
(Kể từ <ph name="PRODUCT_NAME" />
phiên bản 107). Nếu được bật, <ph name="URL_LABEL" /> đã cho
sẽ được cài đặt dưới dạng lối tắt, như thể được thực hiện thông qua lựa chọn "Tạo lối tắt..."
trong GUI (Giao diện người dùng đồ hoạ) của trình duyệt dành cho máy tính.
Lưu ý rằng khi được cài đặt dưới dạng lối tắt, nhãn URL này sẽ không được cập nhật nếu
tệp kê khai trong <ph name="URL_LABEL" /> thay đổi.
Nếu bị tắt hoặc không được đặt, ứng dụng web tại
<ph name="URL_LABEL" /> đã cho sẽ được cài đặt bình thường.
Xem <ph name="PINNED_LAUNCHER_APPS_POLICY_NAME" /> để biết cách ghim ứng dụng vào kệ <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="9128095645860384292">Cho phép bạn thiết lập một danh sách mẫu URL trang web để chỉ định các trang web không được phép chạy JavaScript bật trình biên dịch JIT (Just In Time).
Việc tắt JavaScript JIT có nghĩa là <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể hiển thị nội dung trên web chậm hơn và cũng có thể vô hiệu hoá các phần của JavaScript (bao gồm cả WebAssembly). Việc tắt JavaScript JIT có thể cho phép <ph name="PRODUCT_NAME" /> hiển thị nội dung trên web ở một cấu hình an toàn hơn.
Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện <ph name="WILDCARD_VALUE" />.
Các ngoại lệ về chính sách đối với JavaScript JIT sẽ chỉ được thực thi chi tiết ở mức độ trang web (eTLD+1). Nếu bạn đặt một chính sách chỉ dành cho trang web subdomain.site.com thì chính sách đó sẽ không áp dụng chính xác cho site.com hoặc subdomain.site.com. Lý do là cả hai trang web này đều phân giải thành cùng một tên miền eTLD+1 (site.com) không được chính sách nào quy định. Trong trường hợp này, bạn phải đặt chính sách trên site.com để áp dụng chính xác cho cả site.com và subdomain.site.com.
Chính sách này áp dụng trên cơ sở từng khung và không hoàn toàn dựa vào URL gốc cấp cao nhất. Ví dụ: nếu site-one.com được liệt kê trong chính sách của <ph name="JAVA_SCRIPT_JIT_BLOCKED_FOR_SITES_POLICY_NAME" /> nhưng site-one.com tải một khung chứa site-two.com thì site-one.com sẽ tắt JavaScript JIT, nhưng site-two.com sẽ sử dụng chính sách của <ph name="DEFAULT_JAVA_SCRIPT_JIT_SETTING_POLICY_NAME" /> (nếu có) hoặc bật JavaScript JIT theo mặc định.
Nếu bạn không đặt chính sách này cho một trang web thì hệ thống sẽ áp dụng chính sách của <ph name="DEFAULT_JAVA_SCRIPT_JIT_SETTING_POLICY_NAME" /> cho trang web đó (nếu có), nếu không thì trang web sẽ bật JavaScript JIT.</translation>
<translation id="9129169595075460149">Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm sẽ luôn hoạt động và người dùng không thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Khi bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, tính năng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm sẽ không được thực thi.</translation>
<translation id="9130298333414322767">Báo cáo thông tin về hệ thống của thiết bị.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách này, thì thông tin sẽ không được báo cáo.
Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin về hệ thống của thiết bị sẽ được báo cáo.</translation>
<translation id="9131419675479917141">Cho phép người dùng đặt mã PIN yếu nhưng có hiển thị cảnh báo</translation>
<translation id="913195841488580904">Chặn truy cập vào danh sách các URL</translation>
<translation id="9133526448421932754">Đèn nền bàn phím màu vàng</translation>
<translation id="9135033364005346124">Bật proxy <ph name="CLOUD_PRINT_NAME" /></translation>
<translation id="9135095804754272364">Hiện thông báo khi phát hiện thiết bị USB</translation>
<translation id="9136212796239682721">Tắt giao diện người dùng bong bóng tải xuống</translation>
<translation id="9136399279941091445">Khoảng thời gian tắt khi chính sách thiết bị đã chỉ định được phát hành</translation>
<translation id="9139775903828905867">Kiểm soát phím tắt dùng để kích hoạt phím F11</translation>
<translation id="9140064482233876338">Không còn dùng trong M69. Thay vào đó, hãy sử dụng OverrideSecurityRestrictionsOnInsecureOrigin.
Chính sách này xác định danh sách nguồn gốc (các URL) hoặc mẫu tên máy chủ (chẳng hạn như "*.example.com") mà các hạn chế về bảo mật đối với nguồn gốc không an toàn sẽ không áp dụng.
Mục đích là nhằm cho phép tổ chức chấp nhận các nguồn gốc cho những ứng dụng cũ không thể triển khai TLS, hoặc thiết lập một máy chủ thử nghiệm cho hoạt động phát triển web nội bộ sao cho các nhà phát triển có thể thử nghiệm các tính năng yêu cầu bối cảnh an toàn mà không phải triển khai TLS trên máy chủ thử nghiệm đó. Ngoài ra, chính sách này sẽ ngăn gắn nhãn nguồn gốc này là "Không bảo mật" trên thanh địa chỉ.
Việc thiết lập một danh sách URL trong chính sách này có tác dụng tương tự như việc đặt cờ hiệu dòng lệnh "--unsafely-treat-insecure-origin-as-secure" cho một danh sách các URL tương tự được phân tách bằng dấu phẩy. Nếu bạn đặt chính sách này thì chính sách này sẽ ghi đè cờ hiệu dòng lệnh.
Chính sách này không còn được dùng trong M69 và đã bị thay bằng OverrideSecurityRestrictionsOnInsecureOrigin. Nếu cả hai chính sách đều hiện diện, thì OverrideSecurityRestrictionsOnInsecureOrigin sẽ ghi đè chính sách này.
Để biết thêm thông tin về bối cảnh an toàn, hãy truy cập vào https://www.w3.org/TR/secure-contexts/</translation>
<translation id="9142561920976791097">Thao tác gửi sự kiện mới trên các đối tượng kiểm soát biểu mẫu đã tắt sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="91459503271584213">Trực tiếp khởi chạy Máy chủ nhắn tin gốc có thể thực thi trên Windows</translation>
<translation id="9148720248753722892">Không cho phép các chứng chỉ có chữ ký SHA-1</translation>
<translation id="9149678135092892302">Tắt chính sách báo cáo thông tin phiên bản</translation>
<translation id="9150416707757015439">Chính sách này không được chấp thuận. Vui lòng sử dụng IncognitoModeAvailability.
Bật chế độ Ẩn danh trong <ph name="PRODUCT_NAME" />.
Nếu bật hoặc không định cấu hình cài đặt này, người dùng có thể mở trang web ở chế độ ẩn danh.
Nếu tắt cài đặt này, người dùng không thể mở trang web ở chế độ ẩn danh.
Nếu không thiết lập chính sách này, chế độ này sẽ được bật và người dùng sẽ có thể sử dụng chế độ ẩn danh.</translation>
<translation id="9152473318295429890">Bật nội dung đề xuất theo ngữ cảnh của các trang web liên quan</translation>
<translation id="9155218447258425310">Khoảng thời gian hiển thị thông báo về việc tháo thẻ thông minh của <ph name="PRODUCT_OS_NAME" />.</translation>
<translation id="9155375380628728544">Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng chỉ có thể thêm một trong các ngôn ngữ có trong chính sách này vào danh sách ngôn ngữ mà họ muốn dùng.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành một danh sách trống, thì người dùng có thể chỉ định các ngôn ngữ mà họ muốn dùng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành một danh sách chứa các giá trị không hợp lệ, thì các giá trị đó sẽ bị bỏ qua. Nếu người dùng thêm những ngôn ngữ mà chính sách này không cho phép vào danh sách ngôn ngữ mà họ muốn dùng, thì các ngôn ngữ đó sẽ bị xóa. Nếu <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> hiển thị bằng ngôn ngữ mà chính sách này không cho phép, thì vào lần tiếp theo họ đăng nhập, ngôn ngữ hiển thị sẽ chuyển sang ngôn ngữ mà giao diện người dùng được phép sử dụng. Nếu không, trong trường hợp chính sách này chỉ chứa các mục nhập không hợp lệ, <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> sẽ chuyển sang giá trị hợp lệ đầu tiên mà chính sách này chỉ định hoặc một ngôn ngữ dự phòng như en-US.</translation>
<translation id="9159126470527871268">Thông báo cho người dùng biết phải chạy lại <ph name="PRODUCT_NAME" /> hoặc khởi động lại <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> để áp dụng bản cập nhật đang chờ xử lý.
Tùy chọn cài đặt chính sách này sẽ bật thông báo nhắc nhở người dùng rằng họ cần hoặc bắt buộc phải chạy lại trình duyệt hoặc khởi động lại thiết bị. Nếu bạn không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho người dùng biết rằng họ cần chạy lại thông qua các thay đổi nhỏ đối với menu của sản phẩm, trong khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> cho biết điều đó thông qua thông báo trong khay hệ thống. Nếu bạn đặt chính sách thành 'Đề xuất', một cảnh báo lặp lại sẽ hiển thị cho người dùng biết rằng họ nên chạy lại. Người dùng có thể bỏ qua cảnh báo này để hoãn việc chạy lại. Nếu bạn đặt chính sách thành 'Bắt buộc', một cảnh báo lặp lại sẽ hiển thị cho người dùng biết rằng họ bắt buộc phải chạy lại trình duyệt sau khi hết khoảng thời gian thông báo. Khoảng thời gian này mặc định là 7 ngày đối với <ph name="PRODUCT_NAME" /> và 4 ngày đối với <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> và có thể định cấu hình thông qua phần cài đặt chính sách <ph name="RELAUNCH_NOTIFICATION_PERIOD_POLICY_NAME" />.
Phiên của người dùng sẽ được khôi phục sau khi chạy lại/khởi động.</translation>
<translation id="9160028464653564229">Không cho phép trang web nào yêu cầu quyền truy cập vào cổng nối tiếp qua API nối tiếp</translation>
<translation id="9162444960513782569">Buộc không điều tiết đồng hồ tính giờ JavaScript trong nền</translation>
<translation id="9164656078867027374">Xác định các miền được phép truy cập vào <ph name="GOOGLE_WORKSPACE_PRODUCT_NAME" /></translation>
<translation id="9165128017344777105">Cho phép quyền Phông chữ trên máy đối với những trang web này</translation>
<translation id="9166670902476893480">Chính sách này kiểm soát việc <ph name="PRODUCT_NAME" /> có thể truy vấn các loại bản ghi DNS khác hay không khi gửi những yêu cầu DNS không bảo mật. Chính sách này không ảnh hưởng đến các truy vấn DNS được thực hiện qua DNS bảo mật. Các truy vấn này luôn có thể truy vấn các loại DNS khác.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì các loại khác như <ph name="DNS_TYPE_HTTPS" /> (DNS loại 65) có thể được truy vấn cùng với <ph name="DNS_TYPE_A" /> (DNS loại 1) và <ph name="DNS_TYPE_AAAA" /> (DNS loại 28).
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, DNS sẽ chỉ được truy vấn cho <ph name="DNS_TYPE_A" /> (DNS loại 1) và/hoặc <ph name="DNS_TYPE_AAAA" /> (DNS loại 28).
Chính sách này chỉ là biện pháp tạm thời và sẽ bị xóa trong các phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME" /> sau này. Sau khi chính sách này bị xóa, <ph name="PRODUCT_NAME" /> luôn có thể truy vấn các loại DNS khác.</translation>
<translation id="9167719789236691545">Tắt Drive trong ứng dụng Tệp dành cho <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="9172911925443428317">Không cho phép hiển thị quảng cáo Xếp hạng trong App Store</translation>
<translation id="9173133289347070466">Khảo sát trong sản phẩm <ph name="PRODUCT_NAME" /> thu thập phản hồi của người dùng đối với trình duyệt. Các câu trả lời khảo sát không được liên kết với tài khoản người dùng.
Khi bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật) hoặc không đặt, thì các khảo sát trong sản phẩm có thể hiển thị với người dùng.
Khi bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt), thì các khảo sát trong sản phẩm sẽ không hiển thị với người dùng.
Chính sách này không có hiệu lực nếu bạn đặt <ph name="METRICS_REPORTING_ENABLED_POLICY_NAME" /> thành Disabled (Tắt). Thao tác này cũng tắt các khảo sát trong sản phẩm.</translation>
<translation id="9173633148008709976">Bật tính năng tăng tốc đồ hoạ</translation>
<translation id="9180108183162961002">Cho phép đăng nhập vào trình duyệt với tư cách khách</translation>
<translation id="9185963199234034321">Bật chế độ tương phản cao trên màn hình đăng nhập và cho phép người dùng tạm thời tắt tính năng này</translation>
<translation id="9187743794267626640">Vô hiệu hóa việc lắp bộ nhớ ngoài</translation>
<translation id="9190022798664427644">Bật chế độ đơn âm</translation>
<translation id="9190456586252617675">Chính sách này kiểm soát chế độ của trải nghiệm làm quen với Trợ lý.
Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành <ph name="ASSISTANT_ONBOARDING_MODE_DEFAULT" />, thì chế độ mặc định của trải nghiệm làm quen với Trợ lý sẽ được sử dụng.
Nếu bạn đặt chính sách này thành <ph name="ASSISTANT_ONBOARDING_MODE_EDUCATION" />, thì chế độ EDU của trải nghiệm làm quen với Trợ lý sẽ được sử dụng.</translation>
<translation id="9191821120522935133">Cho phép bật tính năng điều tiết iframe có nguồn gốc khác và không xuất hiện</translation>
<translation id="9192220384862917760">Bật tính năng ẩn của máy chủ truy cập từ xa</translation>
<translation id="9195766455191826480">Không báo cáo trạng thái bảo mật</translation>
<translation id="9197238499850071076">Chỉ định xem thiết bị có phải khôi phục về phiên bản do <ph name="DEVICE_TARGET_VERSION_PREFIX_POLICY_NAME" /> đặt không nếu đã chạy phiên bản mới hơn.
Giá trị mặc định là RollbackDisabled.</translation>
<translation id="9197740283131855199">Tỷ lệ phần trăm xác định độ trễ mờ màn hình nếu người dùng hoạt động sau khi màn hình bị làm mờ</translation>
<translation id="9200828125069750521">Tham số cho URL hình ảnh sử dụng POST</translation>
<translation id="9204863016826119209">Những ứng dụng Android được cài đặt và liệt kê trong chính sách này có thể sử dụng khóa công ty.</translation>
<translation id="9206472508136116830">Không cho phép khám phá lượt chia sẻ tệp bằng NetBIOS</translation>
<translation id="9207596996305971030">Không báo cáo các lần đăng nhập/đăng xuất</translation>
<translation id="9210647066889383361">Cho phép người dùng đăng nhập vào thiết bị của họ bằng Smart Lock</translation>
<translation id="9213751049772256263">Không cho phép tất cả các biến</translation>
<translation id="9217154963008402249">Tần suất theo dõi gói mạng</translation>
<translation id="9220314833408124365">Sử dụng chính sách liên kết giới thiệu mặc định no-referrer-when-downgrade</translation>
<translation id="922160134042190462">Không bật <ph name="DESK_API_NAME" /> để bên thứ ba kiểm soát <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="9221827710437832530">Cho phép truy cập vào thông tin định vị vị trí trên màn hình đăng nhập.</translation>
<translation id="922540222991413931">Định cấu hình nguồn cài đặt tiện ích, ứng dụng và tập lệnh người dùng</translation>
<translation id="924557436754151212">Nhập mật khẩu đã lưu từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
<translation id="927384371566552478">Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì giao diện người dùng xuất/nhập sẽ hiển thị với người dùng. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, giao diện người dùng xuất/nhập sẽ không hiển thị với người dùng.</translation>
<translation id="929549405492388749">Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì AppCache sẽ buộc phải bật, kể cả khi AppCache trong Chrome không có sẵn theo mặc định.
Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách này, thì AppCache sẽ tuân theo các tùy chọn mặc định của Chrome.</translation>
<translation id="930930237275114205">Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /></translation>
<translation id="935779984563655842">Báo cáo thông tin về Bluetooth</translation>
<translation id="936188865879911137">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ cho phép cài đặt và cập nhật các tiện ích lưu trữ bên ngoài Cửa hàng Chrome trực tuyến. Bạn chỉ có thể bảo vệ nội dung của những tiện ích này ở mức tối thiểu.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ không cho phép cài đặt (và cập nhật) các tiện ích đó. Chính sách này không ảnh hưởng đến <ph name="PRODUCT_NAME" /> 78 trở lên.
Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chính sách này sẽ ở trạng thái Bật trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> 73 đến 75 và Tắt trong <ph name="PRODUCT_NAME" /> 76 và 77.</translation>
<translation id="93985900824506396">Bộ thuật toán mật mã 3DES sẽ bị tắt trong TLS</translation>
<translation id="940706688964479124">Danh sách các loại tệp tự động mở khi tải xuống</translation>
<translation id="942977875497446094">Tự động chạy trình duyệt khi khởi động</translation>
<translation id="943865157632139008">Cho phép bạn định cấu hình trình hiển thị HTML mặc định khi <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> được cài đặt.
Tùy chọn cài đặt mặc định này cho phép trình duyệt máy chủ thực hiện chức năng hiển thị nhưng bạn có thể tùy ý ghi đè tùy chọn cài đặt này và yêu cầu <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME" /> hiển thị các trang HTML theo mặc định.</translation>
<translation id="944817693306670849">Đặt kích thước bộ nhớ đệm của đĩa</translation>
<translation id="946458935955389273">Trình sắp xếp thẻ là một công cụ dựa trên AI, có thể tự động tạo các nhóm thẻ dựa trên các thẻ mà người dùng đang mở. Nội dung đề xuất dựa trên các thẻ đang mở (chứ không phải nội dung trang).
0 = Bật tính năng này cho người dùng và gửi dữ liệu liên quan cho Google để giúp đào tạo hoặc cải tiến mô hình AI. Dữ liệu liên quan có thể bao gồm câu lệnh, dữ liệu đầu vào, đầu ra và tài liệu nguồn, tuỳ thuộc vào tính năng. Dữ liệu này có thể được các nhân viên xem xét nhằm mục đích duy nhất là cải tiến mô hình AI.
0 là giá trị mặc định, trừ phi có ghi chú bên dưới.
1 = Bật tính năng này cho người dùng nhưng không gửi dữ liệu cho Google để đào tạo hoặc cải tiến mô hình AI. 1 là giá trị mặc định cho người dùng doanh nghiệp do <ph name="GOOGLE_ADMIN_CONSOLE_PRODUCT_NAME" /> quản lý.
2 = Vô hiệu hoá tính năng. 2 là giá trị mặc định cho tài khoản thuộc tổ chức giáo dục do <ph name="GOOGLE_WORKSPACE_PRODUCT_NAME" /> quản lý.
Để biết thêm thông tin về cách xử lý dữ liệu cho các tính năng AI tạo sinh, vui lòng truy cập https://support.google.com/chrome/a?p=generative_ai_settings.</translation>
<translation id="957322141096206402">Quá trình phân giải DNS của hệ thống có thể chạy trong hoặc ngoài quy trình mạng, tuỳ vào cấu hình hệ thống và cờ tính năng.</translation>
<translation id="957778406002650056">URL mà từ đó có thể tải hình ảnh <ph name="PLUGIN_VM_NAME" /> xuống.</translation>
<translation id="957920984193041197">Cho phép các trang hiển thị cửa sổ bật lên trong khi huỷ tải</translation>
<translation id="958285142322823422">Không cho phép ứng dụng web kiosk mở một cửa sổ trình duyệt khác</translation>
<translation id="958577147847681221">Kiểm soát việc <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /> có cho phép tạo tài khoản người dùng mới hay không.
Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì chỉ những người dùng có tên trong <ph name="DEVICE_USER_ALLOWLIST_POLICY_NAME" /> mới có thể đăng nhập.
Nếu bạn đặt chính sách này thành bật hoặc không đặt, thì tất cả người dùng sẽ có thể đăng nhập.</translation>
<translation id="966425658642788645">Áp dụng hành vi mặc định</translation>
<translation id="971677226939413180">Lựa chọn In dưới dạng hình ảnh không có sẵn đối với người dùng.</translation>
<translation id="974349541138387272">Chỉ định mẫu URI của trình phân giải DNS qua HTTPS mà bạn muốn</translation>
<translation id="978658824596356870">Định dạng đồng hồ 24 giờ</translation>
<translation id="979467274961593903">Không cho phép sử dụng tính năng gỡ lỗi từ xa</translation>
<translation id="980218166381006412">Việc đặt chính sách này thành Bật sẽ bật chế độ nền. Ở chế độ nền, quá trình <ph name="PRODUCT_NAME" /> sẽ bắt đầu khi đăng nhập vào hệ điều hành và tiếp tục chạy khi cửa sổ trình duyệt cuối cùng được đóng, cho phép các ứng dụng trong nền và phiên duyệt web luôn hoạt động. Quá trình trong nền hiển thị một biểu tượng trong khay hệ thống và bạn có thể đóng quá trình này từ khay hệ thống bất cứ lúc nào.
Việc đặt chính sách này thành Tắt sẽ tắt chế độ nền.
Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi chính sách này trong phần cài đặt của trình duyệt. Nếu bạn không đặt chính sách này, chế độ nền sẽ tắt ngay từ đầu, nhưng người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.</translation>
<translation id="981245424658084931">Bật gói heartbeat về hoạt động của thiết bị</translation>
<translation id="981346395360763138">Đã tắt dịch vụ vị trí của Google</translation>
<translation id="982195863867062122">Bật <ph name="DBSC_FEATURE_NAME" />.</translation>
<translation id="982497069985795632">Bật tính năng kiểm tra chính tả</translation>
<translation id="983256325512298435">Xác định danh sách các giao thức có thể chạy một ứng dụng bên ngoài từ các nguồn được liệt kê mà không cần nhắc người dùng</translation>
<translation id="984365509386992443">Khi bạn bật chính sách này hoặc không đặt, người dùng có thể nhận được khảo sát liên quan đến tính năng Duyệt web an toàn.
Khi bạn tắt chính sách này, người dùng sẽ không nhận được khảo sát liên quan đến tính năng Duyệt web an toàn.</translation>
<translation id="985148612300045106">Phím trình chạy/phím tìm kiếm sẽ có thể thay đổi hành vi của các phím chức năng, nhưng người dùng không thể thay đổi chế độ cài đặt này.</translation>
<translation id="986223659726677100">Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật) hoặc không đặt thì các khoá mã hoá dùng để lưu trữ dữ liệu cục bộ sẽ được liên kết với <ph name="PRODUCT_NAME" /> mỗi khi có thể.
Việc bạn đặt chính sách này thành Disabled (Tắt) sẽ ảnh hưởng bất lợi đến khả năng bảo mật của <ph name="PRODUCT_NAME" /> vì các ứng dụng không xác định và có khả năng gây hại có thể truy xuất khoá mã hoá dùng để bảo mật dữ liệu.
Bạn chỉ nên tắt chính sách này nếu gặp vấn đề về khả năng tương thích, chẳng hạn như các ứng dụng khác cần quyền truy cập hợp pháp vào dữ liệu của <ph name="PRODUCT_NAME" />, dữ liệu người dùng đã mã hoá dự kiến có thể hoàn toàn di chuyển được giữa các máy tính khác hoặc tính toàn vẹn và vị trí của các tệp thực thi trên <ph name="PRODUCT_NAME" /> không nhất quán.</translation>
<translation id="987261962216071510">Chỉ cho phép đăng nhập trình duyệt với tư cách khách</translation>
<translation id="987975731398348803">Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt, thì thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo danh sách người dùng thiết bị đã đăng nhập gần đây.
Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo danh sách người dùng.
Khi bạn bật <ph name="DEVICE_EPHEMERAL_USERS_ENABLED_POLICY_NAME" />, <ph name="REPORT_DEVICE_USERS_POLICY_NAME" /> sẽ bị bỏ qua và luôn tắt.</translation>
<translation id="989197274317162189">Chính sách này không còn được dùng nữa và không được hỗ trợ, vui lòng dùng chính sách "<ph name="URL_BLOCKLIST_POLICY_NAME" />".</translation>
<translation id="990830704772547092">Định cấu hình trình cài đặt máy ảo Bruschetta trên các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME" /></translation>
<translation id="991560005425213776">Gửi tên người dùng và tên tệp tới máy in gốc</translation>
<translation id="99232017131102456">Chính sách này sẽ định cấu hình một bộ nhớ đệm chung trên mỗi hồ sơ bằng các thông tin xác thực máy chủ HTTP.
Nếu bạn không đặt hoặc tắt chính sách này, thì trình duyệt sẽ sử dụng chế độ xác thực mặc định trên nhiều trang web, mà kể từ phiên bản 80, sẽ là đánh giá thông tin xác thực máy chủ HTTP theo trang web cấp cao nhất. Vì vậy, nếu 2 trang web sử dụng tài nguyên của cùng một miền xác thực, thì bạn phải cung cấp riêng thông tin xác thực theo ngữ cảnh của cả hai trang web. Thông tin xác thực proxy đã lưu vào bộ nhớ đệm sẽ được dùng lại trên các trang web.
Nếu bạn bật chính sách này, thì thông tin xác thực HTTP đã nhập theo ngữ cảnh của một trang web sẽ tự động được dùng theo ngữ cảnh của trang web kia.
Khi bạn bật chính sách này, các trang web có nguy cơ trở thành mục tiêu tấn công trên nhiều trang web, đồng thời khiến người dùng bị theo dõi trên các trang web ngay cả khi không có cookie bằng cách thêm các mục vào bộ nhớ đệm xác thực HTTP sử dụng thông tin xác thực được nhúng trong URL.
Chính sách này nhằm cho phép các doanh nghiệp cập nhật quy trình đăng nhập (tùy theo chế độ cũ) và sẽ bị xóa bỏ trong tương lai.</translation>
<translation id="999340611001666174">Tắt tính năng chỉnh màu</translation>
</translationbundle>