blob: 9fdd3ce0e56b89548d8ae4c4f675d3323c27f428 [file] [log] [blame]
{
"policy_definitions": [
{
"caption": "Trang Khởi động, Trang chủ và trang Thẻ mới",
"desc": "Định cấu hình các trang sẽ tải khi khởi động, trang chủ mặc định và trang thẻ mới mặc định trong Google Chrome, đồng thời không cho phép người dùng thay đổi các tùy chọn đó.\n\n Các tùy chọn cài đặt trang chủ của người dùng chỉ bị khóa hoàn toàn nếu bạn chọn trang chủ là trang thẻ mới, hoặc đặt trang chủ là một URL và chỉ định một URL trang chủ. Nếu bạn không chỉ định URL trang chủ, thì người dùng vẫn có thể đặt trang chủ là trang thẻ mới bằng cách chỉ định 'chrome://newtab'.\n\n Chính sách 'Các URL sẽ mở khi khởi động' sẽ bị bỏ qua trừ khi bạn chọn mục 'Mở danh sách các URL' trong 'Hành động khi khởi động'.",
"name": "Startup",
"policies": ["ShowHomeButton", "HomepageLocation", "HomepageIsNewTabPage", "NewTabPageLocation", "RestoreOnStartup", "RestoreOnStartupURLs"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Truy cập từ xa",
"desc": "Định cấu hình tùy chọn truy cập từ xa trên máy chủ Chrome Remote Desktop.\n\n Máy chủ Chrome Remote Desktop là dịch vụ gốc chạy trên máy đích mà người dùng có thể kết nối đến bằng ứng dụng Chrome Remote Desktop. Dịch vụ gốc này được đóng gói và thực thi riêng biệt với trình duyệt Google Chrome.\n\n Các chính sách này bị bỏ qua trừ khi\n máy chủ Chrome Remote Desktop được cài đặt.",
"name": "RemoteAccess",
"policies": ["RemoteAccessClientFirewallTraversal", "RemoteAccessHostClientDomain", "RemoteAccessHostClientDomainList", "RemoteAccessHostFirewallTraversal", "RemoteAccessHostDomain", "RemoteAccessHostDomainList", "RemoteAccessHostRequireTwoFactor", "RemoteAccessHostTalkGadgetPrefix", "RemoteAccessHostRequireCurtain", "RemoteAccessHostAllowClientPairing", "RemoteAccessHostAllowGnubbyAuth", "RemoteAccessHostAllowRelayedConnection", "RemoteAccessHostUdpPortRange", "RemoteAccessHostMatchUsername", "RemoteAccessHostTokenUrl", "RemoteAccessHostTokenValidationUrl", "RemoteAccessHostTokenValidationCertificateIssuer", "RemoteAccessHostDebugOverridePolicies", "RemoteAccessHostAllowUiAccessForRemoteAssistance", "RemoteAccessHostAllowFileTransfer", "RemoteAccessHostEnableUserInterface", "RemoteAccessHostAllowRemoteAccessConnections", "RemoteAccessHostMaximumSessionDurationMinutes", "RemoteAccessHostClipboardSizeBytes", "RemoteAccessHostAllowRemoteSupportConnections"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Trình quản lý mật khẩu",
"desc": "Định cấu hình trình quản lý mật khẩu.",
"name": "PasswordManager",
"policies": ["PasswordManagerEnabled", "PasswordManagerAllowShowPasswords", "PasswordLeakDetectionEnabled", "PasswordDismissCompromisedAlertEnabled"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Máy chủ proxy",
"desc": "Cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy mà Google Chrome sử dụng và không cho người dùng thay đổi cài đặt proxy.\n\n Nếu bạn chọn không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực tiếp, tất cả các tùy chọn khác đều được bỏ qua.\n\n Nếu bạn chọn tự động phát hiện máy chủ proxy, tất cả các tùy chọn khác đều được bỏ qua.\n\n Để biết thêm ví dụ cụ thể, hãy truy cập:\n https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett.\n\n Nếu bạn bật cài đặt này, Google Chrome và ứng dụng ARC sẽ bỏ qua tất cả các tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định từ dòng lệnh.\n\n Việc không đặt các chính sách này sẽ cho phép người dùng tự chọn cài đặt proxy.",
"name": "Proxy",
"policies": ["ProxyMode", "ProxyServerMode", "ProxyServer", "ProxyPacUrl", "ProxyBypassList"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Xác thực HTTP",
"desc": "Các chính sách liên quan đến xác thực HTTP tích hợp.",
"name": "HTTPAuthentication",
"policies": ["AuthSchemes", "AllHttpAuthSchemesAllowedForOrigins", "DisableAuthNegotiateCnameLookup", "EnableAuthNegotiatePort", "BasicAuthOverHttpEnabled", "AuthServerAllowlist", "AuthServerWhitelist", "AuthNegotiateDelegateAllowlist", "AuthNegotiateDelegateWhitelist", "AuthNegotiateDelegateByKdcPolicy", "GSSAPILibraryName", "AuthAndroidNegotiateAccountType", "AllowCrossOriginAuthPrompt", "NtlmV2Enabled", "IntegratedWebAuthenticationAllowed"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Kerberos",
"desc": "Các chính sách liên quan đến việc xác thực Kerberos.",
"name": "Kerberos",
"policies": ["KerberosEnabled", "KerberosRememberPasswordEnabled", "KerberosAddAccountsAllowed", "KerberosAccounts"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Tiện ích",
"desc": "Định cấu hình các chính sách liên quan đến tiện ích. Người dùng không được phép cài đặt các tiện ích bị chặn trừ phi các tiện ích đó có trong danh sách cho phép. Bạn cũng có thể buộc Google Chrome tự động cài đặt tiện ích bằng cách chỉ định các tiện ích trong ExtensionInstallForcelist. Các tiện ích bị buộc cài đặt sẽ được cài đặt bất kể chúng có trong danh sách chặn hay không.",
"name": "Extensions",
"policies": ["ExtensionInstallAllowlist", "ExtensionInstallBlocklist", "ExtensionInstallBlacklist", "ExtensionInstallWhitelist", "ExtensionInstallForcelist", "ExtensionInstallSources", "ExtensionAllowedTypes", "ExtensionAllowInsecureUpdates", "ExtensionSettings", "BlockExternalExtensions"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"desc": "Định cấu hình nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định. Bạn có thể chỉ định nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định mà người dùng sẽ sử dụng hoặc chọn tắt tìm kiếm mặc định.",
"name": "DefaultSearchProvider",
"policies": ["DefaultSearchProviderEnabled", "DefaultSearchProviderName", "DefaultSearchProviderKeyword", "DefaultSearchProviderSearchURL", "DefaultSearchProviderSuggestURL", "DefaultSearchProviderInstantURL", "DefaultSearchProviderIconURL", "DefaultSearchProviderEncodings", "DefaultSearchProviderAlternateURLs", "DefaultSearchProviderSearchTermsReplacementKey", "DefaultSearchProviderImageURL", "DefaultSearchProviderNewTabURL", "DefaultSearchProviderSearchURLPostParams", "DefaultSearchProviderSuggestURLPostParams", "DefaultSearchProviderInstantURLPostParams", "DefaultSearchProviderImageURLPostParams"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Cài đặt nội dung",
"desc": "Tùy chọn cài đặt nội dung cho phép bạn chỉ định cách xử lý nội dung thuộc một loại cụ thể (chẳng hạn như Cookie, Hình ảnh hoặc JavaScript).",
"name": "ContentSettings",
"policies": ["DefaultClipboardSetting", "DefaultCookiesSetting", "DefaultFileHandlingGuardSetting", "DefaultFileSystemReadGuardSetting", "DefaultFileSystemWriteGuardSetting", "DefaultImagesSetting", "DefaultInsecureContentSetting", "DefaultJavaScriptSetting", "DefaultJavaScriptJitSetting", "DefaultLocalFontsSetting", "DefaultPluginsSetting", "DefaultPopupsSetting", "DefaultNotificationsSetting", "DefaultGeolocationSetting", "DefaultMediaStreamSetting", "DefaultSensorsSetting", "DefaultWebBluetoothGuardSetting", "DefaultKeygenSetting", "DefaultWebUsbGuardSetting", "DefaultSerialGuardSetting", "DefaultWebHidGuardSetting", "DefaultWindowPlacementSetting", "ClipboardAllowedForUrls", "ClipboardBlockedForUrls", "AutoSelectCertificateForUrls", "CookiesAllowedForUrls", "CookiesBlockedForUrls", "CookiesSessionOnlyForUrls", "FileHandlingAllowedForUrls", "FileHandlingBlockedForUrls", "FileSystemReadAskForUrls", "FileSystemReadBlockedForUrls", "FileSystemWriteAskForUrls", "FileSystemWriteBlockedForUrls", "ImagesAllowedForUrls", "ImagesBlockedForUrls", "InsecureContentAllowedForUrls", "InsecureContentBlockedForUrls", "JavaScriptAllowedForUrls", "JavaScriptBlockedForUrls", "JavaScriptJitAllowedForSites", "JavaScriptJitBlockedForSites", "KeygenAllowedForUrls", "KeygenBlockedForUrls", "LegacySameSiteCookieBehaviorEnabled", "LegacySameSiteCookieBehaviorEnabledForDomainList", "LocalFontsAllowedForUrls", "LocalFontsBlockedForUrls", "PluginsAllowedForUrls", "PluginsBlockedForUrls", "PopupsAllowedForUrls", "RegisteredProtocolHandlers", "PopupsBlockedForUrls", "NotificationsAllowedForUrls", "NotificationsBlockedForUrls", "SensorsAllowedForUrls", "SensorsBlockedForUrls", "WebUsbAllowDevicesForUrls", "WebUsbAskForUrls", "WebUsbBlockedForUrls", "SerialAskForUrls", "SerialBlockedForUrls", "SerialAllowAllPortsForUrls", "SerialAllowUsbDevicesForUrls", "WebHidAskForUrls", "WebHidBlockedForUrls", "WebHidAllowAllDevicesForUrls", "WebHidAllowDevicesForUrls", "WebHidAllowDevicesWithHidUsagesForUrls", "WindowPlacementAllowedForUrls", "WindowPlacementBlockedForUrls"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Máy chủ nhắn tin gốc",
"desc": "Định cấu hình chính sách cho Máy chủ nhắn tin gốc. Máy chủ nhắn tin gốc bị chặn sẽ không được phép sử dụng trừ phi các máy chủ đó nằm trong danh sách cho phép.",
"name": "NativeMessaging",
"policies": ["NativeMessagingBlacklist", "NativeMessagingBlocklist", "NativeMessagingAllowlist", "NativeMessagingWhitelist", "NativeMessagingUserLevelHosts"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Trình hiển thị HTML mặc định dành cho Google Chrome Frame",
"desc": "Cho phép bạn định cấu hình trình hiển thị HTML mặc định khi Google Chrome Frame được cài đặt.\n Tùy chọn cài đặt mặc định này cho phép trình duyệt máy chủ thực hiện chức năng hiển thị nhưng bạn có thể tùy ý ghi đè tùy chọn cài đặt này và yêu cầu Google Chrome Frame hiển thị các trang HTML theo mặc định.",
"name": "ChromeFrameRendererSettings",
"owners": ["tommi@chromium.org"],
"policies": ["ChromeFrameRendererSettings", "RenderInChromeFrameList", "RenderInHostList", "AdditionalLaunchParameters", "SkipMetadataCheck"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Cho phép Google Chrome Frame xử lý các loại nội dung sau",
"desc": "Cho phép Google Chrome Frame xử lý các loại nội dung sau.",
"name": "ChromeFrameContentTypes",
"owners": ["tommi@chromium.org"],
"policies": ["ChromeFrameContentTypes"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Google Drive",
"desc": "Định cấu hình Google Drive trong Google Chrome OS.",
"name": "Drive",
"policies": ["DriveDisabled", "DriveDisabledOverCellular"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Quản lý nguồn",
"desc": "Định cấu hình việc quản lý nguồn trong Google Chrome OS.\n\n Những chính sách này cho phép bạn định cấu hình cách Google Chrome OS hoạt động khi người dùng duy trì chế độ rảnh trong một khoảng thời gian.",
"name": "PowerManagement",
"policies": ["ScreenDimDelayAC", "ScreenOffDelayAC", "ScreenLockDelayAC", "IdleWarningDelayAC", "IdleDelayAC", "ScreenDimDelayBattery", "ScreenOffDelayBattery", "ScreenLockDelayBattery", "IdleWarningDelayBattery", "IdleDelayBattery", "IdleAction", "IdleActionAC", "IdleActionBattery", "LidCloseAction", "PowerManagementUsesAudioActivity", "PowerManagementUsesVideoActivity", "PresentationIdleDelayScale", "PresentationScreenDimDelayScale", "AllowWakeLocks", "AllowScreenWakeLocks", "UserActivityScreenDimDelayScale", "WaitForInitialUserActivity", "PowerManagementIdleSettings", "ScreenLockDelays", "PowerSmartDimEnabled", "ScreenBrightnessPercent", "DevicePowerPeakShiftBatteryThreshold", "DevicePowerPeakShiftDayConfig", "DevicePowerPeakShiftEnabled", "DeviceBootOnAcEnabled", "DeviceAdvancedBatteryChargeModeEnabled", "DeviceAdvancedBatteryChargeModeDayConfig", "DeviceBatteryChargeMode", "DeviceBatteryChargeCustomStartCharging", "DeviceBatteryChargeCustomStopCharging", "DeviceUsbPowerShareEnabled", "DevicePowerAdaptiveChargingEnabled"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Hỗ trợ tiếp cận",
"desc": "Định cấu hình các tính năng hỗ trợ tiếp cận của Google Chrome OS.",
"name": "Accessibility",
"policies": ["ShowAccessibilityOptionsInSystemTrayMenu", "LargeCursorEnabled", "SpokenFeedbackEnabled", "HighContrastEnabled", "VirtualKeyboardEnabled", "VirtualKeyboardFeatures", "StickyKeysEnabled", "KeyboardDefaultToFunctionKeys", "ScreenMagnifierType", "DictationEnabled", "SelectToSpeakEnabled", "KeyboardFocusHighlightEnabled", "CursorHighlightEnabled", "CaretHighlightEnabled", "MonoAudioEnabled", "AccessibilityShortcutsEnabled", "AutoclickEnabled", "DeviceLoginScreenDefaultLargeCursorEnabled", "DeviceLoginScreenDefaultSpokenFeedbackEnabled", "DeviceLoginScreenDefaultHighContrastEnabled", "DeviceLoginScreenDefaultVirtualKeyboardEnabled", "DeviceLoginScreenDefaultScreenMagnifierType", "DeviceLoginScreenLargeCursorEnabled", "DeviceLoginScreenSpokenFeedbackEnabled", "DeviceLoginScreenHighContrastEnabled", "DeviceLoginScreenVirtualKeyboardEnabled", "DeviceLoginScreenDictationEnabled", "DeviceLoginScreenSelectToSpeakEnabled", "DeviceLoginScreenCursorHighlightEnabled", "DeviceLoginScreenCaretHighlightEnabled", "DeviceLoginScreenMonoAudioEnabled", "DeviceLoginScreenAutoclickEnabled", "DeviceLoginScreenStickyKeysEnabled", "DeviceLoginScreenKeyboardFocusHighlightEnabled", "DeviceLoginScreenScreenMagnifierType", "DeviceLoginScreenShowOptionsInSystemTrayMenu", "DeviceLoginScreenAccessibilityShortcutsEnabled", "FloatingAccessibilityMenuEnabled", "EnhancedNetworkVoicesInSelectToSpeakAllowed"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Chứng thực từ xa",
"desc": "Định cấu hình chứng thực từ xa với cơ chế TPM.",
"name": "Attestation",
"policies": ["AttestationEnabledForDevice", "AttestationEnabledForUser", "AttestationExtensionAllowlist", "AttestationExtensionWhitelist", "AttestationForContentProtectionEnabled", "DeviceWebBasedAttestationAllowedUrls"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Cài đặt người dùng được quản lý cục bộ",
"desc": "Định cấu hình cài đặt cho người dùng được quản lý.",
"name": "LocallyManagedUsers",
"policies": ["SupervisedUsersEnabled", "SupervisedUserCreationEnabled", "SupervisedUserContentProviderEnabled"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Google Cast",
"desc": "Định cấu hình các chính sách cho Google Cast, một tính năng cho phép người dùng gửi nội dung của các thẻ, trang web hoặc màn hình từ trình duyệt đến màn hình và hệ thống âm thanh từ xa.",
"name": "GoogleCast",
"policies": ["EnableMediaRouter", "ShowCastIconInToolbar"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Cho phép hoặc từ chối chụp ảnh màn hình",
"desc": "Định cấu hình các chính sách để kiểm soát cấp độ của các API chia sẻ màn hình (ví dụ: getDisplayMedia() hoặc API tiện ích Chụp Màn hình)\n mà một trang web có thể chụp (ví dụ: chụp thẻ, cửa sổ hoặc màn hình).",
"name": "ScreenCapture",
"policies": ["ScreenCaptureAllowed", "ScreenCaptureAllowedByOrigins", "WindowCaptureAllowedByOrigins", "TabCaptureAllowedByOrigins", "SameOriginTabCaptureAllowedByOrigins"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Mở khóa nhanh",
"desc": "Định cấu hình chính sách liên quan đến mở khóa nhanh.",
"name": "QuickUnlock",
"policies": ["QuickUnlockModeAllowlist", "QuickUnlockModeWhitelist", "QuickUnlockTimeout", "PinUnlockMinimumLength", "PinUnlockMaximumLength", "PinUnlockWeakPinsAllowed", "PinUnlockAutosubmitEnabled"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Bộ thu Google Cast",
"desc": "Định cấu hình Bộ thu Google Cast trong Google Chrome OS.",
"name": "CastReceiver",
"policies": ["CastReceiverEnabled", "CastReceiverName"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Cài đặt Duyệt web an toàn",
"desc": "Định cấu hình các chính sách liên quan đến Duyệt web an toàn.",
"name": "SafeBrowsing",
"policies": ["SafeBrowsingEnabled", "SafeBrowsingExtendedReportingEnabled", "SafeBrowsingProtectionLevel", "SafeBrowsingWhitelistDomains", "SafeBrowsingAllowlistDomains", "PasswordProtectionWarningTrigger", "PasswordProtectionLoginURLs", "PasswordProtectionChangePasswordURL"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Tùy chọn cài đặt tính năng Chia sẻ tệp trong mạng",
"desc": "Định cấu hình các chính sách liên quan đến tính năng Chia sẻ tệp trong mạng.",
"name": "NetworkFileShares",
"policies": ["NetworkFileSharesAllowed", "NetBiosShareDiscoveryEnabled", "NTLMShareAuthenticationEnabled", "NetworkFileSharesPreconfiguredShares"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Báo cáo trên đám mây",
"desc": "Định cấu hình chính sách báo cáo trên đám mây.\n\n Khi bạn không đặt chính sách CloudReportingEnabled hoặc đặt thành tắt, các chính sách này sẽ bị bỏ qua.\n\n Các chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách CloudManagementEnrollmentToken đối với Google Chrome.\n Các chính sách này luôn có hiệu lực đối với Google Chrome OS.",
"name": "CloudReporting",
"policies": ["ReportVersionData", "ReportPolicyData", "ReportMachineIDData", "ReportUserIDData", "ReportExtensionsAndPluginsData", "ReportSafeBrowsingData", "CloudExtensionRequestEnabled", "CloudReportingEnabled", "CloudReportingUploadFrequency"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Legacy Browser Support",
"desc": "Định cấu hình chính sách để chuyển đổi giữa các trình duyệt.\n\n Các trang web được định cấu hình sẽ tự động mở trong trình duyệt khác không phải là Google Chrome.",
"name": "BrowserSwitcher",
"policies": ["AlternativeBrowserPath", "AlternativeBrowserParameters", "BrowserSwitcherChromePath", "BrowserSwitcherChromeParameters", "BrowserSwitcherDelay", "BrowserSwitcherEnabled", "BrowserSwitcherExternalSitelistUrl", "BrowserSwitcherExternalGreylistUrl", "BrowserSwitcherKeepLastChromeTab", "BrowserSwitcherParsingMode", "BrowserSwitcherUrlList", "BrowserSwitcherUrlGreylist", "BrowserSwitcherUseIeSitelist"],
"type": "group"
},
{
"caption": "PluginVm",
"desc": "Định cấu hình chính sách liên quan đến PluginVm.",
"name": "PluginVm",
"policies": ["PluginVmAllowed", "PluginVmDataCollectionAllowed", "PluginVmImage", "PluginVmLicenseKey", "PluginVmRequiredFreeDiskSpace", "PluginVmUserId", "UserPluginVmAllowed"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Cài đặt đăng nhập",
"desc": "Kiểm soát hoạt động của màn hình đăng nhập, nơi người dùng đăng nhập vào tài khoản của họ. Các mục cài đặt bao gồm người có thể đăng nhập, loại tài khoản được cho phép, loại phương thức xác thực nên sử dụng, cũng như khả năng truy cập chung, phương thức nhập và cài đặt ngôn ngữ.",
"name": "Signin",
"policies": ["DeviceGuestModeEnabled", "DeviceUserWhitelist", "DeviceUserAllowlist", "DeviceAllowNewUsers", "DeviceLoginScreenDomainAutoComplete", "DeviceShowUserNamesOnSignin", "DeviceWallpaperImage", "DeviceEphemeralUsersEnabled", "LoginAuthenticationBehavior", "DeviceSamlLoginAuthenticationType", "DeviceTransferSAMLCookies", "LoginVideoCaptureAllowedUrls", "DeviceStartUpFlags", "DeviceLoginScreenExtensions", "DeviceLoginScreenLocales", "DeviceLoginScreenInputMethods", "DeviceLoginScreenSystemInfoEnforced", "DeviceSecondFactorAuthentication", "DeviceLoginScreenIsolateOrigins", "DeviceLoginScreenSitePerProcess", "DeviceLoginScreenAutoSelectCertificateForUrls", "DeviceShowNumericKeyboardForPassword", "DeviceFamilyLinkAccountsAllowed", "DeviceLoginScreenPromptOnMultipleMatchingCertificates", "DeviceRunAutomaticCleanupOnLogin"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Báo cáo người dùng và thiết bị",
"desc": "Kiểm soát loại thông tin thiết bị và người dùng được báo cáo.",
"name": "UserAndDeviceReporting",
"policies": ["EnableDeviceGranularReporting", "ReportDeviceVersionInfo", "ReportDeviceBootMode", "ReportDeviceUsers", "ReportDeviceActivityTimes", "ReportDeviceAudioStatus", "ReportDeviceLocation", "ReportDeviceNetworkConfiguration", "ReportDeviceNetworkInterfaces", "ReportDeviceNetworkStatus", "ReportDeviceHardwareStatus", "ReportDeviceSessionStatus", "ReportDeviceGraphicsStatus", "ReportDeviceCrashReportInfo", "ReportDeviceOsUpdateStatus", "ReportDeviceBoardStatus", "ReportDeviceCpuInfo", "ReportDeviceTimezoneInfo", "ReportDeviceMemoryInfo", "ReportDeviceBacklightInfo", "ReportDevicePeripherals", "ReportDevicePowerStatus", "ReportDeviceSecurityStatus", "ReportDeviceStorageStatus", "ReportDeviceAppInfo", "ReportDeviceBluetoothInfo", "ReportDeviceFanInfo", "ReportDeviceVpdInfo", "ReportDeviceSystemInfo", "ReportDevicePrintJobs", "ReportDeviceLoginLogout", "ReportCRDSessions", "ReportUploadFrequency", "ReportArcStatusEnabled", "HeartbeatEnabled", "HeartbeatFrequency", "LogUploadEnabled", "DeviceMetricsReportingEnabled", "ReportDeviceNetworkTelemetryCollectionRateMs", "ReportDeviceNetworkTelemetryEventCheckingRateMs", "ReportDeviceAudioStatusCheckingRateMs"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Cài đặt mạng",
"desc": "Kiểm soát cấu hình mạng cho toàn bộ thiết bị.",
"name": "Network",
"policies": ["DeviceOpenNetworkConfiguration", "DeviceDataRoamingEnabled", "NetworkThrottlingEnabled", "DeviceHostnameTemplate", "DeviceHostnameUserConfigurable", "DeviceWiFiFastTransitionEnabled", "DeviceWiFiAllowed", "DeviceDockMacAddressSource"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Cài đặt cập nhật thiết bị",
"desc": "Kiểm soát cách thức và thời điểm áp dụng bản cập nhật Google Chrome OS.",
"name": "DeviceUpdate",
"policies": ["ChromeOsReleaseChannel", "ChromeOsReleaseChannelDelegated", "DeviceAutoUpdateDisabled", "DeviceAutoUpdateP2PEnabled", "DeviceAutoUpdateTimeRestrictions", "DeviceTargetVersionPrefix", "DeviceTargetVersionSelector", "DeviceUpdateStagingSchedule", "DeviceUpdateScatterFactor", "DeviceUpdateAllowedConnectionTypes", "DeviceUpdateHttpDownloadsEnabled", "RebootAfterUpdate", "MinimumRequiredChromeVersion", "DeviceRollbackToTargetVersion", "DeviceRollbackAllowedMilestones", "DeviceQuickFixBuildToken", "DeviceMinimumVersion", "DeviceMinimumVersionAueMessage", "DeviceChannelDowngradeBehavior"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Bật và tắt nguồn",
"desc": "Kiểm soát các tùy chọn cài đặt liên quan đến quản lý nguồn và khởi động lại.",
"name": "PowerAndShutdown",
"policies": ["DeviceLoginScreenPowerManagement", "UptimeLimit", "DeviceRebootOnShutdown"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Cài đặt kiosk",
"desc": "Kiểm soát phiên công khai và loại tài khoản kiosk.",
"name": "Kiosk",
"policies": ["DeviceLocalAccounts", "DeviceLocalAccountAutoLoginId", "DeviceLocalAccountAutoLoginDelay", "DeviceLocalAccountAutoLoginBailoutEnabled", "DeviceLocalAccountPromptForNetworkWhenOffline", "AllowKioskAppControlChromeVersion"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Khác",
"desc": "Kiểm soát các tùy chọn cài đặt khác bao gồm USB, Bluetooth, làm mới chính sách, chế độ nhà phát triển và những nội dung khác.",
"name": "Other",
"policies": ["UsbDetachableWhitelist", "UsbDetachableAllowlist", "DeviceAllowBluetooth", "TPMFirmwareUpdateSettings", "DeviceEcryptfsMigrationStrategy", "DevicePolicyRefreshRate", "DeviceBlockDevmode", "DeviceAllowRedeemChromeOsRegistrationOffers", "DeviceQuirksDownloadEnabled", "ExtensionCacheSize", "DeviceOffHours", "SuggestedContentEnabled", "DeviceShowLowDiskSpaceNotification", "WebXRImmersiveArEnabled", "PromptOnMultipleMatchingCertificates", "DeviceKeylockerForStorageEncryptionEnabled"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Ngày và giờ",
"desc": "Kiểm soát các tùy chọn cài đặt đồng hồ và múi giờ.",
"name": "DateAndTime",
"policies": ["SystemTimezone", "SystemTimezoneAutomaticDetection", "SystemUse24HourClock"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Hiển thị",
"desc": "Kiểm soát các tùy chọn cài đặt hiển thị.",
"name": "Display",
"policies": ["DeviceDisplayResolution", "DisplayRotationDefault"],
"type": "group"
},
{
"caption": "In",
"desc": "Kiểm soát các tùy chọn cài đặt in.",
"name": "Printing",
"policies": ["PrintingEnabled", "CloudPrintProxyEnabled", "PrintingAllowedColorModes", "PrintingAllowedDuplexModes", "PrintingAllowedPinModes", "PrintingAllowedBackgroundGraphicsModes", "PrintingColorDefault", "PrintingDuplexDefault", "PrintingPinDefault", "PrintingBackgroundGraphicsDefault", "PrintingPaperSizeDefault", "PrintingSendUsernameAndFilenameEnabled", "PrintingMaxSheetsAllowed", "PrintJobHistoryExpirationPeriod", "PrintingAPIExtensionsWhitelist", "PrintingAPIExtensionsAllowlist", "CloudPrintSubmitEnabled", "DisablePrintPreview", "PrintHeaderFooter", "DefaultPrinterSelection", "NativePrinters", "NativePrintersBulkConfiguration", "NativePrintersBulkAccessMode", "NativePrintersBulkBlacklist", "NativePrintersBulkWhitelist", "Printers", "PrintersBulkConfiguration", "PrintersBulkAccessMode", "PrintersBulkBlocklist", "PrintersBulkAllowlist", "DeviceNativePrinters", "DeviceNativePrintersAccessMode", "DeviceNativePrintersBlacklist", "DeviceNativePrintersWhitelist", "DevicePrinters", "DevicePrintersAccessMode", "DevicePrintersBlocklist", "DevicePrintersAllowlist", "PrintPreviewUseSystemDefaultPrinter", "UserNativePrintersAllowed", "UserPrintersAllowed", "ExternalPrintServers", "ExternalPrintServersWhitelist", "ExternalPrintServersAllowlist", "DeviceExternalPrintServers", "DeviceExternalPrintServersAllowlist", "PrinterTypeDenyList", "PrintRasterizationMode", "PrintPdfAsImageAvailability", "PrintRasterizePdfDpi", "DeletePrintJobHistoryAllowed", "CloudPrintWarningsSuppressed", "PrintPostScriptMode", "PrintPdfAsImageDefault"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Cài đặt quản lý Microsoft® Active Directory®",
"desc": "Kiểm soát các tùy chọn cài đặt dành riêng cho các thiết bị Google Chrome OS do Microsoft® Active Directory® quản lý.",
"name": "ActiveDirectoryManagement",
"policies": ["DeviceMachinePasswordChangeRate", "DeviceUserPolicyLoopbackProcessingMode", "DeviceKerberosEncryptionTypes", "DeviceGpoCacheLifetime", "DeviceAuthDataCacheLifetime", "ChromadToCloudMigrationEnabled"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Cài đặt Android",
"desc": "Kiểm soát các tùy chọn cài đặt cho vùng chứa Android (ARC) và ứng dụng Android.",
"name": "Arc",
"policies": ["ArcEnabled", "UnaffiliatedArcAllowed", "ArcPolicy", "ArcAppInstallEventLoggingEnabled", "ArcBackupRestoreServiceEnabled", "ArcGoogleLocationServicesEnabled", "ArcCertificatesSyncMode", "ArcBackupRestoreEnabled", "ArcLocationServiceEnabled", "AppRecommendationZeroStateEnabled", "DeviceArcDataSnapshotHours", "ArcAppToWebAppSharingEnabled"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Vùng chứa Linux",
"desc": "Kiểm soát các tùy chọn cài đặt cho vùng chứa Linux (Crostini).",
"name": "Crostini",
"policies": ["VirtualMachinesAllowed", "CrostiniAllowed", "DeviceUnaffiliatedCrostiniAllowed", "CrostiniExportImportUIAllowed", "CrostiniRootAccessAllowed", "CrostiniAnsiblePlaybook", "CrostiniArcAdbSideloadingAllowed", "DeviceCrostiniArcAdbSideloadingAllowed", "CrostiniPortForwardingAllowed", "SystemTerminalSshAllowed"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Trợ lý Google",
"desc": "Các tùy chọn cài đặt kiểm soát dành cho Trợ lý Google.",
"name": "GoogleAssistant",
"policies": ["AssistantOnboardingMode", "VoiceInteractionContextEnabled", "VoiceInteractionHotwordEnabled", "AssistantVoiceMatchEnabledDuringOobe", "VoiceInteractionQuickAnswersEnabled"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Câu trả lời nhanh",
"desc": "Kiểm soát các chế độ cài đặt của tính năng Thông tin nhanh.",
"name": "QuickAnswers",
"policies": ["QuickAnswersEnabled", "QuickAnswersDefinitionEnabled", "QuickAnswersTranslationEnabled", "QuickAnswersUnitConversionEnabled"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Wilco DTC",
"desc": "Kiểm soát các tùy chọn cài đặt của bộ điều khiển đo từ xa và chẩn đoán wilco.",
"name": "WilcoDtc",
"policies": ["DeviceWilcoDtcAllowed", "DeviceWilcoDtcConfiguration"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Cài đặt tính năng giám sát của cha mẹ",
"desc": "Kiểm soát các chính sách về sự giám sát của cha mẹ (chỉ áp dụng cho tài khoản người dùng là trẻ em).\n Những chính sách này không được đặt trong bảng điều khiển dành cho quản trị viên mà do Máy chủ API Kids định cấu hình trực tiếp.",
"name": "ParentalSupervision",
"policies": ["ParentAccessCodeConfig", "PerAppTimeLimits", "PerAppTimeLimitsWhitelist", "PerAppTimeLimitsAllowlist", "UsageTimeLimit", "EduCoexistenceToSVersion"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Cài đặt màn hình bảo vệ quyền riêng tư",
"desc": "Kiểm soát các chính sách người dùng và thiết bị dành cho tính năng màn hình bảo vệ quyền riêng tư.",
"name": "PrivacyScreen",
"policies": ["DeviceLoginScreenPrivacyScreenEnabled", "PrivacyScreenEnabled"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Các tùy chọn quản lý chứng chỉ",
"desc": "Kiểm soát các chính sách quản lý chứng chỉ cho thiết bị và người dùng.",
"name": "CertificateManagement",
"policies": ["RequiredClientCertificateForDevice", "RequiredClientCertificateForUser"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Các tùy chọn quản lý danh tính người dùng Gaia",
"desc": "Kiểm soát các chế độ cài đặt của người dùng được xác thực qua Gaia khi không có SAML.",
"name": "Gaia",
"policies": ["GaiaOfflineSigninTimeLimitDays"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Các tùy chọn cài đặt quản lý danh tính người dùng Saml",
"desc": "Kiểm soát các tùy chọn cài đặt của người dùng được xác thực qua SAML bằng IdP bên ngoài",
"name": "SAML",
"policies": ["SamlInSessionPasswordChangeEnabled", "SamlPasswordExpirationAdvanceWarningDays", "LockScreenReauthenticationEnabled", "SAMLOfflineSigninTimeLimit"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Borealis",
"desc": "Kiểm soát các chính sách liên quan đến hệ thống con Borealis.",
"name": "Borealis",
"policies": ["DeviceBorealisAllowed", "UserBorealisAllowed"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Máy chiếu",
"desc": "Chính sách kiểm soát cho Máy chiếu.",
"name": "Projector",
"policies": ["ProjectorEnabled", "ProjectorDogfoodForFamilyLinkEnabled"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Cài đặt First-Party Sets",
"desc": "Kiểm soát chính sách cho tính năng First-Party Sets.",
"name": "FirstPartySets",
"owners": ["kaklilu@chromium.org", "chrome-first-party-sets@chromium.org"],
"policies": ["FirstPartySetsEnabled", "FirstPartySetsOverrides"],
"type": "group"
},
{
"caption": "Định cấu hình URL trang chủ",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ đặt URL trang chủ làm mặc định trong Google Chrome. Bạn mở trang chủ bằng nút Trang chủ. Trên máy tính, chính sách RestoreOnStartup kiểm soát những trang nào sẽ mở ra khi khởi động.\n\n Nếu người dùng hoặc HomepageIsNewTabPage đặt trang chủ thành trang Thẻ mới, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.\n\n URL cần có một giao thức chuẩn, chẳng hạn như http://example.com hoặc https://example.com. Khi bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi URL trang chủ của họ trong Google Chrome.\n\n Nếu bạn không đặt cả hai chính sách HomepageLocation và HomepageIsNewTabPage, thì người dùng có thể chọn trang chủ của họ.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro hoặc đã đăng ký Chrome Browser Cloud Management. Trên macOS, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM hoặc liên kết với một miền qua MCX.",
"example_value": "https://www.chromium.org",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 1,
"label": "URL trang chủ",
"name": "HomepageLocation",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:81-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Sử dụng trang Thẻ mới làm trang chủ",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, trang chủ của người dùng sẽ là trang Thẻ mới và mọi vị trí URL trang chủ sẽ bị bỏ qua. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, trang chủ của người dùng sẽ không bao giờ là trang Thẻ mới, trừ khi URL trang chủ của họ được đặt thành chrome://newtab.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi loại trang chủ của họ trong Google Chrome. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ quyết định liệu trang Thẻ mới có phải là trang chủ của họ hay không.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro hoặc đã đăng ký Chrome Browser Cloud Management. Trên macOS, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM hoặc liên kết với một miền qua MCX.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 2,
"items": [
{
"caption": "Sử dụng trang Thẻ mới làm trang chủ",
"value": true
},
{
"caption": "Không dùng trang Thẻ mới làm trang chủ",
"value": false
}
],
"name": "HomepageIsNewTabPage",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Định cấu hình URL trang Thẻ mới",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ định cấu hình URL trang Thẻ mới mặc định và không cho người dùng thay đổi URL đó.\n\n Trang Thẻ mới sẽ mở cùng với các thẻ và cửa sổ mới.\n\n Chính sách này không quyết định trang nào sẽ mở khi khởi động. Những trang đó do chính sách RestoreOnStartup kiểm soát. Chính sách này có ảnh hưởng đến trang chủ cũng như trang khởi động nếu bạn đặt chính sách thành mở trang Thẻ mới.\n\n Phương pháp hay nhất là cung cấp URL chính tắc đầy đủ. Nếu URL không phải là URL chính tắc đầy đủ, thì Google Chrome sẽ đặt mặc định thành https://.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc để trống chính sách này, thì trang Thẻ mới mặc định sẽ được sử dụng.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro hoặc đã đăng ký Chrome Browser Cloud Management. Trên macOS, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM hoặc liên kết với một miền qua MCX.",
"example_value": "https://www.chromium.org",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 360,
"label": "URL trang Thẻ mới",
"name": "NewTabPageLocation",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "okalitova@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:58-", "chrome_os:58-", "ios:99-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Đặt Google Chrome làm trình duyệt mặc định",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì Google Chrome sẽ luôn kiểm tra xem đây có phải là trình duyệt mặc định hay không khi khởi động và sẽ tự động đăng ký làm trình duyệt mặc định nếu có thể. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì Google Chrome sẽ không thể kiểm tra xem đây có phải là trình duyệt mặc định hay không và sẽ tắt các tùy chọn kiểm soát của người dùng cho tùy chọn này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì Google Chrome sẽ cho phép người dùng kiểm soát xem đây có phải là trình duyệt mặc định hay không; nếu không phải là trình duyệt mặc định, thì có hiển thị thông báo cho người dùng hay không.\n\n Lưu ý: Đối với quản trị viên Microsoft®Windows®, thao tác bật tùy chọn cài đặt này chỉ thực hiện được trên máy chạy Windows 7. Đối với các phiên bản mới, bạn phải triển khai tệp \"liên kết ứng dụng mặc định\" để đặt Google Chrome làm trình xử lý cho giao thức https và http (và giao thức ftp cũng như các định dạng tệp khác (không bắt buộc)). Xem phần Trợ giúp về Chrome (https://support.google.com/chrome?p=make_chrome_default_win).",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 3,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng kiểm tra trình duyệt mặc định khi khởi động",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng kiểm tra trình duyệt mặc định khi khởi động",
"value": false
}
],
"label": "Đặt Google Chrome làm trình duyệt mặc định",
"name": "DefaultBrowserSettingEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win7:11-", "chrome.mac:11-", "chrome.linux:11-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Ngôn ngữ của ứng dụng",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định ngôn ngữ mà Google Chrome sử dụng.\n\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì ngôn ngữ sẽ là ngôn ngữ hợp lệ đầu tiên từ:\n 1) Ngôn ngữ do người dùng chỉ định (nếu đã định cấu hình).\n 2) Ngôn ngữ hệ thống.\n 3) Ngôn ngữ dự phòng (en-US).",
"example_value": "en",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 4,
"label": "Ngôn ngữ của ứng dụng",
"name": "ApplicationLocaleValue",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "hendrich@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.win:8-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Bật các trang lỗi thay thế",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì Google Chrome sẽ sử dụng các trang thông báo lỗi thay thế tích hợp (chẳng hạn như \"không tìm thấy trang\"). Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì Google Chrome sẽ không bao giờ sử dụng các trang thông báo lỗi thay thế.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chính sách sẽ bật nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 5,
"items": [
{
"caption": "Bật các trang lỗi thay thế",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt các trang lỗi thay thế",
"value": false
}
],
"name": "AlternateErrorPagesEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật đề xuất tìm kiếm",
"desc": "Nếu bạn thiết lập chính sách này thành Đúng (True), thì tính năng đề xuất cụm từ tìm kiếm sẽ bật trong thanh địa chỉ của Google Chrome. Nếu bạn thiết lập chính sách này thành Sai (False), thì tính năng đề xuất cụm từ tìm kiếm sẽ tắt.\n\n Các cụm từ đề xuất dựa trên dấu trang hay nhật ký duyệt web sẽ không bị ảnh hưởng bởi chính sách này.\n\n Nếu bạn thiết lập chính sách này, người dùng sẽ không thay đổi được. Nếu bạn không thiết lập chính sách này, thì tính năng đề xuất cụm từ tìm kiếm sẽ bật lúc đầu nhưng người dùng có thể tắt bất cứ lúc nào.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 6,
"items": [
{
"caption": "Bật đề xuất tìm kiếm",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng đề xuất tìm kiếm",
"value": false
}
],
"name": "SearchSuggestEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng Che kín cửa sổ gốc",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách \"WindowOcclusionEnabled\".\n\n Bật tính năng che kín cửa sổ gốc trong Google Chrome.\n\n Nếu bạn bật chế độ cài đặt này, thì để giảm mức tiêu thụ điện năng và CPU, Google Chrome sẽ phát hiện ra khi một cửa sổ bị các cửa sổ khác che khuất và sẽ tạm ngưng các pixel vẽ.\n\n Nếu bạn tắt chế độ cài đặt này, thì Google Chrome sẽ không phát hiện ra khi một cửa sổ bị các cửa sổ khác che khuất.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng phát hiện che kín sẽ bật.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 675,
"items": [
{
"caption": "Phát hiện cửa sổ bị che khuất và tạm ngưng pixel vẽ",
"value": true
},
{
"caption": "Không phát hiện cửa sổ bị che khuất",
"value": false
}
],
"name": "NativeWindowOcclusionEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:84-100"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng Che kín cửa sổ",
"default": true,
"desc": "Bật tính năng che kín cửa sổ trong Google Chrome.\n\n Nếu bạn bật chế độ cài đặt này, thì để giảm mức tiêu thụ điện năng và CPU, Google Chrome sẽ phát hiện ra khi một cửa sổ bị các cửa sổ khác che khuất và sẽ tạm ngưng các pixel vẽ.\n\n Nếu bạn tắt chế độ cài đặt này, thì Google Chrome sẽ không phát hiện ra khi một cửa sổ bị các cửa sổ khác che khuất.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng phát hiện che kín sẽ bật.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 817,
"items": [
{
"caption": "Phát hiện cửa sổ bị che khuất và tạm ngưng pixel vẽ",
"value": true
},
{
"caption": "Không phát hiện cửa sổ bị che khuất",
"value": false
}
],
"name": "WindowOcclusionEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:90-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật dự đoán mạng",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng trong M48 nữa mà thay vào đó là NetworkPredictionOptions, và đã bị xóa trong M54.\n\n Bật tính năng dự đoán mạng trong Google Chrome và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này.\n\n Chính sách này không chỉ kiểm soát việc tìm nạp trước DNS mà còn kiểm soát cả kết nối trước TCP và SSL cũng như việc hiển thị trước trang web. Tên chính sách đề cập đến tìm nạp trước DNS vì các lý do trước đây.\n\n Nếu bạn bật hoặc tắt tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè tùy chọn cài đặt này trong Google Chrome.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn cài đặt nói trên sẽ được bật nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn đó.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 7,
"name": "DnsPrefetchingEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-53", "chrome_os:11-53", "android:30-53"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật dự đoán mạng",
"desc": "Chính sách này kiểm soát tính năng gợi ý mạng trong Google Chrome. Chính sách này còn kiểm soát tính năng tìm nạp trước DNS, kết nối trước TCP và SSL, cũng như tính năng hiển thị trước trang web.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, tính năng gợi ý mạng sẽ bật nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn này.",
"example_value": 1,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 273,
"items": [
{
"caption": "Dự đoán tác vụ mạng trên kết nối mạng bất kỳ",
"name": "NetworkPredictionAlways",
"value": 0
},
{
"caption": "Dự đoán các tác vụ mạng trên bất kỳ mạng nào không phải là mạng di động.\n (Không được dùng nữa là 50, đã xóa 52. Sau 52, nếu được đặt thì giá trị 1 sẽ được coi là 0 - dự đoán tác vụ mạng trên kết nối mạng bất kỳ.)",
"name": "NetworkPredictionWifiOnly",
"value": 1
},
{
"caption": "Không dự đoán tác vụ mạng trên kết nối mạng bất kỳ",
"name": "NetworkPredictionNever",
"value": 2
}
],
"name": "NetworkPredictionOptions",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:38-", "chrome_os:38-", "android:38-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Bật tối ưu hóa WPAD",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, tính năng tối ưu hóa WPAD (Tự động phát hiện proxy web) sẽ bật trong Google Chrome.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng tối ưu hóa WPAD sẽ tắt. Điều này khiến Google Chrome phải đợi máy chủ WPAD dựa trên DNS trong khoảng thời gian lâu hơn.\n\n Cho dù bạn có đặt chính sách này hay không thì người dùng cũng không thể thay đổi tùy chọn cài đặt tối ưu hóa WPAD.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 261,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng tối ưu hóa Web Proxy Auto-Discovery (WPAD) (Tự động phát hiện proxy web)",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng tối ưu hóa Web Proxy Auto-Discovery (WPAD) (Tự động phát hiện proxy web)",
"value": false
}
],
"name": "WPADQuickCheckEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:35-", "chrome_os:35-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Vô hiệu hóa giao thức SPDY",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không được dùng trong M53 nữa và bị xóa trong M54, vì hỗ trợ của SPDY/3.1 đã bị xóa.\n\n Không cho phép sử dụng giao thức SPDY trong Google Chrome.\n\n Nếu chính sách này được bật, giao thức SPDY sẽ không khả dụng trong Google Chrome.\n\n Đặt chính sách này thành tắt sẽ cho phép sử dụng SPDY.\n\n Nếu chính sách này chưa được đặt, SPDY sẽ khả dụng.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 8,
"name": "DisableSpdy",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bnc@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-53", "chrome_os:11-53", "android:30-53"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tắt lược đồ giao thức URL",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng URLBlocklist.\n\n Tắt lược đồ giao thức được liệt kê trong Google Chrome.\n\n Không thể tải và truy cập vào các URL sử dụng lược đồ trong danh sách này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc danh sách trống, thì tất cả lược đồ đều truy cập được trong Google Chrome.",
"example_value": ["file", "https"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 85,
"label": "Danh sách các lược đồ giao thức bị vô hiệu hóa",
"name": "DisabledSchemes",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:12-", "chrome_os:12-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép tự động chọn để chụp ảnh nhiều màn hình",
"desc": "API getDisplayMediaSet cho phép các ứng dụng web chụp nhiều bề mặt cùng lúc.\n Chính sách này mở khoá thuộc tính autoSelectAllScreens cho các ứng dụng web có nguồn gốc xác định.\n Nếu thuộc tính autoSelectAllScreens được xác định trong một yêu cầu getDisplayMediaSet, thì tất cả bề mặt màn hình sẽ tự động được chụp mà không cần người dùng cho phép rõ ràng.\n Nếu bạn chưa thiết lập chính sách này, thì mọi ứng dụng web đều không thể sử dụng autoSelectAllScreens.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 972,
"name": "GetDisplayMediaSetSelectAllScreensAllowedForUrls",
"owners": ["file://chrome/browser/media/webrtc/OWNERS", "simonha@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:102-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Bật bộ nhớ đệm xác thực HTTP có phạm vi toàn cầu",
"desc": "Chính sách này sẽ định cấu hình một bộ nhớ đệm chung trên mỗi hồ sơ bằng các thông tin xác thực máy chủ HTTP.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc tắt chính sách này, thì trình duyệt sẽ sử dụng chế độ xác thực mặc định trên nhiều trang web, mà kể từ phiên bản 80, sẽ là đánh giá thông tin xác thực máy chủ HTTP theo trang web cấp cao nhất. Vì vậy, nếu 2 trang web sử dụng tài nguyên của cùng một miền xác thực, thì bạn phải cung cấp riêng thông tin xác thực theo ngữ cảnh của cả hai trang web. Thông tin xác thực proxy đã lưu vào bộ nhớ đệm sẽ được dùng lại trên các trang web.\n\n Nếu bạn bật chính sách này, thì thông tin xác thực HTTP đã nhập theo ngữ cảnh của một trang web sẽ tự động được dùng theo ngữ cảnh của trang web kia.\n\n Khi bạn bật chính sách này, các trang web có nguy cơ trở thành mục tiêu tấn công trên nhiều trang web, đồng thời khiến người dùng bị theo dõi trên các trang web ngay cả khi không có cookie bằng cách thêm các mục vào bộ nhớ đệm xác thực HTTP sử dụng thông tin xác thực được nhúng trong URL.\n\n Chính sách này nhằm cho phép các doanh nghiệp cập nhật quy trình đăng nhập (tùy theo chế độ cũ) và sẽ bị xóa bỏ trong tương lai.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 643,
"items": [
{
"caption": "Bật bộ nhớ đệm xác thực HTTP có phạm vi toàn cầu",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt bộ nhớ đệm xác thực HTTP có phạm vi toàn cầu",
"value": false
}
],
"name": "GloballyScopeHTTPAuthCacheEnabled",
"owners": ["file://net/OWNERS", "mmenke@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:80-", "chrome_os:80-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đã bật các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS)",
"default": true,
"desc": "Chính sách này định cấu hình một công tắc cục bộ có thể dùng để tắt các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS). Các tùy chọn kiểm tra dùng để khám phá xem trình duyệt có ở sau một proxy chuyển hướng các tên máy chủ không xác định không.\n\n Tính năng phát hiện này có thể không cần thiết trong môi trường doanh nghiệp có cấu hình mạng xác định, do môi trường này tạo ra một số lưu lượng truy cập HTTP và DNS khi khởi động cũng như mỗi khi thay đổi cấu hình DNS.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách thành bật, các tùy chọn kiểm tra chặn DNS sẽ được áp dụng. Khi bạn tắt hoàn toàn chính sách này, các tùy chọn kiểm tra nói trên sẽ không được áp dụng.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 654,
"items": [
{
"caption": "Áp dụng các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS)",
"value": true
},
{
"caption": "Không thực hiện tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS)",
"value": false
}
],
"name": "DNSInterceptionChecksEnabled",
"owners": ["krb@chromium.org", "jdonnelly@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:80-", "chrome_os:80-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hoạt động chuyển hướng mạng nội bộ",
"default": 0,
"desc": "Chính sách này định cấu hình hoạt động chuyển hướng mạng nội bộ thông qua các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS). Các tùy chọn kiểm tra dùng để khám phá xem trình duyệt có ở sau một proxy chuyển hướng các tên máy chủ không xác định không.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, trình duyệt sẽ áp dụng hoạt động mặc định của các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS) và các đề xuất chuyển hướng mạng nội bộ. Trong phiên bản M88, các tùy chọn kiểm tra và đề xuất này được bật theo mặc định nhưng sẽ bị tắt theo mặc định trong bản phát hành tương lai.\n\n DNSInterceptionChecksEnabled là một chính sách có liên quan và cũng có thể tắt các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS). Chính sách này là một phiên bản linh hoạt hơn, có thể kiểm soát riêng các thanh thông tin chuyển hướng mạng nội bộ và có thể được mở rộng trong tương lai.\n Nếu DNSInterceptionChecksEnabled hoặc chính sách này yêu cầu tắt các tùy chọn kiểm tra chặn, các tùy chọn đó sẽ bị tắt.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 792,
"items": [
{
"caption": "Áp dụng hoạt động mặc định của trình duyệt.",
"name": "Default",
"value": 0
},
{
"caption": "Tắt các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS) và thanh thông tin \"Ý của bạn là http://intranetsite/\".",
"name": "DisableInterceptionChecksDisableInfobar",
"value": 1
},
{
"caption": "Tắt các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS); cho phép thanh thông tin \"Ý của bạn là http://intranetsite/\".",
"name": "DisableInterceptionChecksEnableInfobar",
"value": 2
},
{
"caption": "Cho phép các tùy chọn kiểm tra chặn hệ thống tên miền (DNS) và thanh thông tin \"Ý của bạn là http://intranetsite/\".",
"name": "EnableInterceptionChecksEnableInfobar",
"value": 3
}
],
"name": "IntranetRedirectBehavior",
"owners": ["jdonnelly@chromium.org", "tommycli@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:88-", "chrome_os:88-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Bật hỗ trợ HTTP/0.9 trên các cổng không phải là cổng mặc định",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa và dự kiến bị xóa trong Chrome 78 mà không có chính sách thay thế.\n\n Chính sách này sẽ bật HTTP/0.9 trên các cổng không phải cổng 80 đối với HTTP và cổng 443 đối với HTTPS.\n\n Chính sách này được tắt theo mặc định. Nếu bạn bật chính sách này, thì người dùng sẽ dễ gặp phải vấn đề bảo mật https://crbug.com/600352.\n\n Chính sách này nhằm mang đến cho doanh nghiệp cơ hội di chuyển các máy chủ hiện có khỏi HTTP/0.9 và sẽ bị xóa trong tương lai.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì HTTP/0.9 sẽ bị tắt trên các cổng không phải cổng mặc định.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 345,
"items": [
{
"caption": "Bật hỗ trợ HTTP/0.9 trên các cổng không phải là cổng mặc định",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt hỗ trợ HTTP/0.9 trên các cổng không phải cổng mặc định",
"value": false
}
],
"name": "Http09OnNonDefaultPortsEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "anqing@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:54-77", "chrome_os:54-77"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật JavaScript",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không được hỗ trợ, thay vào đó hãy sử dụng DefaultJavaScriptSetting.\n\n Có thể được sử dụng để tắt JavaScript trong Google Chrome.\n\n Nếu cài đặt này tắt, các trang web không thể sử dụng JavaScript và người dùng không thể thay đổi cài đặt đó.\n\n Nếu cài đặt này bật hoặc không được thiết lập, các trang web có thể sử dụng JavaScript nhưng người dùng có thể thay đổi cài đặt đó.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 9,
"items": [
{
"caption": "Bật JavaScript",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt JavaScript",
"value": false
}
],
"name": "JavascriptEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật chế độ Ẩn danh",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không được chấp thuận. Vui lòng sử dụng IncognitoModeAvailability.\n Bật chế độ Ẩn danh trong Google Chrome.\n\n Nếu bật hoặc không định cấu hình cài đặt này, người dùng có thể mở trang web ở chế độ ẩn danh.\n\n Nếu tắt cài đặt này, người dùng không thể mở trang web ở chế độ ẩn danh.\n\n Nếu không thiết lập chính sách này, chế độ này sẽ được bật và người dùng sẽ có thể sử dụng chế độ ẩn danh.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 10,
"items": [
{
"caption": "Bật chế độ Ẩn danh",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt chế độ Ẩn danh",
"value": false
}
],
"name": "IncognitoEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "hendrich@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-", "chrome_os:11-", "android:30-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tính khả dụng của chế độ ẩn danh",
"desc": "Chỉ định việc người dùng có thể mở trang ở Chế độ ẩn danh trong Google Chrome hay không.\n\n Nếu bạn chọn \"Bật\" hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể mở trang ở Chế độ ẩn danh.\n\n Nếu bạn chọn \"Tắt\", người dùng sẽ không thể mở trang ở Chế độ ẩn danh.\n\n Nếu bạn chọn \"Bắt buộc\", người dùng CHỈ có thể mở trang ở Chế độ ẩn danh. Chú ý rằng tùy chọn \"Bắt buộc\" không hoạt động trên Android-on-Chrome\n\n Lưu ý: Trên iOS, nếu bạn thay đổi chính sách này trong một phiên đăng nhập, thì chính sách sẽ chỉ có hiệu lực sau khi chạy lại.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 93,
"items": [
{
"caption": "Chế độ ẩn danh khả dụng",
"name": "Enabled",
"value": 0
},
{
"caption": "Đã tắt chế độ ẩn danh",
"name": "Disabled",
"value": 1
},
{
"caption": "Bắt buộc chế độ ẩn danh",
"name": "Forced",
"supported_on": ["chrome.*:14-", "chrome_os:14-"],
"value": 2
}
],
"name": "IncognitoModeAvailability",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:14-", "chrome_os:14-", "android:30-", "ios:90-"],
"tags": ["filtering"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Tắt lưu lịch sử trình duyệt",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, nhật ký duyệt web sẽ không được lưu, tính năng đồng bộ hóa thẻ sẽ tắt và người dùng không thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.\n\n Khi bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, nhật ký duyệt web sẽ được lưu.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 11,
"items": [
{
"caption": "Tắt lưu lịch sử trình duyệt",
"value": true
},
{
"caption": "Bật tính năng lưu nhật ký trình duyệt",
"value": false
}
],
"name": "SavingBrowserHistoryDisabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật xóa lịch sử trình duyệt và lịch sử tải xuống",
"desc": "Khi bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, nhật ký duyệt web và lịch sử tải xuống có thể bị xóa trong Chrome, đồng thời người dùng không thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, nhật ký duyệt web và lịch sử tải xuống sẽ không xóa được. Ngay cả khi chính sách này bị tắt, không có gì đảm bảo rằng nhật ký duyệt web và lịch sử tải xuống sẽ được giữ lại. Người dùng có thể trực tiếp chỉnh sửa hoặc xóa các tệp cơ sở dữ liệu lịch sử. Ngoài ra, trình duyệt có thể tự hết hạn hoặc lưu trữ tất cả hay bất kỳ mục nào trong lịch sử tại bất kỳ thời điểm nào.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 187,
"items": [
{
"caption": "Bật xóa lịch sử trình duyệt và lịch sử tải xuống",
"value": true
},
{
"caption": "Bật tính năng xóa nhật ký trình duyệt và nhật ký tải xuống",
"value": false
}
],
"name": "AllowDeletingBrowserHistory",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:57-", "chrome_os:57-"],
"tags": ["local-data-access", "admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hiện Hành trình trên Trang nhật ký duyệt web trên Chrome",
"default": null,
"desc": "Chính sách này kiểm soát chế độ hiển thị của Hành trình trên trang Nhật ký duyệt web trên Chrome.\n\n Nếu bạn thiết lập chính sách này thành Bật, thì Hành trình sẽ xuất hiện tại chrome://history/journeys.\n\n Nếu bạn thiết lập chính sách này thành Tắt, thì Hành trình sẽ không xuất hiện tại chrome://history/journeys.\n\n Nếu bạn không thiết lập chính sách này, thì Hành trình sẽ xuất hiện tại chrome://history/journeys theo mặc định và người dùng có thể thay đổi chế độ hiển thị của Hành trình.\n\n Vui lòng lưu ý rằng nếu chính sách ComponentUpdatesEnabled được thiết lập thành Tắt trong khi HistoryClustersVisible được thiết lập thành Bật hoặc không được thiết lập, thì Hành trình sẽ xuất hiện tại chrome://history/journeys, nhưng có thể sẽ không xuất hiện trên thanh địa chỉ và ít phù hợp hơn với người dùng.\n ",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 926,
"items": [
{
"caption": "Hành trình sẽ xuất hiện tại chrome://history/journeys.",
"value": true
},
{
"caption": "Hành trình sẽ không xuất hiện tại chrome://history/journeys.",
"value": false
},
{
"caption": "Hành trình sẽ xuất hiện tại chrome://history/journeys theo mặc định và người dùng có thể thay đổi chế độ hiển thị của Hành trình.",
"value": null
}
],
"name": "HistoryClustersVisible",
"owners": ["file://components/history_clusters/OWNERS", "mahmadi@chromium.org", "chrome-journeys@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:97-", "chrome_os:97-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép trò chơi trứng khủng long Phục sinh",
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì người dùng có thể chơi trò chơi khủng long. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng không thể chơi trò chơi ẩn có tên khủng long khi thiết bị không có kết nối mạng.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng không thể chơi trò chơi đó trên Google Chrome OS đã đăng ký nhưng vẫn có thể chơi trong những trường hợp khác.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 309,
"items": [
{
"caption": "Bật trò chơi khủng long ẩn",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt trò chơi khủng long ẩn",
"value": false
}
],
"name": "AllowDinosaurEasterEgg",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:48-", "chrome.*:48-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Sử dụng chính sách liên kết giới thiệu mặc định no-referrer-when-downgrade.",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách doanh nghiệp này là để áp dụng trong thời gian ngắn và sẽ bị loại bỏ trong phiên bản Google Chrome 88.\n\n Chính sách trường giới thiệu mặc định của Chrome đang được củng cố từ giá trị hiện tại là no-referrer-when-downgrade sang giá trị strict-origin-when-cross-origin có mức độ bảo mật thông qua việc phát hành dần với mục tiêu là ra mắt cùng với bản Chrome 85 chính thức.\n\n Chính sách doanh nghiệp này sẽ không có hiệu lực khi chưa phát hành. Sau khi chính sách doanh nghiệp được ra mắt, khi bạn bật chính sách doanh nghiệp này, thì chính sách trường giới thiệu mặc định của Chrome sẽ được đặt về giá trị trước đó là no-referrer-when-downgrade.\n\n Chính sách doanh nghiệp này bị tắt theo mặc định.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 648,
"items": [
{
"caption": "Sử dụng chính sách liên kết giới thiệu mặc định no-referrer-when-downgrade",
"value": true
},
{
"caption": "Không sử dụng chính sách liên kết giới thiệu mặc định no-referrer-when-downgrade.",
"value": false
}
],
"name": "ForceLegacyDefaultReferrerPolicy",
"owners": ["kaustubhag@chromium.org", "chrome-network-stack@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:80-87", "chrome_os:80-87"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng chặn tường lửa từ máy khách truy cập từ xa",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn được hỗ trợ.\n Cho phép sử dụng STUN và máy chủ chuyển tiếp khi kết nối với máy khách từ xa.\n\n Nếu cài đặt này được bật, máy này có thể khám phá và kết nối với máy chủ từ xa ngay cả khi chúng bị tường lửa phân cách.\n\n Nếu cài đặt này bị tắt và kết nối UDP đi bị lọc bởi tường lửa, máy này chỉ có thể kết nối với máy chủ trong mạng cục bộ.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "platform_only": true},
"id": 94,
"name": "RemoteAccessClientFirewallTraversal",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "garykac@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:14-16", "chrome_os:14-16"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Định cấu hình tên miền được yêu cầu cho ứng dụng truy cập từ xa",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa. Thay vào đó, vui lòng sử dụng RemoteAccessHostClientDomainList.",
"example_value": "my-awesome-domain.com",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 316,
"name": "RemoteAccessHostClientDomain",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "joedow@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:22-", "chrome_os:41-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Định cấu hình tên miền bắt buộc cho ứng dụng truy cập từ xa",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định những tên miền máy khách được đặt trên các máy khách truy cập từ xa và người dùng không thể thay đổi những tên đó. Chỉ máy khách thuộc một trong những miền đã chỉ định mới có thể kết nối với máy chủ.\n\n Nếu bạn để trống hoặc không đặt chính sách này, thì chính sách mặc định sẽ được áp dụng cho loại kết nối này. Để hỗ trợ từ xa, chính sách này cho phép các máy khách từ miền bất kỳ kết nối với máy chủ. Trong trường hợp truy cập từ xa bất cứ lúc nào, chỉ chủ sở hữu máy chủ mới có thể kết nối.\n\n Xem thêm RemoteAccessHostDomainList.\n\n Lưu ý: Tùy chọn cài đặt này ghi đè RemoteAccessHostClientDomain, nếu có.",
"example_value": ["my-awesome-domain.com", "my-auxiliary-domain.com"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 369,
"name": "RemoteAccessHostClientDomainList",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "garykac@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:60-", "chrome_os:60-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Bật tính năng chặn tường lửa từ máy chủ truy cập từ xa",
"desc": "Việc đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này sẽ cho phép việc sử dụng các máy chủ STUN. Qua đó, máy khách từ xa có thể phát hiện và kết nối với máy này, ngay cả khi bị phân cách bằng tường lửa.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt khi các kết nối UDP đi bị lọc qua tường lửa, thì máy chỉ cho phép các kết nối từ máy khách trong mạng cục bộ.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 95,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng chặn tường lửa từ máy chủ truy cập từ xa",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng chặn tường lửa của máy chủ truy cập từ xa",
"value": false
}
],
"name": "RemoteAccessHostFirewallTraversal",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:14-", "chrome_os:41-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Định cấu hình tên miền bắt buộc cho máy chủ truy cập từ xa",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa. Thay vào đó, vui lòng sử dụng RemoteAccessHostDomainList.",
"example_value": "my-awesome-domain.com",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 154,
"name": "RemoteAccessHostDomain",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "yuweih@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:22-", "chrome_os:41-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Định cấu hình tên miền bắt buộc cho máy chủ truy cập từ xa",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định những tên miền máy chủ được đặt trên các máy chủ truy cập từ xa và người dùng không thể thay đổi những tên đó. Các máy chủ chỉ có thể được chia sẻ bằng các tài khoản đã đăng ký trên một trong những tên miền được chỉ định.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành một danh sách trống, thì các máy chủ có thể được chia sẻ bằng tài khoản bất kỳ.\n\n Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập RemoteAccessHostClientDomainList.\n\n Lưu ý: Tùy chọn cài đặt này sẽ ghi đè chính sách RemoteAccessHostDomain, nếu có.",
"example_value": ["my-awesome-domain.com", "my-auxiliary-domain.com"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 368,
"name": "RemoteAccessHostDomainList",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "yuweih@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:60-", "chrome_os:60-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Bật xác thực hai bước cho máy chủ truy cập từ xa",
"deprecated": true,
"desc": "Bật xác thực hai bước cho máy chủ truy cập từ xa thay vì mã PIN do người dùng chỉ định.\n\n Nếu cài đặt này được bật thì người dùng phải cung cấp mã xác thực hai bước hợp lệ khi truy cập vào máy chủ.\n\n Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được đặt thì tính năng xác thực hai bước sẽ không được bật và hành vi mặc định là có mã PIN do người dùng xác định sẽ được sử dụng.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 155,
"name": "RemoteAccessHostRequireTwoFactor",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "lambroslambrou@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:22-22"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Định cấu hình tiền tố TalkGadget cho máy chủ truy cập từ xa",
"deprecated": true,
"desc": "Định cấu hình tiền tố TalkGadget sẽ được máy chủ truy cập từ xa sử dụng và ngăn người dùng thay đổi tiền tố này.\n\n Nếu được chỉ định, tiền tố này sẽ được thêm vào đầu tên gốc của TalkGadget để tạo tên miền đầy đủ cho TalkGadget. Tên miền gốc của TalkGadget là '.talkgadget.google.com'.\n\n Nếu cài đặt này được bật thì máy chủ sẽ sử dụng tên miền tùy chỉnh khi truy cập vào TalkGadget thay vì tên miền mặc định.\n\n Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được đặt thì tên miền TalkGadget mặc định ('chromoting-host.talkgadget.google.com') sẽ được sử dụng cho tất cả máy chủ.\n\n Các ứng dụng khách truy cập từ xa không bị ảnh hưởng bởi cài đặt chính sách này. Chúng sẽ luôn sử dụng 'chromoting-client.talkgadget.google.com' để truy cập vào TalkGadget.",
"example_value": "chromoting-host",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 156,
"name": "RemoteAccessHostTalkGadgetPrefix",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "joedow@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:22-75", "chrome_os:41-75"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Bật tính năng ẩn của máy chủ truy cập từ xa",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, các thiết bị vật lý đầu vào và thiết bị đầu ra của máy chủ truy cập từ xa sẽ bị tắt khi kết nối từ xa.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì cả người dùng trên máy và người dùng từ xa đều có thể tương tác với máy chủ khi máy chủ được chia sẻ.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 157,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng ẩn của máy chủ truy cập từ xa",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng ẩn của máy chủ truy cập từ xa",
"value": false
}
],
"name": "RemoteAccessHostRequireCurtain",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "garykac@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:23-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật hoặc tắt xác thực không có mã PIN cho các máy chủ truy cập từ xa",
"desc": "Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể ghép nối máy khách và máy chủ tại thời điểm kết nối, nhờ đó, không cần nhập mã PIN mỗi lần kết nối.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng này sẽ không sử dụng được.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 234,
"items": [
{
"caption": "Bật chế độ xác thực không cần mã PIN đối với máy chủ truy cập từ xa",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt chế độ xác thực không cần mã PIN đối với máy chủ truy cập từ xa",
"value": false
}
],
"name": "RemoteAccessHostAllowClientPairing",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:30-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép xác thực gnubby cho máy chủ truy cập từ xa",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, các yêu cầu xác thực gnubby sẽ được chuyển tiếp qua proxy trên một đường kết nối máy chủ từ xa.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, các yêu cầu xác thực gnubby sẽ không được chuyển tiếp qua proxy.\n\n Lưu ý: Để hoạt động đúng cách, tính năng này cần có các thành phần bổ sung không có sẵn bên ngoài môi trường Mạng Google.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "internal_only": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 257,
"items": [
{
"caption": "Bật chế độ xác thực gnubby đối với máy chủ truy cập từ xa",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt chế độ xác thực gnubby đối với máy chủ truy cập từ xa",
"value": false
}
],
"name": "RemoteAccessHostAllowGnubbyAuth",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "lambroslambrou@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:35-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép máy chủ truy cập từ xa sử dụng máy chủ chuyển tiếp",
"desc": "Nếu bạn bật RemoteAccessHostFirewallTraversal và không đặt hoặc bật RemoteAccessHostAllowRelayedConnection, thì hệ thống sẽ cho phép việc sử dụng máy chủ chuyển tiếp thông qua máy khách từ xa để kết nối với máy này khi không có đường kết nối trực tiếp (chẳng hạn như do bị tường lửa hạn chế).\n\n Nếu bạn tắt chính sách này thì hệ thống sẽ không tắt quyền truy cập từ xa, nhưng chỉ cho phép các kết nối từ cùng một mạng (chứ không phải mạng truyền tải NAT hoặc mạng chuyển tiếp).",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 263,
"items": [
{
"caption": "Cho phép máy chủ truy cập từ xa sử dụng máy chủ chuyển tiếp",
"value": true
},
{
"caption": "Cho phép máy chủ truy cập từ xa dùng máy chủ chuyển tiếp",
"value": false
}
],
"name": "RemoteAccessHostAllowRelayedConnection",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "garykac@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:36-", "chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hạn chế phạm vi cổng UDP được máy chủ truy cập từ xa sử dụng",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ giới hạn phạm vi cổng UDP được máy chủ truy cập từ xa sử dụng trong máy này.\n\n Nếu bạn đặt thành một chuỗi trống hoặc không đặt chính sách này, thì máy chủ truy cập từ xa có thể dùng bất kỳ cổng nào có sẵn.\n\n Lưu ý: Nếu bạn tắt RemoteAccessHostFirewallTraversal, máy chủ truy cập từ xa sẽ dùng các cổng UDP trong phạm vi 12400 – 12409.",
"example_value": "12400-12409",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 264,
"name": "RemoteAccessHostUdpPortRange",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "yuweih@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:36-", "chrome_os:41-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Yêu cầu tên của người dùng cục bộ và chủ sở hữu máy chủ truy cập từ xa phải khớp với nhau",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, máy chủ truy cập từ xa sẽ so sánh tên của người dùng trên máy được liên kết với máy chủ và tên của Tài khoản Google được đăng ký làm chủ sở hữu máy chủ (\"johndoe\", nếu máy chủ thuộc sở hữu của \"johndoe@example.com\"). Máy chủ này sẽ không bắt đầu nếu tên của chủ sở hữu máy chủ khác với tên của người dùng trên máy được liên kết với máy chủ. Để đảm bảo rằng Tài khoản Google của chủ sở hữu được liên kết với một miền cụ thể, hãy sử dụng chính sách này với RemoteAccessHostDomain.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì máy chủ truy cập từ xa có thể được liên kết với bất kỳ người dùng nào trên máy.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 285,
"items": [
{
"caption": "Yêu cầu so khớp người dùng cục bộ và chủ sở hữu máy chủ truy cập từ xa",
"value": true
},
{
"caption": "Không yêu cầu so khớp người dùng cục bộ và chủ sở hữu máy chủ truy cập từ xa",
"value": false
}
],
"name": "RemoteAccessHostMatchUsername",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.linux:25-", "chrome.mac:25-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "URL nơi ứng dụng truy cập từ xa sẽ lấy mã thông báo xác thực",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, máy chủ truy cập từ xa sẽ yêu cầu các máy khách xác thực nhận một mã xác thực từ URL này để kết nối.\n\n Tính năng này sẽ bị tắt nếu bạn để trống hoặc không đặt chính sách này.\n\n Lưu ý: Bạn phải sử dụng chính sách này với RemoteAccessHostTokenValidationUrl.",
"example_value": "https://example.com/issue",
"features": {"dynamic_refresh": true, "internal_only": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 286,
"name": "RemoteAccessHostTokenUrl",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:28-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "string"
},
{
"caption": "URL để xác thực mã thông báo xác thực ứng dụng truy cập từ xa",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, máy chủ truy cập từ xa sẽ dùng URL này để xác thực những mã xác thực từ các máy khách truy cập từ xa để chấp nhận các đường kết nối. Tính năng này sẽ bị tắt nếu bạn để trống hoặc không đặt chính sách này.\n\n Lưu ý: Sử dụng chính sách này với RemoteAccessHostTokenUrl.",
"example_value": "https://example.com/validate",
"features": {"dynamic_refresh": true, "internal_only": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 287,
"name": "RemoteAccessHostTokenValidationUrl",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "garykac@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:28-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "string"
},
{
"caption": "Chứng chỉ ứng dụng để kết nối với RemoteAccessHostTokenValidationUrl",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, máy chủ truy cập từ xa sẽ dùng một chứng chỉ máy khách có tên thường gọi (CN) của nhà phát hành cụ thể để xác thực theo RemoteAccessHostTokenValidationUrl. Để dùng chứng chỉ máy khách có sẵn, hãy đặt chính sách này thành *. Tính năng này sẽ bị tắt nếu bạn để trống hoặc không đặt chính sách này.",
"example_value": "Example Certificate Authority",
"features": {"dynamic_refresh": true, "internal_only": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 288,
"name": "RemoteAccessHostTokenValidationCertificateIssuer",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:28-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Chính sách ghi đè dành cho bản dựng Gỡ lỗi của máy chủ truy cập từ xa",
"deprecated": true,
"desc": "Ghi đè chính sách trên bản dựng Gỡ lỗi của máy chủ truy cập từ xa.\n\n Giá trị được phân tích cú pháp như từ điển JSON của tên chính sách đối với các ánh xạ giá trị chính sách.",
"example_value": "{ \"RemoteAccessHostMatchUsername\": true }",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 289,
"name": "RemoteAccessHostDebugOverridePolicies",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:25-47", "chrome_os:42-47"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng ở xa tương tác với cửa sổ bật lên trong phiên hỗ trợ từ xa",
"default": false,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, máy chủ hỗ trợ từ xa sẽ chạy trong một quy trình có các quyền uiAccess. Nhờ đó, người dùng từ xa có thể thao tác với các cửa sổ bật lên trên màn hình của người dùng trên máy.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì máy chủ hỗ trợ từ xa sẽ chạy trong bối cảnh của người dùng và người dùng từ xa không thể thao tác với các cửa sổ bật lên trên màn hình.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 344,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng từ xa tương tác với cửa sổ bật lên trong phiên hỗ trợ từ xa",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng tương tác người dùng từ xa với cửa sổ bật lên trong các phiên hỗ trợ từ xa",
"value": false
}
],
"name": "RemoteAccessHostAllowUiAccessForRemoteAssistance",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "lambroslambrou@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:55-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng truy cập từ xa chuyển tệp từ/đến máy chủ",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì những người dùng đã kết nối với một máy chủ truy cập từ xa có thể truyền tệp giữa máy khách và máy chủ. Điều này không áp dụng cho các đường kết nối hỗ trợ từ xa không hỗ trợ truyền tệp.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể truyền tệp.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 534,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng truy cập từ xa chuyển và nhận tệp qua máy chủ từ xa",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép người dùng truy cập từ xa chuyển và nhận tệp qua máy chủ từ xa",
"value": false
}
],
"name": "RemoteAccessHostAllowFileTransfer",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:74-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật giao diện người dùng liên quan đến kết nối trên màn hình máy chủ khi đang có kết nối",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn tắt chính sách này, thì đường kết nối liên quan đến giao diện người dùng (ví dụ như cửa sổ ngắt kết nối) sẽ không hiển thị cho các đường kết nối truy cập từ xa không có chế độ màn che. Chính sách này không ảnh hưởng đến các phiên truy cập từ xa có chế độ màn che và phiên hỗ trợ từ xa.\n\n Chính sách này không có hiệu lực nếu bạn đặt thành bật, để trống hoặc không đặt.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "internal_only": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 803,
"items": [
{
"caption": "Bật giao diện người dùng liên quan đến kết nối trên màn hình máy chủ từ xa khi đang có kết nối",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt giao diện người dùng liên quan đến kết nối trên màn hình máy chủ từ xa khi đang có kết nối",
"value": false
}
],
"name": "RemoteAccessHostEnableUserInterface",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "joedow@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:88-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép các kết nối truy cập từ xa vào máy này",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn Tắt chính sách này, dịch vụ lưu trữ truy cập từ xa sẽ không thể khởi động hoặc được định cấu hình để chấp nhận các kết nối đến. Chính sách này không ảnh hưởng đến các trường hợp hỗ trợ từ xa.\n\n Chính sách này không có hiệu lực nếu bạn đặt thành Bật, để trống hoặc không đặt.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 812,
"items": [
{
"caption": "Cho phép các kết nối truy cập từ xa vào máy này",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép các kết nối truy cập từ xa vào máy này",
"value": false
}
],
"name": "RemoteAccessHostAllowRemoteAccessConnections",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "joedow@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:89-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Thời lượng phiên tối đa được phép cho các kết nối truy cập từ xa",
"default": null,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, các kết nối truy cập từ xa sẽ tự động ngắt kết nối sau khi hết số phút đã xác định trong chính sách. Ứng dụng vẫn có thể kết nối lại sau khi đã đạt đến thời lượng phiên tối đa. Nếu bạn đặt chính sách này thành một giá trị không nằm trong khoảng tối thiểu/tối đa, thì máy chủ lưu trữ có thể không khởi động được. Chính sách này không ảnh hưởng đến các trường hợp hỗ trợ từ xa.\n\n Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu được đặt. Trong trường hợp này, các kết nối truy cập từ xa sẽ không có thời lượng tối đa trên máy này.",
"example_value": 1200,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 814,
"name": "RemoteAccessHostMaximumSessionDurationMinutes",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "joedow@chromium.org"],
"schema": {
"maximum": 10080,
"minimum": 30,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:89-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Kích thước tối đa, tính bằng byte, có thể được chuyển giữa máy khách và máy chủ lưu trữ qua tính năng đồng bộ hoá bảng nhớ tạm",
"default": null,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì dữ liệu trong bảng nhớ tạm được gửi đến và đi từ máy chủ lưu trữ sẽ bị cắt bớt theo giới hạn do chính sách này đặt ra.\n\n Nếu bạn đặt giá trị 0, thì hệ thống sẽ tắt tính năng đồng bộ hoá bảng nhớ tạm.\n\n Chính sách này ảnh hưởng đến cả quyền truy cập từ xa và các trường hợp hỗ trợ từ xa.\n\n Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu được đặt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành một giá trị không nằm trong khoảng tối thiểu/tối đa, thì máy chủ lưu trữ có thể không khởi động được.\n\n Xin lưu ý rằng giới hạn thực tế cho kích thước của bảng nhớ tạm dựa trên kích thước thông báo tối đa của kênh dữ liệu WebRTC mà chính sách này không kiểm soát.",
"example_value": 1048576,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 922,
"name": "RemoteAccessHostClipboardSizeBytes",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "joedow@chromium.org"],
"schema": {
"maximum": 2147483647,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:97-", "chrome_os:97-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Cho phép các kết nối hỗ trợ từ xa đến máy này",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn tắt chính sách này, người dùng sẽ không thể khởi động hay định cấu hình máy chủ hỗ trợ từ xa để chấp nhận các kết nối đến.\n\n Chính sách này không ảnh hưởng đến các trường hợp truy cập từ xa.\n\n Chính sách này không ngăn quản trị viên doanh nghiệp kết nối với các thiết bị Google Chrome OS được quản lý.\n\n Chính sách này không có hiệu lực nếu bạn bật, để trống hoặc không thiết lập.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 923,
"items": [
{
"caption": "Cho phép các kết nối hỗ trợ từ xa đến máy này",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn các kết nối hỗ trợ từ xa đến máy này",
"value": false
}
],
"name": "RemoteAccessHostAllowRemoteSupportConnections",
"owners": ["file://remoting/OWNERS", "jamiewalch@chromium.org", "joedow@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:97-", "chrome_os:97-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép Phiên khách được quản lý tiếp tục hiển thị các thuộc tính",
"default": false,
"desc": "Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì tất cả những chế độ cài đặt hiển thị đã đặt trong Phiên khách được quản lý sẽ được đặt lại ngay khi phiên này kết thúc. Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì các thuộc tính hiển thị sẽ vẫn giữ nguyên sau khi bạn thoát khỏi phiên khách được quản lý.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 818,
"items": [
{
"caption": "Người dùng Phiên khách được quản lý có thể lưu trữ các chế độ cài đặt cách hiển thị trên toàn thiết bị",
"value": true
},
{
"caption": "Người dùng Phiên khách được quản lý không thể lưu trữ các chế độ cài đặt hiển thị trên toàn thiết bị",
"value": false
}
],
"name": "DeviceAllowMGSToStoreDisplayProperties",
"owners": ["file://chrome/browser/ash/app_mode/OWNERS", "apotapchuk@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:90-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến các ứng dụng Android.",
"caption": "Bật tính năng in",
"desc": "Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể in trong Google Chrome và không thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể in từ Google Chrome. Tính năng in bị tắt trong trình đơn ba chấm, các tiện ích và ứng dụng JavaScript.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 12,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng in",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt chức năng in",
"value": false
}
],
"name": "PrintingEnabled",
"owners": ["file://printing/OWNERS", "thestig@chromium.org", "rbpotter@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:39-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật proxy Google Cloud Print",
"desc": "Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì Google Chrome có thể hoạt động như một proxy giữa Google Cloud Print và các máy in cũ kết nối với máy nêu trên. Khi sử dụng Tài khoản Google của mình, người dùng có thể bật proxy in trên đám mây bằng phương thức xác thực.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể bật proxy, đồng thời, máy nêu trên sẽ không thể chia sẻ các máy in với Google Cloud Print.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 13,
"items": [
{
"caption": "Bật proxy Google Cloud Print",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt proxy Google Cloud Print",
"value": false
}
],
"name": "CloudPrintProxyEnabled",
"owners": ["file://printing/OWNERS", "rbpotter@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:17-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hạn chế chế độ in màu",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ đặt tính năng in ở chế độ chỉ in màu, chỉ in đen trắng hoặc không giới hạn chế độ màu sắc. Nếu bạn không đặt chính sách này, sẽ không có giới hạn nào được áp dụng.",
"example_value": "monochrome",
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 474,
"items": [
{
"caption": "Cho phép tất cả các chế độ màu",
"name": "any",
"value": "any"
},
{
"caption": "Chỉ in màu",
"name": "color",
"value": "color"
},
{
"caption": "Chỉ in đen trắng",
"name": "monochrome",
"value": "monochrome"
}
],
"name": "PrintingAllowedColorModes",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"any",
"color",
"monochrome"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:71-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Hạn chế chế độ in hai mặt",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ hạn chế chế độ in hai mặt.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc để trống chính sách này, thì sẽ không có giới hạn nào được áp dụng.",
"example_value": "duplex",
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 475,
"items": [
{
"caption": "Cho phép tất cả các chế độ in hai mặt",
"name": "any",
"value": "any"
},
{
"caption": "Chỉ in một mặt",
"name": "simplex",
"value": "simplex"
},
{
"caption": "Chỉ in hai mặt",
"name": "duplex",
"value": "duplex"
}
],
"name": "PrintingAllowedDuplexModes",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"any",
"simplex",
"duplex"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:71-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Hạn chế chế độ in mã PIN",
"desc": "Hạn chế chế độ in mã PIN. Khi bạn không đặt chính sách này, thì tức là không có hạn chế. Nếu không có chế độ này thì chính sách này sẽ bị bỏ qua. Xin lưu ý rằng tính năng in mã PIN chỉ được bật cho những máy in sử dụng một trong các giao thức IPPS, HTTPS, USB hoặc IPP qua USB.",
"example_value": "pin",
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 525,
"items": [
{
"caption": "Cho phép in khi có và không có mã PIN",
"name": "any",
"value": "any"
},
{
"caption": "Chỉ cho phép in khi có mã PIN",
"name": "pin",
"value": "pin"
},
{
"caption": "Chỉ cho phép in khi không có mã PIN",
"name": "no_pin",
"value": "no_pin"
}
],
"name": "PrintingAllowedPinModes",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"any",
"pin",
"no_pin"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Hạn chế chế độ in đồ họa nền",
"desc": "Hạn chế chế độ in đồ họa nền. Khi bạn không đặt chính sách này, thì tức là không có hạn chế.",
"example_value": "enabled",
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 621,
"items": [
{
"caption": "Cho phép in cả khi có và không có hình đồ họa nền",
"name": "any",
"value": "any"
},
{
"caption": "Chỉ cho phép in có đồ họa nền",
"name": "enabled",
"value": "enabled"
},
{
"caption": "Chỉ cho phép in không có đồ họa nền",
"name": "disabled",
"value": "disabled"
}
],
"name": "PrintingAllowedBackgroundGraphicsModes",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"any",
"enabled",
"disabled"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-", "chrome.*:80-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Chế độ in màu mặc định",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ ghi đè chế độ in màu mặc định. Nếu không có chế độ nêu trên, chính sách này sẽ bị bỏ qua.",
"example_value": "monochrome",
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 477,
"items": [
{
"caption": "Bật chế độ in màu",
"name": "color",
"value": "color"
},
{
"caption": "Bật chế độ in đen trắng",
"name": "monochrome",
"value": "monochrome"
}
],
"name": "PrintingColorDefault",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"color",
"monochrome"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:72-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Chế độ in hai mặt mặc định",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ ghi đè chế độ in hai mặt mặc định. Nếu không có chế độ nêu trên, chính sách này sẽ bị bỏ qua.",
"example_value": "long-edge",
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 478,
"items": [
{
"caption": "Bật chế độ in một mặt",
"name": "simplex",
"value": "simplex"
},
{
"caption": "Bật chế độ in hai mặt với cạnh ngắn",
"name": "short-edge",
"value": "short-edge"
},
{
"caption": "Bật chế độ in hai mặt với cạnh dài",
"name": "long-edge",
"value": "long-edge"
}
],
"name": "PrintingDuplexDefault",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"simplex",
"short-edge",
"long-edge"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:72-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Chế độ in mã PIN mặc định",
"desc": "Ghi đè chế độ in mã PIN mặc định. Nếu không có chế độ này, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.",
"example_value": "pin",
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 526,
"items": [
{
"caption": "Cho phép in mã PIN theo mặc định",
"name": "pin",
"value": "pin"
},
{
"caption": "Tắt tính năng in mã PIN theo mặc định",
"name": "no_pin",
"value": "no_pin"
}
],
"name": "PrintingPinDefault",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"pin",
"no_pin"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Chế độ in đồ họa nền mặc định",
"desc": "Ghi đè chế độ in đồ họa nền mặc định.",
"example_value": "enabled",
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 622,
"items": [
{
"caption": "Bật chế độ in đồ họa nền theo mặc định",
"name": "enabled",
"value": "enabled"
},
{
"caption": "Tắt chế độ in đồ họa nền theo mặc định",
"name": "disabled",
"value": "disabled"
}
],
"name": "PrintingBackgroundGraphicsDefault",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"enabled",
"disabled"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-", "chrome.*:80-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Kích thước trang in mặc định",
"desc": "Ghi đè kích thước trang in mặc định.\n\n name nên chứa một trong các định dạng được liệt kê hoặc giá trị \"tùy chỉnh\" nếu kích thước giấy bắt buộc không có trong danh sách đó. Nếu cung cấp giá trị \"tùy chỉnh\", thì bạn nên chỉ định thuộc tính custom_size. Thuộc tính này mô tả chiều dài và chiều rộng mong muốn tính bằng micromet. Nếu không, bạn không nên chỉ định thuộc tính custom_size. Chính sách vi phạm những quy tắc này sẽ bị bỏ qua.\n\n Nếu kích thước trang không có sẵn trên máy in mà người dùng chọn, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.",
"example_value": {"name": "custom", "custom_size": {"width": 210000, "height": 297000}},
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 479,
"name": "PrintingPaperSizeDefault",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"custom_size": {
"properties": {
"height": {
"description": "Chiều cao của trang (tính bằng micromet)",
"type": "integer"
},
"width": {
"description": "Chiều rộng của trang (tính bằng micromet)",
"type": "integer"
}
},
"required": [
"width",
"height"
],
"type": "object"
},
"name": {
"enum": [
"custom",
"asme_f_28x40in",
"iso_2a0_1189x1682mm",
"iso_a0_841x1189mm",
"iso_a10_26x37mm",
"iso_a1_594x841mm",
"iso_a2_420x594mm",
"iso_a3_297x420mm",
"iso_a4-extra_235.5x322.3mm",
"iso_a4-tab_225x297mm",
"iso_a4_210x297mm",
"iso_a5-extra_174x235mm",
"iso_a5_148x210mm",
"iso_a6_105x148mm",
"iso_a7_74x105mm",
"iso_a8_52x74mm",
"iso_a9_37x52mm",
"iso_b0_1000x1414mm",
"iso_b10_31x44mm",
"iso_b1_707x1000mm",
"iso_b2_500x707mm",
"iso_b3_353x500mm",
"iso_b4_250x353mm",
"iso_b5-extra_201x276mm",
"iso_b5_176x250mm",
"iso_b6_125x176mm",
"iso_b6c4_125x324mm",
"iso_b7_88x125mm",
"iso_b8_62x88mm",
"iso_b9_44x62mm",
"iso_c0_917x1297mm",
"iso_c10_28x40mm",
"iso_c1_648x917mm",
"iso_c2_458x648mm",
"iso_c3_324x458mm",
"iso_c4_229x324mm",
"iso_c5_162x229mm",
"iso_c6_114x162mm",
"iso_c6c5_114x229mm",
"iso_c7_81x114mm",
"iso_c7c6_81x162mm",
"iso_c8_57x81mm",
"iso_c9_40x57mm",
"iso_dl_110x220mm",
"jis_exec_216x330mm",
"jpn_chou2_111.1x146mm",
"jpn_chou3_120x235mm",
"jpn_chou4_90x205mm",
"jpn_hagaki_100x148mm",
"jpn_kahu_240x322.1mm",
"jpn_kaku2_240x332mm",
"jpn_oufuku_148x200mm",
"jpn_you4_105x235mm",
"na_10x11_10x11in",
"na_10x13_10x13in",
"na_10x14_10x14in",
"na_10x15_10x15in",
"na_11x12_11x12in",
"na_11x15_11x15in",
"na_12x19_12x19in",
"na_5x7_5x7in",
"na_6x9_6x9in",
"na_7x9_7x9in",
"na_9x11_9x11in",
"na_a2_4.375x5.75in",
"na_arch-a_9x12in",
"na_arch-b_12x18in",
"na_arch-c_18x24in",
"na_arch-d_24x36in",
"na_arch-e_36x48in",
"na_b-plus_12x19.17in",
"na_c5_6.5x9.5in",
"na_c_17x22in",
"na_d_22x34in",
"na_e_34x44in",
"na_edp_11x14in",
"na_eur-edp_12x14in",
"na_f_44x68in",
"na_fanfold-eur_8.5x12in",
"na_fanfold-us_11x14.875in",
"na_foolscap_8.5x13in",
"na_govt-legal_8x13in",
"na_govt-letter_8x10in",
"na_index-3x5_3x5in",
"na_index-4x6-ext_6x8in",
"na_index-4x6_4x6in",
"na_index-5x8_5x8in",
"na_invoice_5.5x8.5in",
"na_ledger_11x17in",
"na_legal-extra_9.5x15in",
"na_legal_8.5x14in",
"na_letter-extra_9.5x12in",
"na_letter-plus_8.5x12.69in",
"na_letter_8.5x11in",
"na_number-10_4.125x9.5in",
"na_number-11_4.5x10.375in",
"na_number-12_4.75x11in",
"na_number-14_5x11.5in",
"na_personal_3.625x6.5in",
"na_super-a_8.94x14in",
"na_super-b_13x19in",
"na_wide-format_30x42in",
"om_dai-pa-kai_275x395mm",
"om_folio-sp_215x315mm",
"om_invite_220x220mm",
"om_italian_110x230mm",
"om_juuro-ku-kai_198x275mm",
"om_large-photo_200x300",
"om_pa-kai_267x389mm",
"om_postfix_114x229mm",
"om_small-photo_100x150mm",
"prc_10_324x458mm",
"prc_16k_146x215mm",
"prc_1_102x165mm",
"prc_2_102x176mm",
"prc_32k_97x151mm",
"prc_3_125x176mm",
"prc_4_110x208mm",
"prc_5_110x220mm",
"prc_6_120x320mm",
"prc_7_160x230mm",
"prc_8_120x309mm",
"roc_16k_7.75x10.75in",
"roc_8k_10.75x15.5in",
"jis_b0_1030x1456mm",
"jis_b1_728x1030mm",
"jis_b2_515x728mm",
"jis_b3_364x515mm",
"jis_b4_257x364mm",
"jis_b5_182x257mm",
"jis_b6_128x182mm",
"jis_b7_91x128mm",
"jis_b8_64x91mm",
"jis_b9_45x64mm",
"jis_b10_32x45mm"
],
"type": "string"
}
},
"required": [
"name"
],
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome.*:84-", "chrome_os:84-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Gửi tên người dùng và tên tệp tới máy in gốc",
"desc": "Gửi tên người dùng và tên tệp tới máy chủ của máy in gốc cùng với mỗi lệnh in. Tùy chọn mặc định là không gửi.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì chính sách này sẽ vô hiệu hóa các máy in không sử dụng giao thức IPPS, USB hoặc IPP-over-USB để ngăn tên người dùng và tên tệp được gửi công khai qua mạng.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 506,
"items": [
{
"caption": "Cho phép gửi tên người dùng và tên tệp đến máy in gốc",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép gửi tên người dùng và tên tệp đến máy in gốc",
"value": false
}
],
"name": "PrintingSendUsernameAndFilenameEnabled",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:72-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Số trang tính tối đa được phép sử dụng cho một lệnh in",
"desc": "Chỉ định số trang tính tối đa mà người dùng được phép in cho một lệnh in.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì không có hạn chế nào được áp dụng và người dùng có thể in mọi tài liệu.",
"example_value": 10,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 692,
"name": "PrintingMaxSheetsAllowed",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"minimum": 1,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:84-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Cho phép bật lại tính năng AppCache ngay cả khi tính năng này tắt theo mặc định.",
"deprecated": true,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì AppCache sẽ buộc phải bật, kể cả khi AppCache trong Chrome không có sẵn theo mặc định.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách này, thì AppCache sẽ tuân theo các tùy chọn mặc định của Chrome.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 704,
"items": [
{
"caption": "Buộc bật Bộ nhớ đệm của ứng dụng",
"value": true
},
{
"caption": "Sử dụng hành vi mặc định đối với Bộ nhớ đệm của ứng dụng",
"value": false
}
],
"name": "AppCacheForceEnabled",
"owners": ["enne@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:84-95", "chrome_os:84-95", "android:84-95", "webview_android:84-95"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt khoảng thời gian tính bằng ngày để lưu trữ siêu dữ liệu về lệnh in",
"desc": "Chính sách này kiểm soát khoảng thời gian lưu trữ siêu dữ liệu về lệnh in trên thiết bị, tính bằng ngày.\n\n Khi bạn đặt giá trị -1 cho chính sách này, siêu dữ liệu về lệnh in sẽ được lưu trữ vô thời hạn. Khi bạn đặt giá trị 0 cho chính sách này, siêu dữ liệu về lệnh in sẽ không được lưu trữ. Khi bạn đặt bất kỳ giá trị nào khác cho chính sách này, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian lưu trữ siêu dữ liệu về các lệnh in đã hoàn tất trên thiết bị.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì khoảng thời gian mặc định 90 ngày sẽ được dùng cho các thiết bị Google Chrome OS.\n\n Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng ngày.",
"example_value": 90,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 625,
"name": "PrintJobHistoryExpirationPeriod",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"minimum": -1,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Những tiện ích được phép bỏ qua hộp thoại xác nhận khi gửi lệnh in qua API chrome.printing",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này chỉ định các tiện ích được phép bỏ qua hộp thoại xác nhận lệnh in khi dùng hàm chrome.printing.submitJob() của Printing API để gửi lệnh in.\n\n Nếu một tiện ích không có trong danh sách này hoặc danh sách này chưa được đặt, thì hộp thoại xác nhận lệnh in sẽ hiển thị với người dùng đối với mọi lệnh gọi hàm chrome.printing.submitJob().\n\n Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng PrintingAPIExtensionsAllowlist.",
"example_value": ["abcdefghabcdefghabcdefghabcdefgh"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 664,
"name": "PrintingAPIExtensionsWhitelist",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:81-100"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Những tiện ích được phép bỏ qua hộp thoại xác nhận khi gửi lệnh in qua API chrome.printing",
"desc": "Chính sách này chỉ định các tiện ích được phép bỏ qua hộp thoại xác nhận lệnh in khi dùng hàm chrome.printing.submitJob() của Printing API để gửi lệnh in.\n\n Nếu một tiện ích không có trong danh sách này hoặc danh sách này chưa được đặt, thì hộp thoại xác nhận lệnh in sẽ hiển thị với người dùng đối với mọi lệnh gọi hàm chrome.printing.submitJob().",
"example_value": ["abcdefghabcdefghabcdefghabcdefgh"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 783,
"name": "PrintingAPIExtensionsAllowlist",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:87-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Buộc Tìm kiếm an toàn",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, thay vào đó hãy sử dụng ForceGoogleSafeSearch và ForceYouTubeRestrict. Chính sách này sẽ bị bỏ qua nếu bạn đặt chính sách ForceGoogleSafeSearch, ForceYouTubeRestrict hoặc ForceYouTubeSafetyMode (không dùng nữa).\n\n Buộc thực hiện các cụm từ tìm kiếm trong Google Web Search bằng cách đặt tính năng Tìm kiếm an toàn thành hoạt động và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này. Tùy chọn cài đặt này cũng sẽ buộc bật Chế độ hạn chế trung bình trên YouTube.\n\n Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, tính năng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm và Chế độ hạn chế trung bình trên YouTube sẽ luôn hoạt động.\n\n Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này hoặc không đặt giá trị, tính năng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm và Chế độ hạn chế trên YouTube sẽ không được thực thi.",
"example_value": false,
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 162,
"items": [
{
"caption": "Buộc việc sử dụng tính năng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm và Chế độ hạn chế trên YouTube tối thiểu ở mức Trung bình",
"value": true
},
{
"caption": "Không bắt buộc dùng tính năng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm hoặc Chế độ hạn chế trên YouTube",
"value": false
}
],
"name": "ForceSafeSearch",
"owners": ["sergiu@chromium.org", "igorcov@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:25-", "chrome_os:25-", "android:30-"],
"tags": ["filtering"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bắt buộc bật Tìm kiếm an toàn của Google",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm sẽ luôn hoạt động và người dùng không thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.\n\n Khi bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, tính năng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm sẽ không được thực thi.",
"example_value": false,
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 282,
"items": [
{
"caption": "Buộc dùng tính năng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm",
"value": true
},
{
"caption": "Không bắt buộc dùng Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm",
"value": false
}
],
"name": "ForceGoogleSafeSearch",
"owners": ["treib@chromium.org", "igorcov@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:41-", "chrome_os:41-", "android:41-"],
"tags": ["filtering"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến ứng dụng YouTube trên Android. Nếu bị buộc phải sử dụng Chế độ an toàn trên YouTube thì việc cài đặt ứng dụng YouTube trên Android sẽ không được cho phép.",
"caption": "Bật Chế độ an toàn trên YouTube",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa. Hãy cân nhắc sử dụng ForceYouTubeRestrict để ghi đè chính sách này và cho phép điều chỉnh chi tiết hơn.\n\n Buộc sử dụng Chế độ hạn chế trung bình trên YouTube và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này.\n\n Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, Chế độ hạn chế tối thiểu trên YouTube sẽ luôn bắt buộc phải là Trung bình.\n\n Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này hoặc không đặt giá trị nào, Google Chrome sẽ không buộc sử dụng Chế độ hạn chế trên YouTube. Mặc dù vậy, các chính sách bên ngoài, chẳng hạn như chính sách của YouTube, vẫn có thể buộc áp dụng Chế độ hạn chế.",
"example_value": false,
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 283,
"items": [
{
"caption": "Buộc Chế độ hạn chế trên YouTube tối thiểu ở mức Trung bình",
"value": true
},
{
"caption": "Không bắt buộc dùng Chế độ hạn chế của YouTube",
"value": false
}
],
"name": "ForceYouTubeSafetyMode",
"owners": ["treib@chromium.org", "igorcov@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:41-", "chrome_os:41-", "android:41-"],
"tags": ["filtering"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến ứng dụng YouTube trên Android. Nếu bị buộc phải sử dụng Chế độ an toàn trên YouTube thì việc cài đặt ứng dụng YouTube trên Android sẽ không được cho phép.",
"caption": "Buộc sử dụng Chế độ hạn chế tối thiểu trên YouTube",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ thực thi Chế độ hạn chế tối thiểu trên YouTube và ngăn người dùng chọn chế độ ít hạn chế hơn. Nếu bạn đặt chính sách này thành:\n\n * Nghiêm ngặt, thì Chế độ hạn chế nghiêm ngặt trên YouTube sẽ luôn hoạt động.\n\n * Trung bình, thì người dùng chỉ có thể chọn Chế độ hạn chế trung bình và Chế độ hạn chế nghiêm ngặt trên YouTube, nhưng không thể tắt Chế độ hạn chế.\n\n * Tắt hoặc nếu bạn không đặt giá trị nào, thì Chrome sẽ không thực thi Chế độ hạn chế trên YouTube. Những chính sách bên ngoài, chẳng hạn như các chính sách của YouTube, có thể vẫn thực thi Chế độ hạn chế.",
"example_value": 0,
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 348,
"items": [
{
"caption": "Không buộc sử dụng Chế độ hạn chế trên YouTube",
"name": "Off",
"value": 0
},
{
"caption": "Buộc sử dụng ít nhất Chế độ hạn chế trung bình trên YouTube",
"name": "Moderate",
"value": 1
},
{
"caption": "Buộc sử dụng Chế độ hạn chế nghiêm ngặt cho YouTube",
"name": "Strict",
"value": 2
}
],
"name": "ForceYouTubeRestrict",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:55-", "chrome_os:55-", "android:55-"],
"tags": ["filtering"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Bật Duyệt web an toàn",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng trong Google Chrome 83 nữa, vui lòng sử dụng SafeBrowsingProtectionLevel.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng Duyệt web an toàn của Chrome sẽ luôn bật. Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng Duyệt web an toàn sẽ luôn tắt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi chính sách này hay ghi đè tùy chọn cài đặt \"Bật tính năng bảo vệ chống tấn công giả mạo và phần mềm độc hại\" trong Chrome. Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn \"Bật tính năng bảo vệ chống tấn công giả mạo và phần mềm độc hại\" sẽ được đặt thành Bật, nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn này.\n\n Xem thêm về tính năng Duyệt web an toàn (https://developers.google.com/safe-browsing).\n\n Nếu bạn đặt chính sách SafeBrowsingProtectionLevel, giá trị của chính sách SafeBrowsingEnabled sẽ bị bỏ qua.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro hoặc đã đăng ký Chrome Browser Cloud Management. Trên macOS, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM hoặc liên kết với một miền qua MCX.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 14,
"items": [
{
"caption": "Bật Duyệt web an toàn",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng Duyệt web an toàn",
"value": false
}
],
"name": "SafeBrowsingEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không được hỗ trợ trong Arc.",
"caption": "Mức độ bảo vệ của tính năng Duyệt web an toàn",
"desc": "Cho phép bạn kiểm soát xem có bật tính năng Duyệt web an toàn của Google Chrome không và tính năng này sẽ hoạt động ở chế độ nào.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành \"NoProtection\" (giá trị 0), thì tính năng Duyệt web an toàn sẽ không bao giờ hoạt động.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành \"StandardProtection\" (giá trị 1, giá trị mặc định), thì tính năng Duyệt web an toàn sẽ luôn hoạt động ở chế độ chuẩn.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành \"EnhancedProtection\" (giá trị 2), thì tính năng Duyệt web an toàn sẽ luôn hoạt động ở chế độ nâng cao. Chế độ này bảo mật tốt hơn nhưng người dùng sẽ phải chia sẻ thêm thông tin duyệt web với Google.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành bắt buộc, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè tùy chọn cài đặt Duyệt web an toàn trong Google Chrome.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng Duyệt web an toàn sẽ hoạt động ở chế độ Bảo vệ thông thường nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.\n\n Để biết thêm thông tin về tính năng Duyệt web an toàn, vui lòng truy cập vào https://developers.google.com/safe-browsing.",
"example_value": 2,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 684,
"items": [
{
"caption": "Tính năng Duyệt web an toàn sẽ không bao giờ hoạt động.",
"name": "NoProtection",
"value": 0
},
{
"caption": "Tính năng Duyệt web an toàn đang hoạt động ở chế độ chuẩn.",
"name": "StandardProtection",
"value": 1
},
{
"caption": "Tính năng Duyệt web an toàn đang hoạt động ở chế độ nâng cao. Chế độ này bảo mật tốt hơn nhưng người dùng sẽ phải chia sẻ thêm thông tin duyệt web với Google.",
"name": "EnhancedProtection",
"value": 2
}
],
"name": "SafeBrowsingProtectionLevel",
"owners": ["vakh@chromium.org", "file://components/safe_browsing/OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:83-", "chrome_os:83-", "android:87-", "ios:88-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Bật tính năng báo cáo sử dụng và dữ liệu liên quan đến sự cố",
"desc": "Khi bạn bật chính sách này, thì theo mặc định, tính năng gửi báo cáo ẩn danh cho Google đối với dữ liệu liên quan đến mức sử dụng và sự cố về Chrome sẽ được bật. Người dùng vẫn có thể thay đổi chế độ cài đặt này trong phần cài đặt Chrome.\n\n Khi bạn tắt chính sách này, tính năng báo cáo ẩn danh sẽ bị tắt nên không có dữ liệu nào về mức sử dụng hay sự cố được gửi cho Google. Người dùng sẽ không thay đổi được chế độ cài đặt này.\n\n Khi bạn không thiết lập chính sách này, người dùng có thể chọn báo cáo ẩn danh khi thiết lập hoặc khi chạy lần đầu, đồng thời có thể thay đổi chế độ cài đặt này vào lúc khác trong phần cài đặt Chrome.\n\n Chính sách này chỉ có trên các phiên bản Windows liên kết với miền Microsoft® Active Directory® hoặc phiên bản Windows 10 Pro hay Enterprise đã đăng ký dịch vụ quản lý thiết bị, cũng như phiên bản macOS được quản lý thông qua phần mềm MDM (Quản lý thiết bị di động) hoặc đã liên kết với một miền qua MCX.\n\n (Đối với Google Chrome OS, vui lòng xem DeviceMetricsReportingEnabled.)",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"future_on": ["android"],
"id": 15,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng báo cáo sử dụng và dữ liệu liên quan đến sự cố",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng báo cáo về hoạt động sử dụng và dữ liệu liên quan đến sự cố",
"value": false
}
],
"name": "MetricsReportingEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "ios:88-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến các ứng dụng Android.",
"caption": "Bật lưu mật khẩu cho trình quản lý mật khẩu",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, người dùng có thể yêu cầu Google Chrome nhớ mật khẩu và cung cấp cho họ ở lần tiếp theo họ đăng nhập vào một trang web.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể lưu các mật khẩu mới. Tuy nhiên, những mật khẩu đã lưu trước đây sẽ vẫn có tác dụng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thay đổi được trong Google Chrome. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể tắt tính năng lưu mật khẩu.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 16,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng lưu mật khẩu bằng trình quản lý mật khẩu",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng lưu mật khẩu bằng trình quản lý mật khẩu",
"value": false
}
],
"name": "PasswordManagerEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng hiển thị mật khẩu trong Trình quản lý mật khẩu (không dùng nữa)",
"deprecated": true,
"desc": "Sử dụng tùy chọn cài đặt được liên kết trước khi đưa vào xác thực lại việc xem mật khẩu. Vì khi đó, tùy chọn cài đặt và chính sách này theo đó không ảnh hưởng đến hoạt động của Chrome. Lúc này, hoạt động hiện tại của Chrome sẽ giống như thể chính sách đã được đặt thành tắt hiển thị mật khẩu ở dạng văn bản rõ ràng trong trang cài đặt của trình quản lý mật khẩu. Điều đó có nghĩa là trang cài đặt chỉ chứa một trình giữ chỗ và chỉ khi người dùng nhấp vào \"Hiển thị\" (và xác thực lại, nếu cần), thì Chrome mới hiển thị mật khẩu. Mô tả gốc của chính sách như sau.\n\n Kiểm soát việc người dùng có thể hiển thị mật khẩu ở dạng văn bản rõ ràng trong trình quản lý mật khẩu hay không.\n\n Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, trình quản lý mật khẩu sẽ không cho phép hiển thị mật khẩu được lưu trữ ở dạng văn bản rõ ràng trong cửa sổ trình quản lý mật khẩu.\n\n Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, người dùng có thể xem mật khẩu của họ ở dạng văn bản rõ ràng trong trình quản lý mật khẩu.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 17,
"name": "PasswordManagerAllowShowPasswords",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-50", "chrome_os:11-50"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tùy chọn phát hiện rò rỉ thông tin đăng nhập đã nhập",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, người dùng có thể yêu cầu Google Chrome kiểm tra xem tên người dùng và mật khẩu đã nhập có bị rò rỉ hay không.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thay đổi được trong Google Chrome. Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ cho phép kiểm tra xem thông tin đăng nhập có bị rò rỉ hay không. Tuy nhiên, người dùng có thể tắt tính năng này. \n\n Hoạt động kiểm tra nói trên sẽ không bắt đầu nếu tính năng Duyệt web an toàn bị tắt (theo chính sách hoặc do người dùng). Để buộc bật tính năng Duyệt web an toàn, hãy dùng chính sách SafeBrowsingEnabled hoặc chính sách SafeBrowsingProtectionLevel.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 580,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng phát hiện rò rỉ mật khẩu",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng phát hiện rò rỉ mật khẩu",
"value": false
}
],
"name": "PasswordLeakDetectionEnabled",
"owners": ["file://components/password_manager/OWNERS", "mamir@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:79-", "chrome_os:79-", "android:79-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật chế độ đóng cảnh báo mật khẩu bị lộ cho thông tin xác thực đã nhập",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ có tuỳ chọn đóng/khôi phục cảnh báo mật khẩu bị lộ.\n\n Nếu bạn tắt chế độ cài đặt này, người dùng sẽ không đóng được cảnh báo mật khẩu bị lộ. Nếu chế độ này được bật, người dùng sẽ đóng được cảnh báo mật khẩu bị lộ.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 946,
"items": [
{
"caption": "Bật chế độ đóng cảnh báo mật khẩu bị lộ",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt chế độ đóng cảnh báo mật khẩu bị lộ",
"value": false
}
],
"name": "PasswordDismissCompromisedAlertEnabled",
"owners": ["file://components/password_manager/OWNERS", "eliaskh@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*: 100-", "chrome_os: 100-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật Tự động điền",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng trong M70, thay vào đó, hãy dùng AutofillAddressEnabled và AutofillCreditCardEnabled.\n\n Bật tính năng Tự động điền của Google Chrome và cho phép người dùng tự động hoàn thành các biểu mẫu web bằng cách dùng thông tin đã lưu trữ trước đây, chẳng hạn như địa chỉ và thông tin thẻ tín dụng.\n\n Nếu bạn tắt lựa chọn cài đặt này, thì người dùng sẽ không dùng được tính năng Tự động điền.\n\n Nếu bạn bật hoặc không đặt giá trị cho lựa chọn cài đặt này, thì người dùng vẫn có quyền kiểm soát tính năng Tự động điền. Điều này sẽ cho phép họ thiết lập hồ sơ Tự động điền và bật hoặc tắt tính năng này theo ý muốn.",
"example_value": false,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 18,
"items": [
{
"caption": "Bật Tự động điền",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng Tự động điền",
"value": false
}
],
"name": "AutoFillEnabled",
"owners": ["file://components/autofill/OWNERS", "sebsg@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng Tự động điền cho địa chỉ",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ có quyền kiểm soát tính năng Tự động điền cho địa chỉ trong giao diện người dùng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì tính năng Tự động điền sẽ không bao giờ gợi ý hoặc điền thông tin địa chỉ hay lưu thông tin địa chỉ bổ sung mà người dùng gửi trong khi duyệt web.",
"example_value": false,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 459,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng Tự động điền cho địa chỉ",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng Tự động điền đối với địa chỉ",
"value": false
}
],
"name": "AutofillAddressEnabled",
"owners": ["file://components/autofill/OWNERS", "sebsg@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:69-", "chrome_os:69-", "android:69-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng Tự động điền cho thẻ tín dụng",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt, thì người dùng có thể kiểm soát các nội dung đề xuất tự động điền cho thẻ tín dụng trong giao diện người dùng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì tính năng tự động điền sẽ không bao giờ gợi ý hoặc điền thông tin thẻ tín dụng hay lưu thông tin thẻ tín dụng bổ sung mà người dùng có thể gửi trong khi duyệt web.",
"example_value": false,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 392,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng Tự động điền cho thẻ tín dụng",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng Tự động điền đối với thẻ tín dụng",
"value": false
}
],
"name": "AutofillCreditCardEnabled",
"owners": ["caitkp@chromium.org", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:63-", "chrome_os:63-", "android:63-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chỉ định danh sách các plugin bị vô hiệu hóa",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa. Vui lòng dùng DefaultPluginsSetting để kiểm soát khả năng cung cấp plugin Flash và AlwaysOpenPdfExternally để kiểm soát xem có phải dùng trình xem PDF tích hợp để mở tệp PDF hay không.\n\n Chỉ định một danh sách plugin bị tắt trong Google Chrome và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này.\n\n Ký tự đại diện '*' và '?' có thể dùng để khớp với chuỗi các ký tự bất kỳ. '*' khớp với số lượng ký tự bất kỳ trong khi '?' chỉ định một ký tự đơn tùy chọn, tức là khớp các ký tự 0 hoặc 1. Ký tự thoát là '\\', do vậy, để khớp với ký tự '*', '?' hoặc '\\' thực, bạn có thể đặt một ký tự '\\' ở trước các ký tự đó.\n\n Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, danh sách plugin đã chỉ định sẽ không bao giờ được dùng trong Google Chrome. Các plugin này được đánh dấu là đã tắt trong 'about:plugins' và người dùng không thể bật các plugin này.\n\n Xin lưu ý rằng EnabledPlugins và DisabledPluginsExceptions có thể ghi đè chính sách này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể sử dụng bất kỳ plugin nào được cài đặt trên hệ thống, ngoại trừ các plugin không tương thích, lỗi thời hoặc nguy hiểm đã được mã hóa cứng.",
"example_value": ["Java", "Shockwave Flash", "Chrome PDF Viewer"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 19,
"label": "Danh sách plugin bị tắt",
"name": "DisabledPlugins",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-87", "chrome_os:11-87"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chỉ định danh sách plugin được phép",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa. Vui lòng dùng DefaultPluginsSetting để kiểm soát khả năng cung cấp plugin Flash và AlwaysOpenPdfExternally để kiểm soát xem có phải dùng trình xem PDF tích hợp để mở tệp PDF hay không.\n\n Chỉ định danh sách các plugin được bật trong Google Chrome và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này.\n\n Ký tự đại diện '*' và '?' có thể dùng để khớp với chuỗi các ký tự bất kỳ. '*' khớp với số lượng ký tự bất kỳ trong khi '?' chỉ định một ký tự đơn tùy chọn, tức là khớp các ký tự 0 hoặc 1. Ký tự thoát là '\\', do vậy, để khớp với ký tự '*', '?' hoặc '\\' thực, bạn có thể đặt một ký tự '\\' ở trước các ký tự đó.\n\n Danh sách plugin được chỉ định luôn được dùng trong Google Chrome nếu các plugin này đã được cài đặt. Các plugin này được đánh dấu là đã bật trong 'about:plugins' và người dùng không thể tắt các plugin này.\n\n Xin lưu ý rằng chính sách này ghi đè cả DisabledPlugins và DisabledPluginsExceptions.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể tắt bất kỳ plugin nào đã cài đặt trên hệ thống.",
"example_value": ["Java", "Shockwave Flash", "Chrome PDF Viewer"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 78,
"label": "Danh sách plugin được kích hoạt",
"name": "EnabledPlugins",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-87", "chrome_os:11-87"],
"tags": ["system-security"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chỉ định danh sách plugin mà người dùng có thể bật hoặc tắt",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa. Vui lòng dùng DefaultPluginsSetting để kiểm soát tính sẵn có của trình bổ trợ Flash và AlwaysOpenPdfExternally để kiểm soát xem có phải dùng trình xem PDF tích hợp để mở tệp PDF hay không.\n\n Chỉ định danh sách các trình bổ trợ mà người dùng có thể bật hoặc tắt trong Google Chrome.\n\n Ký tự đại diện \"*\" và \"?\" có thể dùng để so khớp với chuỗi các ký tự bất kỳ. \"*\" khớp với số lượng ký tự bất kỳ trong khi \"?\" chỉ định một ký tự đơn không bắt buộc, tức là khớp các ký tự 0 hoặc 1. Ký tự thoát là \"\\\", do vậy, để khớp với ký tự \"*\", \"?\" hoặc \"\\\" thực, bạn có thể đặt một ký tự \"\\\" ở trước các ký tự đó.\n\n Nếu bạn bật chế độ cài đặt này, người dùng có thể sử dụng danh sách trình bổ trợ đã chỉ định trong Google Chrome. Người dùng có thể bật hoặc tắt trình bổ trợ trong \"about:plugins\", ngay cả khi trình bổ trợ đó cũng khớp với một mẫu trong DisabledPlugins. Người dùng cũng có thể bật và tắt các trình bổ trợ không khớp với bất kỳ mẫu nào trong DisabledPlugins, DisabledPluginsExceptions và EnabledPlugins.\n\n Chính sách này nhằm cho phép áp dụng nghiêm ngặt việc đưa trình bổ trợ vào danh sách chặn, trong đó danh sách \"DisabledPlugins\" chứa các mục có ký tự đại diện như tắt tất cả các plugin \"*\" hoặc tắt tất cả các trình bổ trợ Java \"*Java*\" nhưng quản trị viên lại muốn bật một phiên bản cụ thể như \"IcedTea Java 2.3\". Phiên bản cụ thể này có thể được chỉ định trong chính sách này.\n\n Hãy lưu ý rằng cả tên trình bổ trợ và tên nhóm của trình bổ trợ đều phải nằm trong danh sách miễn. Mỗi nhóm trình bổ trợ sẽ hiển thị ở một phần riêng trong about:plugins; mỗi phần có thể có một hoặc nhiều trình bổ trợ. Ví dụ: trình bổ trợ \"Shockwave Flash\" thuộc về nhóm \"Adobe Flash Player\" và cả hai tên đều phải có tên trùng khớp trong danh sách ngoại lệ nếu trình bổ trợ đó được miễn khỏi danh sách chặn.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, bất kỳ trình bổ trợ nào khớp với mẫu trong \"DisabledPlugins\" đều bị khóa ở trạng thái tắt và người dùng sẽ không thể bật được.",
"example_value": ["Java", "Shockwave Flash", "Chrome PDF Viewer"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 79,
"label": "Danh sách các trường hợp ngoại lệ của danh sách plugin bị vô hiệu hóa",
"name": "DisabledPluginsExceptions",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-87", "chrome_os:11-87"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Luôn mở các tệp PDF từ bên ngoài",
"desc": "Nếu bạn bật chính sách này thì trình xem PDF nội bộ trong Google Chrome sẽ tắt, tệp PDF sẽ được xem là nội dung tải xuống và người dùng có thể mở tệp PDF bằng ứng dụng mặc định.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này, các tệp PDF sẽ được mở trừ phi người dùng tắt trình bổ trợ PDF.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thay đổi được trong Google Chrome. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn mở tệp PDF bằng trình xem bên ngoài hoặc không.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 347,
"items": [
{
"caption": "Luôn mở tệp PDF bằng trình xem PDF bên ngoài",
"value": true
},
{
"caption": "Luôn mở tệp PDF bằng trình xem PDF nội bộ",
"value": false
}
],
"name": "AlwaysOpenPdfExternally",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:55-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chỉ định xem có nên tắt trình tìm kiếm plugin hay không (không được dùng nữa)",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này đã bị xóa kể từ phiên bản Google Chrome 64.\n\n Tính năng tự động tìm kiếm và cài đặt các plugin bị thiếu không còn được hỗ trợ nữa.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 66,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng tìm kiếm trình bổ trợ",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng tìm kiếm trình bổ trợ",
"value": false
}
],
"label": "Tắt trình tìm kiếm plugin (không được dùng nữa)",
"name": "DisablePluginFinder",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-64", "chrome_os:11-64"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Việc tắt Chrome Sync sẽ khiến tính năng Sao lưu và khôi phục trên Android hoạt động không bình thường.",
"caption": "Tắt đồng bộ hóa dữ liệu với Google",
"desc": "Nếu bạn bật chính sách này, thì hệ thống sẽ tắt tính năng đồng bộ hóa dữ liệu đang sử dụng các dịch vụ đồng bộ hóa do Google lưu trữ trong Google Chrome.\n Để tắt hoàn toàn các dịch vụ của Chrome Sync, bạn nên tắt dịch vụ trongGoogle Admin console.\n\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách, thì người dùng sẽ được phép chọn có dùng Chrome Sync hay không.\n\n Xin lưu ý: Không bật chính sách này khi bạn đã bật RoamingProfileSupportEnabled vì tính năng đó có cùng một chức năng phía máy khách. Tính năng đồng bộ hóa do Google lưu trữ sẽ tắt hoàn toàn trong trường hợp này.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"future_on": ["android"],
"id": 20,
"items": [
{
"caption": "Tắt Chrome Sync",
"value": true
},
{
"caption": "Cho phép người dùng chọn có bật Chrome Sync hay không",
"value": false
}
],
"name": "SyncDisabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "ios:96-"],
"tags": ["filtering", "google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Danh sách các loại sẽ bị loại trừ khỏi quá trình đồng bộ hóa",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ loại trừ tất cả loại dữ liệu đã chỉ định khỏi quá trình đồng bộ hóa của Chrome Sync cũng như quá trình đồng bộ hóa cấu hình chuyển vùng. Điều này có thể giúp giảm kích thước của cấu hình chuyển vùng hoặc giới hạn loại dữ liệu đã tải lên các máy chủ Chrome Sync.\n\n Chính sách này hiện áp dụng cho các loại dữ liệu sau: \"bookmarks\", \"readingList\", \"preferences\", \"passwords\", \"autofill\", \"themes\", \"typedUrls\", \"extensions\", \"apps\", \"tabs\", \"wifiConfigurations\". Tên của các loại dữ liệu đó phân biệt chữ hoa chữ thường!",
"example_value": ["bookmarks"],
"features": {"per_profile": true, "dynamic_refresh": false},
"id": 649,
"name": "SyncTypesListDisabled",
"owners": ["pastarmovj@chromium.org", "mastiz@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:79-", "android:79-", "chrome_os:79-", "ios:97-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Bật tạo bản sao chuyển vùng cho dữ liệu hồ sơ của Google Chrome",
"desc": "Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, các tùy chọn cài đặt lưu trữ trong hồ sơ của Google Chrome như dấu trang, dữ liệu tự động điền, mật khẩu, v.v, cũng sẽ được ghi vào một tệp được lưu trữ trong thư mục hồ sơ Người dùng chuyển vùng hoặc một vị trí do Quản trị viên chỉ định thông qua chính sách RoamingProfileLocation. Việc bật chính sách này sẽ tắt tính năng đồng bộ hóa trên đám mây.\n\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng chỉ dùng được các hồ sơ cục bộ thông thường.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 358,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng tạo hồ sơ chuyển vùng",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng tạo hồ sơ chuyển vùng",
"value": false
}
],
"label": "Bật tạo bản sao chuyển vùng cho dữ liệu hồ sơ của Google Chrome.",
"name": "RoamingProfileSupportEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:57-", "chrome.mac:88-", "chrome.linux:88-"],
"tags": ["local-data-access"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt thư mục hồ sơ chuyển vùng",
"desc": "Định cấu hình thư mục mà Google Chrome sẽ dùng để lưu trữ bản sao chuyển vùng của các cấu hình.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, Google Chrome sẽ sử dụng thư mục được cung cấp để lưu trữ bản sao chuyển vùng của các cấu hình nếu chính sách RoamingProfileSupportEnabled đã được bật. Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách RoamingProfileSupportEnabled, giá trị lưu trữ trong chính sách này sẽ không được sử dụng.\n\n Truy cập vào https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables để xem danh sách các biến có thể dùng.\n\n Trên các nền tảng không phải Windows, bạn phải đặt chính sách này thì cấu hình chuyển vùng mới hoạt động được.\n\n Trên Windows, nếu bạn không đặt chính sách này, đường dẫn tới cấu hình chuyển vùng mặc định sẽ được sử dụng.",
"example_value": "${roaming_app_data}\\chrome-profile",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 359,
"label": "Đặt thư mục hồ sơ chuyển vùng",
"name": "RoamingProfileLocation",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.win:57-", "chrome.mac:88-", "chrome.linux:88-"],
"tags": ["local-data-access"],
"type": "string"
},
{
"caption": "Cho phép đăng nhập vào Google Chrome",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, thay vào đó, hãy cân nhắc sử dụng BrowserSignin.\n\n Cho phép người dùng đăng nhập vào Google Chrome.\n\n Nếu đặt chính sách này, thì bạn có thể định cấu hình để cho phép hoặc không cho phép người dùng đăng nhập vào Google Chrome. Việc tắt chính sách này sẽ khiến các ứng dụng và tiện ích sử dụng API chrome.identity ngừng hoạt động, thay vào đó, bạn nên dùng SyncDisabled.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 190,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng đăng nhập vào Google Chrome",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn người dùng đăng nhập vào Google Chrome",
"value": false
}
],
"name": "SigninAllowed",
"owners": ["akuegel@chromium.org", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:27-", "android:38-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép quy trình đăng nhập dựa trên web cũ",
"deprecated": true,
"desc": "Trước Chrome 42, tùy chọn cài đặt này có tên là EnableWebBasedSignin và sẽ không còn sự hỗ trợ nào dành cho tùy chọn cài đặt này trong Chrome 43.\n\n Tùy chọn cài đặt này hữu ích đối với các khách hàng doanh nghiệp đang sử dụng giải pháp Đăng nhập một lần (SSO) chưa tương thích với luồng đăng nhập nội tuyến mới.\n Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, luồng đăng nhập dựa trên web cũ sẽ được sử dụng.\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này, luồng đăng nhập nội tuyến mới sẽ được sử dụng theo mặc định. Người dùng có thể vẫn bật luồng đăng nhập dựa trên web cũ thông qua cờ dòng lệnh --enable-web-based-signin.\n\n Tùy chọn cài đặt thử nghiệm này sẽ bị xóa trong tương lai khi tính năng đăng nhập nội tuyến hỗ trợ đầy đủ tất cả các luồng đăng nhập một lần (SSO).",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 265,
"name": "EnableDeprecatedWebBasedSignin",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:35-42"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng",
"desc": "Định cấu hình thư mục mà Google Chrome sẽ dùng để lưu trữ dữ liệu của người dùng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì Google Chrome sẽ dùng thư mục cho sẵn bất kể người dùng đã chỉ định cờ '--user-data-dir' hay chưa. Để tránh mất mát dữ liệu hoặc các lỗi không mong muốn khác, bạn không nên đặt chính sách này thành thư mục dùng cho các mục đích khác, vì Google Chrome quản lý các nội dung trong thư mục này.\n\n Hãy truy cập vào https://support.google.com/chrome/a?p=Supported_directory_variables để xem danh sách các biến có thể dùng.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì đường dẫn mặc định của hồ sơ sẽ được dùng và người dùng có thể ghi đè chính sách này bằng cờ dòng lệnh '--user-data-dir'.",
"example_value": "${users}/${user_name}/Chrome",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 63,
"label": "Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng",
"name": "UserDataDir",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.win:11-", "chrome.mac:11-"],
"tags": ["local-data-access"],
"type": "string"
},
{
"caption": "Thiết lập thư mục bộ nhớ đệm trên đĩa",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì Google Chrome sẽ sử dụng thư mục bạn cung cấp để lưu trữ các tệp đã lưu vào bộ nhớ đệm trên ổ đĩa, cho dù người dùng có chỉ định cờ --disk-cache-dir hay không.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì Google Chrome sẽ sử dụng thư mục bộ nhớ đệm mặc định. Tuy nhiên, người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt đó bằng cờ dòng lệnh --disk-cache-dir.\n\n Google Chrome sẽ quản lý nội dung của thư mục gốc trên ổ đĩa. Vì vậy, để tránh mất dữ liệu hoặc các lỗi khác, không đặt chính sách này thành thư mục gốc hoặc bất kỳ thư mục nào được dùng cho các mục đích khác. Hãy xem các biến bạn có thể sử dụng (https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables).",
"example_value": "${user_home}/Chrome_cache",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 88,
"label": "Thiết lập thư mục bộ nhớ đệm trên đĩa",
"name": "DiskCacheDir",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:13-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Đặt kích thước bộ nhớ đệm của đĩa theo byte",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Không có, thì Google Chrome sẽ dùng kích thước bộ nhớ đệm mặc định để lưu trữ các tệp đã lưu vào bộ nhớ đệm trên ổ đĩa. Người dùng không thể thay đổi được điều này.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì Google Chrome sẽ dùng kích thước bộ nhớ đệm mà bạn cung cấp, cho dù người dùng có chỉ định cờ --disk-cache-size hay không. (Giá trị dưới vài megabyte được làm tròn lên.)\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì Google Chrome sẽ dùng kích thước mặc định. Người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt đó bằng cờ --disk-cache-size.\n\n Xin lưu ý: Giá trị được chỉ định trong chính sách này được dùng làm gợi ý cho nhiều hệ thống bộ nhớ đệm con trong trình duyệt. Do đó, tổng mức tiêu thụ ổ đĩa thực tế của tất cả bộ nhớ đệm sẽ cao hơn nhưng trong cùng một bậc độ lớn như giá trị được chỉ định.",
"example_value": 104857600,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 110,
"label": "Đặt kích thước bộ nhớ đệm của đĩa",
"name": "DiskCacheSize",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:17-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Đặt kích thước bộ nhớ đệm của đĩa phương tiện theo byte",
"deprecated": true,
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ định cấu hình kích thước bộ nhớ đệm mà Google Chrome dùng để lưu trữ tệp nội dung nghe nhìn được lưu vào bộ nhớ đệm trên ổ đĩa, cho dù người dùng có chỉ định cờ --media-cache-size hay không. Giá trị được chỉ định trong chính sách này không phải là một giới hạn bắt buộc mà là gợi ý dành cho hệ thống lưu vào bộ nhớ đệm. Mọi giá trị dưới vài megabyte sẽ được làm tròn lên.\n\n Khi bạn đặt giá trị của chính sách này thành 0, kích thước bộ nhớ đệm mặc định sẽ được sử dụng và người dùng không thay đổi được kích thước này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, kích thước bộ nhớ đệm mặc định sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi kích thước này bằng cờ --media-cache-size.",
"example_value": 104857600,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 111,
"label": "Đặt kích thước bộ nhớ đệm của đĩa phương tiện",
"name": "MediaCacheSize",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:17-71"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Bật giao diện người dùng bong bóng tải xuống",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, người dùng sẽ thấy bong bóng tải xuống mới xuất hiện trong Google Chrome.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ tiếp tục thấy giao diện kệ tải xuống cũ trong Google Chrome.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 970,
"items": [
{
"caption": "Bật giao diện người dùng bong bóng tải xuống",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt giao diện người dùng bong bóng tải xuống",
"value": false
}
],
"name": "DownloadBubbleEnabled",
"owners": ["file://components/safe_browsing/OWNERS", "bhatiarohit@chromium.org", "xinghuilu@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*: 102-", "chrome_os: 102-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép hạn chế tải xuống",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể bỏ qua các quyết định về bảo mật khi tải xuống.\n\n Có nhiều loại cảnh báo khi tải xuống trong Chrome, thường được chia thành các danh mục sau (tìm hiểu thêm về kết quả Duyệt web an toàn tại https://support.google.com/chrome/?p=ib_download_blocked):\n\n * Độc hại, theo trạng thái gắn cờ trên máy chủ Duyệt web an toàn\n * Không phổ biến hoặc không mong muốn, theo trạng thái gắn cờ trên máy chủ Duyệt web an toàn\n * Một loại tệp nguy hiểm (ví dụ: tất cả các tệp SWF tải xuống và nhiều tệp EXE tải xuống)\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, nhiều nhóm nhỏ của các danh mục nêu trên sẽ bị chặn, tuỳ vào giá trị của chính sách:\n\n 0: Không có quy định hạn chế đặc biệt. Mặc định.\n\n 1: Chặn các tệp độc hại bị máy chủ Duyệt web an toàn gắn cờ VÀ Chặn tất cả các loại tệp nguy hiểm. Chỉ khuyên dùng cho các đơn vị tổ chức/trình duyệt/người dùng có sai số Cảnh báo giả ở mức cao.\n\n 2: Chặn các tệp độc hại bị máy chủ Duyệt web an toàn gắn cờ VÀ Chặn các tệp không phổ biến hoặc không mong muốn bị máy chủ Duyệt web an toàn gắn cờ VÀ Chặn tất cả các loại tệp nguy hiểm. Chỉ khuyên dùng cho các đơn vị tổ chức/trình duyệt/người dùng có sai số Cảnh báo giả ở mức cao.\n\n 3: Chặn tải tất cả các tệp xuống. Không khuyên dùng trừ các trường hợp sử dụng đặc biệt.\n\n 4: Chặn các tệp độc hại bị máy chủ Duyệt web an toàn gắn cờ, không chặn các loại tệp nguy hiểm. Khuyên dùng.\n\n Lưu ý: Những quy định hạn chế này áp dụng cho các tệp đã tải xuống được kích hoạt từ nội dung trang web, cũng như tuỳ chọn trình đơn \"Đường liên kết tải xuống...\". Những quy định hạn chế này không áp dụng cho việc tải trang đang hiển thị xuống hay việc lưu ở dạng tệp PDF từ các tuỳ chọn in. Đọc thêm về tính năng Duyệt web an toàn (https://developers.google.com/safe-browsing).",
"example_value": 4,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 371,
"items": [
{
"caption": "Không có quy định hạn chế đặc biệt. Mặc định.",
"name": "DefaultDownloadSecurity",
"value": 0
},
{
"caption": "Chặn tải các tệp độc hại xuống và chặn các loại tệp nguy hiểm.",
"name": "BlockDangerousDownloads",
"value": 1
},
{
"caption": "Chặn tải các tệp độc hại, các tệp không phổ biến hoặc không mong muốn xuống và chặn các loại tệp nguy hiểm.",
"name": "BlockPotentiallyDangerousDownloads",
"value": 2
},
{
"caption": "Chặn tải tất cả các tệp xuống.",
"name": "BlockAllDownloads",
"value": 3
},
{
"caption": "Chặn tải các tệp độc hại xuống. Khuyên dùng.",
"name": "BlockMaliciousDownloads",
"value": 4
}
],
"label": "Hạn chế tải xuống",
"name": "DownloadRestrictions",
"owners": ["mad@chromium.org", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2,
3,
4
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:61-", "chrome_os:61-"],
"tags": ["local-data-access"],
"type": "int-enum"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến ứng dụng Android. Ứng dụng Android luôn sử dụng thư mục nội dung tải xuống mặc định và không thể truy cập bất kỳ tệp nào do Google Chrome OS tải xuống thư mục nội dung tải xuống không phải mặc định.",
"caption": "Đặt thư mục tải xuống",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thư mục mà Chrome dùng để lưu tệp tải xuống sẽ được thiết lập. Chrome sẽ sử dụng thư mục được cung cấp, bất kể người dùng có chỉ định một thư mục cụ thể hay không hoặc bật cờ luôn nhắc nhập vị trí mỗi lần tải xuống.\n\n Chính sách này ghi đè chính sách DefaultDownloadDirectory.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, Chrome sẽ sử dụng thư mục tải xuống mặc định và người dùng có thể thay đổi thư mục đó.\n\n Lưu ý: Xem danh sách các biến mà bạn có thể sử dụng (https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables).",
"example_value": "/home/${user_name}/Downloads",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 64,
"label": "Đặt thư mục tải xuống",
"name": "DownloadDirectory",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-", "chrome_os:35-"],
"tags": ["local-data-access"],
"type": "string"
},
{
"caption": "Danh sách các loại tệp tự động mở khi tải xuống",
"desc": "Danh sách những loại tệp tự động mở khi tải xuống. Bạn không được thêm dấu phân cách phía trước khi liệt kê loại tệp. Do đó, hãy dùng \"txt\" thay cho \".txt\".\n\n Những tệp thuộc loại tự động mở sẽ vẫn phải trải qua các bước kiểm tra trong chế độ duyệt web an toàn mà người dùng đã bật. Các tệp này sẽ không mở nếu không vượt qua các bước kiểm tra đó.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, chỉ những loại tệp mà người dùng đã chỉ định là tự động mở mới tự động mở khi tải xuống.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro, hoặc đã đăng ký tùy chọn Quản lý trình duyệt Chrome qua đám mây. Trên macOS, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM, hoặc liên kết với một miền qua MCX.",
"example_value": ["exe", "txt"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 700,
"name": "AutoOpenFileTypes",
"owners": ["csharp@chromium.org", "qinmin@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:84-", "chrome_os:84-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Các URL có thể áp dụng chính sách AutoOpenFileTypes",
"desc": "Danh sách URL chỉ định những url nào sẽ áp dụng AutoOpenFileTypes. Chính sách này không ảnh hưởng đến những giá trị tự động mở do người dùng đặt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, các tệp sẽ chỉ tự động mở theo chính sách nếu url thuộc danh sách này và loại tệp được liệt kê trong AutoOpenFileTypes. Nếu bạn đặt một trong hai điều kiện thành tắt, thì tệp đã tải xuống sẽ không tự động mở theo chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, mọi tệp đã tải xuống có loại tệp thuộc AutoOpenFileTypes sẽ tự động mở.\n\n Bạn phải định dạng mẫu URL theo định dạng trên trang web https://www.chromium.org/administrators/url-blocklist-filter-format.",
"example_value": ["example.com", "https://ssl.server.com", "hosting.com/good_path", "https://server:8080/path", ".exact.hostname.com"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 707,
"name": "AutoOpenAllowedForURLs",
"owners": ["csharp@chromium.org", "qinmin@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:84-", "chrome_os:84-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Xác định danh sách các giao thức có thể chạy một ứng dụng bên ngoài từ các nguồn được liệt kê mà không cần nhắc người dùng",
"desc": "Cho phép bạn thiết lập danh sách các giao thức (và danh sách liên kết gồm các mẫu nguồn được phép cho mỗi giao thức) có thể chạy một ứng dụng bên ngoài mà không cần nhắc người dùng. Bạn không được thêm dấu phân cách ở phần cuối khi liệt kê giao thức, vì vậy, hãy liệt kê là \"skype\" thay cho \"skype:\" hoặc \"skype://\".\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì một giao thức sẽ chỉ được phép chạy một ứng dụng bên ngoài mà không cần nhắc theo chính sách khi giao thức đó được liệt kê, và nguồn của trang web đang cố chạy giao thức khớp với một trong các mẫu nguồn thuộc danh sách allowed_origins của giao thức đó. Nếu bạn đặt một trong hai điều kiện thành tắt, thì chính sách sẽ không bỏ qua lời nhắc chạy giao thức bên ngoài.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì không giao thức nào có thể chạy khi không có lời nhắc theo mặc định. Người dùng có thể chọn không nhận lời nhắc theo từng giao thức/từng trang web trừ trường hợp bạn đặt chính sách ExternalProtocolDialogShowAlwaysOpenCheckbox thành Tắt. Chính sách này sẽ không ảnh hưởng đến các trường hợp miễn trừ theo từng giao thức/từng trang web do người dùng đặt.\n\n Mẫu so khớp nguồn sẽ có định dạng giống với các mẫu của chính sách \"URLBlocklist\" nêu tại http://www.chromium.org/administrators/url-blocklist-filter-format.\n\n Tuy nhiên, các mẫu so khớp nguồn của chính sách này không được chứa các thành phần \"/path\" hoặc \"@query\". Mọi mẫu chứa thành phần \"/path\" hoặc \"@query\" đều bị bỏ qua.",
"example_value": [{"protocol": "spotify", "allowed_origins": ["example.com", "http://www.example.com:8080"]}, {"protocol": "teams", "allowed_origins": ["https://example.com", "https://.mail.example.com"]}, {"protocol": "outlook", "allowed_origins": ["*"]}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 722,
"name": "AutoLaunchProtocolsFromOrigins",
"owners": ["csharp@chromium.org", "engedy@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"allowed_origins": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"protocol": {
"type": "string"
}
},
"required": [
"protocol",
"allowed_origins"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:85-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Bật tính năng Duyệt web an toàn cho các nguồn đáng tin cậy",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, các tệp đã tải xuống sẽ được gửi đi để tính năng Duyệt web an toàn phân tích, ngay cả khi tệp được tải xuống từ một nguồn đáng tin cậy.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, các tệp đã tải xuống sẽ không được gửi đi để tính năng Duyệt web an toàn phân tích khi tệp được tải xuống từ một nguồn đáng tin cậy.\n\n Những hạn chế này áp dụng cho các tệp đã tải xuống được kích hoạt từ nội dung trang web, cũng như tùy chọn trình đơn Đường liên kết tải xuống. Những hạn chế này không áp dụng cho việc lưu/tải trang đang hiển thị xuống, cũng như không áp dụng cho việc lưu ở dạng tệp PDF từ các tùy chọn in.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro hoặc đã đăng ký Chrome Browser Cloud Management. Trên macOS, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM hoặc liên kết với một miền qua MCX.",
"example_value": false,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 375,
"items": [
{
"caption": "Thực hiện quá trình kiểm tra của tính năng Duyệt web an toàn đối với tất cả tệp tải xuống",
"value": true
},
{
"caption": "Bỏ qua quá trình kiểm tra của tính năng Duyệt web an toàn đối với các tệp tải xuống từ nguồn đáng tin cậy",
"value": false
}
],
"label": "Trạng thái bật tính năng Duyệt web an toàn cho các nguồn đáng tin cậy",
"name": "SafeBrowsingForTrustedSourcesEnabled",
"owners": ["mad@chromium.org", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:61-"],
"tags": ["local-data-access"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Xóa dữ liệu trang web khi đóng trình duyệt (không dùng nữa)",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này đã chấm dứt kể từ phiên bản Google Chrome 29.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 65,
"label": "Xóa dữ liệu trang web khi đóng trình duyệt (không dùng nữa)",
"name": "ClearSiteDataOnExit",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-28", "chrome_os:11-28"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Xác thực cổng cố định bỏ qua proxy",
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, Google Chrome OS sẽ bỏ qua bất kỳ proxy dùng để xác thực nào của trang xác thực. Các trang web xác thực này (bắt đầu từ trang đăng nhập của trang xác thực cho đến khi Chrome phát hiện thấy lượt kết nối Internet thành công) mở trong một cửa sổ riêng biệt, bỏ qua tất cả tùy chọn cài đặt và hạn chế của chính sách đối với người dùng hiện tại. Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu proxy được thiết lập (thông qua chính sách, tiện ích hoặc người dùng trong chrome://settings).\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì mọi trang xác thực sẽ hiển thị trong thẻ trình duyệt mới (thông thường), sử dụng tùy chọn cài đặt proxy của người dùng hiện tại.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 295,
"items": [
{
"caption": "Cho phép quá trình xác thực qua trang xác thực bỏ qua cài đặt proxy",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn quá trình xác thực qua trang xác thực bỏ qua cài đặt proxy",
"value": false
}
],
"name": "CaptivePortalAuthenticationIgnoresProxy",
"owners": ["ultrotter@google.com", "rsorokin@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:41-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng ProxySettings.\n\n Nếu đặt chính sách này thành Bật, bạn có thể chỉ định máy chủ proxy mà Chrome sẽ sử dụng và ngăn người dùng thay đổi các tùy chọn cài đặt proxy. Chrome và các ứng dụng dùng App Runtime for Chrome (ARC) sẽ bỏ qua mọi tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định thông qua dòng lệnh. Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn chưa chỉ định chính sách ProxySettings.\n\n Hệ thống sẽ bỏ qua những tùy chọn khác nếu bạn chọn:\n * direct = Không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực tiếp\n * system = Sử dụng các tùy chọn cài đặt proxy của hệ thống\n * auto_detect = Tự động phát hiện máy chủ proxy\n\n Nếu bạn chọn sử dụng:\n * fixed_servers = Máy chủ proxy cố định. Bạn có thể chỉ định thêm tùy chọn bằng ProxyServer và ProxyBypassList. Chỉ máy chủ proxy HTTP có mức ưu tiên cao nhất mới dùng được cho các ứng dụng dùng App Runtime for Chrome (ARC).\n * pac_script = Một tập lệnh proxy .pac. Sử dụng ProxyPacUrl để thiết lập URL dẫn tới một tệp proxy .pac.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn các tùy chọn cài đặt proxy.\n\n Lưu ý: Để xem các ví dụ cụ thể, hãy truy cập vào trang The Chromium Projects (https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett).",
"example_value": "direct",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 21,
"items": [
{
"caption": "Không bao giờ sử dụng proxy",
"name": "ProxyDisabled",
"value": "direct"
},
{
"caption": "Cài đặt tự động phát hiện proxy",
"name": "ProxyAutoDetect",
"value": "auto_detect"
},
{
"caption": "Sử dụng tập lệnh proxy .pac",
"name": "ProxyPacScript",
"value": "pac_script"
},
{
"caption": "Sử dụng máy chủ proxy cố định",
"name": "ProxyFixedServers",
"value": "fixed_servers"
},
{
"caption": "Sử dụng cài đặt proxy hệ thống",
"name": "ProxyUseSystem",
"value": "system"
}
],
"name": "ProxyMode",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"direct",
"auto_detect",
"pac_script",
"fixed_servers",
"system"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:10-", "chrome_os:11-", "android:30-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"arc_support": "Bạn không thể buộc các ứng dụng Android sử dụng proxy. Một tập hợp con các tùy chọn cài đặt proxy được cung cấp cho các ứng dụng Android mà các ứng dụng này có thể tự do chọn để sử dụng. Hãy xem chính sách ProxyMode để biết thêm chi tiết.",
"caption": "Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không được dùng nữa, thay vào đó hãy sử dụng ProxyMode.\n\n Cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy mà Google Chrome sẽ sử dụng và ngăn người dùng thay đổi các tùy chọn cài đặt proxy.\n\n Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn chưa chỉ định chính sách ProxySettings.\n\n Nếu bạn chọn không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực tiếp, tất cả các tùy chọn khác sẽ được bỏ qua.\n\n Nếu bạn chọn sử dụng tùy chọn cài đặt proxy hệ thống hoặc tự động phát hiện máy chủ proxy, tất cả các tùy chọn khác sẽ bị bỏ qua.\n\n Nếu chọn các tùy chọn cài đặt proxy thủ công, bạn có thể chỉ định thêm các tùy chọn khác trong 'Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy', 'URL tới một tệp .pac proxy' và 'Danh sách quy tắc bỏ qua proxy được phân cách bằng dấu phẩy'. Chỉ máy chủ proxy HTTP có mức ưu tiên cao nhất mới dùng được cho các ứng dụng App Runtime for Chrome (ARC).\n\n Để biết thêm ví dụ cụ thể, hãy truy cập:\n https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett.\n\n Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, Google Chrome sẽ bỏ qua tất cả các tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định từ dòng lệnh.\n\n Việc không đặt chính sách này sẽ cho phép người dùng tự chọn tùy chọn cài đặt proxy.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 22,
"items": [
{
"caption": "Không bao giờ sử dụng proxy",
"name": "ProxyServerDisabled",
"value": 0
},
{
"caption": "Cài đặt tự động phát hiện proxy",
"name": "ProxyServerAutoDetect",
"value": 1
},
{
"caption": "Chỉ định cài đặt proxy theo cách thủ công",
"name": "ProxyServerManual",
"value": 2
},
{
"caption": "Sử dụng cài đặt proxy hệ thống",
"name": "ProxyServerUseSystem",
"value": 3
}
],
"name": "ProxyServerMode",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2,
3
],
"id": "ProxyServerMode",
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"arc_support": "Bạn không thể buộc các ứng dụng Android sử dụng proxy. Một tập hợp con các tùy chọn cài đặt proxy được cung cấp cho các ứng dụng Android mà các ứng dụng này có thể tự do chọn để sử dụng. Hãy xem chính sách ProxyMode để biết thêm chi tiết.",
"caption": "Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng ProxySettings.\n\n Nếu đặt chính sách này, bạn có thể chỉ định URL của máy chủ proxy. Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn chưa chỉ định chính sách ProxySettings và đã chọn fixed_servers cho ProxyMode.\n\n Bạn không nên đặt chính sách này nếu đã chọn chế độ khác để đặt chính sách proxy.\n\n Lưu ý: Để xem các ví dụ cụ thể, hãy truy cập vào trang The Chromium Projects (https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett).",
"example_value": "123.123.123.123:8080",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 23,
"name": "ProxyServer",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"arc_support": "Bạn không thể buộc các ứng dụng Android sử dụng proxy. Một tập hợp con các tùy chọn cài đặt proxy được cung cấp cho các ứng dụng Android mà các ứng dụng này có thể tự do chọn để sử dụng. Hãy xem chính sách ProxyMode để biết thêm chi tiết.",
"caption": "URL tới một tệp .pac proxy",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng ProxySettings.\n\n Nếu đặt chính sách này, bạn có thể chỉ định URL dẫn tới một tệp proxy .pac. Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn chưa chỉ định chính sách ProxySettings và đã chọn pac_script cho ProxyMode.\n\n Bạn không nên đặt chính sách này nếu đã chọn chế độ khác để đặt chính sách proxy.\n\n Lưu ý: Để xem các ví dụ cụ thể, hãy truy cập vào trang The Chromium Projects (https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett).",
"example_value": "https://internal.site/example.pac",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 24,
"name": "ProxyPacUrl",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"arc_support": "Bạn không thể buộc các ứng dụng Android sử dụng proxy. Một tập hợp con các tùy chọn cài đặt proxy được cung cấp cho các ứng dụng Android mà các ứng dụng này có thể tự do chọn để sử dụng. Hãy xem chính sách ProxyMode để biết thêm chi tiết.",
"caption": "Quy tắc bỏ qua proxy",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng ProxySettings.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, Google Chrome sẽ bỏ qua mọi proxy của danh sách máy chủ nêu tại đây. Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn chưa chỉ định chính sách ProxySettings và đã chỉ định fixed_servers hoặc pac_script cho ProxyMode.\n\n Bạn không nên đặt chính sách này nếu đã chọn chế độ khác để đặt chính sách proxy.\n\n Lưu ý: Để xem thêm ví dụ cụ thể, hãy truy cập vào trang The Chromium Projects (https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett).",
"example_value": "https://www.example1.com,https://www.example2.com,https://internalsite/",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 25,
"label": "Danh sách quy tắc bỏ qua proxy được phân cách bằng dấu phẩy",
"name": "ProxyBypassList",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"arc_support": "Chỉ một tập hợp con các tùy chọn cấu hình proxy được cung cấp cho các ứng dụng Android. Các ứng dụng Android có thể chọn sử dụng proxy một cách tự nguyện. Bạn không thể buộc các ứng dụng này sử dụng proxy.",
"caption": "Cài đặt proxy",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này, các chế độ cài đặt proxy cho Chrome và các ứng dụng dùng App Runtime for Chrome (ARC) sẽ được định cấu hình. Chrome và các ứng dụng này sẽ bỏ qua mọi tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định thông qua dòng lệnh.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn các chế độ cài đặt proxy.\n\n Bằng việc đặt chính sách ProxySettings, bạn chấp nhận những trường dữ liệu sau đây:\n * ProxyMode cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy mà Chrome sẽ sử dụng và ngăn người dùng thay đổi các chế độ cài đặt proxy\n * ProxyPacUrl là URL dẫn tới một tệp proxy .pac \n * ProxyPacMandatory không cho phép ngăn xếp mạng chuyển về các kết nối trực tiếp có tập lệnh PAC không hợp lệ hoặc không có sẵn\n * ProxyServer là URL của máy chủ proxy\n * ProxyBypassList là danh sách các máy chủ mà Chrome sẽ bỏ qua proxy\n\n Trường ProxyServerMode không còn dùng nữa mà thay bằng trường ProxyMode.\n\n Đối với ProxyMode, nếu bạn chọn giá trị:\n * direct, thì proxy sẽ không bao giờ được dùng và mọi trường khác sẽ bị bỏ qua.\n * system, thì proxy của các hệ thống sẽ được dùng và mọi trường khác sẽ bị bỏ qua.\n * auto_detect, thì mọi trường khác sẽ bị bỏ qua.\n * fixed_servers, thì các trường ProxyServer và ProxyBypassList sẽ được dùng.\n * pac_script, thì các trường ProxyPacUrl, ProxyPacMandatory và ProxyBypassList sẽ được dùng.\n\n Lưu ý: Để xem thêm ví dụ cụ thể, hãy truy cập trang của The Chromium Projects (https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett).",
"example_value": {"ProxyMode": "fixed_servers", "ProxyServer": "123.123.123.123:8080", "ProxyBypassList": "https://www.example1.com,https://www.example2.com,https://internalsite/"},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 116,
"name": "ProxySettings",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"ProxyBypassList": {
"type": "string"
},
"ProxyMode": {
"enum": [
"direct",
"auto_detect",
"pac_script",
"fixed_servers",
"system"
],
"type": "string"
},
"ProxyPacMandatory": {
"type": "boolean"
},
"ProxyPacUrl": {
"type": "string"
},
"ProxyServer": {
"type": "string"
},
"ProxyServerMode": {
"$ref": "ProxyServerMode"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome.*:18-", "chrome_os:18-", "android:30-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Các giao thức xác thực được hỗ trợ",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định các giao thức xác thực HTTP mà Google Chrome hỗ trợ.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, cả 4 giao thức sẽ được sử dụng.\n\n Các giá trị hợp lệ:\n\n * basic\n\n * digest\n\n * ntlm\n\n * negotiate\n\n Lưu ý: Hãy phân tách các giá trị bằng dấu phẩy.",
"example_value": "basic,digest,ntlm,negotiate",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 26,
"name": "AuthSchemes",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:9-", "android:46-", "chrome_os:62-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Danh sách nguồn gốc cho phép mọi giao thức xác thực HTTP",
"desc": "Đặt chính sách chỉ định nguồn gốc nào được cho phép mọi lược đồ xác thực HTTP mà Google Chrome hỗ trợ, bất kể chính sách AuthSchemes như thế nào.\n\n Hãy định dạng mẫu nguồn gốc theo định dạng này (https://www.chromium.org/administrators/url-blocklist-filter-format). Có thể xác định lên đến 1.000 trường hợp ngoại lệ trong AllHttpAuthSchemesAllowedForOrigins.\n Chấp nhận ký tự đại diện cho toàn bộ hoặc một phần nguồn gốc, kể cả lược đồ, máy chủ hay cổng.",
"example_value": ["*.example.com"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 950,
"name": "AllHttpAuthSchemesAllowedForOrigins",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "ydago@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:100-", "android:100-", "chrome_os:100-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Tắt tra cứu CNAME khi thỏa thuận xác thực Kerberos",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, hệ thống sẽ bỏ qua quá trình tra cứu CNAME. Khi đó, tên máy chủ bạn đã nhập khi tạo SPN Kerberos sẽ được sử dụng.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì quá trình tra cứu CNAME sẽ xác định tên chuẩn của máy chủ khi tạo SPN Kerberos.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 27,
"items": [
{
"caption": "Tắt tính năng tra cứu CNAME trong quá trình xác thực Kerberos",
"value": true
},
{
"caption": "Dùng tính năng tra cứu CNAME trong quá trình xác thực Kerberos",
"value": false
}
],
"name": "DisableAuthNegotiateCnameLookup",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:9-", "android:46-", "chrome_os:62-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bao gồm cổng không chuẩn trong Kerberos SPN",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật và nhập một cổng không theo chuẩn (nói cách khác, một cổng không phải là 80 hoặc 443), thì hệ thống sẽ đưa cổng đó vào SPN Kerberos được tạo.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì SPN Kerberos được tạo sẽ không bao gồm cổng.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 28,
"items": [
{
"caption": "Bao gồm cổng không chuẩn trong SPN Kerberos đã tạo",
"value": true
},
{
"caption": "Không bao gồm cổng trong SPN Kerberos đã tạo",
"value": false
}
],
"name": "EnableAuthNegotiatePort",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:9-", "chrome_os:62-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép dùng phương thức xác thực Basic cho HTTP",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng sẽ nhận được các thử thách xác thực Basic qua HTTP không an toàn.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì các yêu cầu HTTP không an toàn sẽ không được phép dùng lược đồ xác thực Basic; chỉ HTTP an toàn mới được phép.\n\n Nếu bạn đặt chính sách AuthSchemes và không bao gồm Basic, thì chế độ cài đặt chính sách này bị bỏ qua (và Basic sẽ luôn bị cấm).",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 806,
"items": [
{
"caption": "Được phép xác thực Basic trên các đường kết nối HTTP",
"value": true
},
{
"caption": "Các đường kết nối HTTP không an toàn không được phép sử dụng phương thức xác thực Basic; bắt buộc phải dùng HTTPS",
"value": false
}
],
"name": "BasicAuthOverHttpEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:88-", "chrome_os:88-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Danh sách trắng máy chủ xác thực",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách \"AuthServerAllowlist\".\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định máy chủ nào sẽ được phép dùng cho quy trình xác thực tích hợp. Tính năng xác thực tích hợp chỉ bật khi Google Chrome nhận được thử thách xác thực từ một proxy hoặc từ một máy chủ có trong danh sách cho phép này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này,Google Chrome sẽ tìm cách phát hiện xem một máy chủ có thuộc mạng nội bộ hay không. Chỉ khi đó, ứng dụng này mới phản hồi yêu cầu IWA. Nếu phát hiện một máy chủ là từ Internet, thì Google Chrome sẽ bỏ qua yêu cầu IWA từ máy chủ đó.\n\n Lưu ý: Hãy phân tách tên của các máy chủ bằng dấu phẩy. Cho phép sử dụng ký tự đại diện *.",
"example_value": "*.example.com,example.com",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 29,
"name": "AuthServerWhitelist",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:9-100", "android:46-100", "webview_android:49-100", "chrome_os:62-100"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Danh sách cho phép máy chủ xác thực",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định máy chủ nào sẽ được phép dùng cho quy trình xác thực tích hợp. Tính năng xác thực tích hợp chỉ bật khi Google Chrome nhận được thử thách xác thực từ một proxy hoặc từ một máy chủ có trong danh sách cho phép này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, Google Chrome sẽ tìm cách phát hiện xem một máy chủ có thuộc mạng nội bộ hay không. Chỉ khi đó, ứng dụng này mới phản hồi yêu cầu IWA. Nếu phát hiện một máy chủ là từ Internet, thì Google Chrome sẽ bỏ qua yêu cầu IWA từ máy chủ đó.\n\n Lưu ý: Hãy phân tách tên của các máy chủ bằng dấu phẩy. Cho phép sử dụng ký tự đại diện *.",
"example_value": "*.example.com,example.com",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 747,
"name": "AuthServerAllowlist",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:86-", "android:86-", "webview_android:86-", "chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Danh sách trắng máy chủ ủy quyền Kerberos",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách \"AuthNegotiateDelegateAllowlist\".\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định những máy chủ mà Google Chrome có thể ủy quyền. Hãy phân tách tên của các máy chủ bằng dấu phẩy. Cho phép sử dụng ký tự đại diện *.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, Google Chrome sẽ không ủy quyền thông tin đăng nhập của người dùng ngay cả khi máy chủ được phát hiện là mạng nội bộ.",
"example_value": "foobar.example.com",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 30,
"name": "AuthNegotiateDelegateWhitelist",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:9-100", "android:46-100", "chrome_os:62-100"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Danh sách cho phép máy chủ ủy quyền Kerberos",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định những máy chủ mà Google Chrome có thể ủy quyền. Hãy phân tách tên của các máy chủ bằng dấu phẩy. Cho phép sử dụng ký tự đại diện *.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, Google Chrome sẽ không ủy quyền thông tin đăng nhập của người dùng ngay cả khi máy chủ được phát hiện là mạng nội bộ.",
"example_value": "foobar.example.com",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 746,
"name": "AuthNegotiateDelegateAllowlist",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:86-", "android:86-", "chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Sử dụng chính sách KDC để ủy quyền thông tin xác thực.",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì quá trình xác thực HTTP sẽ áp dụng kết quả phê duyệt theo chính sách KDC. Nói cách khác, Google Chrome sẽ ủy quyền thông tin đăng nhập của người dùng cho dịch vụ được truy cập nếu KDC đặt OK-AS-DELEGATE trên một vé dịch vụ. Hãy xem RFC 5896 (https://tools.ietf.org/html/rfc5896.html). Dịch vụ này cũng phải được AuthNegotiateDelegateAllowlist cho phép.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì chính sách KDC sẽ bị bỏ qua trên các nền tảng được hỗ trợ và chỉ AuthNegotiateDelegateAllowlist được áp dụng.\n\n Chính sách KDC luôn áp dụng trên Microsoft® Windows®.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 528,
"items": [
{
"caption": "Yêu cầu phê duyệt chính sách KDC trong quá trình xác thực HTTP",
"value": true
},
{
"caption": "Bỏ qua việc phê duyệt chính sách KDC trong quá trình xác thực HTTP",
"value": false
}
],
"name": "AuthNegotiateDelegateByKdcPolicy",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.linux:74-", "chrome.mac:74-", "chrome_os:74-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Biểu tượng các tính năng thử nghiệm của trình duyệt trên thanh công cụ",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể truy cập vào các tính năng thử nghiệm của trình duyệt thông qua một biểu tượng trên thanh công cụ\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, biểu tượng các tính năng thử nghiệm của trình duyệt sẽ bị xóa khỏi thanh công cụ.\n\n chrome://flags và bất kỳ cách thức nào khác để tắt và bật các tính năng của trình duyệt sẽ vẫn hoạt động như dự kiến, cho dù chính sách này được Bật hay Tắt.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 816,
"items": [
{
"caption": "Bật điểm truy cập vào các tính năng thử nghiệm của trình duyệt trên thanh công cụ",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt điểm truy cập vào các tính năng thử nghiệm của trình duyệt trên thanh công cụ",
"value": false
}
],
"name": "BrowserLabsEnabled",
"owners": ["elainechien@chromium.org", "labs-on-chrome@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:89-", "chrome_os:93-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tên thư viện GSSAPI",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định thư viện GSSAPI dùng để xác thực HTTP. Hãy đặt chính sách này thành tên thư viện hoặc đường dẫn đầy đủ.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, Google Chrome sẽ sử dụng tên thư viện mặc định.",
"example_value": "libgssapi_krb5.so.2",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 31,
"name": "GSSAPILibraryName",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.linux:9-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Loại tài khoản để xác thực HTTP Negotiate",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định loại tài khoản do ứng dụng xác thực Android cung cấp có hỗ trợ tính năng xác thực HTTP Negotiate (chẳng hạn như xác thực Kerberos). Nhà cung cấp ứng dụng xác thực sẽ cung cấp thông tin này. Để biết thông tin chi tiết, hãy truy cập vào trang The Chromium Projects (https://goo.gl/hajyfN)\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ tắt tính năng xác thực HTTP Negotiate trên Android.",
"example_value": "com.example.spnego",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 305,
"name": "AuthAndroidNegotiateAccountType",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["android:46-", "webview_android:49-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Lời nhắc xác thực HTTP trên nhiều nguồn gốc",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, hình ảnh của bên thứ ba trên một trang sẽ được phép hiển thị lời nhắc xác thực.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì hình ảnh của bên thứ ba sẽ không thể hiển thị lời nhắc xác thực.\n\n Thông thường, chính sách này bị Tắt để chống lừa đảo.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 89,
"items": [
{
"caption": "Cho phép hình ảnh của bên thứ ba hiện lời nhắc xác thực",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn hình ảnh của bên thứ ba hiện lời nhắc xác thực",
"value": false
}
],
"name": "AllowCrossOriginAuthPrompt",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:13-", "chrome_os:62-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng xác thực NTLMv2.",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, hệ thống sẽ bật NTLMv2.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hệ thống sẽ tắt NTLMv2.\n\n Tất cả phiên bản gần đây của máy chủ Microsoft® Windows® và Samba đều hỗ trợ NTLMv2. Bạn chỉ nên tắt tính năng này khi cần có khả năng tương thích ngược vì tính năng này làm giảm tính bảo mật của quá trình xác thực.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 393,
"items": [
{
"caption": "Bật NTLMv2",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt NTLMv2",
"value": false
}
],
"name": "NtlmV2Enabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.linux:63-", "chrome.mac:63-", "chrome_os:63-", "android:63-", "webview_android:63-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Định cấu hình danh sách đen cài đặt tiện ích",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách \"ExtensionInstallBlocklist\".\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ chỉ định những tiện ích mà người dùng không thể cài đặt. Những tiện ích đã cài đặt sẽ bị tắt nếu có trong danh sách cấm. Người dùng không có cách nào để bật những tiện ích đó. Nếu bạn xóa một tiện ích bị cấm khỏi danh sách chặn, thì hệ thống sẽ tự động bật lại tiện ích đó. Hãy sử dụng giá trị * để cấm tất cả tiện ích, ngoại trừ những tiện ích được cho phép rõ ràng.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể cài đặt bất kỳ tiện ích nào trong Google Chrome.",
"example_value": ["extension_id1", "extension_id2"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 32,
"label": "Các ID tiện ích mà bạn nên ngăn người dùng cài đặt (hoặc * cho tất cả)",
"name": "ExtensionInstallBlacklist",
"owners": ["lazyboy@chromium.org", "file://extensions/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-100", "chrome_os:11-100"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Định cấu hình danh sách chặn cài đặt tiện ích",
"desc": "Cho phép bạn chỉ định những tiện ích mà người dùng KHÔNG THỂ cài đặt. Những tiện ích đã cài đặt sẽ tắt nếu bị chặn. Người dùng không có cách nào để bật những tiện ích đó. Sau khi bạn xóa một tiện ích (bị tắt do thuộc danh sách chặn) khỏi danh sách chặn, thì tiện ích này sẽ tự động được bật lại.\n\n Giá trị danh sách chặn là \"*\" có nghĩa là tất cả tiện ích đều bị chặn trừ khi những tiện ích đó được liệt kê rõ ràng trong danh sách cho phép.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể cài đặt bất kỳ tiện ích nào trong Google Chrome.",
"example_value": ["extension_id1", "extension_id2"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 740,
"label": "Các ID tiện ích mà bạn nên ngăn người dùng cài đặt (hoặc * cho tất cả)",
"name": "ExtensionInstallBlocklist",
"owners": ["lazyboy@chromium.org", "file://extensions/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:86-", "chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Định cấu hình danh sách cho phép cài đặt tiện ích",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ chỉ định những tiện ích không thuộc danh sách chặn.\n\n Giá trị danh sách chặn là * đồng nghĩa với việc tất cả tiện ích đều bị chặn và người dùng chỉ có thể cài đặt các tiện ích có trong danh sách cho phép.\n\n Theo mặc định, tất cả tiện ích đều được phép. Tuy nhiên, nếu bạn đã cấm các tiện ích theo chính sách, hãy sử dụng danh sách các tiện ích được phép để thay đổi chính sách đó.",
"example_value": ["extension_id1", "extension_id2"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 738,
"label": "Các mã nhận dạng tiện ích sẽ được miễn trừ khỏi danh sách chặn",
"name": "ExtensionInstallAllowlist",
"owners": ["rdevlin.cronin@chromium.org", "file://extensions/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:86-", "chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Định cấu hình danh sách trắng cài đặt tiện ích",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách \"ExtensionInstallAllowlist\".\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ chỉ định những tiện ích không nằm trong danh sách tiện ích bị cấm. Nếu bạn muốn cấm tất cả tiện ích, hãy sử dụng giá trị * cho ExtensionInstallBlacklist. Khi đó, người dùng chỉ có thể cài đặt các tiện ích được cho phép rõ ràng. Theo mặc định, tất cả tiện ích đều được phép. Tuy nhiên, nếu bạn đã cấm các tiện ích theo chính sách, hãy sử dụng danh sách các tiện ích được phép để thay đổi chính sách đó.",
"example_value": ["extension_id1", "extension_id2"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 33,
"label": "Các ID tiện ích được miễn khỏi danh sách đen",
"name": "ExtensionInstallWhitelist",
"owners": ["rdevlin.cronin@chromium.org", "file://extensions/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-100", "chrome_os:11-100"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"arc_support": "Các ứng dụng Android có thể bị buộc cài đặt từ Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google bằng Google Play. Các ứng dụng đó không sử dụng chính sách này.",
"caption": "Định cấu hình danh sách các ứng dụng và tiện ích buộc phải cài đặt",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định một danh sách những ứng dụng và tiện ích tự động cài đặt mà không cần sự can thiệp của người dùng, cũng như chỉ định những người dùng không thể gỡ cài đặt hay tắt đi. Các quyền được cấp hoàn toàn, kể cả đối với các API tiện ích enterprise.deviceAttributes và enterprise.platformKeys. (Những ứng dụng và tiện ích không buộc phải cài đặt sẽ không dùng được 2 API này.)\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, các ứng dụng/tiện ích sẽ không được tự động cài đặt và người dùng có thể gỡ cài đặt mọi ứng dụng/tiện ích trong Google Chrome.\n\n Chính sách này thay thế chính sách ExtensionInstallBlocklist. Nếu một ứng dụng/tiện ích buộc phải cài đặt trước đây và hiện bị xóa khỏi danh sách này, thì Google Chrome sẽ tự động gỡ cài đặt ứng dụng/tiện ích đó.\n\n Trên các phiên bản Microsoft® Windows®, những ứng dụng và tiện ích bên ngoài Cửa hàng Chrome trực tuyến chỉ có thể được buộc cài đặt nếu phiên bản đó liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro, hoặc đã đăng ký tùy chọn Quản lý trình duyệt Chrome qua đám mây.\n\n Trên các phiên bản macOS, những ứng dụng và tiện ích bên ngoài Cửa hàng Chrome trực tuyến chỉ có thể được buộc cài đặt nếu phiên bản đó được quản lý qua MDM hoặc liên kết với một miền qua MCX.\n\n Người dùng có thể thay đổi mã nguồn của mọi tiện ích thông qua các công cụ cho nhà phát triển (điều này có thể khiến tiện ích hoạt động không chính xác). Nếu bạn lo ngại về điều này, hãy đặt chính sách DeveloperToolsDisabled.\n\n Mỗi mục trong danh sách của chính sách là một chuỗi chứa một mã tiện ích và một URL \"cập nhật\" (không bắt buộc) phân tách bằng dấu chấm phẩy (;). Mã tiện ích là một chuỗi gồm 32 chữ cái, chẳng hạn như trên chrome://extensions khi ở Chế độ nhà phát triển. Nếu được chỉ định, URL \"cập nhật\" phải trỏ đến tài liệu XML của tệp kê khai cập nhật (https://developer.chrome.com/extensions/autoupdate). Theo mặc định, URL cập nhật của Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ được sử dụng. URL \"cập nhật\" được đặt trong chính sách này chỉ dùng cho lần cài đặt ban đầu. Các lần cập nhật tiện ích tiếp theo sẽ sử dụng URL cập nhật nêu trong tệp kê khai của tiện ích.\n\n Lưu ý: Chính sách này không áp dụng cho Chế độ ẩn danh. Tìm hiểu về các tiện ích lưu trữ (https://developer.chrome.com/extensions/hosting).",
"example_value": ["aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa;https://clients2.google.com/service/update2/crx", "abcdefghijklmnopabcdefghijklmnop"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 34,
"label": "Cần ID tiện ích/ứng dụng và URL cập nhật để tự động cài đặt",
"name": "ExtensionInstallForcelist",
"owners": ["karandeepb@chromium.org", "file://extensions/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:9-", "chrome_os:11-"],
"tags": ["full-admin-access"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Định cấu hình nguồn cài đặt tiện ích, ứng dụng và tập lệnh người dùng",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ chỉ định những URL nào có thể cài đặt tiện ích, ứng dụng và giao diện. Trước Google Chrome 21, người dùng có thể nhấp vào một đường liên kết tới tệp *.crx và Google Chrome sẽ đề xuất cài đặt tệp này sau một vài cảnh báo. Về sau, người dùng phải tải các tệp này xuống và kéo vào trang cài đặt Google Chrome. Tùy chọn cài đặt này cho phép các URL cụ thể thực hiện theo quy trình cài đặt cũ, dễ dàng hơn.\n\n Mỗi mục trong danh sách này là một mẫu khớp với kiểu của tiện ích (xem https://developer.chrome.com/extensions/match_patterns). Người dùng có thể dễ dàng cài đặt các mục từ bất kỳ URL nào khớp với một mục trong danh sách này. Cả vị trí của tệp *.crx lẫn trang nơi quá trình tải xuống bắt đầu (đường liên kết giới thiệu) đều phải được các mẫu này cho phép.\n\n ExtensionInstallBlocklist được ưu tiên hơn so với chính sách này. Điều đó có nghĩa là một tiện ích trong danh sách chặn sẽ không được cài đặt, ngay cả khi hoạt động cài đặt này diễn ra từ một trang web thuộc danh sách này.",
"example_value": ["https://corp.mycompany.com/*"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 148,
"label": "Mẫu URL để cho phép cài đặt tiện ích, ứng dụng và tập lệnh người dùng từ",
"name": "ExtensionInstallSources",
"owners": ["dbertoni@chromium.org", "file://extensions/OWNERS"],
"schema": {
"id": "ExtensionInstallSources",
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:21-", "chrome_os:21-"],
"tags": ["full-admin-access", "system-security"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép thuật toán không an toàn trong quá trình kiểm tra tính toàn vẹn đối với các bản cập nhật và cài đặt tiện ích",
"deprecated": true,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì Google Chrome sẽ cho phép cài đặt và cập nhật các tiện ích lưu trữ bên ngoài Cửa hàng Chrome trực tuyến. Bạn chỉ có thể bảo vệ nội dung của những tiện ích này ở mức tối thiểu.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì Google Chrome sẽ không cho phép cài đặt (và cập nhật) các tiện ích đó. Chính sách này không ảnh hưởng đến Google Chrome 78 trở lên.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chính sách này sẽ ở trạng thái Bật trong Google Chrome 73 đến 75 và Tắt trong Google Chrome 76 và 77.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 516,
"items": [
{
"caption": "Cho phép cài đặt và cập nhật các tiện ích lưu trữ bên ngoài Cửa hàng Chrome trực tuyến",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn việc cài đặt và cập nhật các tiện ích lưu trữ bên ngoài Cửa hàng Chrome trực tuyến",
"value": false
}
],
"name": "ExtensionAllowInsecureUpdates",
"owners": ["waffles@chromium.org", "rdevlin.cronin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:73-77", "chrome_os:73-77"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Định cấu hình loại ứng dụng/tiện ích được cho phép",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ kiểm soát các ứng dụng và tiện ích mà người dùng có thể cài đặt trong Google Chrome, các máy chủ mà những tiện ích và ứng dụng này có thể tương tác, đồng thời hạn chế quyền truy cập trong thời gian chạy.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không hạn chế các loại tiện ích và ứng dụng được chấp nhận.\n\n Các tiện ích và ứng dụng không thuộc loại trên danh sách sẽ không được cài đặt. Mỗi giá trị phải là một trong những chuỗi sau đây:\n\n * \"extension\"\n\n * \"theme\"\n\n * \"user_script\"\n\n * \"hosted_app\"\n\n * \"legacy_packaged_app\"\n\n * \"platform_app\"\n\n Hãy xem tài liệu về tiện ích của Google Chrome để biết thêm thông tin về các loại này.\n\n Những phiên bản trước phiên bản 75 sử dụng nhiều mã tiện ích phân tách bằng dấu phẩy sẽ không được hỗ trợ và bị bỏ qua. Phần còn lại của chính sách này sẽ tiếp tục được áp dụng.\n\n Lưu ý: Chính sách này cũng ảnh hưởng đến các tiện ích và ứng dụng buộc cài đặt qua ExtensionInstallForcelist.",
"example_value": ["hosted_app"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 168,
"items": [
{
"caption": "Tiện ích",
"name": "extension",
"value": "extension"
},
{
"caption": "Giao diện",
"name": "theme",
"value": "theme"
},
{
"caption": "Tập lệnh người dùng",
"name": "user_script",
"value": "user_script"
},
{
"caption": "Ứng dụng được lưu trữ",
"name": "hosted_app",
"value": "hosted_app"
},
{
"caption": "Ứng dụng đóng gói cũ",
"name": "legacy_packaged_app",
"value": "legacy_packaged_app"
},
{
"caption": "Ứng dụng nền tảng",
"name": "platform_app",
"value": "platform_app"
}
],
"label": "Các loại tiện ích/ứng dụng được phép cài đặt",
"name": "ExtensionAllowedTypes",
"owners": ["benwells@chromium.org", "file://extensions/OWNERS"],
"schema": {
"id": "ExtensionAllowedTypes",
"items": {
"enum": [
"extension",
"theme",
"user_script",
"hosted_app",
"legacy_packaged_app",
"platform_app"
],
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:25-", "chrome_os:25-"],
"tags": [],
"type": "string-enum-list"
},
{
"caption": "Cài đặt quản lý tiện ích",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ kiểm soát các chế độ cài đặt về quản lý tiện ích cho Google Chrome, bao gồm cả những chế độ cài đặt chịu sự kiểm soát của các chính sách hiện có liên quan đến tiện ích. Chính sách này thay thế mọi chính sách cũ mà có thể bạn đã đặt.\n\n Chính sách này chỉ ghép nối một mã tiện ích hoặc một URL đã cập nhật với chế độ cài đặt cụ thể tương ứng. Bạn có thể đặt cấu hình mặc định cho mã đặc biệt \"*\". Cấu hình này sẽ áp dụng cho tất cả tiện ích chưa đặt cấu hình tuỳ chỉnh trong chính sách. Với URL cập nhật, cấu hình sẽ áp dụng cho những tiện ích có URL cập nhật chính xác nêu trong tệp kê khai của tiện ích đó (http://support.google.com/chrome/a?p=Configure_ExtensionSettings_policy). Nếu bạn đặt cờ \"override_update_url\" thành đúng, thì tiện ích đó sẽ được cài đặt và cập nhật bằng URL \"cập nhật\" chỉ định trong chính sách ExtensionInstallForcelist hoặc trong trường \"update_url\" của chính sách này. Cờ \"override_update_url\" sẽ bị bỏ qua nếu \"update_url\" là một URL của Cửa hàng Chrome trực tuyến.\n\n Lưu ý: Đối với các phiên bản Microsoft® Windows® không liên kết với một miền Microsoft® Active Directory® và các phiên bản macOS không được quản lý qua MDM hoặc không liên kết với một miền qua MCX, chế độ buộc cài đặt chỉ giới hạn ở các ứng dụng và tiện ích mở rộng có trong Cửa hàng Chrome trực tuyến.",
"example_value": {"abcdefghijklmnopabcdefghijklmnop": {"installation_mode": "allowed", "blocked_permissions": ["history"], "minimum_version_required": "1.0.1", "toolbar_pin": "force_pinned"}, "bcdefghijklmnopabcdefghijklmnopa": {"installation_mode": "force_installed", "update_url": "https://example.com/update_url", "allowed_permissions": ["downloads"], "runtime_blocked_hosts": ["*://*.example.com"], "runtime_allowed_hosts": ["*://good.example.com"]}, "cdefghijklmnopabcdefghijklmnopab": {"installation_mode": "blocked", "blocked_install_message": "Custom error message."}, "defghijklmnopabcdefghijklmnopabc,efghijklmnopabcdefghijklmnopabcd": {"installation_mode": "blocked", "blocked_install_message": "Custom error message."}, "update_url:https://www.example.com/update.xml": {"blocked_permissions": ["wallpaper"], "allowed_permissions": ["downloads"], "installation_mode": "allowed"}, "fghijklmnopabcdefghijklmnopabcde": {"installation_mode": "removed", "blocked_install_message": "Custom removal message."}, "ghijklmnopabcdefghijklmnopabcdef": {"installation_mode": "force_installed", "update_url": "https://example.com/update_url", "override_update_url": true}, "*": {"installation_mode": "blocked", "blocked_permissions": ["downloads", "bookmarks"], "install_sources": ["https://company-intranet/chromeapps"], "allowed_types": ["hosted_app"], "runtime_blocked_hosts": ["*://*.example.com"], "runtime_allowed_hosts": ["*://good.example.com"], "blocked_install_message": "Custom error message."}},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 278,
"name": "ExtensionSettings",
"owners": ["finnur@chromium.org", "file://extensions/OWNERS"],
"schema": {
"patternProperties": {
"^[a-p]{32}(?:,[a-p]{32})*,?$": {
"properties": {
"allowed_permissions": {
"$ref": "ListOfPermissions"
},
"blocked_install_message": {
"description": "Văn bản mà người dùng sẽ nhìn thấy trong cửa hàng Chrome trực tuyến nếu quá trình cài đặt bị chặn.",
"type": "string"
},
"blocked_permissions": {
"id": "ListOfPermissions",
"items": {
"pattern": "^[a-z][a-zA-Z0-9.]*$",
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"installation_mode": {
"enum": [
"blocked",
"allowed",
"force_installed",
"normal_installed",
"removed"
],
"type": "string"
},
"minimum_version_required": {
"pattern": "^[0-9]+([.][0-9]+)*$",
"type": "string"
},
"override_update_url": {
"type": "boolean"
},
"runtime_allowed_hosts": {
"$ref": "ListOfUrlPatterns"
},
"runtime_blocked_hosts": {
"id": "ListOfUrlPatterns",
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"toolbar_pin": {
"enum": [
"force_pinned",
"default_unpinned"
],
"type": "string"
},
"update_url": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"^update_url:": {
"properties": {
"allowed_permissions": {
"$ref": "ListOfPermissions"
},
"blocked_permissions": {
"$ref": "ListOfPermissions"
},
"installation_mode": {
"enum": [
"blocked",
"allowed",
"removed"
],
"type": "string"
}
},
"type": "object"
}
},
"properties": {
"*": {
"properties": {
"allowed_types": {
"$ref": "ExtensionAllowedTypes"
},
"blocked_install_message": {
"type": "string"
},
"blocked_permissions": {
"$ref": "ListOfPermissions"
},
"install_sources": {
"$ref": "ExtensionInstallSources"
},
"installation_mode": {
"enum": [
"blocked",
"allowed",
"removed"
],
"type": "string"
},
"runtime_allowed_hosts": {
"$ref": "ListOfUrlPatterns"
},
"runtime_blocked_hosts": {
"$ref": "ListOfUrlPatterns"
}
},
"type": "object"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome.*:62-", "chrome_os:62-"],
"tags": [],
"type": "dict",
"url_schema": "https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/extension-settings-full"
},
{
"caption": "Chặn không cho cài đặt các tiện ích bên ngoài",
"desc": "Kiểm soát quá trình cài đặt tiện ích bên ngoài.\n\n Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, các tiện ích bên ngoài sẽ bị chặn không cho cài đặt.\n\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này, các tiện ích bên ngoài sẽ được phép cài đặt.\n\n Các tiện ích bên ngoài và cách cài đặt được nêu tại https://developer.chrome.com/apps/external_extensions.\n ",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 637,
"items": [
{
"caption": "Chặn việc cài đặt các tiện ích bên ngoài",
"value": true
},
{
"caption": "Cho phép cài đặt các tiện ích bên ngoài",
"value": false
}
],
"name": "BlockExternalExtensions",
"owners": ["reillyg@chromium.org", "file://extensions/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:80-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hiển thị nút Trang chủ trên thanh công cụ",
"desc": "Việc đặt chính sách này thành Bật sẽ hiển thị nút Trang chủ trên thanh công cụ của Google Chrome. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, nút Trang chủ sẽ không xuất hiện.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thay đổi được trong Google Chrome. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ chọn liệu có hiển thị nút Trang chủ hay không.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 35,
"items": [
{
"caption": "Hiện nút Màn hình chính trên thanh công cụ",
"value": true
},
{
"caption": "Ẩn nút Màn hình chính trên thanh công cụ",
"value": false
}
],
"name": "ShowHomeButton",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này cũng kiểm soát quyền truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển Android. Nếu bạn đặt chính sách này thành true, người dùng sẽ không thể truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển. Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách này thì người dùng có thể truy cập Tùy chọn của nhà phát triển bằng cách nhấn bảy lần trên số bản dựng trong ứng dụng cài đặt Android.",
"caption": "Vô hiệu hóa công cụ dành cho nhà phát triển",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn được dùng trong M68 nữa, vui lòng sử dụng chính sách DeveloperToolsAvailability để thay thế.\n\n Tắt Công cụ dành cho nhà phát triển và Bảng điều khiển JavaScript.\n\n Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, thì sẽ không thể truy cập vào Công cụ dành cho nhà phát triển và không thể kiểm tra các phần tử của trang web được nữa. Mọi phím tắt và mọi mục trên menu hoặc menu ngữ cảnh dùng để mở Công cụ dành cho nhà phát triển hoặc Bảng điều khiển JavaScript đều sẽ bị tắt.\n\n Việc đặt thành tắt hoặc không đặt tùy chọn này sẽ cho phép người dùng sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển và Bảng điều khiển JavaScript.\n\n Nếu chính sách DeveloperToolsAvailability được đặt, thì giá trị của chính sách DeveloperToolsDisabled sẽ bị bỏ qua.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 36,
"items": [
{
"caption": "Vô hiệu hóa công cụ dành cho nhà phát triển",
"value": true
},
{
"caption": "Bật Công cụ cho nhà phát triển",
"value": false
}
],
"name": "DeveloperToolsDisabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:9-", "chrome_os:11-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này cũng kiểm soát quyền truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển Android. Nếu bạn đặt chính sách này thành 'DeveloperToolsDisallowed' (giá trị 2), người dùng sẽ không thể truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển. Nếu bạn đặt chính sách này thành một giá trị khác hoặc không đặt chính sách này thì người dùng có thể truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển bằng cách nhấn bảy lần vào số bản dựng trong ứng dụng cài đặt Android.",
"caption": "Kiểm soát vị trí có thể sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển",
"desc": "Nếu thiết lập giá trị chính sách này thành 0 (giá trị mặc định), thì bạn có thể truy cập vào các công cụ dành cho nhà phát triển và Bảng điều khiển JavaScript, nhưng bạn sẽ không truy cập được trong trường hợp tiện ích được cài đặt theo chính sách doanh nghiệp. Nếu thiết lập giá trị chính sách này thành 1, thì bạn có thể truy cập vào các công cụ dành cho nhà phát triển trong mọi trường hợp, bao gồm cả trường hợp tiện ích được cài đặt theo chính sách doanh nghiệp. Nếu thiết lập giá trị chính sách này thành 2, thì bạn không thể truy cập vào các công cụ cho nhà phát triển cũng như không thể kiểm tra các thành phần của trang web.\n\n Tuỳ chọn cài đặt này cũng tắt các phím tắt và mục truy cập trên trình đơn hoặc trình đơn theo bối cảnh dùng để mở các công cụ cho nhà phát triển hoặc Bảng điều khiển JavaScript.\n\n Từ phiên bản Google Chrome 99, tuỳ chọn cài đặt này cũng kiểm soát điểm truy cập cho tính năng \"Xem nguồn trang\". Nếu bạn thiết lập chính sách này thành 'DeveloperToolsDisallowed' (giá trị 2), thì người dùng không truy cập được chế độ xem nguồn thông qua phím tắt hay trình đơn theo bối cảnh. Để chặn hoàn toàn tính năng xem nguồn, bạn cũng phải thêm 'view-source:*' vào chính sách URLBlocklist.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 443,
"items": [
{
"caption": "Không cho phép sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển trên các tiện ích được cài đặt theo chính sách doanh nghiệp, nhưng lại cho phép sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển trong các ngữ cảnh khác",
"name": "DeveloperToolsDisallowedForForceInstalledExtensions",
"value": 0
},
{
"caption": "Cho phép sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển",
"name": "DeveloperToolsAllowed",
"value": 1
},
{
"caption": "Không cho phép sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển",
"name": "DeveloperToolsDisallowed",
"value": 2
}
],
"name": "DeveloperToolsAvailability",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:68-", "chrome_os:68-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cho phép gỡ lỗi từ xa",
"default": true,
"desc": "Kiểm soát việc người dùng có thể sử dụng tính năng gỡ lỗi từ xa hay không.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành Bật, thì người dùng có thể sử dụng tính năng gỡ lỗi từ xa bằng cách chỉ định nút chuyển dòng lệnh --remote-debugging-port và --remote-debugging-pipe.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không được phép sử dụng tính năng gỡ lỗi từ xa.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 864,
"items": [
{
"caption": "Cho phép sử dụng tính năng gỡ lỗi từ xa",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép sử dụng tính năng gỡ lỗi từ xa",
"value": false
}
],
"name": "RemoteDebuggingAllowed",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:93-", "chrome_os:93-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Kiểm soát việc sử dụng Chế độ không có giao diện người dùng",
"default": 1,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Enabled hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ sử dụng được chế độ không có giao diện người dùng. Nếu bạn đặt chính sách này thành Disabled, thì người dùng sẽ không sử dụng được chế độ không có giao diện người dùng.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 842,
"items": [
{
"caption": "Cho phép sử dụng Chế độ không có giao diện người dùng",
"name": "Enabled",
"value": 1
},
{
"caption": "Không cho phép sử dụng Chế độ không có giao diện người dùng",
"name": "Disabled",
"value": 2
}
],
"name": "HeadlessMode",
"owners": ["file://headless/OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:91-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Tác vụ khi khởi động",
"desc": "Nếu thiết lập chính sách này, bạn có thể chỉ định cách hoạt động của hệ thống khi khởi động. Tắt chế độ cài đặt này cũng đồng nghĩa với việc không thiết lập chính sách vì Google Chrome chắc hẳn đã chỉ định cách hoạt động khi khởi động.\n\n Nếu bạn thiết lập chính sách này, người dùng sẽ không thay đổi được trong Google Chrome. Nếu bạn không thiết lập chính sách này thì người dùng có thể thay đổi.\n\n Việc thiết lập chính sách này thành RestoreOnStartupIsLastSession hoặc RestoreOnStartupIsLastSessionAndURLs sẽ tắt một số chế độ cài đặt theo phiên hoặc thực hiện một số thao tác khi thoát, chẳng hạn như xoá dữ liệu duyệt web khi thoát hoặc xoá cookie của riêng phiên đó.\n\n Nếu bạn thiết lập chính sách này thành RestoreOnStartupIsLastSessionAndURLs, trình duyệt sẽ khôi phục phiên trước đó và mở một cửa sổ riêng để chạy các URL được đặt bằng RestoreOnStartupURLs. Xin lưu ý rằng người dùng có thể chọn tiếp tục mở các URL đó và các URL đó cũng sẽ khôi phục trong phiên tiếp theo.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory® chạy trên Windows 10 Pro hoặc đã đăng ký Chrome Browser Cloud Management. Trên macOS, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM hoặc liên kết với một miền qua MCX.",
"example_value": 4,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 37,
"items": [
{
"caption": "Mở trang Thẻ mới",
"name": "RestoreOnStartupIsNewTabPage",
"value": 5
},
{
"caption": "Khôi phục phiên trước đó",
"name": "RestoreOnStartupIsLastSession",
"value": 1
},
{
"caption": "Mở một danh sách URL",
"name": "RestoreOnStartupIsURLs",
"value": 4
},
{
"caption": "Mở một danh sách URL và khôi phục phiên gần đây nhất",
"name": "RestoreOnStartupIsLastSessionAndURLs",
"supported_on": ["chrome.*:98-", "chrome_os:98-"],
"value": 6
}
],
"name": "RestoreOnStartup",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
1,
4,
5
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Các URL sẽ mở khi khởi động",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách RestoreOnStartup thành RestoreOnStartupIsURLs, thì việc đặt RestoreOnStartupURLs thành một danh sách URL sẽ chỉ định những URL nào mở ra.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, trang Thẻ mới sẽ mở khi khởi động.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro hoặc đã đăng ký Chrome Browser Cloud Management. Trên macOS, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM hoặc liên kết với một miền qua MCX.",
"example_value": ["https://example.com", "https://www.chromium.org"],
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 38,
"name": "RestoreOnStartupURLs",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn cookie của bên thứ ba",
"default": null,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì các phần tử trang web không thuộc miền trong thanh địa chỉ của trình duyệt sẽ không thể đặt cookie. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì các phần tử trang web đó có thể đặt cookie và người dùng không thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì cookie của bên thứ ba sẽ bật nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"example_value": false,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 39,
"items": [
{
"caption": "Chặn cookie của bên thứ ba",
"value": true
},
{
"caption": "Cho phép cookie của bên thứ ba",
"value": false
},
{
"caption": "Cho phép các cookie của bên thứ ba nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này",
"value": null
}
],
"name": "BlockThirdPartyCookies",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:10-", "chrome_os:11-", "android:83-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"default": null,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, hệ thống sẽ thực hiện thao tác tìm kiếm mặc định khi người dùng nhập văn bản không phải là URL vào thanh địa chỉ. Để chỉ định nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định, hãy đặt các chính sách tìm kiếm mặc định còn lại. Nếu bạn để trống những chính sách đó thì người dùng có thể chọn nhà cung cấp mặc định. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hệ thống sẽ không tìm kiếm khi người dùng nhập văn bản không phải là URL vào thanh địa chỉ.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thì người dùng sẽ không thay đổi được trong Google Chrome. Nếu bạn không đặt chính sách này, nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định sẽ được bật và người dùng có thể đặt danh sách nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro, hoặc đã đăng ký tùy chọn Quản lý trình duyệt Chrome qua đám mây. Trên macOS, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM, hoặc liên kết với một miền qua MCX.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 40,
"items": [
{
"caption": "Bật nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"value": false
},
{
"caption": "Bật nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định và cho phép người dùng sửa đổi danh sách nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm",
"value": null
}
],
"name": "DefaultSearchProviderEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép truy cập vào mục tìm kiếm trên trình đơn ngữ cảnh dựa trên nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"desc": "Cho phép sử dụng nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định trên trình đơn ngữ cảnh.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này, thì mục trình đơn ngữ cảnh tìm kiếm sẽ không hiện đối với nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành bật, thì mục trình đơn ngữ cảnh sẽ không hiện đối với nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định.\n\n Chính sách này chỉ được áp dụng khi chính sách DefaultSearchProviderEnabled bật và không được áp dụng trong những trường hợp khác.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 715,
"items": [
{
"caption": "Bật quyền truy cập trình đơn theo bối cảnh của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt quyền truy cập trình đơn theo bối cảnh của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"value": false
}
],
"name": "DefaultSearchProviderContextMenuAccessAllowed",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:85-", "chrome_os:85-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tên nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"desc": "Nếu bạn bật DefaultSearchProviderEnabled, thì thao tác đặt DefaultSearchProviderName sẽ chỉ định tên của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định.\n\n Nếu bạn không đặt DefaultSearchProviderName, thì tên máy chủ do URL tìm kiếm chỉ định sẽ được sử dụng.",
"example_value": "My Intranet Search",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 41,
"name": "DefaultSearchProviderName",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "string"
},
{
"caption": "Từ khóa nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"desc": "Nếu bạn bật DefaultSearchProviderEnabled, thì thao tác đặt DefaultSearchProviderKeyword sẽ chỉ định từ khóa hoặc phím tắt dùng trong thanh địa chỉ để kích hoạt quá trình tìm kiếm bằng nhà cung cấp này.\n\n Nếu bạn không đặt DefaultSearchProviderKeyword, thì sẽ không có từ khóa kích hoạt nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm này.",
"example_value": "mis",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 42,
"name": "DefaultSearchProviderKeyword",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "URL tìm kiếm nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"desc": "Nếu bạn bật DefaultSearchProviderEnabled, thì thao tác đặt DefaultSearchProviderSearchURL sẽ chỉ định URL của công cụ tìm kiếm dùng để tìm kiếm mặc định. URL phải chứa chuỗi '{searchTerms}'. Chuỗi này sẽ được thay bằng cụm từ tìm kiếm của người dùng trong truy vấn.\n\n Bạn có thể chỉ định URL tìm kiếm của Google là: '{google:baseURL}search?q={searchTerms}&{google:RLZ}{google:originalQueryForSuggestion}{google:assistedQueryStats}{google:searchFieldtrialParameter}{google:searchClient}{google:sourceId}ie={inputEncoding}'.",
"example_value": "https://search.my.company/search?q={searchTerms}",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 43,
"name": "DefaultSearchProviderSearchURL",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "string"
},
{
"caption": "URL đề xuất của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"desc": "Nếu bạn bật DefaultSearchProviderEnabled, thì thao tác đặt DefaultSearchProviderSuggestURL sẽ chỉ định URL của công cụ tìm kiếm sẽ đưa ra đề xuất tìm kiếm. URL phải chứa chuỗi '{searchTerms}'. Chuỗi này sẽ được thay bằng cụm từ tìm kiếm của người dùng trong truy vấn.\n\n Bạn có thể chỉ định URL tìm kiếm của Google là: '{google:baseURL}complete/search?output=chrome&q={searchTerms}'.",
"example_value": "https://search.my.company/suggest?q={searchTerms}",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 44,
"name": "DefaultSearchProviderSuggestURL",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "URL instant của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"deprecated": true,
"desc": "Chỉ định URL của công cụ tìm kiếm được sử dụng để cung cấp kết quả tức thì. URL phải chứa chuỗi '{searchTerms}'. Chuỗi này sẽ được thay thế tại thời điểm truy vấn bằng văn bản mà người dùng đã nhập từ trước tới nay.\n\n Chính sách này là tùy chọn. Nếu không được đặt, sẽ không có kết quả tìm kiếm tức thì nào được cung cấp.\n\n Có thể chỉ định URL kết quả tức thì của Google dưới dạng: '{google:baseURL}suggest?q={searchTerms}'.\n\n Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.",
"example_value": "https://search.my.company/suggest?q={searchTerms}",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 45,
"name": "DefaultSearchProviderInstantURL",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:10-63", "chrome_os:11-63", "android:30-63"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Biểu tượng nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"desc": "Nếu bạn bật DefaultSearchProviderEnabled, thì thao tác đặt DefaultSearchProviderIconURL sẽ chỉ định URL cho biểu tượng yêu thích của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định.\n\n Nếu bạn không đặt DefaultSearchProviderIconURL, thì sẽ không có biểu tượng cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm.",
"example_value": "https://search.my.company/favicon.ico",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 46,
"name": "DefaultSearchProviderIconURL",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Mã hóa của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"desc": "Nếu bạn bật DefaultSearchProviderEnabled, thì thao tác đặt DefaultSearchProviderEncodings sẽ chỉ định phương thức mã hóa ký tự mà nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm hỗ trợ. Phương thức mã hóa là tên trang mã, chẳng hạn như UTF-8, GB2312 và ISO-8859-1. Các tên này được thử theo thứ tự cung cấp.\n\n Nếu bạn không đặt DefaultSearchProviderEncodings, thì hệ thống sẽ sử dụng UTF-8.",
"example_value": ["UTF-8", "UTF-16", "GB2312", "ISO-8859-1"],
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 47,
"name": "DefaultSearchProviderEncodings",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:8-", "chrome_os:11-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Danh sách các URL thay thế cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"desc": "Nếu bạn bật DefaultSearchProviderEnabled, thì thao tác đặt DefaultSearchProviderAlternateURLs sẽ chỉ định danh sách các URL thay thế để trích xuất cụm từ tìm kiếm từ công cụ tìm kiếm. Các URL này phải chứa chuỗi '{searchTerms}'.\n\n Nếu bạn không đặt DefaultSearchProviderAlternateURLs, thì hệ thống sẽ không sử dụng URL thay thế để trích xuất cụm từ tìm kiếm.",
"example_value": ["https://search.my.company/suggest#q={searchTerms}", "https://search.my.company/suggest/search#q={searchTerms}"],
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 161,
"name": "DefaultSearchProviderAlternateURLs",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:24-", "chrome_os:24-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Tham số kiểm soát vị trí cụm từ tìm kiếm cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"deprecated": true,
"desc": "Nếu chính sách này được đặt và URL tìm kiếm được đề xuất từ thanh địa chỉ có chứa tham số này trong chuỗi truy vấn hoặc trong số nhận dạng phân đoạn, thì đề xuất sẽ hiển thị cụm từ tìm kiếm và nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm thay vì URL tìm kiếm thô.\n Chính sách này là tùy chọn. Nếu không được đặt, sẽ không có thay thế cụm từ tìm kiếm nào được thực hiện.\n\n Chính sách này chỉ được lưu tâm nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.",
"example_value": "espv",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 171,
"name": "DefaultSearchProviderSearchTermsReplacementKey",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:25-63", "chrome_os:25-63", "android:30-63"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Tham số cung cấp tính năng tìm theo hình ảnh cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"desc": "Nếu bạn bật DefaultSearchProviderEnabled, thì thao tác đặt DefaultSearchProviderImageURL sẽ chỉ định URL của công cụ tìm kiếm dùng để tìm kiếm hình ảnh. (Nếu bạn đặt DefaultSearchProviderImageURLPostParams, thì yêu cầu tìm kiếm hình ảnh sẽ sử dụng phương thức POST.)\n\n Nếu bạn không đặt DefaultSearchProviderImageURL, thì sẽ không có công cụ tìm kiếm hình ảnh nào được sử dụng.",
"example_value": "https://search.my.company/searchbyimage/upload",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 229,
"name": "DefaultSearchProviderImageURL",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:29-", "chrome_os:29-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "URL trang thẻ mới của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"desc": "Nếu bạn bật DefaultSearchProviderEnabled, thì thao tác đặt DefaultSearchProviderNewTabURL sẽ chỉ định URL của công cụ tìm kiếm dùng để cung cấp trang Thẻ mới.\n\n Nếu bạn không đặt DefaultSearchProviderNewTabURL, thì sẽ không có trang Thẻ mới nào được cung cấp.",
"example_value": "https://search.my.company/newtab",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 237,
"name": "DefaultSearchProviderNewTabURL",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:30-", "chrome_os:30-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Tham số cho URL tìm kiếm sử dụng POST",
"desc": "Nếu bạn bật DefaultSearchProviderEnabled, thì thao tác đặt DefaultSearchProviderSearchURLPostParams sẽ chỉ định thông số khi tìm kiếm URL bằng yêu cầu POST. Thông số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là thông số mẫu, chẳng hạn như'{searchTerms}', thì dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực sẽ thay thế thông số này.\n\n Nếu bạn không đặt DefaultSearchProviderSearchURLPostParams, thì yêu cầu tìm kiếm sẽ được gửi bằng phương thức GET.",
"example_value": "q={searchTerms},ie=utf-8,oe=utf-8",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 230,
"name": "DefaultSearchProviderSearchURLPostParams",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:29-", "chrome_os:29-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Tham số cho URL đề xuất sử dụng POST",
"desc": "Nếu bạn bật DefaultSearchProviderEnabled, thì thao tác đặt DefaultSearchProviderSuggestURLPostParams sẽ chỉ định thông số khi thực hiện tìm kiếm theo đề xuất bằng yêu cầu POST. Thông số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là thông số mẫu, chẳng hạn như'{searchTerms}', thì dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực sẽ thay thế thông số này.\n\n Nếu bạn không đặt DefaultSearchProviderSuggestURLPostParams, thì yêu cầu tìm kiếm theo đề xuất sẽ được gửi bằng phương thức GET.",
"example_value": "q={searchTerms},ie=utf-8,oe=utf-8",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 231,
"name": "DefaultSearchProviderSuggestURLPostParams",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:29-", "chrome_os:29-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Tham số cho URL tức thì sử dụng POST",
"deprecated": true,
"desc": "Chỉ định tham số được dùng khi thực hiện tìm kiếm tức thì với POST. Tham số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là tham số mẫu như {searchTerms} trong ví dụ trên, tham số đó sẽ được thay thế bằng dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực.\n\n Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt, yêu cầu tìm kiếm tức thì sẽ được gửi bằng phương thức GET.\n\n Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled'.",
"example_value": "q={searchTerms},ie=utf-8,oe=utf-8",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 232,
"name": "DefaultSearchProviderInstantURLPostParams",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:29-63", "chrome_os:29-63", "android:30-63"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Tham số cho URL hình ảnh sử dụng POST",
"desc": "Nếu bạn bật DefaultSearchProviderEnabled, thì thao tác đặt DefaultSearchProviderImageURLPostParams sẽ chỉ định thông số khi thực hiện tìm kiếm hình ảnh bằng yêu cầu POST. Thông số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là thông số mẫu, chẳng hạn như {imageThumbnail}, thì dữ liệu hình thu nhỏ hình ảnh sẽ thay thế thông số này.\n\n Nếu bạn không đặt DefaultSearchProviderImageURLPostParams, thì yêu cầu tìm kiếm hình ảnh sẽ được gửi bằng phương thức GET.",
"example_value": "content={imageThumbnail},url={imageURL},sbisrc={SearchSource}",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 233,
"name": "DefaultSearchProviderImageURLPostParams",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:29-", "chrome_os:29-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Cài đặt cookie mặc định",
"desc": "Trừ phi bạn đặt chính sách RestoreOnStartup để khôi phục vĩnh viễn URL từ những phiên trước, việc thiết lập CookiesSessionOnlyForUrls sẽ cho phép bạn tạo danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web được phép và không được phép đặt cookie cho một phiên.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultCookiesSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng. Trong trường hợp các mẫu chỉ định không bao gồm URL thì sẽ áp dụng chế độ mặc định.\n\n Khi không ưu tiên chính sách cụ thể nào, vui lòng tham khảo CookiesBlockedForUrls và CookiesAllowedForUrls. Mẫu URL giữa 3 chính sách này không được xung đột với nhau.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 48,
"items": [
{
"caption": "Cho phép tất cả trang web lưu dữ liệu trên máy",
"name": "AllowCookies",
"value": 1
},
{
"caption": "Không cho phép bất kỳ trang web nào lưu dữ liệu trên máy",
"name": "BlockCookies",
"value": 2
},
{
"caption": "Lưu giữ cookie trong thời hạn phiên",
"name": "SessionOnly",
"value": 4
}
],
"name": "DefaultCookiesSetting",
"owners": ["dullweber@google.com", "file://components/content_settings/OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
1,
2,
4
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:10-", "chrome_os:11-", "android:30-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cài đặt hình ảnh mặc định",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì tất cả trang web có thể hiển thị hình ảnh. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì không trang web nào có thể hiển thị hình ảnh.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các trang web có thể hiển thị hình ảnh nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 49,
"items": [
{
"caption": "Cho phép tất cả các trang web hiển thị tất cả hình ảnh",
"name": "AllowImages",
"value": 1
},
{
"caption": "Không cho phép bất kỳ trang web nào hiển thị hình ảnh",
"name": "BlockImages",
"value": 2
}
],
"name": "DefaultImagesSetting",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/content_settings/OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:10-", "chrome_os:11-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cài đặt JavaScript mặc định",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì các trang web có thể chạy JavaScript. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì các trang web không được chạy JavaScript.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các trang web có thể chạy JavaScript nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 50,
"items": [
{
"caption": "Cho phép tất cả các trang web chạy JavaScript",
"name": "AllowJavaScript",
"value": 1
},
{
"caption": "Không cho phép bất kỳ trang web nào chạy JavaScript",
"name": "BlockJavaScript",
"value": 2
}
],
"name": "DefaultJavaScriptSetting",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/content_settings/OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:10-", "chrome_os:11-", "android:30-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cài đặt Flash mặc định",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng trong M88 và Chrome không hỗ trợ Flash nữa. Nếu đặt chính sách này thành 1, bạn có thể thiết lập để tất cả trang web có thể tự động chạy trình bổ trợ Flash hay không. Nếu bạn đặt chính sách thành 2, trình bổ trợ này sẽ không được tự động chạy trên tất cả trang web. Tùy chọn Nhấp để phát cho phép chạy trình bổ trợ Flash. Tuy nhiên, người dùng phải nhấp vào trình giữ chỗ để bắt đầu phát.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách nói trên, BlockPlugins sẽ áp dụng và cho phép người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này.\n\n Lưu ý: Tùy chọn Tự động phát chỉ dành cho miền được nêu tên rõ ràng trong chính sách PluginsAllowedForUrls. Để bật tùy chọn tự động phát cho tất cả trang web, hãy thêm http://* và https://* vào danh sách này.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 51,
"items": [
{
"caption": "Cho phép tất cả các trang web tự động chạy plugin Flash",
"name": "AllowPlugins",
"value": 1
},
{
"caption": "Chặn plugin Flash",
"name": "BlockPlugins",
"value": 2
},
{
"caption": "Nhấp để phát",
"name": "ClickToPlay",
"value": 3
}
],
"name": "DefaultPluginsSetting",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
1,
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:10-87", "chrome_os:11-87"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Chế độ cài đặt mặc định cho cửa sổ bật lên",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì các trang web có thể hiển thị cửa sổ bật lên. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì các trang web không thể hiển thị cửa sổ bật lên.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì BlockPopups sẽ áp dụng nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 52,
"items": [
{
"caption": "Cho phép tất cả các trang web hiển thị cửa sổ bật lên",
"name": "AllowPopups",
"value": 1
},
{
"caption": "Không cho phép trang web nào hiện cửa sổ bật lên",
"name": "BlockPopups",
"value": 2
}
],
"name": "DefaultPopupsSetting",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/permissions/PERMISSIONS_OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:10-", "chrome_os:11-", "android:33-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cài đặt thông báo mặc định",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì trang web có thể hiển thị thông báo trên màn hình. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì trang web không thể hiển thị thông báo trên màn hình.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì AskNotifications sẽ áp dụng nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 53,
"items": [
{
"caption": "Cho phép các trang web hiển thị thông báo trên màn hình",
"name": "AllowNotifications",
"value": 1
},
{
"caption": "Không cho phép bất kỳ trang web nào hiển thị thông báo trên màn hình",
"name": "BlockNotifications",
"value": 2
},
{
"caption": "Hỏi mỗi lần trang web muốn hiển thị thông báo trên màn hình",
"name": "AskNotifications",
"value": 3
}
],
"name": "DefaultNotificationsSetting",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/permissions/PERMISSIONS_OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
1,
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:10-", "chrome_os:11-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"arc_support": "Nếu chính sách này được đặt thành BlockGeolocation, các ứng dụng Android sẽ không thể truy cập thông tin vị trí. Nếu bạn đặt chính sách này thành một giá trị bất kỳ nào khác hoặc không đặt chính sách này thì người dùng sẽ được yêu cầu đồng ý khi ứng dụng Android muốn truy cập thông tin vị trí.",
"caption": "Cài đặt vị trí địa lý mặc định",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì các trang web có thể theo dõi vị trí thực của người dùng theo mặc định. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì các trang web không được theo dõi vị trí thực của người dùng theo mặc định. Bạn có thể đặt chính sách này để hỏi bất cứ khi nào một trang web muốn theo dõi vị trí thực của người dùng.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chính sách AskGeolocation sẽ áp dụng, tuy nhiên, người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 54,
"items": [
{
"caption": "Cho phép các trang web theo dõi vị trí thực của người dùng",
"name": "AllowGeolocation",
"value": 1
},
{
"caption": "Không cho phép bất kỳ trang web nào theo dõi vị trí thực của người dùng",
"name": "BlockGeolocation",
"value": 2
},
{
"caption": "Hỏi bất cứ khi nào trang web muốn theo dõi vị trí thực của người dùng.",
"name": "AskGeolocation",
"value": 3
}
],
"name": "DefaultGeolocationSetting",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/permissions/PERMISSIONS_OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
1,
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:10-", "chrome_os:11-", "android:30-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cài đặt luồng truyền thông mặc định",
"deprecated": true,
"desc": "Cho phép bạn đặt liệu trang web có được phép truy cập vào thiết bị thu dữ liệu truyền thông hay không. Quyền truy cập vào thiết bị thu dữ liệu truyền thông có thể được phép theo mặc định hoặc người dùng có thể được hỏi mỗi lần trang web muốn có quyền truy cập vào thiết bị thu dữ liệu truyền thông.\n\n Nếu chính sách này không được đặt, 'PromptOnAccess' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 149,
"items": [
{
"caption": "Không cho phép bất kỳ trang web nào truy cập vào máy ảnh và micrô",
"name": "BlockAccess",
"value": 2
},
{
"caption": "Hỏi mỗi lần trang web muốn truy cập vào máy ảnh và/hoặc micrô",
"name": "PromptOnAccess",
"value": 3
}
],
"name": "DefaultMediaStreamSetting",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/permissions/PERMISSIONS_OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:22-", "chrome_os:22-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Kiểm soát việc sử dụng API Web Bluetooth",
"default": null,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành 3, thì trang web sẽ yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị Bluetooth ở gần. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì các trang web sẽ không được phép truy cập vào thiết bị Bluetooth ở gần.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các trang sẽ yêu cầu quyền truy cập nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 320,
"items": [
{
"caption": "Không cho phép bất kỳ trang web nào yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị Bluetooth qua API Web Bluetooth",
"name": "BlockWebBluetooth",
"value": 2
},
{
"caption": "Cho phép trang web yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào thiết bị Bluetooth lân cận",
"name": "AskWebBluetooth",
"value": 3
}
],
"name": "DefaultWebBluetoothGuardSetting",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/permissions/PERMISSIONS_OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:50-", "android:50-", "chrome.*:50-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cài đặt tạo khóa mặc định",
"deprecated": true,
"desc": "Cho phép bạn đặt liệu các trang web có được phép sử dụng tạo khóa hay không. Bạn có thể cho phép hoặc từ chối sử dụng tạo khóa đối với tất cả các trang web.\n\n Nếu không thiết lập chính sách này, 'BlockKeygen' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 313,
"items": [
{
"caption": "Cho phép tất cả các trang web sử dụng tạo khóa",
"name": "AllowKeygen",
"value": 1
},
{
"caption": "Không cho phép bất kỳ trang web nào sử dụng tạo khóa",
"name": "BlockKeygen",
"value": 2
}
],
"name": "DefaultKeygenSetting",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:49-56", "chrome_os:49-56", "android:49-56"],
"tags": ["system-security", "website-sharing", "local-data-access"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Tùy chọn cài đặt mặc định của cảm biến",
"default": null,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành 1, thì các trang web có thể truy cập và sử dụng cảm biến, chẳng hạn như cảm biến chuyển động và cảm biến ánh sáng. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, quyền sử dụng cảm biến sẽ bị từ chối.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, AllowSensors sẽ được áp dụng nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 754,
"items": [
{
"caption": "Cho phép trang web sử dụng cảm biến",
"name": "AllowSensors",
"value": 1
},
{
"caption": "Không cho phép bất kỳ trang web nào sử dụng cảm biến",
"name": "BlockSensors",
"value": 2
}
],
"name": "DefaultSensorsSetting",
"owners": ["file://third_party/blink/renderer/modules/sensor/OWNERS", "reillyg@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:88-", "chrome_os:88-", "android:88-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Kiểm soát việc sử dụng API WebUSB",
"default": null,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành 3, thì các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị USB được kết nối. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, thì các trang web không thể truy cập vào thiết bị USB được kết nối.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập nhưng người dùng được quyền thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 434,
"items": [
{
"caption": "Không cho phép bất kỳ trang web nào yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị USB qua API WebUSB",
"name": "BlockWebUsb",
"value": 2
},
{
"caption": "Cho phép các trang web yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào một thiết bị USB đã kết nối",
"name": "AskWebUsb",
"value": 3
}
],
"name": "DefaultWebUsbGuardSetting",
"owners": ["reillyg@chromium.org", "odejesush@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:67-", "android:67-", "chrome.*:67-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Tự động cấp quyền cho những trang web này để kết nối với các thiết bị USB bằng ID sản phẩm và nhà cung cấp cụ thể.",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, bạn có thể lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web được hệ thống tự động cấp quyền truy cập vào thiết bị USB bằng mã sản phẩm và mã nhà cung cấp đã cho. Mỗi mục trên danh sách này phải có cả trường devices lẫn trường urls thì chính sách mới hợp lệ. Mỗi mục trong trường devices có thể chứa trường vendor_id và product_id. Nếu bạn bỏ qua trường vendor_id, một chính sách áp dụng cho mọi thiết bị sẽ được tạo. Nếu bạn bỏ qua trường product_id, một chính sách áp dụng cho mọi thiết bị có mã nhà cung cấp đã cho sẽ được tạo. Nếu có trường product_id mà không có trường vendor_id thì chính sách sẽ không hợp lệ.\n\n Mô hình quản lý quyền của USB sẽ cấp cho URL được chỉ định quyền truy cập vào thiết bị USB dưới dạng nguồn cấp cao nhất. Nếu các khung đã nhúng cần truy cập vào thiết bị USB, thì tiêu đề feature-policy \"usb\" sẽ được dùng để cấp quyền truy cập. URL này phải hợp lệ. Nếu không, chính sách sẽ bị bỏ qua.\n\n Ngừng sử dụng: Trước đây, chúng tôi dùng mô hình quản lý quyền của USB để hỗ trợ việc chỉ định cả URL yêu cầu lẫn URL nhúng. Chúng tôi đã ngừng dùng mô hình này và chỉ hỗ trợ khả năng tương thích ngược theo phương thức sau: nếu cả URL yêu cầu lẫn URL nhúng được chỉ định, thì URL nhúng sẽ được cấp quyền dưới dạng nguồn cao nhất, còn URL yêu cầu sẽ bị bỏ qua hoàn toàn.\n\n Chính sách này sẽ ghi đè DefaultWebUsbGuardSetting, WebUsbAskForUrls, WebUsbBlockedForUrls và các lựa chọn ưu tiên của người dùng.\n\n Chính sách này chỉ ảnh hưởng đến quyền truy cập vào thiết bị USB thông qua API WebUSB. Để cấp quyền truy cập vào thiết bị USB thông qua API Web Serial, hãy xem chính sách SerialAllowUsbDevicesForUrls.",
"example_value": [{"devices": [{"vendor_id": 1234, "product_id": 5678}], "urls": ["https://google.com"]}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 486,
"name": "WebUsbAllowDevicesForUrls",
"owners": ["reillyg@chromium.org", "odejesush@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"devices": {
"items": {
"properties": {
"product_id": {
"maximum": 65535,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"vendor_id": {
"maximum": 65535,
"minimum": 0,
"type": "integer"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"urls": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"required": [
"devices",
"urls"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["android:75-", "chrome_os:74-", "chrome.*:74-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Tự động cấp quyền cho những trang web này để kết nối với các thiết bị USB bằng mã sản phẩm và mã nhà cung cấp cụ thể trên màn hình đăng nhập.",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách mẫu URL để chỉ định những trang web được hệ thống tự động cấp quyền truy cập vào thiết bị USB bằng mã sản phẩm và mã nhà cung cấp đã cho trên màn hình đăng nhập. Mỗi mục trên danh sách này phải có cả trường devices lẫn trường urls thì chính sách mới hợp lệ. Mỗi mục trong trường devices có thể chứa trường vendor_id và product_id. Nếu bạn bỏ qua trường vendor_id, một chính sách áp dụng cho mọi thiết bị sẽ được tạo. Nếu bạn bỏ qua trường product_id, một chính sách áp dụng cho mọi thiết bị có mã nhà cung cấp đã cho sẽ được tạo. Nếu có trường product_id mà không có trường vendor_id thì chính sách sẽ không hợp lệ.\n\n Mô hình quản lý quyền của USB sẽ cấp cho URL được chỉ định quyền truy cập vào thiết bị USB dưới dạng nguồn cấp cao nhất. Nếu các khung đã nhúng cần truy cập vào thiết bị USB, thì tiêu đề feature-policy \"usb\" sẽ được dùng để cấp quyền truy cập. URL này phải hợp lệ. Nếu không, chính sách sẽ bị bỏ qua.\n\n Ngừng sử dụng: Trước đây, chúng tôi dùng mô hình quản lý quyền của USB để hỗ trợ việc chỉ định cả URL yêu cầu lẫn URL nhúng. Chúng tôi đã ngừng dùng mô hình này và chỉ hỗ trợ khả năng tương thích ngược theo phương thức sau: nếu cả URL yêu cầu lẫn URL nhúng được chỉ định, thì URL nhúng sẽ được cấp quyền dưới dạng nguồn cao nhất, còn URL yêu cầu sẽ bị bỏ qua hoàn toàn.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì một giá trị mặc định chung sẽ được dùng cho tất cả các trang web (không có quyền truy cập tự động).",
"device_only": true,
"example_value": [{"devices": [{"vendor_id": 1234, "product_id": 5678}], "urls": ["https://google.com"]}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 603,
"name": "DeviceLoginScreenWebUsbAllowDevicesForUrls",
"owners": ["reillyg@chromium.org", "odejesush@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"devices": {
"items": {
"properties": {
"product_id": {
"type": "integer"
},
"vendor_id": {
"type": "integer"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"urls": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"required": [
"devices",
"urls"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Cho phép WebUSB trên các trang web này",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, bạn có thể liệt kê các mẫu URL chỉ định những trang web được phép yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào thiết bị USB.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultWebUsbGuardSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Các mẫu URL không được xung đột với WebUsbAskForUrls. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 439,
"name": "WebUsbAskForUrls",
"owners": ["reillyg@chromium.org", "odejesush@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:68-", "android:68-", "chrome.*:68-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn WebUSB trên các trang web này",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, bạn có thể liệt kê các mẫu URL để chỉ định những trang web không được phép yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào thiết bị USB.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultWebUsbGuardSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Các mẫu URL không được xung đột với WebUsbAskForUrls. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 440,
"name": "WebUsbBlockedForUrls",
"owners": ["reillyg@chromium.org", "odejesush@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:68-", "android:68-", "chrome.*:68-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Kiểm soát việc sử dụng API nối tiếp",
"default": null,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành 3, thì các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập vào cổng nối tiếp. Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, quyền truy cập vào cổng nối tiếp sẽ bị từ chối.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập nhưng người dùng được quyền thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 751,
"items": [
{
"caption": "Không cho phép trang web nào yêu cầu quyền truy cập vào cổng nối tiếp qua API nối tiếp",
"name": "BlockSerial",
"value": 2
},
{
"caption": "Cho phép trang web yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào một cổng nối tiếp",
"name": "AskSerial",
"value": 3
}
],
"name": "DefaultSerialGuardSetting",
"owners": ["reillyg@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-", "chrome.*:86-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cho phép API nối tiếp trên các trang web này",
"desc": "Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web được phép yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào một cổng nối tiếp.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultSerialGuardSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Đối với những mẫu URL không khớp với chính sách SerialBlockedForUrls (nếu có sự trùng khớp), thì DefaultSerialGuardSetting (nếu được đặt) hoặc tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được ưu tiên theo thứ tự đó.\n\n Các mẫu URL không được xung đột với SerialBlockedForUrls. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 752,
"name": "SerialAskForUrls",
"owners": ["reillyg@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-", "chrome.*:86-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn API nối tiếp trên các trang web này",
"desc": "Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web không được phép yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào một cổng nối tiếp.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultSerialGuardSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Đối với những mẫu URL không khớp với chính sách SerialAskForUrls (nếu có sự trùng khớp), thì DefaultSerialGuardSetting (nếu được đặt) hoặc tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được ưu tiên theo thứ tự đó.\n\n Các mẫu URL không được xung đột với SerialAskForUrls. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 753,
"name": "SerialBlockedForUrls",
"owners": ["reillyg@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-", "chrome.*:86-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Tự động cấp quyền cho các trang web để kết nối tất cả các cổng nối tiếp.",
"desc": "Nếu thiết lập chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách trang web được hệ thống tự động cấp quyền truy cập vào tất cả cổng nối tiếp có sẵn.\n\n Các URL phải hợp lệ. Nếu không, chính sách sẽ không có hiệu lực. Chỉ xem xét nguồn gốc (tên giao thức, máy chủ và cổng) của URL.\n\n Trên Google Chrome OS, chính sách này chỉ áp dụng cho người dùng liên kết.\n\n Chính sách này ghi đè DefaultSerialGuardSetting, SerialAskForUrls, SerialBlockedForUrls và các lựa chọn ưu tiên của người dùng.",
"example_value": ["https://www.example.com"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 837,
"name": "SerialAllowAllPortsForUrls",
"owners": ["reillyg@chromium.org", "file://content/browser/serial/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:94-", "chrome.*:94-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Tự động cấp quyền cho các trang web để kết nối với thiết bị nối tiếp USB.",
"desc": "Nếu thiết lập chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách trang web được hệ thống tự động cấp quyền truy cập vào thiết bị nối tiếp qua USB có mã sản phẩm và mã nhà cung cấp khớp với trường vendor_id và product_id. Nếu bạn bỏ qua trường product_id, thì các trang web đã cho sẽ được cấp quyền truy cập vào thiết bị có mã nhà cung cấp khớp với trường vendor_id và mã thiết bị bất kỳ.\n\n Các URL phải hợp lệ. Nếu không, chính sách sẽ không có hiệu lực. Chỉ xem xét nguồn gốc (tên giao thức, máy chủ và cổng) của URL.\n\n Trên ChromeOS, chính sách này chỉ áp dụng cho người dùng liên kết.\n\n Chính sách này ghi đè DefaultSerialGuardSetting, SerialAskForUrls, SerialBlockedForUrls và các lựa chọn ưu tiên của người dùng.\n\n Chính sách này chỉ có ảnh hưởng đến quyền truy cập vào thiết bị USB thông qua API Web Serial. Để cấp quyền truy cập vào thiết bị USB thông qua WebUSB API, hãy xem chính sách WebUsbAllowDevicesForUrls.",
"example_value": [{"devices": [{"vendor_id": 1234, "product_id": 5678}], "urls": ["https://specific-device.example.com"]}, {"devices": [{"vendor_id": 1234}], "urls": ["https://all-vendor-devices.example.com"]}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 838,
"name": "SerialAllowUsbDevicesForUrls",
"owners": ["reillyg@chromium.org", "file://content/browser/serial/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"devices": {
"items": {
"properties": {
"product_id": {
"maximum": 65535,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"vendor_id": {
"maximum": 65535,
"minimum": 0,
"type": "integer"
}
},
"required": [
"vendor_id"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"urls": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"required": [
"devices",
"urls"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:94-", "chrome.*:94-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Kiểm soát hoạt động sử dụng API WebHID",
"default": null,
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành 3, các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị HID. Khi bạn đặt chính sách này thành 2, các trang web sẽ không truy cập được vào các thiết bị HID.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập nhưng người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.\n\n Bạn có thể ghi đè chính sách này cho các mẫu url cụ thể bằng các chính sách WebHidAskForUrls và WebHidBlockedForUrls.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 943,
"items": [
{
"caption": "Không cho phép trang web nào yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị HID thông qua API WebHID",
"name": "BlockWebHid",
"value": 2
},
{
"caption": "Cho phép các trang web yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào thiết bị HID",
"name": "AskWebHid",
"value": 3
}
],
"name": "DefaultWebHidGuardSetting",
"owners": ["mattreynolds@chromium.org", "file://third_party/blink/renderer/modules/hid/OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:100-", "chrome.*:100-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cho phép API WebHID trên những trang web này",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, thì bạn có thể liệt kê các mẫu URL chỉ định những trang web được phép yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào thiết bị HID.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultWebHidGuardSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, các chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Đối với những mẫu URL không khớp với chính sách, các chế độ sẽ được ưu tiên theo thứ tự sau:\n\n * WebHidBlockedForUrls (nếu khớp),\n\n * DefaultWebHidGuardSetting (nếu được đặt), hoặc\n\n * Chế độ cài đặt cá nhân của người dùng.\n\n Các mẫu URL không được xung đột với WebHidBlockedForUrls. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://google.com", "https://chromium.org"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 944,
"name": "WebHidAskForUrls",
"owners": ["mattreynolds@chromium.org", "file://third_party/blink/renderer/modules/hid/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:100-", "chrome.*:100-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn API WebHID trên các trang web này",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, thì bạn có thể liệt kê các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào thiết bị HID.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultWebHidGuardSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, các chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Đối với những mẫu URL không khớp với chính sách, các chế độ sẽ được ưu tiên theo thứ tự sau:\n\n * WebHidAskForUrls (nếu trùng khớp),\n\n * DefaultWebHidGuardSetting (nếu được đặt), hoặc\n\n * Chế độ cài đặt cá nhân của người dùng.\n\n Các mẫu URL không được xung đột với WebHidAskForUrls. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://google.com", "https://chromium.org"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 945,
"name": "WebHidBlockedForUrls",
"owners": ["mattreynolds@chromium.org", "file://third_party/blink/renderer/modules/hid/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:100-", "chrome.*:100-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Tự động cấp quyền cho các trang web để kết nối với thiết bị HID bất kỳ.",
"desc": "Nếu thiết lập chính sách này, bạn có thể liệt kê những trang web được tự động cấp quyền truy cập vào tất cả thiết bị đang hoạt động.\n\n Các URL phải hợp lệ. Nếu không, chính sách sẽ không có hiệu lực. Chỉ xem xét nguồn gốc (tên giao thức, máy chủ và cổng) của URL.\n\n Trên ChromeOS, chính sách này chỉ áp dụng cho người dùng liên kết.\n\n Chính sách này ghi đè DefaultWebHidGuardSetting, WebHidAskForUrls, WebHidBlockedForUrls và các lựa chọn ưu tiên của người dùng.",
"example_value": ["https://google.com", "https://chromium.org"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 953,
"name": "WebHidAllowAllDevicesForUrls",
"owners": ["mattreynolds@chromium.org", "file://third_party/blink/renderer/modules/hid/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:100-", "chrome.*:100-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Tự động cấp quyền cho những trang web này để kết nối với các thiết bị HID bằng mã nhà cung cấp và mã sản phẩm cụ thể.",
"desc": "Nếu thiết lập chính sách này, bạn có thể liệt kê danh sách URL chỉ định những trang web được tự động cấp quyền truy cập vào thiết bị HID bằng mã nhà cung cấp và mã sản phẩm cụ thể. Mỗi mục trên danh sách này phải có cả trường devices lẫn trường urls thì mục đó mới hợp lệ, nếu không thì mục đó sẽ bị bỏ qua. Mỗi mục trong trường devices phải có vendor_id và có thể có trường product_id. Nếu bạn bỏ qua trường product_id, hệ thống sẽ tạo một chính sách áp dụng cho mọi thiết bị có mã nhà cung cấp đã chỉ định. Nếu một mục có trường product_id mà không có trường vendor_id, thì mục đó không hợp lệ và bị bỏ qua.\n\n Nếu bạn không thiết lập chính sách này thì DefaultWebHidGuardSetting (nếu được thiết lập) sẽ được áp dụng. Nếu không, chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Các URL trong chính sách này không được xung đột với những URL đã thiết lập thông qua WebHidBlockedForUrls. Nếu có xung đột, chính sách này sẽ được ưu tiên hơn WebHidBlockedForUrls.",
"example_value": [{"devices": [{"vendor_id": 1234, "product_id": 5678}], "urls": ["https://google.com", "https://chromium.org"]}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 954,
"name": "WebHidAllowDevicesForUrls",
"owners": ["mattreynolds@chromium.org", "file://third_party/blink/renderer/modules/hid/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"devices": {
"items": {
"properties": {
"product_id": {
"maximum": 65535,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"vendor_id": {
"maximum": 65535,
"minimum": 0,
"type": "integer"
}
},
"required": [
"vendor_id"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"urls": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"required": [
"devices",
"urls"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:100-", "chrome.*:100-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Tự động cấp quyền cho những trang web này để kết nối với các thiết bị HID chứa bộ sưu tập cấp cao nhất với cách sử dụng HID cụ thể.",
"desc": "Nếu thiết lập chính sách này, bạn có thể liệt kê danh sách URL để chỉ định những trang web được tự động cấp quyền truy cập vào thiết bị HID chứa bộ sưu tập cấp cao nhất với cách sử dụng HID cụ thể. Mỗi mục trong danh sách này phải có cả trường usages lẫn trường urls thì chính sách mới hợp lệ. Mỗi mục trong trường usages phải có usage_page và có thể có trường usage. Nếu bạn bỏ qua trường usage, hệ thống sẽ tạo một chính sách áp dụng cho mọi thiết bị chứa bộ sưu tập cấp cao nhất với cách sử dụng từ một trang cụ thể về cách sử dụng. Nếu một mục có trường usage nhưng không có trường usage_page, thì mục đó không hợp lệ và bị bỏ qua.\n\n Nếu bạn không thiết lập chính sách này thì DefaultWebHidGuardSetting (nếu được thiết lập) sẽ được áp dụng. Nếu không, chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Các URL trong chính sách này không được xung đột với những URL đã thiết lập thông qua WebHidBlockedForUrls. Nếu có xung đột, chính sách này sẽ được ưu tiên hơn WebHidBlockedForUrls.",
"example_value": [{"usages": [{"usage_page": 1234, "usage": 5678}], "urls": ["https://google.com", "https://chromium.org"]}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 955,
"name": "WebHidAllowDevicesWithHidUsagesForUrls",
"owners": ["mattreynolds@chromium.org", "file://third_party/blink/renderer/modules/hid/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"urls": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"usages": {
"items": {
"properties": {
"usage": {
"maximum": 65535,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"usage_page": {
"maximum": 65535,
"minimum": 0,
"type": "integer"
}
},
"required": [
"usage_page"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
}
},
"required": [
"usages",
"urls"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:100-", "chrome.*:100-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Kiểm soát việc sử dụng API Xử lý tệp",
"default": null,
"deprecated": true,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành AskFileHandling, các ứng dụng web có thể xin cấp quyền truy cập vào các loại tệp thông qua API Xử lý tệp. Nếu bạn đặt chính sách này thành BlockFileHandling, các ứng dụng web sẽ không thể truy cập vào các loại tệp.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, các ứng dụng web sẽ xin cấp quyền truy cập nhưng người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 845,
"items": [
{
"caption": "Không cho phép ứng dụng web nào truy cập vào các loại tệp thông qua API Xử lý tệp",
"name": "BlockFileHandling",
"value": 2
},
{
"caption": "Cho phép các ứng dụng web yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào các loại tệp thông qua API Xử lý tệp",
"name": "AskFileHandling",
"value": 3
}
],
"name": "DefaultFileHandlingGuardSetting",
"owners": ["estade@chromium.org", "cmp@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:91-96", "chrome.*:91-96"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cho phép API Xử lý tệp trên các ứng dụng web này",
"deprecated": true,
"desc": "Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những ứng dụng web nào được cấp quyền truy cập vào các loại tệp.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultFileHandlingGuardSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả các ứng dụng web. Nếu không, các chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Đối với những mẫu URL không khớp với FileHandlingAllowedForUrls hoặc FileHandlingBlockedForUrls, thì DefaultFileHandlingGuardSetting hoặc chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng theo thứ tự tương ứng.\n\n Các mẫu URL không được xung đột với FileHandlingBlockedForUrls. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Đối với chính sách này, chúng tôi không chấp nhận giá trị *.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 846,
"name": "FileHandlingAllowedForUrls",
"owners": ["estade@chromium.org", "cmp@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:91-96", "chrome.*:91-96"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn API Xử lý tệp trên các ứng dụng web này",
"deprecated": true,
"desc": "Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những ứng dụng web nào không được phép yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào các loại tệp.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultFileHandlingGuardSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả các ứng dụng web. Nếu không, chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Đối với những mẫu URL không khớp với FileHandlingAllowedForUrls hoặc FileHandlingBlockedForUrls, thì DefaultFileHandlingGuardSetting hoặc chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng theo thứ tự tương ứng.\n\n Các mẫu URL không được xung đột với FileHandlingAllowedForUrls. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Đối với chính sách này, chúng tôi không chấp nhận giá trị *.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 847,
"name": "FileHandlingBlockedForUrls",
"owners": ["estade@chromium.org", "cmp@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:91-96", "chrome.*:91-96"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Kiểm soát việc sử dụng API Hệ thống tệp để đọc",
"default": null,
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành 3, các trang web có thể yêu cầu quyền đọc các tệp và thư mục trong hệ thống tệp của hệ điều hành máy chủ qua API Hệ thống tệp. Khi bạn đặt chính sách này thành 2, quyền truy cập sẽ bị từ chối.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập, nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 773,
"items": [
{
"caption": "Không cho phép trang web nào yêu cầu quyền đọc các tệp và thư mục qua API Hệ thống tệp",
"name": "BlockFileSystemRead",
"value": 2
},
{
"caption": "Cho phép các trang web yêu cầu người dùng cấp quyền đọc các tệp và thư mục qua API Hệ thống tệp",
"name": "AskFileSystemRead",
"value": 3
}
],
"name": "DefaultFileSystemReadGuardSetting",
"owners": ["mek@chromium.org", "file://content/browser/file_system_access/OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-", "chrome.*:86-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Kiểm soát việc sử dụng API Hệ thống tệp để ghi",
"default": null,
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành 3, các trang web có thể yêu cầu quyền ghi các tệp và thư mục trong hệ thống tệp của hệ điều hành máy chủ. Khi bạn đặt chính sách này thành 2, quyền truy cập sẽ bị từ chối.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, các trang web có thể yêu cầu quyền truy cập, nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 774,
"items": [
{
"caption": "Không cho phép trang web nào yêu cầu quyền ghi các tệp và thư mục",
"name": "BlockFileSystemWrite",
"value": 2
},
{
"caption": "Cho phép các trang web yêu cầu người dùng cấp quyền ghi các tệp và thư mục",
"name": "AskFileSystemWrite",
"value": 3
}
],
"name": "DefaultFileSystemWriteGuardSetting",
"owners": ["mek@chromium.org", "file://content/browser/file_system_access/OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-", "chrome.*:86-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cho phép quyền đọc qua API Hệ thống tệp trên các trang web này",
"desc": "Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web được phép yêu cầu người dùng cấp quyền đọc các tệp hoặc thư mục trong hệ thống tệp của hệ điều hành máy chủ qua API Hệ thống tệp.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultFileSystemReadGuardSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Các mẫu URL không được xung đột với FileSystemReadBlockedForUrls. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 775,
"name": "FileSystemReadAskForUrls",
"owners": ["mek@chromium.org", "file://content/browser/file_system_access/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-", "chrome.*:86-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn quyền đọc qua API Hệ thống tệp trên các trang web này",
"desc": "Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web không được phép yêu cầu người dùng cấp quyền đọc các tệp hoặc thư mục trong hệ thống tệp của hệ điều hành máy chủ qua API Hệ thống tệp.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultFileSystemReadGuardSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Các mẫu URL không được xung đột với FileSystemReadAskForUrls. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 776,
"name": "FileSystemReadBlockedForUrls",
"owners": ["mek@chromium.org", "file://content/browser/file_system_access/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-", "chrome.*:86-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép quyền ghi các tệp và thư mục trên những trang web này",
"desc": "Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web được phép yêu cầu người dùng cấp quyền ghi các tệp hoặc thư mục trong hệ thống tệp của hệ điều hành máy chủ.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultFileSystemWriteGuardSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Các mẫu URL không được xung đột với FileSystemWriteBlockedForUrls. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 777,
"name": "FileSystemWriteAskForUrls",
"owners": ["mek@chromium.org", "file://content/browser/file_system_access/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-", "chrome.*:86-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn quyền ghi các tệp và thư mục trên những trang web này",
"desc": "Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web không được phép yêu cầu người dùng cấp quyền ghi các tệp hoặc thư mục trong hệ thống tệp của hệ điều hành máy chủ.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultFileSystemWriteGuardSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Các mẫu URL không được xung đột với FileSystemWriteAskForUrls. Không chính sách nào được ưu tiên nếu một URL khớp với cả hai chính sách.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 778,
"name": "FileSystemWriteBlockedForUrls",
"owners": ["mek@chromium.org", "file://content/browser/file_system_access/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-", "chrome.*:86-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Tự động chọn chứng chỉ ứng dụng khách cho các trang web này",
"desc": "Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL chỉ định trang web mà Chrome có thể tự động chọn chứng chỉ máy khách. Giá trị là một mảng từ điển JSON phân thành chuỗi, mỗi mảng có dạng { \"pattern\": \"$URL_PATTERN\", \"filter\" : $FILTER }, trong đó $URL_PATTERN là mẫu thông tin cài đặt nội dung. $FILTER giới hạn các chứng chỉ máy khách mà trình duyệt sẽ tự động chọn. Bất kể bộ lọc là gì, chỉ các chứng chỉ khớp với yêu cầu chứng chỉ của máy chủ mới được chọn.\n\n Ví dụ về cách sử dụng phần $FILTER:\n\n * Khi bạn đặt $FILTER thành { \"ISSUER\": { \"CN\": \"$ISSUER_CN\" } }, chỉ các chứng chỉ máy khách do chứng chỉ có CommonName $ISSUER_CN cấp mới được chọn.\n\n * Khi $FILTER chứa phần \"ISSUER\" và \"SUBJECT\", chỉ các chứng chỉ máy khách thỏa mãn cả hai điều kiện mới được chọn.\n\n * Khi $FILTER chứa phần \"SUBJECT\" với giá trị \"O\", chứng chỉ phải có ít nhất một tổ chức khớp với giá trị đã chỉ định thì mới được chọn.\n\n * Khi $FILTER chứa phần \"SUBJECT\" với giá trị \"OU\", chứng chỉ phải có ít nhất một đơn vị tổ chức khớp với giá trị đã chỉ định thì mới được chọn.\n\n * Khi bạn đặt $FILTER thành {}, việc chọn chứng chỉ máy khách sẽ không có các hạn chế bổ sung. Xin lưu ý rằng các bộ lọc mà máy chủ web cung cấp sẽ vẫn áp dụng.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì sẽ không có trang web nào được thực hiện thao tác tự động chọn.",
"example_value": ["{\"pattern\":\"https://www.example.com\",\"filter\":{\"ISSUER\":{\"CN\":\"certificate issuer name\", \"L\": \"certificate issuer location\", \"O\": \"certificate issuer org\", \"OU\": \"certificate issuer org unit\"}, \"SUBJECT\":{\"CN\":\"certificate subject name\", \"L\": \"certificate subject location\", \"O\": \"certificate subject org\", \"OU\": \"certificate subject org unit\"}}}"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 102,
"name": "AutoSelectCertificateForUrls",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:15-", "chrome_os:15-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "list",
"validation_schema": {
"items": {
"properties": {
"filter": {
"properties": {
"ISSUER": {
"id": "CertPrincipalFields",
"properties": {
"CN": {
"type": "string"
},
"L": {
"type": "string"
},
"O": {
"type": "string"
},
"OU": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"SUBJECT": {
"$ref": "CertPrincipalFields"
}
},
"type": "object"
},
"pattern": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
}
},
{
"caption": "Tự động chọn chứng chỉ ứng dụng cho những trang web này trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Cho phép bạn chỉ định danh sách mẫu URL. Những mẫu URL này chỉ định các trang web có chứng chỉ máy khách được chọn tự động trên màn hình đăng nhập trong khung lưu trữ quy trình SAML, nếu trang web yêu cầu chứng chỉ. Một ví dụ về cách sử dụng là định cấu hình một chứng chỉ cho toàn thiết bị sẽ hiển thị với SAML IdP.\n\n Giá trị là một mảng từ điển JSON phân thành chuỗi, mỗi mảng có dạng { \"pattern\": \"$URL_PATTERN\", \"filter\" : $FILTER }, trong đó $URL_PATTERN là mẫu thông tin cài đặt nội dung. $FILTER giới hạn các chứng chỉ máy khách mà trình duyệt sẽ tự động chọn. Bất kể bộ lọc là gì, chỉ các chứng chỉ khớp với yêu cầu chứng chỉ của máy chủ mới được chọn.\n\n Ví dụ về cách sử dụng phần $FILTER:\n\n * Khi bạn đặt $FILTER thành { \"ISSUER\": { \"CN\": \"$ISSUER_CN\" } }, chỉ các chứng chỉ máy khách do chứng chỉ có CommonName $ISSUER_CN cấp mới được chọn.\n\n * Khi $FILTER chứa phần \"ISSUER\" và \"SUBJECT\", chỉ các chứng chỉ máy khách thỏa mãn cả hai điều kiện mới được chọn.\n\n * Khi $FILTER chứa phần \"SUBJECT\" với giá trị \"O\", chứng chỉ phải có ít nhất một tổ chức khớp với giá trị đã chỉ định thì mới được chọn.\n\n * Khi $FILTER chứa phần \"SUBJECT\" với giá trị \"OU\", chứng chỉ phải có ít nhất một đơn vị tổ chức khớp với giá trị đã chỉ định thì mới được chọn.\n\n * Khi bạn đặt $FILTER thành {}, việc chọn chứng chỉ máy khách sẽ không có các hạn chế bổ sung. Xin lưu ý rằng các bộ lọc mà máy chủ web cung cấp sẽ vẫn áp dụng.\n\n\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì sẽ không có trang web nào được thực hiện thao tác tự động chọn.\n\n Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.",
"device_only": true,
"example_value": ["{\"pattern\":\"https://www.example.com\",\"filter\":{\"ISSUER\":{\"CN\":\"certificate issuer name\", \"L\": \"certificate issuer location\", \"O\": \"certificate issuer org\", \"OU\": \"certificate issuer org unit\"}, \"SUBJECT\":{\"CN\":\"certificate subject name\", \"L\": \"certificate subject location\", \"O\": \"certificate subject org\", \"OU\": \"certificate subject org unit\"}}}"],
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 396,
"name": "DeviceLoginScreenAutoSelectCertificateForUrls",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:65-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "list",
"validation_schema": {
"items": {
"properties": {
"filter": {
"properties": {
"ISSUER": {
"$ref": "CertPrincipalFields"
},
"SUBJECT": {
"$ref": "CertPrincipalFields"
}
},
"type": "object"
},
"pattern": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
}
},
{
"caption": "Cho phép cookie trên các trang web này",
"desc": "Cho phép bạn thiết lập danh sách mẫu URL để chỉ định trang web được phép đặt cookie.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định chung của chính sách DefaultCookiesSetting (nếu bạn đã đặt chính sách này) hoặc trong cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.\n\n Ngoài ra, hãy xem chính sách CookiesBlockedForUrls và CookiesSessionOnlyForUrls. Lưu ý rằng không được có các mẫu URL xung đột giữa 3 chính sách này. Chưa chính sách nào được chỉ định là chính sách ưu tiên.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 77,
"name": "CookiesAllowedForUrls",
"owners": ["dullweber@google.com", "file://components/content_settings/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-", "chrome_os:11-", "android:30-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn cookie trên các trang web này",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, thì bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được đặt cookie.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, thì DefaultCookiesSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Khi không ưu tiên chính sách cụ thể nào, vui lòng tham khảo CookiesAllowedForUrls và CookiesSessionOnlyForUrls. Mẫu URL giữa 3 chính sách này không được xung đột với nhau.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 67,
"name": "CookiesBlockedForUrls",
"owners": ["dullweber@google.com", "file://components/content_settings/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-", "chrome_os:11-", "android:30-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Hạn chế cookie so khớp các URL với phiên hiện tại",
"desc": "Trừ phi bạn đặt chính sách RestoreOnStartup để khôi phục vĩnh viễn URL từ những phiên trước, việc thiết lập CookiesSessionOnlyForUrls sẽ cho phép bạn tạo danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web được phép và không được phép đặt cookie cho một phiên.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultCookiesSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, các chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng. Trong trường hợp các mẫu chỉ định không bao gồm URL thì sẽ áp dụng chế độ mặc định.\n\n Khi không ưu tiên chính sách cụ thể nào, vui lòng tham khảo CookiesBlockedForUrls và CookiesAllowedForUrls. Mẫu URL giữa 3 chính sách này không được xung đột với nhau.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Đối với chính sách này, chúng tôi không chấp nhận giá trị *.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 68,
"name": "CookiesSessionOnlyForUrls",
"owners": ["dullweber@google.com", "file://components/content_settings/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-", "chrome_os:11-", "android:30-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép hình ảnh trên các trang web này",
"desc": "Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web được phép hiển thị hình ảnh.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultImagesSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.\n\n Lưu ý rằng chính sách này đã được bật trên Android do lỗi, nhưng hệ điều hành Android chưa hỗ trợ đầy đủ tính năng này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 69,
"name": "ImagesAllowedForUrls",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/content_settings/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-", "chrome_os:11-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn hình ảnh trên các trang web này",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép hiển thị hình ảnh.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultImagesSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.\n\n Lưu ý rằng chính sách này đã được bật trên Android do lỗi, nhưng hệ điều hành Android chưa hỗ trợ đầy đủ tính năng này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 70,
"name": "ImagesBlockedForUrls",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/content_settings/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-", "chrome_os:11-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép JavaScript trên các trang web này",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web có thể chạy JavaScript.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultJavaScriptSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 71,
"name": "JavaScriptAllowedForUrls",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/content_settings/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-", "chrome_os:11-", "android:30-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn JavaScript trên các trang web này",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép chạy JavaScript.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultJavaScriptSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 72,
"name": "JavaScriptBlockedForUrls",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/content_settings/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-", "chrome_os:11-", "android:30-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chế độ cài đặt bảng nhớ tạm mặc định",
"default": null,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành 2, các trang web sẽ không được sử dụng quyền sử dụng bảng nhớ tạm cho trang web. Nếu bạn đặt chính sách này thành 3 hoặc không đặt chính sách này, người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt và chọn xem có API bảng nhớ tạm hay không khi một trang web muốn sử dụng.\n\n Bạn có thể ghi đè chính sách này cho các mẫu URL cụ thể bằng các chính sách ClipboardAllowedForUrls và ClipboardBlockedForUrls.\n\n Chính sách này chỉ ảnh hưởng đến những thao tác bảng nhớ tạm do quyền sử dụng bảng nhớ tạm cho trang web kiểm soát mà không ảnh hưởng đến việc viết bảng nhớ tạm được bảo vệ an toàn hoặc việc thực hiện thao tác sao chép và dán.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 983,
"items": [
{
"caption": "Không cho phép bất kỳ trang web nào sử dụng quyền bảng nhớ tạm cho trang web",
"name": "BlockClipboard",
"value": 2
},
{
"caption": "Cho phép trang web đề nghị người dùng cấp quyền bảng nhớ tạm cho trang web",
"name": "AskClipboard",
"value": 3
}
],
"name": "DefaultClipboardSetting",
"owners": ["domfc@chromium.org", "file://components/content_settings/OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:103-", "chrome_os:103-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cho phép dùng bảng nhớ tạm trên những trang này",
"desc": "Việc thiết lập chính sách này cho phép bạn thiết lập một danh sách mẫu URL xác định những trang web được sử dụng quyền bảng nhớ tạm cho trang web. Việc này không bao gồm mọi thao tác bảng nhớ tạm trên những nguồn gốc khớp với mẫu đó. Ví dụ: người dùng vẫn có thể dán bằng phím tắt do việc này không do quyền bảng nhớ tạm cho trang web kiểm soát.\n\n\n Khi bạn không đặt giá trị cho chính sách này, DefaultClipboardSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, chế độ cài đặt do người dùng chọn sẽ được áp dụng.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 984,
"name": "ClipboardAllowedForUrls",
"owners": ["domfc@chromium.org", "file://components/content_settings/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:103-", "chrome_os:103-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn bảng nhớ tạm trên những trang web này",
"desc": "Việc thiết lập chính sách này cho phép bạn thiết lập một danh sách mẫu URL xác định những trang web không được sử dụng quyền bảng nhớ tạm cho trang web. Việc này không bao gồm mọi thao tác bảng nhớ tạm trên những nguồn gốc khớp với mẫu đó. Ví dụ: người dùng vẫn có thể dán bằng phím tắt do việc này không do quyền bảng nhớ tạm cho trang web kiểm soát.\n\n Khi bạn không đặt giá trị cho chính sách này, DefaultClipboardSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, chế độ cài đặt do người dùng chọn sẽ được áp dụng.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 985,
"name": "ClipboardBlockedForUrls",
"owners": ["domfc@chromium.org", "file://components/content_settings/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:103-", "chrome_os:103-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép tạo khóa trên các trang web này",
"deprecated": true,
"desc": "Cho phép bạn thiết lập danh sách mẫu URL để chỉ định các trang web được phép dùng tính năng tạo khóa. Nếu một mẫu URL nằm trong \"KeygenBlockedForUrls\", thì việc đó sẽ ghi đè các ngoại lệ này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định chung của chính sách \"DefaultKeygenSetting\" (nếu bạn đã đặt chính sách này) hoặc trong cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 314,
"name": "KeygenAllowedForUrls",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/content_settings/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:49-56", "chrome_os:49-56", "android:49-56"],
"tags": ["system-security", "website-sharing", "local-data-access"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn tạo khóa trên các trang web này",
"deprecated": true,
"desc": "Cho phép bạn thiết lập danh sách mẫu URL để chỉ định các trang web không được phép dùng tính năng tạo khóa. Nếu một mẫu URL nằm trong \"KeygenAllowedForUrls\", thì chính sách này sẽ ghi đè các ngoại lệ này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định chung của chính sách \"DefaultKeygenSetting\" (nếu bạn đã đặt chính sách này) hoặc trong cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 315,
"name": "KeygenBlockedForUrls",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/content_settings/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:49-56", "chrome_os:49-56", "android:49-56"],
"tags": ["system-security", "website-sharing", "local-data-access"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Tùy chọn cài đặt mặc định cho hành vi SameSite cũ của cookie",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa. Nếu vẫn cần hành vi cookie cũ, vui lòng sử dụng \"LegacySameSiteCookieBehaviorEnabledForDomainList\". Cho phép bạn đưa tất cả cookie trở lại hành vi SameSite cũ. Việc trở lại hành vi cũ sẽ (1) khiến những cookie không chỉ định thuộc tính SameSite được coi như thể là \"SameSite=None\", (2) bỏ yêu cầu cookie \"SameSite=None\" phải mang thuộc tính \"Secure\" và (3) bỏ qua quy trình so sánh lược đồ khi đánh giá liệu hai trang web có phải là một hay không. Hãy truy cập https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/cookie-legacy-samesite-policies để xem mô tả đầy đủ.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hành vi SameSite mặc định đối với các cookie sẽ phụ thuộc vào cấu hình cá nhân của người dùng cho tính năng SameSite-by-default, Cookies-without-SameSite-must-be-secure và Schemeful Same-Site. Bạn có thể đặt các tính năng này trong giai đoạn thử nghiệm hoặc bằng cách bật/tắt cờ same-site-by-default-cookies, cookies-without-same-site-must-be-secure hoặc schemeful-same-site tương ứng.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 623,
"items": [
{
"caption": "Quay lại về hành vi SameSite cũ đối với cookie trên tất cả các trang web",
"name": "DefaultToLegacySameSiteCookieBehavior",
"value": 1
},
{
"caption": "Dùng hành vi SameSite-by-default cho các cookie trên tất cả các trang web",
"name": "DefaultToSameSiteByDefaultCookieBehavior",
"value": 2
}
],
"name": "LegacySameSiteCookieBehaviorEnabled",
"owners": ["bingler@chromium.org", "file://net/cookies/OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:79-92", "chrome_os:79-92", "android:79-92"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Quay lại về hành vi SameSite cũ đối với cookie trên các trang web này",
"desc": "Những cookie đã đặt cho những miền khớp với các mẫu này sẽ quay lại về hành vi SameSite cũ. Khi quay lại về hành vi cũ, cookie sẽ không chỉ định việc xử lý thuộc tính SameSite như thể là \"SameSite=None\" và cookie \"SameSite=None\" không cần phải mang thuộc tính \"Secure\", đồng thời hệ thống sẽ bỏ qua quy trình so sánh lược đồ khi đánh giá liệu 2 trang web có phải là một hay không. Hãy truy cập https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/cookie-legacy-samesite-policies để xem bản mô tả đầy đủ.\n\n Đối với những cookie trên những miền không khớp với các mẫu nêu ở đây hoặc đối với tất cả cookie, nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định chung sẽ là cấu hình cá nhân của người dùng.\n\n Hãy truy cập https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns để nắm được thông tin chi tiết về các mẫu hợp lệ.\n\n Hãy lưu ý rằng các mẫu bạn liệt kê ở đây được xử lý như các miền, chứ không phải như các URL. Vì vậy, bạn không nên chỉ định lược đồ hoặc cổng.",
"example_value": ["www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 624,
"name": "LegacySameSiteCookieBehaviorEnabledForDomainList",
"owners": ["bingler@chromium.org", "file://net/cookies/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:79-", "chrome_os:79-", "android:79-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép tính năng tìm kiếm bằng máy ảnh thông qua Google Lens",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ được phép tìm kiếm bằng máy ảnh thông qua Google Lens. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thấy nút Google Lens trong hộp tìm kiếm dù họ có thể sử dụng tính năng tìm kiếm bằng máy ảnh thông qua Google Lens.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 853,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng tìm kiếm bằng máy ảnh thông qua Google Lens đối với người dùng Enterprise",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng tìm kiếm bằng máy ảnh thông qua Google Lens đối với người dùng Enterprise",
"value": false
}
],
"name": "LensCameraAssistedSearchEnabled",
"owners": ["yusuyoutube@google.com", "benwgold@google.com", "wylieb@chromium.org", "fgorski@chromium.org", "lens-chrome@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["android:91-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép mục trong trình đơn tìm kiếm khu vực của Google Lens hiển thị trong trình đơn theo bối cảnh nếu được hỗ trợ.",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách thành Bật, thì hệ thống sẽ cho phép người dùng xem và dùng mục trong trình đơn tìm kiếm khu vực của Google Lens trong trình đơn theo bối cảnh. Nếu bạn đặt chính sách thành Tắt, thì người dùng sẽ không nhìn thấy mục trong trình đơn tìm kiếm khu vực của Google Lens trong trình đơn theo bối cảnh khi tính năng tìm kiếm khu vực của Google Lens được hỗ trợ.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 886,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng tìm kiếm khu vực của Google Lens.",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng tìm kiếm khu vực của Google Lens.",
"value": false
}
],
"name": "LensRegionSearchEnabled",
"owners": ["juanmojica@google.com", "benwgold@google.com", "lens-chrome@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:94-", "chrome_os:94-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép hiện các trang kết quả mới đây nhất của công cụ tìm kiếm mặc định trong bảng điều khiển bên của Trình duyệt",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt, thì người dùng có thể đưa trang kết quả mới đây nhất của công cụ tìm kiếm mặc định vào một bảng điều khiển bên bằng cách bật/tắt một biểu tượng trong thanh công cụ.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, biểu tượng bật/tắt sẽ bị xoá khỏi thanh công cụ và người dùng sẽ không thể mở bảng điều khiển bên để xem trang kết quả tìm kiếm của công cụ tìm kiếm mặc định.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 906,
"items": [
{
"caption": "Bật chế độ hiện trang kết quả của công cụ tìm kiếm mặc định trong bảng điều khiển bên của Trình duyệt",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt chế độ hiện trang kết quả của công cụ tìm kiếm mặc định trong một bảng điều khiển bên của trình duyệt.",
"value": false
}
],
"name": "SideSearchEnabled",
"owners": ["tluk@chromium.org", "chrome-cros@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:96-", "chrome.*:101-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chỉ định xem có cho phép các trang web gửi yêu cầu theo cách không an toàn đến các điểm cuối trên mạng có mức độ riêng tư cao hơn hay không.",
"desc": "Kiểm soát việc có cho phép các trang web gửi yêu cầu theo cách không an toàn đến các điểm cuối trên mạng có mức độ riêng tư cao hơn hay không.\n\n Khi chính sách này được đặt thành đúng, mọi quy trình kiểm tra Private Network Access đều bị tắt cho mọi nguồn gốc. Việc này có thể cho phép kẻ xấu thực hiện các cuộc tấn công CSRF trên máy chủ mạng riêng tư.\n\n Khi bạn đặt thành false (sai) hoặc không đặt chính sách này, chế độ mặc định đối với hành vi gửi yêu cầu đến các điểm cuối trên mạng có mức độ riêng tư cao hơn sẽ phụ thuộc vào cấu hình cá nhân của người dùng cho các cờ tính năng BlockInsecurePrivateNetworkRequests, PrivateNetworkAccessSendPreflights và PrivateNetworkAccessRespectPreflightResults. Bạn có thể thiết lập tính năng này trong giai đoạn thực nghiệm hoặc thông qua dòng lệnh.\n\n Chính sách này liên quan đến thông số Private Network Access. Hãy truy cập https://wicg.github.io/private-network-access/ để biết thêm thông tin.\n\n Một điểm cuối trên mạng có mức độ riêng tư cao hơn so với thiết bị khác nếu:\n 1) Địa chỉ IP của thiết bị đó là địa chỉ của máy chủ cục bộ, còn địa chỉ IP của thiết bị khác thì không phải.\n 2) Địa chỉ IP của thiết bị đó ở chế độ riêng tư trong khi địa chỉ IP của thiết bị còn lại ở chế độ công khai.\n Trong tương lai, tuỳ thuộc vào sự thay đổi về thông số, chính sách này có thể áp dụng cho tất cả yêu cầu trên nhiều nguồn gốc nhằm vào các IP riêng tư hoặc máy chủ cục bộ.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành true (đúng), các trang web sẽ được phép gửi yêu cầu đến mọi điểm cuối trên mạng nhưng phải trải qua các quy trình kiểm tra khác trên nhiều nguồn gốc.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 766,
"items": [
{
"caption": "Cho phép các trang web không an toàn gửi yêu cầu đến mọi thiết bị đầu cuối trên mạng",
"value": true
},
{
"caption": "Sử dụng hành vi mặc định khi xác định xem các trang web không an toàn có thể gửi yêu cầu đến mọi thiết bị đầu cuối trên mạng hay không",
"value": false
}
],
"name": "InsecurePrivateNetworkRequestsAllowed",
"owners": ["titouan@chromium.org", "clamy@chromium.org", "mkwst@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:92-", "chrome_os:92-", "android:92-", "webview_android:92-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép các trang web trong danh sách gửi yêu cầu theo cách không an toàn tới các điểm cuối trên mạng có mức độ riêng tư cao hơn hay không.",
"desc": "Danh sách mẫu URL. Các yêu cầu bắt nguồn từ các trang web được phân phát bằng cách so khớp nguồn gốc sẽ không phải kiểm tra Private Network Access.\n\n Nếu không được đặt, chính sách này sẽ hoạt động như khi đặt thành danh sách trống.\n\n Đối với những nguồn gốc không khớp với các mẫu nêu ở đây, giá trị mặc định chung của chính sách sẽ được lấy từ chính sách InsecurePrivateNetworkRequestsAllowed (nếu được đặt) hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng.\n\n Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.",
"example_value": ["http://www.example.com:8080", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 767,
"name": "InsecurePrivateNetworkRequestsAllowedForUrls",
"owners": ["titouan@chromium.org", "clamy@chromium.org", "mkwst@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:92-", "chrome_os:92-", "android:92-", "webview_android:92-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép plugin Flash trên các trang web này",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng trong M88 và Chrome không hỗ trợ Flash nữa. Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web có thể chạy trình bổ trợ Flash.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, DefaultPluginsSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Tuy nhiên, kể từ phiên bản M85, các mẫu có ký tự đại diện \"*\" và \"[*.]\" trong máy chủ sẽ không được hỗ trợ trong chính sách này nữa.",
"example_value": ["https://www.example.com", "http://example.edu:8080"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 73,
"name": "PluginsAllowedForUrls",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/permissions/PERMISSIONS_OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-87", "chrome_os:11-87"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn plugin Flash trên các trang web này",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng trong M88 và Chrome không hỗ trợ Flash nữa. Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không thể chạy trình bổ trợ Flash.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, DefaultPluginsSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Tuy nhiên, kể từ phiên bản M85, các mẫu có ký tự đại diện \"*\" và \"[*.]\" trong máy chủ sẽ không được hỗ trợ trong chính sách này nữa.",
"example_value": ["https://www.example.com", "http://example.edu:8080"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 74,
"name": "PluginsBlockedForUrls",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/permissions/PERMISSIONS_OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-87", "chrome_os:11-87"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép cửa sổ bật lên trên các trang web này",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web có thể mở cửa sổ bật lên.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultPopupsSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 75,
"name": "PopupsAllowedForUrls",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/permissions/PERMISSIONS_OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-", "chrome_os:11-", "android:34-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"arc_support": "Trình xử lý giao thức được đặt qua chính sách này không được sử dụng khi xử lý các cơ chế của Android.",
"caption": "Đăng ký trình xử lý giao thức",
"desc": "Nếu đặt chính sách này (chỉ khi khuyên dùng), thì bạn có thể đăng ký danh sách các trình xử lý giao thức (sẽ hợp nhất với các trình xử lý giao thức mà người dùng đăng ký) để đưa vào sử dụng. Hãy đặt thuộc tính \"giao thức\" thành lược đồ, chẳng hạn như \"mailto\", và đặt thuộc tính \"URL\" thành mẫu URL của ứng dụng xử lý lược đồ được chỉ định trong trường \"giao thức\". Mẫu này có thể bao gồm trình giữ chỗ \"%s\" (thay bằng URL đã xử lý).\n\n Người dùng không thể xóa trình xử lý giao thức do chính sách đăng ký. Tuy nhiên, họ có thể thay đổi các trình xử lý giao thức do chính sách cài đặt bằng cách cài đặt một trình xử lý mặc định mới.",
"example_value": [{"protocol": "mailto", "url": "https://mail.google.com/mail/?extsrc=mailto&url=%s", "default": true}],
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true, "can_be_recommended": true, "can_be_mandatory": false},
"id": 268,
"name": "RegisteredProtocolHandlers",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://chrome/browser/custom_handlers/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"default": {
"description": "Một cờ boolean cho biết liệu bạn có phải đặt trình xử lý giao thức làm tùy chọn mặc định hay không.",
"type": "boolean"
},
"protocol": {
"description": "Giao thức của trình xử lý giao thức.",
"type": "string"
},
"url": {
"description": "URL của trình xử lý giao thức.",
"type": "string"
}
},
"required": [
"protocol",
"url"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:37-", "chrome_os:37-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Chặn cửa sổ bật lên trên các trang web này",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép mở cửa sổ bật lên.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultPopupsSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 76,
"name": "PopupsBlockedForUrls",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/permissions/PERMISSIONS_OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-", "chrome_os:11-", "android:34-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép thông báo trên các trang web này",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, thì bạn có thể thiết lập danh sách mẫu URL chỉ định những trang web được phép hiển thị thông báo.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultNotificationsSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 105,
"name": "NotificationsAllowedForUrls",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/permissions/PERMISSIONS_OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:16-", "chrome_os:16-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn thông báo trên các trang web này",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, thì bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép hiển thị thông báo.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultNotificationsSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho mọi trang web. Nếu không, chế độ cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 106,
"name": "NotificationsBlockedForUrls",
"owners": ["engedy@chromium.org", "file://components/permissions/PERMISSIONS_OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:16-", "chrome_os:16-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép sử dụng cảm biến trên các trang web này",
"desc": "Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web được phép sử dụng cảm biến, chẳng hạn như cảm biến chuyển động và cảm biến ánh sáng.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultSensorsSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Nếu một mẫu URL có trong cả chính sách này và chính sách SensorsBlockedForUrls, thì chính sách thứ hai sẽ được ưu tiên và việc sử dụng cảm biến chuyển động hoặc cảm biến ánh sáng sẽ bị chặn.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 755,
"name": "SensorsAllowedForUrls",
"owners": ["file://third_party/blink/renderer/modules/sensor/OWNERS", "timvolodine@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:88-", "chrome_os:88-", "android:88-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn quyền sử dụng cảm biến trên các trang web này",
"desc": "Khi đặt chính sách này, bạn có thể tạo danh sách các mẫu URL để chỉ định những trang web không được phép sử dụng cảm biến, chẳng hạn như cảm biến chuyển động và cảm biến ánh sáng.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, DefaultSensorsSetting (nếu được đặt) sẽ áp dụng cho tất cả trang web. Nếu không, tùy chọn cài đặt cá nhân của người dùng sẽ được áp dụng.\n\n Nếu một mẫu URL có trong cả chính sách này và chính sách SensorsAllowedForUrls, thì chính sách này sẽ được ưu tiên và việc sử dụng cảm biến chuyển động hoặc cảm biến ánh sáng sẽ bị chặn.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 756,
"name": "SensorsBlockedForUrls",
"owners": ["file://third_party/blink/renderer/modules/sensor/OWNERS", "rijubrata.bhaumik@intel.com"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:88-", "chrome_os:88-", "android:88-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Định cấu hình danh sách chặn máy chủ nhắn tin gốc",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách \"NativeMessagingBlocklist\".\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định những máy chủ nhắn tin gốc không được phép tải. Giá trị của danh sách từ chối là * nghĩa là tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều bị từ chối, trừ trường hợp các máy chủ này được cho phép một cách rõ ràng.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, Google Chrome sẽ tải tất cả máy chủ nhắn tin gốc đã cài đặt.",
"example_value": ["com.native.messaging.host.name1", "com.native.messaging.host.name2"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 251,
"label": "Tên của các máy chủ nhắn tin gốc bị cấm (hoặc * cho tất cả)",
"name": "NativeMessagingBlacklist",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:34-100"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Định cấu hình danh sách chặn máy chủ nhắn tin gốc",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định những máy chủ nhắn tin gốc không được phép tải. Giá trị của danh sách từ chối là * nghĩa là tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều bị từ chối, trừ trường hợp các máy chủ này được cho phép một cách rõ ràng.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, Google Chrome sẽ tải tất cả máy chủ nhắn tin gốc đã cài đặt.",
"example_value": ["com.native.messaging.host.name1", "com.native.messaging.host.name2"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 744,
"label": "Tên của các máy chủ nhắn tin gốc bị cấm (hoặc * cho tất cả)",
"name": "NativeMessagingBlocklist",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:86-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Định cấu hình danh sách cho phép nhắn tin gốc",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách \"NativeMessagingAllowlist\".\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định những máy chủ nhắn tin gốc không phải tuân theo danh sách từ chối. Giá trị của danh sách từ chối là * nghĩa là tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều bị từ chối, trừ trường hợp các máy chủ này được cho phép một cách rõ ràng.\n\n Theo mặc định, tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều được cho phép. Tuy nhiên, nếu tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều bị từ chối theo chính sách, quản trị viên có thể sử dụng danh sách cho phép để thay đổi chính sách đó.",
"example_value": ["com.native.messaging.host.name1", "com.native.messaging.host.name2"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 252,
"label": "Tên của các máy chủ nhắn tin gốc sẽ được miễn trừ khỏi danh sách chặn",
"name": "NativeMessagingWhitelist",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:34-100"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Định cấu hình danh sách cho phép máy chủ nhắn tin gốc",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định những máy chủ nhắn tin gốc không phải tuân theo danh sách từ chối. Giá trị của danh sách từ chối là * nghĩa là tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều bị từ chối, trừ trường hợp các máy chủ này được cho phép một cách rõ ràng.\n\n Theo mặc định, tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều được cho phép. Tuy nhiên, nếu tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều bị từ chối theo chính sách, quản trị viên có thể sử dụng danh sách cho phép để thay đổi chính sách đó.",
"example_value": ["com.native.messaging.host.name1", "com.native.messaging.host.name2"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 745,
"label": "Tên của các máy chủ nhắn tin gốc sẽ được miễn trừ khỏi danh sách chặn",
"name": "NativeMessagingAllowlist",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:86-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép các máy chủ Nhắn tin gốc ở cấp người dùng (cài đặt mà không cần có quyền quản trị).",
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì Google Chrome có thể sử dụng các máy chủ nhắn tin gốc đã cài đặt ở cấp người dùng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, Google Chrome chỉ có thể sử dụng các máy chủ này nếu được cài đặt ở cấp hệ thống.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 253,
"items": [
{
"caption": "Cho phép các máy chủ nhắn tin gốc ở cả cấp người dùng và cấp hệ thống",
"value": true
},
{
"caption": "Chỉ cho phép các máy chủ nhắn tin gốc ở cấp hệ thống",
"value": false
}
],
"name": "NativeMessagingUserLevelHosts",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:34-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tắt hỗ trợ dành cho API đồ họa 3D",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True (hoặc đặt HardwareAccelerationModeEnabled thành False), thì các trang web sẽ không thể truy cập vào API WebGL và plugin không thể sử dụng API Pepper 3D.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì các trang web có thể sử dụng API WebGL và plugin có thể sử dụng API Pepper 3D. Tuy nhiên, tùy chọn cài đặt mặc định của trình duyệt có thể vẫn cần có đối số dòng lệnh để sử dụng các API này.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 55,
"items": [
{
"caption": "Tắt hỗ trợ dành cho API đồ họa 3D",
"value": true
},
{
"caption": "Bật tính năng hỗ trợ cho API đồ họa 3D",
"value": false
}
],
"name": "Disable3DAPIs",
"owners": ["kbr@chromium.org", "zmo@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:9-", "chrome_os:11-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chính sách tốc độ làm mới cho người dùng",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian bằng mili giây mà dịch vụ quản lý thiết bị được truy vấn về thông tin chính sách người dùng. Phạm vi giá trị hợp lệ là từ 1.800.000 (30 phút) đến 86.400.000 (1 ngày). Các giá trị không nằm trong khoảng này sẽ bị xếp vào ranh giới tương ứng.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, giá trị mặc định 3 giờ sẽ được dùng.\n\n Lưu ý: Các thông báo chính sách sẽ buộc làm mới khi chính sách này thay đổi nên không cần phải làm mới thường xuyên. Vì vậy, nếu nền tảng hỗ trợ các thông báo này, thời gian hoãn quá trình làm mới sẽ là 24 giờ (bỏ qua tùy chọn cài đặt mặc định và giá trị của chính sách này).",
"example_value": 3600000,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 56,
"name": "PolicyRefreshRate",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "anqing@chromium.org"],
"schema": {
"maximum": 86400000,
"minimum": 1800000,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:11-", "chrome.*:79-", "ios:90-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Độ trễ tìm nạp tối đa sau khi hủy hiệu lực chính sách",
"default": 10000,
"desc": "Thao tác đặt chính sách này chỉ định độ trễ tối đa bằng mili giây giữa quá trình nhận thông báo hủy hiệu lực chính sách và tìm nạp chính sách mới từ dịch vụ quản lý thiết bị. Giá trị hợp lệ nằm trong khoảng từ 1.000 (1 giây) đến 300.000 (5 phút). Các giá trị không nằm trong khoảng này sẽ bị xếp vào ranh giới tương ứng.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, Google Chrome sẽ sử dụng giá trị mặc định là 10 giây.",
"example_value": 10000,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 228,
"name": "MaxInvalidationFetchDelay",
"owners": ["stepco@chromium.org", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"maximum": 300000,
"minimum": 1000,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:30-", "chrome_os:30-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Trình hiển thị HTML mặc định dành cho Google Chrome Frame",
"deprecated": true,
"desc": "Cho phép bạn định cấu hình trình kết xuất HTML mặc định khi Google Chrome Frame được cài đặt.\n Cài đặt mặc định, được sử dụng khi không thiết lập chính sách này, cho phép trình duyệt chính thực hiện chức năng hiển thị nhưng bạn có thể tùy chọn ghi đè cài đặt này và yêu cầu Google Chrome Frame hiển thị các trang HTML theo mặc định.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 57,
"items": [
{
"caption": "Sử dụng trình duyệt chính theo mặc định",
"name": "RenderInHost",
"value": 0
},
{
"caption": "Sử dụng Google Chrome Frame theo mặc định",
"name": "RenderInChromeFrame",
"value": 1
}
],
"name": "ChromeFrameRendererSettings",
"owners": ["tommi@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_frame:8-32"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Luôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong Google Chrome Frame",
"deprecated": true,
"desc": "Tùy chỉnh danh sách các mẫu URL sẽ luôn được Google Chrome Frame hiển thị.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, kết xuất đồ họa mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web được chỉ định theo chính sách 'ChromeFrameRendererSettings'.\n\n Để biết các mẫu ví dụ, hãy xem http://www.chromium.org/developers/how-tos/chrome-frame-getting-started.",
"example_value": ["https://www.example.com", "https://www.example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 58,
"name": "RenderInChromeFrameList",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_frame:8-32"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Luôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong trình duyệt chính",
"deprecated": true,
"desc": "Tùy chỉnh danh sách các mẫu URL sẽ luôn được trình duyệt chính hiển thị.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, kết xuất đồ họa mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web được chỉ định theo chính sách 'ChromeFrameRendererSettings'.\n\n Để biết các mẫu ví dụ, hãy xem http://www.chromium.org/developers/how-tos/chrome-frame-getting-started.",
"example_value": ["https://www.example.com", "https://www.example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 59,
"name": "RenderInHostList",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_frame:8-32"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Tham số dòng lệnh bổ sung cho Google Chrome",
"deprecated": true,
"desc": "Cho phép bạn chỉ định tham số bổ sung được sử dụng khi Google Chrome Frame chạy Google Chrome.\n\n Nếu chính sách này không được đặt, dòng lệnh mặc định sẽ được sử dụng.",
"example_value": "--enable-media-stream --enable-media-source",
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 141,
"name": "AdditionalLaunchParameters",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_frame:19-32"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Bỏ qua kiểm tra thẻ meta trong Google Chrome Frame",
"deprecated": true,
"desc": "Thông thường các trang có Tương thích với X-UA được đặt thành chrome=1 sẽ được hiển thị trong Google Chrome Frame bất kể chính sách 'ChromeFrameRendererSettings'.\n\n Nếu bạn bật cài đặt này, trang sẽ không được quét tìm thẻ meta.\n\n Nếu bạn tắt cài đặt này, trang sẽ được quét tìm thẻ meta.\n\n Nếu chính sách này không được đặt, trang sẽ được quét tìm thẻ meta.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 238,
"name": "SkipMetadataCheck",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_frame:31-32"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép Google Chrome Frame xử lý các loại nội dung được liệt kê",
"deprecated": true,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, Google Chrome Frame sẽ xử lý các loại nội dung được chỉ định.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, trình kết xuất mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web. (Chính sách ChromeFrameRendererSettings có thể dùng để định cấu hình trình kết xuất mặc định).",
"example_value": ["text/xml", "application/xml"],
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 60,
"name": "ChromeFrameContentTypes",
"owners": ["tommi@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_frame:8-32"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Bật khóa khi thiết bị không hoạt động hoặc bị tạm ngừng",
"default": null,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, Google Chrome OS sẽ yêu cầu người dùng nhập mật khẩu để mở khóa thiết bị khi thiết bị ở trạng thái rảnh.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không được yêu cầu cung cấp mật khẩu để đánh thức thiết bị.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn có nhắc nhập mật khẩu để đánh thức thiết bị hay không.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 61,
"items": [
{
"caption": "Khóa thiết bị khi không hoạt động hoặc bị tạm ngưng",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn thiết bị khóa khi không hoạt động hoặc bị tạm ngưng",
"value": false
},
{
"caption": "Cho phép người dùng quyết định xem có nên khóa thiết bị hay không khi thiết bị không hoạt động hay bị tạm ngưng",
"value": null
}
],
"name": "ChromeOsLockOnIdleSuspend",
"owners": ["xiyuan@chromium.org", "ultrotter@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:9-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Khi có nhiều người dùng đăng nhập thì chỉ người dùng chính mới có thể sử dụng các ứng dụng Android.",
"caption": "Kiểm soát hoạt động của người dùng trong một phiên đa cấu hình",
"default_for_enterprise_users": "primary-only",
"desc": "Kiểm soát hành vi người dùng trong phiên có nhiều cấu hình trên thiết bị Google Chrome OS.\n\n Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorUnrestricted', người dùng có thể là người dùng chính hoặc phụ trong phiên có nhiều cấu hình.\n\n Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorMustBePrimary', người dùng chỉ có thể là người dùng chính trong phiên có nhiều cấu hình.\n\n Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorNotAllowed', người dùng không thể là một phần của phiên có nhiều cấu hình.\n\n Nếu bạn đặt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này.\n\n Nếu cài đặt được thay đổi trong khi người dùng đăng nhập vào phiên có nhiều cấu hình thì tất cả người dùng trong phiên sẽ được kiểm tra theo cài đặt tương ứng của họ. Phiên sẽ bị đóng nếu một trong những người dùng bất kỳ không được phép tham gia phiên nữa.\n\n Nếu chính sách không được đặt, giá trị mặc định 'MultiProfileUserBehaviorMustBePrimary' sẽ áp dụng cho người dùng được doanh nghiệp quản lý và 'MultiProfileUserBehaviorUnrestricted' sẽ được sử dụng cho người dùng không bị quản lý.",
"example_value": "unrestricted",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 244,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng doanh nghiệp trở thành người dùng vừa chính vừa phụ (Hành vi mặc định cho người dùng không được quản lý)",
"name": "MultiProfileUserBehaviorUnrestricted",
"value": "unrestricted"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng doanh nghiệp trở thành người dùng chính duy nhất có nhiều hồ sơ (Hành vi mặc định cho người dùng do doanh nghiệp quản lý)",
"name": "MultiProfileUserBehaviorMustBePrimary",
"value": "primary-only"
},
{
"caption": "Không cho phép người dùng doanh nghiệp là một phần của đa cấu hình (chính hoặc phụ)",
"name": "MultiProfileUserBehaviorNotAllowed",
"value": "not-allowed"
}
],
"name": "ChromeOsMultiProfileUserBehavior",
"owners": ["xiyuan@chromium.org", "sinhak@chromium.org", "rsorokin@chromium.org", "cros-oac@google.com"],
"schema": {
"enum": [
"unrestricted",
"primary-only",
"not-allowed"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:31-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Cho phép đăng nhập vào các Tài khoản Google khác",
"desc": "Tùy chọn cài đặt này cho phép người dùng chuyển đổi giữa các Tài khoản Google trong vùng nội dung của cửa sổ trình duyệt và trong các ứng dụng Android sau khi họ đăng nhập vào thiết bị Google Chrome OS.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì hệ thống sẽ không cho phép đăng nhập vào một Tài khoản Google khác từ vùng nội dung trình duyệt không ẩn danh và các ứng dụng Android.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì hệ thống sẽ áp dụng hành vi mặc định: tức là được phép đăng nhập vào một Tài khoản Google khác từ vùng nội dung trình duyệt và các ứng dụng Android, nhưng riêng tài khoản của trẻ em sẽ bị chặn đối với vùng nội dung không ẩn danh.\n\n Trong trường hợp không được phép đăng nhập vào một tài khoản khác qua chế độ Ẩn danh, hãy cân nhắc chặn chế độ đó bằng chính sách IncognitoModeAvailability.\n\n Xin lưu ý rằng người dùng có thể truy cập vào các dịch vụ của Google ở trạng thái chưa xác thực bằng cách chặn cookie của các dịch vụ đó.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 406,
"items": [
{
"caption": "Bật lựa chọn đăng nhập bằng các tài khoản Google bổ sung",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt lựa chọn đăng nhập bằng các tài khoản Google bổ sung",
"value": false
}
],
"name": "SecondaryGoogleAccountSigninAllowed",
"owners": ["sinhak@chromium.org", "anastasiian@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:65-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Thêm các hạn chế trên một tài khoản được quản lý được sử dụng làm tài khoản phụ trên ChromeOS.",
"default": "all",
"desc": "Nếu chính sách này được đặt thành 'all' hoặc không được đặt, mọi cách sử dụng tài khoản được quản lý đều được cho phép. Việc này có thể khiến một tài khoản được quản lý trở thành một tài khoản phụ, tức là sẽ chỉ nhận được chính sách khi tài khoản đó được đăng nhập làm tài khoản chính trong một hồ sơ trình duyệt.\n Chính sách đặt cho tài khoản này sẽ không được thực thi trong những trường hợp sau:\n - Là một tài khoản phụ ở cấp Chrome OS (Cài đặt tài khoản)\n - Là một tài khoản phụ trong một hồ sơ trình duyệt\n\n Nếu chính sách này được đặt thành 'primary_account_signin' cho một tài khoản, thì tài khoản này sẽ chỉ được phép đăng nhập làm tài khoản chính. Tài khoản đó sẽ không được phép đăng nhập làm tài khoản phụ.",
"example_value": "primary_account_signin",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 956,
"items": [
{
"caption": "Cho phép mọi cách sử dụng tài khoản được quản lý",
"name": "All",
"value": "all"
},
{
"caption": "Chặn việc thêm tài khoản được quản lý làm tài khoản phụ trên ChromeOS (trong phiên)",
"name": "PrimaryAccountSignin",
"value": "primary_account_signin"
}
],
"name": "SecondaryGoogleAccountUsage",
"owners": ["rodmartin@google.com", "sinhak@chromium.org", "chromeos-commercial-identity@google.com"],
"schema": {
"enum": [
"all",
"primary_account_signin"
],
"type": "string"
},
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Buộc đăng xuất người dùng khi tài khoản của người đó ở trạng thái chưa xác thực",
"desc": "Buộc đăng xuất người dùng khi mã xác thực cho tài khoản chính của người đó không hợp lệ.\n Chính sách này có thể ngăn người dùng truy cập vào nội dung bị hạn chế trên các thuộc tính web của Google.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì người dùng sẽ bị đăng xuất ngay khi mã xác thực của người đó không hợp lệ và khi không khôi phục được mã này.\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành False, thì người dùng có thể tiếp tục hoạt động ở trạng thái chưa xác thực.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 679,
"name": "ForceLogoutUnauthenticatedUserEnabled",
"owners": ["solovey@google.com", "sinhak@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:81-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hành động xóa mã bảo mật (chẳng hạn như thẻ thông minh) của Google Chrome OS.",
"desc": "Chỉ rõ điều gì sẽ xảy ra khi người dùng đang xác thực qua một mã bảo mật (chẳng hạn như qua thẻ thông minh) xóa mã đó khi phiên xác thực đang diễn ra. IGNORE: Không có điều gì xảy ra. LOCK: Màn hình sẽ bị khóa cho đến khi người dùng xác thực lại. LOGOUT: Phiên xác thực kết thúc và người dùng bị đăng xuất. Nếu bạn không đặt chính sách này, chính sách mặc định sẽ là IGNORE.",
"example_value": "LOGOUT",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 799,
"items": [
{
"caption": "Không có hành động nào diễn ra.",
"name": "ignore",
"value": "IGNORE"
},
{
"caption": "Đăng xuất người dùng.",
"name": "logout",
"value": "LOGOUT"
},
{
"caption": "Khóa phiên xác thực hiện tại.",
"name": "lock",
"value": "LOCK"
}
],
"name": "SecurityTokenSessionBehavior",
"owners": ["fabiansommer@chromium.org, emaxx@chromium.org", "fabiansommer@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"IGNORE",
"LOGOUT",
"LOCK"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:90-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Khoảng thời gian hiển thị thông báo về việc tháo thẻ thông minh của Google Chrome OS.",
"desc": "Chính sách này chỉ có hiệu lực khi bạn đặt chính sách SecurityTokenSessionBehavior thành LOCK hoặc LOGOUT và khi người dùng tháo thẻ thông minh mà họ dùng để xác thực. Khi đó, chính sách này sẽ chỉ rõ số giây hiển thị một thông báo cho người dùng biết về hành động sắp diễn ra. Thông báo này đang chặn màn hình. Hành động sẽ chỉ diễn ra sau khi thông báo này hết hạn. Người dùng có thể ngăn hành động diễn ra bằng cách lắp lại thẻ thông minh trước khi thông báo hết hạn. Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, sẽ không có thông báo nào hiển thị và hành động sẽ diễn ra ngay lập tức.",
"example_value": 10,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 800,
"name": "SecurityTokenSessionNotificationSeconds",
"owners": ["fabiansommer@chromium.org, emaxx@chromium.org", "fabiansommer@chromium.org"],
"schema": {
"maximum": 9999,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:90-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Không đặt window.opener cho các đường liên kết nhắm đến _blank",
"default": true,
"deprecated": true,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, các cửa sổ bật lên nhắm đến _blank sẽ có thể truy cập (qua JavaScript) trang đã yêu cầu mở cửa sổ bật lên.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thuộc tính window.opener sẽ được đặt thành null trừ phi thẻ liên kết chỉ định rel=\"opener\".\n\n Chính sách này đã bị loại bỏ trong Google Chrome phiên bản 102.\n\n Xem tại https://chromestatus.com/feature/6140064063029248.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 802,
"items": [
{
"caption": "Chỉ cho phép cửa sổ bật lên ở trạng thái mở với mục tiêu _blank để tương tác với chính trang đã mở cửa sổ bật lên nếu trang mở thể hiện rõ việc chọn sử dụng hoạt động tương tác đó",
"value": true
},
{
"caption": "Cho phép tất cả cửa sổ bật lên ở trạng thái mở với mục tiêu _blank để tương tác với chính trang đã yêu cầu mở cửa sổ bật lên trừ phi trang mở thể hiện rõ việc không chọn không sử dụng hoạt động tương tác đó ",
"value": false
}
],
"name": "TargetBlankImpliesNoOpener",
"owners": ["ericlaw@microsoft.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:88-102", "chrome_os:88-102", "android:88-102"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật chế độ Instant",
"deprecated": true,
"desc": "Bật tính năng Instant của Google Chrome và chặn người dùng thay đổi cài đặt này.\n\n Nếu bạn bật cài đặt này, tính năng Instant của Google Chrome được bật.\n\n Nếu bạn tắt cài đặt này, tính năng Instant của Google Chrome bị tắt.\n\n Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này.\n Nếu cài đặt này không được đặt, người dùng có thể quyết định sử dụng chức năng này hay không.\n\n Cài đặt này đã bị xóa khỏi phiên bản Google Chrome 29 và các phiên bản cao hơn.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 62,
"name": "InstantEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "anqing@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:11-28", "chrome_os:11-28"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật Ứng dụng đề xuất khi hộp tìm kiếm ở trạng thái 0",
"desc": "Việc đặt chính sách này thành Bật sẽ tạo ra các đề xuất cho những ứng dụng mà trước đó người dùng đã cài đặt trên các thiết bị khác. Các đề xuất này sẽ xuất hiện trong trình chạy sau các đề xuất ứng dụng trên thiết bị nếu người dùng chưa nhập nội dung tìm kiếm nào.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, các đề xuất này sẽ không xuất hiện.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi.",
"example_value": true,
"features": {"per_profile": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 563,
"name": "AppRecommendationZeroStateEnabled",
"owners": ["robsc@chromium.org", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng Dịch",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì hệ thống sẽ cung cấp chức năng dịch (nếu phù hợp với người dùng) bằng cách hiển thị một thanh công cụ dịch tích hợp trong Google Chrome và một tùy chọn dịch trong trình đơn ngữ cảnh khi nhấp chuột phải. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì mọi tính năng dịch tích hợp đều tắt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi chức năng này. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 80,
"name": "TranslateEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:12-", "chrome_os:12-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép chạy các plugin đã lỗi thời",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng trong M88 và Chrome không hỗ trợ Flash nữa. Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, các trình bổ trợ lỗi thời sẽ được dùng như trình bổ trợ thông thường. Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, các trình bổ trợ lỗi thời sẽ không được sử dụng.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ được yêu cầu cấp quyền để chạy các trình bổ trợ lỗi thời.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 81,
"name": "AllowOutdatedPlugins",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "hendrich@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:12-87", "chrome_os:12-87"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Luôn chạy plugin yêu cầu ủy quyền (không dùng nữa)",
"deprecated": true,
"desc": "Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, các plugin không bị lỗi thời sẽ luôn chạy.\n\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ được yêu cầu cho phép chạy các plugin đòi hỏi ủy quyền. Đây là những plugin có thể ảnh hưởng đến tính bảo mật.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 86,
"name": "AlwaysAuthorizePlugins",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:13-64", "chrome_os:13-64"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Mở rộng chế độ cài đặt nội dung Flash thành tất cả nội dung (không dùng nữa)",
"deprecated": true,
"desc": "Chúng tôi đã xóa chính sách này khỏi Google Chrome phiên bản 89 trở đi Flash không còn được dùng nữa.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì tất cả nội dung Flash được nhúng trên những trang web cho phép Flash đều sẽ chạy, kể cả nội dung của các nguồn khác hoặc nội dung nhỏ.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì hệ thống có thể chặn nội dung Flash của các nguồn khác hoặc nội dung nhỏ.\n\n Lưu ý: Để kiểm soát những trang web có thể chạy Flash, hãy xem các chính sách sau: DefaultPluginsSetting, PluginsAllowedForUrls và PluginsBlockedForUrls.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 391,
"name": "RunAllFlashInAllowMode",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:63-88", "chrome_os:63-88"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật Thanh dấu trang",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì thanh dấu trang sẽ hiển trị trong Google Chrome. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng sẽ không thấy thanh dấu trang.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ quyết định có dùng chức năng này hay không.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 82,
"name": "BookmarkBarEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:12-", "chrome_os:12-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật hoặc tắt tính năng chỉnh sửa dấu trang",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thêm, xóa hoặc sửa đổi dấu trang.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng không thể thêm, xóa hoặc sửa đổi dấu trang. Người dùng vẫn có thể sử dụng dấu trang hiện có.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 83,
"name": "EditBookmarksEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "hendrich@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:12-", "chrome_os:12-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hiển thị lối tắt ứng dụng trong thanh dấu trang",
"default": null,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì lối tắt ứng dụng sẽ hiển thị. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì lối tắt này sẽ không hiển thị.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ quyết định hiện hoặc ẩn lối tắt ứng dụng từ trình đơn ngữ cảnh trên thanh dấu trang.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 267,
"items": [
{
"caption": "Hiển thị lối tắt ứng dụng trong thanh dấu trang",
"value": true
},
{
"caption": "Không hiển thị lối tắt ứng dụng trên thanh dấu trang",
"value": false
},
{
"caption": "Để người dùng quyết định",
"value": null
}
],
"name": "ShowAppsShortcutInBookmarkBar",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "hendrich@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:37-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép kích hoạt các hộp thoại chọn tệp",
"default": true,
"desc": "Khi bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, Chrome có thể hiện hộp thoại chọn tệp và người dùng có thể mở hộp thoại này.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, bất cứ khi nào người dùng thực hiện thao tác làm kích hoạt hộp thoại chọn tệp (chẳng hạn như nhập dấu trang, tải tệp lên, lưu đường liên kết, v.v), một thông báo sẽ xuất hiện. Người dùng được xem là đã nhấp vào nút Hủy trên hộp thoại chọn tệp.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 84,
"items": [
{
"caption": "Cho phép hộp thoại chọn tệp",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn hộp thoại chọn tệp",
"value": false
}
],
"name": "AllowFileSelectionDialogs",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:12-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "URL/miền đã tự động cho phép chứng thực Khóa bảo mật trực tiếp",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định các URL và miền không hiển thị lời nhắc khi có yêu cầu về chứng chỉ chứng thực của Khóa bảo mật. Một tín hiệu cũng sẽ được gửi tới Khóa bảo mật để cho biết có thể sử dụng chứng thực riêng lẻ. Nếu không có tín hiệu này thì khi các trang web yêu cầu chứng thực của Khóa bảo mật, người dùng sẽ được nhắc trong Google Chrome phiên bản 65 trở lên.\n\n Các URL sẽ chỉ khớp ở dạng U2F appID. Các miền chỉ khớp ở dạng webauthn RP ID. Do đó, để bao gồm cả API U2F và API webauthn, hãy liệt kê cả miền và URL appID của một trang web cụ thể.",
"example_value": ["https://example.com"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 402,
"name": "SecurityKeyPermitAttestation",
"owners": ["agl@chromium.org", "martinkr@google.com"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:65-", "chrome_os:65-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép sử dụng API Khóa bảo mật U2F đã bị chấm dứt",
"default": false,
"deprecated": true,
"desc": "Nếu bạn bật chính sách này, thì người dùng có thể sử dụng API Khóa bảo mật U2F đã bị chấm dứt và lời nhắc chấm dứt được hiển thị cho các yêu cầu API U2F sẽ bị chặn.\n\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này thì hành vi mặc định sẽ áp dụng.\n\n API Khóa bảo mật U2F đã bị chấm dứt và sẽ bị tắt theo mặc định trong Chrome 98.\n\n Đây là cơ chế chọn không sử dụng tạm thời. API U2F sẽ bị xóa khỏi Chrome trong Chrome 104, tại thời điểm đó chính sách này sẽ không còn được hỗ trợ.\n\n Để biết thêm thông tin về việc chấm dứt API Khóa bảo mật U2F, vui lòng tham khảo https://groups.google.com/a/chromium.org/g/blink-dev/c/xHC3AtU_65A.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 903,
"items": [
{
"caption": "Cho phép dùng API Khóa bảo mật U2F.",
"value": true
},
{
"caption": "Áp dụng chế độ cài đặt mặc định cho việc chấm dứt API U2F.",
"value": false
}
],
"name": "U2fSecurityKeyApiEnabled",
"owners": ["martinkr@google.com", "agl@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:96-103"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép Chrome Remote Desktop thực thi các yêu cầu API WebAuthn được gửi qua proxy trên một máy chủ từ xa.",
"default": false,
"desc": "Nếu được đặt thành Bật, thì Chrome Remote Desktop có thể thực thi các yêu cầu API WebAuthn bắt nguồn từ một phiên duyệt web trên một máy chủ từ xa.\n\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này thì hành vi mặc định sẽ được áp dụng.\n\n Xin lưu ý rằng tính năng này chỉ được hỗ trợ bên trong môi trường mạng nội bộ của Google.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "internal_only": true, "per_profile": true, "platform_only": true},
"future_on": ["chrome.*", "chrome_os"],
"id": 965,
"items": [
{
"caption": "Cho phép CRD thực thi các yêu cầu API WebAuthn được gửi qua proxy trên một máy chủ từ xa.",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép CRD thực thi các yêu cầu API WebAuthn được gửi qua proxy trên một máy chủ từ xa.",
"value": false
}
],
"name": "WebAuthenticationRemoteProxiedRequestsAllowed",
"owners": ["martinkr@google.com", "agl@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"tags": ["full-admin-access"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng Google Chrome Frame",
"deprecated": true,
"desc": "Định cấu hình thư mục mà Google Chrome Frame sẽ dùng để lưu trữ dữ liệu của người dùng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì Google Chrome Frame sẽ sử dụng thư mục cho sẵn.\n\n Hãy truy cập vào https://support.google.com/chrome/a?p=Supported_directory_variables để xem danh sách các biến có thể dùng.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì trình duyệt sẽ sử dụng thư mục hồ sơ mặc định.",
"example_value": "${user_home}/Chrome Frame",
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 87,
"label": "Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng",
"name": "GCFUserDataDir",
"owners": ["grt@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_frame:12-32"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Chính sách tốc độ làm mới cho thiết bị",
"default": 10800000,
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian bằng mili giây mà dịch vụ quản lý thiết bị được truy vấn về thông tin chính sách thiết bị. Phạm vi giá trị hợp lệ là từ 1.800.000 (30 phút) đến 86.400.000 (1 ngày). Các giá trị không nằm trong khoảng này sẽ bị xếp vào ranh giới tương ứng.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, Google Chrome OS sẽ sử dụng giá trị mặc định là 3 giờ.\n\n Lưu ý: Các thông báo chính sách sẽ buộc làm mới khi chính sách này thay đổi nên không cần phải làm mới thường xuyên. Vì vậy, nếu nền tảng hỗ trợ các thông báo này, thời gian hoãn quá trình làm mới sẽ là 24 giờ (bỏ qua tùy chọn cài đặt mặc định và giá trị của chính sách này).",
"device_only": true,
"example_value": 3600000,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 90,
"name": "DevicePolicyRefreshRate",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:11-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Nhập dấu trang từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên",
"default": false,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì dấu trang trên trình duyệt mặc định trước sẽ được nhập trong lần chạy đầu tiên. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì dấu trang sẽ không được nhập trong lần chạy đầu tiên.\n\n Người dùng có thể kích hoạt hộp thoại nhập. Ngoài ra, hộp đánh dấu dấu trang sẽ được đánh dấu/bỏ đánh dấu tương ứng với giá trị của chính sách này.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 97,
"label": "Nhập dấu trang từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên",
"name": "ImportBookmarks",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:15-"],
"tags": ["local-data-access"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Nhập lịch sử duyệt từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên",
"default": false,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì nhật ký duyệt web trên trình duyệt mặc định trước sẽ được nhập trong lần chạy đầu tiên. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì nhật ký duyệt web sẽ không được nhập trong lần chạy đầu tiên.\n\n Người dùng có thể kích hoạt hộp thoại nhập. Ngoài ra, hộp đánh dấu nhật ký duyệt web sẽ được đánh dấu/bỏ đánh dấu tương ứng với giá trị của chính sách này.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 98,
"label": "Nhập lịch sử duyệt từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên",
"name": "ImportHistory",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:15-"],
"tags": ["local-data-access"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Nhập trang chủ từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, trang chủ trên trình duyệt mặc định trước sẽ được nhập trong lần chạy đầu tiên. Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì trang chủ sẽ không được nhập trong lần chạy đầu tiên.\n\n Người dùng có thể kích hoạt hộp thoại nhập. Ngoài ra, hộp đánh dấu trang chủ sẽ được đánh dấu/bỏ đánh dấu tương ứng với giá trị của chính sách này.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 99,
"label": "Nhập trang chủ từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên",
"name": "ImportHomepage",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:15-"],
"tags": ["local-data-access"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Nhập công cụ tìm kiếm từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì công cụ tìm kiếm mặc định trên trình duyệt mặc định trước sẽ được nhập trong lần chạy đầu tiên. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì công cụ tìm kiếm mặc định sẽ không được nhập trong lần chạy đầu tiên.\n\n Người dùng có thể kích hoạt hộp thoại nhập. Ngoài ra, hộp đánh dấu công cụ tìm kiếm mặc định sẽ được đánh dấu/bỏ đánh dấu tương ứng với giá trị của chính sách này.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 100,
"label": "Nhập công cụ tìm kiếm từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên",
"name": "ImportSearchEngine",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:15-"],
"tags": ["local-data-access"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Nhập mật khẩu đã lưu từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì các mật khẩu đã lưu trên trình duyệt mặc định trước sẽ được nhập trong lần chạy đầu tiên. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì các mật khẩu đã lưu sẽ không được nhập trong lần chạy đầu tiên.\n\n Người dùng có thể kích hoạt hộp thoại nhập. Ngoài ra, hộp đánh dấu mật khẩu đã lưu sẽ được đánh dấu/bỏ đánh dấu tương ứng với giá trị của chính sách này.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 101,
"label": "Nhập mật khẩu đã lưu từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên",
"name": "ImportSavedPasswords",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:15-"],
"tags": ["local-data-access"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Nhập dữ liệu tự động điền vào biểu mẫu trên trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì dữ liệu tự động điền vào biểu mẫu trên trình duyệt mặc định trước sẽ được nhập trong lần chạy đầu tiên. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì dữ liệu tự động điền vào biểu mẫu sẽ không được nhập trong lần chạy đầu tiên.\n\n Người dùng có thể kích hoạt hộp thoại nhập. Ngoài ra, hộp đánh dấu dữ liệu tự động điền vào biểu mẫu sẽ được đánh dấu/bỏ đánh dấu tương ứng với giá trị của chính sách này.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 277,
"label": "Nhập dữ liệu tự động điền vào biểu mẫu trên trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên",
"name": "ImportAutofillFormData",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:39-"],
"tags": ["local-data-access"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Số lượng tối đa kết nối đồng thời tới máy chủ proxy",
"default": 32,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, số lượng tối đa lượt kết nối đồng thời đến máy chủ proxy sẽ được chỉ định. Một số máy chủ proxy không thể xử lý lượng lớn lượt kết nối đồng thời trên mỗi máy khách. Tuy nhiên, bạn có thể giải quyết vấn đề đó bằng cách đặt chính sách này về giá trị thấp hơn. Bạn nên đặt giá trị cao hơn 6 và thấp hơn 100. Một số ứng dụng web tiêu hao lượng lớn lượt kết nối khi có các lệnh GET bị treo. Vì vậy, việc đặt giá trị dưới 32 có thể khiến mạng của trình duyệt bị treo nếu có quá nhiều ứng dụng web (với các lượt kết nối bị treo) đang mở. Bạn phải tự chịu rủi ro khi đặt giá trị thấp hơn giá trị mặc định.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, giá trị mặc định được dùng sẽ là 32.",
"example_value": 32,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 92,
"name": "MaxConnectionsPerProxy",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:14-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Chặn các quảng cáo ứng dụng xuất hiện trên trang thẻ mới",
"deprecated": true,
"desc": "Khi được đặt thành True, kết quả thăng hạng của các ứng dụng trong Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ không xuất hiện trên trang thẻ mới.\n\n Nếu đặt tùy chọn này thành False hoặc không đặt, các kết quả thăng hạng của các ứng dụng trong Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ xuất hiện trên trang thẻ mới.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 96,
"name": "HideWebStorePromo",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:15-21", "chrome_os:15-21"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Các ứng dụng Android có thể chọn sử dụng danh sách này một cách tự nguyện. Bạn không thể buộc các ứng dụng đó sử dụng danh sách.",
"caption": "Chặn truy cập vào danh sách các URL",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách \"URLBlocklist\".\n\n Việc đặt chính sách này sẽ khiến những trang web có URL bị cấm không tải được. Chính sách này cung cấp danh sách các mẫu URL chỉ định URL bị cấm. Nếu bạn không đặt chính sách này thì sẽ không có URL nào bị cấm trong trình duyệt. Đặt định dạng mẫu URL theo định dạng này (https://www.chromium.org/administrators/url-blocklist-filter-format). Bạn có thể xác định tối đa 1.000 trường hợp ngoại lệ trong URLAllowlist.\n\n Từ Google Chrome phiên bản 73, bạn có thể chặn các URL javascript://*. Tuy nhiên, chính sách này chỉ ảnh hưởng đến JavaScript đã nhập vào thanh địa chỉ (hoặc các bookmarklet). Các URL JavaScript trong trang có dữ liệu được tải động không phải tuân theo chính sách này. Ví dụ: nếu bạn chặn example.com/abc thì example.com vẫn có thể tải example.com/abc qua XMLHTTPRequest.\n\n Lưu ý: Việc chặn các URL chrome://* nội bộ có thể dẫn đến lỗi không mong muốn.",
"example_value": ["example.com", "https://ssl.server.com", "hosting.com/bad_path", "https://server:8080/path", ".exact.hostname.com", "file://*", "custom_scheme:*", "*"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 103,
"name": "URLBlacklist",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "hendrich@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:15-100", "chrome_os:15-100", "android:30-100", "webview_android:47-100"],
"tags": ["filtering"],
"type": "list"
},
{
"arc_support": "Các ứng dụng Android có thể chọn sử dụng danh sách này một cách tự nguyện. Bạn không thể buộc các ứng dụng đó sử dụng danh sách.",
"caption": "Cho phép truy cập vào một danh sách các URL",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách \"URLAllowlist\".\n\n Việc đặt chính sách này sẽ cho phép bạn chỉ định danh sách các URL có thể truy cập như một trường hợp ngoại lệ của danh sách chặn URL. Hãy xem thông tin mô tả của chính sách đó để biết định dạng của các mục trong danh sách này. Ví dụ: khi bạn đặt URLBlocklist thành *, tất cả yêu cầu sẽ bị chặn, và bạn có thể dùng chính sách này để cho phép truy cập vào một danh sách hạn chế gồm các URL. Hãy dùng danh sách này để mở các trường hợp ngoại lệ đối với một số tên giao thức, miền con của các miền khác, cổng hoặc đường dẫn cụ thể theo định dạng nêu tại (https://www.chromium.org/administrators/url-blocklist-filter-format). Bộ lọc cụ thể nhất sẽ xác định liệu một URL bị chặn hay được phép. Danh sách cho phép sẽ được ưu tiên hơn danh sách chặn. Chính sách này chỉ áp dụng cho 1.000 mục.\n\n Chính sách này cũng cho phép trình duyệt tự động gọi ứng dụng bên ngoài được đăng ký ở dạng trình xử lý giao thức cho các giao thức có trong danh sách, chẳng hạn như \"tel:\" hoặc \"ssh:\".\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì sẽ không có trường hợp ngoại lệ.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro hoặc đã đăng ký Chrome Browser Cloud Management. Trên macOS, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM hoặc liên kết với một miền qua MCX.",
"example_value": ["example.com", "https://ssl.server.com", "hosting.com/good_path", "https://server:8080/path", ".exact.hostname.com"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 104,
"name": "URLWhitelist",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "hendrich@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:15-100", "chrome_os:15-100", "android:30-100", "webview_android:47-100"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"arc_support": "Các ứng dụng Android có thể chọn sử dụng danh sách này một cách tự nguyện. Bạn không thể buộc các ứng dụng đó sử dụng danh sách.",
"caption": "Chặn truy cập vào danh sách các URL",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ khiến những trang web có URL bị cấm không tải được. Chính sách này cung cấp danh sách các mẫu URL chỉ định URL bị cấm. Nếu bạn không đặt chính sách này thì sẽ không có URL nào bị cấm trong trình duyệt. Đặt định dạng mẫu URL theo định dạng này (https://www.chromium.org/administrators/url-blocklist-filter-format). Bạn có thể xác định tối đa 1.000 trường hợp ngoại lệ trong URLAllowlist.\n\n Từ Google Chrome phiên bản 73, bạn có thể chặn các URL javascript://*. Tuy nhiên, chính sách này chỉ ảnh hưởng đến JavaScript đã nhập vào thanh địa chỉ (hoặc các bookmarklet). Các URL JavaScript trong trang có dữ liệu được tải động không phải tuân theo chính sách này. Ví dụ: nếu bạn chặn example.com/abc thì example.com vẫn có thể tải example.com/abc qua XMLHTTPRequest.\n\n Từ Google Chrome phiên bản 92, chính sách này cũng được hỗ trợ ở chế độ không có giao diện người dùng.\n\n Lưu ý: Việc chặn các URL chrome://* nội bộ có thể dẫn đến lỗi không mong muốn.",
"example_value": ["example.com", "https://ssl.server.com", "hosting.com/bad_path", "https://server:8080/path", ".exact.hostname.com", "file://*", "custom_scheme:*", "*"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 736,
"name": "URLBlocklist",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "hendrich@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:86-", "chrome_os:86-", "android:86-", "webview_android:86-", "ios:98-"],
"tags": ["filtering"],
"type": "list"
},
{
"arc_support": "Các ứng dụng Android có thể chọn sử dụng danh sách này một cách tự nguyện. Bạn không thể buộc các ứng dụng đó sử dụng danh sách.",
"caption": "Cho phép truy cập vào một danh sách các URL",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ cho phép bạn chỉ định danh sách các URL có thể truy cập như một trường hợp ngoại lệ của URLBlocklist. Hãy xem thông tin mô tả của chính sách đó để biết định dạng của các mục trong danh sách này. Ví dụ: khi bạn đặt URLBlocklist thành *, tất cả yêu cầu sẽ bị chặn, và bạn có thể dùng chính sách này để cho phép truy cập vào một danh sách hạn chế gồm các URL. Hãy dùng danh sách này để mở các trường hợp ngoại lệ đối với một số tên giao thức, miền con của các miền khác, cổng hoặc đường dẫn cụ thể theo định dạng nêu tại (https://www.chromium.org/administrators/url-blocklist-filter-format). Bộ lọc cụ thể nhất sẽ xác định liệu một URL bị chặn hay được phép. Chính sách URLAllowlist sẽ được ưu tiên hơn chính sách URLBlocklist. Chính sách này chỉ áp dụng cho 1.000 mục.\n\n Chính sách này cũng cho phép trình duyệt tự động gọi ứng dụng bên ngoài được đăng ký ở dạng trình xử lý giao thức cho các giao thức có trong danh sách, chẳng hạn như \"tel:\" hoặc \"ssh:\".\n\n Việc không đặt chính sách này sẽ không cho phép trường hợp ngoại lệ đối với URLBlocklist.\n\n Từ Google Chrome phiên bản 92, chính sách này cũng được hỗ trợ ở chế độ không có giao diện người dùng.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro hoặc đã đăng ký Chrome Browser Cloud Management. Trên macOS, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM hoặc liên kết với một miền qua MCX.",
"example_value": ["example.com", "https://ssl.server.com", "hosting.com/good_path", "https://server:8080/path", ".exact.hostname.com"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 737,
"name": "URLAllowlist",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "hendrich@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:86-", "chrome_os:86-", "android:86-", "webview_android:86-", "ios:98-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép dùng khái niệm về nhóm chính sách không thể phân chia",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, các chính sách không có chung nguồn với các chính sách có độ ưu tiên cao nhất trong một nhóm không thể phân chia sẽ bị bỏ qua.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, sẽ không có chính sách nào bị bỏ qua do vấn đề liên quan đến nguồn nữa. Các chính sách sẽ chỉ bị bỏ qua nếu có xung đột và chính sách này không có mức độ ưu tiên cao nhất.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này từ một nguồn trên đám mây, thì chính sách sẽ không thể nhắm đến một người dùng cụ thể.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 584,
"name": "PolicyAtomicGroupsEnabled",
"owners": ["ydago@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:78-", "chrome_os:78-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép hợp nhất các chính sách trong danh sách thuộc các nguồn khác nhau",
"desc": "Việc đặt chính sách này cho phép hợp nhất các chính sách đã chọn khi các chính sách đó thuộc nhiều nguồn nhưng có cùng phạm vi và cấp độ.\n\n Hãy sử dụng ký tự đại diện \"*\" để cho phép hợp nhất tất cả chính sách trong danh sách.\n\n Nếu một chính sách nằm trong danh sách và có xung đột giữa những nguồn có:\n\n * Cùng phạm vi và cấp độ: Các giá trị hợp nhất vào một danh sách chính sách mới.\n\n * Khác phạm vi hoặc cấp độ: Chính sách có mức độ ưu tiên cao nhất sẽ được áp dụng.\n\n Nếu một chính sách nằm trong danh sách và có xung đột giữa các nguồn, phạm vi hoặc cấp độ, thì chính sách có mức độ ưu tiên cao nhất sẽ được áp dụng.",
"example_value": ["ExtensionInstallAllowlist", "ExtensionInstallBlocklist"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "metapolicy_type": "merge"},
"id": 554,
"label": "Cho phép hợp nhất các chính sách trong danh sách thuộc các nguồn khác nhau",
"name": "PolicyListMultipleSourceMergeList",
"owners": ["ydago@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:75-", "chrome_os:75-", "android:97-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép hợp nhất các chính sách từ điển thuộc các nguồn khác nhau",
"desc": "Việc đặt chính sách này cho phép hợp nhất các chính sách đã chọn khi các chính sách đó thuộc nhiều nguồn nhưng có cùng phạm vi và cấp độ. Quá trình hợp nhất này bao gồm việc hợp nhất các khoá ở cấp độ đầu tiên của từ điển thuộc mỗi nguồn. Khoá thuộc nguồn có mức độ ưu tiên cao nhất sẽ được ưu tiên.\n\n Hãy sử dụng ký tự đại diện \"*\" để cho phép hợp nhất tất cả chính sách hỗ trợ từ điển.\n\n Nếu một chính sách nằm trong danh sách và có xung đột giữa những nguồn có:\n\n * Cùng phạm vi và cấp độ: Các giá trị hợp nhất vào một từ điển chính sách mới.\n\n * Khác phạm vi hoặc cấp độ: Chính sách có mức độ ưu tiên cao nhất sẽ được áp dụng.\n\n Nếu một chính sách nằm trong danh sách và có xung đột giữa các nguồn, phạm vi hoặc cấp độ, thì chính sách có mức độ ưu tiên cao nhất sẽ được áp dụng.",
"example_value": ["ExtensionSettings"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "metapolicy_type": "merge"},
"id": 565,
"items": [
{
"caption": "URL ngoại lệ hướng dẫn người dùng được quản lý",
"name": "ContentPackManualBehaviorURLs",
"value": "ContentPackManualBehaviorURLs"
},
{
"caption": "Quản lý nguồn trên màn hình đăng nhập",
"name": "DeviceLoginScreenPowerManagement",
"value": "DeviceLoginScreenPowerManagement"
},
{
"caption": "Cài đặt quản lý tiện ích",
"name": "ExtensionSettings",
"value": "ExtensionSettings"
},
{
"caption": "Quyền khóa",
"name": "KeyPermissions",
"value": "KeyPermissions"
},
{
"caption": "Cài đặt quản lý nguồn khi người dùng không sử dụng",
"name": "PowerManagementIdleSettings",
"value": "PowerManagementIdleSettings"
},
{
"caption": "Phần trăm độ sáng màn hình",
"name": "ScreenBrightnessPercent",
"value": "ScreenBrightnessPercent"
},
{
"caption": "Độ trễ khóa màn hình",
"name": "ScreenLockDelays",
"value": "ScreenLockDelays"
}
],
"label": "Cho phép hợp nhất các chính sách từ điển thuộc các nguồn khác nhau",
"name": "PolicyDictionaryMultipleSourceMergeList",
"owners": ["ydago@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"enum": [
"ContentPackManualBehaviorURLs",
"ExtensionSettings",
"DeviceLoginScreenPowerManagement",
"KeyPermissions",
"PowerManagementIdleSettings",
"ScreenBrightnessPercent",
"ScreenLockDelays"
],
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:76-", "chrome_os:76-"],
"tags": [],
"type": "string-enum-list"
},
{
"caption": "Cho phép hợp nhất các chính sách đám mây ở cấp người dùng với các chính sách ở cấp máy",
"default": false,
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, các chính sách liên kết với một tài khoản Google Workspace sẽ được phép hợp nhất với các chính sách ở cấp máy.\n\n Chỉ các chính sách bắt nguồn từ những người dùng an toàn mới có thể hợp nhất. Một người dùng an toàn được liên kết với tổ chức quản lý trình duyệt của họ bằng Chrome Browser Cloud Management. Tất cả các chính sách khác ở cấp người dùng sẽ luôn bị bỏ qua.\n\n Bạn cũng phải đặt các chính sách cần hợp nhất trong PolicyListMultipleSourceMergeList hoặc PolicyDictionaryMultipleSourceMergeList. Chính sách này sẽ bị bỏ qua nếu bạn không thiết lập chính sách nào trong số 2 chính sách nêu trên.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì các chính sách đám mây ở cấp người dùng sẽ không thể hợp nhất với các chính sách thuộc những nguồn khác.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "metapolicy_type": "merge"},
"id": 859,
"items": [
{
"caption": "Cho phép hợp nhất các chính sách đám mây ở cấp người dùng.",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép hợp nhất các chính sách đám mây ở cấp người dùng.",
"value": false
}
],
"name": "CloudUserPolicyMerge",
"owners": ["igorruvinov@google.com", "pastarmovj@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:92-", "android:97-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật chính sách thử nghiệm",
"desc": "Cho phép Google Chrome tải các chính sách thử nghiệm.\n\n CẢNH BÁO: Phiên bản sau này của trình duyệt không hỗ trợ các chính sách thử nghiệm. Các chính sách này có thể bị thay đổi hoặc xóa bỏ mà không thông báo trước!\n\n Một chính sách thử nghiệm có thể chưa hoàn tất hoặc vẫn còn lỗi đã xác định hoặc không xác định. Chính sách này có thể bị thay đổi hoặc thậm chí bị xóa bỏ mà không thông báo trước. Khi bạn bật chính sách thử nghiệm, dữ liệu trên trình duyệt có thể bị mất hoặc tính bảo mật/quyền riêng tư của bạn có thể bị xâm phạm.\n\n Nếu một chính sách không có trong danh sách và chưa phát hành chính thức, thì Kênh thử nghiệm và Kênh chính thức sẽ bỏ qua giá trị của chính sách đó.\n\n Nếu một chính sách có trong danh sách và chưa phát hành chính thức, thì giá trị của chính sách đó sẽ được áp dụng.\n\n Chính sách này không ảnh hưởng đến các chính sách đã phát hành.",
"example_value": ["ExtensionInstallAllowlist", "ExtensionInstallBlocklist"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 711,
"name": "EnableExperimentalPolicies",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:85-", "chrome_os:85-", "android:85-", "webview_android:85-", "ios:85-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"arc_support": "Các ứng dụng Android có thể sử dụng cấu hình mạng và chứng chỉ CA được đặt qua chính sách này nhưng không có quyền truy cập vào một số tùy chọn cấu hình.",
"caption": "Cấu hình mạng ở mức người dùng",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, cấu hình mạng sẽ được đẩy cho mỗi người dùng đối với từng thiết bị Google Chrome. Cấu hình mạng là một chuỗi có định dạng JSON như được xác định trong định dạng Cấu hình mạng mở.",
"example_value": "{ \"NetworkConfigurations\": [ { \"GUID\": \"{4b224dfd-6849-7a63-5e394343244ae9c9}\", \"Name\": \"my WiFi\", \"Type\": \"WiFi\", \"WiFi\": { \"SSID\": \"my WiFi\", \"HiddenSSID\": false, \"Security\": \"None\", \"AutoConnect\": true } } ] }",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 107,
"name": "OpenNetworkConfiguration",
"owners": ["pmarko@chromium.org", "file://components/policy/resources/OWNERS"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:16-"],
"tags": ["full-admin-access"],
"type": "string",
"url_schema": "https://chromium.googlesource.com/chromium/src/+/HEAD/components/onc/docs/onc_spec.md"
},
{
"arc_support": "Các ứng dụng Android có thể sử dụng cấu hình mạng và chứng chỉ CA được đặt qua chính sách này nhưng không có quyền truy cập vào một số tùy chọn cấu hình.",
"caption": "Cấu hình mạng ở mức thiết bị",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, cấu hình mạng sẽ được đẩy cho tất cả người dùng thiết bị Google Chrome OS. Cấu hình mạng là một chuỗi có định dạng JSON như được xác định trong định dạng Cấu hình mạng mở.",
"device_only": true,
"example_value": "{ \"NetworkConfigurations\": [ { \"GUID\": \"{4b224dfd-6849-7a63-5e394343244ae9c9}\", \"Name\": \"my WiFi\", \"Type\": \"WiFi\", \"WiFi\": { \"SSID\": \"my WiFi\", \"HiddenSSID\": false, \"Security\": \"None\", \"AutoConnect\": true } } ] }",
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 108,
"name": "DeviceOpenNetworkConfiguration",
"owners": ["pmarko@chromium.org", "file://components/policy/resources/OWNERS"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:16-"],
"tags": ["full-admin-access"],
"type": "string",
"url_schema": "https://chromium.googlesource.com/chromium/src/+/HEAD/components/onc/docs/onc_spec.md"
},
{
"caption": "Các loại mã hóa Kerberos được cho phép",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định các loại mã hóa được phép khi yêu cầu vé Kerberos từ một máy chủ Microsoft® Active Directory®.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành:\n\n * Tất cả, hệ thống sẽ cho phép các loại mã hóa AES aes256-cts-hmac-sha1-96 và aes128-cts-hmac-sha1-96, cũng như loại mã hóa RC4 rc4-hmac. AES sẽ được ưu tiên nếu máy chủ hỗ trợ các loại mã hóa AES và RC4.\n\n * Mạnh hoặc nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ cho phép các loại AES.\n\n * Cũ, hệ thống sẽ chỉ cho phép loại RC4. RC4 là loại mã hóa không an toàn. Loại mã hóa này chỉ cần đến trong các trường hợp rất cụ thể. Nếu được, hãy định lại cấu hình máy chủ để hỗ trợ loại mã hóa AES.\n\n Ngoài ra, hãy xem https://wiki.samba.org/index.php/Samba_4.6_Features_added/changed#Kerberos_client_encryption_types.",
"device_only": true,
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 415,
"items": [
{
"caption": "Tất cả (không an toàn)",
"name": "All",
"value": 0
},
{
"caption": "Mạnh",
"name": "Strong",
"value": 1
},
{
"caption": "Cũ (không an toàn)",
"name": "Legacy",
"value": 2
}
],
"name": "DeviceKerberosEncryptionTypes",
"owners": ["fsandrade@chromium.org", "file://chrome/browser/ash/authpolicy/OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_chrome_os_management": ["active_directory"],
"supported_on": ["chrome_os:66-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Chế độ xử lý vòng lặp trở lại của chính sách người dùng",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định liệu chính sách người dùng trong Đối tượng chính sách nhóm trên máy tính (GPO) có được xử lý hay không và cách xử lý.\n\n * Nếu bạn đặt chính sách này thành Mặc định hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ chỉ đọc chính sách người dùng trong GPO của người dùng. Các GPO trên máy tính sẽ bị bỏ qua.\n\n * Nếu bạn đặt chính sách này thành Hợp nhất, hệ thống sẽ hợp nhất chính sách người dùng trong GPO của người dùng với chính sách người dùng trong GPO trên máy tính. Các GPO trên máy tính sẽ được ưu tiên.\n\n * Nếu bạn đặt chính sách này thành Thay thế, hệ thống sẽ thay thế chính sách người dùng trong GPO của người dùng bằng chính sách người dùng trong GPO trên máy tính. Các GPO của người dùng sẽ bị bỏ qua.",
"device_only": true,
"example_value": 0,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 416,
"items": [
{
"caption": "Mặc định",
"name": "Default",
"value": 0
},
{
"caption": "Hợp nhất",
"name": "Merge",
"value": 1
},
{
"caption": "Thay thế",
"name": "Replace",
"value": 2
}
],
"name": "DeviceUserPolicyLoopbackProcessingMode",
"owners": ["fsandrade@chromium.org", "file://chrome/browser/ash/authpolicy/OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_chrome_os_management": ["active_directory"],
"supported_on": ["chrome_os:66-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Tần suất thay đổi mật khẩu máy",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định tần suất (tính theo ngày) mà một máy khách sẽ thay đổi mật khẩu tài khoản cho máy của mình. Mật khẩu do máy khách tạo ngẫu nhiên và không hiển thị với người dùng. Việc tắt chính sách này hoặc đặt một số ngày lớn hơn có thể ảnh hưởng tiêu cực đến tính bảo mật vì kẻ tấn công sẽ có thêm thời gian tìm ra mật khẩu tài khoản của máy và sử dụng mật khẩu đó.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này thì cứ sau 30 ngày, mật khẩu tài khoản của máy sẽ được thay đổi 1 lần.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, hệ thống sẽ tắt tùy chọn thay đổi mật khẩu tài khoản của máy.\n\n Lưu ý: Mật khẩu có thể tồn tại lâu hơn số ngày đã chỉ định nếu máy khách không kết nối mạng trong một thời gian dài.",
"device_only": true,
"example_value": 0,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 425,
"name": "DeviceMachinePasswordChangeRate",
"owners": ["fsandrade@chromium.org", "file://chrome/browser/ash/authpolicy/OWNERS"],
"schema": {
"maximum": 9999,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_chrome_os_management": ["active_directory"],
"supported_on": ["chrome_os:66-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "int"
},
{
"caption": "Thời gian tồn tại của bộ nhớ đệm GPO",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định thời gian tồn tại (tính theo giờ) của bộ nhớ đệm Đối tượng chính sách nhóm (GPO) – thời lượng tối đa có thể sử dụng lại các GPO trước khi các GPO này được tải xuống lần nữa. Thay vì tải các GPO xuống lần nữa trong mỗi lần tìm nạp chính sách, hệ thống có thể sử dụng lại các GPO đã lưu vào bộ nhớ đệm, miễn là phiên bản của các GPO này không thay đổi.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, tính năng lưu GPO vào bộ nhớ đệm sẽ bị tắt. Hậu quả là lượng tải trên máy chủ sẽ tăng lên vì các GPO được tải xuống lần nữa mỗi khi tìm nạp chính sách, ngay cả khi các GPO này không thay đổi.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống có thể sử dụng lại các GPO đã lưu vào bộ nhớ đệm trong tối đa 25 giờ.\n\n Lưu ý: Thao tác khởi động lại và đăng xuất sẽ xóa bộ nhớ đệm.",
"device_only": true,
"example_value": 0,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 508,
"name": "DeviceGpoCacheLifetime",
"owners": ["fsandrade@chromium.org", "file://chrome/browser/ash/authpolicy/OWNERS"],
"schema": {
"maximum": 9999,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_chrome_os_management": ["active_directory"],
"supported_on": ["chrome_os:73-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Thời gian tồn tại của bộ nhớ đệm lưu trữ dữ liệu xác thực",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định thời gian tồn tại (tính theo giờ) của bộ nhớ đệm lưu dữ liệu xác thực. Bộ nhớ đệm chứa dữ liệu về các miền được miền của máy này tin cậy (miền được liên kết). Vì vậy, việc lưu dữ liệu xác thực vào bộ nhớ đệm sẽ giúp quá trình đăng nhập diễn ra nhanh chóng. Dữ liệu riêng của người dùng và dữ liệu cho các miền chưa liên kết không được lưu vào bộ nhớ đệm.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, tính năng lưu dữ liệu xác thực vào bộ nhớ đệm sẽ bị tắt. Dữ liệu riêng của miền được tìm nạp mỗi lần đăng nhập, nên việc tắt tính năng lưu dữ liệu xác thực vào bộ nhớ đệm có thể làm chậm đáng kể quá trình đăng nhập của người dùng.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống có thể sử dụng lại dữ liệu xác thực đã lưu vào bộ nhớ đệm trong tối đa 73 giờ.\n\n Lưu ý: Thao tác khởi động lại thiết bị sẽ xóa bộ nhớ đệm, ngay cả khi dữ liệu miền của người dùng tạm thời đã được lưu vào bộ nhớ đệm. Hãy tắt bộ nhớ đệm để ngăn việc truy vết miền của người dùng tạm thời.",
"device_only": true,
"example_value": 0,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 509,
"name": "DeviceAuthDataCacheLifetime",
"owners": ["fsandrade@chromium.org", "file://chrome/browser/ash/authpolicy/OWNERS"],
"schema": {
"maximum": 9999,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_chrome_os_management": ["active_directory"],
"supported_on": ["chrome_os:73-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "int"
},
{
"caption": "Cho phép di chuyển các thiết bị Chromad sang chế độ quản lý qua đám mây",
"default": false,
"desc": "Cho phép di chuyển các thiết bị được Microsoft® Active Directory® quản lý sang chế độ quản lý qua đám mây. Chính sách này cho phép bắt đầu từ xa quá trình di chuyển nhiều thiết bị mà không cần chạm trong một công ty. Ngoài ra, quá trình di chuyển sẽ trở nên rõ ràng nhất có thể đối với người dùng cuối.\n\n Nếu bạn bật chính sách này và tải mã đăng ký lên DMServer, thì tính năng powerwash của một thiết bị từ xa sẽ được kích hoạt.\n\n Nếu bạn bật chính sách này và tải mã đăng ký lên DMServer, thì lệnh powerwash từ xa trên thiết bị sẽ được kích hoạt.\n\n Hệ thống sẽ kích hoạt quá trình kiểm tra này bất cứ khi nào màn hình đăng nhập được tải, sau đó thử lại sau mỗi giờ (nếu thiết bị vẫn ở trên màn hình đăng nhập). Quá trình di chuyển sẽ không được phép bắt đầu vào giữa phiên hoạt động của người dùng, giúp người dùng cuối tránh được các sự cố tiềm ẩn.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 927,
"items": [
{
"caption": "Cho phép di chuyển các thiết bị được Microsoft® Active Directory® quản lý sang chế độ quản lý qua đám mây.",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép di chuyển các thiết bị được Microsoft® Active Directory® quản lý sang chế độ quản lý qua đám mây.",
"value": false
}
],
"name": "ChromadToCloudMigrationEnabled",
"owners": ["fsandrade@chromium.org", "file://chrome/browser/ash/authpolicy/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["active_directory"],
"supported_on": ["chrome_os:98-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép gửi tài liệu tới Google Cloud Print",
"deprecated": true,
"desc": "Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ có thể in bằng Google Cloud Print từ hộp thoại in trên Google Chrome. Google Chrome có thể gửi các tài liệu tới Google Cloud Print để in. Điều này không ngăn người dùng gửi lệnh in trên các trang web.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể in bằng Google Cloud Print từ hộp thoại in trên Google Chrome.\n\n Để mọi người luôn tìm thấy các máy in đích Google Cloud Print, bạn phải đặt chính sách này thành Bật và xóa cloud khỏi chính sách PrinterTypeDenyList.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 109,
"name": "CloudPrintSubmitEnabled",
"owners": ["file://printing/OWNERS", "weili@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:17-101"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "URL cửa hàng trực tuyến dành cho doanh nghiệp (không dùng nữa)",
"deprecated": true,
"desc": "Cài đặt này đã bị xóa kể từ phiên bản Google Chrome 29. Phương thức được đề xuất để thiết lập bộ sưu tập tiện ích/ứng dụng được tổ chức lưu trữ là đưa trang web lưu trữ gói CRX vào ExtensionInstallSources và đặt liên kết tải xuống trực tiếp vào trong các gói trên trang web. Có thể tạo trình chạy cho trang web đó bằng chính sách ExtensionInstallForcelist.",
"example_value": "https://company-intranet/chromeapps",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 112,
"name": "EnterpriseWebStoreURL",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "anqing@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:17-28", "chrome_os:17-28"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Tên cửa hàng trực tuyến dành cho doanh nghiệp (không dùng nữa)",
"deprecated": true,
"desc": "Cài đặt này đã bị xóa kể từ phiên bản Google Chrome 29. Phương thức được đề xuất để thiết lập bộ sưu tập tiện ích/ứng dụng được tổ chức lưu trữ là đưa trang web lưu trữ gói CRX vào ExtensionInstallSources và đặt liên kết tải xuống trực tiếp vào trong các gói trên trang web. Có thể tạo trình chạy cho trang web đó bằng chính sách ExtensionInstallForcelist.",
"example_value": "WidgCo Chrome Apps",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 113,
"name": "EnterpriseWebStoreName",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:17-28", "chrome_os:17-28"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Vô hiệu hóa xem trước bản in",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, Google Chrome sẽ mở hộp thoại in hệ thống thay vì chế độ xem trước bản in tích hợp khi người dùng yêu cầu in.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì các lệnh in sẽ kích hoạt màn hình xem trước bản in.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 117,
"name": "DisablePrintPreview",
"owners": ["file://printing/OWNERS", "rbpotter@chomium.org", "thestig@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:18-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "In đầu trang và chân trang",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, đầu trang và chân trang ở chế độ xem trước bản in sẽ được bật. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, đầu trang và chân trang ở chế độ xem trước bản in sẽ bị tắt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ quyết định có để đầu trang và chân trang xuất hiện hay không.",
"example_value": false,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 480,
"name": "PrintHeaderFooter",
"owners": ["nicolaso@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:70-", "chrome.*:70-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến các ứng dụng Android.",
"caption": "Quy tắc chọn máy in mặc định",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ đặt các quy tắc để chọn máy in mặc định trong Google Chrome, ghi đè các quy tắc mặc định. Máy in sẽ được chọn ngay trong lần đầu tiên người dùng cố gắng in, khi Google Chrome tìm kiếm một máy in phù hợp với các thuộc tính đã chỉ định. Trong trường hợp có một máy in hoàn toàn không phù hợp, Google Chrome có thể được đặt để chọn máy in phù hợp bất kỳ, tùy theo thứ tự tìm thấy máy in.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành các thuộc tính mà theo đó, không có máy in nào phù hợp, thì máy in tệp PDF tích hợp sẽ là máy in mặc định. Nếu không có máy in tệp PDF, Google Chrome sẽ đặt mặc định là không có.\n\n Máy in đã kết nối với Google Cloud Print được coi là \"cloud\", các máy in còn lại được phân loại là \"local\".\n\n Lưu ý: Việc bỏ qua một trường tức là mọi giá trị đều trùng khớp. Ví dụ: nếu bạn không chỉ định khả năng kết nối, chế độ Xem trước bản in sẽ bắt đầu tìm kiếm tất cả loại máy in, \"local\" và \"cloud\". Mẫu biểu thức chính quy phải tuân theo cú pháp JavaScript RegExp và kết quả trùng khớp có phân biệt chữ hoa/chữ thường.",
"example_value": "{ \"kind\": \"cloud\", \"idPattern\": \".*public\", \"namePattern\": \".*Color\" }",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 308,
"name": "DefaultPrinterSelection",
"owners": ["file://printing/OWNERS", "thestig@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:48-", "chrome_os:48-"],
"tags": [],
"type": "string",
"validation_schema": {
"properties": {
"idPattern": {
"description": "Biểu thức chính quy để so khớp với mã máy in.",
"type": "string"
},
"kind": {
"description": "Liệu có giới hạn phạm vi tìm kiếm máy in phù hợp ở một nhóm máy in cụ thể hay không.",
"enum": [
"local",
"cloud"
],
"type": "string"
},
"namePattern": {
"description": "Biểu thức chính quy để so khớp tên hiển thị của máy in.",
"type": "string"
}
},
"type": "object"
}
},
{
"caption": "Tắt Khởi động giả TLS",
"deprecated": true,
"desc": "Chỉ định xem có nên tắt tính năng tối ưu hóa TLS False Start hay không. Do các nguyên nhân trước đây, chính sách này được đặt tên là DisableSSLRecordSplitting.\n\n Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc được đặt thành false, TLS False Start sẽ được bật. Nếu chính sách này được đặt thành true, TLS False Start sẽ bị tắt.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 118,
"name": "DisableSSLRecordSplitting",
"owners": ["file://crypto/OWNERS", "agl@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:18-46", "chrome_os:18-46"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì các hoạt động kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến sẽ được thực hiện.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì Google Chrome sẽ không thực hiện các hoạt động kiểm tra thu hồi trực tuyến ở Google Chrome 19 trở lên.\n\n Lưu ý: Các hoạt động kiểm tra OCSP/CRL không giúp cải thiện hiệu quả bảo mật.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 129,
"name": "EnableOnlineRevocationChecks",
"owners": ["file://net/cert/OWNERS", "mattm@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:19-", "chrome_os:19-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cần phải kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến đối với neo tin cậy cục bộ",
"default": false,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì Google Chrome sẽ luôn kiểm tra trạng thái thu hồi của các chứng chỉ máy chủ đã xác thực thành công, được ký theo chứng chỉ CA đã cài đặt trên máy. Nếu Google Chrome không lấy được thông tin về trạng thái thu hồi, thì Google Chrome sẽ coi những chứng chỉ này là đã thu hồi (không hợp lệ).\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì Google Chrome sẽ sử dụng tùy chọn kiểm tra trạng thái thu hồi trực tuyến hiện có.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 235,
"items": [
{
"caption": "Thực hiện quá trình kiểm tra trạng thái thu hồi đối của các chứng chỉ máy chủ đã xác thực thành công, được ký theo chứng chỉ CA đã cài đặt trên máy",
"value": true
},
{
"caption": "Sử dụng các tùy chọn cài đặt của chính sách kiểm tra trạng thái thu hồi trực tuyến hiện có",
"value": false
}
],
"name": "RequireOnlineRevocationChecksForLocalAnchors",
"owners": ["file://net/cert/OWNERS", "rsleevi@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:30-", "chrome.linux:30-", "chrome.win:30-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép các chứng chỉ SHA-1 có chữ ký do neo tin cậy cục bộ phát hành",
"deprecated": true,
"desc": "Khi bạn bật cài đặt này, Google Chrome sẽ cho phép các chứng chỉ có chữ ký SHA-1 miễn là các chứng chỉ xác thực thành công và cung cấp đến chứng chỉ CA được cài đặt cục bộ.\n\n Hãy lưu ý rằng chính sách này phụ thuộc vào ngăn xếp xác minh chứng chỉ hệ điều hành cho phép chữ ký SHA-1. Nếu bản cập nhật HĐH thay đổi khả năng xử lý HĐH của chứng chỉ SHA-1 thì chính sách này có thể không còn hiệu lực nữa. Ngoài ra, theo dự kiến, chính sách này sẽ là giải pháp tạm thời nhằm cho các doanh nghiệp thêm thời gian để di chuyển khỏi SHA-1. Chính sách này sẽ bị xóa vào hoặc khoảng ngày 01 tháng 01 năm 2019.\n\n Nếu bạn chưa đặt chính sách này hoặc nếu bạn đặt chính sách này thành false thì Google Chrome sẽ tuân theo lịch biểu ngừng hoạt động SHA-1 đã được thông báo công khai.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 340,
"name": "EnableSha1ForLocalAnchors",
"owners": ["mattm@chromium.org", "rsleevi@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:54-71", "chrome_os:54-71", "android:54-71"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép các chứng chỉ do các neo tin cậy cục bộ phát hành mà không có tiện ích subjectAlternativeName",
"deprecated": true,
"desc": "Khi cài đặt này được bật, Google Chrome sẽ sử dụng commonName của chứng chỉ máy chủ để khớp với tên máy chủ nếu chứng chỉ thiếu tiện ích subjectAlternativeName miễn là chứng chỉ xác thực thành công và liên kết với chứng chỉ CA được cài đặt cục bộ.\n\n Lưu ý rằng tùy chọn này không được đề xuất, vì điều này có thể cho phép bỏ qua tiện ích nameConstraints hạn chế tên máy chủ mà một chứng chỉ đã cho có thể được ủy quyền.\n\n Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc được đặt thành false, chứng chỉ máy chủ thiếu tiện ích subjectAlternativeName chứa tên DNS hoặc địa chỉ IP sẽ không được tin tưởng.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 366,
"name": "EnableCommonNameFallbackForLocalAnchors",
"owners": ["file://net/cert/OWNERS", "rsleevi@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:58-65", "chrome_os:58-65", "android:58-65"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép tin cậy Cơ sở hạ tầng khóa công khai (PKI) cũ của Symantec Corporation",
"deprecated": true,
"desc": "Khi bạn bật cài đặt này, Google Chrome sẽ cho phép tin cậy các chứng chỉ do hoạt động của Cơ sở hạ tầng khóa công khai (PKI) cũ của Symantec Corporation phát hành nếu các chứng chỉ xác thực thành công và liên kết với một chứng chỉ CA được công nhận.\n\n Lưu ý rằng chính sách này phụ thuộc vào việc hệ điều hành vẫn công nhận các chứng chỉ từ hạ tầng cũ của Symantec. Nếu bản cập nhật hệ điều hành thay đổi cách xử lý các chứng chỉ đó của hệ điều hành, thì chính sách này sẽ không còn hiệu lực nữa. Ngoài ra, chính sách này có vai trò là giải pháp tạm thời để cho các doanh nghiệp có thêm thời gian di chuyển đổi chứng chỉ Symantec cũ. Chính sách này sẽ bị loại bỏ vào đúng hoặc khoảng ngày 01 tháng 01 năm 2019.\n\n Nếu bạn chưa đặt hoặc đặt chính sách này thành false, thì Google Chrome sẽ tuân theo lịch biểu ngừng hoạt động đã thông báo công khai.\n\n Hãy truy cập vào https://g.co/chrome/symantecpkicerts để biết thêm thông tin chi tiết về việc ngừng hoạt động này.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 413,
"name": "EnableSymantecLegacyInfrastructure",
"owners": ["file://net/cert/OWNERS", "rsleevi@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:66-75", "chrome_os:66-75", "android:66-75"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Xác định xem trình xác minh chứng chỉ tích hợp sẵn có được dùng để xác minh chứng chỉ máy chủ hay không",
"desc": "Khi bạn bật chế độ cài đặt này, Google Chrome sẽ sử dụng trình xác minh chứng chỉ tích hợp sẵn để xác minh chứng chỉ máy chủ.\n Khi bạn tắt chế độ cài đặt này, Google Chrome sẽ sử dụng trình xác minh chứng chỉ cũ do nền tảng cung cấp để xác minh chứng chỉ máy chủ.\n Nếu bạn không đặt chế độ cài đặt này, thì trình xác minh chứng chỉ cũ hoặc tích hợp sẵn có thể được sử dụng.\n\n Chúng tôi dự định loại bỏ chính sách này trong Google Chrome cho macOS phiên bản 107, khi ngừng hỗ trợ trình xác minh chứng chỉ cũ trong macOS theo kế hoạch.\n ",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 575,
"name": "BuiltinCertificateVerifierEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:77-83", "chrome.linux:79-83", "chrome.mac:83-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cấu hình tạm thời",
"desc": "Nếu đặt ở trạng thái bật, chính sách này sẽ buộc chuyển cấu hình sang chế độ tạm thời. Nếu được chỉ định là chính sách OS (ví dụ: GPO trên Windows), chính sách này sẽ áp dụng cho mọi cấu hình trên hệ thống; nếu được đặt thành chính sách Đám mây, chính sách này sẽ chỉ áp dụng cho cấu hình đã đăng nhập bằng tài khoản được quản lý.\n\n Trong chế độ này, dữ liệu cấu hình chỉ được duy trì trên đĩa trong thời lượng phiên người dùng. Các tính năng như lịch sử trình duyệt, tiện ích và dữ liệu của chúng, các dữ liệu web như cookie và cơ sở dữ liệu web sẽ không được lưu giữ sau khi đóng trình duyệt. Tuy nhiên, điều này không ngăn người dùng tải bất kỳ dữ liệu nào xuống đĩa theo cách thủ công, lưu hoặc in trang.\n\n Nếu người dùng đã bật đồng bộ hóa thì toàn bộ dữ liệu này sẽ được lưu giữ trong cấu hình đồng bộ hóa của họ giống như các cấu hình thông thường. Chế độ ẩn danh cũng khả dụng nếu không bị tắt rõ ràng theo chính sách.\n\n Nếu chính sách được đặt ở trạng thái tắt hoặc không được đặt, việc đăng nhập sẽ dẫn tới cấu hình thông thường.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 245,
"name": "ForceEphemeralProfiles",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:32-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Giới hạn thời gian mà một người dùng được xác thực qua GAIA khi không có SAML có thể đăng nhập ở chế độ ngoại tuyến",
"default": null,
"desc": "Trong khi đăng nhập, Google Chrome OS có thể xác thực với một máy chủ (trực tuyến) hoặc sử dụng mật khẩu đã lưu vào bộ nhớ đệm (ngoại tuyến).\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành -1, chính sách này sẽ không thực thi quá trình xác thực trực tuyến. Đồng thời, người dùng có thể sử dụng phương thức xác thực ngoại tuyến cho đến khi có một lý do khác không phải là chính sách này buộc họ phải đăng nhập ngoại tuyến. Nếu bạn đặt chính sách này thành 0 thì người dùng bắt buộc phải đăng nhập trực tuyến. Khi bạn đặt chính sách này thành bất kỳ giá trị nào khác, chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian kể từ lần xác thực trực tuyến cuối cùng trước khi người dùng phải xác thực trực tuyến trong lần đăng nhập tiếp theo.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, Google Chrome OS sẽ sử dụng phương thức đăng nhập ngoại tuyến.\n\n Chính sách này chỉ ảnh hưởng đến những người dùng đã xác thực bằng GAIA mà không dùng SAML.\n\n Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng ngày.",
"example_value": 32,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 821,
"name": "GaiaOfflineSigninTimeLimitDays",
"owners": ["rodmartin@google.com", "chromeos-commercial-identity@google.com", "file://components/policy/resources/OWNERS"],
"schema": {
"maximum": 365,
"minimum": -1,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:90-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Hạn chế thời gian người dùng được xác thực qua SAML có thể đăng nhập ngoại tuyến",
"desc": "Trong khi đăng nhập, Google Chrome OS có thể xác thực với một máy chủ (trực tuyến) hoặc sử dụng mật khẩu đã lưu vào bộ nhớ đệm (ngoại tuyến).\n\n Khi bạn đặt giá trị -1 cho chính sách này, người dùng có thể xác thực ngoại tuyến một cách vô hạn định. Khi bạn đặt bất kỳ giá trị nào khác cho chính sách này, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian kể từ lần xác thực trực tuyến cuối cùng, sau thời gian này người dùng phải xác thực trực tuyến lại.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, Google Chrome OS sẽ sử dụng thời hạn mặc định là 14 ngày, sau thời gian này người dùng phải xác thực trực tuyến lại.\n\n Chính sách này chỉ ảnh hưởng đến người dùng đã xác thực bằng Ngôn ngữ đánh dấu xác nhận bảo mật (SAML).\n\n Bạn nên chỉ định giá trị tính bằng giây cho chính sách này.",
"example_value": 32,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 254,
"name": "SAMLOfflineSigninTimeLimit",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"minimum": -1,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:34-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Giới hạn thời gian mà người dùng xác thực qua GAIA nhưng không sử dụng SAML có thể đăng nhập ở chế độ ngoại tuyến trên màn hình khóa",
"default": null,
"desc": "Trong khi đăng nhập qua màn hình khóa, Google Chrome OS có thể xác thực với một máy chủ (trực tuyến) hoặc dùng mật khẩu lưu trong bộ nhớ đệm (ngoại tuyến).\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành -2, chính sách này sẽ khớp với giá trị của giới hạn thời gian đăng nhập ngoại tuyến trên màn hình đăng nhập trong chính sách GaiaOfflineSigninTimeLimitDays.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách này thành -1, chính sách này sẽ không thực thi quá trình xác thực trực tuyến trên màn hình khóa, đồng thời người dùng có thể xác thực ngoại tuyến, trừ khi có một lý do khác (không phải là chính sách này) buộc họ phải xác thực trực tuyến.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, thì người dùng bắt buộc phải xác thực trực tuyến.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành bất kỳ giá trị nào khác, chính sách này sẽ chỉ định số ngày tính từ lần xác thực trực tuyến gần nhất cho đến thời điểm người dùng phải thực hiện lại quá trình xác thực trực tuyến (lần đăng nhập tiếp theo qua màn hình khóa).\n\n Chính sách này sẽ ảnh hưởng đến những người dùng xác thực bằng GAIA nhưng không sử dụng SAML.\n\n Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng ngày.",
"example_value": 32,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 833,
"name": "GaiaLockScreenOfflineSigninTimeLimitDays",
"owners": ["ayag@chromium.org", "chromeos-commercial-identity@google.com", "file://components/policy/resources/OWNERS"],
"schema": {
"maximum": 365,
"minimum": -2,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:92-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Giới hạn thời gian mà người dùng đã xác thực qua SAML có thể đăng nhập ở chế độ ngoại tuyến trên màn hình khóa",
"default": null,
"desc": "Trong khi đăng nhập qua màn hình khóa, Google Chrome OS có thể xác thực với một máy chủ (trực tuyến) hoặc dùng mật khẩu lưu trong bộ nhớ đệm (ngoại tuyến).\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành -2, chính sách này sẽ khớp với giá trị của giới hạn thời gian đăng nhập ngoại tuyến trên màn hình đăng nhập trong chính sách SAMLOfflineSigninTimeLimit.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách này thành -1, chính sách này sẽ không thực thi quá trình xác thực trực tuyến trên màn hình khóa, đồng thời người dùng có thể xác thực ngoại tuyến, trừ khi có một lý do khác (không phải là chính sách này) buộc họ phải xác thực trực tuyến.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, thì người dùng bắt buộc phải xác thực trực tuyến.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành bất kỳ giá trị nào khác, chính sách này sẽ chỉ định số ngày tính từ lần xác thực trực tuyến gần nhất cho đến thời điểm người dùng phải thực hiện lại quá trình xác thực trực tuyến (lần đăng nhập tiếp theo qua màn hình khóa).\n\n Chính sách này sẽ ảnh hưởng đến người dùng xác thực bằng SAML.\n\n Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng ngày.",
"example_value": 32,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 834,
"name": "SamlLockScreenOfflineSigninTimeLimitDays",
"owners": ["ayag@chromium.org", "chromeos-commercial-identity@google.com", "file://components/policy/resources/OWNERS"],
"schema": {
"maximum": 365,
"minimum": -2,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:92-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Lựa chọn chiến lược dùng để giải phóng dung lượng đĩa trong khi dọn sạch tự động (không dùng nữa)",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn được sử dụng. Google Chrome OS sẽ luôn sử dụng chiến lược dọn sạch 'RemoveLRU'.\n\n Kiểm soát hoạt động dọn sạch tự động trên các thiết bị Google Chrome OS. Tính năng dọn sạch tự động được kích hoạt khi dung lượng đĩa trống đạt tới mức tới hạn để khôi phục một số dung lượng đĩa.\n\n Nếu chính sách này được đặt thành 'RemoveLRU', tính năng dọn sạch tự động sẽ tiếp tục xóa người dùng khỏi thiết bị theo thứ tự gần đây ít đăng nhập nhất cho tới khi có đủ dung lượng trống.\n\n Nếu chính sách này được đặt thành 'RemoveLRUIfDormant', tính năng dọn sạch tự động sẽ tiếp tục xóa người dùng đã không đăng nhập trong ít nhất 3 tháng theo thứ tự gần đây ít đăng nhập nhất cho tới khi có đủ dung lượng trống.\n\n Nếu chính sách này không được đặt, tính năng dọn sạch tự động sẽ sử dụng chiến lược tích hợp sẵn mặc định. Hiện tại đó là chiến lược 'RemoveLRUIfDormant'.",
"device_only": true,
"example_value": "remove-lru",
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 246,
"items": [
{
"caption": "Người dùng gần đây ít sử dụng nhất sẽ bị xóa cho tới khi có đủ dung lượng trống",
"name": "RemoveLRU",
"value": "remove-lru"
},
{
"caption": "Người dùng gần đây ít sử dụng nhất đã không đăng nhập trong 3 tháng qua và sẽ bị xóa cho tới khi đủ dung lượng trống",
"name": "RemoveLRUIfDormant",
"value": "remove-lru-if-dormant"
}
],
"name": "AutoCleanUpStrategy",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"remove-lru",
"remove-lru-if-dormant"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:32-35"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Bật các biện pháp kiểm soát báo cáo chi tiết",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ cho phép thiết bị nhận các biện pháp kiểm soát báo cáo chi tiết.\n Nếu bạn tắt chính sách này thì các thiết bị đã đăng ký sẽ không nhận các biện pháp kiểm soát báo cáo chi tiết.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 901,
"items": [
{
"caption": "Cho phép các biện pháp kiểm soát báo cáo chi tiết",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép các biện pháp kiểm soát báo cáo chi tiết",
"value": false
}
],
"name": "EnableDeviceGranularReporting",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "tylergarrett@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:96-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo phiên bản hệ điều hành và chương trình cơ sở",
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì thiết bị đã đăng ký sẽ định kỳ báo cáo phiên bản hệ điều hành và chương trình cơ sở của thiết bị đó.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo thông tin phiên bản.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 119,
"name": "ReportDeviceVersionInfo",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:18-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo thời gian hoạt động của thiết bị",
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo khoảng thời gian khi người dùng sử dụng thiết bị.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị đã đăng ký sẽ không ghi hoặc báo cáo thời gian hoạt động.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 120,
"name": "ReportDeviceActivityTimes",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:18-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo trạng thái âm thanh của thiết bị",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì các thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo âm lượng của thiết bị.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này thì các thiết bị đã đăng ký sẽ không ghi lại hoặc báo cáo trạng thái âm thanh.\n Trường hợp ngoại lệ: Thông tin mức âm lượng của hệ thống do ReportDeviceHardwareStatus kiểm soát trong M95 trở xuống.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 873,
"items": [
{
"caption": "Báo cáo trạng thái âm thanh",
"value": true
},
{
"caption": "Không báo cáo trạng thái âm thanh",
"value": false
}
],
"name": "ReportDeviceAudioStatus",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "tylergarrett@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:96-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Chu kỳ thu thập âm thanh từ xa tính bằng mili giây.",
"default": 600000,
"desc": "Chu kỳ hệ thống lấy mẫu và thu thập dữ liệu âm thanh. Thời gian tối thiểu cho phép là 1 phút.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chu kỳ mặc định là 10 phút sẽ được áp dụng.",
"device_only": true,
"example_value": 600000,
"features": {"cloud_only": true, "dynamic_refresh": true, "unlisted": true},
"id": 929,
"name": "ReportDeviceAudioStatusCheckingRateMs",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "albertojuarez@google.com"],
"schema": {
"minimum": 60000,
"type": "integer"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:103-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "int"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo chế độ khởi động thiết bị",
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo trạng thái của chế độ chuyển đổi dành cho nhà phát triển của thiết bị lúc máy khởi động.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo trạng thái của chế độ chuyển đổi dành cho nhà phát triển.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 121,
"name": "ReportDeviceBootMode",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:18-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo vị trí thiết bị",
"desc": "Báo cáo vị trí địa lý của thiết bị.\n\n Nếu chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành false, vị trí sẽ không được báo cáo.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 143,
"name": "ReportDeviceLocation",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo cấu hình mạng",
"default": true,
"desc": "Báo cáo cho người dùng về cấu hình mạng trên các thiết bị đã đăng ký.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này thì hệ thống sẽ không báo cáo thông tin.\n Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ báo cáo cấu hình mạng của thiết bị.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 875,
"items": [
{
"caption": "Báo cáo cấu hình mạng",
"value": true
},
{
"caption": "Không báo cáo cấu hình mạng",
"value": false
}
],
"name": "ReportDeviceNetworkConfiguration",
"owners": ["tylergarrett@google.com", "cros-reporting-team@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:96-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo giao diện mạng thiết bị",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng trong M96 nữa. Thay vào đó, vui lòng dùng ReportDeviceNetworkConfiguration và ReportDeviceNetworkStatus.\n\n Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì những thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo danh sách các giao diện mạng kèm thông tin về loại giao diện và địa chỉ phần cứng. Nếu bạn tắt chính sách này thì các thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo giao diện mạng.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 224,
"name": "ReportDeviceNetworkInterfaces",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:29-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo trạng thái mạng",
"default": true,
"desc": "Báo cáo cho người dùng về trạng thái mạng trên các thiết bị đã đăng ký.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này thì hệ thống sẽ không báo cáo thông tin.\n Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ báo cáo trạng thái mạng của thiết bị.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 876,
"items": [
{
"caption": "Báo cáo trạng thái mạng",
"value": true
},
{
"caption": "Không báo cáo trạng thái mạng",
"value": false
}
],
"name": "ReportDeviceNetworkStatus",
"owners": ["tylergarrett@google.com", "cros-reporting-team@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:96-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Chu kỳ thu thập từ xa của mạng tính bằng mili giây.",
"default": 3600000,
"desc": "Chu kỳ hệ thống lấy mẫu và thu thập dữ liệu mạng. Thời gian tối thiểu cho phép là 1 phút.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chu kỳ mặc định là 10 phút sẽ được áp dụng.",
"device_only": true,
"example_value": 600000,
"features": {"cloud_only": true, "dynamic_refresh": true, "unlisted": true},
"id": 914,
"name": "ReportDeviceNetworkTelemetryCollectionRateMs",
"owners": ["anasr@google.com", "cros-reporting-team@google.com"],
"schema": {
"minimum": 60000,
"type": "integer"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:103-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "int"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Chu kỳ kiểm tra các sự kiện mạng tính bằng mili giây.",
"default": 600000,
"desc": "Chu kỳ hệ thống thăm dò và kiểm tra dữ liệu mạng cho các sự kiện. Thời gian tối thiểu cho phép là 1 phút.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chu kỳ mặc định là 1 phút sẽ được áp dụng.",
"device_only": true,
"example_value": 60000,
"features": {"cloud_only": true, "dynamic_refresh": true, "unlisted": true},
"id": 915,
"name": "ReportDeviceNetworkTelemetryEventCheckingRateMs",
"owners": ["anasr@google.com", "cros-reporting-team@google.com"],
"schema": {
"minimum": 60000,
"type": "integer"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:103-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "int"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo người dùng thiết bị",
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo danh sách người dùng thiết bị đã đăng nhập gần đây.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo danh sách người dùng.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 248,
"name": "ReportDeviceUsers",
"owners": ["stepco@chromium.org", "cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:32-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo trạng thái phần cứng",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa kể từ M96. Thay vào đó, vui lòng dùng ReportDeviceCpuInfo, ReportDeviceMemoryInfo, ReportDeviceStorageStatus, ReportDeviceSecurityStatus và ReportDeviceAudioStatus.\n\n Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì các thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo số liệu thống kê phần cứng, chẳng hạn như mức sử dụng CPU/RAM. Nếu bạn tắt chính sách này thì thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo số liệu thống kê phần cứng.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 290,
"name": "ReportDeviceHardwareStatus",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org", "antrim@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:42-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo thông tin về các phiên kiosk hiện hoạt",
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo thông tin về phiên kiosk đang hoạt động như mã và phiên bản ứng dụng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo thông tin về phiên kiosk.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 291,
"name": "ReportDeviceSessionStatus",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org", "antrim@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:42-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo trạng thái bảo mật của thiết bị",
"default": false,
"desc": "Nếu bạn bật chính sách này thì hệ thống sẽ báo cáo trạng thái bảo mật TPM của thiết bị.\n\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì các thiết bị đã đăng ký sẽ không ghi lại hoặc báo cáo trạng thái bảo mật TPM.\n Trường hợp ngoại lệ: Thông tin TPM do ReportDeviceHardwareStatus kiểm soát trong M95 trở xuống.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 900,
"items": [
{
"caption": "Báo cáo trạng thái bảo mật",
"value": true
},
{
"caption": "Không báo cáo trạng thái bảo mật",
"value": false
}
],
"name": "ReportDeviceSecurityStatus",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "tylergarrett@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:96-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo trạng thái đồ họa và hiển thị",
"desc": "Báo cáo thông tin về trạng thái hiển thị, chẳng hạn như tốc độ làm mới và\n thông tin có liên quan đến đồ họa, ví dụ như phiên bản trình điều khiển.\n\n Nếu đặt chính sách thành false hoặc không đặt, thì trạng thái đồ họa và hiển thị\n sẽ không được báo cáo. Nếu đặt thành true, trạng thái đồ họa và hiển thị\n sẽ được báo cáo.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 660,
"name": "ReportDeviceGraphicsStatus",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:81-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo thông tin về báo cáo sự cố.",
"desc": "Báo cáo thông tin liên quan đến báo cáo sự cố, chẳng hạn như mã nhận dạng từ xa,\n dấu thời gian chụp và nguyên nhân.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành false, thì thông tin về báo cáo sự cố\n sẽ không được báo cáo. Nếu bạn đặt thành true, thì thông tin về báo cáo sự cố sẽ được\n báo cáo.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 665,
"name": "ReportDeviceCrashReportInfo",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:83-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo trạng thái cập nhật hệ điều hành",
"desc": "Báo cáo thông tin cập nhật hệ điều hành, chẳng hạn như trạng thái cập nhật, phiên bản nền tảng,\n lần kiểm tra bản cập nhật sau cùng và lần khởi động lại gần đây nhất.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành false, thì thông tin cập nhật hệ điều hành sẽ không được\n báo cáo. Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin cập nhật hệ điều hành sẽ được báo cáo.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 602,
"name": "ReportDeviceOsUpdateStatus",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org", "anqing@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo trạng thái nguồn",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo số liệu thống kê phần cứng và giá trị nhận dạng liên quan đến nguồn.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo số liệu thống kê nguồn.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 512,
"name": "ReportDevicePowerStatus",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org", "antrim@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:73-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo thông tin chi tiết về thiết bị ngoại vi",
"default": false,
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Đúng (True), thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo thông tin liên quan đến những thiết bị ngoại vi được cắm vào thiết bị này.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Sai (False) hoặc không đặt chính sách này, thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo thông tin về thiết bị ngoại vi.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 952,
"items": [
{
"caption": "Báo cáo thông tin về những thiết bị ngoại vi được cắm vào thiết bị này",
"value": true
},
{
"caption": "Không báo cáo thông tin về những thiết bị ngoại vi được cắm vào thiết bị này",
"value": false
}
],
"name": "ReportDevicePeripherals",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org", "tylergarrett@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:101-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo trạng thái bộ nhớ",
"desc": "Chính sách này được bật theo mặc định. Chính sách này kiểm soát các thiết bị đã đăng ký để báo cáo số liệu thống kê phần cứng và giá trị nhận dạng cho các thiết bị lưu trữ.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này thì các thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo số liệu thống kê dung lượng lưu trữ.\n Trường hợp ngoại lệ: Số liệu thống kê kích thước ổ đĩa và dung lượng ổ đĩa trống do ReportDeviceHardwareStatus kiểm soát trong M95 trở xuống.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 513,
"name": "ReportDeviceStorageStatus",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org", "antrim@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:73-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo trạng thái bảng",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo số liệu thống kê về phần cứng cho các thành phần SoC.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo số liệu thống kê đó.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 514,
"name": "ReportDeviceBoardStatus",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org", "antrim@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:73-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo thông tin CPU",
"desc": "Chính sách này được bật theo mặc định. Chính sách này kiểm soát các thiết bị đã đăng ký để báo cáo tên kiểu máy, cấu trúc và tốc độ xung nhịp tối đa của CPU (cũng như nhiệt độ và quá trình sử dụng CPU trong M96 trở lên).\n\n Nếu bạn tắt chính sách này thì các thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo bất kỳ thông tin CPU nào.\n Trường hợp ngoại lệ: Báo cáo nhiệt độ và quá trình sử dụng CPU do ReportDeviceHardwareStatus kiểm soát trong M95 trở xuống.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 656,
"name": "ReportDeviceCpuInfo",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:81-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo thông tin về múi giờ",
"desc": "Báo cáo thông tin về múi giờ của một thiết bị.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách thành false, thì thông tin này sẽ không được báo cáo.\n Nếu bạn đặt thành true, thì thông tin về múi giờ hiện đã đặt của thiết bị sẽ được báo cáo.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 671,
"name": "ReportDeviceTimezoneInfo",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:83-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo thông tin về bộ nhớ",
"desc": "Chính sách này được bật theo mặc định. Chính sách này kiểm soát các thiết bị đã đăng ký để báo cáo thông tin bộ nhớ.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này thì các thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo bất kỳ thông tin bộ nhớ nào.\n Trường hợp ngoại lệ: Thông tin bộ nhớ còn trống do ReportDeviceHardwareStatus kiểm soát trong M95 trở xuống.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 682,
"name": "ReportDeviceMemoryInfo",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:83-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo thông tin về đèn nền",
"desc": "Báo cáo thông tin về đèn nền của thiết bị.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách thành false, thì thông tin sẽ không được báo cáo.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin về đèn nền của thiết bị sẽ được báo cáo.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 686,
"name": "ReportDeviceBacklightInfo",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:83-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo thông tin ứng dụng",
"desc": "Báo cáo thông tin về mức sử dụng và danh sách ứng dụng của một thiết bị.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt chính sách thành false, thì thông tin sẽ không được báo cáo.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì các ứng dụng và mức sử dụng của thiết bị sẽ được báo cáo.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 702,
"name": "ReportDeviceAppInfo",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org", "mattme@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:85-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo thông tin về Bluetooth",
"desc": "Báo cáo thông tin về Bluetooth của thiết bị.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt, thì thông tin sẽ không được báo cáo.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin về Bluetooth của thiết bị sẽ được báo cáo.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 708,
"name": "ReportDeviceBluetoothInfo",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:85-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo thông tin về quạt",
"desc": "Báo cáo thông tin về quạt của thiết bị.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt, thì thông tin sẽ không được báo cáo.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin về quạt của thiết bị sẽ được báo cáo.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 709,
"name": "ReportDeviceFanInfo",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:85-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo thông tin về VPD",
"desc": "Báo cáo thông tin về VPD của thiết bị.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt, thì thông tin sẽ không được báo cáo.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin về VPD của thiết bị sẽ được báo cáo.\n Dữ liệu sản phẩm quan trọng (VPD) là một tập hợp dữ liệu cấu hình và thông tin (chẳng hạn như bộ phận và số sê-ri) liên quan đến thiết bị đó.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 710,
"name": "ReportDeviceVpdInfo",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:85-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo thông tin về hệ thống",
"desc": "Báo cáo thông tin về hệ thống của thiết bị.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách này, thì thông tin sẽ không được báo cáo.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì thông tin về hệ thống của thiết bị sẽ được báo cáo.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 741,
"name": "ReportDeviceSystemInfo",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:86-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo lệnh in",
"default": false,
"desc": "Báo cáo lệnh in của thiết bị.\n\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì thông tin đó sẽ không được báo cáo.\n Nếu bạn bật chính sách này, thì lệnh in của thiết bị sẽ được báo cáo.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 835,
"items": [
{
"caption": "Báo cáo lệnh in",
"value": true
},
{
"caption": "Không báo cáo lệnh in",
"value": false
}
],
"name": "ReportDevicePrintJobs",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org", "mattme@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo các lần đăng nhập/đăng xuất",
"default": false,
"desc": "Báo cáo cho người dùng về các lần đăng nhập/đăng xuất trên các thiết bị đã đăng ký, bao gồm cả các lần đăng nhập không thành công.\n\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này thì thông tin nêu trên sẽ không được báo cáo.\n Nếu bạn bật chính sách này thì các lần đăng nhập/đăng xuất của thiết bị sẽ được báo cáo.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 863,
"items": [
{
"caption": "Báo cáo các lần đăng nhập/đăng xuất",
"value": true
},
{
"caption": "Không báo cáo các lần đăng nhập/đăng xuất",
"value": false
}
],
"name": "ReportDeviceLoginLogout",
"owners": ["anasr@google.com", "cros-reporting-team@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:96-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Báo cáo phiên CRD",
"default": false,
"desc": "Báo cáo sự kiện trong phiên CRD trên các thiết bị đã đăng ký cho người dùng liên kết.\n\n Nếu chế độ này đang Tắt hoặc chưa được thiết lập, thông tin này sẽ không được báo cáo.\n Nếu chế độ này đang Bật, sự kiện CRD sẽ được báo cáo nếu người dùng đang liên kết",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 939,
"items": [
{
"caption": "Báo cáo sự kiện trên Chrome Remote Desktop",
"value": true
},
{
"caption": "Không báo cáo sự kiện trong phiên CRD",
"value": false
}
],
"name": "ReportCRDSessions",
"owners": ["lbaraz@google.com", "cros-reporting-team@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:99-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Tần suất tải lên báo cáo trạng thái thiết bị",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ xác định tần suất tải trạng thái thiết bị lên, tính bằng mili giây. Thời gian tối thiểu cho phép là 60 giây.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định là 3 giờ sẽ được áp dụng.",
"device_only": true,
"example_value": 10800000,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 292,
"name": "ReportUploadFrequency",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"minimum": 60000,
"type": "integer"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:42-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "int"
},
{
"caption": "Báo cáo thông tin về trạng thái của Android",
"desc": "Nếu thiết bị được phép chạy trên các ứng dụng Android, thì khi bạn đặt chính sách thành Bật, thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo thông tin về trạng thái của Android.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì thiết bị đã đăng ký sẽ không báo cáo thông tin về trạng thái của Android",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 349,
"name": "ReportArcStatusEnabled",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org", "phweiss@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:55-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Báo cáo thông tin về việc sử dụng các ứng dụng Linux",
"desc": "Nếu dịch vụ hỗ trợ ứng dụng Linux đang bật thì việc đặt chính sách này thành Bật sẽ gửi thông tin liên quan đến hoạt động sử dụng các ứng dụng Linux trở lại cho máy chủ.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này thì sẽ không có thông tin nào về hoạt động sử dụng được báo cáo.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 484,
"name": "ReportCrostiniUsageEnabled",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org", "aoldemeier@chromium.org", "okalitova@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:70-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Gửi gói mạng tới máy chủ quản lý để theo dõi trạng thái trực tuyến",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách thành Bật (heartbeats), thì thiết bị sẽ gửi thông tin theo dõi gói mạng đến máy chủ quản lý để theo dõi trạng thái trực tuyến, giúp máy chủ phát hiện xem thiết bị có kết nối mạng hay không.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì thiết bị sẽ không gửi thông tin theo dõi gói mạng.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 293,
"name": "HeartbeatEnabled",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:43-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Tần suất theo dõi gói mạng",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ xác định tần suất gửi thông tin theo dõi gói mạng, tính bằng mili giây. Khoảng thời gian là từ 30 giây đến 24 giờ. Các giá trị không nằm trong khoảng này sẽ được xếp vào khoảng này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định là 3 phút sẽ được áp dụng.",
"device_only": true,
"example_value": 180000,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 294,
"name": "HeartbeatFrequency",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org"],
"schema": {
"minimum": 30000,
"type": "integer"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:43-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Gửi nhật ký hệ thống đến máy chủ quản lý",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách thành Bật, thiết bị sẽ gửi nhật ký hệ thống đến máy chủ quản lý, để cho phép quản trị viên theo dõi nhật ký hệ thống.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì thiết bị sẽ không báo cáo nhật ký hệ thống.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 306,
"name": "LogUploadEnabled",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org", "pbond@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:46-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này kiểm soát những ai có thể bắt đầu phiên Google Chrome OS. Chính sách này không ngăn người dùng đăng nhập vào các tài khoản Google bổ sung trong Android. Nếu bạn muốn ngăn việc này, hãy định cấu hình chính sách accountTypesWithManagementDisabled dành riêng cho Android như là một phần của ArcPolicy.",
"caption": "Danh sách trắng những người dùng được phép đăng nhập",
"deprecated": true,
"desc": "Xác định danh sách những người dùng được phép đăng nhập vào thiết bị. Các mục sẽ có dạng user@domain, chẳng hạn như madmax@managedchrome.com. Để cho phép người dùng bất kỳ trên một miền, hãy sử dụng các mục có dạng *@domain.\n\n Nếu bạn không định cấu hình chính sách này, tất cả người dùng đều được phép đăng nhập. Lưu ý rằng việc tạo người dùng mới sẽ vẫn yêu cầu phải định cấu hình chính sách DeviceAllowNewUsers một cách phù hợp.\n\n Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng DeviceUserAllowlist.\n ",
"device_only": true,
"example_value": ["madmax@managedchrome.com"],
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 122,
"name": "DeviceUserWhitelist",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"sensitiveValue": true,
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:12-100"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"arc_support": "Chính sách này kiểm soát những ai có thể bắt đầu phiên Google Chrome OS. Chính sách này không ngăn người dùng đăng nhập vào các tài khoản Google bổ sung trong Android. Nếu bạn muốn ngăn việc này, hãy định cấu hình chính sách accountTypesWithManagementDisabled dành riêng cho Android như là một phần của ArcPolicy.",
"caption": "Danh sách người dùng được phép đăng nhập",
"desc": "Xác định danh sách những người dùng được phép đăng nhập vào thiết bị. Các mục sẽ có dạng user@domain, chẳng hạn như madmax@managedchrome.com. Để cho phép người dùng bất kỳ trên một miền, hãy sử dụng các mục có dạng *@domain.\n\n Nếu bạn không định cấu hình chính sách này, tất cả người dùng đều được phép đăng nhập. Lưu ý rằng việc tạo người dùng mới sẽ vẫn yêu cầu phải định cấu hình chính sách DeviceAllowNewUsers một cách phù hợp.\n Nếu bạn bật DeviceFamilyLinkAccountsAllowed, ngoài những tài khoản được xác định trong chính sách này, người dùng Family Link cũng sẽ được phép đăng nhập vào thiết bị.",
"device_only": true,
"example_value": ["madmax@managedchrome.com"],
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 764,
"name": "DeviceUserAllowlist",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"sensitiveValue": true,
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:87-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"arc_support": "Chính sách này kiểm soát việc có thể thêm người dùng mới vào Google Chrome OS hay không. Chính sách này không ngăn người dùng đăng nhập vào tài khoản Google bổ sung trong Android. Nếu bạn muốn ngăn việc này, hãy định cấu hình chính sách accountTypesWithManagementDisabled dành riêng cho Android như là một phần của ArcPolicy.",
"caption": "Cho phép tạo tài khoản người dùng mới",
"desc": "Kiểm soát việc Google Chrome OS có cho phép tạo tài khoản người dùng mới hay không.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì chỉ những người dùng có tên trong DeviceUserAllowlist mới có thể đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành bật hoặc không đặt, thì tất cả người dùng sẽ có thể đăng nhập.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 123,
"name": "DeviceAllowNewUsers",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:12-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật chế độ khách",
"desc": "Nếu chính sách này được đặt thành đúng hoặc không được định cấu hình, Google Chrome OS sẽ bật tính năng đăng nhập với tư cách khách. Các đăng nhập với tư cách khách là các phiên người dùng ẩn danh và không yêu cầu mật khẩu.\n\n Nếu chính sách này được đặt thành sai, Google Chrome OS sẽ không cho phép bắt đầu phiên khách.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 124,
"name": "DeviceGuestModeEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "anqing@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:12-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hiển thị tên người dùng trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Nếu đặt chính sách này thành true hoặc không định cấu hình chính sách này, thì Google Chrome OS sẽ hiển thị người dùng hiện có trên màn hình đăng nhập và cho phép chọn một người dùng.\n\n Nếu đặt chính sách này thành false, Google Chrome OS sẽ không hiển thị người dùng hiện có trên màn hình đăng nhập. Thay vào đó, màn hình đăng nhập thông thường (nhắc người dùng nhập email và mật khẩu hoặc số điện thoại) hoặc màn hình SAML xem kẽ (nếu đã bật qua chính sách LoginAuthenticationBehavior) sẽ hiển thị, trừ khi đã định cấu hình phiên được quản lý. Khi đã định cấu hình phiên được quản lý, thì chỉ có các tài khoản của phiên được quản lý hiển thị, cho phép bạn chọn một trong số các tài khoản đó.\n\n Hãy lưu ý rằng chính sách này không ảnh hưởng đến việc thiết bị có lưu hoặc hủy bỏ dữ liệu trên máy của người dùng hay không.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 125,
"name": "DeviceShowUserNamesOnSignin",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:12-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật chuyển vùng dữ liệu",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, người dùng có thể sử dụng tính năng chuyển vùng dữ liệu trên thiết bị.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì người dùng không thể sử dụng tính năng chuyển vùng dữ liệu.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 126,
"name": "DeviceDataRoamingEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:12-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này cũng kiểm soát việc thu thập dữ liệu chẩn đoán và sử dụng Android.",
"caption": "Bật báo cáo số liệu",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, Google Chrome OS sẽ báo cáo lại cho Google số liệu sử dụng và dữ liệu chẩn đoán, bao gồm cả báo cáo sự cố. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, báo cáo số liệu sử dụng và dữ liệu chẩn đoán sẽ tắt.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, báo cáo số liệu sử dụng và dữ liệu chẩn đoán sẽ tắt trên các thiết bị không được quản lý và sẽ bật trên các thiết bị được quản lý.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 127,
"name": "DeviceMetricsReportingEnabled",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "lbaraz@chromium.org", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:14-"],
"tags": ["admin-sharing", "google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Kênh phát hành",
"desc": "Chỉ định kênh phát hành, mà trong đó thiết bị này phải ở trạng thái khóa.\n\n Việc đặt ChromeOsReleaseChannel chỉ có hiệu lực nếu bạn đặt ChromeOsReleaseChannelDelegated thành Tắt.",
"device_only": true,
"example_value": "stable-channel",
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 91,
"items": [
{
"caption": "Kênh ổn định",
"name": "StableChannel",
"value": "stable-channel"
},
{
"caption": "Kênh beta",
"name": "BetaChannel",
"value": "beta-channel"
},
{
"caption": "Kênh nhà phát triển (có thể không ổn định)",
"name": "DevChannel",
"value": "dev-channel"
}
],
"name": "ChromeOsReleaseChannel",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"stable-channel",
"beta-channel",
"dev-channel"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:11-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Người dùng có thể định cấu hình kênh phát hành Google Chrome OS",
"desc": "Người dùng chỉ được phép thay đổi kênh phát hành của thiết bị nếu chính sách này được đặt thành Bật. Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng không được phép thay đổi kênh.\n\n Việc đặt ChromeOsReleaseChannel chỉ có hiệu lực nếu bạn đặt ChromeOsReleaseChannelDelegated thành Tắt.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 134,
"name": "ChromeOsReleaseChannelDelegated",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:19-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép thiết bị nhận bản cập nhật LTS (hỗ trợ dài hạn)",
"desc": "Nếu bạn đặt thành \"lts\", chính sách này sẽ cho phép thiết bị nhận bản cập nhật LTS (hỗ trợ dài hạn).",
"device_only": true,
"example_value": "lts",
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 771,
"name": "DeviceReleaseLtsTag",
"owners": ["vsavu@google.com", "file://components/policy/resources/OWNERS"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Chế độ hạ cấp kênh",
"default": 1,
"desc": "Chính sách này chỉ định chế độ hạ cấp kênh trên các thiết bị đã đăng ký. Hạ cấp kênh có nghĩa là chuyển sang một kênh chính thức hơn, chẳng hạn như kênh thử nghiệm sang kênh chính thức.\n\n Giá trị của chính sách này ảnh hưởng đến quá trình hạ cấp kênh do người dùng cũng như quản trị viên bắt đầu.\n\n Khi hạ cấp kênh, thiết bị có thể hạ cấp phiên bản và đặt lại hoặc chờ phiên bản hiện tại (hoặc cao hơn) có sẵn trên kênh và không nhận bản cập nhật cho đến thời điểm đó.\n\n Nếu một người dùng đã đăng ký bắt đầu quá trình hạ cấp kênh, thì họ có thể quyết định đặt lại hay chờ, hoặc hệ thống sẽ đưa ra cho họ lựa chọn tùy theo giá trị của chính sách này. Nếu một quản trị viên bắt đầu quá trình hạ cấp kênh qua tùy chọn cài đặt ChromeOsReleaseChannel, thì hệ điều hành của thiết bị sẽ chỉ được hạ cấp vào lần kiểm tra bản cập nhật tiếp theo khi chọn hạ cấp. Nếu không, thiết bị sẽ chờ để kênh đích bắt kịp với phiên bản hiện tại.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc chính sách này không hợp lệ, thì chế độ hạ cấp sẽ giống như trường hợp \"Chờ để kênh đích bắt kịp phiên bản hiện tại trong quá trình hạ cấp kênh\".",
"device_only": true,
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 757,
"items": [
{
"caption": "Chờ để kênh đích bắt kịp phiên bản hiện tại trong quá trình hạ cấp kênh",
"name": "WaitForVersionCatchUp",
"value": 1
},
{
"caption": "Hạ cấp hệ điều hành và đặt lại thiết bị khi hạ cấp kênh, cố gắng duy trì việc đăng ký",
"name": "Rollback",
"value": 2
},
{
"caption": "Người dùng sẽ quyết định chế độ hạ cấp kênh",
"name": "AllowUserToConfigure",
"value": 3
}
],
"name": "DeviceChannelDowngradeBehavior",
"owners": ["mpolzer@google.com"],
"schema": {
"enum": [
1,
2,
3
],
"type": "integer"
},
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Xóa dữ liệu người dùng khi đăng xuất",
"desc": "Xác định liệu Google Chrome OS có lưu dữ liệu tài khoản trên máy sau khi đăng xuất hay không. Nếu được đặt thành đúng, không có tài khoản lâu dài nào được Google Chrome OS lưu và tất cả các dữ liệu từ phiên của người dùng sẽ bị hủy bỏ sau khi đăng xuất. Nếu chính sách này được đặt thành sai hoặc không được định cấu hình, thiết bị có thể lưu lại dữ liệu người dùng trên máy (được mã hóa).",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 128,
"name": "DeviceEphemeralUsersEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:19-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tải các url đã chỉ định khi đăng nhập ở chế độ trình diễn",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này chỉ hoạt động ở chế độ bán lẻ.\n\n Xác định nhóm URL được tải khi phiên trình diễn bắt đầu. Chính sách này sẽ ghi đè bất kỳ cơ chế nào khác dành cho cài đặt URL ban đầu và do đó, chỉ có thể áp dụng cho phiên không được liên kết với người dùng cụ thể.",
"device_only": true,
"example_value": ["https://google.com", "chrome-extension://aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa/"],
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 137,
"name": "DeviceStartUpUrls",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:19-40"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Thời gian chờ cho tới khi đăng xuất của người dùng không hoạt động được thực thi",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.\n\n Khi giá trị của chính sách này được đặt và giá trị đó khác 0, người dùng hiện được đăng nhập vào bản trình diễn sẽ tự động bị đăng xuất sau khi thời gian không hoạt động của khoảng thời gian đã chỉ định trôi qua.\n\n Giá trị của chính sách này sẽ được chỉ định theo mili giây.",
"device_only": true,
"example_value": 60000,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 130,
"name": "DeviceIdleLogoutTimeout",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:19-40"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Thời lượng hiển thị thông điệp cảnh báo đăng xuất khi không hoạt động",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.\n\n Khi DeviceIdleLogoutTimeout được chỉ định, chính sách này sẽ xác định thời lượng của hộp cảnh báo với bộ tính giờ đếm ngược được hiển thị cho người dùng trước khi tác vụ đăng xuất được thực thi.\n\n Giá trị của chính sách phải được chỉ định theo mili giây.",
"device_only": true,
"example_value": 15000,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 131,
"name": "DeviceIdleLogoutWarningDuration",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:19-40"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Trình bảo vệ màn hình được sử dụng trên màn hình đăng nhập ở chế độ bán lẻ",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.\n\n Xác định id của tiện ích được sử dụng làm trình bảo vệ màn hình trên màn hình đăng nhập. Tiện ích phải thuộc AppPack được định cấu hình cho miền này thông qua chính sách DeviceAppPack.",
"device_only": true,
"example_value": "fhblcfnmnbehmifidkddcenilbpddlfk",
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 132,
"name": "DeviceLoginScreenSaverId",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:19-40"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Khoảng thời gian không hoạt động trước khi trình bảo vệ màn hình hiển thị trên màn hình đăng nhập ở chế độ bán lẻ",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.\n\n Xác định khoảng thời gian trước khi trình bảo vệ màn hình hiển thị trên màn hình đăng nhập của các thiết bị ở chế độ bán lẻ.\n\n Giá trị của chính sách phải được chỉ định theo mili giây.",
"device_only": true,
"example_value": 120000,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 133,
"name": "DeviceLoginScreenSaverTimeout",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:19-40"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Danh sách tiện ích trong AppPack",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.\n\n Liệt kê các tiện ích được tự động cài đặt cho người dùng Bản trình diễn, cho các thiết bị ở chế độ bán lẻ. Các tiện ích này được lưu trong thiết bị và có thể được cài đặt khi ngoại tuyến, sau quá trình cài đặt này.\n\n Mỗi mục nhập trong danh sách chứa một từ điển. Từ điển này phải bao gồm ID tiện ích trong trường 'extension-id' và URL cập nhật trong trường 'update-url'.",
"device_only": true,
"example_value": ["{ \"extension-id\": \"khgabmflimjjbclkmljlpmgaleanedem\", \"update-url\": \"https://clients2.google.com/service/update2/crx\" }"],
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 135,
"name": "DeviceAppPack",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:19-40"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Tắt tính năng tự động cập nhật",
"desc": "Tắt cập nhật tự động khi được đặt thành True.\n\n Thiết bị Google Chrome OS sẽ tự động kiểm tra các cập nhật khi cài đặt này không được định cấu hình hoặc được đặt thành False.\n\n Cảnh báo: Bạn nên bật cập nhật tự động liên tục để người dùng nhận được các bản cập nhật phần mềm và các bản vá bảo mật tối quan trọng. Tắt cập nhật tự động có thể khiến người dùng gặp rủi ro.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 136,
"name": "DeviceAutoUpdateDisabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "hendrich@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:19-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật P2P cho tính năng tự động cập nhật",
"default_for_managed_devices_doc_only": true,
"desc": "Chỉ định xem có sử dụng phương pháp ngang hàng (P2P) cho các phần tải dữ liệu cập nhật hệ điều hành hay không.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, các thiết bị sẽ chia sẻ và cố gắng sử dụng các phần tải dữ liệu cập nhật trên mạng cục bộ (LAN). Nhờ đó, tình trạng nghẽn và mức sử dụng băng thông Internet có thể giảm đi. Nếu phần tải dữ liệu cập nhật này không dùng được trên mạng LAN, thì thiết bị sẽ quay lại dùng cách tải xuống từ một máy chủ cập nhật.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, P2P sẽ không được dùng.\n\n LƯU Ý: Các thiết bị dành cho doanh nghiệp và người tiêu dùng sẽ khác nhau về hoạt động mặc định: P2P sẽ bật trên các thiết bị được quản lý và tắt trên các thiết bị không được quản lý.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 242,
"name": "DeviceAutoUpdateP2PEnabled",
"owners": ["zeuthen@chromium.org", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:31-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Số mốc cho phép khôi phục",
"desc": "Chỉ định số lượng mốc Google Chrome OS tối thiểu cho phép khôi phục, bắt đầu từ phiên bản ổn định bất kỳ lúc nào.\n\n Mặc định là 0 đối với người tiêu dùng, 4 (khoảng nửa năm) đối với các thiết bị do doanh nghiệp đăng ký.\n\n Việc đặt chính sách này sẽ ngăn bảo vệ quá trình khôi phục để áp dụng tối thiểu cho số mốc này.\n\n Việc đặt chính sách này thành một giá trị thấp hơn sẽ có hiệu lực vĩnh viễn: thiết bị CÓ THỂ không khôi phục được về các phiên bản trước ngay cả khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị cao hơn.\n\n Khả năng khôi phục thực tế cũng có thể phụ thuộc vào bảng mạch và các bản vá lỗ hổng bảo mật nghiêm trọng.",
"device_only": true,
"example_value": 4,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 426,
"name": "DeviceRollbackAllowedMilestones",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"maximum": 4,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:67-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "int"
},
{
"caption": "Khôi phục về phiên bản đích",
"desc": "Chỉ định xem thiết bị có phải khôi phục về phiên bản do DeviceTargetVersionPrefix đặt không nếu đã chạy phiên bản mới hơn.\n\n Mặc định là RollbackDisabled.",
"device_only": true,
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 427,
"items": [
{
"caption": "Không thể khôi phục về phiên bản đích nếu phiên bản hệ điều hành mới hơn phiên bản đích. Các bản cập nhật cũng sẽ bị tắt.",
"name": "RollbackDisabled",
"value": 1
},
{
"caption": "Hạ cấp và tiếp tục sử dụng phiên bản đích nếu phiên bản hệ điều hành mới hơn phiên bản đích. Thực hiện powerwash trong quá trình này.",
"name": "RollbackAndPowerwash",
"value": 2
},
{
"caption": "Hạ cấp và tiếp tục sử dụng phiên bản đích nếu phiên bản hệ điều hành mới hơn phiên bản đích. Hãy tìm cách chuyển sang cấu hình cấp thiết bị (bao gồm cả thông tin truy cập mạng) thông qua quá trình hạ cấp nếu có thể, nhưng hãy thực hiện quá trình hạ cấp bằng chức năng powerwash đầy đủ ngay cả khi không thể khôi phục dữ liệu (vì phiên bản đích không hỗ trợ khôi phục dữ liệu hoặc do một sự thay đổi không tương thích ngược).\n Hỗ trợ trên Google Chrome OS phiên bản 75 trở lên. Với các ứng dụng cũ, giá trị này nghĩa là khả năng hạ cấp đã bị tắt.",
"name": "RollbackAndRestoreIfPossible",
"value": 3
}
],
"name": "DeviceRollbackToTargetVersion",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "anqing@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
1,
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:67-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Phiên bản cập nhật tự động đích",
"desc": "Đặt phiên bản đích cho Cập nhật tự động.\n\n Chỉ định tiền tố của phiên bản đích Google Chrome OS sẽ cập nhật. Nếu thiết bị đang chạy phiên bản trước tiền tố đã chỉ định thì thiết bị sẽ cập nhật lên phiên bản mới nhất có tiền tố đã cho. Nếu thiết bị đã chạy phiên bản mới hơn thì hiệu lực sẽ phụ thuộc vào giá trị của DeviceRollbackToTargetVersion. Định dạng tiền tố hoạt động theo từng thành phần như được minh họa trong ví dụ sau:\n\n \"\" (hoặc không được định cấu hình): cập nhật lên phiên bản mới nhất hiện có.\n \"1412.\": cập nhật lên bất kỳ phiên bản phụ nào của 1412 (ví dụ: 1412.24.34 hoặc 1412.60.2)\n \"1412.2.\": cập nhật lên bất kỳ phiên bản phụ nào của 1412.2 (ví dụ: 1412.2.34 hoặc 1412.2.2)\n \"1412.24.34\": chỉ cập nhật lên phiên bản cụ thể này\n\n Cảnh báo: Không nên định cấu hình các giới hạn phiên bản vì những giới hạn này có thể khiến người dùng không thể nhận được các bản cập nhật phần mềm và các bản vá bảo mật quan trọng. Giới hạn cập nhật ở một tiền tố phiên bản cụ thể có thể khiến người dùng gặp rủi ro.",
"device_only": true,
"example_value": "1412.",
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 142,
"name": "DeviceTargetVersionPrefix",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:19-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "string"
},
{
"caption": "Cho phép các thiết bị chọn một phiên bản cụ thể để cập nhật",
"desc": "Chế độ cài đặt này cho phép các thiết bị chọn phiên bản đích cụ thể của Google Chrome OS để cập nhật.\n\n Nếu bạn không đặt chế độ này, các thiết bị sẽ cập nhật theo các chế độ cài đặt khác hoặc cập nhật lên phiên bản mới nhất hiện có.\n\n Nếu bạn đặt chế độ này, thiết bị sẽ cập nhật lên phiên bản đã chọn.\n\n Định dạng chính xác cho giá trị của chính sách này là thông tin triển khai chi tiết của dịch vụ cập nhật và có thể thay đổi. Giá trị của chính sách không được xử lý trên thiết bị.\n\n Nếu chính sách này được sử dụng cùng với DeviceTargetVersionPrefix, thì dịch vụ cập nhật sẽ kiểm tra chính sách này trước tiên.\n Không giống như DeviceTargetVersionPrefix (cho phép những bản cập nhật nhỏ), thiết bị sẽ tiếp tục hoạt động trên phiên bản đã chọn cho đến khi giá trị của chính sách này được thay đổi.\n\n Nếu chính sách này được dùng cùng với DeviceRollbackToTargetVersion, thì phiên bản hiện có trên thiết bị có thể được khôi phục về một phiên bản cụ thể trước đó.\n\n Cảnh báo: Bạn không nên định cấu hình các hạn chế của phiên bản vì những hạn chế này có thể khiến người dùng không thể nhận được các bản cập nhật phần mềm và các bản vá bảo mật quan trọng. Việc hạn chế cập nhật lên một phiên bản cụ thể có thể khiến người dùng gặp rủi ro.",
"device_only": true,
"example_value": "0,1626155736-",
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 891,
"name": "DeviceTargetVersionSelector",
"owners": ["vsavu@google.com", "asumaneev@google.com", "file://components/policy/resources/OWNERS"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:95-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "string"
},
{
"caption": "Yếu tố phân tán tự động cập nhật",
"desc": "Chỉ định số giây tối đa mà thiết bị có thể ngẫu nhiên trì hoãn việc tải xuống bản cập nhật từ thời điểm bản cập nhật được đưa lên máy chủ lần đầu tiên. Thiết bị có thể đợi một phần số thời gian này là thời gian thực và phần thời gian còn lại là thời gian kiểm tra bản cập nhật. Trong bất kỳ trường hợp nào, việc phân tán bị chặn trên ở lượng thời gian cố định để thiết bị không bao giờ phải chờ mãi để tải xuống bản cập nhật.",
"device_only": true,
"example_value": 7200,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 145,
"name": "DeviceUpdateScatterFactor",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:20-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "int"
},
{
"caption": "Các loại kết nối được cho phép để cập nhật",
"desc": " Các loại kết nối được phép dùng để cập nhật hệ điều hành. Quá trình cập nhật hệ điều hành có thể khiến kết nối bị quá tải do kích thước liên quan, đồng thời có thể phát sinh thêm chi phí. Do đó, tùy chọn cập nhật hệ điều hành sẽ bị tắt theo mặc định đối với các loại kết nối được coi là tốn chi phí (hiện chỉ có \"cellular\").\n\n Các mã nhận dạng loại kết nối được ghi nhận là \"ethernet\", \"wifi\" và \"cellular\".",
"device_only": true,
"example_value": ["ethernet"],
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 146,
"name": "DeviceUpdateAllowedConnectionTypes",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:21-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép tài nguyên đã tải xuống tự động cập nhật qua HTTP",
"desc": "Có thể tải xuống các phần tải dữ liệu tự động cập nhật trên Google Chrome OS qua HTTP thay vì HTTPS. Điều này cho phép lưu vào cache qua HTTP thông suốt các tài nguyên đã tải xuống qua HTTP.\n\n Nếu chính sách này được đặt thành true, Google Chrome OS sẽ cố gắng tải xuống các phần tải dữ liệu tự động cập nhật qua HTTP. Nếu chính sách được đặt thành false hoặc không được đặt, HTTPS sẽ không được sử dụng để tải xuống các phần tải dữ liệu tự động cập nhật.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 243,
"name": "DeviceUpdateHttpDownloadsEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:29-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tài khoản trong thiết bị",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định danh sách các tài khoản trên thiết bị sẽ hiển thị trên màn hình đăng nhập. Các tài khoản trên thiết bị được phân biệt thông qua mã nhận dạng.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách trống, thì sẽ không có tài khoản nào trên thiết bị hiển thị.",
"device_only": true,
"example_value": ["demo@example.com"],
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 163,
"name": "DeviceLocalAccounts",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:25-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chỉ sử dụng URL cập nhật do chính sách cung cấp khi tải xuống và cập nhật các ứng dụng Kiosk Chrome",
"default": false,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ dừng việc cập nhật các ứng dụng Kiosk Chrome trong phiên (sử dụng URL cập nhật từ tệp kê khai tiện ích) và chỉ sử dụng tính năng tìm nạp trước CRX làm cơ chế cập nhật.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"cloud_only": true, "dynamic_refresh": true, "unlisted": true},
"id": 916,
"items": [
{
"caption": "Hành vi mới: Người dùng chỉ có thể cập nhật các ứng dụng Kiosk Chrome bằng cách sử dụng URL cập nhật trong chính sách",
"value": true
},
{
"caption": "Hành vi cũ: Hệ thống tiện ích sẽ cập nhật các ứng dụng Kiosk Chrome bằng cách sử dụng URL cập nhật trong tệp kê khai tiện ích, cũng như bằng trình quản lý bộ nhớ đệm sử dụng URL cập nhật trong chính sách",
"value": false
}
],
"name": "KioskCRXManifestUpdateURLIgnored",
"owners": ["file://chrome/browser/extensions/forced_extensions/OWNERS", "burunduk@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:98-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tự động đăng nhập vào tài khoản trên thiết bị",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, phiên được chỉ định sẽ tự động đăng nhập nếu người dùng không sử dụng màn hình đăng nhập trong khoảng thời gian đã chỉ định theo DeviceLocalAccountAutoLoginDelay. Bạn phải thiết lập tài khoản trên thiết bị từ trước (hãy xem DeviceLocalAccounts).\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, sẽ không có phiên tự động đăng nhập nào.",
"device_only": true,
"example_value": "public@example.com",
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 194,
"name": "DeviceLocalAccountAutoLoginId",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:26-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Hẹn giờ tự động đăng nhập vào tài khoản trên thiết bị",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ xác định khoảng thời gian (tính bằng mili giây) không có hoạt động của người dùng trước khi tự động đăng nhập vào tài khoản trên thiết bị được chỉ định theo chính sách DeviceLocalAccountAutoLoginId.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thời gian chờ sẽ là 0 mili giây.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách DeviceLocalAccountAutoLoginId, chính sách này sẽ không có hiệu lực.",
"device_only": true,
"example_value": 180000,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 195,
"name": "DeviceLocalAccountAutoLoginDelay",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:26-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Bật phím tắt bailout để tự động đăng nhập",
"desc": "Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ thiết lập phiên tự động đăng nhập có độ trễ bằng 0 cho tài khoản trên thiết bị. Google Chrome OS dùng phím tắt Ctrl+Alt+S để bỏ qua phiên tự động đăng nhập và hiển thị màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể bỏ qua phiên tự động đăng nhập có độ trễ bằng 0 (nếu đã định cấu hình).",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 202,
"name": "DeviceLocalAccountAutoLoginBailoutEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:28-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật lời nhắc về cấu hình mạng khi ngoại tuyến",
"desc": "Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì Google Chrome OS sẽ hiển thị lời nhắc định cấu hình mạng, trong trường hợp thiết bị không kết nối mạng cũng như đã thiết lập phiên tự động đăng nhập có độ trễ bằng 0 cho tài khoản trên thiết bị.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, một thông báo lỗi sẽ hiện ra.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 250,
"name": "DeviceLocalAccountPromptForNetworkWhenOffline",
"owners": ["xiyuan@chromium.org", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:33-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép phiên được quản lý trên thiết bị",
"deprecated": true,
"desc": "Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi Google Chrome OS phiên bản 88. Phiên công khai không còn được hỗ trợ. Vui lòng sử dụng DeviceLocalAccounts để định cấu hình phiên khách được quản lý.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì phiên khách được quản lý sẽ hoạt động như nêu tại https://support.google.com/chrome/a/answer/3017014 – \"Phiên công khai\" tiêu chuẩn.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true hoặc không đặt, thì phiên khách được quản lý sẽ hoạt động như \"Phiên được quản lý\", trong đó nhiều nội dung hạn chế áp dụng cho \"Phiên công khai\" thông thường sẽ được gỡ bỏ.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách này.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 463,
"name": "DeviceLocalAccountManagedSessionEnabled",
"owners": ["isandrk@chromium.org", "file://components/policy/resources/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:70-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này chỉ kiểm soát chế độ nhà phát triển của Google Chrome OS. Nếu muốn ngăn khả năng truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển Android, bạn cần đặt chính sách DeveloperToolsDisabled.",
"caption": "Chặn chế độ của nhà phát triển",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, Google Chrome OS sẽ ngăn thiết bị chuyển sang Chế độ nhà phát triển.\n\n Khi bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thiết bị có thể chuyển sang Chế độ nhà phát triển.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 266,
"name": "DeviceBlockDevmode",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:37-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hạn chế các thông báo tự động chạy phiên khách được quản lý",
"deprecated": true,
"desc": " Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này trong M87 nữa và sẽ xóa khỏi M89. Vui lòng dùng ManagedGuestSessionPrivacyWarningsEnabled để định cấu hình các cảnh báo về quyền riêng tư của những phiên khách được quản lý.\n\n Kiểm soát thông báo tự động chạy phiên khách được quản lý trên Google Chrome OS.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, hệ thống sẽ đóng thông báo cảnh báo về quyền riêng tư sau một vài giây.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ ghim thông báo cảnh báo về quyền riêng tư cho đến khi người dùng đóng thông báo đó.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 688,
"name": "ManagedGuestSessionAutoLaunchNotificationReduced",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:83-88"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hạn chế các thông báo tự động chạy phiên khách được quản lý",
"desc": " Kiểm soát cảnh báo quyền riêng tư của phiên khách được quản lý trên Google Chrome OS.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì cảnh báo quyền riêng tư trên màn hình đăng nhập và thông báo tự động chạy trong phiên khách được quản lý sẽ không kích hoạt.\n\n Bạn không nên dùng chính sách này cho các thiết bị dùng chung.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì thông báo cảnh báo quyền riêng tư trong phiên khách được quản lý tự động chạy sẽ được ghim cho đến khi người dùng đóng thông báo này.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 723,
"name": "ManagedGuestSessionPrivacyWarningsEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "ayaelattar@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os: 84-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tiếp tục chạy các ứng dụng dưới nền khi Google Chrome bị đóng",
"desc": "Việc đặt chính sách này thành Bật sẽ bật chế độ nền. Ở chế độ nền, quá trình Google Chrome sẽ bắt đầu khi đăng nhập vào hệ điều hành và tiếp tục chạy khi cửa sổ trình duyệt cuối cùng được đóng, cho phép các ứng dụng trong nền và phiên duyệt web luôn hoạt động. Quá trình trong nền hiển thị một biểu tượng trong khay hệ thống và bạn có thể đóng quá trình này từ khay hệ thống bất cứ lúc nào.\n\n Việc đặt chính sách này thành Tắt sẽ tắt chế độ nền.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi chính sách này trong phần cài đặt của trình duyệt. Nếu bạn không đặt chính sách này, chế độ nền sẽ tắt ngay từ đầu, nhưng người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 138,
"name": "BackgroundModeEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:19-", "chrome.linux:19-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ngăn người dùng sử dụng ứng dụng Google Drive trên Android. Nếu muốn ngăn việc truy cập vào Google Drive, bạn cũng phải không cho phép cài đặt ứng dụng Google Drive trên Android.",
"caption": "Tắt Drive trong ứng dụng Tệp dành cho Google Chrome OS",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì tính năng đồng bộ hóa Google Drive trong ứng dụng Files Google Chrome OS sẽ bị tắt. Dữ liệu sẽ không được tải lên Drive.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể chuyển các tệp sang Drive.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 139,
"name": "DriveDisabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:19-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến ứng dụng Google Drive trên Android. Nếu muốn ngăn việc sử dụng Google Drive trên kết nối di động thì bạn phải không cho phép cài đặt ứng dụng Google Drive trên Android.",
"caption": "Tắt Google Drive qua các kết nối di động trong ứng dụng Tệp dành cho Google Chrome OS",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì tính năng đồng bộ hóa Google Drive trong ứng dụng Files Google Chrome OS sẽ bị tắt khi dùng kết nối di động. Dữ liệu chỉ được đồng bộ hóa với Drive khi dùng kết nối Wi-Fi hoặc Ethernet.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể chuyển tệp sang Drive khi dùng kết nối di động.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 140,
"name": "DriveDisabledOverCellular",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:19-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Chính sách này cũng có thể được dùng để ghim ứng dụng Android.",
"caption": "Danh sách các ứng dụng được ghim sẽ hiển thị trong trình chạy",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ cố định mã nhận dạng của ứng dụng mà Google Chrome OS hiển thị dưới dạng ứng dụng được ghim trong thanh trình chạy và người dùng không thể thay đổi được các mã nhận dạng đó.\n\n Hãy chỉ định ứng dụng Chrome theo mã nhận dạng của ứng dụng, chẳng hạn như pjkljhegncpnkpknbcohdijeoejaedia; ứng dụng Android theo tên gói, chẳng hạn như com.google.android.gm; và ứng dụng web theo URL dùng trong WebAppInstallForceList, chẳng hạn như https://google.com/maps.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thay đổi danh sách ứng dụng được ghim trong trình chạy.",
"example_value": ["pjkljhegncpnkpknbcohdijeoejaedia", "com.google.android.gm", "https://google.com/maps"],
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 144,
"name": "PinnedLauncherApps",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:20-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Hạn chế Tài khoản Google nào được phép đặt làm tài khoản chính của trình duyệt trong Google Chrome",
"desc": "Có chứa một biểu thức chính quy dùng để xác định Tài khoản Google nào có thể đặt làm tài khoản chính của trình duyệt trong Google Chrome (tức là tài khoản này được chọn trong quy trình chọn tham gia Đồng bộ hóa).\n\n Một lỗi phù hợp sẽ hiển thị nếu người dùng cố gắng đặt tài khoản chính của trình duyệt bằng một tên người dùng không khớp với mẫu này.\n\n Nếu bạn để trống hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể đặt một Tài khoản Google bất kỳ làm tài khoản chính của trình duyệt trong Google Chrome.",
"example_value": ".*@example\\.com",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 147,
"name": "RestrictSigninToPattern",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:21-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Vô hiệu hóa khả năng tiếp tục từ trang cảnh báo Duyệt web an toàn",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, người dùng sẽ không thể tiếp tục bỏ qua cảnh báo mà dịch vụ Duyệt web an toàn hiển thị để truy cập vào trang web độc hại. Chính sách này chỉ ngăn người dùng tiếp tục truy cập đối với các cảnh báo của dịch vụ Duyệt web an toàn (ví dụ: phần mềm độc hại và lừa đảo) chứ không áp dụng cho các vấn đề liên quan đến chứng chỉ SSL, chẳng hạn như chứng chỉ không hợp lệ hoặc đã hết hạn.\n\n Khi bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn tiếp tục truy cập vào trang web bị gắn cờ sau khi cảnh báo hiện ra.\n\n Xem thêm về dịch vụ Duyệt web an toàn (https://developers.google.com/safe-browsing).",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 150,
"name": "DisableSafeBrowsingProceedAnyway",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:22-", "chrome_os:22-", "android:30-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng chọn sử dụng báo cáo mở rộng trong Duyệt web an toàn",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng trong phiên bản M82 nữa và sẽ bị xóa khỏi phiên bản M85. Thay vào đó, hãy sử dụng SafeBrowsingExtendedReportingEnabled. Việc tắt SafeBrowsingExtendedReportingOptInAllowed cũng giống như tắt SafeBrowsingExtendedReportingEnabled. Việc bật SafeBrowsingExtendedReportingOptInAllowed hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này cũng giống như không đặt SafeBrowsingExtendedReportingEnabled.\n\n Việc đặt chính sách này thành false sẽ ngăn người dùng chọn gửi một số thông tin hệ thống và nội dung trang đến máy chủ Google. Nếu bạn đặt chính sách này là true hoặc không định cấu hình chính sách này, thì người dùng sẽ được phép gửi một số thông tin hệ thống và nội dung trang đến dịch vụ Duyệt web an toàn nhằm giúp phát hiện các ứng dụng cũng như trang web nguy hiểm.\n\n Để biết thông tin chi tiết về dịch vụ Duyệt web an toàn, vui lòng truy cập vào https://developers.google.com/safe-browsing.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 299,
"name": "SafeBrowsingExtendedReportingOptInAllowed",
"owners": ["estark@chromium.org", "meacer@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:44-84", "chrome_os:44-84"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật hoặc tắt dịch vụ web kiểm tra lỗi chính tả",
"default": null,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, một dịch vụ web của Google sẽ được dùng để giúp giải quyết các lỗi chính tả. Chính sách này chỉ kiểm soát việc sử dụng dịch vụ trực tuyến. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, dịch vụ này sẽ không bao giờ được sử dụng.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn có sử dụng dịch vụ kiểm tra lỗi chính tả hay không.\n\n Dịch vụ kiểm tra lỗi chính tả luôn có thể sử dụng một cuốn từ điển đã tải xuống trên máy trừ phi tính năng này bị tắt theo SpellcheckEnabled. Trong trường hợp đó, chính sách này sẽ không có hiệu lực.",
"example_value": false,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 151,
"items": [
{
"caption": "Sử dụng một dịch vụ web của Google để giúp sửa lỗi chính tả",
"value": true
},
{
"caption": "Không sử dụng bất kỳ dịch vụ web nào của Google để sửa lỗi chính tả",
"value": false
},
{
"caption": "Cho phép người dùng chọn xem có sử dụng các dịch vụ web của Google để sửa lỗi chính tả hay không",
"value": null
}
],
"name": "SpellCheckServiceEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:22-", "chrome_os:22-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Vô hiệu hóa việc lắp bộ nhớ ngoài",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì hệ thống sẽ vô hiệu hóa mọi loại phương tiện lưu trữ bên ngoài (ổ USB flash, ổ đĩa cứng bên ngoài, thẻ SD và các loại thẻ nhớ khác, bộ nhớ quang) trong trình duyệt tệp. Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể sử dụng bộ nhớ ngoài trên thiết bị.\n\n Lưu ý: Chính sách này không ảnh hưởng đến Google Drive và bộ nhớ trong. Người dùng vẫn có thể truy cập vào các tệp lưu trong thư mục Tệp đã tải xuống.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 152,
"name": "ExternalStorageDisabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:22-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Coi thiết bị lưu trữ bên ngoài là thiết bị chỉ đọc",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì người dùng sẽ không ghi được vào thiết bị lưu trữ bên ngoài.\n\n Nếu bạn không chặn bộ nhớ ngoài và đặt chính sách ExternalStorageReadOnly thành False hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạo hoặc sửa đổi tệp của thiết bị lưu trữ bên ngoài, có thể ghi được. (Bạn có thể chặn bộ nhớ ngoài bằng cách đặt chính sách ExternalStorageDisable thành True.)",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 343,
"name": "ExternalStorageReadOnly",
"owners": ["yamaguchi@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:54-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép phát âm thanh",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì tất cả thiết bị đầu ra âm thanh được hỗ trợ đều có thể hoạt động trên thiết bị của người dùng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì mọi thiết bị đầu ra âm thanh đều không thể hoạt động khi người dùng đăng nhập.\n\n Lưu ý: Chính sách này ảnh hưởng đến tất cả thiết bị đầu ra âm thanh, kể cả tính năng hỗ trợ tiếp cận âm thanh. Không tắt chính sách này nếu người dùng yêu cầu trình đọc màn hình.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 159,
"name": "AudioOutputAllowed",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:23-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Đối với các ứng dụng Android, chính sách này chỉ ảnh hưởng đến micrô. Khi chính sách này được đặt thành true, micrô sẽ bị tắt tiếng cho tất cả ứng dụng Android mà không có ngoại lệ nào.",
"caption": "Cho phép hoặc từ chối ghi âm",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ được nhắc cấp quyền truy cập vào thiết bị ghi âm (ngoại trừ các URL được đặt trong danh sách AudioCaptureAllowedUrls).\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì người dùng sẽ không nhận được lời nhắc và tính năng ghi âm chỉ dùng được đối với các URL được đặt trong danh sách AudioCaptureAllowedUrls.\n\n Lưu ý: Chính sách này ảnh hưởng đến tất cả thiết bị đầu vào âm thanh (không chỉ micrô tích hợp sẵn).",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 160,
"name": "AudioCaptureAllowed",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:25-", "chrome_os:23-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Các URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị ghi âm mà không cần phải hiển thị lời nhắc",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, bạn có thể chỉ định danh sách các mẫu URL sẽ được so khớp với nguồn bảo mật của URL yêu cầu. Nếu khớp, URL này sẽ có quyền truy cập vào thiết bị ghi âm mà không cần nhắc người dùng\n\n Để biết thông tin chi tiết về mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.",
"example_value": ["https://www.example.com/", "https://[*.]example.edu/"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 208,
"name": "AudioCaptureAllowedUrls",
"owners": ["guidou@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:29-", "chrome_os:29-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép hoặc từ chối quay video",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ được nhắc cấp quyền truy cập vào thiết bị quay video (ngoại trừ các URL được đặt trong danh sách VideoCaptureAllowedUrls).\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì người dùng sẽ không nhận được lời nhắc và tính năng quay video chỉ dùng cho các URL được đặt trong danh sách VideoCaptureAllowedUrls.\n\n Lưu ý: Chính sách này ảnh hưởng đến tất cả thiết bị đầu vào video (không chỉ máy ảnh tích hợp sẵn).",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 167,
"name": "VideoCaptureAllowed",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:25-", "chrome_os:25-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Các URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị quay video mà không cần phải hiển thị lời nhắc",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, bạn có thể chỉ định danh sách các mẫu URL sẽ được so khớp với nguồn bảo mật của URL yêu cầu. Nếu khớp, URL này sẽ có quyền truy cập vào thiết bị quay video mà không cần nhắc người dùng\n\n Để biết thông tin chi tiết về mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.",
"example_value": ["https://www.example.com/", "https://[*.]example.edu/"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 209,
"name": "VideoCaptureAllowedUrls",
"owners": ["guidou@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:29-", "chrome_os:29-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Tắt tính năng chụp ảnh chụp màn hình",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì người dùng sẽ không chụp được ảnh màn hình bằng cách dùng phím tắt hoặc API tiện ích. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng có thể chụp ảnh màn hình.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 153,
"name": "DisableScreenshots",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:22-", "chrome.*:22-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Múi giờ",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định múi giờ của thiết bị và tắt tính năng tự động điều chỉnh múi giờ theo vị trí, đồng thời ghi đè chính sách SystemTimezoneAutomaticDetection. Người dùng không thể thay đổi múi giờ.\n\n Các thiết bị mới có múi giờ mặc định là Hoa Kỳ/Thái Bình Dương. Định dạng của giá trị sẽ dựa trên tên của múi giờ trong Cơ sở dữ liệu múi giờ IANA (https://en.wikipedia.org/wiki/Tz_database). Việc nhập giá trị không hợp lệ sẽ kích hoạt chính sách sử dụng giờ GMT.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc nếu bạn nhập một chuỗi trống, thì thiết bị sẽ sử dụng múi giờ hiện đang hoạt động. Tuy nhiên, người dùng có thể thay đổi múi giờ này.",
"device_only": true,
"example_value": "America/Los_Angeles",
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 158,
"name": "SystemTimezone",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:22-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Sử dụng đồng hồ 24 giờ theo mặc định",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, màn hình đăng nhập của thiết bị sẽ dùng định dạng đồng hồ 24 giờ.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, màn hình đăng nhập của thiết bị sẽ dùng định dạng đồng hồ 12 giờ.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, thiết bị sẽ dùng định dạng theo vị trí hiện tại.\n\n Phiên đăng nhập của người dùng cũng sẽ mặc định sử dụng định dạng trên thiết bị, nhưng người dùng có thể thay đổi định dạng đồng hồ của một tài khoản.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 236,
"name": "SystemUse24HourClock",
"owners": ["alemate@chromium.org", "michaelpg@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:30-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật bàn phím ảo",
"desc": "Kiểm soát bàn phím ảo, đóng vai trò là một chính sách bổ sung cho chính sách VirtualKeyboardEnabled.\n\n Nếu chính sách VirtualKeyboardEnabled được thiết lập thành Đúng hoặc nếu chế độ Bật bàn phím ảo trên ChromeOS đang bật, thì chính sách này không có hiệu lực.\n\n Nếu chính sách VirtualKeyboardEnabled được thiết lập thành Sai hoặc không được thiết lập, đồng thời, chế độ Bật bàn phím ảo trên ChromeOS đang tắt thì chính sách này sẽ có tác động như sau:\n Nếu không thiết lập chính sách này, bàn phím ảo sẽ xuất hiện khi thiết bị đang ở chế độ máy tính bảng.\n Nếu bạn thiết lập chính sách này thành Đúng thì bàn phím ảo sẽ luôn xuất hiện.\n Nếu bạn thiết lập chính sách này thành Sai thì bàn phím ảo không bao giờ xuất hiện.\n\n Bàn phím ảo có thể chuyển sang bố cục thu gọn tuỳ thuộc vào phương thức nhập.\n\n Nếu bạn thiết lập chính sách này, người dùng sẽ không thay đổi được.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 269,
"name": "TouchVirtualKeyboardEnabled",
"owners": ["rsadam@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:37-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Thêm một nút đăng xuất vào khay hệ thống",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì một nút đăng xuất màu đỏ có kích thước lớn sẽ hiển thị trên khay hệ thống trong các phiên đang hoạt động khi màn hình không khóa.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có nút nào xuất hiện.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 164,
"name": "ShowLogoutButtonInTray",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:25-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Sử dụng máy khách DNS tích hợp",
"desc": "Chính sách này kiểm soát ngăn phần mềm nào được dùng để giao tiếp với máy chủ DNS: ứng dụng DNS của hệ điều hành hay ứng dụng DNS tích hợp sẵn của Google Chrome. Chính sách này không ảnh hưởng đến việc máy chủ DNS nào được sử dụng: chẳng hạn như nếu hệ điều hành được định cấu hình để sử dụng một máy chủ DNS của doanh nghiệp, thì ứng dụng DNS tích hợp sẵn sẽ sử dụng chính máy chủ đó. Chính sách này cũng không kiểm soát việc DNS qua HTTPS có được sử dụng hay không. Google Chrome sẽ luôn sử dụng trình phân giải tích hợp sẵn cho các yêu cầu DNS qua HTTPS. Vui lòng xem chính sách DnsOverHttpsMode để biết thông tin về cách kiểm soát DNS qua HTTPS.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, ứng dụng DNS tích hợp sẽ được sử dụng (nếu có).\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, ứng dụng DNS tích hợp sẵn sẽ chỉ được sử dụng khi DNS qua HTTPS đang được sử dụng.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, ứng dụng DNS tích hợp sẵn sẽ được bật theo mặc định trên macOS, Android (khi cả DNS riêng và VPN đều không được bật) và Google Chrome OS.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 165,
"name": "BuiltInDnsClientEnabled",
"owners": ["ericorth@chromium.org", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["android:73-", "chrome.*:25-", "chrome_os:73-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Kiểm soát chế độ DNS qua HTTPS",
"default_for_enterprise_users": "off",
"desc": "Kiểm soát chế độ trình phân giải DNS qua HTTPS. Xin lưu ý rằng chính sách này sẽ chỉ đặt chế độ mặc định cho mỗi truy vấn. Chế độ này có thể bị ghi đè đối với các loại truy vấn đặc biệt, chẳng hạn như yêu cầu phân giải tên máy chủ DNS qua HTTPS.\n\n Chế độ \"off\" sẽ tắt giao thức DNS qua HTTPS.\n\n Trước tiên, chế độ \"automatic\" sẽ gửi các truy vấn DNS qua HTTPS nếu có máy chủ DNS qua HTTPS, đồng thời có thể là phương án dự phòng cho các truy vấn không an toàn khi xảy ra lỗi.\n\n Chế độ \"secure\" sẽ chỉ gửi các truy vấn DNS qua HTTPS và không phân giải được khi xảy ra lỗi.\n\n Trên Android Pie trở lên, nếu DNS qua TLS đang hoạt động, thì Google Chrome sẽ không gửi các yêu cầu DNS không an toàn.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì trình duyệt có thể gửi các yêu cầu DNS qua HTTPS đến trình phân giải liên kết với trình phân giải hệ thống đã định cấu hình của người dùng.",
"example_value": "off",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 582,
"items": [
{
"caption": "Tắt chế độ DNS qua HTTPS",
"name": "off",
"value": "off"
},
{
"caption": "Bật chế độ DNS qua HTTPS có phương án dự phòng cho truy vấn không an toàn",
"name": "automatic",
"value": "automatic"
},
{
"caption": "Bật chế độ DNS qua HTTPS không có phương án dự phòng cho truy vấn không an toàn",
"name": "secure",
"value": "secure"
}
],
"name": "DnsOverHttpsMode",
"owners": ["ericorth@chromium.org", "bingler@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"off",
"automatic",
"secure"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["android:85-", "chrome_os:78-", "chrome.*:78-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Chỉ định mẫu URI của trình phân giải DNS qua HTTPS mà bạn muốn",
"desc": "Mẫu URI của trình phân giải DNS qua HTTPS mà bạn muốn. Để chỉ định nhiều trình phân giải DNS qua HTTPS, hãy phân tách các mẫu URI tương ứng bằng dấu cách.\n\n Nếu đặt DnsOverHttpsMode thành \"secure\", thì bạn phải đặt chính sách này và không được để trống.\n\n Nếu bạn đặt DnsOverHttpsMode thành \"automatic\" và đặt chính sách này, thì các mẫu URI đã chỉ định sẽ được sử dụng; nếu bạn không đặt chính sách này, thì các mục ánh xạ đã mã hóa cứng sẽ được dùng nhằm nâng cấp trình phân giải DNS hiện tại của người dùng lên trình phân giải DoH do cùng một nhà cung cấp điều hành.\n\n Nếu mẫu URI chứa biến dns, thì các yêu cầu tới trình phân giải sẽ dùng GET; nếu không, các yêu cầu sẽ dùng POST.\n\n Các mẫu không đúng định dạng sẽ bị bỏ qua.",
"example_value": "https://dns.example.net/dns-query{?dns}",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 642,
"name": "DnsOverHttpsTemplates",
"owners": ["ericorth@chromium.org", "bingler@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["android:85-", "chrome_os:80-", "chrome.*:80-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Cho phép truy vấn DNS đối với các loại bản ghi DNS khác",
"default": true,
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc Google Chrome có thể truy vấn các loại bản ghi DNS khác hay không khi gửi những yêu cầu DNS không bảo mật. Chính sách này không ảnh hưởng đến các truy vấn DNS được thực hiện qua DNS bảo mật. Các truy vấn này luôn có thể truy vấn các loại DNS khác.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì các loại khác như HTTPS (DNS loại 65) có thể được truy vấn cùng với A (DNS loại 1) và AAAA (DNS loại 28).\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, DNS sẽ chỉ được truy vấn cho A (DNS loại 1) và/hoặc AAAA (DNS loại 28).\n\n Chính sách này chỉ là biện pháp tạm thời và sẽ bị xóa trong các phiên bản Google Chrome sau này. Sau khi chính sách này bị xóa, Google Chrome luôn có thể truy vấn các loại DNS khác.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 857,
"items": [
{
"caption": "Cho phép các loại truy vấn DNS khác",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn các loại truy vấn DNS khác",
"value": false
}
],
"name": "AdditionalDnsQueryTypesEnabled",
"owners": ["ericorth@chromium.org", "file://net/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["android:92-", "chrome.*:92-", "chrome_os:92-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Kiểm soát tự động ẩn giá",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Luôn luôn, thì kệ Google Chrome OS sẽ tự động ẩn. Nếu bạn đặt chính sách này thành Không bao giờ, thì kệ sẽ không bao giờ tự động ẩn.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ quyết định xem kệ có tự động ẩn hay không.",
"example_value": "Always",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 166,
"items": [
{
"caption": "Luôn tự động ẩn giá",
"name": "AlwaysAutoHideShelf",
"value": "Always"
},
{
"caption": "Không bao giờ tự động ẩn giá",
"name": "NeverAutoHideShelf",
"value": "Never"
}
],
"name": "ShelfAutoHideBehavior",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"Always",
"Never"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:25-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Kiểm soát vị trí kệ",
"desc": "Kiểm soát vị trí kệ Google Chrome OS.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Dưới cùng', thì kệ sẽ được đặt ở cuối màn hình.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Bên trái', thì kệ sẽ được đặt ở bên trái màn hình.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành 'Bên phải', thì kệ sẽ được đặt ở bên phải màn hình.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành bắt buộc, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì kệ sẽ được đặt ở cuối màn hình theo mặc định và người dùng có thể thay đổi vị trí của kệ.",
"example_value": "Bottom",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 620,
"items": [
{
"caption": "Đặt giá ở bên trái màn hình",
"name": "Left",
"value": "Left"
},
{
"caption": "Đặt giá ở cuối màn hình",
"name": "Bottom",
"value": "Bottom"
},
{
"caption": "Đặt giá ở bên phải màn hình",
"name": "Right",
"value": "Right"
}
],
"name": "ShelfAlignment",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"Left",
"Bottom",
"Right"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Định cấu hình để tắt máy ảnh, các chế độ cài đặt của trình duyệt, các chế độ cài đặt của hệ điều hành, tính năng quét, cửa hàng trực tuyến, canvas, các tính năng khám phá và crosh",
"desc": "Cho phép bạn thiết lập danh sách các tính năng của Google Chrome OS sẽ bị tắt.\n\n Khi tắt bất kỳ tính năng nào trong số những tính năng này, người dùng sẽ không truy cập được tính năng đó từ giao diện người dùng và sẽ thấy trạng thái của tính năng đó là \"đã bị quản trị viên tắt\". Trải nghiệm người dùng đối với các tính năng bị tắt tùy thuộc vào SystemFeaturesDisableMode\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, tất cả tính năng của Google Chrome OS sẽ được bật theo mặc định và người dùng có thể sử dụng bất kỳ tính năng nào trong số đó.\n\n Lưu ý: Tính năng quét hiện bị tắt theo mặc định thông qua cờ tính năng. Nếu người dùng bật tính năng này thông qua cờ tính năng, chính sách này vẫn có thể tắt tính năng này.",
"example_value": ["camera", "browser_settings", "os_settings", "scanning", "web_store", "canvas"],
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 689,
"items": [
{
"caption": "Cài đặt của trình duyệt",
"name": "browser_settings",
"value": "browser_settings"
},
{
"caption": "Cài đặt hệ điều hành",
"name": "os_settings",
"value": "os_settings"
},
{
"caption": "Camera",
"name": "camera",
"value": "camera"
},
{
"caption": "Quét (được hỗ trợ kể từ phiên bản 87)",
"name": "scanning",
"value": "scanning"
},
{
"caption": "Cửa hàng trực tuyến (được hỗ trợ kể từ phiên bản 89)",
"name": "web_store",
"value": "web_store"
},
{
"caption": "Canvas (được hỗ trợ kể từ phiên bản 90)",
"name": "canvas",
"value": "canvas"
},
{
"caption": "Không được hỗ trợ",
"name": "google_news",
"value": "google_news"
},
{
"caption": "Khám phá (được hỗ trợ kể từ phiên bản 91)",
"name": "explore",
"value": "explore"
},
{
"caption": "Crosh (được hỗ trợ kể từ phiên bản 99)",
"name": "crosh",
"value": "crosh"
}
],
"name": "SystemFeaturesDisableList",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "ayaelattar@chromium.org", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"enum": [
"browser_settings",
"os_settings",
"camera",
"scanning",
"web_store",
"canvas",
"google_news",
"explore",
"crosh"
],
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:84-"],
"tags": [],
"type": "string-enum-list"
},
{
"caption": "Đặt trải nghiệm người dùng đối với các tính năng bị tắt",
"default": "blocked",
"desc": "Kiểm soát trải nghiệm người dùng đối với các tính năng bị tắt có trong danh sách SystemFeaturesDisableList.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành \"bị chặn\", các tính năng bị tắt sẽ không dùng được nhưng vẫn hiển thị với người dùng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành \"bị ẩn\", các tính năng bị tắt sẽ không dùng được và không hiển thị với người dùng.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt giá trị không hợp lệ, chế độ tắt của các tính năng hệ thống sẽ \"bị chặn\".",
"example_value": "blocked",
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 807,
"items": [
{
"caption": "Chặn các tính năng đã tắt",
"name": "blocked",
"value": "blocked"
},
{
"caption": "Ẩn và chặn các tính năng bị tắt",
"name": "hidden",
"value": "hidden"
}
],
"name": "SystemFeaturesDisableMode",
"owners": ["anqing@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"blocked",
"hidden"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:91-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Bật trình đơn hỗ trợ tiếp cận nổi",
"desc": "Trong chế độ kiosk, hãy kiểm soát xem trình đơn hỗ trợ tiếp cận nổi có đang hiển thị hay không.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì trình đơn hỗ trợ tiếp cận nổi sẽ luôn hiển thị.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành tắt, thì trình đơn hỗ trợ tiếp cận nổi sẽ không hiển thị.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 691,
"name": "FloatingAccessibilityMenuEnabled",
"owners": ["apotapchuk@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:84-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt tên hiển thị cho tài khoản trong thiết bị",
"desc": "Kiểm soát tên tài khoản Google Chrome OS hiển thị trên màn hình đăng nhập cho tài khoản trong thiết bị tương ứng.\n\n Nếu chính sách này được đặt, màn hình đăng nhập sẽ sử dụng chuỗi đã chỉ định trong trình chọn đăng nhập dựa trên hình ảnh cho tài khoản trong thiết bị tương ứng.\n\n Nếu chính sách không được đặt, Google Chrome OS sẽ sử dụng ID tài khoản email của tài khoản trong thiết bị làm tên hiển thị trên màn hình đăng nhập.\n\n Chính sách này bị bỏ qua đối với các tài khoản người dùng thông thường.",
"example_value": "Policy User",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 169,
"name": "UserDisplayName",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:25-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Giới hạn thời lượng của một phiên người dùng",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này, chính sách sẽ chỉ định thời lượng mà sau đó một người dùng tự động bị đăng xuất, chấm dứt phiên. Người dùng được thông báo về thời gian còn lại bằng đồng hồ đếm ngược hiển thị trong khay hệ thống.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, thời lượng phiên sẽ không bị giới hạn.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Bạn nên chỉ định giá trị tính bằng mili giây cho chính sách. Giá trị được giới hạn trong khoảng từ 30 giây đến 24 giờ.",
"example_value": 3600000,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 170,
"name": "SessionLengthLimit",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:25-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến các ứng dụng Android. Các ứng dụng đó sẽ có thể vào chế độ toàn màn hình ngay cả khi chính sách này được đặt thành False.",
"caption": "Cho phép chế độ toàn màn hình",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng, ứng dụng và tiện ích có thể chuyển sang chế độ Toàn màn hình (trong đó chỉ hiển thị nội dung web) khi có các quyền thích hợp.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng, ứng dụng và tiện ích không thể chuyển sang chế độ Toàn màn hình.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 240,
"name": "FullscreenAllowed",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:31-", "chrome.linux:31-", "chrome_os:31-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật cảnh báo toàn màn hình",
"default": null,
"desc": "Chỉ định xem cảnh báo toàn màn hình có hiển thị khi thiết bị thoát khỏi chế độ ngủ hoặc màn hình tối hay không.\n\n Khi bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, một cảnh báo sẽ hiển thị để nhắc người dùng thoát khỏi chế độ toàn màn hình trước khi nhập mật khẩu. Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, không có cảnh báo nào sẽ hiển thị.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 804,
"items": [
{
"caption": "Bật cảnh báo toàn màn hình",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt hiển thị cảnh báo toàn màn hình",
"value": false
},
{
"caption": "Bật cảnh báo toàn màn hình",
"value": null
}
],
"name": "FullscreenAlertEnabled",
"owners": ["zxdan@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:88-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Danh sách URL được phép tiếp tục hoạt động ở chế độ toàn màn hình mà không cần hiện thông báo",
"desc": "Thiết lập danh sách URL được phép tiếp tục hoạt động ở chế độ toàn màn hình mà không cần hiện thông báo khi thiết bị được mở lại từ màn hình khoá.\n\n Thông thường, chế độ toàn màn hình sẽ tắt khi thiết bị được mở lại từ màn hình khoá để giảm nguy cơ bị tấn công giả mạo. Chính sách này cho phép chỉ định các URL được coi là nguồn đáng tin cậy và được phép tiếp tục hoạt động ở chế độ toàn màn hình khi mở khoá. Bạn có thể thiết lập chính sách này bằng cách chỉ định danh sách mẫu URL theo định dạng này ( https://www.chromium.org/administrators/url-blocklist-filter-format ). Ví dụ: bạn có thể thiết lập để luôn giữ chế độ toàn màn hình sau khi mở khoá và tắt mọi thông báo bằng cách chỉ định ký tự đại diện * khớp với tất cả URL.\n\n Nếu bạn chỉ định một danh sách trống hoặc không thiết lập chính sách này, thì tức là không có URL nào được phép tiếp tục hoạt động ở chế độ toàn màn hình khi chưa hiện thông báo.",
"example_value": ["*"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 930,
"name": "KeepFullscreenWithoutNotificationUrlAllowList",
"owners": ["aninak@chromium.org", "file://ash/session/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:99-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Độ trễ mờ màn hình khi chạy trên nguồn AC",
"deprecated": true,
"desc": "Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi Google Chrome OS phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng PowerManagementIdleSettings.\n\n Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình giảm độ sáng khi chạy bằng nguồn điện xoay chiều.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi Google Chrome OS giảm độ sáng màn hình.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành 0, Google Chrome OS sẽ không giảm độ sáng màn hình nếu người dùng ở chế độ tạm vắng.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.\n\n Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ tắt màn hình (nếu có đặt thời gian này) và thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.",
"example_value": 420000,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 172,
"name": "ScreenDimDelayAC",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:26-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Độ trễ tắt màn hình khi chạy trên nguồn AC",
"deprecated": true,
"desc": "Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi Google Chrome OS phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng PowerManagementIdleSettings.\n\n Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình bị tắt khi chạy bằng nguồn điện xoay chiều.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi Google Chrome OS tắt màn hình.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành 0, Google Chrome OS sẽ không tắt màn hình khi người dùng ở chế độ tạm vắng.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.\n\n Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.",
"example_value": 480000,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 173,
"name": "ScreenOffDelayAC",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:26-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Độ trễ khóa màn hình khi chạy trên nguồn AC",
"deprecated": true,
"desc": "Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi Google Chrome OS phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng ScreenLockDelays.\n\n Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình bị khóa khi chạy bằng nguồn điện xoay chiều.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi Google Chrome OS khóa màn hình.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành 0, Google Chrome OS sẽ không khóa màn hình khi người dùng ở chế độ tạm vắng.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.\n\n Để khóa màn hình khi ở chế độ tạm vắng, bạn nên bật phương thức khóa màn hình khi tạm ngưng và đặt Google Chrome OS tạm ngưng sau thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng. Bạn chỉ nên sử dụng chính sách này khi muốn khóa màn hình sớm hơn đáng kể so với thời gian tạm ngưng hoặc khi không muốn tạm ngưng ở chế độ tạm vắng.\n\n Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.",
"example_value": 600000,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 174,
"name": "ScreenLockDelayAC",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:26-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Thời gian chờ cảnh báo trạng thái không sử dụng khi chạy trên nguồn AC",
"deprecated": true,
"desc": "Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi Google Chrome OS phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng PowerManagementIdleSettings.\n\n Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm hộp thoại cảnh báo hiển thị khi chạy bằng nguồn điện xoay chiều.\n\n Khi bạn đặt, chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi Google Chrome OS hiện hộp thoại cảnh báo cho người dùng biết rằng hành động ở chế độ tạm vắng đó sắp được thực hiện.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, sẽ không có hộp thoại cảnh báo nào hiển thị.\n\n Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.\n\n Thông báo cảnh báo chỉ hiển thị nếu hành động ở chế độ tạm vắng là hành động đăng xuất hoặc tắt nguồn.",
"example_value": 545000,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 197,
"name": "IdleWarningDelayAC",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:27-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Độ trễ lúc không sử dụng khi chạy trên nguồn AC",
"deprecated": true,
"desc": "Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi Google Chrome OS phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng PowerManagementIdleSettings.\n\n Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm thực hiện hành động ở chế độ tạm vắng đó khi chạy bằng nguồn điện xoay chiều.\n\n Khi bạn đặt, chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi Google Chrome OS thực hiện hành động ở chế độ tạm vắng mà bạn có thể định cấu hình riêng.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.\n\n Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây.",
"example_value": 1800000,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 175,
"name": "IdleDelayAC",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:26-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Độ trễ mờ màn hình khi chạy trên nguồn pin",
"deprecated": true,
"desc": "Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi Google Chrome OS phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng PowerManagementIdleSettings.\n\n Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình giảm độ sáng khi chạy bằng pin.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi Google Chrome OS giảm độ sáng màn hình.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành 0, Google Chrome OS sẽ không giảm độ sáng màn hình nếu người dùng ở chế độ tạm vắng.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.\n\n Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ tắt màn hình (nếu có đặt thời gian này) và thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.",
"example_value": 300000,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 176,
"name": "ScreenDimDelayBattery",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:26-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Độ trễ tắt màn hình khi chạy trên nguồn pin",
"deprecated": true,
"desc": "Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi Google Chrome OS phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng PowerManagementIdleSettings.\n\n Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình bị tắt khi chạy bằng pin.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi Google Chrome OS tắt màn hình.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành 0, Google Chrome OS sẽ không tắt màn hình khi người dùng ở chế độ tạm vắng.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.\n\n Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.",
"example_value": 360000,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 177,
"name": "ScreenOffDelayBattery",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:26-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Độ trễ khóa màn hình khi chạy trên nguồn pin",
"deprecated": true,
"desc": "Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi Google Chrome OS phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng ScreenLockDelays.\n\n Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm màn hình bị khóa khi chạy bằng pin.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành một giá trị lớn hơn 0, chính sách sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi Google Chrome OS khóa màn hình.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành 0, Google Chrome OS sẽ không khóa màn hình khi người dùng ở chế độ tạm vắng.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.\n\n Để khóa màn hình khi ở chế độ tạm vắng, bạn nên bật phương thức khóa màn hình khi tạm ngưng và đặt Google Chrome OS tạm ngưng sau thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng. Bạn chỉ nên sử dụng chính sách này khi muốn khóa màn hình sớm hơn đáng kể so với thời gian tạm ngưng hoặc khi không muốn tạm ngưng ở chế độ tạm vắng.\n\n Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.",
"example_value": 600000,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 178,
"name": "ScreenLockDelayBattery",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:26-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Thời gian chờ cảnh báo trạng thái không sử dụng khi chạy trên nguồn pin",
"deprecated": true,
"desc": "Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi Google Chrome OS phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng PowerManagementIdleSettings.\n\n Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm hộp thoại cảnh báo hiển thị khi chạy bằng pin.\n\n Khi bạn đặt, chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi Google Chrome OS hiện hộp thoại cảnh báo cho người dùng biết rằng hành động ở chế độ tạm vắng đó sắp được thực hiện.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, sẽ không có hộp thoại cảnh báo nào hiển thị.\n\n Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi ở chế độ tạm vắng.\n\n Thông báo cảnh báo chỉ hiển thị nếu hành động ở chế độ tạm vắng là hành động đăng xuất hoặc tắt nguồn.",
"example_value": 545000,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 198,
"name": "IdleWarningDelayBattery",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:27-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Độ trễ khi không sử dụng khi chạy trên nguồn pin",
"deprecated": true,
"desc": "Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi Google Chrome OS phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng PowerManagementIdleSettings.\n\n Chỉ định khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng người dùng nhập cho đến thời điểm hệ thống thực hiện hành động ở chế độ tạm vắng khi chạy bằng pin.\n\n Khi bạn đặt, chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ tạm vắng trước khi Google Chrome OS thực hiện hành động ở chế độ tạm vắng mà bạn có thể định cấu hình riêng.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.\n\n Bạn phải chỉ định giá trị của chính sách bằng mili giây.",
"example_value": 600000,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 179,
"name": "IdleDelayBattery",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:26-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Hành động cần thực hiện khi đạt tới độ trễ khi không sử dụng",
"deprecated": true,
"desc": "Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi Google Chrome OS phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng PowerManagementIdleSettings.\n\n Chính sách này cung cấp giá trị dự phòng cho các chính sách IdleActionAC và IdleActionBattery cụ thể hơn. Nếu bạn đặt chính sách này, giá trị của chính sách sẽ được sử dụng trong trường hợp bạn không đặt chính sách cụ thể hơn tương ứng.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, hoạt động của các chính sách cụ thể hơn sẽ không bị ảnh hưởng.",
"example_value": 0,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 180,
"items": [
{
"caption": "Tạm ngừng",
"name": "IdleActionSuspend",
"value": 0
},
{
"caption": "Đăng xuất người dùng",
"name": "IdleActionLogout",
"value": 1
},
{
"caption": "Tắt",
"name": "IdleActionShutdown",
"value": 2
},
{
"caption": "Không làm gì",
"name": "IdleActionDoNothing",
"value": 3
}
],
"name": "IdleAction",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:26-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ không hoạt động trong khi chạy bằng nguồn AC",
"deprecated": true,
"desc": "Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi Google Chrome OS phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng PowerManagementIdleSettings.\n\n Khi bạn đặt, chính sách này sẽ chỉ định hành động mà Google Chrome OS thực hiện khi người dùng tạm vắng trong khoảng thời gian cho trước theo thời gian chờ khi tạm vắng. Bạn có thể định cấu hình riêng biệt khoảng thời gian này.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, hành động mặc định là tạm ngưng sẽ được thực hiện.\n\n Nếu hành động là tạm ngưng, thì bạn có thể định cấu hình Google Chrome OS một cách riêng biệt thành khóa hoặc không khóa màn hình trước khi tạm ngưng.",
"example_value": 0,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 226,
"items": [
{
"caption": "Tạm ngừng",
"name": "IdleActionSuspend",
"value": 0
},
{
"caption": "Đăng xuất người dùng",
"name": "IdleActionLogout",
"value": 1
},
{
"caption": "Tắt",
"name": "IdleActionShutdown",
"value": 2
},
{
"caption": "Không làm gì",
"name": "IdleActionDoNothing",
"value": 3
}
],
"name": "IdleActionAC",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:30-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ không hoạt động trong khi chạy bằng nguồn pin",
"deprecated": true,
"desc": "Lưu ý rằng chúng tôi không dùng chính sách này nữa và sẽ xóa khỏi Google Chrome OS phiên bản 85. Thay vào đó, vui lòng sử dụng PowerManagementIdleSettings.\n\n Khi bạn đặt, chính sách này sẽ chỉ định hành động mà Google Chrome OS thực hiện khi người dùng tạm vắng trong khoảng thời gian cho trước theo thời gian chờ khi tạm vắng. Bạn có thể định cấu hình riêng biệt khoảng thời gian này.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, hành động mặc định là tạm ngưng sẽ được thực hiện.\n\n Nếu hành động là tạm ngưng, thì bạn có thể định cấu hình Google Chrome OS một cách riêng biệt thành khóa hoặc không khóa màn hình trước khi tạm ngưng.",
"example_value": 0,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 222,
"items": [
{
"caption": "Tạm ngừng",
"name": "IdleActionSuspend",
"value": 0
},
{
"caption": "Đăng xuất người dùng",
"name": "IdleActionLogout",
"value": 1
},
{
"caption": "Tắt",
"name": "IdleActionShutdown",
"value": 2
},
{
"caption": "Không làm gì",
"name": "IdleActionDoNothing",
"value": 3
}
],
"name": "IdleActionBattery",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:30-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Hành động sẽ thực hiện khi người dùng đóng nắp",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định hành động mà Google Chrome OS thực hiện khi người dùng đóng nắp thiết bị.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ thực hiện hành động Tạm ngưng.\n\n Lưu ý: Nếu hành động là Tạm ngưng, bạn có thể thiết lập riêng Google Chrome OS thành khóa hoặc không khóa màn hình trước khi tạm ngưng hoạt động.",
"example_value": 0,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 181,
"items": [
{
"caption": "Tạm ngừng",
"name": "LidCloseActionSuspend",
"value": 0
},
{
"caption": "Đăng xuất người dùng",
"name": "LidCloseActionLogout",
"value": 1
},
{
"caption": "Tắt",
"name": "LidCloseActionShutdown",
"value": 2
},
{
"caption": "Không làm gì",
"name": "LidCloseActionDoNothing",
"value": 3
}
],
"name": "LidCloseAction",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:26-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Chỉ định xem hoạt động âm thanh có ảnh hưởng đến việc quản lý nguồn không",
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng sẽ không được coi là không hoạt động khi âm thanh phát. Điều này ngăn hệ thống đạt tới thời gian trì hoãn khi ở chế độ rảnh và ngăn việc thực hiện hành động ở chế độ rảnh. Tuy nhiên việc giảm độ sáng màn hình, tắt màn hình và khóa màn hình sẽ vẫn xảy ra sau thời gian chờ đã định cấu hình của những hành động này bất kể hoạt động âm thanh.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hệ thống có thể coi người dùng là không hoạt động bất kể hoạt động âm thanh là gì.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 182,
"name": "PowerManagementUsesAudioActivity",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:26-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Video đang phát trong các ứng dụng Android không được xem xét ngay cả khi chính sách này được đặt thành True.",
"caption": "Chỉ định xem hoạt động video có ảnh hưởng đến việc quản lý nguồn không",
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng sẽ được coi là không hoạt động trong khi video phát. Điều này ngăn hệ thống đạt tới thời gian trì hoãn khi ở chế độ rảnh, thời gian trì hoãn giảm độ sáng màn hình, thời gian trì hoãn tắt màn hình cũng như thời gian trì hoãn khóa màn hình và ngăn việc thực hiện các hành động tương ứng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hệ thống có thể coi người dùng là không hoạt động bất kể hoạt động video là gì.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 183,
"name": "PowerManagementUsesVideoActivity",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:26-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tỷ lệ phần trăm theo đó xác định độ trễ khi không hoạt động trong chế độ bản trình bày (không dùng nữa)",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này đã chấm dứt kể từ phiên bản Google Chrome OS 29. Vui lòng sử dụng chính sách PresentationScreenDimDelayScale thay vào đó.",
"example_value": 200,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 184,
"name": "PresentationIdleDelayScale",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:26-28"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Tỷ lệ phần trăm theo đó xác định độ trễ mờ màn hình ở chế độ bản trình bày",
"desc": "Nếu bạn đặt PowerSmartDimEnabled thành Tắt, việc đặt PresentationScreenDimDelayScale sẽ chỉ định tỷ lệ phần trăm mà theo đó thời gian trì hoãn giảm độ sáng màn hình sẽ thay đổi khi thiết bị đang trình chiếu. Khi thời gian trì hoãn giảm độ sáng thay đổi, thời gian trì hoãn tắt màn hình, thời gian trì hoãn khóa màn hình và thời gian trì hoãn khi ở chế độ tạm vắng sẽ điều chỉnh để duy trì cùng khoảng thời gian với thời gian trì hoãn giảm độ sáng màn hình như được đặt ban đầu.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ sử dụng một hệ số tỷ lệ mặc định.\n\n Lưu ý: Hệ số tỷ lệ phải từ 100% trở lên.",
"example_value": 200,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 220,
"name": "PresentationScreenDimDelayScale",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:29-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Cho phép khóa chế độ thức",
"default": true,
"desc": "Việc đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này sẽ cho phép khóa chế độ thức để quản lý nguồn điện. Các tiện ích có thể yêu cầu khóa chế độ thức thông qua API tiện ích quản lý nguồn điện và các ứng dụng dùng App Runtime for Chrome (ARC).\n\n Khi đặt chính sách này thành Tắt, các yêu cầu khóa chế độ thức sẽ bị bỏ qua.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 491,
"items": [
{
"caption": "Cho phép khóa chế độ thức để quản lý nguồn điện",
"value": true
},
{
"caption": "Bỏ qua các yêu cầu khóa chế độ thức để quản lý nguồn điện.",
"value": false
}
],
"name": "AllowWakeLocks",
"owners": ["file://chrome/browser/ash/login/demo_mode/OWNERS", "michaelpg@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:71-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép khóa chế độ thức màn hình",
"default": true,
"desc": "Trừ khi bạn đặt AllowWakeLocks thành Tắt, việc đặt thành Bật hoặc không đặt AllowScreenWakeLocks sẽ cho phép khóa chế độ thức của màn hình để quản lý nguồn điện. Các tiện ích có thể yêu cầu khóa chế độ thức của màn hình thông qua API tiện ích quản lý nguồn điện và các ứng dụng dùng ARC.\n\n Việc đặt chính sách này thành Tắt sẽ giảm hạng yêu cầu khóa chế độ thức của màn hình thành yêu cầu khóa chế độ thức của hệ thống.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 203,
"items": [
{
"caption": "Cho phép khóa chế độ thức của màn hình để quản lý nguồn điện",
"value": true
},
{
"caption": "Giảm hạng yêu cầu khóa chế độ thức của màn hình thành yêu cầu khóa chế độ thức của hệ thống",
"value": false
}
],
"name": "AllowScreenWakeLocks",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:28-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tỷ lệ phần trăm xác định độ trễ mờ màn hình nếu người dùng hoạt động sau khi màn hình bị làm mờ",
"desc": "Nếu bạn đặt PowerSmartDimEnabled thành Tắt, việc đặt UserActivityScreenDimDelayScale sẽ chỉ định tỷ lệ phần trăm mà theo đó thời gian trì hoãn giảm độ sáng màn hình sẽ thay đổi khi có hoạt động của người dùng trong khi màn hình tối đi hoặc ngay sau khi màn hình tắt. Khi thời gian trì hoãn giảm độ sáng thay đổi, thời gian trì hoãn tắt màn hình, thời gian trì hoãn khóa màn hình và thời gian trì hoãn khi ở chế độ rảnh sẽ điều chỉnh để duy trì cùng khoảng thời gian với thời gian trì hoãn giảm độ sáng màn hình như được đặt ban đầu.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ sử dụng một hệ số tỷ lệ mặc định.\n\n Lưu ý: Hệ số tỷ lệ phải từ 100% trở lên.",
"example_value": 200,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 210,
"name": "UserActivityScreenDimDelayScale",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:29-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Đợi hoạt động người dùng đầu tiên",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì thời gian trì hoãn của chính sách quản lý điện và giới hạn thời lượng phiên hoạt động sẽ chỉ bắt đầu sau khi hoạt động đầu tiên của người dùng xảy ra trong một phiên hoạt động.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì thời gian trì hoãn và giới hạn thời gian của chính sách quản lý điện sẽ bắt đầu ngay lập tức lúc bắt đầu phiên hoạt động.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 247,
"name": "WaitForInitialUserActivity",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:32-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cài đặt quản lý nguồn khi người dùng không sử dụng",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ kiểm soát chiến lược quản lý điện trong trường hợp người dùng không hoạt động.\n\n Có 4 hành động:\n\n * Màn hình sẽ giảm độ sáng nếu người dùng không hoạt động trong khoảng thời gian do ScreenDim chỉ định.\n\n * Màn hình sẽ tắt nếu người dùng không hoạt động trong khoảng thời gian do ScreenOff chỉ định.\n\n * Một hộp thoại cảnh báo sẽ xuất hiện nếu người dùng vẫn không hoạt động trong khoảng thời gian do IdleWarning chỉ định. Hộp thoại này cảnh báo người dùng rằng hành động ở chế độ rảnh sẽ được thực hiện và cảnh báo này chỉ xuất hiện nếu hành động ở chế độ rảnh là đăng xuất hoặc tắt máy.\n\n * Hành động do IdleAction chỉ định sẽ được thực hiện nếu người dùng không hoạt động trong khoảng thời gian do Idle chỉ định.\n\n Đối với từng hành động nêu trên, bạn nên chỉ định thời gian trì hoãn bằng mili giây và phải đặt thời gian trì hoãn thành một giá trị lớn hơn 0 để kích hoạt hành động tương ứng. Nếu bạn đặt thời gian trì hoãn thành 0, Google Chrome OS sẽ không thực hiện hành động tương ứng.\n\n Đối với từng loại thời gian trì hoãn nêu trên, khi bạn không đặt khoảng thời gian, hệ thống sẽ sử dụng một giá trị mặc định.\n\n Các giá trị của ScreenDim sẽ được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng ScreenOff. ScreenOff và IdleWarning sẽ được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng Idle.\n\n IdleAction có thể là 1 trong 4 hành động:\n\n * Suspend\n\n * Logout\n\n * Shutdown\n\n * DoNothing\n\n Nếu bạn không đặt IdleAction, Suspend sẽ được thực hiện.\n\n Lưu ý: Có các tùy chọn cài đặt riêng cho nguồn AC và pin.",
"example_value": {"AC": {"IdleAction": "DoNothing"}, "Battery": {"IdleAction": "DoNothing", "Delays": {"ScreenDim": 10000, "ScreenOff": 20000, "IdleWarning": 5000, "Idle": 30000}}},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 258,
"name": "PowerManagementIdleSettings",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"properties": {
"AC": {
"description": "Số lần trì hoãn và các hành động cần thực hiện khi thiết bị ở trạng thái rảnh và chạy bằng nguồn điện AC",
"id": "PowerManagementDelays",
"properties": {
"Delays": {
"properties": {
"Idle": {
"description": "Khoảng thời gian (tính bằng mili giây) kể từ khi không có hoạt động đầu vào của người dùng cho đến thời điểm hệ thống thực hiện hành động khi chuyển sang trạng thái rảnh",
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"IdleWarning": {
"description": "Khoảng thời gian (tính bằng mili giây) kể từ khi không có hoạt động đầu vào của người dùng cho đến thời điểm hệ thống hiện hộp thoại cảnh báo",
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"ScreenDim": {
"description": "Khoảng thời gian (tính bằng mili giây) kể từ khi không có hoạt động đầu vào của người dùng cho đến thời điểm màn hình tối đi",
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"ScreenOff": {
"description": "Khoảng thời gian (tính bằng mili giây) kể từ khi không có hoạt động đầu vào của người dùng cho đến thời điểm màn hình bị tắt",
"minimum": 0,
"type": "integer"
}
},
"type": "object"
},
"IdleAction": {
"description": "Hành động cần thực hiện khi đạt tới độ trễ khi không sử dụng",
"enum": [
"Suspend",
"Logout",
"Shutdown",
"DoNothing"
],
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"Battery": {
"$ref": "PowerManagementDelays",
"description": "Số lần trì hoãn và các hành động cần thực hiện khi thiết bị ở trạng thái rảnh và chạy bằng pin"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:35-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Độ trễ khóa màn hình",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định khoảng thời gian bằng mili giây kể từ khi người dùng không có thao tác cho đến thời điểm màn hình khóa khi chạy bằng nguồn điện AC hoặc pin. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn thời gian trì hoãn khi ở chế độ rảnh trong PowerManagementIdleSettings.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành 0, Google Chrome OS sẽ không khóa màn hình khi người dùng không hoạt động. Khi bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ sử dụng khoảng thời gian mặc định.\n\n Gợi ý: Khóa màn hình khi ở chế độ rảnh bằng cách bật tính năng khóa màn hình khi hệ thống tạm ngưng hoạt động và đặt Google Chrome OS ở chế độ tạm ngưng hoạt động sau thời gian trì hoãn khi ở chế độ rảnh. Chỉ sử dụng chính sách này khi bạn muốn khóa màn hình sớm hơn đáng kể so với thời gian tạm ngưng hoạt động hoặc khi bạn không muốn tạm ngưng hoạt động ở chế độ rảnh.",
"example_value": {"AC": 600000, "Battery": 300000},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 259,
"name": "ScreenLockDelays",
"owners": ["reinauer@google.com", "chromeos-power@google.com"],
"schema": {
"properties": {
"AC": {
"description": "Khoảng thời gian (tính bằng mili giây) kể từ khi không có hoạt động đầu vào của người dùng cho đến thời điểm màn hình bị khóa khi chạy bằng nguồn điện AC",
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"Battery": {
"description": "Khoảng thời gian (tính bằng mili giây) kể từ khi không có hoạt động đầu vào của người dùng cho đến thời điểm màn hình bị khóa khi chạy bằng pin",
"minimum": 0,
"type": "integer"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:35-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Quản lý nguồn trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, bạn có thể đặt cách hoạt động của Google Chrome OS khi không có hoạt động của người dùng trong một khoảng thời gian trong khi màn hình đăng nhập hiện ra. Chính sách này kiểm soát nhiều tùy chọn cài đặt. Về mặt ngữ nghĩa học và khoảng giá trị riêng, hãy xem các chính sách tương ứng kiểm soát quá trình quản lý nguồn điện trong một phiên.\n\n Các điểm khác nhau của những chính sách này là:\n\n * Hành động thực hiện khi thiết bị ở trạng thái rảnh hoặc khi nắp đóng không được là kết thúc phiên.\n\n * Hành động mặc định thực hiện khi thiết bị ở trạng thái rảnh trong lúc chạy bằng nguồn AC là tắt máy.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc bất kỳ tùy chọn cài đặt nào của chính sách này, thì các giá trị mặc định sẽ được sử dụng cho nhiều tùy chọn cài đặt nguồn điện.",
"device_only": true,
"example_value": {"AC": {"IdleAction": "DoNothing"}, "Battery": {"IdleAction": "DoNothing", "Delays": {"ScreenDim": 10000, "ScreenOff": 20000, "Idle": 30000}}, "LidCloseAction": "Suspend", "UserActivityScreenDimDelayScale": 110},
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 225,
"name": "DeviceLoginScreenPowerManagement",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"AC": {
"description": "Các tùy chọn cài đặt cách quản lý nguồn điện chỉ được áp dụng khi chạy bằng nguồn điện AC",
"id": "DeviceLoginScreenPowerSettings",
"properties": {
"Delays": {
"properties": {
"Idle": {
"description": "Khoảng thời gian (tính bằng mili giây) kể từ khi không có hoạt động đầu vào của người dùng cho đến thời điểm hệ thống thực hiện hành động khi chuyển sang trạng thái rảnh",
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"ScreenDim": {
"description": "Khoảng thời gian (tính bằng mili giây) kể từ khi không có hoạt động đầu vào của người dùng cho đến thời điểm màn hình tối đi",
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"ScreenOff": {
"description": "Khoảng thời gian (tính bằng mili giây) kể từ khi không có hoạt động đầu vào của người dùng cho đến thời điểm màn hình bị tắt",
"minimum": 0,
"type": "integer"
}
},
"type": "object"
},
"IdleAction": {
"description": "Hành động cần thực hiện khi đạt tới độ trễ khi không sử dụng",
"enum": [
"Suspend",
"Shutdown",
"DoNothing"
],
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"Battery": {
"$ref": "DeviceLoginScreenPowerSettings",
"description": "Các tùy chọn cài đặt quản lý nguồn điện chỉ được áp dụng khi chạy bằng pin"
},
"LidCloseAction": {
"description": "Hành động cần thực hiện khi đóng nắp",
"enum": [
"Suspend",
"Shutdown",
"DoNothing"
],
"type": "string"
},
"UserActivityScreenDimDelayScale": {
"description": "Tỷ lệ phần trăm mà theo đó độ trễ làm tối màn hình sẽ thay đổi khi phát hiện thấy hoạt động của người dùng trong khi màn hình ở chế độ tối hoặc ngay sau khi màn hình tắt hẳn",
"minimum": 100,
"type": "integer"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:30-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng sử dụng ưu đãi thông qua gói Đăng ký Google Chrome OS",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng thiết bị của doanh nghiệp sẽ có thể sử dụng ưu đãi bằng cách đăng kýGoogle Chrome OS.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì người dùng không thể sử dụng các ưu đãi này.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 185,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng sử dụng ưu đãi thông qua gói Đăng ký Google Chrome OS",
"value": true
},
{
"caption": "Hạn chế việc người dùng sử dụng ưu đãi qua Đăng ký Google Chrome OS",
"value": false
}
],
"name": "DeviceAllowRedeemChromeOsRegistrationOffers",
"owners": ["oscarpan@google.com", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:26-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt Điều khoản dịch vụ cho một tài khoản cục bộ trên thiết bị",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, Google Chrome OS sẽ tải Điều khoản dịch vụ xuống và hiển thị với người dùng ở bất cứ thời điểm nào phiên truy cập tài khoản trên thiết bị bắt đầu. Người dùng chỉ có thể đăng nhập vào phiên đó sau khi chấp nhận Điều khoản dịch vụ.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, Điều khoản dịch vụ sẽ không xuất hiện.\n\n Bạn nên đặt chính sách này thành một URL mà từ đó Google Chrome OS có thể tải Điều khoản dịch vụ xuống. Điều khoản dịch vụ phải là văn bản thuần túy, được phân phối dưới dạng văn bản/văn bản thuần túy loại MIME. Không được phép đánh dấu.",
"example_value": "https://www.example.com/terms_of_service.txt",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 186,
"name": "TermsOfServiceURL",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:26-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Hiển thị tùy chọn trợ năng trong menu của khay hệ thống",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành True, các tùy chọn hỗ trợ tiếp cận sẽ hiển thị trong trình đơn ở khay hệ thống. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì các tùy chọn sẽ không xuất hiện trong trình đơn.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các tùy chọn hỗ trợ tiếp cận sẽ không xuất hiện trong trình đơn, nhưng người dùng có thể chọn hiển thị các tùy chọn này thông qua trang Cài đặt.\n\n Nếu bạn bật tính năng hỗ trợ tiếp cận bằng những phương thức khác (ví dụ: bằng tổ hợp phím), thì các tùy chọn hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn xuất hiện trong trình đơn ở khay hệ thống.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 188,
"name": "ShowAccessibilityOptionsInSystemTrayMenu",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:27-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hiển thị tùy chọn hỗ trợ tiếp cận trong trình đơn của khay hệ thống trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành True, các tùy chọn hỗ trợ tiếp cận sẽ hiển thị trong trình đơn ở khay hệ thống. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì các tùy chọn sẽ không xuất hiện trong trình đơn.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì các tùy chọn hỗ trợ tiếp cận sẽ không xuất hiện trong trình đơn, nhưng người dùng có thể chọn hiển thị các tùy chọn này thông qua trang Cài đặt.\n\n Nếu bạn bật tính năng hỗ trợ tiếp cận bằng những phương thức khác (ví dụ: bằng tổ hợp phím), thì các tùy chọn hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn xuất hiện trong trình đơn ở khay hệ thống.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 646,
"name": "DeviceLoginScreenShowOptionsInSystemTrayMenu",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:80-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật con trỏ lớn",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành True, con trỏ lớn sẽ luôn bật. Khi bạn đặt chính sách này thành False, con trỏ lớn sẽ luôn tắt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi tính năng này. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, con trỏ lớn sẽ tắt, nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 211,
"name": "LargeCursorEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:29-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng phản hồi bằng giọng nói",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành True, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ luôn bật. Khi bạn đặt chính sách này thành False, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ luôn tắt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ tắt, nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 212,
"name": "SpokenFeedbackEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:29-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật chế độ tương phản cao",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành True, chế độ tương phản cao sẽ luôn bật. Khi bạn đặt chính sách này thành False, chế độ tương phản cao sẽ luôn tắt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chế độ tương phản cao sẽ tắt, nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 213,
"name": "HighContrastEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:29-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Bật phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu đặt chính sách này thành true, thì phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn bật trong màn hình đăng nhập.\n\n Nếu đặt chính sách này thành false, thì phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu chưa đặt chính sách này, thì phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ bật theo mặc định trên màn hình đăng nhập.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 661,
"name": "DeviceLoginScreenAccessibilityShortcutsEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:81-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận",
"desc": "Bật phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận.\n\n Nếu đặt chính sách này thành true, thì phím tắt tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn bật.\n\n Nếu đặt chính sách này thành false, phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ luôn bật.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu không đặt chính sách này, thì phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận sẽ bật theo mặc định.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 659,
"name": "AccessibilityShortcutsEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:81-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật bàn phím ảo",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Đúng, bàn phím ảo sẽ luôn bật. Khi bạn đặt chính sách này thành Sai, bàn phím ảo sẽ luôn tắt trừ phi có yếu tố khác bật bàn phím ảo lên. Chính sách TouchVirtualKeyboardEnabled là một ví dụ về những yếu tố khác như vậy.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, bàn phím ảo sẽ tắt, nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 255,
"name": "VirtualKeyboardEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:34-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật hoặc tắt nhiều tính năng trên bàn phím ảo",
"desc": "Bật hoặc tắt nhiều tính năng trên bàn phím ảo. Chính sách này chỉ có hiệu lực khi bạn bật chính sách \"VirtualKeyboardEnabled\".\n\n Nếu bạn đặt một tính năng trong chính sách này thành True, thì tính năng này sẽ bật trên bàn phím ảo.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt một tính năng trong chính sách này thành False, thì tính năng này sẽ tắt trên bàn phím ảo.\n\n LƯU Ý: chính sách này chỉ được hỗ trợ ở chế độ Kiosk PWA.",
"example_value": {"auto_complete_enabled": true, "auto_correct_enabled": true, "handwriting_enabled": false, "spell_check_enabled": false, "voice_input_enabled": false},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 717,
"name": "VirtualKeyboardFeatures",
"owners": ["anqing@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"auto_complete_enabled": {
"description": "Một cờ boolean cho biết liệu bàn phím ảo có thể cung cấp tính năng tự động hoàn thành hay không.",
"type": "boolean"
},
"auto_correct_enabled": {
"description": "Một cờ boolean cho biết liệu bàn phím ảo có thể cung cấp tính năng tự động sửa lỗi hay không.",
"type": "boolean"
},
"handwriting_enabled": {
"description": "Một cờ boolean cho biết liệu bàn phím ảo có thể cung cấp tính năng nhập thông qua công cụ nhận dạng chữ viết tay hay không.",
"type": "boolean"
},
"spell_check_enabled": {
"description": "Một cờ boolean cho biết liệu bàn phím ảo có thể cung cấp tính năng kiểm tra lỗi chính tả hay không.",
"type": "boolean"
},
"voice_input_enabled": {
"description": "Một cờ boolean cho biết liệu bàn phím ảo có thể cung cấp tính năng nhập bằng giọng nói hay không.",
"type": "boolean"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:94-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Bật phím cố định",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành True, phím cố định sẽ luôn bật. Khi bạn đặt chính sách này thành False, phím cố định sẽ luôn tắt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, phím cố định sẽ tắt, nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 561,
"name": "StickyKeysEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:76-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng chọn để nói",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận chọn để nói.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng chọn để nói sẽ luôn bật.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng chọn để nói sẽ luôn tắt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng chọn để nói sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 573,
"name": "SelectToSpeakEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:77-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đọc chính tả",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đọc chính tả.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng đọc chính tả sẽ luôn bật.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng đọc chính tả nói sẽ luôn tắt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng đọc chính tả sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 592,
"name": "DictationEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:78-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím.\n\n Tính năng này giúp bạn làm nổi bật đối tượng có tiêu điểm bằng bàn phím.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ luôn bật.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ luôn tắt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 593,
"name": "KeyboardFocusHighlightEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:78-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật con trỏ",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật con trỏ.\n\n Tính năng này giúp bạn đánh dấu vị trí xung quanh con trỏ chuột trong khi di chuyển.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ luôn bật.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ luôn tắt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 594,
"name": "CursorHighlightEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:78-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật dấu chèn",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật dấu chèn.\n\n Tính năng này giúp bạn làm nổi bật khu vực xung quanh dấu chèn khi chỉnh sửa.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ luôn bật.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ luôn tắt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 595,
"name": "CaretHighlightEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:78-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đơn âm",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đơn âm.\n\n Tính năng này giúp bạn tạo ra âm thanh nổi, trong đó có các kênh bên phải và bên trái khác nhau nên mỗi tai nghe sẽ có âm thanh khác nhau.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì chế độ đơn âm sẽ luôn bật.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì chế độ đơn âm sẽ luôn tắt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, chế độ đơn âm sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 596,
"name": "MonoAudioEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:78-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về tự động nhấp",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về tự động nhấp.\n\n Khi bật tính năng này, hệ thống sẽ tự động nhấp mà bạn không cần phải dùng tay ấn vào con chuột hoặc bàn di chuột. Bạn chỉ cần di chuột đến đối tượng muốn nhấp.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng tự động nhấp sẽ luôn bật.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng tự động nhấp sẽ luôn tắt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng tự động nhấp sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 597,
"name": "AutoclickEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:78-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Các phím phương tiện mặc định cho phím chức năng",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành True, hàng phím trên cùng của bàn phím sẽ đóng vai trò là các lệnh phím chức năng. Khi bạn nhấn phím Tìm kiếm, các phím này sẽ trở về chế độ phím phương tiện.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì bàn phím sẽ mặc định tạo ra các lệnh phím phương tiện. Khi bạn nhấn phím Tìm kiếm, các phím sẽ thay đổi thành phím chức năng.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 260,
"name": "KeyboardDefaultToFunctionKeys",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:35-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt loại kính lúp màn hình",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành None, thì kính lúp sẽ tắt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, kính lúp sẽ tắt, nhưng người dùng có thể bật tính năng này bất cứ lúc nào.",
"example_value": 1,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 214,
"items": [
{
"caption": "Đã tắt kính lúp màn hình",
"name": "None",
"value": 0
},
{
"caption": "Đã bật kính lúp toàn màn hình",
"name": "Full-screen",
"value": 1
},
{
"caption": "Đã bật tùy chọn phóng to ở vị trí cố định",
"name": "Docked",
"value": 2
}
],
"name": "ScreenMagnifierType",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:29-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Đặt trạng thái của con trỏ lớn mặc định trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành True, con trỏ lớn sẽ bật trên màn hình đăng nhập. Khi bạn đặt chính sách này thành False, con trỏ lớn sẽ tắt trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạm thời bật hoặc tắt con trỏ lớn. Khi màn hình đăng nhập tải lại hoặc không hoạt động trong vài phút, con trỏ lớn sẽ trở về trạng thái ban đầu.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì con trỏ lớn sẽ tắt trên màn hình đăng nhập. Người dùng có thể bật con trỏ lớn bất cứ lúc nào. Trạng thái của con trỏ lớn trên màn hình đăng nhập sẽ giữ nguyên đối với mọi người dùng.\n\n Lưu ý: DeviceLoginScreenLargeCursorEnabled (nếu đã được chỉ định) sẽ ghi đè chính sách này.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 215,
"name": "DeviceLoginScreenDefaultLargeCursorEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:29-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật con trỏ lớn trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về con trỏ lớn trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì con trỏ lớn sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì con trỏ lớn sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, con trỏ lớn sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 599,
"name": "DeviceLoginScreenLargeCursorEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:78-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt trạng thái phản hồi bằng giọng nói mặc định trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành True, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ bật trên màn hình đăng nhập. Khi bạn đặt chính sách này thành False, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ tắt trên màn hình.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạm thời bật hoặc tắt tính năng phản hồi bằng giọng nói. Khi màn hình đăng nhập tải lại hoặc không hoạt động trong vài phút, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ trở về trạng thái ban đầu.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ tắt trên màn hình đăng nhập. Người dùng có thể bật tính năng phản hồi bằng giọng nói bất cứ lúc nào. Trạng thái của tính năng này trên màn hình đăng nhập sẽ giữ nguyên đối với mọi người dùng.\n\n Lưu ý: DeviceLoginScreenSpokenFeedbackEnabled (nếu đã được chỉ định) sẽ ghi đè chính sách này.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 216,
"name": "DeviceLoginScreenDefaultSpokenFeedbackEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:29-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng phản hồi bằng giọng nói trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về phản hồi bằng giọng nói trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng phản hồi bằng giọng nói sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 605,
"name": "DeviceLoginScreenSpokenFeedbackEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt trạng thái chế độ tương phản cao mặc định trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành True, chế độ tương phản cao sẽ bật trên màn hình đăng nhập. Khi bạn đặt chính sách này thành False, chế độ tương phản cao sẽ tắt trên màn hình.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạm thời thay đổi chế độ tương phản cao, bật hoặc tắt chế độ này. Khi màn hình đăng nhập tải lại hoặc không hoạt động trong vài phút, chế độ tương phản cao sẽ trở về trạng thái ban đầu.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chế độ tương phản cao sẽ tắt trên màn hình đăng nhập. Người dùng có thể bật chế độ tương phản cao bất cứ lúc nào. Trạng thái của chế độ này trên màn hình đăng nhập sẽ giữ nguyên đối với mọi người dùng.\n\n Lưu ý: DeviceLoginScreenHighContrastEnabled (nếu đã được chỉ định) sẽ ghi đè chính sách này.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 217,
"name": "DeviceLoginScreenDefaultHighContrastEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:29-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật chế độ tương phản cao trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về độ tương phản cao trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì chế độ tương phản cao sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì chế độ tương phản cao sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, chế độ tương phản cao sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 606,
"name": "DeviceLoginScreenHighContrastEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt trạng thái mặc định của bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách DeviceLoginScreenVirtualKeyboardEnabled.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, bàn phím ảo sẽ bật khi đăng nhập. Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, bàn phím ảo sẽ tắt khi đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạm thời bật hoặc tắt bàn phím ảo. Khi màn hình đăng nhập tải lại hoặc không hoạt động trong vài phút, bàn phím ảo sẽ trở về trạng thái ban đầu.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì bàn phím ảo sẽ tắt trên màn hình đăng nhập. Người dùng có thể bật bàn phím ảo bất cứ lúc nào. Trạng thái của bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập sẽ giữ nguyên đối với mọi người dùng.\n\n Lưu ý: DeviceLoginScreenVirtualKeyboardEnabled (nếu đã được chỉ định) sẽ ghi đè chính sách này.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 256,
"name": "DeviceLoginScreenDefaultVirtualKeyboardEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:34-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì bàn phím ảo sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì bàn phím ảo sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, bàn phím ảo sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 607,
"name": "DeviceLoginScreenVirtualKeyboardEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chuyển nút chuột chính thành nút phải",
"desc": "Chuyển nút chuột chính thành nút phải.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì nút chuột phải sẽ luôn là nút chuột chính.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì nút chuột trái sẽ luôn là nút chuột chính.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, nút chuột trái sẽ là nút chuột chính. Tuy nhiên, người dùng có thể chuyển đổi bất kỳ lúc nào.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 655,
"name": "PrimaryMouseButtonSwitch",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:81-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chuyển nút chuột chính thành nút phải trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Chuyển nút chuột chính thành nút phải trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì nút chuột phải sẽ luôn là nút chuột chính trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì nút chuột trái sẽ luôn là nút chuột chính trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, nút chuột trái sẽ là nút chuột chính trên màn hình đăng nhập. Tuy nhiên, người dùng có thể chuyển đổi bất cứ lúc nào.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 657,
"name": "DeviceLoginScreenPrimaryMouseButtonSwitch",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:81-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng Bảng nhớ tạm dùng chung",
"desc": "Bật tính năng Bảng nhớ tạm dùng chung. Tính năng này cho phép người dùng gửi văn bản giữa Máy tính Chrome và thiết bị Android khi tính năng Đồng bộ hóa được bật và người dùng đã đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì người dùng Chrome có thể gửi văn bản trên các thiết bị.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì người dùng Chrome không thể gửi văn bản trên các thiết bị.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng bảng nhớ tạm dùng chung sẽ được bật theo mặc định.\n\n Quản trị viên có thể tùy ý đặt chính sách trên tất cả các nền tảng mà họ quan tâm. Bạn nên đặt một giá trị giống nhau cho chính sách này trên tất cả các nền tảng.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 610,
"name": "SharedClipboardEnabled",
"owners": ["mvanouwerkerk@chromium.org", "yasmo@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:79-", "chrome_os:79-", "android:79-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt loại kính lúp màn hình mặc định được bật trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành None, tính năng phóng to màn hình sẽ tắt trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng có thể tạm thời bật hoặc tắt tính năng phóng to màn hình. Khi màn hình đăng nhập tải lại hoặc không hoạt động trong vài phút, tính năng phóng to màn hình sẽ trở về trạng thái ban đầu.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng phóng to màn hình sẽ tắt trên màn hình đăng nhập. Người dùng có thể bật tính năng phóng to màn hình bất cứ lúc nào. Trạng thái của tính năng này trên màn hình đăng nhập sẽ giữ nguyên đối với mọi người dùng.\n\n Giá trị hợp lệ: • 0 = Tắt • 1 = Bật • 2 = Bật tính năng phóng to ở vị trí cố định\n\n Lưu ý: DeviceLoginScreenScreenMagnifierType (nếu đã được chỉ định) sẽ ghi đè chính sách này.",
"device_only": true,
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 218,
"items": [
{
"caption": "Đã tắt kính lúp màn hình",
"name": "None",
"value": 0
},
{
"caption": "Đã bật kính lúp toàn màn hình",
"name": "Full-screen",
"value": 1
},
{
"caption": "Đã bật tùy chọn phóng to ở vị trí cố định",
"name": "Docked",
"value": 2
}
],
"name": "DeviceLoginScreenDefaultScreenMagnifierType",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:29-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Đặt loại kính lúp trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì chính sách sẽ kiểm soát loại kính lúp được bật.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành \"Toàn màn hình\", thì kính lúp sẽ luôn bật ở chế độ phóng to toàn màn hình trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành \"Đã gắn vào đế sạc\", thì kính lúp sẽ luôn bật ở chế độ phóng to ở vị trí cố định trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành \"Không có\", thì kính lúp sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng đọc chính tả sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 628,
"items": [
{
"caption": "Đã tắt kính lúp màn hình",
"name": "None",
"value": 0
},
{
"caption": "Đã bật kính lúp toàn màn hình",
"name": "Full-screen",
"value": 1
},
{
"caption": "Đã bật tùy chọn phóng to ở vị trí cố định",
"name": "Docked",
"value": 2
}
],
"name": "DeviceLoginScreenScreenMagnifierType",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Bật tính năng đọc chính tả trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đọc chính tả trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng đọc chính tả sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách thành này false, thì tính năng đọc chính tả sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng đọc chính tả sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 611,
"name": "DeviceLoginScreenDictationEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng chọn để nói trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về chọn để nói trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng chọn để nói sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng chọn để nói sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng chọn để nói sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 612,
"name": "DeviceLoginScreenSelectToSpeakEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng làm nổi bật con trỏ trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật con trỏ trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật con trỏ sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 613,
"name": "DeviceLoginScreenCursorHighlightEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng làm nổi bật dấu chèn trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật dấu chèn trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật dấu chèn sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 614,
"name": "DeviceLoginScreenCaretHighlightEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật chế độ đơn âm trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về đơn âm trên màn hình đăng nhập.\n\n Tính năng này cho phép chuyển đổi chế độ thiết bị từ âm thanh nổi mặc định sang đơn âm.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì chế độ đơn âm sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì chế độ đơn âm sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, chế độ đơn âm sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 615,
"name": "DeviceLoginScreenMonoAudioEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật chế độ tự động nhấp trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về tự động nhấp trên màn hình đăng nhập.\n\n Tính năng này cho phép tự động nhấp khi con trỏ chuột dừng lại mà người dùng không cần phải dùng tay ấn vào con chuột hoặc bàn di chuột.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì chế độ tự động nhấp sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì chế độ tự động nhấp sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, chế độ tự động nhấp sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 617,
"name": "DeviceLoginScreenAutoclickEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật phím cố định trên màn hình đăng nhập",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về phím cố định trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì phím cố định sẽ luôn bật trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì phím cố định sẽ luôn tắt trên màn hình đăng nhập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, phím cố định sẽ tắt trên màn hình đăng nhập nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 618,
"name": "DeviceLoginScreenStickyKeysEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím",
"desc": "Bật tính năng hỗ trợ tiếp cận về làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím trên màn hình đăng nhập.\n\n Khi bật tính năng này, hệ thống sẽ tự động làm nổi bật đối tượng được lấy tiêu điểm bằng bàn phím.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ luôn bật.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ luôn tắt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, tính năng làm nổi bật tiêu điểm bằng bàn phím sẽ tắt nhưng người dùng có thể bật bất cứ lúc nào.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 619,
"name": "DeviceLoginScreenKeyboardFocusHighlightEnabled",
"owners": ["amraboelkher@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Ẩn cửa hàng trực tuyến khỏi trang thẻ mới và trình chạy ứng dụng",
"desc": "Ẩn ứng dụng Cửa hàng Chrome trực tuyến và liên kết chân trang khỏi Trang thẻ mới và trình chạy ứng dụng Google Chrome OS.\n\nKhi chính sách này được đặt thành true, các biểu tượng sẽ bị ẩn. \n\nKhi chính sách này được đặt thành false hoặc không được định cấu hình, các biểu tượng sẽ hiển thị.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 189,
"name": "HideWebStoreIcon",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:26-", "chrome_os:68-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cờ trên toàn hệ thống được áp dụng khi khởi động Google Chrome",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không được dùng nữa và đã bị xóa trong M66, vì chính sách này trước đây chỉ dùng để kiểm tra nội bộ và tiềm ẩn nguy cơ bảo mật.\n\n Chỉ định cờ sẽ được áp dụng cho Google Chrome khi khởi động. Cờ được chỉ định sẽ chỉ được áp dụng trên màn hình đăng nhập. Các cờ được đặt qua chính sách này không phản ánh trong các phiên của người dùng.",
"device_only": true,
"example_value": ["enable-managed-mode", "my-cool-flag"],
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 191,
"name": "DeviceStartUpFlags",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:27-65"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Giới hạn thời gian hoạt động của thiết bị bằng cách tự động khởi động lại",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ hạn chế thời gian hoạt động của thiết bị bằng cách lên lịch tự động khởi động lại. Tuy nhiên, bạn có thể trì hoãn quá trình khởi động lại lên tới 24 giờ nếu có người dùng đang sử dụng thiết bị đó. Giá trị của chính sách này cần được chỉ định bằng giây. Các giá trị được giới hạn ở mức tối thiểu là 3.600 (một giờ).\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi. Nếu bạn không đặt chính sách này, thời gian hoạt động của thiết bị sẽ không bị hạn chế.\n\n Lưu ý: Tính năng tự động khởi động lại chỉ bật khi màn hình đăng nhập hiện ra hoặc trong một phiên hoạt động của ứng dụng kiosk.",
"device_only": true,
"example_value": 86400,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 192,
"name": "UptimeLimit",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:29-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Tự động khởi động lại sau khi cập nhật",
"desc": "Lên lịch tự động khởi động lại sau khi áp dụng cập nhật Google Chrome OS.\n Khi chính sách này được đặt thành true, tự động khởi động lại được lên lịch khi áp dụng cập nhật Google Chrome OS và yêu cầu khởi động lại để hoàn thành quy trình cập nhật. Khởi động lại được lên lịch ngay lập tức nhưng có thể bị trễ trên thiết bị tới 24 giờ nếu người dùng hiện đang sử dụng thiết bị.\n Khi chính sách này được đặt thành false, tự động khởi động lại không được lên lịch sau khi áp dụng cập nhật Google Chrome OS. Quy trình cập nhật hoàn thành khi người dùng khởi động lại thiết bị vào lần tiếp theo.\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.\n\n Lưu ý: Hiện tại, tự động khởi động lại chỉ được bật khi màn hình đăng nhập đang được hiển thị hoặc phiên ứng dụng kiosk đang diễn ra. Điều này sẽ thay đổi trong tương lai và chính sách sẽ luôn áp dụng, bất kể phiên thuộc loại cụ thể bất kỳ có đang diễn ra hay không.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 193,
"name": "RebootAfterUpdate",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:29-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt giới hạn cho quá trình tìm nạp khởi đầu Biến thể",
"desc": "Thêm thông số cho quá trình tìm nạp khởi đầu Biến thể trong Google Chrome.\n\n Nếu được chỉ định, sẽ thêm thông số truy vấn được gọi là 'restrict' vào URL được sử dụng để tìm nạp khởi đầu Biến thể. Giá trị của thông số sẽ là giá trị được chỉ định trong chính sách này.\n\n Nếu không được chỉ định, sẽ không sửa đổi URL khởi đầu Biến thể.",
"example_value": "restricted",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false, "internal_only": true},
"id": 196,
"name": "VariationsRestrictParameter",
"owners": ["file://components/variations/OWNERS", "mpearson@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:27-", "android:34-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Đặt giới hạn cho quá trình tìm nạp khởi đầu Biến thể",
"desc": "Thêm thông số cho quá trình tìm nạp khởi đầu Biến thể trong Google Chrome OS.\n\n Nếu được chỉ định, sẽ thêm thông số truy vấn được gọi là 'restrict' vào URL được sử dụng để tìm nạp khởi đầu Biến thể. Giá trị của thông số sẽ là giá trị được chỉ định trong chính sách này.\n\n Nếu không được chỉ định, sẽ không sửa đổi URL khởi đầu Biến thể.",
"device_only": true,
"example_value": "restricted",
"features": {"dynamic_refresh": false, "internal_only": true},
"id": 199,
"name": "DeviceVariationsRestrictParameter",
"owners": ["file://components/variations/OWNERS", "rkaplow@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:28-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Xác định tình trạng có sẵn của biến",
"desc": "Việc định cấu hình chính sách này sẽ cho phép chỉ định những biến thể được phép áp dụng trong Google Chrome.\n\n Biến thể là phương tiện để sửa đổi Google Chrome mà không cần gửi phiên bản mới của trình duyệt bằng cách bật hoặc tắt những tính năng đã có một cách chọn lọc. Hãy truy cập vào https://support.google.com/chrome/a?p=Manage_the_Chrome_variations_framework để xem thêm thông tin.\n\n Việc đặt VariationsEnabled (giá trị 0) hoặc không đặt chính sách này sẽ cho phép áp dụng tất cả biến thể cho trình duyệt.\n\n Việc đặt CriticalFixesOnly (giá trị 1) sẽ chỉ cho phép áp dụng những biến thể được xem là bản sửa lỗi quan trọng về độ bảo mật hoặc độ ổn định cho Google Chrome.\n\n Việc đặt VariationsDisabled (giá trị 2) sẽ không cho phép áp dụng tất cả biến thể cho trình duyệt. Xin lưu ý rằng chế độ này có thể khiến nhà phát triển Google Chrome không thể cung cấp kịp thời các bản sửa lỗi bảo mật quan trọng nên không được khuyên dùng.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 663,
"items": [
{
"caption": "Cho phép tất cả các biến",
"name": "VariationsEnabled",
"value": 0
},
{
"caption": "Chỉ bật các biến thể liên quan đến những bản sửa lỗi quan trọng",
"name": "CriticalFixesOnly",
"value": 1
},
{
"caption": "Không cho phép tất cả các biến",
"name": "VariationsDisabled",
"value": 2
}
],
"name": "ChromeVariations",
"owners": ["pastarmovj@chromium.org", "asvitkine@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:83-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Xác định tình trạng có sẵn của các biến thể trên Google Chrome OS",
"desc": "Việc định cấu hình chính sách này sẽ cho phép chỉ định những biến thể được phép áp dụng trên thiết bị Google Chrome OS do doanh nghiệp quản lý.\n\n Biến thể là phương tiện để sửa đổi Google Chrome OS mà không cần gửi phiên bản mới bằng cách bật hoặc tắt những tính năng đã có một cách chọn lọc. Hãy truy cập vào https://support.google.com/chrome/a?p=Manage_the_Chrome_variations_framework để xem thêm thông tin.\n\n Việc đặt VariationsEnabled (giá trị 0) hoặc không đặt chính sách này sẽ cho phép áp dụng tất cả biến thể cho Google Chrome OS.\n\n Việc đặt CriticalFixesOnly (giá trị 1) sẽ chỉ cho phép áp dụng những biến thể được xem là bản sửa lỗi quan trọng về độ bảo mật hoặc độ ổn định cho Google Chrome OS.\n\n Việc đặt VariationsDisabled (giá trị 2) sẽ không cho phép áp dụng tất cả biến thể cho trình duyệt trên màn hình đăng nhập. Xin lưu ý rằng chế độ này có thể khiến nhà phát triển Google Chrome OS không thể cung cấp kịp thời các bản sửa lỗi bảo mật quan trọng nên không được khuyên dùng.",
"device_only": true,
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 674,
"items": [
{
"caption": "Cho phép tất cả các biến",
"name": "VariationsEnabled",
"value": 0
},
{
"caption": "Chỉ bật các biến thể liên quan đến những bản sửa lỗi quan trọng",
"name": "CriticalFixesOnly",
"value": 1
},
{
"caption": "Không cho phép tất cả các biến",
"name": "VariationsDisabled",
"value": 2
}
],
"name": "DeviceChromeVariations",
"owners": ["pastarmovj@chromium.org", "asvitkine@chromium.org", "amraboelkher@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:83-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cho phép chứng thực từ xa cho thiết bị",
"desc": "Việc đặt chính sách này thành Bật sẽ cho phép chứng thực từ xa đối với thiết bị này. Một chứng chỉ sẽ được tạo tự động và tải lên Máy chủ quản lý thiết bị.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có chứng chỉ nào được tạo và các lệnh gọi đến Enterprise Platform Keys API sẽ không thực hiện được.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 207,
"name": "AttestationEnabledForDevice",
"owners": ["emaxx@chromium.org", "file://chrome/browser/ash/attestation/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:28-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép chứng thực từ xa cho người dùng",
"desc": "Việc đặt chính sách này thành Bật sẽ cho phép người dùng sử dụng phần cứng trên các thiết bị Google Chrome OS để chứng thực từ xa danh tính của phần cứng đó theo CA về quyền riêng tư qua Enterprise Platform Keys API bằng chrome.enterprise.platformKeys.challengeUserKey().\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì các lệnh gọi đến API sẽ không thực hiện được kèm theo mã lỗi.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 200,
"name": "AttestationEnabledForUser",
"owners": ["emaxx@chromium.org", "file://chrome/browser/ash/attestation/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:28-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tiện ích được phép sử dụng API chứng thực từ xa",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định những tiện ích được phép sử dụng các chức năng của Enterprise Platform Keys API để chứng thực từ xa. Các tiện ích phải có trong danh sách này thì mới có thể sử dụng API.\n\n Nếu một tiện ích không có trong danh sách hoặc nếu bạn không đặt danh sách này, thì lệnh gọi đến API sẽ không thực hiện được kèm theo mã lỗi.",
"example_value": ["ghdilpkmfbfdnomkmaiogjhjnggaggoi"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 785,
"name": "AttestationExtensionAllowlist",
"owners": ["emaxx@chromium.org", "file://chrome/browser/extensions/api/enterprise_platform_keys/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:87-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Tiện ích được phép sử dụng API chứng thực từ xa",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng AttestationExtensionAllowlist.\n\n Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định các tiện ích được phép sử dụng chức năng chrome.enterprise.platformKeys.challengeUserKey() của Enterprise Platform Keys API để chứng thực từ xa. Các tiện ích phải có trong danh sách này thì mới có thể sử dụng API.\n\n Nếu một tiện ích không có trong danh sách hoặc nếu bạn không đặt danh sách này, thì lệnh gọi đến API sẽ không thực hiện được kèm theo mã lỗi.",
"example_value": ["ghdilpkmfbfdnomkmaiogjhjnggaggoi"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 201,
"name": "AttestationExtensionWhitelist",
"owners": ["emaxx@chromium.org", "file://chrome/browser/extensions/api/enterprise_platform_keys/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:28-100"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép sử dụng chứng thực từ xa để bảo vệ nội dung cho thiết bị",
"desc": "Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, các thiết bị Google Chrome OS có thể sử dụng quy trình chứng thực từ xa (Quyền truy cập đã xác minh) để nhận chứng chỉ do Google Chrome OS CA phát hành khẳng định rằng thiết bị đủ điều kiện để phát nội dung được bảo vệ. Quy trình này bao gồm gửi thông tin chứng thực phần cứng tới Google Chrome OS CA xác định duy nhất thiết bị.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị sẽ không sử dụng quy trình chứng thực từ xa để bảo vệ nội dung và thiết bị không thể phát nội dung được bảo vệ.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 239,
"name": "AttestationForContentProtectionEnabled",
"owners": ["emaxx@chromium.org", "file://chrome/browser/ash/attestation/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:31-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Loại bỏ lời nhắc từ chối Google Chrome Frame",
"deprecated": true,
"desc": "Loại bỏ lời nhắc từ chối xuất hiện khi một trang web được hiển thị bởi Google Chrome Frame.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 221,
"name": "SuppressChromeFrameTurndownPrompt",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_frame:29-32"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật người dùng được giám sát",
"default_for_managed_devices_doc_only": false,
"deprecated": true,
"desc": "Nếu đặt thành đúng, bạn có thể tạo và sử dụng tài khoản người dùng bị giám sát.\n\n Nếu đặt thành sai hoặc không định cấu hình, tính năng tạo và đăng nhập tài khoản người dùng bị giám sát sẽ bị tắt. Tất cả tài khoản người dùng bị giám sát hiện có sẽ bị ẩn.\n\n LƯU Ý: Chế độ mặc định đối với các thiết bị dành cho người tiêu dùng và doanh nghiệp khác nhau: trên thiết bị dành cho người tiêu dùng, tài khoản người dùng bị giám sát được bật theo mặc định nhưng trên thiết bị dành cho doanh nghiệp, các tài khoản này được tắt theo mặc định.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 219,
"name": "SupervisedUsersEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:29-70"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép tạo người dùng được giám sát",
"deprecated": true,
"desc": "Nếu đặt thành sai, tác vụ tạo tài khoản người dùng bị giám sát của người dùng này sẽ bị tắt. Mọi tài khoản người dùng bị giám sát hiện có sẽ vẫn khả dụng.\n\n Nếu đặt thành đúng hoặc không định cấu hình, người dùng này có thể tạo và quản lý tài khoản người dùng bị giám sát.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 223,
"name": "SupervisedUserCreationEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:29-70"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép nhà cung cấp nội dung của người dùng được giám sát",
"deprecated": true,
"desc": "Nếu đúng và người dùng là người dùng được giám sát thì các ứng dụng Android khác có thể truy vấn các giới hạn web của người dùng thông qua nhà cung cấp nội dung.\n\n Nếu sai hoặc chưa đặt thì nhà cung cấp nội dung sẽ không trả về thông tin nào.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 312,
"name": "SupervisedUserContentProviderEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["android:49-70"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Dấu trang được quản lý",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì danh sách dấu trang sẽ được thiết lập, trong đó mỗi dấu trang là một từ điển có khóa \"name\" và \"url\". Những khóa này lưu giữ tên và đích của dấu trang. Quản trị viên có thể thiết lập thư mục con bằng cách xác định một dấu trang không có khóa \"url\" nhưng có khóa \"children\" bổ sung. Khóa này cũng có danh sách dấu trang và một số dấu trang trong đó cũng có thể là thư mục. Chrome sẽ sửa đổi các URL chưa hoàn chỉnh như thể các URL đó được gửi qua thanh địa chỉ. Ví dụ: \"google.com\" trở thành \"https://google.com/\".\n\n Người dùng không thể thay đổi thư mục có chứa dấu trang (nhưng họ có thể ẩn thư mục đó khỏi thanh dấu trang). Thư mục mặc định cho dấu trang được quản lý là \"Dấu trang được quản lý\". Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi bằng cách thêm vào chính sách một từ điển con mới chứa một khóa duy nhất là \"toplevel_name\" với giá trị là tên thư mục mong muốn. Dấu trang được quản lý sẽ không đồng bộ hóa với tài khoản người dùng và các tiện ích không có quyền sửa đổi các dấu trang đó.",
"example_value": [{"toplevel_name": "My managed bookmarks folder"}, {"name": "Google", "url": "google.com"}, {"name": "Youtube", "url": "youtube.com"}, {"name": "Chrome links", "children": [{"name": "Chromium", "url": "chromium.org"}, {"name": "Chromium Developers", "url": "dev.chromium.org"}]}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 227,
"name": "ManagedBookmarks",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "anqing@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"id": "BookmarkType",
"properties": {
"children": {
"items": {
"$ref": "BookmarkType"
},
"type": "array"
},
"name": {
"type": "string"
},
"toplevel_name": {
"type": "string"
},
"url": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["android:30-", "chrome.*:37-", "chrome_os:37-", "ios:88-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Bật tính năng proxy nén dữ liệu",
"deprecated": true,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, proxy nén dữ liệu sẽ được phép hoạt động. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, proxy nén dữ liệu sẽ không được phép hoạt động.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn sử dụng tính năng này.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 241,
"name": "DataCompressionProxyEnabled",
"owners": ["bolian@chromium.org", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["android:31-99"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hình đại diện của người dùng",
"desc": "Chính sách này cho phép bạn định cấu hình hình đại diện cho người dùng trên màn hình đăng nhập. Bạn đặt chính sách này bằng cách chỉ định URL mà từ đó Google Chrome OS có thể tải hình đại diện xuống và một hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp đã tải xuống. Hình ảnh phải ở định dạng JPEG, kích thước không được vượt quá 512 kB. URL phải truy cập được mà không cần xác thực.\n\n Hình đại diện được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Hình này sẽ được tải xuống lại mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, Google Chrome OS sẽ tải xuống và sử dụng hình đại diện.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể chọn hình đại diện cho họ trên màn hình đăng nhập.",
"example_value": {"url": "https://example.com/avatar.jpg", "hash": "deadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeef"},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 249,
"max_size": 524288,
"name": "UserAvatarImage",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"hash": {
"description": "Hàm băm SHA-256 của hình đại diện.",
"type": "string"
},
"url": {
"description": "URL mà từ đó có thể tải hình đại diện xuống.",
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:34-"],
"tags": [],
"type": "external"
},
{
"caption": "Hình nền",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, Google Chrome OS\n\n sẽ tải xuống và sử dụng hình nền mà bạn đặt cho màn hình đăng nhập và máy tính của người dùng. Người dùng không thể thay đổi hình nền này. Chỉ định URL (có thể truy cập mà không cần xác thực) mà Google Chrome OS\n\n có thể tải hình nền xuống, cũng như hàm băm mật mã (ở định dạng JPEG, kích thước tệp tối đa là 16 MB) để xác minh tính toàn vẹn.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ được chọn hình nền cho màn hình đăng nhập và máy tính.",
"example_value": {"url": "https://example.com/wallpaper.jpg", "hash": "baddecafbaddecafbaddecafbaddecafbaddecafbaddecafbaddecafbaddecaf"},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 262,
"max_size": 16777216,
"name": "WallpaperImage",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "anqing@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"hash": {
"description": "Hàm băm SHA-256 của hình nền.",
"type": "string"
},
"url": {
"description": "URL mà từ đó có thể tải hình nền xuống.",
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:35-"],
"tags": [],
"type": "external"
},
{
"caption": "Bật các tính năng nền tảng web không dùng nữa trong một khoảng thời gian giới hạn",
"deprecated": true,
"desc": "Chỉ định danh sách các tính năng trên nền tảng web không dùng nữa để bật lại tạm thời.\n\n Chính sách này cung cấp cho quản trị viên khả năng bật lại các tính năng trên nền tảng web không dùng nữa trong thời gian giới hạn. Các tính năng do thẻ chuỗi xác định và các tính năng tương ứng với thẻ được bao gồm trong danh sách do chính sách này chỉ định sẽ được bật lại.\n\n Nếu chính sách này không được đặt hoặc danh sách trống hay không phù hợp với một trong các thẻ chuỗi được hỗ trợ thì tất cả các tính năng trên nền tảng web không dùng nữa sẽ vẫn bị tắt.\n\n Mặc dù chính sách được hỗ trợ trên các nền tảng ở trên, tính năng mà chính sách đang bật có thể khả dụng trên ít nền tảng hơn. Không phải tất cả tính năng trên Nền tảng web không dùng nữa đều có thể bật lại được. Chỉ có thể bật lại các tính năng được liệt kê rõ ràng bên dưới trong một khoảng thời gian giới hạn, khoảng thời gian này khác nhau tùy theo tính năng. Định dạng chung của thẻ chuỗi sẽ là [DeprecatedFeatureName]_EffectiveUntil[yyyymmdd]. Để tham khảo, bạn có thể tìm ý nghĩa ẩn sau các thay đổi về tính năng trên Nền tảng web tại https://bit.ly/blinkintents.\n ",
"example_value": ["ExampleDeprecatedFeature_EffectiveUntil20080902"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 270,
"items": [
{
"caption": "Bật API ExampleDeprecatedFeature đến ngày 2 tháng 9 năm 2008",
"name": "ExampleDeprecatedFeature",
"value": "ExampleDeprecatedFeature_EffectiveUntil20080902"
}
],
"name": "EnableDeprecatedWebPlatformFeatures",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"enum": [
"ExampleDeprecatedFeature_EffectiveUntil20080902"
],
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:37-87", "chrome_os:37-87", "android:37-87"],
"tags": ["system-security"],
"type": "string-enum-list"
},
{
"arc_support": "Cookie được chuyển tới hồ sơ của người dùng không thể truy cập vào các ứng dụng Android.",
"caption": "Chuyển cookie SAML IdP trong khi đăng nhập",
"desc": "Chỉ định xem có nên chuyển cookie xác thực do SAML IdP đặt trong khi đăng nhập tới hồ sơ của người dùng không.\n\n Khi người dùng xác thực qua SAML IdP trong khi đăng nhập, các cookie do IdP đặt được ghi vào hồ sơ tạm thời trước tiên. Các cookie này có thể được chuyển tới hồ sơ người dùng để chuyển tiếp trạng thái xác thực.\n\n Khi chính sách này được đặt thành true, cookie do IdP đặt được chuyển tới hồ sơ của người dùng mỗi khi họ xác thực với SAML IdP trong khi đăng nhập.\n\n Khi chính sách này được đặt thành false hoặc không được đặt, cookie do IdP đặt chỉ được chuyển tới hồ sơ của người dùng trong lần đăng nhập đầu tiên của họ trên thiết bị.\n\n Chính sách này chỉ ảnh hưởng đến những người có miền khớp với miền đăng ký của thiết bị. Đối với tất cả người dùng khác, cookie do IdP đặt chỉ được chuyển tới hồ sơ của người dùng trong lần đăng nhập đầu tiên của họ trên thiết bị.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 271,
"name": "DeviceTransferSAMLCookies",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:38-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép sử dụng Smart Lock",
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ được phép sử dụng Smart Lock nếu đáp ứng được các yêu cầu của tính năng này.\n\n Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ không được phép sử dụng Smart Lock.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn cài đặt mặc định sẽ là không được phép đối với người dùng do doanh nghiệp quản lý và được phép đối với người dùng không được quản lý.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 272,
"name": "EasyUnlockAllowed",
"owners": ["file://chrome/browser/ash/login/easy_unlock/OWNERS", "hansberry@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:38-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt ngôn ngữ đề xuất cho phiên được quản lý",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này (chỉ khi được khuyên dùng), thì các ngôn ngữ đề xuất cho phiên được quản lý sẽ chuyển lên đầu danh sách, theo thứ tự xuất hiện trong chính sách. Ngôn ngữ đề xuất đầu tiên sẽ được chọn trước.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ngôn ngữ hiện áp dụng cho giao diện người dùng là ngôn ngữ được chọn trước.\n\n Nếu có nhiều ngôn ngữ đề xuất, thì hệ thống sẽ giả định rằng người dùng muốn chọn trong số những ngôn ngữ này. Mục lựa chọn bố cục bàn phím và ngôn ngữ sẽ hiển thị nổi bật khi bắt đầu một phiên được quản lý. Nếu không, hệ thống sẽ giả định rằng hầu hết người dùng đều muốn sử dụng ngôn ngữ đã chọn trước. Khi đó, mục lựa chọn bố cục bàn phím và ngôn ngữ sẽ hiển thị ít nổi bật hơn khi bắt đầu một phiên được quản lý.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này và bật tính năng tự động đăng nhập (xem chính sách DeviceLocalAccountAutoLoginId và DeviceLocalAccountAutoLoginDelay), thì phiên được quản lý sẽ sử dụng ngôn ngữ đề xuất đầu tiên và bố cục bàn phím phổ biến nhất phù hợp với ngôn ngữ đó.\n\n Bố cục bàn phím chọn trước luôn là bố cục bàn phím phổ biến nhất phù hợp với ngôn ngữ chọn trước. Người dùng luôn có thể chọn ngôn ngữ được Google Chrome OS hỗ trợ cho phiên của mình.",
"example_value": ["de", "fr"],
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 274,
"name": "SessionLocales",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:38-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Bật chế độ khách trong trình duyệt",
"desc": "Nếu bạn bật hoặc không thiết lập chính sách này, thì Google Chrome và Lacros sẽ chấp nhận phiên khách đăng nhập. Phiên đăng nhập khách là hồ sơ Google Chrome, trong đó tất cả cửa sổ đều ở chế độ ẩn danh.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này, Google Chrome và Lacros sẽ không cho phép khởi động hồ sơ khách.\n\n Lưu ý: Nếu bạn bật hoặc không thiết lập chính này nhưng lại tắt LacrosSecondaryProfilesAllowed, thì Lacros sẽ không cho phép khởi động hồ sơ khách.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 275,
"name": "BrowserGuestModeEnabled",
"owners": ["mlerman@chromium.org", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:38-", "chrome_os:100-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Thực thi chế độ khách trên trình duyệt",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, thì Google Chrome sẽ thực thi các phiên khách và ngăn chặn các phiên đăng nhập vào hồ sơ. Phiên đăng nhập khách là các hồ sơ Google Chrome, trong đó các cửa sổ đều ở Chế độ ẩn danh.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt hay tắt Chế độ khách trên trình duyệt (thông qua BrowserGuestModeEnabled), thì người dùng có thể sử dụng các hồ sơ mới và hiện có.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 574,
"name": "BrowserGuestModeEnforced",
"owners": ["mlerman@chromium.org", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:77-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép thêm người trong trình quản lý người dùng",
"desc": "Nếu bạn bật hoặc không thiết lập chính sách này, thì Google Chrome và Lacros sẽ cho phép thêm người mới trong trình quản lý người dùng.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này, thì Google Chrome và Lacros sẽ không cho phép thêm người mới trong trình quản lý người dùng.\n\n Lưu ý: Nếu bạn bật hoặc không thiết lập chính này nhưng lại tắt LacrosSecondaryProfilesAllowed, thì Lacros sẽ không cho phép thêm người mới trong trình quản lý người dùng.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 276,
"name": "BrowserAddPersonEnabled",
"owners": ["mlerman@chromium.org", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:39-", "chrome_os:100-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật bắt buộc đăng nhập cho Google Chrome",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, thay vào đó, hãy cân nhắc sử dụng BrowserSignin.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, người dùng sẽ phải đăng nhập vào Google Chrome bằng hồ sơ của họ trước khi sử dụng trình duyệt. Giá trị mặc định của BrowserGuestModeEnabled sẽ được đặt thành false. Lưu ý rằng các hồ sơ chưa ký hiện tại sẽ bị khóa và không truy cập được sau khi bật chính sách này. Để biết thêm thông tin, hãy xem bài viết trên trung tâm trợ giúp.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc chưa định cấu hình, thì người dùng có thể sử dụng trình duyệt mà không cần đăng nhập vào Google Chrome.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 346,
"name": "ForceBrowserSignin",
"owners": ["zmin@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:64-", "chrome.mac:66-", "android:65-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cài đặt đăng nhập vào trình duyệt",
"desc": "Chính sách này kiểm soát hành vi đăng nhập của trình duyệt. Chính sách cho phép bạn chỉ định xem người dùng có thể đăng nhập vào Google Chrome bằng tài khoản của họ và sử dụng các dịch vụ liên quan đến tài khoản (chẳng hạn như tính năng Đồng bộ hóa trên Google Chrome) hay không.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành \"Vô hiệu hóa đăng nhập vào trình duyệt\", thì người dùng sẽ không thể đăng nhập vào trình duyệt và sử dụng các dịch vụ dựa trên tài khoản. Trong trường hợp này, các tính năng ở cấp trình duyệt (chẳng hạn như tính năng Đồng bộ hóa trên Google Chrome) sẽ không dùng được và không có sẵn. Trên iOS, nếu người dùng đã đăng nhập và bạn đặt chính sách này thành \"Vô hiệu hóa\", thì người dùng sẽ bị đăng xuất ngay lập tức. Trên các nền tảng khác, người dùng sẽ bị đăng xuất vào lần tới khi họ chạy Google Chrome. Trên tất cả nền tảng, dữ liệu hồ sơ trên thiết bị của họ (chẳng hạn như dấu trang, mật khẩu, v.v.) sẽ được giữ nguyên và vẫn có thể dùng được. Người dùng vẫn có thể đăng nhập và sử dụng các dịch vụ web của Google như Gmail.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành \"Cho phép đăng nhập vào trình duyệt\", thì người dùng sẽ được phép đăng nhập vào trình duyệt. Trên tất cả nền tảng, ngoại trừ iOS, người dùng có thể tự động đăng nhập vào trình duyệt sau khi đăng nhập vào các dịch vụ web của Google, chẳng hạn như Gmail. Được đăng nhập vào trình duyệt nghĩa là trình duyệt sẽ lưu giữ thông tin tài khoản của người dùng. Tuy nhiên, điều đó không có nghĩa là tính năng Đồng bộ hóa trên Google Chrome sẽ bật theo mặc định, mà người dùng phải chọn dùng riêng tính năng này. Nếu bạn bật chính sách này, người dùng sẽ không thể tắt chế độ cài đặt cho phép đăng nhập vào trình duyệt. Để kiểm soát việc có cho phép tính năng Đồng bộ hóa hoạt động trên Google Chrome hay không, hãy dùng chính sách SyncDisabled.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành \"Buộc đăng nhập vào trình duyệt\", thì người dùng sẽ thấy hộp thoại lựa chọn tài khoản và phải chọn một tài khoản rồi đăng nhập vào tài khoản đó để sử dụng trình duyệt. Điều này đảm bảo rằng đối với tài khoản được quản lý, các chính sách liên kết với tài khoản sẽ được áp dụng và thực thi. Giá trị mặc định của BrowserGuestModeEnabled sẽ được đặt thành tắt. Xin lưu ý rằng sau khi bạn bật chính sách này, các hồ sơ hiện có chưa đăng nhập sẽ bị khóa và không thể truy cập được. Để biết thêm thông tin, hãy xem bài viết sau trong trung tâm trợ giúp: https://support.google.com/chrome/a/answer/7572556 . Linux, Android hay iOS chưa hỗ trợ lựa chọn này. Nếu được sử dụng thì chính sách này sẽ được đặt lại thành \"Cho phép đăng nhập vào trình duyệt\".\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể chọn bật lựa chọn đăng nhập vào trình duyệt trong chế độ cài đặt của Google Chrome và dùng khi thấy phù hợp.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 487,
"items": [
{
"caption": "Vô hiệu hóa đăng nhập vào trình duyệt",
"name": "Disable",
"value": 0
},
{
"caption": "Cho phép đăng nhập vào trình duyệt",
"name": "Enable",
"value": 1
},
{
"caption": "Buộc người dùng đăng nhập để sử dụng trình duyệt",
"name": "Force",
"supported_on": ["chrome.win:70-", "chrome.mac:70-", "ios:97-"],
"value": 2
}
],
"name": "BrowserSignin",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:70-", "android:70-", "ios:90-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Đã bật phiên bản SSL tối thiểu",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành một giá trị hợp lệ, thì Google Chrome sẽ không dùng phiên bản SSL/TLS thấp hơn phiên bản được chỉ định. Hệ thống sẽ bỏ qua những giá trị không nhận dạng được.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì Google Chrome sẽ hiện lỗi đối với TLS 1.0 và TLS 1.1, nhưng người dùng có thể bỏ qua lỗi này.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành \"tls1.2\" thì người dùng sẽ không thể bỏ qua lỗi này.\n\n Tính năng hỗ trợ việc đặt chính sách này thành \"tls1\" hoặc \"tls1.1\" đã bị xóa trong phiên bản 91. Tính năng chặn cảnh báo TLS 1.0 / 1.1 không còn được hỗ trợ.",
"example_value": "tls1.2",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 279,
"items": [
{
"caption": "TLS 1.0",
"name": "TLSv1",
"supported_on": ["chrome.*:66-90", "chrome_os:66-90", "android:66-90"],
"value": "tls1"
},
{
"caption": "TLS 1.1",
"name": "TLSv1.1",
"supported_on": ["chrome.*:66-90", "chrome_os:66-90", "android:66-90"],
"value": "tls1.1"
},
{
"caption": "TLS 1.2",
"name": "TLSv1.2",
"value": "tls1.2"
}
],
"name": "SSLVersionMin",
"owners": ["file://crypto/OWNERS", "agl@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"tls1",
"tls1.1",
"tls1.2"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:66-", "chrome_os:66-", "android:66-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Phiên bản TLS tối thiểu để dự phòng sang",
"deprecated": true,
"desc": "Cảnh báo: Phiên bản dự phòng TLS sẽ bị xóa khỏi Google Chrome sau phiên bản 52 (khoảng tháng 9 năm 2016) và chính sách này sẽ ngừng hoạt động ngay sau đó.\n\n Khi không kết hợp được qua TLS, trước đó Google Chrome sẽ thử kết nối lại với phiên bản TLS thấp hơn để khắc phục các lỗi trong máy chủ HTTPS. Cài đặt này sẽ định cấu hình phiên bản mà tại đó quá trình dự phòng này sẽ ngừng. Nếu máy chủ thực hiện đúng cách việc dàn xếp phiên bản (tức là không phá vỡ kết nối) thì cài đặt này sẽ không áp dụng. Tuy nhiên, kết nối đầu ra vẫn phải tuân thủ SSLVersionMin.\n\n Nếu chính sách này không được định cấu hình hoặc được đặt thành \"tls1.2\" thì Google Chrome không còn thực hiện bản dự phòng này nữa. Xin lưu ý rằng điều này không tắt hỗ trợ dành cho các phiên bản TLS cũ hơn, chỉ khi Google Chrome giải quyết các máy chủ bị lỗi mà không thể dàn xếp phiên bản đúng cách.\n\n Ngoài ra, nếu phải duy trì khả năng tương thích với máy chủ bị lỗi thì chính sách này có thể được đặt thành \"tls1.1\". Đây là một giải pháp tạm thời và máy chủ cần được khắc phục nhanh chóng.",
"example_value": "tls1.1",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 280,
"items": [
{
"caption": "TLS 1.1",
"name": "TLSv1.1",
"value": "tls1.1"
},
{
"caption": "TLS 1.2",
"name": "TLSv1.2",
"value": "tls1.2"
}
],
"name": "SSLVersionFallbackMin",
"owners": ["file://crypto/OWNERS", "agl@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"tls1.1",
"tls1.2"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:50-52", "chrome_os:50-52", "android:50-52"],
"tags": ["system-security"],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Đã bật phiên bản SSL tối đa",
"deprecated": true,
"desc": "Cảnh báo: Chúng tôi sẽ xóa hoàn toàn chính sách phiên bản TLS tối đa khỏi Google Chrome từ khoảng phiên bản 75 (vào khoảng tháng 6 năm 2019).\n\n Nếu bạn không định cấu hình chính sách này thì Google Chrome sẽ sử dụng phiên bản tối đa mặc định.\n\n Nếu không, bạn có thể đặt chính sách thành một trong các giá trị sau: \"tls1.2\" hoặc \"tls1.3\". Khi được đặt, Google Chrome sẽ không sử dụng các phiên bản SSL/TLS cao hơn phiên bản đã chỉ định. Giá trị không nhận dạng được sẽ bị bỏ qua.",
"example_value": "tls1.2",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 361,
"items": [
{
"caption": "TLS 1.2",
"name": "TLSv1.2",
"value": "tls1.2"
},
{
"caption": "TLS 1.3",
"name": "TLSv1.3",
"value": "tls1.3"
}
],
"name": "SSLVersionMax",
"owners": ["file://crypto/OWNERS", "agl@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"tls1.2",
"tls1.3"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:58-74", "chrome_os:58-74", "android:58-74"],
"tags": ["system-security"],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Đã cho phép dùng thuật toán CECPQ2 của thỏa thuận về khóa hậu lượng tử cho TLS",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn không định cấu hình chính sách này hoặc đặt chính sách này thành bật, thì Google Chrome sẽ tuân theo quy trình phát hành mặc định dành cho CECPQ2 (đây là một thuật toán của thỏa thuận về khóa hậu lượng tử trong TLS).\n\n CECPQ2 sẽ tạo ra các thông báo TLS (Bảo mật tầng truyền tải) ở phạm vi lớn hơn. Trong một số ít trường hợp, thuật toán này có thể gây ra lỗi cho phần cứng kết nối mạng nào đó. Bạn có thể đặt chính sách này thành tắt để vô hiệu hóa thuật toán CECPQ2 trong lúc khắc phục các sự cố kết nối mạng.\n\n Chính sách này chỉ là biện pháp tạm thời và sẽ bị xóa trong phiên bản Google Chrome trong tương lai.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 841,
"items": [
{
"caption": "Cho phép thực hiện quy trình phát hành mặc định đối với thuật toán CECPQ2",
"value": true
},
{
"caption": "Vô hiệu hóa thuật toán CECPQ2",
"value": false
}
],
"name": "CECPQ2Enabled",
"owners": ["file://crypto/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:91-", "chrome_os:91-", "android:91-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tắt buộc thực thi Tính minh bạch của chứng chỉ cho danh sách URL",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ tắt các yêu cầu tiết lộ về Tính minh bạch của chứng chỉ cho các tên máy chủ trong URL đã chỉ định. Mặc dù điều này khiến việc phát hiện các chứng chỉ bị cấp sai trở nên khó khăn hơn, nhưng máy chủ có thể tiếp tục sử dụng các chứng chỉ lẽ ra không được tin cậy (vì các chứng chỉ này không được tiết lộ công khai theo cách thích hợp).\n\n Không đặt chính sách này đồng nghĩa với việc nếu bạn không tiết lộ những chứng chỉ buộc phải tiết lộ thông qua Tính minh bạch của chứng chỉ, thì Google Chrome sẽ không tin cậy những chứng chỉ đó.\n\n Mẫu URL tuân theo định dạng này (https://www.chromium.org/administrators/url-blocklist-filter-format). Tuy nhiên, vì tính hợp lệ của các chứng chỉ của một tên máy chủ cụ thể không phụ thuộc vào tên giao thức, cổng hoặc đường dẫn, nên Google Chrome chỉ xem xét phần tên máy chủ của URL. Không hỗ trợ máy chủ có ký tự đại diện.",
"example_value": ["example.com", ".example.com"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 335,
"name": "CertificateTransparencyEnforcementDisabledForUrls",
"owners": ["file://components/certificate_transparency/OWNERS", "rsleevi@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:53-", "chrome_os:53-", "android:53-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Tắt mục cài đặt buộc thực thi Tính minh bạch của chứng chỉ cho một danh sách hàm băm subjectPublicKeyInfo",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ tắt tùy chọn thực thi các yêu cầu tiết lộ về Tính minh bạch của chứng chỉ cho danh sách hàm băm subjectPublicKeyInfo. Máy chủ doanh nghiệp có thể tiếp tục sử dụng các chứng chỉ không được tin cậy (vì các chứng chỉ này không được tiết lộ công khai đúng cách). Để tắt tùy chọn thực thi, hàm băm phải đáp ứng một trong các điều kiện sau:\n\n * Có trong subjectPublicKeyInfo của chứng chỉ máy chủ.\n\n * Có trong subjectPublicKeyInfo xuất hiện trong một chứng chỉ của Tổ chức phát hành chứng chỉ (CA) trong chuỗi chứng chỉ. Chứng chỉ CA chịu sự ràng buộc của tiện ích nameConstraints X.509v3, một hoặc nhiều directoryName nameConstraints xuất hiện trong permittedSubtrees và directoryName có thuộc tính organizationName.\n\n * Có trong subjectPublicKeyInfo xuất hiện trong một chứng chỉ CA trong chuỗi chứng chỉ, chứng chỉ CA đó có một hoặc nhiều thuộc tính organizationName trong Đối tượng của chứng chỉ, và chứng chỉ của máy chủ có cùng số lượng thuộc tính organizationName, theo cùng thứ tự và có các giá trị giống nhau theo từng byte.\n\n Hãy chỉ định hàm băm subjectPublicKeyInfo bằng cách liên kết tên thuật toán hàm băm, một dấu gạch chéo và phương thức mã hóa Base64 của thuật toán hàm băm đó, áp dụng cho subjectPublicKeyInfo được mã hóa theo DER (Quy tắc mã hóa phân biệt) của chứng chỉ đã chỉ định. Định dạng mã hóa Base64 trùng khớp với định dạng của Vân tay số SPKI. Thuật toán hàm băm duy nhất mà hệ thống nhận dạng được là sha256. Các thuật toán hàm băm khác đều bị bỏ qua.\n\n Không đặt chính sách này đồng nghĩa với việc nếu bạn không tiết lộ những chứng chỉ buộc phải tiết lộ thông qua Tính minh bạch của chứng chỉ, thì Google Chrome sẽ không tin cậy những chứng chỉ đó.",
"example_value": ["sha256/AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA==", "sha256//////////////////////w=="],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 435,
"name": "CertificateTransparencyEnforcementDisabledForCas",
"owners": ["file://components/certificate_transparency/OWNERS", "rsleevi@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:67-", "chrome_os:67-", "android:67-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Tắt mục cài đặt buộc thực thi Tính minh bạch của chứng chỉ cho một danh sách Tổ chức phát hành chứng chỉ kế thừa",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ tắt tùy chọn thực thi các yêu cầu tiết lộ về Tính minh bạch của chứng chỉ cho danh sách Tổ chức phát hành chứng chỉ (CA) cũ đối với chuỗi chứng chỉ có hàm băm subjectPublicKeyInfo đã chỉ định. Máy chủ doanh nghiệp có thể tiếp tục sử dụng các chứng chỉ không được tin cậy (vì các chứng chỉ này không được tiết lộ công khai đúng cách). Để tắt tùy chọn thực thi, hàm băm subjectPublicKeyInfo phải xuất hiện trong một chứng chỉ CA được nhận dạng là CA cũ. Một hoặc nhiều hệ điều hành mà Google Chrome hỗ trợ sẽ tin cậy CA cũ một cách công khai. Tuy nhiên, CA cũ đó không được Dự án nguồn mở Android hoặc Google Chrome OS tin cậy.\n\n Hãy chỉ định một hàm băm subjectPublicKeyInfo bằng cách liên kết tên thuật toán hàm băm, một dấu gạch chéo và phương thức mã hóa Base64 của thuật toán hàm băm đó, áp dụng cho subjectPublicKeyInfo được mã hóa theo DER (Quy tắc mã hóa phân biệt) của chứng chỉ đã chỉ định. Định dạng mã hóa Base64 trùng khớp với định dạng của Vân tay số SPKI. Thuật toán hàm băm duy nhất mà hệ thống nhận dạng được là sha256. Các thuật toán hàm băm khác đều bị bỏ qua.\n\n Không đặt chính sách này đồng nghĩa với việc nếu bạn không tiết lộ những chứng chỉ buộc phải tiết lộ thông qua Tính minh bạch của chứng chỉ, thì Google Chrome sẽ không tin cậy những chứng chỉ đó.",
"example_value": ["sha256/AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA==", "sha256//////////////////////w=="],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 436,
"name": "CertificateTransparencyEnforcementDisabledForLegacyCas",
"owners": ["file://components/certificate_transparency/OWNERS", "rsleevi@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:67-", "chrome_os:67-", "android:67-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Bật bộ mật mã RC4 trong TLS",
"deprecated": true,
"desc": "Cảnh báo: RC4 sẽ bị xóa hoàn toàn khỏi Google Chrome sau phiên bản 52 (khoảng tháng 9 năm 2016) và chính sách này sẽ ngừng hoạt động sau đó.\n\n Nếu chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành false thì bộ mã hóa RC4 trong TLS sẽ không được bật. Ngoài ra, chính sách có thể được đặt thành true để duy trì khả năng tương thích với máy chủ lỗi thời. Đây là một biện pháp tạm thời và cần phải định cấu hình lại máy chủ.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 310,
"name": "RC4Enabled",
"owners": ["file://crypto/OWNERS", "davidben@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:48-52", "chrome_os:48-52", "android:48-52"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật bộ thuật toán mật mã DHE trong TLS",
"deprecated": true,
"desc": "Cảnh báo: DHE sẽ bị xóa hoàn toàn khỏi Google Chrome sau phiên bản 57 (khoảng tháng 3 năm 2017) và chính sách này sẽ ngừng hoạt động sau đó.\n\n Nếu chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành false thì bộ mã hóa DHE trong TLS sẽ không được bật. Ngoài ra, chính sách có thể được đặt thành true để bật bộ mã hóa DHE và duy trì khả năng tương thích với các máy chủ lỗi thời. Đây là một biện pháp tạm thời và cần phải định cấu hình lại máy chủ.\n\n Nên di chuyển máy chủ sang bộ mã hóa ECDHE. Nếu các bộ mã hóa này không khả dụng, hãy đảm bảo bộ mã hóa sử dụng trao đổi khóa RSA được bật.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 334,
"name": "DHEEnabled",
"owners": ["file://crypto/OWNERS", "davidben@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:53-57", "chrome_os:53-57", "android:53-57"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng Chạm để tìm kiếm",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True, thì người dùng có thể sử dụng tính năng Chạm để tìm kiếm, cũng như có thể bật hoặc tắt tính năng này.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì tính năng Chạm để tìm kiếm sẽ tắt hoàn toàn.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 281,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng sử dụng tính năng Chạm để tìm kiếm",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn người dùng sử dụng tính năng Chạm để tìm kiếm",
"value": false
}
],
"name": "ContextualSearchEnabled",
"owners": ["donnd@chromium.org", "twellington@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["android:40-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tự động khởi động lại khi tắt thiết bị",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, Google Chrome OS sẽ kích hoạt một lần khởi động lại khi người dùng tắt thiết bị. Google Chrome OS thay thế tất cả nút tắt trong giao diện người dùng bằng các nút khởi động lại. Nếu người dùng tắt thiết bị bằng nút nguồn, thiết bị sẽ không tự động khởi động lại, kể cả khi chính sách này đang bật.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, Google Chrome OS sẽ cho phép người dùng tắt thiết bị.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 284,
"name": "DeviceRebootOnShutdown",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:41-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Bộ nhớ đệm không được sử dụng cho các ứng dụng Android. Nếu nhiều người dùng cài đặt cùng một ứng dụng Android thì ứng dụng sẽ được tải xuống lại cho từng người dùng.",
"caption": "Đặt kích thước bộ nhớ đệm của tiện ích và ứng dụng (bằng byte)",
"default": 268435456,
"desc": "Nếu bạn đặt giá trị nhỏ hơn 1 MB hoặc không đặt giá trị, thì Google Chrome OS sẽ sử dụng kích thước mặc định là 256 MiB để lưu ứng dụng và tiện ích vào bộ nhớ đệm nhằm giúp nhiều người dùng trên một thiết bị có thể cài đặt. Nhờ đó, người dùng không phải tải xuống lại từng ứng dụng/tiện ích.",
"device_only": true,
"example_value": 104857600,
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 296,
"name": "ExtensionCacheSize",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:43-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Bật tự động hoàn tất tên miền trong khi người dùng đăng nhập",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành một chuỗi trống hoặc không định cấu hình, thì Google Chrome OS sẽ không hiển thị tùy chọn tự động hoàn thành trong quy trình đăng nhập của người dùng.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành một chuỗi biểu thị tên miền, thì Google Chrome OS sẽ hiển thị tùy chọn tự động hoàn thành khi người dùng đăng nhập để họ chỉ cần nhập tên người dùng mà không cần nhập phần mở rộng tên miền. Người dùng có thể ghi đè phần mở rộng tên miền này.\n Nếu giá trị của chính sách không phải là một miền hợp lệ, thì chính sách sẽ không áp dụng.",
"device_only": true,
"example_value": "students.school.edu",
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 297,
"name": "DeviceLoginScreenDomainAutoComplete",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:44-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Mở tối đa cửa sổ trình duyệt đầu tiên trong lần chạy đầu tiên",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì Chrome sẽ phóng to cửa sổ đầu tiên trong lần chạy đầu.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì Chrome có thể phóng to cửa sổ đầu tiên, tùy thuộc vào kích thước màn hình.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 298,
"name": "ForceMaximizeOnFirstRun",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:43-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép tiến hành từ trang cảnh báo SSL",
"desc": "Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, người dùng có thể nhấp qua các trang cảnh báo Google Chrome hiển thị khi người dùng chuyển tới những trang web có lỗi SSL.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể nhấp qua các trang cảnh báo.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 300,
"name": "SSLErrorOverrideAllowed",
"owners": ["agl@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:44-", "chrome_os:44-", "android:44-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép tiếp tục từ trang cảnh báo SSL trên các nguồn gốc cụ thể",
"desc": "Nếu SSLErrorOverrideAllowed đang tắt, việc đặt chính sách này sẽ cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu gốc chỉ định những trang web mà người dùng có thể nhấp vào các trang cảnh báo để bỏ qua cảnh báo do Google Chrome hiển thị khi người dùng truy cập vào các trang web gặp lỗi SSL. Người dùng sẽ không thể nhấp vào các trang cảnh báo SSL trên những nguồn gốc không có trong danh sách này.\n\n Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách SSLErrorOverrideAllowed, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, chính sách SSLErrorOverrideAllowed sẽ áp dụng cho mọi trang web.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu đầu vào hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 819,
"name": "SSLErrorOverrideAllowedForOrigins",
"owners": ["agl@chromium.org", "niarci@microsoft.com"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:90-", "chrome_os:90-", "android:90-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép nguồn gốc truy vấn các thuộc tính của thiết bị",
"desc": "Đặt chính sách để cho phép một số nguồn gốc của ứng dụng web bị buộc cài đặt nhận các thuộc tính của thiết bị (ví dụ: số sê-ri, tên máy chủ) bằng cách sử dụng API thuộc tính thiết bị.\n\n API Thuộc tính thiết bị là danh sách các API web, vui lòng xem tại https://wicg.github.io/WebApiDevice/device_attributes. Các API này chỉ có sẵn cho những nguồn tương ứng với các ứng dụng web bị buộc cài đặt qua WebAppInstallForceList hoặc ứng dụng được định cấu hình trong phiên Kiosk.",
"example_value": ["https://www.google.com", "https://www.example.com"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 865,
"name": "DeviceAttributesAllowedForOrigins",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "anqing@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:93-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép giao thức kết nối Internet nhanh UDP (QUIC)",
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng có thể sử dụng giao thức QUIC trong Google Chrome.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không sử dụng được giao thức QUIC (giao thức kết nối Internet nhanh UDP).",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 301,
"name": "QuicAllowed",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:43-", "chrome_os:43-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"arc_support": "Những ứng dụng Android được cài đặt và liệt kê trong chính sách này có thể sử dụng khóa công ty.",
"caption": "Quyền khóa",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ cấp cho các tiện ích hoặc ứng dụng Android quyền truy cập vào khóa công ty. Khóa được chỉ định để chỉ sử dụng trong công ty nếu được tạo bằng API chrome.enterprise.platformKeys trong một tài khoản được quản lý. Người dùng không thể cấp hay thu hồi quyền truy cập vào khóa công ty đối với các tiện ích hoặc ứng dụng Android.\n\n Theo mặc định, một tiện ích hoặc ứng dụng Android không thể dùng khóa được chỉ định để sử dụng trong công ty, điều này tương đương với việc đặt allowCorporateKeyUsage thành Tắt cho tiện ích/ứng dụng đó. Chỉ khi bạn đặt allowCorporateKeyUsage thành Bật cho một tiện ích hoặc ứng dụng Android, thì tiện ích/ứng dụng đó mới có thể dùng khóa nền tảng được đánh dấu để sử dụng trong công ty nhằm ký dữ liệu tùy ý. Chỉ cấp quyền này nếu bạn tin tưởng rằng tiện ích hoặc ứng dụng Android sẽ ngăn những kẻ tấn công truy cập vào khóa.",
"example_value": {"extension1": {"allowCorporateKeyUsage": true}, "extension2": {"allowCorporateKeyUsage": false}, "com.example.app": {"allowCorporateKeyUsage": true}, "com.example.app2": {"allowCorporateKeyUsage": false}},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 302,
"name": "KeyPermissions",
"owners": ["pmarko@chromium.org", "miersh@google.com", "omorsi@google.com"],
"schema": {
"additionalProperties": {
"properties": {
"allowCorporateKeyUsage": {
"description": "Nếu bạn đặt thành bật, thì tiện ích này có thể dùng tất cả khóa được chỉ định cho việc sử dụng trong công ty để ký dữ liệu bất kỳ. Nếu bạn đặt thành tắt, thì tiện ích này sẽ không thể dùng bất kỳ khóa nào như vậy và người dùng cũng không thể cấp quyền đó. Trong trường hợp ngoại lệ, nếu chính một tiện ích tạo ra khoá đó thì tiện ích này có thể truy cập vào khoá một lần duy nhất.",
"type": "boolean"
}
},
"type": "object"
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:45-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Bật chế độ hiển thị trang chào mừng vào lần đầu tiên chạy trình duyệt sau khi nâng cấp hệ điều hành",
"deprecated": true,
"desc": "Nếu bạn không định cấu hình chính sách này hoặc nếu bạn đặt thành true, trình duyệt sẽ hiển thị lại trang chào mừng vào lần khởi chạy đầu tiên sau khi nâng cấp hệ điều hành.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false, trình duyệt sẽ không hiển thị lại trang chào mừng vào lần khởi chạy đầu tiên sau khi nâng cấp hệ điều hành.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 303,
"name": "WelcomePageOnOSUpgradeEnabled",
"owners": ["grt@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:45-62"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Sử dụng chế độ tăng tốc phần cứng khi khả dụng",
"desc": "Việc đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này sẽ bật tính năng tăng tốc phần cứng, nếu có.\n\n Việc đặt chính sách này thành Tắt sẽ tắt tính năng tăng tốc phần cứng.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 304,
"name": "HardwareAccelerationModeEnabled",
"owners": ["zmo@chromium.org", "kbr@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:46-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép Màn hình hợp nhất và chính sách này bật theo mặc định.",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì Màn hình hợp nhất sẽ bật và cho phép các ứng dụng mở rộng trên nhiều màn hình. Người dùng có thể tắt Màn hình hợp nhất cho các màn hình riêng lẻ.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành False, thì Màn hình hợp nhất sẽ tắt và người dùng không thể bật tính năng đó.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 307,
"name": "UnifiedDesktopEnabledByDefault",
"owners": ["phweiss@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:47-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt chế độ xoay màn hình mặc định, được áp dụng lại mỗi lần khởi động lại",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, thì mỗi màn hình sẽ xoay theo một hướng chỉ định mỗi khi khởi động lại và vào lần đầu tiên màn hình được kết nối sau khi giá trị chính sách thay đổi. Người dùng có thể thay đổi chế độ xoay màn hình thông qua trang cài đặt sau khi đăng nhập. Tuy nhiên, chế độ này sẽ chuyển về như cũ vào lần khởi động lại tiếp theo. Chính sách này áp dụng cho màn hình chính và phụ.\n\n Nếu bạn chưa đặt chính sách này, thì giá trị mặc định là 0 độ và người dùng có thể thay đổi giá trị này. Trong trường hợp này, giá trị mặc định không được áp dụng thêm lần nữa khi khởi động lại.",
"device_only": true,
"example_value": 1,
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 311,
"items": [
{
"caption": "Xoay màn hình 0 độ",
"name": "ROTATE_0",
"value": 0
},
{
"caption": "Xoay màn hình 90 độ theo chiều kim đồng hồ",
"name": "ROTATE_90",
"value": 1
},
{
"caption": "Xoay màn hình 180 độ",
"name": "ROTATE_180",
"value": 2
},
{
"caption": "Xoay màn hình 270 độ theo chiều kim đồng hồ",
"name": "ROTATE_270",
"value": 3
}
],
"name": "DisplayRotationDefault",
"owners": ["phweiss@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:48-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Bật ARC",
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Trừ khi Chế độ tạm thời hoặc đăng nhập nhiều tài khoản đang bật trong phiên của người dùng, thì khi đặt ArcEnabled thành True, ARC cho người dùng mới được bật. Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt, thì người dùng doanh nghiệp sẽ không thể sử dụng ARC.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 317,
"name": "ArcEnabled",
"owners": ["pbond@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:50-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Định cấu hình ARC",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì bộ chính sách cần chuyển giao cho thời gian chạy ARC sẽ được chỉ rõ. Quản trị viên có thể sử dụng bộ chính sách này để chọn các ứng dụng Android tự động cài đặt. Nhập giá trị ở định dạng JSON hợp lệ.\n\n Để ghim ứng dụng vào trình chạy, hãy xem PinnedLauncherApps.",
"description_schema": {
"properties": {
"applications": {
"items": {
"properties": {
"defaultPermissionPolicy": {
"description": "Chính sách yêu cầu cấp quyền truy cập vào ứng dụng. PERMISSION_POLICY_UNSPECIFIED: Bạn chưa chỉ định chính sách. Nếu bạn không chỉ định chính sách nào cho một quyền ở cấp bất kỳ, thì hành vi \"PROMPT\" sẽ được dùng theo mặc định. PROMPT: Nhắc người dùng cấp quyền. GRANT: Tự động cấp quyền. DENY: Tự động từ chối quyền.",
"enum": [
"PERMISSION_POLICY_UNSPECIFIED",
"PROMPT",
"GRANT",
"DENY"
],
"type": "string"
},
"installType": {
"description": "Chỉ định cách một ứng dụng được đặt. OPTIONAL: Ứng dụng không được cài đặt tự động, nhưng người dùng có thể cài đặt. Đây là giá trị mặc định nếu bạn không chỉ định chính sách này. PRELOAD: Ứng dụng được cài đặt tự động nhưng người dùng có thể gỡ cài đặt. FORCE_INSTALLED: Ứng dụng được cài đặt tự động và người dùng không thể gỡ cài đặt. BLOCKED: Ứng dụng bị chặn và không cài đặt được. Nếu ứng dụng đã được cài đặt theo chính sách trước đó, thì ứng dụng sẽ bị gỡ cài đặt.",
"enum": [
"OPTIONAL",
"PRELOAD",
"FORCE_INSTALLED",
"BLOCKED"
],
"type": "string"
},
"managedConfiguration": {
"description": "Đối tượng cấu hình JSON dành riêng cho ứng dụng có một tập hợp gồm các cặp khóa-giá trị, chẳng hạn như '\"managedConfiguration\": { \"key1\": value1, \"key2\": value2 }'. Các khóa được định nghĩa trong tệp kê khai ứng dụng.",
"type": "object"
},
"packageName": {
"description": "Mã ứng dụng Android, chẳng hạn như \"com.google.android.gm\" cho Gmail",
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"example_value": "{\"applications\":[{\"packageName\":\"com.google.android.gm\",\"installType\":\"FORCE_INSTALLED\",\"defaultPermissionPolicy\":\"PROMPT\",\"managedConfiguration\":{}},{\"packageName\":\"com.google.android.apps.docs\",\"installType\":\"PRELOAD\",\"defaultPermissionPolicy\":\"PROMPT\",\"managedConfiguration\":{}}]}",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 318,
"name": "ArcPolicy",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:50-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"arc_support": "Nếu ứng dụng kiosk là một ứng dụng Android thì ứng dụng này không có quyền kiểm soát đối với phiên bản Google Chrome OS ngay cả khi chính sách này được đặt thành True.",
"caption": "Cho phép ứng dụng kiosk tự động khởi chạy với độ trễ bằng không kiểm soát phiên bản Google Chrome OS",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì giá trị của khóa tệp kê khai required_platform_version của ứng dụng kiosk tự động chạy với độ trễ bằng 0 sẽ được dùng làm tiền tố của phiên bản đích tự động cập nhật.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì khóa tệp kê khai required_platform_version sẽ bị bỏ qua và quá trình tự động cập nhật sẽ tiếp tục như bình thường.\n\n Cảnh báo: Không được ủy quyền kiểm soát phiên bản Google Chrome OS cho ứng dụng kiosk vì điều này có thể khiến thiết bị không nhận được các bản cập nhật phần mềm cũng như bản vá bảo mật quan trọng. Việc ủy quyền kiểm soát phiên bản Google Chrome OS có thể khiến người dùng gặp rủi ro.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 319,
"name": "AllowKioskAppControlChromeVersion",
"owners": ["xiyuan@chromium.org", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:51-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Định cấu hình hành vi xác thực thông tin đăng nhập",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này, luồng xác thực thông tin đăng nhập sẽ thuộc một trong các cách sau tùy thuộc vào giá trị của cài đặt:\n\n Nếu bạn đặt chính sách thành GAIA, quy trình đăng nhập sẽ được thực hiện qua luồng xác thực GAIA thông thường.\n\n Nếu bạn đặt chính sách thành SAML_INTERSTITIAL, quy trình đăng nhập sẽ hiển thị màn hình chuyển tiếp đề xuất người dùng tiếp tục xác thực thông qua SAML IdP của miền đăng ký của thiết bị hoặc quay lại luồng đăng nhập GAIA thông thường.",
"device_only": true,
"example_value": 0,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 321,
"items": [
{
"caption": "Xác thực thông qua luồng GAIA mặc định",
"name": "GAIA",
"value": 0
},
{
"caption": "Chuyển hướng tới SAML IdP sau khi xác nhận người dùng",
"name": "SAML_INTERSTITIAL",
"value": 1
}
],
"name": "LoginAuthenticationBehavior",
"owners": ["afakhry@chromium.org", "tbarzic@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:51-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Danh sách cho phép các thiết bị USB có thể tách",
"deprecated": true,
"desc": "Nếu đặt chính sách này, bạn có thể xác định danh sách các thiết bị USB mà người dùng có thể tháo khỏi trình điều khiển nhân hệ điều hành để sử dụng thông qua API chrome.usb ngay trong ứng dụng web. Các mục trong danh sách là những cặp Mã nhận dạng nhà cung cấp và Mã nhận dạng sản phẩm USB để xác định một phần cứng cụ thể.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, danh sách các thiết bị USB có thể tháo sẽ là danh sách trống.\n\n Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng UsbDetachableAllowlist.\n ",
"device_only": true,
"example_value": [{"vendor_id": 1027, "product_id": 24577}, {"vendor_id": 16700, "product_id": 8453}],
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 322,
"name": "UsbDetachableWhitelist",
"owners": ["vpalatin@chromium.org", "hendrich@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"id": "UsbDeviceId",
"properties": {
"product_id": {
"type": "integer"
},
"vendor_id": {
"type": "integer"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:51-100"],
"tags": ["system-security"],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Danh sách thiết bị USB được phép tháo",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, bạn có thể xác định danh sách các thiết bị USB mà người dùng có thể tách khỏi trình điều khiển nhân hệ điều hành để sử dụng thông qua API chrome.usb ngay trong ứng dụng web. Các mục trong danh sách là những cặp Mã nhận dạng nhà cung cấp và Mã nhận dạng sản phẩm USB để xác định một phần cứng cụ thể.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì danh sách các thiết bị USB có thể tách sẽ trống.",
"device_only": true,
"example_value": [{"vendor_id": 1027, "product_id": 24577}, {"vendor_id": 16700, "product_id": 8453}],
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 765,
"name": "UsbDetachableAllowlist",
"owners": ["vpalatin@chromium.org", "hendrich@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"id": "UsbDeviceIdInclusive",
"properties": {
"product_id": {
"type": "integer"
},
"vendor_id": {
"type": "integer"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:87-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Cho phép bluetooth trên thiết bị",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể bật hoặc tắt Bluetooth.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì Google Chrome OS sẽ tắt Bluetooth và người dùng không thể bật được.\n\n Lưu ý: Để bật Bluetooth, người dùng phải đăng xuất rồi đăng nhập lại.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 323,
"name": "DeviceAllowBluetooth",
"owners": ["isandrk@chromium.org", "sinhak@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:52-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Ẩn cảnh báo hệ điều hành không được hỗ trợ",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, cảnh báo sẽ không xuất hiện khi Google Chrome đang chạy trên máy tính hoặc hệ điều hành không được hỗ trợ.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, các cảnh báo sẽ xuất hiện trên những hệ thống không được hỗ trợ.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 324,
"name": "SuppressUnsupportedOSWarning",
"owners": ["grt@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:49-", "chrome_os:49-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật truy vấn cấu hình Máy chủ Quirks cho phần cứng",
"default": true,
"desc": "Máy chủ Quirks cung cấp các tệp cấu hình dành riêng cho phần cứng, chẳng hạn như\n Cấu hình hiển thị ICC để hiệu chỉnh màn hình.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành false, thiết bị sẽ không tìm cách\n liên hệ với Máy chủ Quirks để tải các tệp cấu hình xuống.\n\n Nếu bạn đặt thành true hoặc không định cấu hình chính sách này thì Google Chrome OS sẽ tự động liên hệ với Máy chủ Quirks và tải các tệp cấu hình xuống (nếu có) rồi lưu trữ các tệp này trên thiết bị. Các tệp này có thể dùng để, chẳng hạn như, cải thiện chất lượng hiển thị của màn hình gắn vào.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 325,
"items": [
{
"caption": "Cho phép gửi các truy vấn đến máy chủ của Quirks và các tệp cấu hình dành riêng cho phần cứng có thể tải xuống",
"value": true
},
{
"caption": "Không truy vấn máy chủ Quirks",
"value": false
}
],
"name": "DeviceQuirksDownloadEnabled",
"owners": ["glevin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:51-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Định cấu hình phương thức phát hiện múi giờ tự động",
"desc": "Nếu chính sách SystemTimezone tắt tính năng tự động phát hiện múi giờ, thì việc đặt chính sách sẽ chỉ định phương thức tự động phát hiện múi giờ và người dùng không thể thay đổi phương thức này.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành:\n * TimezoneAutomaticDetectionDisabled, thì tính năng tự động phát hiện múi giờ sẽ luôn tắt.\n * TimezoneAutomaticDetectionIPOnly, thì tính năng tự động phát hiện múi giờ sẽ luôn bật và sử dụng phương pháp chỉ dùng IP.\n * Nếu bạn đặt chính sách này thành TimezoneAutomaticDetectionSendWiFiAccessPoints, thì tính năng tự động phát hiện múi giờ sẽ luôn bật. Danh sách các điểm truy cập Wi-Fi hiển thị sẽ liên tục được gửi tới máy chủ API vị trí địa lý để phát hiện múi giờ một cách chi tiết hơn.\n * Nếu bạn đặt chính sách này thành TimezoneAutomaticDetectionSendAllLocationInfo, thì tính năng tự động phát hiện múi giờ sẽ luôn bật. Thông tin vị trí (như điểm truy cập Wi-Fi, trạm phát sóng có thể truy cập, GPS) sẽ liên tục được gửi tới máy chủ để phát hiện múi giờ một cách chi tiết.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách, đặt thành Để người dùng quyết định hoặc thành Không, thì người dùng có thể kiểm soát tính năng tự động phát hiện múi giờ bằng các tùy chọn kiểm soát thông thường trong chrome://settings.",
"device_only": true,
"example_value": 0,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 326,
"items": [
{
"caption": "Để người dùng quyết định",
"name": "TimezoneAutomaticDetectionUsersDecide",
"value": 0
},
{
"caption": "Không bao giờ tự động phát hiện múi giờ",
"name": "TimezoneAutomaticDetectionDisabled",
"value": 1
},
{
"caption": "Luôn sử dụng tính năng phát hiện múi giờ thô",
"name": "TimezoneAutomaticDetectionIPOnly",
"value": 2
},
{
"caption": "Luôn gửi điểm truy cập Wi-Fi tới máy chủ trong khi phân giải múi giờ",
"name": "TimezoneAutomaticDetectionSendWiFiAccessPoints",
"value": 3
},
{
"caption": "Luôn gửi mọi tín hiệu vị trí có sẵn cho máy chủ trong khi phân giải múi giờ",
"name": "TimezoneAutomaticDetectionSendAllLocationInfo",
"value": 4
}
],
"name": "SystemTimezoneAutomaticDetection",
"owners": ["alemate@chromium.org", "michaelpg@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2,
3,
4
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:53-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cho phép kết thúc các quá trình trong Trình quản lý tác vụ",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể kết thúc các quá trình trong Trình quản lý tác vụ.\n\n Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, người dùng có thể kết thúc các quá trình trong Trình quản lý tác vụ.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 327,
"name": "TaskManagerEndProcessEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:52-", "chrome_os:52-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hiện thông báo khi dung lượng ổ đĩa sắp hết",
"default": false,
"default_for_managed_devices_doc_only": false,
"desc": "Cho phép bật hoặc tắt thông báo khi dung lượng ổ đĩa sắp hết. Chính sách này áp dụng cho tất cả người dùng trên thiết bị này.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, một thông báo sẽ hiển thị khi dung lượng ổ đĩa còn lại sắp hết.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có thông báo nào về dung lượng ổ đĩa sắp hết.\n\n Chính sách này sẽ bị bỏ qua và thông báo sẽ luôn hiển thị nếu thiết bị không được quản lý hoặc chỉ có một người dùng.\n\n Nếu có nhiều tài khoản người dùng trên một thiết bị được quản lý, thì thông báo sẽ chỉ hiển thị khi bạn đặt chính sách này thành bật.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 763,
"items": [
{
"caption": "Luôn hiển thị cảnh báo dung lượng ổ đĩa thấp",
"value": true
},
{
"caption": "Chỉ hiển thị các cảnh báo dung lượng ổ đĩa thấp nếu thiết bị không được quản lý hoặc chỉ có 1 người dùng",
"value": false
}
],
"name": "DeviceShowLowDiskSpaceNotification",
"owners": ["vsavu@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép điều chỉnh băng thông mạng",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, tính năng hạn chế băng thông mạng sẽ bật hoặc tắt. Điều này nghĩa là hệ thống sẽ được điều tiết để đạt tốc độ tải lên và tải xuống đã cho (tính theo kbit/giây). Chính sách này áp dụng cho mọi người dùng và giao diện trên thiết bị.",
"device_only": true,
"example_value": {"enabled": true, "upload_rate_kbits": 5600, "download_rate_kbits": 5600},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 351,
"name": "NetworkThrottlingEnabled",
"owners": ["kirtika@chromium.org", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"download_rate_kbits": {
"description": "Tốc độ tải xuống mong muốn (tính bằng kbit/giây).",
"type": "integer"
},
"enabled": {
"description": "Một cờ boolean cho biết liệu tùy chọn điều tiết có được bật hay không.",
"type": "boolean"
},
"upload_rate_kbits": {
"description": "Tốc độ tải lên mong muốn (tính bằng kbit/giây).",
"type": "integer"
}
},
"required": [
"enabled",
"upload_rate_kbits",
"download_rate_kbits"
],
"type": "object"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:56-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Bật tính năng Chuyển đổi nhanh 802.11r",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, người dùng có thể sử dụng tính năng Chuyển đổi nhanh khi điểm truy cập không dây hỗ trợ tính năng đó. Chính sách này áp dụng cho mọi người dùng và giao diện trên thiết bị.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tắt, thì người dùng không thể sử dụng tính năng Chuyển đổi nhanh.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 501,
"name": "DeviceWiFiFastTransitionEnabled",
"owners": ["matthewmwang@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:72-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật Wi-Fi",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, Google Chrome OS sẽ tắt Wi-Fi và người dùng không thể thay đổi tùy chọn này.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt, thì người dùng có thể bật hoặc tắt Wi-Fi.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 537,
"name": "DeviceWiFiAllowed",
"owners": ["apotapchuk@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Nguồn địa chỉ MAC của thiết bị khi được gắn vào đế sạc",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, quản trị viên có thể thay đổi địa chỉ MAC (kiểm soát khả năng truy cập vào nội dung nghe nhìn) khi kết nối thiết bị với đế sạc. Khi kết nối đế sạc với một số kiểu thiết bị thì theo mặc định, địa chỉ MAC chỉ định cho đế sạc của thiết bị sẽ được dùng để xác định thiết bị đó trên Ethernet.\n\n Nếu bạn chọn \"DeviceDockMacAddress\" hoặc không đặt chính sách này, thì địa chỉ MAC chỉ định cho đế sạc của thiết bị sẽ được sử dụng.\n\n Nếu bạn chọn \"DeviceNicMacAddress\", địa chỉ MAC trên NIC (bộ điều khiển giao diện mạng) của thiết bị sẽ được sử dụng.\n\n Nếu bạn chọn \"DockNicMacAddress\", địa chỉ MAC trên NIC của đế sạc sẽ được sử dụng.\n\n Người dùng không thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"device_only": true,
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 547,
"items": [
{
"caption": "Địa chỉ MAC chỉ định cho đế sạc của thiết bị",
"name": "DeviceDockMacAddress",
"value": 1
},
{
"caption": "Địa chỉ MAC trên NIC tích hợp của thiết bị",
"name": "DeviceNicMacAddress",
"value": 2
},
{
"caption": "Địa chỉ NIC MAC tích hợp sẵn của đế sạc",
"name": "DockNicMacAddress",
"value": 3
}
],
"name": "DeviceDockMacAddressSource",
"owners": ["lamzin@google.com"],
"schema": {
"enum": [
1,
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị quay video trên các trang đăng nhập SAML",
"desc": "Các mẫu trong danh sách này sẽ được đối sánh dựa trên nguồn gốc\n bảo mật của URL yêu cầu. Nếu tìm thấy mẫu phù hợp, quyền\n truy cập thiết bị quay video sẽ được cấp trên\n các trang đăng nhập SAML. Nếu không tìm thấy mẫu\n phù hợp, quyền truy cập sẽ tự động bị từ chối. Các mẫu ký tự đại diện không được phép.",
"device_only": true,
"example_value": ["https://example.com"],
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 328,
"name": "LoginVideoCaptureAllowedUrls",
"owners": ["cernekee@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:52-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Định cấu hình danh sách các ứng dụng và tiện ích đã cài đặt trên màn hình đăng nhập",
"desc": "\n Chỉ định danh sách các ứng dụng và tiện ích được cài đặt tự động trên màn hình đăng nhập mà không có sự tương tác của người dùng và người dùng không thể gỡ cài đặt hay tắt.\n\n Các quyền do ứng dụng/tiện ích yêu cầu sẽ được cấp trực tiếp mà không có sự tương tác của người dùng, kể cả mọi quyền bổ sung mà các phiên bản trong tương lai của ứng dụng/tiện ích đó yêu cầu. Google Chrome hạn chế tập hợp các quyền mà tiện ích có thể yêu cầu.\n\n Xin lưu ý rằng, vì lý do bảo mật và để bảo vệ quyền riêng tư, người dùng chỉ có thể cài đặt những ứng dụng và tiện ích thuộc danh sách cho phép được kết hợp trong Google Chrome. Tất cả các mục khác sẽ bị bỏ qua.\n\n Nếu một ứng dụng hoặc tiện ích bị buộc cài đặt trước đây và hiện đã bị xóa khỏi danh sách này, thì Google Chrome sẽ tự động gỡ cài đặt ứng dụng/tiện ích đó.\n\n Mỗi mục danh sách của chính sách là một chuỗi chứa một mã tiện ích và một URL \"cập nhật\" (không bắt buộc) phân tách bằng dấu chấm phẩy (;). Mã tiện ích là một chuỗi gồm 32 chữ cái, chẳng hạn như trên chrome://extensions khi ở chế độ nhà phát triển. URL \"cập nhật\", nếu được chỉ định, phải trỏ tới tài liệu XML của tệp kê khai cập nhật như mô tả tại https://developer.chrome.com/extensions/autoupdate. Theo mặc định, URL cập nhật của Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ được sử dụng (hiện là \"https://clients2.google.com/service/update2/crx\"). Xin lưu ý rằng URL \"cập nhật\" được đặt trong chính sách này chỉ dùng cho lần cài đặt ban đầu; các lần cập nhật tiện ích tiếp theo sẽ sử dụng URL cập nhật nêu trong tệp kê khai của tiện ích.\n\n Ví dụ: khpfeaanjngmcnplbdlpegiifgpfgdco;https://clients2.google.com/service/update2/crx cài đặt ứng dụng Smart Card Connector từ URL \"cập nhật\" tiêu chuẩn của Cửa hàng Chrome trực tuyến. Để biết thêm thông tin về cách lưu trữ tiện ích, hãy xem: https://developer.chrome.com/extensions/hosting.",
"device_only": true,
"example_value": ["khpfeaanjngmcnplbdlpegiifgpfgdco;https://clients2.google.com/service/update2/crx"],
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 336,
"name": "DeviceLoginScreenExtensions",
"owners": ["emaxx@chromium.org", "hendrich@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:60-"],
"tags": ["full-admin-access"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép khóa màn hình",
"desc": "Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, những người dùng xác thực bằng mật khẩu có thể khóa màn hình.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể khóa màn hình. (Họ chỉ có thể đăng xuất khỏi phiên hoạt động của người dùng đó).",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 329,
"name": "AllowScreenLock",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:52-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt mức độ khả dụng của chứng chỉ cho ứng dụng ARC",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành CopyCaCerts, thì tất cả các chứng chỉ CA được cài đặt trên ONC có Web TrustBit sẽ áp dụng cho ứng dụng dùng ARC.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành None hoặc không đặt, thì các chứng chỉ Google Chrome OS sẽ không áp dụng cho ứng dụng dùng ARC.",
"example_value": 0,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 330,
"items": [
{
"caption": "Tắt sử dụng chứng chỉ Google Chrome OS đối với ứng dụng ARC",
"name": "SyncDisabled",
"value": 0
},
{
"caption": "Bật chứng chỉ CA Google Chrome OS đối với ứng dụng ARC",
"name": "CopyCaCerts",
"value": 1
}
],
"name": "ArcCertificatesSyncMode",
"owners": ["pbond@chromium.org", "edmanp@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:52-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Xác định các miền được phép truy cập vào Google Workspace",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này, tính năng đăng nhập có giới hạn của Chrome sẽ được bật trong Google Workspace và người dùng sẽ không thể thay đổi chế độ cài đặt này. Người dùng chỉ có thể truy cập vào các công cụ của Google bằng tài khoản thuộc miền được chỉ định (để cho phép tài khoản Gmail hoặc Googlemail, hãy thêm consumer_accounts vào danh sách miền). Chế độ cài đặt này ngăn người dùng đăng nhập và thêm Tài khoản phụ trên một thiết bị được quản lý có yêu cầu quy trình xác thực của Google, nếu tài khoản đó không thuộc một trong những miền được cho phép rõ ràng.\n\n Nếu bạn để trống hoặc không đặt chế độ cài đặt này, thì người dùng có thể truy cập vào Google Workspace bằng bất kỳ tài khoản nào.\n\n Người dùng không thể thay đổi hay ghi đè chế độ cài đặt này.\n\n Lưu ý: Với chính sách này, tiêu đề X-GoogApps-Allowed-Domains sẽ được thêm vào mọi yêu cầu HTTP và HTTPS gửi đến tất cả các miền google.com, như mô tả trong https://support.google.com/a/answer/1668854.",
"example_value": "managedchrome.com,example.com",
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 331,
"name": "AllowedDomainsForApps",
"owners": ["igorcov@chromium.org", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:51-", "chrome_os:51-", "android:51-"],
"tags": ["filtering"],
"type": "string"
},
{
"caption": "Bật tách URL PAC (cho https://)",
"deprecated": true,
"desc": "Tách các phần nhạy cảm liên quan bảo mật và quyền riêng tư khỏi các URL https:// trước khi chuyển các URL này đến các tập lệnh PAC (Tự động định cấu hình proxy) được Google Chrome sử dụng trong quá trình phân giải proxy.\n\n Khi đặt chính sách này thành True, tính năng bảo mật được bật và các URL https:// được\n phân tách trước khi gửi tới tập lệnh PAC. Theo cách này, tập lệnh PAC\n không thể xem dữ liệu thường do kênh đã mã hóa\n bảo vệ (như đường dẫn và truy vấn của URL).\n\n Khi đặt chính sách này thành False, tính năng bảo mật bị tắt và các tập lệnh PAC\n được tự động cấp phép xem toàn bộ các thành phần của một URL https://\n Điều này này áp dụng cho mọi tập lệnh PAC bất kể nguồn gốc (bao gồm\n cả những tập lệnh được tìm nạp qua phương thức truyền tải không an toàn hoặc bị phát hiện là không an toàn\n qua WPAD).\n\n Chính sách này được đặt mặc định là True (tính năng bảo mật được bật).\n\n Bạn nên đặt chính sách này là True. Chỉ nên đặt thành\n False khi chính sách này gây ra sự cố tương thích với tập lệnh PAC hiện có.\n\n Chính sách này sẽ bị xóa trong M75.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 332,
"name": "PacHttpsUrlStrippingEnabled",
"owners": ["net-dev@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:52-74", "chrome_os:52-74"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật Google Cast",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì Google Cast sẽ được bật. Người dùng có thể chạy ứng dụng này từ trình đơn ứng dụng, trình đơn ngữ cảnh của trang, các chức năng điều khiển nội dung đa phương tiện trên trang web hỗ trợ Cast và biểu tượng thanh công cụ Cast (nếu hiển thị).\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì Google Cast sẽ bị tắt.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 333,
"name": "EnableMediaRouter",
"owners": ["file://components/media_router/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:52-", "chrome_os:52-", "android:52-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hiển thị biểu tượng thanh công cụ của Google Cast",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì biểu tượng thanh công cụ Cast sẽ hiển thị trên thanh công cụ hoặc trình đơn mục bổ sung, và người dùng sẽ không thể xóa biểu tượng này.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể ghim hoặc xóa biểu tượng này thông qua trình đơn ngữ cảnh của biểu tượng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách EnableMediaRouter thành Tắt, thì giá trị của chính sách này sẽ không có hiệu lực và biểu tượng thanh công cụ sẽ không xuất hiện.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 362,
"name": "ShowCastIconInToolbar",
"owners": ["file://components/media_router/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:58-", "chrome_os:58-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép Google Cast kết nối với Thiết bị truyền trên tất cả các địa chỉ IP.",
"desc": "Trừ khi bạn đặt EnableMediaRouter thành Tắt, nếu bạn đặt MediaRouterCastAllowAllIPs thành Bật, thì Google Cast sẽ kết nối với các thiết bị truyền trên mọi địa chỉ IP, chứ không chỉ các địa chỉ riêng RFC1918/RFC4193.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì Google Cast sẽ chỉ kết nối với các thiết bị truyền trên địa chỉ RFC1918/RFC4193.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì Google Cast sẽ chỉ kết nối với các thiết bị truyền trên địa chỉ RFC1918/RFC4193, trừ khi tính năng CastAllowAllIPs được bật.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 437,
"name": "MediaRouterCastAllowAllIPs",
"owners": ["file://components/media_router/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:67-", "chrome_os:67-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật Android Backup Service",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này đã bị xóa trong Google Chrome OS 68 và thay thế bằng ArcBackupRestoreServiceEnabled.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 337,
"name": "ArcBackupRestoreEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:53-67"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật Dịch vụ vị trí của Google trên thiết bị Android",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này đã bị xóa trong Google Chrome OS 68 và thay thế bằng ArcGoogleLocationServicesEnabled.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 363,
"name": "ArcLocationServiceEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:57-67"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hiển thị các đề xuất nội dung trên trang Thẻ mới",
"default": true,
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True, thì các nội dung đề xuất được tạo tự động sẽ hiển thị trên trang Thẻ mới, dựa trên nhật ký duyệt web, mối quan tâm hoặc vị trí của người dùng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì các nội dung đề xuất được tạo tự động sẽ không xuất hiện trên trang Thẻ mới.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 338,
"items": [
{
"caption": "Hiển thị các đề xuất nội dung trên trang Thẻ mới",
"value": true
},
{
"caption": "Không hiển thị nội dung đề xuất trên trang Thẻ mới",
"value": false
}
],
"name": "NTPContentSuggestionsEnabled",
"owners": ["treib@chromium.org", "carlosk@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["android:54-", "ios:93-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng tùy chỉnh nền trên trang Thẻ mới",
"default": true,
"default_for_enterprise_users": true,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì trang Thẻ mới sẽ không cho phép người dùng tùy chỉnh nền. Các nền tùy chỉnh hiện có sẽ bị xóa vĩnh viễn ngay cả khi sau này, bạn đặt chính sách này thành true.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì người dùng có thể tùy chỉnh nền trên trang Thẻ mới.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 653,
"items": [
{
"caption": "Người dùng có thể tùy chỉnh hình nền của trang Thẻ mới",
"value": true
},
{
"caption": "Người dùng không thể tùy chỉnh hình nền của trang Thẻ mới",
"value": false
}
],
"name": "NTPCustomBackgroundEnabled",
"owners": ["mahmadi@chromium.org", "yyushkina@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:80-", "chrome_os:80-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hiển thị thẻ trên Trang thẻ mới",
"default": null,
"desc": "Chính sách này kiểm soát khả năng hiển thị của thẻ trên Trang thẻ mới. Thẻ hiển thị các điểm truy cập để bắt đầu các hành trình chung của người dùng dựa trên hành vi duyệt web của người dùng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách thành Bật, Trang thẻ mới sẽ hiển thị thẻ nếu có nội dung.\n\n Nếu bạn đặt chính sách thành Tắt, Trang thẻ mới sẽ không hiển thị thẻ.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể kiểm soát khả năng hiển thị của thẻ. Thẻ sẽ hiển thị theo tùy chọn cài đặt mặc định.\n ",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 805,
"items": [
{
"caption": "Trang thẻ mới sẽ hiển thị thẻ nếu có nội dung",
"value": true
},
{
"caption": "Trang thẻ mới sẽ không hiển thị thẻ",
"value": false
},
{
"caption": "Trang thẻ mới sẽ hiển thị thẻ nếu có nội dung nhưng cho phép người dùng thay đổi tùy chọn cài đặt này",
"value": null
}
],
"name": "NTPCardsVisible",
"owners": ["danielms@chromium.org", "tiborg@chromium.org", "yyushkina@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:88-", "chrome_os:88-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho thông báo giữa trang xuất hiện trên trang Thẻ mới",
"default": true,
"desc": "Chính sách này kiểm soát cách thức xuất hiện của thông báo giữa trang trên trang Thẻ mới.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thông báo giữa trang sẽ xuất hiện trên trang Thẻ mới nếu có.\n\n Nếu bạn thiết lập chính sách này thành Tắt, thông báo giữa trang sẽ không xuất hiện trên trang Thẻ mới ngay cả khi có.\n ",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 941,
"items": [
{
"caption": "Thông báo giữa trang sẽ xuất hiện trên trang Thẻ mới nếu có.",
"value": true
},
{
"caption": "Thông báo giữa trang sẽ không xuất hiện trên trang Thẻ mới ngay cả khi có",
"value": false
}
],
"name": "NTPMiddleSlotAnnouncementVisible",
"owners": ["danpeng@google.com", "tiborg@chromium.org", "chrome-desktop-ntp@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:99-", "chrome_os:99-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hạn chế phạm vi của cổng UDP cục bộ do WebRTC sử dụng",
"desc": "Nếu đã đặt chính sách, phạm vi cổng UDP mà WebRTC sử dụng sẽ được hạn chế đến phạm vi cổng được chỉ định (đã bao gồm cả điểm cuối).\n\n Nếu chưa đặt chính sách hoặc nếu chính sách được đặt thành chuỗi trống hoặc phạm vi cổng không hợp lệ thì WebRTC được phép sử dụng bất kỳ cổng UDP cục bộ khả dụng nào.",
"example_value": "10000-11999",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 339,
"name": "WebRtcUdpPortRange",
"owners": ["guidou@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:54-", "chrome_os:54-", "android:54-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "URL cho các IP cục bộ hiển thị trong các ứng viên WebRTC ICE",
"desc": "Các mẫu trong danh sách này sẽ được so khớp với nguồn bảo mật của URL yêu cầu.\n Nếu tìm thấy mẫu phù hợp hoặc nếu chrome://flags/#enable-webrtc-hide-local-ips-with-mdns đang Tắt, thì địa chỉ IP cục bộ sẽ hiển thị trong ứng viên WebRTC ICE.\n Nếu không, địa chỉ IP cục bộ sẽ được che giấu bằng tên máy chủ mDNS.\n Xin lưu ý rằng chính sách này sẽ làm yếu đi chức năng bảo vệ của IP cục bộ nếu quản trị viên cần.",
"example_value": ["https://www.example.com", "*example.com*"],
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 640,
"name": "WebRtcLocalIpsAllowedUrls",
"owners": ["qingsi@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:79-", "chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép cập nhật thành phần trong Google Chrome",
"desc": "Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì các bản cập nhật cho mọi thành phần trong Google Chrome sẽ được bật.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này thì các bản cập nhật cho những thành phần đó sẽ bị vô hiệu hoá. Tuy nhiên, chính sách này không áp dụng cho một số thành phần: các bản cập nhật cho thành phần bất kỳ không chứa mã thực thi và quan trọng đối với tính bảo mật của trình duyệt sẽ không bị vô hiệu hoá.\n Các danh sách thu hồi chứng chỉ và bộ lọc tài nguyên phụ là một số ví dụ cho loại thành phần nêu trên.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 342,
"name": "ComponentUpdatesEnabled",
"owners": ["file://components/update_client/OWNERS", "sorin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:54-", "chrome_os:54-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "In bản gốc",
"deprecated": true,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, quản trị viên có thể thiết lập một danh sách máy in cho người dùng của họ. Máy in sẽ được chọn ngay trong lần đầu tiên người dùng cố gắng in.\n\n Bạn có thể sử dụng chính sách này cho các mục đích sau:\n\n * Tùy chỉnh display_name và description dạng tự do để dễ chọn máy in.\n\n * Giúp người dùng xác định máy in thông qua manufacturer và model.\n\n * uri phải là một địa chỉ có thể truy cập được từ máy khách, bao gồm cả scheme, port và queue.\n\n * Tùy ý cung cấp uuid để giúp loại bỏ các máy in zeroconf trùng lặp.\n\n * Sử dụng tên kiểu máy cho effective_model hoặc đặt autoconf thành Bật. Những máy in có cả hai thuộc tính hoặc không có thuộc tính nào sẽ bị bỏ qua.\n\n Các tệp PPD sẽ được tải xuống sau khi người dùng sử dụng máy in. Đồng thời, những tệp PPD thường sử dụng sẽ được lưu vào bộ nhớ đệm. Chính sách này không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình máy in trên từng thiết bị hay không.\n\n Lưu ý: Đối với các thiết bị được quản lý Microsoft® Active Directory®, chính sách này hỗ trợ việc mở rộng ${MACHINE_NAME[,pos[,count]]} sang tên máy Microsoft® Active Directory® hoặc một chuỗi con của biến đó. Ví dụ: nếu tên máy là CHROMEBOOK, ${MACHINE_NAME,6,4} sẽ được thay bằng 4 ký tự bắt đầu sau vị trí thứ 6, nói cách khác là sẽ được thay bằng BOOK. Vị trí này dựa trên mốc 0.\n\n Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng Printers.",
"example_value": ["{ \"display_name\": \"Color Laser\", \"description\": \"The printer next to the water cooler.\", \"manufacturer\": \"Printer Manufacturer\", \"model\": \"Color Laser 2004\", \"uri\": \"ipps://print-server.intranet.example.com:443/ipp/cl2k4\", \"uuid\": \"1c395fdb-5d93-4904-b246-b2c046e79d12\", \"ppd_resource\": { \"effective_model\": \"Printer Manufacturer ColorLaser2k4\", \"autoconf\": false } }"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 350,
"name": "NativePrinters",
"owners": ["file://chromeos/printing/OWNERS", "skau@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:57-100"],
"tags": [],
"type": "list",
"validation_schema": {
"items": {
"id": "PrinterType",
"properties": {
"description": {
"type": "string"
},
"display_name": {
"type": "string"
},
"manufacturer": {
"type": "string"
},
"model": {
"type": "string"
},
"ppd_resource": {
"id": "PpdResource",
"properties": {
"autoconf": {
"description": "Cờ boolean cho biết liệu có nên dùng IPP Everywhere để thiết lập máy in hay không. Cờ này được hỗ trợ trên Google Chrome OS phiên bản 76 trở lên.",
"type": "boolean"
},
"effective_model": {
"description": "Trường này phải khớp với một trong các chuỗi đại diện cho một máy in được Google Chrome OS hỗ trợ. Chuỗi này sẽ dùng để nhận diện và cài đặt PPD phù hợp cho máy in. Bạn có thể xem thêm thông tin tại https://support.google.com/chrome?p=noncloudprint.",
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"uri": {
"type": "string"
},
"uuid": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
}
},
{
"caption": "Định cấu hình danh sách máy in",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, quản trị viên có thể thiết lập một danh sách máy in cho người dùng của họ. Máy in sẽ được chọn ngay trong lần đầu tiên người dùng cố gắng in.\n\n Bạn có thể sử dụng chính sách này cho các mục đích sau:\n\n * Tùy chỉnh display_name và description dạng tự do để dễ chọn máy in.\n\n * Giúp người dùng xác định máy in thông qua manufacturer và model.\n\n * uri phải là một địa chỉ có thể truy cập được từ máy khách, bao gồm cả scheme, port và queue.\n\n * Tùy ý cung cấp uuid để giúp loại bỏ các máy in zeroconf trùng lặp.\n\n * Sử dụng tên kiểu máy cho effective_model hoặc đặt autoconf thành Bật. Những máy in có cả hai thuộc tính hoặc không có thuộc tính nào sẽ bị bỏ qua.\n\n Các tệp PPD sẽ được tải xuống sau khi người dùng sử dụng máy in. Đồng thời, những tệp PPD thường sử dụng sẽ được lưu vào bộ nhớ đệm. Chính sách này không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình máy in trên từng thiết bị hay không.\n\n Lưu ý: Đối với các thiết bị được quản lý Microsoft® Active Directory®, chính sách này hỗ trợ việc mở rộng ${MACHINE_NAME[,pos[,count]]} sang tên máy Microsoft® Active Directory® hoặc một chuỗi con của biến đó. Ví dụ: nếu tên máy là CHROMEBOOK, ${MACHINE_NAME,6,4} sẽ được thay bằng 4 ký tự bắt đầu sau vị trí thứ 6, nói cách khác là sẽ được thay bằng BOOK. Vị trí này dựa trên mốc 0.",
"example_value": ["{ \"display_name\": \"Color Laser\", \"description\": \"The printer next to the water cooler.\", \"manufacturer\": \"Printer Manufacturer\", \"model\": \"Color Laser 2004\", \"uri\": \"ipps://print-server.intranet.example.com:443/ipp/cl2k4\", \"uuid\": \"1c395fdb-5d93-4904-b246-b2c046e79d12\", \"ppd_resource\": { \"effective_model\": \"Printer Manufacturer ColorLaser2k4\", \"autoconf\": false } }"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 769,
"name": "Printers",
"owners": ["file://chromeos/printing/OWNERS", "skau@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "list",
"validation_schema": {
"items": {
"id": "PrinterTypeInclusive",
"properties": {
"description": {
"type": "string"
},
"display_name": {
"type": "string"
},
"manufacturer": {
"type": "string"
},
"model": {
"type": "string"
},
"ppd_resource": {
"id": "PpdResourceInclusive",
"properties": {
"autoconf": {
"description": "Cờ boolean cho biết liệu có nên dùng IPP Everywhere để thiết lập máy in hay không.",
"type": "boolean"
},
"effective_model": {
"description": "Trường này phải khớp với một trong các chuỗi đại diện cho một máy in được Google Chrome OS hỗ trợ. Chuỗi này sẽ dùng để nhận diện và cài đặt PPD phù hợp cho máy in. Bạn có thể xem thêm thông tin tại https://support.google.com/chrome?p=noncloudprint.",
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"uri": {
"type": "string"
},
"uuid": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
}
},
{
"caption": "Tệp cấu hình máy in dành cho doanh nghiệp",
"deprecated": true,
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ định cấu hình các máy in của doanh nghiệp. Định dạng của chính sách khớp với định dạng của từ điển NativePrinters, có thêm một trường \"id\" hoặc \"guid\" bắt buộc cho từng máy in để đưa vào danh sách cho phép hoặc danh sách cấm. Kích thước tệp không được vượt quá 5 MB và phải ở định dạng JSON. Một tệp có khoảng 21.000 máy in sẽ mã hóa dưới dạng tệp 5 MB. Hàm băm mật mã giúp xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Tệp này được tải xuống, lưu vào bộ nhớ đệm và tải lại xuống khi URL hoặc hàm băm thay đổi. Google Chrome OS tải tệp này xuống để định cấu hình máy in và cung cấp các máy in theo đúng NativePrintersBulkAccessMode, NativePrintersBulkWhitelist và NativePrintersBulkBlacklist.\n\n Chính sách này không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình máy in trên từng thiết bị hay không. Chính sách này nhằm bổ sung cho quá trình định cấu hình máy in theo từng người dùng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi được.\n\n Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng PrintersBulkConfiguration.",
"example_value": {"url": "https://example.com/printerpolicy", "hash": "deadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeafdeadbeefdeadbeef"},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 382,
"max_size": 5242880,
"name": "NativePrintersBulkConfiguration",
"owners": ["file://chromeos/printing/OWNERS", "luum@chromium.org", "skau@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"hash": {
"type": "string"
},
"url": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:65-100"],
"tags": [],
"type": "external"
},
{
"caption": "Tệp cấu hình máy in dành cho doanh nghiệp",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ định cấu hình các máy in của doanh nghiệp. Định dạng của chính sách khớp với định dạng của từ điển Printers, có thêm một trường \"id\" hoặc \"guid\" bắt buộc cho từng máy in để đưa vào danh sách cho phép hoặc danh sách từ chối. Kích thước tệp không được vượt quá 5 MB và phải ở định dạng JSON. Một tệp có khoảng 21.000 máy in sẽ mã hóa dưới dạng tệp 5 MB. Hàm băm mật mã giúp xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Tệp này được tải xuống, lưu vào bộ nhớ đệm và tải lại xuống khi URL hoặc hàm băm thay đổi. Google Chrome OS tải tệp này xuống để định cấu hình máy in và cung cấp các máy in theo đúng PrintersBulkAccessMode, PrintersBulkAllowlist, và PrintersBulkBlocklist.\n\n Chính sách này không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình máy in trên từng thiết bị hay không. Chính sách này nhằm bổ sung cho quá trình định cấu hình máy in theo từng người dùng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi được.",
"example_value": {"url": "https://example.com/printerpolicy", "hash": "deadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeafdeadbeefdeadbeef"},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 770,
"max_size": 5242880,
"name": "PrintersBulkConfiguration",
"owners": ["file://chromeos/printing/OWNERS", "luum@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"hash": {
"type": "string"
},
"url": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "external"
},
{
"caption": "Chính sách truy cập vào cấu hình máy in.",
"deprecated": true,
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định chính sách truy cập nào áp dụng cho cấu hình máy in số lượng lớn, kiểm soát máy in nào từ NativePrintersBulkConfiguration là dành cho người dùng.\n\n * Nếu bạn chọn BlacklistRestriction (giá trị 0), NativePrintersBulkBlacklist sẽ hạn chế quyền truy cập vào các máy in đã chỉ định\n\n * Nếu bạn chọn WhitelistPrintersOnly, NativePrintersBulkWhitelist (giá trị 1) chỉ chỉ định những máy in có thể chọn đó\n\n * AllowAll (Giá trị 2) hiển thị tất cả máy in\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, AllowAll sẽ được sử dụng.\n\n Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng PrintersBulkAccessMode.",
"example_value": 1,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 383,
"items": [
{
"caption": "Tất cả các máy in đều hiển thị trừ những máy in trong danh sách cấm.",
"name": "BlacklistRestriction",
"value": 0
},
{
"caption": "Chỉ những máy in trong danh sách cho phép mới hiển thị với người dùng",
"name": "WhitelistPrintersOnly",
"value": 1
},
{
"caption": "Cho phép tất cả các máy in của tệp cấu hình.",
"name": "AllowAll",
"value": 2
}
],
"name": "NativePrintersBulkAccessMode",
"owners": ["file://chromeos/printing/OWNERS", "zentaro@chromium.org", "skau@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:65-100"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Chính sách truy cập vào cấu hình máy in.",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định chính sách truy cập nào áp dụng cho cấu hình máy in số lượng lớn, kiểm soát máy in nào từ PrintersBulkConfiguration là dành cho người dùng.\n\n * BlocklistRestriction (giá trị 0) sử dụng PrintersBulkBlocklist để hạn chế quyền truy cập vào các máy in đã chỉ định\n\n * AllowlistPrintersOnly (giá trị 1) sử dụng PrintersBulkAllowlist để chỉ chỉ định những máy in có thể chọn đó\n\n * AllowAll (giá trị 2) hiển thị tất cả máy in\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, AllowAll sẽ được sử dụng.",
"example_value": 1,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 772,
"items": [
{
"caption": "Tất cả máy in đều được hiển thị trừ những máy in trong danh sách chặn.",
"name": "BlocklistRestriction",
"value": 0
},
{
"caption": "Chỉ những máy in trong danh sách cho phép mới hiển thị với người dùng",
"name": "AllowlistPrintersOnly",
"value": 1
},
{
"caption": "Cho phép tất cả các máy in của tệp cấu hình.",
"name": "AllowAll",
"value": 2
}
],
"name": "PrintersBulkAccessMode",
"owners": ["file://chromeos/printing/OWNERS", "zentaro@chromium.org", "thestig@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Đã tắt máy in dành cho doanh nghiệp",
"deprecated": true,
"desc": "Nếu bạn chọn BlacklistRestriction cho NativePrintersBulkAccessMode, thì việc đặt NativePrintersBulkBlacklist sẽ chỉ định những máy in mà người dùng không thể sử dụng. Tất cả máy in sẽ được cung cấp cho người dùng, ngoại trừ những mã nhận dạng được liệt kê trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường \"id\" hoặc \"guid\" ở tệp được chỉ định trong NativePrintersBulkConfiguration.\n\n Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng PrintersBulkBlocklist.",
"example_value": ["id1", "id2", "id3"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 384,
"name": "NativePrintersBulkBlacklist",
"owners": ["file://chromeos/printing/OWNERS", "thestig@chromium.org", "skau@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:65-100"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Đã tắt máy in dành cho doanh nghiệp",
"desc": "Nếu bạn chọn BlocklistRestriction cho PrintersBulkAccessMode, thì việc đặt PrintersBulkBlocklist sẽ chỉ định những máy in mà người dùng không thể sử dụng. Tất cả máy in sẽ được cung cấp cho người dùng, ngoại trừ những mã nhận dạng được liệt kê trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường \"id\" hoặc \"guid\" ở tệp được chỉ định trong PrintersBulkConfiguration.",
"example_value": ["id1", "id2", "id3"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 779,
"name": "PrintersBulkBlocklist",
"owners": ["file://chromeos/printing/OWNERS", "thestig@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Đã bật máy in dành cho doanh nghiệp",
"deprecated": true,
"desc": "Nếu bạn chọn WhitelistPrintersOnly cho NativePrintersBulkAccessMode, thì việc đặt NativePrintersBulkWhitelist sẽ chỉ định những máy in mà người dùng có thể sử dụng. Người dùng chỉ có thể sử dụng những máy in có mã nhận dạng khớp với giá trị trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường \"id\" hoặc \"guid\" ở tệp được chỉ định trong NativePrintersBulkConfiguration.\n\n Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng PrintersBulkAllowlist.",
"example_value": ["id1", "id2", "id3"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 385,
"name": "NativePrintersBulkWhitelist",
"owners": ["file://chromeos/printing/OWNERS", "thestig@chromium.org", "skau@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:65-100"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Đã bật máy in dành cho doanh nghiệp",
"desc": "Nếu bạn chọn AllowlistPrintersOnly cho PrintersBulkAccessMode, việc đặt PRINTERS_BULK_ALLOWLIST sẽ chỉ định những máy in mà người dùng có thể sử dụng. Người dùng chỉ có thể sử dụng những máy in có mã nhận dạng khớp với giá trị trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường \"id\" hoặc \"guid\" ở tệp được chỉ định trong PrintersBulkConfiguration.",
"example_value": ["id1", "id2", "id3"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 780,
"name": "PrintersBulkAllowlist",
"owners": ["file://chromeos/printing/OWNERS", "thestig@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Tệp cấu hình máy dành cho in doanh nghiệp cho các thiết bị",
"deprecated": true,
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ cung cấp các cấu hình máy in dành cho doanh nghiệp được kết nối với các thiết bị. Định dạng của chính sách khớp với định dạng của từ điển NativePrinters, có thêm trường \"id\" hoặc \"guid\" bắt buộc trên từng máy in để đưa vào danh sách cho phép hoặc danh sách cấm. Kích thước tệp không được vượt quá 5 MB và phải ở định dạng JSON. Một tệp có khoảng 21.000 máy in sẽ mã hóa dưới dạng tệp 5 MB. Hàm băm mật mã giúp xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Tệp này được tải xuống, lưu vào bộ nhớ đệm và tải lại xuống khi URL hoặc hàm băm thay đổi. Google Chrome OS tải tệp này xuống để định cấu hình máy in và cung cấp các máy in theo đúng DevicePrintersAccessMode, DevicePrintersAllowlist, và DevicePrintersBlocklist.\n\n Chính sách này:\n\n * không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình các máy in trên từng thiết bị hay không\n\n * bổ sung NativePrintersBulkConfiguration và các tùy chọn thiết lập máy in của từng người dùng\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, sẽ không có máy in nào trên thiết bị, đồng thời, các chính sách khác về DeviceNativePrinter* sẽ bị bỏ qua.\n\n Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng DevicePrinters.",
"device_only": true,
"example_value": {"url": "https://example.com/printerpolicy", "hash": "deadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeafdeadbeefdeadbeef"},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 386,
"max_size": 5242880,
"name": "DeviceNativePrinters",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"hash": {
"type": "string"
},
"url": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:73-100"],
"tags": [],
"type": "external"
},
{
"caption": "Chính sách truy cập vào cấu hình máy in kết nối với thiết bị.",
"deprecated": true,
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định chính sách truy cập nào áp dụng cho cấu hình máy in số lượng lớn, kiểm soát máy in nào từ DevicePrinters là dành cho người dùng.\n\n * BlacklistRestriction (giá trị 0), DevicePrintersBlocklist có thể hạn chế quyền truy cập vào các máy in đã chỉ định\n\n * Nếu bạn đặt thành WhitelistPrintersOnly (giá trị 1), thì DevicePrintersAllowlist sẽ chỉ chỉ định những máy in có thể chọn đó\n\n * AllowAll (giá trị 2), tất cả máy in sẽ hiển thị.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, AllowAll sẽ được áp dụng.\n\n Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng DevicePrintersAccessMode.",
"device_only": true,
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 387,
"items": [
{
"caption": "Tất cả các máy in đều hiển thị trừ những máy in trong danh sách cấm.",
"name": "BlacklistRestriction",
"value": 0
},
{
"caption": "Chỉ những máy in trong danh sách cho phép mới hiển thị với người dùng",
"name": "WhitelistPrintersOnly",
"value": 1
},
{
"caption": "Cho phép tất cả các máy in của tệp cấu hình.",
"name": "AllowAll",
"value": 2
}
],
"name": "DeviceNativePrintersAccessMode",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:73-100"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Đã tắt máy in kết nối với thiết bị dành cho doanh nghiệp",
"deprecated": true,
"desc": "Nếu bạn chọn BlacklistRestriction cho DevicePrintersAccessMode, thì việc đặt DeviceNativePrintersBlacklist sẽ chỉ định những máy in mà người dùng không thể sử dụng. Tất cả máy in sẽ được cung cấp cho người dùng, ngoại trừ những mã nhận dạng được liệt kê trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường \"id\" hoặc \"guid\" ở tệp được chỉ định trong DevicePrinters.\n\n Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng DevicePrintersBlocklist.",
"device_only": true,
"example_value": ["id1", "id2", "id3"],
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 388,
"name": "DeviceNativePrintersBlacklist",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:73-100"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Đã bật máy in kết nối với thiết bị dành cho doanh nghiệp",
"deprecated": true,
"desc": "Nếu bạn chọn WhitelistPrintersOnly cho DevicePrintersAccessMode, thì việc đặt DeviceNativePrintersWhitelist sẽ chỉ định những máy in mà người dùng có thể sử dụng. Người dùng chỉ có thể sử dụng những máy in có mã nhận dạng khớp với giá trị trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường \"id\" hoặc \"guid\" ở tệp được chỉ định trong DevicePrinters.\n\n Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng DevicePrintersAllowlist.",
"device_only": true,
"example_value": ["id1", "id2", "id3"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 389,
"name": "DeviceNativePrintersWhitelist",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:73-100"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Tệp cấu hình máy dành cho in doanh nghiệp cho các thiết bị",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ cung cấp các cấu hình máy in dành cho doanh nghiệp được kết nối với các thiết bị. Định dạng của chính sách khớp với định dạng của từ điển Printers, có thêm trường \"id\" hoặc \"guid\" bắt buộc trên từng máy in để đưa vào danh sách cho phép hoặc danh sách cấm. Kích thước tệp không được vượt quá 5 MB và phải ở định dạng JSON. Một tệp có khoảng 21.000 máy in sẽ mã hóa dưới dạng tệp 5 MB. Hàm băm mật mã giúp xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Tệp này được tải xuống, lưu vào bộ nhớ đệm và tải lại xuống khi URL hoặc hàm băm thay đổi. Google Chrome OS tải tệp này xuống để định cấu hình máy in và cung cấp các máy in theo đúng DevicePrintersAccessMode, DevicePrintersAllowlist, và DevicePrintersBlocklist.\n\n Chính sách này:\n\n * không ảnh hưởng đến việc người dùng có thể định cấu hình các máy in trên từng thiết bị hay không\n\n * bổ sung PrintersBulkConfiguration và các tùy chọn thiết lập máy in của từng người dùng\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, sẽ không có máy in nào trên thiết bị, đồng thời, các chính sách DevicePrinter* sẽ bị bỏ qua.",
"device_only": true,
"example_value": {"url": "https://example.com/printerpolicy", "hash": "deadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeafdeadbeefdeadbeef"},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 743,
"max_size": 5242880,
"name": "DevicePrinters",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"hash": {
"type": "string"
},
"url": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:87-"],
"tags": [],
"type": "external"
},
{
"caption": "Chính sách truy cập vào cấu hình máy in kết nối với thiết bị.",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định chính sách truy cập nào áp dụng cho cấu hình máy in số lượng lớn, kiểm soát máy in nào từ DevicePrinters là dành cho người dùng.\n\n * BlocklistRestriction (giá trị 0), DevicePrintersBlocklist có thể hạn chế quyền truy cập vào các máy in đã chỉ định\n\n * AllowlistPrintersOnly (giá trị 1), DevicePrintersAllowlist chỉ chỉ định những máy in có thể chọn đó\n\n * AllowAll (giá trị 2), tất cả máy in đều được phép.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, AllowAll sẽ được áp dụng.",
"device_only": true,
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 733,
"items": [
{
"caption": "Tất cả máy in đều được hiển thị trừ những máy in trong danh sách chặn.",
"name": "BlocklistRestriction",
"value": 0
},
{
"caption": "Chỉ những máy in trong danh sách cho phép mới hiển thị với người dùng",
"name": "AllowlistPrintersOnly",
"value": 1
},
{
"caption": "Cho phép tất cả các máy in của tệp cấu hình.",
"name": "AllowAll",
"value": 2
}
],
"name": "DevicePrintersAccessMode",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:87-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Đã tắt máy in kết nối với thiết bị dành cho doanh nghiệp",
"desc": "Nếu bạn chọn BlocklistRestriction cho DevicePrintersAccessMode, thì việc đặt DevicePrintersBlocklist sẽ chỉ định những máy in mà người dùng không thể sử dụng. Tất cả máy in sẽ được cung cấp cho người dùng, ngoại trừ những mã nhận dạng được liệt kê trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường \"id\" hoặc \"guid\" ở tệp được chỉ định trong DevicePrinters.",
"device_only": true,
"example_value": ["id1", "id2", "id3"],
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 734,
"name": "DevicePrintersBlocklist",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:87-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Đã bật máy in kết nối với thiết bị dành cho doanh nghiệp",
"desc": "Nếu bạn chọn AllowlistPrintersOnly cho DevicePrintersAccessMode, việc đặt DevicePrintersAllowlist sẽ chỉ định những máy in mà người dùng có thể sử dụng. Người dùng chỉ có thể sử dụng những máy in có mã nhận dạng khớp với giá trị trong chính sách này. Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường \"id\" hoặc \"guid\" ở tệp được chỉ định trong DevicePrinters",
"device_only": true,
"example_value": ["id1", "id2", "id3"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 735,
"name": "DevicePrintersAllowlist",
"owners": ["srad@google.com", "pawliczek@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:87-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Định cấu hình hành vi của bản cập nhật chương trình cơ sở TPM",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ định cấu hình tình trạng có sẵn và chế độ của các bản cập nhật chương trình cơ sở TPM.\n\n Bạn có thể chỉ định từng tùy chọn cài đặt trong thuộc tính JSON:\n\n * allow-user-initiated-powerwash: Nếu bạn đặt thành true, người dùng có thể kích hoạt quy trình Powerwash để cài đặt bản cập nhật chương trình cơ sở TPM.\n\n * allow-user-initiated-preserve-device-state (bắt đầu có trong Google Chrome phiên bản 68): Nếu bạn đặt thành true, người dùng có thể gọi quy trình cập nhật chương trình cơ sở TPM. Quy trình cập nhật này bảo toàn trạng thái trên toàn thiết bị (bao gồm cả phần đăng ký doanh nghiệp), nhưng lại làm mất dữ liệu của người dùng.\n\n * auto-update-mode (bắt đầu có trong Google Chrome phiên bản 75): Kiểm soát cách các bản cập nhật chương trình cơ sở TPM tự động được thực thi cho chương trình cơ sở TPM dễ bị tấn công. Tất cả quy trình đều bảo toàn trạng thái trên thiết bị cục bộ. Nếu bạn đặt chính sách này thành:\n\n * 1 hoặc không đặt, các bản cập nhật chương trình cơ sở TPM sẽ không được thực thi.\n\n * 2, chương trình cơ sở TPM sẽ cập nhật vào lần khởi động lại tiếp theo sau khi người dùng xác nhận bản cập nhật.\n\n * 3, chương trình cơ sở TPM sẽ cập nhật vào lần khởi động lại tiếp theo.\n\n * 4, chương trình cơ sở TPM sẽ cập nhật sau khi đăng ký và trước khi người dùng đăng nhập.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này thì sẽ không có bản cập nhật chương trình cơ sở TPM.",
"device_only": true,
"example_value": {"allow-user-initiated-powerwash": true, "allow-user-initiated-preserve-device-state": true, "auto-update-mode": 1},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 390,
"name": "TPMFirmwareUpdateSettings",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"allow-user-initiated-powerwash": {
"type": "boolean"
},
"allow-user-initiated-preserve-device-state": {
"type": "boolean"
},
"auto-update-mode": {
"enum": [
1,
2,
3,
4
],
"type": "integer"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:63-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Định cấu hình phiên bản Chrome tối thiểu được phép cho thiết bị.",
"deprecated": true,
"desc": "Chúng tôi đã gỡ bỏ chính sách này trong phiên bản M82, vui lòng sử dụng chính sách DeviceMinimumVersion.\n\n Định cấu hình yêu phiên bản tối thiểu được phép của Google Chrome. Các phiên bản cũ hơn đều bị coi là lỗi thời và người dùng sẽ không đăng nhập được vào thiết bị nếu không cập nhật hệ điều hành.\n\n Nếu phiên bản đang dùng đã lỗi thời trong phiên đăng nhập của người dùng, thì người dùng sẽ bị buộc đăng xuất.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì không có hạn chế nào được áp dụng, và người dùng có thể đăng nhập bất kể phiên bản của Google Chrome.\n\n Ở đây, \"Phiên bản\" có thể là phiên bản chính xác, chẳng hạn như \"61.0.3163.120\", hoặc chỉ có tiền tố của phiên bản, chẳng hạn như \"61.0\" ",
"device_only": true,
"example_value": "61.0.3163.120",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 394,
"name": "MinimumRequiredChromeVersion",
"owners": ["antrim@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:64-81"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Có thể định cấu hình phiên bản Google Chrome OS tối thiểu cho thiết bị này.",
"desc": "Định cấu hình yêu cầu phiên bản tối thiểu được phép của Google Chrome OS.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành danh sách không phải là danh sách trống:\n Nếu không mục nào có chromeos_version cao hơn phiên bản thiết bị đang dùng, thì sẽ không áp dụng hạn chế và các hạn chế đã có sẽ được thu hồi.\n Nếu ít nhất một trong các mục có chromeos_version cao hơn phiên bản hiện tại, thì mục có phiên bản cao hơn và ngay sau phiên bản hiện tại sẽ được chọn.\n Trong trường hợp xung đột, mục có warning_period hoặc aue_warning_period thấp hơn sẽ được ưu tiên và chính sách này sẽ được áp dụng bằng cách dùng mục đó.\n\n Nếu phiên bản đang dùng đã lỗi thời trong phiên đăng nhập của người dùng và mạng hiện tại giới hạn số lượt tự động cập nhật, thì màn hình sẽ hiển thị thông báo cập nhật thiết bị trong vòng warning_period.\n Màn hình sẽ không hiển thị thông báo nào nếu mạng hiện tại cho phép tự động cập nhật và thiết bị phải được cập nhật trong vòng warning_period.\n warning_period sẽ bắt đầu từ thời điểm áp dụng chính sách này.\n Nếu cho đến khi kết thúc warning_period mà vẫn chưa cập nhật thiết bị, thì người dùng sẽ bị đăng xuất khỏi phiên đăng nhập.\n Nếu phiên bản đang dùng đã lỗi thời tại thời điểm đăng nhập mà warning_period lại hết hạn, thì người dùng sẽ phải cập nhật thiết bị trước khi đăng nhập.\n\n Nếu phiên bản đang dùng đã lỗi thời trong phiên đăng nhập của người dùng và thiết bị đã hết hạn tự động cập nhật, thì màn hình sẽ hiển thị thông báo trả lại thiết bị trong vòng aue_warning_period.\n Nếu thiết bị hết hạn tự động cập nhật tại thời điểm đăng nhập mà aue_warning_period đã kết thúc, thì mọi phiên đăng nhập của người dùng sẽ bị chặn trên thiết bị đó.\n\n Các phiên đăng nhập không được quản lý của người dùng sẽ không nhận được thông báo và buộc đăng xuất nếu bạn không đặt unmanaged_user_restricted hoặc đặt thành False.\n\n Nếu bạn để trống hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có hạn chế nào được áp dụng. Các hạn chế đã có sẽ được thu hồi và người dùng có thể đăng nhập bất kể phiên bản của Google Chrome OS là gì.\n\n Ở đây, chromeos_version có thể là phiên bản chính xác, chẳng hạn như \"13305.0.0\" hoặc chỉ có tiền tố của phiên bản, chẳng hạn như \"13305\".\n warning_period và aue_warning_period là các giá trị không bắt buộc, được chỉ định theo số ngày. Giá trị mặc định là 0 ngày, tức là không có khoảng thời gian cảnh báo.\n unmanaged_user_restricted là một thuộc tính không bắt buộc có giá trị mặc định là False.",
"device_only": true,
"example_value": {"requirements": [{"chromeos_version": "12215", "warning_period": 0, "aue_warning_period": 14}, {"chromeos_version": "13315.60.12", "warning_period": 10, "aue_warning_period": 21}], "unmanaged_user_restricted": true},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 670,
"name": "DeviceMinimumVersion",
"owners": ["snijhara@google.com"],
"schema": {
"properties": {
"requirements": {
"items": {
"properties": {
"aue_warning_period": {
"description": "Thời gian (tính theo ngày) mà sau khi bài đăng hết hạn tự động cập nhật thì người dùng sẽ bị đăng xuất nếu phiên bản Google Chrome OS cũ hơn phiên bản chromeos_version được chỉ định",
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"chromeos_version": {
"description": "Phiên bản Google Chrome OS tối thiểu được phép",
"type": "string"
},
"warning_period": {
"description": "Thời gian (tính theo ngày) mà sau đó người dùng sẽ bị đăng xuất nếu phiên bản Google Chrome OS cũ hơn phiên bản chromeos_version được chỉ định",
"minimum": 0,
"type": "integer"
}
},
"required": [
"chromeos_version"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"unmanaged_user_restricted": {
"description": "Một cờ boolean cho biết liệu các phiên của người dùng không được quản lý có phải nhận thông báo và buộc đăng xuất nếu cần cập nhật theo chính sách này hay không.",
"type": "boolean"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Định cấu hình thông báo hết thời hạn tự động cập nhật cho chính sách DeviceMinimumVersion",
"desc": "Chính sách này chỉ có hiệu lực khi thiết bị đã hết thời hạn tự động cập nhật và không đáp ứng yêu cầu về phiên bản tối thiểu được phép của Google Chrome OS mà chính sách DeviceMinimumVersion quy định.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành một chuỗi không phải là chuỗi trống:\n Nếu đã hết thời gian cảnh báo được đề cập trong chính sách DeviceMinimumVersion, thì thông báo này sẽ hiển thị ở màn hình đăng nhập khi mọi phiên đăng nhập của người dùng vào thiết bị đều bị chặn.\n Nếu chưa hết thời gian cảnh báo được đề cập trong chính sách DeviceMinimumVersion, thì thông báo này sẽ hiển thị trên trang quản lý Chrome sau khi người dùng đăng nhập.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc để trống chính sách này, thì thông báo hết thời hạn tự động cập nhật mặc định sẽ hiển thị cho người dùng ở cả hai trường hợp trên.\n Thông báo hết thời hạn tự động cập nhật phải ở dạng văn bản thuần túy, không có bất kỳ định dạng nào. Không được phép đánh dấu.",
"device_only": true,
"example_value": "This device has reached auto update expiration. Kindly return it.",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 714,
"name": "DeviceMinimumVersionAueMessage",
"owners": ["snijhara@google.com", "marcgrimme@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Định cấu hình chế độ mở khóa nhanh được phép",
"default_for_enterprise_users": [],
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ kiểm soát chế độ mở khóa nhanh nào có thể mở khóa màn hình khóa.\n\n Để cho phép:\n\n * Mọi chế độ mở khóa nhanh, hãy sử dụng [\"all\"] (bao gồm cả những chế độ được thêm sau này).\n\n * Chỉ mở khóa bằng mã PIN, hãy sử dụng [\"PIN\"].\n\n * Mã PIN và vân tay, hãy sử dụng [\"PIN\", \"FINGERPRINT\"].\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách trống, thì người dùng sẽ không thể sử dụng chế độ mở khóa nhanh nào cho các thiết bị được quản lý.",
"example_value": ["PIN"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 784,
"items": [
{
"caption": "Tất cả",
"name": "all",
"value": "all"
},
{
"caption": "Mã PIN",
"name": "PIN",
"value": "PIN"
},
{
"caption": "Vân tay",
"name": "FINGERPRINT",
"value": "FINGERPRINT"
}
],
"name": "QuickUnlockModeAllowlist",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "bartfab@chromium.org"],
"schema": {
"id": "QuickUnlockModeAllowlist",
"items": {
"enum": [
"all",
"PIN",
"FINGERPRINT"
],
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:87-"],
"tags": [],
"type": "string-enum-list"
},
{
"caption": "Định cấu hình chế độ mở khóa nhanh được phép",
"default_for_enterprise_users": [],
"deprecated": true,
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ kiểm soát chế độ mở khóa nhanh nào có thể mở khóa màn hình khóa.\n\n Để cho phép:\n\n * Mọi chế độ mở khóa nhanh, hãy sử dụng [\"all\"] (bao gồm cả những chế độ được thêm sau này).\n\n * Chỉ mở khóa bằng mã PIN, hãy sử dụng [\"PIN\"].\n\n * Mã PIN và vân tay, hãy sử dụng [\"PIN\", \"FINGERPRINT\"].\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách trống, thì người dùng sẽ không thể sử dụng chế độ mở khóa nhanh nào cho các thiết bị được quản lý.\n\n Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng QuickUnlockModeAllowlist",
"example_value": ["PIN"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 352,
"items": [
{
"caption": "Tất cả",
"name": "all",
"value": "all"
},
{
"caption": "Mã PIN",
"name": "PIN",
"value": "PIN"
},
{
"caption": "Vân tay",
"name": "FINGERPRINT",
"value": "FINGERPRINT"
}
],
"name": "QuickUnlockModeWhitelist",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"id": "QuickUnlockModeWhitelist",
"items": {
"enum": [
"all",
"PIN",
"FINGERPRINT"
],
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:56-100"],
"tags": [],
"type": "string-enum-list"
},
{
"caption": "Đặt tần suất người dùng phải nhập mật khẩu để sử dụng tính năng mở khóa nhanh",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ kiểm soát tần suất màn hình khóa yêu cầu mật khẩu để mở khóa nhanh. Mỗi lần màn hình khóa xuất hiện, nếu lần nhập mật khẩu gần đây nhất diễn ra trước khoảng thời gian chỉ định theo giá trị đã chọn, thì người dùng sẽ không sử dụng được tính năng mở khóa nhanh. Nếu vượt quá khoảng thời gian này mà người dùng vẫn chưa mở khóa màn hình, thì hệ thống sẽ yêu cầu mật khẩu vào lần tới khi người dùng nhập sai mã hoặc khi màn hình khóa xuất hiện lại, tùy theo trường hợp nào xảy ra trước.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sử dụng tính năng mở khóa nhanh sẽ phải nhập mật khẩu hằng ngày trên màn hình khóa.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 353,
"items": [
{
"caption": "Yêu cầu cứ 6 giờ nhập mật khẩu một lần",
"name": "SixHours",
"value": 0
},
{
"caption": "Yêu cầu cứ 12 giờ nhập mật khẩu một lần",
"name": "TweleveHours",
"value": 1
},
{
"caption": "Yêu cầu cứ 2 ngày (48 giờ) nhập mật khẩu một lần",
"name": "TwoDays",
"value": 2
},
{
"caption": "Yêu cầu nhập mật khẩu hàng tuần (168 giờ).",
"name": "Week",
"value": 3
}
],
"name": "QuickUnlockTimeout",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:57-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Định cấu hình yếu tố WebAuthn được cho phép",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ kiểm soát yếu tố WebAuthn nào có thể được sử dụng.\n\n Để cho phép:\n\n * Mọi yếu tố WebAuthn, hãy sử dụng [\"all\"] (bao gồm cả những yếu tố được thêm vào sau này).\n\n * Chỉ mã PIN, hãy sử dụng [\"PIN\"].\n\n * Mã PIN và vân tay, hãy sử dụng [\"PIN\", \"FINGERPRINT\"].\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành một danh sách trống, sẽ không có yếu tố WebAuthn nào dành cho thiết bị được quản lý.",
"example_value": ["PIN"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 964,
"items": [
{
"caption": "Tất cả",
"name": "all",
"value": "all"
},
{
"caption": "Mã PIN",
"name": "PIN",
"value": "PIN"
},
{
"caption": "Vân tay",
"name": "FINGERPRINT",
"value": "FINGERPRINT"
}
],
"name": "WebAuthnFactors",
"owners": ["hcyang@google.com", "cros-hwsec@google.com", "cros-lurs@google.com"],
"schema": {
"id": "WebAuthnFactors",
"items": {
"enum": [
"all",
"PIN",
"FINGERPRINT"
],
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:101-"],
"tags": [],
"type": "string-enum-list"
},
{
"caption": "Đặt độ dài tối thiểu của mã PIN màn hình khóa",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ thực thi độ dài mật khẩu tối thiểu đã chọn cho mã PIN. (Các giá trị nhỏ hơn 1 được làm tròn lên giá trị tối thiểu là 1.)\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ phải tuân thủ độ dài tối thiểu của mã PIN là 6 chữ số (độ dài tối thiểu khuyến nghị).",
"example_value": 6,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 354,
"name": "PinUnlockMinimumLength",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:57-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Đặt độ dài tối đa của mã PIN màn hình khóa",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ phải tuân thủ độ dài tối đa đã định cấu hình của mã PIN. Giá trị bằng 0 trở xuống nghĩa là người dùng có thể đặt mã PIN với độ dài tùy ý. Nếu giá trị nhỏ hơn PinUnlockMinimumLength nhưng lớn hơn 0, thì độ dài tối đa sẽ được đặt thành độ dài tối thiểu.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ không phải tuân thủ độ dài tối đa.",
"example_value": 0,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 355,
"name": "PinUnlockMaximumLength",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:57-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng đặt mã PIN yếu cho mã PIN màn hình khóa.",
"desc": "Nếu bạn bật chính sách này, người dùng có thể đặt các mã PIN yếu. Một số đặc điểm của mã PIN yếu: chỉ gồm những chữ số giống nhau (1111), các chữ số tăng 1 đơn vị (1234), các chữ số giảm 1 đơn vị (4321) và các mã PIN phổ biến. Nếu bạn tắt chính sách này, người dùng sẽ không thể đặt các mã PIN yếu và dễ đoán.\n\n Theo mặc định, người dùng sẽ nhận được một cảnh báo (chứ không phải lỗi) nếu sử dụng mã PIN yếu.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 356,
"name": "PinUnlockWeakPinsAllowed",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:57-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hình nền của thiết bị",
"desc": "Định cấu hình hình nền cấp thiết bị hiện trên màn hình đăng nhập nếu chưa có người dùng nào đăng nhập vào thiết bị này. Bạn có thể thiết lập chính sách này bằng cách chỉ định URL nơi thiết bị ChromeOS có thể tải hình nền xuống và chỉ định một hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Định dạng của hình ảnh phải là JPEG, kích thước tệp không được vượt quá 16 MB. URL phải truy cập được mà không có hình thức xác thực nào. Hình nền sẽ được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Tệp này sẽ được tải xuống mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.\n\n Nếu bạn thiết lập chính sách hình nền thiết bị, thì thiết bị ChromeOS sẽ tải và sử dụng hình nền trên màn hình đăng nhập nếu chưa có người dùng nào đăng nhập vào thiết bị. Sau khi người dùng đăng nhập, chính sách hình nền của người dùng sẽ được kích hoạt.\n\n Nếu bạn không thiết lập chính sách hình nền thiết bị, thì chính sách hình nền của người dùng sẽ quyết định hình nền nào sẽ xuất hiện nếu chính sách hình nền của người dùng được thiết lập.",
"device_only": true,
"example_value": {"url": "https://example.com/device_wallpaper.jpg", "hash": "1337c0ded00d84b1dbadf00dd15ea5eb000deaddeaddeaddeaddeaddeaddead0"},
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 357,
"max_size": 16777216,
"name": "DeviceWallpaperImage",
"owners": ["xdai@chromium.org", "maybelle@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"hash": {
"description": "Hàm băm SHA-256 của hình nền.",
"type": "string"
},
"url": {
"description": "URL mà từ đó có thể tải hình nền xuống.",
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:61-"],
"tags": [],
"type": "external"
},
{
"caption": "Ngôn ngữ màn hình đăng nhập thiết bị",
"desc": "Định cấu hình ngôn ngữ được thực thi trên màn hình đăng nhập Google Chrome OS.\n\n Nếu chính sách này được đặt, màn hình đăng nhập sẽ luôn được hiển thị bằng ngôn ngữ được cung cấp theo giá trị đầu tiên của chính sách (chính sách được định nghĩa là danh sách về khả năng tương thích chuyển tiếp). Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc được đặt thành danh sách trống, màn hình đăng nhập sẽ được hiển thị bằng ngôn ngữ của phiên người dùng cuối cùng. Nếu chính sách này được đặt thành giá trị không phải là ngôn ngữ hợp lệ, màn hình đăng nhập sẽ được hiển thị bằng ngôn ngữ dự phòng (hiện tại là en-US).",
"device_only": true,
"example_value": ["en-US"],
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 364,
"name": "DeviceLoginScreenLocales",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:58-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Bố cục bàn phím màn hình đăng nhập thiết bị",
"desc": "Định cấu hình bố cục bàn phím được cho phép trên màn hình đăng nhập Google Chrome OS.\n\n Nếu chính sách này được đặt thành danh sách số nhận dạng phương thức nhập, phương thức nhập được cung cấp sẽ có sẵn trên màn hình đăng nhập. Phương thức nhập được cung cấp đầu tiên sẽ được chọn sẵn. Mặc dù nhóm người dùng được lấy tiêu điểm trên màn hình đăng nhập, phương thức nhập được sử dụng gần đây nhất của người dùng sẽ có sẵn ngoài phương thức nhập được cung cấp bởi chính sách này. Nếu chính sách này chưa được đặt, các phương thức nhập trên màn hình đăng nhập sẽ được lấy từ ngôn ngữ mà màn hình đăng nhập hiển thị. Các giá trị không phải số nhận dạng phương thức nhập hợp lệ sẽ bị bỏ qua.",
"device_only": true,
"example_value": ["xkb:us::en", "xkb:ch::ger"],
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 365,
"name": "DeviceLoginScreenInputMethods",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:58-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Buộc màn hình đăng nhập hiển thị hoặc ẩn thông tin hệ thống.",
"desc": "Chỉ định xem có luôn hiện (hoặc ẩn) thông tin hệ thống (ví dụ: phiên bản ChromeOS, số sê-ri\n thiết bị) trên màn hình đăng nhập hay không.\n\n Nếu bạn thiết lập chính sách này thành đúng, thì thông tin hệ thống sẽ buộc phải xuất hiện.\n Nếu bạn thiết lập chính sách này thành sai, thì thông tin hệ thống sẽ buộc phải ẩn.\n Nếu bạn không thiết lập chính sách này, thì hành vi mặc định (là xuất hiện đối với kênh Canary/Dev)\n sẽ có hiệu lực. Người dùng có thể bật/tắt chế độ hiển thị bằng các thao tác cụ thể (ví dụ: Alt-V).",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 609,
"name": "DeviceLoginScreenSystemInfoEnforced",
"owners": ["anqing@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép đồng bộ hóa Tin nhắn SMS từ điện thoại sang Chromebook.",
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng có thể thiết lập các thiết bị của họ để đồng bộ hóa tin nhắn văn bản của họ với Chromebook. Người dùng phải chọn sử dụng tính năng này một cách rõ ràng thông qua việc hoàn tất quy trình thiết lập. Sau khi hoàn tất, họ có thể gửi và nhận tin nhắn văn bản trên Chromebook.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì người dùng sẽ không thể thiết lập tính năng đồng bộ hóa tin nhắn văn bản.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng được quản lý sẽ không thể sử dụng tính năng này theo mặc định, nhưng những người dùng khác có thể sử dụng tính năng này.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 469,
"name": "SmsMessagesAllowed",
"owners": ["jlklein@chromium.org", "jonmann@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:70-"],
"tags": ["local-data-access", "google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép đồng bộ hóa các cấu hình mạng Wi-Fi trên nhiều thiết bị Google Chrome OS với một điện thoại Android đã kết nối.",
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Nếu bạn bật chế độ cài đặt này, thì người dùng sẽ được phép đồng bộ hóa cấu hình mạng Wi-Fi giữa các thiết bị Google Chrome OS và một điện thoại Android đã kết nối. Trước khi có thể đồng bộ hóa các cấu hình mạng Wi-Fi, người dùng phải chọn sử dụng tính năng này một cách rõ ràng bằng cách hoàn thành quy trình thiết lập.\n\n Nếu bạn tắt chế độ cài đặt này, thì người dùng sẽ không được phép đồng bộ hóa các cấu hình mạng Wi-Fi.\n\n Tính năng này tùy thuộc vào loại dữ liệu wifiConfigurations đang được bật trong Chrome Sync. Nếu bạn tắt wifiConfigurations trong chính sách SyncTypesListDisabled hoặc tắt Chrome Sync trong chính sách SyncDisabled, thì tính năng này sẽ bị tắt.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng được quản lý sẽ không được phép sử dụng chế độ mặc định.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 798,
"name": "WifiSyncAndroidAllowed",
"owners": ["jonmann@chromium.org", "cvandermerwe@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:89-"],
"tags": ["local-data-access", "google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép sử dụng tính năng Đăng nhập bằng Smart Lock.",
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, thì người dùng sẽ được phép đăng nhập vào tài khoản của họ bằng tính năng Smart Lock. Tùy chọn này cấp nhiều quyền hơn so với hành vi Smart Lock thông thường (chỉ cho phép người dùng mở khóa màn hình).\n\n Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, thì người dùng sẽ không được phép sử dụng tính năng Đăng nhập bằng Smart Lock.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tùy chọn cài đặt mặc định sẽ không được cho phép cho người dùng do doanh nghiệp quan lý và được cho phép cho người dùng không được quản lý.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 488,
"name": "SmartLockSigninAllowed",
"owners": ["hansberry@chromium.org", "jhawkins@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:71-"],
"tags": ["local-data-access", "google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép sử dụng tính năng Chia sẻ Internet tức thì.",
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ được phép sử dụng tính năng Chia sẻ Internet tức thì, điều này cho phép họ chia sẻ dữ liệu di động từ điện thoại Google với thiết bị của họ.\n\n Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ không được phép sử dụng tính năng Chia sẻ Internet tức thì.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn cài đặt mặc định sẽ là không được phép đối với người dùng do doanh nghiệp quản lý và được phép đối với người dùng không được quản lý.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 367,
"name": "InstantTetheringAllowed",
"owners": ["hansberry@chromium.org", "khorimoto@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:60-"],
"tags": ["local-data-access", "google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chính sách Cho phép Trung tâm điều khiển điện thoại sẽ được bật.",
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Nếu bạn bật chế độ cài đặt này, người dùng sẽ được phép chọn sử dụng Trung tâm điều khiển điện thoại. Trung tâm này cho phép họ tương tác với điện thoại của hok trên một thiết bị ChromeOS.\n\n Nếu bạn tắt chế độ cài đặt này, người dùng sẽ không được phép sử dụng Trung tâm điều khiển điện thoại.\n\n Nếu bạn không thiết lập chính sách này, chế độ cài đặt mặc định sẽ không được áp dụng cho người dùng do doanh nghiệp quản lý và được áp dụng cho người dùng không được quản lý.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 795,
"name": "PhoneHubAllowed",
"owners": ["khorimoto@google.com", "danlee@google.com", "better-together-dev@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:89-"],
"tags": ["local-data-access", "google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép truy cập ảnh và video mới chụp/quay trên điện thoại thông qua Trung tâm điều khiển điện thoại.",
"default": true,
"desc": "Nếu chế độ cài đặt này được bật, người dùng đã chọn tham gia Trung tâm điều khiển điện thoại sẽ xem và tải được ảnh cũng như video mới chụp/quay trên điện thoại của họ trên ChromeOS.\n\n Nếu chế độ cài đặt này đang tắt, người dùng sẽ không được phép sử dụng tính năng này. Nếu chính sách PhoneHubAllowed bị vô hiệu hoá, người dùng cũng sẽ không được phép sử dụng tính năng này.\n\n Nếu bạn không thiết lập chính sách này, thì chế độ mặc định sẽ được áp dụng cho cả người dùng do doanh nghiệp quản lý và người dùng không được quản lý.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 936,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng đã chọn tham gia Trung tâm điều khiển điện thoại truy cập ảnh và video mới chụp/quay trên điện thoại của họ",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép người dùng đã chọn tham gia Trung tâm điều khiển điện thoại truy cập vào ảnh và video mới chụp/quay trên điện thoại của họ",
"value": false
}
],
"name": "PhoneHubCameraRollAllowed",
"owners": ["jasonsun@google.com", "jonmann@google.com", "better-together-dev@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"tags": ["local-data-access", "google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chính sách Cho phép thông báo của Trung tâm điều khiển điện thoại sẽ được bật.",
"desc": "Nếu bạn bật chế độ cài đặt này, người dùng đã chọn sử dụng Trung tâm điều khiển điện thoại sẽ thể gửi/nhận được thông báo của điện thoại trên ChromeOS.\n\n Nếu chế độ cài đặt này đang tắt, người dùng sẽ không được phép sử dụng tính năng này. Nếu bạn tắt chính sách PhoneHubAllowed, người dùng cũng sẽ không được phép sử dụng tính năng này.\n\n Nếu bạn không thiết lập chính sách này, thì chế độ mặc định sẽ được áp dụng cho cả người dùng do doanh nghiệp quản lý và người dùng không được quản lý.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 796,
"name": "PhoneHubNotificationsAllowed",
"owners": ["khorimoto@google.com", "danlee@google.com", "better-together-dev@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:89-"],
"tags": ["local-data-access", "google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chính sách Cho phép tiếp tục nhiệm vụ trong Trung tâm điều khiển điện thoại sẽ được bật.",
"desc": "Nếu bạn bật chế độ cài đặt này, người dùng đã chọn sử dụng Trung tâm điều khiển điện thoại sẽ có thể tiếp tục thực hiện những thao tác như xem trang web trên điện thoại qua ChromeOS.\n\n Nếu chế độ cài đặt này đang tắt, người dùng sẽ không được phép sử dụng tính năng này. Nếu bạn tắt chính sách PhoneHubAllowed, người dùng cũng sẽ không được phép sử dụng tính năng này.\n\n Nếu bạn không thiết lập chính sách này, thì chế độ mặc định sẽ được áp dụng cho cả người dùng do doanh nghiệp quản lý và người dùng không được quản lý.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 797,
"name": "PhoneHubTaskContinuationAllowed",
"owners": ["khorimoto@google.com", "danlee@google.com", "better-together-dev@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:89-"],
"tags": ["local-data-access", "google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép bật Eche.",
"default": true,
"desc": "Nếu chế độ cài đặt này đang bật, người dùng sẽ mở được ứng dụng Eche, chẳng hạn như bằng cách nhấp vào thông báo trong Trung tâm điều khiển điện thoại.\n\n Nếu chế độ cài đặt này đang tắt, người dùng sẽ không mở được ứng dụng Eche.\n\n Nếu bạn không thiết lập chính sách này, thì chế độ mặc định sẽ là cho phép cả người dùng do doanh nghiệp quản lý và người dùng không được quản lý.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 937,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng nhấp vào thông báo trong Trung tâm điều khiển điện thoại để chạy ứng dụng Eche.",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép người dùng nhấp vào thông báo trong Trung tâm điều khiển điện thoại để mở ứng dụng Eche.",
"value": false
}
],
"name": "EcheAllowed",
"owners": ["andychou@google.com", "dhnishi@google.com", "exo-core@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:99-"],
"tags": ["local-data-access", "google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép bật tính năng Chia sẻ lân cận.",
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Nếu bạn bật tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ được phép chọn sử dụng tính năng Chia sẻ lân cận. Tính năng này cho phép họ gửi và nhận tệp từ những người ở gần.\n\n Nếu bạn tắt tùy chọn cài đặt này, người dùng sẽ không được phép chọn sử dụng tính năng Chia sẻ lân cận.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn cài đặt mặc định sẽ là không được phép đối với người dùng do doanh nghiệp quản lý và được phép đối với người dùng không được quản lý.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 761,
"name": "NearbyShareAllowed",
"owners": ["danlee@google.com", "hansberry@chromium.org", "better-together-dev@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:91-"],
"tags": ["local-data-access", "google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép thiết bị ngoại vi Thunderbolt/USB4 truy cập vào dữ liệu",
"desc": " Nếu bạn tắt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể kết nối hoàn toàn thiết bị ngoại vi Thunderbolt/USB4 thông qua tính năng tạo đường hầm dựa trên PCIe.\n\n Nếu bạn bật chính sách này, thì người dùng có thể kết nối hoàn toàn thiết bị ngoại vi Thunderbolt/USB4 thông qua tính năng tạo đường hầm dựa trên PCIe.\n\n Theo mặc định, chính sách này luôn tắt nếu bạn không đặt và người dùng sẽ có thể đưa ra lựa chọn (bật/tắt) cho chế độ cài đặt này.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 825,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng tạo đường hầm dựa trên PCIe cho các thiết bị ngoại vi Thunderbolt/USB4, các thiết bị ngoại vi sẽ hoạt động với mức hiệu suất tối đa",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng tạo đường hầm dựa trên PCIe cho các thiết bị ngoại vi Thunderbolt/USB4, các thiết bị ngoại vi sẽ bị hạn chế về hiệu suất hoạt động",
"value": false
}
],
"name": "DevicePciPeripheralDataAccessEnabled",
"owners": ["jimmyxgong@chromium.org", "cros-peripheral@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:90-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép gửi truy vấn tới dịch vụ thời gian của Google",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì thỉnh thoảng, Google Chrome sẽ gửi các truy vấn đến máy chủ của Google để truy xuất dấu thời gian chính xác.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, Google Chrome sẽ ngừng gửi các truy vấn đó.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 370,
"items": [
{
"caption": "Cho phép sẽ gửi các truy vấn đến máy chủ của Google để truy xuất dấu thời gian chính xác",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép gửi các truy vấn đến máy chủ của Google để truy xuất dấu thời gian",
"value": false
}
],
"name": "BrowserNetworkTimeQueriesEnabled",
"owners": ["estark@chromium.org", "mab@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:60-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chế độ xác thực hai yếu tố tích hợp",
"desc": "Chỉ định cách bạn có thể sử dụng phần cứng tích hợp phần tử bảo mật để cung cấp xác thực hai yếu tố nếu tương thích với tính năng này. Nút nguồn của máy dùng để phát hiện sự hiện diện của người dùng.\n\n Nếu bạn chọn 'Đã tắt' thì sẽ không nhận được hai yếu tố.\n\n Nếu bạn chọn 'U2F', hai yếu tố đã tích hợp sẽ tuân theo thông số FIDO U2F.\n\n Nếu bạn chọn 'U2F_EXTENDED', hai yếu tố đã tích hợp sẽ cung cấp các chức năng của U2F cùng với một số tiện ích để chứng thực cá nhân.",
"device_only": true,
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 372,
"items": [
{
"caption": "Đã tắt hai yếu tố",
"name": "Disabled",
"value": 1
},
{
"caption": "U2F (Hai yếu tố chung)",
"name": "U2F",
"value": 2
},
{
"caption": "Tiện ích U2F+ để chứng thực cá nhân",
"name": "U2F_EXTENDED",
"value": 3
}
],
"name": "DeviceSecondFactorAuthentication",
"owners": ["vpalatin@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:61-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Sử dụng máy in có sẵn trong hệ thống làm máy in mặc định",
"default": false,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, Google Chrome sẽ sử dụng máy in mặc định của hệ điều hành làm máy in đích mặc định để xem trước bản in.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì Google Chrome sẽ sử dụng những máy in đã dùng gần đây nhất làm máy in đích mặc định để xem trước bản in.",
"example_value": false,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 373,
"items": [
{
"caption": "Dùng máy in mặc định của hệ thống làm lựa chọn mặc định trong chế độ Xem trước bản in",
"value": true
},
{
"caption": "Dùng máy in được sử dụng gần đây nhất làm lựa chọn mặc định trong chế độ Xem trước bản in",
"value": false
}
],
"name": "PrintPreviewUseSystemDefaultPrinter",
"owners": ["file://printing/OWNERS", "thestig@chromium.org", "rbpotter@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:61-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chiến lược di chuyển cho ecryptfs",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này đã bị xóa trong phiên bản M61.\n\n Chỉ định cách thiết bị đã có sẵn ecryptfs sẽ hoạt động và cần phải chuyển đổi sang mã hóa ext4.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành \"DisallowArc\", các ứng dụng Android sẽ bị tắt cho tất cả người dùng trên thiết bị (bao gồm cả những người dùng đã có mã hóa ext4) và sẽ không có người dùng nào bị đề nghị di chuyển từ phương thức mã hóa ecryptfs sang ext4.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành \"AllowMigration\", người dùng có thư mục gốc mã hóa ecryptfs sẽ được đề nghị di chuyển các thư mục này sang mã hóa ext4 nếu cần (hiện tại Android N đã có sẵn trên thiết bị).\n\n Chính sách này không áp dụng cho các ứng dụng kiosk – các ứng dụng này sẽ được di chuyển tự động. Nếu bạn không đặt chính sách này, thiết bị sẽ hoạt động giống như bạn đã chọn \"DisallowArc\".",
"device_only": true,
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 374,
"items": [
{
"caption": "Chưa đặt chính sách, không cho phép di chuyển dữ liệu và ARC",
"name": "Unset",
"value": 0
},
{
"caption": "Không cho phép di chuyển dữ liệu và ARC",
"name": "DisallowArc",
"value": 1
},
{
"caption": "Cho phép di chuyển dữ liệu",
"name": "AllowMigration",
"value": 2
}
],
"name": "DeviceEcryptfsMigrationStrategy",
"owners": ["igorcov@chromium.org", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:60-60"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Chiến lược di chuyển cho ecryptfs",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này đã bị xóa trong M87 và các thư mục gốc sẽ tự động di chuyển sang ext4 khi đăng nhập.\n Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định hành động cần thực hiện khi thư mục gốc của người dùng được tạo bằng phương thức mã hóa ecryptfs. Nếu các thư mục gốc đã mã hóa ecryptfs không di chuyển sang phương thức mã hóa ext4, thì ứng dụng Android có thể ngừng chạy.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành:\n\n * Migrate (hoặc một tùy chọn không được hỗ trợ như AskUser hoặc AskForEcryptfsArcUsers), thì khi bạn đăng nhập, các thư mục sẽ tự động di chuyển sang phương thức mã hóa ext4 mà không cần xin phép người dùng.\n\n * Wipe hoặc MinimalMigrate, thì khi bạn đăng nhập, các thư mục gốc mới đã mã hóa ext4 sẽ thay thế các thư mục cũ đã mã hóa ecryptfs. Để giúp người dùng không phải đăng nhập lại, tùy chọn MinimalMigrate sẽ cố bảo toàn mã đăng nhập.\n\n * DisallowArc hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ ngăn quá trình di chuyển và các ứng dụng Android của người dùng sẽ ngừng chạy.\n\n Chính sách này không áp dụng cho người dùng kiosk.\n\n Cảnh báo: Tùy chọn Wipe và MinimalMigrate sẽ xóa dữ liệu trên máy.",
"device_only": false,
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 376,
"items": [
{
"caption": "Không cho phép di chuyển dữ liệu và App Runtime for Chrome (ARC).",
"name": "DisallowArc",
"value": 0
},
{
"caption": "Tự động di chuyển, không cần yêu cầu sự chấp thuận của người dùng.",
"name": "Migrate",
"value": 1
},
{
"caption": "Xóa thư mục chính ecryptf của người dùng và bắt đầu bằng một thư mục chính mới được mã hóa ext4.",
"name": "Wipe",
"value": 2
},
{
"caption": "Tương tự như Wipe (giá trị 2) nhưng cố gắng giữ lại mã đăng nhập để người dùng không phải đăng nhập lại.",
"name": "MinimalMigrate",
"value": 4
}
],
"name": "EcryptfsMigrationStrategy",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2,
4
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:61-87"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Chọn cấu hình trình lập lịch biểu việc cần làm",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ hướng dẫn Google Chrome OS sử dụng cấu hình của trình lập lịch biểu tác vụ được xác định theo tên đã chỉ định. Bạn có thể đặt chính sách này thành Conservative hoặc Performance để điều chỉnh trình lập lịch biểu tác vụ sao cho đạt được sự ổn định hoặc hiệu suất tối đa tương ứng với từng giá trị đó.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể tùy ý lựa chọn.",
"example_value": "performance",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 522,
"items": [
{
"caption": "Tối ưu hóa cho độ ổn định.",
"name": "Conservative",
"value": "conservative"
},
{
"caption": "Tối ưu hóa cho hiệu suất.",
"name": "Performance",
"value": "performance"
}
],
"name": "SchedulerConfiguration",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"conservative",
"performance"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:74-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Đưa các ứng dụng ghi chú được phép trên màn hình khóa của Google Chrome OS vào danh sách cho phép",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng NoteTakingAppsLockScreenAllowlist.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định những ứng dụng mà người dùng có thể bật làm ứng dụng ghi chú trên màn hình khóa của Google Chrome OS.\n\n Nếu ứng dụng ghi chú ưa thích được bật trên màn hình khóa, thì thành phần trên giao diện người dùng để chạy ứng dụng đó sẽ xuất hiện trên màn hình. Sau khi chạy, ứng dụng có thể tạo một cửa sổ ở phía trên màn hình khóa và tạo các ghi chú trong bối cảnh này. Ứng dụng này có thể nhập các ghi chú đã tạo vào phiên truy cập của người dùng chính, khi phiên được mở khóa. Chỉ các ứng dụng ghi chú của Google Chrome mới được hỗ trợ trên màn hình khóa.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng có thể bật một ứng dụng trên màn hình khóa nếu mã tiện ích của ứng dụng đó có trong giá trị danh sách của chính sách. Do vậy, khi bạn đặt chính sách này thành một danh sách trống, tính năng ghi chú trên màn hình khóa sẽ bị tắt. Xin lưu ý rằng không phải cứ có mã ứng dụng trong chính sách là người dùng có thể bật ứng dụng đó làm ứng dụng ghi chú trên màn hình khóa. Ví dụ: trên Google Chrome 61, chúng tôi cũng hạn chế một số ứng dụng có sẵn theo nền tảng.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, sẽ không có hạn chế nào áp dụng theo chính sách này cho một số ứng dụng mà người dùng có thể bật trên màn hình khóa.",
"example_value": ["abcdefghabcdefghabcdefghabcdefgh"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 377,
"name": "NoteTakingAppsLockScreenWhitelist",
"owners": ["tbarzic@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:61-100"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Danh sách các ứng dụng ghi chú được phép trên màn hình khóa Google Chrome OS",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định những ứng dụng mà người dùng có thể bật làm ứng dụng ghi chú trên màn hình khóa của Google Chrome OS.\n\n Nếu ứng dụng ghi chú ưa thích được bật trên màn hình khóa, thì thành phần trên giao diện người dùng để chạy ứng dụng đó sẽ xuất hiện trên màn hình. Sau khi chạy, ứng dụng có thể tạo một cửa sổ ở phía trên màn hình khóa và tạo các ghi chú trong bối cảnh này. Ứng dụng này có thể nhập các ghi chú đã tạo vào phiên truy cập của người dùng chính khi phiên được mở khóa. Chỉ các ứng dụng ghi chú của Google Chrome mới được hỗ trợ trên màn hình khóa.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng có thể bật một ứng dụng trên màn hình khóa nếu mã tiện ích của ứng dụng đó có trong giá trị danh sách của chính sách. Do vậy, khi bạn đặt chính sách này thành một danh sách trống, tính năng ghi chú trên màn hình khóa sẽ bị tắt. Xin lưu ý rằng không phải cứ có mã ứng dụng trong chính sách là người dùng có thể bật ứng dụng đó làm ứng dụng ghi chú trên màn hình khóa. Ví dụ: trên Google Chrome 61, chúng tôi cũng hạn chế một số ứng dụng có sẵn theo nền tảng.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, sẽ không có hạn chế nào áp dụng theo chính sách này cho một số ứng dụng mà người dùng có thể bật trên màn hình khóa.",
"example_value": ["abcdefghabcdefghabcdefghabcdefgh"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 759,
"name": "NoteTakingAppsLockScreenAllowlist",
"owners": ["tbarzic@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Bật tính năng truyền nội dung đến thiết bị",
"default_for_enterprise_users": false,
"deprecated": true,
"desc": "Có thể truyền nội dung tới thiết bị này bằng cách sử dụng Google Cast.\n\n Nếu bạn thiết lập chính sách này thành Sai, người dùng sẽ không thể truyền nội dung tới thiết bị của họ. Nếu bạn thiết lập chính sách này thành Đúng, người dùng được phép truyền nội dung. Nếu bạn không thiết lập chính sách này, người dùng không được phép truyền nội dung tới thiết bị ChromeOS đã đăng ký, nhưng có thể truyền nội dung tới thiết bị chưa đăng ký.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 378,
"name": "CastReceiverEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tên của đích Google Cast",
"deprecated": true,
"desc": "Xác định tên được quảng cáo là đích Google Cast.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành một chuỗi không phải là chuỗi trống, thì chuỗi đó sẽ được sử dụng làm tên của đích Google Cast. Nếu không, tên đích sẽ là tên thiết bị. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tên đích sẽ là tên thiết bị và chủ sở hữu thiết bị (hoặc người dùng từ miền quản lý thiết bị) sẽ được phép thay đổi tên đó. Tên có độ dài tối đa là 24 ký tự.",
"device_only": true,
"example_value": "My Chromebook",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 379,
"name": "CastReceiverName",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Khoảng thời gian tắt khi chính sách thiết bị đã chỉ định được phát hành",
"desc": "Nếu đặt chính sách này, các chính sách thiết bị được chỉ định sẽ bị bỏ qua (sử dụng tùy chọn cài đặt mặc định của các chính sách này) trong khoảng thời gian đã chỉ định. Các chính sách thiết bị được Google Chrome áp dụng lại khi khoảng thời gian chính sách bắt đầu hoặc kết thúc. Người dùng sẽ nhận được thông báo và bị buộc đăng xuất khi khoảng thời gian này thay đổi và các tùy chọn chính sách thiết bị thay đổi (ví dụ: khi người dùng đăng nhập bằng tài khoản không được cho phép).",
"device_only": true,
"example_value": {"intervals": [{"start": {"day_of_week": "MONDAY", "time": 12840000}, "end": {"day_of_week": "MONDAY", "time": 21720000}}, {"start": {"day_of_week": "FRIDAY", "time": 38640000}, "end": {"day_of_week": "FRIDAY", "time": 57600000}}], "timezone": "GMT", "ignored_policy_proto_tags": [3, 8]},
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 380,
"name": "DeviceOffHours",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"ignored_policy_proto_tags": {
"items": {
"type": "integer"
},
"type": "array"
},
"intervals": {
"items": {
"id": "WeeklyTimeIntervals",
"properties": {
"end": {
"$ref": "WeeklyTime"
},
"start": {
"id": "WeeklyTime",
"properties": {
"day_of_week": {
"enum": [
"MONDAY",
"TUESDAY",
"WEDNESDAY",
"THURSDAY",
"FRIDAY",
"SATURDAY",
"SUNDAY"
],
"id": "WeekDay",
"type": "string"
},
"time": {
"type": "integer"
}
},
"type": "object"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"timezone": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:62-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Chính sách đám mây Google Chrome ghi đè chính sách Nền tảng.",
"desc": "Nếu đặt chính sách này thành Bật, thì chính sách đám mây sẽ được ưu tiên nếu chính sách này xung đột với chính sách nền tảng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không định cấu hình chính sách này, thì chính sách nền tảng sẽ được ưu tiên trong trường hợp xung đột với chính sách đám mây.\n\n Chính sách bắt buộc này ảnh hưởng đến chính sách đám mây trong phạm vi máy.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "metapolicy_type": "precedence"},
"id": 381,
"name": "CloudPolicyOverridesPlatformPolicy",
"owners": ["zmin@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:75-", "ios:88-", "android:97-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép các chính sách đám mây ở cấp người dùng ghi đè các chính sách Chrome Browser Cloud Management.",
"default": false,
"desc": "Khi bạn bật chính sách này, các chính sách liên kết với tài khoản Google Workspace sẽ được ưu tiên áp dụng nếu chúng xung đột với các chính sách Chrome Browser Cloud Management.\n\n Chỉ những chính sách bắt nguồn từ người dùng an toàn mới có thể được ưu tiên Người dùng an toàn được liên kết với tổ chức quản lý trình duyệt của họ bằng Chrome Browser Cloud Management. Tất cả chính sách khác ở cấp người dùng sẽ được ưu tiên theo mặc định.\n\n Bạn có thể kết hợp chính sách này với CloudPolicyOverridesPlatformPolicy. Nếu bạn bật cả hai chính sách, thì các chính sách đám mây ở cấp người dùng cũng sẽ được ưu tiên hơn các chính sách xung đột của nền tảng.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc tắt chính sách này, thì các chính sách đám mây ở cấp người dùng sẽ có mức độ ưu tiên theo mặc định.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "metapolicy_type": "precedence"},
"id": 899,
"items": [
{
"caption": "Cho phép các chính sách đám mây ở cấp người dùng ghi đè các chính sách đám mây ở cấp thiết bị.",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép các chính sách đám mây ở cấp người dùng ghi đè các chính sách đám mây ở cấp thiết bị.",
"value": false
}
],
"name": "CloudUserPolicyOverridesCloudMachinePolicy",
"owners": ["igorruvinov@chromium.org", "zmin@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:96-", "android:97-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hỏi vị trí lưu từng tệp trước khi tải xuống",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng sẽ chọn vị trí lưu từng tệp trước khi tải xuống. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì hệ thống sẽ bắt đầu tải xuống ngay lập tức, và người dùng không cần phải chọn vị trí lưu tệp.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 395,
"name": "PromptForDownloadLocation",
"owners": ["macourteau@chromium.org", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:64-", "chrome_os:64-", "android:92-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng không được liên kết sử dụng ARC",
"desc": "Nếu bạn không tắt ARC theo cách khác, thì việc thiết lập chính sách này thành Đúng hoặc không thiết lập đều có nghĩa là cho phép người dùng sử dụng ARC. Nếu bạn thiết lập chính sách này thành Sai, thì người dùng chưa liên kết có thể không dùng được ARC.\n\n Các thay đổi đối với chính sách chỉ được áp dụng khi ARC không chạy, chẳng hạn như khi đang khởi động ChromeOS.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false},
"id": 397,
"name": "UnaffiliatedArcAllowed",
"owners": ["phweiss@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:64-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Các khoảng thời gian mà quá trình cập nhật ảnh chụp nhanh dữ liệu ARC có thể bắt đầu cho Phiên khách được quản lý",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách \"DeviceArcDataSnapshotHours\", thì cơ chế chụp nhanh dữ liệu App Runtime for Chrome (ARC) sẽ được bật. Quá trình cập nhật ảnh chụp nhanh dữ liệu ARC có thể tự động bắt đầu trong các khoảng thời gian đã định. Khi một khoảng thời gian bắt đầu, quá trình cập nhật ảnh chụp nhanh dữ liệu ARC sẽ buộc phải diễn ra và không người dùng nào được đăng nhập. Quá trình này bắt đầu mà không cần thông báo cho người dùng. Nếu phiên của người dùng đang hoạt động, thì họ sẽ thấy thông báo qua Giao diện người dùng và phải chấp nhận thông báo đó để khởi động lại thiết bị, cũng như bắt đầu quá trình cập nhật ảnh chụp nhanh dữ liệu ARC. Lưu ý: trong quá trình cập nhật ảnh chụp nhanh dữ liệu ARC, sẽ không ai dùng được thiết bị.",
"device_only": true,
"example_value": {"intervals": [{"start": {"day_of_week": "MONDAY", "time": 12840000}, "end": {"day_of_week": "MONDAY", "time": 21720000}}, {"start": {"day_of_week": "FRIDAY", "time": 38640000}, "end": {"day_of_week": "FRIDAY", "time": 57600000}}], "timezone": "GMT"},
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 794,
"name": "DeviceArcDataSnapshotHours",
"owners": ["pbond@chromium.org", "file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"intervals": {
"items": {
"$ref": "WeeklyTimeIntervals"
},
"type": "array"
},
"timezone": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:88-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Bật chính sách Cô lập trang web cho các nguồn gốc đã xác định",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì mỗi nguồn gốc có tên trong một danh sách phân tách bằng dấu phẩy sẽ chạy theo một quy trình riêng. Mỗi quy trình của nguồn gốc có tên sẽ chỉ được phép chứa các tài liệu và miền con của nguồn gốc đó. Ví dụ: việc chỉ định https://a1.example.com/ cho phép https://a2.a1.example.com/ nằm trong cùng một quy trình, nhưng không cho phép https://example.com hoặc https://b.example.com.\n\n Kể từ Google Chrome 77, bạn cũng có thể chỉ định một loạt nguồn gốc để tách biệt bằng cách dùng ký tự đại diện. Ví dụ: việc chỉ định https://[*.]corp.example.com sẽ cung cấp quy trình riêng cho mọi nguồn gốc bên dưới https://corp.example.com, bao gồm chính https://corp.example.com, https://a1.corp.example.com và https://a2.a1.corp.example.com.\n\n Xin lưu ý rằng tất cả trang web (tức là lược đồ cộng với eTLD+1, chẳng hạn như https://example.com) đã được tách biệt theo mặc định trên Nền tảng máy tính, như đã lưu ý trong chính sách SitePerProcess. Chính sách IsolateOrigins này hữu ích để tách biệt các nguồn gốc cụ thể ở mức độ chi tiết tốt hơn (ví dụ: https://a.example.com).\n\n Cũng xin lưu ý rằng các nguồn gốc được tách biệt bởi chính sách này sẽ không thể thực thi trong các nguồn gốc khác trên cùng một trang web. Điều này hoàn toàn có thể xảy ra nếu 2 tài liệu trên cùng một trang web sửa đổi các giá trị document.domain cho phù hợp. Quản trị viên nên xác nhận rằng hành vi không phổ biến này không được dùng trên một nguồn gốc trước khi tách biệt nguồn gốc đó.\n\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt của chính sách.\n\n Xin lưu ý: Đối với Android, hãy dùng chính sách IsolateOriginsAndroid.",
"device_only": false,
"example_value": "https://a.example.com/,https://othersite.org/,https://[*.]corp.example.com",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 398,
"name": "IsolateOrigins",
"owners": ["alexmos@chromium.org", "creis@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:63-", "chrome_os:63-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "string"
},
{
"caption": "Yêu cầu tính năng Tách biệt trang web cho mọi trang web",
"desc": "Kể từ Google Chrome 67, tính năng tách biệt trang web đã được bật theo mặc định trên tất cả Nền tảng máy tính, khiến mọi trang web đều chạy theo quy trình riêng. Trang web là một lược đồ cộng với eTLD+1 (ví dụ: https://example.com). Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật thì hành vi đó sẽ không thay đổi, thao tác này chỉ ngăn người dùng chọn không sử dụng (chẳng hạn như dùng lựa chọn Tắt tính năng tách biệt trang web trong chrome://flags). Kể từ Google Chrome 76, nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này thì tính năng tách biệt trang web sẽ không bị tắt, nhưng người dùng có thể chọn không sử dụng.\n\n IsolateOrigins cũng có thể hữu ích khi tách biệt các nguồn gốc cụ thể ở mức độ chi tiết tốt hơn so với trang web (ví dụ: https://a.example.com).\n\n Trên Google Chrome OS phiên bản 76 trở xuống, hãy đặt chính sách thiết bị DeviceLoginScreenSitePerProcess về cùng một giá trị. (Có thể xảy ra tình trạng chậm trễ khi vào một phiên đăng nhập của người dùng nếu các giá trị không khớp).\n\n Xin lưu ý: Đối với Android, hãy dùng chính sách SitePerProcessAndroid.",
"device_only": false,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 399,
"name": "SitePerProcess",
"owners": ["alexmos@chromium.org", "creis@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:63-", "chrome_os:63-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật chính sách Cô lập trang web cho các nguồn gốc đã xác định",
"deprecated": true,
"desc": "\n Chính sách này đã bị loại bỏ trong phiên bản M77.\n Chính sách này áp dụng cho màn hình đăng nhập. Vui lòng xem cả chính sách IsolateOrigins áp dụng cho phiên người dùng.\n Nếu bạn bật chính sách này, thì mỗi nguồn gốc có tên trong danh sách được phân tách bằng dấu phẩy sẽ chạy ở quy trình riêng. Điều này cũng sẽ cách ly các nguồn gốc được đặt tên theo miền con. Ví dụ: việc chỉ định https://example.com/ cũng sẽ khiến https://foo.example.com/ bị cách ly vì là một phần của trang web https://example.com/.\n Nếu bạn tắt hoặc không định cấu hình chính sách này, thì các tùy chọn cài đặt cách ly trang web mặc định của nền tảng sẽ được dùng cho màn hình đăng nhập.\n ",
"device_only": true,
"example_value": "https://a.example.com/,https://othersite.org/,https://[*.]corp.example.com",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 417,
"name": "DeviceLoginScreenIsolateOrigins",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:66-76"],
"tags": ["system-security"],
"type": "string"
},
{
"caption": "Bật chính sách Cô lập trang web cho mọi trang web",
"deprecated": true,
"desc": "\n Chính sách này đã bị loại bỏ trong phiên bản M77.\n Chính sách này áp dụng cho màn hình đăng nhập. Vui lòng xem cả chính sách SitePerProcess áp dụng cho phiên người dùng. Bạn nên đặt cả hai chính sách về cùng một giá trị. Nếu các giá trị không khớp nhau, thì có thể xảy ra tình trạng chậm trễ khi vào một phiên người dùng mặc dù đang áp dụng giá trị do chính sách người dùng chỉ định.\n ",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 418,
"name": "DeviceLoginScreenSitePerProcess",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:66-76"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng Cách ly trang web cho nguồn gốc đã chỉ định trên thiết bị Android",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì mỗi nguồn gốc có tên trong một danh sách phân tách bằng dấu phẩy sẽ chạy theo một quy trình riêng trên Android. Mỗi quy trình của nguồn gốc có tên sẽ chỉ được phép chứa các tài liệu và miền con của nguồn gốc đó. Ví dụ: việc chỉ định https://a1.example.com/ cho phép https://a2.a1.example.com/ nằm trong cùng một quy trình, nhưng không cho phép https://example.com hoặc https://b.example.com. Xin lưu ý rằng Android sẽ tách biệt một số trang web nhạy cảm theo mặc định bắt đầu từ Google Chrome phiên bản 77 và chính sách này mở rộng chế độ đó để tách biệt các nguồn gốc bổ sung cụ thể.\n\n Kể từ Google Chrome 77, bạn cũng có thể chỉ định một loạt nguồn gốc để tách biệt bằng cách dùng ký tự đại diện. Ví dụ: việc chỉ định https://[*.]corp.example.com sẽ cung cấp quy trình riêng cho mọi nguồn gốc bên dưới https://corp.example.com, bao gồm chính https://corp.example.com, https://a1.corp.example.com và https://a2.a1.corp.example.com.\n\n Xin lưu ý rằng các nguồn gốc được tách biệt bởi chính sách này sẽ không thực thi trong các nguồn khác trên cùng một trang web. Điều này hoàn toàn có thể xảy ra nếu 2 tài liệu trên cùng một trang web sửa đổi các giá trị document.domain cho phù hợp. Quản trị viên nên xác nhận rằng hành vi không phổ biến này không được dùng trên một nguồn gốc trước khi tách biệt nguồn gốc đó.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt thì hệ thống sẽ tắt mọi hình thức tách biệt trang web, bao gồm cả việc tách biệt các trang web nhạy cảm, các hoạt động thử nghiệm của IsolateOriginsAndroid, SitePerProcessAndroid và các chế độ tách biệt trang web khác. Người dùng vẫn có thể bật IsolateOrigins theo cách thủ công, thông qua cờ hiệu dòng lệnh.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này thì người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt của chính sách.\n\n Xin lưu ý: Việc tách biệt quá nhiều trang web trên Android có thể gây ra các vấn đề về hiệu suất, đặc biệt là trên các thiết bị có bộ nhớ thấp. Chính sách này chỉ áp dụng cho Chrome trên Android chạy trên những thiết bị phải có RAM hơn 1 GB. Để áp dụng chính sách này trên các nền tảng không phải là Android, hãy dùng IsolateOrigins.",
"device_only": false,
"example_value": "https://a.example.com/,https://othersite.org/,https://[*.]corp.example.com",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 445,
"name": "IsolateOriginsAndroid",
"owners": ["alexmos@chromium.org", "creis@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["android:68-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "string"
},
{
"caption": "Bật chính sách Cô lập trang web cho mọi trang web",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật thì tất cả trang web trên Android sẽ bị tách biệt, để mỗi trang web chạy theo quy trình riêng và ngăn người dùng chọn không sử dụng. Trang web là một lược đồ cộng với eTLD+1 (ví dụ: https://example.com). Xin lưu ý rằng bắt đầu từ phiên bản 77 của Google Chrome, Android sẽ tách biệt một số trang web nhạy cảm theo mặc định, đồng thời chính sách này cũng mở rộng chế độ tách biệt trang web theo mặc định để áp dụng cho tất cả trang web.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt thì hệ thống sẽ tắt mọi hình thức tách biệt trang web, bao gồm cả việc tách biệt các trang web nhạy cảm, các hoạt động thử nghiệm của IsolateOriginsAndroid, SitePerProcessAndroid và các chế độ tách biệt trang web khác. Người dùng vẫn có thể bật chính sách này theo cách thủ công.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này thì người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt của chính sách.\n\n IsolateOriginsAndroid cũng có thể hữu ích khi tách biệt các nguồn gốc cụ thể ở mức độ chi tiết tốt hơn so với trang web (ví dụ: https://a.example.com).\n\n Xin lưu ý: Hiện tại tính năng hỗ trợ tách biệt mọi trang web trên Android có thể gây ra vấn đề về hiệu suất, đặc biệt là trên các thiết bị cấp thấp. Chúng tôi sẽ sớm cải thiện vấn đề này trong thời gian tới. Chính sách này chỉ áp dụng cho Chrome trên Android chạy trên những thiết bị phải có RAM hơn 1 GB. Để tách biệt các trang web cụ thể đồng thời hạn chế sự tác động đến hiệu suất của người dùng, hãy sử dụng IsolateOriginsAndroid để thiết lập danh sách các trang web bạn muốn tách biệt. Để áp dụng chính sách này trên các nền tảng không phải là Android, hãy dùng SitePerProcess.",
"device_only": false,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 446,
"name": "SitePerProcessAndroid",
"owners": ["alexmos@chromium.org", "creis@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["android:68-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chỉ định xem SharedArrayBuffers có thể dùng được trong bối cảnh không bị tách riêng trên nhiều nguồn gốc hay không",
"default": false,
"desc": "\n Chỉ định xem SharedArrayBuffers có thể dùng được trong bối cảnh không bị tách biệt nhiều nguồn gốc hay không Google Chrome sẽ yêu cầu chế độ tách biệt nhiều nguồn gốc khi sử dụng SharedArrayBuffers trên phiên bản Google Chrome 91 trở đi (25/05/2021) để đảm bảo Khả năng tương thích trên web. Bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết tại: https://developer.chrome.com/blog/enabling-shared-array-buffer/.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, các trang web có thể sử dụng SharedArrayBuffer mà không có hạn chế.\n\n Khi bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, các trang web chỉ có thể sử dụng SharedArrayBuffers khi bị tách biệt nhiều nguồn gốc.",
"device_only": false,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 852,
"items": [
{
"caption": "Cho phép các trang web sử dụng SharedArrayBuffers",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn các trang web sử dụng SharedArrayBuffers",
"value": false
}
],
"name": "SharedArrayBufferUnrestrictedAccessAllowed",
"owners": ["arthursonzogni@chromium.org", "vahl@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:91-", "chrome_os:91-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép Chrome chặn các thao tác di chuyển đến những giao thức bên ngoài trong iframe hộp cát",
"default": true,
"desc": "Chrome sẽ chặn các thao tác điều hướng đến những giao thức bên ngoài nằm bên trong\n iframe hộp cát. Vui lòng xem tại https://chromestatus.com/features/5680742077038592.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Đúng, Chrome sẽ chặn các thao tác điều hướng đó.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Sai, Chrome sẽ không chặn các thao tác điều hướng đó.\n\n Theo mặc định, chính sách này được đặt thành Đúng: tính năng bảo mật được bật.\n\n Các quản trị viên cần thêm thời gian để cập nhật trang web nội bộ chịu ảnh hưởng của quy định hạn chế mới có thể dùng chính sách này. Chính sách Doanh nghiệp này là tạm thời và dự kiến sẽ bị xoá sau phiên bản 117 của Google Chrome.\n ",
"device_only": false,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 913,
"items": [
{
"caption": "Cho phép Chrome chặn các thao tác di chuyển đến những giao thức bên ngoài nằm bên trong iframe hộp cát",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép Chrome chặn các thao tác di chuyển đến những giao thức bên ngoài nằm bên trong iframe hộp cát",
"value": false
}
],
"name": "SandboxExternalProtocolBlocked",
"owners": ["arthursonzogni@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:96-", "chrome_os:96-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chỉ định xem hệ thống có thể gửi các mô-đun WebAssembly trên nhiều nguồn gốc hay không",
"default": false,
"deprecated": true,
"desc": "Chỉ định xem hệ thống có thể gửi các mô-đun WebAssembly đến một cửa sổ khác hay trình chạy dịch vụ trên nhiều nguồn gốc hay không. Tính năng chia sẻ mô-đun WebAssembly trên nhiều nguồn gốc sẽ ngừng hoạt động cùng với document.domain, vui lòng xem tại https://github.com/mikewest/deprecating-document-domain. Chính sách này cho phép bật lại tính năng chia sẻ mô-đun WebAssembly trên nhiều nguồn gốc để cung cấp thời gian chuyển đổi dài hơn trong quá trình ngừng sử dụng.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Đúng, các trang web cũng có thể gửi mô-đun WebAssembly trên nhiều nguồn gốc mà không có hạn chế.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Sai hoặc không đặt chính sách, các trang web chỉ có thể gửi mô-đun WebAssembly đến các cửa sổ và trình chạy dịch vụ trên cùng một nguồn gốc.",
"device_only": false,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 878,
"items": [
{
"caption": "Cho phép hệ thống gửi các mô-đun WebAssembly trên nhiều nguồn gốc",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép hệ thống gửi các mô-đun WebAssembly trên nhiều nguồn gốc",
"value": false
}
],
"name": "CrossOriginWebAssemblyModuleSharingEnabled",
"owners": ["ahaas@chromium.org", "clamy@chromium.org", "vahl@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:94-98", "chrome_os:94-98"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chỉ định xem chính sách về quyền thu thập dữ liệu màn hình được chọn hay bị bỏ qua.",
"default": true,
"desc": "\n Chính sách về quyền thu thập dữ liệu màn hình kiểm soát quyền truy cập vào getDisplayMedia(), theo quy cách này: https://www.w3.org/TR/screen-capture/#feature-policy-integration. Tuy nhiên, nếu bạn tắt chính sách này thì yêu cầu sẽ không được thực thi, và hệ thống sẽ cho phép sử dụng getDisplayMedia() trong các bối cảnh thường bị cấm. Chính sách Doanh nghiệp này là tạm thời và dự kiến sẽ bị xoá sau phiên bản 100 của Google Chrome. Chính sách này nhằm mục đích bỏ chặn người dùng Doanh nghiệp có ứng dụng không tuân thủ quy cách, nhưng cần thời gian để sửa.\n\n Khi bạn bật hoặc không đặt chính sách này, các trang web chỉ có thể gọi getDisplayMedia() qua các bối cảnh được phép của chính sách về quyền thu thập dữ liệu màn hình.\n\n Khi bạn tắt chính sách này, các trang web có thể gọi getDisplayMedia() ngay cả qua các bối cảnh không được phép của chính sách về quyền thu thập dữ liệu màn hình. Xin lưu ý rằng các hạn chế khác vẫn có thể được áp dụng.",
"device_only": false,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 880,
"items": [
{
"caption": "\n Các cuộc gọi đến getDisplayMedia bắt nguồn từ các ngữ cảnh không được phép\n sẽ bị từ chối.",
"value": true
},
{
"caption": "\n Cuộc gọi không bị từ chối do bắt nguồn từ các ngữ cảnh\n không được phép. (Cuộc gọi vẫn có thể bị từ chối vì những lý do khác.)",
"value": false
}
],
"name": "DisplayCapturePermissionsPolicyEnabled",
"owners": ["eladalon@chromium.org", "guidou@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:94-", "chrome_os:94-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép WebDriver ghi đè các chính sách không tương thích",
"deprecated": true,
"desc": "\n Chính sách này đã bị xoá trong M80, vì không cần thiết nữa do\n WebDriver hiện tương thích với tất cả các chính sách hiện có.\n\n Chính sách này cho phép người dùng tính năng WebDriver ghi đè các chính sách có thể can thiệp vào hoạt động của tính năng đó.\n\n Hiện tại, chính sách này vô hiệu hoá các chính sách SitePerProcess và IsolateOrigins.\n\n Nếu bạn bật chính sách này, WebDriver sẽ có thể ghi đè các chính sách không tương thích.\n\n Nếu bạn tắt hoặc không định cấu hình chính sách này, thì WebDriver sẽ không được phép ghi đè các chính sách không tương thích.",
"device_only": false,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 414,
"name": "WebDriverOverridesIncompatiblePolicies",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:65-79"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Nguồn gốc hoặc mẫu tên máy chủ mà các hạn chế đối với\n nguồn gốc không an toàn không được áp dụng",
"deprecated": true,
"desc": "Không còn dùng trong M69. Thay vào đó, hãy sử dụng\n OverrideSecurityRestrictionsOnInsecureOrigin.\n\n Chính sách này xác định danh sách nguồn gốc (các URL) hoặc mẫu tên máy chủ (chẳng hạn như \"*.example.com\") mà các hạn chế về bảo mật đối với nguồn gốc không an toàn sẽ không áp dụng.\n\n Mục đích là nhằm cho phép tổ chức chấp nhận các nguồn gốc cho những ứng dụng cũ không thể triển khai TLS, hoặc thiết lập một máy chủ thử nghiệm cho hoạt động phát triển web nội bộ sao cho các nhà phát triển có thể thử nghiệm các tính năng yêu cầu bối cảnh an toàn mà không phải triển khai TLS trên máy chủ thử nghiệm đó. Ngoài ra, chính sách này sẽ ngăn gắn nhãn nguồn gốc này là \"Không bảo mật\" trên thanh địa chỉ.\n\n Việc thiết lập một danh sách URL trong chính sách này có tác dụng tương tự như việc đặt cờ hiệu dòng lệnh \"--unsafely-treat-insecure-origin-as-secure\" cho một danh sách các URL tương tự được phân tách bằng dấu phẩy. Nếu bạn đặt chính sách này, thì chính sách này sẽ ghi đè cờ hiệu dòng lệnh.\n\n Chính sách này không còn được dùng trong M69 và đã bị thay bằng OverrideSecurityRestrictionsOnInsecureOrigin. Nếu cả hai chính sách đều hiện diện, thì OverrideSecurityRestrictionsOnInsecureOrigin sẽ ghi đè chính sách này.\n\n Để biết thêm thông tin về bối cảnh an toàn, hãy truy cập vào https://www.w3.org/TR/secure-contexts/\n ",
"example_value": ["http://testserver.example.com/", "*.example.org"],
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 400,
"name": "UnsafelyTreatInsecureOriginAsSecure",
"owners": ["vogelheim@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:65-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Đặt thư mục tải xuống mặc định",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thư mục mặc định mà Chrome dùng để lưu tệp tải xuống sẽ thay đổi, nhưng người dùng có thể thay đổi thư mục đó.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, Chrome sẽ sử dụng thư mục mặc định dành riêng cho nền tảng của Chrome.\n\n Chính sách này không có tác dụng nếu chính sách DownloadDirectory được đặt.\n\n Lưu ý: Xem danh sách các biến mà bạn có thể sử dụng (https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables).",
"example_value": "/home/${user_name}/Downloads",
"features": {"can_be_mandatory": false, "can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 401,
"name": "DefaultDownloadDirectory",
"owners": ["macourteau@chromium.org", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:64-", "chrome_os:64-"],
"tags": ["local-data-access"],
"type": "string"
},
{
"caption": "Mẫu tên máy chủ của mạng thiết bị",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành một chuỗi, thì chuỗi đó sẽ được dùng làm tên máy chủ thiết bị trong yêu cầu DHCP. Chuỗi này có thể chứa các biến ${ASSET_ID}, ${SERIAL_NUM}, ${MAC_ADDR}, ${MACHINE_NAME}, ${LOCATION} sẽ được thay thế bằng các giá trị trên thiết bị trước khi dùng làm tên máy chủ. Giá trị thay thế thu được sẽ là tên máy chủ hợp lệ (theo RFC 1035, mục 3.1).\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc giá trị sau khi thay thế không phải là tên máy chủ hợp lệ, thì tên máy chủ sẽ không được đặt trong yêu cầu DHCP.",
"device_only": true,
"example_value": "chromebook-${ASSET_ID}",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 403,
"name": "DeviceHostnameTemplate",
"owners": ["antrim@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:65-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng định cấu hình tên máy chủ của thiết bị",
"default": false,
"desc": "Xác định xem người dùng có được phép định cấu hình tên máy chủ của thiết bị hay không.\n\n Nếu bạn đặt chính sách DeviceHostnameTemplate, thì quản trị viên sẽ đặt tên máy chủ và người dùng không thể đặt tên bất kể chế độ thiết lập nào của chính sách này.\n Nếu bạn bật chính sách này và không đặt chính sách DeviceHostnameTemplate, thì quản trị viên sẽ không đặt tên máy chủ và người dùng có thể tự đặt tên.\n Nếu bạn tắt chính sách này và không đặt chính sách DeviceHostnameTemplate, thì quản trị viên sẽ không đặt tên máy chủ và người dùng không thể tự đặt tên, do đó hệ thống sẽ sử dụng tên mặc định.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_mandatory": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 874,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng được quản lý định cấu hình tên máy chủ của thiết bị",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn người dùng được quản lý định cấu hình tên máy chủ của thiết bị",
"value": false
}
],
"name": "DeviceHostnameUserConfigurable",
"owners": ["khorimoto@google.com", "cros-connectivity@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:97-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Thực thi can thiệp trải nghiệm lạm dụng",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn không Tắt SafeBrowsingEnabled, thì khi đặt AbusiveExperienceInterventionEnforce thành Bật hoặc không đặt, những trang web có trải nghiệm lừa gạt sẽ không thể mở thẻ hoặc cửa sổ mới.\n\n Khi bạn đặt SafeBrowsingEnabled hoặc AbusiveExperienceInterventionEnforce thành Tắt, những trang web có trải nghiệm lừa gạt có thể mở thẻ hoặc cửa sổ mới.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 404,
"items": [
{
"caption": "Ngăn các trang web có trải nghiệm lừa gạt mở cửa sổ mới hoặc thẻ mới",
"value": true
},
{
"caption": "Cho phép trang web có trải nghiệm lừa gạt mở cửa sổ hoặc thẻ mới",
"value": false
}
],
"name": "AbusiveExperienceInterventionEnforce",
"owners": ["shivanisha@chromium.org", "csharrison@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:65-", "chrome_os:65-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Buộc bật tính năng kiểm tra chính tả ngôn ngữ",
"desc": "Buộc bật ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả. Các ngôn ngữ không nhận dạng được trong danh sách đó sẽ bị bỏ qua.\n\n Nếu bạn bật chính sách này, tính năng kiểm tra chính tả sẽ được bật cho các ngôn ngữ đã chỉ định, ngoài các ngôn ngữ mà người dùng đã bật tính năng kiểm tra chính tả.\n\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có sự thay đổi nào đối với tùy chọn kiểm tra chính tả của người dùng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách SpellcheckEnabled thành false, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.\n\n Nếu một ngôn ngữ có trong cả chính sách này và chính sách SpellcheckLanguageBlocklist, thì chính sách này sẽ được ưu tiên và ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả đó sẽ được bật.\n\n Các ngôn ngữ hiện được hỗ trợ là: tiếng Hà Lan (Nam Phi), tiếng Bulgaria, tiếng Catalan, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Anh – Úc, tiếng Anh – Canada, tiếng Anh – Anh, tiếng Anh – Mỹ, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha – Mỹ La tinh, tiếng Tây Ban Nha – Argentina, tiếng Tây Ban Nha – Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha – Mexico, tiếng Tây Ban Nha – Mỹ, tiếng Estonia, tiếng Ba Tư, tiếng Faroe, tiếng Pháp, tiếng Do Thái, tiếng Hindi, tiếng Croatia, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Hàn, tiếng Lithuania, tiếng Latvia, tiếng Bokmål, tiếng Hà Lan, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha – Brazil, tiếng Bồ Đào Nha – Bồ Đào Nha, tiếng Romania, tiếng Nga, tiếng Serbia – Croatia, tiếng Slovak, tiếng Slovenia, tiếng Albania, tiếng Serbia, tiếng Thụy Điển, tiếng Tamil, tiếng Tajik, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Việt.",
"example_value": ["fr", "es"],
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 405,
"name": "SpellcheckLanguage",
"owners": ["macourteau@chromium.org", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.win:65-", "chrome.linux:65-", "chrome_os:65-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Buộc tắt ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không dùng nữa, vui lòng sử dụng SpellcheckLanguageBlocklist.\n\n Buộc tắt các ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả. Các ngôn ngữ không nhận dạng được trong danh sách đó sẽ bị bỏ qua.\n\n Nếu bạn bật chính sách này, tính năng kiểm tra chính tả sẽ tắt đối với các ngôn ngữ đã chỉ định. Người dùng vẫn có thể bật hoặc tắt tính năng kiểm tra chính tả đối với các ngôn ngữ không có trong danh sách.\n\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có sự thay đổi nào đối với tùy chọn kiểm tra chính tả của người dùng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách SpellcheckEnabled thành false, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.\n\n Nếu một ngôn ngữ có trong cả chính sách này và chính sách SpellcheckLanguage, thì chính sách nhắc đến sau sẽ được ưu tiên và ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả đó sẽ bật.\n\n Các ngôn ngữ hiện được hỗ trợ là: tiếng Hà Lan (Nam Phi), tiếng Bulgaria, tiếng Catalan, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Anh – Úc, tiếng Anh – Canada, tiếng Anh – Anh, tiếng Anh – Mỹ, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha – Mỹ La tinh, tiếng Tây Ban Nha – Argentina, tiếng Tây Ban Nha – Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha – Mexico, tiếng Tây Ban Nha – Mỹ, tiếng Estonia, tiếng Ba Tư, tiếng Faroe, tiếng Pháp, tiếng Do Thái, tiếng Hindi, tiếng Croatia, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Hàn, tiếng Lithuania, tiếng Latvia, tiếng Bokmål, tiếng Hà Lan, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha – Brazil, tiếng Bồ Đào Nha – Bồ Đào Nha, tiếng Romania, tiếng Nga, tiếng Serbia – Croatia, tiếng Slovak, tiếng Slovenia, tiếng Albania, tiếng Serbia, tiếng Thụy Điển, tiếng Tamil, tiếng Tajik, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Việt.",
"example_value": ["fr", "es"],
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 536,
"name": "SpellcheckLanguageBlacklist",
"owners": ["gujen@google.com"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.win:75-100", "chrome.linux:75-100", "chrome_os:75-100"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Buộc tắt ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả",
"desc": "Buộc tắt các ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả. Các ngôn ngữ không nhận dạng được trong danh sách đó sẽ bị bỏ qua.\n\n Nếu bạn bật chính sách này, thì tính năng kiểm tra chính tả sẽ bị tắt đối với các ngôn ngữ đã chỉ định. Người dùng vẫn có thể bật hoặc tắt tính năng kiểm tra chính tả đối với các ngôn ngữ không có trong danh sách.\n\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có sự thay đổi nào đối với tùy chọn kiểm tra chính tả của người dùng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách SpellcheckEnabled thành false, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.\n\n Nếu một ngôn ngữ có trong cả chính sách này lẫn chính sách SpellcheckLanguage, thì chính sách nhắc đến sau được ưu tiên và ngôn ngữ có tính năng kiểm tra chính tả đó sẽ được bật.\n\n Các ngôn ngữ hiện được hỗ trợ là: tiếng Afrikaans - Nam Phi, tiếng Bulgaria, tiếng Catalan, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Anh - Úc, tiếng Anh - Canada, tiếng Anh - Anh, tiếng Anh - Mỹ, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha-419, tiếng Tây Ban Nha - Argentina, tiếng Tây Ban Nha - Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha - Mexico, tiếng Tây Ban Nha - Mỹ, tiếng Estonia, tiếng Ba Tư, tiếng Faroe, tiếng Pháp, tiếng Do Thái, tiếng Hindi, tiếng Croatia, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Hàn, tiếng Lithuania, tiếng Latvia, tiếng Bokmål, tiếng Hà Lan, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha - Brazil, tiếng Bồ Đào Nha - Bồ Đào Nha, tiếng Rumani, tiếng Nga, tiếng Serbo - Croatia, tiếng Slovak, tiếng Slovenia, tiếng Albania, tiếng Serbia, tiếng Thụy Điển, tiếng Tamil, tiếng Tajik, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Việt.",
"example_value": ["fr", "es"],
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 749,
"name": "SpellcheckLanguageBlocklist",
"owners": ["gujen@google.com"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.win:86-", "chrome.linux:86-", "chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép chặn phần mềm bên thứ ba thêm mã thực thi",
"desc": "Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ ngăn chặn phần mềm bên thứ ba đưa mã thực thi vào các quy trình của Google Chrome.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này thì hệ thống sẽ cho phép phần mềm đó đưa mã nêu trên vào các quy trình của Google Chrome.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 407,
"name": "ThirdPartyBlockingEnabled",
"owners": ["chrisha@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:65-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng kiểm tra chính tả",
"default": null,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng kiểm tra lỗi chính tả sẽ được bật và người dùng không thể tắt tính năng đó. Trên Microsoft® Windows®, Google Chrome OS và Linux®, các ngôn ngữ có tính năng kiểm tra lỗi chính tả có thể được bật hoặc tắt riêng. Vì vậy, người dùng vẫn có thể tắt tính năng kiểm tra lỗi chính tả bằng cách tắt mọi ngôn ngữ có tính năng đó. Để tránh trường hợp này, hãy dùng SpellcheckLanguage để buộc bật các ngôn ngữ có tính năng kiểm tra lỗi chính tả cụ thể.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng kiểm tra lỗi chính tả sẽ bị tắt từ mọi nguồn và người dùng không thể bật tính năng đó. Chính sách SpellCheckServiceEnabled, SpellcheckLanguage và SpellcheckLanguageBlocklist không có hiệu lực khi bạn tắt chính sách này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể bật hoặc tắt tính năng kiểm tra lỗi chính tả trong phần cài đặt ngôn ngữ. ",
"example_value": false,
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 408,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng kiểm tra chính tả",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tùy chọn kiểm tra lỗi chính tả",
"value": false
},
{
"caption": "Cho phép người dùng bật hoặc tắt tùy chọn kiểm tra chính tả",
"value": null
}
],
"name": "SpellcheckEnabled",
"owners": ["macourteau@chromium.org", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:65-", "chrome_os:65-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cài đặt quảng cáo cho các trang web chứa quảng cáo xâm nhập",
"default": 1,
"desc": "Nếu bạn không đặt SafeBrowsingEnabled thành False, thì việc đặt AdsSettingForIntrusiveAdsSites thành 1 hoặc không đặt sẽ cho phép quảng cáo chạy trên tất cả trang web.\n\n Việc đặt chính sách thành 2 sẽ chặn quảng cáo xâm nhập trên các trang web.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 409,
"items": [
{
"caption": "Cho phép quảng cáo trên tất cả các trang web",
"name": "AllowAds",
"value": 1
},
{
"caption": "Không cho phép quảng cáo trên các trang web chứa quảng cáo xâm nhập",
"name": "BlockAds",
"value": 2
}
],
"name": "AdsSettingForIntrusiveAdsSites",
"owners": ["shivanisha@chromium.org", "csharrison@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:65-", "chrome_os:65-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Hạn chế các tài khoản được hiển thị trong Google Chrome",
"desc": "Có chứa danh sách các mẫu dùng để kiểm soát khả năng hiển thị của tài khoản trong Google Chrome.\n\n Từng Tài khoản Google trên thiết bị sẽ được so sánh với các mẫu lưu trữ trong chính sách này để xác định tình trạng hiển thị của tài khoản trong Google Chrome. Tài khoản sẽ hiển thị nếu tên của tài khoản khớp với bất kỳ mẫu nào trong danh sách. Nếu không, tài khoản sẽ bị ẩn.\n\n Hãy dùng ký tự đại diện '*' để khớp với ký tự 0 hoặc các ký tự ngẫu nhiên khác. Ký tự thoát là '\\', do vậy, để khớp với ký tự '*' hoặc '\\' thực, hãy đặt '\\' ở trước các ký tự đó.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tất cả các Tài khoản Google trên thiết bị sẽ hiển thị trong Google Chrome.",
"example_value": ["*@example.com", "user@managedchrome.com"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 410,
"name": "RestrictAccountsToPatterns",
"owners": ["bsazonov@chromium.org", "file://components/signin/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["android:65-", "ios:97-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Trình kích hoạt cảnh báo bảo vệ mật khẩu",
"desc": "Khi đặt chính sách này, bạn có thể kiểm soát việc kích hoạt cảnh báo bảo vệ mật khẩu. Dịch vụ bảo vệ mật khẩu sẽ cảnh báo người dùng khi họ sử dụng lại mật khẩu được bảo vệ trên các trang web có thể đáng ngờ.\n\n Hãy sử dụng PasswordProtectionLoginURLs và PasswordProtectionChangePasswordURL để đặt mật khẩu cần bảo vệ.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành:\n\n * PasswordProtectionWarningOff, thì cảnh báo bảo vệ mật khẩu sẽ không hiển thị.\n\n * PasswordProtectionWarningOnPasswordReuse, thì cảnh báo bảo vệ mật khẩu sẽ hiển thị khi người dùng sử dụng lại mật khẩu được bảo vệ của họ trên một trang web không được phép.\n\n * PasswordProtectionWarningOnPhishingReuse, thì cảnh báo bảo vệ mật khẩu sẽ hiển thị khi người dùng sử dụng lại mật khẩu được bảo vệ của họ trên một trang web lừa đảo.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, dịch vụ bảo vệ mật khẩu sẽ chỉ bảo vệ mật khẩu của Google. Tuy nhiên, người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 411,
"items": [
{
"caption": "Cảnh báo bảo vệ mật khẩu đang tắt",
"name": "PasswordProtectionWarningOff",
"value": 0
},
{
"caption": "Cảnh báo bảo vệ mật khẩu được kích hoạt bằng cách sử dụng lại mật khẩu",
"name": "PasswordProtectionWarningOnPasswordReuse",
"value": 1
},
{
"caption": "Cảnh báo bảo vệ mật khẩu được kích hoạt bằng cách sử dụng lại mật khẩu trên trang lừa đảo",
"name": "PasswordProtectionWarningOnPhishingReuse",
"value": 2
}
],
"name": "PasswordProtectionWarningTrigger",
"owners": ["nwokedi@chromium.org", "nparker@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:69-", "chrome_os:69-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Thông báo cho người dùng biết họ cần hoặc bắt buộc phải chạy lại trình duyệt hoặc khởi động lại thiết bị",
"desc": "Thông báo cho người dùng biết phải chạy lại Google Chrome hoặc khởi động lại Google Chrome OS để áp dụng bản cập nhật đang chờ xử lý.\n\n Tùy chọn cài đặt chính sách này sẽ bật thông báo nhắc nhở người dùng rằng họ cần hoặc bắt buộc phải chạy lại trình duyệt hoặc khởi động lại thiết bị. Nếu bạn không đặt chính sách này, Google Chrome sẽ cho người dùng biết rằng họ cần chạy lại thông qua các thay đổi nhỏ đối với menu của sản phẩm, trong khi Google Chrome OS cho biết điều đó thông qua thông báo trong khay hệ thống. Nếu bạn đặt chính sách thành 'Đề xuất', một cảnh báo lặp lại sẽ hiển thị cho người dùng biết rằng họ nên chạy lại. Người dùng có thể bỏ qua cảnh báo này để hoãn việc chạy lại. Nếu bạn đặt chính sách thành 'Bắt buộc', một cảnh báo lặp lại sẽ hiển thị cho người dùng biết rằng họ bắt buộc phải chạy lại trình duyệt sau khi hết khoảng thời gian thông báo. Khoảng thời gian này mặc định là 7 ngày đối với Google Chrome và 4 ngày đối với Google Chrome OS và có thể định cấu hình thông qua phần cài đặt chính sách RelaunchNotificationPeriod.\n\n Phiên của người dùng sẽ được khôi phục sau khi chạy lại/khởi động.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 419,
"items": [
{
"caption": "Nên hiển thị lời nhắc định kỳ cho người dùng cho biết cần chạy lại",
"name": "Recommended",
"value": 1
},
{
"caption": "Hiển thị lời nhắc định kỳ cho người dùng cho biết bắt buộc phải chạy lại",
"name": "Required",
"value": 2
}
],
"name": "RelaunchNotification",
"owners": ["grt@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:66-", "chrome_os:70-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Đặt khoảng thời gian cho thông báo cập nhật",
"desc": "Cho phép bạn đặt khoảng thời gian tính bằng mili giây mà người dùng nhận được thông báo phải chạy lại Google Chrome hoặc khởi động lại thiết bị Google Chrome OS để áp dụng bản cập nhật đang chờ xử lý.\n\n Trong khoảng thời gian này, người dùng sẽ được nhắc lại nhiều lần về việc cần phải cập nhật. Đối với các thiết bị Google Chrome OS, thông báo khởi động lại sẽ xuất hiện trong khay hệ thống theo chính sách RelaunchHeadsUpPeriod. Đối với các trình duyệt Google Chrome, trình đơn ứng dụng sẽ thay đổi để cho thấy cần chạy lại sau khi hết một phần ba thời gian thông báo. Thông báo này sẽ đổi màu khi hết hai phần ba thời gian thông báo và đổi màu một lần nữa khi hết toàn bộ thời gian thông báo. Các thông báo bổ sung được bật theo chính sách RelaunchNotification cũng tuân theo trình tự này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì khoảng thời gian mặc định là 604800000 mili giây (một tuần) sẽ được dùng.",
"example_value": 604800000,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 420,
"label": "Khoảng thời gian (mili giây)",
"name": "RelaunchNotificationPeriod",
"owners": ["grt@chromium.org"],
"schema": {
"minimum": 3600000,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:67-", "chrome_os:67-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Đặt thời gian của thông báo chạy lại dành cho người dùng đầu tiên",
"desc": "Cho phép bạn đặt khoảng thời gian tính bằng mili giây, từ lúc nhận được thông báo đầu tiên cho biết phải khởi động lại thiết bị Google Chrome OS để áp dụng một bản cập nhật đang chờ xử lý đến lúc kết thúc khoảng thời gian được chỉ định trong chính sách RelaunchNotificationPeriod.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì khoảng thời gian mặc định là 259200000 mili giây (3 ngày) sẽ được dùng cho các thiết bị Google Chrome OS.",
"example_value": 86400000,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 567,
"label": "Khoảng thời gian (mili giây)",
"name": "RelaunchHeadsUpPeriod",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "zmin@chromium.org"],
"schema": {
"minimum": 3600000,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:76-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Đặt khoảng thời gian chạy lại",
"desc": "Chỉ định một khoảng thời gian mục tiêu khi hết thời gian thông báo chạy lại.\n\n Người dùng sẽ nhận được thông báo về việc cần chạy lại trình duyệt hoặc khởi động lại thiết bị dựa trên các chế độ cài đặt chính sách RelaunchNotification và RelaunchNotificationPeriod. Nếu bạn đặt chính sách RelaunchNotification thành \"Bắt buộc\", thì các trình duyệt và thiết bị sẽ phải khởi động lại khi hết thời gian thông báo. Chính sách RelaunchWindow này có thể dùng để trì hoãn thời điểm hết thời gian thông báo sao cho thời điểm này rơi vào một khoảng thời gian cụ thể.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, khoảng thời gian mục tiêu mặc định cho Google Chrome OS sẽ là từ 2:00 sáng đến 4:00 sáng. Khoảng thời gian mục tiêu mặc định cho Google Chrome là cả ngày (tức là thời điểm hết thời gian thông báo sẽ không bao giờ bị trì hoãn).\n\n Lưu ý: Mặc dù chính sách này có thể chấp nhận nhiều mục trong entries, nhưng ngoại trừ mục đầu tiên, tất cả các mục khác đều sẽ bị bỏ qua.\n Cảnh báo: Khi bạn đặt chính sách này, việc áp dụng các bản cập nhật phần mềm có thể bị chậm trễ.",
"example_value": {"entries": [{"start": {"hour": 2, "minute": 15}, "duration_mins": 240}]},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 854,
"label": "Khoảng thời gian chạy lại",
"name": "RelaunchWindow",
"owners": ["snijhara@google.com", "file://chrome/browser/upgrade_detector/OWNERS"],
"schema": {
"properties": {
"entries": {
"items": {
"properties": {
"duration_mins": {
"description": "Khoảng thời gian (tính bằng phút) chỉ định khoảng thời gian chạy lại.",
"maximum": 1440,
"minimum": 1,
"type": "integer"
},
"start": {
"description": "Giờ địa phương ở định dạng 24 giờ theo thời gian thực đã qua.",
"id": "Time",
"properties": {
"hour": {
"maximum": 23,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"minute": {
"maximum": 59,
"minimum": 0,
"type": "integer"
}
},
"required": [
"hour",
"minute"
],
"type": "object"
}
},
"required": [
"start",
"duration_mins"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome.*:93-", "chrome_os:93-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Cho phép các thiết bị chạy máy ảo trên ChromeOS",
"default_for_managed_devices_doc_only": false,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thiết bị sẽ chạy máy ảo trên Google Chrome OS. Bạn phải bật VirtualMachinesAllowed và CrostiniAllowed thì mới có thể sử dụng Crostini. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thiết bị sẽ không thể chạy máy ảo. Khi bạn đổi chính sách này thành Tắt, chính sách sẽ được áp dụng cho các máy ảo mới đang khởi động, chứ không phải các máy đã chạy.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này trên một thiết bị được quản lý, thiết bị đó sẽ không thể chạy máy ảo. Các thiết bị không được quản lý có thể chạy máy ảo.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 421,
"name": "VirtualMachinesAllowed",
"owners": ["timzheng@chromium.org", "aoldemeier@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:66-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Người dùng được phép chạy Crostini",
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng có thể chạy Crostini miễn là VirtualMachinesAllowed và CrostiniAllowed đều được đặt thành Bật. Việc đặt chính sách này thành Tắt sẽ tắt Crostini đối với người dùng. Khi bạn đổi chính sách này thành Tắt, chính sách sẽ được áp dụng cho các vùng chứa Crostini mới đang khởi động, chứ không phải các vùng chứa đã chạy.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 481,
"name": "CrostiniAllowed",
"owners": ["timzheng@chromium.org", "aoldemeier@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:70-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng chưa liên kết sử dụng Crostini",
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì mọi người dùng đều có thể sử dụng Crostini miễn là cả 3 chính sách gồm VirtualMachinesAllowed, CrostiniAllowed và DeviceUnaffiliatedCrostiniAllowed được đặt thành Bật. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng chưa liên kết sẽ không thể sử dụng Crostini. Khi bạn đổi chính sách này thành Tắt, chính sách sẽ được áp dụng cho các vùng chứa Crostini mới đang khởi động, chứ không phải các vùng chứa đã chạy.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 482,
"name": "DeviceUnaffiliatedCrostiniAllowed",
"owners": ["timzheng@chromium.org", "aoldemeier@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:70-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Người dùng được phép xuất/nhập các vùng chứa Crostini qua giao diện người dùng",
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì giao diện người dùng xuất/nhập sẽ hiển thị với người dùng. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, giao diện người dùng xuất/nhập sẽ không hiển thị với người dùng.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 523,
"name": "CrostiniExportImportUIAllowed",
"owners": ["joelhockey@chromium.org", "aoldemeier@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:74-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Người dùng được phép truy cập gốc vào vùng chứa Crostini",
"desc": "Cho phép người dùng này truy cập ở cấp gốc vào vùng chứa Crostini.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì người dùng này sẽ có quyền truy cập cấp gốc vào vùng chứa Crostini.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì người dùng này sẽ không có quyền truy cập cấp gốc vào cả vùng chứa Crostini hiện có lẫn vùng chứa Crostini mới.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 576,
"name": "CrostiniRootAccessAllowed",
"owners": ["aoldemeier@chromium.org", "okalitova@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Playbook Crostini Ansible",
"desc": "Cung cấp playbook Ansible sẽ được thực thi trong vùng chứa Crostini mặc định.\n\n Chính sách này cho phép cung cấp playbook Ansible được áp dụng cho vùng chứa Crostini mặc định nếu playbook đó có trên thiết bị cho sẵn và được các chính sách cho phép.\n\n Kích thước dữ liệu không được vượt quá 1 MB (1000000 byte) và phải được mã hóa trong YAML. Hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống.\n\n Cấu hình được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Cấu hình này sẽ được tải xuống lại mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể tiếp tục sử dụng vùng chứa Crostini mặc định trong mục cấu hình đang hoạt động của vùng chứa đó nếu các chính sách cho phép Crostini.",
"example_value": {"url": "https://example.com/ansibleplaybook", "hash": "deadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeef"},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 639,
"max_size": 1000000,
"name": "CrostiniAnsiblePlaybook",
"owners": ["aoldemeier@chromium.org", "okalitova@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"hash": {
"description": "Hàm băm SHA-256 của cẩm nang Ansible.",
"type": "string"
},
"url": {
"description": "URL mà từ đó có thể tải cẩm nang Ansible xuống.",
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:80-"],
"tags": [],
"type": "external"
},
{
"caption": "Kiểm soát việc người dùng sử dụng ứng dụng Android từ những nguồn không tin cậy",
"default": 0,
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc sử dụng ứng dụng Android từ những nguồn không tin cậy (không phải là Cửa hàng Google Play) của từng người dùng.\n\n Nếu không được đặt, thì giá trị mặc định của chính sách này sẽ là không cho phép.\n\n Nếu người dùng sử dụng thiết bị được quản lý, thì khả năng đặt chính sách này sẽ còn phụ thuộc vào chính sách tương ứng của thiết bị.\n\n Nếu người dùng sử dụng thiết bị không được quản lý, thì khả năng đặt chính sách này sẽ còn phụ thuộc vào việc người dùng có phải là chủ sở hữu thiết bị hay không.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 690,
"items": [
{
"caption": "Ngăn người dùng sử dụng các ứng dụng Android từ những nguồn không tin cậy",
"name": "Disallow",
"value": 0
},
{
"caption": "Cho phép người dùng sử dụng các ứng dụng Android từ những nguồn không tin cậy",
"name": "Allow",
"value": 1
}
],
"name": "CrostiniArcAdbSideloadingAllowed",
"owners": ["janagrill@chromium.org", "okalitova@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1
],
"type": "integer"
},
"tags": ["system-security"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Kiểm soát việc thiết bị dùng ứng dụng Android từ các nguồn không tin cậy",
"default": 0,
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc thiết bị dùng ứng dụng Android từ các nguồn không tin cậy (không phải là Cửa hàng Google Play).\n\n Nếu chính sách không được đặt, thì hệ thống sẽ xem là không cho phép chức năng này.\n\n Khả năng cung cấp chức năng này còn phụ thuộc vào chính sách người dùng tương ứng.",
"device_only": true,
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 695,
"items": [
{
"caption": "Ngăn người dùng thiết bị này sử dụng tính năng cài đặt không qua cửa hàng của Cầu gỡ lỗi Android (ADB) mà không buộc thiết bị chạy powerwash vì điều này có thể khiến thiết bị có trạng thái bảo mật là đáng ngờ",
"name": "Disallow",
"value": 0
},
{
"caption": "Ngăn người dùng thiết bị này sử dụng tính năng cài đặt không qua cửa hàng của Cầu gỡ lỗi Android (ADB) và buộc thiết bị chạy powerwash nếu tính năng cài đặt không qua cửa hàng đã được bật từ trước",
"name": "DisallowWithPowerwash",
"value": 1
},
{
"caption": "Cho phép người dùng đã liên kết của thiết bị này sử dụng tính năng cài đặt không qua cửa hàng của Cầu gỡ lỗi Android (ADB)",
"name": "AllowForAffiliatedUsers",
"value": 2
}
],
"name": "DeviceCrostiniArcAdbSideloadingAllowed",
"owners": ["janagrill@chromium.org", "okalitova@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"tags": ["system-security"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng [bật/định cấu hình] dịch vụ chuyển tiếp cổng vào Crostini",
"desc": "Chỉ định xem có được phép chuyển tiếp cổng vào vùng chứa Crostini hay không.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì người dùng sẽ có thể định cấu hình dịch vụ chuyển tiếp cổng vào vùng chứa Crostini.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì dịch vụ chuyển tiếp cổng vào vùng chứa Crostini sẽ tắt.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 716,
"name": "CrostiniPortForwardingAllowed",
"owners": ["danielng@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:85-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép kết nối theo chiều đi từ máy khách qua SSH trong Ứng dụng hệ thống thiết bị đầu cuối",
"default": true,
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Nếu chính sách này không tồn tại (ví dụ: đối với người dùng không được quản lý), thì tính năng kết nối theo chiều đi từ máy khách qua SSH (Secure SHell) trong Ứng dụng hệ thống thiết bị đầu cuối sẽ bật (được đặt thành True theo mặc định).\n Nếu người dùng là người dùng được quản lý và bạn chưa thiết lập hoặc đã tắt chính sách này, thì tính năng đó sẽ bị tắt trong Thiết bị đầu cuối.\n Khi bạn bật chính sách này, người dùng được quản lý sẽ được phép tạo các đường kết nối theo chiều đi từ máy khách qua SSH trong Thiết bị đầu cuối.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 974,
"items": [
{
"caption": "Bật SSH trong Ứng dụng hệ thống thiết bị đầu cuối",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt SSH trong Ứng dụng hệ thống thiết bị đầu cuối",
"value": false
}
],
"name": "SystemTerminalSshAllowed",
"owners": ["joelhockey@chromium.org", "aoldemeier@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:102-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Định cấu hình danh sách các miền mà Duyệt web an toàn sẽ không kích hoạt cảnh báo.",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng SafeBrowsingAllowlistDomains.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng Duyệt web an toàn sẽ tin cậy các miền mà bạn chỉ định. Tính năng này sẽ không kiểm tra các miền đó để xem có tài nguyên nguy hiểm hay không, chẳng hạn như hoạt động lừa đảo, phần mềm độc hại hoặc phần mềm không mong muốn. Dịch vụ bảo vệ tệp tải xuống của tính năng Duyệt web an toàn sẽ không kiểm tra các tệp tải xuống được lưu trữ trên những miền này. Dịch vụ bảo vệ mật khẩu của tính năng này sẽ không kiểm tra để phát hiện hoạt động sử dụng lại mật khẩu.\n\n Khi bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, dịch vụ bảo vệ mặc định của tính năng Duyệt web an toàn sẽ được áp dụng cho tất cả tài nguyên.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro hoặc đã đăng ký Chrome Browser Cloud Management. Trên macOS, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM hoặc liên kết với một miền qua MCX.",
"example_value": ["mydomain.com", "myuniversity.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 422,
"name": "SafeBrowsingWhitelistDomains",
"owners": ["nwokedi@chromium.org", "nparker@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:68-100", "chrome_os:68-100"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Định cấu hình danh sách các miền mà Duyệt web an toàn sẽ không kích hoạt cảnh báo.",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng Duyệt web an toàn sẽ tin cậy các miền mà bạn chỉ định. Tính năng này sẽ không kiểm tra các miền đó để xem có tài nguyên nguy hiểm hay không, chẳng hạn như hoạt động lừa đảo, phần mềm độc hại hoặc phần mềm không mong muốn. Dịch vụ bảo vệ tệp tải xuống của tính năng Duyệt web an toàn sẽ không kiểm tra các tệp tải xuống được lưu trữ trên những miền này. Dịch vụ bảo vệ mật khẩu của tính năng này sẽ không kiểm tra để phát hiện hoạt động sử dụng lại mật khẩu.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, dịch vụ bảo vệ mặc định của tính năng Duyệt web an toàn sẽ được áp dụng cho mọi tài nguyên.\n\n Giá trị đặt trong chính sách này phải là một danh sách tên miền đủ điều kiện. Hệ thống không hỗ trợ biểu thức chính quy và cũng sẽ không đưa miền con của các miền nêu trong chính sách này vào danh sách cho phép.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro hoặc đã đăng ký Chrome Browser Cloud Management. Trên macOS, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM hoặc liên kết với một miền qua MCX.",
"example_value": ["mydomain.com", "myuniversity.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 732,
"name": "SafeBrowsingAllowlistDomains",
"owners": ["nwokedi@chromium.org", "nparker@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:86-", "chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Định cấu hình danh sách các URL đăng nhập của doanh nghiệp mà dịch vụ bảo vệ mật khẩu sẽ ghi lại hàm băm có chuỗi ngẫu nhiên của mật khẩu.",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ đặt danh sách các URL đăng nhập của doanh nghiệp (chỉ giao thức HTTP và HTTPS). Dịch vụ bảo vệ mật khẩu sẽ ghi lại hàm băm được thêm dữ liệu ngẫu nhiên của mật khẩu trên các URL này và dùng cho mục đích phát hiện trường hợp sử dụng lại mật khẩu. Để Google Chrome ghi lại chính xác hàm băm được thêm dữ liệu ngẫu nhiên của mật khẩu, hãy đảm bảo các trang đăng nhập của bạn tuân thủ những nguyên tắc này (https://www.chromium.org/developers/design-documents/create-amazing-password-forms).\n\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này, dịch vụ bảo vệ mật khẩu sẽ chỉ ghi lại hàm băm được thêm dữ liệu ngẫu nhiên của mật khẩu trên https://accounts.google.com.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro, hoặc đã đăng ký Chrome Browser Cloud Management. Trên macOS, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM hoặc liên kết với một miền qua MCX.",
"example_value": ["https://mydomain.com/login.html", "https://login.mydomain.com"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 423,
"name": "PasswordProtectionLoginURLs",
"owners": ["nwokedi@chromium.org", "nparker@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:69-", "chrome_os:69-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Định cấu hình URL thay đổi mật khẩu.",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ đặt URL để người dùng đổi mật khẩu của họ sau khi thấy cảnh báo trên trình duyệt. Dịch vụ bảo vệ mật khẩu đưa người dùng tới URL (chỉ giao thức HTTP và HTTPS) mà bạn chỉ định thông qua chính sách này. Để Google Chrome ghi lại chính xác hàm băm được thêm dữ liệu ngẫu nhiên của mật khẩu mới trên trang đổi mật khẩu này, hãy đảm bảo trang đổi mật khẩu của bạn tuân thủ các nguyên tắc này (https://www.chromium.org/developers/design-documents/create-amazing-password-forms).\n\n Khi bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, dịch vụ sẽ đưa người dùng tới trang https://myaccount.google.com để họ đổi mật khẩu.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro hoặc đã đăng ký Chrome Browser Cloud Management. Trên macOS, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM hoặc liên kết với một miền qua MCX.",
"example_value": "https://mydomain.com/change_password.html",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 424,
"name": "PasswordProtectionChangePasswordURL",
"owners": ["nwokedi@chromium.org", "nparker@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:69-", "chrome_os:69-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không được hỗ trợ trong Arc.",
"caption": "Bật Báo cáo mở rộng trong Duyệt web an toàn",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng Báo cáo mở rộng trong dịch vụ Duyệt web an toàn của Google Chrome sẽ bật. Tính năng này sẽ gửi một số thông tin hệ thống và nội dung trang tới máy chủ của Google nhằm giúp phát hiện những ứng dụng và trang web nguy hiểm.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, sẽ không có báo cáo nào được gửi.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể quyết định có gửi báo cáo hay không.\n\n Xem thêm về dịch vụ Duyệt web an toàn (https://developers.google.com/safe-browsing).",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 429,
"name": "SafeBrowsingExtendedReportingEnabled",
"owners": ["nwokedi@chromium.org", "nparker@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:66-", "chrome_os:66-", "android: 87-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Mã thông báo đăng ký của chính sách đám mây trên màn hình",
"deprecated": true,
"desc": "\n Chính sách này không còn dùng trong M72 nữa. Thay vào đó, hãy sử dụng CloudManagementEnrollmentToken.\n ",
"example_value": "37185d02-e055-11e7-80c1-9a214cf093ae",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 428,
"name": "MachineLevelUserCloudPolicyEnrollmentToken",
"owners": ["zmin@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org", "rogerta@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:66-80"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Mã thông báo đăng ký của chính sách đám mây",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, Google Chrome sẽ cố gắng tự đăng ký bằng Chrome Browser Cloud Management. Giá trị của chính sách này là mã đăng ký mà bạn có thể truy xuất từ Google Admin console.\n\n Hãy xem https://support.google.com/chrome/a/answer/9301891?ref_topic=9301744 để biết thông tin chi tiết.",
"example_value": "37185d02-e055-11e7-80c1-9a214cf093ae",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 510,
"name": "CloudManagementEnrollmentToken",
"owners": ["zmin@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org", "rogerta@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:72-", "ios:88-", "android:97-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Bật đăng ký quản lý đám mây bắt buộc",
"desc": "Thao tác đặt chính sách này thành Bật sẽ ủy nhiệm việc đăng ký Chrome Browser Cloud Management và chặn quá trình phát hành Google Chrome nếu không thành công.\n\n Thao tác đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt sẽ hiển thị Chrome Browser Cloud Management theo cách không bắt buộc và không chặn quá trình phát hành Google Chrome nếu không thành công.\n\n Tính năng đăng ký chính sách đám mây trong phạm vi máy sử dụng chính sách này. Hãy xem https://support.google.com/chrome/a/answer/9301891?ref_topic=9301744 để biết thông tin chi tiết.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 505,
"name": "CloudManagementEnrollmentMandatory",
"owners": ["zmin@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:72-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép tự động phát nội dung nghe nhìn",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì Google Chrome có thể tự động phát nội dung nghe nhìn. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì Google Chrome sẽ không tự động phát nội dung nghe nhìn.\n\n Theo mặc định, Google Chrome không tự động phát nội dung nghe nhìn. Tuy nhiên, đối với một số mẫu URL, bạn có thể sử dụng chính sách AutoplayAllowlist để thay đổi tùy chọn cài đặt này.\n\n Nếu chính sách này thay đổi khi Google Chrome đang chạy, thì chính sách này chỉ áp dụng cho các thẻ mới mở.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 430,
"name": "AutoplayAllowed",
"owners": ["fbeaufort@chromium.org", "beccahughes@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:66-", "chrome.linux:66-", "chrome.mac:66-", "chrome_os:66-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép tự động phát nội dung nghe nhìn thuộc danh sách các mẫu URL được phép",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách \"AutoplayAllowlist\".\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì video có thể tự động phát (mà không cần người dùng cho phép) nội dung âm thanh trong Google Chrome. Nếu bạn đặt chính sách AutoplayAllowed thành True, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực. Nếu bạn đặt chính sách AutoplayAllowed thành False, thì các mẫu URL bạn thiết lập trong chính sách này vẫn có thể phát. Nếu chính sách này thay đổi khi Google Chrome đang chạy, thì chính sách này chỉ áp dụng cho các thẻ mới mở.\n\n Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 431,
"name": "AutoplayWhitelist",
"owners": ["fbeaufort@chromium.org", "beccahughes@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:66-100", "chrome_os:66-100"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép tự động phát nội dung nghe nhìn thuộc danh sách các mẫu URL được phép",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì video sẽ tự động phát (mà không cần người dùng cho phép) nội dung âm thanh trong Google Chrome. Nếu bạn đặt chính sách AutoplayAllowed thành True, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực. Nếu bạn đặt chính sách AutoplayAllowed thành False, thì các mẫu URL bạn thiết lập trong chính sách này vẫn có thể phát. Nếu chính sách này thay đổi trong khi Google Chrome đang chạy, chính sách chỉ áp dụng cho các thẻ mới mở.\n\n Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 742,
"name": "AutoplayAllowlist",
"owners": ["fbeaufort@chromium.org", "beccahughes@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:86-", "chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép các trang web chuyển tới và mở các cửa sổ bật lên cùng một lúc",
"deprecated": true,
"desc": "Không còn dùng trong M68. Hãy sử dụng lựa chọn DefaultPopupsSetting để thay thế.\n\n Để biết thông tin giải thích đầy đủ, hãy truy cập https://www.chromestatus.com/feature/5675755719622656.\n Nếu bạn bật chính sách này, thì các trang web sẽ được phép chuyển tới và mở các cửa sổ/thẻ mới cùng một lúc.\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì các trang web sẽ không được phép chuyển tới và mở cửa sổ/thẻ mới cùng một lúc.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 432,
"name": "TabUnderAllowed",
"owners": ["chrisha@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:67-67", "chrome_os:67-67"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép truy cập vào các máy in gốc sử dụng hệ thống in Unix chung (CUPS)",
"deprecated": true,
"desc": "Cho phép bạn kiểm soát xem người dùng có thể truy cập vào các máy in không dành cho doanh nghiệp hay không\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt bất kỳ chính sách nào, thì người dùng có thể thêm, định cấu hình và in bằng máy in gốc của riêng họ.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể thêm và định cấu hình máy in gốc của riêng họ. Họ cũng sẽ không thể in bằng bất kỳ máy in gốc nào đã định cấu hình trước đó.\n\n Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng UserPrintersAllowed.\n ",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 433,
"name": "UserNativePrintersAllowed",
"owners": ["valleau@chromium.org", "skau@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:67-100"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép truy cập vào máy in CUPS",
"desc": "Cho phép bạn kiểm soát xem người dùng có thể truy cập vào các máy in không dành cho doanh nghiệp hay không\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt bất kỳ chính sách nào, thì người dùng có thể thêm, định cấu hình và in bằng máy in của riêng họ.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể thêm và định cấu hình máy in của riêng họ. Họ cũng sẽ không thể in bằng bất kỳ máy in nào đã định cấu hình trước đó.\n ",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 768,
"name": "UserPrintersAllowed",
"owners": ["valleau@chromium.org", "skau@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Loại xác thực đăng nhập SAML",
"desc": "Định cấu hình loại xác thực đăng nhập qua SAML.\n\n Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Default (giá trị 0), hành vi đăng nhập qua SAML sẽ do trình duyệt xác định dựa trên các yếu tố khác. Trong tình huống cơ bản nhất, tính năng xác thực người dùng và bảo vệ dữ liệu người dùng đã lưu vào bộ nhớ đệm là dựa trên mật khẩu mà người dùng nhập theo cách thủ công.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành ClientCertificate (giá trị 1), tính năng xác thực chứng chỉ ứng dụng khách được dùng cho người dùng mới thêm đăng nhập qua SAML. Không có mật khẩu nào dùng cho những người dùng đó và dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm trên máy được bảo vệ bằng cách sử dụng các khóa mật mã tương ứng. Ví dụ: tùy chọn cài đặt này cho phép định cấu hình thẻ thông minh dựa trên tính năng xác thực người dùng (xin lưu ý rằng bạn phải cài đặt ứng dụng trung gian của thẻ thông minh thông qua chính sách DeviceLoginScreenExtensions).\n\n Chính sách này chỉ ảnh hưởng đến người dùng xác thực bằng cách sử dụng SAML.",
"device_only": true,
"example_value": 0,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 438,
"items": [
{
"caption": "Cấu hình mặc định",
"name": "Default",
"value": 0
},
{
"caption": "Xác thực dựa trên chứng chỉ ứng dụng khách",
"name": "ClientCertificate",
"value": 1
}
],
"name": "DeviceSamlLoginAuthenticationType",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1
],
"type": "integer"
},
"tags": ["system-security"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Bật tính năng Làm sạch Chrome trên Windows",
"desc": "Khi bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, tính năng Làm sạch Chrome sẽ định kỳ quét hệ thống để tìm ra phần mềm không mong muốn. Khi tìm thấy phần mềm không mong muốn, tính năng này sẽ hỏi người dùng xem họ có muốn xóa phần mềm đó hay không. Tính năng Làm sạch Chrome có thể được kích hoạt theo cách thủ công trên trang chrome://settings.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng Làm sạch Chrome sẽ không quét định kỳ và tùy chọn kích hoạt thủ công sẽ bị tắt.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro, hoặc đã đăng ký tùy chọn Quản lý trình duyệt Chrome qua đám mây.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 441,
"name": "ChromeCleanupEnabled",
"owners": ["proberge@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:68-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Kiểm soát cách tính năng Làm sạch Chrome báo cáo dữ liệu cho Google",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, nếu Chrome Cleanup phát hiện thấy phần mềm không mong muốn thì tính năng này có thể báo cáo về quá trình quét cho Google theo chính sách do SafeBrowsingExtendedReportingEnabled đặt ra. Chrome Cleanup sẽ hỏi người dùng xem họ có muốn dọn dẹp hay không. Tính năng này sẽ gửi kết quả tới Google.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, nếu Chrome Cleanup phát hiện thấy phần mềm không mong muốn thì tính năng này sẽ không báo cáo về quá trình quét cho Google, bất kể SafeBrowsingExtendedReportingEnabled có giá trị nào. Chrome Cleanup sẽ hỏi người dùng xem họ có muốn dọn dẹp hay không. Tính năng này không báo cáo kết quả cho Google.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, Chrome Cleanup có thể báo cáo về các lần quét tìm phần mềm không muốn cho Google, theo chính sách do SafeBrowsingExtendedReportingEnabled đặt ra. Chrome Cleanup sẽ hỏi người dùng xem họ có muốn dọn dẹp hay không và chia sẻ kết quả với Google nhằm giúp phát hiện phần mềm không mong muốn trong tương lai. Những kết quả này có siêu dữ liệu tệp, tiện ích tự động cài đặt và khóa sổ đăng ký như mô tả trong Báo cáo chính thức về quyền riêng tư của Chrome.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro hoặc đã đăng ký Chrome Browser Cloud Management.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 442,
"name": "ChromeCleanupReportingEnabled",
"owners": ["proberge@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:68-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Định cấu hình các ngôn ngữ được phép trong một phiên người dùng",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng chỉ có thể thêm một trong các ngôn ngữ có trong chính sách này vào danh sách ngôn ngữ mà họ muốn dùng.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành một danh sách trống, thì người dùng có thể chỉ định các ngôn ngữ mà họ muốn dùng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành một danh sách chứa các giá trị không hợp lệ, thì các giá trị đó sẽ bị bỏ qua. Nếu người dùng thêm những ngôn ngữ mà chính sách này không cho phép vào danh sách ngôn ngữ mà họ muốn dùng, thì các ngôn ngữ đó sẽ bị xóa. Nếu Google Chrome OS hiển thị bằng ngôn ngữ mà chính sách này không cho phép, thì vào lần tiếp theo họ đăng nhập, ngôn ngữ hiển thị sẽ chuyển sang ngôn ngữ mà giao diện người dùng được phép sử dụng. Nếu không, trong trường hợp chính sách này chỉ chứa các mục nhập không hợp lệ, Google Chrome OS sẽ chuyển sang giá trị hợp lệ đầu tiên mà chính sách này chỉ định hoặc một ngôn ngữ dự phòng như en-US.",
"device_only": false,
"example_value": ["en-US"],
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 444,
"name": "AllowedLanguages",
"owners": ["hendrich@chromium.org", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:72-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Định cấu hình các phương thức nhập được phép trong phiên người dùng",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng có thể chọn một trong nhiều phương thức nhập cho phiên Google Chrome OS mà bạn chỉ định.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành một danh sách trống hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể chọn tất cả phương thức nhập được hỗ trợ.\n\n Xin lưu ý: Nếu phương thức nhập hiện tại không được hỗ trợ, thì hệ thống sẽ sử dụng bố cục bàn phím phần cứng (nếu được phép) hoặc mục hợp lệ đầu tiên trong danh sách này. Hệ thống sẽ bỏ qua phương thức không hợp lệ hoặc không được hỗ trợ.",
"device_only": false,
"example_value": ["xkb:us::eng"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 456,
"name": "AllowedInputMethods",
"owners": ["hendrich@chromium.org", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:69-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Ghi lại các sự kiện cho lượt cài đặt ứng dụng Android",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì các báo cáo về sự kiện cài đặt ứng dụng Android chính do chính sách kích hoạt sẽ được gửi tới Google. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì sẽ không có sự kiện nào được ghi lại.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 447,
"name": "ArcAppInstallEventLoggingEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:67-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Ghi nhật ký các sự kiện về lượt cài đặt tiện ích dựa trên chính sách",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì hệ thống sẽ gửi cho Google các báo cáo về sự kiện cài đặt tiện ích do khóa, chính sách kích hoạt. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì sẽ không có sự kiện nào được ghi lại. Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định sẽ được đặt thành True.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 727,
"name": "ExtensionInstallEventLoggingEnabled",
"owners": ["swapnilgupta@google.com", "file://components/policy/resources/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:85-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Giới hạn thời gian",
"desc": "Cho phép bạn khóa phiên của người dùng dựa vào thời gian của ứng dụng hoặc hạn mức sử dụng trong ngày.\n\n |time_window_limit| chỉ định thời lượng khóa phiên người dùng hàng ngày. Chúng tôi chỉ hỗ trợ một quy tắc mỗi ngày trong tuần, do đó, kích thước mảng |entries| có thể dao động trong khoảng từ 0 đến 7. |starts_at| và |ends_at| là thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc của giới hạn thời gian, khi |ends_at| sớm hơn |starts_at| thì điều đó có nghĩa là |time_limit_window| kết thúc vào ngày tiếp theo. |last_updated_millis| là dấu thời gian UTC cho thời gian cập nhật mục này gần đây nhất, dấu thời gian này được gửi dưới dạng chuỗi vì số nguyên sẽ không phù hợp.\n\n |time_usage_limit| chỉ định định hạn mức sử dụng màn hình hàng ngày, do vậy, khi người dùng đạt đến giới hạn này, phiên của người dùng sẽ bị khóa. Có một khoảng thời gian cho mỗi ngày trong tuần và chỉ nên đặt khoảng thời gian này nếu có hạn mức áp dụng cho ngày đó. |usage_quota_mins| là khoảng thời gian có thể sử dụng thiết bị được quản lý trong một ngày và |reset_at| là thời gian khi gia hạn hạn mức sử dụng. Giá trị mặc định cho |reset_at| là nửa đêm ({'hour': 0, 'minute': 0}). |last_updated_millis| là dấu thời gian UTC cho lần cập nhật mục này gần đây nhất, dấu thời gian này được gửi dưới dạng chuỗi vì số nguyên sẽ không phù hợp.\n\n |overrides| được cung cấp để tạm thời vô hiệu hóa một hoặc nhiều quy tắc trước đó.\n * Nếu time_window_limit hoặc time_usage_limit đều không hoạt động, thì |LOCK| có thể được dùng để khóa thiết bị.\n * |LOCK| sẽ tạm thời khóa phiên người dùng cho tới khi time_window_limit hoặc time_usage_limit tiếp theo bắt đầu.\n * |UNLOCK| sẽ mở khóa phiên người dùng bị khóa bằng time_window_limit hoặc time_usage_limit.\n |created_time_millis| là dấu thời gian UTC để tạo nội dung ghi đè, dấu thời gian này được gửi dưới dạng Chuỗi vì số nguyên sẽ không phù hợp. Dấu thời gian này dùng để xác định có tiếp tục áp dụng nội dung ghi đè này hay không. Nếu tính năng giới hạn thời gian hiện đang hoạt động (giới hạn mức sử dụng thời gian hoặc giới hạn khoảng thời gian) khởi động sau khi tạo nội dung ghi đè, thì nội dung ghi đè sẽ không có hiệu lực. Ngoài ra, nếu nội dung ghi đè được tạo trước lần thay đổi gần đây nhất của time_window_limit hoặc time_usage_window đang hoạt động, thì nội dung ghi đè này cũng sẽ không được áp dụng.\n\n Nhiều ghi đè có thể được gửi, mục nhập hợp lệ mới nhất là mục sẽ được áp dụng.",
"example_value": {"time_window_limit": {"entries": [{"effective_day": "WEDNESDAY", "starts_at": {"hour": 21, "minute": 0}, "ends_at": {"hour": 7, "minute": 30}, "last_updated_millis": "1000000"}]}, "time_usage_limit": {"monday": {"usage_quota_mins": 120, "last_updated_millis": "1200000"}, "tuesday": {"usage_quota_mins": 120, "last_updated_millis": "1200000"}, "wednesday": {"usage_quota_mins": 120, "last_updated_millis": "1200000"}, "thursday": {"usage_quota_mins": 120, "last_updated_millis": "1200000"}, "friday": {"usage_quota_mins": 120, "last_updated_millis": "1200000"}, "saturday": {"usage_quota_mins": 120, "last_updated_millis": "1200000"}, "sunday": {"usage_quota_mins": 120, "last_updated_millis": "1200000"}, "reset_at": {"hour": 6, "minute": 0}}, "overrides": [{"action": "UNLOCK", "created_at_millis": "1250000", "action_specific_data": {"duration_mins": 30}}]},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 448,
"name": "UsageTimeLimit",
"owners": ["hgrandinetti@chromium.org", "vtrmc@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"overrides": {
"items": {
"properties": {
"action": {
"enum": [
"LOCK",
"UNLOCK"
],
"type": "string"
},
"action_specific_data": {
"properties": {
"duration_mins": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
}
},
"type": "object"
},
"created_at_millis": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"time_usage_limit": {
"properties": {
"friday": {
"$ref": "TimeUsageLimitEntry"
},
"monday": {
"id": "TimeUsageLimitEntry",
"properties": {
"last_updated_millis": {
"type": "string"
},
"usage_quota_mins": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
}
},
"type": "object"
},
"reset_at": {
"$ref": "Time"
},
"saturday": {
"$ref": "TimeUsageLimitEntry"
},
"sunday": {
"$ref": "TimeUsageLimitEntry"
},
"thursday": {
"$ref": "TimeUsageLimitEntry"
},
"tuesday": {
"$ref": "TimeUsageLimitEntry"
},
"wednesday": {
"$ref": "TimeUsageLimitEntry"
}
},
"type": "object"
},
"time_window_limit": {
"properties": {
"entries": {
"items": {
"properties": {
"effective_day": {
"$ref": "WeekDay"
},
"ends_at": {
"$ref": "Time"
},
"last_updated_millis": {
"type": "string"
},
"starts_at": {
"$ref": "Time"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:69-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Kiểm soát dịch vụ sao lưu và khôi phục trên thiết bị Android",
"default_for_enterprise_users": 0,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành BackupAndRestoreEnabled, thì dịch vụ sao lưu và khôi phục của Android sẽ bật ngay từ đầu quá trình thiết lập. Nếu bạn đặt chính sách này thành BackupAndRestoreDisabled hoặc không đặt, thì dịch vụ sao lưu và khôi phục sẽ luôn tắt trong quá trình thiết lập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành BackupAndRestoreUnderUserControl, thì người dùng sẽ nhìn thấy lời nhắc sử dụng dịch vụ sao lưu và khôi phục. Nếu người dùng bật dịch vụ sao lưu vào khôi phục, thì dữ liệu ứng dụng Android sẽ được tải lên các máy chủ sao lưu của Android và được khôi phục trong những lần cài đặt lại các ứng dụng tương thích.\n\n Sau lần thiết lập ban đầu, người dùng có thể bật hoặc tắt dịch vụ sao lưu và khôi phục.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 449,
"items": [
{
"caption": "Đã tắt tính năng sao lưu và khôi phục",
"name": "BackupAndRestoreDisabled",
"value": 0
},
{
"caption": "Người dùng sẽ quyết định có bật tính năng sao lưu và khôi phục hay không",
"name": "BackupAndRestoreUnderUserControl",
"value": 1
},
{
"caption": "Đã bật dịch vụ sao lưu và khôi phục",
"name": "BackupAndRestoreEnabled",
"value": 2
}
],
"name": "ArcBackupRestoreServiceEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "anqing@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:68-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Kiểm soát các dịch vụ vị trí của Google trên thiết bị Android",
"default_for_enterprise_users": 0,
"desc": "Trừ khi bạn đặt chính sách DefaultGeolocationSetting thành BlockGeolocation, thì khi đặt GoogleLocationServicesEnabled, Dịch vụ vị trí của Google mới bật trong quá trình thiết lập ban đầu. Nếu bạn đặt chính sách này thành GoogleLocationServicesDisabled hoặc không đặt, thì các dịch vụ vị trí sẽ luôn tắt trong quá trình thiết lập.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành BackupAndRestoreUnderUserControl, thì người dùng sẽ nhận được lời nhắc yêu cầu họ chọn hoặc không chọn sử dụng Dịch vụ vị trí của Google. Nếu người dùng bật Dịch vụ vị trí của Google, thì các ứng dụng Android sẽ sử dụng dịch vụ đó để tìm kiếm vị trí của thiết bị và gửi dữ liệu vị trí ẩn danh cho Google.\n\n Sau quá trình thiết lập ban đầu, người dùng có thể bật hoặc tắt Dịch vụ vị trí của Google.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 450,
"items": [
{
"caption": "Đã tắt dịch vụ vị trí của Google",
"name": "GoogleLocationServicesDisabled",
"value": 0
},
{
"caption": "Người dùng quyết định có bật dịch vụ vị trí của Google hay không",
"name": "GoogleLocationServicesUnderUserControl",
"value": 1
},
{
"caption": "Đã bật Dịch vụ vị trí của Google",
"name": "GoogleLocationServicesEnabled",
"value": 2
}
],
"name": "ArcGoogleLocationServicesEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:68-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cho phép hiển thị màn hình Đồng ý đồng bộ hóa trong khi đăng nhập",
"desc": "Chính sách này sẽ kiểm soát liệu màn hình Đồng ý đồng bộ hóa có hiển thị với người dùng trong lần đăng nhập đầu tiên hay không. Bạn nên đặt chính sách này thành false nếu không cần hiển thị màn hình Đồng ý đồng bộ hóa cho người dùng.\n Nếu đặt chính sách thành false, thì màn hình Đồng ý đồng bộ hóa sẽ không hiển thị.\n Nếu đặt thành true hoặc không đặt chính sách này, thì màn hình Đồng ý đồng bộ hóa có thể được hiển thị.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 451,
"name": "EnableSyncConsent",
"owners": ["agawronska@chromium.org", "alemate@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:66-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật nội dung đề xuất theo ngữ cảnh của các trang web liên quan",
"deprecated": true,
"desc": "Tính năng này không bao giờ ra mắt nên chính sách đó không còn dùng nữa. Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì Google Chrome sẽ đề xuất các trang liên quan đến trang hiện tại.\n Hệ thống sẽ tìm nạp từ xa các nội dung đề xuất này từ các máy chủ của Google.\n\n Nếu bạn đặt tùy chọn cài đặt này thành false, thì hệ thống sẽ không tìm nạp hay hiển thị nội dung đề xuất.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 452,
"name": "ContextualSuggestionsEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["android:69-75"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Giới hạn thời gian cập nhật",
"desc": "Chính sách này kiểm soát khung thời gian mà thiết bị Google Chrome OS không được phép tự động kiểm tra xem có bản cập nhật hay không.\n Khi bạn đặt chính sách này thành một danh sách các khoảng thời gian chứ không phải danh sách trống:\n Các thiết bị sẽ không thể tự động kiểm tra xem có bản cập nhật hay không trong những khoảng thời gian đã chỉ định. Do các vấn đề bảo mật tiềm ẩn, chính sách này sẽ không ảnh hưởng đến các thiết bị yêu cầu hạ cấp phiên bản doanh nghiệp hoặc các thiết bị chạy phiên bản Google Chrome OS thấp hơn phiên bản tối thiểu. Ngoài ra, chính sách này sẽ không chặn hoạt động kiểm tra bản cập nhật do người dùng hoặc quản trị viên yêu cầu.\n Kể từ phiên bản M88, chính sách này sẽ hủy quá trình cập nhật liên tục khi đạt đến khoảng thời gian hạn chế. Quá trình tự động cập nhật tiếp theo sau khi hết khoảng thời gian hạn chế sẽ tự động tiếp tục. Chính sách này sẽ không ảnh hưởng đến các thiết bị cập nhật lên Bản dựng Quick Fix.\n Khi chính sách này không được đặt hoặc không chứa khoảng thời gian:\n Chính sách này sẽ không chặn quá trình tự động kiểm tra bản cập nhật, nhưng các chính sách khác có thể sẽ chặn.\n Cho đến phiên bản M88, tính năng này chỉ được bật trên các thiết bị Google Chrome OS được định cấu hình thành kiosk tự động chạy. Chính sách này sẽ không hạn chế các thiết bị khác. Tuy nhiên, kể từ phiên bản M89, chính sách này được bật trên tất cả thiết bị Google Chrome OS.",
"device_only": true,
"example_value": [{"start": {"day_of_week": "Monday", "minutes": 50, "hours": 3}, "end": {"day_of_week": "Thursday", "minutes": 30, "hours": 2}}, {"start": {"day_of_week": "Thursday", "minutes": 30, "hours": 3}, "end": {"day_of_week": "Sunday", "minutes": 10, "hours": 15}}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 453,
"name": "DeviceAutoUpdateTimeRestrictions",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"description": "Khoảng thời gian kéo dài tối đa 1 tuần. Nếu thời gian bắt đầu ở sau thời gian kết thúc, thì khoảng thời gian này sẽ kéo dài trong khoảng đó.",
"properties": {
"end": {
"$ref": "DisallowedTimeInterval",
"description": "Kết thúc khoảng thời gian, không bao gồm giá trị đầu và giá trị cuối."
},
"start": {
"description": "Thời gian bắt đầu của khoảng thời gian, bao gồm cả giá trị đầu và giá trị cuối.",
"id": "DisallowedTimeInterval",
"properties": {
"day_of_week": {
"description": "Ngày trong tuần cho khoảng thời gian.",
"enum": [
"Monday",
"Tuesday",
"Wednesday",
"Thursday",
"Friday",
"Saturday",
"Sunday"
],
"type": "string"
},
"hours": {
"description": "Số giờ đã trôi qua kể từ thời điểm bắt đầu ngày (theo định dạng 24 giờ).",
"maximum": 23,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"minutes": {
"description": "Số phút đã trôi qua trong giờ hiện tại.",
"maximum": 59,
"minimum": 0,
"type": "integer"
}
},
"required": [
"day_of_week",
"minutes",
"hours"
],
"type": "object"
}
},
"required": [
"start",
"end"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:69-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Cho phép hiển thị nội dung quảng cáo dưới dạng toàn bộ thẻ",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì Google Chrome có thể hiển thị cho người dùng thông tin sản phẩm dưới dạng nội dung toàn bộ thẻ.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì Google Chrome sẽ không hiển thị thông tin sản phẩm dưới dạng nội dung toàn bộ thẻ.\n\n Việc đặt chính sách này sẽ kiểm soát cách trình bày trang chào mừng nhằm giúp người dùng đăng nhập vào Google Chrome, đặt Google Chrome làm trình duyệt mặc định của người dùng hoặc thông báo cho người dùng về các tính năng của sản phẩm.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 454,
"name": "PromotionalTabsEnabled",
"owners": ["grt@chromium.org", "rbpotter@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:69-", "chrome_os:93-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Kiểm soát tùy chọn lọc nội dung người lớn của SafeSites.",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ kiểm soát bộ lọc URL SafeSites. Bộ lọc này dùng API Tìm kiếm an toàn của Google để phân loại xem các URL có chứa nội dung khiêu dâm hay không.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành:\n\n * Không lọc các trang web có chứa nội dung người lớn, hoặc nếu bạn không đặt chính sách này, thì các trang web sẽ không bị lọc bỏ\n\n * Lọc các trang web cấp cao nhất có chứa nội dung người lớn, thì các trang web khiêu dâm sẽ bị lọc bỏ",
"example_value": 0,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 455,
"items": [
{
"caption": "Không lọc các trang web có nội dung người lớn",
"name": "SafeSitesFilterDisabled",
"value": 0
},
{
"caption": "Lọc các trang web cấp cao nhất (không phải iframe được nhúng) có nội dung người lớn",
"name": "SafeSitesFilterEnabled",
"value": 1
}
],
"name": "SafeSitesFilterBehavior",
"owners": ["nwokedi@chromium.org", "nparker@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:69-", "chrome_os:69-"],
"tags": ["filtering", "google-sharing"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Nguồn gốc hoặc mẫu tên máy chủ mà các hạn chế đối với\n nguồn gốc không an toàn không được áp dụng",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định một danh sách nguồn gốc (URL) hoặc mẫu tên máy chủ (chẳng hạn như *.example.com) mà các hạn chế về bảo mật đối với nguồn gốc không an toàn sẽ không áp dụng. Các tổ chức có thể chỉ định những nguồn gốc cho các ứng dụng cũ không thể triển khai TLS (Bảo mật tầng truyền tải), hoặc thiết lập một máy chủ thử nghiệm để phát triển web nội bộ. Nhờ vậy, các nhà phát triển có thể thử nghiệm những tính năng cần có bối cảnh bảo mật mà không phải triển khai TLS trên máy chủ thử nghiệm này. Ngoài ra, chính sách này cũng không cho gắn nhãn nguồn gốc này là \"Không bảo mật\" trong thanh địa chỉ.\n\n Việc lập danh sách URL trong chính sách này có tác dụng tương tự như việc đặt cờ hiệu dòng lệnh --unsafely-treat-insecure-origin-as-secure thành một danh sách được phân tách bằng dấu phẩy gồm các URL tương tự. Chính sách này ghi đè cờ hiệu dòng lệnh và UnsafelyTreatInsecureOriginAsSecure, nếu có.\n\n Để biết thêm thông tin về bối cảnh bảo mật, hãy xem trang Bối cảnh bảo mật (https://www.w3.org/TR/secure-contexts).",
"example_value": ["http://testserver.example.com/", "*.example.org"],
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 457,
"name": "OverrideSecurityRestrictionsOnInsecureOrigin",
"owners": ["estark@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:69-", "chrome_os:69-", "android:69-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Lịch trình thử nghiệm cho việc áp dụng bản cập nhật mới",
"desc": "Chính sách này xác định danh sách tỷ lệ phần trăm cho biết số lượng thiết bị Google Chrome OS trong đơn vị tổ chức sẽ được cập nhật mỗi ngày, bắt đầu từ ngày bản cập nhật được phát hiện lần đầu tiên. Vì thiết bị có thể kiểm tra các bản cập nhật sau một khoảng thời gian sau khi bản cập nhật được phát hành, nên thời điểm phát hiện sẽ muộn hơn thời điểm phát hành bản cập nhật.\n\n Mỗi cặp (ngày, tỷ lệ phần trăm) chứa tỷ lệ phần trăm của nhóm phải được cập nhật trong một số ngày nhất định kể từ khi phát hiện thấy bản cập nhật. Ví dụ: nếu chúng ta có các cặp [(4, 40), (10, 70), (15, 100)], thì 40% của nhóm này sẽ phải được cập nhật trong vòng 4 ngày sau khi phát hiện bản cập nhật, 70% sẽ phải cập nhật sau 10 ngày, v.v.\n\n Nếu có một giá trị xác định cho chính sách này, thì bản cập nhật sẽ bỏ qua chính sách DeviceUpdateScatterFactor và tuân thủ chính sách này.\n\n Nếu danh sách này trống, thì sẽ không có giai đoạn và các bản cập nhật sẽ được áp dụng theo các chính sách khác của thiết bị.\n\n Chính sách này không áp dụng cho quá trình chuyển đổi giữa các kênh.",
"device_only": true,
"example_value": [{"days": 7, "percentage": 50}, {"days": 10, "percentage": 100}],
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 458,
"name": "DeviceUpdateStagingSchedule",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "anqing@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"description": "Chứa số ngày và tỷ lệ phần trăm của nhóm thiết bị nên được cập nhật sau những ngày đó.",
"id": "DayPercentagePair",
"properties": {
"days": {
"description": "Số ngày kể từ khi phát hiện thấy bản cập nhật",
"maximum": 28,
"minimum": 1,
"type": "integer"
},
"percentage": {
"description": "Tỷ lệ phần trăm của nhóm thiết bị nên được cập nhật sau số ngày được chỉ định.",
"maximum": 100,
"minimum": 0,
"type": "integer"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:69-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Cho phép đóng băng các thẻ chạy trong nền",
"deprecated": true,
"desc": "Kiểm soát việc Google Chrome có thể đóng băng các thẻ chạy trong nền trong tối thiểu 5 phút hay không.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì các thẻ chạy trong nền trong tối thiểu 5 phút có thể bị đóng băng. Việc đóng băng thẻ sẽ giúp giảm mức sử dụng CPU, pin và bộ nhớ. Google Chrome sử dụng kỹ thuật \"tự nghiệm học\" để tránh đóng băng các thẻ hữu ích chạy trong nền (ví dụ: hiển thị thông báo, phát âm thanh, phát video trực tuyến). Các nhà phát triển web cũng có thể chọn không đóng băng trang web của mình (https://chromium.googlesource.com/chromium/src/+/HEAD/chrome/browser/performance_manager/docs/freezing_opt_out_opt_in.md).\n\n Nếu bạn đặt chính sách thành false thì sẽ không có thẻ nào bị đóng băng.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 460,
"name": "TabFreezingEnabled",
"owners": ["catan-team@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:79-79", "chrome_os:79-79"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng thu thập dữ liệu ẩn danh có khóa URL",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng thu thập dữ liệu ẩn danh nhập ở dạng URL sẽ luôn hoạt động. Tính năng này gửi URL của các trang mà người dùng truy cập đến Google nhằm giúp cải thiện tính năng tìm kiếm và duyệt web.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng thu thập dữ liệu ẩn danh nhập ở dạng URL sẽ không hoạt động.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, tính năng thu thập dữ liệu ẩn danh nhập ở dạng URL sẽ hoạt động trước tiên, nhưng người dùng có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 461,
"name": "UrlKeyedAnonymizedDataCollectionEnabled",
"owners": ["file://base/metrics/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:69-", "chrome_os:69-", "android:70-", "ios:90-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Kiểm soát khả năng dùng ứng dụng Chia sẻ tệp trên cùng mạng trong Chrome OS",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, người dùng sẽ có thể sử dụng tính năng Chia sẻ tệp trong mạng của Google Chrome OS. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không sử dụng được tính năng này.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 462,
"name": "NetworkFileSharesAllowed",
"owners": ["amistry@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:70-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép thu thập nhật ký sự kiện WebRTC từ các dịch vụ của Google",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, Google Chrome có thể thu thập các nhật ký sự kiện WebRTC từ các dịch vụ của Google, chẳng hạn như Hangouts Meet rồi tải các nhật ký đó lên Google. Các nhật ký này có chứa thông tin chẩn đoán để khắc phục các sự cố với cuộc họp video hoặc cuộc họp thoại trên Google Chrome, chẳng hạn như kích thước và tần suất nhận gói RTP, phản hồi về tình trạng nghẽn mạng cũng như siêu dữ liệu về chất lượng và tần suất nhận khung video và âm thanh. Các nhật ký này không bao gồm nội dung là âm thanh hoặc video của cuộc họp. Thông qua mã phiên, Google có thể liên kết những nhật ký này với các nhật ký khác do dịch vụ của Google tự thu thập, giúp dễ dàng gỡ lỗi hơn.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, các nhật ký này sẽ không được thu thập hoặc tải lên.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này trên các phiên bản M76 trở xuống, thì Google Chrome sẽ không thể thu thập và tải các nhật ký này lên theo mặc định. Kể từ phiên bản M77, theo mặc định, Google Chrome sẽ có thể thu thập và tải các nhật ký này lên từ hầu hết các hồ sơ chịu ảnh hưởng của chính sách doanh nghiệp dựa trên đám mây ở cấp người dùng. Kể từ phiên bản M77 đến M80, theo mặc định, Google Chrome cũng có thể thu thập và tải các nhật ký này lên từ các hồ sơ chịu ảnh hưởng của tính năng quản lý tại chỗ của Google Chrome.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 464,
"name": "WebRtcEventLogCollectionAllowed",
"owners": ["eladalon@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:70-", "chrome_os:70-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật mô hình giảm độ sáng thông minh để kéo dài thời gian cho đến khi màn hình tối đi",
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì hệ thống sẽ bật mô hình giảm độ sáng thông minh và có thể kéo dài thời gian cho đến khi màn hình tối đi. Nếu chính sách này trì hoãn thời gian, thì thời gian trì hoãn tắt màn hình, thời gian trì hoãn khóa màn hình và thời gian trì hoãn khi ở chế độ rảnh sẽ điều chỉnh để duy trì cùng khoảng thời gian với thời gian trì hoãn giảm độ sáng màn hình như được đặt ban đầu.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, mô hình giảm độ sáng thông minh sẽ không ảnh hưởng đến việc giảm độ sáng màn hình.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 465,
"name": "PowerSmartDimEnabled",
"owners": ["jiameng@chromium.org", "ejcaruso@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:70-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép hợp nhất các đường kết nối HTTP/2 đối với những máy chủ này kể cả khi sử dụng chứng chỉ ứng dụng khách",
"desc": "Chính sách này cho phép hợp nhất đường kết nối HTTP/2 khi sử dụng chứng chỉ máy khách. Để hợp nhất, cả tên máy chủ của đường kết nối mới và tên máy chủ của đường kết nối hiện có phải khớp với một hoặc nhiều mẫu như mô tả trong chính sách này. Chính sách này là một danh sách các máy chủ sử dụng định dạng bộ lọc URLBlocklist: \"example.com\" khớp với \"example.com\" và mọi miền con (chẳng hạn như \"sub.example.com\"), trong khi đó \".example.net\" lại khớp hoàn toàn với \"example.net\".\n\n Yêu cầu hợp nhất gửi tới các máy chủ khác nhau qua đường kết nối dùng chứng chỉ máy khách có thể gây ra các vấn đề về bảo mật và quyền riêng tư, bởi vì tất cả các yêu cầu đều được cấp phép rộng rãi, kể cả khi người dùng không cho phép rõ ràng. Chính sách này là tạm thời và sẽ bị xóa bỏ trong bản phát hành tương lai. Hãy truy cập vào https://crbug.com/855690 để tìm hiểu thêm.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hoạt động mặc định sẽ được thực hiện, cụ thể là không cho phép hợp nhất đường kết nối HTTP/2 đối với các đường kết nối sử dụng chứng chỉ máy khách.",
"example_value": ["example.com"],
"features": {"internal_only": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 466,
"name": "CoalesceH2ConnectionsWithClientCertificatesForHosts",
"owners": ["rsleevi@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:70-", "android:70-", "chrome_os:70-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Kiểm soát tính năng phát hiện Chia sẻ tệp trong mạng thông qua NetBIOS",
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng khám phá lượt chia sẻ (tính năng Chia sẻ tệp trong mạng của Google Chrome OS) sẽ sử dụng NetBIOS Name Query Request protocol để khám phá các lượt chia sẻ trên mạng. Nếu bạn đặt chính sách thành Tắt, tính năng khám phá lượt chia sẻ sẽ không sử dụng giao thức này để khám phá các lượt chia sẻ.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, chế độ mặc định sẽ là tắt đối với người dùng được quản lý và bật đối với người dùng khác.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 467,
"name": "NetBiosShareDiscoveryEnabled",
"owners": ["amistry@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:70-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt giá trị của cấu hình được quản lý cho các trang web tương ứng với các nguồn gốc cụ thể",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ xác định giá trị mà API Cấu hình được quản lý trả về cho nguồn gốc đã cho.\n\n API Cấu hình được quản lý là cấu hình khóa-giá trị có thể truy cập qua lệnh gọi javascript navigator.managed.getManagedConfiguration(). API này chỉ dành cho các nguồn gốc tương ứng với các ứng dụng web bị buộc cài đặt qua WebAppInstallForceList.\n ",
"example_value": [{"origin": "https://www.google.com", "managed_configuration_url": "https://gstatic.google.com/configuration.json", "managed_configuration_hash": "asd891jedasd12ue9h"}, {"origin": "https://www.example.com", "managed_configuration_url": "https://gstatic.google.com/configuration2.json", "managed_configuration_hash": "djio12easd89u12aws"}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 813,
"name": "ManagedConfigurationPerOrigin",
"owners": ["file://chrome/browser/device_api/OWNERS", "apotapchuk@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"managed_configuration_hash": {
"type": "string"
},
"managed_configuration_url": {
"type": "string"
},
"origin": {
"type": "string"
}
},
"required": [
"origin",
"managed_configuration_url",
"managed_configuration_hash"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:89-", "chrome_os:89-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Định cấu hình danh sách Ứng dụng web buộc cài đặt",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định một danh sách những ứng dụng web tự động cài đặt mà không cần người dùng tương tác, cũng như chỉ định những người dùng không thể gỡ cài đặt hay tắt.\n\n Mỗi mục trong danh sách của chính sách này là một đối tượng chứa một thành phần bắt buộc:\n url (URL của ứng dụng web sẽ cài đặt)\n\n và 5 thành phần không bắt buộc:\n – default_launch_container\n (chỉ định cách mở ứng dụng web – mặc định là một thẻ mới)\n\n – create_desktop_shortcut\n (chọn Đúng nếu bạn muốn tạo lối tắt trên màn hình Linux và\n Microsoft® Windows®).\n\n – fallback_app_name\n (Kể từ Google Chrome phiên bản 90,\n bạn có thể ghi đè tên ứng dụng nếu tên đó không phải là một\n Ứng dụng web tiến bộ (PWA) hoặc ghi đè tên ứng dụng tạm thời\n được cài đặt nếu tên đó là một Ứng dụng web tiến bộ nhưng cần xác thực trước khi\n hoàn tất quá trình cài đặt. Nếu hệ thống cung cấp cả chính sách\n custom_name và\n fallback_app_name,\n thì chính sách thứ hai sẽ bị bỏ qua.)\n\n – custom_name\n (Kể từ Google Chrome\n phiên bản 99, bạn có thể ghi đè vĩnh viễn tên ứng dụng cho tất cả ứng dụng\nweb và Ứng dụng web tiến bộ. Hiện chỉ được hỗ trợ trên\n Google Chrome OS.)\n\n – custom_icon\n (Kể từ Google Chrome\n phiên bản 99, bạn có thể ghi đè biểu tượng ứng dụng của các ứng dụng đã cài đặt. Các\n biểu tượng phải là hình vuông, có kích thước tối đa 1 MB và thuộc một trong các định dạng\n sau: jpeg, png, gif, webp, ico. Giá trị băm phải là hàm băm SHA256\n của tệp biểu tượng. Hiện chỉ được hỗ trợ trên\n Google Chrome OS.)\n\n Vui lòng xem PinnedLauncherApps để biết cách ghim các ứng dụng vào kệ Google Chrome OS.",
"example_value": [{"url": "https://www.google.com/maps", "default_launch_container": "window", "create_desktop_shortcut": true}, {"url": "https://docs.google.com", "default_launch_container": "tab"}, {"url": "https://docs.google.com/editor", "default_launch_container": "window", "fallback_app_name": "Editor"}, {"url": "https://docs.google.com/sheets", "default_launch_container": "window", "custom_name": "Spreadsheets"}, {"url": "https://weather.example.com", "custom_icon": {"url": "https://mydomain.example.com/sunny_icon.png", "hash": "c28f469c450e9ab2b86ea47038d2b324c6ad3b1e9a4bd8960da13214afd0ca38"}}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 468,
"label": "URL của ứng dụng web cài đặt tự động.",
"max_size": 1048576,
"name": "WebAppInstallForceList",
"owners": ["file://chrome/browser/web_applications/OWNERS", "ortuno@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"create_desktop_shortcut": {
"type": "boolean"
},
"custom_icon": {
"properties": {
"hash": {
"type": "string"
},
"url": {
"type": "string"
}
},
"required": [
"url",
"hash"
],
"type": "object"
},
"custom_name": {
"type": "string"
},
"default_launch_container": {
"enum": [
"tab",
"window"
],
"type": "string"
},
"fallback_app_name": {
"type": "string"
},
"url": {
"type": "string"
}
},
"required": [
"url"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:75-", "chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Báo cáo thông tin hệ điều hành và phiên bản của Google Chrome",
"desc": "Chính sách này kiểm soát xem có báo cáo thông tin phiên bản, chẳng hạn như phiên bản hệ điều hành, nền tảng hệ điều hành, cấu trúc hệ điều hành, phiên bản Google Chrome và kênh Google Chrome hay không.\n\n Khi bạn không đặt chính sách CloudReportingEnabled hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì thông tin phiên bản sẽ được thu thập.\n Khi bạn đặt chính sách này thành False, thì thông tin phiên bản sẽ không được thu thập.\n\n Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách CloudManagementEnrollmentToken đối với Google Chrome.\n Chính sách này luôn có hiệu lực đối với Google Chrome OS.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "cloud_only": true},
"future_on": ["chrome.*"],
"id": 470,
"name": "ReportVersionData",
"owners": ["zmin@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Báo cáo thông tin chính sách của Google Chrome",
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc có báo cáo dữ liệu về chính sách và thời điểm tìm nạp chính sách hay không.\n\n Khi bạn không đặt chính sách CloudReportingEnabled hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì dữ liệu về chính sách và thời điểm tìm nạp chính sách sẽ được thu thập.\n Khi bạn đặt chính sách này thành False, thì dữ liệu về chính sách và thời điểm tìm nạp chính sách sẽ không được thu thập.\n\n Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách CloudManagementEnrollmentToken đối với Google Chrome.\n Chính sách này luôn có hiệu lực đối với Google Chrome OS.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "cloud_only": true},
"future_on": ["chrome.*"],
"id": 471,
"name": "ReportPolicyData",
"owners": ["zmin@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Báo cáo thông tin nhận dạng máy",
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc có báo cáo thông tin có thể dùng để nhận dạng máy hay không, chẳng hạn như tên máy và địa chỉ mạng.\n\n Khi bạn không đặt chính sách CloudReportingEnabled hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.\n\n Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True, thì những thông tin có thể dùng để nhận dạng máy sẽ được thu thập.\n Khi bạn đặt chính sách này thành False, thì những thông tin có thể dùng để nhận dạng máy sẽ không được thu thập.\n\n Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách CloudManagementEnrollmentToken đối với Google Chrome.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "cloud_only": true},
"future_on": ["chrome.*"],
"id": 472,
"name": "ReportMachineIDData",
"owners": ["zmin@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Báo cáo thông tin nhận dạng người dùng",
"desc": "Chính sách này kiểm soát xem có báo cáo thông tin dùng để nhận dạng người dùng, chẳng hạn như thông tin đăng nhập trên hệ điều hành, thông tin đăng nhập hồ sơ trên Google Chrome, tên hồ sơ trên Google Chrome, đường dẫn hồ sơ trên Google Chrome và đường dẫn thực thi trên Google Chrome hay không.\n\n Khi bạn không đặt chính sách CloudReportingEnabled hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì những thông tin có thể dùng để nhận dạng người dùng sẽ được thu thập.\n Khi bạn đặt chính sách này thành False, thì những thông tin có thể dùng để nhận dạng người dùng sẽ không được thu thập.\n\n Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách CloudManagementEnrollmentToken đối với Google Chrome.\n Chính sách này luôn có hiệu lực đối với Google Chrome OS.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "cloud_only": true},
"future_on": ["chrome.*"],
"id": 473,
"name": "ReportUserIDData",
"owners": ["zmin@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Báo cáo thông tin về Tiện ích và Plugin",
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc có báo cáo thông tin về trình bổ trợ và tiện ích hay không.\n\n Khi bạn không đặt chính sách CloudReportingEnabled hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì dữ liệu về trình bổ trợ và tiện ích sẽ được thu thập.\n Khi bạn đặt chính sách này thành False, thì dữ liệu về trình bổ trợ và tiện ích sẽ không được thu thập.\n\n Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách CloudManagementEnrollmentToken đối với Google Chrome.\n Chính sách này luôn có hiệu lực đối với Google Chrome OS.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "cloud_only": true},
"future_on": ["chrome.*"],
"id": 499,
"name": "ReportExtensionsAndPluginsData",
"owners": ["zmin@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Báo cáo thông tin Duyệt web an toàn",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này kiểm soát xem có báo cáo thông tin Duyệt web an toàn hay không, bao gồm cả số lần cảnh báo Duyệt web an toàn và số lượt nhấp vào cảnh báo duyệt web an toàn.\n\n Khi bạn không đặt chính sách CloudReportingEnabled hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành True, thì dữ liệu Duyệt web an toàn sẽ được thu thập.\n Khi bạn đặt chính sách này thành False thì dữ liệu Duyệt web an toàn sẽ không được thu thập.\n\n Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách CloudManagementEnrollmentToken đối với Google Chrome.\n Chính sách này luôn có hiệu lực đối với Google Chrome OS.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "cloud_only": true},
"id": 500,
"name": "ReportSafeBrowsingData",
"owners": ["zmin@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:72-84"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật yêu cầu cài đặt tiện ích của Google Chrome",
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc người dùng có thể gửi yêu cầu cài đặt tiện ích của Google Chrome đến Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google để xin phê duyệt hay không.\n\n Khi bạn không đặt chính sách CloudReportingEnabled hoặc đặt thành tắt, thì chính sách này sẽ bị bỏ qua, đồng thời các yêu cầu cài đặt tiện ích sẽ không được tạo hoặc tải lên.\n Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành tắt, thì các yêu cầu cài đặt tiện ích sẽ không được tạo hoặc tải lên.\n Khi bạn đặt chính sách này thành bật, thì các yêu cầu cài đặt tiện ích sẽ được tạo và tải lên Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google.\n\n Các yêu cầu cài đặt tiện ích sẽ được tạo khi người dùng cố gắng cài đặt một tiện ích mà ExtensionInstallAllowlist hoặc ExtensionSettings không cho phép.\n\n Chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký chính sách CloudManagementEnrollmentToken đối với Google Chrome.\n Chính sách này luôn có hiệu lực đối với Google Chrome OS.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "cloud_only": true},
"id": 608,
"name": "CloudExtensionRequestEnabled",
"owners": ["zmin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:85-", "chrome_os:85-"],
"tags": ["admin-sharing", "google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng báo cáo đám mây của Google Chrome",
"default": false,
"desc": "Chính sách này kiểm soát hoạt động báo cáo của Google Chrome trên đám mây, cho phép tải thông tin về hoạt động của trình duyệt lên Google Admin console.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành Disabled (Tắt), thì dữ liệu sẽ không được thu thập hay tải lên.\n Khi bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật), thì dữ liệu sẽ được thu thập và tải lên.Google Admin console.\n\n Đối với Google Chrome, chính sách này chỉ có hiệu lực khi máy đã đăng ký bằng CloudManagementEnrollmentToken.\n Đối với Google Chrome OS, chính sách này luôn có hiệu lực.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "cloud_only": true},
"id": 493,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng báo cáo trên đám mây qua trình duyệt được quản lý",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng báo cáo trên đám mây qua trình duyệt được quản lý",
"value": false
}
],
"name": "CloudReportingEnabled",
"owners": ["zmin@chromium.org", "file://components/enterprise/browser/reporting/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:72-", "chrome_os:81-", "ios:88-", "android:97-"],
"tags": ["admin-sharing", "google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng báo cáo của Google Chrome trên đám mây qua hồ sơ được quản lý",
"default": false,
"desc": "\n Chính sách này kiểm soát hoạt động báo cáo của Google Chrome trên đám mây cho một hồ sơ cụ thể được quản lý.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành Disabled (Tắt), thì dữ liệu sẽ không được thu thập hay tải lên.\n Khi bạn đặt chính sách này thành Enabled (Bật), thì dữ liệu sẽ được thu thập và tải lên.Google Admin console.\n\n Báo cáo này cho biết trạng thái của hồ sơ và thông tin về mức sử dụng, bao gồm nhưng không giới hạn ở phiên bản hệ điều hành, phiên bản trình duyệt, tiện ích đã cài đặt và chính sách áp dụng.\n\n Bạn chỉ có thể đặt chính sách này thành chính sách người dùng trên đám mây.\n ",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "cloud_only": true},
"future_on": ["chrome.*", "chrome_os", "android"],
"id": 942,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng báo cáo trên đám mây qua hồ sơ được quản lý",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng báo cáo trên đám mây qua hồ sơ được quản lý.",
"value": false
}
],
"name": "CloudProfileReportingEnabled",
"owners": ["zmin@chromium.org", "file://components/enterprise/browser/reporting/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"tags": ["admin-sharing", "google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tần suất báo cáo trên đám mây tính theo giờ",
"default": 24,
"desc": "\n Kiểm soát tần suất tải báo cáo trạng thái của Chrome lên.\n\n Số liệu này bao gồm cả các báo cáo mà CloudReportingEnabled kích hoạt.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, báo cáo sẽ được tải lên mỗi 24 giờ.\n Khi bạn đặt chính sách này, chính sách này sẽ xác định số giờ giữa hai lần liên tiếp tải báo cáo lên.\n ",
"example_value": 12,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "cloud_only": true},
"id": 962,
"name": "CloudReportingUploadFrequency",
"owners": ["zmin@chromium.org", "file://components/enterprise/browser/reporting/OWNERS"],
"schema": {
"maximum": 24,
"minimum": 3,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:101-", "chrome_os:101-", "android:101-", "ios:101-"],
"tags": ["admin-sharing", "google-sharing"],
"type": "int"
},
{
"caption": "Bật tiện ích được quản lý để sử dụng Enterprise Hardware Platform API",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành True, các tiện ích cài đặt theo chính sách doanh nghiệp sẽ được phép dùng API Enterprise Hardware Platform.\n\n Việc đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này sẽ ngăn các tiện ích dùng API này.\n\n Lưu ý: Chính sách này cũng áp dụng cho các tiện ích thành phần, chẳng hạn như tiện ích Hangout Services.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 483,
"name": "EnterpriseHardwarePlatformAPIEnabled",
"owners": ["guidou@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:71-", "chrome_os:71-", "android:71-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng quản lý các tùy chọn kết nối VPN",
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng có thể quản lý (ngắt kết nối hoặc sửa đổi) đường kết nối Mạng riêng ảo (VPN). Nếu đường kết nối VPN được tạo bằng ứng dụng VPN, thì giao diện người dùng bên trong ứng dụng sẽ không bị ảnh hưởng. Vì vậy, người dùng vẫn có thể dùng ứng dụng để sửa đổi đường kết nối VPN. Nếu bạn dùng chính sách này kèm theo tính năng VPN luôn bật, thì quản trị viên có thể quyết định thiết lập đường kết nối VPN hay không khi khởi động thiết bị.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, giao diện người dùng Google Chrome OS sẽ tắt. Điều này cho phép người dùng ngắt kết nối hoặc sửa đổi các đường kết nối VPN.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 485,
"name": "VpnConfigAllowed",
"owners": ["phweiss@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:71-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Kiểm soát việc bật NTLM làm giao thức xác thực cho các điểm kết nối SMB",
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng Chia sẻ tệp trong mạng của Google Chrome OS sẽ sử dụng NTLM để xác thực các lượt chia sẻ SMB nếu cần. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng xác thực bằng NTLM cho các lượt chia sẻ SMB sẽ bị tắt.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, chế độ mặc định sẽ là tắt đối với người dùng được quản lý và bật đối với người dùng khác.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 489,
"name": "NTLMShareAuthenticationEnabled",
"owners": ["amistry@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:71-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Danh sách các mục chia sẻ tệp trong mạng đã định cấu hình sẵn.",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định một danh sách các lượt chia sẻ tệp trong mạng đã đặt trước. Mỗi mục là một đối tượng có 2 thuộc tính: share_url và mode.\n\n URL chia sẻ sẽ là share_url.\n\n Đối với mode, chế độ sẽ là drop_down hoặc pre_mount:\n\n * drop_down cho biết rằng share_url sẽ được thêm vào danh sách khám phá lượt chia sẻ.\n\n * pre_mount cho biết rằng share_url sẽ được liên kết.",
"example_value": [{"share_url": "smb://server/share", "mode": "drop_down"}, {"share_url": "\\\\server\\share", "mode": "drop_down"}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 490,
"name": "NetworkFileSharesPreconfiguredShares",
"owners": ["amistry@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"mode": {
"enum": [
"drop_down",
"pre_mount"
],
"type": "string"
},
"share_url": {
"type": "string"
}
},
"required": [
"share_url",
"mode"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:71-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Phần trăm độ sáng màn hình",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định tỷ lệ phần trăm độ sáng màn hình, tắt các tính năng tự động điều chỉnh độ sáng. Độ sáng màn hình ban đầu sẽ thay đổi theo giá trị của chính sách nhưng người dùng có thể thay đổi giá trị này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, các tùy chọn kiểm soát màn hình của người dùng và tính năng tự động điều chỉnh độ sáng sẽ không bị ảnh hưởng.\n\n Lưu ý: Bạn phải chỉ định các giá trị của chính sách này theo phần trăm trong khoảng từ 0 đến 100.",
"example_value": {"BrightnessAC": 90, "BrightnessBattery": 75},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 492,
"name": "ScreenBrightnessPercent",
"owners": ["file://chrome/browser/ash/login/demo_mode/OWNERS", "agawronska@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"BrightnessAC": {
"description": "Tỷ lệ phần trăm độ sáng màn hình khi chạy bằng nguồn điện AC",
"maximum": 100,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"BrightnessBattery": {
"description": "Tỷ lệ phần trăm độ sáng màn hình khi chạy bằng pin",
"maximum": 100,
"minimum": 0,
"type": "integer"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:72-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Trình duyệt thay thế để chạy các trang web đã định cấu hình.",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ kiểm soát lệnh nào dùng để mở URL trong trình duyệt thay thế. Bạn có thể đặt chính sách này thành một trong các giá trị ${ie}, ${firefox}, ${safari}, ${opera}, ${edge} hoặc một đường dẫn tệp. Khi bạn đặt chính sách này thành một đường dẫn tệp, tệp đó sẽ được dùng làm tệp thực thi. ${ie} chỉ có trên Microsoft® Windows®. ${safari} và ${edge} chỉ có trên Microsoft® Windows® và macOS.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, một giá trị mặc định dành riêng cho nền tảng sẽ được đưa vào sử dụng là: Internet Explorer® đối với Microsoft® Windows® hoặc Safari® đối với macOS. Trên Linux®, trình duyệt thay thế sẽ không chạy được.",
"example_value": "${ie}",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 494,
"name": "AlternativeBrowserPath",
"owners": ["nicolaso@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:71-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Các tham số dòng lệnh cho trình duyệt thay thế.",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành một danh sách chuỗi, thì mỗi chuỗi sẽ được chuyển tới trình duyệt thay thế ở dạng tham số dòng lệnh riêng biệt. Trên Microsoft® Windows®, các tham số sẽ được liên kết bằng dấu cách. Trên macOS và Linux®, một tham số có thể chứa dấu cách mà vẫn được coi là tham số duy nhất.\n\n Nếu một tham số chứa ${url}, thì ${url} sẽ được thay bằng URL của trang cần mở. Nếu không có tham số nào chứa ${url}, thì URL này sẽ được thêm vào cuối dòng lệnh.\n\n Các biến môi trường được mở rộng. Trên Microsoft® Windows®, %ABC% được thay bằng giá trị của biến môi trường ABC. Trên macOS và Linux®, ${ABC} được thay bằng giá trị của biến môi trường ABC.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chỉ URL được chuyển ở dạng tham số dòng lệnh.",
"example_value": ["-foreground", "-new-window", "${url}", "-profile", "%HOME%\\browser_profile"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 495,
"name": "AlternativeBrowserParameters",
"owners": ["nicolaso@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:71-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Đường dẫn tới Chrome để chuyển từ trình duyệt thay thế.",
"desc": "Chính sách này kiểm soát lệnh sẽ dùng để mở URL trong Google Chrome khi chuyển từ Internet Explorer®. Bạn có thể đặt chính sách này thành một đường dẫn tệp thực thi hoặc ${chrome} để tự động phát hiện vị trí của Google Chrome.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì Internet Explorer® sẽ tự động phát hiện đường dẫn thực thi riêng của Google Chrome khi chạy Google Chrome từ Internet Explorer.\n\n Lưu ý: Nếu bạn chưa cài đặt phần bổ trợ Hỗ trợ trình duyệt cũ cho Internet Explorer®, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.",
"example_value": "${chrome}",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 530,
"name": "BrowserSwitcherChromePath",
"owners": ["nicolaso@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.win:74-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Các tham số dòng lệnh để chuyển từ trình duyệt thay thế.",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành một danh sách chuỗi, thì các chuỗi sẽ được liên kết bằng dấu cách và chuyển từ Internet Explorer® tới Google Chrome ở dạng tham số dòng lệnh. Nếu một tham số chứa ${url}, thì ${url} sẽ được thay bằng URL của trang cần mở. Nếu không có tham số nào chứa ${url}, thì URL này sẽ được thêm vào cuối dòng lệnh.\n\n Các biến môi trường được mở rộng. Trên Microsoft® Windows®, %ABC% được thay bằng giá trị của biến môi trường ABC.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì Internet Explorer® chỉ chuyển URL tới Google Chrome ở dạng tham số dòng lệnh.\n\n Lưu ý: Nếu bạn chưa cài đặt phần bổ trợ Hỗ trợ trình duyệt cũ cho Internet Explorer®, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.",
"example_value": ["--force-dark-mode"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 531,
"name": "BrowserSwitcherChromeParameters",
"owners": ["nicolaso@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.win:74-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Các trang web sẽ mở trong trình duyệt thay thế",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ kiểm soát danh sách các trang web sẽ mở trong trình duyệt thay thế. Mỗi mục được coi là một quy tắc để mở nội dung nào đó trên trình duyệt thay thế. Google Chrome sử dụng các quy tắc đó khi chọn có mở một URL trên trình duyệt thay thế hay không. Khi phần bổ trợ Internet Explorer® đang bật, Internet Explorer® sẽ chuyển lại về Google Chrome khi các quy tắc không trùng khớp. Nếu các quy tắc xung đột với nhau thì Google Chrome sẽ sử dụng quy tắc cụ thể nhất.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không thêm trang web nào vào danh sách này.\n\n Lưu ý: Bạn cũng có thể thêm các thành phần vào danh sách này thông qua chính sách BrowserSwitcherUseIeSitelist và BrowserSwitcherExternalSitelistUrl.",
"example_value": ["ie.com", "!open-in-chrome.ie.com", "foobar.com/ie-only/"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 496,
"name": "BrowserSwitcherUrlList",
"owners": ["nicolaso@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:71-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Các trang web sẽ không bao giờ kích hoạt quá trình chuyển trình duyệt.",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ kiểm soát danh sách các trang web không bao giờ gây ra tình trạng chuyển đổi trình duyệt. Mỗi mục được coi là một quy tắc. Những quy tắc trùng khớp sẽ không mở trình duyệt thay thế. Không giống như chính sách BrowserSwitcherUrlList, các quy tắc sẽ được áp dụng cho cả hai chiều. Khi phần bổ trợ Internet Explorer® đang bật, chính sách này cũng sẽ kiểm soát việc Internet Explorer® có mở những URL này trong Google Chrome hay không.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không thêm trang web nào vào danh sách này.\n\n Lưu ý: Bạn cũng có thể thêm các thành phần vào danh sách này thông qua chính sách BrowserSwitcherExternalGreylistUrl.",
"example_value": ["ie.com", "!open-in-chrome.ie.com", "foobar.com/ie-only/"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 497,
"name": "BrowserSwitcherUrlGreylist",
"owners": ["nicolaso@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:71-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Sử dụng chính sách SiteList của Internet Explorer để hỗ trợ trình duyệt cũ.",
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc có tải các quy tắc từ chính sách SiteList của Internet Explorer® hay không.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành true, Google Chrome sẽ đọc SiteList của Internet Explorer® để lấy URL của danh sách trang web. Khi đó, Google Chrome sẽ tải danh sách trang web xuống từ URL đó, rồi áp dụng các quy tắc như thể các quy tắc đó được định cấu hình bằng chính sách BrowserSwitcherUrlList.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt, Google Chrome sẽ không dùng chính sách SiteList của Internet Explorer® làm nguồn của các quy tắc chuyển đổi trình duyệt.\n\n Để biết thêm thông tin về chính sách SiteList của Internet Explorer, hãy truy cập vào trang web: https://docs.microsoft.com/internet-explorer/ie11-deploy-guide/what-is-enterprise-mode",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 498,
"name": "BrowserSwitcherUseIeSitelist",
"owners": ["nicolaso@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:71-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "URL của một tệp XML chứa các URL sẽ tải trên một trình duyệt thay thế.",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành một URL hợp lệ, thì Google Chrome sẽ tải danh sách trang web xuống từ URL đó, rồi áp dụng các quy tắc như thể các quy tắc đó được định cấu hình bằng chính sách BrowserSwitcherUrlList.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này (hoặc đặt thành một URL không hợp lệ), thì Google Chrome sẽ không dùng chính sách này làm nguồn của các quy tắc chuyển đổi trình duyệt.\n\n Lưu ý: Chính sách này trỏ tới một tệp XML có cùng định dạng với chính sách SiteList của Internet Explorer®. URL này sẽ tải các quy tắc từ một tệp XML nhưng không chia sẻ những quy tắc đó với Internet Explorer®. Hãy đọc thêm về chính sách SiteList của Internet Explorer® (https://docs.microsoft.com/internet-explorer/ie11-deploy-guide/what-is-enterprise-mode)",
"example_value": "http://example.com/sitelist.xml",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 511,
"name": "BrowserSwitcherExternalSitelistUrl",
"owners": ["nicolaso@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:72-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "URL của một tệp XML chứa các URL sẽ không bao giờ kích hoạt quá trình chuyển trình duyệt.",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành một URL hợp lệ, thì Google Chrome sẽ tải danh sách trang web xuống từ URL đó, rồi áp dụng các quy tắc như thể các quy tắc đó được định cấu hình bằng chính sách BrowserSwitcherUrlGreylist. Các chính sách này ngăn Google Chrome mở trình duyệt thay thế và ngược lại.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này (hoặc đặt thành một URL không hợp lệ), thì Google Chrome sẽ không dùng chính sách này làm nguồn của các quy tắc không chuyển đổi trình duyệt.\n\n Lưu ý: Chính sách này trỏ tới một tệp XML có cùng định dạng với chính sách SiteList của Internet Explorer®. URL này sẽ tải các quy tắc từ một tệp XML nhưng không chia sẻ những quy tắc đó với Internet Explorer®. Hãy đọc thêm về chính sách SiteList của Internet Explorer® (https://docs.microsoft.com/internet-explorer/ie11-deploy-guide/what-is-enterprise-mode)",
"example_value": "http://example.com/greylist.xml",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 564,
"name": "BrowserSwitcherExternalGreylistUrl",
"owners": ["nicolaso@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:77-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Hoãn lại trước khi chạy trình duyệt thay thế (mili giây)",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành một số, thì Google Chrome sẽ hiển thị một thông báo trong khoảng thời gian tính bằng mili giây đó rồi mới mở trình duyệt thay thế.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành 0 hoặc không đặt, thì URL đã chỉ định sẽ mở trong trình duyệt thay thế ngay khi người dùng truy cập vào URL đó.",
"example_value": 10000,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 524,
"name": "BrowserSwitcherDelay",
"owners": ["nicolaso@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:74-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Bật tính năng Hỗ trợ trình duyệt cũ.",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì Google Chrome sẽ tìm cách chạy một số URL trong trình duyệt thay thế, chẳng hạn như Internet Explorer®. Bạn đặt tính năng này bằng các chính sách trong nhóm Legacy Browser support.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt, thì Google Chrome sẽ không tìm cách chạy các URL đã chỉ định trong trình duyệt thay thế.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 517,
"name": "BrowserSwitcherEnabled",
"owners": ["nicolaso@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:73-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chế độ phân tích cú pháp danh sách trang web",
"default": 0,
"desc": "Chính sách này kiểm soát cách Google Chrome diễn giải các chính sách danh sách trang web/danh sách xám cho tính năng Hỗ trợ trình duyệt cũ. Chính sách này sẽ ảnh hưởng đến những chính sách sau: BrowserSwitcherUrlList, BrowserSwitcherUrlGreylist, BrowserSwitcherUseIeSitelist, BrowserSwitcherExternalSitelistUrl và BrowserSwitcherExternalGreylistUrl.\n\n Nếu chính sách được đặt là \"Mặc định\" (0) hoặc không được đặt, thì tính năng so khớp URL sẽ bớt nghiêm ngặt hơn. Các quy tắc không chứa ký tự \"/\" sẽ tìm một chuỗi con ở vị trí bất kỳ trong tên máy chủ của URL. Tính năng so khớp thành phần đường dẫn của URL có phân biệt chữ hoa chữ thường.\n\n Nếu chính sách được đặt là \"IESiteListMode\" (1), thì tính năng so khớp URL sẽ nghiêm ngặt hơn. Các quy tắc không chứa ký tự \"/\" sẽ chỉ khớp ở cuối tên máy chủ. Đồng thời các quy tắc này sẽ chỉ khớp khi ở ranh giới tên miền. Tính năng so khớp thành phần đường dẫn của URL không phân biệt chữ hoa chữ thường. Tính năng này tương thích tốt hơn với Microsoft® Internet Explorer® và Microsoft® Edge®.\n\n Chẳng hạn, với các quy tắc \"example.com\" và \"acme.com/abc\":\n\n \"http://example.com/\", \"http://subdomain.example.com/\" và \"http://acme.com/abc\" sẽ khớp bất kể chế độ phân tích cú pháp.\n\n \"http://notexample.com/\", \"http://example.com.invalid.com/\" và \"http://example.comabc/\" sẽ chỉ khớp ở chế độ \"Mặc định\".\n\n \"http://acme.com/ABC\" sẽ chỉ khớp ở chế độ \"IESiteListMode\".",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 866,
"items": [
{
"caption": "Hành vi mặc định cho tính năng Hỗ trợ trình duyệt cũ.",
"name": "Default",
"value": 0
},
{
"caption": "Tương thích tốt hơn với danh sách trang web ở chế độ doanh nghiệp (enterprise mode sitelists) của Microsoft IE/Edge.",
"name": "IESiteListMode",
"value": 1
}
],
"name": "BrowserSwitcherParsingMode",
"owners": ["nicolaso@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:95-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Tiếp tục mở thẻ cuối cùng trong Chrome.",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt, thì Google Chrome sẽ vẫn mở ít nhất một thẻ sau khi chuyển sang trình duyệt thay thế.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì Google Chrome sẽ đóng thẻ sau khi chuyển sang trình duyệt thay thế, ngay cả khi đó là thẻ cuối cùng. Điều này sẽ khiến cho Google Chrome thoát hoàn toàn.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 519,
"name": "BrowserSwitcherKeepLastChromeTab",
"owners": ["nicolaso@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:74-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt độ phân giải màn hình và hệ số tỷ lệ",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ đặt độ phân giải và hệ số tỷ lệ cho mỗi màn hình. Tùy chọn cài đặt màn hình bên ngoài áp dụng cho các màn hình đã kết nối. (Chính sách này không áp dụng nếu màn hình không hỗ trợ tỷ lệ hoặc độ phân giải đã chỉ định.)\n\n Khi đặt external_use_native thành True, chính sách này sẽ bỏ qua external_width và external_height rồi đặt các màn hình bên ngoài về độ phân giải gốc. Khi đặt external_use_native thành False hoặc không đặt chính sách này và external_width hay external_height, chính sách này sẽ không ảnh hưởng đến các màn hình bên ngoài.\n\n Khi đặt cờ đề xuất thành True, người dùng có thể thay đổi độ phân giải và hệ số tỷ lệ của màn hình bất kỳ trên trang cài đặt. Tuy nhiên, tùy chọn cài đặt sẽ chuyển về như cũ vào lần khởi động lại tiếp theo. Khi bạn đặt cờ đề xuất thành False hoặc không đặt cờ này, người dùng không thể thay đổi các tùy chọn cài đặt màn hình.\n\n Lưu ý: Đặt external_width và external_height bằng pixel và external_scale_percentage và internal_scale_percentage ở dạng tỷ lệ phần trăm.",
"device_only": true,
"example_value": {"external_width": 1920, "external_height": 1080, "external_use_native": false, "external_scale_percentage": 100, "internal_scale_percentage": 150, "recommended": true},
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 502,
"name": "DeviceDisplayResolution",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"external_height": {
"minimum": 1,
"type": "integer"
},
"external_scale_percentage": {
"minimum": 1,
"type": "integer"
},
"external_use_native": {
"type": "boolean"
},
"external_width": {
"minimum": 1,
"type": "integer"
},
"internal_scale_percentage": {
"minimum": 1,
"type": "integer"
},
"recommended": {
"type": "boolean"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:72-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Cho phép thiết bị sử dụng một PluginVm trên Google Chrome OS",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, PluginVm sẽ bật cho thiết bị, với điều kiện là các tùy chọn cài đặt khác cũng cho phép chính sách này. Bạn phải đặt PluginVmAllowed và UserPluginVmAllowed thành Bật, đồng thời đặt PluginVmLicenseKey hoặc PluginVmUserId để PluginVm có thể chạy.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, PluginVm sẽ không bật cho thiết bị.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 503,
"name": "PluginVmAllowed",
"owners": ["okalitova@chromium.org", "aoldemeier@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:72-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng sử dụng PluginVm trên Google Chrome OS",
"default": false,
"desc": "Cho phép người dùng này chạy PluginVm.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách này, thì PluginVm sẽ không được bật cho người dùng.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì PluginVm sẽ được bật cho người dùng miễn là các tùy chọn cài đặt khác cũng cho phép điều này. Bạn cần phải đặt PluginVmAllowed và UserPluginVmAllowed thành true, cũng như phải đặt PluginVmLicenseKey hoặc PluginVmUserId để cho phép chạy PluginVm.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 705,
"name": "UserPluginVmAllowed",
"owners": ["okalitova@chromium.org", "janagrill@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:84-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Khóa cấp phép PluginVm",
"deprecated": true,
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định khóa cấp phép PluginVm cho thiết bị này.\n\n Chúng tôi đã xóa chính sách này trong phiên bản M94.",
"device_only": true,
"example_value": "LICENSE_KEY",
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 515,
"name": "PluginVmLicenseKey",
"owners": ["okalitova@chromium.org", "aoldemeier@chromium.org"],
"schema": {
"sensitiveValue": true,
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:73-93"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Mã người dùng PluginVm",
"desc": "Chính sách này chỉ định mã người dùng cấp phép PluginVm cho thiết bị này.",
"example_value": "USER_ID",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 698,
"name": "PluginVmUserId",
"owners": ["traciechan@google.com", "zatrudo@google.com"],
"schema": {
"sensitiveValue": true,
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:84-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Hình ảnh PluginVm",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định hình ảnh PluginVm cho một người dùng. Hãy chỉ định chính sách này làm một chuỗi định dạng JSON, trong đó URL cho biết vị trí tải xuống hình ảnh đó và chỉ định hash làm một hàm băm SHA-256 dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống.",
"example_value": {"url": "https://example.com/plugin_vm_image", "hash": "842841a4c75a55ad050d686f4ea5f77e83ae059877fe9b6946aa63d3d057ed32"},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 504,
"name": "PluginVmImage",
"owners": ["okalitova@chromium.org", "aoldemeier@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"hash": {
"description": "Hàm băm SHA-256 của hình ảnh PluginVm.",
"type": "string"
},
"url": {
"description": "URL mà từ đó có thể tải hình ảnh PluginVm xuống.",
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:72-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Cho phép Dữ liệu phân tích sản phẩm PluginVm",
"desc": "Cho phép PluginVm thu thập dữ liệu sử dụng của PluginVm.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách, thì PluginVm không được phép thu thập dữ liệu.\n Nếu bạn đặt chính sách thành true, thì PluginVm có thể thu thập dữ liệu sử dụng của PluginVm. Sau đó, dữ liệu này được kết hợp và phân tích kỹ lưỡng để cải thiện trải nghiệm của PluginVm.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 712,
"name": "PluginVmDataCollectionAllowed",
"owners": ["okalitova@chromium.org", "janagrill@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:85-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Dung lượng ổ đĩa trống cần có cho PluginVm",
"desc": "Ổ đĩa cần có dung lượng trống (tính bằng GB) để cài đặt PluginVm.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì thiết bị sẽ không cài đặt được PluginVm nếu ổ đĩa còn dưới 20 GB trống (giá trị mặc định).\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì thiết bị sẽ không cài đặt được PluginVm nếu ổ đĩa có ít dung lượng trống hơn mức mà chính sách yêu cầu.",
"example_value": 20,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 724,
"name": "PluginVmRequiredFreeDiskSpace",
"owners": ["okalitova@chromium.org", "janagrill@chromium.org"],
"schema": {
"maximum": 1000,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:85-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Cấu hình mã truy cập dành cho cha mẹ",
"desc": "Chính sách này chỉ định cấu hình dùng để tạo và xác minh Mã truy cập dành cho cha mẹ.\n\n |current_config| luôn dùng để tạo mã truy cập và chỉ nên dùng để xác thực mã truy cập khi không thể xác thực mã này bằng |future_config|.\n |future_config| là cấu hình chính dùng để xác thực mã truy cập.\n Bạn chỉ nên dùng |old_configs| để xác thực mã truy cập khi không thể xác thực mã này bằng |future_config| hoặc |current_config|.\n\n Bạn nên sử dụng chính sách này để dần xoay cấu hình mã truy cập. Cấu hình mới luôn được đưa vào |future_config|, đồng thời\n giá trị hiện tại được chuyển vào |current_config|. Giá trị trước đây của |current_config| được chuyển vào |old_configs| và bị xóa sau khi chu kỳ xoay kết thúc.\n\n Chính sách này chỉ áp dụng cho người dùng là trẻ em.\n Khi bạn đặt chính sách này, Mã truy cập dành cho cha mẹ có thể được xác minh trên thiết bị của người dùng là trẻ em.\n Khi bạn không đặt chính sách này, Mã truy cập dành cho cha mẹ không xác minh được trên thiết bị của người dùng là trẻ em.",
"example_value": {"current_config": {"shared_secret": "oOA9nX02LdhYdOzwMsGof+QA3wUKP4YMNlk9S/W3o+w=", "access_code_ttl": 600, "clock_drift_tolerance": 300}, "future_config": {"shared_secret": "KMsoIjnpvcWmiU1GHchp2blR96mNyJwS", "access_code_ttl": 600, "clock_drift_tolerance": 300}, "old_configs": [{"shared_secret": "sTr6jqMTJGCbLhWI5plFTQb/VsqxwX2Q", "access_code_ttl": 600, "clock_drift_tolerance": 300}]},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 507,
"name": "ParentAccessCodeConfig",
"owners": ["file://chrome/browser/ash/child_accounts/OWNERS", "agawronska@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"current_config": {
"description": "Cấu hình dùng để tạo và xác minh Mã truy cập dành cho cha mẹ.",
"id": "Config",
"properties": {
"access_code_ttl": {
"description": "Thời gian hiệu lực của mã truy cập (tính bằng giây).",
"maximum": 3600,
"minimum": 60,
"type": "integer"
},
"clock_drift_tolerance": {
"description": "Mức chênh lệch được phép giữa đồng hồ trên thiết bị của con và thiết bị của cha mẹ (tính bằng giây).",
"maximum": 1800,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"shared_secret": {
"description": "Dữ liệu mật được chia sẻ giữa thiết bị của con và cha mẹ.",
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"future_config": {
"$ref": "Config"
},
"old_configs": {
"items": {
"$ref": "Config"
},
"type": "array"
}
},
"sensitiveValue": true,
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:73-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng quản lý các chứng chỉ ứng dụng khách đã cài đặt.",
"default": 0,
"desc": "Việc đặt thành \"Tất cả\" (giá trị 0) hoặc không đặt chính sách này sẽ cho phép người dùng quản lý các chứng chỉ. Khi bạn đặt chính sách này thành \"Không\" (giá trị 2), người dùng chỉ có thể xem (không thể quản lý) chứng chỉ.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành \"UserOnly\" (giá trị 1), người dùng có thể quản lý chứng chỉ người dùng, nhưng không thể quản lý các chứng chỉ cho toàn bộ thiết bị.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 518,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng quản lý tất cả chứng chỉ",
"name": "All",
"value": 0
},
{
"caption": "Cho phép người dùng quản lý chứng chỉ người dùng",
"name": "UserOnly",
"value": 1
},
{
"caption": "Không cho phép người dùng quản lý chứng chỉ",
"name": "None",
"value": 2
}
],
"name": "ClientCertificateManagementAllowed",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:74-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Buộc thiết bị khởi động lại khi đăng xuất người dùng",
"desc": "\n Khi bạn đặt chính sách này thành ArcSession, nếu Android đã khởi động, thì chính sách này sẽ buộc thiết bị khởi động lại khi người dùng đăng xuất.\n Khi bạn đặt chính sách này thành ArcSessionOrVMStart, nếu Android hoặc một máy chủ ảo đã khởi động, thì chính sách này sẽ buộc thiết bị khởi động lại khi một người dùng đăng xuất.\n Khi bạn đặt chính sách này thành Always, chính sách này sẽ buộc thiết bị khởi động lại mỗi khi người dùng đăng xuất.\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chính sách sẽ không có hiệu lực và không buộc thiết bị khởi động lại khi người dùng đăng xuất. Điều này cũng áp dụng nếu bạn đặt chính sách này thành Never.\n Chính sách này chỉ có hiệu lực đối với người dùng chưa liên kết.\n ",
"device_only": true,
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 520,
"items": [
{
"caption": "Không khởi động lại khi đăng xuất người dùng.",
"name": "Never",
"value": 1
},
{
"caption": "Khởi động lại khi đăng xuất người dùng nếu Android đã khởi động.",
"name": "ArcSession",
"value": 2
},
{
"caption": "Luôn khởi động lại khi đăng xuất người dùng.",
"name": "Always",
"value": 3
},
{
"caption": "Khởi động lại khi đăng xuất người dùng nếu Android hoặc một máy chủ ảo (VM) đã khởi động.",
"name": "ArcSessionOrVMStart",
"value": 4
}
],
"name": "DeviceRebootOnUserSignout",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
1,
2,
3,
4
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:76-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Buộc mã nối mạng chạy trong quá trình chạy trình duyệt",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 521,
"name": "ForceNetworkInProcess",
"owners": ["file://services/network/OWNERS", "jam@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:72-83"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chế độ của trải nghiệm làm quen với Trợ lý",
"default": "Default",
"desc": "Chính sách này kiểm soát chế độ của trải nghiệm làm quen với Trợ lý.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành \"Default\", thì chế độ mặc định của trải nghiệm làm quen với Trợ lý sẽ được sử dụng.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành \"Education\", thì chế độ EDU của trải nghiệm làm quen với Trợ lý sẽ được sử dụng.",
"example_value": "Default",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true, "unlisted": true, "cloud_only": true},
"id": 729,
"items": [
{
"caption": "Sử dụng chế độ mặc định của trải nghiệm làm quen với Trợ lý",
"name": "Default",
"value": "Default"
},
{
"caption": "Sử dụng chế độ EDU của trải nghiệm làm quen với Trợ lý",
"name": "Education",
"value": "Education"
}
],
"name": "AssistantOnboardingMode",
"owners": ["xiaohuic@chromium.org", "croissant-eng@google.com"],
"schema": {
"enum": [
"Default",
"Education"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:85-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Cho phép Trợ lý Google truy cập vào bối cảnh trên màn hình",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì Trợ lý Google có thể truy cập vào ngữ cảnh màn hình và gửi dữ liệu đó tới máy chủ. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì Trợ lý Google sẽ không truy cập được ngữ cảnh màn hình.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể quyết định bật hoặc tắt tính năng này.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 527,
"name": "VoiceInteractionContextEnabled",
"owners": ["yanxiao@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:74-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép Trợ lý Google nghe cụm từ kích hoạt bằng giọng nói",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, thì Trợ lý Google sẽ lắng nghe để phát hiện cụm từ kích hoạt bằng giọng nói. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì Trợ lý Google sẽ không lắng nghe để phát hiện cụm từ đó.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể quyết định bật hoặc tắt tính năng này.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 529,
"name": "VoiceInteractionHotwordEnabled",
"owners": ["yanxiao@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:74-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật quy trình so khớp giọng nói của Trợ lý Google",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn bật chính sách này, thì hệ thống sẽ cho phép hiển thị quy trình so khớp giọng nói của Trợ lý Google trong quá trình thiết lập ban đầu. Nếu bạn tắt chính sách này, thì hệ thống sẽ ngăn Trợ lý Google hiển thị quy trình so khớp giọng nói trong quá trình thiết lập ban đầu.\n\n Nếu bạn không đặt thì chính sách sẽ được bật.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 885,
"items": [
{
"caption": "Hiển thị quy trình so khớp giọng nói của Trợ lý Google trong quá trình thiết lập ban đầu",
"value": true
},
{
"caption": "Không hiển thị quy trình so khớp giọng nói của Trợ lý Google trong quá trình thiết lập ban đầu",
"value": false
}
],
"name": "AssistantVoiceMatchEnabledDuringOobe",
"owners": ["raleksandrov@google.com", "cros-oac@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:93-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép tính năng Trả lời nhanh truy cập vào nội dung đã chọn",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không được dùng nữa và sẽ bị loại bỏ khỏi Google Chrome OS phiên bản 89.\n\n Chính sách này cấp cho tính năng Câu trả lời nhanh quyền truy cập vào nội dung đã chọn và gửi thông tin đó đến máy chủ.\n\n Nếu bạn bật chính sách này, tính năng Câu trả lời nhanh sẽ được phép truy cập vào nội dung đã chọn.\n Nếu bạn tắt chính sách này, tính năng Câu trả lời nhanh sẽ không được phép truy cập vào nội dung đã chọn.\n Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể quyết định liệu có cho phép tính năng Câu trả lời nhanh truy cập vào nội dung đã chọn hay không.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 694,
"name": "VoiceInteractionQuickAnswersEnabled",
"owners": ["llin@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:84-88"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng Thông tin nhanh",
"default": true,
"desc": "Chính sách này cấp cho tính năng Thông tin nhanh quyền truy cập vào nội dung đã chọn và gửi thông tin đó đến máy chủ.\n\n Nếu bạn bật chính sách này, thì hệ thống sẽ bật tính năng Thông tin nhanh.\n Nếu bạn tắt chính sách này, thì hệ thống sẽ tắt tính năng Thông tin nhanh.\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể quyết định liệu bật hay tắt tính năng Thông tin nhanh.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 917,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng Thông tin nhanh",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng Thông tin nhanh",
"value": false
}
],
"name": "QuickAnswersEnabled",
"owners": ["updowndota@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:97-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng tra định nghĩa của Thông tin nhanh",
"default": true,
"desc": "Chính sách này cấp cho tính năng Thông tin nhanh quyền truy cập vào nội dung đã chọn và gửi thông tin đó đến máy chủ để nhận kết quả tra định nghĩa.\n\n Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ bật tính năng Tra định nghĩa của thông tin nhanh.\n Nếu bạn tắt chính sách này, thì hệ thống sẽ tắt tính năng Tra định nghĩa của thông tin nhanh.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 918,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng tra định nghĩa của Thông tin nhanh",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng tra định nghĩa của Thông tin nhanh",
"value": false
}
],
"name": "QuickAnswersDefinitionEnabled",
"owners": ["updowndota@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:97-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng dịch của thông tin nhanh",
"default": true,
"desc": "Chính sách này cấp cho tính năng Thông tin nhanh quyền truy cập vào nội dung đã chọn và gửi thông tin đó đến máy chủ để nhận kết quả dịch.\n\n Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách, thì hệ thống sẽ bật tính năng dịch của Thông tin nhanh.\n Nếu bạn tắt chính sách, thì hệ thống sẽ tắt tính năng dịch của Thông tin nhanh.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 919,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng dịch của thông tin nhanh",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng dịch của Thông tin nhanh",
"value": false
}
],
"name": "QuickAnswersTranslationEnabled",
"owners": ["updowndota@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:97-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng Chuyển đổi đơn vị của Thông tin nhanh",
"default": true,
"desc": "Chính sách này cấp cho tính năng Thông tin nhanh quyền truy cập vào nội dung đã chọn và gửi thông tin đó đến máy chủ để nhận kết quả chuyển đổi đơn vị.\n\n Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ bật tính năng chuyển đổi đơn vị của Thông tin nhanh.\n Nếu bạn tắt chính sách, thì hệ thống sẽ tắt tính năng chuyển đổi đơn vị của Thông tin nhanh.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 920,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng Chuyển đổi đơn vị của Thông tin nhanh",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng chuyển đổi đơn vị của Thông tin nhanh",
"value": false
}
],
"name": "QuickAnswersUnitConversionEnabled",
"owners": ["updowndota@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:97-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép bộ điều khiển đo từ xa và chẩn đoán wilco",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật khi bộ điều khiển đo từ xa và chẩn đoán (DTC) wilco có trên thiết bị, thì tùy chọn thu thập, xử lý, báo cáo về dữ liệu đo từ xa và chẩn đoán sẽ được bật.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, DTC sẽ bị tắt. DTC sẽ không thể thu thập, xử lý hoặc báo cáo về dữ liệu đo từ xa và chẩn đoán trên thiết bị.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 532,
"name": "DeviceWilcoDtcAllowed",
"owners": ["pbond@chromium.org", "lamzin@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:74-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép trang hiện cửa sổ bật lên khi đang huỷ tải",
"default_for_enterprise_users": false,
"deprecated": true,
"desc": "Việc bật chính sách này sẽ cho phép các trang hiển thị cửa sổ bật lên khi hủy tải.\n\n Việc tắt hoặc không đặt chính sách này sẽ ngăn các trang hiển thị cửa sổ bật lên khi hủy tải.\n\n Chính sách này đã bị loại bỏ trong phiên bản Chrome 88 và sẽ bị bỏ qua nếu bạn đặt.\n\n Vui lòng xem tại https://www.chromestatus.com/feature/5989473649164288.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 533,
"name": "AllowPopupsDuringPageUnload",
"owners": ["avi@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:74-87", "chrome_os:74-87", "android:74-87"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cấu hình bộ điều khiển chẩn đoán và đo từ xa (DTC) wilco",
"desc": "Việc đặt chính sách này sẽ định cấu hình bộ điều khiển đo từ xa và chẩn đoán (DTC) wilco nếu có trên thiết bị. Kích thước thiết lập không được vượt quá 1 MB (1.000.000 byte) và phải ở định dạng JSON. Bộ điều khiển đo từ xa và chẩn đoán wilco chịu trách nhiệm xử lý việc này. Hàm băm mật mã sẽ xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Cấu hình sẽ được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Tệp này sẽ được tải lại xuống mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi được.",
"device_only": true,
"example_value": {"url": "https://example.com/wilcodtcconfig", "hash": "deadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeef"},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 535,
"max_size": 1000000,
"name": "DeviceWilcoDtcConfiguration",
"owners": ["pbond@chromium.org", "lamzin@google.com"],
"schema": {
"properties": {
"hash": {
"type": "string"
},
"url": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "external"
},
{
"caption": "Bật tính năng quản lý nguồn điện khi chuyển đổi vào giờ cao điểm",
"desc": "Nếu bạn bật chính sách này, đồng thời đặt DevicePowerPeakShiftBatteryThreshold và DevicePowerPeakShiftDayConfig, thì hệ thống sẽ luôn bật chế độ chuyển đổi nguồn điện vào giờ cao điểm nếu được hỗ trợ trên thiết bị. Chính sách quản lý nguồn điện khi chuyển đổi vào giờ cao điểm là một chính sách tiết kiệm điện năng giúp giảm thiểu việc sử dụng dòng điện xoay chiều trong những thời điểm có mức sử dụng cao điểm. Bạn có thể đặt thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc để chạy trong chế độ chuyển đổi nguồn điện vào giờ cao điểm cho từng ngày trong tuần. Thiết bị sẽ chạy bằng pin (ngay cả khi được kết nối với dòng điện xoay chiều) trong những thời điểm này miễn là pin ở trên ngưỡng được chỉ định. Sau thời gian kết thúc chỉ định, thiết bị sẽ chạy bằng dòng điện xoay chiều (nếu được kết nối) nhưng sẽ không sạc pin. Thiết bị sẽ hoạt động bình thường trở lại bằng dòng điện xoay chiều và sạc lại pin sau thời gian bắt đầu sạc được chỉ định.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này, thiết bị sẽ luôn tắt chế độ chuyển đổi nguồn điện vào giờ cao điểm.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì ban đầu, chế độ chuyển đổi nguồn điện vào giờ cao điểm sẽ tắt. Người dùng không thể thay đổi tùy chọn cài đặt này.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 538,
"name": "DevicePowerPeakShiftEnabled",
"owners": ["lamzin@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt ngưỡng pin cho chế độ chuyển đổi điện năng cao điểm theo phần trăm",
"desc": "Nếu bạn Bật DevicePowerPeakShiftEnabled, tùy chọn cài đặt DevicePowerPeakShiftBatteryThreshold sẽ đặt ngưỡng pin chuyển đổi nguồn điện vào giờ cao điểm theo phần trăm.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn chuyển đổi nguồn điện vào giờ cao điểm sẽ tắt liên tục.",
"device_only": true,
"example_value": 20,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 539,
"name": "DevicePowerPeakShiftBatteryThreshold",
"owners": ["lamzin@google.com"],
"schema": {
"maximum": 100,
"minimum": 15,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Đặt cấu hình ngày cho chế độ chuyển đổi điện năng cao điểm",
"desc": "Nếu bạn BẬT DevicePowerPeakShiftEnabled, tùy chọn cài đặt DevicePowerPeakShiftDayConfig sẽ đặt cấu hình ngày chuyển đổi nguồn điện vào giờ cao điểm.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn chuyển đổi nguồn điện vào giờ cao điểm sẽ tắt liên tục.\n\n Các giá trị hợp lệ dành cho trường minute trong start_time, end_time và charge_start_time là 0, 15, 30, 45.",
"device_only": true,
"example_value": {"entries": [{"day": "MONDAY", "start_time": {"hour": 9, "minute": 0}, "end_time": {"hour": 15, "minute": 15}, "charge_start_time": {"hour": 20, "minute": 45}}, {"day": "FRIDAY", "start_time": {"hour": 2, "minute": 30}, "end_time": {"hour": 21, "minute": 0}, "charge_start_time": {"hour": 23, "minute": 45}}]},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 540,
"name": "DevicePowerPeakShiftDayConfig",
"owners": ["lamzin@google.com"],
"schema": {
"properties": {
"entries": {
"items": {
"properties": {
"charge_start_time": {
"$ref": "Time",
"description": "Thời điểm thiết bị sẽ sử dụng dòng điện xoay chiều để sạc pin, được diễn giải theo múi giờ địa phương trên thiết bị."
},
"day": {
"$ref": "WeekDay"
},
"end_time": {
"$ref": "Time",
"description": "Thời điểm thiết bị sẽ chạy bằng dòng điện xoay chiều, được diễn giải theo múi giờ địa phương trên thiết bị."
},
"start_time": {
"$ref": "Time",
"description": "Thời điểm thiết bị sẽ bắt đầu chạy bằng pin, được diễn giải theo múi giờ địa phương trên thiết bị."
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Bật tính năng khởi động trên AC (dòng điện xoay chiều)",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng khởi động khi cắm nguồn AC sẽ bật liên tục nếu được hỗ trợ trên thiết bị này. Tính năng khởi động khi cắm nguồn AC cho phép hệ thống khởi động lại từ trạng thái Tắt hoặc Ngủ đông sau khi người dùng cắm dây nguồn.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính năng khởi động khi cắm nguồn AC sẽ tắt liên tục.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn không đặt chính sách này, tính năng khởi động khi cắm nguồn AC sẽ tắt và người dùng sẽ không thể bật tính năng này.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 541,
"name": "DeviceBootOnAcEnabled",
"owners": ["lamzin@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng sạc pin qua USB",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, hệ thống sẽ bật chính sách quản lý điện của tính năng chia sẻ điện qua USB.\n\n Một số thiết bị có cổng USB đặc trưng có biểu tượng pin hoặc tia chớp dùng để sạc các thiết bị bằng cách sử dụng pin của hệ thống. Chính sách này ảnh hưởng đến hoạt động sạc của cổng này khi hệ thống ở chế độ ngủ và tắt. Chính sách này không ảnh hưởng đến các cổng USB khác và hoạt động sạc khi hệ thống ở chế độ thức giấc (cổng USB sẽ luôn cấp điện khi hệ thống ở chế độ này).\n\n Khi hệ thống ở chế độ ngủ, điện sẽ được cấp cho cổng USB khi thiết bị được cắm vào bộ sạc cắm tường hoặc khi mức pin lớn hơn 50%. Khi hệ thống ở chế độ tắt, điện sẽ được cấp cho cổng USB khi thiết bị được cắm vào bộ sạc cắm tường.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, điện sẽ không được cấp.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chính sách này sẽ bật và người dùng không thể tắt.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 553,
"name": "DeviceUsbPowerShareEnabled",
"owners": ["lamzin@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng hỗ trợ cho Signed HTTP Exchange (SXG)",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True, thì Google Chrome sẽ chấp nhận nội dung web được phân phối dưới dạng Signed HTTP Exchanges.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì Signed HTTP Exchanges sẽ không tải được.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 542,
"items": [
{
"caption": "Chấp nhận nội dung web được phân phối ở dạng Signed HTTP Exchanges",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn Signed HTTP Exchanges tải",
"value": false
}
],
"name": "SignedHTTPExchangeEnabled",
"owners": ["file://content/browser/web_package/OWNERS", "ksakamoto@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:75-", "chrome_os:75-"],
"tags": ["filtering"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật quy trình chứng thực cho một danh sách các URL",
"desc": "Bật Chrome Enterprise Platform Identity Connector cho một danh sách các URL.\n\n Việc đặt chính sách này sẽ chỉ định những URL được phép đưa vào quy trình chứng thực để nhận được loạt tín hiệu từ máy.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc để trống chính sách này, thì sẽ không có thiết bị đầu cuối nào có thể bắt đầu quy trình chứng thực cũng như nhận tín hiệu từ máy.\n\n Các URL phải có lược đồ HTTPS, ví dụ: \"https://example.com\".\n\n Lưu ý: Cho phép sử dụng ký tự đại diện *.\n\n Đối với ChromeOS, chính sách này có liên quan đến chương trình chứng thực từ xa. Theo chương trình này, một chứng chỉ sẽ tự động được tạo và tải lên Máy chủ quản lý thiết bị.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.",
"example_value": ["https://example1.com", "https://[*.]example2.com", "https://foo.example3.com/path"],
"features": {"per_profile": true, "dynamic_refresh": true, "cloud_only": true},
"id": 826,
"name": "ContextAwareAccessSignalsAllowlist",
"owners": ["rodmartin@google.com", "rogerta@chromium.org", "mad@chromium.org", "seblalancette@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:95-", "chrome_os:95-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cung cấp Bản dựng Quick Fix cho người dùng",
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc có cập nhật thiết bị lên Bản dựng Quick Fix hay không.\n\n Nếu bạn đặt giá trị của chính sách thành một mã thông báo tương ứng với Bản dựng Quick Fix, thì thiết bị sẽ được cập nhật lên Bản dựng Quick Fix tương ứng nếu không có chính sách nào khác chặn quá trình cập nhật này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này hoặc giá trị của chính sách không tương ứng với Bản dựng Quick Fix, thì thiết bị sẽ không được cập nhật lên Bản dựng Quick Fix. Nếu thiết bị đang chạy Bản dựng Quick Fix và bạn không đặt chính sách này nữa hoặc giá trị của chính sách không còn tương ứng với Bản dựng Quick Fix, thì thiết bị sẽ được cập nhật lên bản dựng thông thường nếu không có chính sách nào khác chặn quá trình cập nhật này.",
"device_only": true,
"example_value": "sometoken",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 543,
"name": "DeviceQuickFixBuildToken",
"owners": ["askaraitzhan@chromium.org", "ultrotter@chromium.org"],
"schema": {
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Đồng bộ hóa mật khẩu giữa các nhà cung cấp dịch vụ Đăng nhập một lần (SSO) bên thứ ba với các thiết bị Chrome",
"default": false,
"desc": "Cho phép hệ thống đồng bộ hóa mật khẩu SAML giữa nhiều thiết bị Chrome bằng cách giám sát giá trị của mã thông báo đồng bộ hóa mật khẩu, sau đó gửi đến người dùng thông qua phương thức xác thực lại trực tuyến nếu mật khẩu đã được cập nhật và cần được đồng bộ hóa.\n\n Cho phép một trang tại chrome://password-change trên đó cho phép người dùng SAML đổi mật khẩu SAML ngay trong phiên đăng nhập. Điều này đảm bảo rằng mật khẩu SAML và mật khẩu màn hình khóa của thiết bị luôn đồng bộ.\n\n Chính sách này cũng cho phép các thông báo cảnh báo người dùng SAML khi mật khẩu SAML của họ sắp hết hạn để họ có thể giải quyết vấn đề này ngay lập tức bằng cách đổi mật khẩu ngay trong phiên đăng nhập.\n Tuy nhiên, những thông báo này sẽ chỉ hiển thị nếu nhà cung cấp danh tính SAML gửi thông tin hết hạn mật khẩu tới thiết bị trong quy trình đăng nhập SAML.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt, thì người dùng sẽ không thể đổi mật khẩu SAML tại chrome://password-change và sẽ không có thông báo nào khi mật khẩu SAML sắp hết hạn.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 545,
"items": [
{
"caption": "Kích hoạt quy trình xác thực để đồng bộ hóa mật khẩu với các nhà cung cấp dịch vụ Đăng nhập một lần (SSO)",
"value": true
},
{
"caption": "Không kích hoạt quy trình xác thực cho tính năng đồng bộ hóa mật khẩu",
"value": false
}
],
"name": "SamlInSessionPasswordChangeEnabled",
"owners": ["mslus@chromium.org", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:98-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tùy chọn xác thực lại trực tuyến trên màn hình khóa cho người dùng SAML",
"desc": "Cho phép người dùng trực tuyến đăng nhập trên màn hình khóa. Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì hệ thống sẽ kích hoạt quá trình xác thực lại trực tuyến trên màn hình khóa theo SAMLOfflineSigninTimeLimit chẳng hạn.\n Quá trình xác thực lại được thực thi ngay trên màn hình khóa hoặc vào lần tới khi người dùng khóa màn hình sau khi đáp ứng điều kiện.\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành false, thì người dùng luôn có thể mở khóa màn hình bằng thông tin đăng nhập lưu trên máy.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 719,
"name": "LockScreenReauthenticationEnabled",
"owners": ["mslus@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:98-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng phản hồi",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì người dùng có thể gửi ý kiến phản hồi cho Google thông qua Trình đơn > Trợ giúp > Báo cáo vấn đề hoặc tổ hợp phím.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không thể gửi ý kiến phản hồi cho Google.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 570,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng gửi ý kiến phản hồi",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn người dùng gửi ý kiến phản hồi",
"value": false
}
],
"name": "UserFeedbackAllowed",
"owners": ["apotapchuk@chromium.org", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:77-", "chrome_os:77-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Số ngày thông báo trước cho người dùng SAML khi mật khẩu của họ sắp hết hạn",
"desc": "Chính sách này không có hiệu lực trừ khi chính sách SamlInSessionPasswordChangeEnabled là true.\n Nếu chính sách đó là true và chính sách này được đặt thành 14 chẳng hạn, thì điều đó có nghĩa là người dùng SAML sẽ nhận được thông báo trước 14 ngày rằng mật khẩu của họ sẽ hết hạn vào một ngày nhất định.\n Sau đó, họ có thể giải quyết ngay vấn đề này bằng cách đổi mật khẩu ngay trong phiên đăng nhập và cập nhật mật khẩu trước khi hết hạn.\n Tuy nhiên, các thông báo này sẽ chỉ hiển thị nếu nhà cung cấp danh tính SAML gửi thông tin hết hạn mật khẩu tới thiết bị trong quy trình đăng nhập SAML.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, thì người dùng sẽ không nhận được thông báo trước. Họ sẽ chỉ nhận được thông báo khi mật khẩu đã hết hạn.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.",
"example_value": 14,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 555,
"name": "SamlPasswordExpirationAdvanceWarningDays",
"owners": ["mslus@chromium.org", "rsorokin@chromium.org"],
"schema": {
"maximum": 90,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:98-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Bật chế độ sạc pin nâng cao",
"desc": "Nếu bạn đặt DeviceAdvancedBatteryChargeModeDayConfig thì việc đặt DeviceAdvancedBatteryChargeModeEnabled thành Bật sẽ luôn bật chính sách quản lý nguồn điện của chế độ sạc pin nâng cao (nếu được hỗ trợ trên thiết bị). Khi sử dụng một thuật toán sạc chuẩn và các kỹ thuật khác ngoài giờ làm việc, chế độ này cho phép người dùng tăng tối đa độ bền của pin. Trong giờ làm việc, hệ thống sử dụng chế độ sạc nhanh nên quá trình sạc pin sẽ nhanh hơn. Hãy chỉ định thời gian mà hệ thống được sử dụng nhiều nhất trong ngày theo thời gian bắt đầu và lượng thời gian.\n\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, chế độ sạc pin nâng cao sẽ luôn tắt.\n\n Người dùng không thể quản lý tùy chọn cài đặt này.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 548,
"name": "DeviceAdvancedBatteryChargeModeEnabled",
"owners": ["lamzin@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt cấu hình ngày cho chế độ sạc pin nâng cao",
"desc": "Nếu bạn đặt DeviceAdvancedBatteryChargeModeEnabled thành Bật thì việc đặt DeviceAdvancedBatteryChargeModeDayConfig sẽ cho phép bạn thiết lập chế độ sạc pin nâng cao. Giá trị charge_start_time phải nhỏ hơn charge_end_time.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, chế độ sạc pin nâng cao sẽ tắt liên tục.\n\n Các giá trị hợp lệ dành cho trường minute trong charge_start_time và charge_end_time là 0, 15, 30, 45.",
"device_only": true,
"example_value": {"entries": [{"day": "TUESDAY", "charge_start_time": {"hour": 20, "minute": 30}, "charge_end_time": {"hour": 23, "minute": 0}}, {"day": "FRIDAY", "charge_start_time": {"hour": 4, "minute": 15}, "charge_end_time": {"hour": 6, "minute": 45}}]},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 549,
"name": "DeviceAdvancedBatteryChargeModeDayConfig",
"owners": ["lamzin@google.com"],
"schema": {
"properties": {
"entries": {
"items": {
"properties": {
"charge_end_time": {
"$ref": "Time",
"description": "Thời điểm thiết bị ngừng sạc, được diễn giải theo múi giờ địa phương trên thiết bị."
},
"charge_start_time": {
"$ref": "Time",
"description": "Thời điểm thiết bị sẽ bắt đầu sạc, được diễn giải theo múi giờ địa phương trên thiết bị."
},
"day": {
"$ref": "WeekDay"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Chế độ sạc pin",
"desc": "Trừ khi bạn chỉ định DeviceAdvancedBatteryChargeModeEnabled để ghi đè DeviceBatteryChargeMode, tùy chọn cài đặt DeviceBatteryChargeMode sẽ chỉ định chính sách quản lý nguồn điện của chế độ sạc pin (nếu được hỗ trợ trên thiết bị). Để kéo dài tuổi thọ pin, chính sách này tự động kiểm soát hoạt động sạc pin bằng cách giảm thiểu ứng suất và mức độ hao mòn pin.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này (nếu được hỗ trợ trên thiết bị), chế độ sạc pin chuẩn sẽ áp dụng và người dùng sẽ không thể thay đổi chế độ này.\n\n Lưu ý: Nếu bạn chọn chế độ sạc pin Tùy chỉnh, hãy chỉ định cả DeviceBatteryChargeCustomStartCharging và DeviceBatteryChargeCustomStopCharging.",
"device_only": true,
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 550,
"items": [
{
"caption": "Sạc đầy pin ở tốc độ tiêu chuẩn.",
"name": "Standard",
"value": 1
},
{
"caption": "Sạc pin bằng công nghệ sạc nhanh.",
"name": "ExpressCharge",
"value": 2
},
{
"caption": "Sạc pin cho những thiết bị chủ yếu kết nối với nguồn điện bên ngoài.",
"name": "PrimarilyAcUse",
"value": 3
},
{
"caption": "Pin sạc thích ứng dựa trên thói quen sử dụng pin.",
"name": "Adaptive",
"value": 4
},
{
"caption": "Sạc pin khi thiết bị ở trong phạm vi cố định.",
"name": "Custom",
"value": 5
}
],
"name": "DeviceBatteryChargeMode",
"owners": ["lamzin@google.com"],
"schema": {
"enum": [
1,
2,
3,
4,
5
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Đặt mức phần trăm bắt đầu sạc pin tùy chỉnh",
"desc": "Nếu bạn đặt DeviceBatteryChargeMode thành \"custom\", tùy chọn cài đặt DeviceBatteryChargeCustomStartCharging sẽ tùy chỉnh khi pin bắt đầu sạc, dựa vào phần trăm pin đã sạc. Giá trị này phải thấp hơn DeviceBatteryChargeCustomStopCharging tối thiểu là 5 điểm phần trăm.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, chế độ sạc pin chuẩn sẽ được áp dụng.",
"device_only": true,
"example_value": 60,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 551,
"name": "DeviceBatteryChargeCustomStartCharging",
"owners": ["lamzin@google.com"],
"schema": {
"maximum": 95,
"minimum": 50,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Đặt mức phần trăm ngừng sạc pin tùy chỉnh",
"desc": "Nếu bạn đặt DeviceBatteryChargeMode thành \"custom\", tùy chọn cài đặt DeviceBatteryChargeCustomStopCharging sẽ tùy chỉnh thời điểm pin ngừng sạc, dựa vào phần trăm pin đã sạc. DeviceBatteryChargeCustomStartCharging phải thấp hơn DeviceBatteryChargeCustomStopCharging tối thiểu là 5 điểm phần trăm.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, chế độ sạc pin \"standard\" sẽ được áp dụng.",
"device_only": true,
"example_value": 90,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 552,
"name": "DeviceBatteryChargeCustomStopCharging",
"owners": ["lamzin@google.com"],
"schema": {
"maximum": 100,
"minimum": 55,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Đặt lịch biểu tùy chỉnh để kiểm tra bản cập nhật",
"desc": "Cho phép đặt một lịch biểu tùy chỉnh để kiểm tra bản cập nhật. Tùy chọn này áp dụng cho mọi người dùng và tất cả giao diện trên thiết bị. Sau khi bạn đặt, thiết bị sẽ kiểm tra bản cập nhật theo lịch biểu. Bạn phải xóa chính sách này để hủy bất kỳ hoạt động kiểm tra bản cập nhật theo lịch biểu nào khác.",
"device_only": true,
"example_value": {"update_check_time": {"hour": 23, "minute": 35}, "frequency": "WEEKLY", "day_of_week": "MONDAY", "day_of_month": 11},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 556,
"name": "DeviceScheduledUpdateCheck",
"owners": ["abhishekbh@chromium.org", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"day_of_month": {
"description": "Ngày trong tháng [1-31] nên kiểm tra để tìm bản cập nhật, được diễn giải theo múi giờ địa phương trên thiết bị. Chỉ được dùng khi ''tần suất'' là ''MONTHLY''. Nếu con số này lớn hơn số ngày tối đa trong một tháng cụ thể, thì ngày cuối cùng trong tháng đó sẽ được chọn.",
"maximum": 31,
"minimum": 1,
"type": "integer"
},
"day_of_week": {
"$ref": "WeekDay",
"description": "Ngày trong tuần nên kiểm tra để tìm bản cập nhật, được diễn giải theo múi giờ địa phương trên thiết bị. Chỉ được dùng khi ''tần suất'' là ''WEEKLY\"."
},
"frequency": {
"description": "Tần suất kiểm tra để tìm bản cập nhật.",
"enum": [
"DAILY",
"WEEKLY",
"MONTHLY"
],
"type": "string"
},
"update_check_time": {
"$ref": "Time",
"description": "Thời điểm nên kiểm tra để tìm bản cập nhật, được diễn giải theo múi giờ địa phương trên thiết bị."
}
},
"required": [
"update_check_time",
"frequency"
],
"type": "object"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:75-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Đặt lịch biểu tùy chỉnh để khởi động lại thiết bị kiosk",
"desc": "Cho phép đặt một lịch biểu tùy chỉnh để khởi động lại thiết bị. Hiện chính sách này chỉ áp dụng đối với những thiết bị đã bật chế độ tự động chạy ứng dụng trong phiên kiosk. Sau khi bạn đặt giá trị thành True, thiết bị sẽ khởi động lại theo lịch biểu. Bạn phải xóa chính sách này để hủy mọi lượt khởi động lại theo lịch biểu khác.",
"device_only": true,
"example_value": {"reboot_time": {"hour": 22, "minute": 30}, "frequency": "WEEKLY", "day_of_week": "TUESDAY", "day_of_month": 11},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 862,
"name": "DeviceScheduledReboot",
"owners": ["sanjaperisic@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"day_of_month": {
"description": "Ngày trong tháng [1-31] nên khởi động lại thiết bị (diễn giải theo múi giờ địa phương trên thiết bị). Chỉ được dùng khi \"tần suất\" là \"MONTHLY\". Nếu con số này lớn hơn số ngày tối đa trong một tháng cụ thể, thì ngày cuối cùng trong tháng đó sẽ được chọn.",
"maximum": 31,
"minimum": 1,
"type": "integer"
},
"day_of_week": {
"$ref": "WeekDay",
"description": "Ngày trong tuần nên khởi động lại thiết bị (diễn giải theo múi giờ địa phương trên thiết bị). Chỉ được dùng khi \"tần suất\" là \"WEEKLY\"."
},
"frequency": {
"description": "Tần suất khởi động lại định kỳ.",
"enum": [
"DAILY",
"WEEKLY",
"MONTHLY"
],
"type": "string"
},
"reboot_time": {
"$ref": "Time",
"description": "Thời điểm nên khởi động lại thiết bị (diễn giải theo múi giờ địa phương trên thiết bị)."
}
},
"required": [
"reboot_time",
"frequency"
],
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:94-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Bật chức năng Kerberos",
"desc": "Kiểm soát việc có bật chức năng Kerberos hay không. Kerberos là một giao thức xác thực có thể dùng để xác thực các ứng dụng web và mục chia sẻ tệp.\n\n Nếu bạn bật chính sách này, chức năng Kerberos sẽ bật. Người dùng có thể thêm tài khoản Kerberos thông qua chính sách \"Định cấu hình tài khoản Kerberos\" hoặc thông qua phần Cài đặt tài khoản Kerberos trên trang Cài đặt tài khoản Kerberos.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc tắt chính sách này, thì các chế độ cài đặt của Tài khoản Kerberos sẽ tắt. Người dùng không thể thêm tài khoản Kerberos và sử dụng tính năng xác thực Kerberos. Tất cả tài khoản Kerberos hiện có và mọi mật khẩu đã lưu trữ sẽ bị xóa.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 557,
"name": "KerberosEnabled",
"owners": ["fsandrade@chromium.org", "file://chrome/browser/ash/kerberos/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:87-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng 'Nhớ mật khẩu'",
"desc": "Kiểm soát việc có bật tính năng 'Nhớ mật khẩu' trong hộp thoại xác thực Kerberos hay không. Các mật khẩu được lưu trữ dưới dạng mã hóa trên ổ đĩa. Chỉ có daemon hệ thống Kerberos mới có thể truy cập vào những mật khẩu này trong phiên người dùng.\n\n Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể quyết định xem có ghi nhớ các mật khẩu Kerberos để không phải nhập lại hay không. Hệ thống sẽ tự động tìm nạp các phiếu Kerberos trừ khi cần có bước xác thực bổ sung (xác thực hai yếu tố).\n\n Nếu bạn tắt chính sách này, thì hệ thống sẽ không bao giờ ghi nhớ mật khẩu và mọi mật khẩu đã lưu trữ trước đây đều bị xóa. Người dùng phải nhập mật khẩu của mình mỗi khi cần xác thực với hệ thống Kerberos. Tùy thuộc vào các tùy chọn cài đặt của máy chủ, điều này thường diễn ra từ 8 giờ một lần đến vài tháng một lần.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 558,
"name": "KerberosRememberPasswordEnabled",
"owners": ["fsandrade@chromium.org", "file://chrome/browser/ash/kerberos/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:87-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Người dùng có thể thêm các tài khoản Kerberos",
"desc": "Kiểm soát việc người dùng có thể thêm tài khoản Kerberos hay không.\n\n Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thêm tài khoản Kerberos thông qua phần Cài đặt tài khoản Kerberos trên trang Cài đặt tài khoản Kerberos. Người dùng có toàn quyền kiểm soát các tài khoản mà họ thêm, cũng như có thể sửa đổi hoặc xóa các tài khoản này.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này, người dùng có thể không thêm được tài khoản Kerberos. Người dùng chỉ có thể thêm tài khoản thông qua chính sách \"Định cấu hình tài khoản Kerberos\". Đây là một cách hiệu quả để khóa các tài khoản.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 559,
"name": "KerberosAddAccountsAllowed",
"owners": ["fsandrade@chromium.org", "file://chrome/browser/ash/kerberos/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:87-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Định cấu hình các tài khoản Kerberos",
"desc": "Thêm các tài khoản Kerberos đã điền trước. Nếu thông tin đăng nhập Kerberos khớp với thông tin đăng nhập, thì bạn có thể định cấu hình một tài khoản để sử dụng lại thông tin đăng nhập bằng cách chỉ định '${{LOGIN_EMAIL}}' và ${{PASSWORD}}' tương ứng với tài khoản chính và mật khẩu. Nhờ vậy, hệ thống có thể tự động truy xuất các phiếu Kerberos, trừ khi bạn định cấu hình tính năng xác thực hai yếu tố. Người dùng không thể sửa đổi các tài khoản đã thêm thông qua chính sách này.\n\n Nếu bạn bật chính sách này, thì danh sách các tài khoản do chính sách xác định sẽ được thêm vào phần cài đặt của Tài khoản Kerberos.\n\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì sẽ không có tài khoản nào được thêm vào phần cài đặt của Tài khoản Kerberos. Đồng thời, mọi tài khoản mà người dùng đã thêm trước đây bằng chính sách này đều bị xóa. Người dùng vẫn có thể thêm tài khoản theo cách thủ công nếu bạn bật chính sách 'Người dùng có thể thêm các tài khoản Kerberos'.",
"example_value": [{"principal": "${LOGIN_EMAIL}", "password": "${PASSWORD}"}, {"principal": "user1@REALM.COM", "remember_password": true}, {"principal": "user2@REALM.COM", "password": "p4zzw0rd!", "krb5conf": ["[libdefaults]", " default_tgs_enctypes = aes256-cts-hmac-sha1-96", " default_tkt_enctypes = aes256-cts-hmac-sha1-96", " permitted_enctypes = aes256-cts-hmac-sha1-96", " default_realm = REALM.COM", "", "[realms]", " REALM.COM = {", " kdc = us-west.realm.com", " master_kdc = us-west.realm.com", " kpasswd_server = us-west.realm.com", " }"]}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 560,
"name": "KerberosAccounts",
"owners": ["fsandrade@chromium.org", "file://chrome/browser/ash/kerberos/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"krb5conf": {
"description": "Cấu hình Kerberos (một dòng trên mỗi mục trong mảng). Hãy xem trang web https://web.mit.edu/kerberos/krb5-1.12/doc/admin/conf_files/krb5_conf.html.",
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"password": {
"description": "Mật khẩu Kerberos. Phần giữ chỗ ${{PASSWORD}} được thay bằng mật khẩu đăng nhập.",
"sensitiveValue": true,
"type": "string"
},
"principal": {
"description": "\"user@realm\" của tài khoản chính của người dùng . Phần giữ chỗ ${{LOGIN_ID}} được thay bằng tên người dùng ''user''. Phần giữ chỗ ${{LOGIN_EMAIL}} được thay bằng ''user@realm''.",
"pattern": "^(?:[^@]+@[^@]+)|(?:\\${LOGIN_ID})|(?:\\${LOGIN_EMAIL})$",
"type": "string"
},
"remember_password": {
"description": "Liệu có nhớ mật khẩu Kerberos hay không. Nếu không đặt hoặc đặt thành tắt, mật khẩu sẽ không được ghi nhớ. Bỏ qua nếu không chỉ định mật khẩu.",
"type": "boolean"
}
},
"required": [
"principal"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:87-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Bật cảnh báo bảo mật cho cờ dòng lệnh",
"default": true,
"desc": "Khi bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, cảnh báo bảo mật sẽ hiện ra khi những cờ hiệu dòng lệnh có thể nguy hiểm được dùng để chạy Chrome.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, cảnh báo bảo mật sẽ không hiện ra khi Chrome được chạy bằng cờ hiệu dòng lệnh có thể nguy hiểm.\n\n Trên Microsoft® Windows®, chức năng này chỉ có ở những phiên bản liên kết với một miền Microsoft® Active Directory®, chạy trên Windows 10 Pro, hoặc đã đăng ký tùy chọn Quản lý trình duyệt Chrome qua đám mây. Trên macOS, chức năng này chỉ có ở những phiên bản được quản lý qua MDM, hoặc liên kết với một miền qua MCX.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 566,
"items": [
{
"caption": "Hiển thị cảnh báo bảo mật khi cờ hiệu dòng lệnh có thể nguy hiểm được sử dụng",
"value": true
},
{
"caption": "Ẩn cảnh báo bảo mật khi cờ hiệu dòng lệnh có thể nguy hiểm được sử dụng",
"value": false
}
],
"name": "CommandLineFlagSecurityWarningsEnabled",
"owners": ["proberge@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:76-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Ngăn cửa sổ trình duyệt chạy",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì cửa sổ trình duyệt sẽ không chạy khi bắt đầu phiên.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt chính sách này, thì cửa sổ trình duyệt sẽ chạy.\n\n Lưu ý: cửa sổ trình duyệt có thể không chạy do các chính sách hoặc cờ dòng lệnh khác.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 568,
"name": "StartupBrowserWindowLaunchSuppressed",
"owners": ["jityao@chromium.org", "hendrich@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:76-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép thiết bị yêu cầu chức năng Powerwash",
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì thiết bị sẽ kích hoạt chức năng Powerwash.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì thiết bị sẽ không kích hoạt chức năng Powerwash. Một trường hợp ngoại lệ là thiết bị vẫn có thể kích hoạt chức năng Powerwash nếu bạn đặt chính sách TPMFirmwareUpdateSettings thành một giá trị cho phép cập nhật chương trình cơ sở TPM, tuy nhiên chương trình đó lại chưa được cập nhật.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 571,
"name": "DevicePowerwashAllowed",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "emaxx@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:77-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Máy chủ máy in bên ngoài",
"desc": "Cung cấp cấu hình của các máy chủ máy in hiện có.\n\n Chính sách này cho phép bạn cung cấp cấu hình của các máy chủ máy in bên ngoài cho thiết bị Google Chrome OS dưới dạng tệp JSON.\n\n Kích thước của tệp không được vượt quá 1 MB và phải chứa một chuỗi bản ghi (đối tượng JSON). Mỗi bản ghi phải chứa các trường \"id\", \"url\" và \"display_name\" có giá trị là các chuỗi. Giá trị của trường \"id\" phải là duy nhất.\n\n Tệp sẽ được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Tệp sẽ được tải lại xuống mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành giá trị chính xác, thiết bị sẽ tìm cách truy vấn các máy chủ máy in được chỉ định để tìm các máy in hiện có sử dụng giao thức IPP.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành giá trị không chính xác hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không nhìn thấy máy chủ máy in được cung cấp.\n\n Hiện tại, giới hạn số lượng máy chủ máy in là 16. Thiết bị sẽ chỉ truy vấn được 16 máy chủ máy in đầu tiên trong danh sách.\n ",
"example_value": {"url": "https://example.com/printserverpolicy", "hash": "deadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeafdeadbeefdeadbeef"},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 572,
"max_size": 1048576,
"name": "ExternalPrintServers",
"owners": ["file://chromeos/printing/OWNERS", "luum@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"hash": {
"description": "Hàm băm SHA-256 của tệp.",
"type": "string"
},
"url": {
"description": "URL tới tệp JSON có một danh sách các máy chủ in.",
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "external"
},
{
"caption": "Máy chủ máy in bên ngoài",
"desc": "Cung cấp cấu hình của các máy chủ máy in hiện có.\n\n Chính sách này cho phép bạn cung cấp cấu hình của các máy chủ máy in bên ngoài cho thiết bị Google Chrome OS dưới dạng tệp JSON.\n\n Kích thước của tệp không được vượt quá 1 MB và phải chứa một chuỗi bản ghi (đối tượng JSON). Mỗi bản ghi phải chứa các trường \"id\", \"url\" và \"display_name\" có giá trị là các chuỗi. Giá trị của trường \"id\" phải là duy nhất.\n\n Tệp sẽ được tải xuống và lưu vào bộ nhớ đệm. Hàm băm mật mã dùng để xác minh tính toàn vẹn của tệp tải xuống. Tệp sẽ được tải lại xuống mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành giá trị chính xác, thiết bị sẽ tìm cách truy vấn các máy chủ máy in được chỉ định để tìm các máy in hiện có sử dụng giao thức IPP.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành giá trị không chính xác hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không nhìn thấy máy chủ máy in được cung cấp.\n\n Hiện tại, giới hạn số lượng máy chủ máy in là 16. Thiết bị sẽ chỉ truy vấn được 16 máy chủ máy in đầu tiên trong danh sách.\n\n Chính sách này tương tự với ExternalPrintServers, ngoại trừ việc chính sách này được áp dụng tùy vào thiết bị.\n ",
"device_only": true,
"example_value": {"url": "https://example.com/printserverpolicy", "hash": "deadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeafdeadbeefdeadbeef"},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 730,
"max_size": 1048576,
"name": "DeviceExternalPrintServers",
"owners": ["mattme@google.com", "file://chromeos/printing/OWNERS"],
"schema": {
"properties": {
"hash": {
"description": "Hàm băm SHA-256 của tệp.",
"type": "string"
},
"url": {
"description": "URL tới tệp JSON có một danh sách các máy chủ in.",
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"tags": [],
"type": "external"
},
{
"caption": "Chỉ định quyền của CLI máy ảo",
"desc": "Hướng dẫn Google Chrome OS bật hoặc tắt các công cụ trong bảng điều khiển quản lý máy ảo.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì người dùng có thể sử dụng giao diện dòng lệnh (CLI) quản lý máy ảo (VM).\n Nếu không, tất cả CLI quản lý máy ảo đều bị tắt và ẩn.\n ",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 577,
"name": "VmManagementCliAllowed",
"owners": ["aoldemeier@chromium.org", "okalitova@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:77-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng quản lý các chứng chỉ CA đã cài đặt.",
"default": 0,
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Tất cả (0), thì người dùng có thể chỉnh sửa các tùy chọn cài đặt về độ tin cậy cho tất cả chứng chỉ CA, xóa chứng chỉ do người dùng nhập và nhập chứng chỉ bằng Trình quản lý chứng chỉ. Nếu bạn đặt chính sách này thành UserOnly (1), người dùng có thể chỉ quản lý các chứng chỉ do người dùng nhập nhưng không thể thay đổi các tùy chọn cài đặt về độ tin cậy của chứng chỉ tích hợp. Nếu bạn đặt chính sách này thành Không (2), người dùng có thể xem (nhưng không thể quản lý) các chứng chỉ CA.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 579,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng quản lý tất cả chứng chỉ",
"name": "All",
"value": 0
},
{
"caption": "Cho phép người dùng quản lý chứng chỉ người dùng",
"name": "UserOnly",
"value": 1
},
{
"caption": "Không cho phép người dùng quản lý chứng chỉ",
"name": "None",
"value": 2
}
],
"name": "CACertificateManagementAllowed",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:78-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng phát nội dung đa phương tiện khi thiết bị đang khóa",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì màn hình khóa sẽ hiển thị các nút điều khiển nội dung nghe nhìn nếu người dùng khóa thiết bị khi nội dung đó đang phát.\n\n Nút điều khiển nội dung nghe nhìn trên màn hình khóa sẽ tắt nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 581,
"name": "LockScreenMediaPlaybackEnabled",
"owners": ["file://services/media_session/OWNERS", "mlamouri@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:78-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chính sách cấu hình dành cho Trình kết nối OnFileDownloaded của Chrome Enterprise",
"desc": "Danh sách các chế độ cài đặt dịch vụ Chrome Enterprise Connectors sẽ áp dụng cho OnFileDownloaded Enterprise Connector (kích hoạt khi tệp được tải xuống qua Chrome).\n\n Các trường url_list, tags, enable và disable dùng để xác định xem trình kết nối có gửi tệp đi phân tích hay không khi tệp được tải xuống trên một trang cụ thể và cần thêm những thẻ nào vào yêu cầu phân tích cho tệp đó. Nếu URL của trang khớp với mẫu liên kết với một thẻ tương ứng với một mẫu “enable” (bật), thì hệ thống sẽ đưa thẻ đó vào yêu cầu phân tích chừng nào không còn mẫu “disable” (tắt) có cùng thẻ như vậy khớp với URL của trang. Quá trình phân tích sẽ diễn ra nếu hệ thống đưa ít nhất 1 thẻ vào yêu cầu.\n\n Trường service_provider giúp xác định nhà cung cấp dịch vụ phân tích tương ứng với chế độ cài đặt.\n\n Nếu bạn đặt trường block_until_verdict thành 1, thì Chrome sẽ đợi để nhận phản hồi của dịch vụ phân tích rồi mới cho phép người dùng truy cập vào tệp đã tải xuống. Nếu bạn đặt trường này thành một giá trị số nguyên khác, thì Chrome sẽ cho phép người dùng truy cập vào tệp đó ngay lập tức.\n\n Trường block_password_protected kiểm soát việc Chrome chặn hay cho phép tệp được bảo vệ bằng mật khẩu.\n\n Trường block_large_files kiểm soát việc Chrome chặn hay cho phép phân tích các tệp quá lớn.\n\n Trường require_justification_tags dùng để xác định những thẻ mà trình kết nối yêu cầu người dùng cho biết lý do thẻ đó bỏ qua quá trình quét, theo đó có thể bỏ qua cảnh báo. Nếu bạn không đặt trường này, hệ thống sẽ xem như người dùng không cần cho biết lý do.\n\n Các trường custom_messages, message, learn_more_url, language và tag dùng để định cấu hình thông báo mà người dùng thấy khi cảnh báo xuất hiện sau một quá trình quét cho kết quả không rõ ràng. Người dùng sẽ thấy trường thông báo dạng văn bản và trường này chỉ được có tối đa 200 ký tự. Trường learn_more_url chứa URL do quản trị viên cung cấp. Người dùng có thể nhấp vào trường này để xem thêm thông tin mà khách hàng cung cấp về lý do họ chặn thao tác. Trường ngôn ngữ là trường không bắt buộc và cho biết ngôn ngữ của thông báo. Trường ngôn ngữ trống hoặc có giá trị “default” (mặc định) cho biết thông báo sẽ được sử dụng khi không có thông báo ở ngôn ngữ của người dùng. Trường thẻ chỉ định kiểu quét sẽ hiện thông báo. Danh sách custom_messages có thể không có hoặc có nhiều mục nhập, trong đó mỗi mục nhập bắt buộc phải có các trường thẻ và thông báo không được để trống.\n\n Bạn cần thực hiện các thao tác thiết lập bổ sung để chính sách này có hiệu lực. Vui lòng truy cập https://support.google.com/chrome/a?p=chrome_enterprise_connector_policies_setting để biết thêm thông tin.",
"example_value": [{"service_provider": "Google", "enable": [{"url_list": ["*"], "tags": ["malware"]}, {"url_list": ["*.them.com", "*.others.com"], "tags": ["dlp"]}], "disable": [{"url_list": ["*.us.com"], "tags": ["malware"]}], "block_until_verdict": 1, "block_password_protected": false, "block_large_files": true, "require_justification_tags": ["malware", "dlp"], "custom_messages": [{"message": "Custom message for potential sensitive data leaks.", "learn_more_url": "moreinfo.example.com", "language": "default", "tag": "dlp"}, {"message": "Custom message for potential malware file transfer.", "learn_more_url": "moreinfo.example.com/en", "language": "en-US", "tag": "malware"}, {"message": "Message pour le transfert de logiciel malveillant.", "learn_more_url": "moreinfo.example.com/fr", "language": "fr-CA", "tag": "malware"}]}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "cloud_only": true},
"id": 696,
"name": "OnFileDownloadedEnterpriseConnector",
"owners": ["drubery@chromium.org", "rogerta@chromium.org", "mad@chromium.org", "domfc@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"block_large_files": {
"type": "boolean"
},
"block_password_protected": {
"type": "boolean"
},
"block_until_verdict": {
"type": "integer"
},
"custom_messages": {
"items": {
"properties": {
"language": {
"type": "string"
},
"learn_more_url": {
"type": "string"
},
"message": {
"type": "string"
},
"tag": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"disable": {
"items": {
"properties": {
"tags": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"url_list": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"enable": {
"items": {
"properties": {
"tags": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"url_list": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"require_justification_tags": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"service_provider": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:84-", "chrome_os:84-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Chính sách cấu hình cho Trình kết nối OnFileAttached của Chrome Enterprise",
"desc": "Danh sách các chế độ cài đặt dịch vụ Chrome Enterprise Connectors sẽ áp dụng cho OnFileAttached Enterprise Connector (kích hoạt khi có tệp được đính kèm vào Chrome).\n\n Các trường url_list, tags, enable và disable dùng để xác định xem trình kết nối có gửi tệp đi để phân tích hay không khi tệp được đính kèm vào một trang cụ thể và cần thêm những thẻ nào vào yêu cầu phân tích cho tệp đó. Nếu URL của trang khớp với mẫu liên kết với một thẻ tương ứng với một mẫu “enable” (bật), thì hệ thống sẽ đưa thẻ đó vào yêu cầu phân tích chừng nào không còn mẫu “disable” (tắt) có cùng thẻ như vậy khớp với URL của trang. Quá trình phân tích sẽ diễn ra nếu hệ thống đưa ít nhất 1 thẻ vào yêu cầu.\n\n Trường service_provider giúp xác định nhà cung cấp dịch vụ phân tích tương ứng với chế độ cài đặt.\n\n Nếu bạn đặt trường block_until_verdict thành 1, thì Chrome sẽ đợi để nhận phản hồi của dịch vụ phân tích rồi mới cho phép trang này truy cập vào tệp đó. Nếu bạn đặt trường đó thành giá trị số nguyên nào khác, thì Chrome sẽ cho phép trang này truy cập vào tệp đó ngay lập tức.\n\n Trường block_password_protected kiểm soát việc Chrome chặn hay cho phép tệp được bảo vệ bằng mật khẩu.\n\n Trường block_large_files kiểm soát việc Chrome chặn hay cho phép phân tích các tệp quá lớn.\n\n Trường require_justification_tags dùng để xác định những thẻ mà trình kết nối yêu cầu người dùng cho biết lý do thẻ đó bỏ qua quá trình quét, theo đó có thể bỏ qua cảnh báo. Nếu bạn không đặt trường này, hệ thống sẽ xem như người dùng không cần cho biết lý do.\n\n Các trường custom_messages, message, learn_more_url, language và tag dùng để định cấu hình thông báo mà người dùng thấy khi cảnh báo xuất hiện sau một quá trình quét cho kết quả không rõ ràng. Người dùng sẽ thấy trường thông báo dạng văn bản và trường này chỉ được có tối đa 200 ký tự. Trường learn_more_url chứa URL do quản trị viên cung cấp. Người dùng có thể nhấp vào trường này để xem thêm thông tin mà khách hàng cung cấp về lý do họ chặn thao tác. Trường ngôn ngữ là trường không bắt buộc và cho biết ngôn ngữ của thông báo. Trường ngôn ngữ trống hoặc có giá trị “default” (mặc định) cho biết thông báo sẽ được sử dụng khi không có thông báo ở ngôn ngữ của người dùng. Trường thẻ chỉ định kiểu quét sẽ hiện thông báo. Danh sách custom_messages có thể không có hoặc có nhiều mục nhập, trong đó mỗi mục nhập bắt buộc phải có các trường thẻ và thông báo không được để trống.\n\n Bạn cần thực hiện các thao tác thiết lập bổ sung để chính sách này có hiệu lực. Vui lòng truy cập https://support.google.com/chrome/a?p=chrome_enterprise_connector_policies_setting để biết thêm thông tin.",
"example_value": [{"service_provider": "Google", "enable": [{"url_list": ["*"], "tags": ["malware"]}, {"url_list": ["*.them.com", "*.others.com"], "tags": ["dlp"]}], "disable": [{"url_list": ["*.us.com"], "tags": ["malware"]}], "block_until_verdict": 0, "block_password_protected": true, "block_large_files": false, "require_justification_tags": ["malware", "dlp"], "custom_messages": [{"message": "Custom message for potential sensitive data leaks.", "learn_more_url": "moreinfo.example.com", "language": "default", "tag": "dlp"}, {"message": "Custom message for potential malware file transfer.", "learn_more_url": "moreinfo.example.com/en", "language": "en-US", "tag": "malware"}, {"message": "Message pour le transfert de logiciel malveillant.", "learn_more_url": "moreinfo.example.com/fr", "language": "fr-CA", "tag": "malware"}]}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "cloud_only": true},
"id": 693,
"name": "OnFileAttachedEnterpriseConnector",
"owners": ["rogerta@chromium.org", "mad@chromium.org", "domfc@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"block_large_files": {
"type": "boolean"
},
"block_password_protected": {
"type": "boolean"
},
"block_until_verdict": {
"type": "integer"
},
"custom_messages": {
"items": {
"properties": {
"language": {
"type": "string"
},
"learn_more_url": {
"type": "string"
},
"message": {
"type": "string"
},
"tag": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"disable": {
"items": {
"properties": {
"tags": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"url_list": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"enable": {
"items": {
"properties": {
"tags": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"url_list": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"require_justification_tags": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"service_provider": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:84-", "chrome_os:84-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Chính sách cấu hình dành cho Trình kết nối OnBulkDataEntry của Chrome Enterprise",
"desc": "Danh sách các chế độ cài đặt dịch vụ Chrome Enterprise Connectors sẽ áp dụng cho OnBulkDataEntry Enterprise Connector (kích hoạt khi người dùng nhập dữ liệu vào Chrome từ bảng nhớ tạm hoặc bằng cách kéo và thả nội dung trên web).\n\n Các trường url_list, tags, enable và disable dùng để xác định xem trình kết nối có gửi dữ liệu đi để phân tích hay không khi người dùng nhập dữ liệu vào một trang cụ thể và thẻ nào cần thêm vào yêu cầu phân tích cho dữ liệu đó. Nếu URL của trang khớp với mẫu liên kết với một thẻ tương ứng với một mẫu “enable” (bật), thì hệ thống sẽ thêm thẻ đó vào yêu cầu phân tích chừng nào không còn mẫu “disable” (tắt) có cùng thẻ như vậy khớp với URL của trang. Quá trình phân tích sẽ diễn ra nếu hệ thống thêm ít nhất 1 thẻ vào yêu cầu.\n\n Trường service_provider giúp xác định nhà cung cấp dịch vụ phân tích tương ứng với chế độ cài đặt.\n\n Nếu bạn đặt trường block_until_verdict thành 1, thì Chrome sẽ đợi để nhận phản hồi của dịch vụ phân tích rồi mới cho phép trang này truy cập vào dữ liệu đó. Nếu bạn đặt trường đó thành giá trị số nguyên nào khác, thì Chrome sẽ cho phép trang này truy cập vào dữ liệu đó ngay lập tức.\n\n Trường minimum_data_size cho biết kích thước tối thiểu (tính bằng byte) mà dữ liệu nhập vào Chrome phải bằng hoặc lớn hơn thì mới quét được. Giá trị mặc định là 100 byte nếu bạn không đặt trường này.\n\n Trường require_justification_tags dùng để xác định những thẻ mà trình kết nối yêu cầu người dùng cho biết lý do thẻ đó bỏ qua quá trình quét, theo đó có thể bỏ qua cảnh báo. Nếu bạn không đặt trường này, hệ thống sẽ xem như người dùng không cần cho biết lý do.\n\n Các trường custom_messages, message, learn_more_url language và tag dùng để định cấu hình thông báo mà người dùng thấy khi cảnh báo xuất hiện sau một quá trình quét cho kết quả không rõ ràng. Người dùng sẽ thấy trường thông báo dạng văn bản và trường này chỉ được có tối đa 200 ký tự. Trường learn_more_url chứa URL do quản trị viên cung cấp. Người dùng có thể nhấp vào trường này để xem thêm thông tin mà khách hàng cung cấp về lý do họ chặn thao tác. Trường ngôn ngữ là trường không bắt buộc và cho biết ngôn ngữ của thông báo. Trường ngôn ngữ trống hoặc có giá trị “default” (mặc định) cho biết thông báo sẽ được sử dụng khi không có thông báo ở ngôn ngữ của người dùng. Trường thẻ chỉ định kiểu quét sẽ hiện thông báo. Danh sách custom_messages có thể không có hoặc có nhiều mục nhập, trong đó mỗi mục nhập bắt buộc phải có các trường thẻ và thông báo không được để trống.\n\n Bạn cần thực hiện các thao tác thiết lập bổ sung để chính sách này có hiệu lực. Vui lòng truy cập https://support.google.com/chrome/a?p=chrome_enterprise_connector_policies_setting để biết thêm thông tin.",
"example_value": [{"service_provider": "Google", "enable": [{"url_list": ["*"], "tags": ["malware"]}, {"url_list": ["*.them.com", "*.others.com"], "tags": ["dlp"]}], "disable": [{"url_list": ["*.us.com"], "tags": ["malware"]}], "block_until_verdict": 0, "minimum_data_size": 100, "require_justification_tags": ["malware", "dlp"], "custom_messages": [{"message": "Custom message for potential sensitive data leaks.", "learn_more_url": "moreinfo.example.com", "language": "default", "tag": "dlp"}, {"message": "Custom message for potential malware file transfer.", "learn_more_url": "moreinfo.example.com/en", "language": "en-US", "tag": "malware"}, {"message": "Message pour le transfert de logiciel malveillant.", "learn_more_url": "moreinfo.example.com/fr", "language": "fr-CA", "tag": "malware"}]}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "cloud_only": true},
"id": 697,
"name": "OnBulkDataEntryEnterpriseConnector",
"owners": ["rogerta@chromium.org", "mad@chromium.org", "domfc@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"block_until_verdict": {
"type": "integer"
},
"custom_messages": {
"items": {
"properties": {
"language": {
"type": "string"
},
"learn_more_url": {
"type": "string"
},
"message": {
"type": "string"
},
"tag": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"disable": {
"items": {
"properties": {
"tags": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"url_list": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"enable": {
"items": {
"properties": {
"tags": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"url_list": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"minimum_data_size": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"require_justification_tags": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"service_provider": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:84-", "chrome_os:84-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Chính sách cấu hình cho OnPrint Google Chrome Enterprise Connector",
"desc": "Danh sách các chế độ cài đặt dịch vụ Google Chrome Enterprise Connectors sẽ áp dụng cho OnPrint Enterprise Connector (kích hoạt khi Google Chrome in một trang hoặc tệp).\n\n Các trường url_list, tags, enable và disable dùng để xác định xem trình kết nối có cần gửi dữ liệu đi để phân tích hay không khi một trang cụ thể được in và cần thêm những thẻ nào vào yêu cầu phân tích đó. Quá trình phân tích sẽ diễn ra nếu hệ thống đưa ít nhất 1 thẻ vào yêu cầu.\n\n Trường service_provider giúp xác định nhà cung cấp dịch vụ phân tích tương ứng với chế độ cài đặt.\n\n Nếu bạn đặt trường block_until_verdict thành 1, thì Google Chrome sẽ đợi để nhận được phản hồi của dịch vụ phân tích trước khi cho thấy hộp thoại xem trước bản in cho trang được in. Nếu bạn đặt trường này thành giá trị số nguyên nào khác, thì Google Chrome sẽ cho thấy hộp thoại xem trước bản in ngay lập tức.\n\n Trường block_large_files kiểm soát việc Google Chrome chặn hay cho phép phân tích những tệp/trang quá lớn.\n\n Trường require_justification_tags dùng để xác định những thẻ mà trình kết nối yêu cầu người dùng cho biết lý do thẻ đó bỏ qua quá trình quét, theo đó có thể bỏ qua cảnh báo. Nếu bạn không đặt trường này, hệ thống sẽ xem như người dùng không cần cho biết lý do.\n\n Các trường custom_messages, message, learn_more_url, language và tag dùng để định cấu hình thông báo mà người dùng thấy khi cảnh báo xuất hiện sau một quá trình quét cho kết quả không rõ ràng. Quản trị viên có thể định cấu hình các thông báo có tối đa 200 ký tự.\n\n Bạn cần thực hiện các thao tác thiết lập bổ sung để chính sách này có hiệu lực. Vui lòng truy cập https://support.google.com/chrome/a?p=chrome_enterprise_connector_policies_setting để biết thêm thông tin.",
"example_value": [{"service_provider": "Google", "enable": [{"url_list": ["*.them.com", "*.others.com"], "tags": ["dlp"]}], "disable": [{"url_list": ["*.us.com"], "tags": ["dlp"]}], "block_until_verdict": 0, "block_large_files": true, "require_justification_tags": ["dlp"], "custom_messages": [{"message": "Custom message for potential sensitive data leaks.", "learn_more_url": "moreinfo.example.com", "language": "default", "tag": "dlp"}, {"message": "Message pour une fuite de données potentielle.", "learn_more_url": "moreinfo.example.com/fr", "language": "fr-CA", "tag": "dlp"}]}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "cloud_only": true},
"future_on": ["chrome.*", "chrome_os"],
"id": 931,
"name": "OnPrintEnterpriseConnector",
"owners": ["file://chrome/browser/enterprise/connectors/OWNERS", "domfc@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"block_large_files": {
"type": "boolean"
},
"block_until_verdict": {
"enum": [
0,
1
],
"type": "integer"
},
"custom_messages": {
"items": {
"properties": {
"language": {
"type": "string"
},
"learn_more_url": {
"type": "string"
},
"message": {
"type": "string"
},
"tag": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"disable": {
"items": {
"properties": {
"tags": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"url_list": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"enable": {
"items": {
"properties": {
"tags": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"url_list": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"require_justification_tags": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"service_provider": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Chính sách cấu hình dành cho Trình kết nối OnSecurityEvent của Chrome Enterprise",
"desc": "Danh sách các chế độ cài đặt dịch vụ Chrome Enterprise Connectors sẽ áp dụng cho OnSecurityEvent Enterprise Connector (kích hoạt khi có sự kiện bảo mật xảy ra trong Chrome). Danh sách này bao gồm kết quả phủ định từ các phân tích của Enterprise Connector, hoạt động sử dụng lại mật khẩu, các lượt truy cập vào trang không an toàn và các thao tác nhạy cảm khác của người dùng liên quan đến vấn đề bảo mật.\n\n Trường service_provider xác định những nhà cung cấp dịch vụ báo cáo tương ứng với chế độ cài đặt và trường enabled_event_names xác định những sự kiện mà nhà cung cấp đó đang bật.\n\n Bạn cần thực hiện các thao tác thiết lập bổ sung để chính sách này có hiệu lực. Vui lòng truy cập https://support.google.com/chrome/a?p=chrome_enterprise_connector_policies_setting để biết thêm thông tin.",
"example_value": [{"service_provider": "Google", "enabled_event_names": ["passwordChangedEvent", "sensitiveDataEvent"], "enabled_opt_in_events": [{"name": "loginEvent", "url_patterns": ["*"]}, {"name": "passwordBreachEvent", "url_patterns": ["example.com", "other.example.com"]}]}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "cloud_only": true},
"id": 699,
"name": "OnSecurityEventEnterpriseConnector",
"owners": ["rogerta@chromium.org", "mad@chromium.org", "domfc@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"enabled_event_names": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"enabled_opt_in_events": {
"items": {
"properties": {
"name": {
"type": "string"
},
"url_patterns": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"service_provider": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:84-", "chrome_os:84-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Kiểm tra trạng thái Duyệt web an toàn của các URL trong thời gian thực",
"default": 0,
"desc": "Chính sách này sẽ kiểm soát quy trình kiểm tra URL theo thời gian thực để xác định các URL không an toàn.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành “Vô hiệu hoá”, thì quy trình kiểm tra người tiêu dùng qua tính năng Duyệt web an toàn sẽ được áp dụng. Các lượt kiểm tra người tiêu dùng qua tính năng Duyệt web an toàn vẫn có thể bao gồm cả các lượt tra cứu theo thời gian thực, tuỳ vào giá trị của chế độ cài đặt “Cải thiện tính năng tìm kiếm và duyệt web” cũng như giá trị của chính sách UrlKeyedAnonymizedDataCollectionEnabled.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành “Đang bật”, thì các URL sẽ được gửi đi để quét theo thời gian thực theo Điều khoản dịch vụ của Enterprise. Do vậy, Chrome sẽ gửi các URL tới Google Cloud hoặc bên thứ ba mà bạn chọn để kiểm tra chúng theo thời gian thực. Phiên bản tra cứu bằng tính năng Duyệt web an toàn dành cho người tiêu dùng theo thời gian thực sẽ bị tắt.\n\n Bạn cần thực hiện các thao tác thiết lập bổ sung để chính sách này có hiệu lực. Vui lòng truy cập https://support.google.com/chrome/a?p=chrome_enterprise_connector_policies_setting để biết thêm thông tin.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "cloud_only": true},
"id": 728,
"items": [
{
"caption": "Tính năng kiểm tra URL trong thời gian thực đang tắt.",
"name": "Disabled",
"value": 0
},
{
"caption": "Tính năng kiểm tra các URL trong khung chính theo thời gian thực đang bật.",
"name": "Enabled",
"value": 1
}
],
"name": "EnterpriseRealTimeUrlCheckMode",
"owners": ["xinghuilu@chromium.org", "file://components/safe_browsing/OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
0,
1
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:86-", "chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Bật tính năng Tính toàn vẹn của mã trình kết xuất",
"desc": "Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì tính năng Tính toàn vẹn của mã trình kết xuất sẽ được bật.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt, tính bảo mật và độ ổn định của Google Chrome sẽ bị ảnh hưởng vì mã không xác định và có khả năng gây hại có thể được phép tải trong các quá trình xử lý kết xuất của Google Chrome. Bạn chỉ nên tắt chính sách này nếu gặp vấn đề về khả năng tương thích với phần mềm bên thứ ba. Phần mềm này phải chạy trong các quá trình xử lý kết xuất của Google Chrome.\n\n Lưu ý: Hãy đọc thêm về Chính sách giảm thiểu quy trình (https://chromium.googlesource.com/chromium/src/+/HEAD/docs/design/sandbox.md#Process-mitigation-policies).",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 598,
"name": "RendererCodeIntegrityEnabled",
"owners": ["wfh@chromium.org", "adetaylor@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:78-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chặn các điểm tiện ích cũ của trình duyệt",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn bật hoặc không thiết lập chính sách này thì Google Chrome sẽ được phép áp dụng chính sách giảm thiểu quy trình bảo mật cho các điểm mở rộng bổ sung để chặn các điểm mở rộng cũ trong quá trình xử lý trình duyệt.\n\n Khi bạn tắt chính sách này, thì tính bảo mật và độ ổn định của Google Chrome sẽ bị ảnh hưởng vì mã không xác định và có khả năng gây hại có thể được phép tải trong quá trình chạy trình duyệt của Google Chrome. Bạn chỉ nên tắt chính sách này nếu gặp vấn đề về khả năng tương thích với phần mềm bên thứ ba. Phần mềm này phải hoạt động trong quá trình chạy trình duyệt của Google Chrome.\n\n Lưu ý: Hãy đọc thêm về Chính sách giảm thiểu quy trình (https://chromium.googlesource.com/chromium/src/+/HEAD/docs/design/sandbox.md#Process-mitigation-policies).",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 893,
"items": [
{
"caption": "Chặn các điểm tiện ích cũ trong Quá trình chạy trình duyệt",
"value": true
},
{
"caption": "Không chặn các điểm tiện ích cũ trong Quá trình chạy trình duyệt",
"value": false
}
],
"name": "BrowserLegacyExtensionPointsBlocked",
"owners": ["wfh@chromium.org", "ssmole@microsoft.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:95-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Danh sách các tên sẽ bỏ qua quy trình kiểm tra chính sách Bảo mật truyền tải nghiêm ngặt HTTP (HSTS)",
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này, hệ thống sẽ chỉ định danh sách các tên máy chủ bỏ qua những bản nâng cấp (được tải trước) chính sách Bảo mật truyền tải nghiêm ngặt HTTP (HSTS) từ http lên https.\n\n Chỉ những tên máy chủ có một nhãn là được cho phép trong chính sách này. Chính sách này chỉ áp dụng cho các mục được tải trước cho HSTS \"tĩnh\" (ví dụ: \"app\", \"new\", \"search\", \"play\"). Chính sách này không ngăn chặn các bản nâng cấp HSTS của những máy chủ có các bản nâng cấp HSTS theo yêu cầu \"động\" bằng cách dùng tiêu đề phản hồi Strict-Transport-Security.\n\n Bạn phải chuẩn hóa tên máy chủ đã cung cấp: Mọi IDN phải được chuyển đổi sang định dạng nhãn A và tất cả chữ cái ASCII phải là chữ thường. Chính sách này chỉ áp dụng cho các tên máy chủ cụ thể có một nhãn được chỉ định, chứ không áp dụng cho miền con của các tên máy chủ đó.",
"example_value": ["meet"],
"features": {"per_profile": true, "dynamic_refresh": false},
"id": 601,
"name": "HSTSPolicyBypassList",
"owners": ["asymmetric@chromium.org", "rsleevi@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"pattern": "^[a-z0-9-]*$",
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:78-", "android:78-", "chrome_os:78-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép một trang thực hiện các yêu cầu XHR đồng bộ trong khi đóng trang.",
"default_for_enterprise_users": false,
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này cho phép quản trị viên chỉ định việc một trang có thể gửi các yêu cầu XHR đồng bộ trong khi đóng trang.\n\n Khi chính sách này được đặt thành bật, các trang sẽ được phép gửi các yêu cầu XHR đồng bộ trong khi đóng trang.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này hoặc đặt thành tắt, các trang sẽ không được phép gửi yêu cầu XHR đồng bộ trong khi đóng trang.\n\n Chính sách này đã bị loại bỏ trong in Chrome 99.\n\n Xem tại https://www.chromestatus.com/feature/4664843055398912.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 604,
"name": "AllowSyncXHRInPageDismissal",
"owners": ["kdillon@chromium.org, panicker@chromium.org", "kdillon@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:78-99", "chrome_os:78-99", "android:78-99"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt giới hạn về số megabyte bộ nhớ mà một phiên bản Chrome có thể sử dụng.",
"desc": "Định cấu hình dung lượng bộ nhớ mà một phiên bản Google Chrome có thể sử dụng trước khi các thẻ bắt đầu bị đóng (nghĩa là dung lượng bộ nhớ mà thẻ sử dụng sẽ được giải phóng và thẻ sẽ phải tải lại khi chuyển đổi) để tiết kiệm bộ nhớ.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì trình duyệt sẽ bắt đầu đóng các thẻ để tiết kiệm bộ nhớ sau khi vượt quá giới hạn. Tuy nhiên, không thể đảm bảo rằng trình duyệt sẽ luôn chạy trong mức giới hạn. Mọi giá trị xấp xỉ 1024 sẽ được làm tròn thành 1024.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì trình duyệt sẽ chỉ bắt đầu tìm cách tiết kiệm bộ nhớ sau khi phát hiện thấy rằng dung lượng bộ nhớ thực trên máy ở mức thấp.",
"example_value": 2048,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 616,
"label": "Đặt giới hạn bộ nhớ cho các phiên bản Chrome",
"name": "TotalMemoryLimitMb",
"owners": ["catan-team@chromium.org"],
"schema": {
"minimum": 1024,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.win:79-", "chrome.mac:79-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Bật tính năng bảo mật TLS 1.3 cho neo tin cậy cục bộ.",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này kiểm soát một tính năng bảo mật trong TLS 1.3 giúp bảo vệ các đường kết nối khỏi các cuộc tấn công hạ cấp. Tính năng này có khả năng tương thích ngược và sẽ không ảnh hưởng đến các đường kết nối tới proxy hoặc máy chủ tuân thủ TLS (Bảo mật lớp truyền tải) 1.2. Tuy nhiên, các phiên bản cũ của một số proxy chặn TLS hiện có một lỗi triển khai gây ra tình trạng không tương thích.\n\n Nếu bạn đặt thành True hoặc không đặt chính sách này, thì Google Chrome sẽ bật các biện pháp bảo vệ an ninh này cho mọi đường kết nối.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì Google Chrome sẽ tắt các biện pháp bảo vệ an ninh này đối với những đường kết nối được xác thực bằng chứng chỉ CA đã cài đặt trên máy. Các biện pháp bảo vệ này luôn bật đối với những đường kết nối được xác thực bằng chứng chỉ CA được tin cậy công khai.\n\n Giá trị mặc định cho chính sách này đã thay đổi từ false thành true trong Google Chrome 81. Theo dự kiến, các proxy bị ảnh hưởng sẽ gây ra sự cố kết nối với mã lỗi là ERR_TLS13_DOWNGRADE_DETECTED. Các quản trị viên cần thêm thời gian để nâng cấp những proxy bị ảnh hưởng có thể dùng chính sách này để tạm thời tắt tính năng bảo mật này. Chính sách này đã bị loại bỏ trong phiên bản 86.\n ",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 626,
"name": "TLS13HardeningForLocalAnchorsEnabled",
"owners": ["file://net/ssl/OWNERS", "davidben@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:79-85", "chrome_os:79-85", "android:79-85"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép chạy hộp cát âm thanh",
"desc": "Chính sách này kiểm soát môi trường hộp cát của tiến trình âm thanh.\n Nếu bạn bật chính sách này, tiến trình âm thanh sẽ chạy trong môi trường hộp cát.\n Nếu bạn tắt chính sách này, tiến trình âm thanh sẽ chạy mà không có môi trường hộp cát và mô-đun xử lý âm thanh WebRTC sẽ chạy trong tiến trình kết xuất.\n Điều này sẽ khiến người dùng có nguy cơ gặp phải các rủi ro bảo mật liên quan đến việc chạy hệ thống con âm thanh không ở trong môi trường hộp cát.\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì cấu hình mặc định cho hộp cát âm thanh sẽ được sử dụng. Cấu hình này có thể khác nhau tùy theo nền tảng.\n Chính sách này nhằm cho phép doanh nghiệp có thể tắt hộp cát âm thanh một cách linh hoạt nếu họ sử dụng các tùy chọn thiết lập phần mềm bảo mật gây cản trở hộp cát.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 627,
"name": "AudioSandboxEnabled",
"owners": ["file://services/audio/OWNERS", "dalecurtis@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:79-", "chrome.linux:79-", "chrome.mac:79-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tùy chọn giảm thiểu kiểm tra CORS trong quy trình triển khai CORS mới",
"deprecated": true,
"desc": "Bật tùy chọn giảm thiểu kiểm tra CORS trong quy trình triển khai CORS mới, cho phép Tiện ích duy trì chế độ tương thích và cho phép Google Chrome gửi tiêu đề đã chỉ định mà không cần kiểm tra CORS.\n\n Nếu bạn đặt danh sách này thành trống, thì Google Chrome sẽ cố chạy Tiện ích theo cách thức tương thích và không làm thay đổi API đối với Google Chrome 79 như giải thích tại https://developer.chrome.com/extensions/webRequest.\n\n Nếu bạn đặt danh sách này thành có tên tiêu đề của yêu cầu HTTP, thì quá trình kiểm tra CORS sẽ bật tùy chọn giảm thiểu cho Tiện ích và bỏ qua các tiêu đề có trong danh sách.\n\n Nếu bạn không đặt danh sách này, cả hai tùy chọn giảm thiểu giải thích ở trên đều không áp dụng.\n\n Để biết thông tin chi tiết về CORS, hãy truy cập: https://www.chromestatus.com/feature/5768642492891136.\n\n Xin lưu ý rằng chúng tôi đã thông báo việc loại bỏ chính sách này trong Google Chrome phiên bản 82. Tuy nhiên, chính sách này sẽ bị loại bỏ trong phiên bản 84.",
"example_value": ["x-googapps-allowed-domains", "youtube-restrict"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 629,
"name": "CorsMitigationList",
"owners": ["toyoshim@chromium.org", "yhirano@chromium.org", "kinuko@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:79-83", "chrome_os:79-83"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Sử dụng quy trình triển khai CORS cũ thay vì CORS mới",
"deprecated": true,
"desc": "Sử dụng quy trình triển khai CORS cũ thay vì CORS mới.\n\n Nếu bạn đặt tùy chọn cài đặt này thành Bật, thì quy trình triển khai cũ tương thích với các phiên bản trước sẽ được sử dụng.\n\n Nếu bạn đặt tùy chọn cài đặt này thành Tắt hoặc không đặt, thì quy trình triển khai mới sẽ được sử dụng và có thể gây ra các sự cố tương thích cụ thể đối với doanh nghiệp.\n\n Chính sách này sẽ bị loại bỏ sau một số mốc thời gian.\n\n Để biết thông tin chi tiết về CORS, hãy truy cập: https://www.chromestatus.com/feature/5768642492891136.\n\n Xin lưu ý rằng chúng tôi đã thông báo việc loại bỏ chính sách này trong Google Chrome phiên bản 82. Tuy nhiên, chính sách này sẽ bị loại bỏ trong phiên bản 84.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 630,
"name": "CorsLegacyModeEnabled",
"owners": ["toyoshim@chromium.org", "yhirano@chromium.org", "kinuko@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:79-83", "chrome_os:79-83"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Máy chủ máy in bên ngoài được bật",
"deprecated": true,
"desc": "Chỉ định tập hợp con các máy chủ máy in sẽ được truy vấn khi hệ thống tìm máy chủ máy in.\n\n Nếu bạn sử dụng chính sách này, thì chỉ những máy chủ máy in có mã nhận dạng khớp với các giá trị trong chính sách này mới được cung cấp cho người dùng.\n\n Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường \"id\" ở tệp đã chỉ định trong ExternalPrintServers.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, chức năng lọc sẽ bị bỏ qua và tất cả máy chủ máy in đều được tính đến.\n\n Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng ExternalPrintServersAllowlist.",
"example_value": ["id1", "id2", "id3"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 631,
"name": "ExternalPrintServersWhitelist",
"owners": ["file://chromeos/printing/OWNERS", "luum@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:79-100"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Máy chủ máy in bên ngoài được bật",
"desc": "Chỉ định tập hợp con các máy chủ máy in sẽ được truy vấn khi hệ thống tìm máy chủ máy in.\n\n Nếu bạn sử dụng chính sách này, thì chỉ những máy chủ máy in có mã nhận dạng khớp với các giá trị trong chính sách này mới được cung cấp cho người dùng.\n\n Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường \"id\" ở tệp đã chỉ định trong ExternalPrintServers.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, chức năng lọc sẽ bị bỏ qua và tất cả máy chủ máy in đều được tính đến.",
"example_value": ["id1", "id2", "id3"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 750,
"name": "ExternalPrintServersAllowlist",
"owners": ["file://chromeos/printing/OWNERS", "thestig@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Máy chủ máy in bên ngoài được bật",
"desc": "Chỉ định tập hợp con các máy chủ máy in sẽ được truy vấn khi hệ thống tìm máy chủ máy in. Tùy chọn này chỉ áp dụng cho chính sách DeviceExternalPrintServers.\n\n Nếu bạn sử dụng chính sách này, thì chỉ những máy chủ máy in có mã nhận dạng khớp với các giá trị trong chính sách này mới được cung cấp cho người dùng thông qua chính sách thiết bị.\n\n Các mã nhận dạng này phải tương ứng với trường \"id\" ở tệp đã chỉ định trong DeviceExternalPrintServers.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không lọc mà xem xét mọi máy chủ máy in do chính sách DeviceExternalPrintServers cung cấp.",
"device_only": true,
"example_value": ["id1", "id2", "id3"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 731,
"name": "DeviceExternalPrintServersAllowlist",
"owners": ["mattme@google.com", "file://chromeos/printing/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Hiển thị hộp kiểm \"Luôn mở\" trong hộp thoại giao thức bên ngoài.",
"default": true,
"desc": " Chính sách này kiểm soát việc hộp đánh dấu \"Luôn mở\" có hiển thị trên lời nhắc xác nhận chạy giao thức bên ngoài hay không.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành True hoặc không đặt chính sách này, thì một lời nhắc xác nhận giao thức bên ngoài sẽ hiển thị, người dùng có thể chọn \"Luôn cho phép\" để bỏ qua mọi lời nhắc xác nhận trong tương lai cho giao thức trên trang web này.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì hộp đánh dấu \"Luôn cho phép\" sẽ không hiển thị và người dùng sẽ nhận được lời nhắc mỗi khi hệ thống gọi giao thức bên ngoài.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 632,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng chọn \"Luôn cho phép\" khi hộp thoại giao thức bên ngoài hiển thị để bỏ qua những lời nhắc xác nhận trong tương lai",
"value": true
},
{
"caption": "Luôn yêu cầu người dùng xác nhận lời nhắc giao thức bên ngoài",
"value": false
}
],
"name": "ExternalProtocolDialogShowAlwaysOpenCheckbox",
"owners": ["ydago@chromium.org", "mkwst@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:79-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Kiểm soát việc sử dụng trường hợp ngoại lệ cho nội dung không an toàn",
"desc": "Cho phép bạn đặt chính sách quyết định việc người dùng có thể thêm trường hợp ngoại lệ để cho phép nội dung hỗn hợp trên các trang cụ thể hay không.\n\n Bạn có thể ghi đè chính sách này cho các mẫu URL cụ thể bằng chính sách 'InsecureContentAllowedForUrls' và 'InsecureContentBlockedForUrls'.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thêm trường hợp ngoại lệ để cho phép nội dung hỗn hợp có thể chặn và tắt tùy chọn tự động nâng cấp của nội dung hỗn hợp có thể tùy ý chặn.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 633,
"items": [
{
"caption": "Không cho phép bất kỳ trang web nào tải nội dung hỗn hợp",
"name": "BlockInsecureContent",
"value": 2
},
{
"caption": "Cho phép người dùng thêm trường hợp ngoại lệ để cho phép nội dung hỗn hợp",
"name": "AllowExceptionsInsecureContent",
"value": 3
}
],
"name": "DefaultInsecureContentSetting",
"owners": ["carlosil@chromium.org", "estark@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:79-", "chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cho phép nội dung không an toàn trên các trang web này",
"desc": "Cho phép bạn đặt một danh sách mẫu url chỉ định các trang web được phép hiển thị nội dung hỗn hợp (nghĩa là nội dung HTTP trên những trang web HTTPS) có thể chặn (nghĩa là chủ động) và chỉ định các bản nâng cấp nội dung hỗn hợp có thể tùy ý chặn sẽ bị tắt.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, nội dung hỗn hợp có thể chặn sẽ bị chặn và nội dung hỗn hợp có thể tùy ý chặn sẽ được nâng cấp. Đồng thời, người dùng sẽ được phép đặt trường hợp ngoại lệ để hiển thị nội dung trên các trang web cụ thể.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 634,
"name": "InsecureContentAllowedForUrls",
"owners": ["carlosil@chromium.org", "estark@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:79-", "chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn nội dung không an toàn trên các trang web này",
"desc": "Cho phép bạn đặt một danh sách mẫu url chỉ định các trang web không được phép hiển thị nội dung hỗn hợp (nghĩa là nội dung HTTP trên các trang web HTTPS) có thể chặn (nghĩa là chủ động) và các trang web có nội dung hỗn hợp có thể tùy ý chặn (nghĩa là bị động) sẽ được nâng cấp.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, nội dung hỗn hợp có thể chặn sẽ bị chặn và nội dung hỗn hợp có thể tùy ý chặn sẽ được nâng cấp. Tuy nhiên, người dùng sẽ được phép đặt các trường hợp ngoại lệ để cho phép nâng cấp các trang web cụ thể.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập vào https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 635,
"name": "InsecureContentBlockedForUrls",
"owners": ["carlosil@chromium.org", "estark@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:79-", "chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Các URL sẽ được cấp quyền truy cập để chứng thực thiết bị trong khi xác thực SAML",
"desc": "Chính sách này định cấu hình URL sẽ được cấp quyền sử dụng tính năng chứng thực từ xa danh tính thiết bị trong quy trình SAML trên màn hình đăng nhập.\n\n Cụ thể là nếu một URL khớp với một trong các mẫu được cung cấp thông qua chính sách này, thì URL đó sẽ được phép nhận tiêu đề HTTP chứa phản hồi của yêu cầu chứng thực từ xa, chứng thực danh tính thiết bị và trạng thái thiết bị.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách trống, thì sẽ không có URL nào được phép sử dụng tính năng chứng thực từ xa trên màn hình đăng nhập.\n\n Các URL phải có giao thức HTTPS, ví dụ: \"https://example.com\".\n\n Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.",
"device_only": true,
"example_value": ["https://www.example.com/", "https://[*.]example.edu/"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 636,
"name": "DeviceWebBasedAttestationAllowedUrls",
"owners": ["miersh@google.com", "pmarko@chromium.org", "file://chrome/browser/ash/login/OWNERS"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:80-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Hiện bàn phím số để nhập mật khẩu",
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành true, thì bàn phím số sẽ hiển thị theo mặc định để người dùng nhập mật khẩu trên màn hình đăng nhập. Người dùng vẫn có thể chuyển sang bàn phím thông thường.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi được. Nếu bạn đặt thành false hoặc không đặt, thì chính sách này sẽ không có hiệu lực.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 638,
"name": "DeviceShowNumericKeyboardForPassword",
"owners": ["raleksandrov@google.com", "file://chrome/browser/ash/login/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:80-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng",
"desc": "Cho phép đặt giới hạn sử dụng cho mỗi ứng dụng.\n Bạn có thể áp dụng giới hạn sử dụng cho các ứng dụng đã cài đặt trên Google Chrome OS đối với người dùng cụ thể.\n Các giới hạn phải được chỉ định trong danh sách |app_limits|. Chỉ được phép áp dụng một giới hạn cho mỗi ứng dụng. Các ứng dụng không có trong danh sách này sẽ không bị giới hạn.\n Bạn không thể chặn các ứng dụng thiết yếu với hệ điều hành. Các giới hạn áp dụng cho những ứng dụng đó sẽ bị bỏ qua.\n Ứng dụng được xác định duy nhất bằng |app_id|. Vì mỗi loại ứng dụng có thể dùng định dạng mã nhận dạng khác nhau, nên bạn cần chỉ định |app_type| ngay cạnh |app_id|.\n Giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng hiện chỉ hỗ trợ các ứng dụng |ARC|. Tên gói Android được dùng làm |app_id|.\n Các loại ứng dụng khác sẽ được hỗ trợ trong tương lai. Còn bây giờ, bạn vẫn có thể chỉ định các ứng dụng này trong chính sách, nhưng các giới hạn sẽ không có hiệu lực.\n Hiện có 2 loại giới hạn: |BLOCK| và |TIME_LIMIT|.\n |BLOCK| khiến người dùng không thể sử dụng ứng dụng. Nếu bạn chỉ định |daily_limit_mins| cùng với giới hạn |BLOCK| thì |daily_limit_mins| sẽ bị bỏ qua.\n |TIME_LIMITS| áp dụng giới hạn mức sử dụng hằng ngày và khiến người dùng không thể sử dụng ứng dụng sau khi đạt đến giới hạn đó vào ngày cụ thể. Giới hạn mức sử dụng được chỉ định theo |daily_limit_mins|. Hằng ngày, hệ thống sẽ đặt lại giới hạn mức sử dụng vào thời gian (theo giờ UTC) đã chỉ định trong |reset_at|.\n Chính sách này chỉ dùng cho người dùng là trẻ em.\n Chính sách này sẽ bổ sung cho 'UsageTimeLimit'. Các giới hạn đã chỉ định trong 'UsageTimeLimit' như thời gian sử dụng thiết bị và giờ đi ngủ sẽ được thực thi bất kể 'PerAppTimeLimits' là như thế nào.",
"example_value": {"app_limits": [{"app_info": {"app_id": "com.example.myapp", "app_type": "ARC"}, "restriction": "TIME_LIMIT", "daily_limit_mins": 30, "last_updated_millis": "1570223060437"}, {"app_info": {"app_id": "pjkljhegncpnkpknbcohdijeoejaedia", "app_type": "EXTENSION"}, "restriction": "TIME_LIMIT", "daily_limit_mins": 10, "last_updated_millis": "1570223000000"}, {"app_info": {"app_id": "iniodglblcgmngkgdipeiclkdjjpnlbn", "app_type": "BUILT-IN"}, "restriction": "BLOCK", "last_updated_millis": "1570223000000"}], "reset_at": {"hour": 6, "minute": 0}, "activity_reporting_enabled": false},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 641,
"name": "PerAppTimeLimits",
"owners": ["agawronska@chromium.org", "cros-families-eng@google.com"],
"schema": {
"properties": {
"activity_reporting_enabled": {
"description": "Bật/Tắt giá trị của bộ sưu tập hoạt động trong ứng dụng. Nếu bạn đặt thành bật, hoạt động của người dùng trong ứng dụng sẽ được báo cáo cho máy chủ nhằm mục đích hiển thị hoạt động đó trong ứng dụng Google Chrome dành cho con và cha mẹ. Nếu bạn đặt thành tắt, tính năng Giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng sẽ vẫn hoạt động, nhưng sẽ không có dữ liệu nào được báo cáo cho máy chủ và hiển thị trong Google Chrome.",
"type": "boolean"
},
"app_limits": {
"items": {
"properties": {
"app_info": {
"properties": {
"app_id": {
"type": "string"
},
"app_type": {
"enum": [
"ARC",
"BUILT-IN",
"EXTENSION",
"WEB",
"CROSTINI"
],
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"daily_limit_mins": {
"maximum": 1440,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"last_updated_millis": {
"description": "Dấu thời gian UTC cho lần cập nhật mục này gần đây nhất. Được gửi dưới dạng một chuỗi do dấu thời gian không phù hợp trong một số nguyên",
"type": "string"
},
"restriction": {
"enum": [
"BLOCK",
"TIME_LIMIT"
],
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"reset_at": {
"description": "Thời điểm trong ngày (theo giờ địa phương) để gia hạn hạn mức sử dụng.",
"properties": {
"hour": {
"maximum": 23,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"minute": {
"maximum": 59,
"minimum": 0,
"type": "integer"
}
},
"type": "object"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os: 80-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Bật lại API Thành phần web phiên bản 0 cho đến M84.",
"deprecated": true,
"desc": " Các API Thành phần web phiên bản 0 (Shadow DOM v0, Custom Elements v0 và HTML Imports) đã ngừng hoạt động vào năm 2018 và bị tắt theo mặc định kể từ M80. Theo chính sách này, bạn có thể lựa chọn (các) tính năng nào trong số này sẽ bật lại cho đến M84.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì các tính năng của Thành phần web phiên bản 0 sẽ bật cho tất cả trang web.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False hoặc không đặt, thì các tính năng của Thành phần web phiên bản 0 sẽ tắt theo mặc định kể từ M80.\n\n Chính sách này sẽ bị xóa sau Chrome 84.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 644,
"name": "WebComponentsV0Enabled",
"owners": ["masonf@chromium.org", "chrishtr@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:80-84", "chrome_os:80-84", "android:80-84", "webview_android:80-84"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Dùng các thành phần điều khiển biểu mẫu cũ cho đến M84.",
"deprecated": true,
"desc": " Kể từ phiên bản M81, các thành phần điều khiển biểu mẫu tiêu chuẩn (ví dụ: <select>, <button>, <input type=date>) đều có giao diện mới, với khả năng tiếp cận tốt hơn và nền tảng đồng nhất hơn. Chính sách này khôi phục các thành phần điều khiển biểu mẫu \"cũ\" cho đến phiên bản M84.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì các thành phần điều khiển biểu mẫu \"cũ\" sẽ được dùng cho tất cả các trang web.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành False, thì các thành phần điều khiển biểu mẫu sẽ bật khi được triển khai trong phiên bản M81, M82 và M83.\n\n Chính sách này sẽ bị xóa sau Chrome 84.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 683,
"name": "UseLegacyFormControls",
"owners": ["masonf@chromium.org", "chrishtr@chromium.org", "hwi@chromium.org", "nsull@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:81-84", "chrome_os:81-84", "android:81-84", "webview_android:81-84"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng Nhấp để gọi",
"desc": "Bật tính năng Nhấp để gọi. Tính năng này cho phép người dùng gửi số điện thoại từ Máy tính đang mở Chrome sang thiết bị Android khi người dùng đã đăng nhập. Để biết thêm thông tin, hãy xem bài viết trong trung tâm trợ giúp: https://support.google.com/chrome/answer/9430554?hl=vi.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì người dùng Chrome có thể gửi số điện thoại tới thiết bị Android.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì người dùng Chrome sẽ không thể gửi số điện thoại tới thiết bị Android.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không thể thay đổi hay ghi đè chính sách này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng Nhấp để gọi sẽ bật theo mặc định.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 645,
"name": "ClickToCallEnabled",
"owners": ["knollr@chromium.org", "mvanouwerkerk@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:79-", "chrome_os:79-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Giới hạn số lượng ảnh chụp nhanh dữ liệu người dùng được giữ lại để sử dụng trong trường hợp khôi phục khẩn cấp.",
"default": 3,
"desc": "Sau mỗi lần cập nhật phiên bản trên quy mô lớn, Chrome sẽ chụp nhanh một số phần dữ liệu duyệt web của người dùng để sử dụng trong trường hợp khôi phục phiên bản khẩn cấp diễn ra sau đó. Nếu tiến hành khôi phục khẩn cấp đối với một phiên bản mà người dùng có ảnh chụp nhanh tương ứng, thì dữ liệu trong ảnh chụp nhanh đó sẽ được khôi phục. Điều này cho phép người dùng giữ lại những tùy chọn cài đặt như dấu trang và dữ liệu tự động điền.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì giá trị mặc định là 3 sẽ được sử dụng\n\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì các ảnh chụp nhanh cũ sẽ bị xóa khi cần để đảm bảo tuân thủ giới hạn. Nếu bạn đặt chính sách này thành 0, thì Chrome sẽ không tạo ảnh chụp nhanh",
"example_value": 3,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 673,
"name": "UserDataSnapshotRetentionLimit",
"owners": ["ydago@chromium.org", "grt@chromium.org"],
"schema": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:83-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Vô hiệu hóa các loại máy in trong danh sách từ chối",
"desc": "Nếu thuộc loại trong danh sách từ chối, máy in sẽ không tìm thấy được cũng như không tìm nạp được.\n\n Nếu bạn đưa tất cả loại máy in vào danh sách từ chối, thì chức năng in sẽ bị vô hiệu hoá vì không có đích để gửi tài liệu cần in.\n\n Trong phiên bản trước 102, việc đưa cloud vào danh sách từ chối có tác dụng giống như việc đặt chính sách CloudPrintSubmitEnabled thành sai. Để giữ cho Google Cloud Print luôn tìm thấy được, chính sách CloudPrintSubmitEnabled phải được đặt thành đúng và cloud không được nằm trong danh sách từ chối. Kể từ phiên bản 102, các đích Google Cloud Print không được hỗ trợ và sẽ không xuất hiện bất kể giá trị của chính sách.\n\n Nếu chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành một danh sách trống, tất cả loại máy in sẽ đều tìm thấy được.\n\n Máy in ở dạng tiện ích còn gọi là đích cung cấp dịch vụ in và bao gồm mọi đích thuộc một tiện ích của Google Chrome.\n\n Máy in cục bộ (còn gọi là đích in gốc) bao gồm các đích dùng được cho thiết bị cục bộ và máy in dùng chung qua mạng.",
"example_value": ["local", "pdf"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 647,
"items": [
{
"caption": "Đích cho giao thức dựa trên Zeroconf (mDNS + DNS-SD) (Không dùng nữa)",
"name": "privet",
"supported_on": ["chrome_os:80-101", "chrome.*:80-101"],
"value": "privet"
},
{
"caption": "Đích dựa trên tiện ích",
"name": "extension",
"value": "extension"
},
{
"caption": "Đích 'Lưu dưới dạng PDF'",
"name": "pdf",
"value": "pdf"
},
{
"caption": "Đích máy in cục bộ",
"name": "local",
"value": "local"
},
{
"caption": "Đích đến Google Cloud Print và \"Lưu vào Google Drive\" (Không dùng nữa)",
"name": "cloud",
"supported_on": ["chrome_os:80-101", "chrome.*:80-101"],
"value": "cloud"
}
],
"name": "PrinterTypeDenyList",
"owners": ["file://printing/OWNERS", "weili@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"enum": [
"privet",
"extension",
"pdf",
"local",
"cloud"
],
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:80-", "chrome.*:80-"],
"tags": [],
"type": "string-enum-list"
},
{
"caption": "Chế độ in PostScript",
"default": 0,
"desc": "Kiểm soát cách Google Chrome in trên Microsoft® Windows®.\n\n Khi in bằng máy in PostScript trên Microsoft® Windows®, các phương thức tạo tệp PostScript khác nhau có thể ảnh hưởng đến hiệu suất in.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Mặc định, thì Google Chrome sẽ dùng một tập hợp các lựa chọn mặc định khi tạo tệp PostScript. Đối với văn bản nói riêng, văn bản sẽ luôn được hiển thị bằng phông chữ Loại 3.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Loại 42, thì Google Chrome sẽ hiển thị văn bản bằng phông chữ Loại 42 nếu có thể. Điều này sẽ làm tăng tốc độ in đối với một số máy in PostScript.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, thì Google Chrome sẽ ở chế độ Mặc định.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 895,
"items": [
{
"caption": "Mặc định",
"name": "Default",
"value": 0
},
{
"caption": "Loại 42",
"name": "Type42",
"value": 1
}
],
"name": "PrintPostScriptMode",
"owners": ["thestig@chromium.org", "file://printing/OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
0,
1
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.win:95-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Chế độ tạo điểm ảnh bản in",
"default": 0,
"desc": "Kiểm soát cách Google Chrome in trên Microsoft® Windows®.\n\n Khi in bằng một máy in không phải PostScript trên Microsoft® Windows®, đôi khi, bạn cần tạo điểm ảnh cho các lệnh in để in một cách chính xác.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Toàn bộ, thì Google Chrome sẽ tạo điểm ảnh cho cả trang nếu cần.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành Nhanh, thì Google Chrome sẽ tránh tạo điểm ảnh nếu có thể. Việc giảm khối lượng tạo điểm ảnh có thể giúp giảm dung lượng lệnh in và tăng tốc độ in.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, thì Google Chrome sẽ ở chế độ Toàn bộ.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 706,
"items": [
{
"caption": "Đầy",
"name": "Full",
"value": 0
},
{
"caption": "Nhanh",
"name": "Fast",
"value": 1
}
],
"name": "PrintRasterizationMode",
"owners": ["thestig@chromium.org", "file://printing/OWNERS"],
"schema": {
"enum": [
0,
1
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.win:84-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Lựa chọn In tệp PDF dưới dạng hình ảnh có sẵn",
"default": false,
"desc": "Kiểm soát cách Google Chrome hiển thị lựa chọn In dưới dạng hình ảnh có sẵn trên Microsoft® Windows® và macOS khi in các tệp PDF.\n\n Khi in tệp PDF trên Microsoft® Windows® hoặc macOS với một số máy in nhất định, đôi khi bạn cần tạo điểm ảnh cho các lệnh in thành hình ảnh để có được kết quả in chính xác.\n\n Khi bạn bật chính sách này, thì Google Chrome sẽ hiển thị lựa chọn In dưới dạng hình ảnh trong phần Xem trước bản in khi in tệp PDF.\n\n Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành tắt trong Google Chrome, thì lựa chọn In dưới dạng hình ảnh sẽ không có sẵn cho người dùng trong phần Xem trước bản in, và các tệp PDF sẽ được in như bình thường mà không được tạo điểm ảnh thành một hình ảnh trước khi gửi đến máy in.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 889,
"items": [
{
"caption": "Lựa chọn In dưới dạng hình ảnh có sẵn cho phép người dùng tạo điểm ảnh cho tệp PDF trước khi gửi lệnh in đến máy in.",
"value": true
},
{
"caption": "Lựa chọn In dưới dạng hình ảnh không có sẵn đối với người dùng.",
"value": false
}
],
"name": "PrintPdfAsImageAvailability",
"owners": ["awscreen@chromium.org", "file://printing/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:94-", "chrome.mac:94-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "In tệp PDF được tạo điểm ảnh DPI",
"default": 0,
"desc": "Kiểm soát độ phân giải hình ảnh in khi Google Chrome in các tệp PDF với chế độ tạo điểm ảnh.\n\n Khi in tệp PDF bằng lựa chọn In thành hình ảnh, kết quả sẽ tốt hơn nếu bạn chỉ định độ phân giải in thay vì dùng chế độ cài đặt mặc định của máy in hoặc lệnh in PDF. Độ phân giải cao sẽ làm tăng đáng kể thời gian xử lý và in ấn, trong khi độ phân giải thấp có thể dẫn đến chất lượng ảnh kém.\n\n Chính sách này cho phép chỉ định độ phân giải cụ thể sẽ dùng khi tạo điểm ảnh cho các tệp PDF để in\n\n Nếu chính sách này được đặt thành 0 hoặc không đặt bất kỳ giá trị nào, thì độ phân giải mặc định của hệ thống sẽ được dùng trong quá trình tạo điểm ảnh cho trang in.",
"example_value": 300,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 890,
"name": "PrintRasterizePdfDpi",
"owners": ["awscreen@chromium.org", "file://printing/OWNERS"],
"schema": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:94-", "chrome_os:94-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Lựa chọn In tệp PDF dưới dạng hình ảnh mặc định",
"default": false,
"desc": "Kiểm soát liệu Google Chrome có đặt lựa chọn In dưới dạng hình ảnh thành chế độ mặc định khi in tệp PDF hay không.\n\n Khi bạn bật chính sách này, thì Google Chrome sẽ đặt lựa chọn In dưới dạng hình ảnh thành chế độ mặc định cho phần Xem trước bản in khi in tệp PDF.\n\n Khi bạn tắt hoặc không đặt chính sách này trong Google Chrome, thì hệ thống sẽ không đặt lựa chọn In dưới dạng hình ảnh cho người dùng ngay từ đầu. Người dùng sẽ được phép chọn chế độ cho từng lệnh in tệp PDF riêng lẻ nếu lựa chọn này có sẵn.\n\n Đối với Microsoft® Windows® hoặc macOS, chính sách này chỉ có hiệu lực nếu PrintPdfAsImageAvailability cũng được bật.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_mandatory": false, "can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 896,
"items": [
{
"caption": "Khi lựa chọn in dưới dạng hình ảnh có sẵn thì hệ thống sẽ đặt lựa chọn này thành chế độ mặc định cho phần xem trước bản in của tài liệu PDF.",
"value": true
},
{
"caption": "Khi lựa chọn in dưới dạng hình ảnh có sẵn thì hệ thống sẽ không đặt lựa chọn này thành chế độ mặc định cho phần xem trước bản in của tài liệu PDF.",
"value": false
}
],
"name": "PrintPdfAsImageDefault",
"owners": ["awscreen@chromium.org", "file://printing/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:95-", "chrome_os:95-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép xóa lịch sử lệnh in",
"default": true,
"desc": "Kiểm soát xem có thể xóa lịch sử lệnh in hay không.\n\n Bạn có thể xóa các lệnh in được lưu trữ trên máy thông qua ứng dụng quản lý lệnh in hoặc bằng cách xóa lịch sử trình duyệt của người dùng.\n\n Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành bật, người dùng có thể xóa lịch sử lệnh in của mình thông qua ứng dụng quản lý lệnh in hoặc bằng cách xóa lịch sử trình duyệt.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành tắt, người dùng sẽ không thể xóa lịch sử lệnh in của mình thông qua ứng dụng quản lý lệnh in hoặc bằng cách xóa lịch sử trình duyệt.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 720,
"name": "DeletePrintJobHistoryAllowed",
"owners": ["jimmyxgong@chromium.org", "file://printing/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:85-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật quy trình Xác thực môi trường xung quanh cho các loại hồ sơ.",
"desc": "Việc định cấu hình chính sách này sẽ cho phép/không cho phép xác thực môi trường xung quanh đối với các cấu hình chế độ Khách và cấu hình chế độ Ẩn danh trong Google Chrome.\n\n Xác thực môi trường xung quanh là quy trình xác thực http bằng bằng chứng xác thực mặc định nếu bằng chứng xác thực rõ ràng không được cung cấp qua lược đồ thách thức/phản hồi NTLM/Kerberos/Negotiate.\n\n Việc đặt RegularOnly (giá trị 0) chỉ cho phép xác thực môi trường xung quanh đối với các phiên Thông thường. Các phiên Khách và phiên Ẩn danh sẽ không được phép xác thực môi trường xung quanh.\n\n Việc đặt IncognitoAndRegular (giá trị 1) cho phép xác thực môi trường xung quanh đối với các phiên Thông thường và phiên Ẩn danh. Các phiên Khách sẽ không được phép xác thực môi trường xung quanh.\n\n Việc đặt GuestAndRegular (giá trị 2) cho phép xác thực môi trường xung quanh đối với các phiên Khách và phiên Thông thường. Các phiên Ẩn danh sẽ không được phép xác thực môi trường xung quanh.\n\n Việc đặt All (giá trị 3) cho phép xác thực môi trường xung quanh đối với tất cả các phiên.\n\n Lưu ý rằng quy trình xác thực môi trường xung quanh luôn được phép trên các hồ sơ thông thường.\n\n Trong Google Chrome phiên bản 81 trở lên, nếu bạn không đặt chính sách này, thì tùy chọn xác thực môi trường sẽ chỉ được bật trong các phiên thông thường.",
"example_value": 0,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 650,
"items": [
{
"caption": "Chỉ bật tùy chọn xác thực môi trường xung quanh đối với các phiên thông thường.",
"name": "RegularOnly",
"value": 0
},
{
"caption": "Bật tùy chọn xác thực môi trường xung quanh cho các phiên thông thường và phiên ẩn danh.",
"name": "IncognitoAndRegular",
"value": 1
},
{
"caption": "Bật quy trình xác thực môi trường xung quanh trong các phiên khách và phiên thông thường.",
"name": "GuestAndRegular",
"value": 2
},
{
"caption": "Bật quy trình xác thực môi trường xung quanh trong các phiên khách, phiên thông thường và phiên ẩn danh.",
"name": "All",
"value": 3
}
],
"name": "AmbientAuthenticationInPrivateModesEnabled",
"owners": ["rhalavati@chromium.org", "roagarwal@chromium.org", "chrome-privacy-core@google.com"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:80-", "chrome_os:80-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cho phép các trang web truy vấn phương thức thanh toán có sẵn.",
"desc": "Giúp bạn thiết lập để cho phép hoặc không cho phép các trang web kiểm tra xem người dùng đã lưu phương thức thanh toán hay chưa.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này, thì những trang web sử dụng API PaymentRequest.canMakePayment hoặc PaymentRequest.hasEnrolledInstrument sẽ nhận được thông báo rằng chưa có phương thức thanh toán nào.\n\n Nếu bạn bật hoặc không đặt tùy chọn cài đặt này, thì các trang web sẽ được phép kiểm tra xem người dùng đã lưu phương thức thanh toán hay chưa.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 651,
"name": "PaymentMethodQueryEnabled",
"owners": ["file://components/payments/OWNERS", "nburris@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:80-", "chrome_os:80-", "android:80-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép thắt chặt việc xử lý nội dung hỗn hợp",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này đã bị xóa kể từ phiên bản M85, hãy dùng InsecureContentAllowedForUrls để cho phép nội dung không an toàn trên từng trang web.\n Chính sách này kiểm soát việc xử lý nội dung hỗn hợp (nội dung HTTP trên các trang web HTTPS) trong trình duyệt.\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành true, thì nội dung hỗn hợp là âm thanh và video sẽ được nâng cấp tự động lên HTTPS (tức là URL sẽ được viết lại dưới dạng HTTPS mà không có phiên bản dự phòng nếu không có sẵn tài nguyên qua HTTPS), còn với nội dung hỗn hợp là hình ảnh thì một cảnh báo \"Không bảo mật\" sẽ hiển thị trong thanh URL.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành false, thì âm thanh và video sẽ không được nâng cấp tự động, còn với hình ảnh thì sẽ không hiển thị cảnh báo nào.\n Chính sách này không ảnh hưởng đến các loại nội dung hỗn hợp khác ngoài âm thanh, video và hình ảnh.\n Chính sách này sẽ không còn hiệu lực kể từ Google Chrome phiên bản 84.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 652,
"name": "StricterMixedContentTreatmentEnabled",
"owners": ["carlosil@chromium.org", "estark@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:80-", "chrome_os:80-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Danh sách cho phép về giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này chỉ định những ứng dụng và URL sẽ được đưa vào danh sách cho phép theo các giới hạn sử dụng của mỗi ứng dụng.\n Danh sách cho phép đã định cấu hình được áp dụng cho các ứng dụng cài đặt trên Google Chrome OS đối với người dùng cụ thể có giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng.\n Bạn chỉ có thể áp dụng danh sách cho phép đã định cấu hình cho các tài khoản của người dùng trẻ em và danh sách này chỉ có hiệu lực khi đặt chính sách PerAppTimeLimits.\n Danh sách cho phép đã định cấu hình được áp dụng cho các ứng dụng và URL sao cho các ứng dụng và URL đó sẽ không bị chặn theo giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng.\n Thời gian truy cập vào các URL có trong danh sách cho phép sẽ không tính vào giới hạn thời gian trên Chrome.\n Hãy thêm biểu thức chính quy của URL vào |url_list| để đưa các URL khớp với bất kỳ biểu thức chính quy nào trong danh sách vào danh sách cho phép.\n Bạn cũng có thể thêm một ứng dụng cùng với |app_id| và |app_type| tương ứng vào |app_list| để đưa ứng dụng đó vào danh sách cho phép.\n\n Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng PerAppTimeLimitsAllowlist.\n ",
"example_value": {"url_list": ["chrome://*", "file://*", "https://www.support.google.com", "https://www.policies.google.com"], "app_list": [{"app_id": "pjkljhegncpnkpknbcohdijeoejaedia", "app_type": "EXTENSION"}, {"app_id": "iniodglblcgmngkgdipeiclkdjjpnlbn", "app_type": "BUILT-IN"}]},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 658,
"name": "PerAppTimeLimitsWhitelist",
"owners": ["yilkal@chromium.org", "cros-families-eng@google.com"],
"schema": {
"properties": {
"app_list": {
"items": {
"properties": {
"app_id": {
"type": "string"
},
"app_type": {
"enum": [
"ARC",
"BUILT-IN",
"EXTENSION",
"WEB",
"CROSTINI"
],
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"url_list": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os: 80-100"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Danh sách cho phép theo giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng",
"desc": "Chính sách này chỉ định những ứng dụng và URL được phép theo các giới hạn sử dụng của mỗi ứng dụng.\n Danh sách cho phép đã định cấu hình được áp dụng cho các ứng dụng cài đặt trên Google Chrome OS đối với người dùng cụ thể có giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng.\n Bạn chỉ có thể áp dụng danh sách cho phép đã định cấu hình cho các tài khoản của người dùng trẻ em và danh sách này chỉ có hiệu lực khi đặt chính sách PerAppTimeLimits.\n Danh sách cho phép đã định cấu hình được áp dụng cho các ứng dụng và URL sao cho các ứng dụng và URL đó sẽ không bị chặn theo giới hạn thời gian cho mỗi ứng dụng.\n Thời gian truy cập vào các URL được phép sẽ không tính vào giới hạn thời gian trên Chrome.\n Hãy thêm biểu thức chính quy của URL vào |url_list| để cho phép các URL khớp với bất kỳ biểu thức chính quy nào trong danh sách.\n Bạn cũng có thể thêm một ứng dụng cùng với |app_id| và |app_type| tương ứng vào |app_list| để cho phép ứng dụng đó.\n ",
"example_value": {"url_list": ["chrome://*", "file://*", "https://www.support.google.com", "https://www.policies.google.com"], "app_list": [{"app_id": "pjkljhegncpnkpknbcohdijeoejaedia", "app_type": "EXTENSION"}, {"app_id": "iniodglblcgmngkgdipeiclkdjjpnlbn", "app_type": "BUILT-IN"}]},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 762,
"name": "PerAppTimeLimitsAllowlist",
"owners": ["yilkal@chromium.org", "cros-families-eng@google.com"],
"schema": {
"properties": {
"app_list": {
"items": {
"properties": {
"app_id": {
"type": "string"
},
"app_type": {
"enum": [
"ARC",
"BUILT-IN",
"EXTENSION",
"WEB",
"CROSTINI"
],
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"url_list": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os: 86-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Bật chrome://devices",
"default": true,
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này kiểm soát quyền truy cập vào các tính năng có thể kiểm soát trong giao diện người dùng tìm thiết bị cục bộ (chrome://devices). Giao diện này sẽ hiển thị các thiết bị có thể tìm ở gần người dùng, cũng như các thiết bị trên đám mây được đăng ký với những thiết bị đó. Trên tất cả hệ điều hành ngoại trừ Google Chrome OS, giao diện người dùng tìm thiết bị cục bộ cũng cho phép người dùng thêm các máy in cũ đã kết nối với máy tính của họ với Google Cloud Print.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ cho phép tìm thiết bị cục bộ.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hệ thống sẽ không cho phép tìm thiết bị cục bộ.\n ",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 662,
"items": [
{
"caption": "Cho phép tìm thiết bị cục bộ",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép tìm thiết bị cục bộ",
"value": false
}
],
"name": "LocalDiscoveryEnabled",
"owners": ["thestig@chromium.org", "weili@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:81-87", "chrome_os:81-87"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép hoặc từ chối chụp ảnh màn hình",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn bật hoặc không định cấu hình (mặc định), thì trang web có thể dùng\n các API chia sẻ màn hình (ví dụ: getDisplayMedia() hoặc API tiện ích Chụp màn hình)\n để nhắc người dùng chọn thẻ, cửa sổ hoặc màn hình cần chụp.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này, thì mọi lệnh gọi đến API chia sẻ màn hình đều sẽ không thực hiện được\n do gặp lỗi; tuy nhiên hệ thống sẽ không xem xét chính sách này (và cho phép trang web\n dùng các API chia sẻ màn hình) nếu trang web khớp với một mẫu gốc trong \n bất kỳ chính sách nào dưới đây:\n ScreenCaptureAllowedByOrigins,\n WindowCaptureAllowedByOrigins,\n TabCaptureAllowedByOrigins,\n SameOriginTabCaptureAllowedByOrigins.\n ",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 666,
"name": "ScreenCaptureAllowed",
"owners": ["guidou@chromium.org", "marinaciocea@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:81-", "chrome_os:81-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép chụp Màn hình, Cửa sổ và Thẻ theo các nguồn gốc này",
"desc": "Nếu đặt chính sách này thì bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL được phép chụp Màn hình, Cửa sổ và Thẻ.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không xem xét việc cho phép các trang web chụp ở cấp độ nêu trên.\n\n Hệ thống sẽ không xem xét chính sách này nếu trang web khớp với một mẫu URL trong bất kỳ chính sách nào sau đây: WindowCaptureAllowedByOrigins, TabCaptureAllowedByOrigins, SameOriginTabCaptureAllowedByOrigins.\n\n Nếu trang web khớp với một mẫu URL trong chính sách này, thì hệ thống sẽ không xem xét chính sách ScreenCaptureAllowed.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 881,
"name": "ScreenCaptureAllowedByOrigins",
"owners": ["alcooper@chromium.org", "mfoltz@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:94-", "chrome.*:95-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép chụp Cửa sổ và Thẻ theo các nguồn gốc này",
"desc": "Nếu đặt chính sách này thì bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL được phép chụp Thẻ và Cửa sổ.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không xem xét việc cho phép các trang web chụp ở cấp độ nêu trên.\n\n Hệ thống sẽ không xem xét chính sách này nếu trang web khớp với một mẫu URL trong bất kỳ chính sách nào sau đây: TabCaptureAllowedByOrigins, SameOriginTabCaptureAllowedByOrigins.\n\n Nếu trang web khớp với một mẫu URL trong chính sách này, thì hệ thống sẽ không xem xét các chính sách sau: ScreenCaptureAllowedByOrigins, ScreenCaptureAllowed.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 882,
"name": "WindowCaptureAllowedByOrigins",
"owners": ["alcooper@chromium.org", "mfoltz@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:94-", "chrome.*:95-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép chụp Thẻ theo các nguồn gốc này",
"desc": "Nếu đặt chính sách này thì bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL được phép chụp Thẻ.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không xem xét việc cho phép các trang web chụp ở cấp độ nêu trên.\n\n Xin lưu ý rằng các ứng dụng Chrome ở chế độ cửa sổ vẫn được phép chụp.\n\n Hệ thống sẽ không xem xét chính sách này nếu trang web khớp với một mẫu URL trong chính sách SameOriginTabCaptureAllowedByOrigins.\n\n Nếu trang web khớp với một mẫu URL trong chính sách này, thì hệ thống sẽ không xem xét các chính sách sau: WindowCaptureAllowedByOrigins, ScreenCaptureAllowedByOrigins, ScreenCaptureAllowed.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 883,
"name": "TabCaptureAllowedByOrigins",
"owners": ["alcooper@chromium.org", "mfoltz@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:94-", "chrome.*:95-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép chụp Thẻ cùng nguồn gốc theo các nguồn gốc này",
"desc": "Nếu đặt chính sách này thì bạn có thể thiết lập danh sách các mẫu URL được phép chụp những thẻ có cùng nguồn gốc.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không xem xét việc cho phép các trang web chụp ở cấp độ nêu trên.\n\n Xin lưu ý rằng các ứng dụng Chrome ở chế độ cửa sổ có cùng nguồn gốc vẫn được phép chụp.\n\n Nếu trang web khớp với một mẫu URL trong chính sách này, thì hệ thống sẽ không xem xét các chính sách sau: TabCaptureAllowedByOrigins, WindowCaptureAllowedByOrigins, ScreenCaptureAllowedByOrigins, ScreenCaptureAllowed.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu url hợp lệ, vui lòng xem tại https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 884,
"name": "SameOriginTabCaptureAllowedByOrigins",
"owners": ["alcooper@chromium.org", "mfoltz@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:94-", "chrome.*:95-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng đã đăng ký chương trình Bảo vệ nâng cao gửi các tệp đã tải xuống cho Google để quét sâu",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa và đã được thay thế bằng AdvancedProtectionAllowed.\n\n Chính sách này kiểm soát liệu người dùng đăng ký chương trình Bảo vệ nâng cao có được phép gửi các tệp đã tải xuống cho Google để quét tìm phần mềm độc hại hay không. Nếu bạn không đặt hoặc đặt thành True, thì người dùng đã đăng ký sẽ được nhắc gửi các tệp của họ cho Google để quét sâu. Nếu người dùng chọn 'Quét' thì tệp họ đã tải xuống sẽ được gửi cho Google. Nếu bạn đặt thành False, thì người dùng sẽ không được nhắc và các tệp họ đã tải xuống sẽ không được gửi cho Google.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 667,
"name": "AdvancedProtectionDeepScanningEnabled",
"owners": ["file://chrome/browser/safe_browsing/OWNERS", "drubery@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:81-81"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Định cấu hình dịch vụ Proxy hệ thống cho Google Chrome OS.",
"desc": "Định cấu hình tình trạng có sẵn của dịch vụ Proxy hệ thống và thông tin xác thực proxy đối với các dịch vụ hệ thống.\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì dịch vụ Proxy hệ thống sẽ không dùng được.",
"device_only": true,
"example_value": {"system_proxy_enabled": true, "system_services_username": "test_user", "system_services_password": "0000", "policy_credentials_auth_schemes": ["basic", "ntlm"]},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 672,
"name": "SystemProxySettings",
"owners": ["acostinas@google.com", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"policy_credentials_auth_schemes": {
"description": "Các cơ chế xác thực mà bạn có thể áp dụng thông tin xác thực của chính sách. Cơ chế xác thực có thể là một trong những tùy chọn sau:\n * basic\n * digest\n * ntlm\n Nếu bạn để trống tùy chọn này, cả 3 giao thức sẽ được phép sử dụng.",
"items": {
"enum": [
"basic",
"digest",
"ntlm"
],
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"system_proxy_enabled": {
"type": "boolean"
},
"system_services_password": {
"description": "Mật khẩu để xác thực các dịch vụ hệ thống dành cho proxy web từ xa.",
"sensitiveValue": true,
"type": "string"
},
"system_services_username": {
"description": "Tên người dùng để xác thực các dịch vụ hệ thống dành cho proxy web từ xa.",
"sensitiveValue": true,
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"supported_on": ["chrome_os:87-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Đặt trạng trái của màn hình bảo vệ quyền riêng tư trên màn hình đăng nhập",
"default": null,
"desc": "Đặt trạng thái của tính năng màn hình bảo vệ quyền riêng tư trên màn hình đăng nhập.\n\nNếu bạn đặt chính sách này thành True, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ bật khi màn hình đăng nhập hiển thị.\n\nNếu bạn đặt chính sách này thành False, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị.\n\nKhi bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể ghi đè giá trị này khi màn hình đăng nhập hiển thị.\n\nNếu bạn không đặt chính sách này, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ tắt lúc ban đầu, nhưng người dùng vẫn có thể kiểm soát khi màn hình đăng nhập hiển thị.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"can_be_mandatory": true, "can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 676,
"name": "DeviceLoginScreenPrivacyScreenEnabled",
"owners": ["lamzin@google.com", "gildekel@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:83-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật màn hình bảo vệ quyền riêng tư",
"default": null,
"desc": "Bật/tắt tính năng màn hình bảo vệ quyền riêng tư.\n\nNếu bạn đặt chính sách này thành True, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ luôn bật.\n\nNếu bạn đặt chính sách này thành False, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ luôn tắt.\n\nKhi bạn đặt chính sách này, người dùng sẽ không thể ghi đè giá trị.\n\nNếu bạn không đặt chính sách này, thì màn hình bảo vệ quyền riêng tư sẽ tắt lúc ban đầu nhưng người dùng vẫn có thể kiểm soát.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_mandatory": true, "can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 677,
"name": "PrivacyScreenEnabled",
"owners": ["lamzin@google.com", "gildekel@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:83-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép thông báo gốc",
"default": true,
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách \"AllowSystemNotifications\".\n\nĐịnh cấu hình liệu Google Chrome trên Linux có sử dụng các thông báo gốc hay không.\n\nNếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì Google Chrome sẽ được phép sử dụng các thông báo gốc.\n\nNếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì Google Chrome sẽ không sử dụng các thông báo gốc. Trung tâm thông báo của Google Chrome sẽ được dùng làm tính năng dự phòng.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 678,
"name": "AllowNativeNotifications",
"owners": ["file://chrome/browser/notifications/OWNERS", "knollr@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.linux:83-100"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép các thông báo hệ thống",
"default": true,
"desc": "Định cấu hình liệu Google Chrome trên Linux có sử dụng các thông báo hệ thống hay không.\n\nNếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì Google Chrome sẽ được phép sử dụng các thông báo hệ thống.\n\nNếu bạn đặt chính sách thành Tắt, thì Google Chrome sẽ không sử dụng các thông báo hệ thống. Trung tâm thông báo của Google Chrome sẽ được dùng làm tính năng dự phòng.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 828,
"items": [
{
"caption": "Cho phép sử dụng các thông báo hệ thống",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép sử dụng các thông báo hệ thống",
"value": false
}
],
"name": "AllowSystemNotifications",
"owners": ["file://chrome/browser/notifications/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.linux:90-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chứng chỉ ứng dụng bắt buộc",
"desc": "Chỉ định chứng chỉ ứng dụng cần được đăng ký bằng giao thức quản lý thiết bị.",
"device_only": false,
"example_value": [{"name": "Certificate Profile 1", "cert_profile_id": "cert_profile_id_1", "key_algorithm": "rsa", "renewal_period_seconds": 2592000, "policy_version": "some_hash", "enable_remote_attestation_check": true}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "can_be_recommended": false, "can_be_mandatory": true},
"id": 680,
"name": "RequiredClientCertificateForUser",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"cert_profile_id": {
"description": "Giá trị nhận dạng của chứng chỉ máy khách này.",
"type": "string"
},
"enable_remote_attestation_check": {
"description": "Bật tính năng kiểm tra bảo mật bổ sung dựa trên quy trình chứng thực từ xa (không bắt buộc, mặc định: Bật).",
"type": "boolean"
},
"key_algorithm": {
"description": "Thuật toán để tạo cặp khóa.",
"enum": [
"rsa"
],
"type": "string"
},
"name": {
"description": "Tên của hồ sơ chứng chỉ.",
"type": "string"
},
"policy_version": {
"description": "Máy khách không được diễn giải dữ liệu này và phải chuyển tiếp nguyên văn dữ liệu. DMServer dùng policy_version để xác minh rằng chế độ xem chính sách của DMServer khớp với chế độ xem trên thiết bị ChromeOS.",
"type": "string"
},
"renewal_period_seconds": {
"description": "Số giây cần phải kích hoạt quá trình gia hạn trước khi chứng chỉ hết hạn",
"type": "integer"
}
},
"required": [
"cert_profile_id",
"key_algorithm"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:83-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Chứng chỉ ứng dụng bắt buộc cho toàn thiết bị",
"desc": "Chỉ định chứng chỉ ứng dụng cần được đăng ký bằng giao thức quản lý thiết bị cho toàn thiết bị.",
"device_only": true,
"example_value": [{"name": "Certificate Profile 1", "cert_profile_id": "cert_profile_id_1", "key_algorithm": "rsa", "renewal_period_seconds": 2592000, "policy_version": "some_hash", "enable_remote_attestation_check": true}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "can_be_recommended": false, "can_be_mandatory": true},
"id": 681,
"name": "RequiredClientCertificateForDevice",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "atwilson@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"cert_profile_id": {
"description": "Giá trị nhận dạng của chứng chỉ máy khách này.",
"type": "string"
},
"enable_remote_attestation_check": {
"description": "Bật tính năng kiểm tra bảo mật bổ sung dựa trên quy trình chứng thực từ xa (không bắt buộc, mặc định: Bật).",
"type": "boolean"
},
"key_algorithm": {
"description": "Thuật toán để tạo cặp khóa.",
"enum": [
"rsa"
],
"type": "string"
},
"name": {
"description": "Tên của hồ sơ chứng chỉ.",
"type": "string"
},
"policy_version": {
"description": "Máy khách không được diễn giải dữ liệu này và phải chuyển tiếp nguyên văn dữ liệu. DMServer dùng policy_version để xác minh rằng chế độ xem chính sách của DMServer khớp với chế độ xem trên thiết bị ChromeOS.",
"type": "string"
},
"renewal_period_seconds": {
"description": "Số giây cần phải kích hoạt quá trình gia hạn trước khi chứng chỉ hết hạn",
"type": "integer"
}
},
"required": [
"cert_profile_id",
"key_algorithm"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:84-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Bật các tính năng bảo vệ bổ sung cho người dùng đã đăng ký chương trình Bảo vệ nâng cao",
"default": true,
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc người dùng đăng ký chương trình Bảo vệ nâng cao có nhận được các tính năng tăng cường bảo vệ hay không. Một số tính năng trong số này có thể chia sẻ dữ liệu với Google (ví dụ: người dùng chương trình Bảo vệ nâng cao có thể gửi các tệp đã tải xuống cho Google để quét tìm phần mềm độc hại). Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True, thì người dùng đã đăng ký sẽ nhận được các tính năng tăng cường bảo vệ. Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì người dùng chương trình Bảo vệ nâng cao sẽ chỉ nhận được các tính năng dành cho người dùng thông thường.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 685,
"name": "AdvancedProtectionAllowed",
"owners": ["file://chrome/browser/safe_browsing/OWNERS", "drubery@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:83-", "chrome_os:83-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tùy chọn cuộn đến những phần văn bản cụ thể trong URL",
"default": true,
"desc": "Tính năng này cho phép bạn chỉ định văn bản đích cụ thể để chuyển hướng siêu liên kết và URL trên thanh địa chỉ đến đó. Khi trang web tải xong, trang sẽ cuộn đến văn bản đó.\n\nNếu bạn bật hoặc không định cấu hình chính sách này, thì việc cuộn trang web đến các phần văn bản cụ thể qua URL sẽ được bật.\n\nNếu bạn tắt chính sách này, thì việc cuộn trang web đến các phần văn bản cụ thể qua URL sẽ bị tắt.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 687,
"name": "ScrollToTextFragmentEnabled",
"owners": ["dlibby@microsoft.com", "bokan@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:83-", "chrome_os:83-", "android:83-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hiện nút hiển thị mật khẩu trên màn hình đăng nhập và màn hình khóa",
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Khi được bật, tính năng này sẽ hiển thị một nút trên màn hình đăng nhập và màn hình khóa, cho phép hiển thị mật khẩu.\n Nút này được biểu thị bằng biểu tượng con mắt trên trường văn bản mật khẩu. Nút này sẽ không xuất hiện khi tính năng này tắt.\n ",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 701,
"name": "LoginDisplayPasswordButtonEnabled",
"owners": ["rsorokin@chromium.org", "cros-oac@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật Get Image Descriptions from Google",
"default": null,
"desc": "Tính năng hỗ trợ tiếp cận Get Image Descriptions from Google\n cho phép người khiếm thị sử dụng trình đọc màn hình\n để nghe nội dung mô tả về các hình ảnh chưa gắn nhãn trên web. Người dùng chọn bật tính năng này\n sẽ có tùy chọn sử dụng một dịch vụ ẩn danh của Google để cung cấp\n nội dung mô tả tự động cho những hình ảnh chưa gắn nhãn mà họ gặp trên web.\n\n Nếu bạn bật tính năng này, nội dung của hình ảnh sẽ được gửi tới máy chủ của\n Google để tạo nội dung mô tả. Tính năng này sẽ không gửi cookie hoặc\n dữ liệu khác của người dùng. Ngoài ra, Google không lưu hoặc ghi lại bất kỳ nội dung hình ảnh nào.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, tính năng\n Get Image Descriptions from Google\n sẽ được bật, mặc dù tính năng này chỉ ảnh hưởng đến những người dùng sử dụng\n trình đọc màn hình hoặc công nghệ hỗ trợ tương tự khác.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không có tùy chọn bật\n tính năng này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn/không chọn sử dụng tính năng này.\n ",
"example_value": false,
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 703,
"items": [
{
"caption": "Dùng một dịch vụ ẩn danh của Google để cung cấp nội dung mô tả tự động cho những hình ảnh chưa gắn nhãn",
"value": true
},
{
"caption": "Không sử dụng các dịch vụ của Google để cung cấp nội dung mô tả hình ảnh tự động",
"value": false
},
{
"caption": "Cho phép người dùng chọn sử dụng một dịch vụ ẩn danh của Google để cung cấp nội dung mô tả tự động cho những hình ảnh chưa gắn nhãn",
"value": null
}
],
"name": "AccessibilityImageLabelsEnabled",
"owners": ["file://ui/accessibility/OWNERS", "dtseng@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:84-", "chrome.*:84-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Kiểm soát tính năng IntensiveWakeUpThrottling.",
"default": null,
"desc": "Khi bạn bật tính năng IntensiveWakeUpThrottling, các đồng hồ hẹn giờ JavaScript chạy trong thẻ nền sẽ bị điều chỉnh quá mức và được hợp nhất, chạy không quá một lần mỗi phút sau khi một trang chạy ở chế độ nền trong 5 phút trở lên.\n\n Tính năng này tuân thủ tiêu chuẩn web nhưng có thể phá vỡ chức năng\n trên một số trang web bằng cách khiến một số hành động bị trì hoãn lên đến\n một phút. Tuy nhiên, nếu bật tính năng này, mức tiêu thụ CPU và pin sẽ\n được tiết kiệm đáng kể. Hãy xem trang https://bit.ly/30b1XR4 để biết thông tin chi tiết.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, thì tính năng này sẽ buộc phải bật và\n người dùng sẽ không thể ghi đè tùy chọn này.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này, thì tính năng này sẽ buộc phải tắt và \n người dùng sẽ không thể ghi đè tùy chọn này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì tính năng này sẽ được kiểm soát theo\n logic nội bộ riêng (người dùng có thể định cấu hình thủ công).\n\n Xin lưu ý rằng chính sách này được áp dụng cho mỗi quy trình kết xuất, trong đó sử dụng giá trị gần đây nhất\n của tùy chọn cài đặt chính sách khi quy trình kết xuất bắt đầu. Cần khởi động lại hoàn toàn\n để đảm bảo áp dụng tùy chọn cài đặt chính sách nhất quán\n cho tất cả thẻ đã tải. Việc các quy trình sử dụng những giá trị\n khác nhau của chính sách này trong khi chạy sẽ không gây ra vấn đề gì.\n ",
"example_value": true,
"features": {"per_profile": false, "dynamic_refresh": true},
"id": 713,
"name": "IntensiveWakeUpThrottlingEnabled",
"owners": ["file://components/performance_manager/OWNERS", "chrisha@google.com", "chrisha@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:85-", "chrome.*:85-", "android:85-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Kiểm soát tính năng BackForwardCache.",
"default": true,
"desc": "Khi được bật, tính năng BackForwardCache sẽ cho phép sử dụng bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi. Khi chuyển hướng khỏi một trang, trạng thái hiện tại của trang đó (cây tài liệu, tập lệnh, v.v.) có thể được giữ nguyên trong bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi. Nếu trình duyệt quay lại trang này, thì trang có thể được khôi phục từ bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi và hiển thị ở trạng thái như trước khi lưu vào bộ nhớ đệm.\n\n Tính năng này có thể gây ra vấn đề cho một số trang web không muốn lưu vào bộ nhớ đệm. Đặc biệt là một số trang web phụ thuộc vào sự kiện \"unload\" được gửi đi khi trình duyệt chuyển hướng khỏi trang. Sự kiện \"unload\" sẽ không được gửi đi nếu trang được lưu vào bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi.\n\n Nếu bạn đặt thành bật hoặc không đặt chính sách này, thì\n tính năng BackForwardCache sẽ bật.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, tính năng này sẽ bị buộc tắt.\n ",
"example_value": true,
"features": {"per_profile": false, "dynamic_refresh": true},
"id": 758,
"items": [
{
"caption": "Cho phép sử dụng bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép sử dụng bộ nhớ đệm cho thao tác tiến/lùi",
"value": false
}
],
"name": "BackForwardCacheEnabled",
"owners": ["chrome-bfcache@google.com", "rakina@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["android:86-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng tự động gửi mã PIN trên màn hình khóa và màn hình đăng nhập.",
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Tính năng tự động gửi mã PIN thay đổi cách nhập mã PIN trên ChromeOS.\n Thay vì cho thấy cùng một trường văn bản dùng để nhập mật khẩu, tính năng này\n cho thấy một giao diện người dùng đặc biệt để cho người dùng biết rõ cần bao nhiêu\n chữ số cho mã PIN. Do đó, độ dài mã PIN của người dùng\n sẽ được lưu trữ bên ngoài dữ liệu được mã hoá của người dùng. Chỉ hỗ trợ mã PIN dài\n từ 6 đến 12 chữ số.\n\n Nếu bạn thiết lập chính sách thành này tắt, thì người dùng sẽ không có tuỳ chọn bật\n tính năng này trên trang thiết lập.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 718,
"name": "PinUnlockAutosubmitEnabled",
"owners": ["rrsilva@google.com", "cros-oac@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tùy chọn đề xuất biểu tượng cảm xúc",
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Chính sách này cho phép Google Chrome OS đề xuất biểu tượng cảm xúc khi người dùng nhập văn bản bằng bàn phím ảo hoặc bàn phím vật lý.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành true, thì tính năng này sẽ được bật và người dùng có thể thay đổi tùy chọn này.\n Theo mặc định, chính sách này được đặt thành false, khi đó sẽ không có biểu tượng cảm xúc đề xuất và người dùng không thể ghi đè chính sách này.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 721,
"name": "EmojiSuggestionEnabled",
"owners": ["myy@chromium.org", "essential-inputs-team@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Kiểm soát tính năng User-Agent Client Hints.",
"default": true,
"deprecated": true,
"desc": "Xin lưu ý rằng chính sách này đã bị xóa trong phiên bản M94. Chính sách này chỉ dành để áp dụng trong thời gian ngắn.\n\n Khi được bật, tính năng User-Agent Client Hints sẽ gửi tiêu đề của yêu cầu chi tiết cung cấp thông tin về trình duyệt và môi trường của người dùng.\n Đây là một tính năng bổ sung nhưng tiêu đề mới có thể làm hỏng một số trang web hạn chế lượng ký tự có trong các yêu cầu.\n Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ bật tính năng User-Agent Client Hints. Nếu bạn tắt chính sách này thì tính năng đó sẽ không hoạt động.",
"example_value": true,
"features": {"per_profile": false, "dynamic_refresh": true},
"id": 725,
"name": "UserAgentClientHintsEnabled",
"owners": ["file://components/client_hints/OWNERS", "yoavweiss@google.com", "aarontag@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:84-93", "chrome.*:84-93", "android:84-93"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Kiểm soát tính năng Cập nhật thuật toán GREASE trong User-Agent Client Hints.",
"default": true,
"desc": "Khi bạn bật chính sách này, thì tính năng Cập nhật thuật toán GREASE cho User-Agent Client Hints sẽ điều chỉnh thuật toán User-Agent GREASE để thống nhất với quy cách mới nhất.\n Quy cách mới cập nhật có thể phá vỡ một số trang web hạn chế các ký tự có trong yêu cầu. Vui lòng xem quy cách để biết thêm thông tin: https://wicg.github.io/ua-client-hints/#grease\n Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì trình duyệt sẽ quyết định dùng thuật toán User-Agent GREASE nào. Nếu bạn tắt chính sách này, thì thuật toán User-Agent GREASE cũ sẽ được sử dụng.\n Chính sách này chỉ là biện pháp tạm thời và sẽ bị xoá trong một bản phát hành sau này.",
"example_value": true,
"features": {"per_profile": false, "dynamic_refresh": true},
"id": 924,
"items": [
{
"caption": "Cho phép chạy thuật toán User-Agent GREASE mới cập nhật.",
"value": true
},
{
"caption": "Buộc sử dụng thuật toán User-Agent GREASE cũ.",
"value": false
}
],
"name": "UserAgentClientHintsGREASEUpdateEnabled",
"owners": ["miketaylr@google.com", "mreichhoff@chromium.org", "file://components/client_hints/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:98-", "chrome.*:98-", "android:98-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Kiểm soát tính năng lọc tham số URL",
"default": true,
"desc": "Khi được bật hoặc không được thiết lập, bộ lọc tham số URL có thể xoá một số tham số khi người dùng chọn \"Mở đường liên kết trong cửa sổ ẩn danh\" trên trình đơn theo bối cảnh.\n Khi bộ lọc bị tắt, sẽ không có quá trình lọc nào được thực hiện.\n Chính sách này là tạm thời và có thể bị xoá trong một bản phát hành trong tương lai.",
"example_value": true,
"features": {"per_profile": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 981,
"items": [
{
"caption": "Cho phép trình duyệt lọc tham số URL.",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép lọc tham số URL.",
"value": false
}
],
"name": "UrlParamFilterEnabled",
"owners": ["bcl@google.com", "mreichhoff@chromium.org", "file://chrome/browser/url_param_filter/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:102-", "chrome.*:102-", "android:102-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tùy chọn đề xuất nội dung",
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Tính năng này sẽ bật tùy chọn đề xuất nội dung mới để khám phá. Bao gồm ứng dụng, trang web và nhiều nội dung khác.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, tùy chọn đề xuất nội dung mới để khám phá sẽ được bật.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, tùy chọn đề xuất nội dung mới để khám phá sẽ bị tắt.\n Nếu bạn không đặt chính sách này, tùy chọn đề xuất nội dung mới để khám phá sẽ bị tắt đối với người dùng được quản lý và sẽ được bật cho những người dùng khác.\n ",
"example_value": false,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 726,
"name": "SuggestedContentEnabled",
"owners": ["wrong@chromium.org", "chrome-knowledge-eng@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:85-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hiển thị URL đầy đủ",
"default": null,
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Tính năng này cho phép hiển thị URL đầy đủ trên thanh địa chỉ.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành True, thì URL đầy đủ sẽ hiển thị trên thanh địa chỉ, bao gồm cả giao thức và miền con.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành False, thì thanh địa chỉ sẽ hiển thị URL mặc định.\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì thanh địa chỉ sẽ hiển thị URL mặc định. Đồng thời, người dùng sẽ có thể chuyển đổi giữa chế độ hiển thị URL mặc định và đầy đủ bằng tùy chọn trình đơn ngữ cảnh.\n ",
"example_value": false,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 739,
"name": "ShowFullUrlsInAddressBar",
"owners": ["livvielin@chromium.org", "enamelites@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:86-", "chrome.*:86-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật cảnh báo đối với biểu mẫu không an toàn",
"default": true,
"desc": "Chính sách này kiểm soát cách xử lý các biểu mẫu không an toàn (biểu mẫu gửi qua HTTP) được nhúng vào trang web an toàn (HTTPS) trong trình duyệt.\n Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì một cảnh báo toàn trang sẽ xuất hiện khi bạn gửi biểu mẫu không an toàn. Ngoài ra, một bong bóng cảnh báo sẽ xuất hiện bên cạnh các trường biểu mẫu khi bạn trỏ chuột vào các trường đó. Đồng thời, tính năng tự động điền sẽ tắt đối với các biểu mẫu đó.\n Nếu bạn tắt chính sách này, cảnh báo sẽ không xuất hiện đối với những biểu mẫu không an toàn và tính năng tự động điền sẽ hoạt động bình thường.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 748,
"name": "InsecureFormsWarningsEnabled",
"owners": ["carlosil@chromium.org", "estark@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:86-", "chrome_os:86-", "android:86-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chặn các cảnh báo tương tự về miền trên các miền",
"desc": "Chính sách này ngăn không cho hiển thị các cảnh báo tương tự về URL trên những trang web có trong danh sách. Các cảnh báo này thường hiển thị trên những trang web mà Google Chrome cho là có thể đang cố giả mạo một trang web khác quen thuộc với người dùng.\n\n Nếu bạn bật và đặt chính sách này cho một hoặc nhiều miền, thì sẽ không có trang cảnh báo tương tự nào hiển thị khi người dùng truy cập vào các trang trên miền đó.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành danh sách trống, thì các cảnh báo có thể xuất hiện trên bất kỳ trang web nào mà người dùng truy cập.\n\n Một tên máy chủ có thể được phép nếu trùng khớp hoàn toàn với máy chủ hoặc trùng khớp với bất kỳ miền nào. Ví dụ: một URL như \"https://foo.example.com/bar\" có thể không hiển thị cảnh báo nếu danh sách này có \"foo.example.com\" hoặc \"example.com\".",
"example_value": ["foo.example.com", "example.org"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 782,
"name": "LookalikeWarningAllowlistDomains",
"owners": ["file://chrome/browser/lookalikes/OWNERS", "jdeblasio@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:86-", "chrome_os:86-", "android:86-"],
"tags": ["system-security", "website-sharing"],
"type": "list"
},
{
"caption": "Bật Điều khoản dịch vụ trong lần chạy đầu tiên của CCT",
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng sử dụng chính sách ToSDialogBehavior.\n\n Theo mặc định, Điều khoản dịch vụ sẽ hiển thị trong lần chạy đầu tiên của CCT. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hộp thoại Điều khoản dịch vụ sẽ không xuất hiện trong lần chạy đầu tiên hoặc những lần chạy tiếp theo. Nếu bạn đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này, thì hộp thoại Điều khoản dịch vụ sẽ xuất hiện trong lần chạy đầu tiên. Các lưu ý khác:\n\n – Chính sách này chỉ có trên các thiết bị Android được quản lý hoàn toàn. Đây là những thiết bị mà nhà cung cấp dịch vụ Quản lý thống nhất thiết bị đầu cuối có thể định cấu hình.\n\n – Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, chính sách BrowserSignin sẽ không có hiệu lực.\n\n – Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hệ thống sẽ không gửi các chỉ số​ tới máy chủ.\n\n – Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, chức năng của trình duyệt sẽ bị hạn chế.\n\n – Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, quản trị viên sẽ phải thông báo điều này cho người dùng cuối của thiết bị.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 760,
"name": "CCTToSDialogEnabled",
"owners": ["skym@chromium.org", "wenyufu@chromium.org", "twellington@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["android:86-86"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Định cấu hình hoạt động của Điều khoản dịch vụ (ToS) trong lần chạy đầu tiên của CCT",
"default": 1,
"desc": "Theo mặc định, Điều khoản dịch vụ sẽ hiển thị trong lần chạy đầu tiên của CCT. Nếu bạn đặt chính sách này thành SkipTosDialog, hộp thoại Điều khoản dịch vụ sẽ không xuất hiện trong lần chạy đầu tiên hoặc những lần chạy tiếp theo. Nếu bạn đặt chính sách này thành StandardTosDialog hoặc không đặt chính sách này, thì hộp thoại Điều khoản dịch vụ sẽ xuất hiện trong lần chạy đầu tiên. Các lưu ý khác:\n\n – Chính sách này chỉ có trên các thiết bị Android được quản lý hoàn toàn. Đây là những thiết bị mà nhà cung cấp dịch vụ Quản lý thống nhất thiết bị đầu cuối có thể định cấu hình.\n\n – Nếu bạn đặt chính sách này thành SkipTosDialog, chính sách BrowserSignin sẽ không có hiệu lực.\n\n – Nếu bạn đặt chính sách này thành SkipTosDialog, hệ thống sẽ không gửi các chỉ số​ tới máy chủ.\n\n – Nếu bạn đặt chính sách này thành SkipTosDialog, chức năng của trình duyệt sẽ bị hạn chế.\n\n – Nếu bạn đặt chính sách này thành SkipTosDialog, quản trị viên sẽ phải thông báo điều này cho người dùng cuối của thiết bị.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false, "platform_only": true},
"id": 801,
"items": [
{
"caption": "Áp dụng hoạt động mặc định của trình duyệt, hiển thị Điều khoản dịch vụ (ToS) và chờ người dùng chấp nhận.",
"name": "StandardTosDialog",
"value": 1
},
{
"caption": "Tự động bỏ qua Điều khoản dịch vụ (ToS) và tải trình duyệt.",
"name": "SkipTosDialog",
"value": 2
}
],
"name": "TosDialogBehavior",
"owners": ["skym@chromium.org", "wenyufu@chromium.org", "twellington@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["android:87-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Ngăn chặn các thông báo về việc ngừng cung cấp Google Cloud Print",
"default": false,
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc có hiển thị các cảnh báo về việc ngừng cung cấp Google Cloud Print với người dùng trong hộp thoại xem trước bản in hoặc trang cài đặt hay không.\n Việc đặt chính sách này thành Bật sẽ ẩn các cảnh báo về việc ngừng cung cấp.\n Việc đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này sẽ hiển thị các cảnh báo về việc ngừng cung cấp.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 781,
"items": [
{
"caption": "Ẩn cảnh báo về việc ngừng cung cấp Google Cloud Print",
"value": true
},
{
"caption": "Hiển thị cảnh báo về việc ngừng cung cấp Google Cloud Print",
"value": false
}
],
"name": "CloudPrintWarningsSuppressed",
"owners": ["file://printing/OWNERS", "rbpotter@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:86-87", "chrome_os:86-87"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng in privet đã ngừng hoạt động",
"default": false,
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc người dùng có nhìn thấy các máy in privet có sẵn trong hộp thoại xem trước bản in hay không.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, các máy in privet có sẵn sẽ hiển thị.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì các máy in privet sẽ không hiển thị ở chế độ xem trước máy in vì phương thức in này đã ngừng hoạt động.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 815,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng in privet đã ngừng hoạt động",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng in privet đã ngừng hoạt động",
"value": false
}
],
"name": "EnableDeprecatedPrivetPrinting",
"owners": ["file://printing/OWNERS", "rbpotter@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:89-93", "chrome_os:89-93"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt giới hạn kích thước tối thiểu để ngăn chặn rò rỉ dữ liệu theo quy tắc hạn chế khay nhớ tạm",
"default": 0,
"desc": "Chính sách này đặt kích thước dữ liệu tối thiểu (tính bằng byte) của dữ liệu trong khay nhớ tạm, dữ liệu sẽ được kiểm tra theo các quy tắc hạn chế khay nhớ tạm được xác định trong chính sách DataLeakPreventionRulesList.\n Nếu bạn không đặt chính sách này thì hệ thống sẽ mặc định đặt giá trị 0, có nghĩa là tất cả các nội dung được dán từ khay nhớ tạm sẽ được kiểm tra theo các quy tắc đã định cấu hình.",
"example_value": 50,
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 877,
"name": "DataLeakPreventionClipboardCheckSizeLimit",
"owners": ["file://chrome/browser/ash/policy/dlp/OWNERS", "poromov@chromium.org"],
"schema": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:93-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Bật tùy chọn báo cáo ngăn rò rỉ dữ liệu",
"default": false,
"desc": "Chính sách này là một quy tắc chung cho tất cả các quy tắc đã xác định trong chính sách DataLeakPreventionRulesList.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật, tùy chọn báo cáo theo thời gian thực về các sự kiện ngăn rò rỉ dữ liệu sẽ được bật.\n Nếu bạn đặt thành Tắt hoặc không đặt chính sách này, thì tùy chọn báo cáo nói trên sẽ bị tắt.\n Những quy tắc đã xác định bằng các hạn chế ở cấp ALLOW trong DataLeakPreventionRulesList sẽ không báo cáo các sự kiện trong cả hai trường hợp.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 856,
"items": [
{
"caption": "Bật tùy chọn báo cáo về các sự kiện ngăn rò rỉ dữ liệu",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tùy chọn báo cáo về các sự kiện ngăn rò rỉ dữ liệu",
"value": false
}
],
"name": "DataLeakPreventionReportingEnabled",
"owners": ["file://chrome/browser/ash/policy/dlp/OWNERS", "jkopanski@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:92-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Đặt danh sách các quy tắc ngăn rò rỉ dữ liệu.",
"desc": "Định cấu hình danh sách các quy tắc để ngăn rò rỉ dữ liệu trên Google Chrome OS.\n Tình trạng rò rỉ dữ liệu có thể xảy ra khi bạn sao chép và dán dữ liệu, chuyển tệp, in, chia sẻ màn hình hoặc chụp ảnh màn hình, v.v.\n\n Mỗi quy tắc bao gồm những nội dung sau:\n – Danh sách các nguồn được xác định là URL. Mọi dữ liệu trong những nguồn đó đều được coi là dữ liệu mật. Sẽ có các mức hạn chế áp dụng cho những dữ liệu mật này.\n – Danh sách các đích đến được xác định là URL hoặc thành phần mà bạn được phép hoặc không được phép chia sẻ dữ liệu mật.\n – Danh sách các mức hạn chế áp dụng cho dữ liệu của những nguồn đó.\n\n Bạn có thể thêm quy tắc để:\n – Kiểm soát dữ liệu trong bảng nhớ tạm được chia sẻ giữa nguồn và đích đến.\n – Kiểm soát thao tác chụp ảnh màn hình của nguồn bất kỳ.\n – Kiểm soát thao tác in của nguồn bất kỳ.\n – Kiểm soát màn hình bảo vệ quyền riêng tư khi nhìn thấy một nguồn bất kỳ.\n – Kiểm soát thao tác chia sẻ màn hình của nguồn bất kỳ.\n\n Bạn có thể đặt mức hạn chế thành BLOCK (CHẶN), ALLOW (CHO PHÉP), REPORT (BÁO CÁO), WARN (CẢNH BÁO).\n – Nếu bạn đặt thành BLOCK, mức hạn chế này sẽ không cho phép thực hiện thao tác. Nếu bạn đặt chính sách DataLeakPreventionReportingEnabled thành True (Đúng), thì quản trị viên sẽ nhận được báo cáo về thao tác bị chặn.\n – Nếu được đặt thành ALLOW, mức hạn chế này sẽ cho phép thực hiện thao tác.\n – Nếu bạn đặt mức hạn chế này thành REPORT và đặt chính sách DataLeakPreventionReportingEnabled thành True (Đúng), thì quản trị viên sẽ nhận được báo cáo về thao tác.\n – Nếu bạn đặt mức hạn chế này thành WARN, người dùng sẽ nhận được cảnh báo và họ có thể chọn tiếp tục hoặc huỷ thao tác. Nếu bạn đặt chính sách DataLeakPreventionReportingEnabled thành True (Đúng), thì quản trị viên sẽ nhận được báo cáo về việc đưa ra cảnh báo cũng như việc người dùng tiếp tục thao tác.\n\n Lưu ý:\n – Mức hạn chế PRIVACY_SCREEN không chặn thao tác bật màn hình bảo vệ quyền riêng tư, mà sẽ thực thi thao tác này khi bạn đặt mức hạn chế thành BLOCK.\n – Bạn không được để trống các đích đến nếu một trong các mức hạn chế là CLIPBOARD (BẢNG NHỚ TẠM). Tuy nhiên, các đích đến này không tạo ra sự khác biệt nào đối với các mức hạn chế còn lại.\n – Điều chỉnh mẫu URL theo định dạng này (https://www.chromium.org/administrators/url-blocklist-filter-format).\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, sẽ không có mức hạn chế nào được áp dụng.",
"example_value": [{"name": "Support agent work flows", "description": "Allow copy and paste for work purposes, block printing, enforce privacy screen, report screen sharing, and warn on screenshots and video capture", "sources": {"urls": ["salesforce.com", "gmail.com", "docs.google.com", "drive.google.com", "company.com"]}, "destinations": {"urls": ["salesforce.com", "gmail.com", "docs.google.com", "drive.google.com", "company.com"]}, "restrictions": [{"class": "CLIPBOARD", "level": "ALLOW"}, {"class": "SCREENSHOT", "level": "WARN"}, {"class": "PRINTING", "level": "BLOCK"}, {"class": "PRIVACY_SCREEN", "level": "BLOCK"}, {"class": "SCREEN_SHARE", "level": "REPORT"}]}, {"name": "Non agent work flows", "description": "Block copy and paste from work flows to other sites and external drives", "sources": {"urls": ["salesforce.com", "gmail.com", "docs.google.com", "company.com"]}, "destinations": {"urls": ["*"], "components": ["ARC", "CROSTINI", "PLUGIN_VM"]}, "restrictions": [{"class": "CLIPBOARD", "level": "BLOCK"}]}],
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 786,
"name": "DataLeakPreventionRulesList",
"owners": ["file://chrome/browser/ash/policy/dlp/OWNERS", "ayaelattar@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"description": {
"type": "string"
},
"destinations": {
"properties": {
"components": {
"items": {
"enum": [
"ARC",
"CROSTINI",
"PLUGIN_VM"
],
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"urls": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"name": {
"type": "string"
},
"restrictions": {
"items": {
"properties": {
"class": {
"enum": [
"CLIPBOARD",
"SCREENSHOT",
"PRINTING",
"PRIVACY_SCREEN",
"SCREEN_SHARE"
],
"type": "string"
},
"level": {
"enum": [
"BLOCK",
"ALLOW",
"REPORT",
"WARN"
],
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"sources": {
"properties": {
"urls": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:92-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Cho phép hạ cấp phiên bản TLS/DTLS cũ trong WebRTC",
"default": false,
"desc": "Nếu bạn bật chính sách này, các kết nối ngang hàng WebRTC có thể hạ cấp xuống phiên bản \n lỗi thời của các giao thức TLS/DTLS (DTLS 1.0, TLS 1.0 và TLS 1.1).\n Khi bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, các phiên bản TLS/DTLS này sẽ\n tắt.\n\n Chính sách này là tạm thời và sẽ bị xóa trong phiên bản\n Google Chrome trong tương lai.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 787,
"items": [
{
"caption": "Cho phép WebRTC sử dụng các phiên bản cũ của giao thức TLD/DTLS",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn WebRTC sử dụng các phiên bản cũ của TLS/DTLS",
"value": false
}
],
"name": "WebRtcAllowLegacyTLSProtocols",
"owners": ["hta@chromium.org", "guidou@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:87-", "chrome_os:87-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng đề xuất nội dung nghe nhìn",
"default": true,
"desc": "Theo mặc định, trình duyệt sẽ hiển thị các mục đề xuất nội dung nghe nhìn phù hợp với người dùng. Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, thì các mục đề xuất này sẽ không hiển thị với người dùng. Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì các mục đề xuất nội dung nghe nhìn sẽ hiển thị cho người dùng.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 788,
"items": [
{
"caption": "Hiển thị đề xuất nội dung nghe nhìn cho người dùng",
"value": true
},
{
"caption": "Ẩn đề xuất nội dung nghe nhìn đối với người dùng",
"value": false
}
],
"name": "MediaRecommendationsEnabled",
"owners": ["beccahughes@chromium.org", "steimel@chromium.org", "mlamouri@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:87-", "chrome_os:87-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép thêm các tài khoản Family Link vào thiết bị",
"default": false,
"desc": "Kiểm soát việc Google Chrome OS có cho phép thêm tài khoản người dùng mới trên Family Link vào thiết bị hay không.\n Chính sách này chỉ hữu ích khi kết hợp với DeviceUserAllowlist. Chính sách này cho phép các tài khoản Family Link bổ sung vào các tài khoản được xác định trong danh sách cho phép.\n Chính sách này không ảnh hưởng đến hoạt động của các chính sách đăng nhập khác. Đặc biệt, chính sách này sẽ không có bất kỳ ảnh hưởng nào khi:\n – Chính sách DeviceAllowNewUsers không cho phép thêm người dùng mới vào thiết bị.\n – Chính sách DeviceUserAllowlist cho phép thêm tất cả người dùng.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt (hoặc chưa định cấu hình), thì các tài khoản Family Link sẽ không áp dụng quy tắc bổ sung nào.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, những tài khoản người dùng mới trên Family Link sẽ được phép bổ sung cho những tài khoản được xác định trong DeviceUserAllowlist.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 789,
"name": "DeviceFamilyLinkAccountsAllowed",
"owners": ["agawronska@chromium.org", "cros-families-eng@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:87-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Phiên bản hợp lệ của Điều khoản dịch vụ của tài khoản trường học",
"desc": "Chính sách này cho biết phiên bản hợp lệ hiện tại của Điều khoản dịch vụ của tài khoản trường học.\n Phiên bản hợp lệ hiện tại được so sánh với phiên bản được cha mẹ chấp nhận gần đây nhất và dùng để nhắc về việc gia hạn quyền của cha mẹ khi cần.\n\n Khi bạn đặt chính sách này, hệ thống có thể xác thực được phiên bản của Điều khoản dịch vụ.\n Khi bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ không thể xác minh tính hợp lệ của Điều khoản dịch vụ của tài khoản trường học.\n\n Chính sách này chỉ dùng cho người dùng Family Link.",
"example_value": "333024512",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 790,
"name": "EduCoexistenceToSVersion",
"owners": ["agawronska@chromium.org", "danan@chromium.org", "yilkal@chromium.org", "cros-families-eng@google.com"],
"schema": {
"description": "Phiên bản hợp lệ của Điều khoản dịch vụ bắt nguồn từ Google3 Cl, nơi phiên bản mới của Điều khoản được ra mắt.",
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:89-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Chế độ cài đặt thời gian lưu giữ dữ liệu duyệt web",
"desc": "Thiết lập chế độ cài đặt thời gian lưu giữ dữ liệu duyệt web của Google Chrome. Chính sách này cho phép quản trị viên thiết lập (theo loại dữ liệu) thời điểm trình duyệt xóa dữ liệu. Điều này hữu ích đối với những khách hàng làm việc với dữ liệu nhạy cảm của khách hàng. Chính sách này sẽ chỉ có hiệu lực nếu bạn đặt SyncDisabled thành Bật.\n\n Dữ liệu duyệt web gồm có các loại sau đây: 'browsing_history', 'download_history', 'cookies_and_other_site_data', 'cached_images_and_files', 'password_signin', 'autofill', 'site_settings' và 'hosted_app_data'.\n\n Trình duyệt sẽ tự động xóa dữ liệu thuộc những loại đã chọn có khoảng thời gian lưu giữ quá 'time_to_live_in_hours'. Giá trị tối thiểu có thể đặt là 1 giờ.\n\n Dữ liệu hết hạn sẽ bị xóa sau 15 giây kể từ khi trình duyệt khởi động, sau đó sẽ bị xóa mỗi giờ trong khi trình duyệt đang chạy.",
"example_value": [{"time_to_live_in_hours": 24, "data_types": ["browsing_history"]}, {"time_to_live_in_hours": 12, "data_types": ["password_signin", "autofill"]}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 791,
"name": "BrowsingDataLifetime",
"owners": ["ydago@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"data_types": {
"items": {
"enum": [
"browsing_history",
"download_history",
"cookies_and_other_site_data",
"cached_images_and_files",
"password_signin",
"autofill",
"site_settings",
"hosted_app_data"
],
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"time_to_live_in_hours": {
"minimum": 1,
"type": "integer"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:89-", "chrome_os:89-", "android:96-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Cho phép sử dụng Lacros",
"default": false,
"default_for_enterprise_users": false,
"deprecated": true,
"desc": "Chế độ cài đặt này không còn dùng nữa. Vui lòng sử dụng LacrosAvailability.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc tắt chính sách này, thì người dùng không thể sử dụng Lacros.\n\n Nếu bạn bật chính sách này, thì người dùng có thể sử dụng trình duyệt Lacros.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 793,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng sử dụng trình duyệt Lacros",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn người dùng sử dụng trình duyệt Lacros",
"value": false
}
],
"name": "LacrosAllowed",
"owners": ["igorcov@chromium.org", "okalitova@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:88-95"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng tạo và sử dụng các hồ sơ phụ cũng như dùng chế độ khách trong trình duyệt Lacros",
"default": true,
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Chế độ cài đặt này cho phép người dùng tạo và sử dụng các hồ sơ phụ cũng như sử dụng chế độ khách trong trình duyệt Lacros.\n\n Tương tự như BrowserAddPersonEnabled và BrowserGuestModeEnabled, nếu bạn tắt hoặc không thiết lập chính sách này, thì người dùng sẽ không thể tạo hay sử dụng các hồ sơ phụ cũng như không thể sử dụng chế độ khách. Các hồ sơ phụ đã tạo trước đây (nếu có) sẽ không còn nữa.\n\n Nếu bạn bật chính sách này, người dùng có thể tạo và sử dụng các hồ sơ phụ cũng như sử dụng chế độ khách.\n\n Xin lưu ý rằng nếu bạn bật chính sách này nhưng lại tắt BrowserAddPersonEnabled, thì người dùng sẽ không thể tạo hồ sơ phụ. Chính sách BrowserGuestModeEnabled và chế độ khách cũng tương tự như vậy.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 832,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng tạo và sử dụng các hồ sơ phụ cũng như dùng chế độ khách trong trình duyệt Lacros",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn người dùng tạo và sử dụng các hồ sơ phụ cũng như dùng chế độ khách trong trình duyệt Lacros",
"value": false
}
],
"name": "LacrosSecondaryProfilesAllowed",
"owners": ["asumaneev@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.linux:91-92", "chrome_os:91-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép sử dụng trình duyệt Lacros",
"default": "user_choice",
"default_for_enterprise_users": "lacros_disallowed",
"desc": "Chế độ cài đặt này cung cấp một số lựa chọn về khả năng sử dụng của trình duyệt Lacros.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành user_choice, thì người dùng có thể bật Lacros và đặt trình duyệt này làm trình duyệt chính.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành lacros_disallowed, thì người dùng không thể sử dụng Lacros.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành side_by_side, thì Lacros sẽ được bật nhưng không phải là trình duyệt chính.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành lacros_primary, thì Lacros sẽ được bật và là trình duyệt chính.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì chế độ cài đặt mặc định sẽ là lacros_disallowed đối với người dùng do doanh nghiệp quản lý và là user_choice đối với người dùng không được quản lý.\n\n Trong tương lai, bạn có thể dùng giá trị lacros_only để đặt Lacros làm trình duyệt duy nhất sử dụng được trên Google Chrome OS.",
"example_value": "lacros_primary",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 855,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng bật Lacros và đặt trình duyệt này làm trình duyệt chính",
"name": "user_choice",
"value": "user_choice"
},
{
"caption": "Ngăn người dùng sử dụng Lacros",
"name": "lacros_disallowed",
"value": "lacros_disallowed"
},
{
"caption": "Bật Lacros",
"name": "side_by_side",
"value": "side_by_side"
},
{
"caption": "Bật Lacros và đặt trình duyệt này làm trình duyệt chính",
"name": "lacros_primary",
"value": "lacros_primary"
},
{
"caption": "Đặt Lacros làm trình duyệt duy nhất sử dụng được (chưa triển khai)",
"name": "lacros_only",
"value": "lacros_only"
}
],
"name": "LacrosAvailability",
"owners": ["asumaneev@google.com"],
"schema": {
"enum": [
"user_choice",
"lacros_disallowed",
"side_by_side",
"lacros_primary",
"lacros_only"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome_os:92-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Cho phép sử dụng lại thông tin đăng nhập Google Chrome OS để xác thực mạng",
"default": false,
"deprecated": true,
"desc": " Chính sách này không còn dùng nữa, vui lòng định cấu hình các chính sách của Kerberos để sử dụng lại mật khẩu đăng nhập.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 808,
"items": [
{
"caption": "Thông tin đăng nhập Google Chrome OS sẽ được dùng để xác thực mạng với một proxy được quản lý.",
"value": true
},
{
"caption": "Thông tin đăng nhập Google Chrome OS sẽ không được dùng để xác thực mạng.",
"value": false
}
],
"name": "IntegratedWebAuthenticationAllowed",
"owners": ["acostinas@chromium.org", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:89-93"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Xóa dữ liệu duyệt web khi thoát",
"desc": "Định cấu hình danh sách các loại dữ liệu duyệt web cần xóa khi người dùng đóng tất cả các cửa sổ trình duyệt. Dữ liệu duyệt web gồm có các loại sau đây: nhật ký duyệt web (browsing_history), nhật ký tải xuống (download_history), cookie (cookies_and_other_site_data), bộ nhớ đệm ((cached_images_and_files)), dữ liệu tự động điền (autofill), mật khẩu (password_signin), các chế độ cài đặt trang web (site_settings) và dữ liệu ứng dụng đã lưu trữ (hosted_app_data). Chính sách này không được ưu tiên hơn AllowDeletingBrowserHistory.\n\n Chính sách này yêu cầu bạn phải đặt chính sách SyncDisabled thành bật. Nếu không, chính sách này sẽ bị bỏ qua. Nếu đặt chính sách này ở cấp nền tảng, bạn nên tắt tính năng Đồng bộ hóa ở cấp này. Nếu đặt chính sách này ở cấp người dùng, bạn nên tắt tính năng Đồng bộ hóa cho người dùng đó để chính sách này có hiệu lực.\n\n Nếu Google Chrome không thoát đúng cách (ví dụ: nếu trình duyệt hoặc hệ điều hành gặp sự cố), thì dữ liệu duyệt web sẽ bị xóa vào lần tiếp theo tải hồ sơ.",
"example_value": ["browsing_history", "download_history", "cookies_and_other_site_data", "cached_images_and_files", "password_signin", "autofill", "site_settings", "hosted_app_data"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 809,
"items": [
{
"caption": "Lịch sử duyệt web",
"name": "browsing_history",
"value": "browsing_history"
},
{
"caption": "Dữ liệu về các tệp đã tải xuống",
"name": "download_history",
"value": "download_history"
},
{
"caption": "Cookie và các dữ liệu khác của trang web",
"name": "cookies_and_other_site_data",
"value": "cookies_and_other_site_data"
},
{
"caption": "Tệp và hình ảnh được lưu trong bộ nhớ đệm",
"name": "cached_images_and_files",
"value": "cached_images_and_files"
},
{
"caption": "Đăng nhập bằng mật khẩu",
"name": "password_signin",
"value": "password_signin"
},
{
"caption": "Tự động điền",
"name": "autofill",
"value": "autofill"
},
{
"caption": "Cài đặt trang web",
"name": "site_settings",
"value": "site_settings"
},
{
"caption": "Dữ liệu ứng dụng được lưu trữ",
"name": "hosted_app_data",
"value": "hosted_app_data"
}
],
"name": "ClearBrowsingDataOnExitList",
"owners": ["ydago@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"enum": [
"browsing_history",
"download_history",
"cookies_and_other_site_data",
"cached_images_and_files",
"password_signin",
"autofill",
"site_settings",
"hosted_app_data"
],
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:89-", "chrome_os:89-"],
"tags": [],
"type": "string-enum-list"
},
{
"caption": "Khả năng hiển thị bộ chọn hồ sơ khi khởi động",
"default": 0,
"desc": "Chỉ định việc bật, tắt hay buộc hiển thị bộ chọn hồ sơ khi khởi động trình duyệt.\n\n Theo mặc định, bộ chọn hồ sơ sẽ không hiển thị nếu người dùng khởi động trình duyệt ở chế độ khách hoặc ẩn danh, chỉ định một thư mục hồ sơ và/hoặc URL bằng dòng lệnh, yêu cầu rõ là mở một ứng dụng, khởi động trình duyệt bằng một thông báo gốc, chỉ có một hồ sơ hoặc chính sách ForceBrowserSignin được đặt thành bật.\n\n Theo mặc định, nếu bạn chọn \"Bật\" (0) hoặc không đặt chính sách, thì bộ chọn hồ sơ sẽ hiển thị khi khởi động, nhưng người dùng không thể bật/tắt bộ chọn này.\n\n Nếu bạn chọn \"Tắt\" (1), bộ chọn hồ sơ sẽ không bao giờ hiển thị và người dùng sẽ không thể thay đổi tùy chọn cài đặt đó.\n\n Nếu bạn chọn \"Bắt buộc\" (2), người dùng sẽ không thể ngăn bộ chọn hồ sơ mở ra. Bộ chọn hồ sơ sẽ hiển thị ngay cả khi chỉ có một hồ sơ.",
"example_value": 0,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 810,
"items": [
{
"caption": "Bật bộ chọn hồ sơ khi khởi động",
"name": "Enabled",
"value": 0
},
{
"caption": "Tắt bộ chọn hồ sơ khi khởi động",
"name": "Disabled",
"value": 1
},
{
"caption": "Buộc hiển thị bộ chọn hồ sơ khi khởi động",
"name": "Forced",
"value": 2
}
],
"name": "ProfilePickerOnStartupAvailability",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:89-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Bật tùy chọn chặn đăng nhập",
"default": null,
"desc": "Chế độ cài đặt này sẽ bật hoặc tắt tính năng chặn đăng nhập.\n\n Khi bạn đặt thành bật hoặc không đặt chính sách này, hộp thoại chặn đăng nhập sẽ kích hoạt nếu một Tài khoản Google được thêm trên web. Ngoài ra, người dùng có thể được hưởng lợi từ việc chuyển tài khoản này sang một hồ sơ khác (mới hoặc hiện có).\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành tắt, hộp thoại chặn đăng nhập sẽ không kích hoạt.\n Khi bạn đặt chính sách này thành tắt, một hộp thoại vẫn sẽ xuất hiện nếu việc phân cách hồ sơ tài khoản được quản lý là do ManagedAccountsSigninRestriction thực thi.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 811,
"items": [
{
"caption": "Bật tùy chọn chặn đăng nhập",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tùy chọn chặn đăng nhập",
"value": false
},
{
"caption": "Bật tùy chọn chặn đăng nhập",
"value": null
}
],
"name": "SigninInterceptionEnabled",
"owners": ["ydago@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:89-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép tạo các phiên \"immersive-ar\" trong WebXR",
"default": true,
"desc": "Định cấu hình liệu các trang web mà người dùng chuyển đến có được phép tạo các phiên Thực tế tăng cường sống động bằng cách sử dụng WebXR Device API hay không.\n\n Khi bạn đặt thành bật hoặc không đặt chính sách này, WebXR Device API sẽ chấp nhận \"immersive-ar\" trong quá trình tạo phiên, qua đó cho phép người dùng tham gia các trải nghiệm Thực tế tăng cường.\n\n Khi bạn tắt chính sách này, WebXR Device API sẽ từ chối các yêu cầu tạo phiên có chế độ được đặt thành \"immersive-ar\". Các phiên \"immersive-ar\" hiện tại (nếu có) sẽ không bị chấm dứt.\n\n Để biết thêm thông tin chi tiết về các phiên \"immersive-ar\", vui lòng xem thông số kỹ thuật của WebXR Augmented Reality Module.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 820,
"items": [
{
"caption": "Cho phép tạo các phiên \"immersive-ar\" trong WebXR",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn tạo các phiên \"immersive-ar\" trong WebXR",
"value": false
}
],
"name": "WebXRImmersiveArEnabled",
"owners": ["bialpio@chromium.org", "xr-dev@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["android:90-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chính sách cấu hình để File System Enterprise Connector xử lý các tệp đã tải xuống",
"desc": "Danh sách các chế độ cài đặt sẽ áp dụng cho File System Enterprise Connector. Trình kết nối này sẽ chạy khi tệp được tải xuống.\n\n Các trường url_list, mime_types, enable và disable dùng để xác định xem trình kết nối có gửi tệp cho nhà cung cấp dịch vụ hay không khi tải xuống từ một trang web. URL của trang web này phải khớp với mẫu liên kết với một mẫu \"enable'' và không liên kết với một mẫu ''disable''. Loại MIME của tệp cũng phải khớp với mẫu liên kết với một mẫu \"enable'' và không liên kết với một mẫu ''disable''.\n\n Trường service_provider xác định nhà cung cấp dịch vụ phân tích nào tương ứng với các chế độ cài đặt.\n\n Trường enterprise_id là mã nhận dạng duy nhất cho nhà cung cấp dịch vụ đối tác. Mã này xác định tài khoản khách hàng có với nhà cung cấp dịch vụ đó. Khi người dùng được yêu cầu đăng nhập trong quá trình thiết lập File System Enterprise Connector, chỉ những tài khoản người dùng liên kết với tài khoản nhà cung cấp dịch vụ của khách hàng này mới được cho phép.\n\n Bạn chỉ có thể đặt chính sách này trên Google Admin console.",
"example_value": [{"service_provider": "Google", "enterprise_id": "1234567890", "domain": "example.com", "enable": [{"url_list": ["*"], "mime_types": ["text/plain"]}, {"url_list": ["*.them.com", "*.others.com"], "mime_types": ["image/png"]}], "disable": [{"url_list": ["*.us.com"], "mime_types": ["application/zip"]}]}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true, "cloud_only": true},
"future_on": ["chrome.*", "chrome_os"],
"id": 822,
"name": "SendDownloadToCloudEnterpriseConnector",
"owners": ["rogerta@chromium.org", "mad@chromium.org", "alicego@google.com"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"disable": {
"items": {
"properties": {
"mime_types": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"url_list": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"domain": {
"type": "string"
},
"enable": {
"items": {
"properties": {
"mime_types": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"url_list": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"enterprise_id": {
"type": "string"
},
"service_provider": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Cho phép thu thập dữ liệu theo dõi hoạt động trên toàn hệ thống",
"default": false,
"default_for_managed_devices_doc_only": false,
"desc": "Chế độ cài đặt này cho phép thu thập dữ liệu theo dõi hoạt động trên toàn hệ thống bằng dịch vụ theo dõi hệ thống.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này, người dùng không thể thu thập dữ liệu theo dõi trên toàn hệ thống bằng dịch vụ theo dõi hệ thống.\n Nếu bạn bật chính sách này, người dùng có thể thu thập dữ liệu theo dõi trên toàn hệ thống bằng dịch vụ theo dõi hệ thống.\n Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ không áp dụng chính sách cho các thiết bị được quản lý mà áp dụng cho các thiết bị thuộc sở hữu của người dùng thông thường.\n Lưu ý rằng nếu bạn tắt chính sách này, thì chỉ có tính năng thu thập dữ liệu theo dõi trên toàn hệ thống là bị vô hiệu hóa. Chính sách này không ảnh hưởng đến tính năng thu thập dữ liệu theo dõi trình duyệt.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 823,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng thu thập dữ liệu theo dõi hoạt động trên toàn hệ thống.",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn người dùng thu thập dữ liệu theo dõi hoạt động trên toàn hệ thống.",
"value": false
}
],
"name": "DeviceSystemWideTracingEnabled",
"owners": ["chinglinyu@chromium.org", "eseckler@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:90-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cài đặt quản lý ứng dụng web",
"desc": "Chính sách này cho phép quản trị viên chỉ định chế độ cài đặt cho các ứng dụng web đã cài đặt.\n\n Chính sách này liên kết một mã nhận dạng ứng dụng web với chế độ cài đặt cụ thể tương ứng. Bạn có thể đặt một cấu hình mặc định bằng mã đặc biệt \"*\". Cấu hình này sẽ áp dụng cho tất cả ứng dụng web chưa đặt cấu hình tuỳ chỉnh trong chính sách này.\n\n Trường \"manifest_id\" là mã nhận dạng tệp kê khai cho ứng dụng web. Hãy xem https://developer.chrome.com/blog/pwa-manifest-id/ để nắm được hướng dẫn về cách xác định mã nhận dạng tệp kê khai cho ứng dụng web đã được cài đặt.\n Trường \"run_on_os_login\" cho biết ứng dụng web có thể hoạt động trong lúc đăng nhập vào hệ điều hành hay không. Nếu bạn đặt trường này thành \"blocked\", ứng dụng web sẽ không chạy trong quá trình đăng nhập vào hệ điều hành và sau này, người dùng sẽ không bật được ứng dụng này. Nếu bạn đặt trường này thành \"run_windowed\", ứng dụng web sẽ chạy trong quá trình đăng nhập vào hệ điều hành và sau này, người dùng sẽ không tắt được ứng dụng này. Nếu bạn đặt trường này thành \"allowed\", người dùng sẽ có thể định cấu ứng dụng web để chạy trong quá trình đăng nhập vào hệ điều hành. Cấu hình mặc định chỉ chấp nhận các giá trị \"allowed\" và \"blocked\".\n ",
"example_value": [{"manifest_id": "https://foo.example/index.html", "run_on_os_login": "allowed"}, {"manifest_id": "https://bar.example/index.html", "run_on_os_login": "allowed"}, {"manifest_id": "https://foobar.example/index.html", "run_on_os_login": "run_windowed"}, {"manifest_id": "*", "run_on_os_login": "blocked"}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 824,
"name": "WebAppSettings",
"owners": ["mjackson@microsoft.com", "cmp@chromium.org", "file://chrome/browser/web_applications/OWNERS", "tapted@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"manifest_id": {
"type": "string"
},
"run_on_os_login": {
"enum": [
"allowed",
"blocked",
"run_windowed"
],
"type": "string"
}
},
"required": [
"manifest_id"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:102-"],
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Tìm nạp thời lượng giữ kết nối khi Tắt",
"default": 0,
"desc": "Kiểm soát thời lượng (tính bằng giây) được phép đối với các yêu cầu giữ kết nối khi tắt trình duyệt.\n\n Khi được chỉ định, chính sách này có thể chặn việc tắt trình duyệt trong khoảng thời gian tối đa bằng số giây đã chỉ định,\n để xử lý các yêu cầu giữ kết nối (https://fetch.spec.whatwg.org/#request-keepalive-flag).\n\n Giá trị mặc định (0) có nghĩa là tính năng này bị tắt.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 827,
"name": "FetchKeepaliveDurationSecondsOnShutdown",
"owners": ["yhirano@chromium.org"],
"schema": {
"maximum": 5,
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:90-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Ngăn các Hộp thoại JavaScript được kích hoạt từ một khung phụ có nguồn gốc khác",
"default": true,
"desc": "Như mô tả tại https://www.chromestatus.com/feature/5148698084376576, các hộp thoại kiểu JavaScript, do window.alert, window.confirm và window.prompt kích hoạt, sẽ bị chặn trong Google Chrome nếu được kích hoạt từ một khung phụ có nguồn gốc khác với nguồn gốc của khung chính.\n Chính sách này cho phép ghi đè sự thay đổi đó.\n Nếu bạn đặt thành bật hoặc không đặt chính sách này, thì hộp thoại JavaScript kích hoạt từ một khung phụ có nguồn gốc khác sẽ bị chặn.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành tắt, thì hộp thoại JavaScript kích hoạt từ một khung phụ có nguồn gốc khác sẽ không bị chặn.\n\n Chính sách này sẽ bị loại bỏ trong Google Chrome phiên bản 95.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 829,
"items": [
{
"caption": "Chặn các hộp thoại JavaScript được kích hoạt từ một khung phụ có nguồn gốc khác.",
"value": true
},
{
"caption": "Cho phép các hộp thoại JavaScript được kích hoạt từ một khung phụ có nguồn gốc khác.",
"value": false
}
],
"name": "SuppressDifferentOriginSubframeDialogs",
"owners": ["carlosil@chromium.org", "meacer@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:91-", "chrome_os:91-", "android:91-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép các thiết bị sử dụng Borealis trên Google Chrome OS",
"default": true,
"desc": "Kiểm soát khả năng sử dụng Borealis trên thiết bị này.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này, tất cả người dùng của thiết bị sẽ không sử dụng được Borealis. Khi bạn bật hoặc không đặt chính sách này, Borealis sẽ chỉ sử dụng được nếu không bị chế độ cài đặt hoặc chính sách khác vô hiệu hóa.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 830,
"items": [
{
"caption": "Cho phép Borealis chạy trên một thiết bị",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép Borealis chạy trên một thiết bị",
"value": false
}
],
"name": "DeviceBorealisAllowed",
"owners": ["hollingum@google.com", "dca@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:91-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng sử dụng Borealis trên Google Chrome OS",
"default": true,
"desc": "Kiểm soát khả năng sử dụng Borealis đối với người dùng này.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này, Borealis sẽ không sử dụng được. Khi bạn bật hoặc không đặt chính sách này, Borealis sẽ chỉ sử dụng được nếu không bị chế độ cài đặt hoặc chính sách khác vô hiệu hóa.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 831,
"items": [
{
"caption": "Cho phép một người dùng chạy Borealis",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép một người dùng chạy Borealis",
"value": false
}
],
"name": "UserBorealisAllowed",
"owners": ["hollingum@google.com\t", "dca@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:91-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép tiến trình âm thanh chạy ở cấp độ ưu tiên cao hơn mức bình thường trên Windows",
"default": null,
"desc": "Chính sách này kiểm soát mức ưu tiên của tiến trình âm thanh trên Windows.\n Nếu bạn bật chính sách này, tiến trình âm thanh sẽ chạy ở cấp độ ưu tiên trên mức bình thường.\n Nếu bạn tắt chính sách này, tiến trình âm thanh sẽ chạy ở mức ưu tiên bình thường.\n Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ sử dụng cấu hình mặc định cho tiến trình âm thanh.\n Chính sách này là biện pháp tạm thời mà doanh nghiệp có thể dùng để\n chạy tiến trình âm thanh ở mức ưu tiên cao hơn, từ đó giải quyết một số vấn đề về hiệu suất của tính năng ghi âm.\n Trong tương lai, chúng tôi sẽ xóa chính sách này.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 836,
"items": [
{
"caption": "Dùng mức ưu tiên cao cho tiến trình âm thanh",
"value": true
},
{
"caption": "Dùng mức ưu tiên bình thường cho tiến trình âm thanh",
"value": false
},
{
"caption": "Dùng mức ưu tiên mặc định cho tiến trình âm thanh",
"value": null
}
],
"name": "AudioProcessHighPriorityEnabled",
"owners": ["file://services/audio/OWNERS", "guidou@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:90-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Định cấu hình nội dung và thứ tự của ngôn ngữ ưu tiên",
"default": null,
"desc": "Chính sách này cho phép quản trị viên thiết lập thứ tự của ngôn ngữ ưu tiên trong phần cài đặt của Google Chrome.\n\n Thứ tự của các ngôn ngữ trong danh sách này sẽ giống với thứ tự trong phần \"Sắp xếp ngôn ngữ dựa trên lựa chọn ưu tiên của bạn\" trong chrome://settings/languages. Người dùng sẽ không thể xóa hoặc sắp xếp lại thứ tự của những ngôn ngữ đã được đặt theo chính sách này, nhưng có thể thêm ngôn ngữ ở bên dưới những ngôn ngữ đó. Người dùng cũng sẽ có toàn quyền kiểm soát đối với các chế độ cài đặt về kiểm tra lỗi chính tả/bản dịch cũng như ngôn ngữ trên giao diện người dùng của trình duyệt, trừ khi các chế độ đó được thực thi bằng các chính sách khác.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì người dùng có thể thao tác trên toàn bộ danh sách gồm các ngôn ngữ ưu tiên.",
"example_value": ["en-US"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 839,
"name": "ForcedLanguages",
"owners": ["igorruvinov@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:91-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Định cấu hình màu cho giao diện của trình duyệt",
"default": null,
"desc": "Chính sách này cho phép quản trị viên định cấu hình màu cho giao diện của Google Chrome. Chuỗi đầu vào sẽ phải là một chuỗi màu hợp lệ theo hệ thập lục phân khớp với định dạng \"#RRGGBB\".\n\n Việc đặt chính sách thành một màu hợp lệ theo hệ thập lục phân sẽ khiến giao diện dựa trên màu đó tự động được tạo và áp dụng cho trình duyệt. Người dùng sẽ không thể thay đổi giao diện được đặt theo chính sách này.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng có thể thay đổi giao diện của trình duyệt theo ý muốn.",
"example_value": "#FFFFFF",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 840,
"name": "BrowserThemeColor",
"owners": ["igorruvinov@google.com", "ydago@google.com", "pastarmovj@google.com"],
"schema": {
"description": "Màu theo hệ thập lục phân sẽ được dùng để tạo và áp dụng một giao diện cho trình duyệt.",
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:91-"],
"tags": [],
"type": "string"
},
{
"caption": "Chính sách xử lý IP của WebRTC",
"default": "default",
"desc": "Chính sách này cho phép hạn chế các giao diện và địa chỉ IP mà WebRTC sử dụng khi cố gắng tìm đường kết nối hiện có phù hợp nhất. Hãy xem mục 5.2 của RFC 8828 (https://tools.ietf.org/html/rfc8828.html#section-5.2). Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ dùng mọi giao diện hiện có theo mặc định.",
"example_value": "default",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 843,
"items": [
{
"caption": "WebRTC sẽ dùng mọi giao diện hiện có khi tìm kiếm đường dẫn phù hợp nhất.",
"name": "default",
"value": "default"
},
{
"caption": "WebRTC sẽ chỉ dùng giao diện kết nối với Internet công cộng nhưng có thể kết nối bằng địa chỉ IP riêng tư.",
"name": "default_public_and_private_interfaces",
"value": "default_public_and_private_interfaces"
},
{
"caption": "WebRTC sẽ chỉ dùng giao diện kết nối với Internet công cộng và không kết nối bằng địa chỉ IP riêng tư.",
"name": "default_public_interface_only",
"value": "default_public_interface_only"
},
{
"caption": "WebRTC sẽ dùng TCP trên giao diện mạng công cộng và chỉ dùng UDP nếu một proxy đã định cấu hình hỗ trợ giao thức này.",
"name": "disable_non_proxied_udp",
"value": "disable_non_proxied_udp"
}
],
"name": "WebRtcIPHandling",
"owners": ["file://third_party/blink/renderer/modules/peerconnection/OWNERS", "toprice@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"default",
"default_public_and_private_interfaces",
"default_public_interface_only",
"disable_non_proxied_udp"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:91-", "chrome_os:91-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Cho phép chú thích trong tệp PDF",
"default": true,
"desc": "Kiểm soát việc trình xem PDF của Google Chrome có thể chú thích trong tệp PDF hay không.\n\n Khi bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành bật, trình xem PDF sẽ có thể chú thích trong tệp PDF.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành tắt, trình xem PDF sẽ không thể chú thích trong tệp PDF.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 844,
"items": [
{
"caption": "Trình xem PDF có thể chú thích trong tệp PDF",
"value": true
},
{
"caption": "Trình xem PDF không thể chú thích trong tệp PDF",
"value": false
}
],
"name": "PdfAnnotationsEnabled",
"owners": ["thestig@chromium.org", "file://pdf/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:91-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chỉ cho phép kết nối với các dịch vụ Bluetooth có trong danh sách",
"desc": "Chính sách này cho phép quản trị viên thiết lập các dịch vụ Bluetooth mà Google Chrome OS được phép kết nối.\n\nKhi bạn đặt chính sách này, Google Chrome OS chỉ cho phép người dùng kết nối với các dịch vụ Bluetooth đã chỉ định. Tuy nhiên, nếu danh sách đó trống thì mọi dịch vụ đều được phép sử dụng. Những UUID do Bluetooth SIG đặt trước có thể được biểu thị là '0xABCD' hoặc 'ABCD'. Những UUID tùy chỉnh có thể được biểu thị là 'AAAAAAAA-BBBB-CCCC-DDDD-EEEEEEEEEEEE'. UUID không phân biệt chữ hoa chữ thường. Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ có thể kết nối với mọi dịch vụ Bluetooth.",
"device_only": true,
"example_value": ["0x111E", "0x110B", "0x1203", "0x1108", "0x110C", "0x110E", "0x110F", "0x1200"],
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 848,
"name": "DeviceAllowedBluetoothServices",
"owners": ["howardchung@google.com", "alainm@chromium.org", "mcchou@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"pattern": "^((0x)?[0-9A-Fa-f]{4})|((0x)?[0-9A-Fa-f]{8})|([0-9A-Fa-f]{8}-[0-9A-Fa-f]{4}-[0-9A-Fa-f]{4}-[0-9A-Fa-f]{4}-[0-9A-Fa-f]{12})$",
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:91-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Các cổng mạng được cho phép một cách rõ ràng",
"desc": "Có một danh sách các cổng bị hạn chế được tích hợp sẵn trong Google Chrome. Kết nối với các cổng này sẽ không thực hiện được. Chế độ cài đặt này cho phép bỏ qua danh sách đó. Giá trị này là một danh sách được phân tách bằng dấu phẩy, có thể trống hoặc gồm một hay nhiều cổng cho phép thực hiện các kết nối đi.\n\n Các cổng bị hạn chế nhằm ngăn chặn hành vi lợi dụng Google Chrome để khai thác các lỗ hổng bảo mật của mạng. Việc thiết lập chính sách này có thể khiến mạng của bạn có nguy cơ bị tấn công. Chính sách này dùng để xử lý tạm thời các lỗi có mã \"ERR_UNSAFE_PORT\" khi di chuyển một dịch vụ đang chạy trên cổng bị chặn sang một cổng thông thường (ví dụ: cổng 80 hoặc 443).\n\n Các trang web độc hại có thể dễ dàng phát hiện ra việc bạn đặt chính sách này, cũng như biết bạn đặt chính sách cho những cổng nào và dùng thông tin đó để thực hiện các cuộc tấn công có chủ đích.\n\n Mỗi cổng ở đây đều được gắn nhãn bằng thời hạn bỏ chặn cổng đó. Sau ngày ghi trên nhãn, cổng sẽ bị hạn chế bất kể tùy chọn cài đặt này là gì.\n\n Nếu bạn để trống hoặc không đặt giá trị này thì mọi cổng bị hạn chế đều sẽ bị chặn. Nếu bạn đặt cả giá trị hợp lệ lẫn giá trị không hợp lệ, thì giá trị hợp lệ sẽ được áp dụng.\n\n Chính sách này ghi đè tùy chọn dòng lệnh \"--explicitly-allowed-ports\".",
"example_value": ["10080"],
"features": {"per_profile": false, "dynamic_refresh": true},
"id": 849,
"items": [
{
"caption": "cổng 554 (có thể được bỏ chặn cho đến ngày 15/10/2021)",
"name": "554",
"supported_on": ["chrome.*:91-95", "android:91-95", "chrome_os:91-95", "webview_android:91-95"],
"value": "554"
},
{
"caption": "cổng 10080 (có thể được bỏ chặn cho đến ngày 1/4/2022)",
"name": "10080",
"supported_on": ["chrome.*:91-99", "android:91-99", "chrome_os:91-99", "webview_android:91-99"],
"value": "10080"
},
{
"caption": "cổng 6566 (có thể được bỏ chặn cho đến ngày 15/10/2021)",
"name": "6566",
"supported_on": ["chrome.*:91-94", "android:91-94", "chrome_os:91-94", "webview_android:91-94"],
"value": "6566"
},
{
"caption": "cổng 989 (có thể được bỏ chặn cho đến ngày 1/2/2022)",
"name": "989",
"supported_on": ["chrome.*:93-100", "android:93-100", "chrome_os:93-100", "webview_android:93-100"],
"value": "989"
},
{
"caption": "cổng 990 (có thể được bỏ chặn cho đến ngày 1/2/2022)",
"name": "990",
"supported_on": ["chrome.*:93-100", "android:93-100", "chrome_os:93-100", "webview_android:93-100"],
"value": "990"
}
],
"name": "ExplicitlyAllowedNetworkPorts",
"owners": ["ricea@chromium.org", "yhirano@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"enum": [
"554",
"10080",
"6566",
"989",
"990"
],
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:91-", "android:91-", "chrome_os:91-", "webview_android:91-"],
"tags": ["system-security", "website-sharing", "local-data-access"],
"type": "string-enum-list"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Cho phép dùng kỹ thuật chặn bắt gói tin qua mạng để gỡ lỗi",
"default": true,
"desc": "Cho phép dùng kỹ thuật chặn bắt gói tin qua mạng trên thiết bị để gỡ lỗi.\n\n Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ có thể sử dụng kỹ thuật chặn bắt gói tin qua mạng trên thiết bị.\n Nếu bạn tắt chính sách này, người dùng sẽ không sử dụng được kỹ thuật chặn bắt gói tin qua mạng trên thiết bị.",
"device_only": true,
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false, "can_be_recommended": false},
"id": 850,
"items": [
{
"caption": "Người dùng sẽ có thể chặn bắt gói tin qua mạng",
"value": true
},
{
"caption": "Người dùng sẽ không thể chặn bắt gói tin qua mạng",
"value": false
}
],
"name": "DeviceDebugPacketCaptureAllowed",
"owners": ["iremuguz@google.com", "pmarko@chromium.org", "file://components/policy/resources/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:92-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hiển thị hộp thoại xác nhận đăng xuất",
"default": true,
"desc": "Chính sách này chỉ áp dụng cho các phiên khách được quản lý.\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành Bật, thì một hộp thoại yêu cầu người dùng xác nhận hoặc từ chối đăng xuất khi cửa sổ cuối cùng đóng lại sẽ hiển thị.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hộp thoại này sẽ không hiển thị, đồng thời tính năng tự động đăng xuất sẽ tắt sau khi đóng cửa sổ cuối cùng.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 851,
"items": [
{
"caption": "Hiển thị hộp thoại đăng xuất khi cửa sổ cuối cùng đóng lại.",
"value": true
},
{
"caption": "Ngăn hiện hộp thoại đăng xuất khi cửa sổ cuối cùng đóng lại.",
"value": false
}
],
"name": "SuggestLogoutAfterClosingLastWindow",
"owners": ["mpetrisor@chromium.org", "hendrich@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:92-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật bộ thuật toán mật mã 3DES trong TLS",
"default": null,
"deprecated": true,
"desc": "Cảnh báo: Bộ thuật toán mật mã 3DES sẽ bị xóa hoàn toàn khỏi Google Chrome trong phiên bản 95 (vào khoảng tháng 10 năm 2021). Khi đó, chính sách này sẽ ngừng hoạt động.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành bật, bộ thuật toán mật mã 3DES trong TLS sẽ được bật. Bộ thuật toán mật mã sẽ bị tắt nếu bạn đặt chính sách này thành tắt. Nếu bạn không đặt chính sách này, bộ thuật toán mật mã 3DES sẽ bị tắt theo mặc định. Bạn có thể dùng chính sách này để tạm thời duy trì khả năng tương thích với một máy chủ lỗi thời. Đây chỉ là giải pháp thay thế tạm thời nên bạn cần thiết lập lại máy chủ.\n ",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 858,
"items": [
{
"caption": "Bộ thuật toán mật mã 3DES sẽ được bật trong TLS",
"value": true
},
{
"caption": "Bộ thuật toán mật mã 3DES sẽ bị tắt trong TLS",
"value": false
},
{
"caption": "Dùng chế độ cài đặt mặc định cho bộ thuật toán mật mã 3DES trong TLS",
"value": null
}
],
"name": "TripleDESEnabled",
"owners": ["file://net/ssl/OWNERS", "davidben@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:92-96", "chrome_os:92-96", "android:92-96"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Thêm các quy định hạn chế đối với tài khoản được quản lý",
"default": "none",
"desc": "\n Nếu bạn thiết lập chính sách này thành 'primary_account', thì sau khi đăng nhập vào tài khoản được quản lý tuân theo chính sách này, người dùng sẽ được yêu cầu tạo hồ sơ mới cho tài khoản.\n Nếu bạn thiết lập chính sách này thành 'primary_account_keep_existing_data', thì sau khi đăng nhập vào tài khoản được quản lý tuân theo chính sách này, người dùng sẽ được yêu cầu tạo hồ sơ mới cho tài khoản với tuỳ chọn giữ mọi dữ liệu duyệt web hiện có. Tuỳ chọn này chỉ được hỗ trợ trên phiên bản Chrome 102 trở lên.\n\n Nếu thiết lập chính sách này thành 'primary_account_strict', thì sau khi đăng nhập vào tài khoản được quản lý tuân theo chính sách này, người dùng sẽ được yêu cầu tạo hồ sơ mới cho tài khoản. Hồ sơ này sẽ không chấp nhận bất kỳ tài khoản phụ nào.\n Nếu bạn thiết lập chính sách này thành 'primary_account_strict_keep_existing_data' thì sau khi đăng nhập vào tài khoản được quản lý tuân theo chính sách này, người dùng sẽ được yêu cầu tạo hồ sơ mới cho tài khoản với tuỳ chọn giữ mọi dữ liệu duyệt web hiện có. Hồ sơ này sẽ không chấp nhận bất kỳ tài khoản phụ nào. Tuỳ chọn này chỉ được hỗ trợ trên phiên bản Chrome 102 trở lên.\n\n Nếu bạn không thiết lập chính sách này hoặc thiết lập thành 'none' thì sẽ không có quy định hạn chế nào cho các tài khoản được quản lý. Việc này có thể khiến một tài khoản được quản lý trở thành tài khoản phụ, từ đó không còn nhận được các chính sách do quản trị viên đặt cho tài khoản đó nữa.\n\n Nếu thiết lập chính sách này ở cấp thiết bị, thì tất cả tài khoản trong trình duyệt đều phải tuân theo chính sách này.\n Nếu thiết lập chính sách này ở cấp tài khoản, thì chỉ tài khoản đó phải tuân theo chính sách này.\n ",
"example_value": "primary_account",
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 860,
"items": [
{
"caption": "Tài khoản được quản lý phải là tài khoản chính và người dùng có thể nhập dữ liệu duyệt web hiện có tại thời điểm tạo hồ sơ",
"name": "PrimaryAccount",
"value": "primary_account"
},
{
"caption": "Tài khoản được quản lý phải là tài khoản chính và không có tài khoản phụ, đồng thời người dùng có thể nhập dữ liệu duyệt web hiện có vào thời điểm tạo hồ sơ",
"name": "PrimaryAccountStrict",
"value": "primary_account_strict"
},
{
"caption": "Không có các quy định hạn chế đối với tài khoản được quản lý",
"name": "None",
"value": "none"
},
{
"caption": "Tài khoản được quản lý phải là tài khoản chính và người dùng có thể nhập dữ liệu hiện có tại thời điểm tạo tài khoản",
"name": "PrimaryAccountKeepExistingData",
"supported_on": ["chrome.*:102-"],
"value": "primary_account_keep_existing_data"
},
{
"caption": "Tài khoản được quản lý phải là tài khoản chính và không có các tài khoản phụ, đồng thời người dùng có thể nhập dữ liệu hiện có tại thời điểm tạo tài khoản",
"name": "PrimaryAccountStrictKeepExistingData",
"supported_on": ["chrome.*:102-"],
"value": "primary_account_strict_keep_existing_data"
}
],
"name": "ManagedAccountsSigninRestriction",
"owners": ["ydago@chromium.org", "pastarmovj@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"primary_account",
"primary_account_strict",
"affiliated_device",
"none",
"primary_account_keep_existing_data",
"primary_account_strict_keep_existing_data"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:94-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Bật biểu tượng khóa trên thanh địa chỉ cho các kết nối an toàn",
"default": false,
"deprecated": true,
"desc": "Chính sách này kiểm soát cách xử lý biểu tượng khóa trên thanh địa chỉ.\n Kể từ Chrome M93, trên thanh địa chỉ sẽ có một biểu tượng mới cho các kết nối an toàn.\n Nếu bạn bật chính sách này, Chrome sẽ sử dụng biểu tượng khóa hiện có cho các kết nối an toàn.\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, Chrome sẽ sử dụng biểu tượng mặc định cho các kết nối an toàn.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 861,
"items": [
{
"caption": "Sử dụng biểu tượng khóa cho các kết nối an toàn",
"value": true
},
{
"caption": "Sử dụng biểu tượng mặc định cho các kết nối an toàn",
"value": false
}
],
"name": "LockIconInAddressBarEnabled",
"owners": ["meacer@chromium.org", "trusty-transport@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:93-102", "chrome_os:93-102", "android:93-102"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Kiểm soát việc sử dụng JavaScript JIT",
"default": 1,
"desc": "Cho phép bạn thiết lập liệu Google Chrome sẽ chạy công cụ JavaScript v8 bật trình biên dịch JIT (Just In Time) hay không.\n\n Việc tắt JavaScript JIT có nghĩa là Google Chrome có thể hiển thị nội dung web chậm hơn và cũng có thể vô hiệu hóa các phần của JavaScript (bao gồm cả WebAssembly). Việc tắt JavaScript JIT có thể cho phép Google Chrome hiển thị nội dung web ở một cấu hình an toàn hơn.\n\n Bạn có thể ghi đè chính sách này cho các mẫu URL cụ thể bằng chính sách JavaScriptJitAllowedForSites và JavaScriptJitBlockedForSites.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này thì JavaScript JIT sẽ được bật.",
"example_value": 1,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 867,
"items": [
{
"caption": "Chấp nhận mọi trang web chạy JavaScript JIT",
"name": "AllowJavaScriptJit",
"value": 1
},
{
"caption": "Không chấp nhận mọi trang web chạy JavaScript JIT",
"name": "BlockJavaScriptJit",
"value": 2
}
],
"name": "DefaultJavaScriptJitSetting",
"owners": ["wfh@chromium.org", "nasko@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:93-", "chrome_os:93-", "android:93-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cho phép JavaScript sử dụng JIT trên những trang web này",
"desc": "Cho phép bạn thiết lập một danh sách mẫu URL trang web để chỉ định các trang web được phép chạy JavaScript bật trình biên dịch JIT (Just In Time).\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL trang web hợp lệ, vui lòng truy cập https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.\n\n Các ngoại lệ về chính sách đối với JavaScript JIT sẽ chỉ được thực thi chi tiết ở mức độ trang web (eTLD+1). Nếu bạn đặt một chính sách chỉ dành cho trang web subdomain.site.com thì chính sách đó sẽ không áp dụng chính xác cho site.com hoặc subdomain.site.com. Lý do là cả hai trang web này đều phân giải thành cùng một tên miền eTLD+1 (site.com) không được chính sách nào quy định. Trong trường hợp này, bạn phải đặt chính sách trên site.com để áp dụng chính xác cho cả site.com và subdomain.site.com.\n\n Chính sách này áp dụng trên cơ sở từng khung và không hoàn toàn dựa vào URL có nguồn gốc cao nhất. Ví dụ: nếu site-one.com được liệt kê trong chính sách của JavaScriptJitAllowedForSites nhưng site-one.com tải một khung chứa site-two.com thì site-one.com sẽ bật JavaScript JIT, nhưng site-two.com sẽ sử dụng chính sách của DefaultJavaScriptJitSetting (nếu có) hoặc bật JavaScript JIT theo mặc định.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này cho một trang web thì hệ thống sẽ áp dụng chính sách của DefaultJavaScriptJitSetting cho trang web đó (nếu có), nếu không thì trang web sẽ bật JavaScript JIT.",
"example_value": ["[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 868,
"name": "JavaScriptJitAllowedForSites",
"owners": ["wfh@chromium.org", "nasko@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:93-", "chrome_os:93-", "android:93-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn JavaScript sử dụng JIT trên những trang web này",
"desc": "Cho phép bạn thiết lập một danh sách mẫu URL trang web để chỉ định các trang web không được phép chạy JavaScript bật trình biên dịch JIT (Just In Time).\n\n Việc tắt JavaScript JIT có nghĩa là Google Chrome có thể hiển thị nội dung web chậm hơn và cũng có thể vô hiệu hóa các phần của JavaScript (bao gồm cả WebAssembly). Việc tắt JavaScript JIT có thể cho phép Google Chrome hiển thị nội dung web ở một cấu hình an toàn hơn.\n\n Để biết thông tin chi tiết về mẫu URL hợp lệ, vui lòng truy cập https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Chúng tôi không chấp nhận giá trị * đối với chính sách này.\n\n Các ngoại lệ về chính sách đối với JavaScript JIT sẽ chỉ được thực thi chi tiết ở mức độ trang web (eTLD+1). Nếu bạn đặt một chính sách chỉ dành cho trang web subdomain.site.com thì chính sách đó sẽ không áp dụng chính xác cho site.com hoặc subdomain.site.com. Lý do là cả hai trang web này đều phân giải thành cùng một tên miền eTLD+1 (site.com) không được chính sách nào quy định. Trong trường hợp này, bạn phải đặt chính sách trên site.com để áp dụng chính xác cho cả site.com và subdomain.site.com.\n\n Chính sách này áp dụng trên cơ sở từng khung và không hoàn toàn dựa vào URL có nguồn gốc cao nhất. Ví dụ: nếu site-one.com được liệt kê trong chính sách của JavaScriptJitBlockedForSites nhưng site-one.com tải một khung chứa site-two.com thì site-one.com sẽ tắt JavaScript JIT, nhưng site-two.com sẽ sử dụng chính sách của DefaultJavaScriptJitSetting (nếu có) hoặc bật JavaScript JIT theo mặc định.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này cho một trang web thì hệ thống sẽ áp dụng chính sách của DefaultJavaScriptJitSetting cho trang web đó (nếu có), nếu không thì trang web sẽ bật JavaScript JIT.",
"example_value": ["[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 869,
"name": "JavaScriptJitBlockedForSites",
"owners": ["wfh@chromium.org", "nasko@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:93-", "chrome_os:93-", "android:93-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Cho phép bật chế độ Chỉ giao thức HTTPS",
"default": "allowed",
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc người dùng có thể bật chế độ Chỉ giao thức HTTPS trong phần Cài đặt hay không. Chế độ Chỉ giao thức HTTPS nâng mọi hình thức chuyển hướng lên giao thức HTTPS.\n Nếu bạn cho phép hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ được phép bật chế độ Chỉ giao thức HTTPS.\n Nếu bạn không cho phép chính sách này, thì người dùng sẽ không được phép bật chế độ Chỉ giao thức HTTPS.\n Hiện nay, chính sách buộc bật chế độ Chỉ HTTPS chưa được hỗ trợ.",
"example_value": "disallowed",
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 870,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng bật chế độ Chỉ giao thức HTTPS",
"name": "allowed",
"value": "allowed"
},
{
"caption": "Không cho phép người dùng bật chế độ Chỉ giao thức HTTPS",
"name": "disallowed",
"value": "disallowed"
},
{
"caption": "Buộc bật chế độ Chỉ giao thức HTTPS (chưa được hỗ trợ)",
"name": "force_enabled",
"value": "force_enabled"
}
],
"name": "HttpsOnlyMode",
"owners": ["cthomp@chromium.org", "trusty-transport@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
"allowed",
"disallowed",
"force_enabled"
],
"type": "string"
},
"supported_on": ["chrome.*:94-", "chrome_os:94-", "android:94-"],
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"caption": "Bật chế độ chia sẻ màn hình trong thanh địa chỉ và trình đơn có biểu tượng 3 dấu chấm",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể chia sẻ hoặc lưu trang web hiện tại bằng các thao tác do trung tâm chia sẻ máy tính cung cấp. Bạn có thể truy cập trung tâm chia sẻ qua biểu tượng thanh địa chỉ hoặc trình đơn có biểu tượng 3 dấu chấm.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này thì hệ thống sẽ xóa biểu tượng chia sẻ khỏi thanh địa chỉ và xóa mục khỏi trình đơn có biểu tượng 3 dấu chấm.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 871,
"items": [
{
"caption": "Bật trung tâm chia sẻ máy tính",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt trung tâm chia sẻ máy tính",
"value": false
}
],
"name": "DesktopSharingHubEnabled",
"owners": ["kristipark@chromium.org", "jeffreycohen@chromium.org", "file://components/send_tab_to_self/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:93-", "chrome.linux:93-", "chrome.mac:93-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Các phiên khách được quản lý và bị hạn chế",
"default": false,
"desc": "Chính sách này chỉ áp dụng cho các phiên khách được quản lý. Cần phải bật chính sách này thì chế độ máy trạm chia sẻ của Imprivata mới được phép chuyển đổi người dùng trong phiên.\n Nếu bạn bật chính sách này thì hệ thống sẽ bắt buộc ghi đè một số chính sách nhất định của các tính năng. Điều này sẽ dẫn đến việc dữ liệu nhạy cảm của người dùng vẫn tồn tại và không được xử lý bởi cơ chế dọn dẹp được dùng cho các chuyển đổi người dùng trong phiên với chế độ máy trạm chia sẻ của Imprivata.\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ không ghi đè bất kỳ chính sách nào.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 894,
"items": [
{
"caption": "Bật phiên khách được quản lý và bị hạn chế.",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt phiên khách được quản lý và bị hạn chế.",
"value": false
}
],
"name": "DeviceRestrictedManagedGuestSessionEnabled",
"owners": ["mpetrisor@chromium.org", "hendrich@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:96-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Định cấu hình danh sách các mã tiện ích được miễn trừ khỏi quy trình xóa phiên khách được quản lý hạn chế",
"desc": "Chính sách này chỉ áp dụng cho các phiên khách được quản lý.\n Nếu bạn đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ chỉ định danh sách các mã tiện ích được miễn trừ khỏi quy trình xóa phiên khách được quản lý hạn chế (xem DeviceRestrictedManagedGuestSessionEnabled).\n Không đặt chính sách có nghĩa là không có tiện ích nào được miễn trừ khỏi quy trình đặt lại.",
"example_value": ["abcdefghijklmnopabcdefghijklmnop", "bcdefghijklmnopabcdefghijklmnopa"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 879,
"name": "RestrictedManagedGuestSessionExtensionCleanupExemptList",
"owners": ["mpetrisor@chromium.org", "hendrich@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"pattern": "^[a-p]{32}$",
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome_os:96-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Bật tính năng chia sẻ dữ liệu của ứng dụng Android sang ứng dụng web",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn bật chính sách, thì hệ thống sẽ cho phép chia sẻ văn bản/tệp từ các ứng dụng Android sang Ứng dụng web được hỗ trợ bằng cách sử dụng hệ thống chia sẻ được tích hợp sẵn trong Android.\n Khi bạn bật chính sách, hệ thống sẽ gửi siêu dữ liệu của các Ứng dụng web đã cài đặt tới Google để tạo và cài đặt ứng dụng Android đệm.\n Nếu bạn tắt chính sách, thì hệ thống sẽ vô hiệu hóa chức năng này.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 887,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng chia sẻ dữ liệu của Ứng dụng Android sang Web.",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng chia sẻ dữ liệu của Ứng dụng Android sang Web.",
"value": false
}
],
"name": "ArcAppToWebAppSharingEnabled",
"owners": ["tsergeant@chromium.org", "chromeos-apps-foundation-team@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:94-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép dùng các giọng nói của tính năng chuyển văn bản sang lời nói trên mạng nâng cao trong tính năng Chọn để nói",
"default": true,
"desc": "Cho phép dùng các giọng nói của tính năng chuyển văn bản sang lời nói trên mạng nâng cao trong tính năng hỗ trợ tiếp cận Chọn để nói. Những giọng nói này sẽ gửi văn bản đến các máy chủ của Google để tổng hợp giọng nói tự nhiên.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này, thì những giọng nói của tính năng chuyển văn bản sang lời nói trên mạng nâng cao có trong tính năng Chọn để nói sẽ luôn tắt.\n\n Nếu bạn bật hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng có thể bật hoặc tắt các giọng nói của tính năng chuyển văn bản sang lời nói trên mạng nâng cao có trong tính năng Chọn để nói.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 888,
"items": [
{
"caption": "Cho phép dùng các giọng nói của tính năng chuyển văn bản sang lời nói trên mạng nâng cao khi dùng tính năng Chọn để nói",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép dùng các giọng nói của tính năng chuyển văn bản sang lời nói trên mạng nâng cao khi dùng tính năng Chọn để nói",
"value": false
}
],
"name": "EnhancedNetworkVoicesInSelectToSpeakAllowed",
"owners": ["file://ui/accessibility/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:94-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Mở rộng hỗ trợ cho Ứng dụng Chrome trên Windows, Mac và Linux.",
"default": false,
"desc": "Ứng dụng Chrome không được dùng nữa trên Windows, Mac và Linux.\n Nếu bạn bật chính sách này, thì Google Chrome sẽ tiếp tục cho phép Ứng dụng Chrome chạy trên các nền tảng này cho đến ngày cuối cùng, là thời điểm mà Ứng dụng Chrome không còn được hỗ trợ trên tất cả nền tảng vào tháng 6 năm 2022.\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì Ứng dụng Chrome có thể không được phép chạy, tùy thuộc vào trạng thái của việc ngừng phát hành.\n Trong cả hai trường hợp, các Ứng dụng Chrome bị buộc cài đặt theo chính sách vẫn sẽ tiếp tục chạy.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"future_on": ["chrome.win", "chrome.mac", "chrome.linux"],
"id": 892,
"items": [
{
"caption": "Ứng dụng Chrome sẽ được phép chạy trên các nền tảng này.",
"value": true
},
{
"caption": "Ứng dụng Chrome có thể không được phép chạy, tùy thuộc vào trạng thái của việc ngừng phát hành.",
"value": false
}
],
"name": "ChromeAppsEnabled",
"owners": ["mattm@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng khôi phục hoàn toàn",
"default": true,
"desc": "Đặt chính sách này để bật tính năng khôi phục hoàn toàn.\n Nếu bạn bật chính sách này, thì các ứng dụng và cửa sổ ứng dụng sẽ được khôi phục hoặc không được khôi phục sau khi gặp sự cố hoặc khởi động lại dựa trên chế độ cài đặt khôi phục ứng dụng.\n Nếu bạn tắt chính sách này, thì chỉ có các cửa sổ trình duyệt được tự động mở lại.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 897,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng khôi phục hoàn toàn.",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng khôi phục hoàn toàn.",
"value": false
}
],
"name": "FullRestoreEnabled",
"owners": ["nancylingwang@chromium.org", "sammiequon@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:96-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng cửa sổ ảo",
"default": true,
"desc": "Đặt chính sách này để bật tính năng cửa sổ ảo.\n Nếu bạn bật chính sách này, thì hệ thống sẽ tạo cửa sổ ảo ARC trước lúc ARC khởi động sau khi gặp sự cố hoặc khởi động lại dựa trên chế độ cài đặt khôi phục ứng dụng.\n Nếu bạn tắt chính sách này, thì hệ thống sẽ không tạo cửa sổ ảo trước khi ARC khởi động. Ứng dụng ARC được khôi phục sau khi ARC khởi động",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 898,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng cửa sổ ảo.",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng cửa sổ ảo.",
"value": false
}
],
"name": "GhostWindowEnabled",
"owners": ["nancylingwang@chromium.org", "sstan@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:96-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Buộc bật lại WebSQL trong bối cảnh của bên thứ ba.",
"default": false,
"deprecated": true,
"desc": "WebSQL trong bối cảnh của bên thứ ba (ví dụ: iframe trên nhiều trang web) bị tắt theo mặc định kể từ M97 và sẽ bị xóa hoàn toàn trong M101.\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì WebSQL trong ngữ cảnh của bên thứ ba sẽ vẫn tắt.\n Nếu bạn bật chính sách này, thì WebSQL trong ngữ cảnh của bên thứ ba sẽ được bật lại.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 902,
"items": [
{
"caption": "Buộc bật lại WebSQL trong bối cảnh của bên thứ ba.",
"value": true
},
{
"caption": "Cho phép tắt WebSQL trong bối cảnh của bên thứ ba theo mặc định.",
"value": false
}
],
"name": "WebSQLInThirdPartyContextEnabled",
"owners": ["arichiv@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["android:96-100", "chrome.*:96-100", "chrome_os:96-100"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Lời nhắc khi có nhiều chứng chỉ khớp trên màn hình đăng nhập",
"default": false,
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc người dùng có được nhắc chọn chứng chỉ máy khách trên màn hình đăng nhập trong khung lưu trữ quy trình SAML hay không khi nhiều chứng chỉ khớp DeviceLoginScreenAutoSelectCertificateForUrls.\n Nếu bạn bật chính sách này, thì người dùng được yêu cầu chọn chứng chỉ máy khách mỗi khi chính sách tự động chọn khớp với nhiều chứng chỉ.\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không bao giờ được nhắc chọn chứng chỉ máy khách trên màn hình đăng nhập.\n Xin lưu ý: Nhìn chung, bạn không nên bật chính sách này vì nó tiềm ẩn những rủi ro về quyền riêng tư (trong trường hợp các chứng chỉ dựa trên TPM trên toàn thiết bị được sử dụng) và mang lại trải nghiệm người dùng kém.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 904,
"items": [
{
"caption": "Nhắc người dùng chọn chứng chỉ máy khách mỗi khi chính sách tự động chọn khớp với nhiều chứng chỉ trên màn hình đăng nhập",
"value": true
},
{
"caption": "Không nhắc người dùng chọn chứng chỉ máy khách trên màn hình đăng nhập",
"value": false
}
],
"name": "DeviceLoginScreenPromptOnMultipleMatchingCertificates",
"owners": ["emaxx@chromium.org", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:96-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Lời nhắc khi có nhiều chứng chỉ khớp",
"default": false,
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc người dùng có được nhắc chọn chứng chỉ máy khách hay không khi nhiều chứng chỉ khớp AutoSelectCertificateForUrls.\n Nếu bạn bật chính sách này, thì người dùng sẽ được nhắc chọn chứng chỉ máy khách mỗi khi chính sách tự động chọn khớp với nhiều chứng chỉ.\n Nếu bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng chỉ có thể được nhắc khi không có chứng chỉ nào khớp với chính sách tự động chọn.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 905,
"items": [
{
"caption": "Nhắc người dùng chọn chứng chỉ máy khách mỗi khi chính sách tự động chọn khớp với nhiều chứng chỉ.",
"value": true
},
{
"caption": "Chỉ nhắc người dùng khi không có chứng chỉ nào khớp với chính sách tự động chọn.",
"value": false
}
],
"name": "PromptOnMultipleMatchingCertificates",
"owners": ["emaxx@chromium.org", "pmarko@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:96-", "chrome.*:96-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng chọn thiết bị truyền có mã truy cập hoặc mã QR từ trong trình đơn của Google Cast.",
"default": false,
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc người dùng có quyền lựa chọn trong trình đơn của Google Cast hay không. Điều này cho phép họ truyền đến các thiết bị truyền không xuất hiện trong trình đơn của Google Cast bằng cách dùng mã truy cập hoặc mã QR hiển thị trên màn hình của thiết bị truyền.\n Theo mặc định, người dùng phải nhập lại mã truy cập hoặc quét lại mã QR để bắt đầu phiên truyền tiếp theo. Nhưng nếu chính sách AccessCodeCastDeviceDuration đã được đặt thành giá trị khác 0 (giá trị mặc định là 0), thì thiết bị truyền sẽ vẫn nằm trong danh sách các thiết bị truyền có sẵn cho đến khi hết khoảng thời gian được chỉ định.\n Khi bạn bật chính sách này, thì người dùng sẽ được chọn thiết bị truyền bằng cách dùng mã truy cập hoặc quét mã QR.\n Khi bạn tắt hoặc không đặt chính sách này, thì người dùng sẽ không được chọn thiết bị truyền bằng cách dùng mã truy cập hoặc quét mã QR.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 907,
"items": [
{
"caption": "Người dùng sẽ được chọn thiết bị truyền trong trình đơn của Google Cast bằng cách sử dụng mã truy cập hoặc quét mã QR.",
"value": true
},
{
"caption": "Người dùng sẽ không được chọn thiết bị truyền trong trình đơn của Google Cast bằng cách dùng mã truy cập hoặc quét mã QR.",
"value": false
}
],
"name": "AccessCodeCastEnabled",
"owners": ["bmalcolm@chromium.org", "bzielinski@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:102-", "chrome.*:102-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chỉ định thời gian (tính bằng giây) mà một thiết bị truyền được chọn có mã truy cập hoặc mã QR xuất hiện trong danh sách thiết bị truyền của trình đơn Google Cast.",
"default": 0,
"desc": "Chính sách này chỉ định thời gian (tính bằng giây) mà một thiết bị truyền được chọn trước đó qua mã truy cập hoặc mã QR xuất hiện trong trình đơn thiết bị truyền của Google Cast.\n Thời gian tồn tại của mục nhập bắt đầu tại thời điểm mã truy cập được nhập lần đầu tiên hoặc mã QR được quét lần đầu tiên.\n Trong khoảng thời gian này thiết bị truyền sẽ xuất hiện trong danh sách thiết bị truyền của trình đơn Google Cast.\n Sau khoảng thời gian này, bạn phải nhập lại mã truy cập hoặc phải quét lại mã QR để dùng lại thiết bị truyền.\n Theo mặc định, khoảng thời gian này là 0 giây. Do đó, thiết bị truyền sẽ không nằm trong trình đơn của Google Cast, và bạn phải nhập lại mã truy cập hoặc quét lại mã QR để bắt đầu một phiên truyền mới.\n Xin lưu ý rằng chính sách này chỉ ảnh hưởng đến thời lượng thiết bị truyền xuất hiện trong trình đơn của Google Cast và không ảnh hưởng đến bất kỳ phiên truyền nào đang diễn ra. Những phiên này sẽ tiếp tục ngay cả khi thời lượng trên hết hạn.\n Chính sách này không có hiệu lực trừ phi bạn bật chính sách AccessCodeCastEnabled.",
"example_value": 60,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 908,
"name": "AccessCodeCastDeviceDuration",
"owners": ["bmalcolm@chromium.org", "gbj@google.com"],
"schema": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:103-", "chrome.*:103-"],
"tags": [],
"type": "int"
},
{
"caption": "Bật hộp cát dịch vụ mạng",
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc tiến trình dịch vụ mạng có chạy trong môi trường hộp cát hay không.\n Nếu bạn bật chính sách này, thì tiến trình dịch vụ mạng sẽ chạy trong môi trường hộp cát.\n Nếu bạn tắt chính sách này, thì tiến trình dịch vụ mạng sẽ không chạy trong môi trường hộp cát. Điều này sẽ khiến người dùng có nguy cơ gặp phải các rủi ro bảo mật bổ sung liên quan đến việc không chạy tiến trình dịch vụ mạng ở trong môi trường hộp cát.\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì hệ thống sẽ dùng cấu hình mặc định đối với hộp cát mạng. Điều này có thể thay đổi tuỳ thuộc vào bản phát hành Google Chrome hiện đang chạy các bản thử nghiệm và nền tảng.\n Chính sách này nhằm cho phép doanh nghiệp có thể tắt hộp cát mạng một cách linh hoạt nếu họ dùng phần mềm bên thứ ba can thiệp vào hộp cát dịch vụ mạng.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 909,
"items": [
{
"caption": "Bật hộp cát dịch vụ mạng",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt hộp cát dịch vụ mạng",
"value": false
}
],
"name": "NetworkServiceSandboxEnabled",
"owners": ["wfh@chromium.org", "file://services/network/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.win:96-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng chọn một bố cục mẫu không gian làm việc để tải",
"default": false,
"desc": "Khi bạn bật chính sách này, người dùng sẽ được phép sử dụng các mẫu bố cục màn hình. Khi bạn tắt hoặc không đặt chính sách này thì các mẫu đó sẽ không dùng được.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 910,
"items": [
{
"caption": "Cho phép người dùng sử dụng các mẫu không gian làm việc",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép người dùng sử dụng các mẫu không gian làm việc",
"value": false
}
],
"name": "DeskTemplatesEnabled",
"owners": ["brianbeck@chromium.org", "yzd@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép người dùng chọn một bố cục màn hình được thiết lập sẵn để tải",
"desc": "Nếu được đặt, chính sách này sẽ chứa thông tin để tải một tệp mẫu không gian làm việc xuống. Tệp chứa một mẫu không gian làm việc sẽ được cung cấp cho người dùng hiện tại.\n Nếu bạn không đặt chính sách này, thì sẽ không có mẫu không gian làm việc được thiết lập sẵn nào được đưa vào danh sách các mẫu không gian làm việc. Nếu bạn không bật chính sách DeskTemplatesEnabled,\n thì chính sách này không có hiệu lực.",
"example_value": {"url": "https://example.com/a.json", "hash": "842841a4c75a55ad050d686f4ea5f77e83ae059877fe9b6946aa63d3d057ed32"},
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 911,
"max_size": 1048576,
"name": "PreconfiguredDeskTemplates",
"owners": ["brianbeck@chromium.org", "yzd@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"hash": {
"description": "Hàm băm SHA-256 của mẫu không gian làm việc.",
"type": "string"
},
"url": {
"description": "Người dùng có thể tải mẫu không gian làm việc xuống qua URL này.",
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"tags": [],
"type": "external"
},
{
"caption": "Bật tính năng Ghép nối nhanh (ghép nối Bluetooth nhanh)",
"default": true,
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Nếu bạn thiết lập chính sách này thì hệ thống sẽ tự động bật hoặc tắt tính năng Ghép nối nhanh.\n Tính năng Ghép nối nhanh là một luồng ghép nối Bluetooth mới liên kết các thiết bị ngoại vi đã ghép nối với tài khoản GAIA.\n Tính năng này cho phép các thiết bị ChromeOS (và Android) khác đã đăng nhập bằng cùng một tài khoản GAIA tự động ghép nối.\n Nếu bạn không thiết lập thì hệ thống sẽ vô hiệu hoá giá trị mặc định cho người dùng doanh nghiệp và kích hoạt giá trị mặc định cho tài khoản không được quản lý.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 912,
"items": [
{
"caption": "Buộc bật tính năng Ghép nối nhanh (ghép nối Bluetooth nhanh).",
"value": true
},
{
"caption": "Buộc tắt tính năng Ghép nối nhanh (ghép nối Bluetooth nhanh).",
"value": false
}
],
"name": "FastPairEnabled",
"owners": ["file://ash/quick_pair/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:100-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "hỗ trợ các tiêu đề của yêu cầu không phải ký tự đại diện CORS",
"default": true,
"desc": "Những thiết lập hỗ trợ các tiêu đề của yêu cầu không phải ký tự đại diện CORS.\n\n Google Chrome phiên bản 97 hỗ trợ các tiêu đề của yêu cầu không phải ký tự đại diện CORS. Khi các tập lệnh thực hiện một yêu cầu mạng nhiều nguồn gốc thông qua lệnh fetch() và XMLHttpRequest có tiêu đề Uỷ quyền đã thêm vào tập lệnh, tiêu đề này phải được tiêu đề Access-Control-Allow-Headers cho phép rõ ràng trong phản hồi về yêu cầu kiểm tra CORS. \"Rõ ràng\" ở đây có nghĩa là biểu tượng ký tự đại diện \"*\" không bao gồm tiêu đề Uỷ quyền. Hãy xem https://www.chromestatus.com/feature/5768642492891136 để biết thêm thông tin.\n\n Nếu bạn không đặt hoặc đặt chính sách này thành True (Bật) thì Google Chrome sẽ hỗ trợ các tiêu đề của yêu cầu không phải ký tự đại diện CORS và hoạt động như nêu trên.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành False (Tắt), Chrome sẽ cho phép biểu tượng ký tự đại diện (\"*\") trong tiêu đề Access-Control-Allow-Headers trong phản hồi về yêu cầu kiểm tra CORS để bao gồm cả tiêu đề Uỷ quyền.\n\n Chính sách Doanh nghiệp này là tạm thời và dự kiến sẽ bị xoá sau này.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 921,
"items": [
{
"caption": "Hỗ trợ các tiêu đề của yêu cầu không phải ký tự đại diện CORS.",
"value": true
},
{
"caption": "Không hỗ trợ các tiêu đề của yêu cầu không phải ký tự đại diện CORS.",
"value": false
}
],
"name": "CORSNonWildcardRequestHeadersSupport",
"owners": ["yhirano@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:97-", "chrome_os:97-", "android:97-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": " Cho phép bật/tắt tính năng liên kết lại các phím tắt quốc tế",
"default": true,
"default_for_managed_devices_doc_only": true,
"desc": " Chính sách này kiểm soát việc tính năng liên kết phím tắt quốc tế cải tiến có được bật hay không.\n Tính năng này đảm bảo các phím tắt hoạt động nhất quán với bố cục bàn phím quốc tế và các phím tắt cũ không được dùng nữa.\n\n Nếu bạn tắt chính sách này, phím tắt quốc tế cải tiến sẽ bị tắt.\n Nếu bạn bật chính sách này, phím tắt quốc tế cải tiến sẽ được bật.\n Nếu bạn không đặt chính sách này, hệ thống sẽ không áp dụng chính sách cho các thiết bị được quản lý mà áp dụng cho các thiết bị thuộc sở hữu của người dùng thông thường.\n Xin lưu ý rằng đây chỉ là chính sách tạm thời để những người dùng được quản lý vẫn có thể sử dụng các phím tắt cũ không dùng nữa. Chính sách này sẽ ngừng hoạt động sau khi phím tắt tuỳ chỉnh ra mắt.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 925,
"items": [
{
"caption": "Các phím tắt quốc tế được liên kết với vị trí của các phím trên bàn phím thay cho ký tự của phím.",
"value": true
},
{
"caption": "Các phím tắt quốc tế được liên kết với ký tự của các phím thay cho vị trí của phím trên bàn phím.",
"value": false
}
],
"name": "DeviceI18nShortcutsEnabled",
"owners": ["jimmyxgong@chromium.org", "zentaro@chromium.org", "cros-peripheral@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:97-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép việc chặn sao chép vào khay nhớ tạm đối với các URL được chỉ định",
"desc": "Chính sách này chặn việc sao chép dữ liệu vào khay nhớ tạm đối với các URL cụ thể.\n\n Các danh sách URL disable và enable kiểm soát việc trang web nào được phép ghi vào khay nhớ tạm. Việc ghi dữ liệu vào khay nhớ tạm sẽ bị chặn nếu URL khớp với một mẫu trong \"enable\" và không khớp với một mẫu trong \"disable\". Bản sao sẽ không bị chặn nếu URL không khớp với bất kỳ mẫu nào.\n\n Mẫu so khớp nguồn sẽ có định dạng giống với các mẫu của chính sách \"URLBlocklist\" được nêu tại http://www.chromium.org/administrators/url-blocklist-filter-format.\n\n Trường minimum_data_size cho biết lượng dữ liệu tối thiểu tính bằng byte sẽ kích hoạt quá trình kiểm tra mẫu. Điều này có nghĩa là một URL bị chặn sẽ được phép ghi dữ liệu vào khay nhớ tạm nếu kích thước của dữ liệu được sao chép nhỏ hơn giá trị được chỉ định trong trường này. Giá trị mặc định là 100 byte nếu bạn không đặt trường này.\n ",
"example_value": {"disable": ["not-sensitive.example.com"], "enable": ["*"], "minimum_data_size": 100},
"features": {"cloud_only": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"future_on": ["chrome.*", "chrome_os"],
"id": 928,
"name": "CopyPreventionSettings",
"owners": ["anthonyvd@chromium.org", "domfc@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"disable": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"enable": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"minimum_data_size": {
"minimum": 0,
"type": "integer"
}
},
"type": "object"
},
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Bật hoặc tắt User-Agent Reduction.",
"default": 0,
"desc": "Tiêu đề của yêu cầu HTTP User-Agent được lên lịch để giảm bớt. Để tạo điều kiện cho hoạt động thử nghiệm và khả năng tương thích, chính sách này có thể bật tính năng giảm thiểu cho mọi trang web hoặc tắt tính năng bản dùng thử theo nguyên gốc hoặc bản thử nghiệm để bật tính năng này.\n\n Để tìm hiểu thêm về User-Agent Reduction và tiến trình của tác nhân này, hãy đọc tại đây:\n\n https://blog.chromium.org/2021/09/user-agent-reduction-origin-trial-and-dates.html\n ",
"example_value": 0,
"features": {"per_profile": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 932,
"items": [
{
"caption": "Có thể kiểm soát được Tính năng Giảm thiểu tác nhân người dùng qua Field-Trials và Origin-Trials.",
"name": "Default",
"value": 0
},
{
"caption": "Đã tắt chế độ giảm thiểu Tác nhân người dùng (User-Agent Reduction) và không dùng Bản dùng thử thử nghiệm (Field-Trials) hay Bản dùng thử theo nguyên gốc (Origin-Trials) để bật tính năng này.",
"name": "ForceDisabled",
"value": 1
},
{
"caption": "Tính năng Giảm thiểu tác nhân người dùng sẽ được bật cho mọi bản dùng thử theo nguyên gốc.",
"name": "ForceEnabled",
"value": 2
}
],
"name": "UserAgentReduction",
"owners": ["abeyad@chromium.org", "aarontag@chromium.org", "miketaylr@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:98-", "chrome.*:98-", "android:98-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Làm phiên bản lớn chuỗi User-Agent dừng lại ở 99",
"default": 0,
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc liệu phiên bản lớn chuỗi User-Agent có bị dừng lại ở 99 hay không.\n\n Tiêu đề của yêu cầu User-Agent cho phép trang web xác định ứng dụng, hệ điều hành, nhà cung cấp và/hoặc phiên bản của tác nhân người dùng gửi yêu cầu.\n Một số trang web đưa ra giả định về cách định dạng tiêu đề này và có thể gặp vấn đề với chuỗi phiên bản bao gồm ba chữ số ở phiên bản lớn (ví dụ: 100.0.0.0).\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành \"Mặc định\" (Default) hoặc không đặt, chế độ cài đặt của trình duyệt cho phiên bản lớn chuỗi User-Agent sẽ chuyển về chế độ mặc định.\n Nếu được đặt thành \"ForceDisabled\", chuỗi User-Agent sẽ không làm dừng phiên bản lớn.\n Nếu được đặt thành \"ForceEnabled\", chuỗi User-Agent sẽ luôn báo cáo phiên bản lớn là 99 và bao gồm cả phiên bản lớn của trình duyệt trong phiên bản nhỏ. Ví dụ: phiên bản trình duyệt 101.0.0.0 sẽ gửi một tiêu đề của yêu cầu User-Agent để báo cáo phiên bản 99.101.0.0.\n\n Chính sách này là tạm thời và sau này sẽ không dùng nữa. Xin lưu ý rằng, nếu cả chính sách này và User-Agent Reduction đều được bật, thì chuỗi phiên bản User-Agent sẽ luôn là 99.0.0.0.",
"example_value": 0,
"features": {"per_profile": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 949,
"items": [
{
"caption": "Đặt phiên bản chuỗi User-Agent thành giá trị mặc định của chế độ cài đặt trình duyệt",
"name": "Default",
"value": 0
},
{
"caption": "Chuỗi User-Agent sẽ không làm phiên bản lớn dừng lại.",
"name": "ForceDisabled",
"value": 1
},
{
"caption": "Chuỗi User-Agent sẽ làm phiên bản lớn dừng ở 99 và bao gồm cả phiên bản lớn của trình duyệt trong phiên bản nhỏ.",
"name": "ForceEnabled",
"value": 2
}
],
"name": "ForceMajorVersionToMinorPositionInUserAgent",
"owners": ["eliason@chromium.org", "abeyad@chromium.org", "miketaylr@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
0,
1,
2
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome_os:99-", "chrome.*:99-", "android:99-", "webview_android:99-"],
"tags": ["website-sharing"],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cho phép phân nhóm tác nhân theo khoá nguồn gốc theo mặc định.",
"default": true,
"desc": "Theo mặc định, chính sách này cho phép phân nhóm tác nhân theo khoá nguồn gốc.\n\n Origin-Agent-Cluster: Tiêu đề HTTP kiểm soát việc một tài liệu sẽ được tách riêng trong cụm tác nhân theo khoá nguồn gốc hay trong cụm tác nhân theo khoá trang web. Việc này sẽ gây ra những vấn đề phức tạp về bảo mật vì cụm tác nhân theo khoá nguồn gốc cho phép tách riêng tài liệu theo nguồn gốc. Hệ quả mà nhà phát triển thấy được từ việc này là họ không thể thiết lập trình truy cập document.domain được nữa.\n\n Khi không có tiêu đề Origin-Agent-Cluster: nào được thiết lập, hành vi mặc định trong M106 sẽ thay đổi từ chỗ theo khoá trang web sang theo khoá nguồn gốc. Nếu chính sách này đang bật hoặc không được thiết lập, thì trình duyệt sẽ tuân theo chế độ mặc định mới này kể từ phiên bản đó trở đi. Nếu chính sách này đang tắt thì thay đổi này sẽ đảo ngược lại và những tài liệu không có tiêu đề Origin-Agent-Cluster: sẽ được gán vào các cụm tác nhân theo khoá trang web. Do đó, trình truy cập document.domain sẽ vẫn thiết lập được theo mặc định. Hành vi này giống với hành vi cũ.\n\n Xem thêm thông tin chi tiết tại https://developer.chrome.com/blog/immutable-document-domain/\n .\n ",
"example_value": false,
"features": {"per_profile": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 933,
"items": [
{
"caption": "Theo mặc định, có thể tài liệu sẽ được phân vào các cụm tác nhân theo khoá nguồn gốc. document.domain sẽ không thiết lập được cho những tài liệu như vậy.",
"value": true
},
{
"caption": "Theo mặc định, tài liệu được xếp vào các cụm tác nhân theo khoá trang web. document.domain sẽ vẫn thiết lập được.",
"value": false
}
],
"name": "OriginAgentClusterDefaultEnabled",
"owners": ["vogelheim@chromium.org", "chrome-security-owp-team@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.*:100-", "chrome_os:100-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tải WebUI đăng nhập chỉ khi cần.",
"default": false,
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc liệu phần WebUI của màn hình đăng nhập sẽ luôn tải khi khởi động hay chỉ tải trước khi xuất hiện. Chính sách này áp dụng cho màn hình đăng nhập.\n\n Nếu chính sách này đang bật thì phần WebUI của giao diện đăng nhập sẽ chỉ tải trước khi xuất hiện. Việc này sẽ đẩy nhanh quá trình đăng nhập.\n\n Nếu chính sách này đang tắt thì phần WebUI của màn hình đăng nhập sẽ luôn tải khi khởi động (hành vi cũ).\n\n Nếu bạn không thiết lập thì hành vi này sẽ chịu sự kiểm soát của tính năng kEnableLazyLoginWebUILoading.\n\n Chính sách này sẽ bị xoá sau khi kEnableLazyLoginWebUILoading hoàn tất quá trình ra mắt.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 934,
"items": [
{
"caption": "Bật chế độ tải Lazy Login WebUI.",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt chế độ tải Lazy Login WebUI.",
"value": false
}
],
"name": "DeviceLoginScreenWebUILazyLoading",
"owners": ["alemate@chromium.org", "rsorokin@chromium.org", "antrim@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật Máy chiếu",
"default": false,
"desc": "Chính sách này cấp quyền Projector để tạo và chép lời trình ghi màn hình rồi tải lên Drive cho người dùng doanh nghiệp.\n Chính sách này không ảnh hưởng đến người dùng Family Link.\n Chính sách này không ảnh hưởng đến chính sách ProjectorDogfoodForFamilyLinkEnabled cho người dùng Family Link.\n\n Nếu bật chính sách này, Projector sẽ được bật.\n Nếu bật chính sách này, Projector sẽ bị tắt.\n Nếu không thiết lập chính sách này, Projector sẽ được tắt theo mặc định.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 935,
"items": [
{
"caption": "Bật Máy chiếu",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt Máy chiếu",
"value": false
}
],
"name": "ProjectorEnabled",
"owners": ["llin@google.com", "cros-projector@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:99-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Kiểm soát việc sử dụng AES Keylocker để mã hoá bộ nhớ của người dùng (nếu có hỗ trợ)",
"default": false,
"desc": "Chính sách này kiểm soát việc có triển khai AES Keylocker để mã hoá bộ nhớ của người dùng cho trang chủ dm-crypt của người dùng trên ChromeOS hay không (nếu có hỗ trợ).\n\n Chính sách này chỉ áp dụng cho trang chủ của người dùng có sử dụng dm-crypt để mã hoá. Trang chủ cũ của người dùng (các trang không sử dụng dm-crypt) không hỗ trợ việc sử dụng AES Keylocker và sẽ sử dụng AESNI theo mặc định.\n\n Nếu giá trị của chính sách thay đổi, thì trang chủ dm-crypt hiện tại của người dùng sẽ được truy cập bằng phương thức mã hoá do chính sách này định cấu hình vì tương thích với các hoạt động triển khai AES.\n Nếu bạn tắt hoặc không thiết lập chính sách này, thì trang chủ dm-crypt của người dùng sẽ sử dụng AESNI theo mặc định.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 938,
"items": [
{
"caption": "Sử dụng AES Keylocker làm thuật toán mã hoá để mã hoá bộ nhớ của người dùng (nếu có hỗ trợ)",
"value": true
},
{
"caption": "Không sử dụng AES Keylocker làm thuật toán mã hoá để mã hoá bộ nhớ của người dùng",
"value": false
}
],
"name": "DeviceKeylockerForStorageEncryptionEnabled",
"owners": ["sarthakkukreti@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:99-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chế độ cài đặt quyền kiểm soát Vị trí cửa sổ mặc định",
"default": null,
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành BlockWindowPlacement (giá trị 2), theo mặc định, hệ thống sẽ tự động từ chối cấp quyền kiểm soát vị trí cửa sổ cho các trang web. Việc này sẽ hạn chế khả năng các trang web xem được thông tin về màn hình của thiết bị và dùng thông tin đó để mở/đặt cửa sổ hoặc yêu cầu chế độ toàn màn hình trên một số màn hình cụ thể.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành AskWindowPlacement (giá trị 3), theo mặc định, hệ thống sẽ thông báo cho người dùng khi có người yêu cầu quyền kiểm soát vị trí cửa sổ. Nếu người dùng cho phép quyền này, thì hệ thống sẽ mở rộng khả năng các trang web xem được thông tin về màn hình của thiết bị và dùng thông tin đó để mở và đặt cửa sổ hoặc yêu cầu chế độ toàn màn hình trên một số màn hình cụ thể.\n\n Khi bạn không đặt chính sách này, chính sách AskWindowPlacement sẽ được áp dụng. Tuy nhiên, người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này.",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 951,
"items": [
{
"caption": "Từ chối cấp quyền kiểm soát Vị trí cửa sổ trên tất cả các trang web theo mặc định",
"name": "BlockWindowPlacement",
"value": 2
},
{
"caption": "Hỏi mỗi lần một trang web muốn có quyền kiểm soát Vị trí cửa sổ",
"name": "AskWindowPlacement",
"value": 3
}
],
"name": "DefaultWindowPlacementSetting",
"owners": ["msw@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:100-", "chrome_os:100-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cho phép quyền kiểm soát Vị trí cửa sổ trên những trang web này",
"desc": "Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu URL trang web để chỉ định những trang web sẽ tự động cấp quyền kiểm soát vị trí cửa sổ. Việc này sẽ mở rộng khả năng các trang web xem được thông tin về màn hình của thiết bị và dùng thông tin đó để mở/đặt cửa sổ hoặc yêu cầu chế độ toàn màn hình trên một số màn hình cụ thể.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL trang web hợp lệ, vui lòng tham khảo https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện *. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này cho một trang web, thì hệ thống sẽ áp dụng chính sách của DefaultWindowPlacementSetting cho trang web đó (nếu có), còn không thì quyền kiểm soát sẽ tuân theo chế độ mặc định của trình duyệt và cho phép người dùng chọn quyền này trên từng trang web.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 960,
"name": "WindowPlacementAllowedForUrls",
"owners": ["msw@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:100-", "chrome_os:100-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn quyền kiểm soát Vị trí cửa sổ trên những trang web này",
"desc": "Cho phép bạn thiết lập danh sách mẫu URL trang web để chỉ định những trang web sẽ tự động từ chối cấp quyền kiểm soát vị trí cửa sổ. Việc này sẽ hạn chế khả năng các trang web xem được thông tin về màn hình của thiết bị và dùng thông tin đó để mở/đặt cửa sổ hoặc yêu cầu chế độ toàn màn hình trên một số màn hình cụ thể.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL trang web hợp lệ, vui lòng tham khảo https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện *. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này cho một trang web, thì hệ thống sẽ áp dụng chính sách của DefaultWindowPlacementSetting cho trang web đó (nếu có), còn không thì quyền kiểm soát sẽ tuân theo chế độ mặc định của trình duyệt và cho phép người dùng chọn quyền này trên từng trang web.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 961,
"name": "WindowPlacementBlockedForUrls",
"owners": ["msw@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:100-", "chrome_os:100-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chế độ cài đặt quyền Phông chữ trên máy mặc định",
"default": null,
"desc": "Việc đặt chính sách này thành BlockLocalFonts (giá trị 2) sẽ tự động từ chối quyền phông chữ trên máy cho các trang web theo mặc định. Việc này sẽ hạn chế khả năng các trang web xem được thông tin về phông chữ trên máy.\n\n Việc đặt chính sách này thành AskLocalFonts (giá trị 3) sẽ thông báo cho người dùng khi quyền phông chữ trên máy được yêu cầu theo mặc định. Nếu người dùng cho phép quyền này, việc này sẽ mở rộng khả năng trang web xem được thông tin về phông chữ trên máy.\n\n Không đặt chính sách này có nghĩa là hành vi mặc định là thông báo cho người dùng, nhưng người dùng có thể thay đổi chế độ cài đặt này",
"example_value": 2,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 977,
"items": [
{
"caption": "Từ chối quyền Phông chữ trên máy cho mọi trang web theo mặc định",
"name": "BlockLocalFonts",
"value": 2
},
{
"caption": "Hỏi mỗi lần một trang web muốn có quyền Phông chữ trên máy",
"name": "AskLocalFonts",
"value": 3
}
],
"name": "DefaultLocalFontsSetting",
"owners": ["dslee@chromium.org", "storage-dev@chromium.org"],
"schema": {
"enum": [
2,
3
],
"type": "integer"
},
"supported_on": ["chrome.*:103-", "chrome_os:103-"],
"tags": [],
"type": "int-enum"
},
{
"caption": "Cho phép quyền Phông chữ trên máy đối với những trang web này",
"desc": "Đặt một danh sách mẫu URL trang web chỉ định trang web sẽ tự động cấp quyền phông chữ trên máy. Việc này sẽ mở rộng khả năng các trang web xem được thông tin về phông chữ trên máy.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL trang web hợp lệ, vui lòng truy cập https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện *. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này cho một trang web, thì hệ thống sẽ áp dụng chính sách của DefaultLocalFontsSetting cho trang web đó (nếu có), còn không thì quyền kiểm soát sẽ tuân theo chế độ mặc định của trình duyệt và cho phép người dùng chọn quyền này trên từng trang web.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 978,
"name": "LocalFontsAllowedForUrls",
"owners": ["dslee@chromium.org", "storage-dev@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:103-", "chrome_os:103-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Chặn quyền Phông chữ trên máy đối với những trang web này",
"desc": "Đặt một danh sách mẫu URL trang web chỉ định trang web sẽ tự động từ chối quyền phông chữ trên máy. Việc này sẽ hạn chế khả năng các trang web xem được thông tin về phông chữ trên máy.\n\n Để biết thông tin chi tiết về các mẫu URL trang web hợp lệ, vui lòng truy cập https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns. Cho phép sử dụng ký tự đại diện *. Chính sách này chỉ đối chiếu dựa trên nguồn gốc, nên mọi đường dẫn trong mẫu URL sẽ bị bỏ qua.\n\n Nếu bạn không đặt chính sách này cho một trang web, thì hệ thống sẽ áp dụng chính sách của DefaultLocalFontsSetting cho trang web đó (nếu có), còn không thì quyền kiểm soát sẽ tuân theo chế độ mặc định của trình duyệt và cho phép người dùng chọn quyền này trên từng trang web.",
"example_value": ["https://www.example.com", "[*.]example.edu"],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 979,
"name": "LocalFontsBlockedForUrls",
"owners": ["dslee@chromium.org", "storage-dev@chromium.org"],
"schema": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:103-", "chrome_os:103-"],
"tags": [],
"type": "list"
},
{
"caption": "Điều khiển chế độ tự động dọn dẹp trong quá trình đăng nhập",
"default": false,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành đúng, thì chế độ tự động dọn dẹp sẽ được thực thi trong quá trình đăng nhập để đảm bảo có đủ dung lượng ổ đĩa trống.\n Dù chỉ chạy khi thật sự cần thiết nhưng chế độ dọn dẹp vẫn sẽ ảnh hưởng đến thời gian đăng nhập.\n Việc bạn đặt chính sách này thành sai (mặc định) sẽ giúp đảm bảo thời gian đăng nhập không bị ảnh hưởng.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 940,
"items": [
{
"caption": "Chạy chế độ tự động dọn dẹp ổ đĩa trong quá trình đăng nhập",
"value": true
},
{
"caption": "Không chạy chế độ tự động dọn dẹp ổ đĩa trong quá trình đăng nhập",
"value": false
}
],
"name": "DeviceRunAutomaticCleanupOnLogin",
"owners": ["vsavu@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:99-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Tắt cảnh báo dựa trên tiện ích loại tệp tải xuống cho một số loại tệp cụ thể trên miền",
"desc": "Bạn có thể bật chính sách này để tạo từ điển cho tiện ích loại tệp với một danh sách miền tương ứng sẽ được loại trừ khỏi cảnh báo tải xuống dựa trên tiện ích loại tệp. Việc này cho phép quản trị viên doanh nghiệp chặn cảnh báo tải xuống dựa trên tiện ích loại tệp đối với những tệp có liên kết với một danh sách miền cụ thể. Ví dụ: nếu tiện ích \"jnlp\" liên kết với \"website1.com\", thì người dùng sẽ không thấy cảnh báo khi tải tệp \"jnlp\" xuống qua \"website1.com\", nhưng sẽ thấy cảnh báo khi tải tệp \"jnlp\" xuống qua \"website2.com\".\n\n Các tệp có tiện ích loại tệp cụ thể cho miền được xác định trong chính sách này sẽ phải áp dụng cảnh báo bảo mật dựa trên tiện ích loại không phải tệp, chẳng hạn như cảnh báo tải nội dung hỗn hợp xuống và cảnh báo Duyệt web an toàn.\n\n Nếu bạn tắt hoặc không định cấu hình chính sách này, người dùng sẽ thấy cảnh báo cho những loại tệp kích hoạt cảnh báo tải xuống dựa trên tiện ích.\n\n Nếu bạn bật chính sách này:\n\n * Mẫu URL sẽ được định dạng theo https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/url-patterns.\n * Tiện ích loại tệp phải được nhập ở dạng ASCII chữ thường. Không được thêm dấu phân cách phía trước khi liệt kê tiện ích loại tệp, vậy nên hãy liệt kê dưới dạng \"jnlp\" thay vì\".jnlp\".\n\n Ví dụ:\n\n Giá trị minh hoạ sau đây sẽ chặn cảnh báo tải xuống dựa trên tiện ích loại tệp đối với các tiện ích swf, exe, và jnlp cho miền *.example.com. Người dùng sẽ thấy một cảnh báo tải xuống dựa trên tiện ích loại tệp trên mọi miền khác đối với tệp exe và jnlp nhưng không thấy cảnh báo đối với tệp swf.\n\n [\n { \"file_extension\": \"jnlp\", \"domains\": [\"example.com\"] },\n { \"file_extension\": \"exe\", \"domains\": [\"example.com\"] },\n { \"file_extension\": \"swf\", \"domains\": [\"*\"] }\n ]\n\n Xin lưu ý rằng tuy ví dụ trên cho thấy việc chặn các cảnh báo tải xuống dựa trên tiện ích loại tệp đối với tệp \"swf\" cho mọi miền, nhưng bạn không nên chặn những cảnh báo như vậy cho mọi miền đối với mọi tiện ích nguy hiểm loại tệp do lo ngại về bảo mật. Ví dụ này chỉ để minh hoạ khả năng làm vậy.\n\n Nếu chính sách này được bật cùng với DownloadRestrictions và DownloadRestrictions được đặt để chặn loại tệp nguy hiểm, chế độ chặn tải xuống do DownloadRestrictions xác định sẽ được ưu tiên. Ví dụ: nếu chính sách này được đặt thành cho phép tải tiện ích \"exe\" xuống qua \"website1.com\" trong khi DownloadRestrictions được đặt thành chặn tệp tải xuống độc hại và loại tệp nguy hiểm, thì việc tải tiện ích \"exe\" xuống sẽ bị chặn trên mọi miền. Nếu DownloadRestrictions không được đặt để chặn loại tệp nguy hiểm, thì loại tệp chỉ định trong chính sách này sẽ được loại trừ khỏi cảnh báo tải xuống dựa trên tiện ích loại tệp trong các miền đã được chỉ định. Đọc thêm về DownloadRestrictions (https://chromeenterprise.google/policies/?policy=DownloadRestrictions).",
"example_value": [{"file_extension": "jnlp", "domains": ["https://example.com", "example2.com"]}, {"file_extension": "swf", "domains": ["*"]}],
"features": {"can_be_recommended": false, "dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 947,
"name": "ExemptDomainFileTypePairsFromFileTypeDownloadWarnings",
"owners": ["flowerhorne@google.com"],
"schema": {
"items": {
"id": "DomainFiletypePair",
"properties": {
"domains": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"file_extension": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"supported_on": ["chrome.*:100-", "chrome_os:100-"],
"tags": ["system-security"],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Bật First-Party Sets.",
"default": true,
"desc": "Chính sách này được coi là một cách để chọn không áp dụng tính năng First-Party Sets.\n\n Khi chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành Bật (Enabled), tính năng First-Party Sets sẽ được bật.\n\n Khi chính sách này được đặt thành Tắt (Disabled), tính năng First-Party Sets sẽ bị tắt.\n\n Trạng thái của tính năng First-Party Sets xác định liệu Chrome có truy xuất danh sách First-Party Sets hay không.\n Trạng thái này cũng kiểm soát việc liệu Chrome có hỗ trợ các tính năng liên quan tới First-Party Sets hay không (chẳng hạn như thuộc tính cookie SameParty).",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"future_on": ["chrome.*", "chrome_os", "android", "webview_android"],
"id": 948,
"items": [
{
"caption": "Bật First-Party Sets cho mọi người dùng trong phạm vi tác động",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt First-Party Sets cho mọi người dùng trong phạm vi tác động",
"value": false
}
],
"name": "FirstPartySetsEnabled",
"owners": ["kaklilu@chromium.org", "chrome-first-party-sets@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Ghi đè First-Party Set.",
"default": {},
"desc": "Chính sách này đưa ra một cách để ghi đè danh sách tập hợp mà trình duyệt sử dụng cho các tính năng của First-Party Set.\n\n Mọi tập hợp trong danh sách First-Party Set đều phải đáp ứng yêu cầu của một First-Party Set.\n Mỗi First-Party Set bao gồm một chủ sở hữu và ít nhất một trang web thành viên. Tất cả trang web trong một First-Party Set đều phải là một miền đăng ký được và phân phát qua HTTPS, dù đó là trang web thành viên hay chủ sở hữu.\n Từng trang web trong một First-Party Set cũng phải độc nhất, nghĩa là mỗi trang web không được vừa là chủ sở hữu và vừa là thành viên, và mỗi trang chỉ được ghi nhận duy nhất một lần làm thành viên của một First-Party Set.\n Xem https://github.com/privacycg/first-party-sets để tìm hiểu thêm về First-Party Set.\n\n Khi bạn đặt chính sách này thành một từ điển trống, trình duyệt sẽ sử dụng danh sách First-Party Set công khai.\n\n Đối với mọi trang web ở một First-Party Set trong danh sách replacements, nếu một trang web cũng xuất hiện trong danh sách First-Party Set của trình duyệt thì trang web đó sẽ bị xoá khỏi First-Party Set của trình duyệt.\n Sau đó, First-Party Set của chính sách sẽ được thêm vào danh sách First-Party Set của trình duyệt.\n\n Đối với mọi trang web ở một First-Party Set trong danh sách additions, nếu một trang web cũng xuất hiện trong danh sách First-Party Set của trình duyệt thì First-Party Set của trình duyệt sẽ được cập nhật sao cho có thể thêm First-Party Set mới vào danh sách của trình duyệt. Sau khi danh sách của trình duyệt đã được cập nhật, First-Party Set của chính sách sẽ được thêm vào danh sách First-Party Set của trình duyệt.\n\n Đối với mọi trang web trong danh sách của trình duyệt, danh sách First-Party Set của trình duyệt đòi hỏi không có trang web nào ở trong quá một tập hợp. Đây cũng là yêu cầu đối với danh sách replacements và danh sách additions. Tương tự như vậy, mỗi trang web không thể ở cả danh sách replacements và danh sách additions.\n\n Hệ thống không hỗ trợ việc dùng ký tự đại diện (*) làm giá trị chính sách, cũng như trong mọi First-Party Set trong những danh sách này.\n\n Mọi tập hợp mà chính sách cung cấp đều phải là First-Party Set hợp lệ, nếu không sẽ xảy ra lỗi.\n\n Chính sách này chỉ có trên các phiên bản Windows liên kết với miền Microsoft® Active Directory® hoặc phiên bản Windows 10 Pro hay Enterprise đã đăng ký dịch vụ quản lý thiết bị, cũng như phiên bản macOS được quản lý thông qua phần mềm MDM (Quản lý thiết bị di động) hoặc đã liên kết với một miền qua MCX.",
"example_value": {"replacements": [{"owner": "https://owner1.test", "members": ["https://member1.test", "https://member2.test"]}], "additions": [{"owner": "https://owner2.test", "members": ["https://member3.test"]}]},
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"future_on": ["chrome.*", "chrome_os", "android", "webview_android"],
"id": 969,
"name": "FirstPartySetsOverrides",
"owners": ["kaklilu@chromium.com", "chrome-first-party-sets@chromium.org"],
"schema": {
"properties": {
"additions": {
"items": {
"properties": {
"members": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"owner": {
"type": "string"
}
},
"required": [
"owner",
"members"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"replacements": {
"items": {
"properties": {
"members": {
"items": {
"type": "string"
},
"type": "array"
},
"owner": {
"type": "string"
}
},
"required": [
"owner",
"members"
],
"type": "object"
},
"type": "array"
}
},
"type": "object"
},
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.",
"caption": "Bật quy trình báo cáo đã mã hoá",
"default": true,
"desc": "Khi chính sách này được đặt thành Đúng (True) hoặc không đặt chính sách này, các sự kiện, phép đo từ xa và thông tin sẽ được báo cáo cho Quy trình báo cáo đã mã hóa. Khi chính sách này được đặt thành Sai (False), Quy trình báo cáo đã mã hóa sẽ tắt.",
"device_only": true,
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true},
"id": 957,
"items": [
{
"caption": "Bật quy trình báo cáo đã mã hoá",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt quy trình báo cáo đã mã hoá",
"value": false
}
],
"name": "DeviceEncryptedReportingPipelineEnabled",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "albertojuarez@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_chrome_os_management": ["google_cloud"],
"supported_on": ["chrome_os:100-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Chấp nhận Chế độ nhà phát triển cho ứng dụng tách biệt.",
"default": true,
"default_for_enterprise_users": false,
"desc": "Thao tác thiết lập chính sách này thành Bật sẽ cho phép người dùng truy cập Chế độ nhà phát triển cho các ứng dụng tách biệt.\n Nếu bạn thiết lập chính sách này thành Tắt, người dùng sẽ không truy cập được những tính năng này.\n Nếu bạn không thiết lập chính sách này, tất cả người dùng và hệ điều hành đều được phép sử dụng chế độ mặc định, trừ những người dùng do doanh nghiệp quản lý trên ChromeOS.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"future_on": ["chrome_os", "chrome.*"],
"id": 958,
"items": [
{
"caption": "Kích hoạt Chế độ nhà phát triển ứng dụng tách biệt",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt Chế độ nhà phát triển ứng dụng tách biệt",
"value": false
}
],
"name": "IsolatedAppsDeveloperModeAllowed",
"owners": ["file://content/browser/direct_sockets/OWNERS", "greengrape@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật dịch vụ Không gian làm việc nổi",
"default": false,
"desc": "Khi bạn đặt chính sách này thành Bật (Enabled), hệ thống sẽ tự động mở các cửa sổ trình duyệt trên thiết bị được sử dụng gần đây nhất của người dùng hiện tại sau khi họ đăng nhập.\n Khi bạn đặt chính sách này thành Tắt (Disabled) hoặc không đặt chính sách này, chế độ cài đặt khôi phục hoàn toàn sẽ xác định những phần sẽ mở ra khi người dùng đăng nhập.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 959,
"items": [
{
"caption": "Bật chế độ không gian làm việc nổi và chạy cửa sổ trình duyệt từ xa khi đăng nhập",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt không gian làm việc nổi và không chạy cửa sổ trình duyệt từ xa khi đăng nhập",
"value": false
}
],
"name": "FloatingWorkspaceEnabled",
"owners": ["ligeng@chromium.org", "yzd@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:100-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật chế độ Tìm nạp hướng dẫn tối ưu hoá",
"default": true,
"deprecated": true,
"desc": "Thao tác đặt thành Bật hoặc không đặt chính sách này cũng sẽ kích hoạt tính năng tìm nạp siêu dữ liệu tải trang và mô hình máy học giúp nâng cao trải nghiệm duyệt web.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, có thể một số tính năng sẽ không hoạt động bình thường.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": true},
"id": 963,
"items": [
{
"caption": "Tắt tính năng tìm nạp siêu dữ liệu tải trang và mô hình máy học giúp nâng cao trải nghiệm duyệt web",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt chế độ tìm nạp siêu dữ liệu tải trang và mô hình máy học giúp nâng cao trải nghiệm duyệt web",
"value": false
}
],
"name": "OptimizationGuideFetchingEnabled",
"owners": ["file://components/optimization_guide/OWNERS", "sophiechang@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["android:101-103", "chrome.*:101-103", "chrome_os:101-103", "ios:101-103"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Buộc WebSQL bật.",
"default": false,
"desc": "WebSQL được bật theo mặc định từ M101, nhưng cũng có thể bị cờ Chrome tắt.\n Nếu chính sách này được đặt thành sai hoặc không được đặt, thì WebSQL có thể tắt được.\n Nếu chính sách này được đặt thành đúng, thì WebSQL không tắt được.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"id": 966,
"items": [
{
"caption": "Buộc WebSQL bật.",
"value": true
},
{
"caption": "Cho phép cờ Chrome tắt WebSQL.",
"value": false
}
],
"name": "WebSQLAccess",
"owners": ["arichiv@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["android:101-", "chrome.*:101-", "chrome_os:101-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Kiểm soát thời gian chờ tối thiểu trong hàm JavaScript setTimeout().",
"default": null,
"desc": "Khi chính sách này được đặt thành Bật, hàm JavaScript setTimeout() có thời gian chờ 0 ms sẽ không được làm tròn thành 1 ms.\n Khi chính sách này được đặt thành Tắt, hàm JavaScript setTimeout() có thời gian chờ 0 ms sẽ được làm tròn thành 1 ms.\n Khi chính sách này chưa được đặt, hãy sử dụng hành vi mặc định của trình duyệt cho hàm setTimeout().\n\n Đây là một tính năng tuân thủ tiêu chuẩn web, nhưng nó có thể thay đổi thứ tự thao tác\n trên trang web, dẫn đến hành vi bất ngờ trên những trang web phụ thuộc vào\n một thứ tự nhất định theo một cách nào đó. Nó cũng có thể ảnh hưởng tới những trang web có nhiều hàm setTimeout()\n sử dụng thời gian chờ 0 ms, ví dụ: tăng tải CPU.\n\n Đối với người dùng không đặt chính sách này, Chrome sẽ ra mắt thay đổi từng bước trên kênh chính thức\n\n Đây là một chính sách tạm thời và dự kiến sẽ được loại bỏ trong Chrome 105. Thời hạn này có thể được gia hạn nếu các doanh nghiệp có nhu cầu.\n ",
"example_value": true,
"features": {"per_profile": true, "dynamic_refresh": true},
"id": 967,
"items": [
{
"caption": "Hàm JavaScript setTimeout() có thời gian chờ 0 ms sẽ không được làm tròn thành 1 ms.",
"value": true
},
{
"caption": "Hàm JavaScript setTimeout() có thời gian chờ 0 ms sẽ được làm tròn thành 1 ms.",
"value": false
},
{
"caption": "Hành vi mặc định cho thời gian chờ tối thiểu trong hàm setTimeout().",
"value": null
}
],
"name": "SetTimeoutWithout1MsClampEnabled",
"owners": ["file://third_party/blink/renderer/core/frame/OWNERS", "shaseley@chromium.org", "bokan@chromium.org", "dcheng@chromium.org", "japhet@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:101-104", "chrome.*:101-104", "android:101-104"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Cho phép sao lưu dữ liệu của Google Chrome",
"default": true,
"desc": "Nếu bạn đặt chính sách này thành Sai, dữ liệu của Google Chrome (bao gồm cả cookie và dữ liệu lưu trữ cục bộ của trang web) sẽ không được đưa vào iCloud cũng như không được sao lưu cục bộ trên iOS.\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Đúng hoặc không đặt thì Google Chrome có thể sẽ được sao lưu.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"future_on": ["ios"],
"id": 968,
"items": [
{
"caption": "Cho phép đưa dữ liệu của Google Chrome vào bản sao lưu",
"value": true
},
{
"caption": "Không cho phép đưa dữ liệu của Google Chrome vào bản sao lưu",
"value": false
}
],
"name": "AllowChromeDataInBackups",
"owners": ["ajuma@chromium.org", "file://ios/chrome/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật mô hình sạc thích ứng để giữ quá trình sạc nhằm kéo dài tuổi thọ pin",
"default": false,
"desc": "Chỉ định việc có chấp nhận mô hình sạc thích ứng hay không để giữ quá trình sạc nhằm kéo dài tuổi thọ pin.\n\n Khi thiết bị đang cắm vào nguồn điện, mô hình sạc thích ứng sẽ đánh giá liệu có cần giữ quá trình sạc để kéo dài tuổi thọ pin hay không. Nếu chế độ sạc thích ứng giữ quá trình sạc, thì pin sẽ được duy trì ở một mức cụ thể (ví dụ: 80%) rồi sạc thiết bị lên 100% khi người dùng cần đến.\n Nếu chính sách này được đặt thành Đúng hoặc không đặt, thì mô hình sạc thích ứng sẽ được bật và cho phép giữ quá trình sạc để kéo dài tuổi thọ pin. Nếu chính sách này được đặt thành Tắt, mô hình sạc thích ứng sẽ không tác động đến quá trình sạc.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 971,
"items": [
{
"caption": "Bật mô hình sạc thích ứng trên Google Chrome OS",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt mô hình sạc thích ứng trên Google Chrome OS",
"value": false
}
],
"name": "DevicePowerAdaptiveChargingEnabled",
"owners": ["thanhdng@chromium.org", "napper@chromium.org", "dbasehore@chromium.org"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:102-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "Hiện hộp thoại nhắc nhở khi người dùng định thoát",
"default": true,
"desc": "Điều khiển hộp thoại \"Warn Before Quitting (⌘Q)\" (Nhắc nhở trước khi thoát (⌘Q)) khi người dùng định thoát trình duyệt.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Bật hoặc chưa thiết lập chính sách này, một hộp thoại nhắc nhở sẽ xuất hiện khi người dùng định thoát.\n\n Nếu bạn đặt chính sách này thành Tắt, hộp thoại nhắc nhở sẽ không xuất hiện khi người dùng định thoát.",
"example_value": true,
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"id": 973,
"items": [
{
"caption": "Hiện hộp thoại nhắc nhở khi người dùng định thoát",
"value": true
},
{
"caption": "Không hiện hộp thoại nhắc nhở khi người dùng định thoát",
"value": false
}
],
"name": "WarnBeforeQuittingEnabled",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome.mac:102-"],
"tags": [],
"type": "main"
},
{
"caption": "ChromeOS color mode",
"default": "light",
"default_for_enterprise_users": "light",
"desc": "Controls the theme used to render UI during OOBE and in session (dark/light/auto).\n The auto mode automatically switches between dark and light themes on sunrise and sunset.\n This policy should be recommended, giving users the possibility to change the theme in system settings.",
"example_value": "light",
"features": {"can_be_recommended": true, "dynamic_refresh": false, "per_profile": false},
"future_on": ["chrome_os"],
"id": 986,
"items": [
{
"caption": "Use the Light theme",
"name": "light",
"value": "light"
},
{
"caption": "Use the Dark theme",
"name": "dark",
"value": "dark"
},
{
"caption": "Use the Auto mode",
"name": "auto",
"value": "auto"
}
],
"name": "OsColorMode",
"owners": ["jaflis@google.com", "cros-oobe@google.com", "chromeos-wmp@google.com"],
"schema": {
"enum": [
"light",
"dark",
"auto"
],
"type": "string"
},
"tags": [],
"type": "string-enum"
},
{
"arc_support": "Chính sách này không ảnh hưởng đến hoạt động báo cáo do Android thực hiện.",
"caption": "Bật tiện ích thông tin chi tiết để báo cáo các chỉ số về việc sử dụng",
"default": false,
"desc": "Tiện ích thông tin chi tiết này báo cáo thông tin về tốc độ tải xuống và tải lên của người dùng trên Internet, thời gian người dùng ở trạng thái rảnh cũng như thông tin chi tiết về ứng dụng.\n\n Nếu chính sách này được đặt thành bật, tiện ích thông tin chi tiết sẽ được cài đặt và báo cáo các chỉ số.\n\n Nếu chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành tắt, tiện ích thông tin chi tiết sẽ không được cài đặt và không báo cáo các chỉ số.",
"example_value": false,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 975,
"items": [
{
"caption": "Bật tiện ích thông tin chi tiết",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tiện ích thông tin chi tiết",
"value": false
}
],
"name": "InsightsExtensionEnabled",
"owners": ["cros-reporting-team@google.com", "vshenvi@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:103-"],
"tags": ["admin-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "URL mở ứng dụng xác thực bên ngoài",
"desc": "Cho phép bạn chỉ định cấu hình cho các URL xác thực trong Android WebView.\n\n Những URL xác thực này sẽ được đối xử đặc biệt trong Android WebView, tức là trong quá trình xác thực khi trang web trong Android WebView được điều hướng đến URL xác thực, ứng dụng xác thực của Nhà cung cấp danh tính tương ứng có thể xử lý URL xác thực này sẽ chạy.\n\n Quy trình chạy ứng dụng xác thực của Nhà cung cấp danh tính sẽ được Nhà cung cấp danh tính sử dụng để thực hiện những trường hợp sử dụng như cung cấp Dịch vụ Đăng nhập một lần (SSO) giữa nhiều ứng dụng hoặc tăng mức độ bảo mật bằng cách thu thập tín hiệu thiết bị không tin cậy để nắm được tình trạng của thiết bị trong quá trình xác thực.\n\n Nếu thiết bị chưa cài đặt ứng dụng nào hợp lệ để xử lý URL xác thực, quá trình điều hướng sẽ tiếp tục trên Android WebView.\n\n URL xác thực hợp lệ phải có lược đồ http/https và không chứa ký tự đại diện.\n ",
"example_value": [{"url": "https://www.abc.com"}],
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": false},
"future_on": ["webview_android"],
"id": 976,
"name": "EnterpriseAuthenticationAppLinkPolicy",
"owners": ["ayushsha@google.com", "afw-security-team@google.com"],
"schema": {
"items": {
"properties": {
"url": {
"type": "string"
}
},
"type": "object"
},
"type": "array"
},
"tags": [],
"type": "dict"
},
{
"caption": "Bật thử nghiệm nội bộ Projector cho người dùng Family Link",
"default": false,
"desc": "Chính sách này bật tính năng Projector cho người dùng Family Link và cấp quyền tạo và chép lại bản ghi màn hình cũng như tải lên Drive.\n Chính sách này không ảnh hưởng đến các loại người dùng khác.\n Chính sách này không ảnh hưởng đến chính sách ProjectorEnabled cho người dùng doanh nghiệp.\n\n Nếu bạn bật chính sách này, thử nghiệm nội bộ Projector sẽ được bật cho người dùng Family Link.\n Nếu bạn tắt chính sách này, thử nghiệm nội bộ Projector sẽ bị tắt đối với người dùng Family Link.\n Nếu bạn không thiết lập chính sách này, thì theo mặc định, thử nghiệm nội bộ Projector sẽ bị tắt đối với người dùng Family Link.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"id": 980,
"items": [
{
"caption": "Bật thử nghiệm nội bộ Projector cho người dùng Family Link",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt thử nghiệm nội bộ Projector cho người dùng Family Link",
"value": false
}
],
"name": "ProjectorDogfoodForFamilyLinkEnabled",
"owners": ["agawronska@google.com", "llin@google.com", "cros-projector@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"supported_on": ["chrome_os:102-"],
"tags": ["google-sharing"],
"type": "main"
},
{
"caption": "Bật tính năng Thời gian sử dụng thiết bị đối với các trang web",
"default": true,
"desc": "Chính sách này cho phép Google Chrome dùng tính năng Thời gian sử dụng thiết bị trên macOS.\n\n Nếu chính sách này được thiết lập thành Bật hoặc chưa thiết lập, các nguồn đã truy cập sẽ được báo cáo cho hệ điều hành để đưa ra màn hình chặn đối với các nguồn đã bị chặn trong chế độ cài đặt Thời gian sử dụng thiết bị.\n Nếu chính sách này được thiết lập thành Tắt, các nguồn đã truy cập sẽ không được báo cáo cho hệ điều hành, đồng thời các nguồn đã bị chặn trong chế độ cài đặt Thời gian sử dụng thiết bị vẫn có thể truy cập được.",
"example_value": true,
"features": {"dynamic_refresh": true, "per_profile": true},
"future_on": ["chrome.mac"],
"id": 982,
"items": [
{
"caption": "Bật tính năng Thời gian sử dụng thiết bị đối với các trang web",
"value": true
},
{
"caption": "Tắt tính năng Thời gian sử dụng thiết bị đối với các trang web",
"value": false
}
],
"name": "ScreenTimeEnabled",
"owners": ["lgrey@chromium.org", "chrome-mac-dev@google.com"],
"schema": {
"type": "boolean"
},
"tags": ["local-data-access"],
"type": "main"
}
],
"policy_atomic_group_definitions": [
{
"caption": "Trang chủ",
"id": 1,
"name": "Homepage",
"policies": ["HomepageLocation", "HomepageIsNewTabPage", "NewTabPageLocation", "ShowHomeButton"]
},
{
"caption": "Truy cập từ xa",
"id": 2,
"name": "RemoteAccess",
"policies": ["RemoteAccessClientFirewallTraversal", "RemoteAccessHostClientDomain", "RemoteAccessHostClientDomainList", "RemoteAccessHostFirewallTraversal", "RemoteAccessHostDomain", "RemoteAccessHostDomainList", "RemoteAccessHostRequireTwoFactor", "RemoteAccessHostTalkGadgetPrefix", "RemoteAccessHostRequireCurtain", "RemoteAccessHostAllowClientPairing", "RemoteAccessHostAllowGnubbyAuth", "RemoteAccessHostAllowRelayedConnection", "RemoteAccessHostUdpPortRange", "RemoteAccessHostMatchUsername", "RemoteAccessHostTokenUrl", "RemoteAccessHostTokenValidationUrl", "RemoteAccessHostTokenValidationCertificateIssuer", "RemoteAccessHostDebugOverridePolicies", "RemoteAccessHostAllowUiAccessForRemoteAssistance", "RemoteAccessHostAllowFileTransfer", "RemoteAccessHostEnableUserInterface", "RemoteAccessHostAllowRemoteAccessConnections", "RemoteAccessHostMaximumSessionDurationMinutes", "RemoteAccessHostClipboardSizeBytes", "RemoteAccessHostAllowRemoteSupportConnections"]
},
{
"caption": "Trình quản lý mật khẩu",
"id": 3,
"name": "PasswordManager",
"policies": ["PasswordManagerEnabled", "PasswordManagerAllowShowPasswords"]
},
{
"caption": "Proxy",
"id": 4,
"name": "Proxy",
"policies": ["ProxyMode", "ProxyServerMode", "ProxyServer", "ProxyPacUrl", "ProxyBypassList", "ProxySettings"]
},
{
"caption": "Tiện ích",
"id": 5,
"name": "Extensions",
"policies": ["ExtensionInstallAllowlist", "ExtensionInstallBlocklist", "ExtensionInstallBlacklist", "ExtensionInstallWhitelist", "ExtensionInstallForcelist", "ExtensionInstallSources", "ExtensionAllowedTypes", "ExtensionAllowInsecureUpdates", "ExtensionSettings"]
},
{
"caption": "Tác vụ khi khởi động",
"id": 6,
"name": "RestoreOnStartup",
"owners": ["file://components/policy/resources/OWNERS", "rsorokin@chromium.org"],
"policies": ["RestoreOnStartup", "RestoreOnStartupURLs"]
},
{
"caption": "Nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định",
"id": 7,
"name": "DefaultSearchProvider",
"policies": ["DefaultSearchProviderEnabled", "DefaultSearchProviderName", "DefaultSearchProviderKeyword", "DefaultSearchProviderSearchURL", "DefaultSearchProviderSuggestURL", "DefaultSearchProviderInstantURL", "DefaultSearchProviderIconURL", "DefaultSearchProviderEncodings", "DefaultSearchProviderAlternateURLs", "DefaultSearchProviderSearchTermsReplacementKey", "DefaultSearchProviderImageURL", "DefaultSearchProviderNewTabURL", "DefaultSearchProviderSearchURLPostParams", "DefaultSearchProviderSuggestURLPostParams", "DefaultSearchProviderInstantURLPostParams", "DefaultSearchProviderImageURLPostParams"]
},
{
"caption": "Cài đặt hình ảnh",
"id": 8,
"name": "ImageSettings",
"policies": ["DefaultImagesSetting", "ImagesAllowedForUrls", "ImagesBlockedForUrls"]
},
{
"caption": "Cài đặt cookie",
"id": 9,
"name": "CookiesSettings",
"policies": ["DefaultCookiesSetting", "CookiesAllowedForUrls", "CookiesBlockedForUrls", "CookiesSessionOnlyForUrls"]
},
{
"caption": "Cài đặt JavaScript",
"id": 10,
"name": "JavascriptSettings",
"policies": ["DefaultJavaScriptSetting", "JavaScriptAllowedForUrls", "JavaScriptBlockedForUrls"]
},
{
"caption": "Cài đặt trình bổ trợ",
"id": 11,
"name": "PluginsSettings",
"policies": ["DefaultPluginsSetting", "PluginsAllowedForUrls", "PluginsBlockedForUrls"]
},
{
"caption": "Cài đặt cửa sổ bật lên",
"id": 12,
"name": "PopupsSettings",
"policies": ["DefaultPopupsSetting", "PopupsAllowedForUrls", "PopupsBlockedForUrls"]
},
{
"caption": "Cài đặt chương trình tạo khóa",
"id": 13,
"name": "KeygenSettings",
"policies": ["DefaultKeygenSetting", "KeygenAllowedForUrls", "KeygenBlockedForUrls"]
},
{
"caption": "Cài đặt thông báo",
"id": 14,
"name": "NotificationsSettings",
"policies": ["DefaultNotificationsSetting", "NotificationsAllowedForUrls", "NotificationsBlockedForUrls"]
},
{
"caption": "Cài đặt USB web",
"id": 15,
"name": "WebUsbSettings",
"policies": ["DefaultWebUsbGuardSetting", "DeviceLoginScreenWebUsbAllowDevicesForUrls", "WebUsbAllowDevicesForUrls", "WebUsbAskForUrls", "WebUsbBlockedForUrls"]
},
{
"caption": "Máy chủ nhắn tin gốc",
"id": 16,
"name": "NativeMessaging",
"policies": ["NativeMessagingBlacklist", "NativeMessagingBlocklist", "NativeMessagingAllowlist", "NativeMessagingWhitelist", "NativeMessagingUserLevelHosts"]
},
{
"caption": "Drive",
"id": 17,
"name": "Drive",
"policies": ["DriveDisabled", "DriveDisabledOverCellular"]
},
{
"caption": "Chứng nhận",
"id": 18,
"name": "Attestation",
"policies": ["AttestationEnabledForDevice", "AttestationEnabledForUser", "AttestationExtensionAllowlist", "AttestationExtensionWhitelist", "AttestationForContentProtectionEnabled"]
},
{
"caption": "Người dùng được giám sát",
"id": 20,
"name": "SupervisedUsers",
"policies": ["SupervisedUsersEnabled", "SupervisedUserCreationEnabled", "SupervisedUserContentProviderEnabled"]
},
{
"caption": "Google Cast",
"id": 21,
"name": "GoogleCast",
"policies": ["CastReceiverEnabled", "CastReceiverName"]
},
{
"caption": "Mở khóa nhanh",
"id": 22,
"name": "QuickUnlock",
"policies": ["QuickUnlockModeAllowlist", "QuickUnlockModeWhitelist", "QuickUnlockTimeout"]
},
{
"caption": "Mở khóa bằng mã pin",
"id": 23,
"name": "PinUnlock",
"policies": ["PinUnlockMinimumLength", "PinUnlockMaximumLength", "PinUnlockWeakPinsAllowed", "PinUnlockAutosubmitEnabled"]
},
{
"caption": "Cài đặt Duyệt web an toàn",
"id": 24,
"name": "SafeBrowsing",
"policies": ["SafeBrowsingEnabled", "SafeBrowsingExtendedReportingEnabled", "SafeBrowsingProtectionLevel", "SafeBrowsingWhitelistDomains", "SafeBrowsingAllowlistDomains"]
},
{
"caption": "Bảo vệ bằng mật khẩu",
"id": 25,
"name": "PasswordProtection",
"policies": ["PasswordProtectionWarningTrigger", "PasswordProtectionLoginURLs", "PasswordProtectionChangePasswordURL"]
},
{
"caption": "Tùy chọn cài đặt tính năng Chia sẻ tệp trong mạng",
"id": 26,
"name": "NetworkFileShares",
"policies": ["NetworkFileSharesAllowed", "NetBiosShareDiscoveryEnabled", "NTLMShareAuthenticationEnabled", "NetworkFileSharesPreconfiguredShares"]
},
{
"caption": "Báo cáo trên đám mây",
"id": 27,
"name": "CloudReporting",
"policies": ["ReportVersionData", "ReportPolicyData", "ReportMachineIDData", "ReportUserIDData", "ReportExtensionsAndPluginsData", "CloudExtensionRequestEnabled", "CloudReportingEnabled", "CloudProfileReportingEnabled", "CloudReportingUploadFrequency"]
},
{
"caption": "Hỗ trợ trình duyệt cũ",
"id": 28,
"name": "BrowserSwitcher",
"policies": ["AlternativeBrowserPath", "AlternativeBrowserParameters", "BrowserSwitcherChromePath", "BrowserSwitcherChromeParameters", "BrowserSwitcherDelay", "BrowserSwitcherEnabled", "BrowserSwitcherExternalSitelistUrl", "BrowserSwitcherExternalGreylistUrl", "BrowserSwitcherKeepLastChromeTab", "BrowserSwitcherUrlList", "BrowserSwitcherUrlGreylist", "BrowserSwitcherUseIeSitelist"]
},
{
"caption": "PluginVm",
"id": 29,
"name": "PluginVm",
"policies": ["PluginVmAllowed", "PluginVmDataCollectionAllowed", "PluginVmImage", "PluginVmLicenseKey", "PluginVmRequiredFreeDiskSpace", "PluginVmUserId", "UserPluginVmAllowed"]
},
{
"caption": "SAML",
"id": 30,
"name": "SAML",
"policies": ["DeviceSamlLoginAuthenticationType", "DeviceTransferSAMLCookies"]
},
{
"caption": "Nguồn gốc thông tin đăng nhập và màn hình",
"id": 31,
"name": "LoginScreenOrigins",
"policies": ["DeviceLoginScreenIsolateOrigins", "DeviceLoginScreenSitePerProcess"]
},
{
"caption": "Báo cáo người dùng và thiết bị",
"id": 32,
"name": "UserAndDeviceReporting",
"policies": ["EnableDeviceGranularReporting", "ReportDeviceVersionInfo", "ReportDeviceBootMode", "ReportDeviceUsers", "ReportDeviceActivityTimes", "ReportDeviceAudioStatus", "ReportDeviceLocation", "ReportDeviceNetworkConfiguration", "ReportDeviceNetworkInterfaces", "ReportDeviceNetworkStatus", "ReportDeviceHardwareStatus", "ReportDeviceSessionStatus", "ReportDeviceGraphicsStatus", "ReportDeviceCrashReportInfo", "ReportDeviceOsUpdateStatus", "ReportDeviceBoardStatus", "ReportDeviceCpuInfo", "ReportDeviceTimezoneInfo", "ReportDeviceMemoryInfo", "ReportDeviceBacklightInfo", "ReportDevicePeripherals", "ReportDevicePowerStatus", "ReportDeviceSecurityStatus", "ReportDeviceStorageStatus", "ReportDeviceAppInfo", "ReportDeviceBluetoothInfo", "ReportDeviceFanInfo", "ReportDeviceVpdInfo", "ReportDeviceSystemInfo", "ReportDevicePrintJobs", "ReportDeviceLoginLogout", "ReportUploadFrequency", "ReportArcStatusEnabled", "HeartbeatEnabled", "HeartbeatFrequency", "LogUploadEnabled", "DeviceMetricsReportingEnabled"]
},
{
"caption": "Wi-Fi",
"id": 33,
"name": "WiFi",
"policies": ["DeviceWiFiFastTransitionEnabled", "DeviceWiFiAllowed"]
},
{
"caption": "Cài đặt kiosk",
"id": 34,
"name": "Kiosk",
"policies": ["DeviceLocalAccounts", "DeviceLocalAccountAutoLoginId", "DeviceLocalAccountAutoLoginDelay", "DeviceLocalAccountAutoLoginBailoutEnabled", "DeviceLocalAccountPromptForNetworkWhenOffline"]
},
{
"caption": "Ngày và giờ",
"id": 35,
"name": "DateAndTime",
"policies": ["SystemTimezone", "SystemTimezoneAutomaticDetection"]
},
{
"caption": "Hiển thị",
"id": 36,
"name": "Display",
"policies": ["DeviceDisplayResolution", "DisplayRotationDefault"]
},
{
"caption": "Cài đặt quản lý Microsoft® Active Directory®",
"id": 37,
"name": "ActiveDirectoryManagement",
"policies": ["DeviceMachinePasswordChangeRate", "DeviceUserPolicyLoopbackProcessingMode", "DeviceKerberosEncryptionTypes", "DeviceGpoCacheLifetime", "DeviceAuthDataCacheLifetime", "ChromadToCloudMigrationEnabled"]
},
{
"caption": "Cài đặt hành vi cookie SameSite cũ",
"id": 38,
"name": "LegacySameSiteCookieBehaviorSettings",
"policies": ["LegacySameSiteCookieBehaviorEnabled", "LegacySameSiteCookieBehaviorEnabledForDomainList"]
},
{
"caption": "Cài đặt cảm biến",
"id": 39,
"name": "SensorsSettings",
"policies": ["DefaultSensorsSetting", "SensorsAllowedForUrls", "SensorsBlockedForUrls"]
},
{
"caption": "Cài đặt yêu cầu mạng riêng",
"id": 40,
"name": "PrivateNetworkRequestSettings",
"policies": ["InsecurePrivateNetworkRequestsAllowed", "InsecurePrivateNetworkRequestsAllowedForUrls"]
},
{
"caption": "Chế độ cài đặt chụp ảnh màn hình",
"id": 41,
"name": "ScreenCaptureSettings",
"policies": ["ScreenCaptureAllowed", "ScreenCaptureAllowedByOrigins", "WindowCaptureAllowedByOrigins", "TabCaptureAllowedByOrigins", "SameOriginTabCaptureAllowedByOrigins"]
},
{
"caption": "Cài đặt Vị trí cửa sổ",
"id": 42,
"name": "WindowPlacementSettings",
"policies": ["DefaultWindowPlacementSetting", "WindowPlacementAllowedForUrls", "WindowPlacementBlockedForUrls"]
},
{
"caption": "Chế độ cài đặt Phông chữ trên máy",
"id": 43,
"name": "LocalFontsSettings",
"policies": ["DefaultLocalFontsSetting", "LocalFontsAllowedForUrls", "LocalFontsBlockedForUrls"]
}
],
"messages": {
"win_supported_all": {
"text": "Microsoft Windows 7 trở lên"
},
"win_supported_win7": {
"text": "Microsoft Windows 7"
},
"mac_chrome_preferences": {
"text": "Tùy chọn Google Chrome"
},
"doc_data_type": {
"text": "Loại dữ liệu:"
},
"doc_win_reg_loc": {
"text": "Vị trí sổ đăng ký Windows cho các ứng dụng Windows:"
},
"doc_oma_uri": {
"text": "OMA-URI:"
},
"doc_chrome_os_reg_loc": {
"text": "Vị trí sổ đăng ký Windows cho các ứng dụng Google Chrome OS:"
},
"doc_mac_linux_pref_name": {
"text": "Tên tùy chọn Mac/Linux:"
},
"doc_android_restriction_name": {
"text": "Tên giới hạn Android:"
},
"doc_android_webview_restriction_name": {
"text": "Tên giới hạn Android WebView:"
},
"doc_supported_on": {
"text": "Hỗ trợ trên:"
},
"doc_since_version": {
"text": "kể từ phiên bản $6"
},
"doc_until_version": {
"text": "cho đến phiên bản $6"
},
"doc_supported_features": {
"text": "Các tính năng được hỗ trợ:"
},
"doc_description": {
"text": "Mô tả:"
},
"doc_arc_support": {
"text": "Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:"
},
"doc_schema": {
"text": "Lược đồ:"
},
"doc_url_schema": {
"text": "Mô tả lược đồ mở rộng:"
},
"doc_example_value": {
"text": "Giá trị mẫu:"
},
"doc_win_example_value": {
"text": "Windows (ứng dụng Windows):"
},
"doc_chrome_os_example_value": {
"text": "Windows (ứng dụng Google Chrome OS):"
},
"doc_banner": {
"text": "Danh sách chính sách của Chrome Enterprise sẽ chuyển sang vị trí mới! Vui lòng cập nhật dấu trang của bạn thành https://cloud.google.com/docs/chrome-enterprise/policies/."
},
"doc_intro": {
"text": "Cả Chromium và Google Chrome đều hỗ trợ nhóm chính sách giống nhau. Xin lưu ý rằng tài liệu này có thể bao gồm các chính sách chưa được ban hành (nghĩa là mục 'Được hỗ trợ trên' của các chính sách này đề cập đến một phiên bản Google Chrome chưa phát hành). Những chính sách này có thể bị thay đổi hoặc xóa bỏ mà không thông báo trước. Chúng tôi không bảo đảm bất kỳ điều gì, kể cả bảo đảm cho các thuộc tính bảo mật và quyền riêng tư.\n\nNhững chính sách này chỉ dùng cho mục đích định cấu hình các phiên bản Google Chrome nội bộ trong tổ chức của bạn. Việc sử dụng các chính sách này bên ngoài tổ chức (ví dụ: trong một chương trình được phân phối công khai) sẽ bị coi là phần mềm độc hại và có thể bị Google và các nhà cung cấp phần mềm diệt vi-rút gắn nhãn là phần mềm độc hại.\n\nBạn không cần định cấu hình các cài đặt này theo cách thủ công! Bạn có thể tải xuống các mẫu dễ sử dụng dành cho Windows, Mac và Linux từ https://www.chromium.org/administrators/policy-templates.\n\nBạn nên định cấu hình chính sách trên Windows qua GPO, mặc dù việc cấp phép chính sách qua cổng đăng ký vẫn được hỗ trợ cho các phiên bản Windows tham gia miền Microsoft® Active Directory®."
},
"doc_group_intro": {
"text": "Cả Chromium và Google Chrome đều có một số nhóm chính sách dựa vào nhau để cho phép kiểm soát một tính năng. Các nhóm này được biểu thị qua các nhóm chính sách sau đây. Nếu các chính sách có thể chứa nhiều nguồn, thì chỉ áp dụng những giá trị thuộc nguồn có mức ưu tiên cao nhất. Các giá trị thuộc một nguồn có mức ưu tiên thấp hơn trong cùng một nhóm sẽ bị bỏ qua. Thứ tự ưu tiên được xác định trong https://support.google.com/chrome/a/?p=policy_order."
},
"doc_policy_in_atomic_group": {
"text": "Chính sách này thuộc nhóm không thể phân chia sau đây (chỉ áp dụng các chính sách thuộc nguồn có mức ưu tiên cao nhất trong nhóm):"
},
"doc_policy_atomic_group": {
"text": "Nhóm chính sách không thể phân chia:"
},
"doc_back_to_top": {
"text": "Quay lại đầu trang"
},
"doc_supported": {
"text": "Có"
},
"doc_not_supported": {
"text": "Không"
},
"doc_name_column_title": {
"text": "Tên chính sách"
},
"doc_description_column_title": {
"text": "Mô tả"
},
"doc_feature_dynamic_refresh": {
"text": "Làm mới chính sách động"
},
"doc_feature_can_be_recommended": {
"text": "Có thể được đề xuất"
},
"doc_feature_can_be_mandatory": {
"text": "Có thể bắt buộc"
},
"doc_feature_per_profile": {
"text": "Cho mỗi hồ sơ"
},
"doc_feature_cloud_only": {
"text": "Chỉ trên đám mây"
},
"doc_feature_platform_only": {
"text": "Chỉ trên nền tảng"
},
"doc_feature_internal_only": {
"text": "Chỉ dành cho nội bộ"
},
"doc_feature_unlisted": {
"text": "Không công khai"
},
"doc_feature_metapolicy_type": {
"text": "Loại siêu chính sách"
},
"doc_deprecated": {
"text": "Không dùng nữa"
},
"doc_recommended": {
"text": "Cài đặt mặc định (người dùng có thể ghi đè)"
},
"doc_complex_policies_on_windows": {
"text": "được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows"
},
"doc_reference_link": {
"text": "Tham khảo: $6"
},
"doc_legacy_single_line_label": {
"text": "$6 (Trường một dòng không dùng nữa và sẽ bị xóa trong tương lai. Hãy bắt đầu sử dụng hộp văn bản nhiều dòng bên dưới.)"
},
"doc_policy_documentation": {
"text": "Tài liệu chính sách"
},
"doc_policy_restriction": {
"text": "Hạn chế:"
},
"doc_range_minimum": {
"text": "Tối thiểu:"
},
"doc_range_maximum": {
"text": "Tối đa:"
},
"doc_schema_description_link": {
"text": "Xem $6 để biết thêm thông tin về lược đồ và định dạng."
},
"deprecated_policy_group_caption": {
"text": "Chính sách không còn dùng nữa"
},
"deprecated_policy_group_desc": {
"text": "Những chính sách này được đưa vào đây để dễ xóa."
},
"deprecated_policy_desc": {
"text": "Chính sách này không còn dùng nữa. Bạn không nên sử dụng chính sách này. Đọc thêm tại https://support.google.com/chrome/a/answer/7643500"
},
"removed_policy_group_caption": {
"text": "Các chính sách bị xóa"
},
"removed_policy_group_desc": {
"text": "Những chính sách này được đưa vào đây để dễ xóa."
},
"removed_policy_desc": {
"text": "Chính sách này đã bị xóa vì không tương thích với phiên bản Google Chrome này. Hãy đọc thêm tại https://support.google.com/chrome/a/answer/7643500"
}
}
}